Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Sơn La
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán lần thứ hai sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La
Preview text:
SỞ GD&ĐT SƠN LA
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ THI 103
Họ và tên thí sinh: ……………………………………..….….SBD:……………………………..…... x = 2 + 4t
Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 1
− − 3t có một vectơ chỉ phương là z = 3−t
A. u = 2; −1;3 . B. u = 4;3;1 . C. u = 2;1;3 .
D. u = 4; −3; −1 . 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 2: Cho cấp số cộng (u có u = 4; u
= 1. Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 2. − B. 7. C. 1. − D. 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2 − ;3), B( 1 − ;2;5), C (0;0; )
1 . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là A. (0;0;3). B. ( 1 − ;0;3). C. (0;0 ) ;1 . D. (0;0;9).
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = là x 1 + x + 5 5 A. x 1 5 + C.
B. 5x.ln 5 + C. C. + C. + C. x + D. 1 ln 5
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây: y x O
Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 6: Đường thẳng x =1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? x −1 2x −1 x −1 2x +1 A. y = y = y = y = x + B. 1 x − C. 1 x − D. 3 x + 1
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ; ) 1 và B (3; 2 ; 3
). Vectơ AB có tọa độ là A. (2;4;2). B. ( 2 − ; 4 − ; 2 − ). C. (1;0; 2). D. (2; 4 − ;2).
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 2 2 là A. ( ; − 2). B. . C. (2; +). D. \ 2 .
Câu 9: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(3;0;0), B (0;1;0), C (0;0; 2 − ) là x y z x y z x y z A. + + =1. + + =
x + y − z = D. + + = −1. 3 1 2 − B. 0. 3 1 − C. 3 2 1. 2 3 1 2 −
Câu 10: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
2a , thể tích bằng 3
4a . Chiều cao của khối chóp đã cho
Trang 1/6 - Mã đề thi 103 bằng A. 2 . a B. a. C. 4 . a D. 6 . a
Câu 11: Cho a 0, m
, n . Khẳng định nào sau đây đúng? m a n A. m n m n a a a + + = . B. m+n = a . C. m. n m n a a a + = . D. ( m ) m n a a + = . n a
Câu 12: Cho hai số phức z = 4 − 3i và z = 7 + 3i . Tìm số phức z = z − z . 1 2 1 2 A. z = 3 + 6 . i B. z = 3 − +6 .i C. z = 3 − −6 .i D. z =11.
Câu 13: Số phức z có phần thực bằng 2
− và phần ảo bằng 5 là A. z = 2 − +5 .i B. z = 5 − + 2 .i C. z = 5 − 2 . i D. z = 2 − 5 . i
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A B C
có tam giác ABC A' C'
vuông cân tại B, AB = 2, AA = 5 (tham khảo hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng B' A. 10. B. 20. 20 10 C. . D. . 3 3 A C B
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (2;3; − ) 1 và b = ( 1
− ;1;5). Tính tích vô hướng . a . b A. 9. B. 4. − C. 4. D. 9. −
Câu 16: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0; +). B. ( ; − 3). C. ( 2 − ;0). D. ( 1 − ;+).
Câu 17: Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 3 bằng A. 3 . B. 9 . C. 12. D. 36.
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 1 − ;
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y - x O - - -
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn 1 − ; 3 bằng A. 3. − B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức nào có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ dưới đây?
Trang 2/6 - Mã đề thi 103 y M. x - O A. z = 2 − +3 .i B. z = 2 − 3 . i C. z = 3 − 2 . i D. z = 3 − + 2 .i -
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0; +) ? A. y = log . x B. y = log . x C. y = log . x D. y = log . x 0,2 0,5 1 2 3
Câu 21: Có 0 tấm thẻ được đánh số từ đến 0. Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Tính xác xuất để có
tấm thẻ mang số lẻ, tấm thẻ mang số chẵn trong đó có tấm thẻ mang số chia hết cho 0. 2 10 11 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 21 7 2 2
Câu 22: Nếu 2 f
(x)−3sin x dx =1 thì f
(x)dx bằng 0 0 1 3 A. . B. 1. − C. 2. D. . 2 2
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây: y y=f '(x) x - O
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1; +). B. (− ; − ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (1; 4).
Câu 24: Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y − 2z + m + 2 = 0 là phương trình mặt cầu. A. m 4. B. m 22. C. m 22. D. m 4. +
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 9 − 3 + 2 0 là
A. (1; 2). B. (0;log 2 . C. (− ;
0)(log 2;+ . D. (− ) ;1 (2; +). 3 ) 3 )
Câu 26: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =1 và x = 4 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1 x 4) thì được thiết diện là một
hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 4 − x. 81 22 3 81 22 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 5 4 5 3
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA = a (tham 2
khảo hình vẽ dưới đây).
Trang 3/6 - Mã đề thi 103 A' C' B' A C B
Góc giữa hai mặt phẳng ( A B
C) và ( ABC) bằng A. o 30 . B. o 60 . C. o 45 . D. o 75 .
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5 − ;5 để hàm số 3 2
y = x − 3x + 2mx + m có hai điểm cực trị? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x = 3. B. x = 1. C. y = 3. D. y = 1.
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1 )
;1 và mặt phẳng ( P) : 2
x − 2y + z + 2 = 0. Mặt phẳng
song song với (P) và cách điểm A một khoảng bằng có phương trình là
A. 2x − 2 y + z = 0. B. 2x − 2 y + z +1 = 0.
C. 2x + 2 y − z = 0. D. 2x − 2 y + z − 4 = 0.
Câu 31: Cho số phức z = a + bi (a,b ) thỏa mãn (1+ i) z + 2z = 3 + 2 .i Tính P = a + b . 1 1 A. P =1. B. P = − . C. P = . D. P = 1. − 2 2
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây: y x O -
Số nghiệm của phương trình 3 f ( x) + 7 = 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 33: Với a, b là các số thực dương và a 1. Khi đó, log a b bằng a ( ) 1 1 1 A. + log . b B. 2 + 2 log . b C. 2 + log . b D. + log . b 2 2 a a a 2 a
Câu 34: Một tổ có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Số cách chọn bạn tham gia đội tình nguyện gồm bạn nam và bạn nữ là
Trang 4/6 - Mã đề thi 103 A. 120. B. 19. C. 60. D. 34. 1
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = là 3 x −4 −2 −1 −1 A. + C. B. + C. C. + C. D. + C. 4 x 2 x 4 4x 2 2x
Câu 36: Số nghiệm của phương trình log x −1 + log x +1 = 3 là 2 ( ) 2 ( ) A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. 3 2 Câu 37: Biết x +
dx = a + 2 ln b
, với a,b . Tổng a + b bằng x 1 A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 38: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A B C
có AB = 4 và AB ⊥ BC . Biết rằng thể tích của m m
khối lăng trụ đã cho bằng , trong đó ,
m n là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Khi đó, n n
tổng m + n bằng A. 34. B. 35. C. 41. D. 36. Câu 39: Cho hàm số 3 2
y = x + mx + ( 2 3
3 m − 4) x + n + 2 , ( ,
m n là các tham số). Biết rằng hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng (0;4) và có giá trị lớn nhất trên đoạn 1 − ;
1 bằng 6 . Khi đó, tổng m + n bằng A. 2. − B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 40: Cho mặt cầu (S ) tâm O và các điểm ,
A B, C nằm trên mặt cầu (S ) sao cho AB = 6, AC = 8,
BC =10 và khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 2. Thể tích của khối cầu (S ) bằng 64 14 116 29 87 29 A. . B. . C. . D. 116. 3 3 4
Câu 41: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
thỏa mãn f ( x) = 3 f (2x), x
. Gọi F (x) là nguyên hàm 8
của f ( x) trên thỏa mãn F (4) = 3 và F (2) + 4F (8) = 0. Khi đó f (x)dx bằng 2 A. 75. − B. 15. − C. 75. D. 15. x =1− t x − 2 y − 3 z +1
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau d : = =
d : y = 1+ t . 1 1 2 1
− và 2 z = 2t
Gọi là đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và d . Khi đó, giao điểm của và mặt phẳng 1 2
(P):x + 2y − z −10 = 0 có tọa độ là A. (1;5 ) ;1 . B. (3; 2; − 3). C. (2;5; 2). D. (1; 4; − ) 1 .
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log (2 − x).log (x −15) log (4 − 4x + x )3 2 2 ? 3 7 7 A. 25. B. 34. C. 35. D. 24. S
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh 2a, SA ⊥ ( ABCD) và SA = a (tham khảo hình vẽ bên). A D B C
Trang 5/6 - Mã đề thi 103
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng 6 2 2 3 2 A. . a B. . a C. . a D. . a 3 3 4 3 8 − + 6i Câu 45: Cho z =
az + bz + c =
, trong đó a,b, c là các số 5 +
là một nghiệm phức của phương trình 2 0 5i
nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = a + b + c bằng A. 15. B. 16. C. 17. D. 14. Câu 46: Cho hàm số
f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 1 − ;+ ) và thỏa mãn x + x + x
2 f ( x) + ( x − ) 1 f ( x) 3 2 2 2 = , x ( 1
− ;+ ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 x + 3
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = 1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. (1; 2). C. (2;3). D. (3; 4).
Câu 47: Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như sau: Với ,
m n là các số nguyên thuộc đoạn 1
− 0;10. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
m n) để phương trình
f ( x + 5 ) = 4 có đúng 4 nghiệm phân biệt? A. 18. B. 21. C. 19. D. 20.
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn 2 2
3 z − 3i = z + 3iz + z + 9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z −1+ 5i . Khi đó, tổng 2 2 M + m bằng A. 71. B. 91. C. 70. D. 90.
Câu 49: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn 1 a b 2 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P = ( 2 2 log
b + 4b − 4) + 9log a là 3
9 m + n , (với ,
m n là các số nguyên dương). Khi đó, giá trị của a b a
biểu thức F = 2m+3n +1 bằng A. 37. B. 25. C. 24. D. 38.
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
đồng thời thỏa mãn điều kiện f (0) 0 và f (x) 3
+ x − f (x) 6 4 3 2 6 2
+ 9x = 4x + 6x +12x +8, x
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( 2
x + 1− x ) trên đoạn −1;
1 . Khi đó, tổng M + m bằng A. 7 − − 6 2. B. 6 − − 6 2. C. 7 − 6 2 D. 6 − 6 2.
-------------Hết-------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 - Mã đề thi 103
SỞ GD&ĐT SƠN LA
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC BÀI THI: MÔN TOÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Câu MĐ 101 MĐ 102 MĐ 103 MĐ 104
MĐ 105 MĐ 106 MĐ 107 MĐ 108 1 D C D D A B B C 2 D C A D C D C A 3 B A A B D A C A 4 A B D A A A D A 5 B A A C C D D A 6 C C B A B A C B 7 B B A D C B A C 8 D A C C B B D B 9 B B A B B B A D 10 A B D C A D C B 11 D D C D C A B B 12 B D C A A B B D 13 A D A C A C B D 14 A C A B C D D B 15 C C B B C B D B 16 C D A D D C C A 17 A A D B B A A B 18 A A B A A A D D 19 D B D A D D A C 20 B A D D D A B B 21 B A A C D B B C 22 C B C B B A B A 23 B A C D A D B D 24 D B A A C B C D 25 C B B A A D A A 26 B C D A B D D C 27 B C B B B A C C 28 D A B A B A A B 29 B C C A C C C D 30 B A D C D C B A 31 C C D C A B D D 32 D C A C D C A A 33 C C C D A A C D 34 A D C D D D C C 35 D D D B C C A C 36 C C C D A D A D 37 C B B B C C D C 38 C D B B A D A D 39 C A C A A B C C 40 A C B D B C A A Trang 1 41 D A B B B A B B 42 A D B A D C B B 43 A D D C D B D A 44 A B A B C A C A 45 D B C A D A D C 46 A D A C C C D C 47 A D D A A D D D 48 C A C C B C B D 49 D B B C B B A B 50 A D A D D C D A Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA
ĐỀ THI THỬ LẦN 2 - NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 1:
Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B, AB 2, AA 5
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 20 10 A. . B. 20. C. . D. 10. 3 3 Câu 2:
Nguyên hàm của hàm số 5x f x là x 1 5 x A. C.
B. 5x.ln 5 C. C. x 1 5 5 C. D. C. x 1 ln 5 Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. NH Ó Câu 4: Trong không gian Oxy ,
z cho ba điểm A1; 2 ; 3 , B 1 ;2; 5 ,C0;0;
1 . Toạ độ trọng tâm của M TOÁN VD tam giác ABC là A. 0;0; 3 . B. 0;0;9. C. 0;0; 1 . D. 1 ;0; 3 . Câu 5:
Cho hai số phức z 4 3i và z 7 3 .i Tìm số phức z z z . 1 2 1 2 – A. z 11. B. z 3 6 .i
C. z 3 6 .i D. z 3 6 .i V DC
x 2 4t Câu 6:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y 1
3t có một vectơ chỉ phương là z 3t A. u 2; 1 ;3 . u 2;1;3 . u 4; 3 ; 1 . u 4;3;1 . 4 3 2 1 B. C. D. Câu 7:
Đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NH Ó M TOÁN VD – V DC x 1 2x 1 x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 3 x 1 Câu 8:
Số phức z có phần thực bằng 2
và phần ảo bằng 5 là
A. z 2 5 .i B. z 5 2 .i
C. z 5 2 .i D. z 2 5 .i Câu 9:
Tập xác định của hàm số y x 2 2 là A. \ 2 . B. 2;. C. . D. ; 2.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A3;0;0, B0;1;0, C 0;0; 2 là x y z x y z x y z A. 1. B. 0.
C. 3x y 2z 1. D. 1 . 3 1 2 3 1 2 3 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức nào có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ dưới đây? A. z 2 3i .
B. z 2 3i
C. z 3 2i D. z 3 2i .
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; ? A. y log x .
B. y log x .
C. y log x y log x 1 . D. . 0,5 2 0,2 3
Câu 13: Cho a 0, , m n .
Khẳng định nào sau đây đúng? m a A. m. n m n a a a . B. n m m n a a . C. m n m n a a a . D. mn a . n a
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2 ;
1 và B 3; 2; 3 . Vectơ AB có tọa độ là NH A. 2; 4; 2 . B. 2 ; 4 ; 2 . C. 1;0;2 . D. 2; 4 ;2 . Ó M TOÁN VD
Câu 15: Cho cấp số cộng u u 4; u 1 u n có . Giá trị của bằng 1 2 3 A. 7 . B. 3 . C. -2 . D. -1 .
Câu 16: Diện tích của mặt cầu có bán kính R 3 bằng – A. 12 . B. 3 . C. 36 . D. 9 . V DC
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a 2;3; 1 và b 1
;1;5. Tính tích vô hướng . a . b A. 4 . B. 9 . C. 4 . D. 9 .
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 0; . B. ; 3 . C. 2 ;0 . D. 1 ; .
Câu 19: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
2a , thể tích bằng 3
4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2a . B. a . C. 4a . D. 6a .
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1 ;
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây y 2 -1 3 x O 2 -1 -2 -3
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1 ; 3 bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 21: Một tổ có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Số cách chọn 3 bạn tham gia đội tình nguyện gồm 1 bạn nam và 2 bạn nữ là A. 19 . B. 60 . C. 120 . D. 34 . 3 2 Câu 22: Biết x
dx a 2ln b , với a,b . Tổng a b bằng NH x 1 Ó A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . M TOÁN VD
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giác trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 2z m 2 0 là phương trình mặt cầu. A. m 22 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 22 . –
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số 3 2
y x 3x 2mx m có hai VDC điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NH Ó M TOÁN VD – V DC y 1 x 2 O -3
Số nghiệm của phương trình 3 f x 7 0 là A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây: y y=f '(x) 4 x -1 1 O
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 . B. 1 ; 1 . C. 1;4. D. 1;. 1
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f x là 3 x 1 1 2 4 A. C. B. C. C. C. D. C. 4 4x 2 2x 2 x 4 x
Câu 28: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 4 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 4 thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 4 x. NH 81 22 3 81 Ó A. V . B. V . C. V 22 3 . D. V . M TOÁN VD 4 5 4 5
Câu 29: Số nghiệm của phương trình log x 1 log x 1 3 2 2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 –
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA a (tham V 2 DC
khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phằng ABC và ABC bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NH Ó M TOÁN VD – V DC A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 75 . 2 2
Câu 31: Nếu 2 f
x3sin x dx 1 thì f
xdx bằng 0 0 1 3 A. . B. 1 . C. 2 . D. . 2 2
Câu 32: Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn 1 i z 2z 3 2 .i Tính P a b . A. P 1 1 . B. P 1 . C. P . D. P 1 . 2 2
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 9 3 2 0 là A. ; 1 2; . B. 1;2 . C. 0;log 2 ; 0 log 2; 3 3 . D. .
Câu 34: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Tính xác xuất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. 2 10 11 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 21 7
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;1;
1 và mặt phẳng P : 2
x 2y z 2 0. Mặt phẳng
song song với P và cách điểm A một khoảng bằng 1 có phương trình là NH
A. 2x 2y z 0 .
B. 2x 2y z 1 0 . C. 2x 2y z 0 .
D. 2x 2y z 4 0 . Ó M TOÁN VD
Câu 36: Với a, b là các số thực dương và a 1. Khi đó, log a b a bằng 1 1 1 A. log . b B. 2 2log . b C. 2 log . b D. log . b 2 2 a a a 2 a –
Câu 37: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: V DC
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NH Ó M TOÁN VD – V DC A. x 3. B. x 1. C. y 3. D. y 1.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA ABCD và SA a (tham
khảo hình vẽ dưới đây).
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng 2 2 3 6 2 A. . a B. . a C. . a D. . a 3 4 3 3
Câu 39: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB 4 và AB BC . Biết rằng thể tích của m m
khối lăng trụ đã cho bằng , trong đó ,
m n là các số nguyên dương và là phân số tối giản. n n
Khi đó, tổng m n bằng A. 34. B. 41. C. 35. D. 36.
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 3 f 2x, x
. Gọi F x là nguyên hàm 8
của f x trên thỏa mãn F 4 3 và F 2 4F 8 0. Khi đó f
xdx bằng 2 A. 1 5. B. 15. C. 75. D. 7 5. 8 6i
Câu 41: Cho z
là một nghiệm phức của phương trình 2
az bz c 0 , trong đó a, , b c là các số 5 5i NH
nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F a b c bằng Ó A. 14. B. 16. C. 15. . D. 17. M TOÁN VD Câu 42: Cho hàm số 3 2 2
y = x +3mx +3(m -4)x + n + 2, ( m, n là các tham số ). Biết rằng hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng (0;4)và có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; ]
1 bằng 6 . Khi đó, tổng m + n – bằng V DC A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 4 x 1 t x -2 y -3 z +1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
và d : y 1 t . Gọi là 1 1 2 -1 2 z 2t
đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và d .Khi đó, giao điểm của Δ và mặt phẳng 1 2
(P): x+2y-z-10= 0 có tọa độ là
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NH Ó M TOÁN VD – V DC A. 3;2; 3 . B. 1;5; 1 . C. 2;5;2. D. 1;4; 1 .
Câu 44: Cho mặt cầu (S)tâm Ovà các điểm ,
A B,C nằm trên mặt cầu (S) sao cho
AB = 6, AC = 8, BC =10 và khoảng cách từ điểmO đến mặt phẳng(ABC)bằng 2. Thể tích khối cầu(S)bằng 116 29 87 29 A. . B. 116 64 14 . C. . D. . 3 3 4
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 x .log x 15 log 4 4x x 3 7 7 3 2 2 ? A. 25 . B. 34 . C. 35 . D. 24 .
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên đồng thời thỏa mãn điều kiện f 0 0 và f x 3
x f x 6 4 3 2 6 2
9x 4x 6x 12x 8, x
. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất ,
và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 2
x 1 x trên đoạn 1 ;
1 . Khi đó, tổng M m bằng A. 7 6 2 . B. 7 6 2 . C. 6 6 2 . D. 6 6 2 .
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn 2 2
3 z 3i z 3iz z 9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z 1 5i . Khi đó, tổng 2 2 M m bằng A. 70. B. 71. C. 90. D. 91. Câu 48: Cho ,
a b là các số thực thay đổi thỏa mãn 1 a b 2 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P b b a 3 9 m n , m n a 2 2log 4 4 9 log là , (với
là các số nguyên dương). Khi đó, giá b a
trị của biểu thức F 2m 3n 1 bằng A. 38 . B. 37 . C. 25 . D. 24 .
Câu 49: Cho hàm số bậc ba 3 2
f x ax bx cx d có bảng biến thiên như sau: NH Ó M TOÁN VD – V DC Với ,
m n là các số nguyên thuộc đoạn 1
0;10. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên ; m n để
phương trình f x 5 4 có đúng 4 nghiệm phân biệt? A. 18. B. 21. C. 19. D. 20.
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 1
; và thỏa mãn 3 2
x x x
2 f x 2 2 x
1 f x , x 1
; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 x 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NH Ó M TOÁN VD – V DC
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. 1;2. C. 2;3. D. 3;4.
---------- HẾT ---------- NH Ó M TOÁN VD – V DC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NH Ó M TOÁN VD – V DC BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C 7.B.C 8.D 9.B 10.A 11.D 12.B 13.A 14.A 15.C 16.C 17.A 18.A 19.D 20.B 21.B 22.C 23.B 24.D 25.C 26.B 27.B 28.B 29.B 30.B 31.C 32.D 33.C 34.A 35.D 36.C 37.C 38.C 39.C 40.A 41.D 42.A 43.A 44.A 45.D 46.A 47.A 48.C 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho khối lăng trụ ABC.AB C
có tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B, AB 2, AA 5
(tham khảo hình vẽ dưới đây).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 20 10 A. . B. 20. C. . D. 10. 3 3 Lời giải Chọn D 1 1 Ta có V AA .S AA . .B . A BC 5. .2.2 10. ABC.A B C ABC 2 2
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 10. NH Câu 2:
Nguyên hàm của hàm số 5x f x là x 1 x Ó 5 x x 1 M TOÁN VD A. C.
B. 5 .ln 5 C. C. 5 5 C. D. C. x 1 ln 5 Lời giải Chọn D x Ta có f x x 5 dx 5 dx C. – ln 5 V DC Câu 3:
Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại. Câu 4: Trong không gian Oxy ,
z cho ba điểm A1; 2 ; 3 , B 1 ;2; 5 ,C0;0;
1 . Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là A. 0;0; 3 . B. 0;0;9. C. 0;0; 1 . D. 1 ;0; 3 . Lời giải Chọn A
Gọi Gx y ; z ABC G; G
G là trọng tâm tam giác 1 1 0 x 0 G 3 2 2 0 Khi đó y
0 G 0;0;3. G 3 3 5 1 z 3 G 3 Câu 5: Cho hai số phức z 4 3i z 7 3 .i z z z . 1 và 2 Tìm số phức 1 2 A. z 11. B. z 3 6 .i
C. z 3 6 .i D. z 3 6 .i Lời giải Chọn B
Ta có z z z 4 3i 7 3i 3 6 .i 1 2
x 2 4t Câu 6:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y 1
3t có một vectơ chỉ phương là NH z 3 t Ó A. u 2; 1 ;3 . u 2;1;3 . u 4; 3 ; 1 . u 4;3;1 . 4 3 2 1 B. C. D. M TOÁN VD Lời giải Chọn C
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u 4; 3 ; 1 . 3 – Câu 7:
Đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? V DC x 1 2x 1 x 1 2x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 3 x 1 Lời giải Chọn B x Đường thẳng x 2 1
1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . x 1 Câu 8:
Số phức z có phần thực bằng 2
và phần ảo bằng 5 là
A. z 2 5 .i B. z 5 2 .i
C. z 5 2 .i D. z 2 5 .i
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NH Ó M TOÁN VD – V DC Lời giải Chọn D
Số phức có phần thực bằng 2
và phần ảo bằng 5 là số phức z 2 5 .i Câu 9:
Tập xác định của hàm số y x 2 2 là A. \ 2 . B. 2;. C. . D. ; 2. Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định là x 2 0 x 2 .
Tập xác định của hàm số đã cho là D 2;.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A3;0;0, B0;1;0, C 0;0; 2 là x y z x y z x y z A. 1. B. 0.
C. 3x y 2z 1. D. 1 . 3 1 2 3 1 2 3 1 2 Lời giải Chọn A x y z
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A3;0;0, B0;1;0, C 0;0; 2 là 1. 3 1 2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức nào có điểm biểu diễn là điểm M trong hình vẽ dưới đây? A. z 2 3i .
B. z 2 3i
C. z 3 2i D. z 3 2i . Lời giải Chọn D NH Điểm M 3
;2 biểu diễn cho số phức z 3 2i . Ó M TOÁN VD
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0; ? A. y log x .
B. y log x .
C. y log x y log x 1 . D. . 0,5 2 0,2 3 Lời giải – Chọn B V DC 1
Hàm số y log x có y 0, x
0; . Vậy hàm số y log x đồng biến trên 2 x ln 2 2 khoảng 0; .
Câu 13: Cho a 0, , m n .
Khẳng định nào sau đây đúng? m a A. m. n m n a a a . B. n m m n a a . C. m n m n a a a . D. mn a . n a Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NH Ó M TOÁN VD – V DC Chọn A
Công thức m. n m n a a a .
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2 ;
1 và B 3; 2; 3 . Vectơ AB có tọa độ là A. 2; 4; 2 . B. 2 ; 4 ; 2 . C. 1;0;2 . D. 2; 4 ;2 . Lời giải Chọn A Ta có AB 2;4;2 . ( )
Câu 15: Cho cấp số cộng u u 4; u 1 u n có . Giá trị của bằng 1 2 3 A. 7 . B. 3 . C. -2 . D. -1 . Lời giải Chọn C
Có công sai d u u 1 4 3
u u d 2 . 2 1 3 2
Câu 16: Diện tích của mặt cầu có bán kính R 3 bằng A. 12 . B. 3 . C. 36 . D. 9 . Lời giải Chọn C Diện tích mặt cầu là 2 2
S 4 R 4.3 36 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a 2;3; 1 và b 1
;1;5. Tính tích vô hướng . a . b A. 4 . B. 9 . C. 4 . D. 9 . Lời giải Chọn A
Câu 18: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau NH Ó M TOÁN VD
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? – A. 0; . B. ; 3 . C. 2 ;0 . D. 1 ; . V DC Lời giải Chọn A
Câu 19: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2
2a , thể tích bằng 3
4a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2a . B. a . C. 4a . D. 6a . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NH Ó M TOÁN VD – V DC Chọn D 1 1 Ta có 3 2
V Sh 4a .2a .h h 6a . 3 3
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1 ;
3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây y 2 -1 3 x O 2 -1 -2 -3
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1 ; 3 bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B
Câu 21: Một tổ có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Số cách chọn 3 bạn tham gia đội tình nguyện gồm 1 bạn nam và 2 bạn nữ là A. 19 . B. 60 . C. 120 . D. 34 . Lời giải Chọn B
Số cách chọn 3 bạn tham gia đội tình nguyện gồm 1 bạn nam và 2 bạn nữ là 1 2 C .C 60 . 4 6 3 2 Câu 22: Biết x
dx a 2ln b , với a,b . Tổng a b bằng x 1 A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . NH Lời giải Ó M TOÁN VD Chọn C 3 3 2 2 x 9 1 Ta có x dx
2ln x 2ln 3 4 2ln 3 a 4;b 3 a b 7 . x 2 2 2 1 1 –
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giác trị thực của tham số m để phương trình V 2 2 2 DC
x y z 2x 4y 2z m 2 0 là phương trình mặt cầu. A. m 22 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 22 . Lời giải Chọn B Phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 2z m 2 0 là phương trình mặt cầu khi 2 2 2 1 2
1 m 2 0 4 m 0 m 4 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số 3 2
y x 3x 2mx m có hai điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D Ta có 2 2
y ' 3x 6x 2 ,
m y ' 0 3x 6x 2m 0 1 .
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt 3 m,m 5 ;5
' 9 6m 0 m m 5 ;...; 1 . Vậy Chọn D 2
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây: y 1 x 2 O -3
Số nghiệm của phương trình 3 f x 7 0 là A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C 7
Ta có 3 f x 7 0 f x * . Số nghiệm của phương trình * là số giao điểm của đồ 3 7
thị hàm số y f x và đường thẳng y
. Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra phương trình * 3 NH có 3 nghiệm. Ó M TOÁN VD
Câu 26: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây: y y=f '(x) 4 x -1 1 – O V DC
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ; 1 . B. 1 ; 1 . C. 1;4. D. 1;. Lời giải Chọn B
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Dựa vào đồ thị hàm số y f x ta có f x 0 x 1 ;
1 và 4; nên hàm số đồng biến trên khoảng 1 ; 1 và 4; . Vậy ta Chọn B 1
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f x là 3 x 1 1 2 4 A. C. B. C. C. C. D. C. 4 4x 2 2x 2 x 4 x Lời giải Chọn B 1
Ta có f x 3 x 3 x 2 x 1 Suy ra f x 3 dx x dx C C . 2 2 2x
Câu 28: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và x 4 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 4 thì được thiết diện
là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 4 x. 81 22 3 81 A. V . B. V . C. V 22 3 . D. V . 4 5 4 5 Lời giải Chọn B
Diện tích của thiết diện S x . x 4 x . 4 4
Khi đó thể tích vật thể V S
xdx x 4 xdx 1 1 Đặt 2
u 4 x u 4 x
2udu dx dx 2 udu và 2 x 4 u Đổi cận: NH Ó M TOÁN VD 4 0
V x 4 xdx 2 4 u . . u 2 udu 1 3 3 3 3 5 – u u
V 2 4 9 3 22 3 2 4
4u u du 2
2 4 3 . V 3 5 5 5 0 DC 0
Câu 29: Số nghiệm của phương trình log x 1 log x 1 3 2 2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B x 1 0 Điều kiện x 1 x 1 0
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Khi đó log x 1 log x 1 3 2 2 log x 1 x 2 3
1 3 x 1 2 2
x 3n 2
x 9 x 3 l
Vậy phương trình log x 1 log x 1 3 2 2 có 1 nghiệm. 3
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng a , cạnh bên AA a (tham 2
khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phằng ABC và ABC bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 75 . Lời giải Chọn B A' C' B' NH Ó A C M TOÁN VD M B – V
Ta có ABC ABC BC DC BC AM
Gọi M là trung điểm của BC
BC AM
BC AA
Suy ra ABC, ABC
AM,AM AMA
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NH Ó M TOÁN VD – V DC 3a AA
Xét tam giác AAM , ta có 2 tan AMA 3 . AM a 3 2 o AMA 60 2 2
Câu 31: Nếu 2 f
x3sin x dx 1 thì f
xdx bằng 0 0 1 3 A. . B. 1 . C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có 2 f
x3sin x dx 1 2 f
xdx 3 sin d x x 1 3
cos x 2 1 4 . 0 0 0 0 2 Vậy f
xdx 2. 0
Câu 32: Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn 1 i z 2z 3 2 .i Tính P a b . A. P 1 1 . B. P 1 . C. P . D. P 1 . 2 2 Lời giải Chọn D
Gọi z a bi z a bi .
Khi đó 1 i z 2z 3 2i 1 ia bi 2a bi 3 2i 3a b a bi 3 2i 1 a NH 3a b 3 2
P a b 1 . a b 2 3 Ó b M TOÁN VD 2
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình x x 1 9 3 2 0 là A. ; 1 2; . B. 1;2 . – C. 0;log 2 ; 0 log 2; 3 3 . D. . V DC Lời giải Chọn C Ta có x x 1 9 3
2 0 9x 3.3x 2 0 1 3x 2 0 x log 2 . 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0;log 2 3 .
Câu 34: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Tính xác xuất để có 3
tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NH Ó M TOÁN VD – V DC 2 10 11 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 21 7 Lời giải Chọn A
Ta có số phần tử của không gian mẫu n 6 C . 10
Gọi A là biến cố “3 tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10”.
Khi đó n A 3 2 C .C . 5 4 3 2 n A C .C 2 Vậy P A 5 4 . n 6 C 7 10
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;1;
1 và mặt phẳng P : 2
x 2y z 2 0. Mặt phẳng
song song với P và cách điểm A một khoảng bằng 1 có phương trình là
A. 2x 2y z 0 .
B. 2x 2y z 1 0 . C. 2x 2y z 0 .
D. 2x 2y z 4 0 . Lời giải Chọn D
Gọi Q là mặt phẳng thoả mãn.
Do P / / Q Q : 2
x 2y z c 0 c 2 . 1 c c Ta có d , A Q 2 1 1 . 3 c 4
Do c 2 Q : 2x 2y z 4 0 .
Câu 36: Với a, b là các số thực dương và a 1. Khi đó, log a b a bằng 1 1 1 A. log . b B. 2 2log . b C. 2 log . b D. log . b 2 2 a a a 2 a Lời giải NH Chọn C Ó 1 1 M TOÁN VD a b a b a b b a 2 2 log log . log log 2 log . 1 1 1 a 2 2 2 a a a
Câu 37: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: – V DC
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x 3. B. x 1. C. y 3. D. y 1.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NH Ó M TOÁN VD – V DC Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên, ta có lim y 3 y 3 là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số đã cho. x
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA ABCD và SA a (tham
khảo hình vẽ dưới đây).
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng 2 2 3 6 2 A. . a B. . a C. . a D. . a 3 4 3 3 Lời giải Chọn C
Cách 1: Sử dụng kiến thức hình học không gian. NH Ó M TOÁN VD
Trong ABCD, gọi O AC BD . BD AC Ta có
BD SAC SBD SAC mà SBD SAC SO , do đó từ C BD SA – V
kẻ CH SO với H SO thì CH SBD. Vậy d C,SBD CH . DC
Lại có SAO ∽ CHO nên AC 2a 2 S . A . a SA SO S . A CO 6 2 2 a CH . 2 2 2 CH CO SO SA 3 AO 2a 2 2 a 2
Cách 2: Sử dụng phương pháp toạ độ hoá.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Gắn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho A O 0;0;0, B2 ;
a 0;0, D0;2 ;
a 0, S 0;0;a thì
C 2a;2a;0 . x y z
Khi đó, phương trình mặt phẳng SBD có dạng
1 x y 2z 2a 0 . 2a 2a a
2a 2a 2a 2a 6a
Vậy d C,SBD . 2 2 2 1 1 2 6 3
Câu 39: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có AB 4 và AB BC . Biết rằng thể tích của m m
khối lăng trụ đã cho bằng , trong đó ,
m n là các số nguyên dương và là phân số tối giản. n n
Khi đó, tổng m n bằng A. 34. B. 41. C. 35. D. 36. Lời giải Chọn C A' C' NH B' Ó M TOÁN VD x A C – B V DC Giả sử AB ; a BB ' x
Ta có AB BC AB .BC 0 (AB .BB ')(BB BC) 0 2
a a 2 2 A .
B BC .BB '.BB 0
x 0 x 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NH Ó M TOÁN VD – V DC 4 4 6
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABB ' ta có: 2 2
a x 16 x a 3 3 1 8 3 8 3 4 32 Do đó: 0 S A . B AC.sin 60 V . A BC
ABC.A'B 'C ' 2 3 3 3 3
Vậy m 32, n 3 m n 35.
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x 3 f 2x, x
. Gọi F x là nguyên hàm 8
của f x trên thỏa mãn F 4 3 và F 2 4F 8 0. Khi đó f
xdx bằng 2 A. 1 5. B. 15. C. 75. D. 7 5. Lời giải Chọn A 4 8 4 4 3
Có: f x 3 f 2x, x
f (x)dx 3 f (2x)dx f (x)dx
f (2x)d(2x) 2 2 4 2 2 4 3 8 3
F(x) F(x) F(4) F(2) [F(8) F(4)] 2 4 2 2
Mà F 4 3 và F 2 4 3
F 8 nên 3 4F(8) [F(8) 3] F(8) 3 và F(2) 12 2 8 Vậy f
xdx F(8) F(2) 1 5 . 2 8 6i
Câu 41: Cho z
là một nghiệm phức của phương trình 2
az bz c 0 , trong đó a, , b c là các số 5 5i
nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F a b c bằng A. 14. B. 16. C. 15. . D. 17. NH Lời giải Ó M TOÁN VD Chọn D 8 6i 1 7i 1 7i z
là một nghiệm phức của phương trình 2
az bz c 0 nên z 1 5 5i 5 5 2 5 5
cũng là nghiệm của phương trình. – V b 2 b z z DC 1 2 5 a 2a 5b Theo Vi-et ta có: a . Do đó c c c 2a z .z 2 1 2 a a Do a,b,c
a 5k ,b 2k ,c 10k (k )
F a b c 17k 17.
Vậy Giá trị nhỏ nhất của F a b c là 17. Dấu xảy ra khi a 5;b 2;c 10 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NH Ó M TOÁN VD – V DC Câu 42: Cho hàm số 3 2 2
y = x +3mx +3(m -4)x + n + 2, ( m, n là các tham số ). Biết rằng hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng (0;4)và có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; ]
1 bằng 6 . Khi đó, tổng m + n bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 4 Lời giải Chọn A Xét hàm số: 3 2 2
y = x +3mx +3(m -4)x + n + 2 2 2
y ' = 3x +6mx +3(m -4) éx = m - +2
y ' = 0 Û êêx = m - -2 ë ìï m - - £ ì ï ïm ³-
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ) 2 0 2 0; 4 ï Û í Û í Û m =-2 ï m - ï +2 ³ 4 ïm î ï £-2 î Xét hàm số: 3 2 2
y = x -6x + n + 2, y ' = 3x -12x éx = 0Î[-1; ]1 y ' 0 ê = Û êxê=4Ï[-1; ]1 ë
Khi đó: max y = y(0)= 6 Û n+ 2 = 6 Û n = 4 [-1; ]1
Vậy: m + n = 2 . x 1 t x -2 y -3 z +1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
và d : y 1 t . Gọi là 1 1 2 -1 2 z 2t
đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và d .Khi đó, giao điểm của Δ và mặt phẳng 1 2 NH
(P): x+2y-z-10= 0 có tọa độ là Ó M TOÁN VD A. 3;2; 3 . B. 1;5; 1 . C. 2;5;2. D. 1;4; 1 . Lời giải Chọn A
Ta có điểm A1;1;0 là giao điểm của d và d . 1 2 – V
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u 1; 2; 1 1 . 1 DC
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u 1 ;1;2 2 .Ta xét: 2 1 v .u 1 1;2; 1 1 1 u 6 1 1
v .u 1 1 ;1;2 2 2 u 6 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NH Ó M TOÁN VD – V DC 1
Nhận thấy u .u 0 , nên ta có w v v 2;1; 3
là vectơ chỉ phương của đường phân 1 2 1 2 6
giác của góc nhọn tạo bởi d và d hay đường phân giác có vectơ chỉ phương là w 2;1; 3 1 1 2 x 1 2t
. Do đó có phương trình đường thẳng : y 1 t . z 3 t
Khi đó tọa độ giao điểm của Δ và mặt phẳng (P): x + 2y- z -10 = 0 có tọa độ là 3;2; 3 .
Câu 44: Cho mặt cầu (S)tâm Ovà các điểm ,
A B,C nằm trên mặt cầu (S) sao cho
AB = 6, AC = 8, BC =10 và khoảng cách từ điểmO đến mặt phẳng(ABC)bằng 2. Thể tích khối cầu(S)bằng 116 29 87 29 A. . B. 116 64 14 . C. . D. . 3 3 4 Lời giải Chọn A Nhận thấy: 2 2 2
AB + AC = BC nên tam giác ABC vuông tại A , bán kính đương tròn ngoại tiếp 1
tam giác ABC là: r = BC = 5. 2
Có d = 2 là khoảng cách từ điểmO đến mặt phẳng(ABC).
Bán kính mặt cầu (S): 2 2 2 2
R = d + r = 2 +5 = 29 . 4 116 29π
Thể tích khối cầu(S)là: 3 V = πR = . 3 3
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 x .log x 15 log 4 4x x 3 7 7 3 2 2 ? NH A. 25 . B. 34 . C. 35 . D. 24 . Ó Lời giải M TOÁN VD Chọn D 2 x 0 x 2 Điều kiện: 2 x 15 0
x 15 15 x x 15 . 2
4 4x x 0 x 2 – V DC
Phương trình: log 2 x.log x 15 log 4 4x x 3 2 2 3 7 7
log 2 x.log 2
x 15 6log 2 x log 2 x.log 2
x 15 6log 2 x 3 7 7 3 7 7
log 2 x.log 2
x 15 6log 3.log 2 x 0 3 7 7 3
log 2 x log
2x 15 6log 3 0 1 3 7 7
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Xét: log 2 x 0 x 1 3 .
log x 15 6log 3 0 log x 15 log 3 x 744 7 2 7 7 2 6 . 7
Bảng xét dấu vế trái của 1
Tập nghiệm của bất phương trình là 744 x 15 có 24 giá trị nguyên.
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên đồng thời thỏa mãn điều kiện f 0 0 và f x 3
x f x 6 4 3 2 6 2
9x 4x 6x 12x 8, x
. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất ,
và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 2
x 1 x trên đoạn 1 ;
1 . Khi đó, tổng M m bằng A. 7 6 2 . B. 7 6 2 . C. 6 6 2 . D. 6 6 2 . Lời giải Chọn A 2
Ta có: f x 3
x f x 6 4 3 2
x x x x f x 3 x 2 6 2 9 4 6 12 8 3 1 2x 32 f x 3 2 3
x 2x 4l (do f 0 0 ). f x 3 2 3
x 2x 2t / m x 0 3 2 2 NH f x 3
x 2x 2 f x 9
x 4x 0 4 . x Ó 9 M TOÁN VD y f x 2
x 1 x y 1 . f 2 x 1 x 2 . 1 x x – 1 0 V 2 1 x 2 DC x 2 2
y 0 x 1 x 0 1 ; 1 . 4 146 4 2 1 x x x 18 9
y f y f 2 y f 2 1 1 1; 1 1 7; 2 6 6 2; y f 0 2 ; 2 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24 NH Ó M TOÁN VD – V DC 4 146 4 518 y f . 18 9 243 Vậy M 1 , m 6
6 2 M m 7 6 2 .
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn 2 2
3 z 3i z 3iz z 9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z 1 5i . Khi đó, tổng 2 2 M m bằng A. 70. B. 71. C. 90. D. 91. Lời giải Chọn A
z 3i 0 2 2
3 z 3i z 3iz z 9 3 z 3i z z 3i z 3i z 3i .
z z 3i 3
Khi đó điểm Z biểu diễn số phức z có tọa độ 0; 3
hoặc thuộc đoạn thẳng OA với A0;3 .
Ta có z 1 5i ZB với B 1; 5 . NH Ó Nếu Z 0; 3
, ta có ZB 5 . Ta có BO 26 và AB 65 . M TOÁN VD
Hình chiếu B0; 5
của B trên đường thẳng OA không thuộc đoạn OA, khi đó M 65 và m 5 2 2
M m 70 . – Câu 48: Cho ,
a b là các số thực thay đổi thỏa mãn 1 a b 2 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức V 2 DC P b b a 3 9 m n , m n a 2 2log 4 4 9 log là , (với
là các số nguyên dương). Khi đó, giá b a
trị của biểu thức F 2m 3n 1 bằng A. 38 . B. 37 . C. 25 . D. 24 . Lời giải Chọn C
Ta có: b 2 b 2 3 1
4 0 b 4b 4 b b b b b a 2 3 log 4 4 log 3log . a a
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 25 NH Ó M TOÁN VD – V DC 2 2 1
Từ đó suy ra: P 2log b b a b a 2 4 4 9 log 6 log 9 . b a log b 1 a a 9 9
Đặt t log b , t 1. Suy ra P 6t
3 t 1 3 t 1 6 2 a t 1 t 2 1 3 3t 1 .3t 9 3 3 3 1 .
6 9 3 6 , khi t 3 1. t 2 1
Vậy F 2m 3n 1 6 18 1 25 .
Câu 49: Cho hàm số bậc ba 3 2
f x ax bx cx d có bảng biến thiên như sau: Với ,
m n là các số nguyên thuộc đoạn 1
0;10. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên ; m n để
phương trình f x 5 4 có đúng 4 nghiệm phân biệt? A. 18. B. 21. C. 19. D. 20. Lời giải Chọn D x 5
Ta có: g x f x 5 g x
f x 5 x 5
g x không xác định tại x 5 x 8 x 5 3 x 2 NH
g x 0 f x 5 0 x 5 5 x 1 0 Ó M TOÁN VD x 0
Từ đó, ta có bảng biến thiên – V DC
Từ bbt của hàm số y g x f x 5 , ta có
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 26 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Phương trình f x 5 4 có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y 4 cắt m 4
đồ thị hàm số y f x 5 tại đúng 4 điểm . n 4
Với m 4 ta phải có 1
0 n m 4 nên có 14 cặp số nguyên ; m n thỏa ycbt.
Với n 4 ta phải có 4 n m 10 nên có 6 cặp số nguyên ; m n thỏa ycbt.
Vậy có 20 cặp số nguyên ; m n thỏa ycbt.
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 1
; và thỏa mãn 3 2
x x x
2 f x 2 2 x
1 f x , x 1
; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2 x 3
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây? A. 0; 1 . B. 1;2. C. 2;3. D. 3;4. Lời giải Chọn A 3 2
x x x 2 x 1 x
2 f x 2 2 x
1 f x f x f x 2 2 x 3 x 2 1 x 1 x 3 x 1 x 1 f x
2x 3 f x 2
x 3 C. x 1 x 1 3 2
x 2x x
Mặt khác thay x 1 vào 2 f x 2 x
1 f x ta được f 1 1 nên C 2 . 2 x 3 x 1 Vậy f x 2 . 2 x 3 2 NH
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng Ó M TOÁN VD x 2 1 1
x 0; x 1 là S
dx có giá trị thuộc 0; 1 . 2 0 x 3 2 – V DC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 27 NH Ó M TOÁN VD – V DC
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-toan-lan-2-so-gddt-son-la
- MA-DE-103
- ĐÁP-ÁN-CÁC-MÃ-ĐỀ
- 111. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC SƠN LA - LẦN 2 (Bản word có giải).Image.Marked