Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 trường THPT Phụ Dực – Thái Bình
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2022 – 2023 môn Toán lần 2 trường THPT Phụ Dực, tỉnh Thái Bình
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC LẦN 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Toán
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 101
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 + ≤ 4 là A. ( ∞ − ] ;1 . B. (1; ∞ + ) . C. [1; ∞ + ). D. ( ∞ − ) ;1 .
Câu 2: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 bằng 2 2 A. 8 . B. 6 . C. 16. D. 2 Câu 3: Cho
1 dx = F x +C ∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 ( ) x ln x A. F (x) 1 − ′ − =
B. F′(x) 1 = + C .
C. F′(x) 1 = .
D. F′(x) 1 = − ln x ln x 2 x ln x 2 ln x x − y + z −
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 d : = = . Hỏi d đi 3 4 − 5 −
qua điểm nào trong các điểm sau: A. C ( 3 − ;4;5) .
B. D(3;− 4;−5). C. B( 1; − 2;− 3) .
D. A(1;− 2;3) .
Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB = 2 , SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 2 . C. 6. D. 4 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z − 2 = 0. Tính
bán kính r của mặt cầu.
A. r = 2 2 .
B. r = 26 .
C. r = 4 . D. r = 2 .
Câu 7: Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là A. 225. B. 30 . C. 210. D. 105 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (1; 2 − ;3) . B. (1;2; 3 − ). C. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . D. ( 1; − 2;3).
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P): x − 2z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n = 1;0; 2 − B. n = 1; 2 − ;3 C. n = 1; 2 − ;0 . D. n = 1; − 2; 3 − . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 10: Đạo hàm của hàm số x y = π là: x x 1 A. x π π +
y′ = π lnπ . B. 1 ′ . x y x π − = . C. y′ = . D. y′ = . lnπ x +1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 1; − − ) 1 và N (5;5; )
1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x = 5 + 2t x = 5 + t x = 3 + 2t x =1+ 2t A.
y = 5 + 3t
B. y = 5+ 2t
C. y = 2 + 3t D. y = 1 − + t z = 1 − + t z =1+ 3t z = t z = 1 − + 3t Mã đề 101 Trang 1/6 Câu 12: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị là đường cong trong cx + d
hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0; 2
− ) . B. (2;0) . C. ( 2;
− 0) . D. (0;2) .
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn có [ 2; − 2] và có đồ
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) là A. 4 − . B. 2 − . C. (1; 2
− ) . D. x =1.
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 5 . C. 3. D. 4 .
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = ;
a x = b(a < b) là a b b a
A. S = ∫ f (x) dx .
B. S = ∫ f (x)dx .
C. S = ∫ f (x) dx .
D. S = ∫ f (x)dx . b a a b
Câu 16: Trên tập \{ }
0 , đạo hàm của hàm số y = log x là: 3 A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. ln3 y′ = . D. 1 y′ = − x ln 3 ln x 3 x ln x 3
Câu 17: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. ( ; −∞ 0). C. (0; 2) .
D. (2; + ∞) . Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. x + 3 y − = . B. x 3 y = . x −1 x −1 C. 2
y = x − 4x +1. D. 3
y = x − 3x − 5 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x + 4y + 6z +1 = 0. Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . B. (2;4;6). C. ( 2; − 4; − 6 − ) . D. (1;2;3). Câu 20: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong
trong hình bên dưới. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. y = . B. x = . ct 0 ct 1 C. (1;2) . D. (0; ) 1 .
Câu 21: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội 1 u bằng n ) 1 q = . Giá trị của 2 3 A. 3. B. 1 . C. 1 . D. 7 2 4 2
Câu 22: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 2π rl .
B. 4πrl .
C. π rl . D. 2 π r h .
Câu 23: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 16. B. 8 . C. 4. D. 64 .
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 2i = 2023 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. (0;2) . B. ( 2; − 0) . C. (0; 2 − ) . D. (2;0) .
Câu 25: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y =
là đường thẳng có phương trình: 3x −1 A. 1 x = . B. 2 y = − . C. 1 x = − . D. 2 y = . 3 3 3 3
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log(x − 2) <1 là A. (2;12) . B. ( ∞ − ;12) . C. ( ∞ − ;3). D. (12; ∞ + ) . 9 0 9
Câu 27: Giả sử f
∫ (x)dx = 7 và g
∫ (x)dx =1. Khi đó, I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dx bằng: 0 9 0
A. I =11.
B. I =17 .
C. I = 23. D. I = 8 . 4 4 4 Câu 28: Nếu f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 3 thì f
∫ (x)− g(x)dx bằng 1 − 1 − 1 − A. 5. B. 6 . C. 1. D. 1 − . Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 7 − 6i có tọa độ là A. ( 6; − 7) . B. (6;7) . C. (7;6) . D. (7; 6 − ) .
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x là A. 3
x − cos x .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x − cos x + C .
D. 6x − cos x + C .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 4
= (x − 3) (2 − x) với mọi x∈ . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (3; ∞ + ) . C. (2; ∞ + ). D. ( ∞ − ;3).
Câu 32: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 3 a
A. 3+ log b
B. 3log b
C. 1 + log b D. 1 log b a a 3 a 3 a
Câu 34: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:
A. 1− 2i .
B. 2 + i .
C. 1+ 2i . D. 2 − i .
Câu 35: Cho số phức z = 2 + 9i , phần ảo của số phức 2 z bằng A. 36. B. 36i . C. 18 . D. 9 .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều
cạnh a và SA = a . Tìm góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC). A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 37: Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3
đội 12A1 , 12A2 và 12A3 . Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng (mỗi bảng
4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1 , 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau. A. 3 . B. 19 . C. 53 . D. 16 . 56 28 56 35
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , S SA a ⊥ ( ABCD) và 3 SA =
(tham khảo hình bên dưới). 3
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là A a D
A. a . B. . C. a 2 . D. a 3 . 2 2 2 B C
Câu 39: Số các giá trị nguyên của x thỏa ( 2
2x −16)(log x − 4 ≤ 0 là 3 ) A. Vô số. B. 80 . C. 17 . D. 78.
Câu 40: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 và A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn 1 2
hai số phức z , z trong mặt phẳng Oxy . Diện tích của tam giác OAB bằng 1 2 Mã đề 101 Trang 4/6 A. 6 . B. 12. C. 13. D. 13 . 2
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
( 3x + x) f ′(x) 2 4
= −(3x + 4) f (x) + 4, x
∀ ∈ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f (x) ,
hai trục tọa độ và x=2 là
A. đáp án khác. B. π . C. 4π . D. 2π . 2 3
Câu 42: Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối
nón cụt và các kích thướt như hình vẽ.
Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.
Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu? A. 43π B. 55π 4 4 C. 33π D. 65π 4 4
Câu 43: Trong không gian − − −
Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng
x 4 y 2 z 1 d : = = . Gọi (P) 2 1 − 2 −
là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (5; 1;
− 3) đến (P) bằng A. 2 . B. 7 . C. 1 . D. 1 . 3 3 3
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2023 − ; ] 2023 để hàm số x −10 y = đồng biến x − m trên khoảng ( 5; − 5]? A. 2017 . B. 2019 . C. 2018. D. 4.
Câu 45: Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81cm , do bị hư hại
nên khi tiến hành đo đạc lại thu được AB = 50cm, BC = 70cm,CA = 80cm , với ,
A B,C thuộc đường tròn nắp trên như hình vẽ. Thể tích khối cổ vật ban đầu gần
nhất với số nào sau đây? A. 3 6,56m . B. 3 0,42m . C. 3 1,03m . D. 3 0,43m .
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có AB = a , AC = a 5 , = DAB CBD = 90°,
ABC =135°. Biết góc giữa hai
mặt phẳng ( ABD) và (BCD) bằng 30° . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 3 2 2 3 6
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;0;10) và 19 B3;4;
. Xét các điểm M thay đổi sao 2
cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? Mã đề 101 Trang 5/6 A. (5;10). B. (3;5) . C. 3 ;3 . D. 3 0; . 2 2
Câu 48: Cho các số phức − −
z, w,u thỏa mãn z − 4 + 2i = 2z + z , w 8 10i là số thuần ảo và w − 6 −10i
u +1− 2i = u − 2 + i . Giá trị nhỏ nhất của T = u − z + u − w thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;5] . B. (5;8) . C. [8;10). D. [10;+∞).
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x >1thỏa mãn (2xy x + log (xy)) 4
= xy +15xy − 30 +10y ? 2 A. 16. B. 15 . C. 26 . D. 27 .
Câu 50. Cho hàm số f
= (x − )2 ( x − )3 ( x − )2023 (x − )2024 (x) 3 2 7 3 10 4
. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số h(x) = f ( 4 2
−x + 8x + mx ) có số điểm cực tiểu nhiều nhất là S = ( ; a b) \{ }
c . Giá trị của biểu thức 2 2
T = a − ab + b + abc thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;100) . B. (115;130) . C. (100;115). D. (130;2023).
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC LẦN 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Toán
(Đề thi có 6 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 102
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (1; 2 − ;3) . B. (1;2; 3 − ). C. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . D. ( 1; − 2;3). x − y + z −
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 d : = = . Hỏi d đi 3 4 − 5 −
qua điểm nào trong các điểm sau: A. C ( 3 − ;4;5) .
B. D(3;− 4;−5). C. B( 1; − 2;− 3) .
D. A(1;− 2;3) .
Câu 3: Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là A. 225. B. 30 . C. 210. D. 105 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P): x − 2z + 3 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n = 1;0; 2 − B. n = 1; 2 − ;3 C. n = 1; 2 − ;0 . D. n = 1; − 2; 3 − . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x + 4y + 6z +1 = 0. Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . B. (2;4;6). C. ( 2; − 4; − 6 − ) . D. (1;2;3).
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log(x − 2) <1 là A. (2;12) . B. ( ∞ − ;12) . C. ( ∞ − ;3). D. (12; ∞ + ) .
Câu 7: Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. ( ;
−∞ 0). C. (0; 2) . D. (2; + ∞) .
Câu 8: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 5 . C. 3. D. 4 .
Câu 9: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 16. B. 8 . C. 4. D. 64 .
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y =
là đường thẳng có phương trình: 3x −1 A. 1 x = . B. 2 y = − . C. 1 x = − . D. 2 y = . 3 3 3 3 Mã đề 102 Trang 1/6 9 0 9
Câu 11: Giả sử f
∫ (x)dx = 7 và g
∫ (x)dx =1. Khi đó, I = 2 f
∫ (x)+3g(x)dx bằng: 0 9 0
A. I =11.
B. I =17 .
C. I = 23. D. I = 8 .
Câu 12: Trên tập \{ }
0 , đạo hàm của hàm số y = log x là: 3 A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. ln3 y′ = . D. 1 y′ = − x ln 3 ln x 3 x ln x 3
Câu 13: Cho số phức z = 2 + 9i , phần ảo của số phức 2 z bằng A. 36. B. 36i . C. 18 . D. 9 .
Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 2π rl .
B. 4πrl .
C. π rl . D. 2 π r h .
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − 2i = 2023 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. (0;2) . B. ( 2; − 0) . C. (0; 2 − ) . D. (2;0) .
Câu 16: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:
A. 1− 2i .
B. 2 + i .
C. 1+ 2i . D. 2 − i .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 1; − − ) 1 và N (5;5; )
1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x = 5 + 2t x = 5 + t x = 3+ 2t x =1+ 2t A.
y = 5 + 3t
B. y = 5+ 2t
C. y = 2 + 3t D. y = 1 − + t z = 1 − + t z =1+ 3t z = t z = 1 − + 3t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . 4 4 4 Câu 19: Nếu f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 3 thì f
∫ (x)− g(x)dx bằng 1 − 1 − 1 − A. 5. B. 6 . C. 1. D. 1 − .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 7 − 6i có tọa độ là A. ( 6; − 7) . B. (6;7) . C. (7;6) . D. (7; 6 − ) .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn có [ 2; − 2] và có
đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số y = f (x) là A. 4 − . B. 2 − . C. (1; 2 − ) . D. x =1.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2y − 4z − 2 = 0. Tính
bán kính r của mặt cầu.
A. r = 2 2 .
B. r = 26 .
C. r = 4 . D. r = 2 . Mã đề 102 Trang 2/6
Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB = 2 , SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 2 . C. 6. D. 4 .
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x là A. 3
x − cos x .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x − cos x + C .
D. 6x − cos x + C . Câu 25: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong
trong hình bên dưới. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. y = . B. x = . ct 0 ct 1 C. (1;2) . D. (0; ) 1 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = ;
a x = b(a < b) là a b b a
A. S = ∫ f (x) dx .
B. S = ∫ f (x)dx .
C. S = ∫ f (x) dx .
D. S = ∫ f (x)dx . b a a b Câu 27: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị là đường cong trong cx + d
hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0; 2 − ) . B. (2;0) . C. ( 2; − 0) . D. (0;2) .
Câu 28: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠1, log b bằng 3 a
A. 3+ log b
B. 3log b
C. 1 + log b D. 1 log b a a 3 a 3 a
Câu 29: Đạo hàm của hàm số x y = π là: x x 1 A. x π π +
y′ = π lnπ . B. 1 ′ . x y x π − = . C. y′ = . D. y′ = . lnπ x +1
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 + ≤ 4 là A. ( ∞ − ] ;1 . B. (1; ∞ + ) . C. [1; ∞ + ). D. ( ∞ − ) ;1 .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 4
= (x − 3) (2 − x) với mọi x∈ . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) . B. (3; ∞ + ) . C. (2; ∞ + ). D. ( ∞ − ;3). Mã đề 102 Trang 3/6
Câu 32: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. x + 3 y − = . B. x 3 y = . x −1 x −1 C. 2
y = x − 4x +1. D. 3
y = x − 3x − 5 .
Câu 33: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội 1 u bằng n ) q = . Giá trị của 1 2 3 A. 3. B. 1 . C. 1 . D. 7 2 4 2
Câu 34: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 bằng 2 2 A. 8 . B. 6 . C. 16. D. 2 Câu 35: Cho
1 dx = F x +C ∫
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 ( ) x ln x A. F (x) 1 − ′ − =
B. F′(x) 1 = + C .
C. F′(x) 1 = .
D. F′(x) 1 = − ln x ln x 2 x ln x 2 ln x
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều
cạnh a và SA = a . Tìm góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC). A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 37: Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3
đội 12A1 , 12A2 và 12A3 . Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng (mỗi bảng
4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1 , 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau. A. 53 . B. 16 . C. 19 . D. 3 . 56 35 28 56
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , S SA a ⊥ ( ABCD) và 3 SA =
(tham khảo hình bên dưới). 3
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) là A a D
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. a . 2 2 2 B C
Câu 39: Số các giá trị nguyên của x thỏa ( 2
2x −16)(log x − 4 ≤ 0 là 3 ) A. Vô số. B. 17 . C. 80 . D. 78.
Câu 40: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 và A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn 1 2
hai số phức z , z trong mặt phẳng Oxy . Diện tích của tam giác OAB bằng 1 2 A. 13 . B. 6 . C. 13. D. 12. 2 Mã đề 102 Trang 4/6
Câu 41: Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81cm , do bị hư hại
nên khi tiến hành đo đạc lại thu được AB = 50cm, BC = 70cm,CA = 80cm , với ,
A B,C thuộc đường tròn nắp trên như hình vẽ. Thể tích khối cổ vật ban đầu gần
nhất với số nào sau đây? A. 3 1,03m . B. 3 6,56m . C. 3 0,42m . D. 3 0,43m .
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
( 3x + x) f ′(x) 2 4
= −(3x + 4) f (x) + 4, x
∀ ∈ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f (x) ,
hai trục tọa độ và x=2 là
A. đáp án khác. B. π π 2π . C. 4 . D. . 3 2
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2023 − ; ] 2023 để hàm số x −10 y = đồng biến x − m trên khoảng ( 5; − 5]? A. 2019 . B. 2017 . C. 4. D. 2018.
Câu 44: Trong không gian − − −
Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và đường thẳng
x 4 y 2 z 1 d : = = . Gọi (P) 2 1 − 2 −
là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M (5; 1;
− 3) đến (P) bằng A. 7 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 3 3 3
Câu 45: Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối
nón cụt và các kích thướt như hình vẽ.
Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.
Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu? A. 55π B. 43π 4 4 C. 33π D. 65π 4 4
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có AB = a , AC = a 5 , = DAB CBD = 90°,
ABC =135°. Biết góc giữa hai
mặt phẳng ( ABD) và (BCD) bằng 30° . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 3 2 2 3 6
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;0;10) và 19 B3;4;
. Xét các điểm M thay đổi sao 2
cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? A. (5;10). B. (3;5) . C. 3 ;3 . D. 3 0; . 2 2 Mã đề 102 Trang 5/6
Câu 48: Cho các số phức − −
z, w,u thỏa mãn z − 4 + 2i = 2z + z , w 8 10i là số thuần ảo và w − 6 −10i
u +1− 2i = u − 2 + i . Giá trị nhỏ nhất của T = u − z + u − w thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;5] . B. (5;8) . C. [8;10). D. [10;+∞).
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x >1thỏa mãn (2xy x + log (xy)) 4
= xy +15xy − 30 +10y ? 2 A. 16. B. 15 . C. 26 . D. 27 .
Câu 50. Cho hàm số f
= (x − )2 ( x − )3 ( x − )2023 (x − )2024 (x) 3 2 7 3 10 4
. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số h(x) = f ( 4 2
−x + 8x + mx ) có số điểm cực tiểu nhiều nhất là S = ( ; a b) \{ }
c . Giá trị của biểu thức 2 2
T = a − ab + b + abc thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;100) . B. (115;130) . C. (100;115). D. (130;2023).
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6 Đề\câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A D C C B D A A 2 A D A A C B A C 3 C C C A A A B A 4 D A A A B B C D 5 B A A D D D D A 6 A A D D A C D B 7 C C A A C D B A 8 D C B A B C C C 9 A D A C D B A A 10 A A A A B C B B 11 C A B A D D A D 12 A B B B A A A D 13 B A D D A A C C 14 C A B A D A C D 15 C A D D C C D A 16 B D A D D D A D 17 C C C A A B A A 18 B D A A A B B C 19 A D C C C D A A 20 B D B B B A A C 21 B B A C A C D A 22 A A D C A A A A 23 D B D D C A D B 24 A C A A A A D C 25 A B D C A A A D 26 A C A B A A A D 27 A A C D D D C B 28 D D A B D A C D 29 D A B A A A C C 30 C A A A B D A A 31 A A D B C A D B 32 D B A D A C D A 33 D B D C D B A A 34 D A C B A C B B 35 A C C A C A B A 36 B B A B C B D B 37 D B C B B C A D 38 B C A A C D A B 39 B C B A D A D B 40 A B C B A B C A 41 B C D B B C B B 42 C D B C A C C C 43 A C A B D A B B 44 D D D C D A D D 45 B C C D B D D C 46 D D D D D D D D 47 D D D D D D D D 48 B B B B B B B B 49 A A A A A A A A 50 B B B B B B B B BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.A 11.C 12.A 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.B 19.A 20.B 21.B 22.C 23.D 24.A 25.A 26.A 27.A 28.D 29.D 30.C 31.A 32.D 33.D 34.D 35.A 36.B 37.D 38.B 39.B 40.D 41.B 42.C 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.B 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 4 là A. ; 1 B. 1; C. 1; D. ; 1 Lời giải Chọn A x 1 2 4 x 1 2 x 1 Câu 2:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x 3log x 2 0 bằng 2 2 A. 8 B. 6 C. 16 D. 2 Lời giải Chọn A log x 1 x 2 2
log x 3log x 2 0 2 2 2 log x 2 x 4 2
Suy ra x .x 8 1 2 1 Câu 3: Cho
dx F x C 2
. Khẳng định nào dưới đây đúng? x ln x
A. F x 1
B. F x 1 C . ln x ln x 1 1
C. F x .
D. F x 2 x ln x 2 ln x Lời giải Chọn C 1
Vì F '(x) dx F
xC . Nên Fx 2 x ln x x 1 y 2 z 3 Câu 4:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Hỏi d đi 3 4 5
qua điểm nào trong các điểm sau: A. C 3 ;4;5 .
B. D 3; 4; 5 . C. B 1 ;2; 3 .
D. A1; 2;3 . Lời giải Chọn D Câu 5:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A AB 2 , SA vuông
góc với đáy và SA 3 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 2. C. 6. D. 4. Lời giải Chọn B 1 1 1 1
V Bh . A .
B AC.SA .2.2.3 2 3 3 2 6 Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2y 4z 2 0 . Tính
bán kính r của mặt cầu. A. r 2 2 . B. r 26 . C. r 4 . D. r 2 . Lời giải Chọn A
Bán kính r của mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 2y 4z 2 0 là r 2 2 2 1 1 2 2 8 2 2 . Câu 7:
Cho một tổ có 15 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là A. 225 . B. 30 . C. 210 . D. 105 . Lời giải Chọn C
Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó từ tổ có 15 thành viên là: 2 A 210. 15 Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 1; 2 ;3 . B. 1;2; 3 . C. 1 ; 2 ; 3 . D. 1 ;2;3. Lời giải Chọn D
Điểm A đối xứng với A qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là 1 ;2;3. Câu 9:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n 1;0; 2 n 1; 2 ;3 n 1; 2 ;0 n 1 ;2; 3 2 3 4 1 B. C. D. Lời giải Chọn A
Mặt phẳng P : x 2z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là: n 1;0; 2 1 .
Câu 10: Đạo hàm của hàm số x y là: x x 1 A. x
y ln . B. 1 . x y x . C. y . D. y . ln x 1 Lời giải Chọn A x y x
y ln .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1 ; 1 và N 5;5;
1 . Đường thẳng MN có phương trình là:
x 5 2t x 5 t
x 3 2t x 1 2t
A. y 5 3t
B. y 5 2t
C. y 2 3t D. y 1 t z 1 t z 1 3t z t z 1 3t Lời giải Chọn C
MN 4;6;2 u 2;3; 1 MN
Phương trình đường thẳng MN đi qua điểm M 1; 1 ;
1 và có vectơ chỉ phương u MN 2;3; 1 là:
x 3 2t
y 2 3t t z t ax b
Câu 12: Cho hàm số y
có đồ thi là đường cong trong hình bên. cx d
Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là: A. 0; 2 B. 2;0 C. 2 ;0 D. 0;2 Lời giải Chọn A
Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là 0; 2
Câu 13: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn có 2 ;
2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số y f x là: A. 4 B. 2 C. 1; 2 D. x 1 Lời giải Chọn B
Giá trị cực tiểu của hàm số y f x là 2 tại x 1
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn C
Phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt m 2 ;2 Mà m Nên m 1 ;0; 1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt.
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ; a
b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x ;
a x b a b là: a b b a A. S f xdx
B. S f xdx C. S f xdx
D. S f xdx b a a b Lời giải Chọn C
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng b x ;
a x b a b là: S f xdx a
Câu 16: Trên tập \
0 , đạo hàm của hàm số y log x là: 3 1 A. 1 y . B. y ln3 . C. y 1 . D. y . x ln 3 l x n3 x l x n3 Lời giải Chọn B 1
Ta có y log x 3 . x ln 3
Câu 17: Cho đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2 ; 2 . B. ; 0. C. 0; 2 . D. 2; . Lời giải Chọn C
Ta có hàm số đồng biến trên 0; 2 .
Câu 18: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x 3 x 3 A. y . B. y . x 1 x 1 C. 2
y x 4x 1. D. 3
y x 3x 5 . Lời giải Chọn B ax b trên
Đồ thị hàm số dạng y và hàm số đồng biến tập xác định. cx d
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 1 0 . Tâm của S có tọa độ là A. 1 ; 2 ; 3 . B. 2;4;6 . C. 2;3;4 . D. 1;2;3. Lời giải Chọn A
Tâm của S có tọa độ là 1 ; 2 ; 3 . Câu 20: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. y 1. B. x 0 . C. 1;2 . D. 0; 1 . ct ct Lời giải Chọn B
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x 0 . ct
Câu 21: Cho cấp số nhân u u 1 2 q u n với và công bội . Giá trị của bằng 1 2 3 1 1 7 A. 3 . B. . C. . D. . 2 4 2 Lời giải Chọn B 2 1 1 2
u u .q 2. 3 1 2 2
Câu 22: Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 rl . B. 4rl . C. rl . D. 2 r h . Lời giải Chọn C
Câu 23: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 64 . Lời giải Chọn D 3 V 4 64
Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 2i 2023 là
một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. 0;2 . B. 2 ;0 . C. 0; 2 . D. 2;0 . Lời giải Chọn A
Gọi z x yi x, y z i
x yi i
x y 2 2 2 2 2023 2 2023 2 2023 2x 1
Câu 25: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình 3x 1 1 A. x 2 . B. y 1 . C. x 2 . D. y . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 2x 1 1 lim
nên x là tiệm cận đứng. 1 x 3x 1 3 3
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 1 là A. 2;12 . B. ; 12 . C. ; 3 . D. 12; . Lời giải Chọn A x x 2 0 log 2 1 2 x 12 . x 2 10
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2;12 . 9 0 9 f
xdx 7 g
xdx 1 I 2 f
x3gxdx Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó 0 bằng A. I 11. B. I 17 . C. I 23 . D. I 8 . Lời giải Chọn A 9 9 I 2 f
xdx3 g
xdx 2.73. 1 11. 0 0 4 4 4 f
xdx 2 g
xdx 3 f
x gxdx Câu 28: Nếu 1 và 1 . Khi đó 1 bằng A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 1 . Lời giải Chọn D 4 4 4 f
x gxdx f
xdx g
xdx 23 1 . 1 1 1
Câu 29: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là A. 6 ;7 . B. 6;7 . C. 7;6 . D. 7; 6 . Lời giải Chọn D
Điểm biểu diễn số phức z 7 6i là M 7; 6 .
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
3x sin x là A. 3 x cos x .
B. 6x cos x C . C. 3
x cos x C .
D. 6x cos x C . Lời giải Chọn C f
x x 2x x 3 d 3 sin
dx x cos x C .
Câu 31: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 4
(x 3) 2 x với mọi x . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 . B. 3; . C. 2; . D. ;3. Lời giải Chọn A f x 4
(x 3) 2 x f x x 3 0 x 2
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên 1;2 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn D
Do mặt phẳng Oxy vuông góc với mặt phẳng Oyz nên góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng 90. Câu 33: Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a 1, log b 3 bằng a 1 A. 3 log b . B. 3log b . C. 1 log b . D. log b . a a 3 a 3 a Lời giải Chọn D 1 log b log b 3 . 3 a a
Câu 34: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là A. 1 2i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 2 i . Lời giải Chọn D Ta có M 2;
1 z 2 i z 2 i .
Câu 35: Cho số phức z 2 9i , phần ảo của số phức 2 z bằng A. 36 . B. 36i. C. 18. D. 9. Lời giải Chọn A Ta có 2
z 2 9i z 7 7 36i .
Phần ảo của số phức 2 z bằng 36.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC ; tam giác ABC đều cạnh a và SA a . Tìm góc giữa
SC và mặt phẳng ABC . A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 . Lời giải Chọn B
Góc giữa SC và mặt phẳng ABC là
SCA 45 (do SAC vuông cân tại A cạnh A ).
Câu 37: Giải bóng đá Mini cấp trường của một trường THPT, có 16 đội đăng kí tham dự trong đó có 3
đội 12A1, 12A2 và 12A3. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia đều 16 đội vào 4 bảng
(mỗi bảng 4 đội) để đá vòng loại. Tính xác suất để 3 đội của 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau. 3 19 53 16 A. . B. . C. . D. . 56 28 56 35 Lời giải Chọn D
Chia đều 16 đội vào 4 bảng (mỗi bảng 4 đội) có n 16 12 8 4
C .C .C .C . cách. 4 4 4 4
Gọi biến cố A : " 3 lớp 12A1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau". - Sắp xếp 3 lớp 12A 3
1, 12A2 và 12A3 nằm ở 3 bảng khác nhau trong 4 bảng có A cách. 4
- Sắp các đội còn lại vào các 4 bảng để được mỗi bảng đủ 4 đội có: 4 3 3 3
C .C .C .C cách. 13 9 6 3 Suy ra n A 3 4 3 3 3
A .C .C .C .C cách. 4 13 9 6 3 n A 16
Vậy xác suất P A . n 35 a 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA 3
(tham khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD là S A D B C a a 2 a 3 A. a . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B
Kẻ AH SD tại H .
Dễ thấy CD A ,
B CD SA CD SAD AH CD , mà AH SD AH SCD . Suy ra d ;
A SCD AH . 1 1 1 1 1 4 a a Mà
AH . Vậy d ;
A SCD AH . 2 2 2 2 2 AH AD SA a a 2 a 3 2 3
Câu 39: Số các giá trị nguyên của x thỏa 2
2x 16log x 4 0 3 là A. Vô số. B. 80. C. 17. D. 78. Lời giải Chọn B 2 x 2 x 2 2 16 0 x 4 x 2 4 log x 4 0 0 x 3 2
2x 16log x 4 0
0 x 81 2 x 81 3 3 . 2 2 2x 16 0 x 4 2 x 2 4 log x 4 0 x 3 3 x 81
x nguyên nên có 80 giá trị thỏa mãn.
Câu 40: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z 4z 13 0 và A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn 1 2
hai số phức z , z trong mặt phẳng Oxy . Diện tích của tam giác OAB bằng 1 2 13 A. 6. B. 12. C. 13. D. . 2 Lời giải Chọn D 1 1 1 13 S O . A OB z . z z z . O AB 1 2 1 2 2 2 2 2 Câu 41: Cho hàm số
y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
3x x f x 2 4
(3x 4) f x 4, x
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y f x , hai trục tọa độ và x 2 là 4 A. đáp án khác. B. . C. . D. 2 . 2 3 Lời giải Chọn B 3
x x f x 2
x f x 3x x f x x 2 4 (3 4) 4 4 4
x 4 f x 4x C 4
Đẳng thức đúng với x
C 0 và f x . 2 x 4
Diện tích hình phẳng giới hạn cần tính là 2 2 S f x 4 dx dx . 2 x 4 2 0 0
Câu 42: Một cái ly làm bằng thủy tinh, có hình dạng là khối nón cụt và các kích thước như hình vẽ.
Phần rỗng bên trong có thiết diện qua trục là Parabol.
Thể tích khối thủy tinh bằng bao nhiêu? 43 A. 55 B. 33 C. 65 D. 4 4 4 4 Lời giải Chọn C 2 5 5
h R r Rr 2 5 1 2 2 2 2 65
Thể tích khối nón cụt là V 1 3 3 4 2 2 R h 2 .4
Thể tích phần rỗng bên trong là một chảo parabol V 8 2 2 2 65 33
Thể tích khối thủy tinh bằng V V 8 . 1 2 4 4 x 4 y 2 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm A0;1;2 và đường thẳng d : . Gọi P 2 1 2
là mặt phẳng chứa d và cách A một khoảng lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M 5; 1
;3 đến P bằng 2 7 1 A. . B. . C. . D. 1. 3 3 3 Lời giải Chọn A A H K d P
Gọi khoảng cách từ A tới mặt phẳng P là AH , khoảng cách từ A tới đường thẳng d là AK không đổi.
Nhận xét AH AK
Dấu " " xảy ra H K Khi đó AK vuông góc mặt phẳng P tại K .
Mặt phẳng AHK có vectơ pháp tuyến n u 2; 1 ; 2 A0;1;2 d và đi qua
AHK : 2x y 2z 5 0 .
x 4 2t
Thế y 2 t vào 2x y 2z 5 0 24 2t 2 t 21 2t 5 0 t 1 z 1 2t Suy ra K 2;3; 3 .
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n AK 2;2;
1 và đi qua K 2;3; 3
P: 2x 2y z 13 0. 2.5 2 1 3 13 2 Vậy d M ; P . 2 2 2 2 2 1 3 x 10
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2 023;202 3 để hàm số y đồng biến x m trên khoảng 5 ; 5 ? A. 2017 . B. 2019 . C. 2018 . D. 4 . Lời giải Chọn D
ĐKXĐ: x m x 10 10 m x 10
x m x m2 y s x m x 10 x m TH1: m 10 x 10 Để hàm số y
đồng biến trên khoảng 5 ; 5 thì m 5 . x m TH2: m 10 x 10 Để hàm số y
đồng biến trên khoảng 5 ; 5 thì m . x m
Vậy 10 m 5 và m nên có 4 giá trị.
Câu 45: Cho một cổ vật hình trụ có chiều cao đo được là 81cm , do
bị hư hại nên khi tiến hành đo đạc lại thu được
AB 50cm, BC 70cm,CA 80cm , với , A , B C thuộc
đường tròn nắp trên như hình vẽ. Thể tích khối cổ vật ban
đầu gần nhất với số nào sau đây? A. 3 6,56m . B. 3 0, 42m . C. 3 1,03m . D. 3 0, 43m . Lời giải Chọn B
Đổi: 50cm 0,5 ; m 70cm 0,7 ; m 80cm 0,8 ;
m 81cm 0,81m 0,5 0,7 0,8
Nửa chu vi tam giác ABC: p 1m 2 S
p p a p b p c m A BC 3 2 10
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC: A . B AC.BC 7 3 R m 4S 30 2 7 3 2 3
V R h . .0,81 0, 42m 30
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có AB a , AC a 5 , DAB CBD 90 ,
ABC 135. Biết góc giữa
hai mặt phẳng ABD và BCD bằng 30 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 2 3 6 Lời giải Chọn D
Dựng DH (ABC) . BA DA BC DB Ta có
BA AH . Tương tự BC BH . BA DH BC DH
Tam giác AHB có AB a, ABH 45
HAB vuông cân tại A AH AB a .
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 . a Vậy S
BA BC 2 1 1 2
sin CBA a a 2 . ABC 2 2 2 2 HE DA Dựng
HE (DAB) và HF (DBC) . HF DB Suy ra ((DB )
A , (DBC)) (HE, HF)
EHF và tam giác HEF vuông tại E . ax xa 2
Đặt DH x , khi đó HE , HF . 2 2 2 2 a x 2a x HE 3 x 2a Suy ra cos 2 2 EHF x a . 2 2 HF 4 2x 2a 3 1 a Vậy V DH S . ABCD 3 ABC 6 19
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;0;10 và B 3;4;
. Xét các điểm M thay đổi sao 2
cho tam giác OAM không phải là tam giác nhọn và có diện tích bằng 20. Giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây? 3 A. 5;10 B. 3; 5 3 . C. ;3 . D. 0; . 2 2 Lời giải Chọn D 1 Ta có: S O . A d M OA d M OA OAM ; 20 ; 4. 2
Suy ra: M di động trên mặt trụ, bán kính bằng 4, trục là O . A 2 H .
A HO HD 16 HA 2
Xét điểm D như hình vẽ, .
HA HO 10 HO 8
+TH1: Nếu tam giác OAM là tam giác có góc 0
AMO 90 thì điểm M chạy trên đoạn EF , khi đó BM 13
có giá trị nhỏ nhất bằng BF . 2
+TH2: Nếu tam giác OAM là tam giác có góc 0
MAO 90 thì điểm M chạy trên tia CD , khi đó BM 5
có giá trị nhỏ nhất bằng BC . 2
+TH3: Nếu tam giác OAM là tam giác có góc 0
MOA 90 thì điểm M chạy trên tia GH , khi đó BM 365
có giá trị nhỏ nhất bằng BG . 2 5
So sánh ba trường hợp trên ta thấy BM 1,118033989. min 2 w i
Câu 48: Cho các số phức , z ,
w u thỏa mãn z 4 2i 2z 8 10 z , là số thuần ảo và w 6 10i
u 1 2i u 2 i . Giá trị nhỏ nhất của P u z u w thuộc khoảng nào sau đây? A. 0; 5 B. 5; 8 . C. 8;10. D. 10; . Lời giải Chọn B Đầu tiên ta gọi ,
A N , M lần lượt là các điểm biểu diễn số phức , z ,
w u trên mặt phẳng tọa độ 1 Oxy . A
a b z i z z
AP 2 ; : 4 2 2
: y 2x 2x 5 Khi đó ta có: M ;
c d : u 1 2i u 2 i M
d : y x
Đặt w x yi x, y , khi đó w 8 10i e
ki k w 810iw 6 10i mi m w 6 10i
w iw i 2 8 10 6 10 w 6
10i w 8 10i w 148 20i (2)
Thế w x yi x, y vào (2) kết hợp biến đổi đại số, ta được e 2 2 Re
x 14x y 20y 148 0 , suy ra N C x 2 y 2 : 7
10 1, tức N thuộc 1
đường tròn tâm I 7;10 R 1 1 , bán kính .
Khi đó ta luôn có: P u z u w u z u w MA MN MA MI 1 1 1
Gọi I là điểm đối xứng với I 7;10 d I 10;7 N I ;1 2 2 2 1 qua , khi đó ta suy ra tức . 2
Khi đó ta có hình vẽ như sau:
Từ hình vẽ, ta dễ dàng suy ra: P MA MI 1 MA MI 1 MA MN 1 2 2
Mặt khác theo bất đẳng thức đường gấp khúc ta luôn có: MA MN AN nên 2 2
P AN AI 1 khi N N tức P khi và chỉ khi AI min. Lúc này ta quy về bài toán 2 2 2 0 min 2 đơn giản hơn như sau:
“Cho Aa bP 2 ;
: y 2x 2x 5 và I 10;7 2
, khi ấy tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng AI ”. 2 2 2 2 2
Lúc này ta có: AI a 10 2
2a 2a 5 7 a 10 4 2 a a 6 2 (Cái hàm mệt mỏi nha).
Chạy TABLE ta suy ra AI 63.85 1 5;8 2 .
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tồn tại số thực x 1 thỏa mãn 2xy x log xy 4
xy 15xy 30 10y 2 A. 16 B. 15 . C. 26 . D. 27 . Lời giải Chọn A
Đầu tiên ta có phương trình sau: 2xy x
log xy xy 15xy 30 10y 2 4 (*) y y xy 30 10 xy 30 10
2 log xy y 15y 2 log xy y 15y 2 4 2 4 (1) x x x
Giải thích: ta cô lập vế phải là một hàm theo biến y luôn đồng biến trên 0; ( f y 3
4y 15 0 y 0; ) y xy 30 10
Tiếp theo ta khảo sát hàm số g x 2 log xy 1; 2 trên x x y xy 1 30 10
Ta có: g x y2 ln 2
. Thế y 3 vào ta có 2 2 x ln 2 x x g3 x 1 1 1 8 ln 2 64ln 2 0, x 1 x ln 2 ln 2 g
x g
1 2y log y 10y 30 2 Suy ra y
3 thì gx 0 , kéo theo đó ta có được: .
lim g x x y xy 30 10
Khi ấy để (*)có nghiệm x
1 thì cần có: 2 log xy
2y log y 10y 30 2 2 x x (2) Từ (1) và (2) ta suy ra 2y log 10 30 15 2y y y y y
log y 25y 30 y 0, y 3 2 4 2 4 (3)
Cho vế trái (3) bằng không giải ra nghiệm (shift SOLVE) y 16,01 (**), khi đó ta có ý tưởng sau:
Giả sử đảo chiều (3), ta có: 2y log 10 30 15 2y y y y y
log y 25y 30 y 0 2 4 2 4 (4).
Tới đây ta sẽ chứng minh bất phương trình (4) luôn đúng với mọi y 17 .
Xét hàm số 2y h y
log y 25y 30 y h16 3
66 0;h17 0 2 4 có nên suy ra
h y 0, y
17 tức h y 0, y
17 . Suy ra bất phương trình (4) luôn đúng với mọi y 17
tức bất phương trình (3) luôn đúng với mọi 3 y 17 .
Do (**) nên ta thử từng giá trị y : 3 17 theo thứ tự từ lớn xuống, nhận thấy y 17 không
thỏa nên 3 y 17 Mà đề cho y
nên ta thử hai giá trị còn lại lần lượt là y1;
2 , nhận thấy hai giá trị này
đều thỏa nên suy ra 1 y 17 tức y 1;2;...;15;1
6 . Vậy có tất cả 16 giá trị nguyên y thỏa mãn đề bài.
Câu 50: Cho hàm số f x x 2 x 3 x 2023 x 2024 3 2 7 3 10 4
. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số h x f 4 2
x 8x mx có số điểm cực tiểu nhiều nhất là S ; a b \
c . Giá trị của biểu thức 2 2
T a ab b abc thuộc khoảng nào sau đây? A. 1;100 B. 115;130 . C. 100;115 . D. 130;202 3 . Lời giải Chọn B 7 10
Trường hợp 1: f x 0 thì ta thu được các nghiệm bội lẻ lần lượt là x ; x (1) 2 3
Trường hợp 2: f x 0 , thực hiện biến đổi
ln f x 2ln x 3 3ln 2x 7 2023ln 3x 10 2024ln x 4 10 7 x \ 3 ; ; ; 4 3 2 Đạo hàm hai vế ta có: f x 2 6 6069 2024 2 6 6069 2024 f x
f x f x
x 3 2x 7 3x 10 x 4
x 3 2x 7 3x 10 x 4 Giải
f x 0 L f x f x 2 6 6069 2024 0 0 2 6 6069 2024
x 3 2x 7 3x 10 x 4 0 2
x 3 2x 7 3x 10 x 4
Xét hàm số u x 2 6 6069 2024 có
x 3 2x 7 3x 10 x 4 u x 2 12 3.6069 2024 0
x 32 2x 72 3x 102 x 42
Suy ra u x luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. Với lim f x 0, khi đó ta có bảng x biến thiên sau: 10 10 7 7
Khi đó (2) có các nghiệm là: x a 3; ; x b ; ; x c ; 4 (3). 3 3 2 2 7 10
Từ (1) và (3), ta suy ra f x có 5 điểm cực trị lần lượt là a, , , b , c (với 2 3 7 10
3 a b c 4 ). 2 3
Tiếp đến ta xét hàm số h x f 4 2
x 8x mx có
x x m 4
x 16x mx 8x mx f x 8x mx 3 4 16 0 4 3 4 2 4 2 h x 4 2
0 x 8x mx 0 5 4 2
x 8x mx f 4 2
x 8x mx 0 6 .
Để hàm số h x có nhiều cực tiểu nhất thì (4), (5), (6) phải có nhiều nghiệm bội lẻ nhất.
Khi đó (4) tương đương với: 2 92 6 4 64 3
m 4x 16x q x m q ; q m ; (7). 3 3 3 3 3 3
Giải (5), khi đó phương trình tương đương với: x 0 2 6 2 6 32 6 32 6 3
* m x 8x r x mr ;r m ; 3
x 8x m 0 * 3 3 9 9 (8) 32 6 32 6
Từ (7) và (8) ta suy ra m ; \ 0 . (9) 9 9
Giải (6), khi đó phương trình tương đương với: 7 10 4 2 4 2
x 8x mx ; x 8x mx 2 3 . 4 2 4 2 4 2
x 8x mx ;
a x 8x mx ;
b x 8x mx c 7 10 3 3
x 8x m
; x 8x m 2x 3x . a b c 3 3 3
x 8x m ;x 8x m ;x 8x m x x x
Giả sử ta có hàm số p x 3
x 8x m ta suy ra để thỏa mãn đề bài thì hàm số px phải
luôn cắt các đường cong 7 10 a b c ; ; ; ;
tại 2 điểm phân biệt tại mỗi đường. 2x 3x x x x
Do c 3.6667 (sai số rất nhỏ) nên ta xem như 7 c
3.5 , gọi x0 là hoành độ của điểm tiếp 2
xúc giữa p x và 7 y
, khi đó x0 là nghiệm của hệ: 2x 7 3
x 8x m 7 7 0 0 3 3 2x
x 8x m
x 8x m 0 0 0 0 2x 2x 0 0 7 2 4 2 3x 8
6x 16x 7 0 x 1 ,75 0 2 0 0 0 2x 0 7 Suy ra: 1 ,753 8 1 ,75 m m 6
.64 . Như vậy để thỏa mãn yêu cầu đề 2 1 ,75
bài thì ta cần có m 6 .64;6.64 (10).
Từ (9) và (10) ta suy ra m 6 .64;6.64 \
0 . Vậy T a ab b 2 2 2 3 6.64 115;150 .
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-toan-lan-2-truong-thpt-phu-duc-thai-binh
- Ma_de_101
- Ma_de_102
- dap-an-de-toan-phu-duc-lan-2
- 75. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-PHỤ-DỤC-THÁI-BÌNH (Bản word kèm giải).Image.Marked