Trang 1/6 - Mã đ101
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi môn: Toán
Đề chính thức
(Đề thi này có 6 trang, 50 câu)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên:………………………………………………….SBD:……………......
Câu 1. Cho hàm số
2 sin
x
f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
cos
ln 2
x
f x dx x C
B.
2 .ln 2 cos
x
f x dx x C
C.
2 .ln 2 cos
x
D.
2
cos
ln 2
x
f x dx x C
Câu 2. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đthị đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm hai đường
tiện cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị là
A.
2;1
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
2; 2
.
Câu 3. Gọi x là phần thực của số phức z = 4 – 2i. Khi đó, 2x bằng
A. 4. B. 4. C. -4. D. 8
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Câu 5. Cho
2
1
dx F x C
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
F x
x
B.
1
F x
x
C.
lnF x x
D.
2
lnF x x
Câu 6. Tập xác định của hàm số = log
( 1)
Trang 2/6 - Mã đề 101
A.
(
−∞; 1
)
. B.
(
0; +∞
)
. C. [1; +∞). D.
(
1; +∞
)
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d phương trình:
 
=
 

=
. Tọa độ một
véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. (2; -1; 0). B. (-2; 1; 0) C. (3; -2; 4). D. (-3; -2; 4)
Câu 8. Nếu
(
)

= 8
(
)

= −4 thì
(
)

bằng
A. -12. B. 12. C. 4. D. -4.
Câu 9. Cho số phức
3 4z i
, mô đun số phức
z
bằng
A.
5
B.
12
C.
7
D.
1
Câu 10. Nếu
(
)

= 5 thì
[1 +
(
)
]
bằng
A. 11. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 11. Cho hình trụ đường kính đáy bằng
2a
, chiều cao bằng
a
. Diện tích toàn phần của hình
trụ bằng
A.
2
5
a
B.
2
4
a
C.
2
3
a
D.
2
6
a
Câu 12. Một khối lập phương có diện tích bốn mặt bằng
36
, thể tích của khối lập phương bằng
A.
18
B.
27
C.
54
D.
12
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) phương trình: 3x y + z -5 = 0. Điểm nào
sau đây thuộc mặt phẳng (P)?
A. Q(1;-2;4) B. N(1;-2;0). C. M(0;0;-5). D. P(0;5;0)
Câu 14. Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2
u
và công bội
3
2
q
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
9
2
B.
9
8
C.
9
8
D.
9
2
Câu 15. Trên
0;
, đạo hàm của hàm số
4
3
y x
A.
7
3
3
7
y x
B.
1
3
4
3
y x
C.
7
3
7
3
y x
D.
1
3
3
4
y x
Câu 16. Kí hiệu
A. Số các tổ hợp chập 5 của 2. B. Số các tổ hợp chập 2 của 5.
C. Tổ hợp chập 2 của 5. D. Tổ hợp chập 5 của 2.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 4
< 16
A. (−∞; 0). B. (−∞; 2]. C. (0; 2). D. (−∞; 2).
Câu 18. Cho hàm số
23
, ( 0)
y ax bx cx d a
đồ th đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
A.
2;1
B.
2; 1
C.
1; 2
D.
1;2
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 19. Cho tứ diện ABCD biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mp(BCD) bằng 2 diện tích tam
giác BCD bằng 6. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng
A. 4. B. 6. C. 12. D. 3.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng
: 1 0x z
: 3 0y
bằng
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
0
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
1
ln 0
2 1x
A.
1
;
2
B.
1
;1
2
C.
1
;1
2
D.
;1
Câu 22. Cho hai sphức z
1
= 6 + 3i z
2
= 1 5i. Trong mặt phẳng (Oxy), tìm tọa độ điểm biểu
diễn số phức z = z
1
+ z
2
A. M(7; 2). B. N(1;4). C. Q(7; -8). D. P(7;-2).
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) phương trình: x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x 4y 2z + 2 =
0. Bán kính của mặt cầu bằng
A. 6. B. 4. C. 2. D.
6.
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số =


là đường thẳng có phương trình là:
A. =
. B. =

. C. =

. D. =
.
Câu 25. Cho
P
một mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu
;S O R
cắt mặt cầu theo một đường
tròn có bán kính
'R
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
'R R
B.
0 'R R
C.
'R R
D.
'R R
Câu 26. Một hộp chứa
21
quả cầu gồm
9
quả màu xanh được đánh số từ
1
đến
9
,
7
quả màu đỏ
được đánh stừ
1
đến
7
5
quả màu vàng được đánh số từ
1
đến
5
. Chọn ngẫu nhiên ba quả từ
hộp đó, xác suất để ba quả được chọn có đủ ba màu và đôi một khác số nhau là
A.
9
38
B.
9
19
C.
3
19
D.
24
133
Câu 27. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2y x
3y
quay quanh trục
Ox
bằng
A.
16
15
B.
104
15
C.
56
15
D.
16
15
Câu 28. Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của
hàm số đã cho là
A. 2. B.
1
C. 0. D.
1
.
Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình 
 2 = 0 bằng
A.


. B. 101. C.


. D. 1.
Câu 30. Cho hàm sy = f(x) đạo hàm f’(x) = x
2
(-x + 2) với mọi . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 4/6 - Mã đ101
A. (0; 2). B.
(
−∞; 0
)
. C.
(
2; +∞
)
. D.
(
−∞; 2
)
.
Câu 31. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (-1; 3). C. (2; +∞). D. (−∞; 0).
Câu 32. Với là số thực dương và 1, 
bằng
A.
. B. 2. C.
2. D.
.
Câu 33. Cho hàm số
y f x
xác định trên
và có bảng biến thiên như sau
Tổng các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3f x m
có ba nghiệm thực phân biệt
A.
20
. B.
28
. C.
27
. D.
25
.
Câu 34. Cho hình chóp tam giác S.ABC cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, SA=AB=a, BC =
2. Góc giữa hai đường thẳng SB và SC là
A. 60
0
. B. 30
0
. C. 45
0
. D. 90
0
.
Câu 35. Cho hàm số f(x) liên tục trên thỏa mãn 3f(3) = -6 + f(1). Biết rằng
I=
(
)


= 3. Khi đó,
(
)
 bằng
A. -12. B. -9. C.

. D. 0.
Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết khoảng cách
giữa đường thẳng
B C
với mặt phẳng
A BC
bằng
3
3
a
, thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
3
3 5
20
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3 7
28
a
D.
3
3 2
8
a
Câu 37. Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình v
Trang 5/6 - Mã đ101
Biết OS = AB = 4 m, O là trung điểm AB. Parabol được chia thành ba phần để sơn ba màu khác
nhau với mức phí như sau: phần trên là phần kẻ sọc có giá 120000 đồng/m
2
, phần giữa là hình quạt
tâm O, bán kính 2m được tô đậm có giá 140000 đồng/ m
2
, phần còn lại có giá 160000 đồng/m
2
.
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần số nào sau đây nhất?
A. 1444000 đồng B. 1493000 đồng C. 1450000 đồng D. 1488000 đồng
Câu 38. Cho
1 2
,z z
là các số phức thỏa mãn
1 2
1
z z
1 2
2 6.
z z
Giá trị của biểu thức
1 2
2
P z z
A.
3.
P
B. 4. C.
3.
P
D.
2.
P
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết AB = a và SA = 2a. Tính chiều cao của hình chóp.
A.

. B.

. C.

. D.
.
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn của s phức
z
thỏa mãn
3 2 1z z i
là một đường thẳng, đường thẳng đó đi qua điểm nào dưới đây?
A.
1;1
B.
1;1
C.
1; 1
D.
1; 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +1 = 0, (Q):
2x – y + 2z -1 = 0. Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với cả (P) và (Q) là:
A.

=
 
=
  

. B.

=
 
=
  
.
C.

=
 

=
  

. D.
 
=
 
=
  

.
Câu 42. Tổng các giá trị nguyên của
x
thỏa mãn bất phương trình
3
9 328
log log 1
78
x
x
A.
7
B.
5
C.
9
D.
12
Câu 43. Trong không gian, cho điểm
2; 1;1
A
điểm
'A
điểm đối xứng với điểm
A
qua trục
Oz
. Điểm
'A
nằm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A.
3 2 5 1 0
x y z
B.
3 5 2 0
x y z
C.
2 4 1 0
x y z
D.
3 4 1 0
x y z
Câu 44. báo nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3
3 4 4 12 3 2y x m x m x
có ba điểm cực trị?
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 45. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
5 2 6
z z i i i z
?
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;x y
thỏa mãn
2 3
2 2 2 2 2 2
2 3 3 2
log 3 2 3 2 log 3log 7 4 2log
x x y y x y x y x y x y
?
A.
7
B.
6
C.
8
D.
9
Câu 47. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
+ 1
+
2
+ 2 0 đúng với mọi = [; ].
Tính
2 + 8
A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 48. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
thể tích bằng 1. Gọi
N
một hình nón tâm
đường tròn đáy trùng với tâm của hình vuông ABCD, đồng thời các điểm
, , ,A B C D
nằm trên các
đường sinh của hình nón như hình vẽ.
Thể tích khối nón
N
có giá trị nhỏ nhất bằng
A.
9
8
. B.
3
4
. C.
9
16
. D.
2
3
.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
4AB
,
150
ACB
. Ba điểm
, ,A B C
thay đổi nhưng
luôn thuộc mặt cầu
S
:
2 2 2
8 6 4 4 0
x y z x y z
; ba điểm
', ', 'A B C
luôn thuc
:P
2 2z 23 0
x y
. Thể tích lớn nhất của tứ diện
' 'ABC B
bằng
A.
40 2 3
3
. B.
24
4 3
. C.
8
4 3
D.
80 2 3
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm H(a; 2; 5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm H cắt các trục tọa
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho Htrực tâm tam giác ABC. Biết rằng, (P) song song với
đường thẳng đi qua hai điểm M(3;1;7) và N(7; 4; 5). Phương trình mp(P) là:
A. x + 2y + 5z - 30 = 0 B. 2x + 4y + 10z – 2 = 0
C. x + 2y + 5z + 30 = 0 D. 2x + 4y – 10z + 1 = 0
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.D
4.A
5.A
6.D
7.C
8
9.A
10.C
11.B
12.B
13.B
14.A
15.B
16.B
17.D
18.C
19.A
20.A
21.C
22.D
23.C
24.D
25.D
26.C
27.B
28.B
29.C
30.C
31.A
32.B
33.A
34.C
35.A
36.A
37.A
38.D
39.B
40.B
41.C
42.A
43.A
44.B
45.C
46.C
47.A
48.A
49.A
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 sin
x
f x x
A. B.
2
.
ln 2
x
f x dx cosx C
2 .ln 2 .
x
f x dx cosx C
C. D.
2 .ln 2 .
x
f x dx cosx C
2
.
ln 2
x
f x dx cosx C
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 sin .
ln 2
x
x
f x dx x dx cosx C
Câu 2: Cho hàm số đồ thị đường cong như hình bên. Toạ độ giao điểm của hai đường
ax b
y
cx d
tiệm cận đứngtiệm cận ngang của đồ thị
A. B. C. D.
2;1 .
1; 1 .
1;1 .
2; 2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường tiệm cận đứng , đường tiệm cận ngang
1x
1y
Suy ra giao điểm của hai đường tiệm cận
1;1 .
Câu 3: Gọi phần thực của số phức Khi đó, bằng
x
4 2 .z i
2x
A. B. C. D.
4.
4 .i
4.
8.
Lời giải
Chọn D
Số phức phần thực , suy ra
4 2z i
4x
2 2.4 8.x
Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A. B. C. D.
1
.
1
x
y
x
1
.
1
x
y
x
4 2
2 1.y x x
3
3 1.y x x
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường tiệm cận đứng , đường tiệm cận ngang
1x
1y
Vậy đồ thị hàm số đó
1
.
1
x
y
x
Câu 5: Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
2
1
.dx F x C
x
A. B. C. D.
1
.F x
x
1
.F x
x
ln .F x x
2
ln .F x x
Lời giải
Chọn A
Ta có , suy ra
2
1 1
dx C
x x
2
1
dx F x C
x
1
.F x
x
Vậy
1
.F x
x
Câu 6: Tập xác định của hàm số
2
log 1y x
A. B. C. . D. .
;1 .
0; .
1;
1;
Lời giải
Chọn D
Câu 7: Trong không gian , cho đường thẳng d phương trình . Tọa độ một véctơ
Oxyz
2 1
3 2 4
x y z
chỉ phương của đường thẳng d là:
A. B. C. D.
2; 1;0 .
2;1;0 .
3; 2;4 .
3; 2;4 .
Lời giải
Chọn C
Câu 8: Nếu thì bằng
3
1
8f x dx
5
1
4f x dx
5
3
f x dx
A. B. . C. . D. .
12.
12
4
4
Lời giải
Chọn A
Ta có :
5 5 3
3 1 1
4 8 12f x dx f x dx f x dx
Câu 9: Cho số phức , mô đun số phức z bằng
3 4z i
A. . B. . C. . D. .
5
12
7
1
Lời giải
Chọn A
2 2
3 4 5z
Câu 10: Nếu thì bằng
4
2
5f x dx
4
2
1 f x dx
A. B.
11.
6.
C. D.
7.
8.
Lời giải
Chọn C
4 4 4
2 2 2
1 1 2 5 7f x dx dx f x dx
Câu 11: Cho hình trụ đường kính đáy bằng , chiều cao bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ
2a
a
bằng
A. . B. . C. . D. .
2
5 a
2
4 a
2
3 a
2
6 a
Lời giải
Chọn B
Hình trụđường kính đáy bằng
2a r a
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng .
2 2 2
2 2 2 . . 2 . 4
tp
S rh r a a a a
Câu 12: Một khối lập phươngdiện tích bốn mặt bằng , thể tích của khối lập phương bằng
36
A. . B. . C. . D. .
18
27
54
12
Lời giải
Chọn B
Gọi cạnh của hình lập phương bằng .
x
Ta có diện tích bốn mặt của hình lập phương bằng .
2
4 36 3x x
Thể tích của khối laaph phương bằng .
3 3
3 27x
Câu 13: Trong không gian , cho mặt phẳng phương trình: . Điểm nào sau
Oxyz
P
3 5 0x y z
đây thuộc mặt phẳng ?
P
A. . B. . C. . D. .
1; 2;4Q
1; 2;0N
0;0; 5M
0;5;0P
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào mặt phẳng ta có .
P
1; 2;0N P
Câu 14: Cho cấp số nhân với và công bội . Giá trị của bằng
n
u
1
2u
3
2
q
3
u
A. . B. . C. . D. .
9
2
9
8
9
8
9
2
Lời giải
Chọn A
Ta có .
2
2
3 1
3 9
. 2.
2 2
u u q
Câu 15: Trên , đạo hàm của hàm số
0;
4
3
y x
A. . B. . C. . D. .
7
3
3
7
y x
1
3
4
3
y x
7
3
7
3
y x
1
3
3
4
y x
Lời giải
Chọn B
Ta có .
4 1
3 3
4
3
y x y x
Câu 16: hiệu
2
5
C
A. Số các tổ hợp chập 5 của 2. B. Số các tổ hợp chập 2 của 5.
C. Tổ hợp chập 2 của 5. D. Tổ hợp chập 5 của 2.
Lời giải
Chọn B
hiệu số các tổ hợp chập 2 của 5.
2
5
C
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
4 16
x
A. . B. . C. . D. .
;0
;2
0;2
;2
Lời giải
Chọn D
. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
2
4 16 4 4 2
x x
x
;2
Câu 18: Cho hàm số đồ thịđường cong trong hình bên
3 2
,( 0) y ax bx cx d a
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ
A. . B. . C. . D. .
2;1
2; 1
1; 2
1;2
Lời giải
Chọn C
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là .
1; 2
Câu 19: Cho tứ diện biết rằng khoảng cách từ điểm đến bằng 2 diện tích tam
ABCD
A
mp BCD
giác bằng 6. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng
BCD
A. 4. B. 6. C. 12. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối tứ diện đã cho bằng .
1 1
. . , .6.2 4
3 3
DBC
V DS d A BC
Câu 20: Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng bằng
Oxyz
: 1 0
x z
: 3 0
y
A. . B. . C. . D. .
90
60
45
0
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng có VTPT lần lượt .
: 1 0
x z
: 3 0
y
1
1;0;1
n
2
0;1;0
n
Ta có . Suy ra .
1 2 1 2
. 0
n n n n
Vậy góc giữa hai mặt phẳng .
90
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình
1
ln 0
2 1
x
A. . B. . C. . D. .
1
;
2
1
;1
2
1
;1
2
;1
Lời giải
Chọn C
Điều kiện .
1 1
0 2 1 0
2 1 2
x x
x
Ta có .
1 1
ln 0 1 2 1 1 1
2 1 2 1
x x
x x
Kết hợp với điều kiện ta có:
1
1
2
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: .
1
;1
2
Câu 22: Cho hai số phức . Trong mặt phẳng , tìm tọa độ điểm biểu diễn số
1
6 3 z i
2
1 5 z i
Oxy
phức
1 2
z z z
A. . B. . C. . D. .
7;2M
1;4N
7; 8Q
7; 2P
Lời giải
Chọn D
Ta có .
1 2
6 3 1 5 7 2 z z z i i i
Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức điểm .
1 2
z z z
7; 2P
Câu 23: Trong không gian , cho mặt cầu phương trình .
Oxyz
S
2 2 2
2 4 2 2 0 x y z x y z
Bán kính của mặt cầu bằng
A. . B. . C. . D. .
6
4
2
6
Lời giải
Chọn C
Gọi lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu .
I
R
S
Ta có .
1;2;1I
Vậy .
2 2 2
1 2 1 2 2 R
Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đường thẳngphương trình là
1
5 2
x
y
x
A. . B. . C. . D. .
2
5
y
1
5
y
2
5
y
1
5
y
Lời giải
Chọn D
Ta có .
1 1
lim lim
5 2 5
 
x x
x
y
x
1 1
lim lim
5 2 5
 
x x
x
y
x
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
5
y
Câu 25: Cho một mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu cắt mặt cầu theo một đường tròn
P
;S O R
có bán kính . Khẳng định nào sau đây đúng
R
A. . B. . C. . D. .
R R
0
R R
R R
R R
Lời giải
Chọn D
Ta có mặt phẳng đi qua tâm , suy ra mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao
P
O
P
;S O R
tuyếnđường tròn lớn.
Vậy .
R R
Câu 26: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu xanh được đánh số từ đến , quả cầu đỏ được
21
9
1
9
7
đánh số từ đến quả cầu màu vàng được đánh số từ đến . Chọn ngẫu nhiên ba quả từ
1
7
5
1
5
hộp đó, xác xuất để ba quả được chọnđủ ba màu và đôi một khác số nhau là
A. . B. . C. . D. .
9
38
9
19
3
19
24
133
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
21
1330n C
Gọi biến cố chọn ba quả cầu đủ ba màu và đôi một khác nhau.
A
Chọn quả cầu màu vàng .
1
1
5
C
Chọn quả cầu màu đỏ
1
1
6
C
Chọn quả cầu màu xanh
1
1
7
C
1 1 1
5 6 7
. . 210n A C C C
.
210 3
1330 19
n A
P A
n
Câu 27: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2y x
quay quanh trục bằng
3y
Ox
A. . B. . C. . D. .
16
15
104
15
56
15
16
15
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm .
2
2 3 1x x
.
1
2
2 2
1
104
2 3 d
15
V x x
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn đồ thịđường cong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã
y f x
cho là
A. . B. . C. . D.
2
1
0
1
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số giá trị cực tiểu của hàm số .
y f x
1y
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình bằng
2
log log 2 0x x
A. . B. . C. . D.
1001
100
101
1001
10
1
Lời giải
Chọn C
Ta có .
1
2
2
100
log 2
log log 2 0
1
log 1
10
x
x
x x
x
x
1 2
1001
10
x x
Câu 30: Cho hàm số đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho nghịch biến
y f x
2
2f x x x
x
trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. .
0;2
;0
C. . D.
2;
;2
Lời giải
Chọn C
Hàm số nghịch biến khi .
2
0 2 0 2 0 2f x x x x x
Câu 31: Cho hàm số bảng biến thiên như sau
f x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
0;2
1;3
2;
;0
Lời giải
Chọn A
Hàm số đồng biến trên khoảng .
0;2
Câu 32: Với số thực dương , bằng
a
1a
2
log
a
a
A. B. C. D.
1
2
2
2
2
a
Lời giải
Chọn B
Ta có .
2
log 2
a
a
Câu 33: Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như sau
y f x
Tổng các giá trị nguyên của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt
m
3f x m
A. B. C. D.
20
28
27
25
Lời giải
Chọn A
Phương trình .
3 3f x m f x m
Phương trình có ba nghiệm phân biệt .
2 3 4 1 7m m
, suy ra . Tổng các giá trị .
m
2;3;4;5;6m
m
20
Câu 34: Cho hình chóp tam giác cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy , tam giác
.S ABC
SA
ABC
vuông tại . Góc giữa hai đường thẳng
ABC
, , 2B SA AB a BC a
SB
SC
A. B. C. D.
60
30
45
90
Lời giải
Chọn C
Góc .
;SB SC BSC
Ta có .
BC SA
BC AB BC SB
, suy ra tam giác vuông cân tại .
2 2
2SB SA AB a
SBC
B
45BSC
Vậy góc giữa hai đường thẳng bằng .
SB
SC
45
Câu 35: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Biết rằng
f x
3 3 6 1f f
. Khi đó bằng
2
1
4ln 1
3
4ln 1
e
f x
I dx
x x
3
1
'I xf x dx
A. . B. . C. . D. .
12
9
15
2
0
Lời giải
Chọn A
Xét ,
2
1
4ln 1
3
4ln 1
e
f x
I dx
x x
Đặt .
2
4
4ln 1 4ln 1 2
2
dx dx tdt
t x t x tdt
x x
Với .
2
1 1; 3x t x e t
Do đó .
3 3
1 1
3 6
2
dt
I f t f t dt
Xét .
3 3 3
3
1
1 1 1
' 3 3 1 6 12I xf x dx xd f x xf x f x dx f f
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng đáytam giác đều cạnh . Biết khoảng cách giữa đường
. ' ' 'ABC A B C
a
thẳng với mặt phẳng bằng , thể tích của khối lăng trụ bằng
' 'B C
'A BC
3
3
a
A. . B. . C. . D. .
3
3 5
20
a
3
3
8
a
3
3 7
28
a
3
3 2
8
a
Lời giải
Chọn A
Ta có là trung điểm của mỗi đường.
' 'AB A B I
.
'
' ', ' ', ' , ' , '
B I
d B C A BC d B A BC d A A BC d A A BC
AI
Kẻ ( là trung điểm của ) suy ra
AH BC
H
BC
.
' ' ' , ' ' 'BC A AH A BC A AH A BC A AH A H
Kẻ .
3
' ' , '
3
a
AK A H AK A AB d A A AB AK
Ta lại .
2 2 2
1 1 1 15
'
' 5
AA
AK AH AA
Vậy thể tích của lăng trụ .
2 3
15 3 3 5
'. .
5 4 20
ABC
V AA S a a a
Câu 37: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh như hình vẽ
Biết , là trung điểm của . Parabol được chia thành ba phần để sơn ba màu
4OS AB m
O
AB
khác nhau với mức phí như sau: phần trên phần kẻ sọc giá đồng/m2, phần giữa
120.000
hình hình quạt tâm , bán kính được đậm giá đồng/m2, phần còn lại
O
2m
140.000
giá đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả phần gần số nào sau đây nhất?
160.000
3
A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.
1.444.000
1.493.000
1.450.000
1.488.000
Lời giải
Chọn A
Gắn hệ trục như hình vẽ
Oxy
Ta có parabol (P) . .
2
y ax b
0;4 : 4 , 2;0 4 0 1S P b A P a b a
Vậy .
2
: 4P y x
Xét đường tròn tâm bán kính phương trình .
O
2
2 2 2
4 4x y C y x
Vậy ta có giao điểm giữa thỏa mãn:
P
C
.
2 2
0 2 2;0 , 2;0
4 4 0
1 3 3;1 , 3,1
y x A B
y y y y
y x C D
Gọi diện tích của toàn bộ parabol, diện tích phần gạch sọc, diện tích quạt,
S
1
S
2
S
3
S
diện tích còn lại. Ta có
.
2
2
2
32
4
3
S x dx
.
3
2 2
1
3
4
4 4 5 3
3
S x x dx
Ta có .
2 2 2
2
1 2 4
cos .4
2 . 2 3 3 3
OC OD CD
COD COD S
OC OC
. Vậy tổng tiền
3 1 2
32
5 3
3
S S S S
(đồng).
4 4 32
120000. 5 3 140000. 160000. 5 3 1444000
3 3 3
Câu 38: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của biểu thức
1 2
,z z
1 2
1z z
1 2
2 6z z
1 2
2P z z
A. . B. . C. . D. .
3P
4P
3P
2P
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
1 2 1 1 2 2
1 1, 1z z z z z z
.
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1
2 6 2 2 6 4 2 6
2
z z z z z z z z z z z z z z z z z z
Suy ra
.
2
2
1 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2 2 2 4 2 4 2P z z z z z z z z z z z z z z P
Câu 39: Cho khối chóp tam giác đều biết . Tính chiều cao của khối chóp
.S ABC
AB a
2SA a
.
.S ABC
A. B. C. D.
33
9
a
V
33
3
a
V
1
6
14a
V
6
3
a
V
Lời giải
Chọn B
O
I
A
C
B
S
Do đáy là tam giác đều nên gọi là trung điểm cạnh , khi đó đường cao của tam
I
BC
AI
giác đáy. Chiều cao của chóp là
SO
Theo định lý Pitago ta có , và .
2
2
3
4 2
a a
AI a
2 2 3 3
3 3.2 3
a a
AO AI
Trong tam giác vuông tại ta có .
SOA
O
2
2
3
33
4
3
a a
SO a
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp các điểm biểu biễn các số phức thỏa mãn
Oxy
z
một đường thẳng, đường thẳng đó đi qua điểm nào dưới đây?
3 2 1z z i
A. . B. . C. . D. .
(1;1)
( 1;1)
( 1; 1)
(1; 1)
Lời giải
Chọn B
Đặt điểm biểu diễn của số phức .
,z x yi x y z x yi
;M x y
z
Ta có:
3 2 1 3 2 1z z i x yi x yi i
3 1 2x yi x y i
2 2 2
2
3 1 2x y x y
.
2 2 2 2
6 9 2 1 4 4 8 4 4 0 2 1 0x x y x x y y x y x y
Lại có: nên đường thẳng đi qua điểm
2.( 1) 1 1 0
( 1;1)
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng đi qua
z
điểm
( 1;1)
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm hai mặt phẳng
Oxyz
1;2;3A
, . Phương trình đường thẳng đi qua , song
: 2 2 1 0P x y z
: 2 2 1 0Q x y z
A
song với
P
Q
A. . B. .
1 2 3
1 2 6
x y z
1 2 3
1 6 2
x y z
C. . D. .
1 2 3
5 2 6
x y z
1 1 3
1 1 4
x y z
Lời giải
Chọn C
Ta . đường thẳng song song với hai mặt
2;2;1
2; 1;2
P
Q
n
n
, 5; 2; 6
P Q
n n
d
phẳng , nên véctơ chỉ phương .
P
Q
d
5; 2; 6u
Đường thẳng đi qua nên có phương trình: .
d
1;2;3A
1 2 3
5 2 6
x y z
Câu 42: Tổng các giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình
x
3
9 328
log log 1
78
x
x
A. . B. . C. . D. .
7
5
9
12
Lời giải
Chọn A
Điều kiện .
9
0, 1
log 328
9 328
x
x x
x
Khi đó
3 3
2
3
9 328 9 328
log log 1 log
78 78
9 328 78.3 3 78.3 328 0
3 82 log 82.
x x
x
x x x x
x
x
x
So với điều kiện, suy ra .
9 3
log 328 log 82x
nên .
x
3;4x
Vậy tổng các giá trị nguyên của thỏa mãn bất phương trình .
x
3
9 328
log log 1
78
x
x
7
Câu 43: Trong không gian, cho điểm điểm điểm đối xứng với điểm qua trục .
2; 1;1A
A
A
Oz
Điểm nằm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A
A. . B. .
3 2 5 1 0x y z
3 5 2 0x y z
C. . D. .
2 4 1 0x y z
3 4 1 0x y z
Lời giải
Chọn A
Điểm điểm đối xứng với điểm qua trục suy ra .
A
A
Oz
2;1;1A
Thay tọa độ điểm vào phương trình mặt phẳng ta được
2;1;1A
3 2 5 1 0x y z
thỏa mãn.
3 2 2.1 5.1 1 0
Vậy điểm nằm trên mặt phẳng mặt phẳngphương trình .
A
3 2 5 1 0x y z
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
m
4 3
3 4 4 12 3 2y x m x m x
ba điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
2
3
5
4
Lời giải
Chọn B
Ta có nên
3 2
12 12 4 12 3y x m x m
.
3 2 2
2
7
0 4 3 1 4
1
x
y x x x m m x
x
Đặt , .
2
7
4
1
x
f x x
x
2
2
2
14 1
1
1
x x
f x
x
4 2
0
0 3 14 0
2.
x
f x x x x
x
Lập bảng biến thiên
Hàm số ba điểm cực trị khi chỉ khi phương trình
4 3
3 4 4 12 3 2y x m x m x
có ba nghiệm phân biệt.
2
7
4
1
x
m x
x
Dựa vào bảng biến thiên suy ra .
1 3m
nên .
m
0;1;2m
Vậy giá trị thỏa yêu cầu bài toán.
3
m
Câu 45: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
z
5 2 6 ?z z i i i z
A. B. C. D.
1.
4.
3.
2.
Lời giải
Chọn C
Ta có
5 2 z z i i
6 i z
6 z i z
5 2 z z i
1
Lây môđun hai vế của ta có:
1
2
6 1. z z
2
2
25 2 z z
Bình phương và rút gọn ta được:
4 3 2
12 11 4 4 0 z z z z
3 2
1 11 4 0 z z z
3 2
1
11 4 0
z
z z
1
10,9667...
0,62...
0,587...
z
z
z
z
Do , nên ta có , , . Thay vào ta có số phức thỏa
0z
1z
10,9667...z
0,62...z
1
3
mãn đề bài.
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
;x y
2 3
2 2 2 2 2 2
2 3 3 2
log 3 2 3 2 log 3log 7 4 2log ?x x y y x y x y x y x y
A. B. C. D.
7.
6.
8.
9.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .
0x y
Đặt . Thì bất phương trình trở thành:
2 2
, 0
u x y
u v
v x y
2 3 3 2
2 3
2log 2 3 3log 3log 4 7 2log
2log 2 3 3log 7 4 0
u v v u v u
v u
u v
Đặt thì bất phương trình trở thành:
0
u
t t
v
2 3
3
2log 2 3log 7 4 0t
t
Xét hàm số
2 3
3
2log 2 3log 7 4 0f t t t
t
2
6 12
0 0
7 4 ln3
2 3 ln 2
f t t
t
t t
Nên hàm số nghịch biến trên khoảng nên .
0;
0,5 0f
0,5 0,5f t f t
(*)
2 2
2 2
2 2
1
2 2 0 1 1 2.
2
x y
x y x y x y
x y
Từ (*) và kết hợp điều kiện ban đầu và mô tả miền nghiệm trên cùng hệ trục tọa độ
0x y
với (*) ta được:
Dựa vào hình ảnh miền nghiệm ta thấy cặp số nguyên thỏa mãn.
8
;x y
Câu 47: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình
m
đúng với mọi . Tính
4 2 4
1 2 2 0x x x mx m
x
[ ; ]S a b
2 8a b
A. B. C. D.
2.
6.
5.
3.
Lời giải
Chọn A
4 2 4 4 2 4
1 2 2 0 1 2 1 0x x x mx m x x x m x
Điều kiện của bất phương trình
0.m
Ta có
4 2 2 2
1 3 1 3 1 0x x x x x x
+Với
4 2 4
0 1 2 2 0, 0.x x x x mx m m
+Với
4 2 2 4
0 1 2 1 0.x x x mx x
Đặt
4
1
1 2 1 2
2
2
1
, 1, 0, 0 .
b x
b b b b
b x
+ luôn thỏa mãn.
0m
+ Xét
0m
Ta được bất phương trình
1 2 1 2
2 .b b mb b
2
2 2
1 1
1 1 2 2 1 2
2 2
2 2 2 1 1 0.
b b
b b b b mb b m
b b
Đặt ta được bất phương trình
1
2
2 .
b
t t
b
2
2 1 1 0t m t
Đặt Ta Khi đó phương trình 2 nghiệm
2
2 1 1.h t t m t
2
' 2 0, 0.m m m
1 2 1 2
, , .t t t t
điều kiện
2
2 1 1 0, 2.t m t t
1 2
2t t
1
2 0
4 1 0
1
.
4
1
4
1 2
1
h
m
m
m
m
m
m
Vậy tập các giá trị của
m
1
[0; ] 2 8 2.
4
S a b
Câu 48: Cho hình lập phương thể tích bằng 1. Gọi một hình nón tâm
ABCD A B C D
( )N
đường tròn đáy trùng với tâm của hình vuông , đồng thời các điểm nằm trên
ABCD
, , ,A B C D
các đường sinh của hình nón như hình vẽ.
Thể tích khối nón có giá trị nhỏ nhất bằng
( )N
A. . B. . C. . D. .
9
8
3
4
9
16
2
3
Lời giải
Chọn A
Xét phần mặt cắt qua trục hình nón đi qua mặt phẳng ( , hiệu như hình vẽ. Với I,
AA C C
lần lượt tâm của hình vuông đỉnh nằm trên đường sinh của
H
,ABCD A B C D
A
EF
hình nón.
Hình lập phươngthể tích bằng 1 nên
2
AA 1,
2
HI A H
Đặt . Khi đó, ta có
( 0)EH x x
2 2 1
1 2 2
EH A H x x
FI r
EI FI x FI x
Thể tích khối nón
(N)
2
3
2
( )
2
1 1 1 ( 1)
( 1)
3 6 6
N
x x
V r EI x
x x
Xét hàm số . Ta có
3
2
( 1)
( ) , (0; )
x
f x x
x

2
3
( 2)( 1)
( )
x x
f x
x
Lập bảng biến thiên
Ta được tại x . Suy ra
(0; )
27
min ( )
4
f x

2
( )
9
min
8
N
V
Câu 49: Trong không gian , cho hình lăng trụ đứng , . Ba
Oxyz
. ' ' 'ABC A B C
4AB
150ACB
điểm , , thay đổi nhưng luôn thuộc mặt cầu ; ba
A
B
C
2 2 2
: 8 6 4 4 0S x y z x y z
điểm , , luôn thuộc . Thể tích lớn nhất của tứ diện
'A
'B
'C
: 2 2 23 0P x y z
' 'ABC B
bằng:
A. B. C. D.
40 2 3
3
24
4 3
8
4 3
80 2 3
Lời giải
Chọn A
. Ta , nên để thể tích của tứ diện lớn nhất thì
4;3; 2
:
5
I
S
R
' ' . ' ' '
1
3
ABC B ABC A B C
V V
' 'ABC B
thể tích của khối lăng trụ lớn nhất.
. ' ' 'ABC A B C
Gọi là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác , khi đó .
r
ABC
4
4
2sin150
2sin
AB
r
ACB
Khi đó, ta có Khoảng cách lớn nhất của hai mặt phẳng chứa hai
2 2
, 3d I ABC R r
đáy hình trụ .
, , 10d I ABC d I P
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
E
ABC
Ta có nên tam giác đều. Gọi là trung điểm .
4AB r
ABE
H
AB
Ta có lớn nhất khi khoảng cách từ đến lớn nhất hay , , thẳng hàng.
ABC
S
C
AB
E
H
C
Khi đó
max
4 2 3CH CE HE
' ' . ' ' '
1 1
' ' '
3 3
ABC B ABC A B C ABC
V V d ABC A B C S
.
' '
40 2 3
1 1
10 4 4 2 3
3 2 3
ABC B
V
Câu 50: Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng đi qua điểm cắt các trục tọa
Oxyz
;2;5H a
P
H
độ , , lần lượt tại , , sao cho trực tâm của tam giác . Biết rằng,
Ox
Oy
Oz
A
B
C
H
ABC
P
song song với đường thẳng đi qua hai điểm . Phương trình là:
3;1;7M
7;4;5N
P
A. . B. .
2 5 30 0x y z
2 4 10 2 0x y z
C. . D. .
2 5 30 0x y z
2 4 10 1 0x y z
Lời giải
Chọn A
Bổ đề: Cho hình chóp , , đôi một vuông góc với nhau. Nếu trực
OABC
OA
OB
OC
H
tâm tam giác thì .
ABC
OH ABC
Chứng minh: Kẻ hai đường cao , cắt nhau tại của tam giác .
AE
BF
H
ABC
Ta có
AE BC
BC AEO BC OH
AO BC
BF AC
AC BFO AC OH
BO AC
.
OH ABC
Áp dụng bổ đề trên ta .
;2;5
P
n OH a
2
: 2 5 29 0P ax y z a
.
// 0 4 6 10 0 1 : 2 5 30 0MN P MNOH a a P x y z

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi môn: Toán Đề chính thức
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi này có 6 trang, 50 câu) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………………….SBD:……………...... 101
Câu 1. Cho hàm số    2x f x
 sin x . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x
A. f xdx   cos x C B.    2 . x f x dx
ln 2  cos x C ln 2 2x C.    2x f x dx
.ln 2  cos x C
D. f xdx   cos x C ln 2 ax b
Câu 2. Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm hai đường cx d
tiện cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị là A. 2  ;1 . B. 1;   1 . C. 1  ;1 .
D. 2; 2 .
Câu 3. Gọi x là phần thực của số phức z = 4 – 2i. Khi đó, 2x bằng A. 4. B. 4. C. -4. D. 8
Câu 4. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x 1 1 x A. y  . B. y  . C. 4 2
y x  2x 1. D. 3
y x  3x 1. x 1 x 1 1 Câu 5. Cho
dx F x C
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2   x 1 1
A. F x  
B. F x 
C. F x  ln x
D. F x 2  ln x x x
Câu 6. Tập xác định của hàm số = log ( − 1) là
Trang 1/6 - Mã đề 101 A. (−∞; 1). B. (0; +∞). C. [1; +∞). D. (1; +∞).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: = = . Tọa độ một
véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: A. (2; -1; 0). B. (-2; 1; 0) C. (3; -2; 4). D. (-3; -2; 4) Câu 8. Nếu ∫ ( ) = 8 và ∫ ( ) = −4 thì ∫ ( ) bằng A. -12. B. 12. C. 4. D. -4.
Câu 9. Cho số phức z  3  4i , mô đun số phức z bằng A. 5 B. 12 C. 7 D. 1 Câu 10. Nếu ∫ ( ) = 5 thì ∫ [1 + ( )] bằng A. 11. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 11. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 5 a B. 2 4 a C. 2 3 a D. 2 6 a
Câu 12. Một khối lập phương có diện tích bốn mặt bằng 36 , thể tích của khối lập phương bằng A. 18 B. 27 C. 54 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình: 3x – y + z -5 = 0. Điểm nào
sau đây thuộc mặt phẳng (P)? A. Q(1;-2;4) B. N(1;-2;0). C. M(0;0;-5). D. P(0;5;0) 3
Câu 14. Cho cấp số nhân u với u  2
 và công bội q
. Giá trị của u bằng n  1 2 3 9 9 9 9 A. B. C. D. 2 8 8 2 4
Câu 15. Trên 0;   , đạo hàm của hàm số 3
y x 7 3 1 4 7 7 1 3 A. 3 y  x B. 3 y  x C. 3 y  x D. 3 y  x 7 3 3 4 Câu 16. Kí hiệu là
A. Số các tổ hợp chập 5 của 2.
B. Số các tổ hợp chập 2 của 5.
C. Tổ hợp chập 2 của 5.
D. Tổ hợp chập 5 của 2.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 4 < 16 là A. (−∞; 0). B. (−∞; 2]. C. (0; 2). D. (−∞; 2). Câu 18. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d , (a  0) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A.  2  ;  1 B. 2;   1
C. 1; 2 D.  1  ; 2
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 19. Cho tứ diện ABCD biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mp(BCD) bằng 2 và diện tích tam
giác BCD bằng 6. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A. 4. B. 6. C. 12. D. 3.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng   : x z 1  0 và   : y  3  0 bằng A. 0 90 B. 0 60 C. 0 45 D. 0 0 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình ln  0 là 2x 1  1   1   1  A. ;     B. ;1   C. ;1   D.   ;1  2   2   2 
Câu 22. Cho hai số phức z1 = 6 + 3i và z2 = 1 – 5i. Trong mặt phẳng (Oxy), tìm tọa độ điểm biểu
diễn số phức z = z1 + z2 A. M(7; 2). B. N(1;4). C. Q(7; -8). D. P(7;-2).
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x – 4y – 2z + 2 =
0. Bán kính của mặt cầu bằng A. 6. B. 4. C. 2. D. √6.
Câu 24. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số =
là đường thẳng có phương trình là: A. = . B. = . C. = . D. = .
Câu 25. Cho  P là một mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu S  ;
O R và cắt mặt cầu theo một đường
tròn có bán kính R ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. R '  R
B. 0  R '  R
C. R R '
D. R R '
Câu 26. Một hộp chứa 21 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 , 7 quả màu đỏ
được đánh số từ 1 đến 7 và 5 quả màu vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Chọn ngẫu nhiên ba quả từ
hộp đó, xác suất để ba quả được chọn có đủ ba màu và đôi một khác số nhau là 9 9 3 24 A. B. C. D. 38 19 19 133
Câu 27. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2 y x  2
y  3 quay quanh trục Ox bằng 16 104 56 16 A. B. C. D. 15 15 15 15
Câu 28. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 1 C. 0. D. 1.
Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình − − 2 = 0 bằng A. . B. 101. C. . D. 1.
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) = x2 (-x + 2) với mọi
∈ ℝ. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 3/6 - Mã đề 101 A. (0; 2). B. (−∞; 0). C. (2; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 31. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 2). B. (-1; 3). C. (2; +∞). D. (−∞; 0).
Câu 32. Với là số thực dương và ≠ 1, bằng A. . B. 2. C. √2. D. .
Câu 33. Cho hàm số y f x xác định trên  và có bảng biến thiên như sau
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  3  m có ba nghiệm thực phân biệt là A. 20 . B. 28 . C. 27 . D. 25 .
Câu 34. Cho hình chóp tam giác S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), tam
giác ABC vuông tại B, SA=AB=a, BC = √2. Góc giữa hai đường thẳng SB và SC là A. 600. B. 300. C. 450. D. 900.
Câu 35. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ và thỏa mãn 3f(3) = -6 + f(1). Biết rằng (√ ) I=∫ = 3. Khi đó, ∫ ( ) bằng A. -12. B. -9. C. . D. 0.
Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết khoảng cách a 3
giữa đường thẳng B C
  với mặt phẳng  A BC  bằng
, thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3 5 3 3 7 3 2 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 20 8 28 8
Câu 37. Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ
Trang 4/6 - Mã đề 101
Biết OS = AB = 4 m, O là trung điểm AB. Parabol được chia thành ba phần để sơn ba màu khác
nhau với mức phí như sau: phần trên là phần kẻ sọc có giá 120000 đồng/m2, phần giữa là hình quạt
tâm O, bán kính 2m được tô đậm có giá 140000 đồng/ m2, phần còn lại có giá 160000 đồng/m2.
Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần số nào sau đây nhất?
A. 1444000 đồng
B. 1493000 đồng
C. 1450000 đồng
D. 1488000 đồng
Câu 38. Cho z , z là các số phức thỏa mãn z z  1 và z  2z  6. 1 2 1 2 1 2
Giá trị của biểu thức P  2z z 1 2
A. P  3. B. 4.
C. P  3.
D. P  2.
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC biết AB = a và SA = 2a. Tính chiều cao của hình chóp. √ √ √ √ A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  3  z  2i 1
là một đường thẳng, đường thẳng đó đi qua điểm nào dưới đây? A. 1;  1 B.  1  ;  1 C.  1  ;   1 D. 1;   1
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +1 = 0, (Q):
2x – y + 2z -1 = 0. Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với cả (P) và (Q) là: A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .  9x  328 
Câu 42. Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log log  1 là x  3  78   A. 7 B. 5 C. 9 D. 12
Câu 43. Trong không gian, cho điểm A2; 1; 
1 và điểm A ' là điểm đối xứng với điểm A qua trục
Oz . Điểm A ' nằm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. 3x  2 y  5z 1  0
B. 3x  5 y z  2  0
C. 2x  4 y z 1  0
D. 3x  4 y z 1  0
Câu 44. Có báo nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x    m 3 3 4 4
x 123  mx  2
có ba điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z  5  i  2i  6  iz ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y thỏa mãn
log 3x  2x  3y  2 y2  log  x y 3 2 2 2 2  3log 7  2 2 x y
 4 x y   2 log
x y ? 2 3 3    2     A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 47. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình + 1 − + √2 + 2
≥ 0 đúng với mọi ∈ ℝ là = [ ; ]. Tính √2 + 8 A. 2. B. 6. C. 5. D. 3.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 48. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có thể tích bằng 1. Gọi  N  là một hình nón có tâm
đường tròn đáy trùng với tâm của hình vuông ABCD, đồng thời các điểm A , B ,C , D nằm trên các
đường sinh của hình nón như hình vẽ.
Thể tích khối nón  N  có giá trị nhỏ nhất bằng 9 3 9 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 3
Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AB  4 , 
ACB  150 . Ba điểm A, B, C thay đổi nhưng
luôn thuộc mặt cầu S  : 2 2 2
x y z  8x  6 y  4z  4  0 ; ba điểm
A ', B ', C ' luôn thuộc
P : x  2 y  2z  23  0 . Thể tích lớn nhất của tứ diện ABC ' B ' bằng 40 2  3 24 8 A. . B. . C.
D. 802  3 . 3 4  3 4  3
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm H(a; 2; 5). Mặt phẳng (P) đi qua điểm H cắt các trục tọa
độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Biết rằng, (P) song song với
đường thẳng đi qua hai điểm M(3;1;7) và N(7; 4; 5). Phương trình mp(P) là:
A. x + 2y + 5z - 30 = 0
B. 2x + 4y + 10z – 2 = 0
C. x + 2y + 5z + 30 = 0
D. 2x + 4y – 10z + 1 = 0
------------- HẾT -------------
Trang 6/6 - Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.A 5.A 6.D 7.C 8 9.A 10.C 11.B 12.B 13.B 14.A 15.B 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A 21.C 22.D 23.C 24.D 25.D 26.C 27.B 28.B 29.C 30.C 31.A 32.B 33.A 34.C 35.A 36.A 37.A 38.D 39.B 40.B 41.C 42.A 43.A 44.B 45.C 46.C 47.A 48.A 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho hàm số    2x f x
 sin x . Khẳng định nào sau đây đúng? x A. f  x 2 dx   cosx C.
B.     2x f x dx
.ln 2  cosx C. ln 2 x
C.     2x f x dx
.ln 2  cosx C. D. f  x 2 dx   cosx C. ln 2 Lời giải Chọn D x
Ta có      x f x dxx 2 2 sin dx   cosx C. ln 2 ax b Câu 2: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong như hình bên. Toạ độ giao điểm của hai đường cx d
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị là A. 2;  1 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 2; 2  . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường tiệm cận đứng x  1
 , đường tiệm cận ngang y 1
Suy ra giao điểm của hai đường tiệm cận là  1  ;  1 . Câu 3:
Gọi x là phần thực của số phức z  4  2 .i Khi đó, 2x bằng A. 4. B. 4 .i C. 4  . D. 8. Lời giải Chọn D
Số phức z  4 2i có phần thực x  4, suy ra 2x  2.4  8. Câu 4:
Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x 1 1 x A. y  . B. y  . C. 4 2
y x  2x 1. D. 3
y x 3x 1. x 1 x 1 Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường tiệm cận đứng x  1
 , đường tiệm cận ngang y 1 x 1
Vậy đồ thị hàm số đó là y  . x 1 1 Câu 5: Cho dx F x  . C  2  
Khẳng định nào sau đây đúng? x
A. F x 1   .
B. F x 1  .
C. F x  ln . x
D. F x 2  ln x . x x Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có
dx   C
dx F x C , suy ra   F x 1   . 2   2 x x x x Vậy F x 1   . x Câu 6:
Tập xác định của hàm số y  log x 1 2   là A.  ;   1 . B. 0;. C. 1; . D. 1; . Lời giải Chọn D x  2 y 1 z Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình 
 . Tọa độ một véctơ 3 2  4
chỉ phương của đường thẳng d là: A. 2; 1  ;0. B.  2  ;1;0. C. 3; 2  ;4. D.  3  ; 2  ;4. Lời giải Chọn C 3 5 5 Câu 8: Nếu f
 xdx  8 và f
 xdx  4  thì f
 xdx bằng 1 1 3 A. 12. B. 12. C. 4 . D. 4  . Lời giải Chọn A 5 5 3 Ta có : f
 xdx f
 xdxf
 xdx  4  8  1  2 3 1 1 Câu 9:
Cho số phức z  3  4i , mô đun số phức z bằng A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1. Lời giải Chọn A 2 2 z  3  4  5 4 4 Câu 10: Nếu f
 xdx  5 thì 1 f 
x dx bằng  2 2 A. 11. B. 6. C. 7. D. 8. Lời giải Chọn C 4 4 4 1   f 
x dx  1dx f  
 xdx  25  7 2 2 2
Câu 11: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 2a , chiều cao bằng a . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 2 5 a . B. 2 4 a . C. 2 3 a . D. 2 6 a . Lời giải Chọn B
Hình trụ có đường kính đáy bằng 2a r a
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2 2 2
S  2 rh  2 r  2. .
a a  2.a  4 a . tp
Câu 12: Một khối lập phương có diện tích bốn mặt bằng 36 , thể tích của khối lập phương bằng A. 18 . B. 27 . C. 54 . D. 12 . Lời giải Chọn B
Gọi cạnh của hình lập phương bằng x .
Ta có diện tích bốn mặt của hình lập phương bằng 2
4x  36  x  3.
Thể tích của khối laaph phương bằng 3 3 x  3  27 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình: 3x y z  5  0 . Điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng P ? A. Q 1; 2  ;4 . B. N 1; 2  ;0 . C. M 0;0; 5   .
D. P 0;5;0 . Lời giải Chọn B
Thay tọa độ các điểm vào mặt phẳng P ta có N 1; 2  ;0P .
Câu 14: Cho cấp số nhân u u  2  3 q u n  với và công bội . Giá trị của bằng 1 2 3 9 9 A.  9 . B.  9 . C. . D. . 2 8 8 2 Lời giải Chọn A 2  3  9 Ta có 2
u u .q  2  .   . 3 1    2  2 4
Câu 15: Trên 0; , đạo hàm của hàm số 3 y x là 7 3 1 4 7 7 1 3 A. 3 y  x . B. 3 y  x . C. 3 y  x . D. 3 y  x . 7 3 3 4 Lời giải Chọn B 4 1 4 Ta có 3 3
y x y  x . 3 Câu 16: Kí hiệu 2 C là 5
A. Số các tổ hợp chập 5 của 2.
B. Số các tổ hợp chập 2 của 5.
C. Tổ hợp chập 2 của 5.
D. Tổ hợp chập 5 của 2. Lời giải Chọn B Kí hiệu 2
C là số các tổ hợp chập 2 của 5. 5
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 4x  16 là A.  ;  0. B.  ;  2 . C. 0;2 . D.  ;  2 . Lời giải Chọn D x x 2
4  16  4  4  x  2 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  ;  2 . Câu 18: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d,(a  0) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A.  2  ;  1 . B. 2;  1  . C. 1; 2  . D.  1  ;2 . Lời giải Chọn C
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 1; 2  .
Câu 19: Cho tứ diện ABCD biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mp BCD bằng 2 và diện tích tam
giác BCD bằng 6. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng A. 4. B. 6. C. 12. D. 3. Lời giải Chọn A 1 1
Thể tích khối tứ diện đã cho bằng V  .S .d A BCD BCD  ,   .6.2  4. 3 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng  : x z 1  0 và  : y  3  0 bằng A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 0 . Lời giải Chọn A  
Mặt phẳng  : x z 1  0 và  : y  3  0 có VTPT lần lượt là n  1;0;1 n  0;1;0 2   1   và .    
Ta có n .n  0  n n . Suy ra    . 1 2 1 2
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  và  là 90 . 1
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình ln  0 là 2x 1  1   1   1  A. ;  . B. ;1 . C. ;1 . D. ;  1 .       2   2  2    Lời giải Chọn C 1 1 Điều kiện
 0  2x 1  0  x  . 2x 1 2 1 1 Ta có ln  0 
 1  2x 1  1  x  1. 2x 1 2x 1 1
Kết hợp với điều kiện ta có:  x  1 2  1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: ;1 .  2   
Câu 22: Cho hai số phức z  6  3i z  1 5i . Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ điểm biểu diễn số 1 2
phức z z z 1 2 A. M 7;2 . B. N 1;4 .
C. Q7;8 .
D. P7; 2 . Lời giải Chọn D
Ta có z z z  6  3i  1 5i  7  2i 1 2     .
Vậy tọa độ điểm biểu diễn số phức z z z là điểm P7; 2 . 1 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  2z  2  0 .
Bán kính của mặt cầu bằng A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 6 . Lời giải Chọn C
Gọi I R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu S  . Ta có I 1;2;  1 . Vậy 2 2 2
R  1  2 1  2  2 . x 1
Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình là 5x  2 2 1 2 1 A. y  . B. y   . C. y   . D. y  . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D x 1 1 x 1 1 Ta có lim y  lim  và lim y  lim  . x
x 5x  2 5 x
x 5x  2 5 1
Vậy y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 5
Câu 25: Cho P là một mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu S O; R và cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính 
R . Khẳng định nào sau đây đúng A. R R . B. 0   R R . C. R   R . D. R   R . Lời giải Chọn D
Ta có mặt phẳng P đi qua tâm O , suy ra mặt phẳng P cắt mặt cầu S O; R theo giao
tuyến là đường tròn lớn. Vậy R   R .
Câu 26: Một hộp chứa 21quả cầu gồm 9 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 9 , 7 quả cầu đỏ được
đánh số từ 1 đến 7 và 5 quả cầu màu vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Chọn ngẫu nhiên ba quả từ
hộp đó, xác xuất để ba quả được chọn có đủ ba màu và đôi một khác số nhau là 9 9 3 24 A. . B. . C. . D. . 38 19 19 133 Lời giải Chọn C Ta có n 3  C 1330 21
Gọi A là biến cố chọn ba quả cầu đủ ba màu và đôi một khác nhau.
Chọn 1 quả cầu màu vàng 1 C . 5
Chọn 1 quả cầu màu đỏ 1 C6
Chọn 1 quả cầu màu xanh 1 C7  nA 1 1 1
C .C .C  210 5 6 7
PAnA 210 3    . n 1330 19
Câu 27: Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y x  2 và
y  3 quay quanh trục Ox bằng 16 104 56 16 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 Lời giải Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm 2
x  2  3  x  1  . 1
V  x  22 104 2 2  3 dx  . 15 1 
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1  Lời giải Chọn B
Quan sát đồ thị hàm số y f x giá trị cực tiểu của hàm số là y 1.
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  log x  2  0 bằng 1001 1001 A. . B. 101. C. . D. 1 100 10 Lời giải Chọn Cx  100 1 log x  2 1001 Ta có 2 log x log x 2 0       
1  x x  . log x  1  x  1 2 10 2  10
Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x 2  x với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. ;0 . C. 2;  . D.  ;  2 Lời giải Chọn C
Hàm số nghịch biến khi f  x 2
 0  x 2  x  0  2  x  0  x  2 .
Câu 31: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 B.  1  ;3 C. 2; D.  ;  0 Lời giải Chọn A
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 .
Câu 32: Với a là số thực dương và a  1, 2 log a bằng a 1 A. B. 2  C. 2  D. 2 a  2 Lời giải Chọn B Ta có 2 log a  2 . a
Câu 33: Cho hàm số y f x xác định trên  và có bảng biến thiên như sau
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  3  m có ba nghiệm phân biệt là A. 20 B. 28 C. 27  D. 25 Lời giải Chọn A
Phương trình f x  3  m f x  m  3 .
Phương trình có ba nghiệm phân biệt  2
  m  3  4  1  m  7 .
m   , suy ra m2;3;4;5; 
6 . Tổng các giá trị m là 20 .
Câu 34: Cho hình chóp tam giác S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC , tam giác
ABC vuông tại B, SA AB a, BC a 2 . Góc giữa hai đường thẳng SB SC A. 60 B. 30 C. 45 D. 90 Lời giải Chọn C Góc 
S ;BSC  BSC .
Ta có BC SA BC AB BC SB . 2 2
SB SA AB a 2 , suy ra tam giác SBC vuông cân tại B   BSC  45 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng SB SC bằng 45 .
Câu 35: Cho hàm số f x liên tục trên  và thỏa mãn 3 f 3  6   f   1 . Biết rằng 2 e
f  4ln x 1 3 I
dx  3. Khi đó I xf ' x dx bằng     x 4ln x 1 1 1 1  5 A. 1  2. B. 9 . C. . D. 0 . 2 Lời giải Chọn A 2 e
f  4ln x 1 Xét I dx  3,  x 4lnx1 1 4dx dx tdt Đặt 2
t  4ln x 1  t  4ln x 1 2tdt    . x x 2 Với 2
x  1 t  1; x e t  3 . 3 3 dt Do đó I f
 t  3 f
 tdt  6. 2 1 1 3 3 3 Xét I xf '
 xdx xd
  f x  xf x3  f
 xdx  3f 3 f  16  1  2 . 1 1 1 1
Câu 36: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C ' đáy là tam giác đều cạnh a . Biết khoảng cách giữa đường a 3
thẳng B 'C ' với mặt phẳng  A' BC bằng
, thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3 5 3 3 7 3 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 20 8 28 8 Lời giải Chọn A
Ta có AB ' A' B I là trung điểm của mỗi đường.
C A BC  d B A BC B'I d B ' ', ' ', '  d  ,
A A' BC  d  ,
A A' BC . AI
Kẻ AH BC ( H là trung điểm của BC ) suy ra
BC   A' AH    A' BC   A' AH , A' BC  A' AH   A' H . a
Kẻ AK A H AK   A AB  d A A AB 3 ' ' , '  AK  . 3 1 1 1 15 Ta lại có    AA'  . 2 2 2 AK AH AA' 5 15 3 3 5
Vậy thể tích của lăng trụ là 2 3
V AA'.S  . a a a . ABC 5 4 20
Câu 37: Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh như hình vẽ
Biết OS AB  4m , O là trung điểm của AB . Parabol được chia thành ba phần để sơn ba màu
khác nhau với mức phí như sau: phần trên là phần kẻ sọc có giá 120.000 đồng/m2, phần giữa
hình là hình quạt tâm O , bán kính 2m được tô đậm có giá 140.000 đồng/m2, phần còn lại có
giá 160.000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả 3 phần gần số nào sau đây nhất? A. 1.444.000 đồng. B. 1.493.000 đồng. C. 1.450.000 đồng. D. 1.488.000 đồng. Lời giải Chọn A
Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ Ta có parabol (P) 2
y ax b . S 0;4P : 4  , b A 2
 ;0P  4a b  0  a  1  . Vậy P 2
: y  x  4 .
Xét đường tròn tâm O bán kính 2 có phương trình 2 2
x y  C 2 4
y   4  x .
Vậy ta có giao điểm giữa P và C thỏa mãn:
y  0  x  2   A 2  ;0, B2;0 2 2
y y  4  4  y y  0   .
y 1 x   3  C
 3; 1,D 3, 1
Gọi S là diện tích của toàn bộ parabol, S là diện tích phần gạch sọc, S là diện tích quạt, S 1 2 3
là diện tích còn lại. Ta có 2 S    32 2
4  x dx  . 3 2  3  S    4 2 2
4  x  4  x dx  5 3 1  . 3  3 2 2 2
OC OD CD 1 2 4 Ta có cos  COD      COD   S  .4  . 2 2OC.OC 2 3 3 3 32
S S S S
 5 3 . Vậy tổng tiền là 3 1 2 3  4    4  32  120000.  5 3 140000. 160000.  5 3 1444000 (đồng).        3   3   3 
Câu 38: Cho z , z là số phức thỏa mãn z z  1 và z  2z  6 . Giá trị của biểu thức P  2z z 1 2 1 2 1 2 1 2 là A. P  3 . B. P  4 . C. P  3 . D. P  2 . Lời giải Chọn D Ta có
z z  1 z z  1, z z  1. 1 2 1 1 2 2 1
z  2z  6  z  2z
z  2z  6  z z  4z z  2 z z z z  6  z z z z   1 2  1 2   1 2  1 1 2 2  1 2 1 2 . 1 2 1 2 2 Suy ra 2 2
P  2z z  2z z
2z z  4z z z z  2 z z z z  4  P  2 1 2  1 2  1 2 1 1 2 2  1 2 1 2 .
Câu 39: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC biết AB a SA  2a . Tính chiều cao của khối chóp S.ABC . a 33 a a 14 a A. V  33 B. V  1 C. V  6 D. V  9 3 6 3 Lời giải Chọn B S A C O I B
Do đáy là tam giác đều nên gọi I là trung điểm cạnh BC , khi đó AI là đường cao của tam
giác đáy. Chiều cao của chóp là SO 2 a a 3 a a
Theo định lý Pitago ta có 2 AI a   2 2 3 3
, và AO AI   . 4 2 3 3.2 3 2 a a 33
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có 2 SO  4a   . 3 3
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn
z  3  z  2i 1 là một đường thẳng, đường thẳng đó đi qua điểm nào dưới đây? A. (1;1) . B. ( 1  ;1) . C. ( 1  ; 1  ) . D. (1; 1  ) . Lời giải Chọn B
Đặt z x yi x, y    z x yi M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z .
Ta có: z  3  z  2i 1  x yi  3  x yi  2i 1
 x  3  yi  x  
1  2  yi
 x  2  y  x  2    y2 2 3 1 2 2 2 2 2
x  6x  9  y x  2x 1 y  4y  4  8x  4y  4  0  2x y 1  0 . Lại có: 2.( 1
 ) 11  0 nên đường thẳng đi qua điểm ( 1  ;1)
Vậy tập hợp các điểm biểu biễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng đi qua điểm ( 1  ;1)
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng
P: 2x  2y z 1 0, Q: 2x y  2z 1 0. Phương trình đường thẳng đi qua A, song
song với P và Q là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 2 6  1 6 2 x 1 y  2 z  3 x 1 y 1 z  3 C.   . D.   . 5 2  6  1 1 4  Lời giải Chọn C n   P 2;2;    1   Ta có 
và n , n   5; 2  ; 6  d P Q
 . Vì đường thẳng song song với hai mặt n          Q 2; 1;2    
phẳng P và Q , nên d có véctơ chỉ phương u  5; 2  ; 6   . x 1 y  2 z  3
Đường thẳng d đi qua A1;2;3 nên có phương trình:   . 5 2  6   9x  328 
Câu 42: Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log log    1 là x 3  78  A. 7 . B. 5. C. 9. D. 12 . Lời giải Chọn A
x  0, x  1 Điều kiện   x  log 328 . x 9 9   328 Khi đó  9x  328  9x  328 log log   1  log  x x 3 3  78  78 x x 2
 9  328  78.3  3 x  78.3x  328  0
 3x  82  x  log 82. 3
So với điều kiện, suy ra log 328  x  log 82 . 9 3
x   nên x 3;  4 .  9x  328 
Vậy tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình log log    1 là 7 . x 3  78 
Câu 43: Trong không gian, cho điểm A2; 1  ; 
1 và điểm A là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oz .
Điểm A nằm trên mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. 3x  2y 5z 1 0.
B. 3x  5y z  2  0 .
C. 2x  4 y z 1  0 . D. 3x  4 y z 1  0 . Lời giải Chọn A
Điểm A là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oz suy ra A 2  ;1;  1 .
Thay tọa độ điểm A 2  ;1; 
1 vào phương trình mặt phẳng 3x  2y 5z 1 0 ta được 3  2 2.15.1 1   0 thỏa mãn.
Vậy điểm A nằm trên mặt phẳng mặt phẳng có phương trình 3x  2y  5z 1  0 .
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4
y x    m 3 3 4 4
x 123 mx  2 có ba điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có 3 y  x    m 2 12 12 4
x 123 m nên x  7 3 2
y  0  x  4x  3   2 x  
1 m m x  4  . 2 x 1 x  7 2 x 14x 1
Đặt f x  x  4 
, f  x 1 . 2 x 1 x  2 2 1   f  xx 0 4 2
 0  x  3x 14x  0  x  2. Lập bảng biến thiên Hàm số 4
y x    m 3 3 4 4
x 123 mx  2 có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình x  7
m x  4  có ba nghiệm phân biệt. 2 x 1
Dựa vào bảng biến thiên suy ra 1   m  3 .
m   nên m0;1;  2 .
Vậy có 3 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z  5  i  2i  6  iz? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C
Ta có z z  5  i  2i  6  iz   z  6  iz  5 z   z  2i   1
Lây môđun hai vế của   1 ta có:  z  2 6 1. z 2
 25 z   z  22
Bình phương và rút gọn ta được: 4 3 2
z 12 z 11 z  4 z  4  0   z   3 2
1 z 11 z  4  0  z  1   z  1  z  10,9667...    3 2  
z 11 z  4  0  z  0,62...   z  0  ,587... 
Do z  0 , nên ta có z  1, z  10,9667..., z  0,62... . Thay vào   1 ta có 3 số phức thỏa mãn đề bài.
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn
log 3x  2x  3y  2y2  log x y 3 2 2 2 2  3log 7   2 2
x y  4 x y   2log x y ? 2 3 3    2    A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Lời giải Chọn C
Điều kiện: x y  0 . u   x y Đặt 
u,v  0 . Thì bất phương trình trở thành: 2 2
v x y
2log 2u  3v  3log v  3log 4u  7v  2log u 2   3 3   2  v   u   2log 2  3  3log 7  4  0 2   3    u   v u  3 
Đặt  tt  0 thì bất phương trình trở thành: 2log 2   3log 7  4t  0 2   3   vt   3 
Xét hàm số f t  2log 2 
 3log 7  4t t  0 2   3      t    f t 6 12     0 t   0 2
2t  3t ln 2 7  4tln3
Nên hàm số nghịch biến trên khoảng 0; mà f 0,5  0 nên f t  f 0,5  t  0,5 . x y 1
  x y  2x  2y  0  x 1  y 1  2. 2 2  2  2 2 2 (*) x y 2
Từ (*) và kết hợp điều kiện ban đầu x y  0 và mô tả miền nghiệm trên cùng hệ trục tọa độ với (*) ta được:
Dựa vào hình ảnh miền nghiệm ta thấy có 8 cặp số  ;
x y nguyên thỏa mãn.
Câu 47: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 2 4
x 1 x x 2mx  2m  0 đúng với mọi x   là S  [ ;
a b]. Tính a 2  8b A. 2. B. 6. C. 5. D. 3. Lời giải Chọn A 4 2 4 4 2
x   x x
mx m   x   x x m 4 1 2 2 0 1 2 x   1  0
Điều kiện của bất phương trình m  0. Ta có 4 2
x   x   2 x x   2 1 3
1 x  3x   1  0 +Với 4 2 4
x  0  x 1 x x 2mx  2m  0, m   0. +Với 4 2 2
x   x   x mx  4 0 1 2 x   1  0. 4 b   x 1 Đặt 1 
,b 1,b  0,b b  0 . 1 2 1 2  2 b   x  2
+ m  0 luôn thỏa mãn. + Xét m  0
Ta được bất phương trình b b  2mb b . 1 2 1 2 2  b b 2 2 1
b  2b b b  2mb b     2m   1 1 1  0. 1 1 2 2 1 2 b b  2  2 b Đặt 1 t
t  2.ta được bất phương trình 2t  2m  1t 1 0 b2 Đặt ht 2
t  2m   1 t 1. Ta có 2
 '  m  2m  0, m
  0.Khi đó phương trình có 2 nghiệm
t ,t , t t . 1 2  1 2  2
t  2m  
1 t 1  0, t
  2.điều kiện là t t  2 1 2  h  1 2  0  4  m 1  0 m  1       4  m  . m 1 2 m  1 4 m 1 1
Vậy tập các giá trị của m S  [0; ]  a 2  8b  2. 4
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD ABCD 
có thể tích bằng 1. Gọi (N ) là một hình nón có tâm
đường tròn đáy trùng với tâm của hình vuông ABCD , đồng thời các điểm A, B,C, D nằm trên
các đường sinh của hình nón như hình vẽ.
Thể tích khối nón (N ) có giá trị nhỏ nhất bằng 9 3 9 2 A. . B. . C. . D. . 8 4 16 3 Lời giải Chọn A
Xét phần mặt cắt qua trục hình nón và đi qua mặt phẳng ( AACC , kí hiệu như hình vẽ. Với I,
H lần lượt là tâm của hình vuông ABCD, ABCD và đỉnh A nằm trên đường sinh EF của hình nón.   2
Hình lập phương có thể tích bằng 1 nên AA  HI  1, A H  2 EH AH xx  
Đặt EH x(x  2 2 1 0) . Khi đó, ta có     FI   r   EI FI x 1 2FI 2  x  2 3 1 1  x 1 (x 1)
Thể tích khối nón (N) là 2 V
 r EI   (x 1)  ( N )   2 3 6  x  6 x 3 (x 1) 2 
(x  2)(x 1)
Xét hàm số f (x)  , x
 (0;) . Ta có f (x)  2 x 3 x Lập bảng biến thiên 27 9 Ta được min f (x) 
tại x  2 . Suy ra minV  (0;) 4 ( N ) 8
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AB  4 ,  ACB  150 . Ba
điểm A, B , C thay đổi nhưng luôn thuộc mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  6y  4z  4  0 ; ba
điểm A' , B ' , C ' luôn thuộc P : x  2y  2z  23  0 . Thể tích lớn nhất của tứ diện ABC ' B ' bằng: 402  3 24 8 A. B. C. D. 802  3 3 4  3 4  3 Lời giải Chọn A     1
S I  4;3; 2 :  . Ta có VV
, nên để thể tích của tứ diện ABC ' B ' lớn nhất thì  R  5 ABC 'B '
ABC.A'B 'C ' 3
thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' lớn nhất. AB 4
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , khi đó r    4 . 2sin  ACB 2sin150
Khi đó, ta có d I ABC 2 2 ,
R r  3  Khoảng cách lớn nhất của hai mặt phẳng chứa hai
đáy hình trụ là d I, ABC  d I,P 10 .
Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Ta có AB  4  r nên tam giác ABE đều. Gọi H là trung điểm AB . Ta có S
lớn nhất khi khoảng cách từ C đến AB lớn nhất hay E , H , C thẳng hàng. ABC 1 1 Khi đó CH
CE HE  4  2 3  VV
d ABC A' B 'C ' S ABC 'B '
ABC.A'B 'C '    max 3 3 ABC 40 2  3 1 1  V  10 4 4  2 3  ABC 'B '     . 3 2 3
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm H  ;
a 2;5 . Mặt phẳng P đi qua điểm H cắt các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Biết rằng, P
song song với đường thẳng đi qua hai điểm M 3;1;7 và N 7;4;5 . Phương trình P là:
A. x  2y  5z  30  0 . B. 2x  4y 10z  2  0 .
C. x  2y  5z  30  0 . D. 2x  4y 10z 1  0 . Lời giải Chọn A
Bổ đề: Cho hình chóp OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau. Nếu H là trực
tâm tam giác ABC thì OH   ABC .
Chứng minh: Kẻ hai đường cao AE , BF cắt nhau tại H của tam giác ABC .  AE BCBF AC Ta có 
BC   AEO  BC OH và 
AC  BFO  AC OHAO BCBO AC
OH   ABC.  
Áp dụng bổ đề trên ta nOH   ;
a 2;5  P 2
: ax  2y  5z a  29  0 P  .   
MN // P  MNOH  0  4a  6 10  0  a 1 P : x  2y  5z  30  0 .
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-2023-mon-toan-lien-truong-thpt-nghe-an
  • 56. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN (Bản word kèm giải).Image.Marked