Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán Sở GD Nghệ An (giải chi tiết)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán Sở GD Nghệ An giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 24 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGH AN
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT 2023
MÔN: TOÁN
Câu 1: Hàm số
42
21y x x=
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
, vi mi hàm s
( ) ( )
;f x g x
liên tc trên .
B.
( ) ( )
ddkf x x k f x x=

, vi mi hng s
k
vi mi hàm s
( )
fx
liên tc trên .
C.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +
, vi mi hàm s
( ) ( )
;f x g x
liên tc trên .
D.
( ) ( )
df x x f x C
=+
vi mi hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên .
Câu 3: Hàm số nào dưới đâybảng biến thiên như sau?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
3
31y x x= + +
. D.
42
1y x x= +
.
Câu 4: Phần thực của số phức
47zi=−
A.
4
. B.
4
. C.
7
. D.
7
Câu 5: Bất phương trình
log(3 2) 1x−
nghiệm
A.
2
4
3
x<<
. B.
4x <
. C.
4x >
. D.
10
3
x >
.
Câu 6: Một khối cầu có bán kính
6R =
. Thể tích khối cầu đó bằng
A.
348
. B.
264
. C.
108
. D.
288
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
2023
yx=
A.
2022
2023yx
=
B.
2023
2022yx
=
. C.
2022
1
2023
yx
=
. D.
2023
2023yx
=
.
Câu 8: Cho hàm số
()fx
()Fx
liên tục trên thỏa
( ) ( ),F x f x x
=
. Biết
(0) 2F =
(1) 9F =
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
0
( )d 3f x x =−
. B.
1
0
( )d 7f x x =
. C.
1
0
( )d 1f x x =
. D.
1
0
( )d 3f x x =
.
Câu 9: Cho khối lăng trụ có thể tích
24V =
, biết đáy là một hình vuông có độ dài cạnh bằng
2
. Chiều
cao của khối lăng trụ đã cho
A.
4
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
logyx=
A.
( ;0)−
. B.
( ; ) +
. C.
[0; )+
. D.
(0; )+
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau
Trang 2
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng o dưới đây?
A.
( )
0;2 .
B.
( )
2; .+
C.
( )
;1 .−
D.
( )
0; .+
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
32
:.
2 2 3
x y z+−
= =
Vectơ nào sau đây một
vectơ chỉ phương của
?
A.
( )
3;2; 3 .n
B.
( )
2;2; 3 .v
C.
( )
w 2;2;3 .
D.
( )
2; 2;3 .m
Câu 13: Một khối chóp thể tích
3
15Vm=
chiều cao
3.hm=
Hỏi diện ch đáy của khối chóp đó
là bao nhiêu?
A.
15 .m
B.
5.m
C.
2
15 .m
D.
2
5.m
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( ) ( )
1;3; 2 , 3;1;2 .AB
Toạ độ của
AB
A.
( )
2; 2;4 .AB =−
B.
( )
2;2;4 .AB =−
C.
( )
4; 2;4 .AB =−
D.
( )
4;2;6 .AB =−
Câu 15: Cho số phức
3 4 .zi=−
Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức
?z
A.
( )
3;4 .N
B.
( )
4;3 .P
C.
( )
4; 3 .Q
D.
( )
3; 4 .M
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
2; 1;1M
một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2;2n =−
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 1 0.x y z =
B.
2 2 12 0.x y z + =
C.
2 2 3 0.x y z+ + =
D.
2 2 6 0.x y z + =
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
1;3; 2 , 3; 1;4 .AB
Tọa độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
A.
( )
1; 1;1 .
B.
( )
1;2;3 .
C.
( )
1;1;1 .
D.
( )
1;2;1 .
Câu 18: Cho hàm số
21
.
2
x
y
x
=
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2.x =
B.
2.y =
C.
1.x =
D.
1.y =
Câu 19: Tập nghiệm
S
của phương tnh
( ) ( )
22
log 3 log 2 1xx =
A.
0.S =
B.
2.S =
C.
2.S =−
D.
.S =
Câu 20: Một hình nón chiều cao
6,h =
bán kính đáy
8.R =
Đdài đường sinh của khối nón đó
bằng
A.
10.
B.
9.
C.
100.
D.
14.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
điểm
( )
1; 3;4M
. Đường
thẳng
đi qua
M
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là
A.
2 5 6
1 2 2
x y z +
==
. B.
1 3 4
2 1 2
x y z +
==
.
C.
134
1 2 2
x y z+ +
==
. D.
2 3 4
1 2 2
x y z +
==
.
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx=
43yx=−
Trang 3
A.
3
4
S =
. B.
4
3
S =
. C.
2
3
S =
. D.
2S =
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên có đồ thị hàm số
( )
y f x
=
là đường cong như hình
vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;1−
.
B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
; +
.
Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;2−
.
D. Hãm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;0
.
Câu 24: hai Đại học
A
,
B
tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực. Đại học
A
tổ chức
3
đợt thi; Đại học
B
tổ chức
4
đợt thi. Biết rằng các đợt thi nói trên được tổ chức không trùng lịch với nhau.
Mỗi học sinh lớp
12
thể tham gia tất cả các kỳ thi đó. Tuấn học sinh lớp
12
muốn đăng
3
đợt thi trong các đợt thì nói trên. Hỏi Tuấn có bao nhiêu cách lựa chọn?
A.
35
. B.
12
. C.
210
. D.
3
.
Câu 25: Duyên tham gia một t chơi bốc thăm trúng thưởng, tất cả
40
thăm trong đó
10
thăm trúng thưởng
30
thăm không trúng thưởng. Duyên chọn ngẫu nhiên
2
thăm. Xác
suất để Duyên trúng thưởng là bao nhiêu?
A.
29
52
. B.
20
29
. C.
3
52
. D.
23
52
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
42
, , , 0y ax bx c a b c a= + +
có đồ thị như hình vẽ
bao nhiêu số dương trong các số
, , ?a b c
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2
1f x x=+
Trang 4
A.
( )
2 1 .xC++
B.
3
.
3
x
xC++
C.
( )
3
1
1.
3
xC++
D.
( )
3
1.xC++
Câu 28: Cho
( )
2
0
d4f x x
=
. Khi đó
( )
2
0
2 sin df x x x

+

bằng
A.
8.
2
+
B.
4.
+
C.
9.
D.
7.
Câu 29: Cho các số phức
z
thỏa mãn
13z i z i+ = +
. Tập hợp điểm biểu diện các số phức
z
trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
2 4 9 0.xy+ + =
B.
2 8 9 0.xy+ =
C.
2 4 9 0.xy =
D.
2 6 9 0.xy + =
Câu 30: Với
a
là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ln 2ln .aa=
B.
( )
1
ln 2 ln .
2
aa=
C.
( )
ln 2 2ln .aa=
D.
2
1
ln ln .
2
aa=
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ):2 2 10 0P x y z+ + =
điểm
( 1;2;2)I
. Phương
trình mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
()P
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 16x y z+ + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 25x y z+ + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 4x y z+ + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 9x y z+ + + =
.
Câu 32: Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm
3
( ) ( 1) (3 1)f x x x x
= + +
. Hàm số
()y f x=
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
,
6
3
a
SA =
( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
30
. B.
75
. C.
60
. D.
45
.
Câu 34: Cho cấp nhân
()
n
u
có số hạng đầu
1
1u =
, công bội
2q =−
. Giá trị của
3
u
A.
16
. B.
8
. C.
5
. D.
4
.
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình
2
42
23
xx−−
=
A.
2
log 3
. B.
2
2log 3 4
. C.
3
log 2
. D.
3
.
Câu 36: Cho số phức
( )
,z a bi a b= +
thỏa mãn
4 2 .z i z i + =
Giá tr
2S a b=+
bằng
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2 , 4 .AB AA a AD a
= = =
Khoảng cách từ
C
đến
mặt phẳng
( )
AB D

bằng
A.
7
3
a
. B.
3a
. C.
8
3
a
. D.
10
3
a
.
Trang 5
Câu 38: Cho khối lăng trđứng
.ABC A B C
, 2 ,BC a AC a==
tam giác
ABC
vuông tại
B
mặt
phẳng
( )
AB C

tạo với đáy một góc
o
30 .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.
A.
3
33
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
3a
.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
3y x x m= + +
hai điểm cực tr
,AB
thỏa mãn
90AOB =
( với
O
là gốc tọa độ ).
A.
2;0m−
. B.
0m
. C.
4m−
. D.
4;0m−
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
( )
3 2 2
3 3 2 2f x x x m m x m= + + +
(với
m
tham số ) giá trlớn nhất trên
1;1
bằng 2, khi đó ch các giá trị của tham số
m
A.
5
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
0
.
Câu 41: Một bồn chứa dầu tinh luyện hình dạng như hình vẽ, gồm một hình trmột hình nón.
Biết chiều cao của bồn
4,5AB m=
, phần hình nón thiết diện qua trục một tam giác đều
thể tích phần khối trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Thể tích của bồn chứa dầu tinh
luyện đó gần bằng với giá trị nào sau đây
A.
3
8,89m
. B.
3
7,36m
. C.
3
9,81m
. D.
3
8,25m
.
Câu 42: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên . Biết
( )
e
1
1 ln
d2
fx
x
x
=
( )
1
1
3
f =
. Tích
phân
( )
1
0
dxf x x
bằng
A.
2
3
. B.
2e
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 43: Trên tập số phức, cho phương trình:
2
10 1 0z z m + =
( )
m
. m tất cả các giá trị
nguyên của tham số
10;90m−
để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
zz+
là một số nguyên dương.
A.
42
. B.
40
. C.
36
. D.
38
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
8; 1;6A −−
,
( )
1;2;3B
,
( )
16;3;5C
. Điểm
M
di động
trên mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 4 3 3 49S x y z + + + =
sao cho tam giác
MAB
2sin sinMAB MBA=
. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
CM
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
7;8
. B.
( )
8;9
. C.
( )
6;7
. D.
( )
5;6
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + + =
và đường thẳng
Trang 6
1 1 3
:
3 1 2
x y z
d
==
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
cắt và vuông góc với đường
thẳng
d
có phương trình là
A.
1 1 3
3 7 8
x y z +
==
. B.
2 8 11
3 7 8
x y z+
==
.
C.
1 1 3
3 7 8
x y z
==
. D.
2 6 11
3 7 8
x y z+ +
==
−−
.
Câu 46: Cho hàm số
( ) ( )
32
2,y f x x ax bx a b= = + +
. Biết hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như hình vẽ
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
y f x=
( )
y f x
=
bằng
( )
*
,
m
mn
n

m
n
là phân số tối giản. Tính
mn+
A.
157
. B.
74
. C.
13
. D.
119
.
Câu 47: Cho hai điểm thay đổi
,AB
lần lượt thuộc đồ thị
1x
ye
+
=
( )
ln 1yx=+
. Giá trị nhỏ nhất của
AB
bằng
( )
. 2 , , .a b e c a b c+ +
Giá trị của
abc++
bằng
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
4
D.
1.
Câu 48: Gọi
S
tập hợp các số nguyên ơng
x
sao cho tồn tại s thực ơng
y
thỏa mãn
( )
2
log 3 8y x y x+
( )
3
log 3 27 .
y
x
Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A.
45.
B.
21.
C.
28.
D.
36.
Câu 49: Cho hàm số
()y f x=
đồ thị như hình vẽ:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
42
( ) 2 3 ( ) | ( ) 2 |f x f x f x m+ = + +
có đúng 4 nghiệm phân bit?
A.
6.
B.
2.
C.
8.
D.
3.
Trang 7
Câu 50: Xét ba số phức
12
,,z z w
thỏa mãn
( )( )
1 1 1
3 . 8z i i z iz +
số thực,
22
2
7
2 2 ,
7
wi
z z i
zi
−−
=
−−
một số thực dương
2
12
| 7 |
7
wi
zi
=
−−
. Giá trị nhỏ nhất của biều thức
1
zw
thuộc
khoàng nào sau đây?
A.
(5;6).
B.
(2;3).
C.
(3;4).
D.
(4;5).
---------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.A
4.A
5.C
6.D
7.A
8.B
9.B
10.D
11.B
12.D
13.C
14.A
15.A
16.D
17.C
18.B
19.D
20.A
21.A
22.B
23.A
24.A
25.D
26.B
27.C
28.C
29.C
30.A
31.C
32.A
33.A
34.D
35.B
36.D
37.C
38.B
39.D
40.B
41.D
42.C
43.B
44.A
45.D
46.B
47.D
48.B
49.B
50.D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Hàm số
42
21y x x=
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định
D =
Ta có
3
44y x x
=−
. Gii
3
0
0 4 4 0
1
x
y x x
x
=
= =
=
y
đổi du khi
x
qua 3 nghiệm đó.
Vy hàm s
42
21y x x=
3
điểm cc tr.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
, vi mi hàm s
( ) ( )
;f x g x
liên tc trên .
B.
( ) ( )
ddkf x x k f x x=

, vi mi hng s
k
vi mi hàm s
( )
fx
liên tc trên .
C.
( ) ( )
( )
( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +
, vi mi hàm s
( ) ( )
;f x g x
liên tc trên .
D.
( ) ( )
df x x f x C
=+
vi mi hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên .
Lời giải
Chn B
Ta có
( ) ( )
ddkf x x k f x x=

đúng với
0k
.
Câu 3: Hàm số nào dưới đâybảng biến thiên như sau?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
3
31y x x= + +
. D.
42
1y x x= +
.
Lời giải
Chn A
Trang 8
Đây là đồ th hàm s dng
ax b
y
cx d
+
=
+
loại đáp án
,CD
.
T BBT, ta có
0, 1yx
.
Ta xét hàm s
1
1
x
y
x
+
=
( )
2
2
0, 1
1
yx
x
=
. Suy ra chọn đáp án
A
.
Câu 4: Phần thực của số phức
47zi=−
A.
4
. B.
4
. C.
7
. D.
7
Lời giải
Chọn A
Phn thc ca s phc
47zi=−
4
.
Câu 5: Bất phương trình
log(3 2) 1x−
nghiệm
A.
2
4
3
x<<
. B.
4x <
. C.
4x >
. D.
10
3
x >
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
2
3
x
log(3 2) 1 3 2 10 4x x x
Vy:
4x
.
Câu 6: Một khối cầu có bán kính
6R =
. Thể tích khối cầu đó bằng
A.
348
. B.
264
. C.
108
. D.
288
.
Li gii
Chn D
3
4
288
3
VR= =
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
2023
yx=
A.
2022
2023yx
=
B.
2023
2022yx
=
. C.
2022
1
2023
yx
=
. D.
2023
2023yx
=
.
Li gii
Chn A
Câu 8: Cho hàm số
()fx
()Fx
liên tục trên thỏa
( ) ( ),F x f x x
=
. Biết
(0) 2F =
(1) 9F =
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
0
( )d 3f x x =−
. B.
1
0
( )d 7f x x =
C.
1
0
( )d 1f x x =
D.
1
0
( )d 3f x x =
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
1
0
( )d 1 0 9 2 7f x x F F= = =
Câu 9: Cho khối lăng trụ có thể tích
24V =
, biết đáy là một hình vuông có độ dài cạnh bằng
2
. Chiều
cao của khối lăng trụ đã cho
A.
4
. B.
6
. C.
9
. D.
3
.
Li gii
Chn B
3
V
V hB h
B
= = =
Câu 10: Tập xác định của hàm số
logyx=
Trang 9
A.
( ;0)−
. B.
( ; ) +
. C.
[0; )+
. D.
(0; )+
.
Li gii
Chn D
Câu 11: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng o dưới đây?
A.
( )
0;2 .
B.
( )
2; .+
C.
( )
;1 .−
D.
( )
0; .+
Li gii
Chn B
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
32
:.
2 2 3
x y z+−
= =
Vectơ nào sau đây một
vectơ chỉ phương của
?
A.
( )
3;2; 3 .n
B.
( )
2;2; 3 .v
C.
( )
w 2;2;3 .
D.
( )
2; 2;3 .m
Li gii
Chn D
Câu 13: Một khối chóp thể tích
3
15Vm=
chiều cao
3.hm=
Hỏi diện ch đáy của khối chóp đó
là bao nhiêu?
A.
15 .m
B.
5.m
C.
2
15 .m
D.
2
5.m
Li gii
Chn C
Ta có th ch khi chóp
( )
2
1 3 3.15
. 15 .
33
V
V B h B m
h
= = = =
Vy diện tích đáy của khối chóp đó là
2
15 .m
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( ) ( )
1;3; 2 , 3;1;2 .AB
Toạ độ của
AB
A.
( )
2; 2;4 .AB =−
B.
( )
2;2;4 .AB =−
C.
( )
4; 2;4 .AB =−
D.
( )
4;2;6 .AB =−
Li gii
Chn A
Ta có điểm
( ) ( ) ( )
1;3; 2 , 3;1;2 2; 2;4A B AB =
Vy to đ ca
AB
( )
2; 2;4 .AB =−
Câu 15: Cho số phức
3 4 .zi=−
Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức
?z
A.
( )
3;4 .N
B.
( )
4;3 .P
C.
( )
4; 3 .Q
D.
( )
3; 4 .M
Li gii
Chn A
Ta có s phc
3 4 3 4z i z i= = +
Khi đó điểm biu din ca s phc
z
( )
3;4 .N
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
2; 1;1M
một vectơ pháp tuyến
Trang 10
( )
1; 2;2n =−
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 1 0.x y z =
B.
2 2 12 0.x y z + =
C.
2 2 3 0.x y z+ + =
D.
2 2 6 0.x y z + =
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
: 2 2 6 0.P x y z + =
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( )
1;3; 2 , 3; 1;4 .AB
Tọa độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
AB
A.
( )
1; 1;1 .
B.
( )
1;2;3 .
C.
( )
1;1;1 .
D.
( )
1;2;1 .
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
1; 1;1 .M
Câu 18: Cho hàm số
21
.
2
x
y
x
=
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2.x =
B.
2.y =
C.
1.x =
D.
1.y =
Li gii
Chn B
Ta có tim cn ngang của đồ th hàm s
2.y =
Câu 19: Tập nghiệm
S
của phương tnh
( ) ( )
22
log 3 log 2 1xx =
A.
0.S =
B.
2.S =
C.
2.S =−
D.
.S =
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
3x
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
log 3 log 2 1 3 2 1 2 KTMÐK .x x x x x = = =
Vy
.S =
Câu 20: Một hình nón chiều cao
6,h =
bán kính đáy
8.R =
Đdài đường sinh của khối nón đó
bằng
A.
10.
B.
9.
C.
100.
D.
14.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 2 2 2
8 6 10.l R h= + = + =
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
điểm
( )
1; 3;4M
. Đường
thẳng
đi qua
M
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là
A.
2 5 6
1 2 2
x y z +
==
. B.
1 3 4
2 1 2
x y z +
==
.
C.
134
1 2 2
x y z+ +
==
. D.
2 3 4
1 2 2
x y z +
==
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
vuông góc vi mt phng
( )
P
nên
( )
d
P
un=
ta loi B D.
Thay tọa độ điểm
M
vào các phương án A, C; ta nhận phương án A.
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
yx=
43yx=−
Trang 11
A.
3
4
S =
. B.
4
3
S =
. C.
2
3
S =
. D.
2S =
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành đ giao điểm
22
1
4 3 4 3 0
3
x
x x x x
x
=
= + =
=
.
Khi đó
2
3
1
3
43
4
dS x xx==+
.
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên có đồ thị hàm số
( )
y f x
=
là đường cong như hình
vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;1−
.
B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
; +
.
Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;2−
.
D. Hãm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1;0
.
Li gii
Chn A
T đồ th hàm s
( )
y f x
=
, ta thấy được
( ) ( )
0, 2;f x x +
( ) ( )
20, ;f x x−
.
Nên hàm s đồng biến trên
( )
2; +
nghch biến trên
( )
;2−
.
Câu 24: hai Đại học
A
,
B
tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực. Đại học
A
tổ chức
3
đợt thi; Đại học
B
tổ chức
4
đợt thi. Biết rằng các đợt thi nói trên được tổ chức không trùng lịch với nhau.
Mỗi học sinh lớp
12
thể tham gia tất cả các kỳ thi đó. Tuấn học sinh lớp
12
muốn đăng
3
đợt thi trong các đợt thì nói trên. Hỏi Tuấn có bao nhiêu cách lựa chọn?
A.
35
. B.
12
. C.
210
. D.
3
.
Li gii
Chn A
S cách để tuấn đăng
3
đợt thi trong các đợt thì nói trên là
3
7
35C =
cách.
Câu 25: Duyên tham gia một t chơi bốc thăm trúng thưởng, tất cả
40
thăm trong đó
10
thăm trúng thưởng
30
thăm không trúng thưởng. Duyên chọn ngẫu nhiên
2
thăm. Xác
suất để Duyên trúng thưởng là bao nhiêu?
Trang 12
A.
29
52
. B.
20
29
. C.
3
52
. D.
23
52
.
Li gii
Chn D
Gi
là không gian mu
( )
2
40
nC =
.
Gi
A
: “Duyên bốc
2
lá thăm để trúng thưởng”.
A
: “Duyên bốc
2
lá thăm nhưng không trúng thưởng”
( )
2
30
n A C=
.
( )
( )
( )
( )
2
30
2
40
23
1 1 1
52
nA
C
P A P A
nC
= = = =
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
42
, , , 0y ax bx c a b c a= + +
có đồ thị như hình vẽ
bao nhiêu số dương trong các số
, , ?a b c
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii
Chn B
- H s
0a
lim .
x
y
+
= −
- Hàm s có 3 điểm cc tr nên
,ab
trái dấu do đó
0.b
- Hàm s ct trc tung phía dưới trc
Ox
nên
0.c
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2
1f x x=+
A.
( )
2 1 .xC++
B.
3
.
3
x
xC++
C.
( )
3
1
1.
3
xC++
D.
( )
3
1.xC++
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
3
2
1
d 1 d .
3
x
f x x x x C
+
= + = +

Câu 28: Cho
( )
2
0
d4f x x
=
. Khi đó
( )
2
0
2 sin df x x x

+

bằng
A.
8.
2
+
B.
4.
+
C.
9.
D.
7.
Li gii
Chn C
Trang 13
Ta có
( ) ( )
2 2 2
0 0 0
2 sin d 2 d sin d 2 4 1 9.f x x x f x x x x
+ = + = + =


Câu 29: Cho các số phức
z
thỏa mãn
13z i z i+ = +
. Tập hợp điểm biểu diện các số phức
z
trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
2 4 9 0.xy+ + =
B.
2 8 9 0.xy+ =
C.
2 4 9 0.xy =
D.
2 6 9 0.xy + =
Li gii
Chn C
Gi
( )
, ,z x yi x y= +
là điểm biu din ca s phc
.z
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 3 1 1 3 1 1 3 .
2 4 9 0.
z i z i x y i x y i x y x y
xy
+ = + + + = + + + + = + +
=
Câu 30: Với
a
là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ln 2ln .aa=
B.
( )
1
ln 2 ln .
2
aa=
C.
( )
ln 2 2ln .aa=
D.
2
1
ln ln .
2
aa=
Li gii
Chn A
Ta có
2
ln 2ln .aa=
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( ):2 2 10 0P x y z+ + =
điểm
( 1;2;2)I
. Phương
trình mặt cầu có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
()P
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 16x y z+ + + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 25x y z+ + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 4x y z+ + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 9x y z+ + + =
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm
I
tiếp xúc với mặt phẳng
()P
bán kính
2 2 2
2.( 1) 2 2.2 10
( ,( )) 2
2 1 ( 2)
r d I P
+ +
= = =
+ +
.
Phương trình mặt cầu là
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 4x y z+ + + =
.
Câu 32: Cho hàm số
()y f x=
đạo hàm
3
( ) ( 1) (3 1)f x x x x
= + +
. Hàm số
()y f x=
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
3
0
( ) ( 1) (3 1) 0 1
1
3
x
f x x x x x
x
=
= + + = =
=−
.
Dấu của đạo hàm
Trang 14
Hàm số có
3
điểm cực trị.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
,
6
3
a
SA =
( tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
30
. B.
75
. C.
60
. D.
45
.
Lời giải
Chọn A
Do
()SA ABCD
nên góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
()ABCD
bằng
SCA
.
.
Câu 34: Cho cấp nhân
()
n
u
có số hạng đầu
1
1u =
, công bội
2q =−
. Giá trị của
3
u
A.
16
. B.
8
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Cấp nhân
()
n
u
số hạng đầu
1
1u =
, công bội
2q =−
. Giá trị của
3
u
22
31
1.( 2) 4u u q= = =
.
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình
2
42
23
xx−−
=
A.
2
log 3
. B.
2
2log 3 4
. C.
3
log 2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
4 2 2 2
2 2 2
2 3 4 ( 2)log 3 log 3 2log 3 4 0
xx
x x x x
−−
= = + =
Trang 15
Phương trình luôn có
2
nghiệm phân biệt và tích các nghiệm bằng
2
2log 3 4
.
Câu 36: Cho số phức
( )
,z a bi a b= +
thỏa mãn
4 2 .z i z i + =
Giá tr
2S a b=+
bằng
A.
9
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
22
4 2 4 2 + = + + = +z i z i a b i a b i
( )
2
22
4
40
2 16 1
2
a
a
bb
b a b
=
−=



+ = +
+ = +
T
( )
2
22
20
2
1 2 16 3
3
4 4 16
b
b
b b b
b
b b b
+
−
+ = + =

=
+ + = +
Vy:
2 4 2.3 10.S a b= + = + =
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
2 , 4 .AB AA a AD a
= = =
Khoảng cách từ
C
đến
mặt phẳng
( )
AB D

bằng
A.
7
3
a
. B.
3a
. C.
8
3
a
. D.
10
3
a
.
Li gii
Chn C
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
Phương trình mặt phng
( )
''AB D
dng:
1 2 2 4 0
422
x y z
x y z a
aaa
+ + = + + =
Khong cách t
C
đến mt phng
( )
AB D

bng
( )
( )
222
4 2.2 2.2 4
8
; ' ' .
3
1 2 2
a a a a
a
d C AB D
++−
==
++
Câu 38: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
, 2 ,BC a AC a==
tam giác
ABC
vuông ti
B
mt
phng
( )
AB C

to với đáy một góc
o
30 .
Th tích khối lăng tr đã cho bằng.
A.
3
33
2
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
3a
.
Li gii
Chn B
Trang 16
Xét tam giác
ABC
vuông ti
B
có:
2 2 2 2 2 2
43AC AB BC a AB a AB a= + = + =
2
1 1 3
. 3. .
2 2 2
ABC
a
S BA BC a a
= = =
Ta có:
( )
B C A B
B C A B BA B C AB
B C B B
Góc gia mt phng
( )
AB C

với đáy là góc
o
AB A 30 .

=
tan tan
AA
AB A AA A B AB A
AB
= =

o
AB tan30

=
1
3. .
3
==aa
Th tích khối lăng tr:
23
33
. . .
22
ABC
aa
V AA S a
= = =
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
32
3y x x m= + +
hai điểm cực tr
,AB
thỏa mãn
90AOB =
( với
O
là gốc tọa độ ).
A.
2;0m−
. B.
0m
. C.
4m−
. D.
4;0m−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2 2
3 3 6y x x m y x x
= + + = +
;
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
=
= + =
=−
Hai điểm cc tr là:
( ) ( ) ( ) ( )
0; , 2; 4 0; , 2; 4 .A m B m OA m OB m + = = +
T gi thiết,
90AOB =
( ) ( ) ( )
0
. 0 0. 2 . 4 0 . 4 0
4
m
OA OB m m m m
m
=
= + + = + =
=−
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
( )
3 2 2
3 3 2 2f x x x m m x m= + + +
(với
m
tham số ) giá trlớn nhất trên
1;1
bằng 2, khi đó ch các giá trị của tham số
m
A.
5
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
( )
( )
3 2 2
3 3 2 2f x x x m m x m= + + +
liên tục trên
1;1
.
( )
( )
( ) ( )
( )
22
22
3 6 3 2 2 3 1 1 0, 1;1f x x x m m x m x f x

= + + = +

luôn đồng
biến trên
1;1
, suy ra
( )
( )
1;1
max 1 2f x f
==
22
3 5 4 2 3 5 2 0m m m m + = + =
1
2
3
m
m
=
=
Trang 17
Tích các giá tr ca tham s
m
2
3
.
Trang 18
Câu 41: Một bồn chứa dầu tinh luyện hình dạng như hình vẽ, gồm một hình trmột hình nón.
Biết chiều cao của bồn
4,5AB m=
, phần hình nón thiết diện qua trục một tam giác đều
thể tích phần khối trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Thể tích của bồn chứa dầu tinh
luyện đó gần bằng với giá trị nào sau đây
A.
3
8,89m
. B.
3
7,36m
. C.
3
9,81m
. D.
3
8,25m
.
Lời giải
Chọn D
Đặt bán nh đáy là
R
. Ta có:
BCD
đều có cạnh
23CD R BH R= =
4,5 4,5 3AH BH R = =
.
T gi thiết, th tích phn khi tr bng 6 ln thch phn khi nón, suy ra:
( )
22
1 9 3
. 6. . 4,5 3 2 3 3 3 m .
3 2 2
R AH R BH R R R R

= = = =
Th tích ca bn cha du tinh luyện đó là:
( )
3
2 2 3 3
1 7 7 7 3 21
7. . . 3 3 . 3 8,25 m .
3 3 3 3 2 8
V R BH R R R

= = = = =



Câu 42: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên . Biết
( )
e
1
1 ln
d2
fx
x
x
=
( )
1
1
3
f =
. Tích
phân
( )
1
0
dxf x x
bằng
A.
2
3
. B.
2e
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Li gii
Chn C
Trang 19
Ta
( ) ( )
( ) ( ) ( )
e e e e 1
e
1
1 1 1 1 0
1 ln ln
1
d d d ln ln d ln 1 d
f x f x
x x x x f x x f x x
x x x
= = =
.
Mặt khác
( )
e
1
1 ln
d2
fx
x
x
=
suy ra
( )
1
0
d1f x x =−
.
Do đó
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
4
d d d 1 1
3
xf x x x f x xf x f x x f
= = = + =
.
Câu 43: Trên tập số phức, cho phương trình:
2
10 1 0z z m + =
( )
m
. m tất cả các giá trị
nguyên của tham số
10;90m−
để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
zz+
là một số nguyên dương.
A.
42
. B.
40
. C.
36
. D.
38
.
Li gii
Chn B
Xét
10;90m−
, ta có
25 1m
=
.
TH1:
0 1 25 24 26mm
suy ra
10 26m
.
Phương trình hai nghiệm thực
12
. 1 0z z m=
nên
1 2 1 2
10z z z z= ++=
luôn một
số nguyên dương.
Suy ra
36
giá trị
m
.
TH2:
26
0 1 25
24
m
m
m
−
suy ra
26 90m
.
Phương trình có hai nghiệm phức không thực
12
,zz
do đó
1 2 1
52 1 252 2 1zz imzm++ = =−−=−
một số nguyên dương nên
1m
số chính
phương.
Mặt khác
26 90m
suy ra
25 1 89m
.
Do đó
1 36;49;64;81 37;50;65;82mm
nên
4
giá trị
m
.
Vậy
40
giá trị
m
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
8; 1;6A −−
,
( )
1;2;3B
,
( )
16;3;5C
. Điểm
M
di động
trên mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1
: 4 3 3 49S x y z + + + =
sao cho tam giác
MAB
2sin sinMAB MBA=
. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
CM
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
7;8
. B.
( )
8;9
. C.
( )
6;7
. D.
( )
5;6
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
1
4;3; 3I
,
1
7R =
là tâm và bán kính của
( )
1
S
.
Xét tam giác
MAB
ta có
2sin sin 2 2
22
MB MA
MAB MBA MA MB
RR
= = =
.
Gọi
( )
;;M x y z
khi đó
2 2 2 2 2 2
2 2 2
( 8) ( 1) ( 6) 2 ( 1) ( 2) ( 3)
8 6 4 15 0.
x y z x y z
x y z x y z
+ + + + = + +
+ + =
Suy ra điểm
M
thuộc mặt cầu
( )
2 2 2
2
: 8 6 4 15 0S x y z x y z+ + =
tâm
( )
2
4;3;2I
,
Trang 20
2
2 11R =
.
Do đó
( ) ( )
12
M S S
.
Mặt khác hai mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến đường tròn
( )
C
tâm
H
nằm trên mặt phẳng
Oxy
(vì hiệu của hai phương trình mặt cầu là
0z =
).
Suy ra
H
hình chiếu của
( )
2
4;3;2I
lên mặt phẳng
Oxy
nên
( )
4;3;0H
22
22
2 10MH I M I H= =
.
Do đó
M
nằm trên đường tròn tâm
H
bán kính
2 10r =
.
Gọi
C
là hình chiếu của
C
trên
Oxy
suy ra
( )
16;3;0C
.
Ta có
12HC
=
nên
( )
( )
2
2
min
5 12 2 10 7,564 7;8CM = + =
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + + =
và đường thẳng
1 1 3
:
3 1 2
x y z
d
==
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
cắt và vuông góc với đường
thẳng
d
có phương trình là
A.
1 1 3
3 7 8
x y z +
==
. B.
2 8 11
3 7 8
x y z+
==
.
C.
1 1 3
3 7 8
x y z
==
. D.
2 6 11
3 7 8
x y z+ +
==
−−
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
cắt vuông góc với đường thẳng
d
véc ch
phương của đường thẳng
,

=

Pd
u n u
Với
( ) ( )
2;2;1 , 3;1;2
Pd
nu= =
( )
, 3;7; 8
Pd
u n u

= =

Tọa độ giao điểm của
( )
P
d
là nghiệm của hệ phương trình
2 2 3 0
1 1 3
3 1 2
x y z
x y z
+ + =
==
( ) ( ) ( )
2 1 3 2 1 3 2 3 0
1 1 3
3 1 2
t t t
x y z
t
+ + + + + =
= = =
0
1
1
3
t
x
y
z
=
=
=
=
.
Vậy phương trình đường thẳng
đi qua điểm
( )
1;1;3
VTCP
( )
3;7; 8u =−
dạng:
1 1 3
3 7 8
x y z
==
qua điểm
( )
2; 6;11
Chọn D
Trang 21
Câu 46: Cho hàm số
( ) ( )
32
2,y f x x ax bx a b= = + +
. Biết hàm số
( )
y f x
=
đồ thị như hình vẽ
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( )
y f x=
( )
y f x
=
bằng
( )
*
,
m
mn
n

m
n
là phân số tối giản. Tính
mn+
A.
157
. B.
74
. C.
13
. D.
119
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
2
62f x x ax b
= + +
.
Từ đồ thị suy ra:
( )
00
0
4
4
0
3
f
b
a
f
=
=


=−
=


.
Ta có:
( ) ( )
32
2 10 8f x f x x x x
= +
. Cho
( ) ( )
0
01
4
x
f x f x x
x
=
= =
=
.
Vậy diện tích hình phẳng là
4
32
0
71
2 10 8 d
3
S x x x x= + =
74mn + =
.
Câu 47: Cho hai điểm thay đổi
,AB
lần lượt thuộc đồ thị
1x
ye
+
=
( )
ln 1yx=+
. Giá trị nhỏ nhất của
AB
bằng
( )
. 2 , , .a b e c a b c+ +
Giá trị của
abc++
bằng
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
4
D.
1.
Li gii
Chn D
Ta nhận thấy đồ thị hai hàm số
1x
ye
+
=
( )
ln 1yx=+
đối xứng nhau qua đường thẳng
1yx=+
nên ta tịnh tiến ba đồ thị
1
đơn vị theo về bên phải theo phương song song với trục
Ox
thì khi đó
A
di chuyển trên đồ thị
x
ye=
B
di chuyển trên đồ thị
lnyx=
.
Đồ thị hai hàm số
x
ye=
lnyx=
đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
nên
AB
đạt giá trị
nhỏ nhất khi và chỉ khi
,AB
đối xứng nhau qua đường thẳng
( )
:d y x=
.
Trang 22
Giả sử
( )
,
a
A a e
thì:
( ) ( ) ( ) ( )
2 , 2 2 2min 2. 0 2.
a
x
AB d A d a e f a f x f
= = = =
Vậy
0, 1 1.a b c a b c= = = + + =
Câu 48: Gọi
S
tập hợp các số nguyên ơng
x
sao cho tồn tại s thực ơng
y
thỏa mãn
( )
2
log 3 8y x y x+
( )
3
log 3 27 .
y
x
Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A.
45.
B.
21.
C.
28.
D.
36.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
( )
3 27 3
log 3 27 log log 3 0
y
x y x
( Do
1x
) nên bất phương trình sẽ
nghiệm đúng với mi
0.y
Xét bất phương trình:
( ) ( )
22
log 3 8 log 3 8y x y x y x y x+ + +
.
Xét
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
3
.log 3 log 3 0 0
3 ln2
y
f y y x y x f y x y y
xy
= + + = + +
+
Nên
( )
fy
đồng biến trên khong
( )
0;+
Nên
( )
8fy
nghim thì
8x
. Do
x
nguyên dương nên
1;2;3;4;5;6;7x
.
Vy
7
giá tr nguyên dương
x
tha mãn.
Câu 49: Cho hàm số
()y f x=
đồ thị như hình vẽ:
Trang 23
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
42
( ) 2 3 ( ) | ( ) 2 |f x f x f x m+ = + +
có đúng 4 nghiệm phân bit?
A.
6.
B.
2.
C.
8.
D.
3.
Lời giải
Chn B
Đặt
()t f x=
, da vào đồ th hàm s
()y f x=
ta có:
Vi
2t
hoc
2t −
thì phương trình
()f x t=
đúng 1 nghiệm.
Vi
2t =
thì phương trình
()f x t=
có đúng 2 nghiệm phân bit.
Vi
22t
thì phương trình
()f x t=
có đúng 3 nghiệm phân bit.
T
42
( ) 2 3 ( ) | ( ) 2 |f x f x f x m+ = + +
ta có phương trình:
( )
42
*3 2 | 2 |t t t m + = +
.
Phương trình đã cho đúng 4 nghiệm phân bit khi ch khi
(*)
1 nghim
( 2;2)t−
1 nghim
( ; 2) (2; )t +
.
V đồ th các hàm s
42
3 2; | 2 |y x x y x m= + = +
trên cùng 1 h trc, ta thy yêu cu bài toán
được tha mãn khi và ch khi:
2 ( 8; 4) (4;8) ( 4; 2) (2;4)mm
.
Kết hp vi
m
nguyên nên ta có 2 giá tr ca
m
3
.
Câu 50: Xét ba số phức
12
,,z z w
thỏa mãn
( )( )
1 1 1
3 . 8z i i z iz +
số thực,
22
2
7
2 2 ,
7
wi
z z i
zi
−−
=
−−
một số thực dương
2
12
| 7 |
7
wi
zi
=
−−
. Giá trị nhỏ nhất của biều thức
1
zw
thuộc
khoàng nào sau đây?
A.
(5;6).
B.
(2;3).
C.
(3;4).
D.
(4;5).
Lời giải
Chọn D
Trang 24
Gi s
1
( , )z x yi x y= + R
, ta có:
( )( )
2
1 1 1
3 . . 8 [ ( 3) ][ 8 2 ] 2 8( 3) .z i i z i z x y i xi m x y i

+ = + + = +

Do
( )( )
1 1 1
3 . 8z i i z iz +
là s thc
( )
2
2
83 )0
4
2 3(Py
x
xy = + =
.
Do đó tập hợp các điềm biu din cùa
1
z
là parabol
( )
2
:3
4
x
Py=+
.
Gi s
( )
2 1 1 1 1
,w , , , ,z a bi x y i x y a b= + = +
, ta có:
2 2 2 2
22
2 2 ( 2) ( 2) 2 (1)z z i a b a b a b= + = + + =
( )
2
2
7
( , 0) 7 7 ( 7 7) ( 1)
7
wi
k k k w k z i i ka k kb k i
zi
−−
= = + + = + + +
−−
T (1) suy ra
11
( 7 7) ( 1) 7 7; 1w ka k ka k i x ka k y ka k= + + + + = + = + +
2
22
2
2
12
| 7 | 7 12 ( 7 ) ( ) 12
7
w i k z i ka k kb k k
zi
= = + =
−−
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 1 1 1
7 1 12 6 14 2 2 12 0x y k x y x y k + = + + =
11
14 2 2 12 14 2( 6 8) 12 2x y k k k = + =
nên
( )
2
2
11
6 2 ( )x y C + =
.
Do đó tập hơp các điểm biĉu din ca
w
là đường tròn
()C
.
Bài toán tr thành tìm
( , ) ( ), ( )M x y P N C
sao cho
MN
nht.
Ta có
2MN MI IN MI =
vi
(6;0)I
là tâm đường tròn
()C
.
Do đó
MN
nht khi và ch khi
MI
nht.
2
2
22
.( 6) 3
4
x
MI x

= + +


Đặt
( ) ( ) ( )
2
32
2
5 12 0 2.
4
( 6) 3
4
x
f
x
xx f x x f x x
+ +
= +
= =
=
( )
2
2
22
32 4 2 3 2 4.25 4;5 .( 6) 3
4
MI MM
x
Ix N

= + +

| 1/24

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 NGHỆ AN MÔN: TOÁN Câu 1: Hàm số 4 2
y = x − 2x −1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 2:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( f (x) − g (x))dx = f
 (x)dx g
 (x)dx , với mọi hàm số f (x);g(x) liên tục trên . B. kf
 (x)dx = k f
 (x)dx , với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên .
C. ( f (x) + g (x))dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx , với mọi hàm số f (x);g(x) liên tục trên . D. f
 (x)dx = f (x)+C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên . Câu 3:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? x +1 x −1 A. y = . B. y = . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = x x +1. x −1 x +1 Câu 4:
Phần thực của số phức z = 4 − 7i A. 4 . B. 4 − . C. −7 . D. 7 Câu 5:
Bất phương trình log(3x − 2) 1 có nghiệm là 2 10 A. < x < 4 . B. x < 4 . C. x > 4 . D. x > . 3 3 Câu 6:
Một khối cầu có bán kính R = 6 . Thể tích khối cầu đó bằng A. 348 . B. 264 . C. 108 . D. 288 . Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2023 y = x là    1  A. 2022 y = 2023x B. 2023 y = 2022x . C. 2022 y = x . D. 2023 y = 2023x . 2023  Câu 8:
Cho hàm số f (x) và F(x) liên tục trên
thỏa F (x) = f (x), x
  . Biết F(0) = 2 và
F(1) = 9 , mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.
f (x)dx = −3  . B.
f (x)dx = 7  . C.
f (x)dx = 1  . D.
f (x)dx = 3  . 0 0 0 0 Câu 9:
Cho khối lăng trụ có thể tích V = 24 , biết đáy là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 . Chiều
cao của khối lăng trụ đã cho là A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 3 .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = log x A. ( ; − 0). B. (− ;  + )  . C. [0; ) + . D. (0; ) + .
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 1
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2). B. (2;+). C. ( ; − ) 1 . D. (0;+). x y + 3 z − 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  : = = . 2 2 −
Vectơ nào sau đây là một 3
vectơ chỉ phương của ? A. n (3; 2; 3 − ). B. v (2; 2; 3 − ). C. w ( 2 − ;2;3). D. m (2; 2 − ;3).
Câu 13: Một khối chóp có thể tích 3
V = 15 m và chiều cao h = 3 .
m Hỏi diện tích đáy của khối chóp đó là bao nhiêu? A. 15 . m B. 5 . m C. 2 15m . D. 2 5m .
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;3; 2
− ), B(3;1;2). Toạ độ của AB A. AB = (2; 2 − ;4). B. AB = ( 2 − ;2;4). C. AB = (4; 2 − ;4). D. AB = ( 4 − ;2;6).
Câu 15: Cho số phức z = 3 − 4 .
i Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z ? A. N (3;4).
B. P (4;3). C. Q(4; 3 − ). D. M (3; 4 − ).
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua M (2; 1 − ; )
1 và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2
− ;2). Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x − 2y − 2z −1 = 0.
B. x − 2y + 2z −12 = 0. C. x + 2y − 2z + 3 = 0. D. x − 2y + 2z − 6 = 0.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho A( 1 − ;3; 2 − ), B(3; 1
− ;4). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB A. (1; 1 − ; ) 1 . B. (1;2; ) 3 . C. (1;1; ) 1 . D. (1;2; ) 1 . x Câu 18: Cho hàm số 2 1 y =
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là x − 2
A. x = 2.
B. y = 2.
C. x = 1.
D. y = 1.
Câu 19: Tập nghiệm S của phương trình log x − 3 = log 2x −1 là 2 ( ) 2 ( ) A. S =   0 . B. S =   2 .
C. S = −  2 . D. S = . 
Câu 20: Một hình nón có chiều cao h = 6, bán kính đáy R = 8. Độ dài đường sinh của khối nón đó bằng A. 10. B. 9. C. 100. D. 14.
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −3 = 0 và điểm M (1; 3 − ;4) . Đường
thẳng  đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là x − 2 y + 5 z − 6 x −1 y + 3 z − 4 A. = = = = . 1 2 − . B. 2 2 1 2 x +1 y − 3 z + 4 x − 2 y + 3 z − 4 C. = = = = 1 2 − . D. 2 1 2 2 − .
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x y = 4x − 3 là Trang 2 3 4 2 A. S = . B. S = . C. S = .
D. S = 2 . 4 3 3
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên (− ;  +).
Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ).
D. Hãm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) .
Câu 24: Có hai Đại học A , B tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực. Đại học A tổ chức 3 đợt thi; Đại học
B tổ chức 4 đợt thi. Biết rằng các đợt thi nói trên được tổ chức không trùng lịch với nhau.
Mỗi học sinh lớp 12 có thể tham gia tất cả các kỳ thi đó. Tuấn là học sinh lớp 12 muốn đăng
ký 3 đợt thi trong các đợt thì nói trên. Hỏi Tuấn có bao nhiêu cách lựa chọn? A. 35 . B. 12 . C. 210 . D. 3 .
Câu 25: Duyên tham gia một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, có tất cả 40 lá thăm trong đó có 10 lá
thăm trúng thưởng và 30 lá thăm không trúng thưởng. Duyên chọn ngẫu nhiên 2 lá thăm. Xác
suất để Duyên trúng thưởng là bao nhiêu? 29 20 3 23 A. . B. . C. . D. . 52 29 52 52 Câu 26: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c  , a  0) có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b c? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x + )2 1 là Trang 3 3 x 1 A. 2( x + ) 1 + . C B. + x + C. C. ( x + )3 1 + C. D. ( x + )3 1 + C. 3 3   2 2 Câu 28: Cho f
 (x)dx = 4. Khi đó 2 f
  (x)+sin x dx  bằng 0 0  A. 8 + . B. 4 +  . C. 9. D. 7. 2
Câu 29: Cho các số phức z thỏa mãn z + i = z −1+ 3i . Tập hợp điểm biểu diện các số phức z trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. 2x + 4y + 9 = 0.
B. 2x + 8y − 9 = 0.
C. 2x − 4y − 9 = 0.
D. 2x − 6y + 9 = 0.
Câu 30: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 2 ln a = 2ln . a B. ( a) 1 ln 2 = ln . a
C. ln (2a) = 2ln . a D. 2 ln a = ln . a 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : 2x + y − 2z +10 = 0 và điểm I ( 1 − ;2;2) . Phương
trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là 2 2 2 + + − + − = A. (x 1) ( y 2) (z 2) 16 . B. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z − 2) = 25 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z − 2) = 4 . D. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z − 2) = 9 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( ) x có đạo hàm là 3 f (
x) = x(x +1) (3x +1) . Hàm số y = f ( ) x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng a 6 (ABC ) D , SA = ( tham khảo hình vẽ). 3
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 .
Câu 34: Cho cấp nhân (u ) có số hạng đầu u = 1 , công bội q = 2
− . Giá trị của u n 1 3 A. 16 . B. −8 . C. 5 . D. 4 . − −
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình 2 x 4 x 2 2 = 3 là A. log 3 . B. 2 log 3 − 4 . C. log 2 . D. 3 . 2 2 3
Câu 36: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  ) thỏa mãn z − 4 + 2i = z .i Giá trị S = a + 2b bằng A. 9 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = AA = 2 , a AD = 4 .
a Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AB D  ) bằng 7a 8a 10a A. . B. 3a . C. . D. . 3 3 3 Trang 4
Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC   có BC = , a AC = 2 ,
a tam giác ABC vuông tại B và mặt phẳng ( AB C
 ) tạo với đáy một góc o
30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng. 3 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 2 2 4
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + m có hai điểm cực trị , A B
thỏa mãn AOB = 90 ( với O là gốc tọa độ ). A. m 2 − ;  0 . B. m  0 .
C. m−  4 . D. m 4 − ;  0 .
Câu 40: Cho hàm số f ( x) 3 2 = x x + ( 2 3
3 m − 2m + 2) x + m (với m là tham số ) có giá trị lớn nhất trên  1 − ; 
1 bằng 2, khi đó tích các giá trị của tham số m là 5 2 3 A. . B. . C. . D. 0 . 3 3 2
Câu 41: Một bồn chứa dầu tinh luyện có hình dạng như hình vẽ, gồm một hình trụ và một hình nón.
Biết chiều cao của bồn là AB = 4,5m, phần hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều
và thể tích phần khối trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Thể tích của bồn chứa dầu tinh
luyện đó gần bằng với giá trị nào sau đây A. 3 8,89m . B. 3 7,36m . C. 3 9,81m . D. 3 8, 25m . e 1− f (ln x)
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết dx = 2  và f ( ) 1 1 = . Tích x 3 1 1 phân xf
 (x)dx bằng 0 2 2e 4 2 A. − . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 43: Trên tập số phức, cho phương trình: 2
z −10z + m −1 = 0 (m ) . Tìm tất cả các giá trị
nguyên của tham số m 1
− 0;90 để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z , z 1 2
thỏa mãn z + z là một số nguyên dương. 1 2 A. 42 . B. 40 . C. 36 . D. 38 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8 − ; 1 − ;6) , B(1;2; )
3 , C (16;3;5) . Điểm M di động
trên mặt cầu (S ) : ( x − 4)2 + ( y − 3)2 + ( z + 3)2 = 49 sao cho tam giác MAB có 1
2sin MAB = sin MBA. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây? A. (7;8). B. (8;9) . C. (6;7) . D. (5;6) .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2
x + 2y + z −3 = 0 và đường thẳng Trang 5 x −1 y −1 z − 3 d : = =
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với đường 3 1 2
thẳng d có phương trình là x −1 y +1 z − 3 x + 2 y − 8 z −11 A. = = . B. = = . 3 7 8 − 3 − 7 8 x −1 y −1 z − 3 x + 2 y + 6 z −11 C. = = . D. = = . 3 7 8 3 − 7 − 8
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= 2x + ax +bx( ,
a b  ) . Biết hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m
y = f ( x) và y = f ( x) bằng ( * m  , n  ) n m
là phân số tối giản. Tính m + n n A. 157 − . B. 74 . C. 13 . D. 119 .
Câu 47: Cho hai điểm thay đổi ,
A B lần lượt thuộc đồ thị x 1 y e + =
y = ln( x + )
1 . Giá trị nhỏ nhất của AB bằng a + . b e + c 2 ( , a , b c
). Giá trị của a + b + c bằng 1 1 A. . B. 2. C. . D. 1. 2 4
Câu 48: Gọi S là tập hợp các số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn y log
x + 3y  8 − x và log 3 27 . y x − 
Tổng các phần tử của tập S bằng 3 ( ) 2 ( ) A. 45. B. 21. C. 28. D. 36.
Câu 49: Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 2
f (x) + 2 = 3 f (x)+ | f (x) + 2m |
có đúng 4 nghiệm phân biệt? A. 6. B. 2. C. 8. D. 3. Trang 6 w − 7 − i
Câu 50: Xét ba số phức z , z , w thỏa mãn ( z − 3i .
i z + iz − 8 là số thực, z = z − 2 − 2i , 1 )( 1 1 ) 1 2 2 2 z − 7 − i 2
là một số thực dương và 12
| w − 7 − i |=
. Giá trị nhỏ nhất của biều thức z w thuộc z − 7 − i 1 2 khoàng nào sau đây? A. (5;6). B. (2;3). C. (3; 4). D. (4;5).
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.B 9.B 10.D 11.B 12.D 13.C 14.A 15.A 16.D 17.C 18.B 19.D 20.A 21.A 22.B 23.A 24.A 25.D 26.B 27.C 28.C 29.C 30.A 31.C 32.A 33.A 34.D 35.B 36.D 37.C 38.B 39.D 40.B 41.D 42.C 43.B 44.A 45.D 46.B 47.D 48.B 49.B 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Hàm số 4 2
y = x − 2x −1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A Tập xác định D = x = 0 Ta có 3
y = 4x − 4x . Giải 3
y = 0  4x − 4x = 0   x = 1 
y đổi dấu khi x qua 3 nghiệm đó. Vậy hàm số 4 2
y = x − 2x −1 có 3 điểm cực trị. Câu 2:
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( f (x) − g (x))dx = f
 (x)dx g
 (x)dx , với mọi hàm số f (x);g(x) liên tục trên . B. kf
 (x)dx = k f
 (x)dx , với mọi hằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên .
C. ( f (x) + g (x))dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx , với mọi hàm số f (x);g(x) liên tục trên . D. f
 (x)dx = f (x)+C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên . Lời giải Chọn B Ta có kf
 (x)dx = k f
 (x)dx đúng với k   0 . Câu 3:
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? x +1 x −1 A. y = . B. y = . C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = x x +1. x −1 x +1 Lời giải Chọn A Trang 7 + Đây là đồ ax b
thị hàm số dạng y =  loại đáp án , C D . cx + d
Từ BBT, ta có y  0, x  1. x +1 2 Ta xét hàm số y = có y = −  0, x
  1. Suy ra chọn đáp án A . x −1 (x − )2 1 Câu 4:
Phần thực của số phức z = 4 − 7i A. 4 . B. 4 − . C. −7 . D. 7 Lời giải Chọn A
Phần thực của số phức z = 4 − 7i là 4 . Câu 5:
Bất phương trình log(3x − 2) 1 có nghiệm là 2 10 A. < x < 4 . B. x < 4 . C. x > 4 . D. x > . 3 3 Lời giải Chọn C 2
Điều kiện: x 3
log(3x − 2) 1  3x − 2 10  x  4 Vậy: x  4 . Câu 6:
Một khối cầu có bán kính R = 6 . Thể tích khối cầu đó bằng A. 348 . B. 264 . C. 108 . D. 288 . Lời giải Chọn D 4 3 V = R  = 288 3 Câu 7: Đạo hàm của hàm số 2023 y = x là    1  A. 2022 y = 2023x B. 2023 y = 2022x . C. 2022 y = x . D. 2023 y = 2023x . 2023 Lời giải Chọn A Câu 8:
Cho hàm số f (x) và F(x) liên tục trên
thỏa F (x) = f (x), x
  . Biết F(0) = 2 và
F(1) = 9 , mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A.
f (x)dx = −3  . B.
f (x)dx = 7  C.
f (x)dx = 1  D.
f (x)dx = 3  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
1 f (x)dx = F  ( )
1 − F (0) = 9 − 2 = 7 0 Câu 9:
Cho khối lăng trụ có thể tích V = 24 , biết đáy là một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 . Chiều
cao của khối lăng trụ đã cho là A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 3 . Lời giải Chọn B V
V = hB h = = 3 B
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = log x Trang 8 A. ( ; − 0). B. (− ;  + )  . C. [0; ) + . D. (0; ) + . Lời giải Chọn D
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2). B. (2;+). C. ( ; − ) 1 . D. (0;+). Lời giải Chọn B x y + 3 z − 2
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  : = = . 2 2 −
Vectơ nào sau đây là một 3
vectơ chỉ phương của ? A. n (3; 2; 3 − ). B. v (2; 2; 3 − ). C. w ( 2 − ;2;3). D. m (2; 2 − ;3). Lời giải Chọn D
Câu 13: Một khối chóp có thể tích 3
V = 15 m và chiều cao h = 3 .
m Hỏi diện tích đáy của khối chóp đó là bao nhiêu? A. 15 . m B. 5 . m C. 2 15m . D. 2 5m . Lời giải Chọn C 1 3V 3.15
Ta có thể tích khối chóp V = . B h B = = =15( 2 m ). 3 h 3
Vậy diện tích đáy của khối chóp đó là 2 15m .
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;3; 2
− ), B(3;1;2). Toạ độ của AB A. AB = (2; 2 − ;4). B. AB = ( 2 − ;2;4). C. AB = (4; 2 − ;4). D. AB = ( 4 − ;2;6). Lời giải Chọn A Ta có điểm A(1;3; 2
− ), B(3;1;2)  AB = (2; 2 − ;4)
Vậy toạ độ của AB AB = (2; 2 − ;4).
Câu 15: Cho số phức z = 3 − 4 .
i Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z ? A. N (3;4).
B. P (4;3). C. Q(4; 3 − ). D. M (3; 4 − ). Lời giải Chọn A
Ta có số phức z = 3 − 4i z = 3 + 4i
Khi đó điểm biểu diễn của số phức z N (3;4).
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua M (2; 1 − ; )
1 và có một vectơ pháp tuyến Trang 9 n = (1; 2
− ;2). Phương trình mặt phẳng (P) là
A. x − 2y − 2z −1 = 0.
B. x − 2y + 2z −12 = 0.
C. x + 2y − 2z + 3 = 0. D. x − 2y + 2z − 6 = 0. Lời giải Chọn D
Ta có: (P) : x − 2y + 2z − 6 = 0.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho A( 1 − ;3; 2 − ), B(3; 1
− ;4). Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB A. (1; 1 − ; ) 1 . B. (1;2; ) 3 . C. (1;1; ) 1 . D. (1;2; ) 1 . Lời giải Chọn C Ta có: M (1; 1 − ; ) 1 . x Câu 18: Cho hàm số 2 1 y =
. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là x − 2
A. x = 2.
B. y = 2.
C. x = 1.
D. y = 1. Lời giải Chọn B
Ta có tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2.
Câu 19: Tập nghiệm S của phương trình log x − 3 = log 2x −1 là 2 ( ) 2 ( ) A. S =   0 . B. S =   2 .
C. S = −  2 . D. S = .  Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x  3 Ta có: log x − 3 = log
2x −1  x − 3 = 2x −1  x = 2 − KTMÐK . 2 ( ) 2 ( ) ( ) Vậy S = . 
Câu 20: Một hình nón có chiều cao h = 6, bán kính đáy R = 8. Độ dài đường sinh của khối nón đó bằng A. 10. B. 9. C. 100. D. 14. Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2
l = R + h = 8 + 6 =10.
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −3 = 0 và điểm M (1; 3 − ;4) . Đường
thẳng  đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là x − 2 y + 5 z − 6 x −1 y + 3 z − 4 A. = = = = . 1 2 − . B. 2 2 1 2 x +1 y − 3 z + 4 x − 2 y + 3 z − 4 C. = = = = 1 2 − . D. 2 1 2 2 − . Lời giải Chọn A
Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng (P) nên u = n ta loại B và D. d (P)
Thay tọa độ điểm M vào các phương án A, C; ta nhận phương án A.
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x y = 4x − 3 là Trang 10 3 4 2 A. S = . B. S = . C. S = .
D. S = 2 . 4 3 3 Lời giải Chọn B x =1
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2
x = 4x − 3  x − 4x + 3 = 0   . x = 3 3 4 Khi đó 2 S =
x − 4x + 3 dx =  . 3 1
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có đồ thị hàm số y = f ( x) là đường cong như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 .
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên (− ;  +).
Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (− ;  2 − ).
D. Hãm số f ( x) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;0) . Lời giải Chọn A Từ đồ thị hàm số
y = f ( x) , ta thấy được
f ( x)  0, x  ( 2; − +) và
f ( x)  0, x  ( ; − 2 − ) .
Nên hàm số đồng biến trên ( 2;
− +) và nghịch biến trên (− ;  2 − ).
Câu 24: Có hai Đại học A , B tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực. Đại học A tổ chức 3 đợt thi; Đại học
B tổ chức 4 đợt thi. Biết rằng các đợt thi nói trên được tổ chức không trùng lịch với nhau.
Mỗi học sinh lớp 12 có thể tham gia tất cả các kỳ thi đó. Tuấn là học sinh lớp 12 muốn đăng
ký 3 đợt thi trong các đợt thì nói trên. Hỏi Tuấn có bao nhiêu cách lựa chọn? A. 35 . B. 12 . C. 210 . D. 3 . Lời giải Chọn A
Số cách để tuấn đăng ký 3 đợt thi trong các đợt thì nói trên là 3 C = 35 cách. 7
Câu 25: Duyên tham gia một trò chơi bốc thăm trúng thưởng, có tất cả 40 lá thăm trong đó có 10 lá
thăm trúng thưởng và 30 lá thăm không trúng thưởng. Duyên chọn ngẫu nhiên 2 lá thăm. Xác
suất để Duyên trúng thưởng là bao nhiêu? Trang 11 29 20 3 23 A. . B. . C. . D. . 52 29 52 52 Lời giải Chọn D
Gọi  là không gian mẫu  n() 2 = C . 40
Gọi A : “Duyên bốc 2 lá thăm để trúng thưởng”.
A : “Duyên bốc 2 lá thăm nhưng không trúng thưởng”  n( A) 2 = C . 30  ( ) n A C
P A = 1− P ( A) ( ) 2 23 30 =1− = − = . n () 1 2 C 52 40 Câu 26: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( , a ,
b c  , a  0) có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b c? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải Chọn B
- Hệ số a  0 vì lim y = . − x→+
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên a,b trái dấu do đó b  0.
- Hàm số cắt trục tung ở phía dưới trục Ox nên c  0.
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x + )2 1 là 3 x 1 A. 2( x + ) 1 + . C B. + x + C. C. ( x + )3 1 + C. D. ( x + )3 1 + C. 3 3 Lời giải Chọn C x + Ta có f
 (x) x = (x+ ) ( )3 2 1 d 1 dx = + C. 3   2 2 Câu 28: Cho f
 (x)dx = 4. Khi đó 2 f
  (x)+sin x dx  bằng 0 0  A. 8 + . B. 4 +  . C. 9. D. 7. 2 Lời giải Chọn C Trang 12    2 2 2 Ta có 2 f
  (x)+sin x dx = 2 f
 (x)dx + sin dxx = 24+1= 9.  0 0 0
Câu 29: Cho các số phức z thỏa mãn z + i = z −1+ 3i . Tập hợp điểm biểu diện các số phức z trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. 2x + 4y + 9 = 0.
B. 2x + 8y − 9 = 0.
C. 2x − 4y − 9 = 0.
D. 2x − 6y + 9 = 0. Lời giải Chọn C
Gọi z = x + yi, ( ,
x y  ) là điểm biểu diễn của số phức z. Khi đó
z + i = z − + i x + ( y + )i = ( x − ) + ( y + )i x + ( y + )2 = ( x − )2 + ( y + )2 2 1 3 1 1 3 1 1 3 .
 2x − 4 y − 9 = 0.
Câu 30: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 2 ln a = 2ln . a B. ( a) 1 ln 2 = ln . a
C. ln (2a) = 2ln . a D. 2 ln a = ln . a 2 2 Lời giải Chọn A Ta có 2 ln a = 2ln . a
Câu 31: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( )
P : 2x + y − 2z +10 = 0 và điểm I ( 1 − ;2;2) . Phương
trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là 2 2 2 + + − + − = A. (x 1) ( y 2) (z 2) 16 . B. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z − 2) = 25 . C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z − 2) = 4 . D. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z − 2) = 9 . Lời giải Chọn C
Mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính 2.( 1 − ) + 2 − 2.2 +10
r = d (I , (P)) = = 2 . 2 2 2 2 +1 + ( 2 − )
Phương trình mặt cầu là 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z − 2) = 4 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( ) x có đạo hàm là 3 f (
x) = x(x +1) (3x +1) . Hàm số y = f ( ) x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A  x = 0  3 f (
x) = x(x +1) (3x +1) = 0  x = 1 −  .  1 x = −  3 Dấu của đạo hàm Trang 13
Hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng a 6 (ABC ) D , SA = ( tham khảo hình vẽ). 3
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng A. 30 . B. 75 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn A Do SA ⊥ (ABC )
D nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng SCA . a 6 SA 3 3 tan SCA = = =  SCA = 30 . AC a 2 3
Câu 34: Cho cấp nhân (u ) có số hạng đầu u = 1 , công bội q = 2
− . Giá trị của u n 1 3 A. 16 . B. −8 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Cấp nhân (u ) có số hạng đầu u =1, công bội q = 2
− . Giá trị của u là 2 2 u = u q = 1.( 2) − = 4 n 1 3 3 1 . − −
Câu 35: Tích các nghiệm của phương trình 2 x 4 x 2 2 = 3 là A. log 3 . B. 2 log 3 − 4 . C. log 2 . D. 3 . 2 2 3 Lời giải Chọn B 2 − − Ta có x 4 x 2 2 2 2 = 3
x − 4 = (x − 2)log 3  x xlog 3+ 2log 3− 4 = 0 2 2 2 Trang 14
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm bằng 2log 3 − 4 . 2
Câu 36: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  ) thỏa mãn z − 4 + 2i = z .i Giá trị S = a + 2b bằng A. 9 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn D
Ta có: z − + i = z i  (a − ) + (b + ) 2 2 4 2 4
2 i = a + b i a − 4 = 0 a = 4       2 2 2 b
 + 2 = a + b b  + 2 = b +16  ( ) 1 b  + 2  0 b   2 − Từ ( ) 2
1  b + 2 = b +16      b = 3 2 2 b
 + 4b + 4 = b +16 b  = 3
Vậy: S = a + 2b = 4 + 2.3 = 10.
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = AA = 2 , a AD = 4 .
a Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AB D  ) bằng 7a 8a 10a A. . B. 3a . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình mặ x y z
t phẳng ( AB ' D') có dạng: + +
=1  x + 2y + 2z − 4a = 0 4a 2a 2a
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( AB D  ) bằng ( ( + + − AB D )) 4a 2.2a 2.2a 4a 8a d C; ' ' = = . 2 2 2 + + 3 1 2 2
Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC   có BC = , a AC = 2 ,
a tam giác ABC vuông tại B và mặt phẳng ( AB C
 ) tạo với đáy một góc o
30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng. 3 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 2 2 4 Lời giải Chọn B Trang 15
Xét tam giác ABC vuông tại B có: 2 2 2 2 2 2
AC = AB + BC  4a = AB + a AB = a 3 2 1 1 a 3 Và S = B . A BC = a 3.a = . ABC  2 2 2 B C   ⊥ A B   Ta có:   B C
  ⊥ ( AB BA)  B C   ⊥ AB B C   ⊥ B B  
Góc giữa mặt phẳng ( AB C  ) với đáy là góc o AB A   = 30 . AA tan AB A   =  AA = A B  tan AB A   o = 1 A B  tan30 = a 3. = . a A B   3 2 3 a 3 a 3
Thể tích khối lăng trụ: V = AA .S = . a = . ABC  2 2
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + m có hai điểm cực trị , A B
thỏa mãn AOB = 90 ( với O là gốc tọa độ ). A. m 2 − ;  0 . B. m  0 .
C. m−  4 . D. m 4 − ;  0 . Lời giải Chọn D x = 0 Ta có: 3 2 2
y = x + 3x + m y = 3x + 6x ; 2
y = 0  3x + 6x = 0   x = 2 −
Hai điểm cực trị là: A(0;m), B( 2
− ;m + 4)  OA = (0;m), OB = ( 2 − ;m + 4). m =
Từ giả thiết, AOB = 90  OA OB =
 (− ) + m (m + ) =  m (m + ) 0 . 0 0. 2 . 4 0 . 4 = 0   . m = 4 −
Câu 40: Cho hàm số f ( x) 3 2 = x x + ( 2 3
3 m − 2m + 2) x + m (với m là tham số ) có giá trị lớn nhất trên  1 − ; 
1 bằng 2, khi đó tích các giá trị của tham số m là 5 2 3 A. . B. . C. . D. 0 . 3 3 2 Lời giải Chọn B
Hàm số f ( x) 3 2 = x x + ( 2 3
3 m − 2m + 2) x + m liên tục trên  1 − ;  1 .
f (x) = x x + (m m + ) = (x − )2 + (m − )2 2 2 3 6 3 2 2 3 1 1   0, x  −1  ;1  f ( x)   luôn đồng m =1 biến trên 1 − ; 
1 , suy ra max f ( x) = f ( ) 1 = 2 2 2  
3m −5m + 4 = 2  3m −5m + 2 = 0  2   = 1 − ;  1 m  3 Trang 16 2
Tích các giá trị của tham số m là . 3 Trang 17
Câu 41: Một bồn chứa dầu tinh luyện có hình dạng như hình vẽ, gồm một hình trụ và một hình nón.
Biết chiều cao của bồn là AB = 4,5m, phần hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều
và thể tích phần khối trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón. Thể tích của bồn chứa dầu tinh
luyện đó gần bằng với giá trị nào sau đây A. 3 8,89m . B. 3 7,36m . C. 3 9,81m . D. 3 8, 25m . Lời giải Chọn D
Đặt bán kính đáy là R . Ta có: B
CD đều có cạnh CD = 2R BH = R 3
AH = 4,5 − BH = 4,5 − R 3 .
Từ giả thiết, thể tích phần khối trụ bằng 6 lần thể tích phần khối nón, suy ra: 1 9 3 2 2
R .AH = 6.  R .BH  4,5− R 3 = 2R 3  3R 3 =  R = (m). 3 2 2
Thể tích của bồn chứa dầu tinh luyện đó là: 3 1 7 7 7  3  21 2 2 3
V = 7.  R .BH =
R .R 3 =  R 3 =    . 3 =  8,25   ( 3 m ). 3 3 3 3 2 8   e 1− f (ln x)
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết dx = 2  và f ( ) 1 1 = . Tích x 3 1 1 phân xf
 (x)dx bằng 0 2 2e 4 2 A. − . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C Trang 18 e 1− f (ln x) e e 1 f (ln x) e 1 e Ta có dx = dx
dx = ln x f   
 (ln x)d(ln x) =1− f  (x)dx . 1 x x x 1 1 1 1 0 e 1− f (ln x) 1 Mặt khác dx = 2  suy ra
f ( x)dx = 1 −  . x 1 0 1 1 1 1 4
Do đó xf ( x)dx = d
x ( f (x)) = xf (x) − f (x)dx = f ( ) 1 +1 =    . 0 3 0 0 0
Câu 43: Trên tập số phức, cho phương trình: 2
z −10z + m −1 = 0 (m ) . Tìm tất cả các giá trị
nguyên của tham số m 1
− 0;90 để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z , z 1 2
thỏa mãn z + z là một số nguyên dương. 1 2 A. 42 . B. 40 . C. 36 . D. 38 . Lời giải Chọn B Xét m 1 − 0;90, ta có   = 25− m −1 . TH1: 
  0  m−1  25  2
− 4  m  26 suy ra 1 − 0  m  26 .
Phương trình có hai nghiệm thực và z .z = m −1  0 nên z + z = z + z =10 luôn là một 1 2 1 2 1 2 số nguyên dương.
Suy ra có 36 giá trị m . m  26
TH2:   0  m −1  25  
suy ra 26  m  90 . m  24 −
Phương trình có hai nghiệm phức không thực z , z do đó 1 2
z + z = 2 z = 2 5 + i m −1 − 25 = 2 m −1 là một số nguyên dương nên m −1 là số chính 1 2 1 phương.
Mặt khác 26  m  90 suy ra 25  m −1 89 .
Do đó m −136;49;64;8 
1  m37;50;65;8 
2 nên có 4 giá trị m .
Vậy có 40 giá trị m .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8 − ; 1 − ;6) , B(1;2; )
3 , C (16;3;5) . Điểm M di động
trên mặt cầu (S ) : ( x − 4)2 + ( y − 3)2 + ( z + 3)2 = 49 sao cho tam giác MAB có 1
2sin MAB = sin MBA. Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây? A. (7;8). B. (8;9) . C. (6;7) . D. (5;6) . Lời giải Chọn A Ta có I 4;3; 3
− , R = 7 là tâm và bán kính của (S . 1 ) 1 ( ) 1 MB MA
Xét tam giác MAB ta có 2sin MAB = sin MBA  2 =  MA = 2MB . 2R 2R Gọi M ( ; x ; y z) khi đó 2 2 2 2 2 2
(x + 8) + ( y +1) + (z − 6) = 2 (x −1) + ( y − 2) + (z − 3) 2 2 2
x + y + z −8x − 6y − 4z −15 = 0.
Suy ra điểm M thuộc mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x − 6y − 4z −15 = 0 có tâm I 4;3; 2 , 2 ( ) 2 Trang 19 R = 2 11 . 2
Do đó M (S S . 1 ) ( 2)
Mặt khác hai mặt cầu cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C) tâm H nằm trên mặt phẳng
Oxy (vì hiệu của hai phương trình mặt cầu là z = 0 ).
Suy ra H là hình chiếu của I 4;3; 2 lên mặt phẳng Oxy nên H (4;3;0) và 2 ( ) 2 2
MH = I M I H = 2 10 . 2 2
Do đó M nằm trên đường tròn tâm H bán kính r = 2 10 .
Gọi C là hình chiếu của C trên Oxy suy ra C(16;3;0) . 2 Ta có HC = 12 nên 2 CM
= 5 + 12 − 2 10 = 7,564 7;8 . min ( ) ( )
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2
x + 2y + z −3 = 0 và đường thẳng x −1 y −1 z − 3 d : = =
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với đường 3 1 2
thẳng d có phương trình là x −1 y +1 z − 3 x + 2 y − 8 z −11 A. = = . B. = = . 3 7 8 − 3 − 7 8 x −1 y −1 z − 3 x + 2 y + 6 z −11 C. = = . D. = = . 3 7 8 3 − 7 − 8 Lời giải Chọn D
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) cắt và vuông góc với đường thẳng d có véc tơ chỉ
phương của đường thẳng  là u = n ,u   P d  Với n = ( 2 − ;2; )
1 , u = (3;1;2  u = n ,u  = (3;7; 8 − P d ) P d )  
Tọa độ giao điểm của(P) và d là nghiệm của hệ phương trình t  = 0  2
x + 2y + z − 3 = 0  2
− (1+ 3t) + 2(1+ t) + (3+ 2t) − =   3 0  x =1
x −1 y −1 z − 3     . = = x −1 y −1 z − 3   = = = y = 1  t  3 1 2  3 1 2 z = 3
Vậy phương trình đường thẳng  đi qua điểm (1;1;3) và có VTCP u = (3;7; 8 − ) dạng: x −1 y −1 z − 3 = = qua điểm ( 2 − ;− 6;1 ) 1 → Chọn D 3 7 8 − Trang 20
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) 3 2
= 2x + ax +bx( ,
a b  ) . Biết hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m
y = f ( x) và y = f ( x) bằng ( * m  , n  ) n m
là phân số tối giản. Tính m + n n A. 157 − . B. 74 . C. 13 . D. 119 . Lời giải Chọn B
Ta có: f ( x) 2
= 6x + 2ax +b .  f (0) = 0  b  = 0
Từ đồ thị suy ra:   4    . f  = 0    a = 4 −   3  x = 0 
Ta có: f ( x) − f ( x) 3 2
= 2x −10x +8x. Cho f (x) − f (x) = 0  x =1  . x = 4  4
Vậy diện tích hình phẳng là 71 3 2 S =
2x −10x + 8xdx = 
m + n = 74 . 3 0
Câu 47: Cho hai điểm thay đổi ,
A B lần lượt thuộc đồ thị x 1 y e + =
y = ln ( x + )
1 . Giá trị nhỏ nhất của AB bằng a + . b e + c 2 ( , a , b c
). Giá trị của a + b + c bằng 1 1 A. . B. 2. C. . D. 1. 2 4 Lời giải Chọn D
Ta nhận thấy đồ thị hai hàm số x 1 y e + =
y = ln ( x + )
1 đối xứng nhau qua đường thẳng
y = x +1 nên ta tịnh tiến ba đồ thị 1 đơn vị theo về bên phải theo phương song song với trục
Ox thì khi đó A di chuyển trên đồ thị x
y = e B di chuyển trên đồ thị y = ln x . Đồ thị hai hàm số x
y = e y = ln x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x nên AB đạt giá trị
nhỏ nhất khi và chỉ khi ,
A B đối xứng nhau qua đường thẳng (d ) : y = x . Trang 21 Giả sử ( , a
A a e ) thì: AB = 2d ( , A d ) = 2 a
a e = 2 f (a)  2 min f ( x)  2. f (0) = 2. x
Vậy a = b = 0,c =1 a + b + c =1.
Câu 48: Gọi S là tập hợp các số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn y log
x + 3y  8 − x và log 3 27 . y x − 
Tổng các phần tử của tập S bằng 3 ( ) 2 ( ) A. 45. B. 21. C. 28. D. 36. Lời giải Chọn B Ta có: log 3  27−y x
y  −log log 3x  0 ( Do x 1) nên bất phương trình sẽ có 3 ( ) 27 ( 3 ( ))
nghiệm đúng với mọi y  0.
Xét bất phương trình: y log
x + 3y  8 − x y log
x + 3y + x  8 . 2 ( ) 2 ( ) 3y Xét f ( y) = . y log
x + 3y + x f y = log x + 3y +  0 y   0 2 ( ) ( ) 2 ( ) (x+3y)ln2
Nên f ( y) đồng biến trên khoảng (0;+)
Nên f ( y)  8 có nghiệm thì x  8. Do x nguyên dương nên x 1;2;3;4;5;6;  7 .
Vậy có 7 giá trị nguyên dương x thỏa mãn.
Câu 49: Cho hàm số y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ: Trang 22
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 2
f (x) + 2 = 3 f (x)+ | f (x) + 2m |
có đúng 4 nghiệm phân biệt? A. 6. B. 2. C. 8. D. 3. Lời giải Chọn B
Đặt t = f ( )
x , dựa vào đồ thị hàm số y = f ( ) x ta có:
Với t  2 hoặc t  2
− thì phương trình f ( )
x = t có đúng 1 nghiệm. Với t = 2
 thì phương trình f ( )
x = t có đúng 2 nghiệm phân biệt. Với 2
−  t  2 thì phương trình f ( )
x = t có đúng 3 nghiệm phân biệt. Từ 4 2
f (x) + 2 = 3 f (x)+ | f (x) + 2m | ta có phương trình: 4 2 t − 3t + 2 | = t + 2m| ( ) * .
Phương trình đã cho có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (*) có 1 nghiệm t ( 2 − ;2) và 1 nghiệm t (− ;  2 − )(2;+ )  .
Vẽ đồ thị các hàm số 4 2
y = x − 3x + 2; y |
= x + 2m | trên cùng 1 hệ trục, ta thấy yêu cẩu bài toán
được thỏa mãn khi và chỉ khi: 2m( 8 − ; 4
− ) (4;8)  m( 4 − ; 2 − ) (2;4) .
Kết hợp với m nguyên nên ta có 2 giá trị của m là 3 . w − 7 − i
Câu 50: Xét ba số phức z , z , w thỏa mãn ( z − 3i .
i z + iz − 8 là số thực, z = z − 2 − 2i , 1 )( 1 1 ) 1 2 2 2 z − 7 − i 2
là một số thực dương và 12
| w − 7 − i |=
. Giá trị nhỏ nhất của biều thức z w thuộc z − 7 − i 1 2 khoàng nào sau đây? A. (5;6). B. (2;3). C. (3; 4). D. (4;5). Lời giải Chọn D Trang 23
Giả sử z = x + yi(x, y R) , ta có: 1
(z −3i)( .iz + .iz −8) 2
= [x + (y − 3)i][ 8
− + 2xi] = m + 2x −8(y − 3) .i 1 1 1   x Do ( z − 3i .
i z + iz − 8 là số thực  2x − ( y − ) 2 2 8 3 = 0  y = + 3(P) . 1 )( 1 1 ) 4 Do đó tậ x
p hợp các điềm biểu diễn cùa z là parabol ( P) 2 : y = + 3. 1 4
Giả sử z = a + bi, w = x + y i, x , y , , a b  , ta có: 2 1 1 ( 1 1 ) 2 2 2 2
z = z − 2 − 2i a + b = (a − 2) + (b − 2)  a + b = 2 (1) 2 2
w − 7 − i = k(k  ,k  0)  w = k (z −7−i +7+i = (ka −7k +7)+(kbk +1)i 2 ) z − 7 − i 2
Từ (1) suy ra w = (ka − 7k + 7) + (−ka + k +1)i x = ka − 7k + 7; y = −ka + k +1 1 1 12 2 2 2
| w − 7 − i |=
k z − 7 − i =12  (ka − 7k) + (kb k) =12k 2 z − 7 − i 2
 (x − 7)2 + ( y − )2 1
=12k  (x − 6)2 2
+ y + 14 − 2x − 2y −12k = 0 1 1 1 ( 1 1 )
Vì 14 − 2x − 2 y −12k = 14 − 2( 6
k + 8) −12k = 2
− nên (x − 6 + y = 2 (C) . 1 )2 2 1 1 1
Do đó tập hơp các điểm biĉ̉u diễn của w là đường tròn (C).
Bài toán trở thành tìm M ( , x y) ( )
P , N (C) sao cho MN bé nhất.
Ta có MN MI IN = MI − 2 với I (6;0) là tâm đường tròn (C) .
Do đó MN bé nhất khi và chỉ khi MI bé nhất. 2 2  x  2 2
MI = (x − 6) +  + 3 . 4   2 2 3   Đặ x x t f ( x) 2
= (x − 6) +  + 3  f (x) =
+ 5x −12  f (x) = 0  x = 2. 4 4   2 2  x  2 2
MI = (x − 6) + 
+ 3  32  MI  4 2  MN  3 2  4.25(4;5). 4   Trang 24