Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THCS – THPT Hồng Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán trường THCS – THPT Hồng Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Trang 1/6 - Mã đề 001
TRƯỜNG THCS - THPT HỒNG ĐỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI THỬ Bài thi : TOÁN
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài 90 phút,không kể thời gian phát đề
Họ,tên thí sinh : ………………………………………………….
Số báo danh : …………………………………………………….
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 5 10Px y z+ −=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2; 5
. B.
(
)
2;1;1
. C.
( )
1; 2;1
. D.
( )
4;1;1
.
Câu 2: Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
( )
2
24
3log loga ab=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
2
ab=
. C.
. D.
4
ab=
.
Câu 3:
Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
2
3
+∞
(
)
fx
+
0
0
+
( )
fx
−∞
1
0
+∞
Hàm s đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
(
)
2;3
.
Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật chiều dài bằng 4, chiều rộng bằng 3, chiều cao bằng 2. Thể ch khối hộp
đã cho bằng
A.
24
. B.
9
. C.
14
. D.
20
.
Câu 5:
Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 6: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
( )
42
6 2.fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
2;1
bằng
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
7
.
Câu 7: Cho cấp số nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
và công bội
3q =
. Tính
2
u
ca cấp số nhân đã cho bằng
A.
6
. B.
2
3
. C.
1
. D.
6
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) (
)
22
2
: 3 3 25Sx y z+ ++ =
. Tọa đ m ca mt cầu đã
cho là
A.
( )
0;3;3
−−
. B.
( )
0; 3; 3
. C.
( )
0;3;3
. D.
( )
0; 3; 3
.
MÃ ĐỀ : 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 9:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy ABCD hình thoi cạnh
a
,
SA
vuông
góc vi mặt phẳng đáy,
3SA BD a= =
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
45°
.
Câu 10:
Hàm s nào dưới đây có đồ th dạng như đường cong hình v
bên?
A.
3
31yx x=−++
. B.
3 2
31yx x+= +
. C.
24
2yx x
=
+
. D.
42
12yx x= ++
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
2
: 42
33
xt
dy t
zt
= +
=
=−+
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(
)
1;2;3−−
. B.
( )
1; 4; 3
. C.
( )
3; 2; 0
. D.
( )
4; 2;0
Câu 12: Nghiệm phương trình
(
)
5
log 1 2x −=
A.
11x =
. B.
6x =
. C.
26x =
. D.
2x =
.
Câu 13: Nếu chọn ra 1 nam và 1 nữ làm trực nhật từ một tổ gồm 4 nam và 6 n thì có bao nhiêu cách?
A.
24
. B.
2
. C.
10
. D.
1
.
Câu 14: Mô đun của số phức
31
i +
bằng :
A.
2
. B.
4
. C.
10
. D.
10
.
Câu 15: Biết
( )
2
0
2f x dx
=
( )
4
2
5,f x dx =
khi đó
( )
4
0
f x dx
bằng
A.
3
. B.
10
. C.
3
. D.
7
.
Câu 16:
Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
x
−∞
2
1
0
1
+∞
( )
fx
+
0
+
0
0
+
0
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 17: Cho
a
là số thực dương tùy ý, tính
( )
5
log 5a
bằng :
A.
5 a+
. B.
5
5 log a+
. C.
1 a
+
. D.
5
1 log a+
.
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r
A.
1
3
rl
π
. B.
3 rl
π
. C.
2 rl
π
. D.
rl
π
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 1M
trên mặt phẳng
Oxz
tọa
độ
Trang 3/6 - Mã đề 001
A.
( )
1; 2; 0
. B.
(
)
0; 2; 1
. C.
( )
1; 0; 1
. D.
( )
0; 2;0
.
Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
sin 4fx x x=−+
:
A.
2
cos 4x xC ++
. B.
2
cos 2
x xC++
.
C.
2
cos 2x xC
++
. D.
cos 4x +
.
Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
(
)
23
1
x
fx
x
+
=
+
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
2
1
2
1
xC
x
++
. B.
( )
2 ln 1xx C+ ++
.
C.
( )
2 3ln 1x xC+ ++
. D.
( )
2
1
2
1
xC
x
−+
+
.
Câu 22: Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm biểu diễn s phức
( )
2
2zi=
có toạ độ
A.
( )
4;3M
. B.
( )
3; 4Q
. C.
( )
4; 3N
. D.
( )
3; 4P
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
3;1; 2a
=
( )
2;0; 3b
=−−
. Tích vô hướng
(
)
.2a ab
+

bằng
A.
29
. B.
26
. C.
25
. D.
28
.
Câu 24: Cắt khối cầu tâm I bởi mặt phẳng qua I , thiết diện thu được là hình tròn có diện tích bằng
9
π
. Thể
tích khối cầu đã cho bằng
A.
12
π
. B.
36
π
. C.
18
π
. D.
27
π
.
Câu 25:
Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
đáy hình chữ nhật cạnh
BC a=
,
2BD BC=
' 23AA a=
. Diện tích toàn phần của lăng trụ đã cho bằng
A.
2
16 3a
. B.
( )
2
14 1 3a +
. C.
( )
2
623a +
. D.
2
24a
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương của đường thẳng đi qua hai
điểm
( )
1; 3; 1M
( )
3; 5;1N
?
A.
( )
4
1;1;1u
=

. B.
( )
1
1;1; 1u =

.
C.
( )
2
4;8; 0u =

. D.
( )
3
2; 4;0u =

.
Câu 27: Gi
0
xx=
các đường tiệm cận ngang tiệm cận đứng ca đ th m s
( )
2
2
2 52
2
xx
y
x
++
=
+
, khi đó tổng
00
xy+
bằng
A.
0
. B.
5
2
. C.
5
2
D.
4
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2
21 37
66
x xx+ −+
A.
[ ]
1; 6
. B.
[ ]
2;3
. C.
[ ]
1; 5
. D.
(
]
[
)
;1 6;−∞ +∞
.
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 29:
Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
x
−∞
0
3
+∞
( )
fx
+
0
0
+
(
)
fx
−∞
0
1
+∞
S nghiệm thc của phương trình
( )
2 30fx+=
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 30:
Diện tích S của phần gạch sọc trong hình được tính bằng
A.
1
2
3
23x x dx
−−
. B.
( )
1
2
3
23x x dx
−−
. C.
( )
1
2
3
23x x dx
+−
. D.
(
)
1
2
3
23
x x dx
−− +
.
Câu 31: Cho hai số phức
1
32zi=−+
2
1zi=
. Phần ảo của số phức
bằng
A.
3
. B.
3i
. C.
3i
. D.
2
.
Câu 32: Biết rằng vi khuẩn E. coli vi khuẩn gây tiêu chảy đường ruột, gây đau bụng dữ dội, ngoài ra cứ
sau
20
phút thì số ợng vi khuẩn tăng gấp đôi, nghĩa số ợng tính theo công thức
0
.2
n
SS=
,
0
S
s
ợng ban đầu, n s lần nhân đôi. Ban đầu chỉ
40
con vi khuẩn nói trên trong đường ruột, hỏi sau bao
lâu số ợng vi khuẩn là
671088640
con?
A.
24
giờ. B.
8
giờ. C.
12
giờ. D.
48
giờ.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng (P) đi qua
( )
1;1; 1M
song song với mặt phẳng
( )
:2 3 9 0Q x yz+ +−=
có phương trình là
A.
20xy z+− =
. B.
2 3 40x yz+ +−=
. C.
20xyz−+=
. D.
2 3 30x yz+ ++=
.
Câu 34: Cho hàm số
32
465yx x=−+
. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số.
A.
3
CT
y
=
. B.
1
CT
y =
. C.
0
CT
y =
. D.
5
CT
y =
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
0; 2;0I
và đi qua
( )
2;0; 0M
là:
A.
( )
2
22
2 22x yz ++=
. B.
( )
2
22
28xy z+− +=
.
C.
( )
2
22
28x yz ++=
. D.
(
)
2
22
2 22xy z+− +=
.
Câu 36: Cho phương trình
( )
( )
11 2 2
4 4 1 2 2 8 16 0
x x xx
mm
+− +
+ + + −=
(
m
tham s thc). Tìm tt c giá
tr của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn
[
]
0;1
.
A.
. B.
5
1;
2


. C.
3
;
2

+∞

. D.
5
1;
2



.
Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 37: Cho hình trụ chiều cao bằng
25
. Cắt hình tr đã cho bởi mặt phẳng song song với trc, cách
trục một khoảng
5
, thiết diện thu được là hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng
A.
8 10
π
. B.
4 10
π
. C.
10 5
π
. D.
20 2
π
.
Câu 38: Cho hàm số
( )
fx
, biết
( )
11f =
,
( )
2
' ,0
31 31
x
fx x
xx
= >
+− +
. Khi đó
( )
5
1
f x dx
bằng
A.
128
9
. B.
184
9
. C.
440
27
. D.
916
9
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
( )
0; +∞
. Biết
ln 2x
là một nguyên hàm của hàm s
( )
x
f xe
. Họ tất
c các nguyên hàm của hàm số
( )
'
x
f xe
A.
1
ln 2xC
x
−+
. B.
11
ln 2
2
xC
x
−+
. C.
2
ln 2xC
x
++
. D.
1
ln 2
2
xC
x
−+
.
Câu 40:
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang cạnh
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
,
3
SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB bằng
A.
3
2
a
. B.
3 10
10
a
. C.
3 10
20
a
. D.
3
4
a
.
Câu 41: Gi x, y là các s thực dương thỏa mãn
96 4
log log log
6
xy
xy
+

= =


. Tính tỉ số
x
y
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 42: Gi S là tập giá tr ca tham s
m
để giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
2
4fx x x m=−+
trên đoạn
[ ]
1;4
bằng
6
. Tổng các phần tử của S bằng
A.
6
. B.
10
. C.
4
. D.
4
.
Câu 43: Trong một đợt phong trào "Thanh niên tình nguyện"
5
học sinh khối 12,
4
học sinh khối 11, và
3
học sinh khối 10, được chia làm nhim v 4 thôn khác nhau M, N, P, Q (Mỗi thôn
3
học sinh). Tính xác
suất để thôn nào cũng có học sinh khối 12 và học sinh khối 11.
A.
36
385
. B.
144
385
. C.
72
385
. D.
18
385
.
Câu 44:
Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
của phương trình
( )
4 cos2x 5 0f +=
A.
12
. B.
9
. C.
6
. D.
10
.
Trang 6/6 - Mã đề 001
Câu 45: Cho hàm số
( )
4
mx
fx
xm
=
(m s thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuc (-6; 6) đ m
số đã cho nghịch biến trên
( )
0; +∞
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 46:
Cho hàm số
( )
fx
. Đồ th
( )
'y fx
=
cho như hình bên.
Hàm s
( ) ( )
2
1
2
2
gx f x x x= −− +
nghịch biến trong khoảng nào dưới
đây?
A.
. B.
(
)
1; 3
. C.
( )
0;1
. D.
.
Câu 47: bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa n
( )
2
log 2 2002 1002 2
y
x xy +=+ +
1002 2022x≤≤
?
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
18
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
sao cho
( ) ( )
3 2 85
1 2 3,xf x f x x x x x+ = + ∀∈
. Khi đó tích
phân
( )
0
1
f x dx
bằng
A.
579
175
. B.
17
10
. C.
13
6
. D.
579
175
.
Câu 49: Cho tam giác
ABC
BC a=
,
135BAC = °
. Trên đường thẳng vuông góc với
( )
ABC
tại
A
ly
điểm
S
tha mãn
2SA a=
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
,
SC
lần lượt
M
,
N
. Số đo góc giữa
hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
AMN
bằng
A.
45°
. B.
60°
. C.
75°
. D.
30°
.
Câu 50:
Cho m số bậc bn
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số
( )
( )
32
3gx f x x=
A.
5
. B.
9
. C.
7
. D.
3
.
------ HẾT ------
1
TRƯỜNG THCS - THPT HỒNG ĐỨC THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI THỬ Bài thi : TOÁN
PHẦN ĐÁP ÁN
001
002
003
004
1
D
B
D
D
2
C
D
A
C
3
D
D
A
D
4
A
A
B
D
5
B
B
D
C
6
D
D
A
A
7
A
B
B
C
8
D
D
D
B
9
A
C
B
B
10
D
A
C
A
11
C
A
D
B
12
C
C
C
D
13
A
A
C
B
14
D
D
A
C
15
C
A
D
B
16
B
A
D
C
17
D
A
C
A
18
C
C
B
B
19
C
D
A
B
20
B
D
C
D
21
B
D
A
B
22
B
D
B
A
23
D
B
C
A
24
B
B
B
C
25
C
D
C
C
26
A
B
B
A
27
A
D
D
B
28
B
A
C
D
29
D
D
D
D
30
D
C
A
B
31
A
A
A
D
32
B
D
A
B
33
B
C
A
A
34
A
B
D
A
35
B
B
C
C
36
D
D
C
C
37
D
B
B
A
38
D
A
D
D
39
A
C
A
A
40
B
C
D
C
41
C
C
D
D
42
C
B
D
C
43
C
B
C
D
44
C
C
C
D
45
A
A
D
D
46
B
C
B
D
47
A
A
B
C
48
D
B
A
A
49
A
C
B
A
50
C
C
B
B
2
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG
Câu 36. Trong một đợt phong trào "Thanh niên tình nguyện"
5
học sinh khối 12,
4
học sinh khối 11, và
3
học sinh khối 10, được chia làm nhim v 4 thôn khác nhau M, N, P, Q (Mỗi thôn
3
học sinh).
Tính xác suất để thôn nào cũng có học sinh khối 12 và học sinh khối 11.
A.
36
385
. B.
18
385
.
C.
72
385
. D.
144
385
.
Hướng dẫn
Ta có số học sinh là 5 + 4 + 3 = 12. Khi chia nhau về 4 thôn, mỗi thôn 3 học sinh thì số phần tử không
gian mẫu là
3 333
12 9 6 3
() ...n C CCCΩ=
.
Để mỗi thôn đều có học sinh khối 12 và học sinh khối 11, ta thực hiện ba bước liên tiếp
Bước 1: Xếp vào mỗi thôn một học sinh khối 11 có
4!
cách.
Bước 2: Chọn ra 4 học sinh khối 12 và xếp vào
4
thôn (Nói cách khác chọn 4 phần tử và sắp thứ tự).
Số cách xếp là
4
5
A
cách.
Bước 3: Xếp 4 học sinh còn lại (gồm 1 học sinh khối 12 và 3 học sinh khối 10) có
4!
cách.
Đáp số:
2
5
3 333
12 9 6 3
4!.
72
385
.4!
CC
p
CC
A
= =
. Chọn C.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang cạnh
2=AB a
,
= = =AD DC CB a
,
3=SA a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (Hình minh họa). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
A.
3
4
a
. B.
3 10
20
a
.
C.
3 10
10
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn
Gọi M là trung điểm AB, H là trung điểm MB thì dễ thấy MBC là tam giác đều và
3
2
a
CH =
3
2
a
AH =
. Chọn a = 2 và dựng hệ trục Axyz như hình vẽ, ta có:
( )
( )
( )
3;3;0 , 0; 4;0 , 0;0;6C BS
suy ra
( )
(
)
( )
3;3;0 , 0; 4; 6 , 0;0;6AC SB AS= =−=
  
( )
, 18;63;43 , . 243AC SB AC SB AS
 
=−⇒ =
 
    
.
Khi đó
( )
,.
3 10 3 10
,
5 10
,
AC SB AS
a
d AC SB d
AC SB


= = ⇒=


  
 
. Chọn C.
Câu 38. Cho hàm số
( )
fx
, biết
( )
11f =
,
( )
2
' ,0
31 31
x
fx x
xx
= >
+− +
. Khi đó
( )
5
1
f x dx
bằng
3
A.
184
9
. B.
916
9
. C.
440
27
. D.
128
9
.
Hướng dẫn
Biến đổi
( )
( )
2 2 3 11 2 1
' .1
33
31 31
31311
xx
fx
xx
xx
++

= = = +

++
+ +−

nên hàm số có dạng
(
)
( )
22
31 ;11 0
33
f x x x Cf C

= + ++ =⇒=


.
Khi đó
(
)
22
31
33
fx x x

=++


(
)
5
1
1096
81
f x dx =
. Chọn B
Câu 39. Cho hàm số
(
)
4
=
mx
fx
xm
(m s thực). bao nhiêu giá trị nguyên của m thuc (-6; 6) đ hàm
số đã cho nghịch biến trên
( )
0; +∞
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Hướng dẫn
+ Trước hết theo yêu cầu bài toán ta phải có
(
]
0 0 6;0mmm ∈−
.
+ Tiếp theo
( )
( )
2
2
2
2
4
' 04 0
2
m
m
fx m
m
xm
<−
= <⇒ <⇒
>
Kết hợp ta có
{ }
5;4;3m ∈−
. Chọn B.
Câu 40. Cho hình trụ chiều cao bằng
25
. Cắt hình tr đã cho bởi mt phẳng song song với trục, thiết
diện thu được là là hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng
A.
4 10
π
. B.
8 10
π
. C.
10 5
π
. D.
20 2
π
.
Hướng dẫn
+ Suy ra
10r =
. Vậy
2 20 2
xq
S rh
ππ
= =
. Chọn D.
Câu 41. Gi x, y là các s thực dương thỏa mãn
96 4
log log log
6
xy
xy
+

= =


. Tính t số
x
y
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Hướng dẫn
+ Đặt
96 4
log log log 9 , 6 , 4
66
tt t
xy xy
x y tx y
++

= = =⇒= = =


. Cần tính
3
2

=


t
x
y
.
+ Mặt khác
2
33 3
9 6 6.4 6 0 2
22 2
tt t
tt t
  
+ = + −= =
  
  
. Vậy Chọn B.
Câu 42. Gi S là tp giá tr của tham s
m
để giá tr nhỏ nhất ca hàm s
( )
2
4fx x xm=−+
trên đoạn
[
]
1;4
bằng
6
. Tổng các phần tử của S bằng
A.
4
. B.
4
. C.
10
. D.
6
.
Hướng dẫn
+ Đặt
( )
2
4gt t t m=−+
với
[ ]
1;4t
. Đạo hàm:
( )
24gt t
=
;
(
)
02gt t
= ⇔=
.
+ Suy ra giá trị nhỏ nhất:
( )
{ }
min min 3 ; 4 ;fx m m m= −−
Xét
10
46
2
m
m
m
=
−=
=
. Ta thấy
10m =
thỏa mãn.
Xét
9
36
3
m
m
m
=
−=
=
(không thỏa mãn).
4
Xét
6
6
6
m
m
m
=
=
=
. Ta thấy
6m =
thỏa mãn. Chọn B.
Câu 43. Cho phương trình
( )
( )
11 2 2
4 4 1 2 2 8 16 0
x x xx
mm
+− +
+ + + −=
(
m
tham s thc). Tìm tt c giá
tr của tham số m đ phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn
[ ]
0;1
A.
3
0;
2



. B.
5
1;
2



. C.
5
1;
2


. D.
3
;
2

+∞

.
Hướng dẫn
Đặt
22
xx
t
=
,
( )
' 2 ln 2 2 ln 2 0
xx
tx
=+>
[ ]
0;1x∀∈
. Suy ra
3
0;
2
t



2
44 2
xx
t
+=+
.
Phương trình trở thành :
( ) ( )
22
2 142 0 12 20t tm m t tm m+− + +− = + + =
( )( )
21 0 1t t m tm +− = =
. Suy ra
3
1 0;
2
m



, hay
5
1;
2
m


. Chọn B.
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
( )
0; +∞
. Biết
ln 2x
là một nguyên hàm của hàm s
( )
x
f xe
. Họ tt
cả các nguyên hàm của hàm số
( )
'
x
f xe
A.
1
ln 2
2
xC
x
−+
. B.
11
ln 2
2
xC
x
−+
.
C.
2
ln 2xC
x
++
. D.
1
ln 2
xC
x
−+
.
Hướng dẫn
Nguyên hàm từng phần: Đặt
( ) ( )
'

= =


= =


xx
u e du e dx
dv f x dx v f x
. (Chú ý
( ) (
)
ln 2 '
x
x f xe=
)
( ) ( )
1
( ) (ln 2 ) '
xx
I x udv uv vdu f x e f x e dx x dx
x
⇒= = = =
∫∫
.
Hay ta có
1
( ) ln 2Ix x C
x
=−+
. Chn D.
Câu 45. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ]
;2
ππ
của phương trình
( )
4 cos2x 5 0f +=
A.
12
. B.
6
. C.
9
. D.
10
.
Hướng dẫn
Đặt
[ ]
cos 2 1;1xt= ∈−
. Trước hết xét
( ) ( )
5
4 50
4
ft ft+= =
có hai nghiệm đối nhau là
( )
1;1=± ∈−ta
.
+ Trở về phương trình
( )
[ ]
( )
[ ]
cos 2 1; 0 , ; 2 cos 1; 0 , 2 ; 4xa x ta t
ππ ππ
= ∈− = ∈−
,
phương trình này 6 nghiệm (Nhưng chỉ hai điểm cuối - 3 vòng tròn, hai vòng chiều dương
một vòng chiều âm).
5
+ Trở về phương trình
( )
[ ]
cos 2 0;1 , ; 2xa x
ππ
= ∈−
, phương trình này có 6 nghiệm. Chọn B.
Câu 46. Cho m số bậc bốn
( )
=y fx
đồ th như hình
vẽ.
S điểm cực trị của hàm số
( )
( )
32
3gx f x x=
A.
5
. B.
3
.
C.
9
. D.
7
.
Hướng dẫn
Đặt
32 2
3 '3 6tx x t x x= ⇒=
. Trước hết xét
( )
ft
ba cực trị, hoành độ các điểm cực trị tương
ứng là
(
)
4, 4;0 , 0ta tb tc= <− = = >
.
Ta
( ) ( )
'0
' '. ' 0
t
gx tf t
tatb tc
=
= =
= ∪= ∪=
ta cần tìm các nghiệm t(x) = a, t(x) = b, t(x) =
c khác nhau và khác 0; 2. Đồ thị t(x) là
Từ đó suy ra
(
)
'0
ft=
5 nghiệm x khác nhau đều khác 0; 2 nên
( )
'gx
đổi dấu 7 lần nên 7
cực trị.
Chọn D.
Câu 47. bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa n
(
)
2
log 2 2002 1002 2
y
x xy
+=+ +
1002 2020x≤≤
?
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
18
.
Hướng dẫn
Đặt
1001 0,2 0
y
xu v−=>=>
ta có phương trình
22
log loguu vv
+= +
với hàm số
( )
2
logft t t= +
đồng biến trên
( )
0;
+∞
suy ra
1001 2
y
uv x=⇒− =
1002 2 1001 2020
y
x
≤= +
Suy ra
22
0 log 1 log 1019 9,99y= ≤≤ =
.
Do mỗi y cho ta một x và y nguyên nên
{ }
0;1;2;...;9y
.
Chọn B.
Câu 48. Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
sao cho
( ) ( )
3 2 85
1 2 3,xf x f x x x x x
+ = + ∀∈
. Khi đó tích
phân
( )
0
1
f x dx
bằng
A.
17
10
. B.
13
6
. C.
579
175
. D.
579
175
.
Hướng dẫn
Ký hiệu
( )
0
1
=
I f x dx
. Từ giả thiết ta có:
( ) ( )
( )
23 2 9 6 2
3 31 3 6 9x f x xf x x x x g x+ =−+ =
(*).
Đến đây ta thấy
6
+ Tích phân thứ nhất
(
)
(
) (
)
0 00
23
1 11
3x f x dx f u du f t dt I
−−
= = =
∫∫
(1).
+ Tích phân thứ hai:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
0 01
2
1 10
3 33
31
2 22
xf x dx f v d v f t d t K
−−
−= = =
∫∫
(2)
+ Tích phân thứ ba:
( )
( ) ( )
1 11
23
0 00
3
x f x dx f u du f t dt K= = =
∫∫
(3)
+ Tích phân thứ tư:
(
)
(
)
( )
1 10
2
0 01
3 33
31
2 22
xf x dx f v dv f t dt K−= = =
∫∫
(4)
Từ (*) lấy tích phân trên đoạn [-1; 0], kết hợp (1) và (2), ta có:
( )
0
1
3
2
I K g x dx
−=
Từ (*) lấy tích phân trên đoạn [0; 1], kết hợp (3) và (4), ta có:
( )
1
0
3
2
I K g x dx+=
và cộng hai vế suy
ra
( )
1
1
1 15
27
I g x dx
= =
. Chọn C.
Câu 49. Cho tam giác
ABC
BC a
=
,
135BAC = °
. Trên đường thẳng vuông góc với
(
)
ABC
ti
A
lấy
điểm
S
tha mãn
2SA a
=
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
,
SC
lần lượt
M
,
N
. Số đo
góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
AMN
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
75°
.
Hướng dẫn
Gọi
AD
là đường kính của đường tròn tâm
O
ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Khi đó, ta có:
SA DC
AC DC
( )
DC SAC
⇒⊥
DC AN
SC AN
(
)
AN SDC⇒⊥
AN SD⇒⊥
(1).
Tương tự:
SA DB
AB DB
( )
DB SAB⇒⊥
DB AM
SB AM
( )
AM SBD⇒⊥
AM SD⇒⊥
(2).
Từ (1) (2) suy ra
( )
SD AMN
.
( )
SA ABC
, suy ra
( ) ( )
( )
( )
;;ABC AMN SA SD ASD= =
.
Ta có:
22
sin
BC
AD R a
A
= = =
. Trong
ASD
có:
tan 1
AD
ASD
SA
= =
45ASD⇒=°
. Chọn B.
Câu 50. Cho hàm số
( )
fx
. Đồ th
( )
'=y fx
cho như hình bên.
Hàm s
(
) ( )
2
1
2
2
gx f x x x= −− +
nghịch biến trong khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
.
7
C.
( )
3;1
. D.
( )
1; 3
.
Hướng dẫn
Đặt
2 xt−=
. Theo đề ta có
( ) ( ) ( )
' ' 10 ' 1gx ft t ft t
= +−< >
.
Ta có:
( )
( )
1; 3
1 1 12 1
'1
3 23
1
x
tx
ft t
tx
x
−<< −< <

>−⇔

> −>
<−

Chọn D.
--------HẾT-------
| 1/13

Preview text:

TRƯỜNG THCS - THPT HỒNG ĐỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI THỬ Bài thi : TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút,không kể thời gian phát đề
Họ,tên thí sinh : …………………………………………………. MÃ ĐỀ : 001
Số báo danh : …………………………………………………….
Câu 1: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x + 2y −5 z −1=0 đi qua điểm nào dưới đây? A. (1;2; 5 − ) . B. (2;1 ) ;1 . C. (1;2; ) 1 . D. (4;1 ) ;1 .
Câu 2: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3log a = log ( 2
a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 4 ) A. 3 a = b . B. 2 a = b . C. 4 a = b . D. 4 a = b . Câu 3:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 2 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + f (x) 1 +∞ −∞ 0
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây? A. (3;+∞) . B. ( ;2 −∞ ) . C. ( ) ;1 −∞ . D. (2;3).
Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 4, chiều rộng bằng 3, chiều cao bằng 2. Thể tích khối hộp đã cho bằng A. 24 . B. 9. C. 14. D. 20 . Câu 5:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1 − .
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 4 2
= x − 6x + 2. trên đoạn [ 2; − ] 1 bằng A. 6 − . B. 3 − . C. 2 . D. 7 − .
Câu 7: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội
− . Tính u của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 q = 3 2 A. 6 − . B. 2 − . C. 1 − . D. 6 . 3
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y −3)2 + (z + 3)2 = 25 . Tọa độ tâm của mặt cầu đã cho là A. (0; 3 − ; 3 − ) . B. (0; 3 − ;3) . C. (0;3;3) . D. (0;3; 3 − ) . Trang 1/6 - Mã đề 001 Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, SA = BD = 3a . Góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng (ABCD) bằng A. 60°. B. 30° . C. 90° . D. 45°. Câu 10:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình vẽ bên? A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3 2
y = x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = −x + 2x +1.x = 2 + t
Câu 11: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 4 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − +  3t A. (1; 2 − ; 3 − ) . B. (1;4; 3 − ). C. (3;2;0) . D. (4;2;0)
Câu 12: Nghiệm phương trình log x −1 = 2 là 5 ( )
A. x =11.
B. x = 6 .
C. x = 26 .
D. x = 2 .
Câu 13: Nếu chọn ra 1 nam và 1 nữ làm trực nhật từ một tổ gồm 4 nam và 6 nữ thì có bao nhiêu cách? A. 24 . B. 2 . C. 10. D. 1.
Câu 14: Mô đun của số phức 3i +1 bằng : A. 2 . B. 4 . C. 10. D. 10 . 2 4 4
Câu 15: Biết f
∫ (x)dx = 2 và f (x)dx = 5, − ∫
khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 2 0 A. 3. B. 10 − . C. 3 − . D. 7 − . Câu 16:
Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f ′(x) như sau: x −∞ 2 − 1 − 0 1 +∞ f ′(x) + 0 + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là. A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 17: Cho a là số thực dương tùy ý, tính log 5a bằng : 5 ( )
A. 5 + a .
B. 5 + log a .
C. 1+ a .
D. 1+ log a . 5 5
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r
A. rl .
B. rl .
C. rl .
D. π rl . 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (1;2;− )
1 trên mặt phẳng Oxz có tọa độ là Trang 2/6 - Mã đề 001 A. (1;2;0) . B. (0;2; ) 1 − . C. (1;0; ) 1 − . D. (0; 2; − 0) .
Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = −sin x + 4x là : A. 2
− cos x + 4x + C . B. 2
cos x + 2x + C . C. 2
− cos x + 2x + C .
D. cos x + 4 .
Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x + 3 = trên khoảng ( 1; − +∞) là x +1 A. 1 2x + + C .
B. 2x + ln (x + ) 1 + C . (x − )2 1
C. 2x + 3ln (x + ) 1 + C . D. 1 2x − + C . (x + )2 1
Câu 22: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = ( −i)2 2 có toạ độ là A. M ( 4; − 3) . B. Q(3; 4 − ) . C. N (4; 3 − ) . D. P( 3 − ;4) .     
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho a = (3;1; 2 − ) và b = ( 2; − 0; 3 − ) . Tích vô hướng .
a (2a +b) bằng A. 29 . B. 26 . C. 25 . D. 28 .
Câu 24: Cắt khối cầu tâm I bởi mặt phẳng qua I , thiết diện thu được là hình tròn có diện tích bằng 9π . Thể
tích khối cầu đã cho bằng A. 12π . B. 36π . C. 18π . D. 27π . Câu 25:
Cho hình lăng trụ đứng ABC .
D A'B 'C 'D' có đáy là hình chữ nhật cạnh
BC = a , BD = 2BC AA' = 2 3a . Diện tích toàn phần của lăng trụ đã cho bằng A. 2 16a 3 . B. 2 14a (1+ 3). C. 2 6a (2+ 3) . D. 2 24a .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M (1;3;− ) 1 và N (3;5; ) 1 ?  
A. u = 1;1;1 . B. u = 1;1; 1 − . 1 ( ) 4 ( )   C. u = 4;8;0 .
D. u = 2;4;0 . 3 ( ) 2 ( )
Câu 27: Gọi y = y x = x là các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0 0 2 2x + 5x + 2 y =
, khi đó tổng x + y bằng (x + 2)2 0 0 A. 0 . B. 5 . C. 5 − D. 4 − . 2 2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2x 1 + x −3x+7 6 ≥ 6 là A. [1;6]. B. [2; ] 3 . C. [1;5]. D. ( ; −∞ ] 1 ∪[6;+∞). Trang 3/6 - Mã đề 001 Câu 29:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 3 +∞ f ′(x) + 0 − 0 + f (x) 0 −∞ +∞ 1 −
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 30:
Diện tích S của phần gạch sọc trong hình được tính bằng 1 1 1 1 A. 2
x − 2x − 3 dx.
B. ∫ ( 2x −2x −3)dx . C. ∫ ( 2x + 2x −3)dx . D. ∫ ( 2
x − 2x + 3)dx . 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 31: Cho hai số phức z = 3
− + 2i z =1− i . Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 − . B. 3i . C. 3 − i . D. 2 − .
Câu 32: Biết rằng vi khuẩn E. coli là vi khuẩn gây tiêu chảy đường ruột, gây đau bụng dữ dội, ngoài ra cứ
sau 20 phút thì số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi, nghĩa là số lượng tính theo công thức = .2n S S , S là số 0 0
lượng ban đầu, n là số lần nhân đôi. Ban đầu chỉ có 40 con vi khuẩn nói trên trong đường ruột, hỏi sau bao
lâu số lượng vi khuẩn là 671088640 con? A. 24 giờ. B. 8 giờ. C. 12 giờ. D. 48 giờ.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua M (1;1;− )
1 và song song với mặt phẳng
(Q):2x +3y + z −9 = 0 có phương trình là
A. x + y − 2z = 0 .
B. 2x + 3y + z − 4 = 0 .
C. 2x y + z = 0 .
D. 2x + 3y + z + 3 = 0. Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = 4x − 6x + 5 . Tìm giá trị cực tiểu của hàm số. A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . CT 5 CT 0 CT 1 CT 3
Câu 35: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (0;2;0) và đi qua M (2;0;0) là:
A. (x − )2 2 2
2 + y + z = 2 2 . B. 2 x + ( y − )2 2 2 + z = 8. C. (x − )2 2 2
2 + y + z = 8. D. 2 x + ( y − )2 2 2 + z = 2 2 .
Câu 36: Cho phương trình x 1+ 1−x + − ( + )( 2+x 2 4 4 1 2 − 2 −x m
)+8m−16 = 0 (m là tham số thực). Tìm tất cả giá
trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn [0; ] 1 . A.  3 0;         . B. 5 1; . C. 3 ;+∞ . D. 5 1; . 2        2  2   2   Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 37: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 5 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục, cách
trục một khoảng 5 , thiết diện thu được là hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng
A. 8π 10 . B. 4π 10 . C. 10π 5 . D. 20π 2 . 5
Câu 38: Cho hàm số f (x) , biết f ( ) 1 =1, ( ) 2 ' x f x =
, x > 0. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 3x +1− 3x +1 1 A. 128 . B. 184 . C. 440 . D. 916 . 9 9 27 9
Câu 39: Cho hàm số f (x) liên tục trên (0;+∞). Biết ln 2x là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e . Họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số '( ) x f x e
A. 1 − ln 2x + C . B. 1 1
− ln 2x + C .
C. 2 + ln 2x + C .
D. 1 − ln 2x + C . x x 2 x 2x Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cạnh
AB = 2a , AD = DC = CB = a , SA = 3a SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB bằng A. 3a .
B. 3a 10 .
C. 3a 10 . D. 3a . 2 10 20 4
Câu 41: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log log log  x y x y +  = = . Tính tỉ số x 9 6 4  6    y A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 42: Gọi S là tập giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2
= x − 4x + m trên đoạn
[1;4] bằng 6 . Tổng các phần tử của S bằng A. 6 . B. 10 − . C. 4 . D. 4 − .
Câu 43: Trong một đợt phong trào "Thanh niên tình nguyện" có 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, và
3 học sinh khối 10, được chia làm nhiệm vụ ở 4 thôn khác nhau M, N, P, Q (Mỗi thôn 3học sinh). Tính xác
suất để thôn nào cũng có học sinh khối 12 và học sinh khối 11. A. 36 . B. 144 . C. 72 . D. 18 . 385 385 385 385 Câu 44:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;2π ] của phương trình 4 f (cos2x) + 5 = 0 là A. 12. B. 9. C. 6 . D. 10. Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 45: Cho hàm số f (x) mx − 4 =
(m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc (-6; 6) để hàm x m
số đã cho nghịch biến trên (0;+∞)? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5. Câu 46:
Cho hàm số f (x) . Đồ thị y = f '(x) cho như hình bên.
Hàm số g (x) = f (2 − x) 1 2
x + x nghịch biến trong khoảng nào dưới 2 đây? A. ( 3 − ; ) 1 . B. (1;3) . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 2 − 2002 + = +1002 + 2y x x y và 2 ( )
1002 ≤ x ≤ 2022 ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 18.
Câu 48: Cho hàm số f (x) liên tục trên  sao cho xf ( 3 x ) + f ( 2 − x ) 8 5 1
= −x + 2x − 3x, x ∀ ∈  . Khi đó tích 0 phân f
∫ (x)dx bằng 1 − A. 579 . B. 17 − . C. 13 − . D. 579 − . 175 10 6 175
Câu 49: Cho tam giác ABC BC = a , 
BAC =135° . Trên đường thẳng vuông góc với ( ABC) tại A lấy
điểm S thỏa mãn SA = a 2 . Hình chiếu vuông góc của A trên SB , SC lần lượt là M , N . Số đo góc giữa
hai mặt phẳng ( ABC) và ( AMN ) bằng A. 45°. B. 60°. C. 75°. D. 30° . Câu 50:
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số
điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 3 2 x − 3x ) là A. 5. B. 9. C. 7 . D. 3.
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
TRƯỜNG THCS - THPT HỒNG ĐỨC
THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2023
ĐỀ THI THỬ Bài thi : TOÁN PHẦN ĐÁP ÁN 001 002 003 004 1 D B D D 2 C D A C 3 D D A D 4 A A B D 5 B B D C 6 D D A A 7 A B B C 8 D D D B 9 A C B B 10 D A C A 11 C A D B 12 C C C D 13 A A C B 14 D D A C 15 C A D B 16 B A D C 17 D A C A 18 C C B B 19 C D A B 20 B D C D 21 B D A B 22 B D B A 23 D B C A 24 B B B C 25 C D C C 26 A B B A 27 A D D B 28 B A C D 29 D D D D 30 D C A B 31 A A A D 32 B D A B 33 B C A A 34 A B D A 35 B B C C 36 D D C C 37 D B B A 38 D A D D 39 A C A A 40 B C D C 41 C C D D 42 C B D C 43 C B C D 44 C C C D 45 A A D D 46 B C B D 47 A A B C 48 D B A A 49 A C B A 50 C C B B 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG
Câu
36. Trong một đợt phong trào "Thanh niên tình nguyện" có 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, và
3 học sinh khối 10, được chia làm nhiệm vụ ở 4 thôn khác nhau M, N, P, Q (Mỗi thôn 3học sinh).
Tính xác suất để thôn nào cũng có học sinh khối 12 và học sinh khối 11. A. 36 . B. 18 . 385 385 C. 72 . D. 144 . 385 385 Hướng dẫn
Ta có số học sinh là 5 + 4 + 3 = 12. Khi chia nhau về 4 thôn, mỗi thôn 3 học sinh thì số phần tử không gian mẫu là 3 3 3 3
n(Ω) = C .C .C .C . 12 9 6 3
Để mỗi thôn đều có học sinh khối 12 và học sinh khối 11, ta thực hiện ba bước liên tiếp
Bước 1: Xếp vào mỗi thôn một học sinh khối 11 có 4! cách.
Bước 2: Chọn ra 4 học sinh khối 12 và xếp vào 4 thôn (Nói cách khác chọn 4 phần tử và sắp thứ tự). Số cách xếp là 4 A cách. 5
Bước 3: Xếp 4 học sinh còn lại (gồm 1 học sinh khối 12 và 3 học sinh khối 10) có 4!cách. 2 4!.A .4! 72 Đáp số: 5 p = = . Chọn C. 3 3 3 3 C C C C 385 12 9 6 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cạnh AB = 2a , AD = DC = CB = a , SA = 3a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy (Hình minh họa). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng A. 3a .
B. 3a 10 . 4 20
C. 3a 10 . D. 3a . 10 2 Hướng dẫn
Gọi M là trung điểm AB, H là trung điểm MB thì dễ thấy MBC là tam giác đều và a 3 CH = và 3a AH =
. Chọn a = 2 và dựng hệ trục Axyz như hình vẽ, ta có: 2 2   
C ( 3;3;0), B(0;4;0),S (0;0;6) suy ra AC = ( 3;3;0),SB = (0;4; 6
− ), AS = (0;0;6) và  
    AC, SB =   ( 1
− 8;6 3;4 3) ⇒ AC,SB.AS = 24 3   .
  
AC,SB.AS
Khi đó d ( AC SB)   3 10 3a 10 , =   = ⇒ d = . Chọn C. AC,SB 5 10   x 5
Câu 38. Cho hàm số f (x) , biết f ( ) 1 =1, f (x) 2 ' =
, x > 0. Khi đó f
∫ (x)dx bằng 3x +1− 3x +1 1 2 A. 184 . B. 916 . C. 440 . D. 128 . 9 9 27 9 Hướng dẫn + +
Biến đổi f (x) 2x 2 3x 1 1 2  1 '  = = = + nên hàm số có dạng 3   x +1( 3x +1− ) . 1 1 3 3x +1 3  3x +1  f (x) 2  2 x 3x 1 = + + + C; f ( ) 1 =1⇒ C =   0 . 3  3  5
Khi đó f (x) 2  2 1096  x 3x 1 = + + và f ∫ (x)dx = . Chọn B 3 3    81 1 mx
Câu 39. Cho hàm số f (x) 4 =
(m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc (-6; 6) để hàm x m
số đã cho nghịch biến trên (0;+∞)? A. 5. B. 3. C. 4 . D. 2 . Hướng dẫn
+ Trước hết theo yêu cầu bài toán ta phải có −m ≥ 0 ⇔ m ≤ 0 ⇒ m∈( 6; − 0]. 2 4 − mm < 2 −
+ Tiếp theo f '(x) 2 =
< 0 ⇒ 4 − m < 0 ⇒ (x m)2  m > 2
Kết hợp ta có m∈{ 5 − ; 4 − ;− } 3 . Chọn B.
Câu 40. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 5 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song với trục, thiết
diện thu được là là hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ đã cho bằng A. 4π 10 . B. 8π 10 . C. 10π 5 . D. 20π 2 . Hướng dẫn
+ Suy ra r = 10 . Vậy S = π rh = π . xq 2 20 2 Chọn D.
Câu 41. Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log log log  x y x y +  = = . Tính tỉ số x 9 6 4  6    y A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 5. Hướng dẫn  +  + t + Đặt log = log
= log x y = ⇒ = 9t , = 6t , x y x y t x y = x     4t . Cần tính 3 = . 9 6 4    6  6 y  2  2t t t + Mặt khác t t t  3   3   3 9 6 6.4 6 0  + = ⇒ + − = ⇒ =       2 . Vậy Chọn B.  2   2   2 
Câu 42. Gọi S là tập giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 2
= x − 4x + m trên đoạn
[1;4] bằng 6 . Tổng các phần tử của S bằng A. 4 − . B. 4 . C. 10 − . D. 6 . Hướng dẫn + Đặt g (t) 2
= t − 4t + m với t ∈[1;4]. Đạo hàm: g′(t) = 2t − 4 ; g′(t) = 0 ⇔ t = 2 .
+ Suy ra giá trị nhỏ nhất: min f (x) = min{ m −3 ; m − 4 ; m} m =10
Xét m − 4 = 6 ⇔ 
. Ta thấy m =10 thỏa mãn. m = 2 − m = 9
Xét m − 3 = 6 ⇔  (không thỏa mãn). m = 3 − 3 m = 6 Xét m = 6 ⇔  . Ta thấy m = 6
− thỏa mãn. Chọn B. m = 6 −
Câu 43. Cho phương trình x 1+ 1−x + − ( + )( 2+x 2 4 4 1 2 − 2 −x m
)+8m−16 = 0 (m là tham số thực). Tìm tất cả giá
trị của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm trên đoạn [0; ]1 là  3  5  5  3  A. 0;  . B. 1; . C. 1; . D. ;+∞ . 2        2    2  2  Hướng dẫn 3 Đặt 2x 2 x t − = −
, '( ) 2x ln 2 2 x t x − = + ln 2 > 0 x ∀ ∈[0; ] 1 . Suy ra t  ∈ 0;  và xx 2 . 2 4 + 4 = t + 2  
Phương trình trở thành : 2t + − t (m + ) 2 2
1 + 4 − 2m = 0 ⇔ t t (m + ) 1 + 2m − 2 = 0
⇔ (t − 2)(t +1− m) = 0 ⇒ t = m −1  3  5 . Suy ra m −1∈ 0;  , hay m∈ 1; . Chọn B. 2    2  
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0;+∞). Biết ln 2x là một nguyên hàm của hàm số ( ) x f x e . Họ tất
cả các nguyên hàm của hàm số '( ) x f x e
A. 1 − ln 2x + C . B. 1 1
− ln 2x + C . 2x x 2
C. 2 + ln 2x + C .
D. 1 − ln 2x + C . x x Hướng dẫn  = x  = x u e du e dx
Nguyên hàm từng phần: Đặt  ⇒
. (Chú ý (ln 2 )' = ( ) x x f x e ) dv f '  (x)  = dx v =  f (x)
I x = udv = uv vdu = f ∫ ∫ (x) x e f ∫ (x) x 1 ( )
e dx = − (ln 2x)'dx x ∫ . Hay ta có 1
I (x) = − ln 2x + C . Chọn D. x
Câu 45.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn [ π
− ;2π ] của phương trình 4 f (cos2x) + 5 = 0 là A. 12. B. 6 . C. 9. D. 10. Hướng dẫn
Đặt cos 2x = t ∈[ 1; − ]
1 . Trước hết xét f (t) + = ⇔ f (t) 5 4 5 0
= − có hai nghiệm đối nhau là 4 t = ±a∈( 1; − ) 1 .
+ Trở về phương trình cos 2x = −a ∈( 1; − 0), x∈[ π
− ;2π ] ⇒ cost = −a∈( 1; − 0),t ∈[ 2 − π;4π ],
phương trình này có 6 nghiệm (Nhưng chỉ có hai điểm cuối - 3 vòng tròn, hai vòng chiều dương và một vòng chiều âm). 4
+ Trở về phương trình cos 2x = a ∈(0; ) 1 , x∈[ π
− ;2π ], phương trình này có 6 nghiệm. Chọn B.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 3 2 x − 3x ) là A. 5. B. 3. C. 9. D. 7 . Hướng dẫn Đặt 3 2 2
t = x − 3x t ' = 3x − 6x . Trước hết xét f (t ) có ba cực trị, hoành độ các điểm cực trị tương
ứng là t = a < 4
− ,t = b∈( 4;
− 0),t = c > 0 . t =
Ta có g (x) = t f (t) ' 0 ' '. ' = 0 ⇔ 
và ta cần tìm các nghiệm t(x) = a, t(x) = b, t(x) =
t = a t = b t = c
c khác nhau và khác 0; 2. Đồ thị t(x) là
Từ đó suy ra f '(t) = 0 có 5 nghiệm x khác nhau và đều khác 0; 2 nên g '(x) đổi dấu 7 lần nên có 7 cực trị. Chọn D.
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log 2 − 2002 + = +1002 + 2y x x y 2 ( ) và
1002 ≤ x ≤ 2020 ? A. 12. B. 10. C. 11. D. 18. Hướng dẫn
Đặt −1001 = > 0,2y x u
= v > 0 ta có phương trình log u +u = log v + v 2 2 với hàm số
f (t) = log t + t 0;+∞ 2 đồng biến trên (
) suy ra = ⇒ −1001= 2y u v x ⇒ 1002 ≤ = 2y x
+1001 ≤ 2020 Suy ra 0 = log 1 ≤ y ≤ log 1019 = 9,99 2 2 .
Do mỗi y cho ta một x và y nguyên nên y ∈{0;1;2;...; } 9 . Chọn B.
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên  sao cho xf ( 3x) + f ( 2 − x ) 8 5 1
= −x + 2x − 3x, x ∀ ∈  . Khi đó tích 0
phân ∫ f (x)dx bằng 1 − A. 17 − . B. 13 − . C. 579 − . D. 579 . 10 6 175 175 Hướng dẫn 0
Ký hiệu I = ∫ f (x)dx. Từ giả thiết ta có: 2x f ( 3x)+ xf ( 2 − x ) 9 6 2 3 3 1 = 3
x + 6x − 9x = g (x) (*). 1 − Đến đây ta thấy 5 0 0 0 + Tích phân thứ nhất 2 3x f
( 3x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (t)dt = I (1). 1 − 1 − 1 − 0 0 1 + Tích phân thứ hai: xf ∫ ( 2 − x ) 3 dx = − f
∫ (v)d (v) 3 = − f
∫ (t)d (t) 3 3 1 = − K (2) − 2 − 2 2 1 1 0 1 1 1 + Tích phân thứ ba: 2 3x f
( 3x)dx = f
∫ (u)du = f
∫ (t)dt = K (3) 0 0 0 1 1 0
+ Tích phân thứ tư: xf ∫ ( 2 − x ) 3 dx = − f ∫ (v) 3 dv = − f ∫ (t) 3 3 1 dt = K (4) 2 2 2 0 0 1 0
Từ (*) lấy tích phân trên đoạn [-1; 0], kết hợp (1) và (2), ta có: 3
I K = g ∫ (x)dx 2 1 − 1
Từ (*) lấy tích phân trên đoạn [0; 1], kết hợp (3) và (4), ta có: 3 I + K = g
∫ (x)dx và cộng hai vế suy 2 0 1 ra 1 I = g ∫ (x) 15 dx = − . Chọn C. 2 − 7 1
Câu 49. Cho tam giác ABC BC = a , 
BAC =135° . Trên đường thẳng vuông góc với (ABC) tại A lấy
điểm S thỏa mãn SA = a 2 . Hình chiếu vuông góc của A trên SB , SC lần lượt là M , N . Số đo
góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( AMN ) bằng A. 30° . B. 45°. C. 60° . D. 75° . Hướng dẫn
Gọi AD là đường kính của đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC . SA DC DC AN  Khi đó, ta có: 
DC ⊥ (SAC) ⇒
 ⇒ AN ⊥ (SDC) ⇒ AN SD (1). AC DC SC AN  SA DB DB AM  Tương tự: 
DB ⊥ (SAB) ⇒
 ⇒ AM ⊥ (SBD) ⇒ AM SD (2). AB DB SB AM
Từ (1) và (2) suy ra SD ⊥ ( AMN ) . Mà SA ⊥ ( ABC) , suy ra (( ABC) ( AMN )) = (SA SD)  =  ; ; ASD . Ta có: = 2 BC AD R = = a 2 . Trong ASD có:  tan AD ASD = = 1 ⇒ 
ASD = 45° . Chọn B. sin A SA
Câu 50. Cho hàm số f (x) . Đồ thị y = f '(x) cho như hình bên.
Hàm số g (x) = f (2 − x) 1 2
x + x nghịch biến trong khoảng nào 2 dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (0; ) 1 . 6 C. ( 3 − ; ) 1 . D. (1;3) . Hướng dẫn
Đặt 2 − x = t . Theo đề ta có g '(x) = − f '(t) + t −1< 0 ⇔ f '(t) > t −1 .  1 − < t <1  1 − < 2 − x <1 x∈ 1;3 Ta có: f '(t) ( ) > t −1⇔ ⇔ ⇔  t 3  > 2 − x > 3  x < −1 Chọn D. --------HẾT------- 7
Document Outline

  • MĐ_001 - Bình Trần
  • ĐÁP ÁN - Bình Trần