Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Bình Sơn – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán trường THPT Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Trang 1/6 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
3SA =
(tham khảo
hình vẽ).
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 2: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A.
32
21yx x
=−−
. B.
32
21yx x=−+
. C.
42
31yx x=−+ +
. D.
32
21yx x=−+ +
.
Câu 3: Cho tập hợp
A
10
phần tử. S tập con gồm ba phần tử ca
A
bằng
A.
120
. B.
3
10
. C.
720
. D.
10
3
.
Câu 4: Nếu
5
1
12f x dx
thì
5
1
1
3
4
f x dx




bằng
A.
21
. B.
6
. C.
30
. D.
36
.
Câu 5: Cho
( )
3
dx x Fx C= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
3
Fx x C
= +
. B.
( )
3Fx x
=
. C.
( )
4
1
4
Fx x
=
. D.
( )
3
Fx x
=
.
Câu 6: Cho hàm số bậc ba có đồ th là đường cong trong hình bên.
Mã đề 002
Trang 2/6 - Mã đề 002
Giá tr cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 0; 2A
(
)
2;1;1B
. Đường thẳng
AB
phương trình
là:
A.
1
1
12
xt
y
zt
= +
=
=−+
. B.
2
1
1
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
2
1
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. D.
1
2
xt
yt
zt
= +
=
=
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai mặt phẳng có phương trình
0x =
0z =
bằng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
13
:
2 12
x yz
d
+−
= =
−−
. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( )
0;0;0O
. B.
( )
2;1;2N −−
. C.
( )
1; 0; 3Q
. D.
( )
1; 0; 3P
.
Câu 10: Cho số phức
29zi= +
, mô dun của số phức
2
z
bằng
A.
11
. B.
36
. C.
85
. D.
85
.
Câu 11: Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiều cao
,2a AC a
=
(tham khảo hình bên). Tính tang góc gia
hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
2
. D.
2
.
Câu 12: Tim cn ngang của đồ th hàm số
2
31
42
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
0y =
. B.
3
2
y =
. C.
1
2
y =
. D.
3
4
y =
.
Câu 13: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ th
hàm số đã cho có tọa độ
Trang 3/6 - Mã đề 002
A.
(
)
3; 0
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2; 1
D.
(
)
0;3
.
Câu 14: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Đim đi xng vi
A
qua trc
Ox
có tọa độ
A.
( )
1; 2; 3
−−
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;0;0
. D.
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y fx
=
đạo hàm
( ) ( )
( )
4
2
2
fx x xx
=−−
vi mi
x
. Hàm s đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
;0−∞
. D.
.
Câu 16: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
3
. Th tích ca khối lập phương đã cho bằng
A.
3
. B.
27
. C.
1
. D.
33
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 6 20Sx y z x z+ + + +=
. Tâm của
S
có tọa độ
A.
( )
1;3;1−−
. B.
( )
1; 0; 3
. C.
( )
1; 0; 3
. D.
( )
2;6; 2
.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
25
x
>
A.
( )
2
0;log 5
. B.
. C.
( )
2
log 5; +∞
. D.
( )
2
;log 5−∞
.
Câu 19: Cho cấp số cng
( )
n
u
vi
1
2=u
và công sai
3d =
. Giá tr ca
3
u
bằng
A.
2
. B.
18
. C.
4
. D.
1
.
Câu 20: Phn ảo của số phức
54zi=
A.
4i
. B.
4
. C.
4
. D.
5
.
Câu 21: Nếu
5
1
3f x dx

và
5
1
5g x dx
thì
5
1
f x g x dx


bằng
A.
8
. B.
5
. C.
2
. D.
2
.
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
tha mãn
1 2 2023zi
+− =
mt
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
2; 1
.
Câu 23: Diện tính hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2yx x=−+
0y =
bằng
A.
4
3
π
. B.
4
3
. C.
16
15
. D.
16
15
π
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 10Py z+ −=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
2
0;1; 2n =

. B.
( )
3
1; 0; 2n
=

. C.
( )
1
1; 2; 1n =

. D.
( )
4
1;1; 1=

n
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
sinfx x x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
sd o
x
fx x c xC=−+
. B.
( )
osd1fx x c xC=−+
.
Trang 4/6 - Mã đề 002
C.
( )
2
2
sd o
x
fx x c xC=++
. D.
( )
2
s
d
ofxxx cxC
=++
.
Câu 26: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
0;
+∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
1; 3
.
Câu 27: Biết mặt phẳng
( )
P
ct mt cu
( )
;S OR
theo giao tuyến đường tròn có bán kính
2
R
. Gọi
d
khoảng cách từ
O
đến
( )
P
bằng
A.
2
2
R
d =
. B.
3dR=
C.
2
R
d =
. D.
3
2
R
d =
.
Câu 28: Trên tập
{ }
\0
, đạo hàm của hàm số
2
logyx
=
A.
1
ln 2
y
x
=
. B.
1
ln 2
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
1
ln 2
y
x
=
.
Câu 29: ch tất c các nghiệm của phương trình
2
2ln 3ln 5 0xx −=
bằng
A.
3
2
e
. B.
3
2
e
. C.
5
2
e
. D.
5
2
e
.
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình
1
2
log ( 3) 2x ≥−
?
A. vô số. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình bên. Phương trình
( )
( )
0f fx
=
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
.
Câu 32: Một hình hình nón có độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
r
. Diện tích xung quanh của hình nón đó
bằng:
A.
2 rlπ
. B.
2
1
3
rl
π
. C.
1
2
rlπ
. D.
rlπ
.
Câu 33: Cho
a
là một số thực dương tùy ý, khi đó
( )
3
ln ea
bằng
A.
3a
. B.
1 3ln a+
. C.
( )
3 1 ln a+
. D.
3ln a
.
Trang 5/6 - Mã đề 002
Câu 34: Đồ th của hàm số
26
1
x
y
x
=
+
ct trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A.
2
. B.
6
. C.
3
. D.
1
.
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn s phức
52zi=
có tọa độ
A.
( )
5; 2i
. B.
(
)
5; 2
. C.
(
)
5; 2
. D.
( )
2; 5
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
,
vuông góc với đáy
SA AB a= =
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
A.
2
2
a
. B.
2a
. C.
2
3
a
. D.
2
4
a
.
Câu 37: Một nhóm gồm
6
học sinh nam
4
học sinh n. Chn ngẫu nhiên đồng thời
3
học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong
3
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
A.
1
3
. B.
5
6
. C.
2
3
. D.
1
6
.
Câu 38: Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
5
4
yx=
A.
9
4
4
9
yx
=
. B.
5
4
yx
=
. C.
1
4
5
4
yx
=
. D.
9
4
5
4
yx
=
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Biết khoảng cách
từ
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
2
3
a
, thể ch khối chóp đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm trên
[
)
0;
+∞
tha mãn
( )
01f =
,
( )
[
)
0, 0;fx x> +∞
( ) ( )
[
)
11
1, 0;
21
x
fx f x
+ = +∞
+
. Diện tích hình phẳng gii hạn bởi các đưng
()y fx
=
,
[ ]
2
()y fx=
và đường thẳng
4x
bằng
A.
. B.
40
3
. C.
11
2
. D.
20
3
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
1;2;4A −−
và điểm
( )
3;1; 2B
. Xét hai điểm
M
N
thay đổi thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho diện tích hình tròn đường kính
MN
có diện tích bằng
9
4
π
. Giá tr
lớn nhất ca
AM BN
bằng
A.
61
. B.
53
. C.
53
. D.
68
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4440Sx y z x y z++− =
và điểm
4; 4;0A
;
B
Trang 6/6 - Mã đề 002
một điểm thuc mt cu
S
sao cho tam giác
OAB
đều. Tính khoảng cách từ điểm
( )
5; 1; 3M
đến mặt
phẳng
( )
OAB
, biết rằng mặt phẳng
( )
OAB
không đi qua điểm
1; 0;1C
.
A.
32
. B.
3
. C.
1
. D.
33
.
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
53
12
20 3
y x x mx= −−
4 điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 44: Cho hình trụ bán kính đáy
8
R
=
chiều cao
10h
=
. Cắt hình tr đã cho bởi mặt phẳng song
song với trc cách trc một khoảng bằng
2
, thiết din thu được hình ch nhật
ABCD
. Gọi
I
tâm
hình chữ nhật
ABCD
, đường thẳng qua
I
vuông góc với
( )
ABCD
ct mt tr tại đim
S
(vi
8SI
>
).
Gọi
(
)
N
khối nón đỉnh
S
đường tròn đáy ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD
. Tính thể tích ca
khối nón
( )
N
.
A.
200 60
3
V
π
=
. B.
850
V
π
=
. C.
200 60
3
V =
. D.
850
3
V
π
=
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
(
)
( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
tha
mãn
( ) ( )
1 15FG+=
(
) ( )
0 01FG
+=
. Khi đó
( )
( )
1
2
0
1 21x f x x dx −+
bằng
A.
0
. B.
5
. C.
6
. D.
1
.
Câu 46: Cho hai số phức
12
,zz
tha mãn
11
2 4 7 62z iz i
+−+ =
2
1 2 1.iz i−+ =
Giá tr nhỏ nhất
của biểu thc
12
Pzz= +
bằng
A.
32 1
. B.
22 1
. C.
22 2
. D.
32 2
.
Câu 47: Có bao nhiêu số thc
x
thỏa mãn phương trình
( ) ( )
( )
2023 2023
log log log log 2023
xxxx
xx
−−
=
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2023
.
Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình
( )
22
10z m zm m+ + + +=
(
m
là số thực). Có bao nhiêu giá
tr ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
thỏa mãn
12
1 12zz++ +=
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
; xy
thỏa mãn
( ) ( ) ( )
22 22 22
2 5 25
log 18 log 4 log log 2 1xy x xy x xy x++ ++ + +
.
A.
20
. B.
31
. C.
27
. D.
28
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của tham số
(
)
20;20m∈−
để m s
( ) ( )
32
32 3 4yx mxmmx=−+ + +
đồng
biến trên khoảng
( )
0; 2
?
A.
35
. B.
3
. C.
32
. D.
37
.
------ HẾT ------
NG DN GII
VN DNG – VN DNG CAO
<TH> Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
53
12
20 3
y x x mx= −−
có 4 điểm cc tr?
<$>
3
.
<$>
4
.
<$>
1
.
<$>
2
.
Giải :
Ta có :
42 42
11
20 2
44
y xxm xxm
= −= =
(
)
( )
42 3
0
1
2 42
4
2
x
h x x x h x x x=0 x
x
=
= = ⇔=
=
. Lp BBT suy ra:
<TH> Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
11
2 4 7 62z iz i+−+ =
2
1 2 1.iz i−+ =
Giá tr nh nht
ca biu thc
12
Pzz
= +
bng
<$>
21
2
.
<$>
32 1
.
<$>
22
2
.
<$>
22
3
.
Li gii
Gi
M
là điểm biu din s phc
1
z
,
khi đó
( ) ( )
11
2 4 7 6 2 6 2; 2;1 ; 4; 7z i z i MA MB A B+−+ = + =
Ta có
62AB =
, khi đó M thuộc đon thng
AB
.
Gi
N
là điểm biu din s phc
2
z
, khi đó
( )
22
1 2 1 2 1 1, 2;1iz i z i NI I + = ⇔− = =
Khi đó
N
nằm trên đường tròn tâm
( )
2;1 ; 1IR=
Ta có
( )
12 1 2
P z z z z MN= + = −− =
.
Ta có
: 30AB x y+=
;
( )
; 22d I AB =
Khi đó
(
)
min
; 22 1
P d I AB R= −=
.
<TH> Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA ABCD
. Biết khong cách
t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
2
3
a
, th tích khi chóp đã cho bằng
<$>
3
2
3
a
.
<$>
3
2a
.
<$>
3
23
3
a
.
<$>
3
23a
.
<TH>Cho hàm s
(
)
fx
đạo hàm trên
[
)
0; +∞
tha mãn
(
)
01f
=
,
( )
[
)
0, 0;fx x> +∞
( ) ( )
[
)
11
1, 0;
21
x
fx f x
+ = +∞
+
. Din tích hình phng gii hn bi các đưng
()
y fx=
,
[ ]
2
()
y fx=
và đường thng
4x
bng
<$>
40
3
.
<$>
20
3
.
<$>
11
2
.
<$>
87
35
.
Li gii
Ta có:
( ) (
)
11
1
21fx f x
+=
+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
21 2f x fx fxf x fx
′′
++ = +
( )
(
) (
)
2 12
fx fxfx
′′
+=
( ) ( )
2
2 fx x f x C += +
.
( )
01f
=
nên
1C =
. Do đó
( )
1fx x= +
( )
[
)
0, 0;fx x
> +∞
.
( )
2
21fx x x =++
Phương trình hoành dộ giao điểm
21 1 0 0x x x xx x+ += +⇔ + = =
4
0
40
3
S x x dx
<TH>Trên tp hp s phức, xét phương trình
( )
22
10z m zm m+ + + +=
(
m
là s thc). Có bao nhiêu giá
tr ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
12
1 12zz++ +=
?
<$>
1
.
<$>
4
.
<$>
2
.
<$>
3
.
Li gii
Xét phương trình
( )
22
1 0 (1)z m zm m+ + + +=
Đặt
1,zw
( ) ( )( )
2
22 2
(1) 1 1 1 0 ( 1) 0 (2)w m w m m w m wm + + −+ += + + =
Để phương trình
1
có hai nghim phân bit
12
,zz
tha mãn
12
1 12zz++ +=
thì phương
trình
2
có hai nghim phân bit
12
,
ww
tha mãn
12
2ww+=
.
Ta có:
2
3 21mm∆=− +
TH1:
1
0 1.
3
mm∆< <− >
Phương trình
2
có hai nghim phức, khi đó:
12
.ww=
Suy ra:
2
1 ()
1.
1 ( )
mn
m
ml
=
=
=
TH2:
1
01 .
3
m∆> ⇔− < <
2
.0ac m=
nên phương trình
2
có hai nghim phân bit
12
.0zz
hoc
12
. 0.zz
Suy ra:
1 2 12
3 ()
2 2 12 .
1()
ml
w w ww m
ml
=
+ = + = −=
=
Vy có
1
giá tr ca
m
tha yêu cu bài toán.
<TH> Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 4440Sx y z x y z++− =
đim
4; 4; 0
A
,
B
một điểm thuc mt cu
S
sao cho tam giác
OAB
đều. Tính khong cách t đim
( )
5; 1; 3M
đến mt phng
( )
OAB
, biết rng mt phng
( )
OAB
không đi qua điểm
1; 0; 1C
.
<$>
33
.
<$>
3
.
<$>
1
.
<$>
32
.
HD: Thấy O,A,B thuôc (S). Tính được bán kính đường tròn ngọa tiếp OAB ,
tính được k/c từ tâm mạt cầu đến (OAB). Từ đó lập được pt(OAB)
<TH>Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
; xy
thỏa mãn
( ) (
) ( )
22 22 22
2 5 25
log 18 log 4 log log 2 1xy x xy x xy x++ ++ + +
.
<$>
28
.
<$>
27
.
<$>
20
.
<$>
31
.
Lời giải
Điều kiện
0x >
Ta có
( ) ( ) ( )
22 22 22
2 5 25
log 18 log 4 log log 2 1xy x xy x xy x++ ++ + +
( )
(
) ( )
22 22 22
2 25 5
log 18 log log 4 log 2 1xy x xy xy x x

++ + ++

22 22
25
22
22
25
22
18 4
log log 1
2
18
log 1 log 2 1
2
xy x xy x
xy x
x xy
xy x
++ ++
−≥
+


+
⇔+ +


+


Đặt
22
0
2
xy
t
x
+
= >
, bất phương trình trở thành
( )
25
9
log 1 log 2 1
t
t

+ +≥


(1).
Xét hàm số
(
) ( )
25
9
log 1 log 2ft t
t

= +− +


( )
( )
( )
2
91
0 0
2 ln 5
9 ln 2
ft t
t
tt
= < ∀>
+
+
( )
ft
là hàm nghịch biến trên
( )
0 ; +
(2).
( )
31f =
nên từ (1) và (2) ta có
( )
( )
33ft f t ⇔≤
.
Từ đó ta có
( )
22
2
22 2
3 60 3 9
2
xy
xy x x y
x
+
≤⇔ + +
.
Suy ra
( )
2
3 9 3 33 0 6x xx ⇔−
. Mà
0x >
nên
06x<≤
;
,xy
:
Nếu
1x =
hoặc
5x =
thì
{ }
1; 2; 0y ∈± ±
: trường hợp này có 10 cặp số nguyên
( )
; xy
thỏa
mãn.
Nếu
2
x
=
hoặc
4x
=
thì
{ }
1; 2; 0
y ∈± ±
: trường hợp này có 10 cặp số nguyên
( )
; xy
thỏa
mãn.
Nếu
3
x =
thì
{ }
1; 2; 3; 0
y ∈± ± ±
: trường hợp này có 7 cặp số nguyên
( )
;
xy
thỏa mãn.
Nếu
6x =
thì
0
y =
: trường hợp này có 1 cặp số nguyên
( )
;
xy
thỏa mãn.
Vậy có tất cả 28 cặp số nguyên
(
)
; xy
thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
<TH>Cho hình tr bán kính đáy
8R =
chiu cao
10h =
. Ct hình tr đã cho bởi mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng
2
, thiết diện thu được là hình ch nht
ABCD
. Gi
I
là tâm hình ch nht
ABCD
, đường thẳng qua
I
và vuông góc vi
(
)
ABCD
ct mt tr ti
điểm
S
(vi
8SI >
). Gi
( )
N
là khối nón đỉnh
S
đường tròn đáy ngoại tiếp hình ch
nht
ABCD
. Tính th tích ca khi nón
( )
N
.
<$>
850
3
V
π
=
.
<$>
200 60
3
V =
.
<$>
200 60
3
V
π
=
.
<$>
850V
π
=
.
I
O
C
O'
D
B
S
A
M
Ta có
10SI =
. Gi
,OO
lần lượt là tâm hai đáy của hình tr.
Gi s mt phng song song vi trc ca hình tr ct hình tr theo thiết din là hình ch nht
ABCD
như hình vẽ.
Gi
M
trung điểm ca
AB
(
)
OM ABCD
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
;; 2d OO ABCD d O ABCD OM
= = =
.
Ta có
22 2
64 4 60MA R OM= = −=
.
222
25 60 85IA IM MA
= + =+=
.
Th tích ca khi nón
( )
N
2
1 1 850
. . .85.10
33 3
V IA SI
π
ππ
= = =
.
<TH>Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
1;2;4A −−
và điểm
( )
3;1; 2B
. Xét hai điểm
M
N
thay đổi thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho hình tròn đường kính
MN
có diện tích bằng
9
4
π
. Giá
trị lớn nhất của
AM BN
bằng
<$>
68
.
<$>
53
.
<$>
61
.
<$>
53
.
Lời giải
Gọi
'A
đối xứng với
A
qua mặt phẳng
( )
Oxy
. Suy ra
( )
' 1; 2; 4A
.
Dựng
'BB NM
=
 
. Khi đó
'B
thuộc mặt phẳng
( )
Q
qua
B
và song song
( )
Oxy
.
Phương trình
( )
:2
Qz=
. Và
'3BB =
.
Suy ra
'
B
thuộc đường tròn tâm
B
, bán kính
3R =
trong
( )
Q
.
Ta có:
' ' ' '.AM BN A M MB A B−=
Trong đó
'; 'AB
cùng phía so với
( )
Oxy
.
Gọi
H
là hình chiếu của
'A
trên
( )
Q
. Suy ra
( )
1; 2; 2H
.
Suy ra
' 2; ' ' 5 3 8A H HB HB BB= + =+=
.
Khi đó
22
' ' ' ' 4 64 68AB AH HB= + +=
.
Dấu bằng xảy ra khi
B
nằm giữa
'B
H
( )
''M A B Oxy=
'BB NM=
 
.
<TH>Có bao nhiêu giá tr ca tham s
( )
20;20m ∈−
để hàm s
(
) ( )
32
32 3 4yx mxmmx=−+ + +
đồng
biến trên khong
( )
0; 2
?
<$>
37
.
<$>
3
.
<$>
35
.
<$>
32
.
Li gii
Xét hàm s
(
)
y fx=
vi
(
) ( )
( )
32
32 3 4fxx mxmmx=−+ + +
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
( )( )
2
3 6 2 3 43 4fx x m x mm xmxm
= + + + = −−
.
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên
22
40 4
20
0
24
mm
mm
m
m
m
≤≥
+ ≤−
−≤
≤+
.
Vy có 37 giá tr ca tham s
( )
20;20m ∈−
để m s
( )
(
)
32
32 3 4yx mxmmx
=−+ + +
đồng biến trên khong
( )
0; 2
.
--------------- HT ---------------
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN
(Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA = 3 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. a . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 4 12 2 4
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên A. 3 2
y = x − 2x −1. B. 3 2
y = −x + 2x −1. C. 4 2
y = −x + 3x +1. D. 3 2
y = −x + 2x +1.
Câu 3: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Số tập con gồm ba phần tử của A bằng A. 120. B. 3 10 . C. 720 . D. 10 3 . 5 5  
Câu 4: Nếu f xdx 1 12 
thì  f x3 dx  bằng 4  1 1  A. 21. B. 6 . C. 30. D. 36. Câu 5: Cho 3 x dx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ′( ) 3 1
F x = x + C .
B. F′(x) = 3x .
C. F′(x) 4 = x . D. ′( ) 3 F x = x . 4
Câu 6: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 1/6 - Mã đề 002
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 0 . B. 2 . C. 1 − . D. 3.
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0;2) và B(2;1 )
;1 . Đường thẳng AB có phương trình là: x = 1+ tx = 2 + tx = 2 + tx = 1+ t A.     y = 1 .
B. y =1−t .
C. y =1+ t .
D. y = t . z = 1 − +     2t z =1−  t z = 1 − −  t z = 2 −  t
Câu 8: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và z = 0 bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 9: Trong không gian + −
Oxyz , cho đường thẳng x 1 y z 3 d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc d ? 2 1 − 2 − A. O(0;0;0) . B. N (2; 1 − ; 2 − ) . C. Q(1;0; 3 − ). D. P( 1; − 0;3) .
Câu 10: Cho số phức z = 2 + 9i , mô dun của số phức 2 z bằng A. 11 . B. 36. C. 85 . D. 85 .
Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao a, AC = 2a (tham khảo hình bên). Tính tang góc giữa
hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) . A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 2 . 2 Câu 12: +
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x 1 y =
là đường thẳng có phương trình 2 4x − 2 A. y = 0 . B. 3 y = − . C. 1 y = − . D. 3 y = . 2 2 4 Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là Trang 2/6 - Mã đề 002 A. (3;0). B. ( 1; − 2) . C. (2; ) 1 − D. (0;3).
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Điểm đối xứng với A qua trục Ox có tọa độ là A. (1;− 2;−3) . B. ( 1; − 2;3) . C. (1;0;0) . D. ( 1; − − 2;−3) .
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )4 ( 2 2
x x ) với mọi x∈ . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞) . B. (0; ) 1 . C. ( ;0 −∞ ). D. .
Câu 16: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 3 . B. 27 . C. 1 . D. 3 3 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6z + 2 = 0 . Tâm của S có tọa độ là A. (1; 3 − ;− ) 1 . B. ( 1; − 0;3) . C. (1;0; 3 − ). D. ( 2; − 6;2) .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 5 là A. (0;log 5 . B. ∅ . C. (log 5;+∞ . D. ( ; −∞ log 5 . 2 ) 2 ) 2 )
Câu 19: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và công sai d = 3
. Giá trị của u bằng n ) 1 3 A. 2 . B. 18. C. 4 − . D. 1 − .
Câu 20: Phần ảo của số phức z = 5 − 4i A. 4 − i . B. 4 − . C. 4 . D. 5. 5 5 5
Câu 21: Nếu f xdx  3 
gxdx  5 
thì  f x gx dx    bằng 1 1 1 A. 8 − . B. 5 − . C. 2 . D. 2 − .
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z +1− 2i = 2023 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. A. ( 1; − 2) . B. ( 2; − ) 1 . C. (1; 2 − ) . D. (2; ) 1 − .
Câu 23: Diện tính hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = −x + 2x y = 0 bằng A. 4 π . B. 4 . C. 16 . D. 16 π . 3 3 15 15
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : y + 2z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n = 0;1;2 . B. n = 1;0;2 . C. n = 1;2; 1 − . D. n = 1;1; 1 − . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 25: Cho hàm số f (x) = x −sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 A. ∫ ( )d x f x x = − c s o x + C . B. f
∫ (x)dx =1− os c x + C . 2 Trang 3/6 - Mã đề 002 2 C. ∫ ( )d x f x x = + c s o x + C . D. f ∫ (x) 2 dx = x + o
c s x + C . 2
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (3;+∞) . B. (0;+∞). C. ( ;2 −∞ ) . D. (1;3) .
Câu 27: Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu S ( ;
O R) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính R . Gọi d là 2
khoảng cách từ O đến (P) bằng A. 2R d = .
B. d = 3R C. R d = . D. 3R d = . 2 2 2
Câu 28: Trên tập  \{ }
0 , đạo hàm của hàm số y = log x 2 là A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 1 y′ = . D. 1 y′ = − . x ln 2 x ln 2 x x ln 2
Câu 29: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
2ln x − 3ln x − 5 = 0 bằng 3 3 5 5 A. 2 e− . B. 2 e . C. 2 e− . D. 2 e .
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình log (x − 3) ≥ 2 − 1 ? 2 A. vô số. B. 7 . C. 4 . D. 5.
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Phương trình f ′( f (x)) = 0
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5.
Câu 32: Một hình hình nón có độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng: A. 2 rl π . B. 1 2 π r l . C. 1 rl π . D. rl π . 3 2
Câu 33: Cho a là một số thực dương tùy ý, khi đó ( 3 ln ea ) bằng A. 3a . B. 1+ 3ln a . C. 3(1+ ln a). D. 3ln a . Trang 4/6 - Mã đề 002
Câu 34: Đồ thị của hàm số 2x − 6 y =
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x +1 A. 2 . B. 6 − . C. 3. D. 1 − .
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 5 − 2i có tọa độ là A. (5; 2 − i) . B. (5;2) . C. (5; 2 − ) . D. (2; 5 − ) .
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
SA = AB = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 . 2 3 4
Câu 37: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 1 . 3 6 3 6 5
Câu 38: Trên khoảng (0;+ ∞), đạo hàm của hàm số 4 y = x là 9 1 9 A. 4 5 5 4 y′ = x . B. 5 y′ = x . C. 4 y′ = x . D. 4 y′ = x . 9 4 4 4
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD. Biết khoảng cách
từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2a , thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 3 A. 3 2 3a . B. 2a . C. 3 2a . D. 2 3a . 3 3
Câu 40: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [0;+∞) thỏa mãn f (0) =1, f (x) > 0, x ∀ ∈[0;+∞) và 1 1 ( ) + = x ∀ ∈
+∞ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , y = [ f x ]2 ( ) f x 2 f ′(x) 1, [0; ) +1
và đường thẳng x  4 bằng A. 87 . B. 40 . C. 11. D. 20 . 35 3 2 3
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ; 4 − ) và điểm B( 3
− ;1;2) . Xét hai điểm M N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho diện tích hình tròn đường kính MN có diện tích bằng . Giá trị 4
lớn nhất của AM BN bằng A. 61 . B. 5 3 . C. 53 . D. 68 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x − 4y − 4z = 0 và điểm A4;4;0; B là Trang 5/6 - Mã đề 002
một điểm thuộc một cầu S sao cho tam giác OAB đều. Tính khoảng cách từ điểm M (5; 1; − 3) đến mặt
phẳng (OAB) , biết rằng mặt phẳng (OAB) không đi qua điểm C1;0;  1 . A. 3 2 . B. 3 . C. 1. D. 3 3 .
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 5 2 3 y =
x x mx có 4 điểm cực trị? 20 3 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và chiều cao h =10 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình chữ nhật ABCD . Gọi I là tâm
hình chữ nhật ABCD , đường thẳng qua I và vuông góc với ( ABCD) cắt mặt trụ tại điểm S (với SI > 8 ).
Gọi (N ) là khối nón có đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD . Tính thể tích của khối nón (N). A. 200 60π π V = . B. V = 850π . C. 200 60 V = . D. 850 V = . 3 3 3
Câu 45: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 1 mãn F ( ) 1 + G ( )
1 = 5 và F (0) + G(0) =1. Khi đó (x − ) 1 f ( 2 x − 2x + ∫ )1dx bằng 0 A. 0 . B. 5 − . C. 6 . D. 1 − .
Câu 46: Cho hai số phức z , z thỏa mãn + − + − − = và − + = Giá trị nhỏ nhất 1 2
z 2 i z 4 7i 6 2 iz 1 2i 1. 1 1 2
của biểu thức P = z + z bằng 1 2 A. 3 2 −1. B. 2 2 −1. C. 2 2 − 2. D. 3 2 − 2 .
Câu 47: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn phương trình log = − ? − − x x x log x logx logx 2023 2023 ( 2023 ) ( ( )) A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2023.
Câu 48: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z + (m + ) 2
1 z + m + m = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu giá
trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z +1 + z +1 = 2? 1 2 1 2 A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y +18x) − log ( 2 2
x + y + 4x) ≥ log ( 2 2
x + y − log 2x +1. 2 5 2 ) 5 A. 20 . B. 31. C. 27 . D. 28 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị của tham số m∈( 20 − ;20) để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
2 x + 3m(m + 4) x đồng biến trên khoảng (0;2) ? A. 35. B. 3. C. 32. D. 37 . ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 002 HƯỚNG DẪN GIẢI
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 5 2 3 y =
x x mx có 4 điểm cực trị? 20 3 <$>3. <$> 4 . <$>1. <$> 2 . Giải : Ta có : 1 4 2 1 4 2
y′ = x − 2x m = 0 ⇔ x − 2x = m 4 4 x = 0 h(x) 1 4 2
= x − 2x h (x) 3 = x − 4x = 0  ′
x = 2 . Lập BBT suy ra: 4  x = 2 − 
Cho hai số phức z , z thỏa mãn + − + − − = và − + = Giá trị nhỏ nhất 1 2
z 2 i z 4 7i 6 2 iz 1 2i 1. 1 1 2
của biểu thức P = z + z bằng 1 2 <$> 2 2 −1. <$>3 2 −1. <$> 2 2 − 2. <$>3 2 − 2 . Lời giải
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , 1
khi đó z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 ⇔ MA + MB = 6 2; A 2; − 1 ; B 4;7 1 1 ( ) ( )
Ta có AB = 6 2 , khi đó M thuộc đoạn thẳng AB .
Gọi N là điểm biểu diễn số phức −z , khi đó iz −1+ 2i =1 ⇔ −z − 2 − i =1 ⇔ NI =1, I 2;1 2 2 ( ) 2
Khi đó N nằm trên đường tròn tâm I (2; ) 1 ; R =1
Ta có P = z + z = z − −z = MN . 1 2 1 ( 2)
Ta có AB : x y + 3 = 0 ; d (I; AB) = 2 2
Khi đó P = d I; AB R = 2 2 −1. min ( )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD. Biết khoảng cách
từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2a , thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 <$> 2a . 3 <$> 3 2a . 3 <$> 2 3a . 3 <$> 3 2 3a .
Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [0;+∞) thỏa mãn f (0) =1, f (x) > 0, x ∀ ∈[0;+∞) và 1 1 ( ) + = x ∀ ∈
+∞ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , f x 2 f ′(x) 1, [0; ) +1 y = [ f x ]2
( ) và đường thẳng x  4 bằng <$> 40 . 3 <$> 20 . 3 <$>11. 2 <$> 87 . 35 Lời giải Ta có: 1 1 + = f (x) f ′(x) 1 2 +1
⇔ 2 f ′(x) +1+ f (x) = 2 f (x) f ′(x) + f (x)
⇔ 2 f ′(x) +1= 2 f (x) f ′(x) ⇒ ( ) 2
2 f x + x = f (x) + C .
f (0) =1 nên C =1. Do đó f (x) = x +1 vì f (x) > 0, x ∀ ∈[0;+∞) . 2
f (x) = x + 2 x +1
Phương trình hoành dộ giao điểm x + 2 x +1 = x +1 ⇔ x + x = 0 ⇔ x = 0 4 40 S x x dx   3 0
Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z + (m + ) 2
1 z + m + m = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu giá
trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn + + + = ? 1 2 z 1 z 1 2 1 2 <$>1. <$> 4 . <$> 2 . <$> 3. Lời giải Xét phương trình 2 z + (m + ) 2
1 z + m + m = 0 (1)
Đặt z w1, ⇒ (w − )2 + (m + )(w − ) 2 2 2 (1) 1 1
1 + m + m = 0⇔ w + (m −1)w + m = 0 (2) Để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn + + + = thì phương 1 2 z 1 z 1 2 1 2
trình 2 có hai nghiệm phân biệt w , w thỏa mãn + = . 1 2 w w 2 1 2 Ta có: 2 ∆ = 3 − m − 2m +1 TH1: 1 ∆ < 0 ⇔ m < 1 − ∪ m > . 3
Phương trình 2có hai nghiệm phức, khi đó: w = w . 1 2 m =1 (n) Suy ra: 2 m =1 ⇔  . m = 1 ( − l) TH2: 1 ∆ > 0 ⇔ 1 − < m < . 3 Vì 2 .
a c = m ≥ 0 nên phương trình 2có hai nghiệm phân biệt z .z ≥ 0 hoặc z .z ≤ 0. 1 2 1 2 m = 3 (l)
Suy ra: w + w = 2 ⇔ w + w = 2 ⇔ m −1 = 2 ⇔  . 1 2 1 2 m = 1 − (l)
Vậy có 1 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x − 4y − 4z = 0 và điểm A4;4;0, B
một điểm thuộc một cầu S sao cho tam giác OAB đều. Tính khoảng cách từ điểm M (5; 1; − 3)
đến mặt phẳng (OAB) , biết rằng mặt phẳng (OAB) không đi qua điểm C1;0;  1 . <$>3 3 . <$> 3 . <$>1. <$>3 2 .
HD: Thấy O,A,B thuôc (S). Tính được bán kính đường tròn ngọa tiếp OAB ,
tính được k/c từ tâm mạt cầu đến (OAB). Từ đó lập được pt(OAB)
Có bao nhiêu cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn log ( 2 2
x + y +18x) − log ( 2 2
x + y + 4x) ≥ log ( 2 2
x + y − log 2x +1. 2 5 2 ) 5 <$> 28 . <$> 27 . <$> 20 . <$>31. Lời giải
Điều kiện x > 0 Ta có log ( 2 2
x + y +18x) − log ( 2 2
x + y + 4x) ≥ log ( 2 2
x + y − log 2x +1 2 5 2 ) 5 ⇔ log ( 2 2
x + y +18x) − log ( 2 2
x + y ) − log  ( 2 2
x + y + 4x − log 2x ≥1 2 2 5 ) 5  2 2 2 2
x + y +18x x + y + 4 ⇔ log − log x ≥1 2 2 2 5 x + y 2x 2 2  18   +  ⇔ log 1 x + −  log  2 x y +  ≥ 1 2 2 2 5  x + y   2x  2 2
Đặt x + y = t > 0 , bất phương trình trở thành  9 log 1  + − log 2 + t ≥   1 (1). 2 5 ( ) 2xt
Xét hàm số f (t)  9 log 1  = + − log 2 + 9 1  
t f ′(t) = − − < 0 0 t ∀ > 2 5 ( )  t
( 2t +9t)ln2 (2+t)ln5
f (t) là hàm nghịch biến trên (0 ; +∞) (2).
f (3) =1 nên từ (1) và (2) ta có f (t) ≥ f (3) ⇔ t ≤ 3 . 2 2
Từ đó ta có x + y 2 2
≤ ⇔ x + y x ≤ ⇔ (x − )2 2 3 6 0 3 + y ≤ 9 . 2x Suy ra (x − )2 3 ≤ 9 ⇔ 3
− ≤ x − 3 ≤ 3 ⇔ 0 ≤ x ≤ 6 . Mà x > 0 nên 0 < x ≤ 6 ; x, y ∈ :
Nếu x =1 hoặc x = 5 thì y ∈{ 1 ± ; ± 2 }
; 0 : trường hợp này có 10 cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn.
Nếu x = 2 hoặc x = 4 thì y ∈{ 1 ± ; ± 2 }
; 0 : trường hợp này có 10 cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn.
Nếu x = 3 thì y ∈{ 1 ± ; ± 2; ± 3 }
; 0 : trường hợp này có 7 cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn.
Nếu x = 6 thì y = 0: trường hợp này có 1 cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn.
Vậy có tất cả 28 cặp số nguyên (x ; y) thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và chiều cao h =10 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình chữ nhật ABCD . Gọi
I là tâm hình chữ nhật ABCD , đường thẳng qua I và vuông góc với ( ABCD) cắt mặt trụ tại
điểm S (với SI > 8 ). Gọi (N ) là khối nón có đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình chữ
nhật ABCD . Tính thể tích của khối nón (N). <$> 850π V = . 3 <$> 200 60 V = . 3 <$> 200 60π V = . 3 <$>V = 850π . S O O' C M B I A D
Ta có SI =10 . Gọi O,O′ lần lượt là tâm hai đáy của hình trụ.
Giả sử mặt phẳng song song với trục của hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ.
Gọi M là trung điểm của AB OM ⊥ ( ABCD) .
Do đó d (OO ;′( ABCD)) = d ( ;
O ( ABCD)) = OM = 2 . Ta có 2 2 2
MA = R OM = 64 − 4 = 60 . ⇒ 2 2 2
IA = IM + MA = 25 + 60 = 85.
Thể tích của khối nón ( π N ) là 1 2 1 850
V = IA .π.SI = π.85.10 = . 3 3 3
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ; 4 − ) và điểm B( 3
− ;1;2) . Xét hai điểm M N
thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho hình tròn đường kính MN có diện tích bằng . Giá 4
trị lớn nhất của AM BN bằng <$> 68 . <$> 53 . <$> 61 . <$>5 3 . Lời giải
Gọi A' đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxy). Suy ra A'(1; 2 − ;4) .
Dựng  
BB ' = NM . Khi đó B ' thuộc mặt phẳng (Q) qua B và song song (Oxy) .
Phương trình (Q) : z = 2. Và BB' = 3 .
Suy ra B' thuộc đường tròn tâm B , bán kính R = 3 trong (Q) .
Ta có: AM BN = A'M MB ' ≤ A'B '. Trong đó A'; B ' cùng phía so với (Oxy) .
Gọi H là hình chiếu của A' trên (Q) . Suy ra H (1; 2 − ;2) .
Suy ra A'H = 2; HB ' ≤ HB + BB ' = 5 + 3 = 8 . Khi đó 2 2
A'B ' = A'H + HB ' ≤ 4 + 64 = 68 . Dấu bằng xảy ra khi  
B nằm giữa B ' và H M = A'B '∩(Oxy) và BB ' = NM .
Có bao nhiêu giá trị của tham số m∈( 20 − ;20) để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
2 x + 3m(m + 4) x đồng biến trên khoảng (0;2) ? <$>37 . <$>3. <$>35. <$>32. Lời giải
Xét hàm số y = f (x) với f (x) 3 = x − (m + ) 2 3
2 x + 3m(m + 4) x .
Khi đó f ′(x) 2
= 3x − 6(m + 2) x + 3m(m + 4) = 3(x m)(x m − 4) . Ta có bảng biến thiên  2 ≤ mm ≥ 2 
Từ bảng biến thiên ⇒ m + 4 ≤ 0   ⇔ m ≤ 4 −  .  m ≤ 0  2 − ≤ m ≤ 0  2 ≤ m + 4
Vậy có 37 giá trị của tham số m∈( 20 − ;20) để hàm số 3
y = x − (m + ) 2 3
2 x + 3m(m + 4) x
đồng biến trên khoảng (0;2) .
--------------- HẾT ---------------
Document Outline

  • de 002 DE THI THỬ TN THPT NEM 2023
  • HD giai cau VDC đề thi thư ĐH