Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Trần Phú – Đà Nẵng
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán trường THPT Trần Phú, thành phố Đà Nẵng
Preview text:
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:
Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 2
− . Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. 3. − B. 24. − C. 5. − D. 7. − Câu 2:
Hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới:
Hỏi hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2). B. ( ; − 0). C. ( 1 − ; ) 1 . D. (2;+). 2 2 2 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1
= 2 . Toạ độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu ( S ) là A. I ( 1 − ;2; )
1 , R = 2. B. I (1; 2 − ;− )
1 , R = 2. C. I ( 1 − ;2; ) 1 , R = 2. D. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 2. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n = (1;2; ) 3 làm vectơ pháp tuyến?
A. x + 2 y + 3 = 0.
B. x + 2 y + 3z = 0.
C. y + 2z + 3 = 0.
D. x + 2z + 3 = 0. x =1− 2t Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y = 2t , t
. Điểm nào sau đây thuộc ? z = 1 − + 3 t A. F (1;2;− ) 1 . B. E (1;0;− ) 1 . C. G ( 2 − ;2;3). D. H ( 2 − ;0; ) 3 . Câu 6:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho a = 2i + j −3z . Toạ độ của a A. (2; 3 − ; ) 1 B. (1;2; 3 − ) C. (2;1; 3 − ) D. ( 3 − ;2; ) 1 Câu 7:
Hàm số y = f ( x) liên tục trên
có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
Số cực trị của hàm số là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx cx + d (a 0) có đồ thị là đường cong như trong hình. Toạ độ giao
điểm của điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. (1;0). B. ( 2 − ;0). C. (0; 2 − ). D. (0;2). Câu 9:
Diện tích xung của hình trụ có chiều cao bằng 5 và bán kính đáy bằng 3 là A. 25. B. 75. C. 45. D. 30.
Câu 10: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x + 2 và hai trục toạ độ. Thể tích khối tròn xoay
thu được khi quay hình phẳng đó quanh trục Ox bằng 4 2 4 2 A. . B. 2. C. 2. D. . 3 3
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x−2 2 2 là A. (2;+ ) . B. (3;+ ) .
C. 2;+ ) . D. 3;+ ) .
Câu 12: Hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Số nghiệm thực dương của phương trình f (x) = 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13: Với a 0 , ( a) 10 log 100 + log bằng a 10 A. 1000 . B. log 100a + . C. 3 . D. 1+ 2 log a . a x −
Câu 14: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4 2 y = x + là 3
A. x = 3.
B. y = 4 .
C. y = 3 . D. x = 3 − .
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = sin x + x + 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f (x) 2 dx = cos x +
+ 2x +C . B. f (x) 2 dx = − cos x + + 2 . 2 2 x C. f (x) 2 dx = − cos x +
+ 2x + C . D. f (x) 2
dx = cos x + x + 2x + C . 2
Câu 16: Một khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 cm và thể tích bằng 54 cm3 thì chiều cao của nó bằng. A. 18 . B. 3 2 . C. 3 6 . D. 6 .
Câu 17: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − −3i là: A. 3 − − 2i . B. 2 − + 3i . C. 2 + 3i . D. 2 − 3i .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 4 3 là: 3 ( ) A. ( 4 − ;2 3 . B. ( ; − 2 3 . C. ( ; − 27. D. ( 4 − ; 5 . x + 3
Câu 19: Hàm số y = x − nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. ( 2 − ;3). B. ( ) ;3 − . C. (− ; +) . D. (3;+) .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 2x y = là: 2x x 1 + A. ' 2x y = ln 2 . B. 1 ' .2x y x − = . C. y ' = . D. y ' = ln 2 x + . 1
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? x − 2 A. 3 2
y = −x + 2x +1 B. y =
y = −x + x + D. 2 y = 2 − x +1 3x − C. 4 2 2 1 2
Câu 22: Hàm số F ( x) có đạo hàm trên
là hàm số f ( x) . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
(x)dx = F (x)+C B. f
(x)dx = F(x)+C C. F
(x)dx = f (x)+C D. F
(x)dx = f (x)+C
Câu 23: Cho số phức 1 z =
. Phần ảo của số phức z là 3 − 4i 4 4 A. 4 − B. C. 4 − i D. i 25 25
Câu 24: Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số 3 y = x là 3 x A. 3 y = x ln 3 B. 3 1 y 3x − = C. 3 1 y x − = D. y = ln 3 2 2023
Câu 25: Tích phân 4048(2x − ) 1 dx bằng 0 A. 2024 2.3 − 2 B. 2024 3 −1 C. 2024 3 +1 D. 2024 2.3 + 2
Câu 26: Một khối nón có bán kính đáy r và đường sinh dài gấp đôi bán kính đáy.Thể tích khối nón đó bằng 3 5 A. 3 5r . B. 3 3r . C. 3 r . D. 3 r . 3 3
Câu 27: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 f ( ) x x 3x bằng A. f (2) B. f ( 2) C. f ( 1) D. f (1)
Câu 28: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0 60
.(Tham khảo hình bên)
Chiều cao hình chóp S.ABC bằng 3a a 3a A. a B. C. D. 2 2 2 2 2 2 Câu 29: Nếu
f (x)dx = 3
và g(x)dx = 1 −
thì [ f (x) − 2g(x)]dx bằng 0 0 0 A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2;3; 4;5;6 ? A. 18 . B. 120 . C. 216 . D. 60 .
Câu 31: Cho hai số phức z =1− 2i và z = 3
− + 4i. Số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. 5 − 5i . B. 2 − − 6i .
C. 4 − 6i . D. 2 − + 2i .
Câu 32: Cho khối chóp tam giác có chiều cao bằng a và đáy của nó là một tam giác đều cạnh 2a . Thể
tích của khối chóp đó bằng 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 a . 12 4 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3
và BD = 2a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 2 a 30 a 30 2a 30 A. . B. . C. . D. . 2 10 5 5
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ; )
3 và mặt phẳng ( ) : 2x −3y + 2z −1= 0 . Đường
thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( ) có phương trình là x −1 y + 2 z − 3 x +1 y − 2 z + 3 A. = = = = 2 3 − . B. 2 2 3 − . 2 x − 2 y + 3 z − 2 x + 2 y − 3 z + 2 C. = = = = 1 2 − . D. 3 1 2 − . 3
Câu 35: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 1 1 25 5 A. . B. . C. . D. . 429 312 143 26
Câu 36: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + i = 4 là một
đường tròn có toạ độ tâm là A. (2; )1 − . B. ( 2 − ;− ) 1 . C. ( 1 − ;2). D. ( 2 − ; ) 1 .
Câu 37: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1
2 + − 5.2x + 2 = 0 bằng 5 1 A. . B. 0 . C. − . D. 1 − . 2 2
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho I (2; 3
− ;4) . Điểm đối xứng của điểm I qua trục Oy có toạ độ là A. ( 2 − ; 3 − ; 4 − ) . B. ( 2 − ; 3 − ;4). C. (2;3;4) . D. ( 2 − ;3; 4 − ). 2 1 x 9 − xy
Câu 39: Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn log + log y =
. Khi P = x + 6 y đạt giá 3 3 2 2 9 y
trị nhỏ nhất thì giá trị của x bằng y A. 3 3 . B. 3 . C. 3 9 . D. 3. 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;3; 2 − );B(1;4; ) 3 ;C ( 2 − ;5;2)và D( 1 − ; 1 − ;8) . Điểm
M di động trên trục Oy . Gọi P = 2 MA + MB + MC + 3 MA + MD . Giá trị nhỏ nhất của P là A. 30 B. 6 10 C. 5. D. 6 29 .
Câu 41: Cho các số thực ;
b c trái dấu sao cho phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phân biệt z ; z 1 2
thỏa mãn z + 2 −5i = 17 và (z − 2 z + 4i là số thuần ảo. Giá trị của b + c bằng 1 )( 2 ) 1 A. 0 . B. 4 . C. 24 . D. 16 .
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên và f (0) 1
− .Đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ. 3 x Hàm sô 2
y = f (x) −
+ x − x + 2 có giá trị nhỏ nhất là m(0; ) 1 khi và chỉ khi 3 1 1 4 4 A. f (2) − B. f (2) − C. f (2) − D. f (2) − 3 3 3 3
Câu 43: Khối chóp S.ABCDEF có đáy là một lục giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh xuống
mặt phẳng đáy là trung điểm H của đoạn thẳng AC . Tính thể tích của khối chóp S.ABCDEF ,
biết rằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SDE) bằng a . 9 11 3 11 27 11 11 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 22 22 22 22
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2 − 023;202
3 của tham số m để hàm số y = ( 2 m − ) 4 2
2023 x − mx − 2 có đúng một điểm cực đại? A. 2023 B. 2024 C. 4046 D. 4048 x =1− 2t
Câu 45: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng d : y = 1− t và 1 z = 1 − + 2t x + 2 y z −1 d : = =
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 6z +10 = 0 đến 2 2 1 2 − mặt phẳng ( ) bằng 11 8 5 6 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3 + x − − y y 3 2
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( , x y) thỏa mãn 2 2 − log x + 3 và x 1000 2 ( ) 2 ? A. 4998 . B. 5004 . C. 5010 . D. 5998 . x − 2023
Câu 47: Cho hàm số f ( x) = ( C . Gọi đường
2022 − x)(2021− x)(2020 − x)...(2 − x)(1− có đồ thị ( ) x)
thẳng d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2023. Diện tích hình phảng giới hạn
bởi d , trục hoành và hai đường thẳng x = 2022 , x = 2024 bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2022!. 2022! 2024! 2023! 1 2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
(x)dx = 2 và f
(x)dx = 3. Tính tích phân 0 1 3 f
( 2− x )dx bằng? 0 A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 3 − .
Câu 49: Cho z , z là hai số phức thoả mãn z + 2 = z + 2i ; z + 2 + i = z −1+ 2i và z − z = 3 5 . 1 2 1 1 2 2 1 2
Khi z đạt giá trị lớn nhất thì z bằng 2 1 3 5 3 A. 3 . B. . C. . D. 6 5 5 2
Câu 50: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính bằng 5. Một mặt phẳng ( ) thay đổi cắt mặt cầu ( S ) theo
giao tuyến là đường tròn (C ) . Xét khối nón ( N ) nhận đường tròn (C ) làm đáy, chiều cao
h (h 5) và đỉnh là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Khối nón ( N ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 4000 4000 4000 4000 A. . B. . C. . D. . 81 27 27 81
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.B 5.B 6.C 7.D 8.C 9.D 10.C 11.D 12.D 13.C 14.D 15.C 16.D 17.B 18.A 19.D 20.A 21.C 22.A 23.B 24.B 25.B 26.C 27.D 28.A 29.C 30.B 31.D 32.D 33.B 34.A 35.C 36.A 37.B 38.A 39.D 40.A 41.D 42.A 43.A 44.B 45.B 46.C 47.A 48.A 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 2
− . Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. 3. − B. 24. − C. 5. − D. 7. − Lời giải Chọn A
u = u + 3d = 3+ 3. 2 − = 3 − . 4 1 ( ) Câu 2:
Hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới:
Hỏi hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2). B. ( ; − 0). C. ( 1 − ; ) 1 . D. (2;+). Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (1;2). 2 2 2 Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1
= 2 . Toạ độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu ( S ) là A. I ( 1 − ;2; )
1 , R = 2. B. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 2. C. I ( 1 − ;2; ) 1 , R = 2. D. I (1; 2 − ;− ) 1 , R = 2. Lời giải Chọn D 2 2 2
Mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1 = 2 có tâm I (1; 2 − ;− )
1 và bán kính R = 2. Câu 4:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n = (1;2; ) 3 làm vectơ pháp tuyến?
A. x + 2 y + 3 = 0.
B. x + 2 y + 3z = 0.
C. y + 2z + 3 = 0.
D. x + 2z + 3 = 0. Lời giải Chọn B
Mặt phẳng x + 2 y + 3z = 0 có vectơ pháp tuyến là n = (1;2; ) 3 . x =1− 2t Câu 5:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : y = 2t , t
. Điểm nào sau đây thuộc ? z = 1 − + 3 t A. F (1;2;− ) 1 . B. E (1;0;− ) 1 . C. G ( 2 − ;2;3). D. H ( 2 − ;0; ) 3 . Lời giải Chọn B x =1− 2t
Đường thẳng : y = 2t , t
đi qua điểm E (1;0; )1 − ứng với t = 0. z = 1 − + 3 t Câu 6:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho a = 2i + j −3z . Toạ độ của a A. (2; 3 − ; ) 1 B. (1;2; 3 − ) C. (2;1; 3 − ) D. ( 3 − ;2; ) 1 Lời giải Chọn C Câu 7:
Hàm số y = f ( x) liên tục trên
có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
Số cực trị của hàm số là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx cx + d (a 0) có đồ thị là đường cong như trong hình. Toạ độ giao
điểm của điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là A. (1;0). B. ( 2 − ;0). C. (0; 2 − ). D. (0;2). Lời giải Chọn C Câu 9:
Diện tích xung của hình trụ có chiều cao bằng 5 và bán kính đáy bằng 3 là A. 25. B. 75. C. 45. D. 30. Lời giải Chọn A
S = 2πRh = 30π xq
Câu 10: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x + 2 và hai trục toạ độ. Thể tích khối tròn xoay
thu được khi quay hình phẳng đó quanh trục Ox bằng 4 2 4 2 A. . B. 2. C. 2. D. . 3 3 Lời giải Chọn C 0 2
V = ( x + 2 ) dx = (x + 2x) 0 2 = 2 . − − 2 2
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình x−2 2 2 là A. (2;+ ) . B. (3;+ ) .
C. 2;+ ) . D. 3;+ ) . Lời giải Chọn D Ta có x−2 2
2 x − 2 1 x 3 .
Câu 12: Hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên dưới
Số nghiệm thực dương của phương trình f (x) = 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Vẽ đường thẳng y = 0 ta thấy cắt đồ thị tại đúng một điểm có hoành độ dương. Vậy phương trình
đã cho có 1 nghiệm dương. .
Câu 13: Với a 0 , ( a) 10 log 100 + log bằng a 10 A. 1000 . B. log 100a + . C. 3 . D. 1+ 2 log a . a Lời giải Chọn C Ta có ( a) 10 10 log 100 + log = log 100 . a = log1000 = 3 . a a x −
Câu 14: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4 2 y = x + là 3
A. x = 3.
B. y = 4 .
C. y = 3 . D. x = 3 − . Lời giải Chọn D
Ta có lim y − + ;
lim y = + đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = 3 − . + − x→( 3 − ) x→(−3)
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = sin x + x + 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? x x A. f (x) 2 dx = cos x +
+ 2x +C . B. f (x) 2 dx = − cos x + + 2 . 2 2 x C. f (x) 2 dx = − cos x +
+ 2x + C . D. f (x) 2
dx = cos x + x + 2x + C . 2 Lời giải Chọn C x Ta có f
(x) x = ( x+ x+ ) 2 d sin
2 dx = − cos x + + 2x + C . 2
Câu 16: Một khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 3 cm và thể tích bằng 54 cm3 thì chiều cao của nó bằng. A. 18 . B. 3 2 . C. 3 6 . D. 6 . Lời giải Chọn D V 54
Ta có thể tích khối hộp chữ nhật là V = S.h h = = = 6 . S 9
Câu 17: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − −3i là: A. 3 − − 2i . B. 2 − + 3i . C. 2 + 3i . D. 2 − 3i . Lời giải Chọn B
Số phức liên hợp của số phức z = 2
− −3i là z = 2 − + 3i .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình log x + 4 3 là: 3 ( ) A. ( 4 − ;2 3 . B. ( ; − 2 3 . C. ( ; − 27. D. ( 4 − ; 5 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x 4 − .
Bất phương trình x + 4 27 x 23 .
Kết hợp điều kiện x ( 4 − ;2 3 . x + 3
Câu 19: Hàm số y = x − nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. ( 2 − ;3). B. ( ) ;3 − . C. (− ; +) . D. (3;+) . Lời giải Chọn D 5 − y = ( x x − 2) 0, 2. 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 2) và (2;+) . Nên đáp án D đúng.
Câu 20: Đạo hàm của hàm số 2x y = là: 2x x 1 + A. ' 2x y = ln 2 . B. 1 ' .2x y x − = . C. y ' = . D. y ' = ln 2 x + . 1 Lời giải Chọn A 2 . x y = ln 2 .
Câu 21: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? x − 2 A. 3 2
y = −x + 2x +1
B. y = 3x − 2 C. 4 2
y = −x + 2x +1 D. 2 y = 2 − x +1 Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c .
Câu 22: Hàm số F ( x) có đạo hàm trên
là hàm số f ( x) . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
(x)dx = F (x)+C B. f
(x)dx = F(x)+C C. F
(x)dx = f (x)+C D. F
(x)dx = f (x)+C Lời giải Chọn A 1
Câu 23: Cho số phức z =
. Phần ảo của số phức z là 3 − 4i 4 4 A. 4 − B. C. 4 − i D. i 25 25 Lời giải Chọn B 1 3 4 Ta có z = = + i 3 − 4i 25 25 4
Vậy phần ảo của số phức z là . 25
Câu 24: Trên khoảng (0;+) , đạo hàm của hàm số 3 y = x là 3 x A. 3 y = x ln 3 B. 3 1 y 3x − = C. 3 1 y x − = D. y = ln 3 Lời giải Chọn B 2 2023
Câu 25: Tích phân 4048(2x − ) 1 dx bằng 0 A. 2024 2.3 − 2 B. 2024 3 −1 C. 2024 3 +1 D. 2024 2.3 + 2 Lời giải Chọn B
Đặt t = 2x −1 dt = 2dx
x = 0 t = 1 − Đổi cận
x = 2 t = 3 3 3 2023 2024 2024 2024t dt = t = 3 −1 . 1 − 1 −
Câu 26: Một khối nón có bán kính đáy r và đường sinh dài gấp đôi bán kính đáy.Thể tích khối nón đó bằng 3 5 A. 3 5r . B. 3 3r . C. 3 r . D. 3 r . 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có đường sinh khối nón l = 2r Chiều cao khối nón 2 2 2 2
h = l − r = (2r) − r = 3r
Thể tích của khối nón là 1 1 3 2 2 3
V = r h = r . 3r = r . 3 3 3
Câu 27: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 f ( ) x x 3x bằng A. f (2) B. f ( 2) C. f ( 1) D. f (1) Lời giải Chọn D
Tập xác định: D ; 2 f '( ) x 3x 3 f '(x) 0 x 1 . Bảng biến thiên Vậy f f 1 . CT
Câu 28: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0 60
.(Tham khảo hình bên)
Chiều cao hình chóp S.ABC bằng 3a a 3a A. a B. C. D. 2 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0 60 0 (S ;
A (ABC)) = SAO = 60
Do đáy là tam giác đều nên gọi M là trung điểm cạnh BC . a a Khi đó 2 2 3 3 AO = AM = = . 3 3 2 3 a 3
Trong tam giác SOA vuông tại O ta có 0 SO = A . O tan SAO = .tan 60 = a . 3
Chiều cao của khối chóp bằng a . 2 2 2
f (x)dx = 3
g(x)dx = 1 −
[ f (x) − 2g(x)]dx Câu 29: Nếu 0 và 0 thì 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C 2 2 2
Ta có: [ f (x) − 2g(x)]dx =
f (x)dx − 2 g(x)dx = 3 − 2( 1 − ) = 5 . 0 0 0
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2;3; 4;5;6 ? A. 18 . B. 120 . C. 216 . D. 60 . Lời giải Chọn B
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ 6 chữ số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của của
5 phần tử. Nên số số tự nhiên cần tìm là 3 A =120 số. 6 z =1− 2i z = 3 − + 4i z + z
Câu 31: Cho hai số phức 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng
A. 5 − 5i . B. 2 − − 6i .
C. 4 − 6i . D. 2 − + 2i . Lời giải Chọn D Ta có z + z = 2 − + 2i 1 2
Câu 32: Cho khối chóp tam giác có chiều cao bằng a và đáy của nó là một tam giác đều cạnh 2a . Thể
tích của khối chóp đó bằng 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 a . 12 4 3 Lời giải Chọn D 1 3 a 3 Ta có V = .(2a) 3 2 . .a = . 3 4 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3
và BD = 2a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng a 2 a 30 a 30 2a 30 A. . B. . C. . D. . 2 10 5 5 Lời giải Chọn B S N H A D M O B C
Ta có: BD = AB 2 2a = AB 2 AB = a 2 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của C ,
D SC . Khi đó ta có:
CD ⊥ OM (OM / / AB)CD ⊥(OMN)(SCD) ⊥(OMN) .
CD ⊥ ON (ON / /SA)
Lại có: (OMN)(SCD) = MN . Kẻ OH ⊥ MN tại H OH ⊥ (SCD) Do đó, ta có: d ( ,
O (SCD)) = OH . Xét tam giác OMN vuông tại O có: 2 1 1 1 4 4 4 4 20 3a a 30 2 = + = + = + = OH = OH = . 2 2 2 2 2 2 2 2 OH OM ON AB SA 2a 3a 6a 10 10
Vậy d (O (SCD)) a 30 , = OH = . 10
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2 − ; )
3 và mặt phẳng ( ) : 2x −3y + 2z −1= 0 . Đường
thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( ) có phương trình là x −1 y + 2 z − 3 x +1 y − 2 z + 3 A. = = = = 2 3 − . B. 2 2 3 − . 2 x − 2 y + 3 z − 2 x + 2 y − 3 z + 2 C. = = = = 1 2 − . D. 3 1 2 − . 3 Lời giải Chọn A
Ta có: ⊥ ( ) vtcpu =vtpt n = − (2; 3;2). − + −
Suy ra phương trình đường thẳng x 1 y 2 z 3
qua M có vtcp u = − = = (2; 3;2) là: 2 3 − 2
Câu 35: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau. Lấy
ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 1 1 25 5 A. . B. . C. . D. . 429 312 143 26 Lời giải Chọn C Ta có: n() 6 = C = 8008 16
Gọi A là biến cố: “ 6 viên bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng”. Khi đó, ta có: n ( A) 1400 25 2 2 2 1 4 1
= C .C .C + C .C .C =1400 P A = = 4 5 7 4 5 7 ( ) 8008 143
Câu 36: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + i = 4 là một
đường tròn có toạ độ tâm là A. (2; )1 − . B. ( 2 − ;− ) 1 . C. ( 1 − ;2). D. ( 2 − ; ) 1 . Lời giải Chọn A
Gọi z = x + yi ( 2 ,
x y ,i = − ) 1 . 2 2
Ta có z − 2 + i = 4 ( x − 2) + ( y + )
1 i = 4 ( x − 2) + ( y + ) 1 =16 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + i = 4 là một đường tròn có toạ độ tâm là (2; )1 − .
Câu 37: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1
2 + − 5.2x + 2 = 0 bằng 5 1 A. . B. 0 . C. − . D. 1 − . 2 2 Lời giải Chọn B 2x = 2 x =1 Ta có 2x 1 + x 2 2
− 5.2 + 2 = 0 2.2 x − 5.2x + 2 = 0 . x 1 2 = x = 1 − 2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 0 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho I (2; 3
− ;4) . Điểm đối xứng của điểm I qua trục Oy có toạ độ là A. ( 2 − ; 3 − ; 4 − ). B. ( 2 − ; 3 − ;4). C. (2;3;4) . D. ( 2 − ;3; 4 − ). Lời giải Chọn A
Điểm đối xứng của điểm I qua trục Oy có toạ độ là J ( 2 − ; 3 − ; 4 − ) . 2 1 x 9 − xy
Câu 39: Cho x và y là các số thực dương thỏa mãn log + log y =
. Khi P = x + 6 y đạt giá 3 3 2 2 9 y
trị nhỏ nhất thì giá trị của x bằng y A. 3 3 . B. 3 . C. 3 9 . D. 3. 2 Lời giải Chọn D 2 2 − − Với 1 x 9 xy x 18 2xy , x y + , ta có: log + log y = log + 2log y = 3 3 2 3 3 2 2 9 y 9 y 2 2 2 xy 18 − 2xy xy 9 2 log = log xy + 2 = log 9 + 2 1 3 2 3 2 3 2 ( ) 9 y y y t
Xét hàm: f (t ) = log t + 2 , t 0 3 2 v Khi đó: 9 f (t ) 1 2 = + 0, t
0,v . Suy ra: ( ) 2
1 xy = 9 x = . 2 3ln t v 2 y 9 9 9 3
P = x + 6y = + 6y = + 3y + 3y 3
3y 3y = 81 2 2 2 y y y Dấu bằng xảy ra khi 9 3
= 3y y = 3 . 2 y Vậy khi x 9 9 P thì = = = 3. min 3 y y 3
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;3; 2 − );B(1;4; ) 3 ;C ( 2 − ;5;2)và D( 1 − ; 1 − ;8) . Điểm
M di động trên trục Oy . Gọi P = 2 MA + MB + MC + 3 MA + MD . Giá trị nhỏ nhất của P là A. 30 B. 6 10 C. 5. D. 6 29 . Lời giải Chọn A
Gọi I , J lần lượt là các điểm thoả: IA + IB + IC = 0 và JA + JD = 0 . Ta được: I (0;4; ) 1 và J (0;1; ) 3 .
Khi đó: P = 2 MA+ MB + MC + 3 MA+ MD = 2 3MI + (IA+ IB+ IC) +3 2MJ +(JA+ JD)
= 6MI + 6MJ = 6(MI + MJ ) .
Lấy I đối xứng với I qua trục Oy I(0;4;− ) 1
Vì I , J nằm cùng phía với trục Oy nên P đạt GTNN khi I ,
M , J thẳng hàng.
Khi đó: P = 6 I M
+ MJ = 6I J = 6.5 = 30. min ( )
Câu 41: Cho các số thực ;
b c trái dấu sao cho phương trình 2
z + bz + c = 0 có hai nghiệm phân biệt z ; z 1 2
thỏa mãn z + 2 −5i = 17 và (z − 2 z + 4i là số thuần ảo. Giá trị của b + c bằng 1 )( 2 ) 1 A. 0 . B. 4 . C. 24 . D. 16 . Lời giải Chọn D TH1: z , z z + 2−5i =
z + 2 + 25 17 (mâu thuẫn) 2 ( )2 1 1 1 TH2: z , z \
. Vì z , z là nghiệm của phương trình 2
z + bz + c = 0 1 2 1 2
z = x + yi
z + z = 2x = b − nên đặt 1 , ta được 1 2 .
z = x − yi 2 2
z z = x + y = c 2 1 2 2 2
Ta có: z + 2 − 5i = 17 x + 2 + y −5 =17 1 ( ) ( )
Lại có: (z − 2)(z + 4i) 2 2
= x + y + 4ix − 4y − 2x + 2yi −8i = ( 2 2
x + y − 2x − 4y + 4x + 2y − 8 i 1 2 ) ( )
Mà ( z − 2 z + 4i là số thuần ảo nên 2 2
x + y − 2x − 4y = 0 1 )( 2 ) (
x + 2)2 +( y −5)2 =17 x = 1 − x = 2 . 2 2 + − − = y =1 y = 4 x y 2x 4 y 0 Với x = 1
− , y =1: b = 2;c = 2 không thoả điều kiện . b c 0 Loại.
Với x = 2, y = 4 : b = 4
− ;c = 20 thoả điều kiện . b c 0 .
Vậy b + c =16 .
Câu 42: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên và f (0) 1
− .Đồ thị của hàm số y = f '(x) như hình vẽ. 3 x Hàm sô 2
y = f (x) −
+ x − x + 2 có giá trị nhỏ nhất là m(0; ) 1 khi và chỉ khi 3 1 1 4 4 A. f (2) − B. f (2) − C. f (2) − D. f (2) − 3 3 3 3 Lời giải Chọn A 3 x Xét 2 2 2
g(x) = f (x) −
+ x − x + 2 g '(x) = f '(x) − x + 2x −1; g '(x) = 0 f '( )
x = x − 2x +1. 3 Vẽ (P) 2
: y = x − 2x +1 cắt y = f '(x) tại ba điểm có hoành độ x = 0; x = 1; x = 2 .
Ta có bảng biến thiên của y = g(x) như sau
Từ bảng biến thiên ta thấy: Nếu 4 f (2) +
0 g(x) 0 Min g(x) = 0 . 3 4 4 − f (2) + 0 f (2)
Do đó để Min g x = m ( ) 3 3 ( ) 0;1 . 4 1 f (2) 1 + f (2) − 3 3 − Vậy 4 1 − f (2) 3 3
Câu 43: Khối chóp S.ABCDEF có đáy là một lục giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh xuống
mặt phẳng đáy là trung điểm H của đoạn thẳng AC . Tính thể tích của khối chóp S.ABCDEF ,
biết rằng khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SDE) bằng a . 9 11 3 11 27 11 11 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 22 22 22 22 Lời giải Chọn A a
Tam giác EOD đều cạnh 3
a OM ⊥ E , D OM = . 2
Dựng HN / /OM HN ⊥ ED (SHN) ⊥ (SED) .
Kẻ HK ⊥ SN HK ⊥ (SED) . OM OE 2 3 a 3 3 3a Ta có = = HN = . = HN HE 3 2 2 4 1 1 1 3 3a = + SH = . 2 2 2 HK SH HN 11 2 2 2 a 3 3 3a 1 3 3a 3 3a 9 11 3 S = 6. = V = . . = a ABCDEF 4 2 3 11 2 22
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2 − 023;202
3 của tham số m để hàm số y = ( 2 m − ) 4 2
2023 x − mx − 2 có đúng một điểm cực đại? A. 2023 B. 2024 C. 4046 D. 4048 Lời giải Chọn B Vì 2 m m − 2023 0 .
Để hàm số có đúng một điểm cực đại xảy rah ai trường hợp TH1: 2 2 a 0 m − 2023 0 m − 2023 0 m . . a b 0 ( 0 2023 2 m − 2023
).(−m) 0 m 0 TH2: 2 2 a 0 m − 2023 0 m − 2023 0 m . . a b 0 ( 2023 2 m − 2023
).(−m) 0 m 0
Vậy m0;1;2;.....;4
4 , m45;46;....;202 3 x =1− 2t
Câu 45: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng d : y = 1− t và 1 z = 1 − + 2t x + 2 y z −1 d : = =
. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 6z +10 = 0 đến 2 2 1 2 − mặt phẳng ( ) bằng 11 8 5 6 5 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3 Lời giải Chọn B Ta có: u = − − u = − d d A − d B − AB = − − d
( 2; 1;2), d (2;1; 2), / / , 1;1; 1 , 2; 0;1 3; 1; 2 1 2 ( ) 1 ( ) ( ) 1 2 . n = AB,u = − − d (0; 2; ) ( ) 1 2
Phương trình mặt phẳng ( ): 2y + z −1= 0 .
Mặt cầu (S ) I ( − − ) d (I ( )) 8 5 : 1; 2; 3 ; = . 5 + x − − y y 3 2
Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( , x y) thỏa mãn 2 2 − log x + 3 và x 1000 2 ( ) 2 ? A. 4998 . B. 5004 . C. 5010 . D. 5998 . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x + 3 0 x 3 − . Ta có: + x − − y y 3 2 2 2 − log x + 3 2 ( ) 2 y+3
2 − 2log x + 3 x + 3− 2 y + 3 ; 2 ( ) ( ) y+3
2 + 2( y + 3) x + 3+ 2log x + 3 2 ( ) Đặt log +3 = +3 = 2t x t x . Khi đó: 2 ( ) y+3 2 + 2( + ) 3 2t y
+ 2t f ( y + )
3 f (t) với
( ) = 2t +2 '( ) = 2t f t t f t .ln 2 + 2 0, t , do đó: f ( y + )
3 f (t) y + 3 t y + 3 log x + 3 . 2 ( ) Suy ra y 3 + y 3 + y 3 x 3 2 x 2 3 2 + + −
−3 1000 y log 1003−3 y 6 . 2
+) y =1 x 13 x 13;...;99 9 : 987 cặp.
+) y = 2 x 29 x 29;...;99 9 : 971 cặp.
+) y = 3 x 29 x 61;...;99 9 : 939 cặp.
+) y = 4 x 125 x 125;...;99 9 :875 cặp.
+) y = 5 x 253 x 253;...;99 9 : 747 cặp.
+) y = 5 x 509 x 509;...;99 9 : 491 cặp. Vậy có 5010 cặp. x − 2023
Câu 47: Cho hàm số f ( x) = ( C . Gọi đường
2022 − x)(2021− x)(2020 − x)...(2 − x)(1− có đồ thị ( ) x)
thẳng d là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2023. Diện tích hình phảng giới hạn
bởi d , trục hoành và hai đường thẳng x = 2022 , x = 2024 bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2022!. 2022! 2024! 2023! Lời giải Chọn A x − 2023 − f 2023
2022 − x 2021 − x 2020 − x ... 2 − x 1 − x Ta có f (2023) ( )( )( ) ( )( ) ( ) = lim x→2023 x − 2023 x − 2023
(2022 − x)(2021− x)(2020 − x)...(2 − x)(1− x) = lim x→2023 x − 2023 1 = lim
x→2023 (2022 − x)(2021− x)(2020 − x)...(2 − x)(1− x) 1 1 = lim =
x→2023 (2022 − 2023)(2021− 2023)(2020 − 2023)...(2 − 2023)(1− . 2023 ) 2022!
Khi đó d y = f ( )(x − ) + f ( ) 1 : 2023 2023 2023 = (x − 2023) . 2022! 2024 1 1 1 S = (x − ) 1 2 1 2023 dx = t dt = tdt = . 2022! 2022! 2022! 2022! 2022 1 − 1 − 1 2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
(x)dx = 2 và f
(x)dx = 3. Tính tích phân 0 1 3 f
( 2− x )dx bằng? 0 A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 3 − . Lời giải Chọn A 3 f ( 2− x ) 2 dx = f ( 2− x ) 3 dx + f ( 2− x ) 2 3 dx = f
(2− x)dx + f (x − 2)dx 0 0 2 0 2 2 1 2 1 = f
(x)dx + f
(x)dx = f
(x)dx + 2 f
(x)dx = 3+ 2.2 = 7. 0 0 1 0
Câu 49: Cho z , z là hai số phức thoả mãn z + 2 = z + 2i ; z + 2 + i = z −1+ 2i và z − z = 3 5 . 1 2 1 1 2 2 1 2
Khi z đạt giá trị lớn nhất thì z bằng 2 1 3 5 3 A. 3 . B. . C. . D. 6 5 5 2 Lời giải Chọn D
Đặt z = x + yi , x y , ta có: 1 ( )
z + 2 = z + 2i 1 1
x + 2 + yi = x + ( y + 2)i
(x + 2)2 + y = x + ( y + 2)2 2 2 2 2 2 2
x + 4x + 4 + y = x + y + 4y + 4 x = y
Vậy tập hợp số phức thoả mãn là đường phân giác của góc phần tư thứ I x = y
Tương tự với z , ta có: 2
z + 2 + i = z −1+ 2i 2 2
x + 2 + ( y + )
1 i = x −1+ ( y + 2)i
(x + 2)2 + ( y + )2 1 = (x − )2 1 + ( y + 2)2 y = 3x
Vậy tập hợp số phức thoả mãn là đường thẳng y = 3x
Ta có hình vẽ mô tả như sau:
(OM ON ) n .n 1 2 2 cos , = = n n 5 1 2
Theo định lý hàm cos cho tam giác OMN, ta được: 2 2 2
MN = OM + ON − 2OM .ON.cos (OM ,ON ) 4 2 2
45 = OM + ON − OM .ON 5 4 2 2 ON −
OM .ON + OM − 45 = 0 5
Tính đenta cho phương trình ẩn ON , ta được: 2 2 ' = OM − ( 1 2 OM − 45) 2 = − OM + 45 0 5 5 2 OM 225 0 OM 15 Vậy OM =15 → ON = 6 5 max Vậy z = 6 5 1
Câu 50: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính bằng 5. Một mặt phẳng ( ) thay đổi cắt mặt cầu ( S ) theo
giao tuyến là đường tròn (C ) . Xét khối nón ( N ) nhận đường tròn (C ) làm đáy, chiều cao
h (h 5) và đỉnh là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Khối nón ( N ) có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 4000 4000 4000 4000 A. . B. . C. . D. 81 27 27 81 Lời giải Chọn A
Khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng: h − 5
Bán kính đường tròn (C): r = −(h − )2 2 2 2 2 5 5
= 5 − h +10h − 25 = h − +10h 1 1 1 1 2
V = r .h = h( 2 −h +10h) 2
= h (−h +10) 2
= h (−2h + 20) 3 3 3 6 3 AM −GM 1
h + h − 2h + 20 6 3 4000 81 4000 20 Vậy V = h = max 81 3
--------------- TOANMATH.com ---------------