Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa 2022 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa 2022 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Hóa Học 192 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa 2022 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa 2022 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

89 45 lượt tải Tải xuống
Trang 1
KỲ THI THTHPT QUC GIA NĂM HC 2022
Bài thi: KHOA HOC TNHIÊN
Môn thi thành phn: HÓA HỌC
Thi gian làm bài: 50 Phút (không kthi gian phát đề)
Cho biết nguvên tkhi ca các nguyên t:
.
Các thtích khí đu đo điu kin tiêu chuẩn; githiết các khí sinh ra không tan trong nưc.
Câu 1. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tao kết tủa vàng với dung dich ?
A. Etilen. B. Propan C. Axetilen. D. Metan.
Câu 2. Chất nào sau đây là amin?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Hòa tan bằng dung dịch vừa đủ, thu được dung dịch . Có bao nhiêu chất tác
dụng với dung dịch trong số các chất sau. ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5. Cho đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng.
Biết: chchứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi;
. Cho các phát biểu sau.
(a) Có hai công thức cấu tạo của thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử đều không có liên kết pi
(c) Chất được dùng để điều chế khí trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất phản ứng với kim loại dư, thu được tối đa .
(e) Nhiệt độ sôi của cao hơn nhiệt độ sôi của .
Số phát biểu đúng là
H1;C12;N14;O16;Na 23;Mg 24;Al27;== = = = = =
S32;Cl35,5;K39,Fe56;Cu64;Ba137== == = =
33
AgNO / NH
33
CH COO CH
32
CH NH
3
CH COOH
25
CHOH
23
KCO
3
KHCO
3
NaHCO
34
Fe O
HCl
X
X
2324
Ca (OH) ,Cu,AgNO , Na SO
E, Z, F,T
0
ENaOH XYZ
XHCl FNaCl
YHCl TNaCl
t
+ ¾¾® + +
+ ¾¾® +
+ ¾¾® +
E
EZFT
M168;MMM<<<
E
Z
T
F
CO
T
Na
2
1 molH
F
Z
Trang 2
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. . B. HCl. C. . D. .
Câu 7. Chất có công thức . Tên gọi của
A. sắt (III) oxit. B. sắt (III) hiđroxit.
C. sắt (II) hiđroxit. D. sắt (II) oxit.
Câu 8. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng thì thu được sản phẩm gồm
và chất nào sau đây?
A. . B. . C. Ca. D. .
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, tác dụng với dung dịch loãng, thu được sản phẩm gồm
và chất nào sau đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 10. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để ởi âm gây ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ?
A. . B. CO. C. . D. .
Câu 11. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử ?
A. Fe. B. Mg. C. . D. .
Câu 12. Khi lên men gam glucozơ thì thu được . Mặt khác, gam glucozơ
tác dụng hết với lượng dư dung dịch trong , thu được 0,2 mol . Hiệu suất của quá
trình lên men là
A. B. C. D. .
Câu 13. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 6 . B. 11 . C. 12 . D. 22 .
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau.
(a) Cho kim loại vào dung dịch .
(b) Điện phân dung dịch với điện cực trơ.
NaOH
3
Al(OH)
3
KNO
X
23
Fe O
X
1000 C
!
2
CO
2
O
2
Ca (OH)
CaO
Fe
24
HSO
2
H
23
Fe O
4
FeSO
2
Fe(OH)
( )
24
3
Fe SO
3
O
2
N
2
H
CO
K
Ba
m
25
0,15 molC H OH
m
3
AgNO
3
NH
Ag
80%
60%
70%
75%
3
CH COOH
NaCl
3
HNO
NaOH
Na
2
FeCl
4
CuSO
Trang 3
(c) Cho dung dịch vào dung dịch .
(d) Cho dung dịch vào dung dịch .
(e) Cho dung dịch vào dung dịch .
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được sản phẩm chứa cả chất rắn và chất khí?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime. polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18. Hòa tan hết gam hỗn hợp gồm bằng dung dịch , thu được
dung dịch . Cho toàn bộ tác dụng với dung dịch dư, thu được gam kết tủa.
Biết trong , nguyên tố oxi chiếm khối lượng. Giá trị của
A. 19,2 . B. 8,0 . C. 12,0 . D. 12,8 .
Câu 19. Cho các chất sau. lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với
dung dịch ?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 20. Chia hỗn hợp gồm thành hai phần bằng nhau. Hòa tan
hoàn toàn một phần trong dung dịch dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với
bằng 9,4 và dung dịch . Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch đặc, nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và 0,2075 mol hỗn hợp khí gồm
(sản phẩm khử duy nhất của ). Khối lượng của có trong dung dịch
A. 25,307 . B. 25,075 . C. 23,705 . D. 27,305 .
Câu 21. Cho 0,195 gam kim loại (hóa trị ) tác dụng hêt với dung dịch dư, thu được
0,648 gam Ag. Kim loại R là
A. . B. Fe. C. . D.
Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ
, thu được 2,88 gam 1 ancol và hỗn hợp gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic trong
cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết trong dư, thu được lít khí
(đktc). Giá trị của
A. 2,912 . B. 4,928 . C. 1,904 . D. 3,920 .
Câu 23. Hấp thụ hết 0,504 lít khí (đktc) vào dung dịch dư, thu được gam kết tủa.
Giá trị của
A. 1,97 . B. 3,94. C. 2,59 . D. 2,25 .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
3
NaHCO
2
Ca (OH)
4
KHSO
( )
3
2
Ba HCO
43
NH NO
2
Ba(OH)
m
X
MgO,CuO
23
Fe O
HCl
Y
Y
NaOH
( )
m3,78+
X
28%
m
HCl
X
34 3
Fe,Fe O , Fe(OH)
3
FeCO
HCl
2
H
Y
24
HSO
Z
T
2
CO
2
SO
6
S
+
2
FeCl
Y
R
II
3
AgNO
Zn
Cu
Mg
0,09 molNaOH
Y
Y
2
O
232
Na CO , H O
V
2
CO
V
2
CO
2
Ca (OH)
m
m
Trang 4
A. Dung dịch được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Khi đốt cháy Fe trong khí thì bị ăn mòn điện hóa.
C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch .
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí ?
A. . B. . C. Na. D. .
Câu 26. Cho vào ống nghiệm dung dịch , sau đó nhỏ từ từ dung dịch , đồng
thời lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất , sau đó
đun nóng, nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. anđehit fomic. B. metanol. C. etanol. D. axit axetic.
Câu 27. Cho các phát biểu sau.
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28. Etyl axetat có công thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thô?
A. Mg. B. C. Fe. D. Na.
Câu 30. Thủy phân chất béo thu được ancol có công thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
B. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 32. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y).
Đốt cháy hết 0,26 mol cần dùng vừa đủ 2,51 mol , thu được . Mặt
HCl
2
Cl
Fe
NaOH
2
H
2
KO
MgO
CaO
1ml
3
AgNO 1%
3
NH
X
325
CH COOC H
25 3
CHCOOCH
33
CH COO CH
23 3
CHCOOCH
K
3
CH OH
)
24
2
CHOH
25
CHOH
35 3
C H (OH)
E
2
O
2
1, 94 molH O
Trang 5
khác, nếu cho 0,26 mol tác dụng với dung dịch dư thì lượng phản ứng tối đa là 0,28
mol. Khối lượng của trong
A. 10,00 gam. B. 10,32 gam. C. 10,55 gam. D. 12,00 gam.
Câu 33. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch ?
A. . B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 34. gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch dư, thu được 6,69
gam muối. Giá trị của
A. 5,25 . B. 4,50 . C. 3,00 . D. 2,25 .
Câu 35. Hỗn hợp chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không
no chứa một liên kết đôi ; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy
hoàn toàn gam cần vừa đủ thu được và 0,63 mol . Nếu thủy phân
gam trên trong dung dịch dư, thu được hỗn hợp chứa 2 ancol no có cùng số nguyên
tử cacbon và hỗn hợp cha hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn thu được
và 0,6 . Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo . Cho gam phản ứng hoàn toàn với
dung dịch dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy
hết gam thì cần vừa đủ , thu được . Khối lượng
của trong gam
A. 11,20 gam. B. 11,28 gam. C. 5,60 gam. D. 5,64 gam.
Câu 37. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau.
Bước 1. Cho ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sã
n vài viên đá bọt (ống số 1 ) rồi
thêm từ từ dung dịch đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi
lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 2. Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một
nhúm bông tẩm dung dịch đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua
nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2 . Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống
dẫn khí Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch đựng trong ống nghiệm (ống số 3).
Bước 3. Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1 .
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 , nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(b) Bông tẩm dung dịch đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn.
E
HCl
HCl
Y
0, 26 molE
4
CuSO
Ag
Chom
22
HNCHCOOH
HCl
m
X
CC=
m
X
2
0, 775 molO
2
CO
2
HO
m
X
NaOH
Y
Z
0, 22 mol
Y
2
0, 4 molCO
2
molH O
X
19,8%
27,9%
17,5%
21, 4%
X
Y
Z
m
X
NaOH
m
X
2
2, 57 molO
2
1, 8 6 molCO
2
1, 62 molH O
Z
m
X
2ml
4ml
24
HSO
NaOH
4
KMnO
NaOH
Trang 6
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước. Số phát
biểu đúng là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 39. Số oxi hóa của trong
A. . B. . C. D. .
Câu 40. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên sang màu xanh?
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
C
B
D
B
B
C
A
D
B
B
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60
A
D
B
A
B
C
D
C
C
D
Câu 61
Câu 62
Câu 63
Câu 64
Câu 65
Câu 66
Câu 67
Câu 68
Câu 69
Câu 70
A
D
D
D
C
A
C
A
A
D
Câu 71
Câu 72
Câu 73
Câu 74
Câu 75
Câu 76
Câu 77
Câu 78
Câu 79
Câu 80
A
D
A
B
C
A
D
B
D
C
Fe
23
Fe O
2-
2+
3-
3+
KCl
NaCl
NaOH
3
KNO
| 1/6

Preview text:

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022
Bài thi: KHOA HOC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 Phút (không kể thời gian phát đề)
• Cho biết nguvên tử khối của các nguyên tố:
H =1;C =12; N =14;O =16; Na = 23;Mg = 24;Al = 27;
S = 32;Cl = 35,5;K = 39, Fe = 56;Cu = 64;Ba =137 .
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tao kết tủa vàng với dung dich AgNO / NH ? 3 3 A. Etilen. B. Propan C. Axetilen. D. Metan.
Câu 2. Chất nào sau đây là amin? A. CH COOCH . B. CH NH . C. CH COOH . D. C H OH. 3 3 3 2 3 2 5
Câu 3. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. K CO . B. KHCO . C. Na CO . D. NaHCO . 2 3 3 2 3 3
Câu 4. Hòa tan Fe O bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X . Có bao nhiêu chất tác 3 4
dụng với dung dịch X trong số các chất sau. Ca(OH) ,Cu, AgNO , Na SO ? 2 3 2 4 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5. Cho E, Z, F,T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng. t0 E + NaOH ¾¾ ®X + Y + Z X + HCl ¾¾ ®F + NaCl Y + HCl ¾¾ ®T + NaCl
Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi;
M <168;M < M < M . Cho các phát biểu sau. E Z F T
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 molH . 2
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z. Số phát biểu đúng là Trang 1 A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. NaOH . B. HCl. C. Al(OH) . D. KNO . 3 3
Câu 7. Chất X có công thức Fe O . Tên gọi của X là 2 3
A. sắt (III) oxit.
B. sắt (III) hiđroxit.
C. sắt (II) hiđroxit. D. sắt (II) oxit.
Câu 8. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000!C thì thu được sản phẩm gồm CO 2 và chất nào sau đây? A. O . B. Ca(OH) . C. Ca. D. CaO . 2 2
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, Fe tác dụng với dung dịch H SO loãng, thu được sản phẩm gồm H 2 4 2 và chất nào sau đây? A. Fe O . B. FeSO . C. Fe(OH) . D. Fe SO 2 ( 4 ) 2 3 4 2 3
Câu 10. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi âm gây ngộ
độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ? A. O . B. CO. C. N . D. H . 3 2 2
Câu 11. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO ? A. Fe. B. Mg. C. K . D. Ba .
Câu 12. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 molC H OH. Mặt khác, m gam glucozơ 2 5
tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO trong NH , thu được 0,2 mol Ag . Hiệu suất của quá 3 3 trình lên men là A. 80% B. 60% C. 70% D. 75% .
Câu 13. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ tằm.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH COOH . B. NaCl. C. HNO . D. NaOH . 3 3
Câu 15. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 6 . B. 11 . C. 12 . D. 22 .
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau.
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl . 2
(b) Điện phân dung dịch CuSO với điện cực trơ. 4 Trang 2
(c) Cho dung dịch NaHCO vào dung dịch Ca(OH) . 3 2
(d) Cho dung dịch KHSO vào dung dịch Ba (HCO3) . 4 2
(e) Cho dung dịch NH NO vào dung dịch Ba(OH) . 4 3 2
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được sản phẩm chứa cả chất rắn và chất khí? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 17. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime. polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO,CuO và Fe O bằng dung dịch HCl , thu được 2 3
dung dịch Y . Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kết tủa.
Biết trong X , nguyên tố oxi chiếm 28% khối lượng. Giá trị của m là A. 19,2 . B. 8,0 . C. 12,0 . D. 12,8 .
Câu 19. Cho các chất sau. lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl ? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 20. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe O , Fe(OH) và FeCO thành hai phần bằng nhau. Hòa tan 3 4 3 3
hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với
H bằng 9,4 và dung dịch Y . Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H SO đặc, nóng. 2 2 4
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm
CO và SO (sản phẩm khử duy nhất của 6
S+ ). Khối lượng của FeCl có trong dung dịch Y là 2 2 2 A. 25,307 . B. 25,075 . C. 23,705 . D. 27,305 .
Câu 21. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II ) tác dụng hêt với dung dịch AgNO dư, thu được 3
0,648 gam Ag. Kim loại R là A. Zn . B. Fe. C. Cu . D. Mg
Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ
0,09 molNaOH, thu được 2,88 gam 1 ancol và hỗn hợp Y gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic trong
cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O dư, thu được Na CO , H O và V lít khí CO 2 2 3 2 2
(đktc). Giá trị của V là A. 2,912 . B. 4,928 . C. 1,904 . D. 3,920 .
Câu 23. Hấp thụ hết 0,504 lít khí CO (đktc) vào dung dịch Ca(OH) dư, thu được m gam kết tủa. 2 2 Giá trị của m là A. 1,97 . B. 3,94. C. 2,59 . D. 2,25 .
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 3
A. Dung dịch HCl được dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl thì Fe bị ăn mòn điện hóa. 2
C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaOH .
D. Kim loại W có nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại Cu.
Câu 25. Chất nào sau đây phản ứng với nước sinh ra khí H ? 2 A. K O. B. MgO. C. Na. D. CaO . 2
Câu 26. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch AgNO 1%, sau đó nhỏ từ từ dung dịch NH , đồng 3 3
thời lắc đều cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Thêm tiếp vài giọt dung dịch chất X , sau đó
đun nóng, nhẹ thì thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Chất X là
A. anđehit fomic. B. metanol. C. etanol. D. axit axetic.
Câu 27. Cho các phát biểu sau.
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28. Etyl axetat có công thức là A. CH COOC H . B. C H COOCH . C. CH COOCH . D. C H COOCH . 3 2 5 2 5 3 3 3 2 3 3
Câu 29. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thô? A. Mg. B. K C. Fe. D. Na.
Câu 30. Thủy phân chất béo thu được ancol có công thức là A. CH OH . B. C H OH C H OH C H (OH) 2 4 ) . C. . D. . 3 2 2 5 3 5 3
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
B. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
C. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 32. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y).
Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O , thu được N ,CO và 1,94 molH O. Mặt 2 2 2 2 Trang 4
khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28
mol. Khối lượng của Y trong 0, 26 molE là A. 10,00 gam. B. 10,32 gam. C. 10,55 gam. D. 12,00 gam.
Câu 33. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch CuSO ? 4 A. Ag . B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 34. Chom gam H NCH COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 6,69 2 2
gam muối. Giá trị của m là A. 5,25 . B. 4,50 . C. 3,00 . D. 2,25 .
Câu 35. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không
no chứa một liên kết đôi C = C ; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 molO thu được CO và 0,63 mol H O . Nếu thủy phân m 2 2 2
gam X trên trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên
tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0, 22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được
0, 4 molCO và 0,6 molH O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là 2 2 A. 19,8%. B. 27,9%. C. 17,5% . D. 21, 4%.
Câu 36. Hỗn hợp X gồm triglixerit Y và axit béo Z . Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một muối và 1,84 gam glixerol. Nếu đốt cháy
hết m gam X thì cần vừa đủ 2,57 molO , thu được 1,86 molCO và 1,62 molH O. Khối lượng 2 2 2 của Z trong m gam X là A. 11,20 gam. B. 11,28 gam. C. 5,60 gam. D. 5,64 gam.
Câu 37. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiến hành theo các bước sau.
Bước 1. Cho 2ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô đã có sã̃n vài viên đá bọt (ống số 1 ) rồi
thêm từ từ 4ml dung dịch H SO đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi 2 4
lắp lên giá thí nghiệm.
Bước 2. Lắp lên giá thí nghiệm khác một ống hình trụ được đặt nằm ngang (ống số 2) rồi nhồi một
nhúm bông tẩm dung dịch NaOH đặc vào phần giữa ống. Cắm ống dẫn khí của ống số 1 xuyên qua
nút cao su rồi nút vào một đầu của ống số 2 . Nút đầu còn lại của ống số 2 bằng nút cao su có ống
dẫn khí Nhúng ống dẫn khí của ống số 2 vào dung dịch KMnO đựng trong ống nghiệm (ống số 3). 4
Bước 3. Dùng đèn cồn đun nóng hỗn hợp trong ống số 1 . Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 , nếu thay ancol etylic bằng ancol metylic thì trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(b) Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(c) Đá bọt có vai trò làm cho chất lỏng không trào lên khi đun nóng.
(d) Trong thí nghiệm trên, ở ống số 3 không xuất hiện chất rắn. Trang 5
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ống dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 39. Số oxi hóa của Fe trong Fe O là 2 3 A. 2 - . B. 2 + . C. 3 - D. 3 + .
Câu 40. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyên sang màu xanh? A. KCl . B. NaCl. C. NaOH . D. KNO . 3
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C B D B B C A D B B Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60 A D B A B C D C C D Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70 A D D D C A C A A D Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80 A D A B C A D B D C Trang 6