Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lý 2022 Chuyên Nguyễn Trãi-Lần 2 (có lời giải)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Lý 2022 Chuyên Nguyễn Trãi-Lần 2 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2022 TỈNH HẢI DƯƠNG Bài thi: KHTN TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ NGUYỄN TRÃI Thời gian: 50 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w , biên độ A , tốc độ lớn nhất v của max
vật được xác định theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 v = wA B. v = wA C. v = wA D. 2 v = w A max 2 max 2 max max
Câu 2. Một điện tích điểm Q và một điểm M đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r . Độ lớn vectơ
cường độ điện trường tại điểm M là E được xác định theo công thức nào dưới đây? Q | Q | 2 Q Q A. 9 E = 9.10 . B. 9 E = 9.10 . C. 9 E = 9.10 . D. 9 E = 9.10 . 2 r 2 r r r
Câu 3. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì
dòng điện do máy phát ra có tần số là f . Công thức nào sau đây đúng? A. f = 60np.
B. f = np . C. f = np 0,5np. D. f = . 60
Câu 4. Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc w của một dao động điều hòa là w 2p A. f = 1 B. f = C. f = 2p ×w D. f = 2p w w æ p ö
Câu 5. Cường độ dòng điện i = 2 2 cos 100p t + A có pha ban đầu là ç ÷ è 2 ø p A. 2 2rad. B. 100p rad . C. rad. D. 2rad . 2
Câu 6. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng truyền được
quãng đường bằng một bước sóng là A. 4 T . B. 0,5 T. C. T. D. 2 T .
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z. Hệ số công suất của
đoạn mạch AB là cosj . Công thức nào sau đây đúng? R 2 R Z Z A. cosj = . B. cosj = . C. cosj = . D. cosj = . Z Z 2 R R
Câu 8. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng l . Biết h là hằng số Plăng, c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng e của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? cl l l A. e = . B. e = h . C. e = hc . D. e = . h hc c l
Câu 9. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng nhiệt điện. Trang 1 æ p ö
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 6pt +
cm. Tần số góc của vật là ç ÷ è 4 ø p A. 4rad / s B. 6rad / s C. 6p rad / s D. rad / s 4
Câu 11. Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có năng lượng E sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn E thì nó phát ra một m n
phôtôn có năng lượng là e . Công thức nào sau đây đúng? E E E E A. m n e - =
B. e = E - E C. m n e + = D. e = E + E 2 m n 2 m n
Câu 12. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2 f
B. f = f C. f = 4f D. f = 0,5f 0 0 0 0
Câu 13. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của
đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang.
Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
Câu 15. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. Tần số. B. Độ to. C. Độ cao. D. Âm sắc.
Câu 16. Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 17. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động âm thành dao
động điện có cùng tần số là
A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch tách sóng D. Loa.
Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng
đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a (rad). Biết 0
chiều dài dây treo của con lắc là !(m) , biên độ dài s ( m) của con lắc được xác định theo công thức nào 0 dưới đây? A. s = a g! B. s = lga C. s = a ! D. s = a ! 0 0 0 0 0 0 0 0 Trang 2
Câu 21. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 22. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E và B . Tại một thời điểm nào đó, cường độ điện 0 0
trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B . Hệ thức nào sau đây đúng? E B E B 2 2 E B 2 2 E B A. = - B. = C. + = 1 D. + = 2 E B E B 2 2 E B 2 2 E B 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 23. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân tối-thú hai là A. i. B. 1,5i . C. 2,5 i. D. 2i.
Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6p t -p x)(cm), với t đo bằng s,
x đo bằng m . Tốc độ của sóng này là A. 3 m / s . B. 60 m / s . C. 6 m / s . D. 30 m / s .
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6 6p.10- s . Biết cường
đô dòng điện cực đại trong mạch là 3 5 10- ×
A . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là A. 15nC. B. 15µC C. 7,5nC D. 7,5µC.
Câu 26. Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm , tần số 6 Hz . Lấy 2
p =10. Năng lượng dao động của vật là A. 276, 48 mJ B. 6,91 mJ C. 138, 24 mJ D. 16,52 mJ
Câu 27. Một khung dây dẫn phẳng diện tích 2
20 cm gốm 100 vòng dây giống nhau, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4 B 2.10- =
T, vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc
60° . Người ta giảm đều cảm ứng từ B đến giá trị bằng 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây thì độ lớn suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 3 3 10- × V . B. 3 2.10- V . C. 20 V . D. 10 3 V.
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2
g =10 m / s , dây treo có chiều dài 56, 25 cm, lấy 2
p =10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,8 s. B. 1,3 s. C. 1, 2 s . D. 1,5 s.
Câu 29. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong bằng 2W , mạch ngoài có điện trở 20W . Bỏ
qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9%. B. 90% . C. 98% . D. 99% .
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos(wt +j)cm, thì lực kéo về æ p ö
có phương trình F = F cos wt + N. Giá trị của j là 0 ç ÷ è 6 ø p p p p A. j = B. j - = 5 C. j = 5 D. j - = 6 6 6 6
Câu 31. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, tại
điểm M trên màn quan sát là vị trí của vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm khoảng cách
giữa hai khe sáng một đoạn bằng 0, 4 mm thì tại điểm M chuyển thành vân tối thứ 2. Giá trị của a là Trang 3 A. 0, 4 mm. B. 0,8 mm. C. 1, 2 mm. D. 1 mm .
Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ đạo dừng L là 4 2 9 3 A. . B. . C. D. . 9 3 4 2
Câu 33. Trong giờ thực hành, học sinh mắc cuộn cảm vào một nguồn
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc w thay
đổi được. Học sinh đó tiến hành đo tổng trở Z của cuộn cảm. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 2 Z theo 2
w . Điện trở thuần của cuộn cảm là A. 4W . B. 3W . C. 2W . D. 1W .
Câu 34. Một vật sáng AB phẳng, mỏng, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên
trục chính) và cách thấu kính một đoạn 12 cm , cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật. Biết khoảng cách giữa vật
và ảnh là 24 cm . Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm . B. 48 cm . C. 24 cm . D. 36 cm .
Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ
có bước sóng l = 0,42µm và l = 0,525µm. Trên màn quan sát, hai điểm M, N ở về hai phía so với vân 1 2
sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ l và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ l . Trên đoạn 1 2
MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 5. B. 4 C. 2. D. 3.
Câu 36. Mạch điện AB gồm tải Z mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Đặt vào hai dầu mạch điện AB một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tải Z là U , hệ số công suất của 1 2
tải là 0,6 và hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Đặt vào hai đầu mạch điện AB một điện áp xoay chiều
khác, có điện áp hiệu dụng là kU thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ của tải 1
Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là A. 10. B. 9,426. C. 7,52. D. 8,273.
Câu 37. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x , x cùng phương cùng tần số có biên 1 2 p p
độ lần lượt là A và A , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi x , x lệch pha nhau và thì năng 1 2 1 2 4 2
lượng dao động của chất điểm lần lượt là 8 W và 6 W . Khi năng lượng dao động của chất điểm là
(6 + 6)W thì độ lệch pha giữa hai dao động x , x là 1 2 p p p p A. . B. . C. . D. . 3 6 8 12
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi,
tần số f = 50 Hz vào hai đầu mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây
không thuần cảm có điện trở r = 30W 1, 2 độ tự cảm L = H , tụ điện p 4 10- có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Gọi P là tổng công suất của p Trang 4
biến trở và của mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị bằng R thì tổng hệ số 1
công suất của cuộn dây và hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,22. B. 1,15. C. 1,26. D. 1,19.
Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u = u =1,5cos(20p t)cm , vận tốc truyền sóng là 20 cm / s . Gọi O là trung A B
điểm của đoạn AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB (khác O ) sao cho M dao động
cùng pha với hai nguồn và gần O nhất; N là một điểm thuộc đoạn AB dao động với biên độ cực đại và
gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đồi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm
M, N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 cm. B. 8,3 cm. C. 10 cm . D. 9,1 cm.
Câu 40. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox,
chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật.
Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật.
Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng
trọng trường của vật, thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x của
vật. Trong đó, hiệu x - x =1,15 cm. Biên độ dao động của con 1 2
lắc lò xo có giá trị gần đúng bằng A. 5, 2 cm. B. 4, 2 cm C. 4,7cm. D. 5,6 cm. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B B A C C A D A C B B A D A C B C B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B B C A C B D A D B C C A D C B B D C HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc w , biên độ A , tốc độ lớn nhất v của max
vật được xác định theo công thức nào dưới đây? 1 1 A. 2 v = wA B. v = wA C. v = wA D. 2 v = w A max 2 max 2 max max Hướng dẫn Chọn C
Câu 2. Một điện tích điểm Q và một điểm M đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r . Độ lớn vectơ
cường độ điện trường tại điểm M là E được xác định theo công thức nào dưới đây? Q | Q | 2 Q Q A. 9 E = 9.10 . B. 9 E = 9.10 . C. 9 E = 9.10 . D. 9 E = 9.10 . 2 r 2 r r r Hướng dẫn Chọn B
Câu 3. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s thì
dòng điện do máy phát ra có tần số là f . Công thức nào sau đây đúng? A. f = 60np.
B. f = np . C. f = np 0,5np. D. f = . 60 Trang 5 Hướng dẫn Chọn B
Câu 4. Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc w của một dao động điều hòa là w 2p A. f = 1 B. f = C. f = 2p ×w D. f = 2p w w Hướng dẫn Chọn A æ p ö
Câu 5. Cường độ dòng điện i = 2 2 cos 100p t + A có pha ban đầu là ç ÷ è 2 ø p A. 2 2rad. B. 100p rad . C. rad. D. 2rad . 2 Hướng dẫn p j = . Chọn C 2
Câu 6. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng truyền được
quãng đường bằng một bước sóng là A. 4 T . B. 0,5 T. C. T. D. 2 T . Hướng dẫn
l = vT . Chọn C
Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z. Hệ số công suất của
đoạn mạch AB là cosj . Công thức nào sau đây đúng? R 2 R Z Z A. cosj = . B. cosj = . C. cosj = . D. cosj = . Z Z 2 R R Hướng dẫn Chọn A
Câu 8. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng l . Biết h là hằng số Plăng, c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng e của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? cl l l A. e = . B. e = h . C. e = hc . D. e = . h hc c l Hướng dẫn hc e = hf = . Chọn D l
Câu 9. Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng nhiệt điện. Hướng dẫn Chọn A æ p ö
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 6pt +
cm. Tần số góc của vật là ç ÷ è 4 ø p A. 4rad / s B. 6rad / s C. 6p rad / s D. rad / s 4 Hướng dẫn Trang 6 w = 6p rad/s. Chọn C
Câu 11. Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có năng lượng E sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn E thì nó phát ra một m n
phôtôn có năng lượng là e . Công thức nào sau đây đúng? E E E E A. m n e - =
B. e = E - E C. m n e + = D. e = E + E 2 m n 2 m n Hướng dẫn Chọn B
Câu 12. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 2 f
B. f = f C. f = 4f D. f = 0,5f 0 0 0 0 Hướng dẫn Chọn B
Câu 13. Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của
đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Hướng dẫn Chọn A
Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Hướng dẫn Chọn D
Câu 15. Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. Tần số. B. Độ to. C. Độ cao. D. Âm sắc. Hướng dẫn Chọn A
Câu 16. Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng. Hướng dẫn Chọn C
Câu 17. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động âm thành dao
động điện có cùng tần số là
A. Mạch biến điệu. B. Micrô. C. Mạch tách sóng D. Loa. Hướng dẫn Chọn B
Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Trang 7 Hướng dẫn
Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Chọn C
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng
đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi. Hướng dẫn lD i =
mà bước sóng màu chàm nhỏ hơn bước sóng màu lục nên khoảng vân giảm xuống a Chọn B
Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a (rad). Biết 0
chiều dài dây treo của con lắc là !(m) , biên độ dài s ( m) của con lắc được xác định theo công thức nào 0 dưới đây? A. s = a g! B. s = lga C. s = a ! D. s = a ! 0 0 0 0 0 0 0 0 Hướng dẫn Chọn D
Câu 21. Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Hướng dẫn Chọn D
Câu 22. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E và B . Tại một thời điểm nào đó, cường độ điện 0 0
trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B . Hệ thức nào sau đây đúng? E B E B 2 2 E B 2 2 E B A. = - B. = C. + = 1 D. + = 2 E B E B 2 2 E B 2 2 E B 0 0 0 0 0 0 0 0 Hướng dẫn
E và B cùng pha. Chọn B
Câu 23. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân tối-thú hai là A. i. B. 1,5i . C. 2,5 i. D. 2i. Hướng dẫn
x = (k - 0,5)i =1,5i. Chọn B
Câu 24. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6p t -p x)(cm), với t đo bằng s,
x đo bằng m . Tốc độ của sóng này là A. 3 m / s . B. 60 m / s . C. 6 m / s . D. 30 m / s . Hướng dẫn 2p p = Þ l = 2m lw 6p v = l. = 2. = 6 (m/s). Chọn C 2p 2p Trang 8
Câu 25. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6 6p.10- s . Biết cường 3 -
đô dòng điện cực đại trong mạch là 5×10 A . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là A. 15nC. B. 15µC C. 7,5nC D. 7,5µC. Hướng dẫn 2p 2p 1 6 w = = = .10 (rad/s) 6 T 6p.10- 3 3 I 5.10- 0 8 Q 1,5.10- = = =
C =15nC . Chọn A 0 w 1 6 .10 3
Câu 26. Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm , tần số 6 Hz . Lấy 2
p =10. Năng lượng dao động của vật là A. 276, 48 mJ B. 6,91 mJ C. 138, 24 mJ D. 16,52 mJ Hướng dẫn
w = 2p f = 2p.6 =12p (rad/s) 1 1
W = mw A = .0,12.(12p )2 2 2 2
.0,04 = 0,13824J =138, 24mJ . Chọn C 2 2
Câu 27. Một khung dây dẫn phẳng diện tích 2
20 cm gốm 100 vòng dây giống nhau, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4 B 2.10- =
T, vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc
60° . Người ta giảm đều cảm ứng từ B đến giá trị bằng 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây thì độ lớn suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 3 3 10- × V . B. 3 2.10- V . C. 20 V . D. 10 3 V. Hướng dẫn 4 - 4 - o 5 f N. .
B S.cosa 100.2.10 .20.10 .cos60 2.10- D = = = (Wb) 5 f D 2.10- 3 e = = = 2.10- (V). Chọn B t D 0,01
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 2
g =10 m / s , dây treo có chiều dài 56, 25 cm, lấy 2
p =10. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,8 s. B. 1,3 s. C. 1, 2 s . D. 1,5 s. Hướng dẫn l 0,5625 T = 2p = 2p »1,5 (s). Chọn D g 10
Câu 29. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong bằng 2W , mạch ngoài có điện trở 20W . Bỏ
qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9%. B. 90% . C. 98% . D. 99% . Hướng dẫn U R 20 H = = =
= 0,909 » 90,9%. Chọn A E R + r 20 + 2
Câu 30. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = A cos(wt +j)cm, thì lực kéo về æ p ö
có phương trình F = F cos wt + N. Giá trị của j là 0 ç ÷ è 6 ø p p p p A. j = B. j - = 5 C. j = 5 D. j - = 6 6 6 6 Trang 9 Hướng dẫn p 5p F và x ngược pha j = -p = - . Chọn D 6 6
Câu 31. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, tại
điểm M trên màn quan sát là vị trí của vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm khoảng cách
giữa hai khe sáng một đoạn bằng 0, 4 mm thì tại điểm M chuyển thành vân tối thứ 2. Giá trị của a là A. 0, 4 mm. B. 0,8 mm. C. 1, 2 mm. D. 1 mm . Hướng dẫn lD lD x = 3. =1,5.
Þ a = 0,8mm. Chọn B a a - 0, 4
Câu 32. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính quỹ đạo dừng L là 4 2 9 3 A. . B. . C. D. . 9 3 4 2 Hướng dẫn 2 r 3 r 9 2 M 0 r = n r Þ = = . Chọn C 0 2 r 2 r 4 L 0
Câu 33. Trong giờ thực hành, học sinh mắc cuộn cảm vào một nguồn
điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc w thay
đổi được. Học sinh đó tiến hành đo tổng trở Z của cuộn cảm. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 2 Z theo 2
w . Điện trở thuần của cuộn cảm là A. 4W . B. 3W . C. 2W . D. 1W . Hướng dẫn 2 2 16 ìï = r +300L 2 2 2 2 2
Z = r +w L Þ í
Þ r = 4 Þ r = 2W . Chọn C 2 2 32 ïî = r + 700L
Câu 34. Một vật sáng AB phẳng, mỏng, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên
trục chính) và cách thấu kính một đoạn 12 cm , cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật. Biết khoảng cách giữa vật
và ảnh là 24 cm . Tiêu cự của thấu kính là A. 18 cm . B. 48 cm . C. 24 cm . D. 36 cm . Hướng dẫn
Ảnh cùng chiều với vật Þ ảnh ảo
d + d ' = 24 Þ 12 + d ' = 24 Þ d ' = 3 - 6cm 1 1 1 1 1 = + = +
Þ f =18cm. Chọn A f d d ' 12 3 - 6
Câu 35. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ
có bước sóng l = 0,42µm và l = 0,525µm. Trên màn quan sát, hai điểm M, N ở về hai phía so với vân 1 2
sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ l và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ l . Trên đoạn 1 2
MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 5. B. 4 C. 2. D. 3. Hướng dẫn l 0, 42 4 1 = = Þ l = 2,1 12 l 0,525 5 2 Trang 10 4.
- l < k.l <11.l Þ 4.
- 0,42 < k.2,1<11.0,525 Þ 0
- ,8 < k < 2,75 Þ3 giá trị k nguyên 1 12 2 Chọn D
Câu 36. Mạch điện AB gồm tải Z mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Đặt vào hai dầu mạch điện AB một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tải Z là U , hệ số công suất của 1 2
tải là 0,6 và hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Đặt vào hai đầu mạch điện AB một điện áp xoay chiều
khác, có điện áp hiệu dụng là kU thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ của tải 1
Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là A. 10. B. 9,426. C. 7,52. D. 8,273. Hướng dẫn
Cách 1: Quy đổi 3 cột theo P tanj 3 / 4 9 1 H = = = 1 tanj 4 / 3 16 tt P P D P tt 16 (1) 16 - 9 = 7 (2) 9 (1) 9 + 0,07 = 9,07 (4) 0,07 (3) 9 (1) tanj 9 tanj 1200 2 2 H = Þ = Þ tanj = Þ cosj » 0,603 2 2 2 tanj 9,07 4 / 3 907 tt P U P P D cosj 9,07 0,8 2 2 1 1 U = Þ k = = . = . 100. » 7,52. Chọn C P D U P P D cosj 16 0,603 1 1 2 2 cosj R
Cách 2: Quy đổi 3 cột theo U U U D U tt 1 (1) 0,35 (5) 0,75 (3) k (1) 0,035 (7) 0,35.0,75 = 7,5 (9) 0,035
U sinj = U sinj Þ1.0,6 = U .0,8 ÞU = 0,75 (2) tt tt tt tt U
D =U cosj -U cosj =1.0,8- 0,75.0,6 = 0,35 (4) tt tt 2 U D U D P D = ¯100 Þ U
D ¯10 (6) và P = U .cosj Þ U . U D không đổi (8) R tt tt tt tt R 2 2 2 2 k = U D +U + 2 U
D U cosj = 0,035 + 7,5 + 2.0,035.7,5.0,6 » 7,52 (10). Chọn C 2 tt 2 2 tt 2 tt
Cách 3: Quy đổi theo I và r (Quy đổi tải Z thành r và Z ) L 2 P I R 1 I 1 R2 2 2 = = Þ = 2 P I R 100 I 10 1 R 1 1 2 P I r 1 r ìr =100 Z 2 2 2 2 chuân hóa 2 = = . =1¾¾¾¾ ®í 2 P I r 100 r r =1 Z1 1 1 1 î 1 ì 4 Z = ï 1 Z Z 4 L ï 1 L L2 3 cosj = 0,6 Þ tanj = = = Þ í rL rL r r 3 400 1 2 ïZ = L2 ïî 3 4 Z 3 3 7 1 L 3 cosj = 0,8 Þ tanj = = Þ = Þ R = 1 1 R + r 4 R +1 4 9 1 Trang 11 2 2 æ 7 ö æ 400 ö + + ç ÷ ç ÷ U I (R + r )2 2 100 + Z 2 2 L2 1 è 9 ø è 3 ø 2 k = = = . » 7,52. Chọn C U
I (R + r )2 2 2 2 10 1 + Z æ 7 ö æ 4 ö 1 1 1 L +1 + ç ÷ ç ÷ è 9 ø è 3 ø
Câu 37. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x , x cùng phương cùng tần số có biên 1 2 p p
độ lần lượt là A và A , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi x , x lệch pha nhau và thì năng 1 2 1 2 4 2
lượng dao động của chất điểm lần lượt là 8 W và 6 W . Khi năng lượng dao động của chất điểm là
(6 + 6)W thì độ lệch pha giữa hai dao động x , x là 1 2 p p p p A. . B. . C. . D. . 3 6 8 12 Hướng dẫn 2 2 2
A + A + 2A A cos j
D = A ÞW +W + 2 WW cos j D = W 1 2 1 2 1 2 1 2 ì p
W +W + 2 WW cos = 8W ï 1 2 1 2 ï 4 ìï WW =W 2 1 2 Þ í Þ í p ï W ï +W = 6W + + = î 1 2 W W 2 WW cos 6W 1 2 1 2 ïî 2 3 p
® 6W + 2W 2 cos j D = (6 + 6)W Þ cos j D = Þ j D = . Chọn B 2 6
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi,
tần số f = 50 Hz vào hai đầu mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây
không thuần cảm có điện trở r = 30W 1, 2 độ tự cảm L = H , tụ điện p 4 10- có điện dung C =
F mắc nối tiếp. Gọi P là tổng công suất của p
biến trở và của mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị bằng R thì tổng hệ số 1
công suất của cuộn dây và hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,22. B. 1,15. C. 1,26. D. 1,19. Hướng dẫn
w = 2p f = 2p.50 =100p (rad/s) 1, 2 1 1 Z = wL = 100p. =120 W Z = = = 100 W C 4 - ( ) L ( ) và p wC 10 100p. p 2
U (2R + r) 2 U (2R + 30) Casio580 P = = ¾¾¾¾ ®
(R+r)2 +(Z -Z R + + L C )2 ( 30)2 2 20 1ô=2 R 5ô 10 W Þ =
= W ¾¾¾® R = 7ô = 14W 1 r R r 30 14 30 1 cosj cosj + + + = + = + »1,153 rL 2 2 r + Z + + - + L (R r)2 (Z Z + + L C )2 2 2 30 120 (14 30)2 2 20 1 Chọn B
Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u = u =1,5cos(20p t)cm , vận tốc truyền sóng là 20 cm / s . Gọi O là trung A B Trang 12
điểm của đoạn AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB (khác O ) sao cho M dao động
cùng pha với hai nguồn và gần O nhất; N là một điểm thuộc đoạn AB dao động với biên độ cực đại và
gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đồi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm
M, N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 cm. B. 8,3 cm. C. 10 cm . D. 9,1 cm. Hướng dẫn 2p 2p l = . v = 20. = 2 (cm) w 20p
MA = kl = 2l > OA =10 Þ k > 5 Þ k = 6 ® MA =12cm min l 2 2 2 2
MO = MA -OA = 12 -10 = 2 11cm và NO = =1cm 2 MN
= MO + NO = 2 11 +1 = 45 min ( )2 2 2 2 2
M, N ngược pha và có biên độ A = A = 2a = 2.1,5 = (c 3 m) và M N ® MN
= MN + A + A = 45 + 3+ 3 = 9 max min ( M N )2 ( )2 2 (cm). Chọn D
Câu 40. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox,
chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật.
Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí cân bằng của vật.
Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng
trọng trường của vật, thế năng đàn hồi của lò xo vào li độ x của
vật. Trong đó, hiệu x - x =1,15 cm. Biên độ dao động của con 1 2
lắc lò xo có giá trị gần đúng bằng A. 5, 2 cm. B. 4, 2 cm C. 4,7cm. D. 5, 6 cm. Hướng dẫn
1 k(x- x )2 W x - x dh 2 ( )2 2 2 = = W -mgx 2x x tt 2 (x - x 1 2 )2
Tại x = x thì - = 1 x 2 x 1,15 1 = ¾¾¾¾® x » 1 - ,57 1 2 2x x 2 1 8 (A+1,57)2
Tại x = A thì - = 1 x 2 x 1,15 =
¾¾¾¾® A » 4,7cm. Chọn C 3 - 2.( 1 - ,57).A Trang 13