Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2023 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2023 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán 2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 105
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thng
d
đi qua điểm
( )
3; 1;2M −−
một vectơ
chi phương
( )
4;3; 2u =−
A.
B.
3 1 2
4 3 2
x y z+ +
==
C.
4 3 2
3 1 2
x y z+ +
==
−−
. D.
3 1 2
4 3 2
x y z +
==
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:1
3 5 2
x y z
P + + =
ct trc
Oy
tại điểm tọa độ
A.
( )
0;5;0
. B.
( )
0; 1;0
. C.
( )
0;3;0
. D.
( )
0;2;0
.
Câu 3: Cho hình tr bán kính đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
2
7 a
. B.
2
8 a
. C.
2
14 a
. D.
2
6 a
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )( )
2 1 ,f x x x x
= + R
. S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5: Có bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s đôi một khác nhau mà các ch s được ly t tp hp
1,2,3,4,5,6
?
A. 216. B. 20. C. 18 . D. 120 .
Câu 6: S giao điểm của đ th hàm s
2
2y x x=+
và trc hoành là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 7: Cho hàm s
( )
32
, , ,y ax bx cx d a b c d= + + + R
đồ th là đường cong trong hình bên. Điểm
cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x =
. B.
2x =−
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 8: Đo hàm ca hàm s
( )
3
log 1yx=+
Trang 2
A.
1
1
y
x
=
+
. B.
( )
1
1 ln3
y
x
=
+
. C.
1
ln3
y
=
. D.
1
ln3
x
y
+
=
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
. Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
R
( ) ( )
1 3, 3 6FF==
. Tích phân
( )
3
1
df x x
bng
A. 2. B. -3 . C. 3 . D. 9 .
Câu 10: Diện tích đáy của khối lăng trụ th tích
V
chiu can
h
bng
A.
3
V
h
. B.
V
h
. C.
3V
h
. D.
Vh
.
Câu 11: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
2
8u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bẳng
A.
1
4
. B. -6 . C. 6 . D. 4.
Câu 12: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
7
log 7a
bng
A.
7
1 log a
. B.
1 a+
. C.
7
1 log a+
. D. a.
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
54
d 5x x x C = +
. B.
5
5
d
ln5
x
x x C = +
. C.
56
1
d
6
x x x C = +
. D.
56
dx x x C = +
.
Câu 14: Nếu
( )
4
1
d6f x x=
thì
( )
4
1
2df x x
bng
A. 4 . B. 12 . C. 3 . D. 8.
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy bng
a
chiu cao bng
3a
. Đ dài đường sinh ca hình nón
đã cho bằng
A.
2a
. B.
4a
. C.
2a
. D.
10a
.
Câu 16: Trên mt phng tọa độ, đim
( )
2;2M
là điểm biu din ca s phc nào dưới đây?
A.
22i+
. B.
22i−+
. C.
22i
. D.
2i
.
Câu 17: Cho các s phc
1
23zi=+
2
zi=
. S phc
12
zz
bng
A.
32i−+
. B.
24i+
. C.
32i
. D.
23i
.
Câu 18: Cho khi chóp có diện tích đáy
2
9Ba=
chiu cao
2ha=
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng
XC.
3
6a
.
A.
3
3a
. B.
3
18a
. C.
3
24a
.
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
28
x
A.
( )
3;
+
. B.
)
3;
−+
. C.
)
3;
+
. D.
( )
3;
−+
.
Câu 20: Vi
a
là s thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
aa
bng
A.
5
9
a
. B.
2
a
. C.
4
3
a
D.
5
a
.
Câu 21: S phức nào dưới đây là số thun o?
A. 2 . B.
i
. C.
1 i+
. D.
1 i
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;3;1M
trên trc
Ox
tọa độ
A.
( )
0;0;1
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
0;3;0
. D.
( )
0;3;1
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
( )
1;0; 1I
bán kính
2R =
. Phương trình
ca
( )
S
A.
2 2 2
( 1) ( 1) 2x y z + + + =
B.
2 2 2
( 1) ( 1) 2x y z+ + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 1) 2x y z + + + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 1) 2x y z+ + + =
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
3
,f x x x
= R
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
nào dưới đây?
Trang 3
YC.
( )
;

−+
.
A.
( )
;0
. B.
( )
0;
+
. C.
( )
;1
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho phương trình là
A.
1x =
. B.
3x =−
. C.
3x =
. D.
1x =−
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
1 2cos2f x x=+
. Khằng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2sin2f x x x x C = + +
. B.
( )
d 2sin2f x x x x C = +
.
C.
( )
d sin2f x x x x C = +
. D.
( )
d sin2f x x x x C = + +
.
Câu 27: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
32
3y x x=−
. B.
32
31y x x= + +
. C.
42
2y x x= +
. D.
42
21y x x= +
.
Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
( )
22
log 3 log 5x
A.
3
;
5

+


B.
5
;
3

+


. C.
5
0;
3



. D.
3
0;
5



.
Câu 29: Trong không gian
0xyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
1;0;5B
. Phương trình của mt cầu đường
kính
AB
A.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z+ + =
. B.
2 2 2
( 1) ( 4) 12x y z+ + + + =
.
C.
2 2 2
( 1) ( 4) 12x y z+ + =
. D.
2 2 2
( 1) ( 4) 3x y z+ + + + =
.
Câu 30: Đưng gp khúc
ABC
trong hình bên là đồ th ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;4
. Tích
phân
( )
4
1
df x x
bng
Trang 4
A. 4 . B.
9
2
. C. 3 . D.
7
2
Câu 31: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, phương trình
( )
2 f x m=
có 4 nghim thc phân bit?
A. 8. B. 17. C. 16 . D. 4 .
Câu 32: Tập xác định ca hàm s
( )
( )
2
5
log 30f x x=−
cha bao nhiêu s nguyên?
A. 11 . B. 6 . C. 10 . D. 5 .
Câu 33: Hàm s
42
2y x x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;
+
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;1
−−
.
Câu 34: Cho hình hp ch nht
ABCD A B C D
1, 2AB BC==
,
3AA
=
(tham kho hình bên).
Khong cách giữa hai đường thng
AB
BC
bng
Trang 5
A.
6 13
13
B.
3 10
10
. C.
7
6
. D.
6
7
.
Câu 35: Cho hình chóp đều
S ABCD
độ dài tt c các cnh bng
a
. Góc giữa hai đưng thng
SB
CD
bng
A.
30
B.
45
C.
90
. D.
60
.
Câu 36: Cho s phc
z
tha mãn
2 1 6z z i = +
. Môđun của
z
bng
A. 3. B.
3
. C.
5
. D. 5 .
Câu 37: Gi
S
là tp hp tt cà các s t nhiên có hai ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t
S
,
xác suất đế chọn được s tng hai ch s bng 8 là
A.
4
81
. B.
8
81
. C.
1
9
. D.
7
81
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1;1A
và mt phng
( )
:2 3 5 0P x y z+ + =
. Đưng
thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
có phương trình là
A.
2
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
B.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
C.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
D.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
= +
Câu 39: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
32
14
2
33
y x x mx= + +
đúng một điểm cc tr thuc khong
( )
1;8
?
A. 36. B. 27. C. 35 . D. 26 .
Câu 40: Cho hàm s bc hai
( )
y f x=
có đồ th
( )
P
đường thng
d
ct
( )
P
tại hai điểm như trong
hình bên.
Trang 6
Biết rng hình phng gii hn bi
( )
P
d
din tích
9
2
S =
. Tích phân
( ) ( )
6
3
2 3 dx f x x
−
bng
A. 27. B. 39 . C. 33 . D. 51
Câu 41: Có bao nhiêu s nguyên
x
thòa mãn
( )( )
2
33
2 16 log 9log 18 0
x
xx +
?
A. 701. B. 707. C. 728 . D. 704 .
Câu 42: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca
y
sao cho ng vi mi
y
, tn ti duy nht mt giá tr
5 11
;
22
x



tha mãn
( ) ( )
3 2 2
32
log 9 24 log 8 12x x x y x x + + = +
. S phn t ca
S
A. 7. B. 3 . C. 1 . D. 8 .
Câu 43: Xét khi nón
( )
N
đình và đường tròn đáy cùng nằm trên mt mt cu bán kính bng
23
.
( )
Khi N
độ dài đường sinh bng 6 , th tích cabng
A.
93
. B.
54
. C.
18
. D.
27 3
.
Câu 44: Trên tp s phức, xét phương trình
( )
2
0,z az b a b+ + = R
. Có bao nhiêu cp s
( )
,ab
để
phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
1
12z −=
và
2
3 2 3zi =
?
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
:( 1) ( 2) ( 1) 4S x y z + + + + =
đường thng
d
đi
qua điểm
(1;0; 2A
), nhn
( )
1; ;2u a a=−
(vi
aR
) làm vectơ chỉ phương. Biết rng
d
ct
( )
S
ti
hai điểm phân bit mà các tiếp din ca
( )
S
tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hi
2
a
thuc khong
nào dưới đây?
A.
5
2;
2



. B.
22
;
53



. C.
19
;10
2



. D.
7
;4
2



.
Trang 7
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
nhn giá tr dương trên khoảng
( )
0;
+
, đạo hàm trên khoảng đó và thỏa
mãn
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
ln 2 , 0;f x f x x f x f x x

= +
. Biết
( ) ( )
13ff=
, giá tr
( )
2f
thuc khong nào
dưới đây?
A.
( )
32;34
. B.
( )
1;3
. C.
( )
40;42
. D.
( )
3;5
.
Câu 47: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
,SA SB SC AC a SB= = = =
to vi
mt phng
( )
SAC
mt góc
60
. Thch ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
8
a
B.
3
3
12
a
C.
3
3
24
a
. D.
3
4
a
.
Câu 48: Gi
S
là tp hp các s phc
( )
,z a bi a b= + R
tha mãn
2z z z z+ + =
0ab
. Xét
1
z
2
z
thuc
S
sao cho
12
1
zz
i
−+
là s thực dương. Giá trị nh nht ca biu thc
12
z z i+−
bng
A.
12+
B.
5
. C. 1 . D.
2
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
42
32 4f x x x= +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi
mi
m
, tng giá tr các nghim phân bit thuc khong
( )
4;1
của phương trình
( )
2
45f x x m+ + =
bng
8?
A. 82. B. 79 . C. 81. D. 80 .
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, xét mt cu
( )
S
có tâm
( )
5;6;12I
và bán kính
R
thay đổi. Có bao
nhiêu giá tr nguyên ca
R
sao cho ng vi mi giá tr đó, tồn ti hai tiếp tuyến ca
( )
S
trong mt phng
( )
Oyz
mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua
O
và góc gia chúng không nh hơn
60
?
A. 9. B. 6 . C. 4 . D. 2 .
------ HT ------
ĐÁP ÁN THAM KHO
1.B
2.A
3.D
4.C
5.D
6.D
7.C
8.B
9.C
10.B
11.D
12.C
13.C
14.B
15.C
16.B
17.A
18.C
19.C
20.B
21.B
22.B
23.C
24.A
25.A
26.D
27.C
28.B
29.A
30.C
31.B
32.A
33.D
34.D
35.D
36.C
37.D
38.C
39.B
40.A
41.D
42.D
43.A
44.A
45.D
46.A
47.B
48.B
49.D
50.C
| 1/7

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 105
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M ( 3 − ; 1 − ;2) và có một vectơ
chi phương u = (4;3; 2 − ) là x − 4 y − 3 z + 2 x + 3 y +1 z − 2 x + 4 y + 3 z − 2 A. = = B. = = C. = = . D. 3 − 1 − 2 4 3 2 − 3 − 1 − 2 x − 3 y −1 z + 2 = = . 4 3 2 − x y z
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : +
+ =1 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là 3 5 2 A. (0;5;0) . B. (0; 1 − ;0) . C. (0;3;0) . D. (0;2;0) .
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 7 a . B. 2 8 a . C. 2 14 a . D. 2 6 a .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x + 2)( x − ) 1 , x
 R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp 1,2,3,4,5,  6 ? A. 216. B. 20. C. 18 . D. 120 .
Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = x + 2x và trục hoành là A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 7: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b ,
c d  R ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. x = 2 . B. x = 2 − .
C. x = 1 . D. x = 1 − .
Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = log x +1 là 3 ( ) Trang 1 1 1 1 x +1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 (x + )1ln3 ln3 ln3
Câu 9: Cho hàm số f ( x) liên tục trên R . Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên R và F ( ) 1 = 3, F ( ) 3 = 6 . Tích phân 3
f x dx bằng 1 ( ) A. 2. B. -3 . C. 3 . D. 9 .
Câu 10: Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và chiều can h bằng V V 3V A. . B. . C. . D. Vh . 3h h h
Câu 11: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bẳng n ) 1 2 1 A. . B. -6 . C. 6 . D. 4. 4
Câu 12: Với a là số thực dương tùy ý, log 7a bằng 7 ( )
A. 1− log a .
B. 1+ a .
C. 1+ log a . D. a. 7 7
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây đúng? 5 x 1 A. 5 4
x dx = 5x + C . B. 5  x dx = + C . C. 5 6
x dx = x + C . D. 5 6
x dx = x + C . ln5 6 Câu 14: Nếu 4
f x dx = 6 thì 4
 2 f x dx bằng 1 ( ) 1 ( ) A. 4 . B. 12 . C. 3 . D. 8.
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. 4a . C. 2a . D. 10a .
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2 + 2i . B. 2 − + 2i .
C. 2 − 2i . D. 2i .
Câu 17: Cho các số phức z = 2 + 3i z = i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3 − + 2i .
B. 2 + 4i .
C. 3 − 2i . D. 2 − 3i .
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 9a và chiều cao h = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng XC. 3 6a . A. 3 3a . B. 3 18a . C. 3 24a .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  8 là A. (3;  + ) . B.  3; −  + ) . C. 3;  + ) . D. ( 3; −  + ). 5 1
Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3 a a bằng 5 4 A. 9 a . B. 2 a . C. 3 a D. 5 a .
Câu 21: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. 2 . B. i − .
C. 1+ i . D. 1− i .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2 − ;3; )
1 trên trục Ox có tọa độ là A. (0;0 ) ;1 . B. ( 2 − ;0;0) . C. (0;3;0) . D. (0;3; ) 1 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;0;− )
1 và bán kính R = 2 . Phương trình của (S ) là A. 2 2 2
(x −1) + y + (z +1) = 2 B. 2 2 2
(x +1) + y + (z −1) = 2 . C. 2 2 2
(x −1) + y + (z +1) = 2 . D. 2 2 2
(x +1) + y + (z −1) = 2 .
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 3 = x , x
 R . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 2 YC. (  − ;  + ). A. (  − ;0) . B. (0;  + ). C. (  − ) ;1 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. x = 1 . B. x = 3 − .
C. x = 3. D. x = 1 − .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) =1+ 2cos2x . Khằng định nào dưới đây đúng?
A. f ( x)dx = x + 2sin2x + C .
B. f ( x)dx = x − 2sin2x + C .
C. f ( x)dx = x − sin2x + C .
D. f ( x)dx = x + sin2x + C .
Câu 27: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x . B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  log 5 là 2 ( ) 2  3   5   5   3  A. ;  +   B. ;  +   . C. 0;   . D. 0;   .  5   3   3   5 
Câu 29: Trong không gian 0xyz , cho hai điểm A(1;2;3) và B( 1
− ;0;5) . Phương trình của mặt cầu đường kính AB A. 2 2 2
x + ( y −1) + (z − 4) = 3 . B. 2 2 2
x + ( y +1) + (z + 4) = 12 . C. 2 2 2
x + ( y −1) + (z − 4) = 12 . D. 2 2 2
x + ( y +1) + (z + 4) = 3 .
Câu 30: Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;  4 . Tích phân 4
f x dx bằng 1 − ( ) Trang 3 9 7 A. 4 . B. . C. 3 . D. 2 2
Câu 31: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f ( x) = m có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 8. B. 17. C. 16 . D. 4 .
Câu 32: Tập xác định của hàm số f ( x) = log ( 2 30 − x
chứa bao nhiêu số nguyên? 5 ) A. 11 . B. 6 . C. 10 . D. 5 . Câu 33: Hàm số 4 2
y = x − 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;  + ). B. (  − ) ;1 . C. ( 1 − ;0) . D. (  − ;− ) 1 .
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A BCD
  có AB =1,BC = 2, AA = 3 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng Trang 4 6 13 3 10 7 6 A. B. . C. . D. . 13 10 6 7
Câu 35: Cho hình chóp đều S ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng SB CD bằng A. 30 B. 45 C. 90 . D. 60 .
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z − 2z = 1+ 6i . Môđun của z bằng A. 3. B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cà các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất đế chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là 4 8 1 7 A. . B. . C. . D. . 81 81 9 81
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 1 − ; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z −5 = 0 . Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) có phương trình là x = 2 + tx =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ 2t    
A. y = 3 − t B. y = 1 − − 3t C. y = 1 − + 3t D. y = 1 − + 3t     z = 1+ tz = 1+ tz = 1+ tz = 1 − + t
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số 1 4 3 2 y = −
x + 2x + mx
có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng ( 1 − ;8) ? 3 3 A. 36. B. 27. C. 35 . D. 26 .
Câu 40: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị ( P) và đường thẳng d cắt ( P) tại hai điểm như trong hình bên. Trang 5 9
Biết rằng hình phẳng giới hạn bời (P) và d có diện tích S = . Tích phân 6
 2x −3 f x dx bằng 3( ) ( ) 2 A. 27. B. 39 . C. 33 . D. 51
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên x thòa mãn (2x −16)( 2
log x − 9log x +18  0 ? 3 3 ) A. 701. B. 707.
C. 728 . D. 704 .
Câu 42: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị 5 11 x  ;   thỏa mãn log ( 3 2
x − 9x + 24x + y ) = log ( 2
x + 8x −12 . Số phần tử của S là 3 2 )  2 2  A. 7. B. 3 . C. 1 . D. 8 .
Câu 43: Xét khối nón ( N ) có đình và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán kính bằng 2 3 .
Khi ( N ) có độ dài đường sinh bằng 6 , thể tích của nó bằng A. 9 3 . B. 54 . C. 18 . D. 27 3 .
Câu 44: Trên tập số phức, xét phương trình 2
z + az + b = 0( ,
a b  R ). Có bao nhiêu cặp số ( , a b) để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z −1 = 2 và̀ z −3− 2i = 3 ? 1 2 1 2 A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x −1) + ( y + 2) + (z +1) = 4 và đường thẳng d đi qua điểm ( A 1;0; 2 − ), nhận u = (1; ;
a 2 − a) (với a  R ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt (S ) tại
hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của (S ) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi 2 a thuộc khoảng nào dưới đây?  5   2 2  19   7  A. 2;   . B. ;   . C. ;10  . D. ; 4   .  2   5 3   2   2  Trang 6
Câu 46: Cho hàm số f ( x) nhận giá trị dương trên khoảng (0; 
+ ) , có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa
mãn f ( x) lnf ( x) = x (2 f ( x) − f ( x)), x  (0;  + ). Biết f ( ) 1 = f ( )
3 , giá trị f (2) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (32;34) . B. (1; ) 3 . C. (40;42) . D. (3;5) .
Câu 47: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = SC = AC = , a SB tạo với
mặt phẳng (SAC) một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. . D. . 8 12 24 4
Câu 48: Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi ( ,
a b R ) thỏa mãn z + z + z z = 2 và ab  0 . Xét z 1 z z
z thuộc S sao cho 1
2 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z + z i bằng 2 1 − + i 1 2 A. 1+ 2 B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Câu 49: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x −32x + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 4 − ; )
1 của phương trình f ( 2
x + 4x + 5) = m bằng 8? − A. 82. B. 79 . C. 81. D. 80 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có tâm I (5;6;12) và bán kính R thay đổi. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của (S ) trong mặt phẳng
(Oyz) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ? A. 9. B. 6 . C. 4 . D. 2 .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.B 2.A 3.D 4.C 5.D 6.D 7.C 8.B 9.C 10.B 11.D 12.C 13.C 14.B 15.C 16.B 17.A 18.C 19.C 20.B 21.B 22.B 23.C 24.A 25.A 26.D 27.C 28.B 29.A 30.C 31.B 32.A 33.D 34.D 35.D 36.C 37.D 38.C 39.B 40.A 41.D 42.D 43.A 44.A 45.D 46.A 47.B 48.B 49.D 50.C Trang 7