Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên mã đề 201 gồm 05 trang với 50 câu hỏi, nội dung đề thi bám sát cấu trúc đề minh họa tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
34 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên mã đề 201 gồm 05 trang với 50 câu hỏi, nội dung đề thi bám sát cấu trúc đề minh họa tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

31 16 lượt tải Tải xuống
S GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN THI THỬ TN THPT
NĂM HỌC 2020 - 2021
BÀI THI: Toán
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghim
201
202
203
204
205
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
219
220
221
222
223
224
1
B
A
A
D
A
C
D
C
B
A
A
D
A
B
B
B
D
D
C
D
A
D
2
A
C
B
C
D
B
A
B
A
A
B
C
C
B
C
D
C
C
A
C
C
C
3
C
C
B
C
C
A
A
C
A
A
D
A
C
C
D
D
A
D
D
C
A
C
4
D
D
C
A
B
C
A
A
D
B
C
B
C
A
D
B
B
A
A
B
D
A
5
C
A
B
C
B
B
A
B
B
B
C
D
A
C
D
D
C
C
C
D
C
A
6
A
D
D
C
C
A
B
D
C
D
C
B
A
B
A
D
B
B
D
D
C
A
7
B
A
C
B
C
C
C
C
C
B
C
D
A
A
A
A
B
C
C
B
A
C
8
C
B
D
B
D
B
B
A
D
C
A
B
D
D
B
B
C
B
C
A
C
A
9
C
C
D
D
A
C
C
B
B
C
A
D
C
D
C
C
C
D
B
A
A
B
10
C
C
A
B
B
D
B
B
B
B
B
A
D
D
B
C
C
A
A
B
C
D
11
C
C
B
D
C
D
A
A
A
A
A
B
C
B
A
A
C
C
A
B
C
A
12
B
C
B
C
D
A
D
D
B
D
B
D
B
C
B
D
B
D
B
D
A
B
13
B
A
A
C
B
C
C
A
B
A
D
A
D
C
B
D
B
D
B
C
B
C
14
C
D
A
D
A
D
B
C
C
B
D
A
A
B
D
C
C
B
A
D
C
A
15
A
D
D
D
A
A
A
B
B
A
B
D
B
B
A
B
A
B
A
D
C
A
16
A
B
D
D
D
C
C
B
D
A
A
D
B
B
B
B
B
D
C
B
A
D
17
B
A
C
C
D
C
C
D
D
B
C
C
D
D
C
D
B
A
C
B
D
A
18
D
A
A
C
C
B
C
A
D
D
C
D
A
B
A
A
D
B
C
B
D
D
19
A
D
C
C
D
C
B
B
A
D
B
C
C
A
B
A
A
A
A
B
C
D
20
A
D
C
A
C
B
C
C
B
C
D
A
D
B
B
D
C
A
C
C
B
B
21
D
D
B
B
C
D
C
C
A
A
C
C
C
B
C
B
D
C
A
A
C
C
22
B
A
C
B
B
B
A
C
C
D
A
C
C
A
B
C
C
C
C
C
C
A
23
D
C
D
B
A
D
B
C
C
C
D
C
D
C
D
A
A
A
A
B
A
A
24
D
D
A
C
D
B
A
A
A
A
C
D
B
D
C
A
A
C
A
B
B
A
25
C
B
B
C
C
C
D
A
C
C
C
B
C
C
A
B
B
D
A
C
D
C
26
B
D
C
D
C
D
D
D
C
C
A
C
A
C
B
A
A
A
A
D
A
D
27
B
C
A
D
B
D
B
D
D
D
D
B
B
C
A
D
B
A
B
C
A
C
28
C
C
D
B
C
D
B
B
A
A
D
C
C
D
D
D
A
B
B
D
D
A
29
A
C
C
C
B
D
D
D
B
A
B
D
C
A
C
B
D
D
D
D
D
B
30
C
B
A
B
A
A
C
C
A
D
A
A
B
A
C
A
A
A
D
A
B
C
31
D
A
B
C
D
C
A
A
B
D
A
D
C
C
C
C
B
B
C
C
D
B
32
B
A
D
D
C
B
D
A
C
D
A
C
C
A
B
B
B
D
C
A
D
D
33
A
A
A
B
D
B
B
A
C
B
A
D
D
B
D
D
D
A
C
C
D
A
34
D
A
C
A
A
A
B
C
C
B
A
D
C
B
D
A
B
D
C
D
D
C
35
D
B
A
C
D
B
D
A
C
A
D
D
B
A
C
B
C
D
D
B
B
D
36
B
D
B
A
B
A
C
C
A
C
D
C
D
C
B
A
B
D
A
C
A
B
37
D
C
D
D
C
D
D
B
B
B
B
A
A
D
D
D
A
D
D
B
B
C
38
B
C
A
B
A
B
C
C
A
C
C
D
D
A
C
A
B
C
A
A
C
A
39
C
A
A
A
C
A
C
C
D
B
D
C
A
D
A
B
B
D
C
B
D
C
40
C
A
A
C
A
A
D
A
D
C
A
A
A
B
A
C
D
B
D
A
D
C
41
B
D
D
D
B
B
D
D
D
D
C
C
C
C
B
A
A
B
D
A
B
C
42
B
D
C
C
D
B
D
A
A
C
A
A
B
B
D
A
B
B
A
A
C
A
43
D
B
D
B
D
D
D
C
B
B
C
C
B
D
C
A
A
D
B
B
A
D
44
B
B
C
C
C
C
C
C
C
A
D
D
A
B
C
A
C
B
D
D
B
D
45
D
B
B
D
D
A
A
B
A
A
C
A
C
C
D
A
A
D
C
A
A
A
46
B
C
D
A
A
D
D
C
A
C
A
B
D
C
B
D
A
D
C
C
C
A
47
C
C
D
C
B
A
A
D
A
D
B
D
C
C
A
B
A
B
C
A
D
C
48
A
B
D
B
D
D
D
A
B
C
D
D
D
B
B
A
C
C
D
D
C
A
49
C
A
B
A
B
D
D
C
B
B
D
C
B
C
B
A
B
D
D
A
B
D
50
D
C
C
B
A
A
B
B
B
D
B
B
C
A
B
B
C
D
A
C
D
D
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
MÔN TOÁN
Ngày thi: 23 tháng 04 năm 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
_____________________________
Họ tên: ……………………………………………………… SBD: ………………
Câu 1. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\ 1
.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1; 
.
C. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
D. Hàm số nghịch biến trên
; 1
1; 
.
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn số phức
1 2 2 1 3z i i
?
A.
1; 4M
. B.
1; 1N
. C.
0; 1P
. D.
0;1Q
.
Câu 3. Cho hàm số
2f x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
1
2
f x dx x C
. B.
2
2f x dx x C
.
C.
2
f x dx x C
. D.
3
f x dx x C
.
Câu 4. Cho hàm số
2
2
log 2f x x
đạo hàm
A.
2
1
2 ln 2
f x
x
. B.
2
ln 2
2
f x
x
.
C.
2
2 ln 2
2
x
f x
x
. D.
2
2
2 ln 2
x
f x
x
.
Câu 5. Nếu
2
2
5f x dx
2
1
2f x dx
thì
1
2
f x dx
bằng
A.
7
. B.
10
. C.
7
. D.
3
.
Câu 6. Cho khối nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
. Độ dài đường
sinh của khối nón bằng
A.
2 2
h R
. B.
2 2
2 h R
. C.
2 2
2 h R
. D.
2 2
h R
.
Câu 7. Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
3u
số hạng thứ hai
2
6u
. Số hạng thứ
bằng:
A.
12
. B.
24
. C.
24
. D.
12
.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
3
1y x
A.
\ 1
. B.
. C.
1;
. D.
1;
.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Câu 9. Nghiệm của phương trình
3 1
2 16
x
là:
A.
0x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
1x
.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
3 2
2 2y x x
. B.
3 2
2 2y x x
. C.
4 2
2 2y x x
. D.
4 2
2 2y x x
.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
x

1
3

'y
0
0
y
3


2
Hàm số đạt cực đại tại
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 12. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh
6cm
. Diện tích xung
quanh của hình nón đó
A.
2
36 cm
. B.
2
18 cm
. C.
2
6 cm
. D.
2
36 cm
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách từ gốc tọa độ
O
đến mặt phẳng
2 2 12 0x y z
bằng
A.
12
. B.
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Câu 14. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện hình vuông cạnh bằng
a
. Thể tích
khối trụ bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Câu 15. bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh để bầu o hai chức vụ tổ trưởng tổ phó từ một tổ có
10
học sinh?
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;2A
3;4;5B
. Tọa độ một véctơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
A.
2;3;3
. B.
2; 3;3
. C.
4;5;3
. D.
2; 3; 3
.
Câu 17. Cho hình cầu bán kính
R
. Diện tích của mặt cầu tương ứng
A.
2 R
. B.
2
4 R
. C.
2
4R
. D.
2
4
3
R
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang
A.
1x
. B.
2x
. C.
1y
. D.
2y
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc-tơ
1; 2;1a
2; 4; 2b
. Khi đó
.a b
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
8
. D.
12
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, điểm biểu diễn của số phức
2 3z i
tọa độ
A.
2; 3
. B.
3;2
. C.
3;2
. D.
2;3
.
Câu 21. Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
7m
. D.
5m
.
Câu 22. Cho tích phân
0
3
1
1 xxd
, với cách đặt
3
1t x
thì tích phân đã cho bằng tích phân nào sau
đây?
A.
0
2
1
3 t dt
. B.
1
3
0
3 t dt
. C.
1
2
0
3 t dt
. D.
1
2
0
t dt
.
Câu 23. Cho hai số phức
1
1 2z i
2
3 4z i
. Số phức
1 2 1 2
2z 3zz z z
bằng
A.
11 10i
. B.
10i
C.
11 8i
. D.
10i
.
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'BB a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a
. Thể tích lăng trụ đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình
2
3
log 4 9 2x x
là.
A.
0
. B.
4
. C.
0;4
. D.
0; 4
.
Câu 26. Đội văn nghệ của lớp 12A gồm 5 học sinh nam 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn hai
học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ . Tính xác suất để hai học sinh được chọn gồm một nam
một nữ?
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
A.
1
5
. B.
6
11
. C.
11
435
. D.
2
29
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 4 2x
là.
A.
;13S 
. B.
13;
. C.
;13
. D.
13;
.
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2
.
A.
5 M
. B.
1
3
M
. C.
1
3
M
. D.
5M
.
Câu 29. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
10;
?
A.
4
. B. số. C.
3
. D.
5
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 6;3M
đường thẳng
1 3
: 2 2
x t
d y t
z t
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
M
lên
d
. Khi đó tọa độ điểm
H
A.
1;2;1H
. B.
8;4;3H
. C.
4; 4;1H
. D.
1; 2;3H
.
Câu 31. Họ các nguyên hàm của hàm số
3
1
x
f x e
A.
3
3
x
e x C
. B.
3
3
x
e C
. C.
3
1
3
x
e C
. D.
3
1
3
x
e x C
.
Câu 32. Điểm
M
trong hình vẽ biểu diễn số phức
z
. Chọn kết luận đúng về số phức
z
.
A.
3 5z i
. B.
3 5z i
. C.
3 5z i
. D.
3 5z i
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 1;4A
mặt phẳng
: 6 3 2 6 0P x y z
. Mặt cầu
S
tâm
A
tiếp xúc với mặt phẳng
P
phương trình
A.
2 2 2
529
3 1 4
49
x y z
. B.
2 2 2
529
3 1 4
49
x y z
.
C.
2 2 2
23
3 1 4
7
x y z
. D.
2 2 2
23
3 1 4
7
x y z
.
Câu 34. Với
a
số thực dương tùy ý,
5
4
a
bằng:
A.
20
a
. B.
4
5
a
. C.
5
a
. D.
5
4
a
.
Câu 35. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Số nghiệm của phương trình
2 5 0f x
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 36. Cho
f x
;
g x
hai hàm số liên tục trên
0;2
thỏa mãn điều kiện
2
0
d 10f x g x x
2
0
3 d 6f x g x x
. Tính
2021 1
2019 0
2021 d 3 2 df x x g x x
:
A.
7
. B.
13
. C.
5
. D.
6
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Câu 38. Cho nh thang cong
H
giới hạn bởi các đường
y x
,
0y
,
0x
,
4x
. Đường thẳng
x k
0 4k
chia
H
thành hai phần diện tích
1
S
2
S
như hình vẽ.
Để
1 2
3S S
thì giá trị
k
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
3,1;3,3
. B.
3,3;3,5
. C.
3,8;3,9
. D.
3,5;3,8
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm O,
( )SO ABCD
,
6
3
a
SO
BC SB a
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC
bằng
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
A.
2 3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
6
6
a
. D.
6
2
a
.
Câu 40. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy,
,AB a
3AD a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Câu 41. Trong không gian toạ độ
Oxyz
, cho bốn điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , 1;2; 1A a B b C c D
, với
, ,a b c
các số thực khác
0
. Biết rằng bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phẳng khi khoảng cách từ
gốc toạ độ
O
đến mặt phẳng
ABC
lớn nhất, giá trị
a b c
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
15
. D.
4
.
Câu 42. Cho hàm số
y f x
, biết
3
3 1f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
5;5m
sao cho hàm số
2 1 6y f x m x
nghịch biến trên khoảng
2;3
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Câu 43. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
3 3
2log 4 3 log 18 27x x
A.
3;S 
. B.
3
;
4
S

. C.
3
;3
8
S
. D.
3
;3
4
S
.
Câu 44. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
2
' 2
x
f x xf x xe
0 2f
.Tính
1f
A.
1f e
. B.
2
1f
e
. C.
1
1f
e
. D.
2
1f
e
.
Câu 45. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thoả mãn
( )
1z i i z- = +
A. Đường tròn tâm
( )
0;1I
, bán kính
2R =
.
B. Đường tròn m
( )
1;0I
, bán kính
2R =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1;0I -
, bán kính
2R =
.
D. Đường tròn tâm
( )
0; 1I -
, bán kính
2R =
.
Câu 46. Tổ
1
của một lớp học
13
học sinh gồm
8
học sinh nam trong đó có bạn
A
5
học sinh nữ
trong đó bạn
B
được xếp ngẫu nhiên vào
13
ghế trên một hàng ngang để dự lễ kết học
kkif
1
. Tính xác suất để xếp được giữa
2
bạn nữ gần nhau đúng
2
bạn nam, đồng thời bạn
A
không ngồi cạnh bạn
B
?
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
A.
1
1287
. B.
4
6435
. C.
4
6453
. D.
1
1278
.
Câu 47. Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Biết biểu thức
2 2
1P z z z z
đạt giá trị lớn nhất khi
phần thực của
z
bằng
a
b
( với
a
b
phân số tối giản,
*
,a b
). Khi đó
a b
bằng
A.
9.
B.
13.
C.
15.
D.
11.
Câu 48. Cho khối hộp
.ABCD A B C D
A B
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
; góc giữa
AA
với
ABCD
bằng
45
. Khoảng cách từ
A
đến các đường thẳng
,BB DD
cùng bằng 1. Góc
giữa hai mặt phẳng
BB C C
C CDD
bằng
60
. Tính thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
A.
3
. B.
2
. C.
2 3
. D.
3 3
.
Câu 49. Gọi
X
tập hợp các số nguyên
2021;2021m
sao cho đồ thị hàm số
3 2
2 1y x m x mx m
5
điểm cực trị. Tổng các phần tử của
X
A.
0
. B.
4036
. C.
1
. D.
1
.
Câu 50. Cho hai số thực
,x y
thỏa mãn
2 2
1
log 2 4 1
x y
x y
. Tính
.P x y
khi biểu thức
4 3 5S x y
đạt giá trị lớn nhất.
A.
52
25
P
. B.
13
25
P
. C.
13
25
P
. D.
52
25
P
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.D
5.C
6.A
7.B
8.C
9.C
10.C
11.C
12.B
13.B
14.C
15.A
16.A
17.B
18.D
19.A
20.A
21.D
22.B
23.D
24.D
25.C
26.B
27.B
28.C
29.A
30.C
31.D
32.B
33.A
34.D
35.D
36.B
37.D
38.B
39.C
40.C
41.B
42.B
43.D
44.B
45.D
46.B
47.C
48.A
49.C
50.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\ 1
.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1; 
.
C. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
D. Hàm số nghịch biến trên
; 1
1; 
.
Lời giải
Chọn B
Ta
2
1
0, 1
1
y x
x
nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1; 
.
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn số phức
1 2 2 1 3z i i
?
A.
1; 4M
. B.
1; 1N
. C.
0; 1P
. D.
0;1Q
.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Chọn A
Ta
1 2 2 1 3 1 4z i i i
.
Suy ra điểm biểu diễn số phức
1 2 2 1 3z i i
1; 4M
.
Câu 3. Cho hàm số
2f x x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
1
2
f x dx x C
. B.
2
2f x dx x C
.
C.
2
f x dx x C
. D.
3
f x dx x C
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2
f x dx x C
.
Câu 4. Cho hàm số
2
2
log 2f x x
đạo hàm
A.
2
1
2 ln 2
f x
x
. B.
2
ln 2
2
f x
x
.
C.
2
2 ln 2
2
x
f x
x
. D.
2
2
2 ln 2
x
f x
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta
2
2 2
2
2
2 ln 2 2 ln 2
x
x
f x
x x
.
Câu 5. Nếu
2
2
5f x dx
2
1
2f x dx
thì
1
2
f x dx
bằng
A.
7
. B.
10
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2 1 2
2 2 1
f x dx f x dx f x dx
. Suy ra
1
2
5 2 7f x dx
.
Câu 6. Cho khối nón đỉnh
S
đáy là hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Biết
SO h
. Độ dài đường
sinh của khối nón bằng
A.
2 2
h R
. B.
2 2
2 h R
. C.
2 2
2 h R
. D.
2 2
h R
.
Lời giải
Chọn A
Theo thuyết.
Câu 7. Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu
1
3u
số hạng thứ hai
2
6u
. Số hạng thứ
bằng:
A.
12
. B.
24
. C.
24
. D.
12
.
Lời giải
Chọn B
Ta
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
2
1
6
2
3
u
q
u
3
4 1
. 24u u q
Câu 8. Tập xác định của hàm số
3
1y x
A.
\ 1
. B.
. C.
1;
. D.
1;
.
Lời giải
Chọn C
HSXĐ
1 0 1x x
Câu 9. Nghiệm của phương trình
3 1
2 16
x
là:
A.
0x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn C
Ta
3 1 3 1 4
2 16 2 2 3 1 4 1
x x
x x
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
3 2
2 2y x x
. B.
3 2
2 2y x x
. C.
4 2
2 2y x x
. D.
4 2
2 2y x x
.
Lời giải
Chọn C
Dạng đồ thị đã cho hàm số bậc 4.
Do trên khoảng
1;
hàm số nghịch biến nên
' 0y
khi
1;x 
Suy ra hệ số của
4
x
mang giá trị âm.
Cách khác: đồ thị đi qua ba điểm
1;3 , 0;2 , 1;3A B C
nên chọn C.
Câu 11. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
x

1
3

'y
0
0
y
3

NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc

2
Hàm số đạt cực đại tại
A.
3x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn C
Do
'y
đổi dấu từ + sang khi qua
1x
nên hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Câu 12. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh
6cm
. Diện tích xung
quanh của hình nón đó
A.
2
36 cm
. B.
2
18 cm
. C.
2
6 cm
. D.
2
36 cm
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón
2
6
. . . .6 18 cm .
2
xq
S r l
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, khoảng ch từ gốc tọa độ
O
đến mặt phẳng
2 2 12 0x y z
bằng
A.
12
. B.
4
. C.
4
3
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn B
Khoảng cách từ
0;0;0O
đến mặt phẳng
2 2 12 0x y z
bằng
2
2 2
0 2.0 2.0 12
4
1 2 2
.
Câu 14. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện hình vuông cạnh bằng
a
. Thể tích
khối trụ bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối trụ bằng
2
3
2
2 4
V
a a
r h a
.
Câu 15. bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh để bầu o hai chức vụ tổ trưởng tổ phó từ một tổ có
10
học sinh?
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn ra
2
học sinh để bầu o hai chức vụ tổ trưởng tổ phó từ một tổ
10
học
sinh chính số chỉnh hợp chập
2
của
10
phần tử, nghĩa
2
10
A
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;2A
3;4;5B
. Tọa độ một véctơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
A.
2;3;3
. B.
2; 3;3
. C.
4;5;3
. D.
2; 3; 3
.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Lời giải
Chọn A
Ta
2;3;3AB
.
Tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
2;3;3
.
Câu 17. Cho hình cầu bán kính
R
. Diện tích của mặt cầu tương ứng
A.
2 R
. B.
2
4 R
. C.
2
4R
. D.
2
4
3
R
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích mặt cầu bán kính
R
bằng
2
4 R
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang
A.
1x
. B.
2x
. C.
1y
. D.
2y
.
Lời giải
Chọn D
Ta
lim lim 2.
x x
y y
 
Đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang
2y
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc-tơ
1; 2;1a
2; 4; 2b
. Khi đó
.a b
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
8
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Ta
. 2 8 2 8a b
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, điểm biểu diễn của số phức
2 3z i
tọa độ
A.
2; 3
. B.
3;2
. C.
3;2
. D.
2;3
.
Lời giải
Chọn A
Điểm biểu diễn của số phức
2 3z i
tọa độ
2; 3
.
Câu 21. Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
7m
. D.
5m
.
Lời giải
Chọn D
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Ta có:
2 2
2 4y x mx m
,
2 2y x m
.
Hàm số đạt cực đại tại
3x
khi
3 0
3 0
y
y
2
9 6 4 0
6 2 0
m m
m
2
6 5 0
3
m m
m
1
5
5
3
m
m
m
m
.
Câu 22. Cho tích phân
0
3
1
1 xxd
, với cách đặt
3
1t x
thì tích phân đã cho bằng tích phân nào sau
đây?
A.
0
2
1
3 t dt
. B.
1
3
0
3 t dt
. C.
1
2
0
3 t dt
. D.
1
2
0
t dt
.
Lời giải
Chọn B.
Xét
0
3
1
1 xxd
, với cách đặt
3
1t x
ta
3 2
1 3 xt x t dt d
Với
1 0; 0 1x t x t
. Vậy tích phân đã cho bằng
1
3
0
3 t dt
Câu 23. Cho hai số phức
1
1 2z i
2
3 4z i
. Số phức
1 2 1 2
2z 3zz z z
bằng
A.
11 10i
. B.
10i
C.
11 8i
. D.
10i
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
1 2 1 2
2z 3z 2 1 2 3 3 4 1 2 3 4 10z z z i i i i i
.
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
'BB a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a
. Thể tích lăng trụ đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chọn D.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Ta đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a
nên
2
AC
AB BC a
Do đó
2
1
2
ABC
S a
đường cao
'h BB a
.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:
3
'.
2
ABC
a
V BB S
.
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình
2
3
log 4 9 2x x
là.
A.
0
. B.
4
. C.
0;4
. D.
0; 4
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
2 2 2 2
3
0
log 4 9 2 4 9 3 4 0
4
x
x x x x x x
x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0;4S
.
Câu 26. Đội văn nghệ của lớp 12A gồm 5 học sinh nam 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn hai
học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ . Tính xác suất để hai học sinh được chọn gồm một nam
một nữ?
A.
1
5
. B.
6
11
. C.
11
435
. D.
2
29
.
Lời giải
Chọn B
Chọn ngẫu nhiên hai học sinh từ 11 học sinh :
2
11
55C
cách. Suy ra
55n
.
Gọi A biến cố : “hai học sinh được chọn gồm một nam một nữ” ta
5.6 30n A
.
Vậy
30 6
55 11
P A
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 4 2x
là.
A.
;13S 
. B.
13;
. C.
;13
. D.
13;
.
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình
2
3
log 4 2 4 3 13x x x
.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
13;S 
.
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2
.
A.
5 M
. B.
1
3
M
. C.
1
3
M
. D.
5M
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2
8
0, 0;2
3
y x
x
.
Suy ra
0;2
1
0
3
M Max y y
.
Câu 29. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
6
5
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
10;
?
A.
4
. B. số. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta
2
5 6
5
m
y
x m
YCBT
6
5 6 0
6
2
5
5 10
5
2
m
m
m
m
m
.
m
nên ta
2; 1;0;1 m
Suy ra
4
giá trị nguyên của
m
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 6;3M
đường thẳng
1 3
: 2 2
x t
d y t
z t
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
M
lên
d
. Khi đó tọa độ điểm
H
A.
1;2;1H
. B.
8;4;3H
. C.
4; 4;1H
. D.
1; 2;3H
.
Lời giải
Chọn C
H d
nên
1 3 ; 2 2 ; H t t t
VTCP của đường thẳng
d
3; 2;1
u
;
3 1;4 2 ; 3
MH t t t
.
Ta có:
. 0 3. 3 1 2 4 2 1. 3 0 14 14 1
MH d MH u t t t t t
.
Suy ra
4; 4;1H
.
Câu 31. Họ các nguyên hàm của hàm số
3
1
x
f x e
A.
3
3
x
e x C
. B.
3
3
x
e C
. C.
3
1
3
x
e C
. D.
3
1
3
x
e x C
.
Lời giải
Chọn D.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Ta
3 3
1
1 d
3
x x
e x e x C
.
Câu 32. Điểm
M
trong hình vẽ biểu diễn số phức
z
. Chọn kết luận đúng về số phức
z
.
A.
3 5z i
. B.
3 5z i
. C.
3 5z i
. D.
3 5z i
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
3 5z i
3 5z i
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3; 1;4A
mặt phẳng
: 6 3 2 6 0P x y z
. Mặt cầu
S
tâm
A
tiếp xúc với mặt phẳng
P
phương trình
A.
2 2 2
529
3 1 4
49
x y z
. B.
2 2 2
529
3 1 4
49
x y z
.
C.
2 2 2
23
3 1 4
7
x y z
. D.
2 2 2
23
3 1 4
7
x y z
.
Lời giải
Chọn A.
Bán kính mặt cầu
S
2
2 2
6.3 3. 1 2.4 6
23
;
7
6 3 2
R d A P
.
Phương trình mặt cầu
S
tâm
3; 1;4A
, bán kính
23
7
R
2 2 2
529
3 1 4
49
x y z
.
Câu 34. Với
a
số thực dương tùy ý,
5
4
a
bằng:
A.
20
a
. B.
4
5
a
. C.
5
a
. D.
5
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
5
1
5 5
4
4
4
a a a
.
Câu 35. Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Số nghiệm của phương trình
2 5 0f x
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 5 0f x
5
2
f x
Dựa vào bảng biến thiên ta phương trình
5
2
f x
4
nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình
2 5 0f x
4
nghiệm phân biệt.
Câu 36. Cho
f x
;
g x
hai hàm số liên tục trên
0;2
thỏa mãn điều kiện
2
0
d 10f x g x x
2
0
3 d 6f x g x x
. Tính
2021 1
2019 0
2021 d 3 2 df x x g x x
:
A.
7
. B.
13
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Theo gt:
2
0
2
0
d 10
3 d 6
f x g x x
f x g x x
2 2
0 0
2 2
0 0
d d 10
3 d d 6
f x x g x x
f x x g x x
2
0
2
0
d 4
d 6
f x x
g x x
Xét
2021
1
2019
2021 dI f x x
Đặt
2021 x t
d dx t
Với
2019x
2t
2021x
0t
0 2 2
1
2 0 0
d d d 4I f t t f t t f x x
Xét
1
2
0
2 dI g x x
Đặt
2x t
1
d d
2
x t
Với
0x
0t
1x
2t
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
1 2 2 2
2
0 0 0 0
1 1 1
2 d . d d d 3
2 2 2
I g x x g t t g t t g x x
Vậy
2021 1
1 2
2019 0
2021 d 3 2 d 3 13f x x g x x I I
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O
tâm hình vuông
ABCD
.
Ta
BD AO
BD SO
BD SA
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
góc giữa
SO
AO
.
Tam giác
SAO
vuông tại
A
3SA a
,
2 2
2
a
AO a
nên
tan 3
SA
SOA
OA
.
Suy ra
60SOA
.
Vậy góc giữa
SBD
ABCD
60
.
Câu 38. Cho nh thang cong
H
giới hạn bởi các đường
y x
,
0y
,
0x
,
4x
. Đường thẳng
x k
0 4k
chia
H
thành hai phần diện tích
1
S
2
S
như hình vẽ.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Để
1 2
3S S
thì giá trị
k
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
3,1;3,3
. B.
3,3;3,5
. C.
3,8;3,9
. D.
3,5;3,8
.
Lời giải
Chọn B
Diện tích
3 3
1
0
0
2 2
d
3 3
k
k
S x x x k
.
Diện tích
4
4
3 3
2
2 2
d 8
3 3
k
k
S x x x k
.
Suy ra
3 3 3
3
1 2
2 2
3 3 8 6 36 3,302
3 3
S S k k k k
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm O,
( )SO ABCD
,
6
3
a
SO
BC SB a
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
2 3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
6
6
a
. D.
6
2
a
.
Lời giải
Chọn C
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Ta
2 2
3
3
a
OB SB SO
dẫn đến
2 2
6
3
a
OC BC OB
.
Kẻ
( ) ( ) ( )
OH BC
OH BC BC SOH SBC SOH
SO BC
.
Kẻ
( ) ( ,( ))OK SH OK SBC d O SBC OK
.
Khi đó
.O SBC
tứ diện vuông nên
2 2 2 2 2
1 1 1 1 6 6
6
a
OK
OK OB OC SO a
.
Câu 40. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy,
,AB a
3AD a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn C
+) Gọi
H
trung điểm của
AB
. Do tam giác
SAB
đều nên
SH AB
. tam giác
SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên
.SH ABCD
+) Tam giác
SAB
đều cạnh
3
.
2
a
a SH
+) Thể tích khối chóp
.S ABCD
:
3
.
1 1 3
. . . 3. .
3 3 2 2
S ABCD ABCD
a a
V S SH a a
Câu 41. Trong không gian toạ độ
Oxyz
, cho bốn điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , 1;2; 1A a B b C c D
, với
, ,a b c
các số thực khác
0
. Biết rằng bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phẳng khi khoảng cách từ
gốc toạ độ
O
đến mặt phẳng
ABC
lớn nhất, giá trị
a b c
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
15
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta
:ABC
1
x y z
a b c
1 2 1
1
a b c
.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Gọi
H
hình chiếu của
O
lên
ABC
suy ra
,d O ABC OH
nên
OH OD
Vậy
,d O ABC OH
lớn nhất bằng
1;2; 1
ABC
OD n OD
.
Khi đó mặt phẳng
:1 1 2 2 1 1 0 : 2 6 0ABC x y z ABC x y z
.
Ta
6;0;0
0;3;0 3
0;0; 6
A ABC Ox A
B ABC Oy B a b c
C ABC Oz C
.
Câu 42. Cho hàm số
y f x
, biết
3
3 1f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
5;5m
sao cho hàm số
2 1 6y f x m x
nghịch biến trên khoảng
2;3
A.
7
. B.
8
. C.
10
. D.
9
.
Lời giải
Chọn B.
Xét
2 1 6 2 1y g x f x m x g x f x m
.
Đặt
2 , 2;3 1;0t x x t
hàm số
y g x
nghịch biến trên khoảng
2;3
1 0 1 1 min , 1;0f t m m f t m f t t
.
Ta
2
1
0 3 3 0 1;0
1
x
f x x
x
hàm số
0, 1;0f x x
Suy ra
1 min 1 min , 1;0 1 1 2m f t m f x x m m
.
Kết hợp
5;5 5 2m m
Câu 43. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
3 3
2log 4 3 log 18 27x x
A.
3;S 
. B.
3
;
4
S

. C.
3
;3
8
S
. D.
3
;3
4
S
.
Lời giải
Chọn D
ĐK:
4 3 0
18 27 0
x
x
3
4
27
18
x
x
3
4
x
.
Xét:
3 3
2log 4 3 log 18 27x x
2
3 3
log 4 3 log 18 27x x
2
4 3 18 27x x
2
16 42 18 0x x
3
3
8
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
3
; 3
4
S
.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Câu 44. Cho hàm số
f x
đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
2
' 2
x
f x xf x xe
0 2f
.Tính
1f
A.
1f e
. B.
2
1f
e
. C.
1
1f
e
. D.
2
1f
e
.
Lời giải
Chọn B
Xét:
2
' 2
x
f x xf x xe
Nhân 2 vế cho
2
2
x
e
2 2 2
2
2 2 2
. ' . .2
x x x
x
e f x e xf x e xe
2 2
2 2
e . ( ) 2
x x
f x xe
2 2
2 2
e . ( ) d 2 d
x x
f x x xe x
(*)
Xét:
2
2
2 d
x
I xe x
Đặt
2 2
2 2
x x
e du xu e dx
2 2
2 2
2 d 2 d 2 2
x x
I xe x u u C e C
(*)
2 2
2 2
e . ( ) 2
x x
f x e C
Với
0 0
e . (0) 20 2 02 2f e Cf C C
Với
1x
1 1
2 2
e . (1) 2f e
1
2
1
2
2 2
(1)
e
f
e
e
.
Câu 45. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thoả mãn
( )
1z i i z- = +
A. Đường tròn tâm
( )
0;1I
, bán kính
2R =
.
B. Đường tròn m
( )
1;0I
, bán kính
2R =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1;0I -
, bán kính
2R =
.
D. Đường tròn tâm
( )
0; 1I -
, bán kính
2R =
.
Lời giải
Chọn D .
Đặt
z x yi= +
( )
,x y Î ¡
.
Theo đề ta
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1z i i z x y i i x yi x y i x y x y i- = + Û + - = + + Û + - = - + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1x y x y x yÛ + - = - + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 2x y x y x y x y y x xy y x xy yÛ + - = - + + Û + - + = - + + + +
2 2
2 1 0x y yÛ + + - =
Đây phương trình đường tròn tâm
( )
0; 1I -
bán kính
( )
2
1 1 2R = - + =
.
Câu 46. Tổ
1
của một lớp học
13
học sinh gồm
8
học sinh nam trong đó có bạn
A
5
học sinh nữ
trong đó bạn
B
được xếp ngẫu nhiên vào
13
ghế trên một hàng ngang để dự lễ kết học
kkif
1
. Tính xác suất để xếp được giữa
2
bạn nữ gần nhau đúng
2
bạn nam, đồng thời bạn
A
không ngồi cạnh bạn
B
?
A.
1
1287
. B.
4
6435
. C.
4
6453
. D.
1
1278
.
Lời giải
Chọn B
Ta
( )
13!n W =
Gọi
A
”Xếp được giữa
2
bạn nữ gần nhau đúng
2
bạn nam, đồng thời bạn
A
không ngồi
cạnh bạn
B
Gọi vị trí ngồi của các bạn nam
X
, vị trí ngồi của các bạn nữ
Y
.
Vị trí ngồi của
13
học sinh thoả đề bài dạng
YXXYXXYXXYXXY
Xếp
8
bạn nam vào vị trí
X
8!
cách
Xếp
5
bạn nữ vào vị trí
Y
5!
cách.
Ta xếp sao cho
A
B
kế nhau.
Lấy
2
ghế liên tiếp dạng
YX
hoặc
XY
8
cách
Xếp 2 học sinh
A
B
vào
2
ghế đã chọn trên 1 cách.
Xếp
11
học sinh còn lại vào các vị trí còn lại sao cho nam ngồi vị trí
X
nữ ngồi vị trí
Y
( ) ( )
8 1 ! 5 1 ! 7!.4!- - =
cách
Vậy
8.1.7!.4!
cách xếp sao cho
A
B
kề nhau.
Suy ra ta
( )
8!.5! 8.1.7!.4! 3870720n A = - =
cách
Vậy
( )
( )
( )
3870720 4
13! 6435
n A
P A
n
= = =
W
.
Câu 47. Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Biết biểu thức
2 2
1P z z z z
đạt giá trị lớn nhất khi
phần thực của
z
bằng
a
b
( với
a
b
phân số tối giản,
*
,a b
). Khi đó
a b
bằng
A.
9.
B.
13.
C.
15.
D.
11.
Lời giải
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Chọn C.
Gọi
2z x yi z x yi z z x
Ta
2 2 2 2
1 1 1 1;1z x y x y x
1
1 . 1z z z z
z
Vậy
2 2
2 2 2 2
1 1 1
1 ( 1) 1 . 1 . 1 1 1
1 1 ( 1) 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1
P z z z z z z z z z z z z z z
z z z
z z z x y x x x y x x x
Vậy
2 2 2 1P x x
với
1;1x
.
1
2 2 2 1 khi 1
2
1
2 2 2 1 khi 1
2
x x x
P
x x x
Khi
1
1
2
x
thì
2 2 2 1P x x
1 2 2 2 1
2
2 2 2 2
1 7
0 2 2 2 1 0 2 2
2 8
x
P
x x
P x x x
1 7 7
0 ; ; 0 ;1
2 8 8
P x P x
Khi
1
1
2
x
thì
2 1 1
2 2. 1 0, 1;
2
2 2 2 2 2 2
P x
x x
Tại
1
2
x
ta có:
1
2
1
2
1 2 2 2 1 2 3 1
lim 0
2
2 2 3
1 1 2 3 1
2 lim 1 0
2
2 2 2 3
x
x
x
P
x
P
x
1 1
2 2
P P
. Vậy không tồn tại
1
2
P
Ta BBT:
Vậy
13 7
15.
4 8
max
P x a b
Câu 48. Cho khối hộp
.ABCD A B C D
A B
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABCD
; góc giữa
AA
với
ABCD
bằng
45
. Khoảng cách từ
A
đến các đường thẳng
,BB DD
cùng bằng 1. Góc
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
giữa hai mặt phẳng
BB C C
C CDD
bằng
60
. Tính thể tích khối hộp
.ABCD A B C D
A.
3
. B.
2
. C.
2 3
. D.
3 3
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
; 45A B ABCD AA ABCD A AB
Gọi
,H K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
BB
DD
1A H A K
AA A H
AA A HK
AA A K
Xét hình bình hành
ABB A
,
45
A B AB
A AB A B B
A AB
vuông cân tại
B
A
.
Do đó
H
trung điểm
BB
1
2 2
2
A H BB BB A H
Xét
AA B
vuông cân tại
2
2
AA
B A B
Do
.ABCD A B C D
hình hộp nên
; ;BB C C C CDD ABB A ADD A
; ; 60ABB A ADD A A H A K
Do đó
60HA K
hoặc
120HA K
.
Ta có:
1 3
. .sin
2 4
A HK
S A H A K HA K
Mặt khác:
; ; 45
A A A HK
A HK A B C D A A A B
A B A B C D
Lại có:
A HK
hình chiếu vuông góc của
A B D
nên:
6
.cos 45
4
A HK A B D A B D
S S S
Suy ra:
. .
6
2 2. . 2. 2. 3
4
ABCD A B C D ABD A B D A B D
V V A B S
(đvtt)
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Câu 49. Gọi
X
tập hợp các số nguyên
2021;2021m
sao cho đồ thị hàm số
3 2
2 1y x m x mx m
5
điểm cực trị. Tổng các phần tử của
X
A.
0
. B.
4036
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
+) Xét hàm số
3 2
2 1f x x m x mx m
Ta
2
3 2 2 1f x x m x m
2
2
2
1 3
2 1 3 3 0,
2 4
m m m m
với mọi
m
.
Suy ra hàm số
f x
luôn
2
điểm cực trị, với mọi
m
.
+)
3 2
0 2 1 0f x x m x mx m
1
2
1 2 0x x mx m
2
1
2 0 2
x
x mx m
.
Hàm số đã cho
5
điểm cực trị
phương trình
1
3
nghiệm phân biệt
phương trình
2
2
nghiệm phân biệt, khác
1
2
0
1 3 0
m m
m
1
0
1
3
m
m
m
.
m
2021;2021m
nên
2021; 2020;...; 2;1m
.
Suy ra
2021; 2020;...; 2;1X
.
Vậy tổng các phần tử của tập
X
bằng
1
.
Câu 50. Cho hai số thực
,x y
thỏa mãn
2 2
1
log 2 4 1
x y
x y
. Tính
.P x y
khi biểu thức
4 3 5S x y
đạt giá trị lớn nhất.
A.
52
25
P
. B.
13
25
P
. C.
13
25
P
. D.
52
25
P
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2 2
2 0
0
x y
x y
.
Ta
2 2
2 2
1
log 2 4 1 2 4 1
x y
x y x y x y
2 2
1 2 4x y
1
.
Lại
4 3 5 4 1 3 2 7S x y x y
2 2
2 2
4 3 1 2 7S x y
3S
Dấu “=” xảy ra khi chỉ khi
1 2
4 3
x y
2
.
NHÓM TOÁN VD VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Kết hợp
1
2
, suy ra
13 4
;
5 5
3 22
;
5 5
x y tm
x y l
.
Vậy
52
25
P xy
.
____________________ HẾT ____________________
https://toanmath.com/
| 1/34

Preview text:

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
ĐÁP ÁN THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 BÀI THI: Toán
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 1 B A A D A A C D C B A A D A B B B B D D C D A D 2 A C B C D D B A B A A B C C B C D C C C A C C C 3 C C B C C B A A C A A D A C C D D B A D D C A C 4 D D C A B D C A A D B C B C A D B B B A A B D A 5 C A B C B D B A B B B C D A C D D D C C C D C A 6 A D D C C C A B D C D C B A B A D A B B D D C A 7 B A C B C A C C C C B C D A A A A A B C C B A C 8 C B D B D C B B A D C A B D D B B B C B C A C A 9 C C D D A D C C B B C A D C D C C A C D B A A B 10 C C A B B B D B B B B B A D D B C C C A A B C D 11 C C B D C B D A A A A A B C B A A D C C A B C A 12 B C B C D B A D D B D B D B C B D A B D B D A B 13 B A A C B A C C A B A D A D C B D D B D B C B C 14 C D A D A D D B C C B D A A B D C B C B A D C A 15 A D D D A D A A B B A B D B B A B A A B A D C A 16 A B D D D D C C B D A A D B B B B D B D C B A D 17 B A C C D B C C D D B C C D D C D D B A C B D A 18 D A A C C B B C A D D C D A B A A A D B C B D D 19 A D C C D D C B B A D B C C A B A B A A A B C D 20 A D C A C B B C C B C D A D B B D D C A C C B B 21 D D B B C B D C C A A C C C B C B B D C A A C C 22 B A C B B D B A C C D A C C A B C D C C C C C A 23 D C D B A A D B C C C D C D C D A C A A A B A A 24 D D A C D C B A A A A C D B D C A B A C A B B A 25 C B B C C C C D A C C C B C C A B C B D A C D C 26 B D C D C C D D D C C A C A C B A D A A A D A D 27 B C A D B C D B D D D D B B C A D C B A B C A C 28 C C D B C C D B B A A D C C D D D D A B B D D A 29 A C C C B C D D D B A B D C A C B B D D D D D B 30 C B A B A B A C C A D A A B A C A C A A D A B C 31 D A B C D C C A A B D A D C C C C C B B C C D B 32 B A D D C C B D A C D A C C A B B D B D C A D D 33 A A A B D B B B A C B A D D B D D B D A C C D A 34 D A C A A C A B C C B A D C B D A B B D C D D C 35 D B A C D D B D A C A D D B A C B B C D D B B D 36 B D B A B A A C C A C D C D C B A C B D A C A B 37 D C D D C B D D B B B B A A D D D B A D D B B C 38 B C A B A C B C C A C C D D A C A D B C A A C A 39 C A A A C D A C C D B D C A D A B A B D C B D C 40 C A A C A A A D A D C A A A B A C D D B D A D C 41 B D D D B D B D D D D C C C C B A C A B D A B C 42 B D C C D C B D A A C A A B B D A C B B A A C A 43 D B D B D A D D C B B C C B D C A B A D B B A D 44 B B C C C B C C C C A D D A B C A D C B D D B D 45 D B B D D C A A B A A C A C C D A A A D C A A A 46 B C D A A C D D C A C A B D C B D A A D C C C A 47 C C D C B D A A D A D B D C C A B B A B C A D C 48 A B D B D B D D A B C D D D B B A D C C D D C A 49 C A B A B A D D C B B D C B C B A D B D D A B D 50 D C C B A A A B B B D B B C A B B D C D A C D D NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN TOÁN
Ngày thi: 23 tháng 04 năm 2021
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
_____________________________
Họ và tên: ……………………………………………………… SBD: ……………… Câu 1. Cho hàm số 2x 1 y
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên  \  1 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;  1 và  1  ;.
C. Hàm số đồng biến trên  \  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên ;  1 và  1  ;.
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z   1
  2i  213i ? A. M 1; 4  .
B. N 1;  1 . C. P0;  1 . D. Q0;  1 .
Câu 3. Cho hàm số f x  2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f x 1 2 dx x   C .
B. f x 2 dx  2x   C . 2 C.   2 f x dx x   C . D.   3 f x dx x   C .
Câu 4. Cho hàm số f x  log  2
2 x  2 có đạo hàm là A. ln 2 f x 1   .
B. f x  . 2 x  2ln2 2 x  2
C. f x 2xln 2  . D.   2x f x  . 2 x  2  2x 2ln2
2 f xdx   5
2 f xdx    2
1 f xdx Câu 5. Nếu 2 và 1 thì 2   bằng A. 7  . B. 1  0. C. 7 . D. 3.
Câu 6. Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R . Biết SO h . Độ dài đường sinh của khối nón bằng A. 2 2 h R . B. 2 2 2 h R . C. 2 2 2 h R . D. 2 2 h R .
Câu 7. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3 và có số hạng thứ hai u  6 . Số hạng thứ tư n  1 2 bằng: A. 12. B. 2  4. C. 24 . D. 1  2.
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  x   3 1 là A.  \   1 . B.  . C. 1; . D. 1; .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Câu 9. Nghiệm của phương trình 3x 1 2   16 là: A. x  0. B. x  3. C. x 1. D. x  1.
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y x  2x  2 . B. 3 2
y  x  2x  2 . C. 4 2
y  x  2x  2. D. 4 2
y x  2x  2 .
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y '  0  0  3  y  2 
Hàm số đạt cực đại tại A. x  3. B. x  2. C. x 1. D. x  2  .
Câu 12. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh 6cm . Diện tích xung
quanh của hình nón đó là A.  2 36 cm  . B.   2 18 cm . C.   2 6 cm  . D.   2 36 cm  .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng x  2y  2z 12  0 bằng 4 4 A. 12. B. 4 . C. . D.  . 3 3
Câu 14. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích khối trụ bằng 3 3 3 A. 3 a    . B. a . C. a . D. a . 2 4 3
Câu 15. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh? A. 21 A 0 . B. 21 C 0 . C. 81 A 0 . D. 2 10 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;1;2 và B3;4;5 . Tọa độ một véctơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm A B A. 2;3;3. B. 2;3;3 . C. 4;5;3. D. 2;3;3 .
Câu 17. Cho hình cầu bán kính R . Diện tích của mặt cầu tương ứng là A. 4 2 R . B. 2 4 R . C. 2 4R . D. 2  R . 3
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là A. x  1 . B. x  2 . C. y  1  . D. y  2 .    
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai véc-tơ a  1;2; 
1 và b  2;4;2. Khi đó . a b bằng A. 8. B. 12. C. 8  . D. 1  2.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm biểu diễn của số phức z  2  3i có tọa độ là A. 2; 3  . B. 3;2. C.  3  ;2. D. 2;3.
Câu 21. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2
y x mx   2
m  4x  3 đạt cực đại tại x  3. 3 A. m  1. B. m  1. C. m  7 . D. m  5 . 0
Câu 22. Cho tích phân 3 1 x x d  , với cách đặt 3
t  1 x thì tích phân đã cho bằng tích phân nào sau 1  đây? 0 1 1 1 A. 2 3 t dt  . B. 3 3 t dt  . C. 2 3 t dt  . D. 2tdt  . 1 0 0 0
Câu 23. Cho hai số phức z 1 2i z  3 4i
z  2z  3z  z z 1 và 2 . Số phức 1 2 1 2 bằng A. 1110i . B.10i C. 118i . D. 1  0i .
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có BB'  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC a 2 . Thể tích lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. 3 a . B. a . C. a . D. a . 3 6 2
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình log  2
3 x  4x  9  2 là. A.   0 . B.   4 . C. 0;  4 . D. 0;  4  .
Câu 26. Đội văn nghệ của lớp 12A gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn hai
học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ . Tính xác suất để hai học sinh được chọn gồm một nam và một nữ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 A. 1 . B. 6 . C. 11 . D. 2 . 5 11 435 29
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  4  2 là.
A. S   ;  1  3 . B. 13; . C.  ;  13 . D. 13; .
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3x 1 y  trên đoạn 0;2. x  3 A. M  5  . B. 1 M   . C. 1 M  . D. M  5. 3 3
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x m để hàm số 6 y  nghịch biến trên khoảng x  5m 10; ? A. 4 . B. Vô số. C. 3. D. 5.
x  1 3t
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 6
 ;3 và đường thẳng d : y  2
  2t . Gọi H là  z   t
hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó tọa độ điểm H A. H 1;2;  1 .
B. H 8;4;3 .
C. H 4;4;  1 .
D. H 1;2;3 .
Câu 31. Họ các nguyên hàm của hàm số   3x
f x e 1 là A. 3 3 x
e x C . B. 3 3 x e C . C. 1 3x e C . D. 1 3x
e x C . 3 3
Câu 32. Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z  3 5i .
B. z  3 5i .
C. z  3 5i .
D. z  3 5i .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;4 và mặt phẳng P : 6x 3y  2z  6  0 . Mặt cầu
S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng P có phương trình là
A. x  2   y  2  z  2 529 3 1 4  .
B. x  2   y  2  z  2 529 3 1 4  . 49 49
C. x  2   y  2  z  2 23 3 1 4  .
D. x  2   y  2  z  2 23 3 1 4  . 7 7
Câu 34. Với a là số thực dương tùy ý, 4 5 a bằng: 4 5 A. 20 a . B. 5 a . C. 5 a . D. 4 a .
Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Số nghiệm của phương trình 2 f x 5  0 là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 36. Cho f x ; g x
là hai hàm số liên tục trên 0;2 thỏa mãn điều kiện 2 2 2021 1  f
 x g xdx 10  và 3 f
 x g xdx  6  . Tính f
 2021 xdx 3 g  2xdx : 0 0 2019 0 A. 7 . B. 13. C. 5. D. 6 .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy
SA a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng A. 30 . B. 45. C. 90 . D. 60 .
Câu 38. Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường y x , y  0 , x  0 , x  4 . Đường thẳng
x k 0  k  4 chia H  thành hai phần có diện tích S S như hình vẽ. 1 2
Để S  3S thì giá trị k thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 A. 3,1;3,3. B. 3,3;3,5 . C. 3,8;3,9. D. 3,5;3,8 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO  (ABCD) , a 6 SO  và 3
BC SB a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . 3 6 6 2
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, AB a, AD a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3 3 A. 3a a a . B. 3 a . C. . D. . 2 2 6
Câu 41. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho bốn điểm Aa;0;0, B 0;b;0,C 0;0;c, D 1;2;  1 , với a, ,
b c là các số thực khác 0 . Biết rằng bốn điểm ,
A B,C, D đồng phẳng khi khoảng cách từ
gốc toạ độ O đến mặt phẳng  ABC  là lớn nhất, giá trị a b c bằng A. 2 . B. 3 . C. 15. D. 4 .
Câu 42. Cho hàm số y f x , biết f x 3
x  3x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 5;5 sao cho hàm số y f 2  x  1 mx  6 nghịch biến trên khoảng 2;3 A. 7 . B. 8 . C. 10. D. 9 .
Câu 43. Tập nghiệm S của bất phương trình 2log3 4x 3  log3 18x  27 là A. S   3;. B. 3 S  ;       . C. 3 S  ;3 . D. 3 S    ;3 . 4     8    4   
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên  , thỏa mãn     2 ' 2 x f x xf x xe   và f 0  2  .Tính f   1 A. f   1  e  . B. f   2 1   . C. f   1 1  . D. f   2 1  . e e e
Câu 45. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z -i = (1+i)z
A. Đường tròn tâm I (0; ) 1 , bán kính R = 2 .
B. Đường tròn tâm I (1; ) 0 , bán kính R = 2 .
C. Đường tròn tâm I ( 1 - ; ) 0 , bán kính R = 2 .
D. Đường tròn tâm I (0;- ) 1 , bán kính R = 2 .
Câu 46. Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A và 5 học sinh nữ
trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết học
kkif 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn
A không ngồi cạnh bạn B ?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 A. 1 . B. 4 . C. 4 . D. 1 . 1287 6435 6453 1278
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Biết biểu thức 2 2
P z z z z 1 đạt giá trị lớn nhất khi
phần thực của z bằng a ( với a là phân số tối giản, *
a ,b ). Khi đó a b bằng b b A. 9. B. 13. C. 15. D. 11.
Câu 48. Cho khối hộp ABCD.A BCD
  có AB vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD ; góc giữa AA
với  ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , DD cùng bằng 1. Góc
giữa hai mặt phẳng BB CC   và C C
DD bằng 60 . Tính thể tích khối hộp ABC . D A BCD   A. 3. B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 . Câu 49. Gọi X
là tập hợp các số nguyên m2021;202  1 sao cho đồ thị hàm số 3
y x   m   2 2
1 x mx m có 5 điểm cực trị. Tổng các phần tử của X A. 0 . B. 4036 . C. 1. D. 1  .
Câu 50. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log
2x  4y 1 . Tính P  .xy khi biểu thức 2 2   x y 1 
S  4x  3y  5 đạt giá trị lớn nhất. 13 13 A. 52 P  . B. P   . C. P  . D. 52 P   . 25 25 25 25 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.A 7.B 8.C 9.C 10.C 11.C 12.B 13.B 14.C 15.A 16.A 17.B 18.D 19.A 20.A 21.D 22.B 23.D 24.D 25.C 26.B 27.B 28.C 29.A 30.C 31.D 32.B 33.A 34.D 35.D 36.B 37.D 38.B 39.C 40.C 41.B 42.B 43.D 44.B 45.D 46.B 47.C 48.A 49.C 50.D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số 2x 1 y
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên  \  1 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;  1 và  1  ;.
C. Hàm số đồng biến trên  \  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên ;  1 và  1  ;. Lời giải Chọn B Ta có 1 y 
 0,x  1 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;  1 và  1  ;. x 12
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z   1
  2i  213i ? A. M 1; 4  .
B. N 1;  1 . C. P0;  1 . D. Q0;  1 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 Chọn A Ta có z   1
  2i  213i 1 4i .
Suy ra điểm biểu diễn số phức z   1
  2i  213i là M 1; 4  .
Câu 3. Cho hàm số f x  2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f x 1 2 dx x   C .
B. f x 2 dx  2x   C . 2 C.   2 f x dx x   C . D.   3 f x dx x   C . Lời giải Chọn C Ta có   2 f x dx x   C .
Câu 4. Cho hàm số f x  log  2
2 x  2 có đạo hàm là
A. f x 1 ln 2   .
B. f x  . 2 x  2ln2 2 x  2
C. f x 2xln 2  . D.   2x f x  . 2 x  2  2x 2ln2 Lời giải Chọn D  2x 2  Ta có   2x f x    . 2 x  2ln 2  2 x  2ln 2
2 f xdx   5
2 f xdx    2
1 f xdx Câu 5. Nếu 2 và 1 thì 2   bằng A. 7  . B. 1  0. C. 7 . D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có 2 f x 1 dx f x 2 dx   
f xdx . Suy ra 1 f xdx  52   7 . 2 2 1 2
Câu 6. Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R . Biết SO h . Độ dài đường sinh của khối nón bằng A. 2 2 h R . B. 2 2 2 h R . C. 2 2 2 h R . D. 2 2 h R . Lời giải Chọn A Theo lý thuyết.
Câu 7. Cho cấp số nhân u có số hạng đầu u  3 và có số hạng thứ hai u  6 . Số hạng thứ tư n  1 2 bằng: A. 12. B. 2  4. C. 24 . D. 1  2. Lời giải Chọn B Ta có
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 u  2 6 q    2 u 3 1 3
u u .q  24 4 1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y  x   3 1 là A.  \   1 . B.  . C. 1; . D. 1; . Lời giải Chọn C
HSXĐ  x 1  0  x  1
Câu 9. Nghiệm của phương trình 3x 1 2   16 là: A. x  0. B. x  3. C. x 1. D. x  1  . Lời giải Chọn C Ta có 3x 1  3x 1  4 2  16  2
 2  3x 1  4  x  1
Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y x  2x  2 . B. 3 2
y  x  2x  2 . C. 4 2
y  x  2x  2. D. 4 2
y x  2x  2 . Lời giải Chọn C
Dạng đồ thị đã cho là hàm số bậc 4.
Do trên khoảng 1; hàm số nghịch biến nên y '  0 khi x 1; Suy ra hệ số của 4 x mang giá trị âm.
Cách khác: đồ thị đi qua ba điểm A1;3,B 0;2,C 1;3 nên chọn C.
Câu 11. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x  1 3  y '  0  0  3  y
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021  2 
Hàm số đạt cực đại tại A. x  3. B. x  2. C. x 1. D. x  2  . Lời giải Chọn C
Do y ' đổi dấu từ + sang – khi qua x 1 nên hàm số đạt cực đại tại x 1.
Câu 12. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh 6cm . Diện tích xung
quanh của hình nón đó là A.  2 36 cm  . B.   2 18 cm . C.   2 6 cm  . D.   2 36 cm  . Lời giải Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón 6
S   r l     xq . . . .6 18  2 cm . 2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng x  2y  2z 12  0 bằng 4 4 A. 12. B. 4 . C. . D.  . 3 3 Lời giải Chọn B 0  2.0  2.0 12
Khoảng cách từ O0;0;0 đến mặt phẳng x  2y  2z 12  0 bằng  4 . 2 2 1  2   2  2
Câu 14. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích khối trụ bằng 3 3 3 A. 3 a    . B. a . C. a . D. a . 2 4 3 Lời giải Chọn C 2 3
Thể tích khối trụ bằng 2  V a a   r h      a   .  2  4
Câu 15. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh? A. 21 A 0 . B. 21 C 0 . C. 81 A 0 . D. 2 10 . Lời giải Chọn A
Số cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học
sinh chính là số chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử, nghĩa là 21 A 0 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;1;2 và B3;4;5 . Tọa độ một véctơ chỉ phương của
đường thẳng đi qua hai điểm A B A. 2;3;3. B. 2;3;3 . C. 4;5;3. D. 2;3;3 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 Lời giải Chọn A
Ta có AB  2;3;3 .
Tọa độ một véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A B là 2;3;3 .
Câu 17. Cho hình cầu bán kính R . Diện tích của mặt cầu tương ứng là A. 4 2 R . B. 2 4 R . C. 2 4R . D. 2  R . 3 Lời giải Chọn B
Diện tích mặt cầu có bán kính R bằng 2 4 R .
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là A. x  1 . B. x  2 . C. y  1  . D. y  2 . Lời giải Chọn D
Ta có lim y  lim y  2. x x
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  2 .    
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai véc-tơ a  1;2; 
1 và b  2;4;2. Khi đó . a b bằng A. 8. B. 12. C. 8  . D. 1  2. Lời giải Chọn A Ta có .
a b  2  8  2  8 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm biểu diễn của số phức z  2  3i có tọa độ là A. 2; 3  . B. 3;2. C.  3  ;2. D. 2;3. Lời giải Chọn A
Điểm biểu diễn của số phức z  2  3i có tọa độ là 2; 3  .
Câu 21. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 3 2
y x mx   2
m  4x  3 đạt cực đại tại x  3. 3 A. m  1. B. m  1. C. m  7 . D. m  5 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 Ta có: 2
y  x mx   2 2
m  4 , y  2x  2m .
Hàm số đạt cực đại tại x  3 khi y3    m 1  0 2 9
  6m m  4  0 2
m  6m  5  0      
 m  5  m  5. y  3  0 6  2m  0 m  3  m  3 0
Câu 22. Cho tích phân 3 1 x x d  , với cách đặt 3
t  1 x thì tích phân đã cho bằng tích phân nào sau 1  đây? 0 1 1 1 A. 2 3 t dt  . B. 3 3 t dt  . C. 2 3 t dt  . D. 2tdt  . 1 0 0 0 Lời giải Chọn B. 0 Xét 3 1 x x d  , với cách đặt 3
t  1 x ta có 3 2
t 1 x  3t dt dx 1  1
Với x  1 t  0; x  0  t 1. Vậy tích phân đã cho bằng 3 3 t dt 0
Câu 23. Cho hai số phức z 1 2i z  3 4i
z  2z  3z  z z 1 và 2 . Số phức 1 2 1 2 bằng A. 1110i . B.10i C. 118i . D. 1  0i . Lời giải Chọn D.
Ta có z  2z  3z  z z  2 1 2i  3 3 4i  1 2i 3 4i  10i . 1 2 1 2       
Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có BB'  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC a 2 . Thể tích lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. 3 a . B. a . C. a . D. a . 3 6 2 Lời giải Chọn D.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Ta có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC a 2 nên AC AB BC   a 2 Do đó 1 2 S
a và đường cao h BB '  a . ABC 2 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là:  '. a V BB S  . ABC 2
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình log  2
3 x  4x  9  2 là. A.   0 . B.   4 . C. 0;  4 . D. 0;  4  . Lời giải Chọn Cx  0 Phương trình log  2
x  4x  9 2 2 2 3
 2  x  4x  9  3  x  4x  0   . x  4
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 0;  4 .
Câu 26. Đội văn nghệ của lớp 12A gồm 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn hai
học sinh tham gia biểu diễn văn nghệ . Tính xác suất để hai học sinh được chọn gồm một nam và một nữ? A. 1 . B. 6 . C. 11 . D. 2 . 5 11 435 29 Lời giải Chọn B
Chọn ngẫu nhiên hai học sinh từ 11 học sinh có : 21
C 1  55 cách. Suy ra n  55.
Gọi A là biến cố : “hai học sinh được chọn gồm một nam và một nữ” ta có nA  5.6  30.
Vậy PA 30 6   . 55 11
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x  4  2 là.
A. S   ;  1  3 . B. 13; . C.  ;  13 . D. 13; . Lời giải Chọn B
Bất phương trình log x  4 2 3
 2  x  4  3  x 13.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  13;.
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3x 1 y  trên đoạn 0;2. x  3 A. M  5  . B. 1 M   . C. 1 M  . D. M  5. 3 3 Lời giải Chọn C Ta có 8   y   0,x 0;2 . 2   x 3
Suy ra M Max y y  1 0  . 0;2 3
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x m để hàm số 6 y  nghịch biến trên khoảng x  5m 10; ? A. 4 . B. Vô số. C. 3. D. 5. Lời giải Chọn A Ta có 5m  6 
y  x5m2  6 5  m  6  0  m  YCBT 6    
5  2 m . Mà m nên ta có m2;1;0;  1  5m  10 5 m  2
Suy ra có 4 giá trị nguyên của m .
x  1 3t
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 6
 ;3 và đường thẳng d : y  2
  2t . Gọi H là  z   t
hình chiếu vuông góc của M lên d . Khi đó tọa độ điểm H A. H 1;2;  1 .
B. H 8;4;3 .
C. H 4;4;  1 .
D. H 1;2;3 . Lời giải Chọn C
H d nên H 1 3t; 2   2t;t  
VTCP của đường thẳng d là u  3;2; 
1 ; MH  3t 1;4  2t;t  3 .  Ta có:   . MH d
MH u  0  3.3t 1 2 4 2t 1. t  3  0  14t  14  t  1 . Suy ra H 4;4;  1 .
Câu 31. Họ các nguyên hàm của hàm số   3x
f x e 1 là A. 3 3 x
e x C . B. 3 3 x e C . C. 1 3x e C . D. 1 3x
e x C . 3 3 Lời giải Chọn D.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Ta có  3x   1 3 1 d x e
x e x C . 3
Câu 32. Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .
A. z  3 5i .
B. z  3 5i .
C. z  3 5i .
D. z  3 5i . Lời giải Chọn B. Ta có z  3
  5i z  3  5i .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;4 và mặt phẳng P : 6x 3y  2z  6  0 . Mặt cầu
S tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng P có phương trình là
A. x  2   y  2  z  2 529 3 1 4  .
B. x  2   y  2  z  2 529 3 1 4  . 49 49
C. x  2   y  2  z  2 23 3 1 4  .
D. x  2   y  2  z  2 23 3 1 4  . 7 7 Lời giải Chọn A. 6.3  3. 1   2.4  6
Bán kính mặt cầu S  là R d A P   23 ;   . 2   2 2 7 6 3  2
Phương trình mặt cầu S  tâm A3;1;4 , bán kính 23 R  là 7
x  2  y  2  z  2 529 3 1 4  . 49
Câu 34. Với a là số thực dương tùy ý, 4 5 a bằng: 4 5 A. 20 a . B. 5 a . C. 5 a . D. 4 a . Lời giải Chọn D 1 Ta có: 4 5 a   5 a  5 4 4  a .
Câu 35. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Số nghiệm của phương trình 2 f x 5  0 là: A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D
Ta có: 2 f x 5  0  f x 5  2
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình f x 5  có 4 nghiệm phân biệt. 2
Vậy phương trình 2 f x 5  0 có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 36. Cho f x ; g x
là hai hàm số liên tục trên 0;2 thỏa mãn điều kiện 2 2 2021 1  f
 x g xdx 10  và 3 f
 x g xdx  6  . Tính f
 2021 xdx 3 g  2xdx : 0 0 2019 0 A. 7 . B. 13. C. 5. D. 6 . Lời giải Chọn B 2  2 2  2    f
 x g xdx 10   f
 xdx g
 xdx 10  f
 xdx  4 Theo gt: 0     0 0   0  2  2 2 2 3 f    
x  g xdx  6  3 f
 xdx g
 xdx  6 g
 xdx  6    0  0 0 0 2021 Xét I
f 2021 x dx 1    2019
Đặt 2021 x t  dx  dt
Với x  2019  t  2
x  2021  t  0 0 2 2
I   f t dt f t dt f x dx  4 1          2 0 0 1
Xét I g 2x dx 2    0
Đặt 2x t  1 dx  dt 2
Với x  0  t  0
x 1  t  2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 1 2 2 2  1 1 1
I g 2x dx g t . dt g t dt g x dx  3 2             2 2 2 0 0 0 0 2021 1 Vậy f
 2021 xdx 3 g
 2xdx I 3I 13 . 1 2 2019 0
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy
SA a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD bằng A. 30 . B. 45. C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn D
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . BD AO Ta có   BD SO . BD SA
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD là góc giữa SO AO .
Tam giác SAO vuông tại  SA
A SA a 3 , a 2 2 AO   a nên  tan SOA   3 . 2 OA Suy ra  SOA  60 .
Vậy góc giữa SBD và  ABCD là 60.
Câu 38. Cho hình thang cong H  giới hạn bởi các đường y x , y  0 , x  0 , x  4 . Đường thẳng
x k 0  k  4 chia H  thành hai phần có diện tích S S như hình vẽ. 1 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Để S  3S thì giá trị k thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 A. 3,1;3,3. B. 3,3;3,5 . C. 3,8;3,9. D. 3,5;3,8 . Lời giải Chọn B k k Diện tích 2 3 2 3 S xdx xk 1  . 3 0 3 0 4 4 Diện tích 2 3 2 S xdx x    3 8  k . 2  3 k 3 k Suy ra 2 3 2 S  3S k  3  3 8 k  3 3
k  6  k  36  3,302 . 1 2 3 3
Câu 39. Cho hình chóp a
S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, SO  (ABCD) , 6 SO  và 3
BC SB a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 6 . D. a 6 . 3 6 6 2 Lời giải Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 Ta có 2 2 a 3
OB SB SO  dẫn đến 2 2 a 6
OC BC OB  . 3 3 OH BC
Kẻ OH BC  
BC  (SOH)  (SBC)  (SOH) . SO BC
Kẻ OK SH OK  (SBC)  d( ,
O (SBC))  OK . Khi đó .
O SBC là tứ diện vuông nên 1 1 1 1 6 a 6      OK  . 2 2 2 2 2 OK OB OC SO a 6
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, AB a, AD a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3a 3 a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 2 2 6 Lời giải Chọn C
+) Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác SAB đều nên SH AB. Mà tam giác SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SH   ABCD.
+) Tam giác SAB đều cạnh a 3 a SH  . 2 3
+) Thể tích khối chóp S.ABCD : 1 1 a 3  .  . . 3. a V S SH a a  . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2
Câu 41. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho bốn điểm Aa;0;0, B 0;b;0,C 0;0;c, D 1;2;  1 , với a, ,
b c là các số thực khác 0 . Biết rằng bốn điểm ,
A B,C, D đồng phẳng khi khoảng cách từ
gốc toạ độ O đến mặt phẳng  ABC là lớn nhất, giá trị a b c bằng A. 2 . B. 3 . C. 15. D. 4 . Lời giải Chọn B Ta có  x y z
ABC  :   1 và 1 2 1    1. a b c a b c
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Gọi H là hình chiếu của O lên  ABC suy ra d  ,
O ABC  OH nên OH OD   Vậy d  ,
O ABC  OH lớn nhất bằng OD nABC  OD  1;2;  1 .
Khi đó mặt phẳng  ABC:1x  
1  2 y  2 1z  
1  0   ABC: x  2y z 6  0 .
A   ABC OxA 6;0;0  
Ta có B   ABC Oy  B 0;3;0  a b c  3 . C   ABCOz C     0;0;6
Câu 42. Cho hàm số y f x , biết f x 3
x  3x 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 5;5 sao cho hàm số y f 2  x  1 mx  6 nghịch biến trên khoảng 2;3 A. 7 . B. 8 . C. 10. D. 9 . Lời giải Chọn B.
Xét y g x  f 2  x 1 mx  6  gx   f 2  x 1 m .
Đặt t  2  x,x 2;3  t 1;0 hàm số y g x nghịch biến trên khoảng 2;3
f t 1 m  0  m 1  f t  m 1  min f t,t 1;0. x  1
Ta có f  x 2
 0  3x  3  0    
1;0   hàm số f  x  0, x   1  ;0 x  1
Suy ra m 1  min f t  m 1  min f x,x 1;0  m 1  1  m  2 .
Kết hợp m 5;5  5  m  2
Câu 43. Tập nghiệm S của bất phương trình 2log3 4x 3  log3 18x  27 là A. S   3;. B. 3 S  ;       . C. 3 S  ;3 . D. 3 S    ;3 . 4     8    4    Lời giải Chọn D  3  4x  3  0 x  ĐK:  4  3  x  . 1    8x  27  0 2  7 x  4  18
Xét: 2log3 4x 3  log3 18x  27  log 4x 32 3
 log3 18x  27   x  2 4 3 18x  27 2
 16x  42x 18  0 3    x  3 8
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3 S  ; 3   . 4   
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên  , thỏa mãn     2 ' 2 x f x xf x xe   và f 0  2  .Tính f   1 A. f   1  e  . B. f   2 1   . C. f   1 1  . D. f   2 1  . e e e Lời giải Chọn B Xét:     2 ' 2 x f x xf x xe   2 x Nhân 2 vế cho 2 e 2 2 2 x x x     2 2 2 2 . ' . .2 x e f x e xf x e xe    2  2 x x   2 2
  e . f (x)  2xe     2  2 x x    2 2
  e . f (x) dx  2xe dx    (*)   2 x Xét:  2
I  2xe dx  2 2 x x Đặt   2 2
u e du  xe dx 2 2 x x   2 2
I  2xe dx  2 du  2u C  2eC   2 2 x x (*)  2 2
 e . f (x)  2eC Với f 0 0 0  2   e . f (0)  2
e C  2   2
  C C  0 1 1  Với x 1 2 2  e . f (1)  2  e 1 2 2  2  (1) e f    . 1 e 2 e
Câu 45. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z -i = (1+i)z
A. Đường tròn tâm I (0; ) 1 , bán kính R = 2 .
B. Đường tròn tâm I (1; ) 0 , bán kính R = 2 .
C. Đường tròn tâm I ( 1 - ; ) 0 , bán kính R = 2 .
D. Đường tròn tâm I (0;- ) 1 , bán kính R = 2 . Lời giải Chọn D .
Đặt z = x+ yi ( , x y Î ¡). Theo đề ta có
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
z -i = (1+i)z Û x +(y - )
1 i = (1+i)(x + yi) Û x +(y - )
1 i = (x- y)+(x + y)i 2 Û x +(y - )2
1 = (x- y)2 +(x + y)2 2
Û x +(y - )2 = (x- y)2 +(x + y)2 2 2 2 2 2 2 1
Û x + y -2y +1= x -2xy + y + x + 2xy + y 2 2
Û x + y + 2y -1= 0
Đây là phương trình đường tròn tâm I (0;- )
1 và có bán kính R = (- )2 1 +1 = 2 .
Câu 46. Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A và 5 học sinh nữ
trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết học
kkif 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn
A không ngồi cạnh bạn B ? A. 1 . B. 4 . C. 4 . D. 1 . 1287 6435 6453 1278 Lời giải Chọn B Ta có n( ) W =13!
Gọi A ”Xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B
Gọi vị trí ngồi của các bạn nam là X , vị trí ngồi của các bạn nữ là Y .
Vị trí ngồi của 13 học sinh thoả đề bài có dạng YXXYXXYXXYXXY
Xếp 8 bạn nam vào vị trí X có 8! cách
Xếp 5 bạn nữ vào vị trí Y có 5! cách.
Ta xếp sao cho A B kế nhau.
Lấy 2 ghế liên tiếp có dạng YX hoặc XY có 8 cách
Xếp 2 học sinh A B vào 2 ghế đã chọn ở trên có 1 cách.
Xếp 11 học sinh còn lại vào các vị trí còn lại sao cho nam ngồi vị trí X và nữ ngồi vị trí Y có (8- ) 1 (!5- ) 1 != 7!.4! cách
Vậy có 8.1.7!.4! cách xếp sao cho A B kề nhau. Suy ra ta có n( )
A = 8!.5!-8.1.7!.4!= 3870720 cách n( ) A Vậy P( ) 3870720 4 A = = = . n( ) W 13! 6435
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Biết biểu thức 2 2
P z z z z 1 đạt giá trị lớn nhất khi
phần thực của z bằng a ( với a là phân số tối giản, *
a ,b ). Khi đó a b bằng b b A. 9. B. 13. C. 15. D. 11. Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 Chọn C.
Gọi z x yi z x yi z z  2x Ta có 2 2 2 2
z 1  x y 1  x y 1 x 1;  1 và 1
z 1  z.z 1   z z Vậy 2 2  1  1 1
P z z z z  1  z(z 1)  z z  1  
z . z 1  z . z  1  z 1  z  1   z z z 2 2 2 2
z 1  z 1 z  (x 1)  y  2x 1  x  2x 1 y  2x 1  2  2x  2x 1
Vậy P  2  2x  2x 1 với x 1;  1 .  1
2  2x  2x 1 khi   x 1  2  P   1
 2  2x  2x 1 khi 1 x    2 Khi 1
  x 1 thì P  2  2x  2x 1 2 1 2 2  2x 1 P   2  2  2x 2  2x 1 7
P  0  2 2  2x 1  0  2  2x   x  2 8  1 7   7
P  0  x   ;
; P  0  x     ;1   2 8 8      Khi 1  1     x   thì 2 1  1 P 2 2. 1 0, x  1;             2 2 2  2x  2 2  2x   2  Tại 1 x   ta có: 2  1  2 2 2x 1 2 3 1 P    lim   0  2 1  x 2  2x 3 2  1   1  2 3 1 
P    2 lim   1     0  2 1  x  2 2  2x  3 2 1 1    
P   P . Vậy không tồn tại 1 P     2 2         2  Ta có BBT: Vậy 13 7 P
x   a b max 15. 4 8
Câu 48. Cho khối hộp ABCD.A BCD
  có AB vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD ; góc giữa AA
với  ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , DD cùng bằng 1. Góc
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021
giữa hai mặt phẳng BB CC   và C C
DD bằng 60 . Tính thể tích khối hộp ABCD.A BCD   A. 3. B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 . Lời giải Chọn A. Ta có: A B
   ABCD  AA  ABCD   ; A AB  45
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và DD AA  A H   A H   A K  1 và 
AA   A HK  AA  A K  A B   AB
Xét hình bình hành ABB A   có        
A AB, A B B vuông cân tại B A. A AB  45
Do đó H là trung điểm BB 1  A H
  BB  BB  2A H   2 2  Xét AA
AAB vuông cân tại B AB   2 2 Do ABCD.A BCD
  là hình hộp nên BB CC  ;C C
DD   ABB A  ; ADD A   Mà  ABB A  ; ADD A
    AH; AK   60 Do đó  HA K   60 hoặc 
HAK 120. Ta có: 1     3 S     A H A K HA K A HK . .sin 2 4 A A    A HK  Mặt khác:    A H
K ; A BCD
  A ; A A B    A B    A BCD   45
Lại có: AHK là hình chiếu vuông góc của AB D   nên: 6 S       S    S A HK A B D .cos 45 AB D   4 Suy ra: 6 V      (đvtt)     V    A B S ABCD A B C D 2 ABD ABD 2.
. ABD 2. 2. 3 . . 4
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021 Câu 49. Gọi X
là tập hợp các số nguyên m2021;202  1 sao cho đồ thị hàm số 3
y x   m   2 2
1 x mx m có 5 điểm cực trị. Tổng các phần tử của X A. 0 . B. 4036 . C. 1. D. 1  . Lời giải Chọn C
+) Xét hàm số f x 3
x   m   2 2
1 x mx m
Ta có f  x 2
 3x  22m   1 x m 2
   m  2 2  1  3 2
1  3m  3m m     
0, với mọi m .  2  4
Suy ra hàm số f x luôn có 2 điểm cực trị, với mọi m . +) f x 3
  x   m   2 0 2
1 x mx m  0   1 x  1  x   2
1 x  2mx m  0   . 2
x  2mx m  0  2
Hàm số đã cho có 5 điểm cực trị  phương trình   1 có 3 nghiệm phân biệt
 phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt, khác 1 m  1 2
  m m  0   m  0   . 1    3m  0  1 m   3
m và m2021;202 
1 nên m2021;2020;. .;2;  1 .
Suy ra X  2021;2020;. .;2;  1 .
Vậy tổng các phần tử của tập X bằng 1.
Câu 50. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log
2x  4 y 1 . Tính P  .xy khi biểu thức 2 2   x y 1 
S  4x  3y  5 đạt giá trị lớn nhất. 13 13 A. 52 P  . B. P   . C. P  . D. 52 P   . 25 25 25 25 Lời giải Chọn D
x  2y  0 Điều kiện:  . 2 2 x y  0 Ta có 2 2 log
2x 4 y 1  2x 4 y x y 1 2 2   x y 1 
  x  2   y  2 1 2  4   1 .
Lại có S  4x  3y  5  4x 1 3y  2 7  S   2 2
4  3 x 12  y  22  7    S  3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1 y  2  2 . 4 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc NHÓM TOÁN VD – VDC SGD HƯNG YÊN - 2021  13 4 x
; y   tm  Kết hợp   1 và 2 , suy ra 5 5  .  3 22
x   ; y   l  5 5 Vậy 52 P xy   . 25
____________________ HẾT ____________________ https://toanmath.com/
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2021-mon-toan-so-gddt-hung-yen
    • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2021-mon-toan-so-gddt-hung-yen
    • 210425_ĐÁP ÁN TOÁN 4-2021
  • ĐỀ SỞ HƯNG YÊN GIẢI