Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đáp án và lời giải chi tiết đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Lào Cai.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÀO CAI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi gồm có 05 trang
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 124
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
f x x f x
. B.
d
f x x f x
.
C.
d
f x x f x
. D.
d
f x x f x
.
Câu 2. Với
a
là số thực dương tùy ý,
6
8
log
a
bằng
A.
2
2 log
a
. B.
2
18 log
a
. C.
2
3log
a
. D.
2
2 log
a
.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4
a
. Thể tích khối chóp đã cho là
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
A.
1;0
. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
1
2 8
x
là:
A.
1
x
. B.
3
x
. C.
2
x
. D.
4
x
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
3
log
y x
là:
A.
ln3
x
y
. B.
1
ln3
y
x
. C.
ln 3
y x
. D.
1
y
x
.
Câu 7. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao
h
, bán kính đường tròn
R
.
A.
2
xq
S h
. B. 2
xq
S Rh
. C.
2
xq
S Rh
. D.
2
xq
S R h
.
Câu 8. Hàm số dạng
4 2
0
y ax bx c a
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 9. Cho
2
1
d 1
f x x
, khi đó
2
1
3 d
f x x
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
4
. D.
3
.
Câu 10. Cho hai số thực
,
x y
thỏa mãn
4 5
x
4 3
y
. Giá trị của
4
x y
bằng
A.
10
. B.
2
. C.
5
. D.
15
.
Câu 11. Phương trình
3
log 5 1 2
x
có nghiệm là
A. 2. B.
9
5
. C.
11
5
. D.
8
5
.
Câu 12. Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong hình bên dưới?
A.
3
2
y x x
. B.
4 2
4
y x x
. C.
3
2
y x x
. D.
4 2
4
y x x
.
Câu 13. Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
cắt trục
Oy
tại điểm có tọa độ là
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
0; 1
. D.
1;1
.
Câu 14. Tích phân
1
0
d
x
e x
bằng
A.
e
. B.
2
1
e
. C.
1
2
e
. D.
1
e
.
Câu 15. Cho hai số phức
1
2
z i
2
1 2
z i
. Khi đó phần ảo của số phức
2 1
.
z z
bằng:
A.
2
. B.
3
i
. C.
3
. D.
2
i
.
Câu 16. Môđun của số phức
2 3
z i
bằng:
A.
5
. B.
13
. C.
5
. D.
13
.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
5
x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
.
Câu 18. Từ một nhóm gồm
5
học sinh nam
8
học sinh nbao nhiêu ch chọn ra hai học sinh bất
kỳ?
A.
13
. B.
2
13
C
. C.
2 2
5 8
C C
. D.
2
13
A
.
Câu 19. Họ các nguyên hàm của hàm số
2
1
sin
f x
x
A. cot
x C
. B. tan
x C
. C. cot
x C
. D. tan
x C
.
Câu 20. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
và thể tích bằng
6
thì chiều cao bằng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 21. Cho cấp số nhân
n
u
biết
1 2
2, 1
u u
. Công bội của cấp số nhân đó là
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 22. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
2
5
a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng
A.
3 2
a
. B.
5
a
. C.
3
a
. D.
5
a
.
Câu 23. Cho số phức
2 1
z i
. Điểm nào sau đây điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa
độ?
A.
1;2
H . B.
2; 1
T
. C.
1; 2
G
. D.
2;1
K .
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
3;2;1
a
điểm
4;6; 3
A
. Tọa độ điểm
B
thỏa n
AB a
A.
1; 8;2
. B.
7;4; 4
. C.
1;8; 2
. D.
7; 4;4
.
Câu 25. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2 1
x
y
x
A.
1
2
x
. B.
1
y
. C.
2
x
. D.
1
2
y
.
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
tan
y x
. B.
3
3 2
y x
. C.
4 1
3
x
y
x
. D.
4
3 1
y x
.
Câu 27. Cho
1
0
d 2
f x x
1
0
2 d 8
f x g x x
. Tính tích phân
1
0
d
g x x
.
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 28. Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc
2
OA OB a
,
2
OC a
. Khoảng
cách từ
O
đến mặt phẳng
ABC
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
có tâm
2;1;2
I
và bán kính
3
R
.
A.
2 2 2
: 2 1 2 9
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 2 3
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 1 2 3
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 2 9
S x y z
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
Điểm nào dưới đây
không thuộc
?
A.
0;2;1
M . B.
1;0;1
N . C.
3; 4;5
F . D.
2; 2;3
E .
Câu 31. Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1;3
A ,
4;0;1
B
10;5;3
C .
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
?
A.
1;2;0
n
. B.
1;2;2
n
. C.
1; 2;2
n
. D.
1;8;2
n
.
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
2
2 4 3 2
1 1
5 5
x x x
A.
; 1 6;

. B.
; 6 1;

.
C.
1;6
. D.
6;1
.
Câu 33. Cho hai số phức
1 2
2 , 2 4
z i z i
. Tính
1 1 2
.
z z z
.
A.
5
5
. B.
1
. C.
5 5
. D.
5
.
Câu 34. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
x
f x
x
trên đoạn
0;4
. Giá trị
5 3
M m
bằng
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
3
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 5 0
S x y z x y z
. Bán kính mặt cầu
S
là:
A.
14
R . B.
14
. C.
4
. D.
2
.
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên
2
viên bi từ một hộp gồm
5
viên bi đen
4
viên bi trắng. Xác suất để
2
bi
được chọn cùng màu là:
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
1
4
. D.
1
9
.
Câu 37. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của cạnh
AC
B C
;
là góc giữa
MN
và mặt phẳng
A B C D
. Tính giá trị của
sin
.
A.
2
sin
2
. B.
2 5
sin
5
. C.
1
sin
2
. D.
5
sin
5
.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
thỏa mãn:
2
0
3 2 d 10
m
x x x m
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Cho hàm số
3
3 1
y x m x m n
. Biết rằng hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
1;1
bằng
4
. Tính
m n
.
A.
0
m n
. B.
2
m n
. C.
1
m n
. D.
1
m n
.
Câu 40. Cho
1
z
,
2
z
là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn
1
2
2
z
z
1 2
2 3
z z . Tính môđun của
số phức
1
z
.
A.
1
2
z
. B.
1
5
z
. C.
1
3
z
. D.
1
5
2
z
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
4; 3;2
A
,
6;1; 7
B
2;8; 1
C
. Viết phương trình
đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
và trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
2 1 1
x y z
. B.
2 1 1
x y z
. C.
4 1 3
x y z
. D.
2 3 1
x y z
.
Câu 42. Lon nước ngọt hình trụ còn cốc nước thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót nước
ngọt từ lon ra cốc thì chiều cao
h
của phần nước ngọt còn lại trong lon chiều cao của phần
nước ngọt trong cốc như nhau. Hỏi khi đó chiều cao
h
của nước trong lon gần nhất là số
nào sau đây?
A.
9,18cm
. B.
14,2cm
. C.
8,58cm
. D.
7,5cm
.
Câu 43. Cho sthực dương
x
bất số thực dương
1
y
thỏa mãn:
2
ln 1 4 ln
. 1
y x
x y
. Gọi
,
M m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
log
y
x
. Giá trị của
.
M m
bằng
A.
4 2
. B.
4 2
. C.
4
. D.
2 2
.
Câu 44. Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
1
: 1
1
x t
d y t
z t
mặt phẳng
: 3 0.
x y z
Phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
,
cắt và vuông góc với đường thẳng
d
là:
A.
1
1 2
1
x
y t
z t
. B.
1
1
1
x
y t
z t
. C.
1
1
1 2
x
y t
z t
. D.
1
1
1
x
y t
z t
Câu 45. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình chữ nhật,
E
điểm trên cạnh
AD
sao cho
BE
vuông góc với
AC
tại
H
AB AE
, cạnh
SH
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
0
45
BSH
. Biết
2
5
a
AH ,
5
BE a
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
32 5
15
a
. B.
3
16
3 5
a
. C.
3
32
5
a
. D.
3
8 5
5
a
.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để phương trình
2
2 0
x
e a
e x a
có nhiều nghiệm nhất là
A.
0
a
. B.
1
a
. C.
a e
. D.
1
a
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;0
A ,
1;2;4
B . Xét hình trụ
T
nội tiếp mặt
cầu đường kính
AB
trục nằm trên đường thẳng
AB
. Khi thể tích của khối trụ
T
đạt giá
trị lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
T
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0; 1; 2 3
C
. B.
0; 1; 2 3
C
. C.
1;0; 2 3
C
. D.
1;0;2 3
C
.
Câu 48. Cho hàm s
4 3 2
1
( )
4
y f x x ax bx cx
đồ thị
C
của hàm s
y f x
như hình vẽ
sau:
Đặt
g x f f x
,
h x f f x
. Tổng số điểm cực trị của hàm số
,
g x h x
là:
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
8
.
Câu 49. Hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị
1
C
đi qua điểm
1;0
A
; hàm số bậc hai
y g x
đồ thị
2
C
đi qua điểm
1; 4
B
.
1 2
,
C C
cắt nhau tại ba điểm phân biệt hoành độ lần lượt
1;2;3
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
1 2
,
C C
A.
115
3
. B.
32
3
. C.
71
6
. D.
112
3
.
Câu 50. Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1
1 1
z i
,
2
2 2
z i
. Số phức
z
thỏa mãn
1 1
1
z z i z
2 2
2
z z i z
là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 2
z i
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
____________________ HẾT ____________________
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.D 10.D
11.A 12.D 13.A 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.A 20.A
21.C 22.B 23.C 24.C 25.D 26.B 27.C 28.B 29.D 30.A
31.B 32.D 33.C 34.B 35.D 36.A 37.B 38.A 39.A 40.A
41.B 42.C 43.B 44.D 45.A 46.B 47.D 48.D 49.C 50.A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
f x x f x
. B.
d
f x x f x
.
C.
d
f x x f x
. D.
d
f x x f x
.
Lời giải
Ta có:
d
f x x f x
.
Câu 2. Với
a
là số thực dương tùy ý,
6
8
log
a
bằng
A.
2
2 log
a
. B.
2
18 log
a
. C.
2
3log
a
. D.
2
2 log
a
.
Lời giải
Ta có:
3
6 6
8 2 2
2
6
log log log 2log
3
a a a a
.
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4
a
. Thể tích khối chóp đã cho là
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
a
. C.
3
4
a
. D.
3
16
3
a
.
Lời giải
Thể tích của khối chóp đã cho là:
2 3
1 1 4
.4
3 3 3
V Bh a a a
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào?
A.
1;0
. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
1;0
1;

.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
1
2 8
x
là:
A.
1
x
. B.
3
x
. C.
2
x
. D.
4
x
.
Lời giải
Ta có
1
2 8
x
1 3
2 2
x
1 3
x
2
x
.
Vậy nghiệm của phương trình
1
2 8
x
2
x
.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
3
log
y x
là:
A.
ln3
x
y
. B.
1
ln3
y
x
. C.
ln 3
y x
. D.
1
y
x
.
Lời giải
Tập xác định
0;D

.
Ta có
3
1
log
.ln 3
x
x
.
Câu 7. Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao
h
, bán kính đường tròn
R
.
A.
2
xq
S h
. B.
2
xq
S Rh
. C.
2
xq
S Rh
. D.
2
xq
S R h
.
Lời giải
Công thức tính diện ch xung quanh của hình trụ đường cao
h
, bán nh đường tròn
R
2
xq
S Rh
.
Câu 8. Hàm số dạng
4 2
0
y ax bx c a
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Hàm số dạng
4 2
0
y ax bx c a
có nhiều nhất
3
điểm cực trị.
Câu 9. Cho
2
1
d 1
f x x
, khi đó
2
1
3 d
f x x
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
2 2
1 1
3 d 3 d 3. 1 3.
f x x f x x
Câu 10. Cho hai số thực
,
x y
thỏa mãn
4 5
x
4 3
y
. Giá trị của
4
x y
bằng
A.
10
. B.
2
. C.
5
. D.
15
.
Lời giải
Ta có
4 4 .4 5.3 15.
x y x y
Câu 11. Phương trình
3
log 5 1 2
x
có nghiệm là
A. 2. B.
9
5
. C.
11
5
. D.
8
5
.
Lời giải
Ta có
2
3
log 5 1 2 5 1 3 2
x x x
.
Vậy phương trình có nghiệm
2
x
.
Câu 12. Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong hình bên dưới?
A.
3
2
y x x
. B.
4 2
4
y x x
. C.
3
2
y x x
. D.
4 2
4
y x x
.
Lời giải
+ Đồ thị đã cho có dạng của đồ thị hàm số bậc 4, suy ra loại phương án A, C.
+ Xét hàm số
4 2
4
y x x
2
4 2
y x x
,
0 0
y x
, suy ra hàm số
4 2
4
y x x
có 1 điểm cực trị. Loại phương án B.
Vậy đồ thị hàm số
4 2
4
y x x
có dạng như hình vẽ đã cho.
Câu 13. Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
cắt trục
Oy
tại điểm có tọa độ là
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
0; 1
. D.
1;1
.
Lời giải
Cho
0
x , ta được
1 0
1
0 1
y
Vậy đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
cắt trục
Oy
tại điểm có tọa độ là
0;1
.
Câu 14. Tích phân
1
0
d
x
e x
bằng
A.
e
. B.
2
1
e
. C.
1
2
e
. D.
1
e
.
Lời giải
Ta có:
1
1
0
0
d 1
x x
e x e e
.
Vậy
1
0
d 1
x
e x e
.
Câu 15. Cho hai số phức
1
2
z i
2
1 2
z i
. Khi đó phần ảo của số phức
2 1
.
z z
bằng:
A.
2
. B.
3
i
. C.
3
. D.
2
i
.
Lời giải
Ta có
2 1
. 1 2 . 2 4 3
z z i i i
.
Vậy phần ảo của số phức
2 1
.
z z
3
.
Câu 16. Môđun của số phức
2 3
z i
bằng:
A.
5
. B.
13
. C.
5
. D.
13
.
Lời giải
Môđun của số phức
2 3
z i
2 3 4 9 13
z i
.
Câu 17. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
5
x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
.
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy ngay hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 18. Từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
8
học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất
kỳ?
A.
13
. B.
2
13
C
. C.
2 2
5 8
C C
. D.
2
13
A
.
Lời giải
Nhóm có
5 8 13
học sinh.
Số cách chọn hai học sinh bất kỳ từ
13
học sinh là
2
13
C
.
Câu 19. Họ các nguyên hàm của hàm số
2
1
sin
f x
x
A.
cot
x C
. B.
tan
x C
. C.
cot
x C
. D.
tan
x C
.
Lời giải
Ta có:
2
1
d d
sin
f x x x
x
2
1
d cot
sin
x x C
x
.
Câu 20. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
3
và thể tích bằng
6
thì chiều cao bằng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ là:
.
V B h
.
Theo bài ra:
6 3 2
h h
.
Vậy chiều cao của khối lăng trụ bằng
2
Câu 21. Cho cấp số nhân
n
u
biết
1 2
2, 1
u u
. Công bội của cấp số nhân đó là
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân
n
u
, ta có
2
2 1
1
1
.
2
u
u u q q
u
.
Vậy công bội của cấp số nhân bằng
1
2
.
Câu 22. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
5
a
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng
A.
3 2
a
. B.
5
a
. C.
3
a
. D.
5
a
.
Lời giải
Gọi
,
l r
lần lượt là độ dài đường sinh, bán kính đáy của hình nón.
Ta có
2 2
5 . . 5
xq
S rl a a l a
5
l a
.
Vậy độ dài đường sinh của hình nón bằng
5
a
.
Câu 23. Cho số phức
2 1
z i
. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa
độ?
A.
1;2
H . B.
2; 1
T
. C.
1; 2
G
. D.
2;1
K .
Lời giải
Ta có:
2 1
z i
1 2
z i
.
Vậy điểm biểu diễn của số phức
z
trên mặt phẳng tọa độ là điểm
1; 2
G
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
3;2;1
a
và điểm
4;6; 3
A
. Tọa độ điểm
B
thỏa mãn
AB a
A.
1; 8;2
. B.
7;4; 4
. C.
1;8; 2
. D.
7; 4;4
.
Lời giải
Gọi
; ;
B x y z
.
Ta có
4; 6; 3
AB x y z
.
4 3 1
6 2 8
3 1 2
x x
AB a y y
z z
.
Vậy tọa độ của điểm
B
1;8; 2
B
.
Câu 25. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2 1
x
y
x
A.
1
2
x
. B.
1
y
. C.
2
x
. D.
1
2
y
.
Lời giải
Ta có
2
lim lim
2 1
x x
x
y
x
 
2
1
1
lim
1
2
2
x
x
x

.
2
lim lim
2 1
x x
x
y
x
 
2
1
1
lim
1
2
2
x
x
x

.
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1
2
y
.
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên
A.
tan
y x
. B.
3
3 2
y x
. C.
4 1
3
x
y
x
. D.
4
3 1
y x
.
Lời giải
+ Hàm số
tan
y x
có tập xác định \
2
D k
. Suy ra hàm số
tan
y x
không đồng biến
trên
,
+ Hàm số
3
3 2
y x
2
9 0,y x x
;
0 0
y x
. Suy ra hàm số
3
3 2
y x
đồng
biến trên
.
+ Hàm số
4 1
3
x
y
x
có tập xác định
\ 3
D
. Suy ra hàm số
4 1
3
x
y
x
không đồng biến trên
.
+ Hảm số
4
3 1
y x
có tập xác định
D
,
3
12 ;
y x
0 0
y x
. Suy ra hàm số
4
3 1
y x
không đồng biến trên
.
Vậy trong các hàm số đã cho, hàm số
3
3 2
y x
đồng biến trên
.
Câu 27. Cho
1
0
d 2
f x x
1
0
2 d 8
f x g x x
. Tính tích phân
1
0
d
g x x
.
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
1
0
2 d 8
f x g x x
1 1
0 0
d 2 d 8
f x x g x x
1
0
2 2 d 8
g x x
1
0
d 5
g x x
.
Câu 28. Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc và
2
OA OB a
,
2
OC a
. Khoảng
cách từ
O
đến mặt phẳng
ABC
bằng
A.
2
a
. B.
a
. C.
2
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
AI
.
Ta có
OA OB
OA BC
OA OC
.
Khi đó
BC OA
BC OAI BC OH
BC OI
, đồng thời
OH AI
nên
OH ABC
.
Do đó khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
ABC
bằng
OH
.
Ta có
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
OH OA OI OA OB OC a
OH a
.
Vậy khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
ABC
bằng
a
.
Nhận xét: Tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc thì
(1) Khoảng cách
d
từ
O
đến mặt phẳng
ABC
được tính theo công thức
2 2 2 2
1 1 1 1
d OA OB OC
.
(2)
H
là hình chiếu vuông góc của
O
lên mặt phẳng
ABC
H
là trực tâm của
ABC
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
S
có tâm
2;1;2
I
và bán kính
3
R
.
A.
2 2 2
: 2 1 2 9
S x y z
. B.
2 2 2
: 2 1 2 3
S x y z
.
C.
2 2 2
: 2 1 2 3
S x y z
. D.
2 2 2
: 2 1 2 9
S x y z
.
Lời giải
Mặt cầu
S
tâm
2;1;2
I
và bán kính
3
R
có phương trình là
2 2 2
2 1 2 9
x y z
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
1 2 2
x y z
Điểm nào dưới đây
không thuộc
?
A.
0;2;1
M . B.
1;0;1
N . C.
3; 4;5
F . D.
2; 2;3
E .
Lời giải
Thay tọa độ điểm
0;2;1
M vào phương trình chính tắc của đường thẳng
ta được một mệnh đề
sai:
0 1 2 1 1
1 2 2
. Suy ra điểm
0;2;1
M không thuộc đường thẳng
.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
2; 1;3
A
,
4;0;1
B
10;5;3
C
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
?
A.
1;2;0
n
. B.
1;2;2
n
. C.
1; 2;2
n
. D.
1;8;2
n
.
Lời giải
Ta có
2;1; 2
AB
,
12;6;0
AC
.
Mặt phẳng
( )
ABC
có một vectơ pháp tuyến là
, 12;24;24 12 1;2; 2
AB AC
.
Suy ra
1;2;2
n
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
.
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
2
2 4 3 2
1 1
5 5
x x x
là:
A.
; 1 6;

. B.
; 6 1;

.
C.
1;6
. D.
6;1
.
Lời giải
Ta có
2
2 4 3 2
2 2
1 1
2 4 3 2 5 6 0 6 1
5 5
x x x
x x x x x x
.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm
6;1
S
.
Câu 33. Cho hai số phức
1 2
2 , 2 4
z i z i
. Tính
1 1 2
.
z z z
.
A.
5
5
. B.
1
. C.
5 5
. D.
5
.
Lời giải
Ta có
1 2 1 1 2
. 10 ; . 2 11
z z i z z z i
.
Vậy
1 1 2
. 5 5
z z z .
Câu 34. Gọi
,
M m
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
x
f x
x
trên đoạn
0;4
. Giá trị
5 3
M m
bằng
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
+) Hàm số
2 1
1
x
f x
x
liên tục trên đoạn
0;4
.
+) Ta có
2
3
0, 0;4
1
f x x
x
nên hàm số đã cho đồng biến trên
0;4
.
+) Khi đó
0;4
0;4
7
min 0 1; max 4
5
m f x f M f x f
.
Vậy
5 3 10
M m
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 5 0
S x y z x y z
. Bán kính mặt cầu
S
là:
A.
14
R . B.
14
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Ta có phương trình mặt cầu
S
có dạng
2 2 2
2 2 2 0
x y z ax by cz d
.
Từ đó suy ra
1
2
2
5
a
b
c
d
.
Vậy mặt cầu
S
có tâm
1;2;2
I
và bán kính
2 2 2
2
R a b c d
.
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên
2
viên bi từ một hộp gồm
5
viên bi đen và
4
viên bi trắng. Xác suất để
2
bi
được chọn cùng màu là:
A.
4
9
. B.
5
9
. C.
1
4
. D.
1
9
.
Lời giải
Chọn ngẫu nhiên
2
viên bi từ hộp 9 viên bi ta có
2
9
36
C
(cách)
36
n
.
Gọi
A
là biến cố “Hai viên bi được chọn cùng màu”.
Trường hợp 1: Hai bi được chọn cùng màu đen. Có
2
5
10
C
(cách).
Trường hợp 2: Hai bi được chọn cùng màu trắng. Có
2
4
6
C
(cách).
10 6 16
n A
.
Vậy xác suất của biến cố
A
16 4
36 9
n A
p A
n
.
Câu 37. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AC
B C
;
là góc giữa
MN
và mặt phẳng
A B C D
. Tính giá trị của
sin
.
A.
2
sin
2
. B.
2 5
sin
5
. C.
1
sin
2
. D.
5
sin
5
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của đoạn thẳng
A C
. Khi đó
M
là tâm của hình vuông
A B C D
và ta
MM A B C D
( do //
MM AA
AA A B C D
).
Từ đó ta suy ra
M N
là hình chiếu vuông góc của
MN
trên mặt phẳng
A B C D
.
Do đó
,
MN A B C D
,
MN M N
MNM
.
Gọi
a
là độ dài cạnh của hình lập phương .
ABCD A B C D
.
Khi đó ta có
MM AA a
2 2
A B a
M N
.
Tam giác
MM N
vuông tại
M
nên có
2 2
MN MM M N
2
2
4
a
a
2
5
4
a
5
2
a
.
Vậy
sin sin
MM
MNM
MN
5
2
a
a
2 5
5
.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
thỏa mãn:
2
0
3 2 d 10
m
x x x m
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đặt
2
0
3 2 d
m
I x x x
.
Bảng xét dấu của
2
3 2
x x
:
Ta xét các trường hợp sau:
+) Trường hợp 1:
0
m
.
Khi đó
2 3 2 3 2
0
0
3 2 d
m
m
I x x x x x m m
.
Suy ra
3 2
10 10 2
I m m m m m
, (thỏa mãn).
+) Trường hợp 2:
0 10
m
.
Khi đó
0
I
(do
2
3 2 0,
x x x
)
10 0
m
nên
0 10
m
không thỏa mãn u cầu bài
toán.
Trường hợp 3:
10
m
.
Khi đó
2
2
3
2 2 2 3 2 3 2 3 2
3
2
0
2
3
0 0
3
8
3 2 d 3 2 d 3 2 d
27
m m
m
I x x x x x x x x x x x x x m m
.
Suy ra
3 2 3 2
8 278
10 10 0
27 27
I m m m m m m m
.
Ta có:
3 2 2
8 8
10 2 3 5 0, 10
27 27
m m m m m m m
.
Suy ra trong trường hợp này không có
m
thỏa mãn.
Vậy
2
m
.
Câu 39. Cho hàm số
3
3 1
y x m x m n
. Biết rằng hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
1;1
bằng
4
. Tính
m n
.
A.
0
m n
. B.
2
m n
. C.
1
m n
. D.
1
m n
.
Lời giải
Ta có:
2
3 3
y x m
.
Suy ra:
2
1 1
0 3 3 0
1 1
x m x m
y x m
x m x m
.
Bảng xét dấu
y
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
1 ;1
m m
.
Hàm số nghịch biến trên trên khoảng
1 0 1
0;2 1
1 2 1
m m
m
m m
.
Với
1
m
ta có
3
1 3 1 1
y x x n
;
2
3 1 3
y x
.
2
2 1;1
0 1 1 0
0 1;1
x
y x
x
.
Ta có
1 1
y n
,
0 3
y n
,
1 1
y n
.
Suy ra
1;1
max 3
y n
.
1;1
max 4 3 4 1
y n n
.
Vậy
1 1 0
m n
.
Câu 40. Cho
1
z
,
2
z
là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn
1
2
2
z
z
1 2
2 3
z z
. Tính môđun của
số phức
1
z
.
A.
1
2
z
. B.
1
5
z . C.
1
3
z
. D.
1
5
2
z
.
Lời giải
Đặt
1 2 1
, ,
z a bi a b z z a bi
.
Điều kiện:
2 2
1
0 0
z a b
.
Ta có
2
1 2
2 3 2 3 2 2 3 3 3
z z a bi a bi b b b
.
3
3 3 2 2 3
1 1 1
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1
3 3
.
a bi
z z z
a ab a b b
i
z
a b a b a b
z z z
.
1
2
2
z
z
nên
2 3
2 2
0 KTM
3 0
3 *
b
a b b
b a
.
Thay
2
3
b
vào
*
ta được
2
1
a
.
Vậy
2 2
1
1 3 2
z a b
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
4; 3;2
A
,
6;1; 7
B
2;8; 1
C
. Viết phương trình
đường thẳng đi qua gốc tọa độ
O
và trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
2 1 1
x y z
. B.
2 1 1
x y z
. C.
4 1 3
x y z
. D.
2 3 1
x y z
.
Lời giải
Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC
4;2; 2
G
.
Đường thẳng
d
đi qua
O
G
có một vectơ chỉ phương
1
2;1; 1
2
u OG
.
Vậy đường thẳng
d
có phương trình chính tắc là
2 1 1
x y z
.
Câu 42. Lon nước ngọt hình trụ còn cốc nước thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót nước
ngọt từ lon ra cốc thì chiều cao
h
của phần nước ngọt còn lại trong lon chiều cao của phần
nước ngọt trong cốc như nhau. Hỏi khi đó chiều cao
h
của nước trong lon gần nhất là số
nào sau đây?
A.
9,18cm
. B.
14,2cm
. C.
8,58cm
. D.
7,5cm
.
Lời giải
Thể tích lon nước ngọt lúc đầu
2
.3 .15 135
V
.
Gọi
1
V
là thể tích nước ngọt còn lại trong lon sau khi rót ra cốc. Ta có
2
1
.3 . 9
V h h
.
Gọi
2
V
là thể tích nước ngọt đã rót ra. Ta
2 2
2
3
h
V r r rr
trong đó
2
r
,
r
là bán kính
mặt trên của phần nước ngọt trong cốc.
Ta có
15 2 30
15 15
r h
r
r h
(do
2
r
).
1 2
V V V
nên ta có phương trình
2
2 30 2 30
4 2. 9 135
3 15 15
h h h
h
3 2
4 180 8775 91125 0
h h h
8,58
h
.
Câu 43. Cho số thực dương
x
bất kì và số thực dương
1
y
thỏa mãn:
2
ln 1 4 ln
. 1
y x
x y
. Gọi
,
M m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
log
y
x
. Giá trị của
.
M m
bằng
A.
4 2
. B.
4 2
. C.
4
. D.
2 2
.
Lời giải
Với
0, 0, 1
x y y
.
2
ln 1 4 ln ln 1 2 2
. 1 log 4 ln 0 ln 1 .log 4 ln 0
y x y
y y
x y x x y x x
.
2 2
ln log 4 ln 0 log ln 4 ln
y y
x x x x x x
.
Xét
2
ln 4 ln
f x x x
,
0
x
,
2 ln 2
x
.
Đặt
ln
t x
,
2 2
t
xét
2
( ) 4
f t t t
,
2
( ) 1
4
t
f t
t
.
2
2
0
( ) 0 1 0 4 2
4
2
t
t
f t t t t TM
t
t L
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
Hàm
( )
f t
đạt giá trị lớn nhất
2 2
M
tại
2
t
, hay
log
y
x
đạt giá trị lớn nhất
2 2
M
tại
2
ln 2 ( )
x x e TM
.
Hàm
( )
f t
đạt giá trị nhỏ nhất
2
m
tại
2
t
, hay
log
y
x
đạt giá trị nhỏ nhất
2
m
tại
2
ln 2 ( )
x x e TM
.
Vậy
. 2 2. 2 4 2
M m
.
Câu 44. Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
1
: 1
1
x t
d y t
z t
và mặt phẳng
: 3 0.
x y z
Phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
,
cắt và vuông góc với đường thẳng
d
là:
A.
1
1 2
1
x
y t
z t
. B.
1
1
1
x
y t
z t
. C.
1
1
1 2
x
y t
z t
. D.
1
1
1
x
y t
z t
Lời giải
+) Ta có
[ , ] 0;2; 2 2 0; 1;1
d
u n u
d
.
+) Gọi I d
.
+)
1 ;1 ;1 .
I d I t t t
+) Vì
,I
nên
0 1;1;1 .
I t I
+) Do đó phương trình của đường thẳng
là:
1
1
1
x
y t
z t
.
Câu 45. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
E
là điểm trên cạnh
AD
sao cho
BE
vuông góc với
AC
tại
H
AB AE
, cạnh
SH
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
0
45
BSH
. Biết
2
5
a
AH
,
5
BE a
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
32 5
15
a
. B.
3
16
3 5
a
. C.
3
32
5
a
. D.
3
8 5
5
a
.
Lời giải
Tam giác
ABE
vuông tại
A
và có đường cao
AH
nên ta có:
2
2 2 2
2 2 2
. .
. 2
5
AB AE AH BE
AB AE a
AE AB BE
AB AE a
2
2
2
2
. 2
. 2
3
2 . 5
AB AE a
AB AE a
AB AE a
AB AE AB AE a
.
Suy ra độ dài các đoạn
,
AB AE
là hai nghiệm của phương trình
2 2
3 2 0
X aX a
.
AB AE
nên
2
AB a
AE a
.
Tam giác
AHB
vuông tại
H
nên
2 2
4
5
a
BH AB AH
.
Tam giác
SHB
vuông tại
H
nên
4
.cot
5
a
SH BH BSH
.
Tam giác
ABC
vuông tại
B
và có đường cao
BH
nên
2 2 2
1 1 1
4
BC a
BH BA BC
.
Vậy thể tích khối chóp
.
S ABCD
3
.
1 1 4 32
. . .2 .4
3 3
5 3 5
S ABCD ABCD
a a
V SH S a a
3
32 5
15
a
.
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để phương trình
2
2 0
x
e a
e x a
có nhiều nghiệm nhất là
H
A
D
B
C
S
E
A.
0a
. B.
1a
. C.
a e
. D.
1a
.
Lời giải
Đặt
2
2 .
x
e a t
Phương trình đã cho trở thành
2
2
t
e x a
(1).
Xét hệ phương trình
2
2
2
2
x
t
e t a
e x a
2 2 2 2
2 2 2 2
x t x t
e e t x e x e t
2
.
Dễ thấy hàm số
x
f x e x
đồng biến trên
.
Phương trình
2 2 2 2 2f x f t x t x t
.
Thay
x t
vào phương trình
1
được
2
2 3
x
e x a
.
Xét hàm số
2
2
x
y g x e x
. Tập xác định:
.
Ta có
2
2 2.
x
y e
2
0 1 0
x
y e x
.
lim
x
g x


,
lim
x
g x


.
Bảng biến thiên của hàm số
y g x
:
Phương trình
1
có nhiều nghiệm nhất
phương trình
3
có nhiều nghiệm nhất
1a
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3; 2;0A
,
1;2;4B
. Xét hình trụ
T
nội tiếp mặt
cầu đường kính
AB
và có trục nằm trên đường thẳng
AB
. Khi thể tích của khối trụ
T
đạt giá
trị lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
T
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0; 1; 2 3C
. B.
0; 1;2 3C
. C.
1;0; 2 3C
. D.
1;0;2 3C
.
Lời giải
Mặt cầu đường kính
AB
có tâm
1;0;2
I , bán kính
2 3
2
AB
R .
Giả sử hình trụ
T
nội tiếp mặt cầu đường kính
AB
có chiều cao
2
h x
, bán kính đáy
r
.
Ta có
2 2 2 2
12
r R x x
.
Khi đó thể tích khối trụ
T
2
V r h
2
2 12
x x
3
2 24
x x
với
0 2 3
x .
+)
2
6 24
V x
;
0 2
V x
.
Bảng biến thiên
Suy ra thể tích khối trụ lớn nhất khi
2
x
.
Khi đó, mặt phẳng
P
chứa đường tròn đáy của hình trụ
T
có vectơ pháp tuyến là
4;4;4
AB
nên phương trình mặt phẳng
P
có dạng
0
x y z d
.
Ta có
1
, 2 1 2 3
3
d
d I P d
.
Phương trình mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của hình trụ
T
là:
1
: 1 2 3 0
P x y z
,
2
: 1 2 3 0
P x y z
.
Kiểm tra ta được điểm
1;0;2 3
C
thuộc mặt phẳng
2
P
.
Câu 48. Cho hàm số
4 3 2
1
( )
4
y f x x ax bx cx
có đồ thị
C
của hàm số
y f x
như hình vẽ
sau:
Đặt
g x f f x
,
h x f f x
. Tổng số điểm cực trị của hàm số
,
g x h x
là:
A.
12
. B.
11
. C.
10
. D.
8
.
Lời giải
Ta có :
3 2
3 2
f x x ax bx c
có đồ thị
C
.
Dựa vào đồ thị ta có :
2
3 2
2 . 1 3 4
f x x x x x
.
Đồng nhất hệ số ta được
1; 0; 4
a b c
.
Suy ra
4 3 2
1
4 ; 3 6
4
f x x x x f x x x
.
+ Xét hàm số
y g x f f x
.
Ta có
.
g x f x f f x

.
0
0
0
f x
g x
f f x
3 2
3 2
0
0
2
2
' 2 3 4 2 1
' 1
3 4 1 2
x
x
x
x
f x x x
f x
x x
(*).
Do phương trình
1
có 3 nghiệm, phương trình
2
có 1 nghiệm nên hệ phương trình (*) có 6
nghiệm, trong đó có 3 nghiệm bội chẵn của phương trình
1
. Do đó hàm số
g x
có 3 điểm cực
trị.
+ Xét hàm số
'
h x f f x
Ta có
' .
h x f x f f x

.
2
0 1
' 0
0
0
2
x
f x x
h x
f x
f f x
f x
4 3
4 3
2
1
1
4 0 3
4
1
4 2 4
4
x
x
x x x
x x x
**
Do phương trình
3
có 2 nghiệm đơn, phương trình
4
có 2 nghiệm đơn nên hệ phương trình
(**) có 6 nghiệm, trong đó có 1 nghiệm bội chẵn
2
x
. Do đó hàm số
h x
có 5 điểm cực trị .
Vậy tổng số điểm cực trị của hai hàm
,
g x h x
là 8.
Câu 49. Hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị
1
C
đi qua điểm
1;0
A ; hàm số bậc hai
y g x
có đồ thị
2
C
đi qua điểm
1; 4
B
.
1 2
,
C C
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
1;2;3
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
1 2
,
C C
A.
115
3
. B.
32
3
. C.
71
6
. D.
112
3
.
Lời giải
Ta có:
1
C
đi qua điểm
1;0
A nên
1 0
f
.
2
C
đi qua điểm
1; 4
B
nên
1 4
g
.
1 2
,
C C
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
1;2;3
nên ta có:
1 2 3
f x g x a x x x
(*),
0
a
Thay
1
x
vào hai vế (*) ta được:
1 1 4 4 4 1
f g a a a
(thỏa mãn).
Suy ra
1 2 3
f x g x x x x
.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
1 2
,
C C
là:
S
2 3
1 2
71
1 2 3 d 1 2 3 d
6
x x x x x x x x
.
Câu 50. Cho hai số phức
1 2
,
z z
thỏa mãn
1
1 1
z i
,
2
2 2
z i
. Số phức
z
thỏa mãn
1 1
1
z z i z
2 2
2
z z i z
là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 2
z i
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Giả sử
1 1 1
z x y i
,
2 2 2
z x y i
,
z x yi
với
1 1 2 2
, , , , ,x y x y x y
.
Gọi các điểm biểu diễn số phức
1 2
, ,
z z z
lần lượt là
1 1 1
;
M x y
,
2 2 2
;
M x y
,
;
M x y
. Ta có
+)
1
1 1
z i
1
M
thuộc đường tròn
1
C
có tâm
1
1;1
I , bán kính
1
1
R
.
+)
2
2 2
z i
2
M
thuộc đường tròn
2
C
có tâm
2
2; 1
I
, bán kính
2
2
R
.
+)
1 1
1
z z i z
là số thuần ảo
1 1 1 1
1 1 0
x x x y y y
1 1 1
M M M I

1
MM
là tiếp tuyến của đường tròn
1
C
.
+)
2 2
2
z z i z
là số thuần ảo
2 2 2 2
2 1 0
x x x y y y
2 2 2
M M M I

2
MM
là tiếp tuyến của đường tròn
2
C
.
Ta thấy, điểm
3;2
A
nằm ngoài hai đường tròn
1
C
,
2
C
nên từ
A
kẻ được tiếp tuyến tới hai
đường tròn trên.
Do đó
3 2
z i MA
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
0
khi
M A
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
3 2
z i
bằng
0
.
____________________ HẾT ____________________
| 1/25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LÀO CAI
MÔN TOÁN – Khối lớp 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm có 05 trang MÃ ĐỀ 124
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng?   A.  f
 xdx   f x . B.  f
 xdx  f x .   C.  f
 xdx   f x. D.  f
 xdx  f x. Câu 2.
Với a là số thực dương tùy ý, log  6 a bằng 8  A. 2  log a . B. 18 log a . C. 3log a . D. 2 log a . 2 2 2 2 Câu 3.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho là 4 16 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3 Câu 4.
Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? A. 1;0 . B. 2;  1 . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 . Câu 5.
Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là: A. x  1. B. x  3. C. x  2 . D. x  4 . Câu 6.
Đạo hàm của hàm số y  log x là: 3 x 1 1 A. y  . B. y  . C. y  x ln 3 . D. y  . ln 3 x ln 3 x Câu 7.
Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn R . A. S  2 h . B. S  2 Rh . C. S  2Rh . D. 2 S   R h . xq xq xq xq Câu 8. Hàm số dạng 4 2
y  ax bx ca  
0 có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. 2 2 Câu 9. Cho f
 xdx  1, khi đó 3f xdx  bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. 4  . D. 3  . Câu 10. Cho hai số thực ,
x y thỏa mãn 4x  5 và 4y  3 . Giá trị của 4xy bằng A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 15 .
Câu 11. Phương trình log 5x 1  2 có nghiệm là 3   9 11 8 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 12. Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong hình bên dưới? A. 3 y  x  2x. B. 4 2 y  x  4x . C. 3 y  x  2x. D. 4 2 y  x  4x . 1 x
Câu 13. Đồ thị hàm số y  cắt trục Oy x 1
tại điểm có tọa độ là A. 0;  1 . B. 1;0 . C. 0;  1 . D. 1;1 . 1 Câu 14. Tích phân d  xe x bằng 0 e 1 A. e . B. 2 e  1. C. . D. e 1. 2
Câu 15. Cho hai số phức z  2  i và z 1 2i . Khi đó phần ảo của số phức z .z bằng: 1 2 2 1 A. 2  . B. 3i . C. 3 . D. 2  i .
Câu 16. Môđun của số phức z  2  3i bằng: A. 5. B. 13 . C. 5 . D. 13 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  5 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 18. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ? A. 13 . B. 2 C . C. 2 2 C  C . D. 2 A . 13 5 8 13 1
Câu 19. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   là 2 sin x A. cot x  C . B.  tan x  C . C. cot x  C . D. tan x  C .
Câu 20. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 .
Câu 21. Cho cấp số nhân u biết u  2, u 1. Công bội của cấp số nhân đó là n  1 2 1 1 A. 2 . B. 2  . C. . D.  . 2 2
Câu 22. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
5 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng A. 3 2a . B. 5a . C. 3a . D. 5a .
Câu 23. Cho số phức z  2i 1 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ? A. H 1;2 . B. T 2;  1 . C. G 1;2 . D. K 2;  1 . 
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   3  ;2;  1 và điểm A4;6; 3
  . Tọa độ điểm B thỏa mãn   AB  a là A. 1;8;2 . B. 7;4;4 . C. 1;8; 2   . D. 7;4;4 . 2  x
Câu 25. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x 1 1 1 A. x   . B. y 1. C. x  2 . D. y   . 2 2
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  4x 1 A. y  tan x . B. 3 y  3x  2 . C. y  . D. 4 y  3x 1. x  3 1 1 1 Câu 27. Cho f  xdx  2 và  f
 x2gxdx  8  
. Tính tích phân g xdx  . 0 0 0 A. 6  . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Câu 28. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA  OB  2a , OC  a 2 . Khoảng
cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng a 3a A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 4
Câu 29. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm I 2;1;2 và bán kính R  3.
A. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  9 .
B. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  3.
C. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  3 .
D. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  9 . x 1 y z 1
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   Điểm nào dưới đây 1 2 2 không thuộc  ? A. M 0;2;  1 . B. N 1;0;  1 . C. F 3;4;5 . D. E 2;2;3 .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;3 , B 4;0;  1 và C 10;5;3.
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC ?     A. n  1;2;0 . B. n  1;2;2 . C. n  1; 2;2 . D. n  1;8;2 . 2 2x4  x 3x2  1   1 
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình      là  5   5  A. ; 
1  6;  . B. ; 6  1;  . C.  1  ;6 . D.  6  ;  1 .
Câu 33. Cho hai số phức z  2  i, z  2  4i . Tính z  z .z . 1 2 1 1 2 5 A. . B. 1. C. 5 5 . D. 5 . 5 x 
Câu 34. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f  x 2 1 
trên đoạn 0;4 . Giá trị x 1 5M  3m bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 3.
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  4z  5  0 . Bán kính mặt cầu S là: A. R  14 . B. 14 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để 2 bi
được chọn cùng màu là: 4 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 4 9
Câu 37. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và B C
  ; là góc giữa MN và mặt phẳng AB C  D
 . Tính giá trị của sin. 2 2 5 1 5 A. sin  . B. sin  . C. sin  . D. sin  . 2 5 2 5 m
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn: 2 3x  2x dx  m 10  ? 0 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Cho hàm số y   x  m3 3x  m 1 n . Biết rằng hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 và
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;  1 bằng 4 . Tính m  n . A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1. D. m  n  1. z
Câu 40. Cho z , z là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn 1   và z  z  2 3 . Tính môđun của 1 2 2 z 1 2 2 số phức z . 1 5 A. z  2 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  . 1 1 1 1 2
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A4;3;2 , B6;1;7 và C 2;8;  1 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và trọng tâm G của tam giác ABC . x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 1 1  2 1 1  4 1 3  2 3 1 
Câu 42. Lon nước ngọt có hình trụ còn cốc nước thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót nước
ngọt từ lon ra cốc thì chiều cao h của phần nước ngọt còn lại trong lon và chiều cao của phần
nước ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao h của nước trong lon gần nhất là số nào sau đây? A. 9,18cm . B. 14, 2cm . C. 8,58cm . D. 7,5cm .
Câu 43. Cho số thực dương x bất kì và số thực dương y 1 thỏa mãn: 2 lny 1  4 l  n . x x y 1. Gọi M,m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của log x . Giá trị của M.m bằng y A. 4 2 . B. 4  2 . C. 4 . D. 2 2 . x  1 t 
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y  1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0. z 1t 
Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  , cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x  1 x  1 x  1 x 1     A. y 1 2t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t z 1 t     z  1 t  z  1 2t  z  1 t 
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, E là điểm trên cạnh AD sao cho BE
vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc  0 BSH  45 2a . Biết AH 
, BE  a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 5 3 32a 5 3 16a 3 32a 3 8a 5 A. . B. . C. . D. . 15 3 5 5 5 2 x
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình e a e
 2x  a  0 có nhiều nghiệm nhất là A. a  0 . B. a  1. C. a  e . D. a  1 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3; 2;0, B1;2;4. Xét hình trụ T  nội tiếp mặt
cầu đường kính AB và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi thể tích của khối trụ T  đạt giá
trị lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của T  đi qua điểm nào dưới đây? A. C 0;1; 2 3. B. C 0;1;2 3 . C. C 1;0; 2 3 . D. C 1;0;2 3 . 1 Câu 48. Cho hàm số 4 3 2
y  f (x)  x  ax  bx  cx có đồ thị C của hàm số y  f  x như hình vẽ 4 sau:
Đặt g  x  f  f x , hx  f  f x . Tổng số điểm cực trị của hàm số g x, hx là: A. 12 . B. 11. C. 10 . D. 8 .
Câu 49. Hàm số bậc ba y  f x có đồ thị C đi qua điểm A1;0 ; hàm số bậc hai y  g  x có đồ thị 1 
C đi qua điểm B1; 4. C , C cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1   2  2 
1;2;3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C , C 1   2  A. 115 . B. 32 . C. 71 . D. 112 . 3 3 6 3
Câu 50. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 1 i  1, z  2  i  2 . Số phức z thỏa mãn 1 2 1 2
z  z 1i z và z  z 2i z là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của z32i . 2   2  1   1  A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
____________________ HẾT ____________________ BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.D 10.D 11.A 12.D 13.A 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.A 20.A 21.C 22.B 23.C 24.C 25.D 26.B 27.C 28.B 29.D 30.A 31.B 32.D 33.C 34.B 35.D 36.A 37.B 38.A 39.A 40.A 41.B 42.C 43.B 44.D 45.A 46.B 47.D 48.D 49.C 50.A
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng?   A.  f
 xdx   f x . B.  f
 xdx  f x .   C.  f
 xdx   f x. D.  f
 xdx  f x. Lời giải  Ta có:  f
 xdx  f x. Câu 2.
Với a là số thực dương tùy ý, log  6 a bằng 8  A. 2  log a . B. 18 log a . C. 3log a . D. 2 log a . 2 2 2 2 Lời giải 6 Ta có: log a  log a  log a  2log a . 8  6  6 3   2 2 2 3 Câu 3.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho là 4 16 A. 3 a . B. 3 16a . C. 3 4a . D. 3 a . 3 3 Lời giải 1 1 4
Thể tích của khối chóp đã cho là: 2 3 V  Bh  a .4a  a . 3 3 3 Câu 4.
Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào? A. 1;0 . B. 2;  1 . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 . Lời giải
Từ đồ thị hàm số, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 1;0 và 1;. Câu 5.
Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là: A. x  1. B. x  3. C. x  2 . D. x  4 . Lời giải Ta có x 1 2   8 x 1  3  2
 2  x 1  3  x  2.
Vậy nghiệm của phương trình x 1 2   8 là x  2 . Câu 6.
Đạo hàm của hàm số y  log x là: 3 x 1 1 A. y  . B. y  . C. y  x ln 3 . D. y  . ln 3 x ln 3 x Lời giải
Tập xác định D  0; . 1 Ta có log x   . 3  . x ln 3 Câu 7.
Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn R . A. S  2 h . B. S  2 Rh . C. S  2Rh . D. 2 S   R h . xq xq xq xq Lời giải
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h , bán kính đường tròn R là S  2 xq  Rh . Câu 8. Hàm số dạng 4 2
y  ax bx ca  
0 có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Hàm số dạng 4 2
y  ax bx ca  
0 có nhiều nhất 3 điểm cực trị. 2 2 Câu 9. Cho f
 xdx  1, khi đó 3f xdx  bằng 1 1 A. 2. B. 1. C. 4  . D. 3  . Lời giải 2 2 Ta có 3 f  xdx  3 f
 xdx  3. 1  3. 1 1 Câu 10. Cho hai số thực ,
x y thỏa mãn 4x  5 và 4y  3 . Giá trị của 4xy bằng A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 15 . Lời giải
Ta có 4xy  4x.4y  5.3  15.
Câu 11. Phương trình log 5x 1  2 có nghiệm là 3   9 11 8 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 5 Lời giải Ta có log 5x   2
1  2  5x 1  3  x  2 . 3
Vậy phương trình có nghiệm x  2 .
Câu 12. Đồ thị hàm số nào có dạng như đường cong hình bên dưới? A. 3 y  x  2x. B. 4 2 y  x  4x . C. 3 y  x  2x. D. 4 2 y  x  4x . Lời giải
+ Đồ thị đã cho có dạng của đồ thị hàm số bậc 4, suy ra loại phương án A, C. + Xét hàm số 4 2
y  x  4x có y   x 2
4 x  2 , y  0  x  0 , suy ra hàm số 4 2 y  x  4x
có 1 điểm cực trị. Loại phương án B. Vậy đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x có dạng như hình vẽ đã cho. 1 x
Câu 13. Đồ thị hàm số y  cắt trục Oy x 1
tại điểm có tọa độ là A. 0;  1 . B. 1;0 . C. 0;  1 . D. 1;1 . Lời giải 1 0
Cho x  0 , ta được y   1 0 1 1 x
Vậy đồ thị hàm số y  cắt trục Oy 0;1 . x 1
tại điểm có tọa độ là   1 Câu 14. Tích phân d  xe x bằng 0 e 1 A. e . B. 2 e  1. C. . D. e 1. 2 Lời giải 1 1 Ta có: d   1  x x e x e e . 0 0 1 Vậy d  1  xe x e . 0
Câu 15. Cho hai số phức z  2  i và z 1 2i . Khi đó phần ảo của số phức z .z bằng: 1 2 2 1 A. 2  . B. 3i . C. 3 . D. 2  i . Lời giải
Ta có z .z  1 2i . 2  i  4  3i . 2 1    
Vậy phần ảo của số phức z .z là 3 . 2 1
Câu 16. Môđun của số phức z  2  3i bằng: A. 5. B. 13 . C. 5 . D. 13 . Lời giải
Môđun của số phức z  2  3i là z  2 3i  4  9  13 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  5 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy ngay hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 18. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 8 học sinh nữ có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh bất kỳ? A. 13 . B. 2 C . C. 2 2 C  C . D. 2 A . 13 5 8 13 Lời giải
Nhóm có 5  8  13 học sinh.
Số cách chọn hai học sinh bất kỳ từ 13 học sinh là 2 C . 13 1
Câu 19. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   là 2 sin x A. cot x  C . B.  tan x  C . C. cot x  C . D. tan x  C . Lời giải 1 1 Ta có: f  xdx   dx    dx  cot x  C  . 2 sin x 2 sin x
Câu 20. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 6 . Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ là: V  . B h .
Theo bài ra: 6  3h  h  2 .
Vậy chiều cao của khối lăng trụ bằng 2
Câu 21. Cho cấp số nhân u biết u  2, u 1. Công bội của cấp số nhân đó là n  1 2 1 1 A. 2 . B. 2  . C. . D.  . 2 2 Lời giải u 1
Gọi q là công bội của cấp số nhân u , ta có 2 u  u .q  q   . n  2 1 u 2 1 1
Vậy công bội của cấp số nhân bằng . 2
Câu 22. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
5 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng A. 3 2a . B. 5a . C. 3a . D. 5a . Lời giải
Gọi l, r lần lượt là độ dài đường sinh, bán kính đáy của hình nón. Ta có 2 2
S   rl  5 a   . . a l  5 a  l  5a . xq
Vậy độ dài đường sinh của hình nón bằng 5a .
Câu 23. Cho số phức z  2i 1 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ? A. H 1;2 . B. T 2;  1 . C. G 1;2 . D. K 2;  1 . Lời giải
Ta có: z  2i 1  z 1 2i .
Vậy điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là điểm G 1;2 . 
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a   3  ;2;  1 và điểm A4;6; 3
  . Tọa độ điểm B thỏa mãn   AB  a là A. 1;8;2 . B. 7;4;4 . C. 1;8; 2   . D. 7;4;4 . Lời giải Gọi B  ; x y; z . 
Ta có AB   x  4; y  6; z  3 . x  4  3 x  1    
AB  a  y  6  2   y  8 . z 3 1    z  2   
Vậy tọa độ của điểm B là B 1;8; 2   . 2  x
Câu 25. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x 1 1 1 A. x   . B. y 1. C. x  2 . D. y   . 2 2 Lời giải 2  2  x 1 1 Ta có lim y  lim  lim x   . x x 2x 1 x 1 2 2  x 2  2  x 1 1 lim y  lim  lim x   . x x 2x 1 x 1 2 2  x 1
Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y   . 2
Câu 26. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  4x 1 A. y  tan x . B. 3 y  3x  2 . C. y  . D. 4 y  3x 1. x  3 Lời giải  
+ Hàm số y  tan x có tập xác định D   \   k . Suy ra hàm số y  tan x không đồng biến  2  trên  , + Hàm số 3 y  3x  2 có 2 y  9x  0, x
  ; y  0  x  0. Suy ra hàm số 3 y  3x  2 đồng biến trên  . 4x 1 4x 1 + Hàm số y 
có tập xác định D   \  3 . Suy ra hàm số y  không đồng biến trên x  3 x  3  . + Hảm số 4
y  3x 1có tập xác định D   , 3
y 12x ; y  0  x  0 . Suy ra hàm số 4
y  3x 1 không đồng biến trên  .
Vậy trong các hàm số đã cho, hàm số 3
y  3x  2 đồng biến trên  . 1 1 1 Câu 27. Cho f  xdx  2 và  f
 x2gxdx  8  
. Tính tích phân g xdx  . 0 0 0 A. 6  . B. 3 . C. 5 . D. 5 . Lời giải 1 1 1  f
 x2gxdx  8  
 f xdx  2g xdx  8    0 0 0 1 1  2  2 g xdx  8    g  xdx  5. 0 0
Câu 28. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA  OB  2a , OC  a 2 . Khoảng
cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng a 3a A. a 2 . B. a . C. . D. . 2 4 Lời giải
Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên BC và H là hình chiếu vuông góc của O lên AI . O  A  OB Ta có   OA  BC . O  A  OC BC  OA Khi đó 
 BC  OAI   BC  OH , đồng thời OH  AI nên OH   ABC  . BC  OI
Do đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng OH . 1 1 1 1 1 1 1 Ta có        OH  a . 2 2 2 2 2 2 2 OH OA OI OA OB OC a
Vậy khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng a .
Nhận xét: Tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc thì 1 1 1 1
(1) Khoảng cách d từ O đến mặt phẳng  ABC  được tính theo công thức    . 2 2 2 2 d OA OB OC
(2) H là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng  ABC   H là trực tâm của ABC .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm I 2;1;2 và bán kính R  3.
A. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  9 .
B. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  3.
C. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  3 .
D. S   x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  9 . Lời giải
Mặt cầu S  tâm I 2;1;2 và bán kính R  3 có phương trình là  x  2   y  2   z  2 2 1 2  9 x 1 y z 1
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   Điểm nào dưới đây 1 2  2 không thuộc  ? A. M 0;2;  1 . B. N 1;0;  1 . C. F 3;4;5 . D. E 2;2;3 . Lời giải
Thay tọa độ điểm M 0;2; 
1 vào phương trình chính tắc của đường thẳng  ta được một mệnh đề 0 1 2 11 sai:   . Suy ra điểm M 0;2; 
1 không thuộc đường thẳng  . 1 2 2
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;3 , B 4;0;  1 và C  1  0;5;3.
Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC ?     A. n  1;2;0 . B. n  1;2;2 . C. n  1; 2;2 . D. n  1;8;2 . Lời giải  
Ta có AB  2;1; 2 , AC  12;6;0 . 
Mặt phẳng (ABC) có một vectơ pháp tuyến là  AB,AC  12;24;24  121;2;2   . 
Suy ra n  1;2;2 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC . 2 2x4  x 3x2  1   1 
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình      là:  5   5  A. ;  1  6;  .
B. ; 6  1;  . C.  1  ;6 . D.  6  ;  1 . Lời giải 2 2x4  x 3x2  1   1  Ta có 2 2 
 2x  4  x  3x  2  x  5x  6  0  6  x  1     .  5   5 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  6;  1 .
Câu 33. Cho hai số phức z  2  i, z  2  4i . Tính z  z .z . 1 2 1 1 2 5 A. . B. 1. C. 5 5 . D. 5 . 5 Lời giải
Ta có z .z  10i; z  z .z  2 11i . 1 2 1 1 2 Vậy z  z .z  5 5 . 1 1 2 x 
Câu 34. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f  x 2 1 
trên đoạn 0;4 . Giá trị x 1 5M  3m bằng A. 8 . B. 10 . C. 4 . D. 3. Lời giải x  +) Hàm số f  x 2 1 
liên tục trên đoạn 0;4 . x 1 3 +) Ta có f  x   0, x
  0;4 nên hàm số đã cho đồng biến trên 0;4 . 2   x   1 7
+) Khi đó m  min f  x  f 0  1
 ; M  max f x  f 4  . 0;4 0;4 5 Vậy 5M  3m 10 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  2x  4y  4z  5  0 . Bán kính mặt cầu S là: A. R  14 . B. 14 . C. 4 . D. 2 . Lời giải
Ta có phương trình mặt cầu S có dạng 2 2 2
x  y  z  2ax  2by  2cz  d  0 . a  1  b  2 Từ đó suy ra  . c  2  d  5
Vậy mặt cầu S có tâm I 1;2;2 và bán kính 2 2 2
R  a  b  c  d  2 .
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp gồm 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Xác suất để 2 bi
được chọn cùng màu là: 4 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 4 9 Lời giải
Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp 9 viên bi ta có 2
C  36 (cách)  n  36 . 9
Gọi A là biến cố “Hai viên bi được chọn cùng màu”.
Trường hợp 1: Hai bi được chọn cùng màu đen. Có 2 C  10 (cách). 5
Trường hợp 2: Hai bi được chọn cùng màu trắng. Có 2 C  6 (cách). 4
 n A 10 6 16 . n A 16 4
Vậy xác suất của biến cố A là p A      . n 36 9
Câu 37. Cho hình lập phương ABC . D AB C  D
  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC và B C
  ; là góc giữa MN và mặt phẳng AB C  D
 . Tính giá trị của sin. 2 2 5 1 5 A. sin  . B. sin  . C. sin  . D. sin  . 2 5 2 5 Lời giải
Gọi M  là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khi đó M  là tâm của hình vuông AB C  D   và ta có MM  AB C  D
  ( do MM// AA và AA AB C  D  ). Từ đó ta suy ra M N
 là hình chiếu vuông góc của MN trên mặt phẳng AB C  D  . Do đó MN ,AB C  D
  MN ,M N   MNM    .
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương ABC . D AB C  D   . AB a
Khi đó ta có MM   AA  a và M N    . 2 2 2 a 2 5a a Tam giác MM N
 vuông tại M  nên có 2 2 MN  MM   M N  2  a   5  . 4 4 2 MM a Vậy sin    sin  MNM    2 5  . MN a 5 5 2 m
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn: 2 3x  2x dx  m 10  ? 0 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải m Đặt 2 I  3x  2x dx  . 0 Bảng xét dấu của 2 3x  2x :
Ta xét các trường hợp sau:
+) Trường hợp 1: m  0 . m m Khi đó I   2 3x  2xdx   3 2 x  x  3 2  m  m . 0 0 Suy ra 3 2
I  m 10  m  m  m 10  m  2  , (thỏa mãn).
+) Trường hợp 2: 0  m  10 . Khi đó I  0 (do 2 3x  2x  0, x
 ) và m 10  0 nên 0  m  10 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trường hợp 3: m  10 . Khi đó 2 m 3 m m 8 2
I  3x  2x dx   2 3x  2xdx   2 3x  2xdx   3 2 x  x  23   3 2 x  x  3 2  m  m     . 2 0 27 0 0 2 3 3 8 278 Suy ra 3 2 3 2 I  m 10  m  m 
 m 10  m  m  m   0 . 27 27 8 8 Ta có: 3 2 m  m  m 10   m  2 2 m  3m  5   0, m  10 . 27 27
Suy ra trong trường hợp này không có m thỏa mãn. Vậy m  2 .
Câu 39. Cho hàm số y   x  m3 3 x  m 1 n . Biết rằng hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 và
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;  1 bằng 4 . Tính m  n . A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1. D. m  n  1. Lời giải
Ta có: y   x  m2 3  3. x  m  x   m
Suy ra: y    x  m2 1 1 0 3 3  0    . x m 1     x  1   m Bảng xét dấu y
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1 m;1 m .   m  m  
Hàm số nghịch biến trên trên khoảng   1 0 1 0; 2      m  1 .  1 m  2 m  1
Với m  1 ta có y   x  3 1  3x  
1 1 n ; y   x  2 3 1 3 . x  2 1;1 2   y  0   x   1 1  0   . x  0   1  ;  1 Ta có y  
1  n 1, y 0  n  3, y   1  n 1 . Suy ra max y  n  3.  1  ;  1
max y  4  n  3  4  n  1.  1  ;  1 Vậy m  n    1 1  0 . z
Câu 40. Cho z , z là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn 1   và z  z  2 3 . Tính môđun của 1 2 2 z 1 2 2 số phức z . 1 5 A. z  2 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  . 1 1 1 1 2 Lời giải
Đặt z  a  bi, a,b   z  z  a  bi . 1   2 1 Điều kiện: 2 2 z  0  a  b  0 . 1 Ta có 2
z  z  2 3  a  bi  a  bi  2 3  2 b  2 3  b  3  b  3. 1 2 z z z a bi3 3 3 2 2 3 a  3ab 3a b  b 1 1 1      i . 2 z z 2 z .z 2  2 2 a  b 2  2 2 a  b 2  2 2 2 a  b 1 1 1 2 z b  0 KTM Vì 1   nên 2 3 3a b  b  0   . 2 z 2 2 b  3a    * 2 Thay 2 b  3 vào   * ta được 2 a  1 . Vậy 2 2
z  a  b  1 3  2 . 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A4;3;2 , B6;1;7 và C 2;8;  1 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và trọng tâm G của tam giác ABC . x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 1 1  2 1 1 4 1 3  2 3 1 Lời giải
Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là G 4;2;2 .  1 
Đường thẳng d đi qua O và G có một vectơ chỉ phương là u  OG  2;1;  1 . 2 x y z
Vậy đường thẳng d có phương trình chính tắc là   . 2 1 1
Câu 42. Lon nước ngọt có hình trụ còn cốc nước thì có hình nón cụt (như hình vẽ dưới đây). Khi rót nước
ngọt từ lon ra cốc thì chiều cao h của phần nước ngọt còn lại trong lon và chiều cao của phần
nước ngọt có trong cốc là như nhau. Hỏi khi đó chiều cao h của nước trong lon gần nhất là số nào sau đây? A. 9,18cm . B. 14, 2cm . C. 8,58cm . D. 7,5cm . Lời giải
Thể tích lon nước ngọt lúc đầu là 2 V  .3 .15  135 .
Gọi V là thể tích nước ngọt còn lại trong lon sau khi rót ra cốc. Ta có 2 V  .3 .h  9 h . 1 1  h
Gọi V là thể tích nước ngọt đã rót ra. Ta có V   2 2
r  r  rr trong đó r  2, r là bán kính 2  2 3
mặt trên của phần nước ngọt trong cốc. r 15 2h  30 Ta có   r  (do r  2). r 15  h 15 2  h   2h  30  2h  30 
Vì V  V V nên ta có phương trình  4   2.     9 h 135 1 2 3  15 15      3 2
 4h 180h  8775h 91125  0  h  8,58.
Câu 43. Cho số thực dương x bất kì và số thực dương y 1 thỏa mãn: 2 lny 1  4 l  n . x x y 1. Gọi M,m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của log x . Giá trị của . M m bằng y A. 4 2 . B. 4  2 . C. 4 . D. 2 2 . Lời giải Với x  0,y  0,y 1. 2 ln y 1  4 l  n x ln y 1  2 x y   x   x   y x   x  . y   2 . 1 log 4 ln 0 ln 1 .log 4 ln 0 y 2 2
ln x log x  4ln x  0  log x  ln x  4ln x . y y Xét f x 2
 ln x  4ln x , x  0 , 2  ln x  2 . t
Đặt t  ln x , 2  t  2 xét 2
f (t)  t  4t , f (t) 1 . 2 4t t  0 t  2 f (t)  0 1  0  4t  t  t   2 TM . 2   4 t   t 2  L Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
Hàm f (t) đạt giá trị lớn nhất M  2 2 tại t  2 , hay log x đạt giá trị lớn nhất M  2 2 tại y 2 ln x  2  x  e (TM) .
Hàm f (t) đạt giá trị nhỏ nhất m  2
 tại t  2 , hay log x đạt giá trị nhỏ nhất m  2  tại y 2 ln x 2 x e    (TM). Vậy M.m  2 2 .  2  4 2 . x  1 t 
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y  1 t và mặt phẳng   : x  y  z  3  0. z 1t 
Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  , cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x  1 x  1 x  1 x  1     A. y 1 2t . B. y 1 t .
C. y 1 t . D. y 1 t z 1 t     z  1 t  z  1 2t  z  1 t  Lời giải    
   +) Ta có   u  [n ,u ]       0;2; 2 20; 1;    1 . d   d  +) Gọi I  d   .
+) I  d  I 1 t;1 t;1 t .
+) Vì I  ,     nên I    t  0  I 1;1;  1 . x 1 
+) Do đó phương trình của đường thẳng  là: y 1 t . z 1t 
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, E là điểm trên cạnh AD sao cho BE
vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc  0 BSH  45 2a . Biết AH 
, BE  a 5 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 5 3 32a 5 3 16a 3 32a 3 8a 5 A. . B. . C. . D. . 15 3 5 5 5 Lời giải S A E D H B C
Tam giác ABE vuông tại A và có đường cao AH nên ta có: 2 A . B AE  AH.BE A . B AE  2a 2 2 A . B AE  2a  A . B AE  2a        . 2 2 2 2 2 2 AE  AB  BE AB  AE  5a   AB  AE  2 2  2A . B AE  5a AB  AE  3a
Suy ra độ dài các đoạn AB, AE là hai nghiệm của phương trình 2 2 X  3aX  2a  0 . AB  2a Vì AB  AE nên  . AE  a 4a
Tam giác AHB vuông tại H nên 2 2 BH  AB  AH  . 5 a
Tam giác SHB vuông tại H nên SH  BH  4 .cot BSH  . 5 1 1 1
Tam giác ABC vuông tại B và có đường cao BH nên    BC  4a . 2 2 2 BH BA BC 3 1 1 4a 32a 3 32a 5
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V  SH.S  . .2 . a 4a   . S .ABCD 3 ABCD 3 5 3 5 15 2 x
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình e a e
 2x  a  0 có nhiều nghiệm nhất là A. a  0 . B. a  1. C. a  e . D. a  1 . Lời giải Đặt 2x e  a  2t.
Phương trình đã cho trở thành 2t e  2x  a (1). 2x e  2t  a Xét hệ phương trình  2x 2t 2x 2    2  2   2 t e e t x e x  e  2t 2 . 2t e  2x  a Dễ thấy hàm số   x
f x  e  x đồng biến trên  .
Phương trình 2  f 2x  f 2t   2x  2t  x  t .
Thay x  t vào phương trình   1 được 2x e  2x  a 3 . Xét hàm số    2x
y g x  e  2x . Tập xác định:  . Ta có 2   2 x y e  2. 2   0 x y  e  1  x  0 .
lim g  x   , lim g  x   . x x
Bảng biến thiên của hàm số y  g  x : Phương trình  
1 có nhiều nghiệm nhất  phương trình 3 có nhiều nghiệm nhất  a  1
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3; 2;0 , B 1
 ;2;4 . Xét hình trụ T  nội tiếp mặt
cầu đường kính AB và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi thể tích của khối trụ T  đạt giá
trị lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của T  đi qua điểm nào dưới đây? A. C 0;1; 2 3. B. C 0;1;2 3 . C. C 1;0; 2 3 . D. C 1;0;2 3 . Lời giải AB
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 1;0;2 , bán kính R   2 3 . 2
Giả sử hình trụ T  nội tiếp mặt cầu đường kính AB có chiều cao h  2x , bán kính đáy r . Ta có 2 2 2 2 r  R  x  12  x .
Khi đó thể tích khối trụ T  là 2 V   r h    2 2 12  x  x 3  2
  x  24 x với 0  x  2 3 . +) 2 V   6
  x  24 ; V   0  x  2 . Bảng biến thiên
Suy ra thể tích khối trụ lớn nhất khi x  2 .
Khi đó, mặt phẳng P chứa đường tròn đáy của hình trụ T  có vectơ pháp tuyến là  AB   4
 ;4;4 nên phương trình mặt phẳng P có dạng x  y  z  d  0 . d  Ta có d I P 1 ,   2  d  1 2 3 . 3
Phương trình mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của hình trụ T  là:
P :x  y  z 1 2 3  0 , P :x  y  z 1 2 3  0 . 2  1 
Kiểm tra ta được điểm C  1
 ;0;2 3 thuộc mặt phẳng P . 2  1 Câu 48. Cho hàm số 4 3 2
y  f (x)  x  ax  bx  cx có đồ thị C của hàm số y  f  x như hình vẽ 4 sau:
Đặt g  x  f  f x , hx  f  f x . Tổng số điểm cực trị của hàm số g x, hx là: A. 12 . B. 11. C. 10 . D. 8 . Lời giải Ta có : f  x 3 2
 x  3ax  2bx  c có đồ thị C.
Dựa vào đồ thị ta có : f  x   x  2  x   3 2 2 . 1  x  3x  4 .
Đồng nhất hệ số ta được a  1  ;b  0;c  4. 1 Suy ra f  x 4 3
 x  x  4x; f  x 2  3x  6x . 4
+ Xét hàm số y  g  x  f  f x .
Ta có g x  f   x. f  f  x. x  0 x  0  f  x  0   x  2 x  2 g x  0       (*).  f  3 2      f  x  0 f ' x 2 x  3x  4  2   1    f '   x 3 2  1  x  3x  4  1  2 Do phương trình  
1 có 3 nghiệm, phương trình 2 có 1 nghiệm nên hệ phương trình (*) có 6
nghiệm, trong đó có 3 nghiệm bội chẵn của phương trình  
1 . Do đó hàm số g  x có 3 điểm cực trị.
+ Xét hàm số h  x  f ' f x
Ta có h ' x  f  x. f   f  x . x  2 x  2 x  1    f  x 0    x  1  h ' x 0      1 4 3  x  x  4x  0  3 **  f  
 f x  0  f x  0  4   f   x  2 1 4 3 x  x  4x  2 4 4
Do phương trình 3 có 2 nghiệm đơn, phương trình 4 có 2 nghiệm đơn nên hệ phương trình
(**) có 6 nghiệm, trong đó có 1 nghiệm bội chẵn x  2 . Do đó hàm số h  x có 5 điểm cực trị .
Vậy tổng số điểm cực trị của hai hàm g  x, h x là 8.
Câu 49. Hàm số bậc ba y  f x có đồ thị C đi qua điểm A1;0 ; hàm số bậc hai y  g  x có đồ thị 1 
C đi qua điểm B1; 4. C , C cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1   2  2 
1; 2;3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C , C 1   2  A. 115 . B. 32 . C. 71 . D. 112 . 3 3 6 3 Lời giải
Ta có: C đi qua điểm A1;0 nên f   1  0 . 1 
C đi qua điểm B1;4 nên g  1  4  . 2 
Vì C , C cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 1;2;3 nên ta có: 1   2 
f x  g  x  a  x  
1  x  2 x  3 (*), a  0
Thay x  1 vào hai vế (*) ta được: f   1  g  
1  4a  4  4a  a  1 (thỏa mãn).
Suy ra f x  g  x   x  
1 x  2 x  3 .
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C , C là: 1   2  2 3 71 S   x  
1  x  2 x  3dx   x  
1  x  2 x  3dx    . 6 1 2
Câu 50. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 1 i  1, z  2  i  2 . Số phức z thỏa mãn 1 2 1 2
z  z 1i z và z  z 2i z là các số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất của z32i . 2   2  1   1  A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải
Giả sử z  x  y i , z  x  y i , z  x  yi với x , y , x , y , x, y   . 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
Gọi các điểm biểu diễn số phức z , z , z lần lượt là M x ; y , M x ; y , M  x; y. Ta có 2  2 2  1  1 1  1 2
+) z 1 i  1  M thuộc đường tròn C có tâm I 1;1 , bán kính R  1. 1   1  1 1 1
+) z  2  i  2  M thuộc đường tròn C có tâm I 2;1 , bán kính R  2 . 2   2  2 2
2 
+) z  z 1 i  z là số thuần ảo  x  x 1 x  y  y 1 y  0  M M  M I  1   1   1   1  1   1  1 1 1
MM là tiếp tuyến của đường tròn C . 1  1
 
+) z  z 2 i  z là số thuần ảo  x  x 2  x  y  y 1
  y  0  M M  M I 2   2   2   2  2   2  2 2 2
 MM là tiếp tuyến của đường tròn C . 2  2
Ta thấy, điểm A3;2 nằm ngoài hai đường tròn C , C nên từ A kẻ được tiếp tuyến tới hai 2  1  đường tròn trên.
Do đó z  3  2i  MA đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi M  A.
Vậy giá trị nhỏ nhất của z  3  2i bằng 0 .
____________________ HẾT ____________________