Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đáp án và lời giải chi tiết đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum.

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
27 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đáp án và lời giải chi tiết đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT tỉnh Kon Tum.

22 11 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD & ĐT KON TUM
thi gm 07 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HỌC 2020 2021. MÔN: TOÁN
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp hp và có bng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
A.
( )
;2−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 2. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
có phương trình là
A.
2x =
. B.
1y =−
. C.
2y =
. D.
1x =
.
Câu 3. Hàm s
42
3 5 4y x x=
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
0
. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4. S giao điểm của đồ th hàm s
3
34y x x=
và trc
Ox
A. 0. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5. Cho
a
là s thực dương và khác 1. Giá trị ca
3
log
a
a
bng
A.
3
2
. B.
1
. C.
2
3
. D.
6
.
Câu 6. Giá tr ca
2ln3
e
bng
A.
9
. B.
9
e
. C.
6
. D.
2ln3
.
Câu 7. Hàm s
2
yx=
có tập xác định là
A.
( )
;− +
. B.
( )
0;+
. C.
( )
;0−
. D.
)
0;+
.
Câu 8. H nguyên hàm ca hàm s
sin3yx=
A.
cos3
3
x
C−+
. B.
cos3xC+
. C.
cos3xC−+
. D.
3cos3xC−+
.
Câu 9. Vi
( )
xx
f x e e
=−
thì
( )
df x x
bng
Trang 2
A.
2
x
eC+
. B.
xx
e e C
−+
. C.
xC+
. D.
xx
e e C
++
.
Câu 10. S phc liên hp ca s phc
23zi=
A.
23zi=−
. B.
3 2 .zi=−
. C.
23zi= +
D.
23zi=+
.
Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, điểm
là biu din hình hc ca s phức nào sau đây?
A.
34zi=−
. B.
43zi= +
. C.
34zi=+
. D.
43zi=−
.
Câu 12. Cho s phc
1zi=+
. S phc
23w z i=+
bng
A.
14i+
. B.
25i+
. C.
23i+
. D.
4 i+
.
Câu 13. Khi hp lập phương có cạnh bng
2a
thì có th tích bng
A.
3
a
. B.
3
8a
. C.
3
22a
. D.
3
2a
.
Câu 14. Hình nón có bán kính đáy bằng
a
, chiu cao bng
3a
thì có độ dài đường sinh bng
A.
2a
. B.
22a
. C.
5a
. D.
4a
.
Câu 15. Khi tr có đường kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
2a
thì có th tích bng
A.
3
2a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 16. Cho tp hp
A
có 12 phn t. S tp hp con có 3 phn t ca tp hp
A
A.
3
12
. B.
3
12
A
. C.
3
12
C
. D.
12
3
.
Câu 17. Cho cp s cng
( )
n
u
2
3u =−
,
6
5u =
. Giá tr ca
4
u
bng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
2;1; 2a =−
độ dài bng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 9.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây chứa trc
Ox
?
A.
2 1 0x y z+ =
. B.
2 1 0yz =
. C.
20yz−=
. D.
10xz =
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;3;0A
( )
0;1; 4B
, trung điểm của đoạn thng
AB
có ta
độ
A.
( )
1;1;2
. B.
( )
1;2; 2
. C.
( )
2;2;4
. D.
( )
2;4; 4
.
Câu 21. Hai đường tim cn của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
ct nhau tại điểm có tọa độ
A.
( )
2;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
1; 2
.
Trang 3
Câu 22. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên?
A.
3
1
x
y
x
=
+
. B.
42
31y x x= +
. C.
3
31y x x= +
. D.
32
31y x x= +
.
Câu 23. Hàm s nào sau đây có 2 điểm cc tr?
A.
42
23y x x=
. B.
3
2
x
y
x
=
+
.
C.
32
2 5 1y x x x=
. D.
2
23y x x= + +
.
Câu 24. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
42f x x x=
trên đoạn
0;3
bng
A.
6
. B.
62
. C.
10
. D.
12
.
Câu 25. Tích các nghim của phương trình
( )
2
2
log 3 4xx−=
bng
A.
4.
B.
8.
C.
4.
D.
16.
Câu 26. Bất phương trình
2
25
1
3
9
xx
có bao nhiêu nghim nguyên ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 27. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
( )
;− +
?
A.
2.
x
y =
B.
3
.
2
x
y

=


C.
( )
2.
x
ye=−
D.
.
x
y
=
Câu 28. Cho biết
( )
32
4 3 2 .f x dx x x x C= + +
Hàm s
( )
fx
A.
( )
4 3 2
.f x x x x= +
B.
( )
32
2 1.f x x x x= + +
C.
( )
4 3 2
3.f x x x x x= + +
D.
( )
2
12 6 2.f x x x= +
Câu 29. Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
23y x x=
, các đường thng
0x =
,
1x =
và trc
Ox
bng
Trang 4
A.
1
. B.
11
3
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 30. Mô đun của s phc
35
1
i
z
i
=
+
bng
A.
17
. B.
21
. C.
23
. D.
34
.
Câu 31. Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
có cnh bng
2a
, tâm là
O
(tham kho hình v bên).
Th tích ca khi t din
OBCD
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
8a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 32. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Khong cách gia
AD
BC
bng
A.
6
4
a
. B.
3
2
a
. C.
6
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thng
42
:2
1
xt
d y t
zt
=−
=+
=−
vi mt phng
( )
Oxy
tọa độ
A.
( )
2; 3;0
. B.
( )
4;2;1
. C.
( )
0;4; 1
. D.
( )
2;3;0
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 4 0S x y z x y z+ + + =
có đường kính bng
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
12
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
( )
1; 1;3M
đến mt phng
( )
:2 2 15 0P x y z + =
bng
A.
3
. B.
2
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 36. Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
2 2 3 1f x x m x m x= + +
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm
s đồng biến trên khong
( )
;− +
?
A.
8
. B.
6
. C.
11
. D.
7
.
Trang 5
Câu 37. Bất phương trình
( )
2
2
12 1 2 1
log 2 12 log
x
x x x
x x x
+

+ + + + +


có tp nghim là
( ) ( )
;;a b c d
vi
, , , a b c d
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
M a b c d= + +
bng
A.
4
. B.
7
. C.
11
2
. D.
2
.
Câu 38. Cho s phc
z
tha mãn
7
3
2
=+
+
z
z
z
và có phn o âm. S phc
2z 3
iz
i
+
có mô-đun bằng
A.
2
5
. B.
25
. C.
2
5
. D.
13
.
Câu 39. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên và có đồ th như hình vẽ sau. Biết din tích phn gch
chéo trên hình v bng
5
.
Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
0 1 2
1 0 1
2 1 d 2 d dT f x x f x x f x x
= + + +
bng
A.
5
. B.
3
2
. C.
6
. D.
4
3
.
Câu 40. Cho biết
0
2
1
5
d ln2 ln3
32
x
x a b
xx
+
=+
−+
, vi
,ab
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
2M a b=+
bng
A.
7
. B.
27
. C.
13
. D.
1
.
Câu 41. Mt th th công trang trí
100
chiếc nón lá có hình nón giống nhau như hình vẽ bên. Biết
25SA cm=
,
20 3AB cm=
0
60AIB =
. phn mặt trước ca mi chiếc nón (t
A
đến
B
không chứa điểm
I
) có sơn và vẽ hình trang trí vi giá tin công là
50000
đồng/
2
m
, phn còn
li ca mi chiếc nón ch sơn với giá tin công là
12000
đồng/
2
m
. Tng s tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà người th nhận được mỗi đợt trang trí nón bng
Trang 6
A.
387000
đồng. B.
257000
đồng. C.
410000
đồng. D.
262000
đồng.
Câu 42. Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;9A =
, gi
S
là tp hp các s t nhiên gm 3 ch s khác nhau
được lp t các phn t ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t tp hp
S
, xác suất để s được
chn là s l bng
A.
3
7
. B.
4
7
. C.
11
27
. D.
3
14
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
3AB a=
'AB
vuông góc vi
'BC
(tham kho
hình v bên). Th tích ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
A.
3
3
.
4
a
B.
3
32
.
8
a
C.
3
92
.
8
a
D.
3
92
.
2
a
Câu 44. Cho hình chóp
. , S ABC ABC
đều có cnh bng
2 , 3,a SB SC a==
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
bng
0
60 .
Khong cách t
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
.
2
a
B.
2 6.a
C.
2
.
2
a
D.
6
.
2
a
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
: 1 2
32
xt
d y t
zt
=
=−
=+
( )
3; 1;1A
. Mt phng cha
d
A
có phương trình
20x ay bz c+ + + =
. Giá tr ca
M a b c= + +
bng
A. 9. B. 5. C. 0. D.
2
.
Trang 7
Câu 46. Cho các s thc
0, 0xy
tha mãn
( ) ( )
2
2 2 log 3 8
x
x y xy x+ + + =
. Giá tr nh nht ca
biu thc
2
2M x y=+
bng
A. 3. B. 1. C.
23
. D.
3
4
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm trên khong
( )
0;+
và tha mãn
( ) ( )
2
22x f x xf x
+=
. Cho
biết
( )
5
1
3
f =
, giá tr ca
( )
4f
bng
A.
1
. B.
38
3
. C.
53
. D.
187
2
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
00f =
và hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ
bên.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
3
3y f x x=−
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25S x y z+ + + =
và điểm
( )
3;5;1M
.
Các điểm
,,A B C
thuc mt cu
( )
S
sao cho
,,MA MB MC
đôi một vuông góc vi nhau. Mt
phng
( )
ABC
luôn đi qua một điểm c định
( )
,,H a b c
. Giá tr ca biu thc
65T a b c= + +
bng
A.
10
. B.
29
2
. C.
13
3
. D.
6
.
Câu 50. Cho hai s phc
12
,zz
tho mãn
11
2 1 3z z i+ =
2
52zi+ =
. Giá tr nh nht ca biu
thc
1 1 2
2P z i z z= + +
bng
A.
3
. B.
2 10+
. C.
1
. D.
29 2
.
HT
Trang 8
S GD & ĐT KON TUM
thi gm 07 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HỌC 2020 2021. MÔN: TOÁN
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.C
4.B
5.D
6.A
7.B
8.A
9.D
10.C
11.A
12.B
13.C
14.A
15.D
16.C
17.A
18.B
19.C
20.B
21.A
22.D
23.C
24.A
25.D
26.A
27.C
28.D
29.B
30.A
31.A
32.D
33.D
34.B
35.D
36.D
37.A
38.C
39.B
40.D
41.A
42.B
43.C
44.D
45.D
46.A
47.B
48.C
49.A
50.D
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên tp hp và có bng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong
A.
( )
;2−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
2; 1−−
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đồng biến trên khong
( )
2;0
. Do đó hàm số đồng biến
trên khong
( )
2; 1−−
.
Câu 2. Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
có phương trình là
A.
2x =
. B.
1y =−
. C.
2y =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn B
Ta
11
lim 1; lim 1
22
xx
xx
xx
+ −
−−
= =
−−
. Do đó đường tim cn ngang của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
là đường thẳng có phương trình
1y =−
.
Câu 3. Hàm s
42
3 5 4y x x=
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
0
. B. 1. C. 3. D. 2.
Li gii
Chn C
Tập xác định
D =
.
3
' 12 10y x x=−
.
Trang 9
3
0
5
' 0 12 10 0
6
5
6
x
y x x x
x
=
= = =
=−
Phương trình
'0y =
có 3 nghim phân bit nên hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 4. S giao điểm của đồ th hàm s
3
34y x x=
và trc
Ox
A. 0. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
3
34y x x=
.
2
1
' 3 3 0
1
x
yx
x
=
= =
=−
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra đồ th hàm s
3
34y x x=
ct trc
Ox
ti duy nhất 1 điểm, điểm
này có hoành độ thuc khong
( )
1; +
.
Câu 5. Cho
a
là s thực dương và khác 1. Giá trị ca
3
log
a
a
bng
A.
3
2
. B.
1
. C.
2
3
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Vi
a
là s thực dương và khác 1, ta có
1
2
33
1
log log 3. log 3.2.1 6
1
2
a
a
a
a a a= = = =
.
Câu 6. Giá tr ca
2ln3
e
bng
A.
9
. B.
9
e
. C.
6
. D.
2ln3
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2ln3 ln3 2
39ee= = =
.
Câu 7. Hàm s
2
yx=
có tập xác định là
Trang 10
A.
( )
;− +
. B.
( )
0;+
. C.
( )
;0−
. D.
)
0;+
.
Li gii
Chn B
2
nên hàm s
2
yx=
xác định khi và ch khi
0x
.
Vy hàm s đã cho có tập xác định
( )
0;D = +
.
Câu 8. H nguyên hàm ca hàm s
sin3yx=
A.
cos3
3
x
C−+
. B.
cos3xC+
. C.
cos3xC−+
. D.
3cos3xC−+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
1 cos3
sin3 d cos3
33
x
x x x C C= + = +
.
Câu 9. Vi
( )
xx
f x e e
=−
thì
( )
df x x
bng
A.
2
x
eC+
. B.
xx
e e C
−+
. C.
xC+
. D.
xx
e e C
++
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
dd
x x x x
f x x e e x e e C
−−
= = + +

Câu 10. S phc liên hp ca s phc
23zi=
A.
23zi=−
. B.
3 2 .zi=−
. C.
23zi= +
D.
23zi=+
.
Li gii
Chn C
Ta có S phc liên hp ca s phc
23zi=
23zi= +
.
Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, điểm
là biu din hình hc ca s phức nào sau đây?
A.
34zi=−
. B.
43zi= +
. C.
34zi=+
. D.
43zi=−
.
Li gii
Chn A
Ta có điểm
( )
3; 4M
là biu din hình hc ca s phc
34zi=−
.
Câu 12. Cho s phc
1zi=+
. S phc
23w z i=+
bng
A.
14i+
. B.
25i+
. C.
23i+
. D.
4 i+
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2 3 2 1 3 2 5w z i i i i= + = + + = +
Câu 13. Khi hp lập phương có cạnh bng
2a
thì có th tích bng
A.
3
a
. B.
3
8a
. C.
3
22a
. D.
3
2a
.
Li gii
Chn C
Trang 11
Th tích ca khi lập phương bằng:
( )
3
3
2 2 2V a a==
.
Câu 14. Hình nón có bán kính đáy bằng
a
, chiu cao bng
3a
thì có độ dài đường sinh bng
A.
2a
. B.
22a
. C.
5a
. D.
4a
.
Li gii
Chn A
Đưng sinh của hình nón có độ dài bng:
( )
2
2 2 2
32l r h a a a= + = + =
.
Câu 15. Khi tr có đường kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
2a
thì có th tích bng
A.
3
2a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
4
a
.
Li gii
Chn D
Bán kính đáy của khi tr là:
2
a
r =
.
Th tích ca khi tr bng:
2
3
2
2
. . 2
24
aa
V r h a


= = =


.
Câu 16. Cho tp hp
A
có 12 phn t. S tp hp con có 3 phn t ca tp hp
A
A.
3
12
. B.
3
12
A
. C.
3
12
C
. D.
12
3
.
Li gii
Chn C
Mi tp hp con có 3 phn t ca tp hp
A
là mt t hp chp 3 ca 12 phn t ca tp
A
.
Vy, s tp hp con có 3 phn t ca tp hp
A
là:
3
12
C
.
Câu 17. Cho cp s cng
( )
n
u
2
3u =−
,
6
5u =
. Giá tr ca
4
u
bng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 8.
Li gii
Chn A
Cách 1: Công thc s hng tng quát ca cp s cng
( )
n
u
:
1n
u u d=+
.
Trang 12
Ta có:
2
1
1
6
1
3
3
5
5
55
2
u
ud
u
u
ud
d
=−
+ =
=−

=
+=
=
.
Vy
4
5 3.2 1u = + =
.
Cách 2:
26
4
35
1
22
uu
u
+
−+
= = =
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, vectơ
( )
2;1; 2a =−
độ dài bng
A. 1. B. 3. C. 4. D. 9.
Li gii
Chn B
( )
2
22
2 1 2 3a = + + =
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây chứa trc
Ox
?
A.
2 1 0x y z+ =
. B.
2 1 0yz =
. C.
20yz−=
. D.
10xz =
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
:0P ax by cz d+ + + =
là mt phng cha trc
Ox
. Suy ra,
( )
OP
.
Thay tọa độ điểm
( )
0;0;0O
vào
( )
P
, ta được:
0d =
.
Vy chphương án C thỏa mãn điều kin
0d =
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;3;0A
( )
0;1; 4B
, trung đim ca đoạn thng
AB
ta
độ
A.
( )
1;1;2
. B.
( )
1;2; 2
. C.
( )
2;2;4
. D.
( )
2;4; 4
.
Li gii
Chn B
Gi điểm
( )
;;
M M M
M x y z
là trung điểm ca đoạn thng
AB
. Ta có:
20
1
22
31
2
22
04
2
22
AB
M
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
zz
z
+
+
= = =
+
+
= = =
+
= = =
.
Vy tọa độ ca
M
( )
1;2; 2
.
Câu 21. Hai đường tim cn của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
ct nhau tại điểm có tọa độ
A.
( )
2;1
. B.
( )
1;2
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
1; 2
.
Li gii
Chn A
Trang 13
lim
x
y
→
=
1
lim 1
2
x
x
x

=
+
nên đường thng
1y =
là tim cn ngang và
2
lim
x
y
+
→−
= −
,
2
lim
x
y
→−
= +
nên đường thng
2x =−
là tim cận đứng của đồ th hàm s
1
2
x
y
x
=
+
.
Do đó tọa độ giao điểm của hai đường tim cn là
( )
2;1
.
Câu 22. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên?
A.
3
1
x
y
x
=
+
. B.
42
31y x x= +
. C.
3
31y x x= +
. D.
32
31y x x= +
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta thấy đây là dạng đồ th ca hàm s bc ba vi h s
0a
. Do đó hàm số cn
tìm là
32
31y x x= +
.
Câu 23. Hàm s nào sau đây có 2 điểm cc tr?
A.
42
23y x x=
. B.
3
2
x
y
x
=
+
.
C.
32
2 5 1y x x x=
. D.
2
23y x x= + +
.
Li gii
Chn C
Ta có hàm s bc hai có tối đa 1 cực tr nên loại phương án
2
23y x x= + +
.
Hàm s
42
y ax bx c= + +
có 1 hoc 3 cc tr nên loại phương án
42
23y x x=
.
Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
không có cc tr nên loại phương án
3
2
x
y
x
=
+
.
Hàm s bc ba
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
có 2 cc tr khi và ch khi phương trình
0y
=
2 nghim phân bit.
Xét hàm s
32
2 5 1y x x x=
có
2
3 4 5y x x
=
. Phương trình
0y
=
có
19 0
=
suy ra
phương trình có 2 nghiệm phân bit. Vy hàm s đã cho có 2 cực tr.
Câu 24. Giá tr nh nht ca hàm s
( )
42
42f x x x=
trên đoạn
0;3
bng
A.
6
. B.
62
. C.
10
. D.
12
.
Li gii
Trang 14
Chn A
Tập xác định: .
( )
3
48f x x x
=−
;
( )
( )
( )
0 0;3
0 2 0;3
2 0;3
x
f x x
x
=
= =
=
( )
02f =−
,
( )
3 43f =
,
( )
26f =−
.
Vy
( )
0;3
min 6fx=−
.
Câu 25. Tích các nghim của phương trình
( )
2
2
log 3 4xx−=
bng
A.
4.
B.
8.
C.
4.
D.
16.
Li gii
Chn D
Điu kin
2
0
30
3
x
xx
x
Ta có
( )
22
2
3 73
2
log 3 4 3 16
3 73
2
x
x x x x
x
+
=
= =
=
(nhn)
Tích hai nghim bng
16.
Câu 26. Bất phương trình
2
25
1
3
9
xx
có bao nhiêu nghim nguyên ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 5 2
11
3 2 5 2 0 2
92
xx
x x x
+
Vy có 1 s nguyên tho mãn bt phương trình
Câu 27. Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
( )
;− +
?
A.
2.
x
y =
B.
3
.
2
x
y

=


C.
( )
2.
x
ye=−
D.
.
x
y
=
Li gii
Chn C
Hàm s
x
ya=
nghch biến trên khong
( )
;− +
khi
1a
. Chn C
Câu 28. Cho biết
( )
32
4 3 2 .f x dx x x x C= + +
Hàm s
( )
fx
A.
( )
4 3 2
.f x x x x= +
B.
( )
32
2 1.f x x x x= + +
C.
( )
4 3 2
3.f x x x x x= + +
D.
( )
2
12 6 2.f x x x= +
Trang 15
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
3 2 2
4 3 2 12 6 2.f x x x x C x x
= + + = +
Câu 29. Din tích ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
23y x x=
, các đường thng
0x =
,
1x =
và trc
Ox
bng
A.
1
. B.
11
3
. C.
3
. D.
2
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 3 0xx
vi mi
( )
1;3x−
nên
2
2 3 0xx
vi mi
( )
0;1x
.
Din tích ca hình phng cn tìm là:
( )
1
11
3
2 2 2
00
0
11
2 3d 2 3 d 3
33
x
S x x x x x x x x

= = + + = + + =



.
Câu 30. Mô đun của s phc
35
1
i
z
i
=
+
bng
A.
17
. B.
21
. C.
23
. D.
34
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )( )
( )( )
3 5 1
3 5 2 8
14
1 1 1 2
ii
ii
zi
i i i
−−
= = = =
+ +
.
( ) ( )
22
1 4 17z = + =
.
Cách khác: S dng MTCT
Câu 31. Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
có cnh bng
2a
, tâm
O
(tham kho hình v bên).
Th tích ca khi t din
OBCD
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
8a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
,d O BCD a=
.
Trang 16
2
11
. . .2 .2 2
22
BCD
S CB CD a a a= = =
.
Th tích ca khi t din
OBCD
là:
( )
( )
3
2
1 1 2
. , . . .2
3 3 3
OBCD BCD
a
V d O BCD S a a= = =
.
Câu 32. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Khong cách gia
AD
BC
bng
A.
6
4
a
. B.
3
2
a
. C.
6
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn D
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
.
Ta có:
MA MD=
Tam giác
MAD
cân ti
M
MN AD⊥
. (1)
NB NC=
Tam giác
NBC
cân ti
N
MN BC⊥
. (2)
T (1) và (2) suy ra
MN
là đoạn vuông góc chung ca
AD
BC
.
Xét tam giác
MND
vuông ti
N
, có
2
a
ND =
,
3
2
a
MD =
.
2
2
22
32
2 2 2
a a a
MN MD ND


= = =





.
Khong cách gia
AD
BC
bng
2
2
a
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, giao điểm của đường thng
42
:2
1
xt
d y t
zt
=−
=+
=−
vi mt phng
( )
Oxy
có ta
độ
A.
( )
2; 3;0
. B.
( )
4;2;1
. C.
( )
0;4; 1
. D.
( )
2;3;0
.
Li gii
Chn D
Phương trình
( )
:0Oxy z =
Ta có
( )
4 2 ;2 ;1M d M t t t +
,
( ) ( )
1 0 1M d Oxy M Oxy t t= = =
Trang 17
Suy ra
( )
2;3;0M
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 4 0S x y z x y z+ + + =
có đường kính bng
A.
9
. B.
6
. C.
3
. D.
12
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2 2 2
: 2 1 4 4 4 4 9S x x y y z z + + + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 9x y z + + + =
Suy ra bán kính
3R =
nên đường kính bng 6.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
( )
1; 1;3M
đến mt phng
( )
:2 2 15 0P x y z + =
bng
A.
3
. B.
2
3
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Khong cách t điểm
M
đến mt phng
( )
P
là:
( )
( )
2 2 2
2 1 6 15
;2
2 1 2
d M P
+ +
==
++
.
Câu 36. Cho hàm s
( ) ( ) ( )
32
2 2 3 1f x x m x m x= + +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm
s đồng biến trên khong
( )
;− +
?
A.
8
. B.
6
. C.
11
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
D =
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2
3 2 2 2 3f x x m x m
= + +
.
Hàm s đồng biến trên khong
( )
;− +
khi và ch khi
( )
( ) ( )
2
30
0
0,
0
2 3 2 3 0
a
f x x
mm

+ + +
2
10 13 0 5 2 3 2 3 5m m m + +
. Vì
8; 7; 6; 5; 4; 3; 2mm
.
Câu 37. Bất phương trình
( )
2
2
12 1 2 1
log 2 12 log
x
x x x
x x x
+

+ + + + +


tp nghim
( ) ( )
;;a b c d
vi
, , , a b c d
là các s nguyên. Giá tr ca biu thc
M a b c d= + +
bng
A.
4
. B.
7
. C.
11
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định ca bất phương trình
20
2
21
1
0
0
2
x
x
x
xx
x
+
−

+


1
2
2
0.
x
x
Trang 18
Xét hàm s
( ) ( )
2
log 2 12y f x x x x= = + + +
vi
( )
2;x +
.
Ta có
( )
1
2 12
2 ln10
yx
x
= + +
+
.
( )
1
0
2 ln10x
+
2 12 8 0x+
vi
( )
2;x +
nên
( )
1
2 12 0
2 ln10
x
x
+ +
+
vi
( )
2;x +
Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +
.
Do đó hàm số cũng đồng biến trên các khong
1
2;
2

−−


( )
0;+
. (*)
Li có
22
1 1 1 12 2 1 1 12
log 2 log
x
f
x x x x x x x
+
= + + + = + +
.
Theo đề bài và (*) ta có
( )
2
1 1 1
0 1 0 1
x
f x f x x x
x x x



.
So sánh với điều kiện ta được
( ) ( )
2; 1 0;1x
.
Vy
2, 1, 0, 1a b c d= = = =
. Do đó
4M a b c d= + + =
.
Câu 38. Cho s phc
z
tha mãn
7
3
2
=+
+
z
z
z
và có phn o âm. S phc
2z 3
iz
i
+
có mô-đun bằng
A.
2
5
. B.
25
. C.
2
5
. D.
13
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định của phương trình
2z
.
Ta có
22
23
7
3 7 5 6 4 13 0
2 3 .
2
= +
= + = + + + + =
=
+
zi
z
z z z z z z
zi
z
Dựa vào đề bài và điều kin của phương trình ta có
23zi=
.
Khi đó
2 3 2 4 4 2 2
2 3 4 6 3 4 3 5 5
5
i z i i i
i
z i i i i
+ + +
= = = =
+ +
.
Câu 39. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên đồ th như hình vẽ sau. Biết din tích phn gch
chéo trên hình v bng
5
.
Trang 19
Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
0 1 2
1 0 1
2 1 d 2 d dT f x x f x x f x x
= + + +
bng
A.
5
. B.
3
2
. C.
6
. D.
4
3
.
Li gii
Chn B
Vì din tích phn gch chéo trên hình v bng
5
nên
( ) ( )
11
33
5 d df x x f x x
−−
−−
= =

hay
( )
1
3
d5f x x
=−
.
Xét
( )
0
1
1
2 1 dT f x x
=−
, đặt
21
2
dt
t x dx= =
. Đổi cận ta được
( ) ( )
11
1
33
d 1 5
d
2 2 2
t
T f t f t t
−−
−−
= = =

.
Xét
( )
1
2
0
2T f x dx= +
, đặt
2u x dx du= + =
. Đổi cận ta được
( ) ( ) ( ) ( )
3
3
22
2
32T f u du f u f f= = =
.
Ngoài ra ta thy
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
31
1
21T f x dx f x f f= = =
.
Vy
( ) ( )
1 2 3
5 5 3
3 1 3 2
2 2 2
T T T T f f= + + = + = + =
.
Câu 40. Cho biết
0
2
1
5
d ln2 ln3
32
x
x a b
xx
+
=+
−+
, vi
,ab
các s nguyên. Giá tr ca biu thc
2M a b=+
bng
A.
7
. B.
27
. C.
13
. D.
1
.
Li gii
Trang 20
Chn D
( )( )
2
5 5 7 6
3 2 2 1 2 1
xx
x x x x x x
++
= =
+
nên
( )
( )
0
0
1
2
1
5
d 7ln 2 6ln 1 7ln 2 7ln3 6ln2 13ln 2 7ln3
32
x
x x x
xx
+
= = =
−+
.
13; 7ab= =
nên
21M a b= + =
.
Câu 41. Mt th th công trang trí
100
chiếc nón hình nón giống nhau như hình vẽ bên. Biết
25SA cm=
,
20 3AB cm=
0
60AIB =
. phn mặt trước ca mi chiếc nón (t
A
đến
B
không chứa điểm
I
) có sơn và vẽ hình trang trí vi giá tin công là
50000
đồng/
2
m
, phn còn
li ca mi chiếc nón ch sơn với giá tin công
12000
đồng/
2
m
. Tng s tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà người th nhận được mỗi đợt trang trí nón bng
A.
387000
đồng. B.
257000
đồng. C.
410000
đồng. D.
262000
đồng.
Li gii
Chn A
Đổi
1
25
4
SA cm m==
,
3
20 3
5
AB cm m==
.
+)
0
60AIB =
0
2 120AOB AIB==
.
0
21
.
2sin120 2 5
3
AB AB
R OA m= = = =
.
Trang 21
+)
0
120AOB =
1
1
3
xq
SS=
(
1
S
là din tích phn mặt trước ca mi chiếc nón t
A
đến
B
không chứa điểm
I
có sơn và vẽ hình trang trí).
2
2
3
xq
SS=
(
2
S
phn còn li ca mi chiếc nón ch sơn)
1 1 1
..
5 4 20
xq
S Rl
= = =
( )
2
m
.
Suy ra tng s tiền mà người th nhận được mỗi đợt trang trí 1 chiếc nón bng
12
50000. 12000.SS+
=
1
50000.
3
xq
S
+
2
12000.
3
xq
S
=
11
50000. .
3 20
+
21
12000. .
3 20
=
3700
3
ng).
Vy tng s tiền mà người th nhận được mỗi đợt trang trí 100 chiếc nón bng
3700
100 387463.0939
3
=
đồng.
Vì s tiền làm tròn đến hàng nghìn nên s tiền người th nhận được là
387000
đồng.
Câu 42. Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;9A =
, gi
S
tp hp các s t nhiên gm 3 ch s khác nhau
được lp t các phn t ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t tp hp
S
, xác suất để s được
chn là s l bng
A.
3
7
. B.
4
7
. C.
11
27
. D.
3
14
.
Li gii
Chn B
Không gian mẫu: “Chọn ngu nhiên mt s t nhiên có 3 ch s khác nhau t tp
A
”.
Mi s t nhiên 3 ch s khác nhau được lp t tp
1;2;3;4;5;6;9A =
mt chnh hp
chp 3 ca 7 phn t suy ra
( )
3
7
nA=
Gi
B
là biến c ‘‘S được chn là s l’’
Gi s t nhiên gm 3 ch s khác nhau s l được lp t các phn t ca tp
A
abc
,
vi
, , , , , , 1;3;5;9a b c A a b b c c a c
.
Chn
c
có 4 cách.
Có 6 cách chn
a
; Có 5 cách chn
b
.
Vy có th lập được
4.6.5 120=
s t nhiên gm 3 ch s khác nhau và là s l.
Suy ra
( )
120nB=
.
Xác sut ca biến c
B
là:
( )
( )
( )
3
7
120 4
7
nB
PB
nA
= = =
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
có
3AB a=
'AB
vuông góc vi
'BC
(tham kho hình
v bên). Th tích ca khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
bng
Trang 22
A.
3
3
.
4
a
B.
3
32
.
8
a
C.
3
92
.
8
a
D.
3
92
.
2
a
Li gii
Chn C
Ta có:
( )( )
' ' '. ' 0 ' ' 0AB BC AB BC AA AB AA BC+ = + + =
( )
( )
2
20
2
2
3
. ' ' '
' '. . ' . 0
' 0 0 . .cos 120 0
16
' 3. 3. 0 '
22
33
6 9 2
. . ' . .
4 2 8
ABC A B C ABC
AA AA BC AB AA AB BC
AA AB BC
a
AA a a AA
a
aa
V B h S AA
+ + + =
+ + + =

+ = =


= = = =
Câu 44. Cho hình chóp
. , S ABC ABC
đều cnh bng
2 , 3,a SB SC a==
góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
bng
0
60 .
Khong cách t
S
đến mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
.
2
a
B.
2 6.a
C.
2
.
2
a
D.
6
.
2
a
Li gii
Chn D
+Gi
I
là trung điểm ca
BC
, ta được:
( ) ( )
ABC SBC BC =
SI BC•⊥
(tam giác
SBC
cân ti
S
), và
( )
.SI SBC
AI BC•⊥
(tam giác
ABC
đều), và
( )
.AI ABC
Trang 23
Vậy khi đó góc giữa hai mt phng
( )
ABC
( )
SBC
là góc
SIA
0
60 .SIA =
SIC
vuông ti
I
, ta được:
( )
2
2 2 2
3 2.SI SC IC a a a= = =
Gi
H
là hình chiếu vuông góc lên
,AI
khi đó khoảng cách t
S
đến mt phng
( )
ABC
là độ
dài đoạn
.SH
Xét
SHI
vuông ti
H
, ta được:
00
6
sin60 2.sin60
2
2
SH a
SH a
a
= = =
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
: 1 2
32
xt
d y t
zt
=
=−
=+
( )
3; 1;1A
. Mt phng cha
d
A
có phương trình
20x ay bz c+ + + =
. Giá tr ca
M a b c= + +
bng
A. 9. B. 5. C. 0. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
: 1 2
32
xt
d y t
zt
=
=−
=+
qua
( )
0;1;3B
và có một vectơ chỉ phương
( )
1; 2;2u =−
.
Mt phng cha
d
A
có phương trình
20x ay bz c+ + + =
nên mt phẳng này đi qua
( )
3; 1;1A
( )
0;1;3B
, đồng thời vectơ pháp tuyến ca nó vuông góc vi
( )
1; 2;2u =−
, ta có
h:
( )
( )
2.3 . 1 .1 0
62
2.0 .1 .3 0 3 0 1
2 2 2 5
2.1 . 2 .2 0
a b c
a b c a
a b c a b c b
a b c
ab
+ + + =
+ + = =


+ + + = + + = =
+ = =
+ + =

.
Do vy
2 1 5 2M a b c= + + = + =
.
Câu 46. Cho các s thc
0, 0xy
tha mãn
( ) ( )
2
2 2 log 3 8
x
x y xy x+ + + =
. Giá tr nh nht ca biu
thc
2
2M x y=+
bng
A. 3. B. 1. C.
23
. D.
3
4
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
2
2 2 log 3 8
x
x y xy x+ + + =
(*)
Trang 24
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
22
22
22
2 2 log 3 8
8
2 4 log log 3
81
2 6 log 3 log 2
44
2 3 log 3 2. log
x y x x y
y x y
x
yy
xx
yy
xx
+ + + =


+ + + + =
+ + + = + +
+ + + = +
Xét hàm s
( )
2
2 logf t t t=+
( )
1
2 0, 0
ln2
f t t
t
= +
Do vy
( ) ( )
4
*3f y f
x

+ =


4
3y
x
+ =
4
3y
x
=
Khi đó
2
4
23Mx
x
= +
vi
4
0; 3 0x
x
hay
4
0
3
x
Áp dng bất đẳng thc Cosi ta có :
( )
2
44
2 1 5 4 5M x x
xx
= + + +
1
2.4. . 5 3
x
x
=
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
2
1
4
41
0
x
xx
x
x
=
= =
Vy
min 3M =
khi
1, 1xy==
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm trên khong
( )
0;+
tha mãn
( ) ( )
2
22x f x xf x
+=
. Cho biết
( )
5
1
3
f =
, giá tr ca
( )
4f
bng
A.
1
. B.
38
3
. C.
53
. D.
187
2
.
Li gii
Chn B
Trên khong
( )
0;+
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 2 2x f x xf x xf x f x x

+ = =
( ) ( )
( ) ( )
1
2
2
3
x f x f x
f x f x
x
x x x x C
x
xx

= = = +


.
Trang 25
( )
2
2
3
f x x C x = +
.
Theo bài,
( )
5 5 2
11
3 3 3
f C C= = + =
.
Vy
( )
2
2 38
4 .4 4
33
f = + =
.
Câu 48. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
( )
00f =
và hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ
bên.
S điểm cc tr ca hàm s
( )
3
3y f x x=−
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
( ) ( )
3
3g x f x x=−
, ta có
( ) ( )
2
3 3 ;g x f x x

=−
( ) ( ) ( )
22
0 3 3 0g x f x x f x x
= = =
.
V đồ th hàm s
2
yx=
trên cùng h trc với đồ th hàm s
( )
y f x
=
:
Khi đó,
( )
2
0
1
2
x
f x x x
x
=
= =
=
.
Bng biến thiên:
Trang 26
T bng biến thiên, ta có
( )
0gx=
có 2 nghim
1
0x =
( )
2
2;x +
.
Vy hàm s
( )
y g x=
có 3 điểm cc tr.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 25S x y z+ + + =
và điểm
( )
3;5;1M
.
Các điểm
,,A B C
thuc mt cu
( )
S
sao cho
,,MA MB MC
đôi một vuông góc vi nhau. Mt
phng
( )
ABC
luôn đi qua một đim c định
( )
,,H a b c
. Giá tr ca biu thc
65T a b c= + +
bng
A.
10
. B.
29
2
. C.
13
3
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
( )
MS
Mà các điểm
,,A B C
thuc mt cu
( )
S
,,MA MB MC
đôi một vuông góc vi nhau. Nên tâm
I
ca mt cu là tâm hình hp ch nht cnh
,,MA MB MC
như hình vẽ.
Ta
I
trung điểm của đường chéo
CC
, gi
O
trung điểm ca
MC
,
H
giao điểm ca
MI
CO
suy ra
H
là trng tâm tam giác
MCC
. Vy
2
3
MH MI=
MI
ct mp
( )
ABC
tại điểm
( )
;;H a b c
c định
( )
( )
2
3 4 1
3
3
22
5 3 3
33
1
10
a
a
MH MI b b
c
c
=
=
= = =


=
−=

Vy
6 5 10T a b c= + + =
.
Trang 27
Câu 50. Cho hai s phc
12
,zz
tho mãn
11
2 1 3z z i+ =
2
52zi+ =
. Giá tr nh nht ca biu
thc
1 1 2
2P z i z z= + +
bng
A.
3
. B.
2 10+
. C.
1
. D.
29 2
.
Li gii
Chn D
Gi
,MN
lần lượt là điểm biu din ca s phc
1
z
2
z
.
Do
11
2 1 3z z i+ =
nên
M
thuộc đường thng
: 1 0d x y+ =
.
2
52zi+ =
nên
N
thuộc đường tròn tâm
( )
5;1I
bán kính
2R =
.
Gi
( )
2;1A
biu din s phc
2 i−+
thì
1
2z i AM+ =
. Gi
B
là điểm đối xng vi
A
qua
( )
0;3dB
.
Do điểm
A
và đường tròn tâm
I
nm cùng phía với đường thng
d
1 1 2
2P z i z z AM MN BM MN BN BI R= + + = + = +
29BI =
min 29 2P =
.
Du bng xy ra khi
, , ,I N M B
thng hàng.
HT
| 1/27

Preview text:

SỞ GD & ĐT KON TUM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
(Đề thi gồm 07 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập hợp
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng A. (− ;  2 − ) . B. (0 ) ;1 . C. (1; 2) . D. ( 2 − ;− ) 1 . x − 1 Câu 2.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 − có phương trình là x A. x = 2 . B. y = −1. C. y = 2 . D. x = 1. Câu 3. Hàm số 4 2
y = 3x − 5x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4.
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x − 4 và trục Ox A. 0. B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 5.
Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của 3 log a bằng a 3 2 A. . B. 1. C. . D. 6 . 2 3 Câu 6. Giá trị của 2ln3 e bằng A. 9 . B. 9 e . C. 6 . D. 2ln 3 . Câu 7. Hàm số 2 y = x có tập xác định là A. (− ;  +) . B. (0; +) . C. ( ;0 − ). D. 0;+) . Câu 8.
Họ nguyên hàm của hàm số y = sin 3x là cos 3x A. − + C .
B. cos3x + C .
C. −cos3x + C . D. 3 − cos3x +C . 3 Câu 9. Với ( ) x x f x e e− = − thì f ( x) dx  bằng Trang 1 − − A. 2 x e + C . B. x x e e + C .
C. x + C . D. x x e + e + C .
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − −3i
A. z = 2 −3i . B. z = 3− 2 . i . C. z = 2 − +3i
D. z = 2 + 3i .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M (3; 4
− ) là biểu diễn hình học của số phức nào sau đây?
A. z = 3− 4i . B. z = 4 − +3i .
C. z = 3+ 4i .
D. z = 4 − 3i .
Câu 12. Cho số phức z =1+ i . Số phức w = 2z + 3i bằng
A. 1+ 4i .
B. 2 + 5i .
C. 2 + 3i . D. 4 + i .
Câu 13. Khối hộp lập phương có cạnh bằng a 2 thì có thể tích bằng A. 3 a . B. 3 8a . C. 3 2a 2 . D. 3 2a .
Câu 14. Hình nón có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng a 3 thì có độ dài đường sinh bằng A. 2a . B. 2a 2 . C. a 5 . D. 4a .
Câu 15. Khối trụ có đường kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 thì có thể tích bằng 3  a 2 3  a 2 3  a 2 A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 2 12 4
Câu 16. Cho tập hợp A có 12 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A A. 3 12 . B. 3 A . C. 3 C . D. 12 3 . 12 12
Câu 17. Cho cấp số cộng (u u = −3 , u = 5 . Giá trị của u bằng n ) 2 6 4 A. 1. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , vectơ a = (2;1; 2 − ) có độ dài bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 9.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ?
A. x + 2 y z −1 = 0 .
B. 2 y z −1 = 0 .
C. 2 y z = 0 .
D. x z −1 = 0 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho A(2;3;0) và B(0;1; 4
− ) , trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (1;1; 2) . B. (1; 2; 2 − ) . C. (2; 2; 4) . D. (2;4; 4 − ) . x −1
Câu 21. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x + cắt nhau tại điểm có tọa độ là 2 A. ( 2 − ) ;1 . B. (1; 2) . C. (2; − ) 1 . D. (1;− 2) . Trang 2
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên? x − 3 A. y =
y = x + x − . C. 3
y = x + 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1. x + . B. 4 2 3 1 1
Câu 23. Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực trị? 3 − x A. 4 2
y = x − 2x − 3 .
B. y = x + . 2 C. 3 2
y = x − 2x − 5x −1. D. 2
y = −x + 2x + 3 .
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x − 4x − 2 trên đoạn 0;  3 bằng A. 6 − . B. 6 − 2 . C. 10 . D. −12 .
Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3x = 4 bằng 2 ) A. 4. − B. 8. C. 4. D. 16. − x x 1
Câu 26. Bất phương trình 2 2 5 3
 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 9 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (− ;  +) ? x  3  x A. 2 . x y = B. y = .  
C. y = (e − 2) . D. x y =  .  2  Câu 28. Cho biết f  (x) 3 2
dx = 4x − 3x + 2x + .
C Hàm số f ( x) là A. f ( x) 4 3 2
= x x + x . B. f ( x) 3 2
= x x + 2x +1. C. f ( x) 4 3 2
= x x + x + 3 . x D. f ( x) 2
=12x − 6x + 2.
Câu 29. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3 , các đường thẳng x = 0 ,
x =1 và trục Ox bằng Trang 3 11 2 A. −1. B. . C. 3 . D. . 3 3 3 − 5i
Câu 30. Mô đun của số phức z = bằng 1+ i A. 17 . B. 21 . C. 2 3 . D. 34 .
Câu 31. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 2a , tâm là O (tham khảo hình vẽ bên).
Thể tích của khối tứ diện OBCD bằng 3 2a 3 a 3 A. . B. 3 2a . C. 3 8a . D. . 3 3
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa AD BC bằng a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 x = 4 − 2t
Câu 33. Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d :  y = 2 + t với mặt phẳng (Oxy) có z =1−t  tọa độ là A. (2; 3 − ;0) . B. (4; 2 ) ;1 . C. (0; 4; )1 − . D. (2;3;0) .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 4z = 0 có đường kính bằng A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 12 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M (1; 1 − ;3) đến mặt phẳng
(P):2x y + 2z −15 = 0 bằng 2 A. 3 . B. . C. 6 . D. 2 . 3
Câu 36. Cho hàm số f ( x) 3 = x −(m + ) 2
2 x − (2m + 3) x −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
số đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? A. 8 . B. 6 . C. 11. D. 7 . Trang 4 12 1  2x +1
Câu 37. Bất phương trình log ( x + 2) 2 + x +12x  + + log   có tập nghiệm là ( ; a b) ( ; c d ) 2 x xx
với a, b, c, d là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M = a + b + c d bằng 11 A. 4 − . B. 7 . C. − . D. 2 − . 2 z − 7 i z
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn
= z + 3 và có phần ảo âm. Số phức có mô-đun bằng z + 2 2z + 3i 2 2 A. . B. 2 5 . C. . D. 13 . 5 5
Câu 39. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ sau. Biết diện tích phần gạch
chéo trên hình vẽ bằng 5 . 0 1 2
Giá trị của biểu thức T = f (2x − ) 1 dx +
f ( x + 2)dx + f   
 (x)dx bằng 1 − 0 1 3 4 A. 5 − . B. − . C. 6 . D. − . 2 3 0 x + 5 Câu 40. Cho biết
dx = a ln 2 + b ln 3 
, với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 2 x − 3x + 2 1 −
M = a + 2b bằng A. 7 − . B. 27 . C. 13 . D. −1.
Câu 41. Một thợ thủ công trang trí 100 chiếc nón lá có hình nón giống nhau như hình vẽ bên. Biết
SA = 25cm , AB = 20 3cm và 0
AIB = 60 . Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nón (từ A đến B
không chứa điểm I ) có sơn và vẽ hình trang trí với giá tiền công là 50000 đồng/ 2 m , phần còn
lại của mỗi chiếc nón chỉ sơn với giá tiền công là 12000 đồng/ 2
m . Tổng số tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà người thợ nhận được mỗi đợt trang trí nón bằng Trang 5 A. 387000 đồng. B. 257000 đồng. C. 410000 đồng. D. 262000 đồng.
Câu 42. Cho tập hợp A = 1; 2;3; 4;5;6; 
9 , gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau
được lập từ các phần tử của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S , xác suất để số được chọn là số lẻ bằng 3 4 11 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 27 14
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' có AB = a 3 và AB ' vuông góc với BC ' (tham khảo
hình vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng 3 a 3 3 3a 2 3 9a 2 3 9a 2 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC, A
BC đều có cạnh bằng 2a, SB = SC = a 3, góc giữa hai mặt phẳng
(ABC) và (SBC) bằng 0
60 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng a 3 a 2 a 6 A. . B. 2a 6. C. . D. . 2 2 2 x = t
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1− 2t A(3; 1 − )
;1 . Mặt phẳng chứa d và z = 3+ 2t
A có phương trình 2x + ay + bz + c = 0 . Giá trị của M = a + b + c bằng A. 9. B. 5. C. 0. D. 2 − . Trang 6 x
Câu 46. Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn 2x ( y + 2) + log xy + 3x = 8 . Giá trị nhỏ nhất của 2 ( ) biểu thức 2
M = 2x + y bằng 3 A. 3. B. 1. C. 2 3 . D. . 4
Câu 47. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên khoảng (0; +) và thỏa mãn 2
2x + f ( x) = 2xf ( x) . Cho biết f ( ) 5 1 =
, giá trị của f (4) bằng 3 38 187 A. 1. B. . C. 53 . D. . 3 2
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
f (0) = 0 và hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) 3 3 − x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1
= 25 và điểm M (3;5; ) 1 . Các điểm ,
A B,C thuộc mặt cầu ( S ) sao cho M ,
A MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Mặt
phẳng ( ABC ) luôn đi qua một điểm cố định H ( , a ,
b c) . Giá trị của biểu thức T = 6a + b + 5c bằng 29 13 A. 10 . B. . C. . D. 6 . 2 3
Câu 50. Cho hai số phức z , z thoả mãn z + 2 = z −1− 3i z + 5 − i = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 1 2
thức P = z + 2 − i + z z bằng 1 1 2 A. 3 . B. 2 + 10 . C. 1. D. 29 − 2 .  HẾT  Trang 7
SỞ GD & ĐT KON TUM
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
(Đề thi gồm 07 trang)
NĂM HỌC 2020 – 2021. MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.B 5.D 6.A 7.B 8.A 9.D 10.C 11.A 12.B 13.C 14.A 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B 21.A 22.D 23.C 24.A 25.D 26.A 27.C 28.D 29.B 30.A 31.A 32.D 33.D 34.B 35.D 36.D 37.A 38.C 39.B 40.D 41.A 42.B 43.C 44.D 45.D 46.A 47.B 48.C 49.A 50.D Câu 1.
Cho hàm số y = f ( x) xác định trên tập hợp
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng A. (− ;  2 − ) . B. (0 ) ;1 . C. (1; 2) . D. ( 2 − ;− ) 1 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng ( 2
− ;0) . Do đó hàm số đồng biến trên khoảng ( 2 − ;− ) 1 . x − 1 Câu 2.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 − có phương trình là x A. x = 2 . B. y = −1. C. y = 2 . D. x = 1. Lời giải Chọn B x −1 x −1 x − 1 Ta có lim = 1 − ; lim = 1
− . Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x→+ 2 xx →− 2 − x 2 − x
là đường thẳng có phương trình y = −1. Câu 3. Hàm số 4 2
y = 3x − 5x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C
Tập xác định D = . 3
y ' = 12x −10x . Trang 8   x = 0   5 3
y ' = 0  12x −10x = 0  x =  6   5 x = −  6
Phương trình y ' = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên hàm số có 3 điểm cực trị. Câu 4.
Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x − 4 và trục Ox A. 0. B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B Xét hàm số 3
y = x − 3x − 4 .  x = 1 2
y ' = 3x − 3 = 0   . x = −1 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số 3
y = x − 3x − 4 cắt trục Ox tại duy nhất 1 điểm, điểm
này có hoành độ thuộc khoảng (1;+) . Câu 5.
Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của 3 log a bằng a 3 2 A. . B. 1. C. . D. 6 . 2 3 Lời giải Chọn D
Với a là số thực dương và khác 1, ta có 1 3 3 log a = log a = 3. log a = 3.2.1 = 6 . 1 1 a a 2 a 2 Câu 6. Giá trị của 2ln3 e bằng A. 9 . B. 9 e . C. 6 . D. 2ln 3 . Lời giải Chọn A 2 Ta có 2ln3 ln 3 2 e = e = 3 = 9 . Câu 7. Hàm số 2 y = x có tập xác định là Trang 9 A. (− ;  +) . B. (0; +) . C. ( ;0 − ). D. 0;+) . Lời giải Chọn B Vì 2  nên hàm số 2 y = x
xác định khi và chỉ khi x  0 .
Vậy hàm số đã cho có tập xác định D = (0; +) . Câu 8.
Họ nguyên hàm của hàm số y = sin 3x là cos 3x A. − + C .
B. cos3x + C .
C. −cos3x + C . D. 3 − cos3x +C . 3 Lời giải Chọn A 1 cos 3x Ta có sin 3 d x x = 
(−cos3x) +C = − + C . 3 3 Câu 9. Với ( ) x x f x e e− = − thì f ( x) dx  bằng − − A. 2 x e + C . B. x x e e + C .
C. x + C . D. x x e + e + C . Lời giải Chọn D
Ta có  ( )d = ( xx − )d xx f x x e e x = e + e + C
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − −3i
A. z = 2 −3i . B. z = 3− 2 . i . C. z = 2 − +3i
D. z = 2 + 3i . Lời giải Chọn C
Ta có Số phức liên hợp của số phức z = 2
− −3i z = 2 − +3i .
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M (3; 4
− ) là biểu diễn hình học của số phức nào sau đây?
A. z = 3− 4i . B. z = 4 − +3i .
C. z = 3+ 4i .
D. z = 4 − 3i . Lời giải Chọn A
Ta có điểm M (3; 4
− ) là biểu diễn hình học của số phức z = 3−4i .
Câu 12. Cho số phức z =1+ i . Số phức w = 2z + 3i bằng
A. 1+ 4i .
B. 2 + 5i .
C. 2 + 3i . D. 4 + i . Lời giải Chọn B
Ta có w = 2z + 3i = 2(1+ i) + 3i = 2 + 5i
Câu 13. Khối hộp lập phương có cạnh bằng a 2 thì có thể tích bằng A. 3 a . B. 3 8a . C. 3 2a 2 . D. 3 2a . Lời giải Chọn C Trang 10
Thể tích của khối lập phương bằng: V = (a )3 3 2 = 2a 2 .
Câu 14. Hình nón có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng a 3 thì có độ dài đường sinh bằng A. 2a . B. 2a 2 . C. a 5 . D. 4a . Lời giải Chọn A
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng: l = r + h = a + (a )2 2 2 2 3 = 2a .
Câu 15. Khối trụ có đường kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 thì có thể tích bằng 3  a 2 3  a 2 3  a 2 A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 2 12 4 Lời giải Chọn D Bán kính đáy củ a a khối trụ là: r = . 2 2 3 aa 2
Thể tích của khối trụ bằng: 2 Vr h    = = . .a 2 =   .  2  4
Câu 16. Cho tập hợp A có 12 phần tử. Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A A. 3 12 . B. 3 A . C. 3 C . D. 12 3 . 12 12 Lời giải Chọn C
Mỗi tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A là một tổ hợp chập 3 của 12 phần tử của tập A .
Vậy, số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp A là: 3 C . 12
Câu 17. Cho cấp số cộng (u u = −3 , u = 5 . Giá trị của u bằng n ) 2 6 4 A. 1. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải Chọn A
Cách 1: Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (u là: u = u + d . n ) n 1 Trang 11 u  = 3 − u  + d = 3 − u  = 5 − Ta có: 2 1 1      . u = 5 u + 5d = 5   d = 2 6 1 Vậy u = 5 − + 3.2 =1. 4 u + u 3 − + 5 Cách 2: 2 6 u = = = 1. 4 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , vectơ a = (2;1; 2 − ) có độ dài bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 9. Lời giải Chọn B a = + + (− )2 2 2 2 1 2 = 3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox ?
A. x + 2 y z −1 = 0 .
B. 2 y z −1 = 0 .
C. 2 y z = 0 .
D. x z −1 = 0 . Lời giải Chọn C
Gọi ( P) : ax + by + cz + d = 0 là mặt phẳng chứa trục Ox . Suy ra, O (P) .
Thay tọa độ điểm O (0;0;0) vào ( P) , ta được: d = 0 .
Vậy chỉ có phương án C thỏa mãn điều kiện d = 0 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho A(2;3;0) và B(0;1; 4
− ) , trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (1;1; 2) . B. (1; 2; 2 − ) . C. (2; 2; 4) . D. (2;4; 4 − ) . Lời giải Chọn B
Gọi điểm M ( x ; y ; z
là trung điểm của đoạn thẳng AB . Ta có: M M M )  x + x 2 + 0 A B x = = = 1  M 2 2   y + y 3 +1 A By = = = 2 . M 2 2   z + z 0 − 4 A B z = = = −2  M  2 2
Vậy tọa độ của M là (1; 2; 2 − ) . x −1
Câu 21. Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = x + cắt nhau tại điểm có tọa độ là 2 A. ( 2 − ) ;1 . B. (1; 2) . C. (2; − ) 1 . D. (1;− 2) . Lời giải Chọn A Trang 12 x − Vì lim y = 1 lim
=1 nên đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang và lim y = − , x→ x→ x + 2 + x 2 →− x −1
lim y = + nên đường thẳng x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = − x 2 →− x + . 2
Do đó tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận là ( 2 − ) ;1 .
Câu 22. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên? x − 3 A. y =
y = x + x − . C. 3
y = x + 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1. x + . B. 4 2 3 1 1 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a  0 . Do đó hàm số cần tìm là 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 23. Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực trị? 3 − x A. 4 2
y = x − 2x − 3 .
B. y = x + . 2 C. 3 2
y = x − 2x − 5x −1. D. 2
y = −x + 2x + 3 . Lời giải Chọn C
Ta có hàm số bậc hai có tối đa 1 cực trị nên loại phương án 2
y = −x + 2x + 3 . Hàm số 4 2
y = ax + bx + c có 1 hoặc 3 cực trị nên loại phương án 4 2
y = x − 2x − 3 . ax + b 3 − x Hàm số y = y = cx +
không có cực trị nên loại phương án d x + . 2 Hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) có 2 cực trị khi và chỉ khi phương trình y = 0 có 2 nghiệm phân biệt. Xét hàm số 3 2
y = x − 2x − 5x −1 có 2
y = 3x − 4x − 5 . Phương trình y = 0 có   =19  0 suy ra
phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Vậy hàm số đã cho có 2 cực trị.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x − 4x − 2 trên đoạn 0;  3 bằng A. 6 − . B. 6 − 2 . C. 10 . D. −12 . Lời giải Trang 13 Chọn A Tập xác định: . x = 00;  3  f ( x) 3
= 4x −8x ; f (x) = 0  x = − 2 (0;3)  x = 2   (0;3) f (0) = 2
− , f (3) = 43, f ( 2) = −6.
Vậy min f ( x) = 6 − . 0; 3
Câu 25. Tích các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 3x = 4 bằng 2 ) A. 4. − B. 8. C. 4. D. 16. − Lời giải Chọn D x  0 Điều kiện 2
x − 3x  0   x  3  3 + 73 x = 2 Ta có log ( 2 x − 3x) 2
= 4  x − 3x =16   (nhận) 2  3 − 73 x =  2 Tích hai nghiệm bằng 16. − x x 1
Câu 26. Bất phương trình 2 2 5 3
 có bao nhiêu nghiệm nguyên ? 9 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A 2 x x 1 1 Ta có 2 5 2 3
  2x − 5x + 2  0   x  2 9 2
Vậy có 1 số nguyên thoả mãn bất phương trình
Câu 27. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (− ;  +) ? x  3  x A. 2 . x y = B. y = .  
C. y = (e − 2) . D. x y =  .  2  Lời giải Chọn C Hàm số x
y = a nghịch biến trên khoảng (− ;
 +) khi a 1. Chọn C Câu 28. Cho biết f  (x) 3 2
dx = 4x − 3x + 2x + .
C Hàm số f ( x) là A. f ( x) 4 3 2
= x x + x . B. f ( x) 3 2
= x x + 2x +1. C. f ( x) 4 3 2
= x x + x + 3 . x D. f ( x) 2
=12x − 6x + 2. Trang 14 Lời giải Chọn D
Ta có f ( x) = ( 3 2
x x + x + C ) 2 4 3 2
=12x − 6x + 2.
Câu 29. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x − 3 , các đường thẳng x = 0 ,
x =1 và trục Ox bằng 11 2 A. −1. B. . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có: 2
x − 2x − 3  0 với mọi x ( 1 − ;3) nên 2
x − 2x − 3  0 với mọi x (0; ) 1 .
Diện tích của hình phẳng cần tìm là: 1 1 1  xS =
x − 2x − 3dx =  (−x +2x+3) 3 11 2 2 2 dx =  −
+ x + 3x  = .  3  3 0 0 0 3 − 5i
Câu 30. Mô đun của số phức z = 1+ bằng i A. 17 . B. 21 . C. 2 3 . D. 34 . Lời giải Chọn A 3 − 5i (3−5i)(1−i) 2 − −8i Ta có: z = = = = − − . + i ( +i)( −i) 1 4i 1 1 1 2
z = (− )2 + (− )2 1 4 = 17 . Cách khác: Sử dụng MTCT
Câu 31. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 2a , tâm là O (tham khảo hình vẽ bên).
Thể tích của khối tứ diện OBCD bằng 3 2a 3 a 3 A. . B. 3 2a . C. 3 8a . D. . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có:
d (O,(BCD)) = a . Trang 15 1 1 2 S = . . CB CD = .2 .2 a a = 2a . BCD 2 2 1 1 2a
Thể tích của khối tứ diện OBCD là: V = .d O BCD S = a a = . OBCD ( ,( )) 3 2 . . .2 3 BCD 3 3
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa AD BC bằng a 6 a 3 a 6 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 Lời giải Chọn D
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC AD . Ta có:
MA = MD  Tam giác MAD cân tại M MN AD . (1)
NB = NC  Tam giác NBC cân tại N MN BC . (2)
Từ (1) và (2) suy ra MN là đoạn vuông góc chung của AD BC . a a 3
Xét tam giác MND vuông tại N , có ND = , MD = . 2 2 2 2
a 3   a a 2 2 2
MN = MD ND =   − =     . 2    2  2 a 2
Khoảng cách giữa AD BC bằng . 2 x = 4 − 2t
Câu 33. Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d :  y = 2 + t với mặt phẳng (Oxy) có tọa z =1−t  độ là A. (2; 3 − ;0) . B. (4; 2 ) ;1 . C. (0; 4; )1 − . D. (2;3;0) . Lời giải Chọn D
Phương trình (Oxy) : z = 0
Ta có M d M (4 − 2t;2 + t;1− t ) , M = d (Oxy)  M (Oxy) 1− t = 0  t = 1 Trang 16 Suy ra M (2;3;0) .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 4z = 0 có đường kính bằng A. 9 . B. 6 . C. 3 . D. 12 . Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có (S ) 2 2 2
: x − 2x +1+ y − 4y + 4 + z + 4z + 4 = 9  ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 2) = 9
Suy ra bán kính R = 3 nên đường kính bằng 6.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz , khoảng cách từ điểm M (1; 1 − ;3) đến mặt phẳng
(P):2x y + 2z −15 = 0 bằng 2 A. 3 . B. . C. 6 . D. 2 . 3 Lời giải Chọn D 2 +1+ 6 −15
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P) là: d (M ;( P)) = = 2 . 2 2 2 2 +1 + 2
Câu 36. Cho hàm số f ( x) 3 = x −(m + ) 2
2 x − (2m + 3) x −1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
số đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? A. 8 . B. 6 . C. 11. D. 7 . Lời giải Chọn D
Tập xác định D = . Ta có f ( x) 2
= 3x − 2(m + 2) x −(2m + 3).
Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +) khi và chỉ khi      f ( x) 3 0 a 0  0, x          0 (  m + 2  )2 +3(2m+3)  0 2
m +10m +13  0  5
− − 2 3  m  2 3 − 5 . Vì m  m 8 − ; 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ;−  2 . 12 1  2x +1
Câu 37. Bất phương trình log ( x + 2) 2 + x +12x  + + log   có tập nghiệm là ( ; a b) ( ; c d ) 2 x xx
với a, b, c, d là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M = a + b + c d bằng 11 A. 4 − . B. 7 . C. − . D. 2 − . 2 Lời giải Chọn A x + 2  0 x  2 −    1 2 −  x  −
Điều kiện xác định của bất phương trình   2x +1   1   2 0 x  −  x  0     x  2 x  0. Trang 17
Xét hàm số y = f ( x) = (x + ) 2 log
2 + x +12x với x ( 2; − +) . 1 Ta có y = ( + + . x + ) 2x 12 2 ln10 1 Vì (
 và 2x +12  8  0 với x( 2; − +) x + ) 0 2 ln10 1 nên ( + +  với x ( 2;
− +)  Hàm số đồng biến trên khoảng( 2; − +) . x + ) 2x 12 0 2 ln10   Do đó hàm số 1
cũng đồng biến trên các khoảng −2; −   và (0;+) . (*)  2   1   1  1 12  2x +1 1 12 Lại có f = log + 2 + + = log + +       . 2 2  x   xx xx x x   − Theo đề x
bài và (*) ta có f ( x) 2 1 1 1  fx    0  x  1 −  0  x 1   .  x x x
So sánh với điều kiện ta được x ( 2 − ;− ) 1  (0; ) 1 . Vậy a = 2 − , b = 1
− , c = 0, d =1. Do đó M = a +b + c d = 4 − . z − 7 i z
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn
= z + 3 và có phần ảo âm. Số phức có mô-đun bằng z + 2 2z + 3i 2 2 A. . B. 2 5 . C. . D. 13 . 5 5 Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình z  2 . z − 7 z = 2 − + 3i Ta có 2 2
= z + 3  z − 7 = z + 5z + 6  z + 4z +13 = 0   z + 2 z = 2 − − 3 .i
Dựa vào đề bài và điều kiện của phương trình ta có z = 2 − −3i . − + + + Khi đó i z i 2 3i 2 4i 4 2 2 = = = − − i = 2z + 3i −4 − 6i + 3i −4 − . 3i 5 5 5
Câu 39. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ sau. Biết diện tích phần gạch
chéo trên hình vẽ bằng 5 . Trang 18 0 1 2
Giá trị của biểu thức T = f (2x − ) 1 dx +
f ( x + 2)dx + f   
 (x)dx bằng 1 − 0 1 3 4 A. 5 − . B. − . C. 6 . D. − . 2 3 Lời giải Chọn B 1 − 1 −
Vì diện tích phần gạch chéo trên hình vẽ bằng 5 nên 5 = f
 (x) dx = − f  (x)dx hay 3 − 3 − 1 −
f ( x) dx = 5 −  . 3 − 0 dt Xét T =
f 2x −1 dx
, đặt t = 2x −1  dx = . Đổi cận ta được 1 ( ) 2 1 − 1 − 1 − dt 1 5 T = f t = f t dt = −   . 1 ( ) ( ) 2 2 2 3 − 3 − 1 Xét T =
f x + 2 dx
, đặt u = x + 2  dx = du . Đổi cận ta được 2 ( ) 0 3 T = f
 (u)du = f (u) 3 = f 3 − f 2 . 2 2 ( ) ( ) 2 2 Ngoài ra ta thấy T = f
 (x)dx = f (x) 2 = f 2 − f 1 . 3 1 ( ) ( ) 1 5 5 3
Vậy T = T + T + T = −
+ f 3 − f 1 = − + 3− 2 = − . 1 2 3 ( ) ( ) 2 2 2 0 x + 5 Câu 40. Cho biết
dx = a ln 2 + b ln 3 
, với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức 2 x − 3x + 2 1 −
M = a + 2b bằng A. 7 − . B. 27 . C. 13 . D. −1. Lời giải Trang 19 Chọn D x + 5 x + 5 7 6 Vì = = − 2 x − 3x + 2 (x −2)(x − ) 1 x − 2 x −1 0 x + 5 nên
dx = 7 ln x − 2 − 6 ln x −1
= 7 ln 2 − 7 ln 3 − 6ln 2 =13ln 2 − 7 ln 3  . 2 ( ) 01− ( ) x − 3x + 2 1 − Vì a = 13;b = 7
− nên M = a + 2b = 1 − .
Câu 41. Một thợ thủ công trang trí 100 chiếc nón lá có hình nón giống nhau như hình vẽ bên. Biết
SA = 25cm , AB = 20 3cm và 0
AIB = 60 . Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nón (từ A đến B
không chứa điểm I ) có sơn và vẽ hình trang trí với giá tiền công là 50000 đồng/ 2 m , phần còn
lại của mỗi chiếc nón chỉ sơn với giá tiền công là 12000 đồng/ 2
m . Tổng số tiền (làm tròn đến
hàng nghìn) mà người thợ nhận được mỗi đợt trang trí nón bằng A. 387000 đồng. B. 257000 đồng. C. 410000 đồng. D. 262000 đồng. Lời giải Chọn A Đổ 1 3 i SA = 25cm =
m , AB = 20 3cm = m . 4 5 +) 0 AIB = 60  0
AOB = 2AIB = 120 . AB AB 2 1 R = OA = = . = m . 0 2sin120 2 3 5 Trang 20 1 +) 0
AOB = 120  S =
S ( S là diện tích phần mặt trước của mỗi chiếc nón từ A đến B 1 3 xq 1
không chứa điểm I có sơn và vẽ hình trang trí). 2  S =
S ( S phần còn lại của mỗi chiếc nón chỉ sơn) 2 3 xq 2 1 1 1 S =  Rl = . . =  ( 2 m ) . xq 5 4 20
Suy ra tổng số tiền mà người thợ nhận được mỗi đợt trang trí 1 chiếc nón bằng 1 2 1 1 2 1
50000.S +12000.S = 50000. S +12000. S = 50000. .  +12000. .  1 2 3 xq 3 xq 3 20 3 20 3700 =  (đồng). 3
Vậy tổng số tiền mà người thợ nhận được mỗi đợt trang trí 100 chiếc nón bằng
3700  100 = 387463.0939 đồng. 3
Vì số tiền làm tròn đến hàng nghìn nên số tiền người thợ nhận được là 387000 đồng.
Câu 42. Cho tập hợp A = 1; 2;3; 4;5;6; 
9 , gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau
được lập từ các phần tử của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S , xác suất để số được chọn là số lẻ bằng 3 4 11 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 27 14 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu: “Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ tập A ”.
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ tập A = 1; 2;3; 4;5;6;  9 là một chỉnh hợp
chập 3 của 7 phần tử suy ra n () 3 = A 7
Gọi B là biến cố ‘‘Số được chọn là số lẻ’’
Gọi số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và là số lẻ được lập từ các phần tử của tập A abc , với , a , b c  , A a  , b b  ,
c c a, c 1;3;5;  9 . Chọn c có 4 cách.
Có 6 cách chọn a ; Có 5 cách chọn b .
Vậy có thể lập được 4.6.5 =120 số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và là số lẻ.
Suy ra n ( B) = 120 . n B 120 4
Xác suất của biến cố B là: P ( B) ( ) = = = . n () 3 A 7 7
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' có AB = a 3 và AB ' vuông góc với BC ' (tham khảo hình
vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ AB .
C A' B 'C ' bằng Trang 21 3 a 3 3 3a 2 3 9a 2 3 9a 2 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 2 Lời giải Chọn C Ta có:
+ AB ' ⊥ BC '  AB '.BC ' = 0  ( AA' + AB)( AA' + BC ) = 0 2
AA' + AA'.BC + . AB AA ' + . AB BC = 0 2  AA' + 0 + 0 + . AB BC.cos ( 0 120 ) = 0  1 −  a 6 2
AA' + a 3.a 3. = 0  AA' =    2  2 (a 3)2 3 3 a 6 9a 2  V = . B h = S .AA ' = . = .
ABC. A' B 'C ' ABC  4 2 8
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC, A
BC đều có cạnh bằng 2a, SB = SC = a 3, góc giữa hai mặt phẳng
(ABC) và (SBC) bằng 0
60 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng a 3 a 2 a 6 A. . B. 2a 6. C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn D
+Gọi I là trung điểm của BC , ta được:
•( ABC)(SBC) = BC S
I BC (tam giác SBC cân tại S ), và SI  (SBC).
AI BC (tam giác ABC đều), và AI  ( ABC). Trang 22
Vậy khi đó góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và (SBC ) là góc SIA và 0 SIA = 60 . S
IC vuông tại I , ta được: SI = SC IC = (a )2 2 2 2 3 − a = a 2.
Gọi H là hình chiếu vuông góc lên AI , khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) là độ dài đoạn SH. Xét S
HI vuông tại H , ta được: SH a 6 0 0 sin 60 =
SH = a 2.sin 60 = a 2 2 x = t
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1− 2t A(3; 1 − )
;1 . Mặt phẳng chứa d và z = 3+ 2t
A có phương trình 2x + ay + bz + c = 0 . Giá trị của M = a + b + c bằng A. 9. B. 5. C. 0. D. 2 − . Lời giải Chọn D x = t
Ta có d :  y = 1− 2t qua B(0;1;3) và có một vectơ chỉ phương u = (1; 2 − ;2) . z = 3+ 2t
Mặt phẳng chứa d A có phương trình 2x + ay + bz + c = 0 nên mặt phẳng này đi qua A(3; 1 − )
;1 và B (0;1;3) , đồng thời vectơ pháp tuyến của nó vuông góc với u = (1; 2 − ;2) , ta có hệ: 2.3+ . a (− ) 1 + . b 1+ c = 0
−a + b + c = 6 − a = 2    2.0 + . a 1+ . b 3 + c = 0
 a + 3b + c = 0  b  =1 .    2.1+ . a  ( 2 − ) + . b 2 = 0 2 − a + 2b = 2 − c = 5 −  
Do vậy M = a + b + c = 2 +1−5 = 2 − . x
Câu 46. Cho các số thực x  0, y  0 thỏa mãn 2x ( y + 2) + log xy + 3x = 8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 2 ( ) thức 2
M = 2x + y bằng 3 A. 3. B. 1. C. 2 3 . D. . 4 Lời giải Chọn A x
Ta có: 2x ( y + 2) + log xy + 3x = 8 (*) 2 ( ) Trang 23
 2x( y + 2) + xlog x y + 3  = 8 2  ( ) 8
 2y + 4 + log x + log y + 3 = 2 2 ( ) x 8 1
 2y + 6 + log y + 3 = + log + 2 2 ( ) 2 x x  ( y + ) 4 4 2 3 + log y + 3 = 2. + log 2 ( ) 2 x x
Xét hàm số f (t ) = 2t + log t f (t ) 1 = 2 +  0, t   0 2 t ln 2  
Do vậy ( )  f ( y + ) 4 * 3 = f    x  4  y + 3 = x 4  y = − 3 x Khi đó 4 4 4 2 M = 2x +
− 3 với x  0; − 3  0 hay 0  x x x 3
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có : M = 2( 4 4 2 x + ) 1 + − 5  4x + − 5 x x 1  2.4. . x − 5 = 3 x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 x =1  4
 = 4x x =1 x  x  0 
Vậy min M = 3 khi x = 1, y = 1 .
Câu 47. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên khoảng (0; +) và thỏa mãn 2
2x + f ( x) = 2xf ( x) . Cho biết f ( ) 5 1 =
, giá trị của f (4) bằng 3 38 187 A. 1. B. . C. 53 . D. . 3 2 Lời giải Chọn B
Trên khoảng (0; +) , ta có 2
x + f ( x) = xf ( x)  xf ( x) − f ( x) 2 2 2 2 = 2x x f ( x) 1 − f ( x)  2  f (x)  f ( x x ) 2  = x    = x  = x x + C . xx x 3 Trang 24 2  f (x) 2 = x + C x . 3 Theo bài, f ( ) 5 5 2 1 =
 = + C C = 1. 3 3 3 2 38 Vậy f (4) 2 = .4 + 4 = . 3 3
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
f (0) = 0 và hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x) 3 3 − x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Xét hàm số g ( x) = f ( x) 3 3
x , ta có g(x) = f (x) 2 3 −3x ;
g( x) =  f ( x) 2
x =  f (x) 2 0 3 3 0 = x . Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x trên cùng hệ trục với đồ thị hàm số y = f ( x) : x = 0 
Khi đó, f ( x) 2 = x x = 1  . x = 2  Bảng biến thiên: Trang 25
Từ bảng biến thiên, ta có g ( x) = 0 có 2 nghiệm x = 0 và x  2;+ . 2 ( ) 1
Vậy hàm số y = g ( x) có 3 điểm cực trị. 2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1
= 25 và điểm M (3;5; ) 1 . Các điểm ,
A B,C thuộc mặt cầu ( S ) sao cho M ,
A MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Mặt
phẳng ( ABC ) luôn đi qua một điểm cố định H ( , a ,
b c) . Giá trị của biểu thức T = 6a + b + 5c bằng 29 13 A. 10 . B. . C. . D. 6 . 2 3 Lời giải Chọn A
Ta có mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ;2; ) 1 và M (S ) Mà các điểm ,
A B,C thuộc mặt cầu ( S ) và M ,
A MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Nên tâm
I của mặt cầu là tâm hình hộp chữ nhật cạnh M ,
A MB, MC như hình vẽ.
Ta có I là trung điểm của đường chéo CC , gọi O là trung điểm của MC , H là giao điểm của 2
MI CO suy ra H là trọng tâm tam giác M
CC. Vậy MH = MI 3
MI cắt mp ( ABC ) tại điểm H ( ; a ; b c) cố định  2 a − 3 = ( 4 − )  1  3 a =   3 2  2  MH = MI b
 − 5 = (−3)  b  = 3 3 3  c =1 c −1 = 0    
Vậy T = 6a + b + 5c =10 . Trang 26
Câu 50. Cho hai số phức z , z thoả mãn z + 2 = z −1− 3i z + 5 − i = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 1 2
thức P = z + 2 − i + z z bằng 1 1 2 A. 3 . B. 2 + 10 . C. 1. D. 29 − 2 . Lời giải Chọn D
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z z . 1 2
Do z + 2 = z −1− 3i nên M thuộc đường thẳng d : x + y −1 = 0 . 1 1
z + 5 − i = 2 nên N thuộc đường tròn tâm I ( 5 − ; ) 1 bán kính R = 2 . 2 Gọi A( 2 − ; ) 1 biểu diễn số phức 2
− +i thì z + 2 −i = AM . Gọi B là điểm đối xứng với A qua 1 d B (0;3) .
Do điểm A và đường tròn tâm I nằm cùng phía với đường thẳng d
P = z + 2 − i + z z = AM + MN = BM + MN BN BI R 1 1 2
BI = 29  min P = 29 − 2 .
Dấu bằng xảy ra khi I , N , M , B thẳng hàng.  HẾT  Trang 27