Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán trường Quang Hà, Vĩnh Phúc lần 1 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn TOÁN trường Quang Hà, Vĩnh Phúc lần 1 có đáp án. Đề thi gồm 11 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1
Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 620
H, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh:
.............................
Câu 1: Bng biến thiên sau đây là của hàm s
A.
. B.
21
.
1
x
y
x
+
=
C.
21
1
x
y
x
+
=
+
. D.
2
.
1
x
y
x
+
=
+
Câu 2: Th tích khi t diện đều cnh
3a
bng
A.
3
32
8
a
. B.
3
6
.
4
a
C.
3
6
8
a
. D.
3
6
.
6
a
Câu 3: Cho hàm s
( )
fx
nhu hình v.
Hàm s
( )
( )
6
2 4 2
3
x
g x f x x x= +
đạt cc tiu ti bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 3. C. 2 . D.
0.
Câu 4: Khối đa diện đều loi {5,3} có s mt là
A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm và liên tc trên
R
, có đồ th như hình vẽ:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Đồ th ca hàm s nào sau đây có tiệm cn?
A.
x1
y
x
=
B.
y 2x=
C.
2
y2xx=+
D.
y0=
Câu 7: Cho hàm s
3
32y x x= +
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
( )
0; 2M
.
A.
21yx=+
B.
21yx= +
C.
32yx= +
D.
32yx=−
Câu 8: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
u2=
, và công bi
q3=
. Tính
3
u.
A.
3
18u =
B.
3
8u =
C.
3
5u =
D.
3
6u =
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
2a
. Gi
là góc to bi hai
mt phng (SAc) và
( )
SCD
. Tính
cos
A.
21
2
B.
21
7
C.
21
14
D.
21
3
Câu 10: Cho hai dãy ghế di din nhau, mi dãy có 5 ghế. Xếp ngu nhiên 10 hc sinh, gm 5 nam, 5 n
ngi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế đúng mt hc sinh ngi. Tính xác suất để mi hc sinh nam
đều ngồi đối din vi mt hc sinh n.
A.
1
63
B.
1
945
C.
8
63
D.
1
252
Câu 11: Cho hàm s
()y f x=
. Đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình bên. Hỏi hàm s
2
( ) ( )g x f x=
đồng biến trên khong nào trong các khong sau?
A. (0;1) B.
( )
1; +
. C. (1;0). D.
( )
;1−
.
Câu 12: Cho hình chóp có 30 cnh. Tính s mt của hình chóp đó.
A. 17 B. 16 C. 15 D. 30
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Biết giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s lần lượt
,Mm
. Giá tr biu thc
22
P M m=−
bng
A.
1
2
P =
. B.
0
. C.
1
4
P =
. D. 1.
Câu 14: Cho hàm s
42
2y x x= +
có đồ th như hình bên. Tìm tất c các giá tr thc ca tham s
m
để
phuơng trình
42
2x x m + =
có hai nghim phân bit.
A.
0.m
B.
1m =
hoc
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m
Câu 15: Biết rằng đồ th hàm s
( )
m 2n 3 x 5
y
x m n
+
=
−−
nhn hai trc tọa độ làm hai đuờng tim cn.
Tính tng
22
S m n=+
A.
S0=
B.
S1=−
C.
S2=
D.
S1=
Câu 16: Cho t diện đều ABCD cnh bng
a
. Gi
,M
N
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ABD, ABC
E
điểm đối xng vi
B
qua D. Mt phng
( )
MNE
chia khi t din ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có th tích là
V
. Tính V.
A.
3
32
80
a
V =
. B.
3
2
96
a
V =
. C.
3
92
320
a
V =
. D.
3
32
.
320
a
V =
Câu 17:
2
lim
3
x
x
x
→+
+
bng
A.
3
B. 2 C. 1 D.
2
3
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên các khong (1;0); (0;5) và có bng biến thiên như hình
bên. Phuơng trình
( )
f x m=
có nghim duy nht trên
( )
( 1;0) 0;5−
khi và ch khi
m
thuc tp hp.
A.
( )
)
; 2 4 2 5;
− + +
B.
( )
4 2 5;10+
C.
( )
)
; 2 10;− +
D.
( )
)
; 2 4 2 5 10;− + +
Câu 19: Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−
( )
1; +
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
và nghch biến trên khong
( )
1; +
C. Hàm s nghch biến trên
D. Hàm s đồng biến trên
\1
Câu 20: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn [1;3] và có đồ th nhu hình v bên. Gi
M
m
ln lut là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;3
. Giá tr ca
Mm
bng
A. 4. B.
0
. C. 5. D. 1.
Câu 21: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
8 16y f x x x= = +
trên đoạn
1;3 .
A. 19. B. 25. C.
0
. D. 9.
Câu 22: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
( )
4 2 2
9 10y mx m x= + +
có 3 điểm cc
tr
A. 2 B. 5 C. 4 D. Vô s
Câu 23: Đường cong trong hình bên đ th ca mt hàm s trong bn hàm s đuợc lit bn
phương án
A,
B,
C,
D
duới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
42
42y x x=
. B.
42
4 2.y x x= +
C.
42
42y x x= + +
. D.
42
4 2.y x x= + +
Câu 24: Gi
( )
;
MM
M x y
một điểm thuc
( )
32
: 3 2C y x x= +
, biết tiếp tuyến ca (C) ti
M
ct
(C) tại điểm
( )
;
NN
N x y
(khác M) sao cho
22
5
MN
P x x=+
đạt giá tr nh nht. Tính
.OM
A.
5 10
27
OM =
. B.
7 10
27
OM =
. C.
10
27
OM =
. D.
10 10
.
27
OM =
Câu 25: Đồ th hàm s
1
41
x
y
x
+
=
có đường tim cận đứng là đung thng nào duới đây?
A.
1y =−
B.
1
4
y =
C.
1
4
x =
D.
1x =−
Câu 26: Hàm s
32
34y x x= +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;2−
B.
( )
2;0
C.
( )
0;+
D.
( )
3;0
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình nh hành th tích
V
. Gi
E
điểm trên
cnh SC sao cho
2EC ES=
. Gi
( )
mt phng chứa đường thng
AE
song song với đuờng
thng
,BD
( )
ct hai cnh
,SB
SD
lần lượt tại hai điểm
,M
N
. Tính theo
V
th tích khi chóp
S.AMEN
A.
27
V
B.
12
V
C.
9
V
D.
6
V
Câu 28: Cho tp A có 30 phn t. Hi tp A có bao nhiêu tp hp con khác rng mà có s phn t chn
A.
29
2
B.
29
21
C.
30
2
D.
30
21+
Câu 29: Cho t din SABC các cnh SA,
,SB SC
đôi một vuông góc vi nhau. Biết
3 , 4 , 5SA a SB a SC a= = =
. Tính theo a th tích
V
ca khi t din SABC
A.
3
5
2
a
V =
. B.
3
10Va=
C.
3
5Va=
D.
3
20Va=
Câu 30: Tính th tích ca khi lập phương có cạnh bng 4.
A. 64. B.
64
3
. C. 16. D. 4.
Câu 31: Cho nh chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành din tích bng
2
2a
,
a 2;BC 2aAB ==
. Gi
M
trung điểm ca
DC
. Hai mt phng (SBD) (SAM) cùng vuông góc
với đáy. Khoảng cách t đim
B
đến mt phng (SAM) bng
A.
3a 10
5
B.
3a 10
15
C.
2a 10
5
D.
4a 10
15
Câu 32: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
x
x

+


vi
0.x
A.
24
6
2 C
B. 2
2
6
2C
C.
44
6
2 C
D.
42
6
2 C
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC đáy ABCD hình vuông cnh
3,a
SA vuông góc với đáy
3SA a=
. Góc giữa đuờng thng
SD
và mt phng (ABCD) bng
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
3
arcsin
5
. D.
o
30 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Hai đim
,M
N
ln lut thuc các
đoạn thng AB
AD
(
M
N
không trùng vi A) sao cho
24
AB AD
AM AN
+=
. hiu
V
,
1
V
ln
lut là th tích ca các khi chóp S.ABCDS.MBCDN. Tìm giá tr ln nht ca t s
1
V
V
A.
2
3
B.
17
14
C.
1
6
D.
3
4
Câu 35: Cho khichóp S.ABc đáy
ABC
tam giác đu cnh a hai mt bên
( )
SAB
, (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp S.ABC biết
2SC a=
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
.
12
a
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC mặt đáy tam giác đều cnh bng 2 hình chiếu ca
S
lên mt
phng
( )
ABC
điểm
H
nm trong tam giác ABC sao cho
00
150 , 120 ,AHB BHC==
0
90CHA=
.
Biết tng din tích mt cu ngoi tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA
124
3
. Tính th tích khi
chóp S.ABC.
A. 4 B.
4
3
C.
3
4a
D.
9
2
Câu 37: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ sau. Tìm s nghim thc phân bit của phương
trình
( )
1.fx=−
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 38: Cho hàm s
( )
1
xm
fx
x
+
=
+
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao
cho
( )
( )
0;1 0;1
min max 2f x f x+=
. S phn t ca
S
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
( )
2
11
12
x
y
x m x m
++
=
+
hai
tim cận đứng?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu như sau:
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong nào duới đây?
A.
( )
;2−
B.
( )
3;1
C.
( )
2;0
D.
( )
1; +
Câu 41: Cho hàm s
fx
xác định và liên tc trên . Đồ th hàm s
( )
fx
nhu hình v duới đây.
Xét hàm s
( ) ( )
32
1 3 3
2019
3 4 2
g x f x x x x= + +
. Trong các mệnh đề sau:
(I)
( ) ( )
01gg
(II)
( ) ( )
min 1g x g=−
(III) Hàm s
gx
) nghch biến trên
( )
3; 1−−
(IV)
( ) ( ) ( )
max max 3 ; 1g x g g=−
S mệnh đề đúng là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
và có bng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
( )
1;1M
là điểm cc tiu của đ th hàm s B.
0
1x =
là điểm cc tiu ca hàm s
C.
( )
1f
là mt giá tr cực đi ca hàm s D.
0
0x =
là điểm cực đại ca hàm s
Câu 43: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên §. Đồ th hàm s
( )
y f x=
như hình bên dưới
Đặt
( ) ( )g x f x x=−
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
1 1 2g g g
. B.
( ) ( ) ( )
2 1 1g g g
.
C.
( ) ( ) ( )
1 1 2g g g
. D.
( ) ( ) ( )
1 1 2g g g
.
Câu 44: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đnh chung ca ít nht bao nhiêu mt?
A. Ba mt. B. Bn mt. C. Hai mt. D. Năm mặt
Câu 45: Cho
k,
n
( k n)
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
k n k
nn
CC
=
B.
!.
kk
nn
A k C=
C.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
D.
!.
kk
nn
A n C=
Câu 46: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh
6cm
. Người ta mun ct một hình thang như hình vẽ.
Trong đó AE
( )
2 cm=
, AH
( )
x cm=
, CF
( )
3 cm=
, CG
( )
y cm=
. Tìm tng
xy+
để din tích
hình thang EFGH đạt giá tr nh nht.
A.
x y 5+=
B.
72
xy
2
+=
C.
x y 4 2+=
D.
x y 7+=
Câu 47: Cho phương trình:
( )
3 3 3 3 2
sin 2 sin 3 2cos 2cos 2 2cos cos .x x x m x m x x m+ + = + + + + +
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
2
0;
3
x


?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
( )
;ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
thì hàm s đồng biến trên
( )
;ab
.
B. Nếu hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
( )
;ab
thì
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
.
C. Nếu hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên
( )
;ab
thì
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
.
D. Nếu
( )
0fx
vi mi
( )
;x a b
thì hàm s nghch biến trên
( )
;ab
.
Câu 49: Tt c các giá tr ca
m
để hàm s
( ) ( )
3
1 3 2 5y m x m x m= + +
nghch biến trên
R
A.
1m =
. B.
1m
. C.
41m
. D.
1.m
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht vi
,AB a=
2,AD a=
SA vuông góc vi mt
đáy và
33SA a=
. Th tích khi chóp S.ABCD bng
A.
3
2 3.a
B.
3
33a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
23
.
3
a
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
C
16
C
21
B
26
B
31
C
36
B
41
A
46
B
2
B
7
D
12
B
17
C
22
A
27
D
32
D
37
A
42
C
47
D
3
A
8
A
13
B
18
D
23
B
28
B
33
D
38
B
43
C
48
C
4
D
9
B
14
B
19
A
24
D
29
B
34
D
39
D
44
A
49
D
5
B
10
C
15
C
20
C
25
C
30
A
35
A
40
A
45
D
50
A
| 1/11

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ , LẦN 1 Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 620
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số x −1 2x +1 2x +1 x + 2 A. y = y = . C. y = y = . 2x + . B. 1 x −1 x + . D. 1 1+ x
Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng 3 3a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 6
Câu 3: Cho hàm số f ’( x) nhu hình vẽ. x
Hàm số g ( x) = f ( x ) 6 2 4 2 −
+ x x đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm? 3 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0.
Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận? x −1 A. y = B. y = 2x C. 2 y = x + 2x D. y = 0 x Câu 7: Cho hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M (0; 2 − ) .
A. y = 2x +1 B. y = 2 − x +1 C. y = 3 − x + 2
D. y = 3x − 2
Câu 8: Cho cấp số nhân ( u có u = 2 , và công bội q = 3 . Tính u . n ) 1 3 A. u = 18 B. u = 8 C. u = 5 D. u = 6 3 3 3 3
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng 2a . Gọi  là góc tạo bởi hai
mặt phẳng (SAc) và (SCD) . Tính cos  21 21 21 21 A. B. C. D. 2 7 14 3
Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ. 1 1 8 1 A. B. C. D. 63 945 63 252
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên. Hỏi hàm số 2
g(x) = f (x )
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (0;1) B. ( 1 − ;+) . C. (‐1;0). D. (− ;  − ) 1 .
Câu 12: Cho hình chóp có 30 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. A. 17 B. 16 C. 15 D. 30
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M , m . Giá trị biểu thức 2 2
P = M m bằng 1 1 A. P = . B. 0 . C. P = . D. 1. 2 4 Câu 14: Cho hàm số 4 2
y = −x + 2x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phuơng trình 4 2
x + 2x = m có hai nghiệm phân biệt. A. m  0.
B. m = 1 hoặc m  0. C. m  1.
D. 0  m  1. (m −2n −3)x +5
Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số y = x − m −
nhận hai trục tọa độ làm hai đuờng tiệm cận. n Tính tổng 2 2
S = m + n A. S = 0 B. S = 1 − C. S = 2 D. S = 1
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABD, ABCE là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V. 3 3 2a 3 a 2 3 9 2a 3 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 80 96 320 320 x − 2 Câu 17: lim x→+ x + bằng 3 2 A. ‐3 B. 2 C. 1 D. − 3
Câu 18: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên các khoảng (‐1;0); (0;5) và có bảng biến thiên như hình
bên. Phuơng trình f (x) = m có nghiệm duy nhất trên ( 1
− ;0) (0;5) khi và chỉ khi m thuộc tập hợp. A. ( ;
− −2)  4 + 2 5;+  ) B. (4 + 2 5;10) C. ( ; − 2 − ) 10;+) D. (− ;  2
− ) 4+ 2 510;+) x +1
Câu 19: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ;1 − và (1; + )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
− và nghịch biến trên khoảng (1; + )
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên \   1
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [‐1;3] và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Gọi
M m lần luợt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −1;  3 . Giá trị của M m bằng A. 4. B. 0 . C. 5. D. 1.
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) 4 2
= x −8x +16 trên đoạn  1 − ;  3 . A. 19. B. 25. C. 0 . D. 9.
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 4 y = mx + ( 2 m − ) 2
9 x +10 có 3 điểm cực trị A. 2 B. 5 C. 4 D. Vô số
Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đuợc liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D duới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x − 4x − 2. B. 4 2
y = x − 4x + 2. C. 4 2
y = x + 4x + 2 . D. 4 2
y = −x + 4x + 2.
Câu 24: Gọi M ( x ; y
là một điểm thuộc (C) 3 2
: y = x − 3x + 2 , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt M M )
(C) tại điểm N ( x ; y (khác M) sao cho 2 2
P = 5x + x đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM . N N ) M N 5 10 7 10 10 10 10 A. OM = . B. OM = . C. OM = . D. OM = . 27 27 27 27 x +1
Câu 25: Đồ thị hàm số y = 4x − có đường tiệm cận đứng là đuờng thẳng nào duới đây? 1 1 1 A. y = 1 − B. y = C. x = D. x = 1 − 4 4 Câu 26: Hàm số 3 2
y = x + 3x − 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (− ;  2 − ) B. ( 2 − ;0) C. (0; +) D. ( 3 − ;0)
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC = 2ES . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đuờng thẳng ,
BD ( ) cắt hai cạnh ,
SB SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích khối chóp S.AMEN V V V V A. B. C. D. 27 12 9 6
Câu 28: Cho tập A có 30 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn A. 29 2 B. 29 2 −1 C. 30 2 D. 30 2 +1
Câu 29: Cho tứ diện SABCcó các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết
SA = 3a, SB = 4a, SC = 5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC 3 5a A. V = . B. 3 V = 10a C. 3 V = 5a D. 3 V = 20a 2
Câu 30: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4. 64 A. 64. B. . C. 16. D. 4. 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2 2a ,
AB = a 2; BC = 2a . Gọi M là trung điểm của DC . Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc
với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAM) bằng 3a 10 3a 10 2a 10 4a 10 A. B. C. D. 5 15 5 15 6  2 
Câu 32: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x +   với x  0.  x A. 2 4 2 − C B. 2 2 2C C. 4 4 2 − C D. 4 2 2 C 6 6 6 6
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy và
SA = a 3 . Góc giữa đuờng thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 3 A. o 60 . B. o 45 . C. arcsin . D. o 30 . 5
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần luợt thuộc các AB AD
đoạn thẳng AB AD ( M và N không trùng với A) sao cho + 2
= 4 . Kí hiệu V , V lần 1 AM AN V
luợt là thể tích của các khối chóp S.ABCDS.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 V 2 17 1 3 A. B. C. D. 3 14 6 4
Câu 35: Cho khốichóp S.ABc có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên ( SAB) , (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = 2a 3 a 3 a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 2 12
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt
phẳng ( ABC ) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho 0 0
AHB = 150 , BHC = 120 , 0 CHA = 90 . 124
Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA
 . Tính thể tích khối 3 chóp S.ABC. 4 9 A. 4 B. C. 3 4a D. 3 2
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương
trình f ( x) = 1. − A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x + m
Câu 38: Cho hàm số f ( x) =
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao x +1
cho min f ( x) + max f ( x) = 2 . Số phần tử của S là 0; 1 0; 1 A. 6. B. 2. C. 1. D. 4. 1+ x +1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai 2
x − (1− m) x + 2m tiệm cận đứng? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào duới đây? A. (− ;  2 − ) B. ( 3 − ; ) 1 C. ( 2 − ;0) D. ( 1 − ;+)
Câu 41: Cho hàm số fx xác định và liên tục trên
. Đồ thị hàm số f ( x) nhu hình vẽ duới đây. 1 3 3
Xét hàm số g ( x) = f ( x) 3 2
x x + x + 2019 . Trong các mệnh đề sau: 3 4 2
(I) g (0)  g ( ) 1
(II) min g ( x) = g (− ) 1
(III) Hàm số gx ) nghịch biến trên ( 3 − ;− ) 1
(IV) max g ( x) = max  g ( 3 − ); g ( ) 1  Số mệnh đề đúng là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây sai? A. M (−1; )
1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
B. x = 1 là điểm cực tiểu của hàm số 0 C. f (− )
1 là một giá trị cực đại của hàm số
D. x = 0 là điểm cực đại của hàm số 0
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên §. Đồ thị hàm số y = f ( x) như hình bên dưới
Đặt g(x) = f (x) − x , khẳng định nào sau đây là đúng? A. g (− ) 1  g ( ) 1  g (2) .
B. g (2)  g (− ) 1  g ( ) 1 . C. g (− ) 1  g ( ) 1  g (2) . D. g ( ) 1  g (− ) 1  g (2) .
Câu 44: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt
Câu 45: Cho k, n ( k  n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k n k C C − = B. k
A = k !. k C C. C = k k A = n C n n n n n k ( ! n D. !. k )! n n
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm . Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.
Trong đó AE = 2(cm) , AH = x (cm) , CF = 3(cm) , CG = y(cm) . Tìm tổng x + y để diện tích
hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất. 7 2 A. x + y = 5 B. x + y = C. x + y = 4 2 D. x + y = 7 2
Câu 47: Cho phương trình: 3 x + x + = ( 3 x + m) 3 3 2 sin 2 sin 3 2cos
2cos x + m − 2 + 2cos x + cos x + . m  2 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x  0;   ?  3  A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên ( ;
a b) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f ( x)  0 với mọi x ( ;
a b) thì hàm số đồng biến trên ( ; a b) .
B. Nếu hàm số y = f ( x) nghịch biến trên ( ;
a b) thì f ( x)  0 với mọi x ( ; a b) .
C. Nếu hàm số y = f ( x) đồng biến trên ( ;
a b) thì f ( x)  0 với mọi x ( ; a b) .
D. Nếu f ( x)  0 với mọi x ( ;
a b) thì hàm số nghịch biến trên ( ; a b) .
Câu 49: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = (m − ) 3
1 x + 3(2m − 5) x + m nghịch biến trên R là A. m = 1. B. m  1. C. 4 −  m 1. D. m  1.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = ,
a AD = 2a, SA vuông góc với mặt
đáy và SA = 3a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a 3. B. 3 3a 3 . C. . D. . 3 3 ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 C 21 B 26 B 31 C 36 B 41 A 46 B 2 B 7 D 12 B 17 C 22 A 27 D 32 D 37 A 42 C 47 D 3 A 8 A 13 B 18 D 23 B 28 B 33 D 38 B 43 C 48 C 4 D 9 B 14 B 19 A 24 D 29 B 34 D 39 D 44 A 49 D 5 B 10 C 15 C 20 C 25 C 30 A 35 A 40 A 45 D 50 A