Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán liên trường THPT – Hà Tĩnh
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán liên trường THPT – Hà Tĩnh mã đề 001 gồm 06 trang với 50 câu trắc nghiệm
Preview text:
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề; (Đề có (Đề có 50 câu) 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai? b c b A.
f x dx f x dx f x dx, a c b . a a c b b b
B. f x g x dx
f xdx gxdx . a a a b b b C.
f x.g x dx
f xd .x gxdx. a a a b a D.
f x dx
f xdx . a b
Câu 2: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y x 3x 3 B. 4 2
y x 2x 1. C. 3 2
y x 3x 1 D. 4 2
y x 2x 1
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 3
y x 3x 3 ?
A. Điểm P 1; 2 .
B. Điểm M 1; 1 .
C. Điểm Q 1;3 .
D. Điểm N 1;0 3 5 5 Câu 4: Nếu
f x dx 5, f x dx 2
thì f xdx bằng 1 3 1 A. 7 B. 2 C. 7 D. 3
Câu 5: Đạo hàm của hàm số 3x y là: 3x A. 1 .3 x y x . B. 3x y ln 3 . C. 3 x y ln 3. D. y . ln 3
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos . x A. 2 sin x f x dx x C B. sin cos f x dx x x x C 2 C. 2 sin x f x dx x C D. 1sin f x dx x C 2 Trang 1/6 - Mã đề 001
Câu 7: Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x 1 0 3
f x 0 0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 1;3 . C. 1 ;0 . D. 0; .
Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log
x 2 3 là 2 A. x 6 . B. x 11. C. x 8. D. x 10 .
Câu 10: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a,b,c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại
của hàm số đã cho là y A. x 1. B. x 2 . 1 1 O x C. x 0 . 2 D. x 1 .
Câu 11: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? 4 A. 3; 3 B. 4; 3 C. 5; 3 D. 3; 4
Câu 12: Nghiệm của phương trình 5x 25 là 1 A. x . B. x 5. C. x 2 . D. x 2 . 2
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x 1 3 y 0 0 2 y 5
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình nón xq
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S 4 rl . B. S rl . C. S 2 rl . D. S rl . xq xq 3 xq xq
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i 3 j k . Tọa độ của vectơ a là A. 2;1; 3 . B. 2; 3; 1 C. 2; 3 ;1 . D. 2 ;3; 1 . Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x 4) (y 2) (z 3) 16. Tâm của (S ) có tọa độ là A. (4; 2;3).
B. (4; 2; 3). C. (4; 2;3). D. (4; 2 ; 3 ). 3x 1
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: x 1 A. y 1 . B. y 1. C. y 3 . D. y 3 .
Câu 18: Với n là số nguyên dương bất kỳ , n 5 , công thức nào sau đây đúng ? n! n! 5!(n 5)! (n 5)! A. 5 C . B. 5 C . C. 5 C . D. 5 C . n 5!(n 5)! n (n 5)! n n! n n!
Câu 19: Cho cấp số cộng u có u 2 , u 6 . Công sai của cấp số cộng bằng n 1 2 A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 4 .
Câu 20: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 4a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 8a .
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B 3a và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 2a . D. 3 a .
Câu 22: Mặt cầu (S) có tâm I 1; 1 ;
1 và đi qua điểm M 2;1; 1
có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 9
B. x 1 y 1 z 1 3 2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 9
D. x 1 y 1 z 1 3
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 30 .
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log
x 1 1 0 là 1 2
A. 3; . B. 1;3 . C. ;3 . D. 1;3 . 1 1
Câu 25: Nếu f xdx 5 thì
f x3d x bằng 2 2 A. 14. B. 15. C. 8. D. 11.
Câu 26: Trên đoạn 1; 4 , hàm số 4 2
y x 8x 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x 2 . B. x 1. C. x 3. D. x 4 .
Câu 27: Cho a 2; 2; 3 , b 1; ;
m 2 . Vectơ a vuông góc với b khi A. m 8 B. m 4 C. m 4 D. m 2
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 4x 3.2x 4 0 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 30: Biết F x là một nguyên hàm của f x 1 và F
1 1 . Tính F 3 . x 2
A. F 3 ln 5 1.
B. F 3 ln 5 2 .
C. F 3 ln 5 1. D. F 1 3 . 5
Câu 31: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 32: Tập xác định của hàm số y log x 2 là: 2
A. 2; . B. 2; . C. ; 2 . D. . 3 1
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên
và thỏa mãn xf xdx 2 . Tích phân 3 d
xf x x bằng 0 0 2 2 A. 18. B. . C. . D. 6. 3 9
Câu 34: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tổng
số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng 12 17 4 16 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33
Câu 35: Tập xác định của hàm số y x 13 1 là:
A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. .
Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 2x 1 A. 3
y x 3x . B. 3
y x 3x . C. y . D. 4 2
y x 4x . x 1
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi I (a; ;
b 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi qua A2 ;3 ; 3 , B2; 2
; 2, C 3 ;3 ;4 . Khi đó giá trị của 2
T a b r bằng A. T 36 . B. T 35 . C. T 34 D. T 37 . Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 38: Cho hàm số 2022x 2022 x y f x
x sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f x f 3 3
x 4x m 0 có ba nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 18 5 A. . B. 32 . C. . D. 32 5 . 3 3
Câu 40: Cho hàm số 3 2
y x mx 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 1
Câu 41: Cho hàm số f x xác định trên \ 1 ;
2 thỏa mãn f x ; f 3
f 3 0 và 2 x x 2 f 1 0
. Giá trị của biểu thức f 4 f
1 f 4 bằng 3 1 1 1 1 8 A. ln 2. B. ln 2. C. 1 ln . D. 1 ln80. 3 3 3 3 5
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log x 1 x 2 x x3 4 2 m 1 0 2
có ba nghiệm phân biệt A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . x m 17
Câu 43: Cho hàm số y
với m là tham số thực, thoả mãn min y max y . Mệnh đề nào dưới x 1 1;2 1;2 6 đây đúng?
A. m 0
B. 2 m 4
C. m 4
D. 0 m 2
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A
B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên bằng a .
Tính khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng AB 'C ' 3a 21a 21a 3a A. . B. . C. . D. . 4 14 7 2
Câu 45: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình x3 mx m3 2 2 2 1 có
nhiều nhất 20 nghiệm nguyên A. 171. B. 190 . C. 153 . D. 210 .
Câu 46: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 3
e x 4 f (x) f (
x) 2 f (x), f (x) 0 x 0 và f (0) 1. Tính ln 2 I f (x)d x . 0 201 11 209 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 640 24 640 12 Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
3 5a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 5 9 27 3 6 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 2 2 2 2
Câu 48: Cho hàm số f x 4 3 2
x 14x 36x 16 m x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g x f x có 7 điểm cực trị? A. 33 . B. 34 . C. 32 . D. 31. 1
Câu 49: Cho các số thực a, b thỏa mãn a
, b 1. Khi biểu thức P log b log a a đạt a b 4 2 4 16 2 2
giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng A. 4 . B. 20 . C. 18 . D. 14 .
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A ;
a 0 ;0, B 0; b ; 0, C 0 ;0 ;c với a,b, c 0 sao cho 2 2
2OA OB OC 5 OB OC 36 .Tính a b c khi thể tích khối chóp .
O ABC đạt giá trị lớn nhất 3 6 36 2 A. 1. B. 5 . C. . D. 7 . 5
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN - HÀ TĨNH MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C D B D 2 A D C B 3 B C A B 4 D D C A 5 B D C B 6 C D C C 7 C C A A 8 B A B D 9 D A A C 10 C B A A 11 D B D B 12 D D D A 13 A A A D 14 D D D B 15 C D C C 16 A D B D 17 D C B C 18 A D B D 19 D D D C 20 D A C C 21 C C B A 22 A D B D 23 C D D B 24 D B A B 25 A A C B 26 A D B B 27 C C A C 28 B A B B 29 C C D B 30 C C A D 31 A B C B 32 A B A A 33 C C D B 34 D A D D 35 A A C B 36 B D B C 37 A A A A 38 D A D C 39 A C A A 40 B B D A 1 41 B D D B 42 B C A D 43 D A A A 44 D A C B 45 A D A A 46 C C D C 47 A A A A 48 A A A C 49 C A D A 50 B B D B 2
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN Tổ: Toán-Tin
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LẺ NHẬN BIẾT 3x 1
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng có phương trình: x 1 A. y 3 . B. y 1. C. y 3 . D. y 1. Lời giải Chọn C. 3x 1 Ta có lim y lim
3. Suy ra tiệm cận ngang y 3 x
x x 1 Câu 2. Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, , b c
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là y 1 1 O x 2 4 A. x 1. B. x 1 . C. x 2 . D. x 0 . Lời giải Chọn D.
Câu 3. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2 y x
3x 1 B. 3 2
y x 3x 3 C. 4 2 y x
2x 1 D. 4 2
y x 2x 1 . Lời giải Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta thấy: đây dạng đồ thị của hàm số bậc 3 , nét cuối đi lên nên hệ số a 0 nên hàm số cần tìm là 3 2
y x 3x 3.
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x 1; x 3 .
Câu 5. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x 1 0 3
f x 0 0 0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. 1 ; 3. C. 1 ; 0. D. ; 1 . Lời giải Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1
; 0 và 3;.
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số 3
y x 3x 3?
A. Điểm M 1 ;1 .
B. Điểm P 1; 2 .
C. Điểm Q 1;3 .
D. Điểm N 1;0 Lời giải Chọn A.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số 3x y là: 3x A. 1 .3x y x . B. 3x y ln 3 . C. y . D. 3x y ln 3. ln 3 Chọn B
Tập xác định D . x x
Ta có y 3 y 3 ln 3 , với mọi x .
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x 2 3 là 2 A. x 11. B. x 6 . C. x 10 . D. x 8 . Lời giải Chọn C Ta có, log
x 2 3 x 2 8 x 10 . 2
Câu 9. Nghiệm của phương trình 5x 25 là 1 A. x . B. x 2 . C. x 2 . D. x 5 . 2 Lời giải Chọn C x
Ta có, 5 25 x log 25 x 2 . 5
Câu 10. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 5; 3 B. 4; 3 C. 3; 3 D. 3; 4 Lời giải Chọn D
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt
nên bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4 .
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 8a . Lời giải Chọn D
Ta có V a 3 3 2 8a
Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kỳ , n 5 , công thức nào sau đây đúng ? n ! n ! 5!(n 5)! (n 5)! 5 5 5 5 A. C C C .. D. C . n (n . B. 5)! n 5!(n . C 5)! n n ! n n ! Lời giải Chọn B n n k ! ! 5
Áp dụng công thức C C n
k !(n k)! n 5!(n 5)!
Câu 13. Cho cấp số cộng u có u 2 , u 6 . Công sai của cấp số cộng bằng n 1 2 A. 4 . B. 8 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức d u
u d u u 6 2 4 n 1 n 2 1
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình nón xq
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. S rl . B. S 2rl . C. S 4 4 rl . D. S rl . xq xq xq xq 3 Lời giải Chọn A.
Ta có diện tích xung quanh hình nón tính theo công thức: S rl . xq
Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 . Lời giải Chọn C.
S 2rl 2.5.3 30 xq
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x. x A. f x 2 dx
sinx C B. f
xdx 1 sinx C 2 x C. f
xdx x sinx cosx C D. f x 2 dx sinx C 2 3 5 5
Câu 17. Nếu f x dx 5, f x dx 2
thì f x dx bằng 1 3 1 A. -7 B. 2 C. 3 D. 7 Lời giải Chọn C 5 f x 3 dx f x 5 dx f
xdx 5 2 3 1 1 3
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b b A. f f
x.g xdx f
xdx. g x
x g x dx f
xdx g x x d . B. dx . a a a a a a b a b c b C. f
xdx f
xdx . D. f
xdx f
xdx f
xdx, a c b. a b a a c Lời giải Chọn B
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i 3j k . Tọa
độ của vectơ a là A. 2 ;3; 1 . B. 2; 3; 1 . C. 2;1; 3 . D. 2; 3; 1 Lời giải: Chọn B 2 2 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : (x 4) (y 2) (z 3) 16. Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 4 ; 2 ; 3 ). B. (4; 2; 3). C. ( 4 ;2; 3 ). D. (4; 2 ;3). Lời giải: Chọn D THÔNG HIỂU
Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 2x 1 A. y . B. 3
y x 3x . C. 4 2
y x 4x . D. 3
y x 3x . x 1 Lời giải Chọn D. Xét hàm số 3
y x 3x .
Tập xác định: D . 2
y 3x 3 0, x
hàm số đồng biến trên .
Câu 22. Trên đoạn 1 ;4 , hàm số 4 2
y x 8x 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x 2 . B. x 1 . C. x 4 . D. x 3 . Lời giải Chọn A. x 2 1 ;4 3 Ta có 3
y 4x 16x . Suy ra y 0 4x 16x 0 x 0 1 ;4 . x 2 1 ;4
Khi đó y 4 141; y 1 6 và y 2 3 . Vậy min y 3 tại x 2 . 1 ;4
Câu 23. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x 1 ; x 1 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D.
Ta có lim y 2. Suy ra tiệm cận ngang y 2 x
lim y . Suy ra tiệm cận đứng x 0 x 0
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Câu 25. Tập xác định của hàm số y x 13 1 là: A. 0; . B. 1 ; . C. 1; . D. . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi: x 1 0 x 1. Vậy tập xác định: D 1; .
Câu 26. Tập xác định của hàm số y log x 2 là: 2 A. ;2 . B. 2; . C. 2; . D. . Chọn C
Hàm số xác định khi: x 2 0 x 2 . Vậy tập xác định: D 2; .
Câu 27. Số nghiệm của phương trình 4x 3.2x 4 0 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn D 2x 1 Ta có 4x 3.2x 4 0 x 0 . 2x 4 VN
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log
x 1 1 0 là 1 2 A. ; 3. B. 1 ;3 . C. 3; . D. 1; 3. Lời giải Chọn D Điều kiện x 1 1 1
log x 1 1 0 log x 1 1
x 1 x 1 2 x 3 1 1 2 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1;3 .
Câu 29. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B 3a và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 a . Lời giải Chọn A 1 1 2 3 Ta có V
Bh .3a .2a 2a 3 3
Câu 30. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để
tổng số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng 16 4 12 17 A. . B. . C. . D. . 33 33 33 33 Lời giải Chọn A 3 3
Chọn ba thẻ trong 11 thẻ có số cách chọn là C
n C 165 11 11
YCBT suy ra có hai trường hợp: 3
TH1: Cả ba thẻ đều số lẻ , có C 20 6 2 1
TH2: Ba thẻ có hai chẵn và một lẻ, có C .C 60 ( n ) A 20 60 80 5 6 n A 80 16
Vậy xác suất cần tính là P A n 165 33
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 . Lời giải Chọn D Ta có: Vì BB
BB AC AA AC A AC A AC A'C ' ' AA' ', ' ', ' ' ' tan( ' ') 3 AA'
BB ',AC ' 0 60
Câu 32. Biết F x là một nguyên hàm của f x 1 F 1
1. Tính F 3 . x và 2
A. F 3 ln 5 1.
B. F 3 ln 5 1 . C. F 1 3 .
D. F 3 ln 5 2 . 5 Lời giải Chọn B
F x f x 1 dx
dx ln x 2 C . F
1 1 ln1 C 1 C 1. x 2
Vậy F x ln x 2 1. Suy ra F 3 ln 5 1 . 2 1
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn xf
xdx 2. Tích phân xf 3xdx bằng 0 0 2 2 A. . B. 18. C. .D. 6 . 3 9 Lời giải Chọn C 1 Xét tích phân I xf
3xdx . 0 1
Đặt t 3x dt 3dx dt dx . 3
Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t 3 . 3 t 1 1 3 1 3 2 Khi đó: I
f t dt
tf tdt
xf x dx . 0 0 0 3 3 9 9 9 1 1 Câu 34. Nếu f
xdx 5 thì f
x 3dx bằng 2 2 A. 8. B.14. C.15. D.11. Lời giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có : f
x 3dx f
xdx 3 dx 5 3x 14 . 2 2 2 2
Câu 35. Cho a 2
;2; 3 , b 1; ;
m 2. Vectơ a vuông góc với b khi A. m 2 B. m 8 C. m 4 D. m 4 Lời giải: Chọn D
a b a.b 0 2
2m 6 0 m 4
Câu 36. Mặt cầu (S) có tâm I 1; 1
;1 và đi qua điểm M 2;1; 1 2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 3
B. x 1 y 1 z 1 3 2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 9
D. x 1 y 1 z 1 9 Lời giải: Chọn C
R 2 2 2 S x 2 y 2 z 2 2 1 1 1 1 1 3 : 1 1 1 9 VẬN DỤNG x x
Câu 37. Cho hàm số y f x 2022 2022 x sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f x f 3 3
x 4x m 0 có ba nghiệm phân biệt? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Lời giải Chọn B Xét hàm số
y f x x
2022 2022 x x sin x x
f '(x) 2022 ln 2022 2022 x ln 2022 1 cos x 0 x
Suy ra f (x) đồng biến trên x x x x Ta có f x
2022 2022 x sinx 2022 2022 x sinx f(x) Xét phương trình
f x f 3
x x m f 3 3 4 0
x 4x m f x 3 f x
3 . Vì f(x) đồng biến nên f 3
x x m f x 3 3 4
3 x 4x m x
3 x 3x 3 m 1
YCBT phương trình 1 phải có ba nghiệm phân biệt
Xét hàm số f x 3
x 3x 3 , ta có bảng biến thiên: m 4
Dựa vào BBT suy ra 1 m 5 5 m 1 m 3 m 2
Vậy có ba giá trị nguyên của m . 3 2
Câu 38. Cho hàm số y x
mx 4m 9x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Lời giải Chọn D Ta có: +) TXĐ: D 2 +) y ' 3
x 2mx 4m 9 .
Hàm số nghịch biến trên ;
khi y ' 0, x ; a 3 0 2 ' m 3 4m 9 0 m 9 ; 3
có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn. x m 17
Câu 39. Cho hàm số y
( m là tham số thực) thoả mãn min y max y . Mệnh đề nào x 1 1 ;2 1 ;2 6 dưới đây đúng?
A. m 4
B. 2 m 4
C. m 0
D. 0 m 2 Lời giải Chọn D 1 m Ta có y . x 2 1
Nếu m 1 y 1, x 1
. Không thỏa mãn yêu cầu đề bài. Nếu m 1 17 17 2 m 1 m 17
Khi đó: min y max y
y 2 y 1 m 2 ( 1 ;2 1 ;2 6 6 3 2 6 t/m) Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log
x 1 x 2 x x3 4 2
m 1 0 có ba nghiệm phân biệt 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn B
log x 1 x 2 0 (1) 2
+ Phương trình đã cho x x 3 4 2 m 1 0 (2) 1
+ Xét hàm số f (x) log
x 1 x 2 0 . Ta có f '(x) 1 x 1 2 (x 1)ln 2
Lại có f 2 0 suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm x 2
+ Yêu cầu bài toán PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 2 . Suy ra phương trình 2
t 8t 1 m
phải có hai nghiệm phân biệt khác 4 thỏa mãn 2 t t 1 2 2
+ Xét hàm số f (t) t 8t 1 có bảng biến thiên: + Dựa vào BBT ta thấy 1 7 m 1 3 13 m 17
Vậy m 14,15,16} . Vậy có 3 giá trị của m
Câu 41. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình x 3 m x m 3 2 2 2 1
có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên A. 153 . B. 171 . C. 190 . D. 210 . Lời giải Chọn B Ta có BPT đã cho 2m x 3 m 2 2 8.2 1 8.2 x 2m 8.2mx 2x x
2x 2m x 3 2 2 0 2 Ta có
2x 2m x m x 3
2 2 x 3 Bảng xét dấu
Suy ra tập nghiệm của BPT là 3;
m . Suy ra tập các nghiệm nguyên là 2 ; 1
;0;1;...;m 1
YCBT suy ra m 1 17 m 18 . Vậy có 18 giá trị nguyên dương của m là m
S 18 1,2, 3,...,18 1 2 3 ... 18 1 18 . 171 2
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C
có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên bằng
a . Tính khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng AB 'C ' 3a 3a 21a 21a A. . B. . C. . D. . 4 2 7 14 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của B
'C ' A'M
B 'C ' B 'C ' AA'
B 'C ' AB 'C ' Kẻ
A' H AM A' H AB 'C '
d A',(AB 'C ') A' H Ta có 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 AH A ' A A ' M a 3a 3a AH 2
Câu 43. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 18 5 A. . B. 32 . C. 32 5 . D. . 3 3 Lời giải Chọn A
Theo giả thiết tam giác SAB đều, S
9 3 và SO 2 5 . S AB 2 AB 3 S 9 3 9 3 AB 6. S AB 4 S
AB đều SA AB 6 . Xét S OA vuông tại O , theo định lý Pytago ta có:
OA SA SO 2 2 2 2 6 2 5 4 . 1 1 1 32 5 2 2 2
Thể tích hình nón bằng V
r h .OA .SO 4 .2 5 . 3 3 3 3 1
Câu 44. Cho hàm số f x xác định trên \ 1 ;
2 thỏa mãn f x ; 2 x x 2 f 3
f 3 0 và f 1 0
. Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng 3 1 1 1 1 8 A. ln 2. B. 1 ln 80. C. ln 2. D. 1 ln . 3 3 3 3 5 Lời giải Chọn C f x dx 1 1 1 1 x 2 dx ln C. 2 x x 2 3 x 2 x 1 3 x 1 1 x 2 ln
C khi x 2 1 3 x 1 1 x 2 1 2 x f x ln C ln
C khi -1< x 2. 2 3 x 1 3 x 1 1 x 2 ln
C khi x 1 3 3 x 1
Khi đó: f f 1 5 3
4 ln ; f f 1 8 4 3 ln 3 4 3 5
f f f f 1
f f 1 3 4 4 3 ln 2 4 4 ln 2 3 3 1 1 1 1 1 Mặt khác f
1 f 0 ln f 1 ln 3 4 3 3 4
Do đó f f f 1 4 1 4 ln2 . 3
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi I (a; ;
b 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi qua A 2 ; 3 ; 3 , B 2; 2
; 2, C 3 ;3 ;4. Khi đó giá trị của 2
T a b r bằng A. T 34 B. T 35 . C. T 36 . D. T 37 . Lời giải Chọn A
Tâm I a;b ;0 và r là tâm và bán kính của mặt cầu (S)và đi qua A2 ;3 ; 3 , B 2; 2
; 2, C 3 ;3 ;4 Phương trình mặ 2 2 2 2
t cầu (S ) là (x a) (y b) z r
Vì mặt cầu ñi qua A 2 ; 3 ; 3 , B 2; 2
; 2, C 3 ;3 ;4 nên 2 2 2 2 (
2 a) (3 b) ( 3 ) r 10 b 10 0 b 1 2 2 2 2 ( 2 a) ( 2
b) 2 r 2 a 12 0 a 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2
(3 a) (3 b) 4 r
(3 a) (3 b) 4 r r 29 Vậy T 36 VẬN DỤNG CAO 4 3 2
Câu 46. Cho hàm số f x x 14x 36x 16 mx với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để hàm số g x f x có 7 điểm cực trị? A. 33 . B. 31. C. 32 . D. 34 . Lời giải Chọn A. 4 3 2
Xét hàm số: f x x 14x 36x 16 m x .
Tập xác định: D . f x 3 2
4x 42x 72x 16 m
Hàm số g x f x có 7 điểm cực trị Hàm số f x có 3 điểm cực trị dương.
Phương trình f x 0 có 3 nghiệm dương phân biệt.
Xét phương trình f x 3 2
0 4x 42x 72x 16 m (1) x Đặ 3 2 2
t h x 4x 42x 72x 16 h x 12x 84x 72 h x 1 0 x 6 Ta có bảng biến thiên 6 50 16 16 -200
Yêu cầu bài toán 1 có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m cắt
đồ thị hàm số y h x tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Dựa vào BBT ta có 16 m 50.
Vì m là số nguyên nên m 17;18;19;...; 4 9 nên có 33 số nguyên. 1 Câu 47. Cho các số thực a,b thỏa mãn a ,b 1. Khi biểu thức 2
P log b log a a
đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng a b 4 2 4 16 2 A. 4 . B. 18 . C. 14 . D. 20 . Lời giải Chọn B 1 Do a a
a a 2 4 2 2 2 4 16 4 4 0 đúng a
; Dấu bằng xảy ra khi a 2 2 Suy ra P b a b a b b a b 2 4 4 log 2 log 2 log 4 log 2 log 2 log . 4 2 2a b 2a 2 log a b log b 2a 2a
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 2 a 2 a 2 a 2 4
a b 18 log b log b 2 b a b a 2 16 2 2 2 log a b 2a
Vậy, khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a b 18
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên SAB là tam giác vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng 3 5a
AB và SD bằng
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 5 3 9 3 6 3 27 3 3 3 A. V a . B. V a . C. V a . D. V a . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D S K A D I J B C Gọi I ; J CD
lần lượt là trung điểm của AB ;
; K là hình chiếu của I lên SJ x
Đặt cạnh đáy bằng AB x khi đó SI , IJ x . 2
Vì AB //CD nên AB
(SCD) d(A ,
B SD) d(I,(SCD)) IK . Suy ra SCD IS.IJ d I; IK 2 2 IS IJ x x. 3a 5 2 x 3a 2 5 2 x x 4 3 1 x 9a 2 Từ đó suy ra V x . 3 2 2 3
e x 4f(x) f (x) 2 f(x)
Câu 49. Cho hàm số f (x) thỏa mãn , x
0 và f (0) 1. Tính f (x) 0 ln 2 I f (x)dx . 0 11 1 209 201 A. I . B. I . C. I . D. I . 24 12 640 640 Lời giải Chọn C f x x x x ( ) 1 3 2 2 x 1 2 Ta có: e
4f x fx 2 f(x) 2e f(x) e .
e . f x . 2 f (x) ex ex 1 1 Do đó 2
e x. f (x) 2x là một nguyên hàm của
, tức e . f (x) C . ex ex 2 2 1
Thay x 0 vào ta được C 2 . Tìm được f (x) . 2x 3 e e x 2 ln 2 ln 2 ln 2 2 1 4 4 1 209 I
f (x)dx
dx dx . 2x 3x 4x 5x 6 e e e e e x 640 0 0 0
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độOxyz cho A a; 0 ; 0, B 0; b ; 0, C 0 ; 0 ;c với a, , b c 0 2 2
sao cho 2OA OB OC 5 OB OC
36 .Tính a b c khi thể tích khối chóp .
O ABC đạt giá trị lớn nhất 36 36 2 A.1 .
B. 5 . C. . D. 7 . 5 Lời giải Chọn B 2 2 2 2
Từ 2OA OB OC 5 OB OC
36 2a b c 5 b c 36 Ta có
4b2 3c2 4b 3c2 2 2
36 2a b c 5 b c 2a b c 5
2a b c 5
2a b c 4b 3c 16 9 16 9 3 3 1 3
2a 3b 4c 3 2a.3 .4
b c 3 24abc 36 27.24abc abc 72 abc 12 6 4b 3c a 6 16 9 V 12 2
a 3b 4c b 4 max 2 2 c 3
36 2a b c 5 b c
Vậy a b c 5
----------HẾT----------
Document Outline
- Đề 001
- Đáp án 4 mã đề
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LẺ