Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán sở GD&ĐT Lai Châu
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm học 2021 – 2022 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LAI CHÂU
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 là 3 A. ; 9 . B. 0;. C. 9; . D. 0;9 . Câu 2: Đồ thị hàm số 3 2
y x x 2x 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. M 0; 1 . B. N 1 ;0 . C. P 2 ;0 . D. Q0; 2 . Câu 3:
Phần ảo của số phức z 3 4i bằng A. 4 . B. 4 i . C. 3 . D. 4 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , vectơ n 1; 1 ; 3
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A. x y 3z 3 0 .
B. x 3z 3 0 .
C. x y 3z 3 0 .
D. x y 3z 3 0 . 2 a Câu 5:
Với mọi số thực a dương, log bằng 2 4
A. 2log a 1 log a 1 log a 2 2log a 1 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;1;0 và v 2;0;
1 . Tính độ dài u 2v . A. 30 . B. 2 . C. 2 2 . D. 22 . 3 Câu 7:
Tập xác định của hàm số 4
y (x 2) là A. . B. 2 ; . C. 0; . D. 2 ;. Câu 8:
Đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? 2 x 3 x 2 2x 1 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 y 3 z 2 Câu 9:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng :
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 3
A. Điểm N 1; 3 ;2 .
B. Điểm Q 1; 3 ; 2
. C. Điểm P1;3;2 .
D. Điểm M 1 ;3;2 .
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2
sin x 6x là
A. cos x 12x C . B. 3
sin x 2x C . C. 3
cos x 2x C . D. sin x 12x C .
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 5 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 180 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Câu 12: Phương trình log 4x
1 log 2x 5 có nghiệm là A. x 1. B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau? x A. 3 2
y x 2x 1. B. 4 2
y x 2x 2 1 1. C. y . D. 2
y x 2x 1. x 1
Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 f x 0 0 0 2 2 f x 3
Giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho là ct A. y 1 . B. y 0 . C. y 3 . D. y 2 . ct ct ct ct
Câu 15: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S 2 r . B. 2 S r . C. 2 S r . D. 2 S 4 r . 3
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x 2 y 2 2 : 2
6 z 4 . Tâm mặt cầu S có tọa độ là A. 2; 6 ;0 . B. 2 ;6;0 . C. 1; 3 ;0 . D. 1 ;3;0 . 1 3 f
xdx 3 f xdx 3 Câu 17: Nếu 0 , f
xdx 2 thì 0 bằng 1 A. 6. B. 5. C. 5. D. 1.
Câu 18: Cho hai số phức z 2 3i, z 4 i . Số phức z z z bằng 1 1 1 2 A. 2 4i . B. 2 2i . C. 6 2i . D. 2 4i .
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì, n 3 công thức nào sau đây đúng? n 3 ! 3! n 3 ! 3 3 n n A. A . B. 3 ! A . C. 3 ! A . D. A . n n! n 3 ! n 3! n n 3! n n!
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i có tọa độ là A. 3 ;2 . B. 3;2 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Câu 21: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ; 2 . B. 1 ;3 . C. 1 ; . D. 0; .
Câu 22: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khi quay
tam giác ABC quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó. A. 2 S 2 a . B. 2 S 6 a . C. 2 S 4 a . D. 2 S 8 a . xq xq xq xq
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 2z 4 0
và đi qua điểm M 1;1;0 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu S tại M ?
A. 2x 3y z 5 0 .
B. 2x 3y z 5 0 .
C. 3y z 3 0 .
D. 3y z 2 0 . 1 1 f
x 2xdx 2
f xdx Câu 24: Nếu 0 thì 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 25: Trên đoạn 0;2 , hàm số f x 4 2
x 2x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây? A. x 2 . B. x 1. C. x 0 . D. x 9 .
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn là 13 12 1 313 A. . B. . C. . D. . 25 25 2 625
Câu 27: Cho cấp số cộng u u 2 d 5 u
n có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng 1 4 A. 12 . B. 17 . C. 22 . D. 250 .
Câu 28: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng: 4 3 a 3 A. 3 a . B. 3 4a . C. 3 a 3 . D. . 3 3
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng ACC A bằng A. 2a B. 3a C. 2 2a D. 2a
Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 e là 1 A. f x 2 x3 dx e C B. 2 3 d 2 x f x x e C 2 1 C. f x 2 x3 dx e C D. 2 3 d x f x x e C 3
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A4; 3
;2. Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự là M , N , P . Phương trình mặt phẳng MNP là x y z
A. 3x 4y 6z 12 0 B. 1 0 4 3 2
C. 2x 3y 4z 1 0 D. 4x 3y 2z 5 0
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 7i 0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 6 B. 3 C. 3 D. 1
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y 2
ln x 2x 1 bằng 1 1 2
A. y 2x 2 . B. y . C. y . D. y . 2 x 2x 1 x 1 x 1
Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 3 A. 3
y x x 1. B. 3
y x x 1. C. y . D. 4 2
y x x . x 2
Câu 35: Cho log 3 a P log 6 2 . Tính 8 theo a . 1
A. P 2 a .
B. P 1 a .
C. p 1 a .
D. P 31 a . 3
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . 2
Câu 37: Tính tích phân 2
I 2x x 1 dx bằng cách đặt u x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 1 1 2 1 3 3 2 A. I u du . B. I 2 u du . C. I u du . D. I u du . 2 1 0 0 1 Câu 38: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y 3 2 1 x -3 -2 -1 O 1 2 3 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1.
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn 2
2x 4x log x 25 3 0 3 ? A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. Vô số.
Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x y m
x y xym 2 2 e e
x y x y xy 2m 2 . A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 41: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 3 2i z 1 , z z 2 2 và số phức w thỏa mãn 1 2 1 2
w 2 4i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 3i z w bằng: 2 1 A. 10. B. 17 1. C. 4. D. 26.
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f
x 1 2 m có 10 nghiệm thuộc đoạn 3 ; 3 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 2
2x - 4x log x + 25 - 3 £ 0 ? ( )( 3( ) ) A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 .
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z 6z m 0 ( m là tham số thực). Gọi m là 0
một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z .z z .z . Trong khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị nguyên m ? 1 1 2 2 0 A. 11. B. 13 . C. 12. D. 10 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B B
C nhọn, mặt phẳng BCC B vuông góc
với ABC , góc giữa hai mặt phẳng ABB A
và ABC bằng 45. Thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C bằng 3 6a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7 1
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 5 1 và xf
5xdx 1. Tính 0 5 2 x f xdx 0 A. 2 123 5 . B. . C. 23. D. 15 . 5
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f 4 2
x 2x 2 là A. 7 . B. 8. C. 10 . D. 9.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A1;1;0 ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu S có tâm I 1 ;1;
1 , bán kính R 1. Gọi M ; a ;
b c là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c 3 41 3 2 41 3 41 3 2 41 A. . B. . C. . D. . 15 5 5 15
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x , x lần lượt là hai 1 2
điểm cực trị thỏa mãn x x 2 và f x 3 f x 0 1 2
và đồ thị luôn đi qua điểm 2 1
M x ; f x
x x 1 g x 2 0 0 trong đó ;
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua điểm cực trị của 0 1 S
đồ thị hàm số y f x và điểm M . Tính tỉ số 1 ( S và S lần lượt là diện tích hai hình S 1 2 2
phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số f x, g x như hình vẽ). 5 4 7 6 A. . B. . C. . D. . 32 29 33 35
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;3, B6;5;5 . Xét khối nón N ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy của khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón N
. Khi thể tích của khối nón N nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của N có phương trình 2x by cz d 0 . Tính T b c d . A. T 24 . B. T 12 . C. T 36 . D. T 18 .
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.A 4.C 5.A 6.A 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.B 17.D 18.A 19.C 20.B 21.B 22.A 23.C 24.A 25.A 26.B 27.B 28.D 29.B 30.A 31.A 32.D 33.D 34.B 35.C 36.C 37.C 38.A 39.B 40.A 41.B 42.D 43.D 44.D 45.C 46.A 47.B 48.B 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 là 3 A. ; 9 . B. 0; . C. 9; . D. 0;9 . Lời giải Chọn A 2
log x 2 x 3 9. 3 Câu 2: Đồ thị hàm số 3 2
y x x 2x 2 cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. M 0; 1 . B. N 1 ;0 . C. P 2 ;0 . D. Q0; 2 . Lời giải Chọn D
Ta có x 0 y 2
. Vậy, đồ thị hàm số 3 2
y x x 2x 2 cắt trục tung tại điểm Q0; 2 . Câu 3:
Phần ảo của số phức z 3 4i bằng A. 4 . B. 4 i . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn A Câu 4:
Trong không gian Oxyz , vectơ n 1; 1 ; 3
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A. x y 3z 3 0 .
B. x 3z 3 0 .
C. x y 3z 3 0 .
D. x y 3z 3 0 . Lời giải Chọn C 2 a Câu 5:
Với mọi số thực a dương, log bằng 2 4
A. 2log a 1 log a 1 log a 2 2log a 1 2 . B. . C. . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn A 2 a Ta có 2 log
log a log 4 2log a 2 2 log a 1 2 2 2 2 2 . 4 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;1;0 và v 2;0;
1 . Tính độ dài u 2v . A. 30 . B. 2 . C. 2 2 . D. 22 . Lời giải Chọn A
Ta có u 2v 5;1; 2 .
Vậy u v 2 2 2 2 5 1 2 30 . 3 Câu 7:
Tập xác định của hàm số 4
y (x 2) là A. . B. 2 ; . C. 0; . D. 2 ;. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x 2 0 x 2 . 3
Tập xác định của hàm số 4
y (x 2) là D 2 ;. Câu 8:
Đường thẳng x 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? 2 x 3 x 2 2x 1 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 2 x 1 x 2 Lời giải Chọn D 2 x 3
Xét phương án A : Do lim
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1. x 1 x 1 x 2
Xét phương án B : Do lim
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 2 . x 2 x 2 2x 1
Xét phương án C : Do lim
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1 . x 1 x 1 x
Xét phương án D : Do lim
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 2 . x 2 x 2 x 1 y 3 z 2 Câu 9:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng :
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 3
A. Điểm N 1; 3 ;2 .
B. Điểm Q 1; 3 ; 2
. C. Điểm P1;3;2 .
D. Điểm M 1 ;3;2 . Lời giải Chọn A
Đường thẳng đi qua điểm N 1; 3 ;2 .
Câu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2
sin x 6x là
A. cos x 12x C . B. 3
sin x 2x C . C. 3
cos x 2x C . D. sin x 12x C . Lời giải Chọn C Ta có f
x x 2 x x 3 d sin 6
dx cos x 2x C .
Câu 11: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 5 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 180 . B. 30 . C. 10 . D. 15 . Lời giải Chọn B
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V . B h 5.6 30 .
Câu 12: Phương trình log 4x
1 log 2x 5 có nghiệm là A. x 1. B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 . Lời giải Chọn C 1 1 4x 1 0 x x
Ta có log 4x
1 log 2x 5 4 4 x 2 .
4x 1 2x 5 2x 4 x 2
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau? x A. 3 2
y x 2x 1. B. 4 2
y x 2x 2 1 1. C. y . D. 2
y x 2x 1. x 1 Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta Chọn B
Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: x 1 0 1 f x 0 0 0 2 2 f x 3
Giá trị cực tiểu y của hàm số đã cho là ct A. y 1 . B. y 0 . C. y 3 . D. y 2 . ct ct ct ct Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta suy ra y 3 . ct
Câu 15: Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. 2 S 2 r . B. 2 S r . C. 2 S r . D. 2 S 4 r . 3 Lời giải Chọn D
Diện tích mặt cầu cần tìm là 2 S 4 r .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S x 2 y 2 2 : 2
6 z 4 . Tâm mặt cầu S có tọa độ là A. 2; 6 ;0 . B. 2 ;6;0 . C. 1; 3 ;0 . D. 1 ;3;0 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu S có tâm là I 2 ;6;0 . 1 3 f
xdx 3 f xdx 3 Câu 17: Nếu 0 , f
xdx 2 thì 0 bằng 1 A. 6. B. 5. C. 5. D. 1. Lời giải Chọn D 3 1 3 Ta có: f
xdx f
xdx f
xdx 32 1. 0 0 1
Câu 18: Cho hai số phức z 2 3i, z 4 i . Số phức z z z bằng 1 1 1 2 A. 2 4i . B. 2 2i . C. 6 2i . D. 2 4i . Lời giải Chọn A
Ta có: z z z 2 3i 4 i 2 4 .i 1 2
Câu 19: Với n là số nguyên dương bất kì, n 3 công thức nào sau đây đúng? n 3 ! 3! n 3 ! 3 3 n n A. A . B. 3 ! A . C. 3 ! A . D. A . n n! n 3 ! n 3! n n 3! n n! Lời giải Chọn C
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i có tọa độ là A. 3 ;2 . B. 3;2 . C. 2;3 . D. 2; 3 . Lời giải Chọn B
Câu 21: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ; 2 . B. 1 ;3 . C. 1 ; . D. 0; . Lời giải Chọn B
Từ BBT suy ra hàm số f x nghịch biến trên khoảng 1 ;3 .
Câu 22: Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khi quay
tam giác ABC quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện
tích xung quanh của hình nón đó. A. 2 S 2 a . B. 2 S 6 a . C. 2 S 4 a . D. 2 S 8 a . xq xq xq xq Lời giải Chọn A
Hình nón có độ dài đường sinh l AB 2a và bàn kính đáy r M B a .
Diện tích xung quanh của hình nón là 2
S rl 2 a . xq
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4y 2z 4 0
và đi qua điểm M 1;1;0 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu S tại M ?
A. 2x 3y z 5 0 .
B. 2x 3y z 5 0 .
C. 3y z 3 0 .
D. 3y z 2 0 . Lời giải Chọn C
x y z x y z x 2 y 2 z 2 2 2 2 2 4 2 4 0 1 2 1 10 .
Suy ra mặt cầu S tâm I 1; 2 ;
1 , bán kính R 10 .
Ta có IM 0;3; 1 .
Gọi P là mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại M P đi qua M và có vectơ pháp tuyến IM 0;3; 1 .
Vậy phương trình P : 0. x 1 3 y
1 1. z 0 0 3y z 3 0. 1 1 f
x 2xdx 2
f xdx Câu 24: Nếu 0 thì 0 bằng A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 4 . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 f
x 2xdx 2 f
xdx 2xdx 2 f
xdx1 2 f
xdx 1. 0 0 0 0 0
Câu 25: Trên đoạn 0;2 , hàm số f x 4 2
x 2x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây? A. x 2 . B. x 1. C. x 0 . D. x 9 . Lời giải Chọn A x 00;2 f x 3 4x 4 ;
x f x 0 x 10;2 . x 1 0;2
f 0 1; f
1 0; f 2 9 Max f x 9 x 2 . 0;2
Câu 26: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn là 13 12 1 313 A. . B. . C. . D. . 25 25 2 625 Lời giải Chọn A n 2 C . 25
Trong 25 số nguyên dương đầu tiên có 12 số chẵn và 13 số lẻ.
Gọi A là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số chẵn”.
TH1: Chọn được hai số cùng chẵn: có 2 C cách. 12
TH2: Chọn được hai số cùng lẻ: có 2 C cách. 13 n A 2 2 C C 12 13 2 2
P A C C 12 12 13 . 2 C 25 25
Câu 27: Cho cấp số cộng u u 2 d 5 u
n có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng 1 4 A. 12 . B. 17 . C. 22 . D. 250 . Lời giải Chọn B
u u 3d 2 3.5 17 . 4 1
Câu 28: Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng: 4 3 a 3 A. 3 a . B. 3 4a . C. 3 a 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D 2 a 3
Đáy là tam giác đều cạnh a nên có diện tích: S 4 2 3 1 a 3 a 3 V . .4a . 3 4 3
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng ACC A bằng A. 2a B. 3a C. 2 2a D. 2a Lời giải Chọn B A' B' C' A B I C
Gọi I là trung điểm AC . BI AC
Ta có: BI AA do AA ABC, BI ABC ACC A
: AC AA A
BI ACC A
d B ACC A 2 . a 3 ; BI 3a . 2
Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 e là 1 A. f x 2 x3 dx e C B. 2 3 d 2 x f x x e C 2 1 C. f x 2 x3 dx e C D. 2 3 d x f x x e C 3 Lời giải Chọn A f x x 1 2 3 2 x3 dx e dx e C . 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A4; 3
;2. Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz theo thứ tự là M , N , P . Phương trình mặt phẳng MNP là x y z
A. 3x 4y 6z 12 0 B. 1 0 4 3 2
C. 2x 3y 4z 1 0 D. 4x 3y 2z 5 0 Lời giải Chọn A
MNP qua M 4;0;0 , N 0; 3
;0 và P0;0;2 x y z MNP :
1 MNP :3x 4y 6z 12 0 . 4 3 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 7i 0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng A. 6 B. 3 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn D i 1 7i
1 3 z 1 7i 0 z
z 2 i . 1 3i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là 2 1 1.
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y 2
ln x 2x 1 bằng 1 1 2
A. y 2x 2 . B. y . C. y . D. y . 2 x 2x 1 x 1 x 1 Lời giải Chọn D
2x 2x 1 2x 2 2 x 1 2 Ta có y . 2 2 x 2x 1 x 2x 1 x 2 1 x 1
Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? x 3 A. 3
y x x 1. B. 3
y x x 1. C. y . D. 4 2
y x x . x 2 Lời giải Chọn B
Xét phương án B, vì y 3
x x 2
1 3x 1 0,x nên hàm số đồng biến trên .
Câu 35: Cho log 3 a P log 6 2 . Tính 8 theo a . 1
A. P 2 a .
B. P 1 a .
C. p 1 a .
D. P 31 a . 3 Lời giải Chọn C 1 1
P log 6 log 3.2 log 3 1 a 1 3 8 2 . 2 3 3
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và
SA a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn C
Ta có SBD ABCD D B . D B SA Mà D
B SAO . BD AO
Khi đó SBD, ABCD SOA . SA a 6 Ta có tan SOA 3 SOA 60 . AO 2 2a 2 2
Câu 37: Tính tích phân 2
I 2x x 1 dx bằng cách đặt u x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 1 1 2 1 3 3 2 A. I u du . B. I 2 u du . C. I u du . D. I u du . 2 1 0 0 1 Lời giải Chọn C Đặt 2
u x 1 du 2x dx . x 1 2 3 Đổi cận: . Vậy I u du . u 0 3 0 Câu 38: Cho hàm số 4 2
y ax bx c a, ,
b c có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y 3 2 1 x -3 -2 -1 O 1 2 3 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn 2
2x 4x log x 25 3 0 3 ? A. 24 . B. 26 . C. 25 . D. Vô số. Lời giải Chọn B 2
2x 4x 0 I
log x 25 3 0 2 3
Ta có: 2x 4x log x 25 3 0 3 . 2
2x 4x 0 II
log x 25 3 0 3 Giải hệ (I) 2 x 2 2 2 x
x 0 x 2 2
2x 4x 0 2 5 x 0
x 25 0 x 2 5 .
log x 25 3 0 x 2 3 3 x 25 3 x 2 Giải hệ (II) 2 x 2 2 2 x 0 x 2 2
2x 4x 0
x 25 0 x 2 5 x 2 .
log x 25 3 0 3 3 x 25 3 x 2
Vậy có 26 số nguyên x thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 40: Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn 2 2
x y m
x y xym 2 2 e e
x y x y xy 2m 2 . A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A 2 2 u
x y m Đặt . Khi đó, ta có:
v x y xy m 2 2
x y m
x y xym 2 2 e e
x y x y xy 2m 2 u v
e e u v 2 u e u 1 v e v 1 0 1 Xét hàm số: t
f t e t 1 có ' t
f t e 1. Cho ' 0 t f t
e 1 0 t 0 . Bảng biến thiên t 0 f 't 0 f t 0
Từ đây suy ra f t 0, t
hay te t 1 0, t . u 2 2
e u 1 0
x y m Do đó, 1
u v 0 v
e v 1 0
x y xy m Suy ra
x y x y xy x y2 xy x y xy x y2 x y xy x y 3 2 3
x y2 2 2 4 1
x y2 x y 0 0 x y 4 . 4 2 4
Mà m x y xy 0 m 4
8 . Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu 4 đề bài.
Câu 41: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z 3 2i z 1 , z z 2 2 và số phức w thỏa mãn 1 2 1 2
w 2 4i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 3i z w bằng: 2 1 A. 10. B. 17 1. C. 4. D. 26. Lời giải Chọn B
Gọi z x yi, với x, y
Ta có z 3 2i z 1 x 3 y 2i x
1 yi x y 3 0
tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng : x y 3 0 . Gọi A ;
a 3 a, B ;
b 3 b , với b a thì z z 2 2 AB 2 2 b a 2 1 2 Suy ra A ;
a 3 a, Ba 2;1 a
Mặt khác w 2 4i 1 tập hợp điểm M biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 2;4 , bán kính R 1.
Khi đó P z 2 3i z w BJ AM , với J 2;3 2 1
P BJ AM BJ AI R a a 2 a 2 a 2 2 2 2 1 1
Xét hàm số f x 2 2
2a 4a 4 2a 2a 5 1 2a 2 2a 1
Ta có f x ; f x 2 0 a 2 2 2a 4a 4 2a 2a 5 5 Bảng biến thiên Suy ra f a 2 min f 17 1. 5
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f
x 1 2 m có 10 nghiệm thuộc đoạn 3 ; 3 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D
Đặt u f x 1 2 Với x 1
, f x 1 2 f x
1 ; khi đó đồ thị f x
1 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị
f x sang phải 1 đơn vị và ta có bảng biến thiên của hàm f u
Khi đó dựa vào bảng biến thiên, ta có với x 3 ; 3 thì u 4 ;0 Với u 4
, ta có 2 nghiệm x 3 ; 3
Với u 0, ta có 3 nghiệm x 3 ; 3 Với u 4 ; 2
, ta có 4 nghiệm x 3 ; 3 Với u 2
;0, ta có 5 nghiệm x 3 ; 3
Khi đó phương trình f f
x 1 2 m trở thành f u m có 10 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2;0 2 0 m u m m 1 .
Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn 2
2x - 4x log x + 25 - 3 £ 0 ? ( )( 3( ) ) A. 24 . B. Vô số. C. 25 . D. 26 . Lời giải Chọn D
+) Ta có điều kiện xác định là x > -25 .
+) Xét log x + 25 - 3 = 0 Þ x = 2 thỏa mãn bất phương trình. 3 ( )
+) Xét log x + 25 - 3 < 0 Þ x < 2 3 ( )
Khi đó bất phương trình:
( 22x -4x)(log x +25 -3 £0 3 ( ) ) 2 2 x x x 2 2 4 0 2 2 x Û - ³ Û ³ xé £ 0 2 x 2x 0 ê Û - ³ Þ xê ³ 2 êë x Î (-25;0ù Suy ra úû
+) Xét log x + 25 - 3 > 0 Þ x > 2 3 ( )
Khi đó bất phương trình:
( 22x -4x)(log x +25 -3 £0 3 ( ) ) 2 2 x x x 2 2 4 0 2 2 x Û - £ Û £ 2
Û x - 2x £ 0 Þ x Î é0;2ù êë úû (loại)
Vậy các giá trị nguyên thỏa mãn là
x Î -24,-23,-22,. .,0,2 . { }
Câu 44: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z 6z m 0 ( m là tham số thực). Gọi m là 0
một giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z .z z .z . Trong khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị nguyên m ? 1 1 2 2 0 A. 11. B. 13 . C. 12. D. 10 . Lời giải Chọn D
Ta có: ' 9 m
- TH1: ' 0 9 m 0 m 9 1 z z
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt 1 z z 2 Do đó: 2 2
z .z z .z z z z z (Do z z ) 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
z z 0 6 0 (Vô lí) Loại 1 2
- TH2: ' 0 9 m 0 m 9 2
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức z và z là hai số phức liên hợp của nhau 1 2 z z 1 2 Do đó: 2 2
z .z z .z z z luôn đúng 1 1 2 2 1 2
m 9 (Thỏa mãn)
Mà m 0;20 và m m10;11;...;1 9
Vậy có 10 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a và
ABC 60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B B
C nhọn, mặt phẳng BCC B vuông góc
với ABC , góc giữa hai mặt phẳng ABB A
và ABC bằng 45. Thể tích khối lăng trụ
ABC.AB C bằng 3 6a 3 a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 7 Lời giải Chọn C
Trong mặt phẳng BCC B kẻ B H
BC ta có H BC do B B C nhọn. AB HK
Trong ABC kẻ HK AC HK AB ta có
AB B H
K AB B K . AB B H
Ta có góc giữa hai mặt phẳng ABB A
và ABC bằng B H
K 45 . Suy ra tam giác B H K
vuông cân tại H . Đặt x B H HK
Xét tam giác vuông B H B ta có 2 2 2 2
BH BB B H 4a x .
Xét tam giác vuông ABC ta có AC BC .sin 60 a 3 và AB BC.cos60 a . 2 2 BH HK 4a x x
Áp dụng định lý Talét ta có . BC AC 2a a 3 34a x 2 12a 2a 3 2 2 2 2 2 2 2
4x 12a 3x 4x x x 7 7 2 1 1 a 3
Mặt khác ta có diện tích tam giác ABC bằng S AB. AC a.a 3 . 2 2 2 2 3 a 3 2a 3 3a
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C
bằng V S.B H . . 2 7 7 1
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 5 1 và xf
5xdx 1. Tính 0 5 2 x f xdx 0 A. 2 123 5 . B. . C. 23. D. 15 . 5 Lời giải Chọn A
x 0 t 0
Đặt t 5x dt 5dx . Đổi cận .
x 1 t 5 1 5 5 t dt 1 Gọi I xf
5xdx. Khi đó I .f t t. f tdt . 5 5 25 0 0 0 5 5
Theo giả thiết I 1, suy ra t. f
tdt 25. Từ đó .xf
xdx 25. 0 0 2 u x du 2 d x x Đặt . dv f
xdx v f x 5 5 5 5 Ta có 2 x f x 2
dx x . f x 2x. f
xdx 25.f 5 2 x.f xdx 2 5 . 0 0 0 0
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình f 4 2
x 2x 2 là A. 7 . B. 8. C. 10 . D. 9. Lời giải Chọn B 4 2
x 2x a a 1 f 4 2 x 2x
x x b b f x 2x 4 2 2 2 1 0 4 2 2 f
x 2x * 4 2 4 2 2
x 2x c 0 c 1 4 2
x 2x d 2 d 3
Xét hàm số g x 4 2
x x gx 3 2 4x 4x x 1
Ta có g x 0 x 0 . x 1
Bảng biến thiên của g x :
Kết hợp với bảng biến thiên của g x ta thấy được * có 8 nghiệm thực phân biệt.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A1;1;0 ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu S có tâm I 1 ;1;
1 , bán kính R 1. Gọi M ; a ;
b c là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 2a b 2c 3 41 3 2 41 3 41 3 2 41 A. . B. . C. . D. . 15 5 5 15 Lời giải Chọn B Cách 1:
Do AM là tiếp tuyến của mặt cầu S nên AM IM nên tam giác IAM vuông tại M Nên 2 2
MA IA R 2 M thuộc mặt cầu tâm A bán kính là 2 .
Khi đó M thuộc đường tròn giao tuyến C của mặt cầu tâm I bán kính R 1 và mặt cầu
tâm A bán kính R 2 . 2 2 2
C P x
1 y 1 z 1 1 :
C P : 2x z 2 0 x 2 1 y 2 2 1 z 4 x 1 2t
Ta có IA : y 1 ,t , gọi E là tâm đường tròn giao tuyến, khi đó: z t
E IA P 3 4 M . A MI 2 I ;1; r EM 5 5 IA 5
Xét mặt phẳng Q : 2x y 2z 0
P Q 2.2 0. 1 1.2 2 41 cos cos , sin 2 2 2 2 2 2 3 5 3 5 2 0 1 2 1 2
Gọi G là mặt phẳng qua E và vuông góc với P và Q , d G P và N d Q
d E,Q Khi đó sin
d E,Q EN sin EN
Để tồn tại M C P d E,Q EN sin r sin 3 4 2. 1 2. 5 5 2 41 3 2 41 3 2 41 3 2 41 2 2 2 15 5 5 5 5 5 5 2 1 2 3 2 41 0 T . 5 Cách 2 Nên 2 2
MA IA R 2 M thuộc mặt cầu tâm A bán kính là 2 .
Khi đó M thuộc đường tròn giao tuyến C của mặt cầu tâm I bán kính R 1 và mặt cầu
tâm A bán kính R 2 . 2 2 2
C P x
1 y 1 z 1 1 :
C P : 2x z 2 0 x 2 1 y 2 2 1 z 4 x 1 2t
Ta có IA : y 1 ,t , gọi E là tâm đường tròn giao tuyến, khi đó: z t
E IA P 3 4 M . A MI 2 I ;1; r EM 5 5 IA 5 3 4 2
M thuộc mặt cầu tâm I ;1; bán kính R hay 5 5 5 2 2 3 a b 2 4 4 1 c 5 5 5
Do M P 2a c 2 0 c 2a 2 2 2 3 a b 2 6 4 1 2a Khi đó ta có được 5 5 5
T 6a b 4 2 2 2 3 a b 2 6 4 3 a a b 2 4 1 2 5 1 5 5 5 5 5 6 3 3
Ta có 6a b 4 5a b 1 5 5 5
Áp dụng bất đẳng thức bunhiacopski: 2 2 6 3 a b 3 a b 2 6 2 2 41 5 1 5 1 1 5 5 5 5 5 2 41 6 3 a b 2 41 5 1 5 5 5 5 2 41 3 2 41 3 3 2 41
6a b 4
6a b 4 . 5 5 5 5 5 5
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x , x lần lượt là hai 1 2
điểm cực trị thỏa mãn x x 2 và f x 3 f x 0 1 2
và đồ thị luôn đi qua điểm 2 1
M x ; f x
x x 1 g x 2 0 0 trong đó ;
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua điểm cực trị của 0 1 S
đồ thị hàm số y f x và điểm M . Tính tỉ số 1 ( S và S lần lượt là diện tích hai hình S 1 2 2
phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số f x, g x như hình vẽ). 5 4 7 6 A. . B. . C. . D. . 32 29 33 35 Lời giải Chọn A
Nhận xét: Diện tích hình phẳng không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái theo trục
Ox một đoạn x , ta sẽ được đồ thị mới như sau. 1
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số f x có hai điểm cực trị là x 0, x 2 . 3 x
f ' x ax x 2 f x 2
a x c 3
Theo giả thuyết f x 3 f x 0 f 0 3 f 2 0 c 2 a 1 2 . 3 f x x a 2
a x a 3 2 2
x 3x 6 3 3 Gọi hàm số 2
g x mx nx p .
Vì f x và g x cắt nhau tại các điểm có hành độ x 1
, x 0, x 2 nên: 2a 10a m
f g m n p 3 1 1 3 a g 2a f 0 0 p 6 a n
g x 2 2
x 2x 6 . 3 f
2 g 2 3 10a
4m 2n p p 2 a 3 0 0 S f
x gx a dx a 5a 3 2
x 3x 6 2 2
x 2x 6 dx 1 3 3 36 1 1 S 5 1 . 2 2 S 32 S g 2
x f x a dx a 8a 2 2
x 2x 6 3 2
x 3x 6 dx 2 3 3 9 0 0
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;3, B6;5;5 . Xét khối nón N ngoại tiếp mặt
cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy của khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón N
. Khi thể tích của khối nón N nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của N có phương trình 2x by cz d 0 . Tính T b c d . A. T 24 . B. T 12 . C. T 36 . D. T 18 . Lời giải Chọn B
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SCD .
Kẻ đường phân giác góc C cắt SB tại I I là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón và có bán kính của
mặt cầu nội tiếp hình nón là r .
Đặt bán kính của đường tròn đáy của hình nón là BC x , chiều cao của hình nón
SB y x 0, y 2r . 1 1 Ta có: S
SC SD CD r SB CD SC BC r S . B BC SCD . 2 2
x y x 2 r y 2 2 2
r xy x . y 2r 2 1 1 y Thể tích khối nón: 2 2
V x y r . 3 3 y 2r 2 2 2 2 2 2 2 y
y 4r 4r 4r 4r 4r Xét y 2r y 2r
4r 2 y 2r 4r 8r y 2r y 2r y 2r y 2r y 2r 3 8 r 2 4r MinV
khi y 2r
y 4r BS 4BI S 2 ; 3 ; 1 . 3 y 2r
Mặt phẳng P đi qua S 2 ; 3 ;
1 và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của hình
nón nên P vuông góc với AB np AB 4;4;2 22;2; 1 .
Phương trình mặt phẳng P là 2 x 2 2 y 3 z 1 0 2x 2y z 9 0 .
T b c d 12 .
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2022-mon-toan-so-gddt-lai-chau
- 101. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - SỞ LAI CHÂU (File word có lời giải chi tiết).Image.Marked