Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa Lí - Đề 1 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn ĐỊA LÍ - Đề 1 có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút;
( không tính thời gian giao đề)
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á thế giới giai đoạn 1985 2013
biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 2: n cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào
nước ta theo hướng nào?
A. Đông Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 3: Vị trí địa lí đã tạo điều kiện thuận lợi để nước ta:
A. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
C. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng
D. phát trển nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 4: Căn cứ vào atlat địa Việt Nam trang 7 8, hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh,
thành phố nào?
A. Khánh Hòa
B. Phú Yên
C. Quy Nhơn
D. Quảng Ngãi
Câu 5: Vùng biển nhà nước ta chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác
được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm, và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động
về hàng hải, hàng không theo công ước của Liên Hợp quốc về Luật biển năm 1982 là:
A. lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 6: Tính ẩm của khí hậu nước ta được quy định bởi:
A. Ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn
B. Ảnh hưởng của gió tín phong bắc bán cầu
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
D. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
Câu 7: Đây không phải là biểu hiện của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta:
A. quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở miền đồi núi
B. bề mặt được bao phủ bởi lớp vỏ phong hóa dày
C. quá trình bồi tụ diễn ra nhanh ở khu vực đồng bằng
D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 8: Địa hình vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau:
A. địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc Đông Nam
B. hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung
C. địa hình chủ yếu là núi thấp và trung bình
D. địa hình có sự bất đối xứng giữa sườn đông và tây
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển đông đến khí hậu
nước ta?
A. Làm cho khí hậu khô hạn
B. Mang lại lượng mưa lớn
C. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ
D. Tăng độ ẩm tương đối của không khí
Câu 10: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở tỉnh:
A. Khánh Hòa
B. Cà Mau
C. Điện Biên
D. Hà Giang
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
Trang 2
A. Địa hình cao ở rìa phía Tây và phía Bắc
B. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc Đông Nam
C. Địa hình khá thấp và bằng phẳng
D. Có hệ thống đê điều ngăn lũ
Câu 12: n cứ o atlat địa Việt Nam trang 10, hãy cho biết nhóm đất mặn phân bố chủ
yếu ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng
núi Đông Bắc?
A. Phu Luông.
B. Pu Tha Ca.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Kiều Liêu Ti.
Câu 14: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở biển Đông là:
A. Dầu khí
B. Muối
C. Titan
D. Quặng bôxit
Câu 15: Tính chất của gió mùa mùa hạ là:
A. khô nóng
B. nóng ẩm
C. lạnh ẩm
D. lạnh ẩm
Câu 16: Biển Đông tương đối kín là nhờ:
A. trong năm thủy triều biến động theo mùa
B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
C. Bao bọc bởi hệ thống đảo và quần đảo
D. Nằm giữa hai lục địa Á Âu và Ôxtraylia
Câu 17: Cho bảng số liệu sau:
GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2004
2010
2014
GDP
259,7
582,4
1524,9
1860,6
GDP của LB Nga giảm mạnh trong giai đoạn 1991 - 2000 là do:
A. sự trừng phạt kinh tế của Mĩ.
B. khủng hoảng chính trị, kinh tế.
C. khủng hoảng tài chính thế giới.
D. đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
Câu 18: Hướng núi vòng cung đã tác động như thế nào đến khí hậu của vùng núi Đông Bắc?
A. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm
B. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
C. Vùng không có mùa đông lạnh
D. Tạo nên sự đối lập về mùa mưa và khô giữa phía Đông và phía Tây
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông thuộc lưu vực sông
nào?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Ba (ĐàRằng).
D. Sông Đồng Nai.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Trường
Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là:
A. sông Hồng.
B. dãy núi Hoàng Liên Sơn.
C. sông Cả.
D. dãy núi Bạch Mã.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có tỉ lệ diện
tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Mã.
B. Sông Mê Công (Cửu Long).
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Hồng.
Câu 22: Nước ta gắn liền với lục địa và đại dương nào?
A. Á Âu và Ấn Độ Dương
B. Á Âu và Thái Bình Dương
C. Á Âu và Đại Tây Dương
D. Á Âu và Bắc Băng Dương
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Ngang thuộc dăy núi
nào?
A. Hoành Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 24: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây:
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao
Trang 3
B. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cấu trúc địa hình khá đa dạng
D. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 25: Cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985
2015 là
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục qua các năm.
B. Trung Quốc luôn nhập siêu.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.
D. Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung có xu hướng tăng lên.
Câu 26: Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có:
A. một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao
C. gió mùa đông bắc hoạt động ở mùa đông
D. hai lần mặt trời lên thiên đỉnh trong năm
Câu 27: Vùng núi Đông Bắc giống vùng núi Tây Bắc ở điểm:
A. Địa hình có sự bất đối xứng giữa 2 sườn
B. Đều có các dãy núi chạy theo hướng vòng cung
C. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc Đông Nam
D. Địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta
Câu 28: Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi tụ?
A. Sông Tiền và sông Hậu
B. Sông Hồng và sông Đà
C. Sông Hồng và sông Thái Bình
D. Sông Đồng Nai
Câu 29: Loại gió thổi quanh năm ở nước ta là:
A. Gió phơn
B. Gió mùa
C. Tín phong Bắc bán cầu (mậu dịch)
D. Tây ôn đới
Câu 30: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Trung Quốc?
A. Lào Cai
B. Hà Giang
C. Điện Biên
D. Thái Nguyên
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với biển Đông?
A. Là biển tương đối kín
B. Phía Đông và Đông Nam được bao bọc bởi vòng cung đảo
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, y cho biết nhận xét nào dưới đây không
đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 33: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do:
A. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn
B. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên
C. nằm trên đường di cư và di lưu của các loài sinh vật
D. có hoạt động của gió mùa và gió tín phong
Câu 34: Cho bảng số liệu sau:
Số khách du tịch quốc tế đến ở một số khu vực của châu Á năm 2014
Trang 4
STT
Khu vực
Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người)
1
Đông Bắc Á
136276
2
Đông Nam Á
97263
3
Tây Á
52440
4
Nam
Á
17495
Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số khách du lịch quốc tế đến của khu vực Đông
Nam Á với khu vực Đông Bắc Á?
A. ít hơn 39 013 lượt khách.
B. chỉ bằng 71,4%.
C. ít hơn 1,4 lần.
D. chỉ bằng 7,1%.
Câu 35: n cứ vào atlat địa Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết huyện đảo thuộc
tỉnh, thành phố nào?
A. Hải Phòng
B. Nam Định
C. Quảng Ninh
D. Thái Bình
Câu 36: Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông ở nước ta là:
A. Từ tháng 5 đến tháng 10
B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C. Từ tháng 6 đến tháng 10
D. Từ tháng 5 đến tháng 7
Câu 37: Căn cứ vào atlat địa Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào của nước ta ít chịu
ảnh hưởng của gió tây khô nóng nhất?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 38: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 13, hướng núi chính của vùng núi Tây Bắc là:
A. Tây Bắc Đông Nam
B. Tây Đông
C. Vòng cung
D. Đông Bắc – Tây Nam
Câu 39: Vùng có địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta là:
A. Vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây
có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
B. bBểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam, nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam từ năm 2009
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
C
16
C
21
A
26
D
31
D
36
B
2
B
7
D
12
D
17
B
22
B
27
C
32
B
37
C
3
B
8
D
13
A
18
B
23
A
28
C
33
A
38
A
4
A
9
A
14
A
19
D
24
A
29
C
34
D
39
C
5
B
10
C
15
B
20
D
25
D
30
D
35
C
40
B
| 1/4

Preview text:

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút;
( không tính thời gian giao đề)
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013
biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào
nước ta theo hướng nào? A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 3: Vị trí địa lí đã tạo điều kiện thuận lợi để nước ta:
A. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
B. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
C. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng
D. phát trển nền nông nghiệp cận nhiệt đới
Câu 4: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 7 – 8, hãy cho biết vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Khánh Hòa B. Phú Yên C. Quy Nhơn D. Quảng Ngãi
Câu 5: Vùng biển mà nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác
được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm, và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động
về hàng hải, hàng không theo công ước của Liên Hợp quốc về Luật biển năm 1982 là: A. lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 6: Tính ẩm của khí hậu nước ta được quy định bởi:
A. Ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn
B. Ảnh hưởng của gió tín phong bắc bán cầu
C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời
D. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
Câu 7: Đây không phải là biểu hiện của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta:
A. quá trình xâm thực diễn ra mạnh ở miền đồi núi
B. bề mặt được bao phủ bởi lớp vỏ phong hóa dày
C. quá trình bồi tụ diễn ra nhanh ở khu vực đồng bằng
D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 8: Địa hình vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau:
A. địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung
C. địa hình chủ yếu là núi thấp và trung bình
D. địa hình có sự bất đối xứng giữa sườn đông và tây
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển đông đến khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu khô hạn
B. Mang lại lượng mưa lớn
C. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ
D. Tăng độ ẩm tương đối của không khí
Câu 10: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở tỉnh: A. Khánh Hòa B. Cà Mau C. Điện Biên D. Hà Giang
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Cửu Long? Trang 1
A. Địa hình cao ở rìa phía Tây và phía Bắc
B. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Địa hình khá thấp và bằng phẳng
D. Có hệ thống đê điều ngăn lũ
Câu 12: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết nhóm đất mặn phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Phu Luông. B. Pu Tha Ca. C. Tây Côn Lĩnh. D. Kiều Liêu Ti.
Câu 14: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở biển Đông là: A. Dầu khí B. Muối C. Titan D. Quặng bôxit
Câu 15: Tính chất của gió mùa mùa hạ là: A. khô nóng B. nóng ẩm C. lạnh ẩm D. lạnh ẩm
Câu 16: Biển Đông tương đối kín là nhờ:
A. trong năm thủy triều biến động theo mùa
B. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
C. Bao bọc bởi hệ thống đảo và quần đảo
D. Nằm giữa hai lục địa Á Âu và Ôxtraylia
Câu 17: Cho bảng số liệu sau:
GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1991 1995 2000 2004 2010 2014 GDP 475,5 363,9 259,7 582,4 1524,9 1860,6
GDP của LB Nga giảm mạnh trong giai đoạn 1991 - 2000 là do:
A. sự trừng phạt kinh tế của Mĩ.
B. khủng hoảng chính trị, kinh tế.
C. khủng hoảng tài chính thế giới.
D. đầu tư nước ngoài giảm mạnh.
Câu 18: Hướng núi vòng cung đã tác động như thế nào đến khí hậu của vùng núi Đông Bắc?
A. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm
B. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
C. Vùng không có mùa đông lạnh
D. Tạo nên sự đối lập về mùa mưa và khô giữa phía Đông và phía Tây
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào? A. Sông Mê Công. B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Ba (ĐàRằng). D. Sông Đồng Nai.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Trường
Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là: A. sông Hồng.
B. dãy núi Hoàng Liên Sơn. C. sông Cả.
D. dãy núi Bạch Mã.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có tỉ lệ diện
tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Mã.
B. Sông Mê Công (Cửu Long). C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.
Câu 22: Nước ta gắn liền với lục địa và đại dương nào?
A. Á Âu và Ấn Độ Dương
B. Á Âu và Thái Bình Dương
C. Á Âu và Đại Tây Dương
D. Á Âu và Bắc Băng Dương
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Ngang thuộc dăy núi nào? A. Hoành Sơn.
B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 24: Địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây:
A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi cao Trang 2
B. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cấu trúc địa hình khá đa dạng
D. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 25: Cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015 là
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục qua các năm.
B. Trung Quốc luôn nhập siêu.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.
D. Tỉ trọng xuất khẩu nhìn chung có xu hướng tăng lên.
Câu 26: Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có:
A. một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.
B. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao
C. gió mùa đông bắc hoạt động ở mùa đông
D. hai lần mặt trời lên thiên đỉnh trong năm
Câu 27: Vùng núi Đông Bắc giống vùng núi Tây Bắc ở điểm:
A. Địa hình có sự bất đối xứng giữa 2 sườn
B. Đều có các dãy núi chạy theo hướng vòng cung
C. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
D. Địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta
Câu 28: Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi tụ?
A. Sông Tiền và sông Hậu
B. Sông Hồng và sông Đà
C. Sông Hồng và sông Thái Bình D. Sông Đồng Nai
Câu 29: Loại gió thổi quanh năm ở nước ta là: A. Gió phơn B. Gió mùa
C. Tín phong Bắc bán cầu (mậu dịch) D. Tây ôn đới
Câu 30: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lào Cai B. Hà Giang C. Điện Biên D. Thái Nguyên
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng với biển Đông?
A. Là biển tương đối kín
B. Phía Đông và Đông Nam được bao bọc bởi vòng cung đảo
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không
đúng
về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 33: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do:
A. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn
B. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên
C. nằm trên đường di cư và di lưu của các loài sinh vật
D. có hoạt động của gió mùa và gió tín phong
Câu 34: Cho bảng số liệu sau:
Số khách du tịch quốc tế đến ở một số khu vực của châu Á năm 2014 Trang 3 STT Khu vực
Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người) 1 Đông Bắc Á 136276 2 Đông Nam Á 97263 3 Tây Á 52440 4 Nam Á 17495
Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số khách du lịch quốc tế đến của khu vực Đông
Nam Á với khu vực Đông Bắc Á?
A. ít hơn 39 013 lượt khách. B. chỉ bằng 71,4%. C. ít hơn 1,4 lần. D. chỉ bằng 7,1%.
Câu 35: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Hải Phòng B. Nam Định C. Quảng Ninh D. Thái Bình
Câu 36: Thời gian hoạt động của gió mùa mùa đông ở nước ta là:
A. Từ tháng 5 đến tháng 10
B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
C. Từ tháng 6 đến tháng 10
D. Từ tháng 5 đến tháng 7
Câu 37: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào của nước ta ít chịu
ảnh hưởng của gió tây khô nóng nhất?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 38: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 13, hướng núi chính của vùng núi Tây Bắc là:
A. Tây Bắc – Đông Nam B. Tây – Đông C. Vòng cung
D. Đông Bắc – Tây Nam
Câu 39: Vùng có địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta là:
A. Vùng núi Trường Sơn Nam
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Vùng núi Đông Bắc
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây
có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C?
A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
B. bBểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam, nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam từ năm 2009
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 C 21 A 26 D 31 D 36 B 2 B 7 D 12 D 17 B 22 B 27 C 32 B 37 C 3 B 8 D 13 A 18 B 23 A 28 C 33 A 38 A 4 A 9 A 14 A 19 D 24 A 29 C 34 D 39 C 5 B 10 C 15 B 20 D 25 D 30 D 35 C 40 B Trang 4