Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kiên Giang

Trang 1/7 - Mã đề 443
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIÊN GIANG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Ngày thi: 12/5/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Biết
2
() 2fx x x= +
. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A.
2
() 2
f x dx x x C=++
. B.
3
2
()
3
x
f x dx x C= ++
.
C.
() 2 2f x dx x C
= ++
. D.
3
2
()
3
x
f x dx x C= −+
.
Câu 2: Tp nghim ca bt phương trình
A.
( 2; ) +∞
. B.
(2; )+∞
. C.
( ;2)−∞
. D.
( ; 2)
−∞
.
Câu 3: Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào i đây là phương trình ca mt mt cu?
A.
2 22
10xyz
+ + +=
. B.
2 22
10xyz+ −=
.
C.
2 22
10xyz+ + −=
. D.
2 22
10
xyz+ +=
.
Câu 4: Cho cp s cng
()
n
u
biết
12
3, 9uu= =
. Giá tr ca
3
u
bằng
A.
27
. B.
18
. C.
15
. D.
12
.
Câu 5: Gieo đng thi mt con súc sc có 6 mt và mt đng xu có 2 mt khác nhau. S phn t
ca không gian mu bng
A.
72
. B.
12
. C.
36
. D.
8
.
Câu 6: Đạo hàm ca hàm s
( ) 23
x
fx
=
A.
( ) 23 ln 23
x
fx
=
. B.
23
()
ln 23
x
fx
=
. C.
1
( ) .23
x
fx x
=
. D.
( ) 23 log 23
x
fx
=
.
Câu 7: Trong các s phc dưi đây, s phc nào có phn thc âm?
A.
45
i
. B.
54i
. C.
54i+
. D.
45i
−+
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
hình chiếu vuông góc ca đim
(3; 2;1)M
lên
()Oxy
có ta đ
A.
(3; 2; 1)
. B.
( 3; 2; 0)−−
. C.
(3; 2; 0)
. D.
(0; 2;1)
.
Câu 9: Nếu
5
3
() 5f x dx
=
5
3
() 3g x dx
=
thì
[ ]
5
3
() ()f x g x dx
bằng
A.
8
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Câu 10: Cho s phc
34zi=
. Phn o ca s phc
iz
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11: Vi
,mn
là hai s thc bt k,
a
là s thc dương tùy ý. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
m
mn
n
a
a
a
=
. B.
( )
m
mn n
aa
=
. C.
( )
n
mn m
aa
=
. D.
mn m n
a aa
+
= +
.
Mã đề 443
Trang 2/7 - Mã đề 443
Câu 12: Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đ th như hình bên dưi.
Đưng tim cn đng ca đ th là đưng thng có phương trình
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2
x =
. D.
1x =
.
Câu 13: Trên mt phng ta đ, đim
( 5;3)M
là đim biu din ca s phc nào dưi đây?
A.
53i
−−
. B.
53i−+
. C.
53
i
. D.
53i+
.
Câu 14: Biết hàm s
()fx
tha mãn
( ) sinfx x
=
,
x∀∈
. Khng đnh nào i đây đúng?
A.
( ) tan
fx x C= +
. B.
( ) cosfx x C= +
. C.
( ) cotfx x C= +
. D.
( ) cos
fx x C=−+
.
Câu 15: Hàm s bậc bn
()y fx=
có đ th như hình v bên dưi. Hi đ th hàm s đã cho ct
trc hoành ti bao nhiêu đim?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho đưng thng
13
: 22
3
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
. Ta đ mt vectơ ch phương ca
d
A.
(1; 2;3)
. B.
( 3; 2; 1)−−
. C.
(3; 2;1)
. D.
( 3; 2;1)
.
Câu 17: Biết hàm s
42
26y xx= +−
có duy nht mt đim cc tr. Ta đ đim cc tr ca đ th
hàm s đã cho là
A.
(0; 6)
. B.
6
;0
2




. C.
(0; 6)
. D.
6
;0
2




.
Câu 18: Hàm s bậc ba
()y fx=
có đ th như hình bên dưi. Hi hàm s đã cho có bao nhiêu
đim cc trị?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
4
.
Trang 3/7 - Mã đề 443
Câu 19: Cho khi tr có đưng cao bng
2
và bán kính đáy bng
3
. Th tích ca khi tr đã cho
bằng
A.
12
π
. B.
18
π
. C.
6
π
. D.
4
π
.
Câu 20: Cho hàm s
()y fx=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào lit kê dưi đây?
A.
( ;8)−∞
. B.
( 5; 5)
. C.
( 7;8)
. D.
( ; 5)
−∞
.
Câu 21: Tp xác đnh ca hàm s
( 1)yx
π
=
A.
(0; )+∞
. B.
( ; 0)−∞
. C.
( ;1)−∞
. D.
(1; )+∞
.
Câu 22: Tp nghim ca bt phương trình
log( 1) 1x +≥
A.
[9; )+∞
. B.
( ;9)
−∞
. C.
( ;9]
−∞
. D.
(9; )+∞
.
Câu 23: Trong không gian
,Oxyz
mt phng
()P
đi qua gc ta đ và có vectơ pháp tuyến
(1; 2;3)
n =
. Phương trình ca mt phng
()
P
A.
230xyz
−+ + =
. B.
230xyz
+−=
. C.
230
xyz+=
. D.
230
xyz++=
.
Câu 24: Cho khi chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông và
SA
vuông góc vi mt đáy. Biết
4SA =
6AB =
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bằng
A.
48
. B.
144
. C.
8
. D.
32
.
Câu 25: Mt phng
()Q
không đi qua tâm ca mt cu
(;)
SOR
và ct mt cu đã cho theo mt
đưng tròn bán kính bng
r
. Gi
d
là khong cách t
O
đến
()Q
. Chn khng đnh đúng.
A.
2 22
Rdr=
. B.
2 22
Rdr
= +
. C.
2 22
Rdr<+
. D.
2 22
Rdr>+
.
Câu 26: Cho mt cu có đưng kính bng
2R
. Din tích ca mt cu này bng
A.
2
4 R
π
. B.
3
32
3
R
π
. C.
3
4
3
R
π
. D.
2
16 R
π
.
Câu 27: Hàm s nào lit kê dưi đây có đ th như hình v bên dưi?
A.
32
32yx x=−+
. B.
32
32
yx x=+−
. C.
42
32yx x=+−
. D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 28: Nếu
2
1
() 2f x dx =
thì
[ ]
2
1
1 2 ()f x dx
bằng
A.
3
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Trang 4/7 - Mã đề 443
Câu 29: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′′′
có cnh bng
2a
(tham kho hình v). Khong cách
gia hai đưng thng
AB
AD
′′
bằng
A.
3a
. B.
2
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Câu 30: Hi phương trình
3
49 2 7 685 0
xx+
−⋅ + =
có bao nhiêu nghim nguyên?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
( 2; 0; 1) , (1;1; 2)AB
. Phương trình đưng thng
AB
A.
112
11 3
xyz−−
= =
. B.
21
1 13
x yz−+
= =
−−
.
C.
21
11 3
x yz
−+
= =
. D.
21
1 13
x yz+−
= =
−−
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
có cnh
SA
vuông góc vi mt đáy, tam giác
ABC
đều,
3SA AB= =
. Góc gia
SC
()ABC
bằng
A.
90°
. B.
30
°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 33: Din tích hình phng gii hn bi đ th hàm s
2
2yx= +
và đưng thng
6
y
=
bằng
A.
16
3
. B.
40
3
. C.
8
3
. D.
32
3
.
Câu 34: Có 5 bông hoa màu đ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đu
khác nhau). Mt ngưi chn ngu nhiên ra 4 bông hoa t các bông trên. Xác sut đ ngưi đó chn
đưc bn bông hoa có c ba màu là
A.
11
612
. B.
35
68
. C.
35
1632
. D.
11
14688
.
Câu 35: Trên mt phng ta đ, tp hp đim biu din ca s phc
z
tha mãn
2ziz−=
là mt
đưng thng có phương trình
A.
10y +=
. B.
10x −=
. C.
10x +=
. D.
10y
−=
.
Trang 5/7 - Mã đề 443
Câu 36: Cho hàm s bậc ba
()y fx=
có bng biến thiên như hình sau:
Hi có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
() 0fx m
−=
có ba nghim thc
phân bit?
A.
11
. B.
12
. C.
15
. D.
13
.
Câu 37: Cho hàm s
()y fx
=
có đo hàm
2
( ) (9 )( 3)fx x x
=−+
với mi
x
. Hi hàm s đã cho
có bao nhiêu đim cc tiu?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 38: Trong không gian
,Oxyz
cho đim
(2; 3; 4)M
. Gi
N
là đim đi xng vi
M
qua gc ta
độ
O
. Ta đ ca đim
N
A.
( 2;3; 4)−−
. B.
( 2;3; 4)
. C.
(2; 3; 4)
. D.
(2; 3; 4)
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đưng thng
1
6 12
2 11
:
x yz
d
−+
=
=
2
314
111
:
xyz
d
++
= =
. Gi
( )
P
là mt phng cha đưng thng
2
d
và song song vi đưng thng
1
.d
Khong cách gia đưng thng
1
d
và mt phng
( )
P
bằng
A.
1
7
B.
1.
C.
2.
D.
12
7
Câu 40: Cho hàm s
432
1y ax bx cx dx= + + +−
đ th hàm s
()
y fx
=
như hình v bên dưi. S
đim cc tr ca hàm s
( )
y fx x=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho các đim
(6; 6; 0), (6; 0; 6), C(0; 6; 6)
AB
. Mt phng
( )
P
đi qua
gc ta đ
O
, vuông góc vi mt phng
(
)
ABC
sao cho
( )
P
ct các đon
,AB AC
tại các đim
,MN
tha mãn th tích t din
OAMN
nh nht. Mt phng
( )
P
đi qua đim nào sau đây?
A.
( )
1; 3; 4H
. B.
( )
1; 5; 3E
. C.
( )
1; 3; 2D
. D.
( )
1; 1; 3F
.
Câu 42: Trên tp hp s phc, xét phương trình
22
021z mz m m+ −+=
với
m
là tham s thc. Biết
rng hai giá tr
12
,
mm
ca tham s
m
làm cho phương trình trên hai nghim phân bit
12
,zz
tha
mãn
12 12
3zz zz+=
. Giá tr ca tng
12
mm+
bằng
A.
11 3
2
B.
3 11
2
C.
1.
D.
1.
y
x
1
O
2
-3
Trang 6/7 - Mã đề 443
Câu 43: Đồ th các hàm s
(), ()y f x y gx= =
đưc cho như hình dưi.
Din tích tam giác
ABC
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
3, 6
. B.
3,8
. C.
3, 7
. D.
3, 4
.
Câu 44: Cho s phc
z
tha mãn
6 13 3 7 3 13
z iz i
+ + −− =
( )( )
2
12 5 2iz i −+
s thc âm.
Giá tr ca
z
bằng
A.
145.
B.
3.
C.
9.
D.
145.
Câu 45: Cho hàm s
( )
(
)
23
ln 1fx x x x x= + +++
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình
( )
( )
30
x
f me f x
+ −=
đúng hai nghim thc phân bit?
A.
7
. B.
8
. C. số. D.
6
.
Câu 46: Hình bên i mt ct dc ca mt chiếc cu tông (phn đm, các đơn v đều đo
bằng mét).
Biết chiu rng ca cu bng 9m. Th tích bê tông ít nht cn có đ đúc cu là
A.
3
760 m
. B.
3
960m
. C.
3
780 m
. D.
3
840
m
.
Câu 47: Biết rng
4
4
1
1
ln 2 ln 5 ln13dx a b c
xx
=++
+
với
,,abc
là các s hữu t. Giá tr ca biu thc
2
4P a bc=
bằng
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
0.
Câu 48: Cho khi chóp
.S ABC
17 ,SA SB SC a= = =
3, 5
AB a BC a= =
7.CA a=
Th tích ca
khi chóp
.S ABC
bằng
A.
3
15 17
.
4
a
B.
3
15 2
.
4
a
C.
3
5 17
.
4
a
D.
3
52
.
4
a
Câu 49: Cho khi cu
()S
có tâm
,O
bán kính
4R =
và đim
A
thuc mt cu
()S
. Gi
()
α
là mt
phng đi qua
A
sao cho góc gia đưng thng
OA
và mt phng
()
α
bằng
60°
. Thiết din ca mt
phng
()
α
và khi cu
()S
là hình tròn có din tích bng
A.
8
π
. B.
4
π
. C.
2
π
. D.
16
π
.
Câu 50: Cho hàm s bậc ba
( )
32
( 9) ( 0)yf ax a xx
cx d a= +− ++
=
đ th
( )
.
C
Gi
( )
C
đ
th ca hàm s
()y fx
=
. Biết rng
( )
C
( )
C
ct nhau ti ba đim hoành đ
12
2, 3xx
= =
3
6.x =
Tng các giá tr cc tr ca hàm s
( )
fx
bằng
A.
31.
B.
32
27
C.
31
27
D.
32.
------ HẾT ------
x
y
y
=
g
(
x
)=
log
2
(
x+n
)
y=f
(
x
)
=
log
2
x
-3
C
A
O
B
Trang 7/7 - Mã đề 443
ĐÁP ÁN ĐỀ 443
1B 2A 3C 4C 5B 6A 7D 8C 9B 10D
11D 12D 13B 14D 15A 16C 17C 18A 19B 20D
21D 22A 23D 24A 25B 26A 27B 28C 29D 30D
31B 32C 33D 34B 35D 36B 37B 38A 39C 40C
41C 42B 43A 44C 45A 46D 47B 48D 49B 50B
SỞ GD & ĐT TỈNH KIÊN GIANG
ĐỀ THI THỬ TNTHPT - NĂM HỌC: 2022-2023
Câu 1: Cho số phức . Phần ảo của số phức bằng
3 4z i
iz
A. . B. . C. . D. .
3
3
4
4
Câu 2: Hàm số nào liệtdưới đâyđồ thị như hình vẽ bên dưới?
A. . B. . C. . D. .
4 2
3 2y x x
3 2
3 2y x x
2
1
x
y
x
3 2
3 2y x x
Câu 3: Biết hàm số thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x
' sin ,f x x x
A. . B. .
tanf x x C
cotf x x C
C. . D. .
cosf x x C
cosf x x C
Câu 4: Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
y f x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệtdưới đây?
A. . B. . C. . D. .
;8
5;5
7;8
; 5
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
23
x
f x
A. . B. . C. . D. .
' 23 log 23
x
f x
1
' .23
x
f x x
' 23 ln 23
x
f x
23
'
ln 23
x
f x
Câu 6: Với là hai số thực bất kỳ, số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
,m n
a
A. . B. . C. . D. .
m
m n
n
a
a
a
m n m n
a a a
.
n
m n m
a a
.
m
m n n
a a
Câu 7: Cho cấp số cộng biết . Giá trị của bằng
( )
n
u
1 2
3, 9u u= =
3
u
A. . B. . C. . D. .
15
27
12
18
Câu 8: Cho khối chóp đáy hình vuông vuông góc với mặt đáy. Biết
.S ABCD
SA
4SA =
. Thể tích của khối chóp
6AB =
.S ABCD
A. . B. . C. . D. .
48
96
144
32
Câu 9: Trong không gian , mặt phẳng đi qua gốc tọa độvectơ pháp tuyến
Oxyz
P
1;2;3
n
Phương trình của mặt phẳng
P
A. . B. . C. . D. .
2 3 0 x y z
2 3 0 x y z
2 3 0 x y z
2 3 0 x y z
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
5;3M
A. . B. . C. . D. .
5 3 i
5 3 i
5 3 i
5 3 i
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 1 x
A. . B. . C. . D. .
;9
9;
;9
9;
Câu 12: Biết hàm số duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điềm cực trị của đồ thị hàm
4 2
2 6 y x x
số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
0; 6
0;6
6
;0
0
6
;0
2
Câu 13: Mặt phẳng không đi qua tâm của mặt cầu cắt mặt cầu đã cho theo một đường
( )Q
( ; )S O R
tròn bán kính bằng . Gọi khoảng cách từ đến . Chọn khẳng định đúng.
r
d
O
( )Q
A. . B. . C. . D. .
2 2 2
R d r
2 2 2
R d r
2 2 2
R d r
2 2 2
R d r
Câu 14: Hàm số số đồ thị như hình bên dưới.
ax b
y
cx d
Đường tiệm cận đứng của đồ thịđường thẳngphương trình
A. . B. . C. . D. .
1x
2x
2x
1x
Câu 15: Hàm số bậc bốn
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục
y f x
hoành tại bao nhiêu điểm?
A. . B. . C. . D. .
1
4
2
3
Câu 16: Trong không gian , phương trình nào dưới đâyphương trình của mặt cầu?
Oxyz
A. . B. .
2 2 2
1 0x y z
2 2 2
1 0x y z
C. . D. .
2 2 2
1 0x y z
2 2 2
1 0x y z
Câu 17: Gieo đồng thời một con súc sắc mặt một đồng xu mặt khác nhau. Số phần tử của
6
2
không gian mẫu bằng
A. . B. . C. . D. .
72
12
36
15
Câu 18: Biết . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
2f x x x
A. . B. .
2
d 2f x x x x C
3
2
d
3
x
f x x x C
C. . D. .
3
2
d
3
x
f x x x C
d 2 2f x x x C
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
1 1
2 2
x x
A. . B. . C. . D. .
;2
; 2
2; 
2;
Câu 20: Cho khối trụđường cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
2
3
A. . B. . C. . D. .
12
6
4
18
Câu 21: Nếu thì bằng
2
1
d 2f x x
2
1
1 2 df x x
A. . B. . C. . D. .
5
3
5
3
Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm lên tọa độ là.
Oxyz
3;2;1M
Oxy
A. . B. . C. . D. .
3;2; 1
3; 2;0
3;2;0
0;2;1
Câu 23: Cho mặt cầuđường kính bằng . Diện tích của mặt cầu này bằng.
2R
A. . B. . C. . D. .
2
4 R
2
16 R
3
32
3
R
3
4
3
R
Câu 24: Trong các số phức dưới đây. Số phức nào có phần thực âm?
A. . B. . C. . D. .
5 4i
4 5i
5 4i
4 5i
Câu 25: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho baao nhiêu điểm
( )y f x
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
4
2
0
1
Câu 26: Trong không gian , cho đường thẳng Tọa độ 1 véc chỉ phương của
Oxyz
1 3
( ) : 2 2 .
3
x t
d y t
z t
( )d
là:
A. . B. . C. . D. .
( 3;2;1)
(3;2;1)
(1; 2;3)
( 3;2; 1)
Câu 27: Nếu thì bằng
5
3
( ) 5f x dx
5
3
( ) 3g x dx
5
3
[ ( ) ( ) ] f x g x dx
A. . B. . C. . D. .
8
8
2
2
Câu 28: Tập xác định của hàm số
( 1)
n
y x
A. . B. . C. . D. .
(1; )
( ;0)
( ;1)
(0; )
Câu 29: Trong không gian , cho điểm . Gọi điểm đối xứng với điểm qua gốc
Oxyz
2; 3;4M
N
M
toạ độ. Toạ độ của điểm
N
A. . B. . C. . D. .
2;3;4
2;3;4
2; 3;4
2;3; 4
Câu 30: Cho hình lập phương cạnh bằng (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa
.ABCD A B C D
2a
hai đường thẳng bằng
AB
A D
A. . B. . C. . D. .
2
2
a
2a
3a
3
3
a
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức thoả mãn một đường
z
2z i z
thẳngphương trình là
A. . B. . C. . D. .
1 0x
1 0x
1 0y
1 0y
Câu 32: Cho hình chóp cạnh vuông góc với mặt đáy, tam giác đều, .
.S ABC
SA
ABC
3SA AB
Góc giữa bằng
SC
ABC
A. . B. . C. . D. .
90
60
30
45
Câu 33: Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình đường thẳng
Oxyz
2;0; 1A
1;1;2B
AB
A. . B. .C. . D. .
2 1
1 1 3
x y z
1 1 2
1 1 3
x y z
2 1
1 1 3
x y z
2 1
1 1 3
x y z
Câu 34: Cho hàm số bậc ba bảng biến thiên như hình sau
y f x
Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình ba nghiệm
m
0f x m
thực phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
11
13
12
15
Câu 35: Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
3
49 2.7 685 0
x x
A. . B. . C. . D. .
0
3
2
1
Câu 36: bông hoa màu đỏ, bông hoa màu xanh bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
5
6
7
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn
4
được bốn bông hoa có cả ba màu là
A. . B. . C. . D. .
35
68
11
612
11
14688
35
1632
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng bằng
2
2y x
6y
A. . B. . C. . D. .
32
3
40
3
16
3
8
3
Câu 38: Cho hàm số đạo hàm với mọi . Hỏi hàm số đã cho có
( )y f x
2
'( ) 9 3f x x x
x
bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. . B. . C. . D. .
1
2
3
0
Câu 39: Trong không gian , cho các điểm . Mặt phẳng đi qua
Oxyz
6;6;0 , 6;0;6 , 0;6;6A B C
P
gốc tọa độ , vuông góc với mặt phẳng sao cho cắt các đoạn tại các điểm
O
ABC
P
,AB AC
thỏa mãn thể tích tứ diện nhỏ nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào sau đây?
,M N
OAMN
P
A. . B. . C. . D. .
1; 1;3F
1;3;2D
1; 3;4H
1;5; 3E
Câu 40: Trong không gian , cho hai đường thẳng
Oxyz
1
2 1 1
:
6 1 2
x y z
d
. Gọi mặt phẳng chứa đường thẳng song song với đường
2
1 1 1
:
3 1 4
x y z
d
P
2
d
thẳng . Khoảng cách giữa đường thẳng mặt phẳng
1
d
1
d
P
A. . B. . C. . D. .
1
7
2
12
7
1
Câu 41: Hình bên dưới mặt cắt dọc của một chiếc cầu tông (phần đậm, các đơn vị đều đo bằng
mét)
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu
A. . B. . C. . D. .
3
760m
3
780m
3
960m
3
840m
Câu 42: Cho khối cầu tâm , bán kính điểm thuộc mặt cầu . Gọi mặt
S
O
4R
A
S
phẳng đi qua sao cho góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng . Thiết diện của
A
OA
0
60
mặt phẳng khối cầu là hình tròn có diện tích bằng
S
A. . B. . C. . D. .
2
8
16
4
Câu 43: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm
4 3 2
1f x ax bx cx dx
y f x
cực trị của hàm số
y f x x
A. . B. . C. . D. .
2
1
4
3
Câu 44: Cho số phức thỏa mãn số thực âm.
z
6 13 3 7 3 13z i z i
2
12 5 2i z i
Giá trị của bằng
z
A. . B. . C. . D. .
145
145
3
9
Câu 45: Cho hàm số bậc ba đồ thị . Gọi đồ
3 2
9 0y f x ax a x cx d a
C
C
thị của hàm số . Biết rằng cắt nhau tại ba điểm hoành độ
y f x
C
C
. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng
1 2
2, 3x x
3
6x
f x
A. . B. . C. . D. .
31
27
32
31
32
27
Câu 46: Cho khối chóp , . Thể tích của
.S ABC
17SA SB SC a
3 , 5AB a BC a
7CA a
khối chóp bằng
.S ABC
A. . B. . C. . D. .
3
15 2
4
a
3
15 17
4
a
3
5 17
4
a
3
5 2
4
a
Câu 47: Trên tập hợp số phức, xét phương trình với tham số thực. Biết
2 2
2 1 0z mz m m
m
rằng hai giá trị của tham số làm cho phương trình trên hai nghiệm phân biệt
1 2
,m m
m
thỏa mãn Giá trị của tổng bằng
1 2
,z z
1 2 1 2
3.z z z z
1 2
m m
A. . B. . C. . D.
1.
11 3
.
2
1.
3 11
.
2
Câu 48: Biết rằng với các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức
4
4
1
1
d ln 2 ln 5 ln13x a b c
x x
, ,a b c
bằng
2
4P a bc
A. . B. . C. . D.
0.
6.
4.
5.
Câu 49: Đồ thị các hàm số được cho như hình dưới.
( ), ( )y f x y g x
x
y
y
=
g
(
x
)=
log
2
(
x+n
)
y=f
(
x
)
=
log
2
x
-3
C
A
O
B
Diện tích tam giác gần nhất với giá trị nào sau đây?
ABC
A. . B. . C. . D. .
3,6
3,8
3,7
3,4
Câu 50: Cho hàm số . bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
2 3
ln 1f x x x x x
m
phương trình đúng hai nghiệm thực phân biệt?
3 0
x
f me f x
A. . B. . C. số. D. .
7
8
6
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.D
4.D
5.C
6.B
7.A
8.A
9.D
10.A
11.B
12.A
13.D
14.D
15.C
16.B
17.B
18.B
19.C
20.D
21.D
22.C
23.A
24.B
25.B
26.B
27.A
28.A
29.D
30.B
31.C
32.D
33.A
34.C
35.D
36.A
37.A
38.D
39.B
40.B
41.D
42.D
43.D
44.D
45.D
46.D
47.D
48.D
49.A
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho số phức . Phần ảo của số phức bằng
3 4z i
iz
A. . B. . C. . D. .
3
3
4
4
Lời giải
Chọn B
Ta có .
3 4 4 3iz i i i
Phần ảo của số phức bằng .
iz
3
Câu 2: Hàm số nào liệtdưới đâyđồ thị như hình vẽ bên dưới?
A. . B. . C. . D. .
4 2
3 2y x x
3 2
3 2y x x
2
1
x
y
x
3 2
3 2y x x
Lời giải
Chọn B
Ta có đâyhình dáng của đồ thị hàm số đa thức bậc ba . Mặt khác nhánh
3 2
y ax bx cx d
cuối đi lên nên .
0a
Câu 3: Biết hàm số thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây đúng?
f x
' sin ,f x x x
A. . B. .
tanf x x C
cotf x x C
C. . D. .
cosf x x C
cosf x x C
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
sin d cos cosx x x C f x x C
Câu 4: Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
y f x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệtdưới đây?
A. . B. . C. . D. .
;8
5;5
7;8
; 5
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
23
x
f x
A. . B. . C. . D. .
' 23 log 23
x
f x
1
' .23
x
f x x
' 23 ln 23
x
f x
23
'
ln 23
x
f x
Lời giải
Chọn C
Câu 6: Với là hai số thực bất kỳ, số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
,m n
a
A. . B. . C. . D. .
m
m n
n
a
a
a
m n m n
a a a
.
n
m n m
a a
.
m
m n n
a a
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Cho cấp số cộng biết . Giá trị của bằng
( )
n
u
1 2
3, 9u u= =
3
u
A. . B. . C. . D. .
15
27
12
18
Lời giải
Chọn A
Ta có công sai . Khi đó: .
2 1
9 3 6d u u= - = - =
3 1
2 3 2.6 15u u d= + = + =
Câu 8: Cho khối chóp đáy hình vuông vuông góc với mặt đáy. Biết
.S ABCD
SA
4SA =
. Thể tích của khối chóp
6AB =
.S ABCD
A. . B. . C. . D. .
48
96
144
32
Lời giải
Chọn A
2
6 36
đ
S = =
Thể tích khối chóp: .
.
1 1
. . .4.36 48
3 3
S ABCD đ
V SA S= = =
Câu 9: Trong không gian , mặt phẳng đi qua gốc tọa độvectơ pháp tuyến
Oxyz
P
1;2;3
n
Phương trình của mặt phẳng
P
A. . B. . C. . D. .
2 3 0 x y z
2 3 0 x y z
2 3 0 x y z
2 3 0 x y z
Lời giải
Chọn D
Phương trình của mặt phẳng .
P
2 3 0 x y z
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
5;3M
A. . B. . C. . D. .
5 3 i
5 3 i
5 3 i
5 3 i
Lời giải
Chọn A
Điểm điểm biểu diễn của số phức .
5;3M
5 3 i
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 1 x
A. . B. . C. . D. .
;9
9;
;9
9;
Lời giải
Chọn B
Ta có .
1
1 0
log 1 1 9
1 10
x
x x
x
Câu 12: Biết hàm số duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điềm cực trị của đồ thị hàm
4 2
2 6 y x x
số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
0; 6
0;6
6
;0
0
6
;0
2
Lời giải
Chọn A
Ta có .
3
2 00 08 0 6
xx yy x
Vậy tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là .
0; 6
Câu 13: Mặt phẳng không đi qua tâm của mặt cầu cắt mặt cầu đã cho theo một đường
( )Q
( ; )S O R
tròn bán kính bằng . Gọi khoảng cách từ đến . Chọn khẳng định đúng.
r
d
O
( )Q
A. . B. . C. . D. .
2 2 2
R d r
2 2 2
R d r
2 2 2
R d r
2 2 2
R d r
Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta có: .
2 2 2
R d r
Câu 14: Hàm số số đồ thị như hình bên dưới.
ax b
y
cx d
Đường tiệm cận đứng của đồ thịđường thẳngphương trình
A. . B. . C. . D. .
1x
2x
2x
1x
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng của đồ thịđường thẳng .
1x
Câu 15: Hàm số bậc bốn
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục
y f x
hoành tại bao nhiêu điểm?
A. . B. . C. . D. .
1
4
2
3
Lời giải
Chọn C
Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 16: Trong không gian , phương trình nào dưới đâyphương trình của mặt cầu?
Oxyz
A. . B. .
2 2 2
1 0x y z
2 2 2
1 0x y z
C. . D. .
2 2 2
1 0x y z
2 2 2
1 0x y z
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình nên là phương trình
2 2 2
1 0x y z
2 2 2
0 1 1 0a b c d
của mặt cầu.
Câu 17: Gieo đồng thời một con súc sắc mặt một đồng xu mặt khác nhau. Số phần tử của
6
2
không gian mẫu bằng
A. . B. . C. . D. .
72
12
36
15
Lời giải
Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu bằng .
6.2 12
Câu 18: Biết . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
2f x x x
A. . B. .
2
d 2f x x x x C
3
2
d
3
x
f x x x C
C. . D. .
3
2
d
3
x
f x x x C
d 2 2f x x x C
Lời giải
Chọn B
Ta có .
3
2 2
d 2 d
3
x
f x x x x x x C
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
1 1
2 2
x x
A. . B. . C. . D. .
;2
; 2
2; 
2;
Lời giải
Chọn C
Ta có .
2 2
1 1
2 2 2
2 2
x x
x x x
Vậy .
2;S 
Câu 20: Cho khối trụđường cao bằng và bán kính đáy bằng . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
2
3
A. . B. . C. . D. .
12
6
4
18
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối nón đã cho là .
2 2
3 .2 18V r h
Câu 21: Nếu thì bằng
2
1
d 2f x x
2
1
1 2 df x x
A. . B. . C. . D. .
5
3
5
3
Lời giải
Chọn D
.
2 2 2
1 1 1
1 2 d 1d 2 d 1 2.2 3f x x x f x x
Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm lên tọa độ là.
Oxyz
3;2;1M
Oxy
A. . B. . C. . D. .
3;2; 1
3; 2;0
3;2;0
0;2;1
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm lên tọa độ .
3;2;1M
Oxy
3;2;0
Câu 23: Cho mặt cầuđường kính bằng . Diện tích của mặt cầu này bằng.
2R
A. . B. . C. . D. .
2
4 R
2
16 R
3
32
3
R
3
4
3
R
Lời giải
Chọn A
Bán kính mặt cầu diện tích mặt cầu .
R
2
4S R
Câu 24: Trong các số phức dưới đây. Số phức nào có phần thực âm?
A. . B. . C. . D. .
5 4i
4 5i
5 4i
4 5i
Lời giải
Chọn B
Số phứcphần thực âm là .
4 5i
Câu 25: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho baao nhiêu điểm
( )y f x
cực trị?
A. . B. . C. . D. .
4
2
0
1
Lời giải
Chọn B
Câu 26: Trong không gian , cho đường thẳng Tọa độ 1 véc chỉ phương của
Oxyz
1 3
( ) : 2 2 .
3
x t
d y t
z t
( )d
là:
A. . B. . C. . D. .
( 3;2;1)
(3;2;1)
(1; 2;3)
( 3;2; 1)
Lời giải
Chọn B
Câu 27: Nếu thì bằng
5
3
( )d 5f x x
5
3
( )d 3g x x
5
3
[ ( ) ( ) ] df x g x x
A. . B. . C. . D. .
8
8
2
2
Lời giải
Chọn A
.
5 5 5
3 3 3
[ ( ) g( )]d ( )d g( )d 8f x x x f x x x x
Câu 28: Tập xác định của hàm số
( 1)
n
y x
A. . B. . C. . D. .
(1; )
( ;0)
( ;1)
(0; )
Lời giải
Chọn A
Câu 29: Trong không gian , cho điểm . Gọi điểm đối xứng với điểm qua gốc
Oxyz
2; 3;4M
N
M
toạ độ. Toạ độ của điểm
N
A. . B. . C. . D. .
2;3;4
2;3;4
2; 3;4
2;3; 4
Lời giải
Chọn D
Ta có .
2;3; 4N
Câu 30: Cho hình lập phương cạnh bằng (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa
.ABCD A B C D
2a
hai đường thẳng bằng
AB
A D
A. . B. . C. . D. .
2
2
a
2a
3a
3
3
a
Lời giải
Chọn B
Ta có .
/ / , ,A D AB C d AB A D d A AB C
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .
H
A
AB
Ta có , khi đó hay .
B C AB A B C A H
A H AB C
,d A AB C A H
Ta có .
1
2 2 2
2
AB a A H AB a
Vậy .
, 2d AB A D a
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức thoả mãn một đường
z
2z i z
thẳngphương trình là
A. . B. . C. . D. .
1 0x
1 0x
1 0y
1 0y
Lời giải
Chọn C
Đặt với
z x yi
2
, , 1x y i
Ta có .
2
2 2 2
2 2 2 1 0z i z x y i x yi x y x y y
Câu 32: Cho hình chóp cạnh vuông góc với mặt đáy, tam giác đều, .
.S ABC
SA
ABC
3SA AB
Góc giữa bằng
SC
ABC
A. . B. . C. . D. .
90
60
30
45
Lời giải
Chọn D
Ta có .
,SC ABC SCA
Nhận xét: vuông cân tại nên .
SCA
A
45SCA
Câu 33: Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình đường thẳng
Oxyz
2;0; 1A
1;1;2B
AB
A. . B. .C. . D. .
2 1
1 1 3
x y z
1 1 2
1 1 3
x y z
2 1
1 1 3
x y z
2 1
1 1 3
x y z
Lời giải
Chọn A
Ta có .
qua 2;0; 1
2 1
: :
1 1 3
VTCP 1; 1; 3
A
x y z
AB AB
u BA
Câu 34: Cho hàm số bậc ba bảng biến thiên như hình sau
y f x
Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình ba nghiệm thực phân
m
0f x m
biệt?
A. . B. . C. . D. .
11
13
12
15
Lời giải
Chọn C
Ta có
0f x m f x m
Ycbt
6 7m
5;6m m
Vậy giá trị thỏa.
12
m
Câu 35: Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
3
49 2.7 685 0
x x
A. . B. . C. . D. .
0
3
2
1
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3
49 2.7 685 0 7 686.7 685 0
x x x x
7
0
7 1
log 685 3,36
7 685
x
x
x
x
Vậy nghiệm nguyên.
1
Câu 36: bông hoa màu đỏ, bông hoa màu xanh bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
5
6
7
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn
4
được bốn bông hoa có cả ba màu là
A. . B. . C. . D. .
35
68
11
612
11
14688
35
1632
Lời giải
Chọn A
Không gian mẫu
4
18
3060n C
Gọi biến cố “lấy được bốn bông hoa có cả ba màu”
A
Lấy bông đỏ - bông xanh - bông vàng có cách
1
1
2
1 1 2
5 6 7
. .C C C
Lấy bông đỏ - bông xanh - bông vàng có cách
1
2
1
1 2 1
5 6 7
. .C C C
Lấy bông đỏ - bông xanh - bông vàng có cách
2
1
1
2 1 1
5 6 7
. .C C C
Suy ra
1 1 2 1 2 1 2 1 1
5 6 7 5 6 7 5 6 7
. . . . . . 1575n A C C C C C C C C C
Xác suất .
35
68
n A
P A
n
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng bằng
2
2y x
6y
A. . B. . C. . D. .
32
3
40
3
16
3
8
3
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2 6 2x x
.
2
2
2
32
4
3
S x dx
Câu 38: Cho hàm số đạo hàm với mọi . Hỏi hàm số đã cho có
( )y f x
2
'( ) 9 3f x x x
x
bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. . B. . C. . D. .
1
2
3
0
Lời giải
Chọn D
2
3
'( ) 9 3
3
x
f x x x
x
Bảng biến thiên
Hàm số không có cực tiểu.
Câu 39: Trong không gian , cho các điểm . Mặt phẳng đi qua
Oxyz
6;6;0 , 6;0;6 , 0;6;6A B C
P
gốc tọa độ , vuông góc với mặt phẳng sao cho cắt các đoạn tại các điểm
O
ABC
P
,AB AC
thỏa mãn thể tích tứ diện nhỏ nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào sau đây?
,M N
OAMN
P
A. . B. . C. . D. .
1; 1;3F
1;3;2D
1; 3;4H
1;5; 3E
Lời giải
Chọn B
chọn véc chỉ phương của pt AB là
0; 6;6AB
AB
1
(0; 1;1)u
6
6 6;6 ;
x
y m M m m AB
z m
Do nằm trên đoạn AB nên
M
0;6m
chọn véc chỉ phương của pt AC là
6;0;6AC
AC
1
( 1;0;1)u
6
6 6 ;6;
x n
y N n n AC
z n
Do nằm trên đoạn AC nên .
N
0;6n
Véc pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
2 1
, 1;1;1n u u
.
6;6;0 , 6;6 ; , 6 ;6;OA OM m m ON n n
là véc pháp tuyến của mp
, 6 6 ;6 6 ;6 6OM ON n m mn m mn n n m mn
P
6 6 6 6 6 6 6 3 0P ABC n m mn m mn n n m mn n m mn
2( ) 4 16mn m n mn mn
.
1
, . 2 32
6
V OA OM ON mn
Dấu bằng xảy ra khi .
4m n
.
16; 16;32 / / 1; 1;2
P
n
Phương trình . Suy ra đi qua .
P
2 0x y z
P
1;3;2D
Câu 40: Trong không gian , cho hai đường thẳng
Oxyz
1
2 1 1
:
6 1 2
x y z
d
. Gọi mặt phẳng chứa đường thẳng song song với đường
2
1 1 1
:
3 1 4
x y z
d
P
2
d
thẳng . Khoảng cách giữa đường thẳng mặt phẳng
1
d
1
d
P
A. . B. . C. . D. .
1
7
2
12
7
1
Lời giải
Chọn B
là véc chỉ phương của
1 2
6; 1;2 , 3;1;4u u
1
d
2
d
Véc pháp tuyến của mặt phẳng .
P
1 2
; 2; 6;3n u u
.
2 2
1; 1; 1d P A d A P
Phương trình mặt phẳng .
P
2 1 6 1 3 1 0 2 6 3 1 0x y z x y z
với .
1
; ;( ) 2d d P d B P
1
2;1; 1B d
Câu 41: Hình bên dưới mặt cắt dọc của một chiếc cầu tông (phần đậm, các đơn vị đều đo bằng
mét)
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu
A. . B. . C. . D. .
3
760m
3
780m
3
960m
3
840m
Lời giải
Chọn D
+ Parapol cắt trục hoành tại hai điểm . Cho
2
4
100
x
y
,A B
2
20
0 4 0
20
100
x
x
y
x
Do đó . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parapol và trục hoành là
20;0A
20;0B
.
20
2
2
20
320
4
100 3
x
dx m
+ Diện tích phầnđậm bằng . Khi đó thể tích bê tông ít nhất cần để
2
320 280
40.5
3 3
m
đúc cầu .
3
280
.9 840
3
m
Câu 42: Cho khối cầu tâm , bán kính điểm thuộc mặt cầu . Gọi mặt
S
O
4R
A
S
phẳng đi qua sao cho góc giữa đường thẳng mặt phẳng bằng . Thiết diện của
A
OA
0
60
mặt phẳng khối cầu là hình tròn có diện tích bằng
S
A. . B. . C. . D. .
2
8
16
4
Lời giải
Chọn D
+ Gọi là hình chiếu của điểm lên mặt phẳng . Khi đó là tâm đường tròn (C) là
H
O
H
đường tròn giao tuyến của mặt phẳng khối cầu .
S
+ Góc giữa đường thẳng mặt phẳng là góc . Theo giả thiết ta có
OA
OAH
0
60OAH
+ Bán kính đường tròn (C) là . Do đó diện tích hình tròn (C) là
0
1
.cos60 4. 2
2
HA OA
.
2
.2 4S
Câu 43: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm
4 3 2
1f x ax bx cx dx
y f x
cực trị của hàm số
y f x x
A. . B. . C. . D. .
2
1
4
3
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
1h x f x x h x f x
0
0 1 0
2
x nghiem boi chan
h x f x
x m m
Ta thấy
0 0 0 1h f
Từ BBT suy ra hàm số điểm cực trị.
y f x x
3
Câu 44: Cho số phức thỏa mãn số thực âm.
z
6 13 3 7 3 13z i z i
2
12 5 2i z i
Giá trị của bằng
z
A. . B. . C. . D. .
145
145
3
9
Lời giải
Chọn D
Gọi , điểm biểu diễn của số phức .
,z x yi x y
6;13 , 3;7A B
;M x y
z
+) , mà nằm trong đoạn
6 13 3 7 3 13 3 13z i z i MA MB
3 13AB
M
.
AB
Ta có phương trình đường thẳng
AB
3 3
7 2
x t
y t
3 3 ;7 2M t t
nằm trong đoạn nên
M
AB
6 3 3;0
M
x t
+)
2
2
12 5 2 12 5 3 1 7 2i z i i t t i
2 2
2 2 2 2
12 5 2 1 2 2 1
12. 2 1 10. 2 1 5 2 5 1 24. 2 1
i x y i x y
x y x y i x y x y
số thực âm nên
2
12 5 2i z i
2 2
2 2
12. 2 1 10. 2 1 0 **
5 2 5 1 24. 2 1 0 *
x y x y
x y x y
2 2
2
3
* 24 3 1 8 2 5 3 1 5 8 2 0 169 338 507 0
1
t loai
t t t t t t
t tm
thỏa mãn (**)
0;9M
.
9z
Câu 45: Cho hàm số bậc ba đồ thị . Gọi đồ
3 2
9 0y f x ax a x cx d a
C
C
thị của hàm số . Biết rằng cắt nhau tại ba điểm hoành độ
y f x
C
C
. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng
1 2
2, 3x x
3
6x
f x
A. . B. . C. . D. .
31
27
32
31
32
27
Lời giải
Chọn D
Hàm số bậc ba
3 2 2
9 3 2 9 .y f x ax a x cx d f x ax a x c
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2
9 3 2 9ax a x cx d ax a x c
.
3 2
2 9 2 18 0 1ax a x c a x d c
Biết rằng cắt nhau tại ba điểm có hoành độ nên phương
C
C
1 2
2, 3x x
3
6x
trình hoành độ giao điểmdạng:
3 2
2 3 6 0 11 36 36 0 2 .a x x x ax ax ax a
Từ (1) và (2) suy ra:
2 9 11 1
2 18 36 20
36 16
a a a
c a a c
d c a d
Khi đó hàm số
3 2 2
8 20 16 3 16 20.f x x x x f x x x
2
2
0 3 16 20 0
10
3
x
f x x x
x
Ta có tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng: .
f x
10 32 32
2 0
3 27 27
f f
Câu 46: Cho khối chóp , . Thể tích của
.S ABC
17SA SB SC a
3 , 5AB a BC a
7CA a
khối chóp bằng
.S ABC
A. . B. . C. . D. .
3
15 2
4
a
3
15 17
4
a
3
5 17
4
a
3
5 2
4
a
Lời giải
Chọn D
Ta có: hình chiếu của lên là tâm của đường tròn ngoại
17SA SB SC a
S
ABC
H
tiếp .
ABC
+)
2
3 5 7 15 15 3
3 5 7 .
2 2 2 4
ABC
AB BC CA a a a a a
p S S p p a p a p a
+)
2
. . . . 3 .5 .7 7
.
4 4
15 3 3
4.
4
AB BC CA AB BC CA a a a a
S R
R S
a
+)
2
2
2 2
.
7
7
3
6
1
3
a
SH A a
a
S R
+) .
2 3
.
.
1 1 6 15 3 5
4
. . . .
3
2
43 3
S ABC ABC
a
V
a a
SH S
Câu 47: Trên tập hợp số phức, xét phương trình với tham số thực. Biết
2 2
2 1 0z mz m m
m
rằng hai giá trị của tham số làm cho phương trình trên hai nghiệm phân biệt
1 2
,m m
m
thỏa mãn Giá trị của tổng bằng
1 2
,z z
1 2 1 2
3.z z z z
1 2
m m
A. . B. . C. . D.
1.
11 3
.
2
1.
3 11
.
2
Lời giải
Chọn D
Xét , theo định lí vi – et:
2 2
1 1m m m m
1 2
2
1 2
2
1
z z m
z z m m
TH1: Khi đó
0 1.m
2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 3
2
3 3 2 1 3
1 3
2
m L
z z z z z z z z m m
m TM
TH2: Khi đó
0 1.m
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
2
3 3 2 3
4 2 1 3
2 2 5 0
z z z z z z z z z z
m m m
m m
m
1 11
2
1 11
2
TM
m L
Vậy tổng các giá trị thỏa mãn bằng: .
m
3 11
.
2
Câu 48: Biết rằng với các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức
4
4
1
1
d ln 2 ln 5 ln13x a b c
x x
, ,a b c
bằng
2
4P a bc
A. . B. . C. . D.
0.
6.
4.
5.
Lời giải
Chọn D
4 4 4
4 2
2
1 1 1
1 d 1 1 1
d d
1 1
1 1
x
x x
x x x x x x
x x x x
4 4 4
2
1 1 1
1 2
1 1
3 3
d d
1 3 1
x
x dx x
x x x x
4
4
4
2
1
1
1
ln 1
1 2 1
ln
3 1 3
x
x
dx x
x x
2
4
2
1
d 1
1 1
ln5 ln 2 2ln 2
3 1 3
x x
x x
4
2
1
1 7 1
ln 1 ln2 ln5
3 3 3
x x
1 7 1
ln13 ln 2 ln5
3 3 3
Vậy
2
7 1 1
, , 4 5.
3 3 3
a b c P a bc
Cách 2:
4 4 4
3 3 2
4
4
3
4 3
3
1
1
1 1 1
1 1 1 1 1 7 1
d ln ln 1 ln13 ln 2 ln5
1 3 3 3 3
1
x x x
dx dx x x x
x x x x
x x
Vậy .
2
7 1 1
, , 4 5.
3 3 3
a b c P a bc
Câu 49: Đồ thị các hàm số được cho như hình dưới.
( ), ( )y f x y g x
x
y
y
=
g
(
x
)=
log
2
(
x+n
)
y=f
(
x
)
=
log
2
x
-3
C
A
O
B
Diện tích tam giác gần nhất với giá trị nào sau đây?
ABC
A. . B. . C. . D. .
3,6
3,8
3,7
3,4
Lời giải
Chọn A
Do hàm số tập xác định nên .
g x
3x
2
3 log 3n g x x
Ta có .
2
0 log 3 0 2 2;0g x x x C
Ta có .
2
0 log 0 1 1;0f x x x B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
2
2
log log 3 3 0f x g x x x x x
.
2
1 13 1 13 1 13
;log
2 2 2
A
x A
Khi đó .
2
1 1 1 13
. , .3.log 3,6
2 2 2
ABC
S BC d A BC
Câu 50: Cho hàm số . bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
2 3
ln 1f x x x x x
m
phương trình đúng hai nghiệm thực phân biệt?
3 0
x
f me f x
A. . B. . C. số. D. .
7
8
6
Lời giải
Chọn A
Ta hàm số hàm số liên tục trên thỏa mãn
2 3
ln 1f x x x x x
nên là hàm lẻ.
f x f x
f x
Mặt khác, nên đồng biến trên .
2
2
1
3 1 0,
1
f x x x
x
f x
; 
Khi đó .
3 3 33 0
xx x x
f me f x f me f x me x xm e
Xét hàm số .
3
x
h x x e
Ta có .
2 0 2
x
h x x e x
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, để đúng hai nghiệm khi và chỉ khi
3 0
x
f me f x
2
0 m e
, mà .
2
0e m
7; 6;...; 1m m
---------- HẾT ----------
| 1/31

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 KIÊN GIANG Bài thi: TOÁN Ngày thi: 12/5/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 443 Câu 1: Biết 2
f (x) = x + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 A. 2
f (x)dx = x + 2x + C ∫ . B. x 2 f (x)dx = + x + C ∫ . 3 3
C. f (x)dx = 2x + 2 + C ∫ . D. x 2 f (x)dx = − x + C ∫ . 3 2x x−2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình  1   1  <  là 2   2     A. ( 2; − +∞) . B. (2;+∞) . C. ( ; −∞ 2) . D. ( ; −∞ 2) − .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu? A. 2 2 2
x + y + z +1 = 0 . B. 2 2 2
x + y z −1 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z −1 = 0. D. 2 2 2
x + y z +1 = 0.
Câu 4: Cho cấp số cộng (u biết u = 3,u = 9 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 27 . B. 18. C. 15. D. 12.
Câu 5: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử
của không gian mẫu bằng A. 72 . B. 12. C. 36. D. 8.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số ( ) 23x f x = là x A. (′ ) = 23x f x ln 23. B. 23 f (′x) = . C. 1 ( ) .23x f x x − ′ = . D. (′ ) = 23x f x log 23. ln 23
Câu 7: Trong các số phức dưới đây, số phức nào có phần thực âm? A. 4 −5i . B. 5− 4i . C. 5+ 4i . D. 4 − + 5i .
Câu 8: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3;2;1) lên (Oxy) có tọa độ là A. (3;2; 1) − . B. ( 3 − ; 2 − ;0) . C. (3;2;0) . D. (0;2;1) . 5 5 5
Câu 9: Nếu f (x)dx = 5 ∫
g(x)dx = 3 − ∫
thì ∫[ f (x)− g(x)]dx bằng 3 − 3 − 3 − A. 8 − . B. 8. C. 2 . D. 2 − .
Câu 10: Cho số phức z = 3− 4i . Phần ảo của số phức iz bằng A. 4 . B. 3 − . C. 4 − . D. 3. Câu 11: Với ,
m n là hai số thực bất kỳ, a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? m
A. mn a a = . B. ⋅ = ( )m m n n a a . C. ⋅ = ( )n m n m a a . D. m+n m n a = a + a . n a Trang 1/7 - Mã đề 443 Câu 12: Hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên dưới. cx + d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình A. x = 2 . B. x =1. C. x = 2 − . D. x = 1 − .
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 5;
− 3) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 5 − − 3i . B. 5 − + 3i . C. 5−3i . D. 5+ 3i .
Câu 14: Biết hàm số f (x) thỏa mãn f (′x) = sin x , x
∀ ∈  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = tan x + C . B. f (x) = cos x + C .
C. f (x) = cot x + C .
D. f (x) = −cos x + C .
Câu 15: Hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . x =1+ 3t
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + 2t . Tọa độ một vectơ chỉ phương của z = 3+  t d A. (1;2;3) . B. ( 3 − ;2; 1) − . C. (3;2;1) . D. ( 3 − ;2;1) .
Câu 17: Biết hàm số 4 2
y = 2x + x − 6 có duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là     A. (0;6) . B. 6  ;0 . C. (0; 6 − ) . D. 6  − ;0 . 2         2  
Câu 18: Hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 4 . Trang 2/7 - Mã đề 443
Câu 19: Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12π . B. 18π . C. 6π . D. 4π .
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A. ( ; −∞ 8) . B. ( 5; − 5) . C. ( 7; − 8) . D. ( ; −∞ 5) − .
Câu 21: Tập xác định của hàm số y (x 1)π = − là A. (0;+∞). B. ( ; −∞ 0). C. ( ; −∞ 1) . D. (1;+∞).
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log(x +1) ≥1 là A. [9;+∞) . B. ( ; −∞ 9) . C. ( ; −∞ 9] . D. (9;+∞).
Câu 23: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp tuyến
n = (1;2;3) . Phương trình của mặt phẳng (P) là
A. x + 2y + 3z = 0. B. x + 2y −3z = 0.
C. x − 2y + 3z = 0.
D. x + 2y + 3z = 0.
Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 4
AB = 6. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 48 . B. 144. C. 8. D. 32.
Câu 25: Mặt phẳng (Q) không đi qua tâm của mặt cầu S( ;
O R) và cắt mặt cầu đã cho theo một
đường tròn bán kính bằng r . Gọi d là khoảng cách từ O đến (Q) . Chọn khẳng định đúng. A. 2 2 2
R = d r . B. 2 2 2
R = d + r . C. 2 2 2
R < d + r . D. 2 2 2
R > d + r .
Câu 26: Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng 3 3 A. π π 2 4π R . B. 32 R . C. 4 R . D. 2 16π R . 3 3
Câu 27: Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 3 2 y
= −x + 3x − 2. B. 3 2
y = x + 3x − 2. C. 4 2
y = x + 3x − 2 . D. x 2 y = . x +1 2 2
Câu 28: Nếu f (x)dx = 2 ∫
thì ∫[1−2 f (x)]dx bằng 1 1 A. 3. B. 5 − . C. 3 − . D. 5. Trang 3/7 - Mã đề 443
Câu 29: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB′ và AD′ bằng A. a 3 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 2 . 2 3
Câu 30: Hỏi phương trình x x+3
49 − 2⋅7 + 685 = 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( A 2;0; 1
− ), B(1;1;2) . Phương trình đường thẳng AB
A. x −1 y −1 z − 2 − + = = .
B. x 2 y z 1 = = . 1 1 3 − 1 1 − 3 −
C. x − 2 y z +1 + − = = .
D. x 2 y z 1 = = . 1 1 3 − 1 1 − 3 −
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều,
SA = AB = 3 . Góc giữa SC và (ABC) bằng A. 90°. B. 30°. C. 45°. D. 60°.
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x + 2 và đường thẳng y = 6 bằng A. 16 . B. 40 . C. 8 . D. 32 . 3 3 3 3
Câu 34: Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều
khác nhau). Một người chọn ngẫu nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn
được bốn bông hoa có cả ba màu là A. 11 . B. 35 . C. 35 . D. 11 . 612 68 1632 14688
Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z − 2i = z là một
đường thẳng có phương trình A. y +1= 0 . B. x −1= 0 . C. x +1= 0. D. y −1= 0 . Trang 4/7 - Mã đề 443
Câu 36: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình sau:
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 11. B. 12. C. 15. D. 13.
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2
f (′x) = (9 − x )(x + 3) với mọi x∈ . Hỏi hàm số đã cho
có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 3
− ;4) . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa
độ O . Tọa độ của điểm N A. ( 2 − ;3; 4 − ) . B. ( 2 − ;3;4) . C. (2;3;4) . D. (2; 3 − ;4) .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 2 1 1 : x y z d − − + = = và 1 6 1 − 2 1 1 1 : x y z d − + + = =
. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d . 2 3 1 4 2 1
Khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) bằng 1 A. 1 ⋅ B. 1. C. 2. D. 12 ⋅ 7 7 Câu 40: Cho hàm số 4 3 2
y = ax + bx + cx + dx −1 có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ bên dưới. Số
điểm cực trị của hàm số y = f (x) − x y 1 2 x O -3 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho các điểm (
A 6;6;0), B(6;0;6),C(0;6;6) . Mặt phẳng (P) đi qua
gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng ( ABC) sao cho (P) cắt các đoạn AB, AC tại các điểm M , N
thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây? A. H (1; 3 − ;4) . B. E (1;5; 3 − ) . C. D(1;3;2). D. F (1; 1; − 3) .
Câu 42: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z − 2mz + m m +1 = 0 với m là tham số thực. Biết
rằng có hai giá trị m ,m của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa 1 2 1 2
mãn z z + z z = 3 . Giá trị của tổng m + m bằng 1 2 1 2 1 2 A. 11 − 3 − ⋅ B. 3 11 ⋅ C. 1. − D. 1. 2 2 Trang 5/7 - Mã đề 443
Câu 43: Đồ thị các hàm số y = f (x), y = g(x) được cho như hình dưới. y
y=f(x)=log 2x A
y=g(x)=log2(x+n) x -3 C O B
Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,6 . B. 3,8 . C. 3,7 . D. 3,4.
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z + 6 −13i + z −3− 7i = 3 13 và ( − i)(z − + i)2 12 5 2 là số thực âm.
Giá trị của z bằng A. 145. B. 3. C. 9. D. 145.
Câu 45: Cho hàm số f (x) = ( 2 x + x + ) 3 ln
1 + x + x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( −x
f me ) + f (3− x) = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 7 . B. 8. C. Vô số. D. 6 .
Câu 46: Hình bên dưới là mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần tô đậm, các đơn vị đều đo bằng mét).
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần có để đúc cầu là A. 3 760m . B. 3 960m . C. 3 780m . D. 3 840m . 4 Câu 47: Biết rằng
1 dx = aln2+bln5+cln13 ∫
với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức 4 x + x 1 2
P = a − 4bc bằng A. 6. B. 5. C. 4. D. 0.
Câu 48: Cho khối chóp S.ABC SA = SB = SC = 17a, AB = 3a, BC = 5a CA = 7 .a Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng A. 15 17 3 a . B. 15 2 3 a . C. 5 17 3 a . D. 5 2 3 a . 4 4 4 4
Câu 49: Cho khối cầu (S) có tâm O, bán kính R = 4 và điểm A thuộc mặt cầu (S). Gọi (α) là mặt
phẳng đi qua A sao cho góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng (α) bằng 60°. Thiết diện của mặt
phẳng (α) và khối cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng A. 8π . B. 4π . C. 2π . D. 16π .
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f (x) 3 2
= ax + (a − 9)x + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị (C). Gọi (C′) là đồ
thị của hàm số y = f (′x). Biết rằng (C) và (C′) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là x = 2, x = 3 và 1 2
x = 6. Tổng các giá trị cực trị của hàm số f (x) bằng 3 A. − − 31. B. 32 ⋅ C. 31⋅ D. 32. 27 27
------ HẾT ------ Trang 6/7 - Mã đề 443 ĐÁP ÁN ĐỀ 443 1B 2A 3C 4C 5B 6A 7D 8C 9B 10D 11D 12D 13B 14D 15A 16C 17C 18A 19B 20D 21D 22A 23D 24A 25B 26A 27B 28C 29D 30D 31B 32C 33D 34B 35D 36B 37B 38A 39C 40C 41C 42B 43A 44C 45A 46D 47B 48D 49B 50B Trang 7/7 - Mã đề 443
SỞ GD & ĐT TỈNH KIÊN GIANG
ĐỀ THI THỬ TNTHPT - NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 1:
Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức iz bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4  . Câu 2:
Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x A. 4 2
y x  3x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 2 . C. y  . D. 3 2
y   x  3x  2 . x 1 Câu 3:
Biết hàm số f x thỏa mãn f ' x  sin x, x
   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x  tan x C .
B. f x  cot x C .
C. f x  cos x C .
D. f x   cos x C . Câu 4:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A.  ;  8 . B.  5  ;5 . C.  7  ;8 . D. ; 5 . Câu 5:
Đạo hàm của hàm số   23x f x  là x A. '  23x f x  log 23 . B.   1 ' .23x f x x   . C. '  23x f x
ln 23 . D. f x 23 '  . ln 23 Câu 6: Với ,
m n là hai số thực bất kỳ, a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? ma n m A. m n a  . B. mn m n aa a .
C. m.n   m a a  .
D. m.n   n a a  . n a Câu 7:
Cho cấp số cộng (u u = 3,u = 9 u n ) biết . Giá trị của bằng 1 2 3 A. 15 . B. 27 . C. 12 . D. 18. Câu 8:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 4 và
AB = 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD A. 48 . B. 96 . C. 144 . D. 32 .  Câu 9:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp tuyến n  1;2;3
Phương trình của mặt phẳng P là
A. x  2y  3z  0 .
B. x  2y  3z  0 .
C. x  2y  3z  0 .
D. x  2y  3z  0 .
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  5
 ;3 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 5   3i . B. 5  3i . C. 5  3i . D. 5   3i .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log  x   1  1 là A.  ;  9 . B. 9;. C.  ;  9. D. 9; .
Câu 12: Biết hàm số 4 2
y  2x x  6 có duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điềm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là  6   6  A. 0; 6   . B. 0;6 . C.   ;0 . D.  ;0 .  0      2  
Câu 13: Mặt phẳng (Q) không đi qua tâm của mặt cầu S( ;
O R) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường
tròn bán kính bằng r . Gọi d là khoảng cách từ O đến (Q) . Chọn khẳng định đúng. A. 2 2 2
R d r . B. 2 2 2
R d r . C. 2 2 2
R d r . D. 2 2 2
R d r . ax b
Câu 14: Hàm số số y
có đồ thị như hình bên dưới. cx d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình A. x  1. B. x  2 . C. x  2  . D. x  1  .
Câu 15: Hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x y z 1  0 . B. 2 2 2
x y z 1  0 . C. 2 2 2
x y z 1  0 . D. 2 2 2
x y z 1  0 .
Câu 17: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của không gian mẫu bằng A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 .
Câu 18: Biết f x 2
x  2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 x A. f  x 2
dx x  2x C . B. f  x 2 dx   x C . 3 3 x C. f  x 2 dx   x C . D. f
 xdx  2x  2C . 3 2 x x2  1   1 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  là      2   2  A.  ;  2. B.  ;  2   . C.  2  ; . D. 2; .
Câu 20: Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12. B. 6. C. 4. D. 18. 2 2 f
 xdx  2 1   2 f  xdxCâu 21: Nếu 1 thì 1 bằng A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;2; 
1 lên Oxy có tọa độ là. A. 3;2;  1  . B.  3  ; 2  ;0 . C. 3;2;0 . D. 0;2;  1 .
Câu 23: Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng. 3 32 R 3 4 R A. 2 4 R . B. 2 16 R . C. . D. . 3 3
Câu 24: Trong các số phức dưới đây. Số phức nào có phần thực âm? A. 5  4i . B. 4   5i . C. 5  4i . D. 4  5i .
Câu 25: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có baao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1. x  1 3t
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d) : y  2  2t.Tọa độ 1 véc tơ chỉ phương của (d) z  3t  là: A. ( 3  ;2;1) . B. (3; 2;1) . C. (1; 2;3) . D. ( 3  ;2; 1  ) . 5 5 5
Câu 27: Nếu f (x)dx  5 và g(x)dx  3
 thì [ f (x)  g(x) ] dx bằng    3  3  3  A. 8 . B. 8  . C. 2 . D. 2  .
Câu 28: Tập xác định của hàm số  ( 1)n y xA. (1; ) . B. ( ;  0) . C. (;1) . D. (0; ) .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3
 ;4. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc
toạ độ. Toạ độ của điểm N A. 2;3;4 . B.  2  ;3;4. C. 2; 3  ;4 . D.  2  ;3; 4   .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và A D   bằng a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2 3
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z  2i z là một đường
thẳng có phương trình là
A. x 1  0 .
B. x 1  0 .
C. y 1  0 .
D. y 1  0 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA AB  3 .
Góc giữa SC và  ABC bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;0; 
1 , B 1;1;2 . Phương trình đường thẳng AB x  2 y z 1 x 1 y 1 z  2 x  2 y z 1 x  2 y z 1 A.   . B.   .C.   . D.   . 1 1  3  1 1 3  1 1  3  1 1 3 
Câu 34: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình sau
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 11. B. 13 . C. 12. D. 15 .
Câu 35: Hỏi phương trình x x3 49  2.7
 685  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 36: Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn
được bốn bông hoa có cả ba màu là 35 11 11 35 A. . B. . C. . D. . 68 612 14688 1632
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2 và đường thẳng y  6 bằng 32 40 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 38: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x   2 '( )
9  x x  3 với mọi x . Hỏi hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A6;6;0, B6;0;6,C 0;6;6 . Mặt phẳng P đi qua
gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng  ABC sao cho P cắt các đoạn AB, AC tại các điểm
M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào sau đây? A. F 1; 1  ;3 .
B. D 1;3;2 . C. H 1; 3  ;4 . D. E 1;5; 3   . x  2 y 1 z 1
Câu 40: Trong không gian
Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 6 1  2 x 1 y 1 z 1 d :  
. Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường 2 3 1 4 2
thẳng d . Khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là 1 1 1 12 A. . B. 2 . C. . D. 1. 7 7
Câu 41: Hình bên dưới là mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần tô đậm, các đơn vị đều đo bằng mét)
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là A. 3 760 m . B. 3 780 m . C. 3 960 m . D. 3 840 m .
Câu 42: Cho khối cầu S  có tâm O , bán kính R  4 và điểm A thuộc mặt cầu S  . Gọi  là mặt
phẳng đi qua A sao cho góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng  bằng 0 60 . Thiết diện của
mặt phẳng  và khối cầu S  là hình tròn có diện tích bằng A. 2. B. 8. C. 16. D. 4.
Câu 43: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx 1 có đồ thị y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số y f x  x A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z  6 13i z  3  7i  3 13 và   i z   i2 12 5 2 là số thực âm.
Giá trị của z bằng A. 145 . B. 145 . C. 3 . D. 9 .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f x 3
ax  a   2
9 x cx d a  0 có đồ thị C . Gọi C là đồ
thị của hàm số y f  x . Biết rằng C và C cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là
x  2, x  3 và x  6 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số f x bằng 1 2 3 3  1 3  2 A. . B. 32 . C. 31. D. . 27 27
Câu 46: Cho khối chóp S.ABC SA SB SC a 17 , AB  3a, BC  5a CA  7a . Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng 15 2 15 17 5 17 5 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 4 4
Câu 47: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z  2mz m m 1  0 với m là tham số thực. Biết
rằng có hai giá trị m ,m của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt 1 2
z , z thỏa mãn z z z z  3. Giá trị của tổng m m bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 11  3 3  11 A. 1. . B. . . C. 1. . D. . 2 2 4 1 Câu 48: Biết rằng
dx a ln 2  b ln 5  c ln13 với a b c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức  , , 4 x x 1 2
P a  4bc bằng A. 0. . B. 6. . C. 4.. D. 5.
Câu 49: Đồ thị các hàm số y f (x), y g(x) được cho như hình dưới. y
y=f(x)=log 2x A
y=g(x)=log2(x+n) x -3 C O B
Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 6 . B. 3,8 . C. 3, 7 . D. 3, 4 .
Câu 50: Cho hàm số f x   2
x x   3 ln
1  x x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình  x
f me   f 3  x  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 6 .
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.D 4.D 5.C 6.B 7.A 8.A 9.D 10.A 11.B 12.A 13.D 14.D 15.C 16.B 17.B 18.B 19.C 20.D 21.D 22.C 23.A 24.B 25.B 26.B 27.A 28.A 29.D 30.B 31.C 32.D 33.A 34.C 35.D 36.A 37.A 38.D 39.B 40.B 41.D 42.D 43.D 44.D 45.D 46.D 47.D 48.D 49.A 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức iz bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4  . Lời giải Chọn B
Ta có iz i 3  4i  4  3i .
Phần ảo của số phức iz bằng 3 . Câu 2:
Hàm số nào liệt kê dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? x A. 4 2
y x  3x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 2 . C. y  . D. 3 2
y   x  3x  2 . x 1 Lời giải Chọn B
Ta có đây là hình dáng của đồ thị hàm số đa thức bậc ba 3 2
y ax bx cx d . Mặt khác nhánh
cuối đi lên nên a  0 . Câu 3:
Biết hàm số f x thỏa mãn f ' x  sin x, x
   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x  tan x C .
B. f x  cot x C .
C. f x  cos x C .
D. f x   cos x C . Lời giải Chọn D Ta có sin d
x x   cos x C f
x  cos x C . Câu 4:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào liệt kê dưới đây? A.  ;  8 . B.  5  ;5 . C.  7  ;8 . D. ; 5 . Lời giải Chọn D Câu 5:
Đạo hàm của hàm số   23x f x  là x A. '  23x f x  log 23 . B.   1 ' .23x f x x   . C. '  23x f x
ln 23 . D. f x 23 '  . ln 23 Lời giải Chọn C Câu 6: Với ,
m n là hai số thực bất kỳ, a là số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai? ma n m A. m n a  . B. mn m n aa a .
C. m.n   m a a  .
D. m.n   n a a  . n a Lời giải Chọn B Câu 7:
Cho cấp số cộng (u u = 3,u = 9 u n ) biết . Giá trị của bằng 1 2 3 A. 15 . B. 27 . C. 12 . D. 18. Lời giải Chọn A
Ta có công sai d = u -u = 9-3 = 6 . Khi đó: u = u + 2d = 3+ 2.6 =15. 2 1 3 1 Câu 8:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 4 và
AB = 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD A. 48 . B. 96 . C. 144 . D. 32 . Lời giải Chọn A 2 S = 6 = 36 đ 1 1
Thể tích khối chóp: V = .S . A S = .4.36 = 48. S.ABCD 3 đ 3  Câu 9:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ và có vectơ pháp tuyến n  1;2;3
Phương trình của mặt phẳng P là
A. x  2y  3z  0 .
B. x  2y  3z  0 .
C. x  2y  3z  0 .
D. x  2y  3z  0 . Lời giải Chọn D
Phương trình của mặt phẳng P là x  2y  3z  0.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  5
 ;3 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 5   3i . B. 5  3i . C. 5  3i . D. 5   3i . Lời giải Chọn A Điểm M  5
 ;3 là điểm biểu diễn của số phức 5   3i .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log  x   1  1 là A.  ;  9 . B. 9;. C.  ;  9. D. 9; . Lời giải Chọn Bx 1  0
Ta có log  x   1  1    x  9 . 1 x 1  10
Câu 12: Biết hàm số 4 2
y  2x x  6 có duy nhất một điểm cực trị. Tọa độ điềm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là  6   6  A. 0; 6   . B. 0;6 . C.   ;0 . D.  ;0 .  0      2   Lời giải Chọn A Ta có 3
y  0  8x  2x  0  x  0  y 0  6  .
Vậy tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là 0; 6   .
Câu 13: Mặt phẳng (Q) không đi qua tâm của mặt cầu S( ;
O R) và cắt mặt cầu đã cho theo một đường
tròn bán kính bằng r . Gọi d là khoảng cách từ O đến (Q) . Chọn khẳng định đúng. A. 2 2 2
R d r . B. 2 2 2
R d r . C. 2 2 2
R d r . D. 2 2 2
R d r . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ ta có: 2 2 2
R d r . ax b
Câu 14: Hàm số số y
có đồ thị như hình bên dưới. cx d
Đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình A. x  1. B. x  2 . C. x  2  . D. x  1  . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x  1  .
Câu 15: Hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu? A. 2 2 2
x y z 1  0 . B. 2 2 2
x y z 1  0 . C. 2 2 2
x y z 1  0 . D. 2 2 2
x y z 1  0 . Lời giải Chọn B Xét phương trình 2 2 2
x y z 1  0 có 2 2 2
a b c d  0   
1  1  0 nên là phương trình của mặt cầu.
Câu 17: Gieo đồng thời một con súc sắc có 6 mặt và một đồng xu có 2 mặt khác nhau. Số phần tử của không gian mẫu bằng A. 72 . B. 12 . C. 36 . D. 15 . Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu bằng 6.2  12 .
Câu 18: Biết f x 2
x  2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 3 x A. f  x 2
dx x  2x C . B. f  x 2 dx   x C . 3 3 x C. f  x 2 dx   x C . D. f
 xdx  2x  2C . 3 Lời giải Chọn B x Ta có f
 xx  x x 3 2 2 d 2 dx   x C . 3 2 x x2  1   1 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình  là      2   2  A.  ;  2. B.  ;  2   . C.  2  ; . D. 2; . Lời giải Chọn C 2 x x2  1   1  Ta có 
 2x x  2  x  2  .      2   2  Vậy S   2  ; .
Câu 20: Cho khối trụ có đường cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 12. B. 6. C. 4. D. 18. Lời giải Chọn D
Thể tích của khối nón đã cho là 2 2
V  r h 3 .2  18. 2 2 Câu 21: Nếu f
 xdx  2 thì 12 f 
xdx bằng  1 1 A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2 2 2 1   2 f 
xdx  1dx  2 f  
 xdx 12.2  3  . 1 1 1
Câu 22: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;2; 
1 lên Oxy có tọa độ là. A. 3;2;  1  . B.  3  ; 2  ;0 . C. 3;2;0 . D. 0;2;  1 . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm M 3;2; 
1 lên Oxy có tọa độ là 3;2;0 .
Câu 23: Cho mặt cầu có đường kính bằng 2R . Diện tích của mặt cầu này bằng. 3 32 R 3 4 R A. 2 4 R . B. 2 16 R . C. . D. . 3 3 Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu là R  diện tích mặt cầu là 2 S  4 R .
Câu 24: Trong các số phức dưới đây. Số phức nào có phần thực âm? A. 5  4i . B. 4   5i . C. 5  4i . D. 4  5i . Lời giải Chọn B
Số phức có phần thực âm là 4   5i .
Câu 25: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đã cho có baao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn Bx  1 3t
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng (d) : y  2  2t.Tọa độ 1 véc tơ chỉ phương của (d) z  3t  là: A. ( 3  ;2;1) . B. (3; 2;1) . C. (1; 2;3) . D. ( 3  ;2; 1  ) . Lời giải Chọn B 5 5 5
f (x)dx  5 
g(x)dx  3  
[ f (x)  g(x) ] dxCâu 27: Nếu 3  và 3  thì 3  bằng A. 8 . B. 8  . C. 2 . D. 2  . Lời giải Chọn A 5 5 5
[f (x)  g(x)]dx
f (x)dx  g(x)dx  8 .    3  3  3 
Câu 28: Tập xác định của hàm số  ( 1)n y xA. (1; ) . B. ( ;  0) . C. (;1) . D. (0; ) . Lời giải Chọn A
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 3
 ;4. Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc
toạ độ. Toạ độ của điểm N A. 2;3;4 . B.  2  ;3;4. C. 2; 3  ;4 . D.  2  ;3; 4   . Lời giải Chọn D Ta có N  2  ;3; 4   .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và A D   bằng a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. a 3 . D. . 2 3 Lời giải Chọn B
Ta có AD / /  AB C
   d AB , AD  d A , AB C   .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên AB . Ta có B C     AB A    B C
   AH , khi đó AH   AB C
  hay d A , AB C
   AH . 1
Ta có AB  2a 2  AH AB  a 2 . 2
Vậy d AB , AD  a 2 .
Câu 31: Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z  2i z là một đường
thẳng có phương trình là
A. x 1  0 .
B. x 1  0 .
C. y 1  0 .
D. y 1  0 . Lời giải Chọn C
Đặt z x yi với 2
x, y  ,i  1 
Ta có z i z x   y  i x yi x   y  2 2 2 2 2 2
2  x y y 1  0 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC đều, SA AB  3 .
Góc giữa SC và  ABC bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Lời giải Chọn D
Ta có SC, ABC    SCA . Nhận xét: S
CA vuông cân tại A nên  SCA  45 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;0; 
1 , B 1;1;2 . Phương trình đường thẳng AB x  2 y z 1 x 1 y 1 z  2 x  2 y z 1 x  2 y z 1 A.   . B.   .C.   . D.   . 1 1  3  1 1 3  1 1  3  1 1 3  Lời giải Chọn A qua A  2;0; 1 x  2 y z 1 Ta có AB :     AB :   .
VTCP u BA   1; 1  ; 3   1 1  3 
Câu 34: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình sau
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt? A. 11. B. 13 . C. 12. D. 15 . Lời giải Chọn C
Ta có f x  m  0  f x  m Ycbt  6   m  7
m    m 5  ;6
Vậy có 12 giá trị m thỏa.
Câu 35: Hỏi phương trình x x3 49  2.7
 685  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có x x      x 2 3 49 2.7 685 0 7
 686.7x  685  0 7x 1 x  0     7x  685 x  log 685  3,36  7 Vậy có 1 nghiệm nguyên.
Câu 36: Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn
được bốn bông hoa có cả ba màu là 35 11 11 35 A. . B. . C. . D. . 68 612 14688 1632 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu n 4  C  3060 18
Gọi A là biến cố “lấy được bốn bông hoa có cả ba màu”
Lấy 1 bông đỏ - 1 bông xanh - 2 bông vàng có 1 1 2
C .C .C cách 5 6 7
Lấy 1 bông đỏ - 2 bông xanh - 1 bông vàng có 1 2 1
C .C .C cách 5 6 7
Lấy 2 bông đỏ - 1 bông xanh - 1 bông vàng có 2 1 1
C .C .C cách 5 6 7 Suy ra nA 1 1 2 1 2 1 2 1 1
C .C .C C .C .C C .C .C  1575 5 6 7 5 6 7 5 6 7 n A 35
Xác suất P A     . n 68
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2 và đường thẳng y  6 bằng 32 40 16 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm 2
x  2  6  x  2  2 32 2 S x  4dx  .  3 2 
Câu 38: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f x   2 '( )
9  x x  3 với mọi x . Hỏi hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn Dx   f '(x)   3 2
9  x x  3   x 3 Bảng biến thiên
Hàm số không có cực tiểu.
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A6;6;0, B6;0;6,C 0;6;6 . Mặt phẳng P đi qua
gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng  ABC sao cho P cắt các đoạn AB, AC tại các điểm
M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào sau đây? A. F 1; 1  ;3 .
B. D 1;3;2 . C. H 1; 3  ;4 . D. E 1;5; 3   . Lời giải Chọn B   AB 0; 6
 ;6 chọn véc tơ chỉ phương của AB u (0; 1  ;1)  pt AB là 1  x  6 
y  6  m M 6;6  ; m m ABz m
Do M nằm trên đoạn AB nên m 0;6   AC  6
 ;0;6 chọn véc tơ chỉ phương của AC u ( 1  ;0;1)  pt AC là 1 x  6  n
y  6  N 6  ;
n 6; n ACz n
Do N nằm trên đoạn AC nên n 0;6 .   
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC là n  u ,u   1;1;1 2 1       
OA6;6;0,OM 6;6  ;
m m,ON 6  ; n 6; n .  
OM ,ON   6n  6m m ;
n 6m mn  6 ;
n 6n  6m mn là véc tơ pháp tuyến của mp   P
P   ABC  6n 6m mn 6m mn 6n 6n  6m mn  6n m 3mn  0
mn  2(m n)  4 mn mn 16
1    V  O ,
A OM .ON  2mn  32 . 6  
Dấu bằng xảy ra khi m n  4 .  n   1  6; 1  6;32 / /  1  ; 1  ;2 P  .  
Phương trình P là x y  2z  0 . Suy ra P đi qua D1;3;2 . x  2 y 1 z 1
Câu 40: Trong không gian
Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 6 1  2 x 1 y 1 z 1 d :  
. Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường 2 3 1 4 2
thẳng d . Khoảng cách giữa đường thẳng d và mặt phẳng P là 1 1 1 12 A. . B. 2 . C. . D. 1. 7 7 Lời giải Chọn B   u 6; 1  ;2 ,u 3;1;4 d d 1   2 
 là véc tơ chỉ phương của và 1 2   
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n  u ;u   2  ; 6  ;3 1 2  .  
d P A 1; 1  ; 1
  d AP 2     2   .
Phương trình mặt phẳng P là 2  x   1  6 y   1  3 z   1  0  2
x  6y  3z 1  0 .
d d ; P d ; B (P)  2 B 2;1;  1  d 1     với . 1
Câu 41: Hình bên dưới là mặt cắt dọc của một chiếc cầu bê tông (phần tô đậm, các đơn vị đều đo bằng mét)
Biết chiều rộng của cầu bằng 9m. Thể tích bê tông ít nhất cần để đúc cầu là A. 3 760 m . B. 3 780 m . C. 3 960 m . D. 3 840 m . Lời giải Chọn D 2 x 2 xx  20 + Parapol y  4 
cắt trục hoành tại hai điểm ,
A B . Cho y  0  4   0   100 100 x  2  0 Do đó A 2
 0;0 và B20;0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parapol và trục hoành là 20 2  x  320 4    dx    2 m .  100  3 2  0 320 280
+ Diện tích phần tô đậm bằng 40.5    2
m . Khi đó thể tích bê tông ít nhất cần để 3 3 280 đúc cầu là .9  840  3 m  . 3
Câu 42: Cho khối cầu S  có tâm O , bán kính R  4 và điểm A thuộc mặt cầu S  . Gọi  là mặt
phẳng đi qua A sao cho góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng  bằng 0 60 . Thiết diện của
mặt phẳng  và khối cầu S  là hình tròn có diện tích bằng A. 2. B. 8. C. 16. D. 4. Lời giải Chọn D
+ Gọi H là hình chiếu của điểm O lên mặt phẳng  . Khi đó H là tâm đường tròn (C) là
đường tròn giao tuyến của mặt phẳng  và khối cầu S  .
+ Góc giữa đường thẳng OA và mặt phẳng  là góc 
OAH . Theo giả thiết ta có  0 OAH  60 1
+ Bán kính đường tròn (C) là 0 HA O .
A cos 60  4.  2 . Do đó diện tích hình tròn (C) là 2 2
S .2  4.
Câu 43: Cho hàm số f x 4 3 2
ax bx cx dx 1 có đồ thị y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm
cực trị của hàm số y f x  x A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D
Xét hàm số hx  f x  x h x  f  x 1
x  0 nghiem boi chan
h x  0  f  x 1  0  x m  m  2
Ta thấy h0  f 0  0  1 
Từ BBT suy ra hàm số y f x  x có 3 điểm cực trị.
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z  6 13i z  3  7i  3 13 và   i z   i2 12 5 2 là số thực âm.
Giá trị của z bằng A. 145 . B. 145 . C. 3 . D. 9 . Lời giải Chọn D
Gọi z x yi x, y   , A 6
 ;13, B3;7 và M  ;
x y là điểm biểu diễn của số phức z .
+) z  6 13i z  3  7i  3 13  MA MB  3 13 , mà AB  3 13  M nằm trong đoạn AB .
x  3  3t
Ta có phương trình đường thẳng AB là 
M 3 3t;7  2t
y  7  2t
M nằm trong đoạn AB nên 6
  x  3  t  3  ;0 M
+)   i z   i2 12 5 2
 12  5i 3t   1  7  2t 2 i  
 12  5i x  22   y  2
1  2i x  2 y   1   
12.x  22   y  2
1  10. x  2 y   1  i  5
 x  22  5 y  2
1  24. x  2 y   1     
Vì   i z   i2 12 5 2 là số thực âm nên 1  2. 
x  22  y  2
1  10. x  2 y   1  0 **     5 
  x  22  5 y  2
1  24. x  2 y   1  0 * t  3 loai 2 2  
*  243t  18 2t53t  1 58 2t 2  0  1
 69t  338t  507  0  t  1  tm
M 0;9 thỏa mãn (**)  z  9 .
Câu 45: Cho hàm số bậc ba y f x 3
ax  a   2
9 x cx d a  0 có đồ thị C . Gọi C là đồ
thị của hàm số y f  x . Biết rằng C và C cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là
x  2, x  3 và x  6 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số f x bằng 1 2 3 3  1 3  2 A. . B. 32 . C. 31. D. . 27 27 Lời giải Chọn D
Hàm số bậc ba y f x 3
ax  a   2
x cx d f  x 2 9
 3ax  2a  9 x  . c
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
ax  a   2 2
9 x cx d  3ax  2a  9 x c 3
ax   a   2 2
9 x  c  2a 18 x d c  0   1 .
Biết rằng C và C cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là x  2, x  3 và x  6 nên phương 1 2 3
trình hoành độ giao điểm có dạng:
a x   x   x   3 2 2 3
6  0  ax 11ax  36ax  36a  0 2.  2  a  9  1  1aa  1  
Từ (1) và (2) suy ra: c  2a 18  36a  c  20 d c 36a     d  1  6  
Khi đó hàm số f x 3 2  x x x   f x 2 8 20 16
 3x 16x  20. x  2 f  x 2
 0  3x 16x  20  0   10 x   3  
Ta có tổng các giá trị cực trị của hàm số f x bằng: f   10 32 32 2  f  0    .    3  27 27
Câu 46: Cho khối chóp S.ABC SA SB SC a 17 , AB  3a, BC  5a CA  7a . Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng 15 2 15 17 5 17 5 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D
Ta có: SA SB SC a 17  hình chiếu của S lên  ABC là tâm H của đường tròn ngoại tiếp ABC . 2
ABBCCA 3a5a7a 15a 15a 3 +) p    S S
p pa pa pa ABC  3  5  7  . 2 2 2 4 A . B BC.CA A . B BC.CA 3 . a 5 . a 7a 7a +) S   R    . 2 4R 4S 15a 3 3 4. 4  7a a 6
+) SH SA R  a 7 1  2 2 2 2   .    3  3 2 3 1 1 a 6 15a 3 5a 2 +) V  .SH.S  . .  .. S.ABC 3 ABC 3 3 4 4
Câu 47: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z  2mz m m 1  0 với m là tham số thực. Biết
rằng có hai giá trị m ,m của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt 1 2
z , z thỏa mãn z z z z  3. Giá trị của tổng m m bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 11  3 3  11 A. 1. . B. . . C. 1. . D. . 2 2 Lời giải Chọn D
z z  2m Xét 2   m   2 m m  
1  m 1, theo định lí vi – et: 1 2  2
z z m m 1  1 2
TH1:   0  m  1. Khi đó  1 3 m  L
z z z z   z z z z    2 2 3 3
2 m m 1  3   1 2 1 2 1 2 1 2   1 3 m  TM   2
TH2:   0  m  1. Khi đó
z z z z  3  z z  3   z z 2 2 2  2z z  3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2  4m  2 2 m m   1  3 2
 2m  2m  5  0  1   11 m  TM   2   1   11 m  L  2 3  11
Vậy tổng các giá trị m thỏa mãn bằng: . . 2 4 1 Câu 48: Biết rằng
dx a ln 2  b ln 5  c ln13 với a b c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức  , , 4 x x 1 2
P a  4bc bằng A. 0. . B. 6. . C. 4.. D. 5. Lời giải Chọn D 4 4 4 1 dx  1 1 1  dx     dx    4   x x x x   1  2 x x 1
x x 1 x x 1 1 1  2 1 1 2x 4  4 4 1 1 3 3  dx dx  dx    2 x x 1 3 x 1 x 1 1   1 4 4 1 2x 1 ln x 1 4   dx  ln x  2 1 3 x x 1 3 1 1 1 d  2 4 x x   1 1    ln 5  ln 2  2ln 2  2   3 x x 1 3 1 4 1 7 1 2
  ln x x 1  ln 2  ln5 1 3 3 3 1 7 1   ln13  ln 2  ln5 3 3 3 7 1 1 Vậy 2
a  ,b   ,c    P a  4bc  5. 3 3 3 Cách 2: 4 4 3 3 4 2 1 x 1 x  1 x  4 4 1 1 7 1 3 dx dx      dx
 ln x  ln x 1   ln13  ln 2  ln 5 4 x x x  3 x   3 1 1 1  x x 1 3 3 3 3 1 1 1 7 1 1 Vậy 2
a  ,b   ,c    P a  4bc  5.. 3 3 3
Câu 49: Đồ thị các hàm số y f (x), y g(x) được cho như hình dưới. y
y=f(x)=log 2x A
y=g(x)=log2(x+n) x -3 C O B
Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 6 . B. 3,8 . C. 3, 7 . D. 3, 4 . Lời giải Chọn A
Do hàm số g x có tập xác định là x  3
 nên n  3  g x  log x  3 2  .
Ta có g x  0  log x  3  0  x  2   C 2  ;0 2    .
Ta có f x  0  log x  0  x  1  B1;0 . 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm f x  g x  log x  log  x  3 2
x x  3  0 2 2 1 13 1 13 1 13   x   A ;log   . A 2 2  2  2     1 1 1 13  Khi đó S
BC.d A BC     ABC  ,  .3.log 3,6 . 2 2 2  2   
Câu 50: Cho hàm số f x   2
x x   3 ln
1  x x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình  x
f me   f 3  x  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 6 . Lời giải Chọn A
Ta có hàm số f x   2
x x   3 ln
1  x x là hàm số liên tục trên  và thỏa mãn
f x   f x nên f x là hàm lẻ. 1
Mặt khác, f  x 2 
 3x 1  0, x
   nên f x đồng biến trên  ;   . 2 x 1
Khi đó  x   3   0    x    3   x f me f x f me f
x  me  3  x  m  3 xx e .
Xét hàm số    3   x h x x e .
Ta có    2   x h x
x e  0  x  2 . Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, để  x
f me   f 3  x  0 có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi 2 0  m e 2
 e m  0 , mà m   m 7  ; 6  ;...;  1 .
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-toan-so-gddt-kien-giang
  • 108. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC KIÊN GIANG (Bản word có giải).Image.Marked