Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Kon Tum

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Kon Tum

Trang 1/6 - Mã đ thi 135
UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THI TH K THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
thi có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….
Câu 1: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
3
2yx x= +
. B.
3
31yx x
=−+
.
C.
3
31
yx x=+−
. D.
3
32yx x=−+ +
.
Câu 2: Khi lập phương
.' ' ' 'ABCD A B C D
' 22AB a=
thì có thể tích bng
A.
. B.
3
8
a
. C.
3
22a
. D.
3
12 2a
.
Câu 3: Hình nón có bán kính đáy
3R =
, chiu cao
4
h =
thì có diện tích xung quanh bng
A.
15
π
. B.
30
π
. C.
12
π
. D.
24
π
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
21
yx
=
A.
. B.
{
}
\0
.
C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 5: Hàm s nào sau đây có đúng một điểm cc tr?
A.
42
245yx x=−−
. B.
1
2
y
x
=
+
.
C.
42
2yx x= +
. D.
32
3yx x= +
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
1; 2; 3A
( )
1; 4; 1B
. Trung điểm ca đon
thng
AB
có tọa đ
A.
( )
2; 2; 4
. B.
( )
0; 6; 2
. C.
( )
1; 3; 1
. D.
( )
0; 3; 1
.
Câu 7: S phc liên hp ca
3zi= +
có mô đun bằng
A.
3
. B.
3
. C.
10
. D.
2
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào sau đây đi qua gốc ta đ?
A.
2 50yz +=
. B.
20xyz++=
.
C.
2 10xy+ −=
. D.
3 10xz +=
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ Đ: 135
Trang 2/6 - Mã đ thi 135
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
( ) ( ) ( )
2 22
:1 4 29
Sx y z ++ ++ =
. Tâm ca
( )
S
có tọa đ
A.
(
)
1;4;2
. B.
( )
1;4;2−−
. C.
( )
1;4;2
. D.
( )
1; 4; 2−−
.
Câu 10: S phc
43
zi
=−+
có phần thc bng
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Khối chóp có chiều cao
2ha=
và có diện tích đáy tương ứng
2
Sa
=
thì có thể tích bng
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
2a
.
Câu 12: Đồ th hàm s
3
logyx=
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
1;1
M
. B.
( )
3; 3P
. C.
( )
1; 0Q
. D.
( )
0;1N
.
Câu 13: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
42
31yx x=−+
.
C.
3
2y xx= −+
. D.
2
2yx x= +
.
Câu 14: Nếu
( )
2
1
d3fx x=
( )
2
0
d5
fx x=
thì
( )
1
0
dfx x
bng
A.
8
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 15: Trong mt phng ta đ, điểm biu din hình hc ca s phc
23zi=
có tọa đ
A.
(
)
3; 2
. B.
( )
3; 2
. C.
(
)
2; 3
. D.
( )
2;3
.
Câu 16: Khi cầu có thể tích
4
3
V
π
=
thì có bán kính bằng
A.
1
. B.
33
. C.
2
. D.
3
.
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s
2x
ye=
A.
2
'2
x
ye=
. B.
2
'
x
ye=
.
C.
2
'
2
x
e
y =
. D.
21
'2
x
y xe
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
31
:
2 11
x yz
d
−+
= =
có một vectơ ch phương là
A.
( )
1
2; 1; 1
n =

. B.
( )
3
3; 1; 0n =

.
C.
( )
2
2; 1; 1n
=−−

. D.
( )
4
2;1;1n =

.
Câu 19: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
2
1
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
1y =
. D.
2x =
.
Câu 20: Cp s cng
( )
n
u
2
3u =
6
7u =
. Giá trị ca
4
u
bng
A.
3
. B.
4
. C.
10
. D.
2
.
Trang 3/6 - Mã đ thi 135
Câu 21: Hình phng gii hn bi đ th các hàm s
2
2
yx x
=
0y =
có diện tích bng
A.
2
. B.
8
. C.
8
3
. D.
4
3
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1; 0A
( )
2; 4; 2B
. Din tích tam giác
OAB
bng
A.
35
. B.
2 35
. C.
12
. D.
8
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách t gc ta đ
O
đến mt phng
( )
: 2 2 12 0P xy z−+ + =
bng
A.
4
. B.
1
. C.
4
3
. D.
12
.
Câu 24: Khng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1
2
3
3 2d
1
x
x
xx x C
x
+
+ = ++
+
. B.
( )
2
3
3 2d
ln 3
x
x
xx x C+ = ++
.
C.
( )
2
3 2d 3
xx
xx x C+ =++
. D.
( )
2
3 2 d 3 ln 3
2
xx
x
xx C+ = ++
.
Câu 25: Gi
1
z
2
z
các nghim của phương trình
2
2 90zz +=
. Giá tr ca biu thc
12
32Mz z= +
bng
A.
23
. B.
15
. C.
11
. D.
5 10
.
Câu 26: Phương trình
1
28
x
=
có nghiệm là
A.
3x =
. B.
9x =
. C.
1
9
x =
. D.
4
x =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
4; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 4AB C−−
. Mt cu ngoi tiếp hình
chóp
OABC
có bán kính bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 28: Cho biết
( )
3
1
d5fx x
=
. Giá trị
( )
3
1
1dfx x


bng
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Câu 29: Giá tr cc tiu ca hàm s
42
21
y xx= ++
bng
A.
1
4
. B.
0
. C.
2.
D.
1
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 2
( )
Fx
nguyên hàm ca
( )
fx
trên
[ ]
1; 2
.
Biết
( ) ( )
1 2, 2 5FF−= =
. Giá trị ca
( )
2
1
dfx x
bng
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Trang 4/6 - Mã đ thi 135
Câu 31: Hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên tp hp
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên khoảng
( )
0; +∞
bng
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 32: Tp nghim ca bất phương trình
( )
3
log 2 1x −<
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
;5−∞
. C.
( )
5; +∞
. D.
( )
2;5
.
Câu 33: Giao điểm các đưng tim cận đứng và tim cn ngang ca đ th hàm s
1
3
x
y
x
=
ta
độ
A.
( )
1; 3
. B.
(
)
1; 3
. C.
( )
3;1
. D.
( )
3; 1
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên tp hp
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Phương trình
( )
30fx+=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 35: Cho các số thc
0, 0ab>>
,
1a
tha mãn
log 2
a
b =
. Giá trị ca
2
3
log
a
b
bng
A.
4
3
. B.
6
. C.
1
3
. D.
12
.
Câu 36: Trên tp hp s phức, xét phương trình
( )
2
2 1 70z m zm+ + + +=
(
m
là s thc) các
nghiệm phân biệt là
1
z
2
z
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của ca
m
để
12
55zz+= +
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm, đồng biến và nhn gtr dương trên khoảng
( )
;0−∞
. Hàm
s
( )
( )
fx
gx
x
=
có bao nhiêu điểm cc tr trên khoảng
( )
;0−∞
?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Trang 5/6 - Mã đ thi 135
Câu 38: Chn ngu nhiên mt s t nhiên thuc đon
[ ]
20;50
. Xác sut đ chọn được s ch s
hàng đơn vị nh hơn chữ s hàng chc là
A.
9
31
. B.
23
31
. C.
10
31
. D.
28
31
.
Câu 39: Gi
S
là tp hp các s nguyên
x
tha mãn bất phương trình
22
35
27 27
log log
625 81
xx

−−


. S tp hp con ca
S
A.
316
2
. B.
319
2
. C.
319
. D.
318
2
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
3;1; 0A
đường thng
2 51
:
12 2
xyz
d
+−
= =
.
Mt phng
( )
P
cha đưng thng
d
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
P
ln nht,
( )
P
phương trình
A.
5 6 10x yz −=
. B.
6 4 31 0x yz −− =
.
C.
2 2 30
xyz+ −=
. D.
2 5 10x yz ++=
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông,
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
,
,5AB a SC a= =
. Khoảng cách từ điểm
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
21
7
a
. B.
21
14
a
. C.
2a
. D.
3
7
a
.
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
43 2
1
6
2
y x x x mx= −+
ba
điểm cc tr?
A.
30
. B.
28
. C.
27
. D.
26
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Gi
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx x
,
( )
Gx
là mt nguyên m ca hàm s
(
)
fx x+
trên tp hp
tha mãn
( ) ( )
4 45FG+=
( ) ( )
1 11FG+=
. Giá trị ca
( )
1
0
3 1dfx x+
bng
A.
6
. B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
,
2, 3SA a BC a
= =
góc gia hai mt phng
( )
ABC
(
)
SBC
bng
0
60
. Th tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 45: Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
a
. Khối nón đỉnh là
A
, đáy đường tròn đáy
ngoi tiếp
BCD
thì có thể tích bng
A.
3
6
27
a
π
. B.
3
2
12
a
π
. C.
3
6
9
a
π
. D.
3
3
9
a
π
.
Trang 6/6 - Mã đ thi 135
Câu 46: Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
0;1
tha mãn
( )
00f =
(
) (
)
'2fx f x x+=
,
[ ]
0;1x∀∈
. Giá trị ca
( )
1
0
dfx x
bng
A.
32
5
e
. B.
53
2
e
e
−−
. C.
5
2
. D.
6
2
e
e
.
Câu 47: Cho
1
z
2
z
các s phc tha mãn
1
53zi−+=
22
23 1z iz i+ + = −−
. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nhất và giá trị nh nht ca
12
zz
. Giá trị ca
73Mm+
bng
A.
33
. B.
11
. C.
21
. D.
45
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 5 12Sx y z+ + ++ =
điểm
( )
0; 1; 3A
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
A
, ct
(
)
S
theo giao tuyến đường tròn bán
kính nhỏ nhất phương trình là
14 0ax by cz+++=
(
( )
,,abc
. Giá tr ca biu thc
M abc=−+
bng
A.
7
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
22
54
log 4 1 2 1
3
xy
xy xy x y
x y xy

+
+ + = +− + +

+++

?
A.
3
. B.
8
. C.
6
. D.
4
.
Câu 50: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
32
12
2 24
33
y x x m xm= +− +
đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
?
A.
9
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
UBND TNH KON TUM
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THI TH K THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
ĐÁP ÁN CHÍNH THC
Câu
Mã đề
Câu
Mã đề
135
136
257
427
135
136
257
427
1
B
D
C
B
26
D
D
C
B
2
B
B
D
C
27
C
C
D
C
3
A
A
A
C
28
C
B
C
B
4
C
C
B
D
29
D
C
C
A
5
C
B
C
C
30
B
C
A
A
6
D
B
A
D
31
D
D
C
B
7
C
B
A
A
32
D
B
A
B
8
B
D
D
A
33
D
A
A
B
9
B
A
C
C
34
C
C
D
D
10
A
B
D
D
35
C
C
D
A
11
B
D
B
C
36
D
D
D
A
12
C
B
D
A
37
A
D
A
C
13
C
A
B
B
38
C
B
A
D
14
A
A
D
D
39
A
D
C
D
15
C
D
A
A
40
B
A
A
B
16
A
C
B
C
41
A
A
A
A
17
A
C
B
A
42
D
B
D
C
18
A
A
D
D
43
B
A
C
D
19
B
A
B
C
44
C
A
C
D
20
D
B
C
D
45
A
B
B
A
21
D
B
B
D
46
D
C
B
B
22
A
A
B
A
47
D
C
B
B
23
A
D
B
D
48
B
D
D
C
24
B
D
C
B
49
C
D
A
C
25
B
C
A
B
50
C
C
D
B
Xem thêm: ĐỀ THI TH MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
SỞ GIÁO DỤCĐÀO TẠO KON TUM
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1: Hình nón có bán kính đáy , chiều cao thì diện tích xung quanh bằng
3R
4h
A. . B. . C. . D. .
24
12
30
15
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
2x
y e
A. . B. . C. . D. .
2
2
x
e
y
2
2
x
y e
2 1
2
x
y xe
2x
y e
Câu 3: Khối cầuthể tích thì bán kính bằng
4
3
V
A. . B. . C. . D. .
1
2
3
3 3
Câu 4: Cấp số cộng . Giá trị của bằng
n
u
2
3u
6
7u
4
u
A. . B. . C. . D. .
3
4
2
10
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
; 
A. . B. . C. . D. .
1
1
x
y
x
3
2y x x
2
2y x x
4 2
3 1y x x
Câu 6: Hàm số nào sau đâyđúng một điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
3 2
3 y x x
4 2
2 y x x
4 2
2 4 5 y x x
1
2
y
x
Câu 7: Trong không gian , cho các điểm . Trung điểm của đoạn thẳng
Oxyz
1;2; 3A
1;4;1B
toạ độ
AB
A. . B. . C. . D. .
2;2;4
0;3; 1
0;6; 2
1;3; 1
Câu 8: Số phức phần thực bằng
4 3 z i
A. . B. . C. . D. .
3
4
3
4
Câu 9: Hàm số nào dưới đây đồ thị như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
3
3 1y x x
3
3 2y x x
3
3 1y x x
3
2y x x
Câu 10: Khối lập phương thì có thể tích bằng
.ABCD A B C D
2 2A B a
A. . B. . C. . D. .
3
12 2a
3
8a
3
a
3
2 2a
Câu 11: Tập xác định của hàm số
2 1
y x
A. B. C. D.
; 2 .
\ 0 .R
.R
0; .
Câu 12: Khối chóp có chiều cao và có diện tích đáy tương ứng thì có thể tích bằng
2h a
2
S a
A. B. C. D.
3
2
.
4
a
3
2
.
3
a
3
6
.
6
a
3
2.a
Câu 13: Trong không gian đường thẳng một vectơ chỉ phương
,Oxyz
3 1
:
2 1 1
x y z
d
A. B. C. D.
1
2; 1;1n
4
2;1;1n
2
2; 1;1n
3
3; 1;0n
Câu 14: Trong không gian mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
,Oxyz
A. B. C. D.
2 0.x y z
2 1 0.x y
2 5 0.y z
3 1 0.x z
Câu 15: Số phức liên hợp của môđun bằng
3z i
A. B. C. D.
3.
3.
2.
10.
Câu 16: Nếu thì bằng
2
1
d 3f x x
2
0
d 5f x x
1
0
df x x
A. . B. . C. . D. .
2
8
8
2
Câu 17: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của tọa
Oxyz
2 2 2
: 1 4 2 9S x y z
S
độ
A. . B. . C. . D. .
1;4;2
1; 4;2
1; 4; 2
1;4;2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A. . B. . C. . D. .
1y
2x
1x
1y
Câu 19: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?
3
logy x=
A. B. C. D.
( )
1;0Q
( )
1;1M -
( )
0;1N
( )
3;3P
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức tọa độ là?
2 3z i
A. . B. . C. . D. .
2;3
2; 3
3;2
3;2
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
1
2
3
3 2
1
x
x
x dx x C
x
2
3
3 2
ln3
x
x
x dx x C
C. . D. .
2
3 2 3
x x
x dx x C
2
3 2 3 ln3
2
x x
x
x dx C
Câu 22: Phương trình nghiệm
1
2 8
x
A. . B. . C. . D. .
4x
1
9
x
3x
9x
Câu 23: Cho hàm số xác định trên tập hợp và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
f x
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
3 0f x
A. . B. . C. . D. .
3
4
1
2
Câu 24: Trong không gian , khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
Oxyz
O
: 2 2 12 0P x y z
bằng
A. . B. . C. . D. .
12
1
4
3
4
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứngtiệm cận ngang của đồ thị hàm số tọa độ
1
3
x
y
x
A. . B. . C. . D. .
3; 1
1; 3
3; 1
1; 3
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số diện tích bằng
2
2y x x
0y
A. B. C. D.
8
.
3
8.
2.
4
.
3
Câu 27: Trong không gian , cho . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Oxyz
(4;0;0), (0; 2;0), (0;0; 4)A B C
có bán kính bằng
OABC
A. B. C. D.
4.
6.
3.
2.
Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
4 2
2 1y x x
A. B. C. D.
0.
1.
2.
1
.
4
Câu 29: Trong không gian , cho điểm . Diện tích tam giác bằng
Oxyz
(3;1;0)A
(2;4; 2)B
OAB
A. B. C. D.
12.
2 35.
35.
8.
Câu 30: Cho biết Giá trị bằng
3
1
( ) 5.f x dx
3
1
[ 1 ( ) ] f x dx
A. B. C. D.
4.
4.
3.
7.
Câu 31: Cho hàm số liên tục trên đoạn là nguyên hàm của trên . Biết
f x
1;2
F x
f x
1;2
. Giá trị của bằng
1 2, 2 5F F
2
1
df x x
A. . B. . C. . D. .
7
3
5
3
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 2 1x
A. . B. . C. . D. .
5;
2;5
;3
;5
Câu 33: Cho các số thực thoả mãn . Giá trị của bằng
0, 0, 1a b a
log 2
a
b
2
3
log
a
b
A. . B. . C. . D. .
1
3
4
3
6
12
Câu 34: Cho hàm số xác định trên tập hợp và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
y f x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
0;
A. . B. . C. . D. .
3
2
1
0
Câu 35: Gọi các nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức
1
z
2
z
2
2 9 0z z
bằng
1 2
3 2M z z
A. . B. . C. . D. .
5 10
2 3
15
11
Câu 36: Cho số phức liên tục trên . Gọi một nguyên hàm của hàm số ,
y f x
F x
f x x
một nguyên hàm của hàm số trên tập hợp thỏa mãn
G x
f x x
4 4 5F G
. Giá trị của bằng
1 1 1F G
1
0
3 1 df x x
A. . B. . C. . D. .
1
3
6
2
1
Câu 37: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng góc
.S ABC
SA
, 2 , 3ABC SA a BC a
giữa hai mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp bằng?
ABC
SBC
60
.S ABC
A. . B. . C. . D. .
3
3
2
a
3
3
3
a
3
3
a
3
2
3
a
Câu 38: Cho hình chóp hình vuông, vuông góc với mặt phẳng
.S ABCD
ABCD
SA
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng?
, , 5ABCD AB a SC a
C
SBD
A. . B. . C. . D. .
21
14
a
21
7
a
3
7
a
2a
Câu 39: Cho tứ diện đều cạnh bằng . Khối nón đỉnh , đáy đường tròn ngoại tiếp
ABCD
a
A
thì có thể tích bằng
BCD
A. . B. . C. . D. .
3
3
9
a
3
6
9
a
3
2
12
a
3
6
27
a
Câu 40: Trong không gian , cho điểm đường thẳng . Mặt
Oxyz
3;1;0A
2 5 1
:
1 2 2
x y z
d
phẳng chứa đường thẳng sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất, phương
P
d
A
P
P
trình là
A. . B. .
6 4 31 0x y z
2 2 3 0x y z
C. . D. .
5 6 1 0x y z
2 5 1 0x y z
Câu 41: Gọi tập hợp các số nguyên thoả mãn bất phương trình .
S
x
2 2
3 5
2 7 2 7
log log
625 81
x x
Số tập hợp con của
S
A. . B. . C. . D. .
316
2
318
2
319
319
2
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất để chọn được sốchữ số hàng
20;50
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục
A. B. C. D. .
28
31
10
31
23
31
9
31
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình ( số thực) các nghiệm
2
2 1 7 0z m z m
m
phân biệt . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để ?
1
z
2
z
m
1 2
5 5z z
A. B. C. D. .
5
1
4
2
Câu 44: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực
m
4 3 2
1
6
2
y x x x mx
trị?
A. B. C. D. .
26
28
27
30
Câu 45: Cho hàm số đạo hàm, đồng biến nhận giá trị dương trên khoảng . Hàm số
f x
;0
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ?
g x
x
f x
;0
A. . B. . C. . D. .
2
0
1
3
Câu 46: Trong không gian , cho mặt cầu điểm .
Oxyz
2 2 2
1 2 5 12:S x y z
0;1; 3A
Mặt phẳng đi qua điểm , cắt theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất
P
A
S
phương trình là , . Giá trị của biểu thức bằng
14 0ax by cz
, ,a b c
M a b c
A. . B. . C. . D. .
4
2
8
7
Câu 47: Cho các số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất
1
z
2
z
1
5 3z i
2 2
2 3 1z i z i
của bằng
1 2
z z
A. . B. . C. . D. .
11
33
3
10
21
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
m
đồng biến trên khoảng ?
3 2
1 2
2 2 4
3 3
y g x x x m x m
1;3
A. . B. . C. . D. .
5
9
6
7
Câu 49: bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
;x y
?
2 2 2
2
2 2
5 4
log 4 1 2 1
3
x y
x y x y x y
x y xy
A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 50: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn
f x
0;1
0 0f
. Giá trị của bằng
2, 0;1f x f x x x
1
0
f x
A. . B. . C. . D. .
5 3
2
e
e
3 2
5
e
6
2
e
e
5
2
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.A
4.C
5.B
6.B
7.B
8.D
9.A
10.B
11.D
12.B
13.A
14.A
15.D
16.C
17.C
18.A
19.A
20.B
21.B
22.A
23.D
24.D
25.C
26.D
27.C
28.B
29.C
30.C
31.D
32.B
33.A
34.C
35.C
36.D
37.D
38.B
39.D
40.A
41.A
42.B
43.A
44.A
45.B
46.C
47.C
48.D
49.D
50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Hình nón có bán kính đáy , chiều cao thì diện tích xung quanh bằng
3R
4h
A. . B. . C. . D. .
24
12
30
15
Lời giải
Chọn D
Diện tích xung quanh là .
2 2
.3. 3 4 15
xq
S Rl
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
2x
y e
A. . B. . C. . D. .
2
2
x
e
y
2
2
x
y e
2 1
2
x
y xe
2x
y e
Lời giải
Chọn B
Câu 3: Khối cầuthể tích thì bán kính bằng
4
3
V
A. . B. . C. . D. .
1
2
3
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có .
3
4 4
1
3 3
V R R
Câu 4: Cấp số cộng . Giá trị của bằng
n
u
2
3u
6
7u
4
u
A. . B. . C. . D. .
3
4
2
10
Lời giải
Chọn C
Ta có .
1
2 1
4
6 1
11
3
11 5
2
3. 2
5 7
5
2 2
2
u
u u d
u
u u d
d
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
; 
A. . B. . C. . D. .
1
1
x
y
x
3
2y x x
2
2y x x
4 2
3 1y x x
Lời giải
Chọn B
Ta có , suy ra hàm số nghịch biến trên .
3 2
2 3 1 0y x x y x
x
Câu 6: Hàm số nào sau đâyđúng một điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
3 2
3 y x x
4 2
2 y x x
4 2
2 4 5 y x x
1
2
y
x
Lời giải
Chọn B
4 2 3
2 4 4
y x x y x x
Phương trình chỉ một nghiệm đơn . Vậy hàm số đúng một điểm
0
y
0x
4 2
2 y x x
cực trị.
Câu 7: Trong không gian , cho các điểm . Trung điểm của đoạn thẳng
Oxyz
1;2; 3A
1;4;1B
toạ độ
AB
A. . B. . C. . D. .
2;2;4
0;3; 1
0;6; 2
1;3; 1
Lời giải
Chọn B
Câu 8: Số phức phần thực bằng
4 3 z i
A. . B. . C. . D. .
3
4
3
4
Lời giải
Chọn D
Câu 9: Hàm số nào dưới đâyđồ thị như đường cong trong hình bên?
A. . B. .
3
3 1y x x
3
3 2y x x
C. . D. .
3
3 1y x x
3
2y x x
Lời giải
Chọn A
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba với .
3 2
y ax bx cx d
0a
Mặt khác, đồ thị đi qua điểm suy ra .
0; 1
3
3 1y x x
Câu 10: Khối lập phương thì có thể tích bằng
.ABCD A B C D
2 2A B a
A. . B. . C. . D. .
3
12 2a
3
8a
3
a
3
2 2a
Lời giải
Chọn B
Hình vuông độ dài đường chéo nên có độ dài cạnh bên .
ABB A
2 2A B a
2AB a
Thể tích khối lập phương bằng .
.ABCD A B C D
3
3
2 8a a
Câu 11: Tập xác định của hàm số
2 1
y x
A. B. C. D.
; 2 .
\ 0 .R
.R
0; .
Lời giải
Chọn D
Do nên tập xác định:
2 1
0; .D 
Câu 12: Khối chóp có chiều cao và có diện tích đáy tương ứng thì có thể tích bằng
2h a
2
S a
A. B. C. D.
3
2
.
4
a
3
2
.
3
a
3
6
.
6
a
3
2.a
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
1 2
. .
3 3
a
V S h
Câu 13: Trong không gian đường thẳng một vectơ chỉ phương
,Oxyz
3 1
:
2 1 1
x y z
d
A. B. C. D.
1
2; 1;1n
4
2;1;1n
2
2; 1;1n
3
3; 1;0n
Lời giải
Chọn A
Câu 14: Trong không gian mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
,Oxyz
A. B. C. D.
2 0.x y z
2 1 0.x y
2 5 0.y z
3 1 0.x z
Lời giải
Chọn A
Điểm thuộc mặt phẳng Nên Chọn A
0;0;0O
: 2 0.P x y z
Câu 15: Số phức liên hợp của môđun bằng
3z i
A. B. C. D.
3.
3.
2.
10.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 3 10.z i z i z
Câu 16: Nếu thì bằng
2
1
d 3f x x
2
0
d 5f x x
1
0
df x x
A. . B. . C. . D. .
2
8
8
2
Lời giải
Chọn C
Ta có .
1 2 2
0 0 1
d d d 5 3 8f x x f x x f x x
Câu 17: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của tọa
Oxyz
2 2 2
: 1 4 2 9S x y z
S
độ
A. . B. . C. . D. .
1;4;2
1; 4;2
1; 4; 2
1;4;2
Lời giải
Chọn C
Tâm của mặt cầu tọa độ .
S
1; 4; 2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A. . B. . C. . D. .
1y
2x
1x
1y
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
lim 1
1
x
x
x

2
lim 1
1
x
x
x

Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1y
Câu 19: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?
3
logy x=
A. B. C. D.
( )
1;0Q
( )
1;1M -
( )
0;1N
( )
3;3P
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức tọa độ là?
2 3z i
A. . B. . C. . D. .
2;3
2; 3
3;2
3;2
Lời giải
Chọn B
Điểm biểu diễn số phức điểm .
2 3z i
2; 3
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
1
2
3
3 2
1
x
x
x dx x C
x
2
3
3 2
ln3
x
x
x dx x C
C. . D. .
2
3 2 3
x x
x dx x C
2
3 2 3 ln3
2
x x
x
x dx C
Lời giải
Chọn B
Ta có .
2
3
3 2
ln3
x
x
x dx x C
Câu 22: Phương trình nghiệm
1
2 8
x
A. . B. . C. . D. .
4x
1
9
x
3x
9x
Lời giải
Chọn A
Ta có .
1 1 3
2 8 2 2 1 3 4
x x
x x
Câu 23: Cho hàm số xác định trên tập hợp và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
f x
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
3 0f x
A. . B. . C. . D. .
3
4
1
2
Lời giải
Chọn D
Ta có .
3 0 3f x f x
Dựa vào bàng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có nghiệm.
2
Câu 24: Trong không gian , khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng
Oxyz
O
: 2 2 12 0P x y z
bằng
A. . B. . C. . D. .
12
1
4
3
4
Lời giải
Chọn D
Ta có .
2
2 2
2.0 0 2.0 12
, 4
2 1 2
d O P
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứngtiệm cận ngang của đồ thị hàm số tọa độ
1
3
x
y
x
A. . B. . C. . D. .
3; 1
1; 3
3; 1
1; 3
Lời giải
Chọn C
Ta có đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
lim 1
x
y

1y
Lại , đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
3
lim
x
y

3
lim
x
y

3x
Vậy giao điểm cần tìm là .
3; 1M
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số diện tích bằng
2
2y x x
0y
A. B. C. D.
8
.
3
8.
2.
4
.
3
Lời giải
Chọn D
2
0
2 0
2
x
x x
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
2y x x
0y
.
2
2
0
4
2
3
S x x dx
Câu 27: Trong không gian , cho . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Oxyz
(4;0;0), (0; 2;0), (0;0; 4)A B C
có bán kính bằng
OABC
A. B. C. D.
4.
6.
3.
2.
Lời giải
Chọn C
Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
( ; ; )I a b c
OABC
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
( 4)
2
( 2) 1
2
( 4)
IO IA a b c a b c
a
IO IB a b c a b c b
c
IO IC a b c a b c
Vậy bán kính mặt cầu là:
2 2 2
3R IO a b c
Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
4 2
2 1y x x
A. B. C. D.
0.
1.
2.
1
.
4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
8 2y x x
3
0
0 8 2 0
1
2
x
y x x
x
Bảng biến thiên của hàm số như sau
Giá trị cực tiểu là 1.
Câu 29: Trong không gian , cho điểm . Diện tích tam giác bằng
Oxyz
(3;1;0)A
(2;4; 2)B
OAB
A. B. C. D.
12.
2 35.
35.
8.
Lời giải
Chọn C
(3;1;0); (2;4; 2)OA OB
 
1
[ , ] 35
2
OAB
S OA OB
 
Câu 30: Cho biết Giá trị bằng
3
1
( ) 5.f x dx
3
1
[1 ( )]f x dx
A. B. C. D.
4.
4.
3.
7.
Lời giải
Chọn C
.
3 3 3
3
1
1 1 1
[1 ( )] ( ) 5 3f x dx dx f x dx x
Câu 31: Cho hàm số liên tục trên đoạn là nguyên hàm của trên . Biết
f x
1;2
F x
f x
1;2
. Giá trị của bằng
1 2, 2 5F F
2
1
df x x
A. . B. . C. . D. .
7
3
5
3
Lời giải
Chọn D
Ta có .
2
1
2
d 2 1 5 2 3
1
f x x F x F F
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 2 1x
A. . B. . C. . D. .
5;
2;5
;3
;5
Lời giải
Chọn B
Ta có .
3
log 2 1 0 2 3 2 5x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
2;5
Câu 33: Cho các số thực thoả mãn . Giá trị của bằng
0, 0, 1a b a
log 2
a
b
2
3
log
a
b
A. . B. . C. . D. .
1
3
4
3
6
12
Lời giải
Chọn A
Ta có .
2
3
1 1
log log
6 3
a
a
b b
Câu 34: Cho hàm số xác định trên tập hợp và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
y f x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
0;
A. . B. . C. . D. .
3
2
1
0
Lời giải
Chọn C
Ta có .
0;
min 1y

Câu 35: Gọi các nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức
1
z
2
z
2
2 9 0z z
bằng
1 2
3 2M z z
A. . B. . C. . D. .
5 10
2 3
15
11
Lời giải
Chọn C
Giải phương trình .
1
2
2
1 2 2
2 9 0
1 2 2
z i
z z
z i
Ta có
1 2 2 1 2 2 3i i
Khi đó .
1 2
3 2 3 1 2 2 2 1 2 2 3.3 2.3 15M z z i i
Câu 36: Cho số phức liên tục trên . Gọi một nguyên hàm của hàm số ,
y f x
F x
f x x
một nguyên hàm của hàm số trên tập hợp thỏa mãn
G x
f x x
4 4 5F G
. Giá trị của bằng
1 1 1F G
1
0
3 1 df x x
A. . B. . C. . D. .
1
3
6
2
1
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
4 4
1 1
4 4 4 4
1 1 1 1
4 4
1 1
d d 6
d d d d 6
2 d 6 d 3
4 4 5
4 1 4 1 6
1 1 1
f x x f x x
F
f x x x x f x
G
F F G G
F G
x x
x x x
f x x f x x
Xét , đặt .
1
0
3 1 dI f x x
3 1 3 ; 0 1, 1 4
3
dt
t x dt dx dx x t x t
Suy ra .
4
1
1
dt 1
3
I f t
Câu 37: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng góc
.S ABC
SA
, 2 , 3ABC SA a BC a
giữa hai mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp bằng?
ABC
SBC
60
.S ABC
A. . B. . C. . D. .
3
3
2
a
3
3
3
a
3
3
a
3
2
3
a
Lời giải
Chọn D
Ta có , kẻ .
SA BC
, , 60AH BC BC SH SBC ABC AH SH AHS
.
2
2 2 3 1
tan 60 .
tan 60 3 2
3
ABC
SA SA a a
AH S AH BC a
AH
Vậy thể tích khối chóp là .
3
.
1 2
.
3 3
S ABC ABC
a
V SA S
Câu 38: Cho hình chóp hình vuông, vuông góc với mặt phẳng
.S ABCD
ABCD
SA
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng?
, , 5ABCD AB a SC a
C
SBD
A. . B. . C. . D. .
21
14
a
21
7
a
3
7
a
2a
Lời giải
Chọn B
Gọi .
AC BD O
.
, , ,
CO
AC SBD O d C SBD d A SBD d A SBD
AO
Ta . Kẻ , lại
,BD SA BD SO BD SAO
AH SO
, khi đó .
BD SAO BD AH AH SBD
,d A SBD AH
.
2 2 2 2
2
2, 3;
2 2
AC a
AC AB BC a SA SC AC a AO
Suy ra .
2 2
. 21
7
SA AC a
AH
SA AC
Câu 39: Cho tứ diện đều cạnh bằng . Khối nón đỉnh , đáy đường tròn ngoại tiếp
ABCD
a
A
thì có thể tích bằng
BCD
A. . B. . C. . D. .
3
3
9
a
3
6
9
a
3
2
12
a
3
6
27
a
Lời giải
Chọn D
+ là tam giác đều cạnh nên . Xét tam giác
BCD
a
3 2 3
2 3 3
a a
BI OB BI
AOB
vuông tại .
O
2
2 2 2
3 6
3 3
a a
AO AB OB a
Vậy thể tích hình nón có đỉnh , đáyđường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BDC
.
2
3
2
1 1 3 6 6
. . .
3 3 3 3 27
a a a
V OB AO
Câu 40: Trong không gian , cho điểm đường thẳng . Mặt
Oxyz
3;1;0A
2 5 1
:
1 2 2
x y z
d
phẳng chứa đường thẳng sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất, phương
P
d
A
P
P
trình là
A. . B. .
6 4 31 0x y z
2 2 3 0x y z
C. . D. .
5 6 1 0x y z
2 5 1 0x y z
Lời giải
Chọn A
+ Gọi là hình chiếu của điểm lên đường thẳng .
I
A
d
nên . Khi đó .
I d
2 ; 5 2 ;1 2I t t t
5 ; 6 2 ;1 2AI t t t
1;2; 2
d
u
Ta có, . Gọi
. 0 1. 5 2 6 2 2 1 2 0 1
d
AI d AI u t t t t
3; 3; 1I
là hình chiếu của điểm lên mặt phẳng . Ta có, ; do đó khoảng cách từ điểm
H
A
P
AH AI
đến mặt phẳng lớn nhất bằng . Khi đó mặt phẳng vuông góc với .
A
P
AI
P
AI
+ Mặt phẳng đi qua điểm nhận làm véc pháp tuyến
P
3; 3; 1I
6; 4; 1AI
phương trình tổng quát là .
6 4 31 0x y z
Câu 41: Gọi tập hợp các số nguyên thoả mãn bất phương trình .
S
x
2 2
3 5
2 7 2 7
log log
625 81
x x
Số tập hợp con của
S
A. . B. . C. . D. .
316
2
318
2
319
319
2
Lời giải
Chọn A
+ Điều kiện xác định của bất phương trình (*)(do nguyên).
2
2
2 7 0
2
x
x
x
x
+ Bất phương trình tương đương với
2 2
3 3 5 5
log 2 7 4log 5 log 2 7 4log 3x x
2 2
3 5 3 3 5
log 2 7 log 3.log 2 7 4 log 5 log 3x x
2
2
5
3 5
5
1 log 3
log 2 7 1 log 3 4
log 3
x
5
2
3
5
4 1 log 3
log 2 7
log 3
x
(do nguyên)
2
2 7 50625 25316 25316 159 159x x x
x
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập S có số nguyên. Do đó số tập con của S là .
316
316
2
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất để chọn được sốchữ số hàng
20;50
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục
A. B. C. D. .
28
31
10
31
23
31
9
31
Lời giải
Chọn B
Gọi biến cố “Chọn được sốchữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục”.
A
Các số tự nhiên từ 20 đến 50 có 31 số .
31n
+) Sốdạng với có 2 số.
2a
2 0;1a a
+) Sốdạng với có 3 số.
3a
3 0;1;2a a
+) Sốdạng với có 4 số.
4a
4 0;1;2;3a a
+) Số 50 thoả mãn.
2 3 4 1 10 10n A
.
10
31
n A
P A
n
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình ( số thực) các nghiệm
2
2 1 7 0z m z m
m
phân biệt . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để ?
1
z
2
z
m
1 2
5 5z z
A. B. C. D. .
5
1
4
2
Lời giải
Chọn A
.
2
2
1 7 6m m m m
+) không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 2
0 z z
+) phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt . Khi đó
3
0
2
m
m
1 2
;z z
.
1 2
1 2
1 2
5 5
10
z z
z z
z z
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 2
z z
(thỏa mãn).
1 2
10 2 1 10 4z z m m
+) phương trình có 2 nghiệm phân biệt dạng . Khi đó
0 3 2m
1
2
z a bi
z a bi
luôn đúng.
1 2
5 5z z
.
4
3 2
m
m
.
2; 1;0;1;4m m
Câu 44: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực
m
4 3 2
1
6
2
y x x x mx
trị?
A. B. C. D. .
26
28
27
30
Lời giải
Chọn A
TXĐ : .
D
.
3 2
2 3 12y x x x m
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị có ba nghiệm phân biệt.
0y
.
3 2 3 2
0 2 3 12 0 2 3 12y x x x m x x x m
Xét hàm số trên .
3 2
2 3 12g x x x x
.
2
6 6 12g x x x
.
1
0
2
x
g x
x
Bảng biến thiên :
.
20 7m
.
19; 18;....;6m m
Câu 45: Cho hàm số đạo hàm, đồng biến nhận giá trị dương trên khoảng . Hàm số
f x
;0
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ?
g x
x
f x
;0
A. . B. . C. . D. .
2
0
1
3
Lời giải
Chọn B
Ta có .
2
xf f
x
x
x
g
x
Ta có , với .
0x
0f x
0f x
;0x 
Nên với nên với .
0xf x f x
;0x 
2
0
xf x x
g x
f
x
;0x 
Nên nghịch biến trên nên không điểm cực trị trên khoảng
g x
;0
g x
x
f x
.
;0
Câu 46: Trong không gian , cho mặt cầu điểm .
Oxyz
2 2 2
1 2 5 12:S x y z
0;1; 3A
Mặt phẳng đi qua điểm , cắt theo giao tuyến đường tròn bán kính nhỏ nhất
P
A
S
phương trình là , . Giá trị của biểu thức bằng
14 0ax by cz
, ,a b c
M a b c
A. . B. . C. . D. .
4
2
8
7
Lời giải
Chọn C
có tâm và bán kính .
2 2 2
1 2 5 12:S x y z
1;2; 5I
2 3R
Ta có .
1; 1;2 6IA IA
Do nên mặt phẳng đi qua điểm , cắt theo giao tuyến đường tròn bản
IA R
P
A
S
kính nhỏ nhất khi chỉ khi hình chiếu của trên hay vectơ pháp tuyến
A
M
P
P
1; 1;2
P
n
.
: 2 7 0 : 2 2 4 14 0P x y z P x y z
8a b c
Câu 47: Cho các số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất
1
z
2
z
1
5 3z i
2 2
2 3 1z i z i
của bằng
1 2
z z
A. . B. . C. . D. .
11
33
3
10
21
Lời giải
Chọn C
Giả sử
1 2
,A z B z
2
, .z x yi x y
+) đường tròn tâm , bán kính .
1
5 3z i A
C
5; 1I
3R
+) .
2 2 2 2
2 2
2 3 1 2 3 1 1 6 8 11 0z i z i x y x y x y
.
:6 8 11 0B d x y
+)
1 2
.z z AB
Gọi H là hình chiếu của I lên (d). Ta có: .
2 2
6.5 8. 1 11
33
;
10
6 8
IH d I d
Vậy
1 2 min
min
3
.
10
z z AB EH IH R
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số
m
đồng biến trên khoảng ?
3 2
1 2
2 2 4
3 3
y g x x x m x m
1;3
A. . B. . C. . D. .
5
9
6
7
Lời giải
Chọn D
Đặt
3 2 2
1 2
2 2 4 4 2.
3 3
f x x x m x m f x x x m
Hàm số đồng biến trên khoảng khi:
g x
1;3
+) đồng biến trên khoảng
f x
1;3
1 0f
2 2
0, 1;3
4 2 0, 1;3 4 2 , 1;3
1 0
3 3 0 1
f x x
x x m x m x x h x x
f
m m
1;3
max 2 6
.
1
m h x h
VN
m
+) nghịch biến trên khoảng
f x
1;3
1 0f
2 2
0, 1;3
4 2 0, 1;3 4 2 , 1;3
1 0
3 3 0 1
f x x
x x m x m x x h x x
f
m m
.
1;3
min 2 6
1 5 1;0;1;2;3;4;5
1
m
m h x h
m m
m
Suy ra có 7 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn bài toán.
m
Câu 49: bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn
;x y
?
2 2 2
2
2 2
5 4
log 4 1 2 1
3
x y
x y x y x y
x y xy
A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình:
2 2 2
2
2 2
5 4
log 4 1 2 1 1
3
x y
x y x y x y
x y xy
Điều kiện:
5 4 0x y
2 2 2 2
2 2
1 log 10 8 10 8 log 2 2 2 6 2 2 2 6x y x y x y xy x y xy
, với là hàm số đồng biến trên khoảng
2 2
10 8 2 2 2 6f x y f x y xy
2
logf t t t
.
0;
Suy ra, .
2 2
1 10 8 2 2 2 6x y x y xy
2 2
5 4 3 0 2x y xy x y
2 2
2 5 4 3 0 3x y x y y
phương trình ẩn , có nghiệm khi .
3
x
2
3 6 13 0
x
y y
3 4 3 3 4 3
;
3 3
y
, suy ra: .
y
1;0;1;2;3y
: thay vào ta được: . Suy ra, có 2 cặp số nguyên
1y
3
2
6 8 0 2;4
x
x x x
;x y
thỏa mãn.
: thay vào ta được: . Suy ra, không có cặp số nguyên thỏa mãn.
0y
3
2
5 3 0x x
;x y
: thay vào ta được: . Suy ra, có 2 cặp số nguyên thỏa
1y
3
2
4 0 0;4
x
x x x
;x y
mãn.
: thay vào ta được: . Suy ra, không có cặp số nguyên thỏa mãn.
2y
3
2
3 1 0x x
;x y
: thay vào ta được: . Suy ra, có 2 cặp số nguyên thỏa
3y
3
2
2 0 0;2
x
x x x
;x y
mãn.
Vậy có 6 cặp số nguyên thỏa mãn.
;x y
Câu 50: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn
f x
0;1
0 0f
. Giá trị của bằng
2, 0;1f x f x x x
1
0
f x
A. . B. . C. . D. .
5 3
2
e
e
3 2
5
e
6
2
e
e
5
2
Lời giải
Chọn C
2, 0;1f x f x x x
2 , 0;1
x x x
e f x e f x x e x
.
2 , 0;1
x x
e f x x e x
Suy ra: .
2 d 2 d 3
x x x x x
e f x x e x x e e x x e C
. Suy ra: . Do đó: .
0 0f
3C
3 3
x
f x x e
Vậy .
1
1 1
2
0 0
0
6
d 3 3 d 3 3
2 2
x x
x e
f x x x e x x e
e
| 1/29

Preview text:

UBND TỈNH KON TUM
THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Đề thi có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………. MÃ ĐỀ: 135
Câu 1:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x + 2x . B. 3
y = −x + 3x −1. C. 3
y = x + 3x −1. D. 3
y = −x + 3x + 2.
Câu 2: Khối lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' có A' B = 2a 2 thì có thể tích bằng A. 3 a . B. 3 8a . C. 3 2a 2 . D. 3 12a 2 .
Câu 3: Hình nón có bán kính đáy R = 3, chiều cao h = 4 thì có diện tích xung quanh bằng A. 15π . B. 30π . C. 12π . D. 24π .
Câu 4: Tập xác định của hàm số 2 1 y x − = là A. . B.  \{ } 0 . C. (0;+∞). D. ( ; −∞ 2) .
Câu 5: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị? A. 4 2
y = 2x − 4x − 5 . B. 1 y = . x + 2 C. 4 2
y = x + 2x . D. 3 2
y = x + 3x .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;2; 3 − ) và B( 1; − 4; )
1 . Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. ( 2; − 2;4) . B. (0;6; 2 − ) . C. (1;3; ) 1 − . D. (0;3; ) 1 − .
Câu 7: Số phức liên hợp của z = 3+ i có mô đun bằng A. 3. B. 3 . C. 10 . D. 2 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. y − 2z + 5 = 0 .
B. 2x + y + z = 0 .
C. x + 2y −1 = 0 .
D. x − 3z +1 = 0 . Trang 1/6 - Mã đề thi 135
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 1 4
2 = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ;4;2) . B. (1; 4 − ; 2 − ). C. (1;4;2). D. ( 1; − 4; 2 − ) .
Câu 10: Số phức z = 4
− + 3i có phần thực bằng A. 4 − . B. 3 − . C. 3. D. 4 .
Câu 11: Khối chóp có chiều cao h = a 2 và có diện tích đáy tương ứng 2
S = a thì có thể tích bằng 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 6 . D. 3 a 2 . 4 3 6
Câu 12: Đồ thị hàm số y = log x đi qua điểm nào sau đây? 3 A. M ( 1; − ) 1 .
B. P(3;3).
C. Q(1;0) . D. N (0; ) 1 .
Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. x −1 y = . B. 4 2
y = −x + 3x −1. x +1 C. 3
y = −x x + 2 . D. 2
y = x + 2x . 2 2 1 Câu 14: Nếu f
∫ (x)dx = 3 và f (x)dx = 5 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng 1 0 0 A. 8 − . B. 2 − . C. 8 . D. 2 .
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn hình học của số phức z = 2 − 3i có tọa độ là A. (3;2). B. ( 3 − ;2). C. (2; 3 − ). D. (2;3).
Câu 16: Khối cầu có thể tích 4
V = π thì có bán kính bằng 3 A. 1. B. 3 3 . C. 2 . D. 3.
Câu 17: Đạo hàm của hàm số 2x y = e A. 2 ' = 2 x y e . B. 2 ' x y = e . 2x C. ' e y = . D. 2 1 ' 2 x y xe − = . 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng x 3 y 1 : z d − + =
= có một vectơ chỉ phương là 2 1 − 1   A. n = 2; 1; − 1 . B. n = 3; 1; − 0 . 3 ( ) 1 ( )   C. n = 2 − ; 1; − 1 .
D. n = 2;1;1 . 4 ( ) 2 ( )
Câu 19: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 2 y = có phương trình là x +1 A. x = 1 − . B. y =1. C. y = 1 − .
D. x = 2 .
Câu 20: Cấp số cộng (u u = 3 và u = 7
− . Giá trị của u bằng n ) 2 6 4 A. 3. B. 4 − . C. 10. D. 2 − . Trang 2/6 - Mã đề thi 135
Câu 21: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y = x − 2x y = 0 có diện tích bằng A. 2 . B. 8 . C. 8 . D. 4 . 3 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;1;0) và B(2;4; 2
− ) . Diện tích tam giác OAB bằng A. 35 . B. 2 35 . C. 12. D. 8 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
(P):2x y + 2z +12 = 0 bằng A. 4 . B. 1. C. 4 . D. 12. 3
Câu 24: Khẳng định nào sau đây là đúng? x+ x
A. ∫(3x + 2x) 1 3 2 dx =
+ x + C .
B. ∫(3x + 2x) 3 2 dx =
+ x + C . x +1 ln 3 C. ∫( x x + x) x 2
3 2 dx = 3 + x + C .
D. ∫( x + x) 2
3 2 dx = 3x ln 3+ + C . 2
Câu 25: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 9 = 0. Giá trị của biểu thức 1 2
M = 3 z + 2 z bằng 1 2 A. 2 3 . B. 15. C. 11. D. 5 10 .
Câu 26: Phương trình x 1 2 − = 8 có nghiệm là
A. x = 3.
B. x = 9 . C. 1 x = .
D. x = 4 . 9
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho A(4;0;0), B(0; 2; − 0),C (0;0; 4
− ). Mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp OABC có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 6 . 3 3
Câu 28: Cho biết f
∫ (x)dx = 5. Giá trị 1− f ∫ (x)dx  bằng 1 1 A. 4 − . B. 4 . C. 3 − . D. 7 .
Câu 29: Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2 y = 2
x + x +1 bằng A. 1 − . B. 0 . C. 2. D. 1. 4
Câu 30: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [ 1;
− 2] và F (x) là nguyên hàm của f (x) trên [ 1; − 2]. 2 Biết F (− )
1 = 2, F (2) = 5. Giá trị của f
∫ (x)dx bằng 1 − A. 7 . B. 3. C. 5. D. 3 − . Trang 3/6 - Mã đề thi 135
Câu 31: Hàm số y = f (x) xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên khoảng (0;+∞) bằng A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2 <1 là 3 ( ) A. ( ; −∞ 3) . B. ( ; −∞ 5) . C. (5;+∞) . D. (2;5) .
Câu 33: Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1− x y = có tọa x − 3 độ là A. ( 1; − 3) . B. (1;3). C. (3; ) 1 . D. (3; ) 1 − .
Câu 34: Cho hàm số f (x) xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Phương trình f (x) + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 35: Cho các số thực a > 0,b > 0 , a ≠ 1 thỏa mãn log b = . Giá trị của 3 log b bằng a 2 2 a A. 4 . B. 6 . C. 1 . D. 12. 3 3
Câu 36: Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 z + 2(m + )
1 z + m + 7 = 0 ( m là số thực) có các
nghiệm phân biệt là z z . Có bao nhiêu giá trị nguyên của của
z + 5 = z + 5 ? 1 2 m để 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 5.
Câu 37: Cho hàm số f (x) có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị dương trên khoảng ( ;0 −∞ ). Hàm f x số g (x) ( ) =
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ( ;0 −∞ )? x A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Trang 4/6 - Mã đề thi 135
Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [20;50]. Xác suất để chọn được số có chữ số
hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là A. 9 . B. 23 . C. 10 . D. 28 . 31 31 31 31
Câu 39: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thỏa mãn bất phương trình 2 2  2x − 7   2x − 7  log   ≤ log . Số tập hợp con của 3 5 S là 625  81      A. 316 2 . B. 319 2 . C. 319. D. 318 2 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3
− ;1;0) và đường thẳng
x − 2 y + 5 z −1 d : = = . 1 2 2 −
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến (P) lớn nhất, (P) có phương trình là
A. 5x − 6y z −1 = 0.
B. 6x − 4y z − 31 = 0 .
C. x + 2y − 2z − 3 = 0 .
D. 2x − 5y + z +1 = 0 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông, SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ,
AB = a, SC = a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng
A. a 21 .
B. a 21 . C. 2a . D. a 3 . 7 14 7
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 m để hàm số 4 3 2
y = − x x + 6x mx có ba 2 điểm cực trị? A. 30. B. 28 . C. 27 . D. 26 .
Câu 43: Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) − x ,
G (x)là một nguyên hàm của hàm số f (x) + x trên tập hợp  thỏa mãn F (4) + G(4) = 5 1 và F ( ) 1 + G ( ) 1 = 1
− . Giá trị của f (3x + ∫ )1dx bằng 0 A. 6 . B. 1. C. 2 . D. 1 . 3
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC SAvuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = 2a, BC = a 3 và
góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (SBC) bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. 2a . D. a . 2 3 3 3
Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn đáy ngoại tiếp B
CD thì có thể tích bằng 3 3 3 3
A. a π 6 .
B. a π 2 .
C. a π 6 .
D. a π 3 . 27 12 9 9 Trang 5/6 - Mã đề thi 135
Câu 46: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 0 và 1
f (x) + f '(x) = x − 2 , x ∀ ∈[0; ]
1 . Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 0
A. 3− 2e . B. 5 − e − 3 . C. 5 − − . D. e 6 . 5 2e 2 2e
Câu 47: Cho z z là các số phức thỏa mãn z − 5 + i = 3 và z + 2 + 3i = z −1− i . Gọi M và 1 2 1 2 2
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Giá trị của + bằng 1 2 7M 3m A. 33. B. 11. C. 21. D. 45 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 1 2 5 =12 và điểm A(0;1; 3
− ) . Mặt phẳng (P) đi qua điểm A , cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính nhỏ nhất có phương trình là ax + by + cz +14 = 0 ((a,b,c∈) . Giá trị của biểu thức
M = a b + c bằng A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn  +  5x 4 log y
+ 4(x + y) = (x + y − )2
1 + (x − 2)2 + ( y −   )2 1 ? 2 2 2
x + y + xy + 3  A. 3. B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 1 2 m để hàm số 3 2
y = x − 2x + (m − 2) x − 4m + 3 3
đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. 9. B. 5. C. 7 . D. 6 .
----------------------------------- HẾT ----------------------------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 135 UBND TỈNH KON TUM
THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Câu Mã đề Câu Mã đề 135 136 257 427 135 136 257 427 1 B D C B 26 D D C B 2 B B D C 27 C C D C 3 A A A C 28 C B C B 4 C C B D 29 D C C A 5 C B C C 30 B C A A 6 D B A D 31 D D C B 7 C B A A 32 D B A B 8 B D D A 33 D A A B 9 B A C C 34 C C D D 10 A B D D 35 C C D A 11 B D B C 36 D D D A 12 C B D A 37 A D A C 13 C A B B 38 C B A D 14 A A D D 39 A D C D 15 C D A A 40 B A A B 16 A C B C 41 A A A A 17 A C B A 42 D B D C 18 A A D D 43 B A C D 19 B A B C 44 C A C D 20 D B C D 45 A B B A 21 D B B D 46 D C B B 22 A A B A 47 D C B B 23 A D B D 48 B D D C 24 B D C B 49 C D A C 25 B C A B 50 C C D B
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KON TUM
THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1:
Hình nón có bán kính đáy R  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh bằng A. 24. B. 12. C. 30. D. 15. Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2 x y e là 2 x e A. y  . B. 2   2 x y e . C. 2 1 2 x y xe    . D. 2 x y  e . 2 4 Câu 3:
Khối cầu có thể tích V thì bán kính bằng 3 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .  Câu 4: Cấp số cộng u u  3 u  7 u 2 6 4 n  có và . Giá trị của bằng A. 3 . B. 4  . C. 2  . D. 10 . Câu 5:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ;   ? x 1 A. y  . B. 3
y  x x  2 . C. 2
y x  2x . D. 4 2
y  x  3x 1 . x 1 Câu 6:
Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị? 1 A. 3 2
y x  3x . B. 4 2
y x  2x . C. 4 2
y  2x  4x  5 . D. y  . x  2 Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;2; 3   và B 1  ;4; 
1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là A.  2  ;2;4 . B. 0;3;  1  . C. 0;6; 2   . D. 1;3;  1  . Câu 8: Số phức z  4
  3i có phần thực bằng A. 3  . B. 4 . C. 3 . D. 4  . Câu 9:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. 3
y  x 3x 1. B. 3
y  x  3x  2 . C. 3
y x  3x 1 . D. 3
y x  2x .
Câu 10: Khối lập phương ABC . D AB CD
  có AB  2a 2 thì có thể tích bằng A. 3 12a 2 . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 2a 2 .
Câu 11: Tập xác định của hàm số 2 1 y x   là A.  ;  2 . B. R \   0 . C. . R D. 0;.
Câu 12: Khối chóp có chiều cao h a 2 và có diện tích đáy tương ứng 2
S a thì có thể tích bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 2. 4 3 6 x  3 y 1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : 
 có một vectơ chỉ phương là 2 1  1     A. n  2; 1  ;1 n  2;1;1 n  2  ; 1  ;1 n  3; 1  ;0 3   2   4   1   B. C. D.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. 2x y z  0.
B. x  2y 1  0.
C. y  2z  5  0.
D. x  3z 1  0.
Câu 15: Số phức liên hợp của z  3  i có môđun bằng A. 3. B. 3. C. 2. D. 10. 2 2 1 Câu 16: Nếu f
 xdx  3 và f
 xdx  5  thì f
 xdx bằng 1 0 0 A. 2  . B. 8 . C. 8  . D. 2 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 4
2  9 . Tâm của S  có tọa độ là A.  1  ;4;2 . B.  1  ; 4  ;2 . C. 1; 4  ; 2  . D. 1;4;2 . x  2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y 1. B. x  2 . C. x  1  . D. y  1  .
Câu 19: Đồ thị hàm số y = log x đi qua điểm nào sau đây? 3 A. Q(1; ) 0 B. M (-1; ) 1 C. N (0; ) 1 D. P(3; ) 3
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i có tọa độ là? A. 2;3. B. 2; 3  . C.  3  ;2. D. 3;2 .
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?  x 3x x 3x
A. 3  2x 1 2 dx   x C .
B. 3  2x 2 dx   x C . x 1 ln 3 x
C.  x xx 2 3
2 dx  3  x C .
D.  x x 2 3
2 dx  3x ln 3   C . 2
Câu 22: Phương trình x 1 2   8 có nghiệm là A. x  1 4 . B. x  . C. x  3. D. x  9 . 9
Câu 23: Cho hàm số f x xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Phương trình f x  3  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P : 2x y  2z 12  0 bằng 4 A. 12 . B. 1. C. . D. 4 . 3 1 x
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có tọa độ là x  3 A. 3;  1 . B.  1  ; 3 . C. 3;  1 . D. 1; 3 .
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  2x y  0 có diện tích bằng 8 4 A. . B. 8. C. 2. D. . 3 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho ( A 4;0;0), B(0; 2  ;0), C(0;0; 4
 ) . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
OABC có bán kính bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2 y  2
x x 1 bằng 1 A. 0. B. 1. C. 2. D.  . 4
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 3;1;0) và B(2; 4; 2
 ) . Diện tích tam giác OAB bằng A. 12. B. 2 35. C. 35. D. 8. 3 3
Câu 30: Cho biết f (x)dx  5. Giá trị [ 1 f (x) ] dx bằng   1 1 A. 4. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 31: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1
 ;2 và F x là nguyên hàm của f x trên 1  ;2. Biết 2 F  
1  2,F 2  5. Giá trị của f
 xdx bằng 1  A. 7 . B. 3  . C. 5 . D. 3 .
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2  1 3   là A. 5; . B. 2;5 . C.  ;  3 . D.  ;  5 .
Câu 33: Cho các số thực a  0,b  0, a  1 thoả mãn log b  2 . Giá trị của 3 log b 2 bằng a a 1 4 A. . B. . C. 6 . D. 12. 3 3
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng 0; bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 35: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z  2z  9  0 . Giá trị của biểu thức 1 2
M  3 z  2 z bằng 1 2 A. 5 10 . B. 2 3 . C. 15 . D. 11.
Câu 36: Cho số phức y f x liên tục trên  . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x  x ,
G x là một nguyên hàm của hàm số f x  x trên tập hợp  thỏa mãn F 4  G 4  5 và 1 F   1  G   1  1
 . Giá trị của f 3x    1 dx bằng 0 1 A. . B. 6 . C. 2 . D. 1. 3
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2a, BC a 3 và góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và SBC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng? 3 3 a 3 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. 2a . 2 3 3 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD, AB a,SC a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng? a 21 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. 2a . 14 7 7
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp B
CD thì có thể tích bằng 3 a  3 3 a  6 3 a  2 3 a  6 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 27 x y z
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3  2 5 1
;1;0 và đường thẳng d :   . Mặt 1 2 2 
phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất, P có phương trình là
A. 6x  4y z  31  0 . B. x  2y  2z  3  0 .
C. 5x  6y z 1  0 .
D. 2x  5y z 1  0 . 2 2  2x  7   2x  7 
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thoả mãn bất phương trình log    log   . 3 5  625   81 
Số tập hợp con của S A. 316 2 . B. 318 2 . C. 319 . D. 319 2 .
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn 20;50. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 28 10 23 9 A. B. C. D. . 31 31 31 31
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình 2
z  2m  
1 z m  7  0 ( m là số thực) có các nghiệm
phân biệt là z z . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để z  5  z  5 ? 1 2 1 2 A. 5 B. 1 C. 4 D. 2 . 1
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y   x x  6x mx có ba điểm cực 2 trị? A. 26 B. 28 C. 27 D. 30 .
Câu 45: Cho hàm số f x có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị dương trên khoảng  ;  0. Hàm số
  f xg x
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng  ;  0? x A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2   y  2   z  2 1 2
5  12 và điểm A0;1; 3   .
Mặt phẳng P đi qua điểm A , cắt S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất có
phương trình là ax by cz 14  0 , a, ,
b c   . Giá trị của biểu thức M a b c bằng A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 7 .
Câu 47: Cho z z là các số phức thỏa mãn z  5  i  3 và z  2  3i z 1 i . Giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 2
của z z bằng 1 2 3 A. 11. B. 33 . C. . D. 21. 10 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y g x 1 2 3 2
x  2x  m  2 x  4m  đồng biến trên khoảng 1;3 ? 3 3 A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 5x  4y log
 4 x y x y 1  x  2  y 1 2 2 2    2  2  2 ?
x y xy  3 A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 
1 thỏa mãn f 0  0 và 1
f x  f  x  x  2, x  0; 
1 . Giá trị của  f x bằng 0 5e 3 3 2e e 6 A. . B. . C. . D.  5 . 2e 5 2e 2
---------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B 11.D 12.B 13.A 14.A 15.D 16.C 17.C 18.A 19.A 20.B 21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.C 30.C 31.D 32.B 33.A 34.C 35.C 36.D 37.D 38.B 39.D 40.A 41.A 42.B 43.A 44.A 45.B 46.C 47.C 48.D 49.D 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Hình nón có bán kính đáy R  3 , chiều cao h  4 thì diện tích xung quanh bằng A. 24. B. 12. C. 30. D. 15. Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh là 2 2
S  Rl .3. 3  4  15. xq Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2 x y e là 2 x e A. y  . B. 2   2 x y e . C. 2 1 2 x y xe    . D. 2 x y  e . 2 Lời giải Chọn B 4 Câu 3:
Khối cầu có thể tích V thì bán kính bằng 3 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 3 3 . Lời giải Chọn A 4 4 Ta có 3
V  R R  1. 3 3  Câu 4: Cấp số cộng u u  3 u  7 u 2 6 4 n  có và . Giá trị của bằng A. 3 . B. 4  . C. 2  . D. 10 . Lời giải Chọn C  11 u       1 u u d 3  2 11 5  Ta có 2 1     u   3.  2  . 4
u u  5d  7  5 2 2  6 1 d    2 Câu 5:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ;   ? x 1 A. y  . B. 3
y  x x  2 . C. 2
y x  2x . D. 4 2
y  x  3x 1 . x 1 Lời giải Chọn B Ta có 3 2
y  x x  2  y  3
x 1  0 , x
   suy ra hàm số nghịch biến trên  . Câu 6:
Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị? 1 A. 3 2
y x  3x . B. 4 2
y x  2x . C. 4 2
y  2x  4x  5 . D. y  . x  2 Lời giải Chọn B 4 2 3
y x  2x y  4x  4x
Phương trình y  0 chỉ có một nghiệm đơn x  0 . Vậy hàm số 4 2
y x  2x có đúng một điểm cực trị. Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A1;2; 3   và B 1  ;4; 
1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là A.  2  ;2;4 . B. 0;3;  1  . C. 0;6; 2   . D. 1;3;  1  . Lời giải Chọn B Câu 8: Số phức z  4
  3i có phần thực bằng A. 3  . B. 4 . C. 3 . D. 4  . Lời giải Chọn D Câu 9:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. 3
y  x 3x 1. B. 3
y  x  3x  2 . C. 3
y x  3x 1 . D. 3
y x  2x . Lời giải Chọn A
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d với a  0 .
Mặt khác, đồ thị đi qua điểm 0;  1  suy ra 3
y  x  3x 1.
Câu 10: Khối lập phương ABC . D AB CD
  có AB  2a 2 thì có thể tích bằng A. 3 12a 2 . B. 3 8a . C. 3 a . D. 3 2a 2 . Lời giải Chọn B Hình vuông ABB A
  có độ dài đường chéo AB  2a 2 nên có độ dài cạnh bên AB  2a .
Thể tích khối lập phương ABC . D AB CD
  bằng  a3 3 2  8a .
Câu 11: Tập xác định của hàm số 2 1 y x   là A.  ;  2 . B. R \   0 . C. . R D. 0;. Lời giải Chọn D
Do 2 1  nên tập xác định: D  0;.
Câu 12: Khối chóp có chiều cao h a 2 và có diện tích đáy tương ứng 2
S a thì có thể tích bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 2. 4 3 6 Lời giải Chọn B 3 1 a 2
Ta có: V S.h  . 3 3 x  3 y 1 z
Câu 13: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : 
 có một vectơ chỉ phương là 2 1  1     A. n  2; 1  ;1 n  2;1;1 n  2  ; 1  ;1 n  3; 1  ;0 3   2   4   1   B. C. D. Lời giải Chọn A
Câu 14: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. 2x y z  0.
B. x  2y 1  0.
C. y  2z  5  0.
D. x  3z 1  0. Lời giải Chọn A
Điểm O0;0;0 thuộc mặt phẳng P : 2x y z  0. Nên Chọn A
Câu 15: Số phức liên hợp của z  3  i có môđun bằng A. 3. B. 3. C. 2. D. 10. Lời giải Chọn D
Ta có: z  3  i z  3  i z  10. 2 1 f x 2 dx  5  
f xdxCâu 16: Nếu f
 xdx  3 và 0 thì 0 bằng 1 A. 2  . B. 8 . C. 8  . D. 2 . Lời giải Chọn C 1 2 2 Ta có f
 xdx f
 xdxf
 xdx  5   3  8  . 0 0 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 4
2  9 . Tâm của S  có tọa độ là A.  1  ;4;2 . B.  1  ; 4  ;2 . C. 1; 4  ; 2  . D. 1;4;2 . Lời giải Chọn C
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là 1; 4  ; 2  . x  2
Câu 18: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 1 A. y 1. B. x  2 . C. x  1  . D. y  1  . Lời giải Chọn A x  2 x  2 Ta có lim  1 và lim  1
x x 1
x x 1
Suy ra y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 19: Đồ thị hàm số y = log x đi qua điểm nào sau đây? 3 A. Q(1; ) 0 B. M (-1; ) 1 C. N (0; ) 1 D. P(3; ) 3 Lời giải Chọn A
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  3i có tọa độ là? A. 2;3. B. 2; 3  . C.  3  ;2. D. 3;2. Lời giải Chọn B
Điểm biểu diễn số phức z  2  3i là điểm 2; 3  .
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng?  x 3x x 3x
A. 3  2x 1 2 dx   x C .
B. 3  2x 2 dx   x C . x 1 ln 3 x
C.  x xx 2 3
2 dx  3  x C .
D.  x x 2 3
2 dx  3x ln 3   C . 2 Lời giải Chọn B x 3x
Ta có 3  2x 2 dx   x C . ln 3
Câu 22: Phương trình x 1 2   8 có nghiệm là A. x  1 4 . B. x  . C. x  3. D. x  9 . 9 Lời giải Chọn A Ta có x 1  x 1  3 2
 8  2  2  x 1  3  x  4 .
Câu 23: Cho hàm số f x xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Phương trình f x  3  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có f x  3  0  f x  3  .
Dựa vào bàng biến thiên ta suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P : 2x y  2z 12  0 bằng 4 A. 12 . B. 1. C. . D. 4 . 3 Lời giải Chọn D 2.0  0  2.0 12
Ta có d O, P   4 . 2   2 2 2 1  2 1 x
Câu 25: Giao điểm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có tọa độ là x  3 A. 3;  1 . B.  1  ; 3 . C. 3;  1 . D. 1; 3 . Lời giải Chọn C Ta có lim y  1   y  1
 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x
Lại có lim y   , lim y    x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 3  x 3 
Vậy giao điểm cần tìm là M 3;  1 .
Câu 26: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  2x y  0 có diện tích bằng 8 4 A. . B. 8. C. 2. D. . 3 3 Lời giải Chọn Dx  0 2
x  2x  0  x  2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  2x y  0 là 2 4 2
S x  2x dx  .  3 0
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho ( A 4;0;0), B(0; 2  ;0), C(0;0; 4
 ) . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
OABC có bán kính bằng A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C Gọi I ( ; a ;
b c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp OABC 2 2 2 2 2 2 2 2 IO IA
a b c  (a  4)  b ca  2    Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
IO IB  a b c a  (b  2)  c b   1   2 2  2 2 2 2 2 2 IO IC
a b c a b  (c  4) c  2    
Vậy bán kính mặt cầu là: 2 2 2
R IO a b c  3
Câu 28: Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2 y  2
x x 1 bằng 1 A. 0. B. 1. C. 2. D.  . 4 Lời giải Chọn B Ta có: 3 y  8  x  2xx  0 3 y  0  8
x  2x  0   1 x    2
Bảng biến thiên của hàm số như sau Giá trị cực tiểu là 1.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm (
A 3;1;0) và B(2; 4; 2
 ) . Diện tích tam giác OAB bằng A. 12. B. 2 35. C. 35. D. 8. Lời giải Chọn C  
OA  (3;1;0);OB  (2; 4; 2  ) 1   S  [O , A OB]  35 OAB 2 3
f (x)dx  5.  3 Câu 30: Cho biết 1
Giá trị [1 f (x)]dx bằng 1 A. 4. B. 4. C. 3. D. 7. Lời giải Chọn C 3 3 3 3
[1 f (x)]dx dx f (x)dx x  5  3  .    1 1 1 1 f x  1  ;2 F xf x  1  ;2 Câu 31: Cho hàm số liên tục trên đoạn và là nguyên hàm của trên . Biết F  
1  2, F 2  5 2 . Giá trị của f
 xdx bằng 1  A. 7 . B. 3  . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn D 2 2 Ta có f
 xdx F x  F 2 F  1  52  3. 1  1 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2  1 3   là A. 5; . B. 2;5 . C.  ;  3 . D.  ;  5 . Lời giải Chọn B
Ta có log x  2  1  0  x  2  3  2  x  5 3   .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2;5
Câu 33: Cho các số thực a  0,b  0, a  1 thoả mãn log b  2 . Giá trị của 3 log b 2 bằng a a 1 4 A. . B. . C. 6 . D. 12. 3 3 Lời giải Chọn A 1 1 Ta có 3 log b  log b  2 . 6 a a 3
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định trên tập hợp  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng 0; bằng A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có min y  1. 0;
Câu 35: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z  2z  9  0 . Giá trị của biểu thức 1 2
M  3 z  2 z bằng 1 2 A. 5 10 . B. 2 3 . C. 15 . D. 11. Lời giải Chọn C
z 1 2 2i Giải phương trình 2 1
z  2z  9  0   .
z  1 2 2i  2
Ta có 1 2 2i  1 2 2i  3
Khi đó M  3 z  2 z  3 1 2 2i  2 1 2 2i  3.3  2.3  15 . 1 2
Câu 36: Cho số phức y f x liên tục trên  . Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x  x ,
G x là một nguyên hàm của hàm số f x  x trên tập hợp  thỏa mãn F 4  G 4  5 và 1 F   1  G   1  1
 . Giá trị của f 3x    1 dx bằng 0 1 A. . B. 6 . C. 2 . D. 1. 3 Lời giải Chọn D Ta có F
 4  G 4  5 
F 4  F  
1  G 4  G    F
    G   1 6 1 1  1  4 4   f
 x xdx   f
 x xdx  6  1 1 . 4 4 4 4  f
 xdx  d x x f
 xdx  d x x  6  1 1 1 1 4 4  2 f
 xdx  6  f
 xdx  3 1 1 1 dt
Xét I f 3x   
1 dx , đặt t  3x 1 dt  3dx dx
; x  0  t  1, x  1 t  4 . 3 0 4 1 Suy ra I f  tdt 1. 3 1
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA  2a, BC a 3 và góc
giữa hai mặt phẳng  ABC  và SBC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng? 3 3 a 3 3 a 3 A. a 3 . B. . C. . D. 2a . 2 3 3 3 Lời giải Chọn D
Ta có SA BC , kẻ AH BC BC SH  SBC, ABC   AH, SH    AHS  60 . SA SA 2a 2 3a 1 2 tan 60   AH     S
AH.BC a . AH tan 60 3 3 ABC 2 3 1 2a
Vậy thể tích khối chóp là VS . A S  . S.ABC 3 ABC 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD, AB a,SC a 5 . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD bằng? a 21 a 21 a 3 A. . B. . C. . D. 2a . 14 7 7 Lời giải Chọn B
Gọi AC BD O .       CO AC SBD O
d C,SBD  d  ,
A SBD  d  , A SBD . AO Ta có BD S ,
A BD SO BD  SAO . Kẻ AH SO , lại có
BD  SAO  BD AH AH  SBD , khi đó d  ,
A SBD  AH . AC a 2 2 2 2 2
AC AB BC a 2, SA SC AC a 3; AO   . 2 2 S . A AC a 21 Suy ra AH   . 2 2 SA AC 7
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khối nón có đỉnh là A , đáy là đường tròn ngoại tiếp B
CD thì có thể tích bằng 3 a  3 3 a  6 3 a  2 3 a  6 A. . B. . C. . D. . 9 9 12 27 Lời giải Chọn D a 3 2 a 3 + B
CD là tam giác đều cạnh a nên BI
OB BI  . Xét tam giác AOB 2 3 3 2  a 3  a 6 vuông tại O có 2 2 2
AO AB OB a     .  3  3  
Vậy thể tích hình nón có đỉnh A , đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BDC là 2 3 1
1  a 3   a 6  a  6 2
V .OB .AO   .   . 3 3  3   3  27     x y z
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3  2 5 1
;1;0 và đường thẳng d :   . Mặt 1 2 2 
phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất, P có phương trình là
A. 6x  4y z  31  0 . B. x  2y  2z  3  0 .
C. 5x  6y z 1  0 .
D. 2x  5y z 1  0 . Lời giải Chọn A
+ Gọi I là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d .  
I d nên I 2  t; 5  2t;1 2t . Khi đó AI  5  t; 6  2t;1 2t  và u  1;2; 2 d .  
Ta có, AI d AI.u  0  1.  t    t
t   t   I 3; 3;  1 d
5  2 6 2  21 2  0 1 . Gọi
H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng P . Ta có, AH AI ; do đó khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng P lớn nhất bằng AI . Khi đó mặt phẳng P vuông góc với AI . 
+ Mặt phẳng P đi qua điểm I 3; 3; 
1 nhận AI  6; 4; 
1 làm véc tơ pháp tuyến có
phương trình tổng quát là 6x  4y z  31  0 . 2 2  2x  7   2x  7 
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số nguyên x thoả mãn bất phương trình log    log   . 3 5  625   81 
Số tập hợp con của S A. 316 2 . B. 318 2 . C. 319 . D. 319 2 . Lời giải Chọn Ax  2
+ Điều kiện xác định của bất phương trình 2 2x  7  0  (*)(do x nguyên).  x  2 
+ Bất phương trình tương đương với log  2
2x  7  4log 5  log  2 2x  7  4log 3 3 3 5  5  log  2
2x  7  log 3.log  2
2x  7  4 log 5  log 3 3 5 3   3 5  1 log 3  4 1 log 3
 log 2x  7 1 log 3  4  log  2 2x  7  3   5  3   2 2  5  5   log 3  log 3 5  5 2
 2x  7  50625   25316  x  25316  1
 59  x  159 (do x nguyên)
Kết hợp với điều kiện (*) ta có tập S có 316 số nguyên. Do đó số tập con của S là 316 2 .
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn 20;50. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là 28 10 23 9 A. B. C. D. . 31 31 31 31 Lời giải Chọn B
Gọi A là biến cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục”.
Các số tự nhiên từ 20 đến 50 có 31 số  n  31.
+) Số có dạng 2a với a  2  a  0;  1  có 2 số.
+) Số có dạng 3a với a  3  a  0;1;  2  có 3 số.
+) Số có dạng 4a với a  4  a  0;1;2;  3  có 4 số. +) Số 50 thoả mãn.
 có 2  3  4 1 10  nA 10
PAnA 10   . n 31
Câu 43: Trên tập số phức, xét phương trình 2
z  2m  
1 z m  7  0 ( m là số thực) có các nghiệm
phân biệt là z z . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để z  5  z  5 ? 1 2 1 2 A. 5 B. 1 C. 4 D. 2 . Lời giải Chọn A
  m  2 2
1  m  7  m m  6 .
+)   0  z z không thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 2 m  3  +)   0 
 phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z ; z . Khi đó  m  2 1 2 z z 1 2
z  5  z  5  . 1 2 z z  1  0  1 2
z z không thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 2 z z  1  0  2  m 1  1  0  m  4 1 2   (thỏa mãn).
z a bi +)   0  3
  m  2  phương trình có 2 nghiệm phân biệt dạng 1  . Khi đó
z a bi  2
z  5  z  5 luôn đúng. 1 2 m  4  .   3   m  2
m    m   2  ; 1  ;0;1;  4 . 1
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3 2
y   x x  6x mx có ba điểm cực 2 trị? A. 26 B. 28 C. 27 D. 30 . Lời giải Chọn A TXĐ : D   . 3 2 y  2
x  3x 12x m .
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị  y  0 có ba nghiệm phân biệt. 3 2 3 2 y  0  2
x  3x 12x m  0  2
x  3x 12x m .
Xét hàm số g x 3 2  2
x  3x 12x trên  . g x 2  6
x  6x 12 .   g xx 1  0  .  x  2  Bảng biến thiên :  2  0  m  7 .
m    m   1  9; 1  8;....;  6 .
Câu 45: Cho hàm số f x có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị dương trên khoảng  ;  0. Hàm số
  f xg x
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng  ;  0? x A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn B
xf x f x
Ta có g x      . 2 x
Ta có x  0 , f  x  0 và f x  0 với x  ;  0 .
xf x f x
Nên xf  x  f x  0 với x  ;
 0 nên g x     
 0 với x  ;  0 . 2 x f x
Nên g x nghịch biến trên  ;  0 nên     g x
không có điểm cực trị trên khoảng x  ;  0.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  2   y  2   z  2 1 2
5  12 và điểm A0;1; 3   .
Mặt phẳng P đi qua điểm A , cắt S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất có
phương trình là ax by cz 14  0 , a, ,
b c   . Giá trị của biểu thức M a b c bằng A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn C
S:x  2  y  2 z  2 1 2
5  12 có tâm I  1  ;2; 5
  và bán kính R  2 3 .  Ta có IA  1; 1
 ;2  IA  6 .
Do IA R nên mặt phẳng P đi qua điểm A , cắt S  theo giao tuyến là đường tròn có bản
kính nhỏ nhất khi và chỉ khi A là hình chiếu của M trên P hay P có vectơ pháp tuyến  n  1; 1  ;2 P   
 P : x y  2z  7  0  P : 2x  2y  4z 14  0  a b c  8 .
Câu 47: Cho z z là các số phức thỏa mãn z  5  i  3 và z  2  3i z 1 i . Giá trị nhỏ nhất 1 2 1 2 2
của z z bằng 1 2 3 A. 11. B. 33 . C. . D. 21. 10 Lời giải Chọn C
Giả sử Az , B z
z x yi x, y   . 2   1   2  và
+) z  5  i  3  Ađường tròn C tâm I 5; 
1 , bán kính R  3 . 1
+) z  2  3i z 1 i x  2  y  3  x 1  y 1  6x  8y 11  0 2 2  2  2  2  2 .
B d  :6x  8y 11  0 .
+) z z A . B 1 2 6.5  8. 1  11 33
Gọi H là hình chiếu của I lên (d). Ta có: IH d I;d      . 2 2 6  8 10 3 Vậy z z
AB EH IH R  . 1 2 min min 10 Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y g x 1 2 3 2
x  2x  m  2 x  4m  đồng biến trên khoảng 1;3 ? 3 3 A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D 1 2
Đặt f x 3 2
x  2x  m  2 x  4m   f x 2
x  4x m  2. 3 3
Hàm số g x đồng biến trên khoảng 1;3 khi:
+) f x đồng biến trên khoảng 1;3 và f   1  0  f    x  x    2
x x m   x    2 0, 1;3 4 2 0, 1;3
m  x  4x  2  hx, x  1;3        f    1  0  3  m  3  0 m  1 
m  max hx  h2  6  1;3    VN. m  1 
+) f x nghịch biến trên khoảng 1;3 và f   1  0  f    x  x    2
x x m   x    2 0, 1;3 4 2 0, 1;3
m  x  4x  2  hx, x  1;3        f    1  0  3  m  3  0 m  1 
m  min hx  h2  6  1;3    1
  m  5 m  m 1  ;0;1;2;3;4;  5 . m  1 
Suy ra có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán. Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 5x  4y log
 4 x y x y 1  x  2  y 1 2 2 2    2  2  2 ?
x y xy  3 A. 4. B. 3. C. 8. D. 6. Lời giải Chọn D 5x  4y Xét phương trình: log
 4x y  x y  2
1   x  22   y  2 1 1 2 2 2  
x y xy  3
Điều kiện: 5x  4y  0  
1  log 10x  8y  10x  8y  log  2 2
2x  2y  2xy  6   2 2
2x  2y  2xy  6 2 2 
f x y  f  2 2 10 8
2x  2y  2xy  6 , với f t  log t t là hàm số đồng biến trên khoảng 2 0;  . Suy ra,   2 2
1  10x  8y  2x  2y  2xy  6 2 2
x y xy  5x  4y  3  0 2.   2
x   y   x   2 2 5
y  4y  3  0 3     
3 là phương trình ẩn x , có nghiệm khi 2   3
y  6y 13  3 4 3 3 4 3 0  y   ;  . x 3 3  
y   , suy ra: y  1  ;0;1;2;  3 . x  y  1
 : thay vào 3 ta được: 2
x  6x  8  0  x  2;4 . Suy ra, có 2 cặp số nguyên  x; y thỏa mãn.
y  0 : thay vào 3 ta được: 2
x  5x  3  0 . Suy ra, không có cặp số nguyên  x; y thỏa mãn. x
y 1: thay vào 3 ta được: 2
x  4x  0  x  0;4 . Suy ra, có 2 cặp số nguyên  x; y thỏa mãn.
y  2 : thay vào 3 ta được: 2
x  3x 1  0 . Suy ra, không có cặp số nguyên  x; y thỏa mãn. x
y  3 : thay vào 3 ta được: 2
x  2x  0  x  0;2 . Suy ra, có 2 cặp số nguyên  x; y thỏa mãn.
Vậy có 6 cặp số nguyên  x; y thỏa mãn.
Câu 50: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 
1 thỏa mãn f 0  0 và 1
f x  f  x  x  2, x  0; 
1 . Giá trị của  f x bằng 0 5e 3 3 2e e 6 A. . B. . C. . D.  5 . 2e 5 2e 2 Lời giải Chọn C
f x  f  x  x  2, x  0;  1 x    x
     2 x e f x e f x x e , x  0;  1  x       2 x e f x x e , x  0;  1 .
Suy ra: x      2 xd    2 x x  d    3 x e f x x e x x e e x x e C .
f 0  0. Suy ra: C  3. Do đó:   3 3 x f x x e    .  x  1 1 1 2 x x e 6
Vậy  f xdx   
x  3 3e   dx  
 3x  3e   . 2 2e 0 0   0
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-toan-so-gddt-kon-tum
    • MA DE 135
    • DAP AN
  • 109. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC KOM TUM (Bản word có giải).Image.Marked