

























Preview text:
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………… Mã đề thi: 001
Câu 1. Số phức đối của số phức z =1− 2i là A. z′ = 1 − − 2i .
B. z′ =1+ 2i . C. z′ = 1 − + 2i . D. z′ = 2 − + i .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x x x x A. 1 y = . B. 3 y = . C. 1 y = . D. 1 y = . 5 2 10 2 4
Câu 3. Tập xác định của hàm số 7
y = f (x) = (x −3) là A. . B. \{ } 3 . C. (3;+∞) . D. (0;+∞) .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 2 là A. (10;+∞). B. (0;+∞). C. [100;+∞) . D. ( ; −∞ 10).
Câu 5. Cho cấp số nhân (u u = 81 u = 27 u n ) với 1 và 2
. Công bội của cấp số nhân ( n ) là A. 1 q = − . B. 1 q = .
C. q = 3. D. q = 3 − . 3 3
Câu 6. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (α ) có phương trình
x + y + 2z + 2 = 0 ?
A. (Q): x + y − 2z − 2 = 0.
B. (R): x + y − 2z +1= 0.
C. (S): x + y + 2z −1= 0 .
D. (P): x − y + 2z − 2 = 0 .
Câu 7. Đồ thị hàm số 1− = x y cắt trục Oy x +1
tại điểm có tọa độ là A. (0; ) 1 . B. (1;0) . C. (0;− ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên [0; ] 1 và thỏa mãn 1 f (0) = 1, − f ( )
1 = 3 . Tính I = f ′
∫ (x)dx. 0 1 1 1 1 A. f ′
∫ (x)dx = 2 .
B. f ′(x)dx = 4 − ∫
. C. f ′(x)dx = 2 − ∫ . D. f ′ ∫ (x)dx = 4 . 0 0 0 0
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 4 − x +1 A. y =
y = − x + x x . B. 4 2 4 2 . − 2 C. 4 2
y = 4x − 2x . D. 3 2 y = 4 − x − 2x .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I (1;0;0) và bán kính bằng 2 là A. (x − )2 2 2
1 + y + z = 2 . B. (x + )2 2 2 1 + y + z = 2. C. (x − )2 2 2
1 + y + z = 4 . D. (x + )2 2 2 1 + y + z = 4.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 1;2;2) và mặt phẳng (α ) : x + 2y − 2z − 4 = 0 .
Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (α) là A. 1 d = . B. d =1. C. 13 d = . D. d = 3. 3 3
Câu 12. Số phức z thỏa mãn điều kiện (i −3) z −5+ 3i = 0 là A. 9 2 z = − + .i B. 9 2
z = − .i C. 9 2 z = − − .i D. 6 7 z = − − .i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 13. Khối chóp có diện tích đáy bằng 2
a và chiều cao bằng 2a , thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 2a A. . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = 3a, AC = 2 . a Cạnh
bên SA vuông góc với đáy, SA = 4 .
a Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 A. 3 4a 5 . B. 4a 5 V = . C. 3 V = 4a . D. 3 V = 12a . 3
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính r = 5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 100π 500π A. 3 . B. 100π . C. 25π . D. 3 .
Câu 16. Cho số phức z = 20i - 21. Môđun của số phức z bằng
A. z = 20.
B. z = 841.
C. z = 29 . D. z = 29.
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Thể tích khối trụ đó là A.8π . B.32π. C. 16π. D. 32π . 3
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz một vectơ chỉ phương của đường thẳng
(d ): x −1 y −3 2− z = = là 2 3 5
A. u = (2;3;5).
B. u = (1;3;2) .
C. u = (1;3;− 2).
D. u = (2;3;−5) .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x −1 A. x =1. B. y = 1 − . C. 1 x = − . D. y = 2 . 2 x 1 +
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 9 ≤ 9 là A.[1;+∞) . B. . C. ( ] ;1 −∞ . D. ( ; −∞ − ] 1 .
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang? A. 24 . B. 4. C. 12. D. 8.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3x +5 = là: x + 2
A. 3x − ln x + 2 + C .
B. 3x + ln x + 2 + C .
C. 3x − 4ln x + 2 + C .
D. 3x + 4ln x + 2 + C . 12
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 5;
− 12] và thỏa mãn f ∫ (x)dx =7 , 5 − 6 2 12 f (x)dx 3 = ∫
. Giá trị của biểu thức P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx là 2 5 − 6
A. P = 4 .
B. P =10.
C. P = 3. D. P = 2 .
Câu 25. Cho hàm số f (x) 2
= 3x + sin x − cos2 .x Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2 là A. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x + 2. B. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x + 3. 2 2 C. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x − 3. D. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x − 2. 2 2
Câu 26. Tất cả các khoảng đồng biến của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1 là 3 A. ( ) ;1
−∞ và (3;+ ∞) . B. (1;3) . C. ( ; −∞ − 3) và ( 1;
− + ∞) . D. (3;+ ∞) .
Câu 27. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 5 là
A. x 0 . B. 0; 5 .
C. x 2 . D. 2; 1.
Câu 28. Cho a ,b,c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log b =
b = . Khi đó log c bằng a 6, logc 3 a A. 2. B. 9. C. 1 . D. 18. 2
Câu 29. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y = x − 4x + 3x −1 và y = 2 − x +1 là:
A. S = 3.
B. S = 2. C. 1 S = . D. 1 S = . 12 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là A. SIA . B. SBA. C. SCA. D. ASB .
Câu 31. Số giao điểm của đường cong 3 2
y = x − 2x + x −1 và đường thẳng y = 1− 2x là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( 2x + ) 1 (x − 2), x
∀ ∈ . Mệnh đề nào dưới
đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10. Xác suất để hai số được chọn có tổng chia hết cho 2 là: A. 5. B. 4 . C. 11 . D. 4 . 9 45 45 9
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 34. Cho phương trình log x x , x x x 4 3.2
1 x1 có hai nghiệm 1 2 . Tổng 1 2 là: A. 2. B. log . log 12. 2 6 4 2 C. 2 D. 12.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z −i = z −1+ 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w = (2−i) z +1 là một đường thẳng có phương trình
A. x + 7y + 9 = 0 .
B. x + 7y − 9 = 0 . C. x − 7y − 9 = 0 .
D. x − 7y + 9 = 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A( 1;
− 4;− 3) , B(1;0;2) , C (3;− 4;− 2).
Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. x − 2 y + 2 z − + − = = .
B. x 1 y 4 z 3 = = . 1 2 − 1 3 6 − 3
C. x −1 y − 4 z −3 + − = = .
D. x 2 y 2 z = = . 3 6 3 1 2 − 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 1;
− 2;− 3) . Hình chiếu của điểm A lên mặt
phẳng (Oxy) có tọa độ là A.(1; 2 − ;0). B. ( 1; − 2;0). C. ( 1; − 0;− 3) . D. (1;0;3).
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) S
và SA = a , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30° (tham
khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) A . D B C
A. a . B. a . C. a 15 . D. a 3 . 2 6 5 6
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn 3 3
log ( a + a) > log a ? 6 3 A. 3 6 . B. 6 3 . C. 6 3 −1. D. 3 6 −1.
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên π 4
thỏa mãn F(10) + G(1) =11và F(0) + G(10) = 1 − . Khi đó, cos 2 .
x f (sin 2x)dx ∫ bằng 0
A. 5. B. 10. C. 12. D. 6.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 5 8 3
y = x − x − mx + 2023 có 5 3 bốn điểm cực trị? A. 17 . B. 10. C. 16. D. 15.
Câu 42. Cho số thực a > 0 và các số phức z thỏa mãn | z + 6 −8i |= .a Gọi M,m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của | z |. Có bao nhiêu số nguyên a để M < 3m ?
A. 4 . B. Vô số. C. 3. D. 12.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác cân tại , A BC = . a Mặt phẳng
( A′BC) tạo với đáy góc 0
60 và tam giác A′BC có diện tích bằng 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 64 3a . B. 3 2 3a . C. 3 9a . D. 3 18 3a .
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (0;+∞) và f (x) ≠ 0 với mọi x > 0 , biết
rằng f ′(x) = ( x + ) 2
2 1 f (x) và f ( ) 1
1 = − . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = f (x), x =1, x = e bằng A. 2 1+ ln . B. e +1 1 − + ln . C. 1 1− ln . D. e +1 1+ ln . e +1 2 e +1 2
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z + 2mz + m + 2m = 0 ( m là tham số
thực). Tích của tất cả các giá trị thực của m để phương trình đó có 2 nghiệm phân biệt z , z 1 2
thỏa mãn | z |= 2 | z | là 1 2 A. 0. B. 18. − C. 2. D. 4.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y − 2z + 2 = 0
và chứa đường thẳng x −1 y +1 z − 4 d : = =
. Khoảng cách từ điểm A(1;2;− )
1 đến mặt phẳng (α) bằng 2 1 − 1
A. 8 3 . B. 4 3 .
C. 24 3 . D. 8 3 . 3 3 3
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;x y) sao cho ứng với mỗi giá trị nguyên dương
của y có không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 2 2 2 2 2 2
log (3x + xy + 36y ) + log (x +12y ) < log (xy) + log (x +16xy +12y ) +1? 5 3 5 3 A. 40 . B. 36. C. 21. D. 33.
Câu 48. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Mặt phẳng
(P) đi qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy khối nón một khoảng bằng 12cm. Khi đó
diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng (P) bằng A. 2 500cm . B. 2 475cm . C. 2 450cm . D. 2 550cm .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
:x + y + z − 6x − 4y − 2z −11= 0 và điểm M (0;− 2; )
1 . Gọi d , d , d là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm 1 2 3
M và lần lượt cắt mặt cầu (S ) tại điểm thứ hai là A , B , C . Thể tích của tứ diện MABC đạt
giá trị lớn nhất bằng A. 50 3 . B.1000 3 . C. 100 3 . D. 500 3 . 9 27 9 27
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có 3 f 2 và f 1 0. Biết hàm 2 số x x
y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g x 2 f 1 đồng 2 8
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ; 4.
B. 5;. C. 2;4. D. 3; 1 .
…………….HẾT……………
Trang 5/5 Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1.
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. z 2 i . B. z 1 2i . C. z 1 2i .
D. z 1 2i . Câu 2.
Tập xác định của hàm số y log x 2 5 là A. 2; . B. 2; . C. . D. ; 2 . Câu 3.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 3 A. x y x . B. 3 y x . C. 2 y x . D. 2 y x . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 3 là A. 10; . B. 0; . C. 1000; . D. ;10 . Câu 5.
Công bội q của cấp số nhân u u 1 u 4 n với và là 1 2 1 A. q 3. B. q 4 . C. q . D. q 2 . 4 Câu 6.
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2y 3z 1 0 và : 2x 4y 6z 1 0 , khi đó:
A. // .
B. .
C. .
D. cắt . 2x 3 Câu 7.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành là x 2 3 3 A. ;0 . B. 2 ;0 . C. 0; 2 . D. 0; . 2 2 Câu 8.
Cho hàm số y f (x) có f '(x) liên tục trên 0;
1 và f (1) f (0) 2 . Giá trị của tích phân 1
I f '(x)dx bằng 0 A. I 1 . B. I 1. C. I 2 . D. I 0 . Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên? A. 4 2
y x 2x . B. 3 2
y x 3x 1. C. 3
y 3x x . D. 3
y x 3x .
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;0;0) và bán kính bằng 3 có phương trình là
A. x 2 2 2
2 y z 3.
B. x 2 2 2
2 y z 9 .
C. x 2 2 2
2 y z 9 .
D. x 2 2 2
2 y z 3.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1
;3 và mặt phẳng P : 2x 2y z 1 0 . Khoảng
cách điểm M đến mặt phẳng P bằng 5 10 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 3 3
Câu 12. Số phức z thỏa mãn z 1 2i 8 3i 2i là 6 17 2 21 A. 6 17i . B. i . C. i . D. 1 2 5i . 5 5 5 5
Câu 13. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 12 . B. 4 . C. 36 . D. 8 .
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA 4, AB 6, BC 10 và CA 8 . Thể
tích khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 32 . C. 40 . D. 192 .
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính r 5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 100 A. . B. 25 500 . C. . D. 100 . 3 3
Câu 16. Môđun của số phức z 1 2i bằng A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 .
x 4 8t
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 6
11t , t . Một véctơ z 3 2 t
chỉ phương của d là A. u 4; 6 ; 3 . B. u 8; 6 ; 3 .
C. u 8; 11; 2 . D. u 8; 6 ; 2 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là y O x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 3x 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 1. B. x 1. C. y 3 . D. x 3 . x 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 là 8 A. S 8 ; . B. S 6 ; .
C. S 0; . D. S 6 ; .
Câu 22. Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 25 . B. 120 . C. 1. D. 5 . x
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 9 x2
A. 5x ln x 2 C .
B. 5x ln x 2 C .
C. 5x 4ln x 2 C . D. 5x 4ln x 2 C . 11 6
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 6 ;1
1 và thỏa mãn f xdx 8, f xdx 3. 6 2 2 11
Giá trị của biểu thức P
f xdx
f xdx bằng 6 6 A. P 4 . B. P 11 . C. P 5 . D. P 2 .
Câu 25. Cho hàm số f x 2
3x sin x cos 2x . Nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 0 2 là 1 1
A. F x 3
x cos x sin 2x 2 .
B. F x 3
x cos x sin 2x 3 . 2 2 1 1
C. F x 3
x cos x sin 2x 3.
D. F x 3
x cos x sin 2x 2 . 2 2 Câu 26. Hàm số 3 2
y x 6x 1 nghịch biến trên khoảng A. ; 1 . B. 1;5 . C. 0;4 . D. 1 ; .
Câu 27. Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x 4x 3 là A. y 0 . B. y 1 . C. y 3 . D. y 2 . CT CT CT CT
Câu 28. Cho log b 2;log c 3 , giá trị của Q b c a 2 log bằng a a A. Q 7 . B. Q 4 . C. Q 10 . D. Q 12 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 2
y x 11x 6, y 6x và hai đường thẳng
x 0, x 2 là 2 5 A. S 2 . B. S . C. S 5. D. S . 5 2
Câu 30. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có O,O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và
A BCD . Góc giữa hai mặt phẳng
A BD và ABCD là A. AO A . B. O A A . C. A DA . D. A OC .
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x 3 và đường thẳng y x là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x
1 3 x . Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 1 ;0 ;0 3; ; . B. . C. . D. 1 .
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10 . Xác suất để hai số được chọn có tổng không chia hết cho 2 là 5 4 11 4 A. . B. . C. . D. . 9 45 45 9
Câu 34. Phương trình log 5 2x 2 x x x
P x x x .x 2
có hai nghiệm thực , . Giá trị của bằng 1 2 1 2 1 2 A. 11. B. 9. C. 3. D. 2.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z i z 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w 1 2i z 1
là đường thẳng có phương trình
A. 2x y 7 0 .
B. 2x y 7 0 .
C. x 2y 7 0 .
D. x 2y 7 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 2
;4;2, B1;0;2, C 3; 4 ; 2 . Phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là x 2 y 2 z x 2 y 4 z 2 A. . B. . 2 3 1 4 6 2 x 1 y 4 z 3 x 2 y 2 z C. . D. . 3 6 3 1 2 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1 ;2; 3
. Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 1; 2 ;0 . B. 0;2; 3 . C. 1 ;0; 3 . D. 1;0;3 .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD và SA a , góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa
đường thẳng AD và mặt phẳng SBC . a a a 15 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 5 6
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log a a log a 6 3 3 ? 3 A. 3 6 . B. 6 3 . C. 6 3 1. D. 3 6 1.
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên thỏa 4
mãn F(10) G(1) 1
1 và F(0) G(10) 1. Khi đó, cos 2 . (sin 2 ) bằng x f x dx 0 A. 5 . B. 10 . C. 1 2 . D. 6 . 1 8
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 5 3
y x x mx 2023 có bốn điểm 5 3 cực trị? A. 17 . B. 10 . C. 16 . D. 15 .
Câu 42. Cho số thực a 0 và các số phức z thỏa mãn | z 6 8i | .
a Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của | z |. Có bao nhiêu số nguyên a để M 3m ? A. 4 . B. Vô số. C. 3 . D. 12 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C , có đáy là tam giác cân tại , A BC . a Mặt phẳng ' (A BC) tạo với đáy góc 0 60 và tam giác ' A BC có diện tích 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 64 3a .. B. 3 2 3a .. C. 3 9a .. D. 3 18 3a . .
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; ) và f (x) 0,x 0 . Biết rằng ' 2
f (x) (2x 1) f (x) và 1
f (1) . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y f (x), x 1, x e bằng 2 2 2 1 1 A. 2 ln . B. 2 ln . C. 1 ln . D. 1 e ln . 2 e 1 2 e 1 2 e 1 2
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z 2mz m 2m 0 ( m là tham số thực). Tích của
tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z 2 z 1 2 1 2 là A. 0 . B. 1 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P : x 3y 2z 2 0 x 1 y 1 z 4
và chứa đường thẳng d :
. Khoảng cách từ điểm A1; 2 ; 1 đến mặt phẳng 2 1 1 bằng 8 3 4 3 24 3 A. . B. . C. . D. 8 3 . 3 3 3
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) sao cho ứng với mổi giá trị nguyên dương của y có
không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn log 2 2
3x xy 36y log 2 2
x 12y log (xy) log 2 2
x 16xy 12y 1? 5 3 5 3 A. 40. B. 36. C. 21. D. 33.
Câu 48. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Mặt phẳng (P) đi
qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy khối nón một khoảng bằng 12 cm . Khi đó diện
tích thiết điện của khổi nón cắt bởi mặt phằng (P) bằng: A. 2 500 cm . B. 2 475 cm . C. 2 450 cm . D. 2 550 cm .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 6x 4y 2z 11 0 và điểm M (0; 2
;1) . Gọi d , d , d là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm 1 2 3 M (0; 2
;1) và lần lượt cắt mặt cầu (S) tại điểm thứ hai là ,
A B,C . Thể tích của tứ diện MABC
đạt giá trị lớn nhất bằng 50 3 1000 3 100 3 500 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27 3
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có f 2 và f
1 0 . Biết hàm số y f x có đồ thị 2 2 x x
như hình vẽ bên. Hàm số g x f 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 8 A. ; 4 . B. 5; . C. 2;4 . D. 3 ; 1 . HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A B C B A A C D C D B B B D D A C B C D B A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B A D A C A A D A A B C C D D B D A D A B A B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. z 2 i . B. z 1 2i . C. z 1 2i .
D. z 1 2i . Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là z 1 2i . Câu 2.
Tập xác định của hàm số y log x 2 5 là A. 2; . B. 2; . C. . D. ; 2 . Lời giải Chọn A
Điều kiện x 2 0 x 2 .
Tập xác định của hàm số y log x 2 2; 5 là . Câu 3.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 3 A. x y x . B. 3 y x . C. 2 y x . D. 2 y x . Lời giải Chọn B Xét hàm số 3
y x , ta có 2
y 3x 0,x nên hàm số 3
y x đồng biến trên . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 3 là A. 10; . B. 0; . C. 1000; . D. ;10 . Lời giải Chọn C
Ta có log x 3 x 1000 .
Tập nghiệm của bất phương trình log x 3 là 1000; . Câu 5.
Công bội q của cấp số nhân u u 1 u 4 n với và là 1 2 1 A. q 3. B. q 4 . C. q . D. q 2 . 4 Lời giải Chọn B u
Công bội q của cấp số nhân u 2 q 4 n là . u1 Câu 6.
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2y 3z 1 0 và : 2x 4y 6z 1 0 , khi đó:
A. / / .
B. .
C. .
D. cắt . Lời giải Chọn A
Vectơ pháp tuyến n 1; 2 ;3 n 2; 4 ;6 ; n 2n Ta có: M ( 1 ;0;0)
M
Chứng tỏ / / . 2x 3 Câu 7.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành là x 2 3 3 A. ;0 . B. 2 ;0 . C. 0; 2 . D. 0; . 2 2 Lời giải Chọn A 2x 3 3 Cho y 0
0 2x 3 0 x x 2 2 2x 3 3
Tọa độ giao điểm của thị hàm số y
với trục hoảnh là ;0 . x 2 2 Câu 8.
Cho hàm số y f (x) có f '(x) liên tục trên 0;
1 và f (1) f (0) 2 . Giá trị của tích phân 1
I f '(x)dx bằng 0 A. I 1 . B. I 1. C. I 2 . D. I 0 . Lời giải Chọn C 1 1
I f '(x)dx f (x) f (1) f (0) 2 . 0 0 Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên? A. 4 2
y x 2x . B. 3 2
y x 3x 1. C. 3
y 3x x . D. 3
y x 3x . Lời giải Chọn D.
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;0;0) và bán kính bằng 3 có phương trình là
A. x 2 2 2
2 y z 3.
B. x 2 2 2
2 y z 9 .
C. x 2 2 2
2 y z 9 .
D. x 2 2 2
2 y z 3. Lời giải Chọn C
Mặt cầu tâm I (2;0;0) và bán kính bằng 3 có phương trình là: x 2 2 2
2 y z 9 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1
;3 và mặt phẳng P : 2x 2y z 1 0 . Khoảng
cách điểm M đến mặt phẳng P bằng 5 10 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D
d M P 2.2 2. 1 3 1 10 , . 2 2 2 3 2 2 1
Câu 12. Số phức z thỏa mãn z 1 2i 8 3i 2i là 6 17 2 21 A. 6 17i . B. i . C. i . D. 1 2 5i . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B z i 2i 8 3i 6 17
1 2 8 3i 2i z z i . 1 2i 5 5
Câu 13. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 12 . B. 4 . C. 36 . D. 8 . Lời giải Chọn B 1 1 V . B h .3.4 4 . 3 3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA 4, AB 6, BC 10 và CA 8 . Thể
tích khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 32 . C. 40 . D. 192 . Lời giải Chọn B Vì ABC thỏa 2 2 2
BC AB AC nên vuông tại A . 1 1 1
Khi đó, thể tích khối chóp đã cho bằng V .S
.SA . .6.8.4 32 . 3 ABC 3 2
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính r 5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 100 A. . B. 25 500 . C. . D. 100 . 3 3 Lời giải Chọn D
Diện tích mặt cầu đã cho bằng 2
S 4 r 100 .
Câu 16. Môđun của số phức z 1 2i bằng A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Ta có z 2 2 1 2 5 .
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối trụ đã cho là 2 2
V r h .5 .3 75 .
x 4 8t
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 6
11t , t . Một véctơ z 3 2 t
chỉ phương của d là A. u 4; 6 ; 3 . B. u 8; 6 ; 3 .
C. u 8; 11; 2 . D. u 8; 6 ; 2 . Lời giải Chọn C
Một véctơ chỉ phương của d là u 8; 11; 2 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là y O x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị đã cho ta suy ra hàm số y f x có hai điểm cực đại. 3x 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 1. B. x 1. C. y 3 . D. x 3 . Lời giải Chọn C 3x 4 Ta có lim y lim 3. x
x x 1
Do đó đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là y 3 . x 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 là 8 A. S 8 ; . B. S 6 ; .
C. S 0; . D. S 6 ; . Lời giải Chọn D x 1 Ta có: 3 x3 3 2 2 2 x 3 3 x 6 x 6 ; .. 8
Câu 22. Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 25 . B. 120 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn B
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là: 5! 120.. x
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 9 x2
A. 5x ln x 2 C .
B. 5x ln x 2 C .
C. 5x 4ln x 2 C . D. 5x 4ln x 2 C . Lời giải Chọn A 5x 9 5 x 2 1 1
Ta có: f x dx dx dx 5
dx 5x ln x 2 C . x 2 x 2 x 2 11 6
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 6 ;1
1 và thỏa mãn f xdx 8, f xdx 3. 6 2 2 11
Giá trị của biểu thức P
f xdx
f xdx bằng 6 6 A. P 4 . B. P 11 . C. P 5 . D. P 2 . Lời giải Chọn C 11 2 6 11 2 11
Ta có: f xdx 8 f xdx f xdx f xdx 8 f xdx 3 f xdx 8 6 6 2 6 6 6 2 11
f xdx f xdx 5 P 5. 6 6
Câu 25. Cho hàm số f x 2
3x sin x cos 2x . Nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 0 2 là 1 1
A. F x 3
x cos x sin 2x 2 .
B. F x 3
x cos x sin 2x 3 . 2 2 1 1
C. F x 3
x cos x sin 2x 3.
D. F x 3
x cos x sin 2x 2 . 2 2 Lời giải Chọn B 1
Ta có: F x 2
3x sin x cos 2x 3
dx x cos x sin 2x C. 2 F 0 1 1 3
2 0 1 .0 C 2 C 3 F x 3
x cos x sin 2x 3. . 2 2 Câu 26. Hàm số 3 2
y x 6x 1 nghịch biến trên khoảng A. ; 1 . B. 1;5 . C. 0;4 . D. 1 ; . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D . Ta có 2
y 3x 12x . Giải 2
y 0 3x 12x 0 x 0;4 . Hàm số 3 2
y x 6x 1 nghịch biến trên khoảng 0;4 .
Câu 27. Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x 4x 3 là A. y 0 . B. y 1 . C. y 3 . D. y 2 . CT CT CT CT Lời giải Chọn B
Tập xác định: D . x 0 Ta có 3
y 4x 8x . Giải 3
y 0 4x 8x 0 . x 2 Bảng biến thiên:
Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x 4x 3 là y 1 . CT
Câu 28. Cho log b 2;log c 3 , giá trị của Q b c a 2 log bằng a a A. Q 7 . B. Q 4 . C. Q 10 . D. Q 12 . Lời giải Chọn A Ta có Q b c b c b c a 2 2 log log log 2log log 2.2 3 7 . a a a a
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 2
y x 11x 6, y 6x và hai đường thẳng
x 0, x 2 là 2 5 A. S 2 . B. S . C. S 5. D. S . 5 2 Lời giải Chọn D x 1 Giải phương trình: 3 2 3 2 x 11x 6 6x x 6x 11x 6 0 x 2 . x 3 2 1 2 5 Ta có 3 2
S x 6x 11x 6 dx 3 2
x 6x 11x 6dx 3 2
x 6x 11x 6dx . 2 0 0 1
Câu 30. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có O,O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và
A BCD . Góc giữa hai mặt phẳng
A BD và ABCD là A. AO A . B. O A A . C. A DA . D. A OC . Lời giải Chọn A BD AO Ta có BD
A AO BD A O . BD A A
A BD ABCD BD
Ta có A'O BD, A O A BD
A BD, ABCD
AO, AO AO A .
AO BD, AO ABCD
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x 3 và đường thẳng y x là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn C x 1 1 13
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3
x 3x 3 x x 4x 3 0 x . 2 1 13 x 2
Vậy số giao điểm đồ thị hàm số 3
y x 3x 3 và đường thẳng y x là 3 .
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x
1 3 x . Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 1 ;0 ;0 3; ; . B. . C. . D. 1 . Lời giải Chọn A x
Ta có f x x x 1 0 1 3 0 . x 3 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1 ;3.
Vậy hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1 ;0 .
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10 . Xác suất để hai số được chọn có tổng không chia hết cho 2 là 5 4 11 4 A. . B. . C. . D. . 9 45 45 9 Lời giải Chọn A
Có tất cả 10 số tự nhiên bé hơn 10 .
Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên từ 10 số, số phần tử của không gian mẫu là n 2 C 45 . 10
Để hai số được chọn có tổng không chia hết cho 2 thì hai số đó phải gồm một số lẻ và một số chẵn.
Số cách chọn là 5.5 25 . 25 5
Vậy xác suất cần tìm là P . 45 9
Câu 34. Phương trình log 5 2x 2 x x x
P x x x .x 2
có hai nghiệm thực , . Giá trị của bằng 1 2 1 2 1 2 A. 11. B. 9. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
Điều kiện 5 2x 0 2x 5 x log 5 . 2 x x x x 4
Ta có log 5 2 2 x 5 2 2 5 2
2 x 5.2x 4 0 2 2 2 . 2x t 1 Đặt 2x t
t 0 , phương trình trở thành 2t 5t 4 0 tm . t 4 Với 1 2x t 1 x 0 . Với 4 2x t 4 x 2 .
Vậy P x x x .x 0 2 0.2 2 . 1 2 1 2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z i z 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w 1 2i z 1
là đường thẳng có phương trình
A. 2x y 7 0 .
B. 2x y 7 0 .
C. x 2y 7 0 .
D. x 2y 7 0 . Lời giải Chọn A w
Ta có w i 1
1 2 z 1 z . 1 2i w 1 w 1
Từ đó z i z 3i i
3i w 1 1 2ii w 1 1 2i3i 1 2i 1 2i
w 1 i w 7 3i . Đặt 2
w x yi ; x, y ;i 1 . Suy ra
w 1 i w 7 3i x 1 y
1 i x 7 y 3i
x 2 y 2 x 2 y 2 1 1 7 3 2 2 2 2
x 2x 1 y 2y 1 x 14x 49 y 6y 9
16x 8y 56 0 2x y 7 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 2
;4;2, B1;0;2, C 3; 4 ; 2 . Phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là x 2 y 2 z x 2 y 4 z 2 A. . B. . 2 3 1 4 6 2 x 1 y 4 z 3 x 2 y 2 z C. . D. . 3 6 3 1 2 1 Lời giải Chọn A
Trung điểm của BC là M 2; 2 ;0 .
VTCP của đường thẳng AM là AM 4; 6 ; 2 . x 2 y 2 z
Phương trình chính tắc của AM có dạng: . 2 3 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1 ;2; 3
. Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 1; 2 ;0 . B. 0;2; 3 . C. 1 ;0; 3 . D. 1;0;3 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oyz có tọa độ là 0;2; 3 .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD và SA a , góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa
đường thẳng AD và mặt phẳng SBC . a a a 15 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 5 6 Lời giải Chọn C
Ta có SC, ABCD SCA 30 .
Vì AD / /BC AD / / SBC d AD,SBC d , A SBC.
Dựng AH SB . Dễ dàng chứng mình AH SBC. SA AB Suy ra d ,
A SBC AH . 2 2 SA AB 6 Ta có 3 a AC a AB . 2 15 Suy ra a AH . 5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log a a log a 6 3 3 ? 3 A. 3 6 . B. 6 3 . C. 6 3 1. D. 3 6 1. Lời giải Chọn C Đặt 6
t a , do a 0 t 0.
Bất phương trình trở thành: log 3 2 t t 2
log t log 3 2 t t 2 log t 0. 6 3 6 3
Xét hàm số: f t log 3 2 t t 2
log t , t 0. 6 3 2 3t 2t 2t
Khi đó, f 't 0, t 0. 3 2 t t 2 ln 6 t ln 3
Suy ra hàm số f t luôn nghịch biến với mọi t 0
Suy ra t 3 là nghiệm duy nhất của phương trình f t 0. Yêu cầu bài toán
f t 0 f t f 3 0 t 3 (do hàm số f t luôn nghịch biến với mọi t 0 ). Suy ra 6 6
a 3 a 3 . Vì a nguyên dương nên có 6
3 1 số nguyên dương a thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên thỏa 4
mãn F(10) G(1) 1
1 và F(0) G(10) 1. Khi đó, cos 2 . (sin 2 ) bằng x f x dx 0 A. 5 . B. 10 . C. 1 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Vì F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) nên ta có F(x) G(x) C
F(10) G(1) 1 1
G(10) C G(1) 1 1 Theo đề G 1 G 0 1 2
F(0) G(10) 1
G(0) C G(10) 1 4 Xét I cos 2 .
x f (sin 2x)dx . 0
x 0 t 0 1
Đặt t sin 2x dt cos2 d x x , đổi cận . 2 x t 1 4 1 1 1 1 1 Khi đó I
f (t)dt
G t G
1 G 0 6 .. 0 2 2 2 0 1 8
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 5 3
y x x mx 2023 có bốn điểm 5 3 cực trị? A. 17 . B. 10 . C. 16 . D. 15 . Lời giải Chọn D Ta có 4 2
y x 8x m ; 4 2
y 0 x 8x m (1). Ycbt
1 có bốn nghiệm phân biệt. x 0
Xét hàm số g x 4 2
x 8x , có gx 3
4x 16x . gx 3
0 4x 16x 0 . x 2 Bảng biến thiên. Từ đây ta có 1
6 m 0 , vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 42. Cho số thực a 0 và các số phức z thỏa mãn | z 6 8i | .
a Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của | z |. Có bao nhiêu số nguyên a để M 3m ? A. 4 . B. Vô số. C. 3 . D. 12 . Lời giải Chọn B
Ta có | z 6 8i | a , khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I 6 ;8,
bán kính R a , với OI 10 .
Giá trị lớn nhất của | z | là M OI a 10 a . TH1: a 10 .
Khi đó giá trị nhỏ nhất của | z | là m OI a 10 a .
Để M 3m 10 a 310 a a 5 .
TH này có 4 giá trị của a thỏa mãn, a 1,2,3, 4 . TH2: a 10 .
Khi đó giá trị nhỏ nhất của | z | là m a OI a 10 .
Để M 3m 10 a 3a 10 a 20 .
TH này có vô số giá trị của a thỏa mãn, a / a 2 0 .
KL: Vậy có vô số giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C , có đáy là tam giác cân tại , A BC . a Mặt phẳng ' (A BC) tạo với đáy góc 0 60 và tam giác ' A BC có diện tích 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 64 3a .. B. 3 2 3a .. C. 3 9a .. D. 3 18 3a . . Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm của '
BC AH BC A H BC Mặt phẳng ' (A BC) tạo với đáy góc 0 60 nên ' 0 AHA 60 1 ' ' S
A H.BC A H 12a ' A BC 2 ' ' 0 ' 0
AA A H.sin 60 6a 3; AH A H.cos 60 6 . a 1
Thể tích khối lăng trụ là: 3 V S .A
A AH.BC.A A 18 3a . ABC 2
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; ) và f (x) 0,x 0 . Biết rằng ' 2
f (x) (2x 1) f (x) và 1
f (1) . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y f (x), x 1, x e bằng 2 2 2 1 1 A. 2 ln . B. 2 ln . C. 1 ln . D. 1 e ln . 2 e 1 2 e 1 2 e 1 2 Lời giải Chọn A ' ' f (x) 1 Từ giả thiết: ' 2
f (x) (2x 1) f (x) 2 x 1 2 x 1 2 f (x) f (x) 1 Do đó: 2 ( 2 1) x dx x x C f (x) 1 1
Mà f (1) nên C 0 . Vậy f (x) . 2 2 x x
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y f (x), x 1, x e là 2 e 1 2 S d x 2 ln . 2 2 x x 1 e 1
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z 2mz m 2m 0 ( m là tham số thực). Tích của
tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z 2 z 1 2 1 2 là A. 0 . B. 1 8 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có ' 2 m .
TH1: ' 0 m 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là hai số thực. z 2 z 1 2 z 2 z 1 2 z 2 z 1 2 Theo viet có 2 z z 2 ;
m z .z m 2m . 1 2 1 2 m 0 Nếu 2 2 2 z 2z z 2 ; m z 4m z .z 8m m 2m 9m 2m 0 1 2 2 1 1 2 2 m 9 2
Do m 0 m . 9 2 m 4 m 8 1 m 0 Nếu 2 2 2
z 2z z ; z
z .z m m 2m m 2m 0 1 2 2 1 1 2 3 3 9 9 m 1 8
Do m 0 m 1 8 .
TH2: ' 0 m 0
Phương trình có hai nghiệm là hai số phức liên hợp nên z z . 1 2
z 2 z z 0 z 0 . 1 2 1 1
Thay vào phương trình ta được 2
m 2m 0 m 0; m 2 ( loại). 2 Vậy .( 1 8) 4 . 9
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P : x 3y 2z 2 0 x 1 y 1 z 4
và chứa đường thẳng d :
. Khoảng cách từ điểm A1; 2 ; 1 đến mặt phẳng 2 1 1 bằng 8 3 4 3 24 3 A. . B. . C. . D. 8 3 . 3 3 3 Lời giải Chọn A n u n n u P 1;3; 2 , d 2; 1 ; 1 ; 1; 5 ; 7 (P) d . Điểm M (1; 1
;4) d M .
Phương trình mặt phẳng là 1 x 1 5 y
1 7 z 4 0 x 5y 7z 22 0 .
d A 8 3 ; . 3
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) sao cho ứng với mổi giá trị nguyên dương của y có
không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn log 2 2
3x xy 36y log 2 2
x 12y log (xy) log 2 2
x 16xy 12y 1? 5 3 5 3 A. 40. B. 36. C. 21. D. 33. Lời giải Chọn B log 2 2
3x xy 36y log 2 2
x 12y log (xy) log 2 2
x 16xy 12y 1 5 3 5 3 2 2 2 2
3x xy 36y
3x 48xy 36 y log log 5 3 2 2 xy x 12y
x 12y 48 log 3 1 log 3 5 3 y x x y 12 y x x 12y 48 Đặt a
0 . Ta được log (3a 1) log 3 0 . y x 5 3 a 48
Xét f (a) log (3a 1) log 3 , a (0, ). 5 3 a 48 2 3 ( ) a f a 0,a 0. (3a 1) ln 5 48 3 ln 3 a
f (a) đồng biến trên (0 )
Mà f (8) 0 f (a) 0 a 8 . Khi đó ta có x y 2 2 2 2
12 8 x 12y 8xy x 8xy 12y 0 (x 2y)(x 6y) 0 2y x 6 . y y x
Để mỗi giá trị của y có không quá 15 giá trị nguyên dương của x thì điều kiện là *
(6y 1) (2y 1) 1 15 y 4, y N 1 y 4.
Với y 1 x 2;6 có 3 cặp ; x y.
Với y 2 x 4;12 có 7 cặp ; x y.
Với y 3 x 6;18 có 11 cặp ; x y.
Với y 4 x 8;24 có 15 cặp ; x y. Vậy có 36 cặp ;
x y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Mặt phẳng (P) đi
qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy khối nón một khoảng bằng 12 cm . Khi đó diện
tích thiết điện của khổi nón cắt bởi mặt phằng (P) bằng: A. 2 500 cm . B. 2 475 cm . C. 2 450 cm . D. 2 550 cm . Lời giải Chọn A
Gọi S là đình của khối nón. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S cắt khối nón theo hai đường sinh bằng
nhau là SA SB nên ta có thiết diện là tam giác cân SAB .
Gọi I là trung điêm của đoạn AB , ta có OI AB . Từ tâm O của đáy ta kẻ OH SI tại H , ta
có OH (SAB) và do đó theo giả thiết ta có OH 12 cm . Xét tam giác vuông SOI 1 1 1 1 1 ta có: OI 15( cm). 2 2 2 2 2 OI OH OS 2 1 20 OS.OI 20.15
Mặt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có: OS.OI SI.OH SI 25( cm). OH 12 1
Gọi S là diện tích của thiết diện tam giác SAB . Ta có: S A . B SI , trong đó t t 2
AB 2AI . Vì 2 2 2 2 2 2
AI OA OI 25 15 20 nên AI 20 cm và AB 40 cm . 1
Vậy thiết diện SAB có diện tích là: S 40 25 500 t 2 cm . 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 6x 4y 2z 11 0 và điểm M (0; 2
;1) . Gọi d , d , d là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm 1 2 3 M (0; 2
;1) và lần lượt cắt mặt cầu (S) tại điểm thứ hai là ,
A B,C . Thể tích của tứ diện MABC
đạt giá trị lớn nhất bằng 50 3 1000 3 100 3 500 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27 Lời giải Chọn B Mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 6x 4y 2z 11 0 có tâm (3; 2;1) bán kính R 5
Mặt phẳng chứa ba điểm ,
A B,C cắt mặt cầu (S) ta được một hình tròn tâm I.
Thể tích của tứ diện MABC đạt giá trị lớn nhất khi thể tích hình nón đỉnh M có đáy là hình tròn tâm I lớn nhất. Gọi ,
h r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy hình nón 2 2 2 l r h Ta có: 2 2 2 R S
10h r h r 10h h 2h 2h Thể tích hình nón là: 1 1 2 2
V .r .h .(10 h h ).h 3 3 1 20 10 2 2
V ' .(20 h 3h ) 0 h r 3 3 3
Xét đường tròn đi qua 3 điểm , A B,C :
Diện tích tam giác ABC lớn nhất khi tam giác ABC đều 50 1 1000 3 S MaxV . . h S . ABC 3 MABC 3 ABC 27 3
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có f 2 và f
1 0 . Biết hàm số y f x có đồ thị 2 2 x x
như hình vẽ bên. Hàm số g x f 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 8 A. ; 4 . B. 5; . C. 2;4 . D. 3 ; 1 . Lời giải Chọn C 2 x x 1 x x
Ta đặt h x f 1 h x f 1 2 8 2 2 4 1 x x x x h x 0 f 1
0 f 1 , 1 2 2 4 2 2 Đặt x
t 1 x 2 2t 2 t 3 x 0
1 f t t 1 t 1 x 4 t 1 x 4 Ta có BBT
Vậy hàm số g x đồng biến trên khoảng 2;4 . HẾT
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-toan-so-gddt-quang-binh
- 91. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT SỞ QUẢNG BÌNH L2 (Bản word kèm giải).Image.Marked