-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Toán 1.9 K tài liệu
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2023 1.2 K tài liệu
Môn: Toán 1.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:


























Preview text:
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………… Mã đề thi: 001
Câu 1. Số phức đối của số phức z =1− 2i là A. z′ = 1 − − 2i .
B. z′ =1+ 2i . C. z′ = 1 − + 2i . D. z′ = 2 − + i .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x x x x A. 1 y = . B. 3 y = . C. 1 y = . D. 1 y = . 5 2 10 2 4
Câu 3. Tập xác định của hàm số 7
y = f (x) = (x −3) là A. . B. \{ } 3 . C. (3;+∞) . D. (0;+∞) .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 2 là A. (10;+∞). B. (0;+∞). C. [100;+∞) . D. ( ; −∞ 10).
Câu 5. Cho cấp số nhân (u u = 81 u = 27 u n ) với 1 và 2
. Công bội của cấp số nhân ( n ) là A. 1 q = − . B. 1 q = .
C. q = 3. D. q = 3 − . 3 3
Câu 6. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (α ) có phương trình
x + y + 2z + 2 = 0 ?
A. (Q): x + y − 2z − 2 = 0.
B. (R): x + y − 2z +1= 0.
C. (S): x + y + 2z −1= 0 .
D. (P): x − y + 2z − 2 = 0 .
Câu 7. Đồ thị hàm số 1− = x y cắt trục Oy x +1
tại điểm có tọa độ là A. (0; ) 1 . B. (1;0) . C. (0;− ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên [0; ] 1 và thỏa mãn 1 f (0) = 1, − f ( )
1 = 3 . Tính I = f ′
∫ (x)dx. 0 1 1 1 1 A. f ′
∫ (x)dx = 2 .
B. f ′(x)dx = 4 − ∫
. C. f ′(x)dx = 2 − ∫ . D. f ′ ∫ (x)dx = 4 . 0 0 0 0
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 4 − x +1 A. y =
y = − x + x x . B. 4 2 4 2 . − 2 C. 4 2
y = 4x − 2x . D. 3 2 y = 4 − x − 2x .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I (1;0;0) và bán kính bằng 2 là A. (x − )2 2 2
1 + y + z = 2 . B. (x + )2 2 2 1 + y + z = 2. C. (x − )2 2 2
1 + y + z = 4 . D. (x + )2 2 2 1 + y + z = 4.
Trang 1/5 Mã đề 001
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm (
A 1;2;2) và mặt phẳng (α ) : x + 2y − 2z − 4 = 0 .
Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (α) là A. 1 d = . B. d =1. C. 13 d = . D. d = 3. 3 3
Câu 12. Số phức z thỏa mãn điều kiện (i −3) z −5+ 3i = 0 là A. 9 2 z = − + .i B. 9 2
z = − .i C. 9 2 z = − − .i D. 6 7 z = − − .i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 13. Khối chóp có diện tích đáy bằng 2
a và chiều cao bằng 2a , thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 2a A. . B. 3 a . C. 3 2a . D. . 3 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A AB = 3a, AC = 2 . a Cạnh
bên SA vuông góc với đáy, SA = 4 .
a Thể tích của khối chóp S.ABC là 3 A. 3 4a 5 . B. 4a 5 V = . C. 3 V = 4a . D. 3 V = 12a . 3
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính r = 5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 100π 500π A. 3 . B. 100π . C. 25π . D. 3 .
Câu 16. Cho số phức z = 20i - 21. Môđun của số phức z bằng
A. z = 20.
B. z = 841.
C. z = 29 . D. z = 29.
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 2 . Thể tích khối trụ đó là A.8π . B.32π. C. 16π. D. 32π . 3
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz một vectơ chỉ phương của đường thẳng
(d ): x −1 y −3 2− z = = là 2 3 5
A. u = (2;3;5).
B. u = (1;3;2) .
C. u = (1;3;− 2).
D. u = (2;3;−5) .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = là: x −1 A. x =1. B. y = 1 − . C. 1 x = − . D. y = 2 . 2 x 1 +
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 9 ≤ 9 là A.[1;+∞) . B. . C. ( ] ;1 −∞ . D. ( ; −∞ − ] 1 .
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang? A. 24 . B. 4. C. 12. D. 8.
Trang 2/5 Mã đề 001
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3x +5 = là: x + 2
A. 3x − ln x + 2 + C .
B. 3x + ln x + 2 + C .
C. 3x − 4ln x + 2 + C .
D. 3x + 4ln x + 2 + C . 12
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 5;
− 12] và thỏa mãn f ∫ (x)dx =7 , 5 − 6 2 12 f (x)dx 3 = ∫
. Giá trị của biểu thức P = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx là 2 5 − 6
A. P = 4 .
B. P =10.
C. P = 3. D. P = 2 .
Câu 25. Cho hàm số f (x) 2
= 3x + sin x − cos2 .x Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2 là A. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x + 2. B. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x + 3. 2 2 C. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x − 3. D. F (x) 3 1
= x − cos x − sin 2x − 2. 2 2
Câu 26. Tất cả các khoảng đồng biến của hàm số 1 3 2
y = x − 2x + 3x +1 là 3 A. ( ) ;1
−∞ và (3;+ ∞) . B. (1;3) . C. ( ; −∞ − 3) và ( 1;
− + ∞) . D. (3;+ ∞) .
Câu 27. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y x 4x 5 là
A. x 0 . B. 0; 5 .
C. x 2 . D. 2; 1.
Câu 28. Cho a ,b,c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log b =
b = . Khi đó log c bằng a 6, logc 3 a A. 2. B. 9. C. 1 . D. 18. 2
Câu 29. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 3 2
y = x − 4x + 3x −1 và y = 2 − x +1 là:
A. S = 3.
B. S = 2. C. 1 S = . D. 1 S = . 12 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là A. SIA . B. SBA. C. SCA. D. ASB .
Câu 31. Số giao điểm của đường cong 3 2
y = x − 2x + x −1 và đường thẳng y = 1− 2x là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( 2x + ) 1 (x − 2), x
∀ ∈ . Mệnh đề nào dưới
đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 2) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10. Xác suất để hai số được chọn có tổng chia hết cho 2 là: A. 5. B. 4 . C. 11 . D. 4 . 9 45 45 9
Trang 3/5 Mã đề 001
Câu 34. Cho phương trình log x x , x x x 4 3.2
1 x1 có hai nghiệm 1 2 . Tổng 1 2 là: A. 2. B. log . log 12. 2 6 4 2 C. 2 D. 12.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z −i = z −1+ 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w = (2−i) z +1 là một đường thẳng có phương trình
A. x + 7y + 9 = 0 .
B. x + 7y − 9 = 0 . C. x − 7y − 9 = 0 .
D. x − 7y + 9 = 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A( 1;
− 4;− 3) , B(1;0;2) , C (3;− 4;− 2).
Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
A. x − 2 y + 2 z − + − = = .
B. x 1 y 4 z 3 = = . 1 2 − 1 3 6 − 3
C. x −1 y − 4 z −3 + − = = .
D. x 2 y 2 z = = . 3 6 3 1 2 − 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 1;
− 2;− 3) . Hình chiếu của điểm A lên mặt
phẳng (Oxy) có tọa độ là A.(1; 2 − ;0). B. ( 1; − 2;0). C. ( 1; − 0;− 3) . D. (1;0;3).
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) S
và SA = a , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 30° (tham
khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) A . D B C
A. a . B. a . C. a 15 . D. a 3 . 2 6 5 6
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn 3 3
log ( a + a) > log a ? 6 3 A. 3 6 . B. 6 3 . C. 6 3 −1. D. 3 6 −1.
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên π 4
thỏa mãn F(10) + G(1) =11và F(0) + G(10) = 1 − . Khi đó, cos 2 .
x f (sin 2x)dx ∫ bằng 0
A. 5. B. 10. C. 12. D. 6.
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 1 5 8 3
y = x − x − mx + 2023 có 5 3 bốn điểm cực trị? A. 17 . B. 10. C. 16. D. 15.
Câu 42. Cho số thực a > 0 và các số phức z thỏa mãn | z + 6 −8i |= .a Gọi M,m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của | z |. Có bao nhiêu số nguyên a để M < 3m ?
A. 4 . B. Vô số. C. 3. D. 12.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B C
′ ′ có đáy là tam giác cân tại , A BC = . a Mặt phẳng
( A′BC) tạo với đáy góc 0
60 và tam giác A′BC có diện tích bằng 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 64 3a . B. 3 2 3a . C. 3 9a . D. 3 18 3a .
Trang 4/5 Mã đề 001
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (0;+∞) và f (x) ≠ 0 với mọi x > 0 , biết
rằng f ′(x) = ( x + ) 2
2 1 f (x) và f ( ) 1
1 = − . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = f (x), x =1, x = e bằng A. 2 1+ ln . B. e +1 1 − + ln . C. 1 1− ln . D. e +1 1+ ln . e +1 2 e +1 2
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z + 2mz + m + 2m = 0 ( m là tham số
thực). Tích của tất cả các giá trị thực của m để phương trình đó có 2 nghiệm phân biệt z , z 1 2
thỏa mãn | z |= 2 | z | là 1 2 A. 0. B. 18. − C. 2. D. 4.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) vuông góc với mặt phẳng (P): x + 3y − 2z + 2 = 0
và chứa đường thẳng x −1 y +1 z − 4 d : = =
. Khoảng cách từ điểm A(1;2;− )
1 đến mặt phẳng (α) bằng 2 1 − 1
A. 8 3 . B. 4 3 .
C. 24 3 . D. 8 3 . 3 3 3
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;x y) sao cho ứng với mỗi giá trị nguyên dương
của y có không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 2 2 2 2 2 2
log (3x + xy + 36y ) + log (x +12y ) < log (xy) + log (x +16xy +12y ) +1? 5 3 5 3 A. 40 . B. 36. C. 21. D. 33.
Câu 48. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Mặt phẳng
(P) đi qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy khối nón một khoảng bằng 12cm. Khi đó
diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng (P) bằng A. 2 500cm . B. 2 475cm . C. 2 450cm . D. 2 550cm .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
:x + y + z − 6x − 4y − 2z −11= 0 và điểm M (0;− 2; )
1 . Gọi d , d , d là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm 1 2 3
M và lần lượt cắt mặt cầu (S ) tại điểm thứ hai là A , B , C . Thể tích của tứ diện MABC đạt
giá trị lớn nhất bằng A. 50 3 . B.1000 3 . C. 100 3 . D. 500 3 . 9 27 9 27
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có 3 f 2 và f 1 0. Biết hàm 2 số x x
y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g x 2 f 1 đồng 2 8
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ; 4.
B. 5;. C. 2;4. D. 3; 1 .
…………….HẾT……………
Trang 5/5 Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 Câu 1.
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. z 2 i . B. z 1 2i . C. z 1 2i .
D. z 1 2i . Câu 2.
Tập xác định của hàm số y log x 2 5 là A. 2; . B. 2; . C. . D. ; 2 . Câu 3.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 3 A. x y x . B. 3 y x . C. 2 y x . D. 2 y x . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 3 là A. 10; . B. 0; . C. 1000; . D. ;10 . Câu 5.
Công bội q của cấp số nhân u u 1 u 4 n với và là 1 2 1 A. q 3. B. q 4 . C. q . D. q 2 . 4 Câu 6.
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2y 3z 1 0 và : 2x 4y 6z 1 0 , khi đó:
A. // .
B. .
C. .
D. cắt . 2x 3 Câu 7.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành là x 2 3 3 A. ;0 . B. 2 ;0 . C. 0; 2 . D. 0; . 2 2 Câu 8.
Cho hàm số y f (x) có f '(x) liên tục trên 0;
1 và f (1) f (0) 2 . Giá trị của tích phân 1
I f '(x)dx bằng 0 A. I 1 . B. I 1. C. I 2 . D. I 0 . Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên? A. 4 2
y x 2x . B. 3 2
y x 3x 1. C. 3
y 3x x . D. 3
y x 3x .
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;0;0) và bán kính bằng 3 có phương trình là
A. x 2 2 2
2 y z 3.
B. x 2 2 2
2 y z 9 .
C. x 2 2 2
2 y z 9 .
D. x 2 2 2
2 y z 3.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1
;3 và mặt phẳng P : 2x 2y z 1 0 . Khoảng
cách điểm M đến mặt phẳng P bằng 5 10 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 3 3
Câu 12. Số phức z thỏa mãn z 1 2i 8 3i 2i là 6 17 2 21 A. 6 17i . B. i . C. i . D. 1 2 5i . 5 5 5 5
Câu 13. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 12 . B. 4 . C. 36 . D. 8 .
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA 4, AB 6, BC 10 và CA 8 . Thể
tích khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 32 . C. 40 . D. 192 .
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính r 5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 100 A. . B. 25 500 . C. . D. 100 . 3 3
Câu 16. Môđun của số phức z 1 2i bằng A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 .
x 4 8t
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 6
11t , t . Một véctơ z 3 2 t
chỉ phương của d là A. u 4; 6 ; 3 . B. u 8; 6 ; 3 .
C. u 8; 11; 2 . D. u 8; 6 ; 2 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là y O x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 3x 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 1. B. x 1. C. y 3 . D. x 3 . x 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 là 8 A. S 8 ; . B. S 6 ; .
C. S 0; . D. S 6 ; .
Câu 22. Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 25 . B. 120 . C. 1. D. 5 . x
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 9 x2
A. 5x ln x 2 C .
B. 5x ln x 2 C .
C. 5x 4ln x 2 C . D. 5x 4ln x 2 C . 11 6
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 6 ;1
1 và thỏa mãn f xdx 8, f xdx 3. 6 2 2 11
Giá trị của biểu thức P
f xdx
f xdx bằng 6 6 A. P 4 . B. P 11 . C. P 5 . D. P 2 .
Câu 25. Cho hàm số f x 2
3x sin x cos 2x . Nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 0 2 là 1 1
A. F x 3
x cos x sin 2x 2 .
B. F x 3
x cos x sin 2x 3 . 2 2 1 1
C. F x 3
x cos x sin 2x 3.
D. F x 3
x cos x sin 2x 2 . 2 2 Câu 26. Hàm số 3 2
y x 6x 1 nghịch biến trên khoảng A. ; 1 . B. 1;5 . C. 0;4 . D. 1 ; .
Câu 27. Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x 4x 3 là A. y 0 . B. y 1 . C. y 3 . D. y 2 . CT CT CT CT
Câu 28. Cho log b 2;log c 3 , giá trị của Q b c a 2 log bằng a a A. Q 7 . B. Q 4 . C. Q 10 . D. Q 12 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 2
y x 11x 6, y 6x và hai đường thẳng
x 0, x 2 là 2 5 A. S 2 . B. S . C. S 5. D. S . 5 2
Câu 30. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có O,O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và
A BCD . Góc giữa hai mặt phẳng
A BD và ABCD là A. AO A . B. O A A . C. A DA . D. A OC .
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x 3 và đường thẳng y x là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x
1 3 x . Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 1 ;0 ;0 3; ; . B. . C. . D. 1 .
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10 . Xác suất để hai số được chọn có tổng không chia hết cho 2 là 5 4 11 4 A. . B. . C. . D. . 9 45 45 9
Câu 34. Phương trình log 5 2x 2 x x x
P x x x .x 2
có hai nghiệm thực , . Giá trị của bằng 1 2 1 2 1 2 A. 11. B. 9. C. 3. D. 2.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z i z 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w 1 2i z 1
là đường thẳng có phương trình
A. 2x y 7 0 .
B. 2x y 7 0 .
C. x 2y 7 0 .
D. x 2y 7 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 2
;4;2, B1;0;2, C 3; 4 ; 2 . Phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là x 2 y 2 z x 2 y 4 z 2 A. . B. . 2 3 1 4 6 2 x 1 y 4 z 3 x 2 y 2 z C. . D. . 3 6 3 1 2 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1 ;2; 3
. Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 1; 2 ;0 . B. 0;2; 3 . C. 1 ;0; 3 . D. 1;0;3 .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD và SA a , góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa
đường thẳng AD và mặt phẳng SBC . a a a 15 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 5 6
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log a a log a 6 3 3 ? 3 A. 3 6 . B. 6 3 . C. 6 3 1. D. 3 6 1.
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên thỏa 4
mãn F(10) G(1) 1
1 và F(0) G(10) 1. Khi đó, cos 2 . (sin 2 ) bằng x f x dx 0 A. 5 . B. 10 . C. 1 2 . D. 6 . 1 8
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 5 3
y x x mx 2023 có bốn điểm 5 3 cực trị? A. 17 . B. 10 . C. 16 . D. 15 .
Câu 42. Cho số thực a 0 và các số phức z thỏa mãn | z 6 8i | .
a Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của | z |. Có bao nhiêu số nguyên a để M 3m ? A. 4 . B. Vô số. C. 3 . D. 12 .
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C , có đáy là tam giác cân tại , A BC . a Mặt phẳng ' (A BC) tạo với đáy góc 0 60 và tam giác ' A BC có diện tích 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 64 3a .. B. 3 2 3a .. C. 3 9a .. D. 3 18 3a . .
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; ) và f (x) 0,x 0 . Biết rằng ' 2
f (x) (2x 1) f (x) và 1
f (1) . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y f (x), x 1, x e bằng 2 2 2 1 1 A. 2 ln . B. 2 ln . C. 1 ln . D. 1 e ln . 2 e 1 2 e 1 2 e 1 2
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z 2mz m 2m 0 ( m là tham số thực). Tích của
tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z 2 z 1 2 1 2 là A. 0 . B. 1 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P : x 3y 2z 2 0 x 1 y 1 z 4
và chứa đường thẳng d :
. Khoảng cách từ điểm A1; 2 ; 1 đến mặt phẳng 2 1 1 bằng 8 3 4 3 24 3 A. . B. . C. . D. 8 3 . 3 3 3
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) sao cho ứng với mổi giá trị nguyên dương của y có
không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn log 2 2
3x xy 36y log 2 2
x 12y log (xy) log 2 2
x 16xy 12y 1? 5 3 5 3 A. 40. B. 36. C. 21. D. 33.
Câu 48. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Mặt phẳng (P) đi
qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy khối nón một khoảng bằng 12 cm . Khi đó diện
tích thiết điện của khổi nón cắt bởi mặt phằng (P) bằng: A. 2 500 cm . B. 2 475 cm . C. 2 450 cm . D. 2 550 cm .
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 6x 4y 2z 11 0 và điểm M (0; 2
;1) . Gọi d , d , d là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm 1 2 3 M (0; 2
;1) và lần lượt cắt mặt cầu (S) tại điểm thứ hai là ,
A B,C . Thể tích của tứ diện MABC
đạt giá trị lớn nhất bằng 50 3 1000 3 100 3 500 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27 3
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có f 2 và f
1 0 . Biết hàm số y f x có đồ thị 2 2 x x
như hình vẽ bên. Hàm số g x f 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 8 A. ; 4 . B. 5; . C. 2;4 . D. 3 ; 1 . HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A B C B A A C D C D B B B D D A C B C D B A C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B A D A C A A D A A B C C D D B D A D A B A B C HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. z 2 i . B. z 1 2i . C. z 1 2i .
D. z 1 2i . Lời giải Chọn D
Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là z 1 2i . Câu 2.
Tập xác định của hàm số y log x 2 5 là A. 2; . B. 2; . C. . D. ; 2 . Lời giải Chọn A
Điều kiện x 2 0 x 2 .
Tập xác định của hàm số y log x 2 2; 5 là . Câu 3.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 3 A. x y x . B. 3 y x . C. 2 y x . D. 2 y x . Lời giải Chọn B Xét hàm số 3
y x , ta có 2
y 3x 0,x nên hàm số 3
y x đồng biến trên . Câu 4.
Tập nghiệm của bất phương trình log x 3 là A. 10; . B. 0; . C. 1000; . D. ;10 . Lời giải Chọn C
Ta có log x 3 x 1000 .
Tập nghiệm của bất phương trình log x 3 là 1000; . Câu 5.
Công bội q của cấp số nhân u u 1 u 4 n với và là 1 2 1 A. q 3. B. q 4 . C. q . D. q 2 . 4 Lời giải Chọn B u
Công bội q của cấp số nhân u 2 q 4 n là . u1 Câu 6.
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2y 3z 1 0 và : 2x 4y 6z 1 0 , khi đó:
A. / / .
B. .
C. .
D. cắt . Lời giải Chọn A
Vectơ pháp tuyến n 1; 2 ;3 n 2; 4 ;6 ; n 2n Ta có: M ( 1 ;0;0)
M
Chứng tỏ / / . 2x 3 Câu 7.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành là x 2 3 3 A. ;0 . B. 2 ;0 . C. 0; 2 . D. 0; . 2 2 Lời giải Chọn A 2x 3 3 Cho y 0
0 2x 3 0 x x 2 2 2x 3 3
Tọa độ giao điểm của thị hàm số y
với trục hoảnh là ;0 . x 2 2 Câu 8.
Cho hàm số y f (x) có f '(x) liên tục trên 0;
1 và f (1) f (0) 2 . Giá trị của tích phân 1
I f '(x)dx bằng 0 A. I 1 . B. I 1. C. I 2 . D. I 0 . Lời giải Chọn C 1 1
I f '(x)dx f (x) f (1) f (0) 2 . 0 0 Câu 9.
Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ bên? A. 4 2
y x 2x . B. 3 2
y x 3x 1. C. 3
y 3x x . D. 3
y x 3x . Lời giải Chọn D.
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;0;0) và bán kính bằng 3 có phương trình là
A. x 2 2 2
2 y z 3.
B. x 2 2 2
2 y z 9 .
C. x 2 2 2
2 y z 9 .
D. x 2 2 2
2 y z 3. Lời giải Chọn C
Mặt cầu tâm I (2;0;0) và bán kính bằng 3 có phương trình là: x 2 2 2
2 y z 9 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1
;3 và mặt phẳng P : 2x 2y z 1 0 . Khoảng
cách điểm M đến mặt phẳng P bằng 5 10 A. 2 . B. . C. 3 . D. . 3 3 Lời giải Chọn D
d M P 2.2 2. 1 3 1 10 , . 2 2 2 3 2 2 1
Câu 12. Số phức z thỏa mãn z 1 2i 8 3i 2i là 6 17 2 21 A. 6 17i . B. i . C. i . D. 1 2 5i . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B z i 2i 8 3i 6 17
1 2 8 3i 2i z z i . 1 2i 5 5
Câu 13. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là A. 12 . B. 4 . C. 36 . D. 8 . Lời giải Chọn B 1 1 V . B h .3.4 4 . 3 3
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy, SA 4, AB 6, BC 10 và CA 8 . Thể
tích khối chóp đã cho bằng A. 24 . B. 32 . C. 40 . D. 192 . Lời giải Chọn B Vì ABC thỏa 2 2 2
BC AB AC nên vuông tại A . 1 1 1
Khi đó, thể tích khối chóp đã cho bằng V .S
.SA . .6.8.4 32 . 3 ABC 3 2
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính r 5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng 100 A. . B. 25 500 . C. . D. 100 . 3 3 Lời giải Chọn D
Diện tích mặt cầu đã cho bằng 2
S 4 r 100 .
Câu 16. Môđun của số phức z 1 2i bằng A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Ta có z 2 2 1 2 5 .
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 75 . B. 30 . C. 25 . D. 5 . Lời giải Chọn A
Thể tích của khối trụ đã cho là 2 2
V r h .5 .3 75 .
x 4 8t
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 6
11t , t . Một véctơ z 3 2 t
chỉ phương của d là A. u 4; 6 ; 3 . B. u 8; 6 ; 3 .
C. u 8; 11; 2 . D. u 8; 6 ; 2 . Lời giải Chọn C
Một véctơ chỉ phương của d là u 8; 11; 2 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x là y O x A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị đã cho ta suy ra hàm số y f x có hai điểm cực đại. 3x 4
Câu 20. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 1. B. x 1. C. y 3 . D. x 3 . Lời giải Chọn C 3x 4 Ta có lim y lim 3. x
x x 1
Do đó đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là y 3 . x 1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 3 2 là 8 A. S 8 ; . B. S 6 ; .
C. S 0; . D. S 6 ; . Lời giải Chọn D x 1 Ta có: 3 x3 3 2 2 2 x 3 3 x 6 x 6 ; .. 8
Câu 22. Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 25 . B. 120 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn B
Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là: 5! 120.. x
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 9 x2
A. 5x ln x 2 C .
B. 5x ln x 2 C .
C. 5x 4ln x 2 C . D. 5x 4ln x 2 C . Lời giải Chọn A 5x 9 5 x 2 1 1
Ta có: f x dx dx dx 5
dx 5x ln x 2 C . x 2 x 2 x 2 11 6
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 6 ;1
1 và thỏa mãn f xdx 8, f xdx 3. 6 2 2 11
Giá trị của biểu thức P
f xdx
f xdx bằng 6 6 A. P 4 . B. P 11 . C. P 5 . D. P 2 . Lời giải Chọn C 11 2 6 11 2 11
Ta có: f xdx 8 f xdx f xdx f xdx 8 f xdx 3 f xdx 8 6 6 2 6 6 6 2 11
f xdx f xdx 5 P 5. 6 6
Câu 25. Cho hàm số f x 2
3x sin x cos 2x . Nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn F 0 2 là 1 1
A. F x 3
x cos x sin 2x 2 .
B. F x 3
x cos x sin 2x 3 . 2 2 1 1
C. F x 3
x cos x sin 2x 3.
D. F x 3
x cos x sin 2x 2 . 2 2 Lời giải Chọn B 1
Ta có: F x 2
3x sin x cos 2x 3
dx x cos x sin 2x C. 2 F 0 1 1 3
2 0 1 .0 C 2 C 3 F x 3
x cos x sin 2x 3. . 2 2 Câu 26. Hàm số 3 2
y x 6x 1 nghịch biến trên khoảng A. ; 1 . B. 1;5 . C. 0;4 . D. 1 ; . Lời giải Chọn C
Tập xác định: D . Ta có 2
y 3x 12x . Giải 2
y 0 3x 12x 0 x 0;4 . Hàm số 3 2
y x 6x 1 nghịch biến trên khoảng 0;4 .
Câu 27. Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x 4x 3 là A. y 0 . B. y 1 . C. y 3 . D. y 2 . CT CT CT CT Lời giải Chọn B
Tập xác định: D . x 0 Ta có 3
y 4x 8x . Giải 3
y 0 4x 8x 0 . x 2 Bảng biến thiên:
Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x 4x 3 là y 1 . CT
Câu 28. Cho log b 2;log c 3 , giá trị của Q b c a 2 log bằng a a A. Q 7 . B. Q 4 . C. Q 10 . D. Q 12 . Lời giải Chọn A Ta có Q b c b c b c a 2 2 log log log 2log log 2.2 3 7 . a a a a
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 3 2
y x 11x 6, y 6x và hai đường thẳng
x 0, x 2 là 2 5 A. S 2 . B. S . C. S 5. D. S . 5 2 Lời giải Chọn D x 1 Giải phương trình: 3 2 3 2 x 11x 6 6x x 6x 11x 6 0 x 2 . x 3 2 1 2 5 Ta có 3 2
S x 6x 11x 6 dx 3 2
x 6x 11x 6dx 3 2
x 6x 11x 6dx . 2 0 0 1
Câu 30. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD có O,O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và
A BCD . Góc giữa hai mặt phẳng
A BD và ABCD là A. AO A . B. O A A . C. A DA . D. A OC . Lời giải Chọn A BD AO Ta có BD
A AO BD A O . BD A A
A BD ABCD BD
Ta có A'O BD, A O A BD
A BD, ABCD
AO, AO AO A .
AO BD, AO ABCD
Câu 31. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 3x 3 và đường thẳng y x là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn C x 1 1 13
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3
x 3x 3 x x 4x 3 0 x . 2 1 13 x 2
Vậy số giao điểm đồ thị hàm số 3
y x 3x 3 và đường thẳng y x là 3 .
Câu 32. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x
1 3 x . Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 1 ;0 ;0 3; ; . B. . C. . D. 1 . Lời giải Chọn A x
Ta có f x x x 1 0 1 3 0 . x 3 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1 ;3.
Vậy hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1 ;0 .
Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10 . Xác suất để hai số được chọn có tổng không chia hết cho 2 là 5 4 11 4 A. . B. . C. . D. . 9 45 45 9 Lời giải Chọn A
Có tất cả 10 số tự nhiên bé hơn 10 .
Chọn ngẫu nhiên 2 số tự nhiên từ 10 số, số phần tử của không gian mẫu là n 2 C 45 . 10
Để hai số được chọn có tổng không chia hết cho 2 thì hai số đó phải gồm một số lẻ và một số chẵn.
Số cách chọn là 5.5 25 . 25 5
Vậy xác suất cần tìm là P . 45 9
Câu 34. Phương trình log 5 2x 2 x x x
P x x x .x 2
có hai nghiệm thực , . Giá trị của bằng 1 2 1 2 1 2 A. 11. B. 9. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
Điều kiện 5 2x 0 2x 5 x log 5 . 2 x x x x 4
Ta có log 5 2 2 x 5 2 2 5 2
2 x 5.2x 4 0 2 2 2 . 2x t 1 Đặt 2x t
t 0 , phương trình trở thành 2t 5t 4 0 tm . t 4 Với 1 2x t 1 x 0 . Với 4 2x t 4 x 2 .
Vậy P x x x .x 0 2 0.2 2 . 1 2 1 2
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z i z 3i . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w 1 2i z 1
là đường thẳng có phương trình
A. 2x y 7 0 .
B. 2x y 7 0 .
C. x 2y 7 0 .
D. x 2y 7 0 . Lời giải Chọn A w
Ta có w i 1
1 2 z 1 z . 1 2i w 1 w 1
Từ đó z i z 3i i
3i w 1 1 2ii w 1 1 2i3i 1 2i 1 2i
w 1 i w 7 3i . Đặt 2
w x yi ; x, y ;i 1 . Suy ra
w 1 i w 7 3i x 1 y
1 i x 7 y 3i
x 2 y 2 x 2 y 2 1 1 7 3 2 2 2 2
x 2x 1 y 2y 1 x 14x 49 y 6y 9
16x 8y 56 0 2x y 7 0 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 2
;4;2, B1;0;2, C 3; 4 ; 2 . Phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là x 2 y 2 z x 2 y 4 z 2 A. . B. . 2 3 1 4 6 2 x 1 y 4 z 3 x 2 y 2 z C. . D. . 3 6 3 1 2 1 Lời giải Chọn A
Trung điểm của BC là M 2; 2 ;0 .
VTCP của đường thẳng AM là AM 4; 6 ; 2 . x 2 y 2 z
Phương trình chính tắc của AM có dạng: . 2 3 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1 ;2; 3
. Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 1; 2 ;0 . B. 0;2; 3 . C. 1 ;0; 3 . D. 1;0;3 . Lời giải Chọn B
Hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng Oyz có tọa độ là 0;2; 3 .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD và SA a , góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa
đường thẳng AD và mặt phẳng SBC . a a a 15 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 5 6 Lời giải Chọn C
Ta có SC, ABCD SCA 30 .
Vì AD / /BC AD / / SBC d AD,SBC d , A SBC.
Dựng AH SB . Dễ dàng chứng mình AH SBC. SA AB Suy ra d ,
A SBC AH . 2 2 SA AB 6 Ta có 3 a AC a AB . 2 15 Suy ra a AH . 5
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log a a log a 6 3 3 ? 3 A. 3 6 . B. 6 3 . C. 6 3 1. D. 3 6 1. Lời giải Chọn C Đặt 6
t a , do a 0 t 0.
Bất phương trình trở thành: log 3 2 t t 2
log t log 3 2 t t 2 log t 0. 6 3 6 3
Xét hàm số: f t log 3 2 t t 2
log t , t 0. 6 3 2 3t 2t 2t
Khi đó, f 't 0, t 0. 3 2 t t 2 ln 6 t ln 3
Suy ra hàm số f t luôn nghịch biến với mọi t 0
Suy ra t 3 là nghiệm duy nhất của phương trình f t 0. Yêu cầu bài toán
f t 0 f t f 3 0 t 3 (do hàm số f t luôn nghịch biến với mọi t 0 ). Suy ra 6 6
a 3 a 3 . Vì a nguyên dương nên có 6
3 1 số nguyên dương a thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên thỏa 4
mãn F(10) G(1) 1
1 và F(0) G(10) 1. Khi đó, cos 2 . (sin 2 ) bằng x f x dx 0 A. 5 . B. 10 . C. 1 2 . D. 6 . Lời giải Chọn D
Vì F(x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) nên ta có F(x) G(x) C
F(10) G(1) 1 1
G(10) C G(1) 1 1 Theo đề G 1 G 0 1 2
F(0) G(10) 1
G(0) C G(10) 1 4 Xét I cos 2 .
x f (sin 2x)dx . 0
x 0 t 0 1
Đặt t sin 2x dt cos2 d x x , đổi cận . 2 x t 1 4 1 1 1 1 1 Khi đó I
f (t)dt
G t G
1 G 0 6 .. 0 2 2 2 0 1 8
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 5 3
y x x mx 2023 có bốn điểm 5 3 cực trị? A. 17 . B. 10 . C. 16 . D. 15 . Lời giải Chọn D Ta có 4 2
y x 8x m ; 4 2
y 0 x 8x m (1). Ycbt
1 có bốn nghiệm phân biệt. x 0
Xét hàm số g x 4 2
x 8x , có gx 3
4x 16x . gx 3
0 4x 16x 0 . x 2 Bảng biến thiên. Từ đây ta có 1
6 m 0 , vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 42. Cho số thực a 0 và các số phức z thỏa mãn | z 6 8i | .
a Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của | z |. Có bao nhiêu số nguyên a để M 3m ? A. 4 . B. Vô số. C. 3 . D. 12 . Lời giải Chọn B
Ta có | z 6 8i | a , khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I 6 ;8,
bán kính R a , với OI 10 .
Giá trị lớn nhất của | z | là M OI a 10 a . TH1: a 10 .
Khi đó giá trị nhỏ nhất của | z | là m OI a 10 a .
Để M 3m 10 a 310 a a 5 .
TH này có 4 giá trị của a thỏa mãn, a 1,2,3, 4 . TH2: a 10 .
Khi đó giá trị nhỏ nhất của | z | là m a OI a 10 .
Để M 3m 10 a 3a 10 a 20 .
TH này có vô số giá trị của a thỏa mãn, a / a 2 0 .
KL: Vậy có vô số giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 43. Cho khối lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C , có đáy là tam giác cân tại , A BC . a Mặt phẳng ' (A BC) tạo với đáy góc 0 60 và tam giác ' A BC có diện tích 2
6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 64 3a .. B. 3 2 3a .. C. 3 9a .. D. 3 18 3a . . Lời giải Chọn D
Gọi H là trung điểm của '
BC AH BC A H BC Mặt phẳng ' (A BC) tạo với đáy góc 0 60 nên ' 0 AHA 60 1 ' ' S
A H.BC A H 12a ' A BC 2 ' ' 0 ' 0
AA A H.sin 60 6a 3; AH A H.cos 60 6 . a 1
Thể tích khối lăng trụ là: 3 V S .A
A AH.BC.A A 18 3a . ABC 2
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; ) và f (x) 0,x 0 . Biết rằng ' 2
f (x) (2x 1) f (x) và 1
f (1) . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y f (x), x 1, x e bằng 2 2 2 1 1 A. 2 ln . B. 2 ln . C. 1 ln . D. 1 e ln . 2 e 1 2 e 1 2 e 1 2 Lời giải Chọn A ' ' f (x) 1 Từ giả thiết: ' 2
f (x) (2x 1) f (x) 2 x 1 2 x 1 2 f (x) f (x) 1 Do đó: 2 ( 2 1) x dx x x C f (x) 1 1
Mà f (1) nên C 0 . Vậy f (x) . 2 2 x x
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y f (x), x 1, x e là 2 e 1 2 S d x 2 ln . 2 2 x x 1 e 1
Câu 45. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2 2
z 2mz m 2m 0 ( m là tham số thực). Tích của
tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z 2 z 1 2 1 2 là A. 0 . B. 1 8 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D Ta có ' 2 m .
TH1: ' 0 m 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là hai số thực. z 2 z 1 2 z 2 z 1 2 z 2 z 1 2 Theo viet có 2 z z 2 ;
m z .z m 2m . 1 2 1 2 m 0 Nếu 2 2 2 z 2z z 2 ; m z 4m z .z 8m m 2m 9m 2m 0 1 2 2 1 1 2 2 m 9 2
Do m 0 m . 9 2 m 4 m 8 1 m 0 Nếu 2 2 2
z 2z z ; z
z .z m m 2m m 2m 0 1 2 2 1 1 2 3 3 9 9 m 1 8
Do m 0 m 1 8 .
TH2: ' 0 m 0
Phương trình có hai nghiệm là hai số phức liên hợp nên z z . 1 2
z 2 z z 0 z 0 . 1 2 1 1
Thay vào phương trình ta được 2
m 2m 0 m 0; m 2 ( loại). 2 Vậy .( 1 8) 4 . 9
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng P : x 3y 2z 2 0 x 1 y 1 z 4
và chứa đường thẳng d :
. Khoảng cách từ điểm A1; 2 ; 1 đến mặt phẳng 2 1 1 bằng 8 3 4 3 24 3 A. . B. . C. . D. 8 3 . 3 3 3 Lời giải Chọn A n u n n u P 1;3; 2 , d 2; 1 ; 1 ; 1; 5 ; 7 (P) d . Điểm M (1; 1
;4) d M .
Phương trình mặt phẳng là 1 x 1 5 y
1 7 z 4 0 x 5y 7z 22 0 .
d A 8 3 ; . 3
Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x, y) sao cho ứng với mổi giá trị nguyên dương của y có
không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn log 2 2
3x xy 36y log 2 2
x 12y log (xy) log 2 2
x 16xy 12y 1? 5 3 5 3 A. 40. B. 36. C. 21. D. 33. Lời giải Chọn B log 2 2
3x xy 36y log 2 2
x 12y log (xy) log 2 2
x 16xy 12y 1 5 3 5 3 2 2 2 2
3x xy 36y
3x 48xy 36 y log log 5 3 2 2 xy x 12y
x 12y 48 log 3 1 log 3 5 3 y x x y 12 y x x 12y 48 Đặt a
0 . Ta được log (3a 1) log 3 0 . y x 5 3 a 48
Xét f (a) log (3a 1) log 3 , a (0, ). 5 3 a 48 2 3 ( ) a f a 0,a 0. (3a 1) ln 5 48 3 ln 3 a
f (a) đồng biến trên (0 )
Mà f (8) 0 f (a) 0 a 8 . Khi đó ta có x y 2 2 2 2
12 8 x 12y 8xy x 8xy 12y 0 (x 2y)(x 6y) 0 2y x 6 . y y x
Để mỗi giá trị của y có không quá 15 giá trị nguyên dương của x thì điều kiện là *
(6y 1) (2y 1) 1 15 y 4, y N 1 y 4.
Với y 1 x 2;6 có 3 cặp ; x y.
Với y 2 x 4;12 có 7 cặp ; x y.
Với y 3 x 6;18 có 11 cặp ; x y.
Với y 4 x 8;24 có 15 cặp ; x y. Vậy có 36 cặp ;
x y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Mặt phẳng (P) đi
qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy khối nón một khoảng bằng 12 cm . Khi đó diện
tích thiết điện của khổi nón cắt bởi mặt phằng (P) bằng: A. 2 500 cm . B. 2 475 cm . C. 2 450 cm . D. 2 550 cm . Lời giải Chọn A
Gọi S là đình của khối nón. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S cắt khối nón theo hai đường sinh bằng
nhau là SA SB nên ta có thiết diện là tam giác cân SAB .
Gọi I là trung điêm của đoạn AB , ta có OI AB . Từ tâm O của đáy ta kẻ OH SI tại H , ta
có OH (SAB) và do đó theo giả thiết ta có OH 12 cm . Xét tam giác vuông SOI 1 1 1 1 1 ta có: OI 15( cm). 2 2 2 2 2 OI OH OS 2 1 20 OS.OI 20.15
Mặt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có: OS.OI SI.OH SI 25( cm). OH 12 1
Gọi S là diện tích của thiết diện tam giác SAB . Ta có: S A . B SI , trong đó t t 2
AB 2AI . Vì 2 2 2 2 2 2
AI OA OI 25 15 20 nên AI 20 cm và AB 40 cm . 1
Vậy thiết diện SAB có diện tích là: S 40 25 500 t 2 cm . 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 6x 4y 2z 11 0 và điểm M (0; 2
;1) . Gọi d , d , d là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm 1 2 3 M (0; 2
;1) và lần lượt cắt mặt cầu (S) tại điểm thứ hai là ,
A B,C . Thể tích của tứ diện MABC
đạt giá trị lớn nhất bằng 50 3 1000 3 100 3 500 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27 Lời giải Chọn B Mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 6x 4y 2z 11 0 có tâm (3; 2;1) bán kính R 5
Mặt phẳng chứa ba điểm ,
A B,C cắt mặt cầu (S) ta được một hình tròn tâm I.
Thể tích của tứ diện MABC đạt giá trị lớn nhất khi thể tích hình nón đỉnh M có đáy là hình tròn tâm I lớn nhất. Gọi ,
h r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy hình nón 2 2 2 l r h Ta có: 2 2 2 R S
10h r h r 10h h 2h 2h Thể tích hình nón là: 1 1 2 2
V .r .h .(10 h h ).h 3 3 1 20 10 2 2
V ' .(20 h 3h ) 0 h r 3 3 3
Xét đường tròn đi qua 3 điểm , A B,C :
Diện tích tam giác ABC lớn nhất khi tam giác ABC đều 50 1 1000 3 S MaxV . . h S . ABC 3 MABC 3 ABC 27 3
Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y f x có f 2 và f
1 0 . Biết hàm số y f x có đồ thị 2 2 x x
như hình vẽ bên. Hàm số g x f 1
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 2 8 A. ; 4 . B. 5; . C. 2;4 . D. 3 ; 1 . Lời giải Chọn C 2 x x 1 x x
Ta đặt h x f 1 h x f 1 2 8 2 2 4 1 x x x x h x 0 f 1
0 f 1 , 1 2 2 4 2 2 Đặt x
t 1 x 2 2t 2 t 3 x 0
1 f t t 1 t 1 x 4 t 1 x 4 Ta có BBT
Vậy hàm số g x đồng biến trên khoảng 2;4 . HẾT
Document Outline
- de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-toan-so-gddt-quang-binh
- 91. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT SỞ QUẢNG BÌNH L2 (Bản word kèm giải).Image.Marked