Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Sóc Trăng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng

Trang 1/6 – Mã đề 234
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50)
Mã đề 234
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………….……………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Đạo hàm của hàm s
10
x
y
A.
' 10 .
x
y x
B.
1
' 10 .
x
y x
C.
' 10 .ln10.
x
y
D.
' 10 .
x
y
Câu 2: Nếu
3
1
d 4f x x
thì
3
1
2 3 df x x
bằng
A. 5. B. 2. C. 1. D.
2.
Câu 3: Số phức liên hợp của
1 2z i
A.
1 2 .i
B.
1 2 .i
C.
1 2 .i
D.
1 2 .i
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
,AB a
2 ,AD a
3 .AA a
Thể tích
V
của khối
hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
A.
3
2 .V a
B.
3
.V a
C.
3
6 .V a
D.
3
3 .V a
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau?
A.
3 2
2 6 3 1.y x x x
B.
3 2
2 6 3 1.y x x x
C.
4 2
1
2 1.
4
y x x
D.
4 2
1
2 1.
4
y x x
Câu 6: Cho
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2y x x
trục hoành. Quay hình
phẳng
H
quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
81
.
10
B.
81
.
10
C.
9
.
2
D.
9
.
2
Câu 7: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
3; 1; 2 .A
Điểm đối xứng với
A
qua
O
có tọa độ là
A.
3; 2; 1 .
B.
2; 1; 3 .
C.
3; 1; 2 .
D.
2; 1; 3 .
Câu 8: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2,
SA
vuông góc với đáy
3SA
(tham khảo nh vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 12.
C
A
B
D
S
Trang 2/6 – Mã đề 234
Câu 9: Cho hình nón có đường kính đáy
8d
cm
và độ dài đường sinh
5l
m.
Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
2000
2
cm .
B.
4000
2
cm .
C.
40
2
cm .
D.
20
2
cm .
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
đường thẳng có phương trình
A.
2.x
B.
2.y
C.
3.x
D.
3.y
Câu 11: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị là đường cong như hình bên.
Phương trình
2
2 0f x f x
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
,AB a
3A A a
(tham khảo hình vẽ).
Góc giữa
A B
và mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
60 .
B.
30 .
C.
45 .
D.
90 .
Câu 13: Với
a
là số thực dương tuỳ ý,
log 4 log3a
bằng
A.
2
log12 .a
B.
log 7 .a
C.
log 4 3 .a
D.
log12 .a
Câu 14: Nếu
2
1
d 3f x x
thì
1
2
df x x
bằng
A. 3. B.
1.
C.
3.
D. 2.
Câu 15: Cho hàm số
sin .
x
f x e x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1
d cos .
x
f x x xe x C
B.
d cos .
x
f x x e x C
C.
1
d cos .
x
f x x xe x C
D.
d cos .
x
f x x e x C
Câu 16: Cho
a
là số thực dương và
4
3
.P a
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
P a
B.
1
4
.
P a
C.
4
3
.
P a
D.
1
3
.
P a
Câu 17: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
1 2 1
: 0
2 3 3
x y z
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
3
2; 3; 3 .u
B.
2
1; 2; 1 .u
C.
4
3; 3; 2 .u
D.
1
1; 2; 1 .u
C'
D'
A'
C
A
B
D
B'
Trang 3/6 – Mã đề 234
Câu 18: Trên mặt phẳng
,Oxy
cho số phức
z
thỏa n
1z i i z
. Tập hợp điểm biểu diễn các
số phức
z
đã cho là một đường tròn có tâm là
A.
0; 1 .I
B.
1; 0 .I
C.
0; 1 .I
D.
1; 0 .I
Câu 19: nh tổng tất cả các nghiệm của phương trình
100 7.10 10 0.
x x
A. 7. B.
log 7.
C. 1. D.
ln 7.
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn
y f x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
1.
B.
0; 1 .
C.
1; 1 .
D. 0.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
15y x x
trên đoạn
1; 15
bằng
A. 3150. B.
10 5.
C.
22.
D.
14.
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính
2.r
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
16 .
B.
8 .
C.
4 .
D.
32
.
3
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
A. 1320. B. 1728. C. 220. D. 36.
Câu 24: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 2 5 0.P x y z
Điểm nào ới đây thuộc
?P
A.
1; 2; 1 .P
B.
1; 2; 0 .Q
C.
1; 2; 1 .M
D.
1; 2; 10 .N
Câu 25: Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2u
và công sai
3.d
Giá trị của
4
u
bằng
A. 54. B. 14. C. 9. D. 11.
Câu 26: Cho
3
d .x x F x C
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2
3 .F x x
B.
3
.F x x
C.
3
.F x x C
D.
4
.
4
x
F x C
Câu 27: Cho hai số phức
1
2 3z i
2
1 .z i
Số phức
2
1 2
z z
bằng
A.
4 3 .i
B.
2 .i
C.
5 10 .i
D.
3 2 .i
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 2 2x
A.
2; 8 .
B.
; 4 .
C.
; 11 .
D.
2; 11 .
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1; 3; 2A
mặt phẳng
: 2 3 5 0.P x y z
Mặt
phẳng đi qua
A
và song song với
P
có phương trình
A.
2 3 11 0.x y z
B.
3 2 11 0.x y z
C.
3 2 11 0.x y z
D.
2 3 11 0.x y z
Câu 30: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2 1f x x x x
với mọi
.x
Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 31: Phần thực của số phức
2 3z i
A.
3.
B. 2. C. 5. D. 3.
Trang 4/6 – Mã đề 234
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 25.S x y z
Tâm của mặt cầu
S
có tọa độ là
A.
2; 4; 6 .
B.
2; 4; 6 .
C.
1; 2; 3 .
D.
1; 2; 3 .
Câu 33: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
2; 0 .
B.
; 0 .

C.
2; 2 .
D.
0; .
Câu 34: Tập xác định của hàm số
4
e
y x
A.
; .
B.
\ 4 .
C.
4; .
D.
; 4 .
Câu 35: Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A.
2; 0 .
B.
2; 0 .
C.
0; 2 .
D.
0; 2 .
Câu 36: Cho số phức
z a bi
1 1 2 2 .P z i z i z i
Gọi
0
P là giá trị snhỏ nhất của
.P
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0
2 4.P B.
0
0 2.P C.
0
6.P D.
0
4 6.P
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên
x
sao cho tồn tại số thực
y
thỏa mãn
2 2
1
4 3 ?
x y x y
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
2
2 5 0z z m
(
m
tham số thực). Gọi
S
tập hợp giá trị của
m
để phương trình đó có hai nghiệm
1
,z
2
z
thỏa mãn
2 2
1 2 1 2
40.
z z z z
Tính
tổng các phần t của tập
.S
A. 2. B. 12. C.
3.
D. 15.
Câu 39: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
1; 1; 3A
, mặt phẳng
P
chứa
A
trục
Ox
. Đường
thẳng qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
P
có phương trình
A.
0
3 .
x
y t
z t
B.
1
1 3 .
3
x t
y t
z t
C.
1
1 3 .
3
x
y t
z t
D.
1
1 3 .
3
x
y t
z t
Trang 5/6 – Mã đề 234
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
,B
.AA a
Biết
khoảng cách giữa hai đường thẳng
A B
B C
bằng
6
.
3
a
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
2
.a
B.
3
.a
C.
3
.
3
a
D.
3
2
.
6
a
Câu 41: Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị là đường cong trong hình bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
,m
để phương trình
2
3 2 12 2 1f x f x m
ít nhất 7
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
; 1 ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 42: Cho hình chóp đều
.S ABC
có chiều cao bằng
,a
cạnh đáy bằng
3a
(tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
A.
3 2
.
2
a
B.
3 5
.
15
a
C.
3 13
.
3
a
D.
3 5
.
5
a
Câu 43: Cho hàm số
y f x
đạo m liên tục trên
thỏa mãn
0 0f
sin .sin .cos ,f x f x x x x x x
.x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
,y f x
trục hoành, trục tung
2
x
bằng
A.
.
B.
.
2
C. 1. D. 2.
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
: 1
2
x t
d y t
z
và
2
3 1
:
1 2 1
x y z
d
. Đường
vuông góc chung của
1 2
,d d đi qua điểm nào?
A.
1; 2; 1 .Q
B.
1; 1; 3 .N
C.
0; 2; 3 .P
D.
2; 2; 2 .M
A
C
B
S
Trang 6/6 – Mã đề 234
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên
x
thỏa mãn
2
100
log 2 .log 2?
x
x
A. 198. B. 48. C. 96. D. 149.
Câu 46: Cho hàm số
f x
liên tục trên
.
Gọi
,
F x
G x
hai nguyên hàm của
f x
trên
thỏa mãn
1 3 1 4
F G
0 3 0 6.
F G
Nếu
1 2
f
thì
1
0
d
xf x x
bằng
A. 3. B.
1.
C. 2. D. 1.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
cos 3
2cos
x
y
x m
nghịch biến trên
khoảng
0; ?
A. 4. B. 3. C. 5. D. số.
Câu 48: Cho hình trụ hai đáy là hai hình tròn tâm
,
O
,
O
bán kính đáy bằng
,
a
AB
một dây cung
của đường tròn
O
sao cho tam gc
O AB
tam giác đều mặt phẳng
O AB
tạo với mặt phẳng
chứa đường tròn
O
một góc
60 .
Khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
O AB
bằng
A.
21
.
7
a
B.
3 21
.
7
a
C.
3 7
.
14
a
D.
21
.
14
a
Câu 49: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 1 2 64.
S x y z
Hai điểm
,
M
N
thuộc
S
sao cho
4 7
MN
2 2
74.
OM ON
Tính khoảng cách từ
O
đến đường thẳng
.
MN
A. 5. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 50: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên mt số tự nhiên thuộc tập hợp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
M
Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng
A.
64
.
729
B.
41
.
126
C.
13
.
64
D.
164
.
729
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1 Mã đề 231
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH SÓC TRĂNG
ĐỀ CHÍNH THC
THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
kim tra có 06 trang, gm 50 câu, bắt đu t câu 1 đến câu 50)
Mã đề 231
H và tên thí sinh: ………………………………………………….…
S báo danh: …………………….
Câu 1: Đo hàm ca hàm s
10
x
y =
A.
' 10 .ln10.
x
y =
B.
' 10 .
x
y =
C.
' 10 .
x
yx=
D.
1
' 10 .
x
yx
=
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =
và công sai
3.d =
Giá tr ca
4
u
bng
A. 14. B. 9. C. 11. D. 54.
Câu 3: Cho
( )
3
d.x x F x C=+
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
2
3.F x x
=
B.
( )
3
.F x x C
=+
C.
( )
3
.F x x
=
D.
( )
4
.
4
x
F x C
=+
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 25.S x y z + + + =
Tâm ca mt cu
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2; 4; 6 .−−
B.
( )
1; 2; 3 .−−
C.
( )
2; 4; 6 .
D.
( )
1; 2; 3 .
Câu 5: Tim cận đứng của đồ th hàm s
31
2
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình
A.
3.y =
B.
3.x =
C.
2.x =
D.
2.y =
Câu 6: Giá tr nh nht ca hàm s
3
15y x x=−
trên đoạn
1; 15
bng
A.
22.
B.
14.
C.
10 5.
D. 3150.
Câu 7: Cho mt cu có bán kính
2.r =
Din tích ca mt cầu đã cho bằng
A.
4.
B.
32
.
3
C.
16 .
D.
8.
Câu 8: Nếu
( )
3
1
d4f x x =
thì
( )
3
1
2 3 df x x


bng
A. 1. B. 5. C.
2.
D. 2.
Câu 9: Phn thc ca s phc
23zi=+
A. 2. B. 3. C.
3.
D. 5.
Câu 10: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
,AB a=
2,AD a=
3.AA a
=
Th tích
V
ca
khi hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
A.
3
2.Va=
B.
3
6.Va=
C.
3
3.Va=
D.
3
.Va=
Câu 11: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
2,
SA
vuông góc với đáy và
3SA =
(tham kho hình v). Th tích khối chóp đã cho bằng
A. 12. B. 4. C. 6. D. 3.
C
A
B
D
S
Trang 2 Mã đề 231
Câu 12: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 5 0.P x y z+ =
Điểm nào ới đây thuộc
( )
?P
A.
( )
1; 2; 1 .P
B.
( )
1; 2; 0 .Q
C.
( )
1; 2; 10 .N
D.
( )
1; 2; 1 .M −−
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
đường thng
1 2 1
:0
2 3 3
x y z
d
+
= = =
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
4
3; 3; 2 .u =
B.
( )
2
1; 2; 1 .u =
C.
( )
3
2; 3; 3 .u =
D.
( )
1
1; 2; 1 .u =−
Câu 14: Nếu
( )
2
1
d3f x x
=−
thì
( )
1
2
df x x
bng
A.
1.
B. 3. C. 2. D.
3.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình sau?
A.
32
2 6 3 1.y x x x= + +
B.
42
1
2 1.
4
y x x= +
C.
42
1
2 1.
4
y x x= + +
D.
32
2 6 3 1.y x x x= + +
Câu 16: Tập xác định ca hàm s
( )
4
e
yx=−
A.
( )
; 4 .−
B.
( )
4; .+
C.
\ 4 .
D.
( )
;. +
Câu 17: Cho hai s phc
1
23zi=+
2
1.zi=−
S phc
2
12
zz+
bng
A.
4 3 .i+
B.
5 10 .i−+
C.
3 2 .i+
D.
2.i+
Câu 18: Cho hình hp ch nht
.ABCD AB C D
,AB a=
3A A a
=
(tham kho hình v).
Góc gia
AB
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45 .
B.
30 .
C.
90 .
D.
60 .
Câu 19: Trên mt phng
,Oxy
cho s phc
z
tha mãn
( )
1z i i z =
. Tp hợp điểm biu din các
s phc
z
đã cho là một đường tròn có tâm là
A.
( )
0; 1 .I
B.
( )
1; 0 .I
C.
( )
0;1 .I
D.
( )
1; 0 .I
Câu 20: S phc liên hp ca
12zi=−
A.
1 2 .i+
B.
1 2 .i−+
C.
1 2 .i
D.
1 2 .i−−
Câu 21: Có bao nhiêu cách chn ra 3 hc sinh t mt nhóm có 12 hc sinh?
A. 1320. B. 36. C. 1728. D. 220.
C'
D'
A'
C
A
B
D
B'
Trang 3 Mã đề 231
Câu 22: Cho
a
là s thực dương và
4
3
Pa=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4
3
.Pa=
B.
1
3
.Pa=
C.
3
4
.Pa=
D.
1
4
.Pa=
Câu 23: Cho hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Tọa độ giao điểm của đồ th hàm s đã cho và trục tung
A.
( )
0; 2 .
B.
( )
0; 2 .
C.
( )
2; 0 .
D.
( )
2; 0 .
Câu 24: Tp nghim ca bt phương trình
( )
3
log 2 2x−
A.
( )
; 4 .−
B.
( )
2; 8 .
C.
( )
2; 11 .
D.
( )
; 11 .−
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
2; 0 .
B.
( )
; 0 .−
C.
( )
2; 2 .
D.
( )
0; .+
Câu 26: Vi
a
là s thực dương tuỳ ý,
( )
log 4 log3a +
bng
A.
log7 .a
B.
log12 .a
C.
( )
log 4 3 .a+
D.
2
log12 .a
Câu 27: Cho hình nón đường kính đáy
8d =
cm
độ dài đường sinh
5l =
m.
Din tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
A.
2000
2
cm .
B.
20
2
cm .
C.
40
2
cm .
D.
4000
2
cm .
Câu 28: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th là đường cong như hình vẽ
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
( )
0; 1 .
B. 0. C.
1.
D.
( )
1; 1 .
Câu 29: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 1; 2 .A
Điểm đối xng vi
A
qua
O
có tọa độ
A.
( )
3; 2; 1 .
B.
( )
2; 1; 3 .
C.
( )
2; 1; 3 .
D.
( )
3; 1; 2 .
Câu 30: Cho hàm s
( )
sin .
x
f x e x=+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 4 Mã đề 231
A.
( )
1
d cos .
x
f x x xe x C
= +
B.
( )
d cos .
x
f x x e x C= + +
C.
( )
1
d cos .
x
f x x xe x C
= + +
D.
( )
d cos .
x
f x x e x C= +
Câu 31: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )
2
21f x x x x
= +
vi mi
.x
m s
( )
y f x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 3; 2A
mt phng
( )
:2 3 5 0.P x y z + + =
Mt
phẳng đi qua
A
và song song vi
( )
P
có phương trình là
A.
2 3 11 0.x y z + + =
B.
3 2 11 0.x y z + =
C.
3 2 11 0.x y z + + =
D.
2 3 11 0.x y z + =
Câu 33: Tính tng tt c các nghim của phương trình
100 7.10 10 0.
xx
+ =
A. 7. B.
log 7.
C.
ln7.
D. 1.
Câu 34: Cho
( )
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
2y x x=
trc hoành. Quay hình
phng
( )
H
quanh trục hoành ta được mt khi tròn xoay có th tích bng
A.
81
.
10
B.
81
.
10
C.
9
.
2
D.
9
.
2
Câu 35: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong như hình bên.
Phương trình
( ) ( )
2
20f x f x+ =


có bao nhiêu nghim thc?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp đu
.S ABC
chiu cao bng
,a
cạnh đáy bằng
3a
(tham kho hình bên).
Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
32
.
2
a
B.
35
.
5
a
C.
3 13
.
3
a
D.
35
.
15
a
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 2 64.S x y z + + + + =
Hai điểm
,M
N
thuc
( )
S
sao cho
47MN =
22
74.OM ON+=
Tính khong cách t
O
đến đường thng
.MN
A
C
B
S
Trang 5 Mã đề 231
A. 8. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,B
.AA a
=
Biết
khong cách giữa hai đường thng
AB
BC

bng
6
.
3
a
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
2
.a
B.
3
2
.
6
a
C.
3
.a
D.
3
.
3
a
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
.
Gi
( )
,Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
tha mãn
( ) ( )
1 3 1 4FG−=
( ) ( )
0 3 0 6.FG−=
Nếu
( )
12f =
thì
( )
1
0
dxf x x
bng
A. 1. B. 3. C. 2. D.
1.
Câu 40: Ba bn An, Bình, Chi lần lượt viết ngu nhiên mt s t nhiên thuc tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9M =
. Xác suất để ba s được viết ra có tng là mt s chn bng
A.
13
.
64
B.
64
.
729
C.
164
.
729
D.
41
.
126
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
cos 3
2cos
x
y
xm
=
nghch biến trên
khong
( )
0; ?
A. 5. B. Vô s. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm liên tc trên tha n
( )
00f =
( ) ( )
sin .sin .cos ,f x f x x x x x x+ = + +
.x
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
,y f x=
trc hoành, trc tung và
2
x
=
bng
A. 1. B. 2. C.
.
2
D.
.
Câu 43: Cho s phc
z a bi=+
1 1 2 2 .P z i z i z i= + + + + + +
Gi
0
P
giá tr nh nht ca
.P
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0
0 2.P
B.
0
6.P
C.
0
2 4.P
D.
0
4 6.P
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
1
1
:1
2
xt
d y t
z
=+
=
=
2
31
:
1 2 1
x y z
d
−−
==
. Đường
vuông góc chung ca
12
,dd
đi qua điểm nào?
A.
( )
1; 2; 1 .Q
B.
( )
0; 2; 3 .P
C.
( )
2; 2; 2 .M
D.
( )
1; 1; 3 .N
Câu 45: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
2
100
log 2 .log 2?x
x



A. 96. B. 149. C. 198. D. 48.
Câu 46: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
22
1
4 3 ?
x y x y+ + +
=
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 47: Cho hình tr hai đáy là hai hình tròn tâm
,O
,O
n kính đáy bằng
,a
AB
là mt dây cung
của đường tròn
( )
O
sao cho tam giác
O AB
tam giác đu và mt phng
( )
O AB
to vi mt phng
chứa đường tròn
( )
O
mt góc
60 .
Khong cách t
O
đến mt phng
( )
O AB
bng
A.
21
.
14
a
B.
21
.
7
a
C.
37
.
14
a
D.
3 21
.
7
a
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 1; 3A
, mt phng
( )
P
cha
A
trc
Ox
. Đưng
thng qua
A
và vuông góc vi mt phng
( )
P
có phương trình là
Trang 6 Mã đề 231
A.
1
1 3 .
3
x
yt
zt
=
= +
=+
B.
1
1 3 .
3
xt
yt
zt
=+
= +
=+
C.
1
1 3 .
3
x
yt
zt
=
= +
=−
D.
0
3.
x
yt
zt
=
=
=
Câu 49: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
,m
để phương trình
( ) ( )
2
3 2 12 2 1f x f x m =
ít nht 7
nghim phân bit thuc khong
( )
; 1 ?−
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 50: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
2
2 5 0z z m + =
(
m
là tham s thc). Gi
S
tp hp giá tr ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm
1
,z
2
z
tha mãn
22
1 2 1 2
40.z z z z+ + =
Tính
tng các phn t ca tp
.S
A. 15. B. 12. C.
3.
D. 2.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 7 Mã đề 231
NG DN GII
Câu 36: Cho hình chóp đu
.S ABC
chiu cao bng
,a
cạnh đáy bằng
3a
(tham kho hình bên).
Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
32
.
2
a
B.
35
.
5
a
C.
3 13
.
3
a
D.
35
.
15
a
Hướng dẫn giải
Gi
O
là trng tâm tam giác
,ABC
M
là trung điểm
,BC
H
là hình chiếu ca
O
trên
SM
Ta có
,BC AM
BC SO
nên
( )
.BC SOM
( )
OH SOM
nên
.OH BC
Mt khác
.OH SM
Suy ra
( )
.OH SBC
Khi đó
( )
( )
;.OH d O SBC=
Ta li có
1 1 3. 3
.
3 3 2 2
aa
OM AM= = =
Xét
SOM
vuông ti
,O
OH
đường cao:
22
.5
.
5
OM OS a
OH
OM OS
==
+
( )
( )
( )
( )
35
; 3 ; .
5
a
d A SBC d O SBC==
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 2 64.S x y z + + + + =
Hai điểm
,M
N
thuc
( )
S
sao cho
47MN =
22
74.OM ON+=
Tính khong cách t
O
đến đường thng
.MN
A. 8. B. 3. C. 5. D. 4.
ng dn gii
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 2 ,I −−
bán kính
8.R =
Khi đó
3.OI =
Gi
H
là trung điểm
.MN
Xét tam giác
IHM
vuông ti
,H
( )
2
2 2 2
8 2 7 6.IH IM MH= = =
Ta có
22
74OM ON+=
22
74OM ON + =
( ) ( )
22
74OI IM OI IN + + + =
2 2 2 2
2 . 2 . 74OI IM OI IM OI IN OI IN + + + + + =
( )
2 72 4 . 72IO IM IN IO IH + = =
( )
. cos ; 18IO IH IO IH=
( )
cos ; 1.IO IH=
Suy ra
( )
;0IO IH =
nên
IO
IH
cùng hung. Mà
3,IO =
6IH =
nên
O
là trung điểm
.IH
Khi đó
( ) ( )
11
; ; 3.
22
d O MN d I MN IH= = =
A
C
B
S
O
M
A
C
B
S
H
O
N
M
H
I
Trang 8 Mã đề 231
Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
,B
.AA a
=
Biết
khong cách giữa hai đường thng
AB
BC

bng
6
.
3
a
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2
2
.a
B.
3
2
.
6
a
C.
3
.a
D.
3
.
3
a
Hướng dẫn giải
Ta có
B C BC

nên
( )
.B C A BC
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
., , , ,d A B d A BC d A BC dB C B ABC B A C
= = =
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
'.AB
Khi đó
BC AA
BC AB
nên
( )
.BC ABB A

( )
,AH ABB A

suy ra
.AH BC
Ta li có
.AH A B
Do đó
( )
.AH A BC
Suy ra
( )
( )
6
, ' .
3
a
d A A BC AH==
'A AB
vuông ti
A
AH
là đường cao
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2
6
3
AB AH AA a a
a
= = =



22
2 2.AB a AB a = =
Din tích tam giác
ABC
2
1
..
2
ABC
S AB BC a==
Th tích ca khi lng tr
. ' ' 'ABC A B C
23
'. . . .
ABC
V AA S a a a
= = =
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
.
Gi
( )
,Fx
( )
Gx
hai nguyên hàm ca
( )
fx
trên
tha mãn
( ) ( )
1 3 1 4FG−=
( ) ( )
0 3 0 6.FG−=
Nếu
( )
12f =
thì
( )
1
0
dxf x x
bng
A. 1. B. 3. C. 2. D.
1.
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) ( )
.F x G x C=+
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
0 0 3 0 3 0 3 .F G C F G C= + =
( ) ( )
0 3 0 6FG−=
nên
( )
2 0 3 6FC=−
(1).
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 3 1 3 1 3F G C F G C= + =
( ) ( )
1 3 1 4FG−=
nên
( )
2 1 3 4FC=−
(2).
Trang 9 Mã đề 231
T (1) và (2), ta được
( ) ( )
1 0 1.FF−=
( )
1
0
dI xf x x
=
Đặt
( )
dd
ux
v f x x
=
=
( )
ddux
v f x
=
=
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1
0
0
. d 1 1 0 2 1 1.I x f x f x x f F F= = + = =
Câu 40: Ba bn An, Bình, Chi lần lượt viết ngu nhiên mt s t nhiên thuc tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9M =
. Xác suất để ba s được viết ra có tng là mt s chn bng
A.
13
.
64
B.
64
.
729
C.
164
.
729
D.
41
.
126
ng dn gii
S phn t ca không gian mu:
( )
3
9 729n = =
Gi A là biến c ba s được viết ra có tng là mt s chn
+ Ba s được viết ra đều là s chn: có
3
4
cách
+ Ba s viết ra có 1 s chn và 2 s l:
2
4.5 .3
cách
( )
32
4 4.5 .3 364nA= + =
Vy
( )
( )
( )
364
729
nA
PA
n
==
Câu 41: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
cos 3
2cos
x
y
xm
=
nghch biến trên
khong
( )
0; ?
A. 5. B. Vô s. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Đặt
cos ,tx=
( )
1; 1 .t −
Bài toán tr thành. Có bao nhiêu giá tr nguyên ơng ca tham s
m
để hàm s
3
2
t
y
tm
=
đồng biến
trên khong
( )
1; 1 ?
Khi đó
( )
60
1; 1
m
t
+
−
( )
6
1; 1
2
m
m
−
6
1
2
1
2
m
m
m
−
2
.
26
m
m
−

Do đó
2; 3; 4; 5 .m
Vy có 4 giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn bài toán.
Câu 42: Cho hàm s
( )
y f x=
đo hàm liên tc trên tha n
( )
00f =
( ) ( )
sin .sin .cos ,f x f x x x x x x+ = + +
.x
Din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
,y f x=
trc hoành, trc tung và
2
x
=
bng
A. 1. B. 2. C.
.
2
D.
.
Hướng dẫn giải
Ta có
( ) ( )
sin .sin .cosf x f x x x x x x+ = + +
Trang 10 Mã đề 231
( ) ( )
. . .sin . .sin . .cos
x x x x x
e f x e f x e x x e x x e x + = + +
( )
( )
. . .sin
xx
e f x x e x

=

( )
. d . .sin d
xx
e f x x x e x x

=

( )
. . .sin .
xx
e f x x e x C = +
(*).
Thay
0x =
vào (*), ta được
0.C =
Khi đó
( )
. . .sin
xx
e f x xe x=
( )
.sin .f x x x=
Din tích hình phng
2
0
.sin d 1.S x x x
==
Câu 43: Cho s phc
z a bi=+
1 1 2 2 .P z i z i z i= + + + + + +
Gi
0
P
giá tr nh nht ca
.P
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0
0 2.P
B.
0
6.P
C.
0
2 4.P
D.
0
4 6.P
Hướng dẫn giải
Gi
M
là điểm biu din s phc
.z
( )
1;1 ,A
( )
1; 1 ,B
( )
2; 2 .C −−
Khi đó
.P MA MB MC=++
Dng ra phía ngoài
ABC
tam gc đều
.BCD
Áp dụng định lí Ptôlêmê, ta có
. . .MC BD MBCD MDBC+
.MC MB MD +
Khi đó
.P MA MD AD +
Tìm được tọa độ
1 3 3 3 3
;.
22
D

+



Suy ra
14 8 3 5,28.AD = +
Câu 44: Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thng
1
1
:1
2
xt
d y t
z
=+
=
=
2
31
:
1 2 1
x y z
d
−−
==
. Đường
vuông góc chung ca
12
,dd
đi qua điểm nào?
Trang 11 Mã đề 231
A.
( )
1; 2; 1 .Q
B.
( )
0; 2; 3 .P
C.
( )
2; 2; 2 .M
D.
( )
1; 1; 3 .N
Hướng dẫn giải
Gi
là đường vuông góc chung ca
1
,d
2
.d
Gi
1
,Ad=
2
.Bd=
Khi đó
( )
1
1 ; 1 ; 2 ,A a a d+
( )
2
3 ; 1 2 ; .B b b b d +
Ta có
( )
2; 2 2; 2 .AB b a b a b= + + +
Đưng thng
1
d
nhn
( )
1
1; 1; 0u =−
làm vectơ chỉ phương; đường thng
2
d
nhn
( )
2
1; 2; 1u =−
làm
vectơ chỉ phương.
Ta li có
1
2
AB d
AB d
1
2
.0
.0
AB u
AB u
=
=
2 3 0
3 2 0
ab
ab
=
+=
( )
( )
0 1; 1; 2
.
0 3; 1; 0
aA
bB
=
=
Khi đó
( )
2; 2; 2AB =−
.
T đó ta được phương trình đường thng
1
: 1 .
2
xt
yt
zt
=+
= +
=−
Câu 45: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
2
100
log 2 .log 2?x
x



A. 96. B. 149. C. 198. D. 48.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
0.x
Ta có
( )
2
100
log 2 .log 2x
x



( )( )
2
1 log 2 log 2xx +
22
2 log 2log log .log 2x x x x +
2 2 2
2log log2.log log .log 0x x x x
( )
2
log 2 log2 log 0xx
( )
2
log log50 log 0xx
2
2
log 0
log50 log 0
log 0
log50 log 0
x
x
x
x
−
−
1
50
1
50
x
x
x
x

1 50.x
Vậy có 48 số nguyên
x
tha mãn bài toán.
Câu 46: Có bao nhiêu s nguyên
x
sao cho tn ti s thc
y
tha mãn
22
1
4 3 ?
x y x y+ + +
=
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Hướng dẫn giải
Ta có
22
1
43
x y x y+ + +
=
( )
22
3
1 log 4x y x y + + = +
( ) ( )
2
33
log 4 log 4 2 .x y x y xy + + = +
Đặt
,t x y=+
ta được
2
33
.log 4 log 4
.
2
tt
xy
−−
=
Khi đó
x
y
là nghim của phương trình
2
2
33
.log 4 log 4
.0
2
tt
X t X
−−
+ =
(1).
Để thỏa mãn bài toán thì phương trình (1) cần có nghim nên
0
2
33
2 .log 4 2log 4 0tt + +
22
3 3 3 3 3 3
log 4 log 4 2log 4 log 4 log 4 2log 4t + + +
Trang 12 Mã đề 231
Do đó
( ) ( )
22
33
1 log 4 1 log 4 5,4142x y x y t+ = + + = +
2
5,4142 6.x
Mà
x
nên
2; 1; 0; 1; 2 .x
Ta có
22
1
43
x y x y+ + +
=
( )
22
33
.log 4 1 .log 4 0y y x x + + =
+ Khi
2x =−
thì
2
33
.log 4 4 log 4 0yy + + =
(vô nghim).
+ Khi
1x =−
thì
2
3
.log 4 1 0yy + =
(vô nghim).
+ Khi
0x =
thì
2
33
.log 4 log 4 0yy =
(
)
2
3 3 3
1
log 4 log 4 4log 4 .
2
y = +
+ Khi
1x =
thì
2
33
.log 4 1 2log 4 0yy + =
(
)
2
3 3 3
1
log 4 log 4 8log 4 4 .
2
y = +
+ Khi
2x =
thì
2
33
.log 4 4 3log 4 0yy + =
(
)
2
3 3 3
1
log 4 log 4 12log 4 16 .
2
y = +
Vy có 3 giá tr nguyên ca
x
tha mãn bài toán.
Câu 47: Cho hình tr hai đáy là hai hình tròn tâm
,O
,O
n kính đáy bằng
,a
AB
là mt dây cung
của đường tròn
( )
O
sao cho tam giác
O AB
tam giác đu và mt phng
( )
O AB
to vi mt phng
chứa đường tròn
( )
O
mt góc
60 .
Khong cách t
O
đến mt phng
( )
O AB
bng
A.
21
.
14
a
B.
21
.
7
a
C.
37
.
14
a
D.
3 21
.
7
a
Hướng dẫn giải
Gọi
M
là trung điểm
.AB
Khi đó
OM AB
O M AB
nên
60 .O MO
=
Đặt
AB x=
3
.
2
O M x
=
Ta có
3
.cos60 .
4
OM O M x
= =
2 2 2
47
.
7
OA OM AM x a= + =
Khi đó
21
7
a
OM =
37
.tan60 .
7
a
OO OM
= =
Suy ra
( )
( )
22
. 3 7
;.
14
OO OM a
d O O AB
OO OM
==
+
Câu 48: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 1; 3A
, mt phng
( )
P
cha
A
trc
Ox
. Đưng
thng qua
A
và vuông góc vi mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
1
1 3 .
3
x
yt
zt
=
= +
=+
B.
1
1 3 .
3
xt
yt
zt
=+
= +
=+
C.
1
1 3 .
3
x
yt
zt
=
= +
=−
D.
0
3.
x
yt
zt
=
=
=
ng dn gii
Mt phng
( )
P
cp vecto ch phương
( ) ( )
1;0;0 , 1; 1;3i OA= =
nên vecto pháp tuyến
( )
, 0;3;1n OA i

==

Đưng thng cần tìm đi qua
( )
1; 1; 3A
và uông góc vi mp
( )
P
nên có vecto ch phương
( )
0;3;1u =
Trang 13 Mã đề 231
Vậy phương trình đường thng cn tìm là
1
1 3 .
3
x
yt
zt
=
= +
=+
Câu 49: Cho hàm s bc ba
( )
y f x=
có đồ th là đường cong trong hình bên
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
,m
để phương trình
( ) ( )
2
3 2 12 2 1f x f x m =
ít nht 7
nghim phân bit thuc khong
( )
; 1 ?−
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
ng dn gii
Tìm được hàm s
( )
32
2 1 4 16
.
9 3 3 9
f x x x x= + + +
Xét hàm s
( )
32
16 4 8 16
2
9 3 3 9
f x x x x= + + +
liên tc
( )
; 1 .−
( )
2
16 8 8
2.
3 3 3
f x x x
= + +
Khi đó
( )
1
20
1
2
x
fx
x
=
=
=−
.
Xét hàm s
( )
2
3 12g x x x m=
liên tc trên
.
( )
6 12.g x x
=−
Khi đó
( )
0 2.g x x
= =
Bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
Bng biến thiên ca hàm s
( )
( )
2g f x
Trang 14 Mã đề 231
Ta có
( ) ( )
2
3 2 12 2 1f x f x m =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21
2 1 .
21
g f x
g f x
g f x
=
=
=−
Da vào bng biến thiên, ta phương trình
( ) ( )
2
3 2 12 2 1f x f x m =
ít nht 7 nghim trên
( )
;1−
khi và ch khi
12 1 1 9mm
11 10.m
Câu 50: Trên tp hp các s phc, xét phương trình
2
2 5 0z z m + =
(
m
là tham s thc). Gi
S
tp hp giá tr ca
m
để phương trình đó có hai nghiệm
1
,z
2
z
tha mãn
22
1 2 1 2
40.z z z z+ + =
Tính
tng các phn t ca tp
.S
A. 15. B. 12. C.
3.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Xét phương trình
2
2 5 0z z m + =
( )
1.
Ta có
( ) ( ) ( )
22
1 1. 5 6 .b ac m m

= = =
Trường hp 1: Nếu
06m
thì phương trình có hai nghim thc
1
,z
2
.z
Theo định lí Viét, ta có
12
12
2
.5
zz
z z m
+=
=−
.
22
1 2 1 2
40z z z z+ + =
( )
22
12
2 40zz + =
( )
2
1 2 1 2
2 20z z z z + =
( )
4 2 5 20 3mm = =
(nhn).
Trường hp 2: Nếu
06m
thì phương trình có hai nghim phc
1
,z
2
.z
22
1 2 1 2
40z z z z+ + =
22
12
2 2 40zz + =
2
2
11
20zz + =
2
1
2 20z=
2
1
10z=
11
. 10zz=
12
. 10zz=
5 10m =
15m=
(nhn).
Vy
3; 15S =−
nên tng các phn t ca
S
là 12.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.C
5.A
6.A
7.C
8.A
9.A
10.A
11.C
12.A
13.D
14.A
15.B
16.A
17.A
18.A
19.C
20.B
21.B
22.A
23.C
24.B
25.D
26.B
27.B
28.D
29.D
30.B
31.B
32.D
33.A
34.C
35.C
36.D
37.B
38.B
39.D
40.B
41.C
42.D
43.C
44.C
45.B
46.D
47.A
48.C
49.D
50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
10
x
y
A. . B. . C. . D. .
' .10
x
y x
1
' .10
x
y x
' 10 .ln10
x
y
' 10
x
y
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Nếu thì bằng
3
1
d 4f x x
3
1
2 3 df x x
A. . B. . C. . D. .
5
2
1
2
Lời giải
Chọn B
Ta có .
3 3 3
1 1 1
2 3 d 2 d 3 d 2.4 3.2 2f x x f x x x
Câu 3: Số phức liên hợp của
1 2z i
A. . B. . C. . D. .
1 2i
1 2i
1 2i
1 2i
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của là: .
1 2z i
1 2i
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật . Thể tích của khối
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, 2 , ' 3AB a AD a AA a
V
hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
A. . B. . C. . D. .
3
2V a
3
V a
3
6V a
3
3V a
Lời giải
Chọn C
Ta có .
3
. ' ' ' '
. . ' .2 .3 6
ABCD A B C D
V AB AD AA a a a a
Câu 5: Hàm số nào dưới đâyđồ thị như đường cong trong hình sau?
A. . B. .
3 2
2 6 3 1 y x x x
3 2
2 6 3 1 y x x x
C. . D. .
4 2
1
2 1
4
y x x
2 2
1
2 1
4
y x x
Lời giải
Chọn A
Đâyđồ thị của hàm số bậc ba với hệ số .
3 2
y ax bx cx d
0a
Câu 6: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành. Quay hình phẳng
H
2
2 y x x
quay quanh trục hoành, ta được một khối nón tròn xoay có thể tích bằng
H
A. . B. . C. . D. .
81
10
81
10
9
2
9
2
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành:
2
1
2 0
2
x
x x
x
Thể tích khối nón là .
2
2
2
1
81
2
10
V x x dx
Câu 7: Trong không gian , cho điểm . Điểm đối xứng của qua tọa độ
Oxyz
3;1;2A
A
O
A. . B. . C. . D. .
3;2;1
2;1;3
3; 1; 2
2; 1; 3
Lời giải
Chọn C
Điểm điểm đối xứng của qua gốc tọa độ.
3; 1; 2
A
A
Câu 8: Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh , vuông góc với đáy
.S ABCD
ABCD
2
SA
3SA
(tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
4
6
3
12
Lời giải
Chọn A
Diện tích đáy
ABCD
2
2 4 S
Thể tích khối chóp .
.S ABCD
2
1 1
. . .2 .3 4
3 3
ABCD
V S SA
Câu 9: Cho hình nón đường kính đáy độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh
8d cm
5l m
của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
2
2000 cm
2
4000 cm
2
40 cm
2
20cm
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón: .
2
8
. . . .500 2000
2
S r l cm
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
A. . B. . C. . D. .
2x
2y
3x
3y
Lời giải
Chọn A
Ta có nên đồ thị hàm sốtiệm cận đứng .
2 2
lim ; lim
x x
y y
 
2.x
Câu 11: Cho hàm số bậc ba đồ thịđường cong như hình bên.
y f x
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
2
2 0f x f x
A. . B. . C. . D. .
2
3
5
4
Lời giải
Chọn C
2
1
2 0
2
f x
f x f x
f x
Khi thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
1f x
Khi thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
2f x
Vậy phương trình có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật (tham khảo hình vẽ).
.ABCD A B C D
, 3AB a AA a
Góc giữa mặt phẳng bằng
A B
ABCD
A. . B. . C. . D. .
60
30
45
90
Lời giải
Chọn A
Ta có tại nên .
BB ABCD
B
, ,AB ABCD AB AB B AB
Xét tam giác vuông tại
BA B
B
3
tan 3
BB a
BAB
AB a
.
60 , 60B AB A B ABCD
Câu 13: Với số thực dương tùy ý, bằng
a
log 4 log3a
A. . B. . C. . D. .
2
log12a
log7a
log 4 3a
log12a
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Nếu thì bằng
2
1
d 3f x x
1
2
df x x
.A. . B. . C. . D. .
3
1
3
2
Lời giải
Chọn A
Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định đúng?
e sin
x
f x x
A. . B. .
1
d e cos
x
f x x x x C
d e cos
x
f x x x C
C. . D. .
1
d e cos
x
f x x x x C
d e cos
x
f x x x C
Lời giải
Chọn B
Câu 16: Cho số thực dương . Khẳng định đúng?
a
3
4
P a
A. . B. . C. . D. .
3
4
a
1
4
a
4
3
a
1
3
a
Lời giải
Chọn A
Câu 17: Trong không gian đường thẳng một vectơ chỉ phương
,Oxyz
1 2 1
:
2 3 3
x y z
d
A. . B. . C. . D. .
3
2;3;3u
2
1; 2;1u
4
3;3;2u
1
1;2; 1u
Lời giải
Chọn A
Câu 18: Trên mặt phẳng cho số phức thỏa mãn Tập hợp điểm biểu diễn các số
,Oxy
z
1 .z i i z
phức đã cho là một đường tròn có tâm là
z
A. . B. . C. . D. .
0; 1I
1;0I
0;1I
1;0I
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
1 1 2z i i z i z z
Giả sử thì: .
,z x yi x y
2
2 2 2 2 2
1 2 2 1 0x y x y x y y
Vậy với .
; 2M z I
0; 1I
Câu 19: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
100 7.10 10 0.
x x
A. . B. . C. . D.
7
log7
1
ln 7
Lời giải
Chọn C
Ta có:
10 2 0 log2
100 7.10 10 0 10 2 10 5 0
log5
10 5 0
x
x x x x
x
x
x
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: .
log 2 log5 log10 1
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn đồ thịđường cong như hình vẽ.
y f x
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
1
0; 1
1;1
0
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số, điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: .
0; 1 .
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
3
15y x x
1;15
A. . B. . C. . D. .
3153
10 5
22
14
Lời giải
Chọn B
Ta có .
3
15y x x
2
3 15y x
.
2
0 3 15 0y x
5
5
x l
x n
; ; .
1 14y
5 10 5y
15 3150y
Vậy .
1;15
min 10 5y
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
2r
A. . B. . C. . D. .
16
8
4
32
3
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức
2
4 .S r
Diện tích của mặt cầu .
2
4 .2 16S
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
A. . B. . C. . D. .
1320
1728
220
36
Lời giải
Chọn C
Số cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh là .
3
12
220C
Câu 24: Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
Oxyz
: 2 5 0P x y z
phẳng ?
P
A. . B. . C. . D. .
1;2; 1P
1;2;0Q
1; 2;1M
1;2;10N
Lời giải
Chọn B
Ta có .
1 2.2 1 5 1 0
P P
.
1 2.2 0 5 0
Q P
.
1 2. 2 1 5 11 0
M P
.
1 2.2 10 5 10 0
N P
Câu 25: Cho cấp số cộng với và công sai . Giá trị của bằng
( )
n
u
1
2u
3d
4
u
A. . B. . C. . D. .
54
14
9
11
Lời giải
Chọn D
.
4 1
3 11.u u d
Câu 26: Cho . Chọn khẳng định đúng
3
d ( )x x F x C
A. . B. . C. . D. .
' 2
( ) 3F x x
' 3
( )F x x
' 3
( ) CF x x
4
'
( ) C
4
x
F x
Lời giải
Chọn B
Câu 27: Cho 2 số phức . Số phức bằng bao nhiêu
1
2 3z i
2
1z i
2
1 2
z z
A. . B. . C. . D. .
4 3i
2 i
5 10i
3 2i
Lời giải
Chọn B
.
2 2
1 2
2 3 (1 ) 2z z i i i
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log ( 2) 2x
A. . B. . C. . D. .
(2;8)
( ;4)
( ;11)
(2;11)
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
2x
BPT: .
3
log ( 2) 2 2 9 11x x x
Vậy tập nghiệm là: .
(2;11)S
Câu 29: Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng đi qua
Oxyz
1; 3;2A
:2 3 5 0P x y z
A
và song song với phương trình là
P
A. . B. .
2 3 11 0x y z
3 2 11 0x y z
C. . D.
3 2 11 0x y z
2 3 11 0x y z
Lời giải
Chọn D
Gọi mặt phẳng đi qua và song song với .
Q
A
P
Do nên vectơ một vectơ pháp tuyến của
//Q P
2; 1;3n
Q
Phương trình của .
Q
2 1 1 3 3 1 0 2 3 11 0x y z x y z
Câu 30: Cho hàm số đạo hàm với mọi Hàm số
y f x
2
2 1f x x x x
.x
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D. .
3
2
1
0
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
2
1
0 2 1 0
2
x
f x x x x x
x
Bảng xét dấu :
f x
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
f x
Câu 31: Phần thực của số phức
2 3z i
A. . B. . C. . D. .
3
2
5
3
Lời giải
Chọn B
Phần thực của số phức .
2 3z i
2
Câu 32: Trong không gian cho mặt cầu . Tâm của mặt cầu
,Oxyz
2 2 2
: 1 2 3 25S x y z
tọa độ
S
A. . B. . C. . D. .
2; 4;6
2;4; 6
1; 2;3
1;2; 3
Lời giải
Chọn D
Tâm của mặt cầu tọa độ .
S
1;2; 3
Câu 33: Cho hàm số bảng biến thiên như sau:
y f x
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. . B. . C. . D. .
2;0
;0
2;2
0;
Lời giải
Chọn A
Câu 34: Tập xác định của hàm số
e
4y x
A. . B. . C. . D. .
;
\ 4
4;
;4
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
e : 4 0 4 : 4;ÐK x x TXÐ D
Câu 35: Cho hàm số đồ thịđường cong trong hình vẽ
ax b
y
cx d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. . B. . C. . D. .
2;0
2;0
0; 2
0;2
Lời giải
Chọn C
Câu 36: Cho số phức , và biểu thức có giá trị nhỏ
,z x yi x y
1 1 2 2P z i z i z i
nhất . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
P
A. . B. . C. . D. .
0
2 4P
0
0 2P
0
6P
0
4 6P
Lời giải
Chọn D
Giả sử . Khi đó:
, 2; 2 , 1; 1 , 1;1M z A B C
.
1 1 2 2P z i z i z i MA MB MC
điểm Torricelli xác định như hình vẽ, trong đó các tam
min 0
min
P P MA MB MC M
giác đều.
, ,ABE BCF ACD
+) là trung điểm của .
1 3
3;1 10 , ;
2 2
AB AB I
AB
Phương trình đường thẳng là:
AB
1 2 3 2 0 3 4 0.x y x y
Phương trình đường trung trực của là:
AB
.
1 3
3 1 0 3 3 0
2 2
x y x y d
+) Tam giác đều, suy ra: Giả sử
ABE
E d
.
; 3 3 2; 3 1E a a AE a a
Và:
2 2
2
1 3
2 3 1 10 2 2 1 0
2
AE AB a a a a a
.
1
2
1 3 3 3 3
;
2 2
1 3 3 3 3
;
2 2
E
E
Do nằm khác phía so với đường thẳng nên thỏa mãn.
,E C
AB
1
1 3 3 3 3
;
2 2
E E
+) cùng phương với .
1 3 5 3 3
;
2 2
CE
1; 2 3u
Phương trình đường thẳng là:
CE
2 3 1 1 1 0 2 3 1 3 0.x y x y
+) là trung điểm của .
3 1
1;3 10 , ;
2 2
AC AC J
AC
Phương trình đường thẳng là:
AC
3 2 1 2 0 3 4 0.x y x y
Phương trình đường trung trực của là: .
AC
3 1
1 3 0 3 3 0
2 2
x y x y d
+) Tam giác đều, suy ra: Giả sử .
ACD
D d
3 3; 1 3 ; 2D b b AD b b
Và:
1
2 2
2
2
3 3 3 1 3
;
2 2
1 3
1 3 2 10 2 2 1 0
2
3 3 3 1 3
;
2 2
D
AD AC b b b b b
D
.
Do nằm khác phía so với đường thẳng nên thỏa mãn.
,D B
AC
1
3 3 3 1 3
;
2 2
D D
+) cùng phương với .
5 3 3 1 3
;
2 2
BD
2 3; 1u
Phương trình đường thẳng là:
BD
1 1 2 3 1 0 2 3 1 3 0.x y x y
+) Khi đó: .
3 3
;
3 3
M BD CE M
+)
3 6 3 6 26 8 3 3 3 3 1 16 4 3
; ; ; ;
3 3 3 3 3 3
MA MA MB MB
.
3 1 3 3 16 4 3
;
3 3 3
MC MC
+)
min 0
min
26 8 3 16 4 3
2 5,2 4;6 .
3 3
P P MA MB MC
.
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ?
x
y
2 2
1
4 3
x y x y+ + +
=
A. . B. . C. . D. .
5
3
6
2
Lời giải
Chọn B
.
( )
2 2
1 2 2
3
4 3 1 log 4
x y x y
x y x y
+ + +
= Û + + = +
.
2 2
3 3
2 log 2 2 1 log 2 0y y x x
Để tồn tại số thực khi và chỉ khi
y
2
2
3 3
log 2 2 1 log 2 0x x
.
2
2
3 3 3
2 log 2 log 2 2log 2 0 0,8036 2,0655x x x
Do .
0;1;2x x
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( tham số thực ). Gọi
2
2 5 0z z m- + - =
m
S
tập hợp giá trị của để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn .
m
1 2
,z z
2 2
1 2 1 2
40z z z z+ + - =
Tính tổng các phần tử của tập .
S
A. . B. . C. . D. .
2
12
3
15
Lời giải
Chọn B
Ta có .
' 6 m
+ TH1: , phương trình có 2 nghiệm
' 0 6m
1,2
1 6z m
1 2
1 2
2
2 6
z z
z z m
Khi đó
, nhận.
( )
2 2
1 2 1 2
40 4 4 6 40 3z z z z m m+ + - = Û + - = Û = -
+ TH2: , phương trình có 2 nghiệm
' 0 6 0 6m m
1,2
1 'z i 
.
1 2
1 2
2
2 6
z z
z z i m
Khi đó , nhận.
( )
2 2
1 2 1 2
40 4 4 6 40 15z z z z m m+ + - = Û + - = Û =
Tổng các giá trị của là: .
m
12
Câu 39: Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng chứa chứa . Đường thẳng
Oxyz
( )
1; 1;3A -
( )
P
A
Ox
qua và vuông góc với mặt phẳng phương trình là
A
( )
P
A. . B. . C. . D. .
0
3
x
y t
z t
1
1 3
3
x t
y t
z t
1
1 3
3
x
y t
z t
1
1 3
3
x
y t
z t
Lời giải
Chọn D
Vec pháp tuyến của là: .
( )
P
( ) ( )
; 0; 3; 1 1 0;3;1
P
n i OA
é ù
= = - - = -
ê ú
ë û
Đường thẳng qua và vuông góc với mặt phẳng phương trình là: .
A
( )
P
1
1 3
3
x
y t
z t
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông cân tại , . Biết
. ' ' 'ABC A B C
ABC
B
'AA a
khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
'A B
' 'B C
6
3
a
A. . B. . C. . D. .
3
2
2
a
3
a
3
3
a
3
2
6
a
Lời giải
Chọn B
+ Trong mặt phẳng kẻ vuông góc với tại .
' 'ABB A
'B H
'A B
H
Ta có, . Do đó
' 'B H A B
' ' ' '
' ' ' ' ' ' '
' ' '
B C A B
B C ABB A B H B C
B C BB
'B H
khoảng cách giữa hai đường thẳng .
'A B
' 'B C
+ Xét tam giác vuông tại
' 'A B B
'B
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
' ' ' ' ' '
6
3
B H B B A B a A B
a
Suy ra .
' ' 2A B a
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là .
3
' ' '
1
. ' 2 . 2 .
2
A B C
V S BB a a a a
Câu 41: Cho hàm số bậc ba đồ thịđường cong trong hình bên
y f x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số , để phương trình ít
m
2
3 2 12 2 1f x f x m
nhất nghiệm phân biệt thuộc khoảng ?
7
;1
A. . B. . C. . D. .
3
4
1
2.
Lời giải
Chọn C
+ Đặt .
2
3 2 12 2g x f x f x m
Ta có .
' 12 2 . ' 2 24. ' 2 12 ' 2 2 2g x f x f x f x f x f x
+ Cho .
0,5
2 1
1
2 2
' 2 0
1
' 0 2 ; 1 ;
2 2
2 2
2 1;2
1
;1
2 2;
2 2
1;
2
x
x
x
x
f x
a
g x x a x
f x
x b
b
x
x c
c
x
 
+ Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng .
g x
;1
Tính giá trị
Tại
2 2
2
2 2 3 2 12 2 3.2 12.2 12
a
x
f x g x f x f x m m m
b
x
x
Tại
2
0,5 2 1 2 1 1 3.1 12.1 9x x f x f g x m m
, ta vẽ hai đường thẳng vào BBT để có ít
2
1
3 2 12 2 1
1
g x
f x f x m
g x
1y
nhất 7 nghiệm khi .
12 1 1 9 11 10, 10m m m m m
Câu 42: Cho hình chóp đều chiều cao bằng , cạnh đáy bằng (tham khảo hình bên).
.S ABC
a
3a
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
A
SBC
A. . B. . C. . D. .
3 2
2
a
3 5
15
a
3 13
13
3 5
5
a
Lời giải
Chọn D
y=1
- Gọi là tâm của tam giác đều là trung điểm của . Trong mặt phẳng
O
ABC
I
BC
SAI
kẻ vuông góc với tại . Khi đó ta có,
AH
SI
H
BC OA
BC SAO AH BC
BC SO
nên . Vậy .
AH SI
AH SBC
;AH d A SBC
- Xét tam giác suy ra
SAI
3. 3 3
2 2
a a
AI
2 2 3
.
3 3 2
a
OA AI a
.
2
2 2 2
5
2 2
a a
SI SO OI a
- Ta có .
3
.
. 3 5
2
. .
5
5
2
a
a
SO AI
AH SI SO AI AH a
SI
a
Câu 43: Cho hàm số đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
y f x
0 0f
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
sin sin cos ,f x f x x x x x x x
, trục hoành, trục tung và bằng
y f x
2
x
A. . B. . C. . D. .
2
1
2
Lời giải
Chọn C
Ta có
sin sin cosf x f x x x x x x
. . sin sin cos
x x x
e f x e f x x x x x x e
. sin sin cos
x x x x
e f x e x e x x e x x
.
. . sin
x x
e f x e x x
Suy ra .
. d sin d . sin
x x x x
e f x x e x x x e f x e x x C
Do suy ra . Khi đó .
0 0f
0C
. sin sin
x x
e f x e x x f x x x
Suy ra .
2 2
0 0
d sin d 1S f x x x x x
Câu 44: Trong không gian , cho hai đường thẳng . Đường
Oxyz
1
1
: 1
2
x t
d y t
z
2
3 1
:
1 2 1
x y z
d
vuông góc chung của , đi qua điểm nào?
1
d
2
d
A. . B. . C. . D. .
1;2;1Q
1; 1;3N
0; 2;3P
2;2; 2M
Lời giải
Chọn C
Véctơ chỉ phương của , lần lượt ,
1
d
2
d
1
1; 1;0u
2
1;2;1u
Phương trình tham số .
2
3
: 1 2
x t
d y t
z t
Lấy , khi đó ta có , .
1
M d
2
N d
1 ; 1 ;2M t t
3 ;1 2 ;N t t t
Suy ra .
2 ;2 2 ; 2MN t t t t t
Đường thẳng đường vuông góc chung của ,
MN
1
d
2
d
1
2
2 1 2 2 1 2 0 0
. 0
2 1 2 2 2 2 1 0
. 0
t t t t t
MN u
t t t t t
MN u
.
2 2 2 0
2 4 4 2 2 0
t t t t
t t t t t
2 3 0
0
2 0
t t
t t
t t
Khi đó tọa độ , . Suy ra .
1; 1;2M
3;1;0N
2;2; 2MN
Vậy đường thẳng véctơ chỉ phương đi qua điểm
MN
1
1;1; 1
2
u MN
1; 1;2M
phương trình chính tắc .
1 1 2
:
1 1 1
x y z
MN
Đường thẳng đi qua điểm .
1 1 2
:
1 1 1
x y z
MN
0; 2;3P
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình ?
x
2
100
log 2 .log 2x
x
A. . B. . C. . D. .
198
48
96
149
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
0x
Phương trình:
2 2
100
log 2 .log 2 1 log 2 log 2x x x
x
2 2 2 2 2
2log log log .log 0 2log log 2.log log .log 0x x x x x x x x
2 2
log 2 log 2 log 0 log log50 log 0x x x x
.
2
2
log 0
log50 log 0
0 50
0 50
1 50
log 0
log50 log 0
x
x
x
x
x x
x
x
Câu 46: Cho hàm số liên tục trên . Gọi hai nguyên hàm của trên thỏa
f x
R
,F x G x
f x
R
mãn . Nếu thì bằng
1 3 1 4F G
0 3 0 6F G
1 2f
1
0
' dxf x x
A. . B. . C. . D. .
3
1
2
1
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 3 1 4F G
0 3 0 6F G
0 1 3 1 3 0 2F F G G
Tính
1
0
' dI xf x x
Đặt .
'
u x du dx
dv f x dx v f x
1 1
1
0
0 0
. 1I x f x f x dx f f x dx
là nguyên hàm của (1)
F x
1
0
2 2 0 1f x I F x F F
là nguyên hàm của (2)
G x
1
0
2 2 0 1f x I G x G G
Lấy ta được: .
1 3. 2
3 2 0 1 6 3 0 3 1 4 2 2 1I I F F G G I
Câu 47: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số nghịch biến trên
m
cos 3
2cos
x
y
x m
khoảng ?
0;
A. . B. . C. . D. số.
4
3
5
Lời giải
Chọn A
Ta có . Vì nên
2
6 sin
, 0;
2cos
m x
y x
x m
0;x
sin 0
cos 1;1
x
x
Do đó. để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng thì .
0;
0, 0;y x
.
6 0
6
; 2 2;6
2;2
1;1
2
m
m
m
m
m

nguyên dương nên .
m
2;3;4;5m
Vậy giá trị nguyên dương của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
m
Câu 48: Cho hình trụ hai đáy hai hình tròn tâm , bán kính đáy bằng , một dây cung
,O O
a
AB
của đường tròn sao cho tam giác tam giác đều mặt phẳng tạo với mặt
O
O AB
O AB
phẳng chứa đường tròn một góc . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
O
60
O
O AB
A. . B. . C. . D. .
21
7
a
3 21
7
a
3 7
14
a
21
14
a
Lời giải
Chọn C
Chuẩn hóa .
1a
Gọi là góc giữa mặt phẳng mặt phẳng chứa đường tròn .
O AB
O
Gọi là trung điểm của .
H
AB
Khi đó , suy ra hay .
OH AB
OO AB
AB OO H
60O HO
Trong mặt phẳng , từ kẻ tại .
O OH
O
OK O H
K
Suy ra .
,OK O AB d O O AB OK
Ta có: tam giác là tam giác đều nên đặt .
O AB
, 0O A O B AB x x
Xét tam giác vuông tại , ta có:
O OH
O
.
2
2 2 2 2
16 4
tan 60 3. 3 1 3 1
4 7
7
OO x
OO OH OO OH x x x
OH
Khi đó: . Suy ra .
21 3 7
;
7 7
OH OO
2 2
21 3 7
.
. 3 7
7 7
14
3 9
7 7
OO OH
OK
OO OH
Vậy .
3 7
d ,
14
a
O O AB
Câu 49: Trong không gian , cho mặt cầu . Hai điểm
Oxyz
2 2 2
: 2 1 2 64S x y z
,M N
thuộc sao cho . Tính khoảng cách từ đến đường thẳng
S
4 7MN
2 2
74OM ON
O
.
MN
A. . B. . C. . D. .
5
8
4
3
Lời giải
Chọn D
có tâm , bán kính
S
2; 1; 2I
8R
3OI
Gọi trung điểm ,
H
2
2
8 2 7 6MN IH
2 2 2
2
9
2 4
OM ON MN
OH
3OH
Từ đó suy ra là trung điểm .
O
IH
;
3
O MN
d OH
Câu 50: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
. Xác suất để ba số được viết ra có tổngmột số chẵn bằng
1;2;3;4;5;6;7;8;9M
A. . B. . C. . D.
364
729
41
126
13
64
164
.
729
Lời giải
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu .
3
9 729n
Gọi biến cố ba số được viết ra có tổngmột số chẵn .
:A
"
TH1: Ba số viết ra đềusố chẵn, .
3
4 64
TH2: Ba số viết ra có 1 số chẵn và 2 số lẻ, .
2
3 4 5 300
Theo quy tắc cộng, có: .
64 300 364n A
Vậy xác suất .
364
729
P A
---------- HẾT ----------
| 1/38

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TỈNH SÓC TRĂNG NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50) Mã đề 234
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………….……………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 10x y  là A. '  10 .x y x B. x 1 y ' 1 x 0   . C. ' 10 .x y  ln10. D. ' 10 .x y  3 3 Câu 2: Nếu f
 xdx  4 thì 2 f  x3dx  bằng 1 1 A. 5. B. 2. C. 1. D. 2  .
Câu 3: Số phức liên hợp của z  1 2i là A. 1 2 .i B. 1   2 .i C. 1 2 .i D. 1   2 .i
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB  a, AD  2a, AA  3 . a Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABC . D A' B 'C ' D ' là A. 3 V  2a . B. 3 V  a . C. 3 V  6a . D. 3 V  3a .
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau? A. 3 2 y  2x  6x  3x 1. B. 3 2 y  2  x  6x  3x 1. 1 1 C. 4 2 y  x  2x 1. D. 4 2 y   x  2x 1. 4 4
Câu 6: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  x  x  2 và trục hoành. Quay hình
phẳng H  quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 81 81 9 9 A. . B. . C. . D. . 10 10 2 2
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho điểm A3; 1; 2. Điểm đối xứng với A qua O có tọa độ là A. 3; 2;  1 . B. 2; 1; 3. C.  3  ; 1;  2. D.  2  ; 1;  3.
Câu 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2, SA vuông góc với đáy và SA  3
(tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 4. B. 6. C. 3. D. 12. Trang 1/6 – Mã đề 234
Câu 9: Cho hình nón có đường kính đáy d  8 cm và độ dài đường sinh l  5 m. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 2000 2 cm . B. 4000 2 cm . C. 40 2 cm . D. 20 2 cm . 3x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
là đường thẳng có phương trình x  2 A. x  2. B. y  2. C. x  3. D. y  3.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong như hình bên. 2 Phương trình  f  x  f 
x2  0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B  C  D   có AB  a, A A
  a 3 (tham khảo hình vẽ). A' D' B' C' A D B C
Góc giữa AB và mặt phẳng  ABCD bằng A. 60 .  B. 30 .  C. 45 .  D. 90 . 
Câu 13: Với a là số thực dương tuỳ ý, log 4a  log3 bằng A. 2 log12a . B. log 7 . a C. log4a  3. D. log12 . a 2 1 Câu 14: Nếu f  xdx  3 thì f  xdx bằng 1 2 A. 3. B. 1  . C. 3  . D. 2. Câu 15: Cho hàm số   x f x  e  sin .
x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  x x 1 dx xe    cos x  C. B.   d x f x x  e  cos x  C. C. f  x x 1 dx xe    cos x  C. D.   d x f x x  e  cos x  C.
Câu 16: Cho a là số thực dương và 4 3
P  a . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 1 4 1 A. 4 P  a . B. 4 P  a . C. 3 P  a . D. 3 P  a . x 1 y  2 z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
 0 có một vectơ chỉ phương là 2 3 3     A. u  2; 3; 3 . B. u  1  ;  2; 1 . C. u  3; 3; 2 . D. u  1; 2; 1 . 1   4   2   3   Trang 2/6 – Mã đề 234
Câu 18: Trên mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn z  i  1i z . Tập hợp điểm biểu diễn các
số phức z đã cho là một đường tròn có tâm là A. I 0;   1 . B. I  1  ; 0. C. I 0;  1 . D. I 1; 0.
Câu 19: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 100x 7.10x  10  0. A. 7. B. log 7. C. 1. D. ln 7.
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y  f  x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1  . B. 0;   1 . C. 1;  1 . D. 0.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y  x 15x trên đoạn 1; 15 bằng A. 3150. B. 1  0 5. C. 22. D. 1  4.
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính r  2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. 16. B. 8. C. 4. D. . 3
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh? A. 1320. B. 1728. C. 220. D. 36.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x  2y  z  5  0. Điểm nào dưới đây thuộc P? A. P 1; 2;   1 . B. Q1; 2; 0. C. M  1  ;  2;  1 . D. N 1; 2; 10.
Câu 25: Cho cấp số cộng u với u  2 và công sai d  3. Giá trị của u bằng n  1 4 A. 54. B. 14. C. 9. D. 11. Câu 26: Cho 3 x dx  F 
xC. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 4 x A. F x 2  3x . B. F x 3  x . C. F x 3  x  C. D. F x   C. 4
Câu 27: Cho hai số phức z  2  3i và z  1 .i Số phức 2 z  z bằng 1 2 1 2 A. 4  3 .i B. 2  .i C. 5  10 .i D. 3  2 .i
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2  2 là 3   A. 2; 8. B.  ;  4. C.  ;  1  1 . D. 2; 1  1 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;  3; 2 và mặt phẳng P : 2x  y  3z  5  0. Mặt
phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là
A. 2x  y  3z 11  0.
B. x  3y  2z 11  0.
C. x  3y  2z 11  0.
D. 2x  y  3z 11  0.
Câu 30: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x   x  2 2 xx   1 với mọi x  .  Hàm số y  f x
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 31: Phần thực của số phức z  2  3i là A. 3  . B. 2. C. 5. D. 3. Trang 3/6 – Mã đề 234
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  x  2   y  2   z  2 : 1 2
3  25. Tâm của mặt cầu S có tọa độ là A.  2  ;  4; 6. B. 2; 4;  6. C.  1  ;  2; 3. D. 1; 2;  3.
Câu 33: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A.  2  ; 0. B.  ;  0. C.  2  ; 2. D. 0;  .
Câu 34: Tập xác định của hàm số    4e y x là A.  ;   . B.  \  4 . C. 4;  . D.  ;  4. ax  b Câu 35: Cho hàm số y 
có đồ thị là đường cong trong hình bên. cx  d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A.  2  ; 0. B. 2; 0. C. 0;  2. D. 0; 2.
Câu 36: Cho số phức z  a  bi và P  z 1 i  z 1 i  z  2  2i . Gọi P là giá trị snhỏ nhất của 0 .
P Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 2  P  4. B. 0  P  2. C. P  6. D. 4  P  6. 0 0 0 0 2 2
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn xy 1 4   3x y ? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z  2z  m  5  0 ( m là tham số thực). Gọi S là
tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn 2 2 z  z  z  z  40. Tính 1 2 1 2 1 2
tổng các phần tử của tập S. A. 2. B. 12. C. 3  . D. 15.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1; 1; 3 , mặt phẳng P chứa A và trục Ox . Đường
thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là x  0 x 1 t x 1 x 1     A. y  3t. B. y  1   3t . C. y  1   3t . D. y  1   3t . z  t     z  3  t  z  3  t  z  3  t  Trang 4/6 – Mã đề 234
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AA  . a Biết 6
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B C   bằng
a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 a 2 A. 3 a . B. 3 a . C. . D. 3 a . 2 3 6
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y  f  x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m, để phương trình 2
3 f 2x 12 f 2x  m 1 có ít nhất 7
nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ;   1 ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng S A C B 3 2 3 5 3 13 3 5 A. . a B. . a C. . a D. . a 2 15 3 5
Câu 43: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 0  0 và
f  x  f  x  sin x  . x sin x  . x cos x, x   .
 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y  f  x, trục hoành, trục tung và x  bằng 2  A. . B. . C. 1. D. 2. 2 x 1 t  x  3 y 1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y  1 t và d :   . Đường 1 2  1  2 1 z  2  vuông góc chung của 1 d , d2 đi qua điểm nào? A. Q 1  ; 2;  1 . B. N 1; 1; 3. C. P0;  2; 3. D. M 2; 2;  2. Trang 5/6 – Mã đề 234 100 
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2x .log  2? 2      x  A. 198. B. 48. C. 96. D. 149.
Câu 46: Cho hàm số f  x liên tục trên .
 Gọi F x, Gx là hai nguyên hàm của f x trên  1 thỏa mãn F   1  3G  
1  4 và F 0  3G0  6. Nếu f   1  2 thì xf   xdx bằng 0 A. 3. B. 1  . C. 2. D. 1. cos x  3
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên 2cos x  m khoảng 0;  ? A. 4. B. 3. C. 5. D. Vô số.
Câu 48: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O , bán kính đáy bằng a, AB là một dây cung
của đường tròn O sao cho tam giác O A
 B là tam giác đều và mặt phẳng O A
 B tạo với mặt phẳng
chứa đường tròn O một góc 60 .
 Khoảng cách từ O đến mặt phẳng O A  B bằng a 21 3a 21 3a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 14 14
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  x  2   y  2   z  2 : 2 1 2  64. Hai điểm M , N
thuộc S  sao cho MN  4 7 và 2 2
OM  ON  74. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN. A. 5. B. 8. C. 4. D. 3.
Câu 50: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M  1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 
9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng 64 41 13 164 A. . B. . C. . D. . 729 126 64 729
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 – Mã đề 234
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TỈNH SÓC TRĂNG NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 50 câu, bắt đầu từ câu 1 đến câu 50) Mã đề 231
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………….…
Số báo danh: …………………….
Câu 1: Đạo hàm của hàm số 10x y = là − A. ' 10 . x y = ln10. B. ' 10 . x y = C. ' = 10 . x y x D. x 1 y ' = 1 x 0 .
Câu 2: Cho cấp số cộng (u với u = 2 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. 14. B. 9. C. 11. D. 54. Câu 3: Cho 3 x dx = F
(x) +C. Khẳng định nào dưới đây là đúng? x
A. F( x) 2 = 3x .
B. F( x) 3 = x + . C
C. F( x) 3 = x .
D. F( x) 4 = + C. 4 2 2 2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + 3) = 25. Tâm của mặt cầu
(S) có tọa độ là A. ( 2 − ; − 4; 6). B. ( 1 − ; − 2; ) 3 . C. (2; 4; − 6). D. (1; 2; − 3). 3x +1
Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − là đường thẳng có phương trình 2 A. y = 3. B. x = 3. C. x = 2. D. y = 2.
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x −15x trên đoạn 1; 1  5 bằng A. 22. − B. 14. − C. 1 − 0 5. D. 3150.
Câu 7: Cho mặt cầu có bán kính r = 2. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng 32 A. 4. B. . C. 16. D. 8. 3 3 3 Câu 8: Nếu f
 (x)dx = 4 thì 2 f
 (x)−3dx  bằng 1 1 A. 1. B. 5. C. 2. − D. 2.
Câu 9: Phần thực của số phức z = 2 + 3i A. 2. B. 3. C. 3. − D. 5.
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AB = a, AD = 2a, AA = 3 .
a Thể tích V của
khối hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' là A. 3 V = 2a . B. 3 V = 6a . C. 3 V = 3a . D. 3 V = a .
Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2, SA vuông góc với đáy và
SA = 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng S A D B C A. 12. B. 4. C. 6. D. 3.
Trang 1 – Mã đề 231
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y z −5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. P(1; 2; − ) 1 . B. Q(1; 2; 0).
C. N (1; 2; 10). D. M ( 1 − ; − 2; ) 1 . x −1 y − 2 z +1
Câu 13: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = =
= 0 có một vectơ chỉ phương là 2 3 3
A. u = 3; 3; 2 . B. u = 1 − ; − 2; 1 .
C. u = 2; 3; 3 .
D. u = 1; 2; −1 . 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 2 1 − Câu 14: Nếu
f ( x) dx = 3 −  thì f
 (x)dx bằng 1 − 2 A. 1. − B. 3. C. 2. D. 3. −
Câu 15: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau? 1 A. 3 2
y = 2x − 6x + 3x +1. B. 4 2 y = x − 2x +1. 4 1 C. 4 2 y = − x + 2x +1. D. 3 2 y = 2
x + 6x −3x +1. 4 e
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( x − 4) là A. ( ; − 4). B. (4; + ). C. \   4 . D. (− ;  + ).
Câu 17: Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 1− . i Số phức 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 4 + 3 . i B. 5 − +10 .i C. 3+ 2 . i D. 2 + . i
Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB = a, A A
 = a 3 (tham khảo hình vẽ). A' D' B' C' A D B C
Góc giữa AB và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45 .  B. 30 .  C. 90 .  D. 60 . 
Câu 19: Trên mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn z i = (1− i) z . Tập hợp điểm biểu diễn các
số phức z đã cho là một đường tròn có tâm là A. I (0; − ) 1 . B. I (1; 0). C. I (0; ) 1 . D. I ( 1 − ; 0).
Câu 20: Số phức liên hợp của z =1− 2i A. 1+ 2 . i B. 1 − + 2 .i C. 1− 2 . i D. 1 − −2 .i
Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh? A. 1320. B. 36. C. 1728. D. 220.
Trang 2 – Mã đề 231
Câu 22: Cho a là số thực dương và 4 3 P =
a . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 1 3 1 A. 3 P = a . B. 3 P = a . C. 4 P = a . D. 4 P = a . ax + b
Câu 23: Cho hàm số y = cx + có đồ thị là đường cong trong hình bên. d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0; − 2). B. (0; 2). C. (2; 0). D. ( 2 − ; 0).
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log x − 2  2 là 3 ( ) A. ( ; − 4). B. (2; 8). C. (2; 1 ) 1 . D. ( ; − 1 ) 1 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. ( 2 − ; 0). B. ( ; − 0). C. ( 2 − ; 2). D. (0; + ).
Câu 26: Với a là số thực dương tuỳ ý, log (4a) + log3 bằng A. log 7 . a B. log12 . a C. log (4a + ) 3 . D. 2 log12a .
Câu 27: Cho hình nón có đường kính đáy d = 8 cm và độ dài đường sinh l = 5 m. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 2000 2 cm . B. 20 2 cm . C. 40 2 cm . D. 4000 2 cm .
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. (0; − ) 1 . B. 0. C. 1. − D. (1; ) 1 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1; 2). Điểm đối xứng với A qua O có tọa độ là A. (3; 2; ) 1 . B. ( 2 − ; −1; − ) 3 . C. (2; 1; 3). D. ( 3 − ; −1; − 2). Câu 30: Cho hàm số ( ) x f x = e + sin .
x Khẳng định nào dưới đây đúng?
Trang 3 – Mã đề 231 A. f  (x) x 1 dx xe − = − cos x + C. B.  ( )d x f x
x = e + cos x + C. C. f  (x) x 1 dx xe − = + cos x + C. D.  ( )d x f x
x = e − cos x + C. 2
Câu 31: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = ( x − 2) x ( x + )
1 với mọi x  . Hàm số y = f ( x)
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; − 3; 2) và mặt phẳng (P) : 2x y + 3z + 5 = 0. Mặt
phẳng đi qua A và song song với ( P) có phương trình là
A. 2x y + 3z +11 = 0.
B. x − 3y + 2z −11 = 0.
C. x − 3y + 2z +11 = 0.
D. 2x y + 3z −11 = 0.
Câu 33: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 100x 7.10x − +10 = 0. A. 7. B. log 7. C. ln 7. D. 1.
Câu 34: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 và trục hoành. Quay hình
phẳng ( H ) quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng 81 81 9 9 A. . B. . C. . D. . 10 10 2 2
Câu 35: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình bên. Phương trình  f  (x) 2  + f
(x)−2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng S A C B 3 2 3 5 3 13 3 5 A. . a B. . a C. . a D. . a 2 5 3 15 2 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2) + ( y + )
1 + ( z + 2) = 64. Hai điểm M , N
thuộc (S ) sao cho MN = 4 7 và 2 2
OM + ON = 74. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN.
Trang 4 – Mã đề 231 A. 8. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng AB . C AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AA = . a Biết 6
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B C   bằng .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 2 3 a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. . 2 6 3
Câu 39: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên 1 thỏa mãn F ( ) 1 − 3G ( )
1 = 4 và F (0) −3G(0) = 6. Nếu f ( ) 1 = 2 thì xf
 (x)dx bằng 0 A. 1. B. 3. C. 2. D. 1. −
Câu 40: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M = 1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng 13 64 164 41 A. . B. . C. . D. . 64 729 729 126 cos x − 3
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 2cos x − nghịch biến trên m khoảng (0;  )? A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f (0) = 0 và
f ( x) + f ( x) = sin x + . x sin x + . x cos , x x
  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y = f ( x), trục hoành, trục tung và x = bằng 2  A. 1. B. 2. C. . D. . 2
Câu 43: Cho số phức z = a + bi P = z +1− i + z −1+ i + z + 2 + 2i . Gọi P là giá trị nhỏ nhất của 0 .
P Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 0  P  2. B. P  6.
C. 2  P  4.
D. 4  P  6. 0 0 0 0 x =1+ tx − 3 y −1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y = 1
− − t d : = = . Đường 1 2  1 − 2 1 z = 2  vuông góc chung của 1
d , d2 đi qua điểm nào? A. Q( 1 − ; 2; ) 1 . B. P(0; − 2; ) 3 .
C. M (2; 2; − 2).
D. N (1; −1; 3). 100 
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2x .log  2? 2 ( )    x A. 96. B. 149. C. 198. D. 48. 2 2 + + +
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn x y 1 4 = 3x y ? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 47: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O ,
 bán kính đáy bằng a, AB là một dây cung
của đường tròn (O) sao cho tam giác O A
B là tam giác đều và mặt phẳng (O A
B) tạo với mặt phẳng
chứa đường tròn (O) một góc 60 .
 Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (O AB) bằng a 21 a 21 3a 7 3a 21 A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −1; 3) , mặt phẳng ( P) chứa A và trục Ox . Đường
thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
Trang 5 – Mã đề 231 x =1 x =1+ tx =1 x = 0     A. y = 1 − + 3t. B. y = 1 − + 3t. C. y = 1 − + 3t.
D. y = 3t .     z = 3 + tz = 3 + tz = 3 − tz = t
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m, để phương trình 2
3 f (2x) −12 f (2x) − m = 1 có ít nhất 7
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( ; − ) 1 ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 50: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 2z + m − 5 = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là 2 2
tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn z + z
+ z z = 40. Tính 1 2 1 2 1 2
tổng các phần tử của tập S. A. 15. B. 12. C. 3. − D. 2.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6 – Mã đề 231 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABC có chiều cao bằng a, cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng S A C B 3 2 3 5 3 13 3 5 A. . a B. . a C. . a D. . a 2 5 3 15 Hướng dẫn giải
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm BC, H là hình chiếu của O trên SM
Ta có BC AM , BC SO nên BC ⊥ (SOM ). S
OH  (SOM ) nên OH B . C
Mặt khác OH SM. Suy ra OH ⊥ (SBC). Khi đó OH = d ( ; O (SBC)). 1 1 a 3. 3 a H Ta lại có OM = AM = = . 3 3 2 2 A C OM .OS a 5 O Xét S
OM vuông tại O, OH đường cao: OH = = . M 2 2 + 5 OM OS B a
d ( A (SBC )) = d (O (SBC )) 3 5 ; 3 ; = . 5 2 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2) + ( y + )
1 + ( z + 2) = 64. Hai điểm M , N
thuộc (S ) sao cho MN = 4 7 và 2 2
OM + ON = 74. Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN. A. 8. B. 3. C. 5. D. 4. Hướng dẫn giải
Mặt cầu (S ) có tâm I (2; −1; − 2), bán kính R = 8. M H N Khi đó OI = 3.
Gọi H là trung điểm MN. Xét tam giác IHM vuông tại H , có O IH = IM MH = − ( )2 2 2 2 8 2 7 = 6. I Ta có 2 2 OM + ON = 2 2
74  OM + ON = 74
 (OI + IM )2 +(OI + IN)2 = 74 2 2 2 2
OI + IM + 2OI.IM +OI + IN + 2OI.IN = 74  2
IO(IM + IN) = 7 − 2  4 − I . O IH = 7 − 2  I . O IH cos (I ;
O IH ) =18  cos(I ; O IH ) =1. Suy ra (I ;
O IH ) = 0 nên IO IH cùng huớng. Mà IO = 3, IH = 6 nên O là trung điểm IH. 1 1 Khi đó d ( ;
O MN ) = d ( I; MN ) = IH = 3. 2 2
Trang 7 – Mã đề 231
Câu 38: Cho khối lăng trụ đứng AB . C AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AA = . a Biết 6
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B C   bằng .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 2 3 a A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. . 2 6 3
Hướng dẫn giải Ta có B C
  BC nên B C   ( A BC). Do đó d (B C  , A B  ) = d (B C  , (A B
C)) = d (B , (A BC)) = d ( , A ( A BC)).
Gọi H là hình chiếu của A trên A' . B
Khi đó BC AA và BC AB nên BC ⊥ ( ABB A  ).
AH  ( ABB A
 ), suy ra AH B . C
Ta lại có AH A . B
 Do đó AH ⊥ (A BC). a
Suy ra d ( A ( A BC )) 6 , ' = AH = . 3 A
 ' AB vuông tại A AH là đường cao 1 1 1 1 1 1 = − = − = 2 2
AB = 2a AB = a 2. 2 2 2 2 2 2 AB AH AA   a 2 6 a a   3   1
Diện tích tam giác ABC là 2 S = . AB BC = a . ABC 2
Thể tích của khối lặng trụ AB .
C A' B'C ' là 2 3 V = AA'.S . = . a a = a . ABC
Câu 39: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x), G ( x) là hai nguyên hàm của f ( x) trên 1 thỏa mãn F ( ) 1 − 3G ( )
1 = 4 và F (0) −3G(0) = 6. Nếu f ( ) 1 = 2 thì xf
 (x)dx bằng 0 A. 1. B. 3. C. 2. D. 1. − Hướng dẫn giải
 Ta có F (x) = G(x) + . C
Khi đó F (0) = G(0) +C  3F (0) −3G(0) = 3 . C
F (0) −3G(0) = 6 nên 2F (0) = 3C − 6 (1). Và F ( ) 1 = G ( ) 1 + C  3F ( ) 1 − 3G ( ) 1 = 3C F ( ) 1 − 3G ( ) 1 = 4 nên 2F ( ) 1 = 3C − 4 (2).
Trang 8 – Mã đề 231
Từ (1) và (2), ta được F ( ) 1 − F (0) =1. 1  I = xf   (x)dx 0 u = x  du = dx  Đặt    dv = f  
(x)dx v = f  (x) 1 Khi đó I = .
x f ( x) 1 − f
 (x)dx = f ( )1−F ( )1+ F (0) = 2−1=1. 0 0
Câu 40: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M = 1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng 13 64 164 41 A. . B. . C. . D. . 64 729 729 126 Hướng dẫn giải
Số phần tử của không gian mẫu: n() 3 = 9 = 729
Gọi A là biến cố ba số được viết ra có tổng là một số chẵn
+ Ba số được viết ra đều là số chẵn: có 3 4 cách
+ Ba số viết ra có 1 số chẵn và 2 số lẻ: có 2 4.5 .3 cách n( A) 3 2 = 4 + 4.5 .3 = 364 n A 364 Vậy P ( A) ( ) = = n () 729 cos x − 3
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 2cos x − nghịch biến trên m khoảng (0;  )? A. 5. B. Vô số. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Đặt t = cos , x t ( 1 − ; ) 1 . t − 3
Bài toán trở thành. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = 2t − đồng biến m trên khoảng ( 1 − ; ) 1 ? m  6    − m 6  m + 6  0   m   − m  2 − Khi đó    1 m    2  .  t    (−1; ) 1   ( 1 − ; ) 1  2  m  6   2 m    1   2
Do đó m2; 3; 4; 
5 . Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f (0) = 0 và
f ( x) + f ( x) = sin x + . x sin x + . x cos , x x
  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
y = f ( x), trục hoành, trục tung và x = bằng 2  A. 1. B. 2. C. . D. . 2 Hướng dẫn giải
Ta có f ( x) + f ( x) = sin x + . x sin x + . x cos x
Trang 9 – Mã đề 231 x  . ( ) x + . ( ) x
= .sin + . x.sin + . x e f x e f x e x x e x x e .cos x     x   . ( ) = x x   ( . x e f x
x e .sin x)  e . f
(x) dx =  .xe .sin x dx     x  . ( ) = . x e f x x e .sin x + . C (*).
Thay x = 0 vào (*), ta được C = 0.
Khi đó x. ( ) = . x e f x
x e .sin x f ( x) = . x sin . x  2
Diện tích hình phẳng S = .
x sin x dx = 1.  0
Câu 43: Cho số phức z = a + bi P = z +1− i + z −1+ i + z + 2 + 2i . Gọi P là giá trị nhỏ nhất của 0 .
P Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. 0  P  2. B. P  6.
C. 2  P  4.
D. 4  P  6. 0 0 0 0 Hướng dẫn giải
Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. A( 1 − ; ) 1 , B(1; − ) 1 , C ( 2 − ; − 2).
Khi đó P = MA+ MB + M . C
Dựng ra phía ngoài ABC  tam giác đều BC . D
Áp dụng định lí Ptôlêmê, ta có M . C BD + M . B CD M .
D BC MC + MB M . D
Khi đó P MA+ MD A . D  − + − −  Tìm đượ 1 3 3 3 3 c tọa độ D  ; .   2 2  
Suy ra AD = 14 + 8 3  5, 28. x =1+ tx − 3 y −1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y = 1
− − t d : = = . Đường 1 2  1 − 2 1 z = 2  vuông góc chung của 1
d , d2 đi qua điểm nào?
Trang 10 – Mã đề 231 A. Q( 1 − ; 2; ) 1 . B. P(0; − 2; ) 3 .
C. M (2; 2; − 2).
D. N (1; −1; 3). Hướng dẫn giải
Gọi  là đường vuông góc chung của d , d . 1 2
Gọi A =   d , B =   d . 1 2 Khi đó A(1+ ; a −1− ;
a 2)d , B(3− ; b 1+ 2 ; b b)d . 1 2 Ta có AB = ( b
− − a + 2; 2b + a + 2; b − 2).
Đường thẳng d nhận u = 1; −1; 0 làm vectơ chỉ phương; đường thẳng d nhận u = 1 − ; 2; 1 làm 2 ( ) 1 ( ) 1 2 vectơ chỉ phương. AB d A . B u = 0  2 − a − 3b = 0 a = 0  A  (1; −1; 2) Ta lại có 1  1       . AB d   = 3  a + 2b = 0 b  = 0  B  (3; 1; 0) 2 A . B u 0  2
Khi đó AB = (2; 2; − 2) . x =1+ t 
Từ đó ta được phương trình đường thẳng  :  y = 1 − + t. z = 2−t  100 
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2x .log  2? 2 ( )    x A. 96. B. 149. C. 198. D. 48. Hướng dẫn giải
Điều kiện: x  0. 100  Ta có log 2x .log
 2  (1+log x 2−log x  2 2 )( ) 2 ( )    x
 2 − log x + 2log x − log .
x log x  2  2log x − log 2.log x − log . x log x  0 2 2 2 2 2
 log x 2 −log 2 −log x  0  log x log50 −log x  0 2 ( ) 2 ( ) log x  0 x 1 2  
log50 − log x  0 x  50    1 x  50.   log x  0 x  1 2  
log50 − log x  0 x  50
Vậy có 48 số nguyên x thỏa mãn bài toán. 2 2 + + +
Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn x y 1 4 = 3x y ? A. 5. B. 3. C. 6. D. 2. Hướng dẫn giải 2 2 + + + Ta có x y 1 4
= 3x y  (x + y + ) 2 2
1 log 4 = x + y  ( x + y) log 4 + log 4 = x + y − 2x . y 3 3 ( )2 3 2 − − Đặ t t.log 4 log 4 t t = x + , y ta được 3 3 xy = . 2
Khi đó x y là nghiệm của phương trình 2
t t.log 4 − log 4 2 3 3
X t.X + = 0 (1). 2
Để thỏa mãn bài toán thì phương trình (1) cần có nghiệm nên   0 2  t
− + 2t.log 4 + 2log 4  0 2 2
 log 4 − log 4 + 2log 4  t  log 4 + log 4 + 2log 4 3 3 3 3 3 3 3 3
Trang 11 – Mã đề 231 Do đó 2 2
x + y = ( x + y + )
1 log 4 = t +1 log 4  5, 4142 2
x  5,4142  6. 3 ( ) 3
x  nên x  2 − ; −1; 0; 1;  2 . 2 2 + + + Ta có x y 1 4 = 3x y 2 2  y − .
y log 4 + x x +1 .log 4 = 0 3 ( ) 3 + Khi x = 2 − thì 2 y − .
y log 4 + 4 + log 4 = 0 (vô nghiệm). 3 3 + Khi x = 1 − thì 2 y − .
y log 4 +1 = 0 (vô nghiệm). 3 1 + Khi x = 0 thì 2 y − .
y log 4 − log 4 = 0  y = ( 2 log 4  log 4 + 4 log 4 . 3 3 3 ) 3 3 2 1 + Khi x = 1 thì 2 y − .
y log 4 +1− 2 log 4 = 0  y = ( 2
log 4  log 4 + 8 log 4 − 4 . 3 3 3 ) 3 3 2 1 + Khi x = 2 thì 2 y − .
y log 4 + 4 − 3log 4 = 0  y = ( 2
log 4  log 4 +12 log 4 −16 . 3 3 3 ) 3 3 2
Vậy có 3 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.
Câu 47: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O, O ,
 bán kính đáy bằng a, AB là một dây cung
của đường tròn (O) sao cho tam giác O A
B là tam giác đều và mặt phẳng (O A
B) tạo với mặt phẳng
chứa đường tròn (O) một góc 60 .
 Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (O AB) bằng a 21 a 21 3a 7 3a 21 A. . B. . C. . D. . 14 7 14 7 Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm . AB
Khi đó OM ABO M
 ⊥ AB nên O MO = 60 . Đặt AB = 3 x O M  = . x 2 3 Ta có OM = O M  .cos 60 = . x 4 4 7 Và 2 2 2
OA = OM + AM x = . a 7 Khi đó a 21 3a 7 OM =
OO = OM . tan 60 = . 7 7 OO .OM 3a 7 Suy ra d ( ; O (O AB  )) = = . 2 2  + 14 OO OM
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −1; 3) , mặt phẳng ( P) chứa A và trục Ox . Đường
thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là x =1 x =1+ tx =1 x = 0     A. y = 1 − + 3t. B. y = 1 − + 3t. C. y = 1 − + 3t.
D. y = 3t .     z = 3 + tz = 3 + tz = 3 − tz = tHướng dẫn giải
Mặt phẳng ( P) có cặp vecto chỉ phương i = (1;0;0), OA = (1; 1
− ;3) nên có vecto pháp tuyến n = O , A i = (0;3; ) 1  
Đường thẳng cần tìm đi qua A(1; −1; 3) và uông góc với mp (P) nên có vecto chỉ phương u = (0;3; ) 1
Trang 12 – Mã đề 231 x =1 
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là  y = 1 − + 3t. z = 3+t
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m, để phương trình 2
3 f (2x) −12 f (2x) − m = 1 có ít nhất 7
nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( ; − ) 1 ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Tìm đượ 2 1 4 16
c hàm số f ( x) 3 2
= − x + x + x + . 9 3 3 9 16 4 8 16
Xét hàm số f (2x) 3 2 = − x + x + x + liên tục ( ; − ) 1 . 9 3 3 9 16 8 8 f (2x) 2 = − x + x + . 3 3 3 x =1
Khi đó f (2x) = 0   1  . x = −  2
Xét hàm số g ( x) 2
= 3x −12x m liên tục trên .
g( x) = 6x −12.
Khi đó g(x) = 0  x = 2.
Bảng biến thiên của hàm số g ( x)
Bảng biến thiên của hàm số g ( f (2x))
Trang 13 – Mã đề 231
g ( f 2x ) =1 Ta có 2
3 f (2x) −12 f (2x) − m = 1  g ( f (2x)) ( ) =1   g  ( f ( x)) . 2 = 1 −
Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình 2
3 f (2x) −12 f (2x) − m = 1 có ít nhất 7 nghiệm trên ( ; − ) 1 khi và chỉ khi m − −12  1 − 1 m − −9  1 − 1 m  1 − 0.
Câu 50: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z − 2z + m − 5 = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là 2 2
tập hợp giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn z + z
+ z z = 40. Tính 1 2 1 2 1 2
tổng các phần tử của tập S. A. 15. B. 12. C. 3. − D. 2. Hướng dẫn giải Xét phương trình 2
z − 2z + m − 5 = 0 ( ) 1 . 2 2
Ta có  = (b) − ac = (− ) 1
−1.(m − 5) = 6 − . m
 Trường hợp 1: Nếu 
  0  m  6 thì phương trình có hai nghiệm thực z , z . 1 2 z + z = 2
Theo định lí Viét, ta có 1 2  .
z .z = m − 5  1 2 2 2 Mà z + z + z z = 40  2( 2 2 z + z = 40  ( z + z − 2z z = 20 1 2 )2 1 2 ) 1 2 1 2 1 2
 4 − 2(m − 5) = 20  m = 3 − (nhận).
 Trường hợp 2: Nếu 
  0  m  6 thì phương trình có hai nghiệm phức z , z . 1 2 2 2 Mà z + z + z z = 2 2 40  2 z + 2 z = 2 2 40  z + z = 20 1 2 1 2 1 2 1 1 2  2 z = 2 20  z
= 10  z .z =10  z .z =10  m−5 =10  m =15 (nhận). 1 1 1 1 1 2 Vậy S =  3 − ; 1 
5 nên tổng các phần tử của S là 12.
Trang 14 – Mã đề 231 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.C 5.A 6.A 7.C 8.A 9.A 10.A 11.C 12.A 13.D 14.A 15.B 16.A 17.A 18.A 19.C 20.B 21.B 22.A 23.C 24.B 25.D 26.B 27.B 28.D 29.D 30.B 31.B 32.D 33.A 34.C 35.C 36.D 37.B 38.B 39.D 40.B 41.C 42.D 43.C 44.C 45.B 46.D 47.A 48.C 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đạo hàm của hàm số 10x y  là A. '  .10x y x . B. 1 ' .10x y x   . C. ' 10x y  .ln10 . D. ' 10x y  . Lời giải Chọn C 3 3 f
 xdx  4 2 f
 x3dxCâu 2: Nếu 1 thì 1 bằng A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B 3 3 3 Ta có 2 f
 x3dx  2 f
 xdx3 dx  2.43.2  2.  1 1 1 Câu 3:
Số phức liên hợp của z  1 2i A. 1 2i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 1   2i . Lời giải Chọn A
Số phức liên hợp của z  1 2i là: 1 2i . Câu 4:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có AB a, AD  2a, AA'  3a . Thể tích V của khối
hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' là A. 3 V  2a . B. 3 V a . C. 3 V  6a . D. 3 V  3a . Lời giải Chọn C Ta có 3 VA . B A . D AA'  . a 2 .
a 3a  6a .
ABCD.A'B 'C 'D ' Câu 5:
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình sau? A. 3 2
y  2x  6x  3x 1. B. 3 2 y  2
x  6x  3x 1. 1 1 C. 4 2
y x  2x 1. D. 2 2
y   x  2x 1. 4 4 Lời giải Chọn A
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d với hệ số a  0 . Câu 6:
Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x x  2 và trục hoành. Quay hình phẳng
H  quay quanh trục hoành, ta được một khối nón tròn xoay có thể tích bằng 81 9 9 A.  81 . B. . C. . D. . 10 10 2 2 Lời giải Chọn Ax  1 
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành: 2
x x  2  0  x  2 2 2 81
Thể tích khối nón là V    2x x  2 dx  . 1  10 Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;2 . Điểm đối xứng của A qua O có tọa độ là A. 3;2;  1 . B. 2;1;3 . C.  3  ; 1  ; 2   . D.  2  ; 1  ; 3   . Lời giải Chọn C Điểm  A  3  ; 1  ; 2
  là điểm đối xứng của A qua gốc tọa độ. Câu 8:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 , SA vuông góc với đáy và SA  3
(tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 12 . Lời giải Chọn A
Diện tích đáy ABCD là 2 S  2  4 1 1
Thể tích khối chóp S.ABCD là 2 V  .S .SA  .2 .3  4 . 3 ABCD 3 Câu 9:
Cho hình nón có đường kính đáy d  8cm và độ dài đường sinh l  5m . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng A. 2 2000 cm . B. 2 4000 cm . C. 2 40 cm . D. 2 20cm . Lời giải Chọn A 8
Diện tích xung quanh của hình nón: 2
S .r.l . .500  2000 cm . 2 3x 1
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x2 A. x  2 . B. y  2 . C. x  3 . D. y  3 . Lời giải Chọn A Ta có lim y   ;
 lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2.. x 2 x 2  
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình bên. Phương trình  f   x 2   f
x 2  0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C   2 f x  f
  x  f  x 1
 2  0   f x 2
Khi f x 1 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Khi f x  2
 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình có 5 nghiệm phân biệt.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có AB a, AA  a 3 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa AB và mặt phẳng  ABCD bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải Chọn A
Ta có BB   ABCD tại B nên  AB , ABCD   AB , AB   B AB . BBa 3
Xét tam giác BAB vuông tại B có tan BAB    3 AB a   B A
B  60   AB, ABCD  60 .
Câu 13: Với a là số thực dương tùy ý, log 4a  log3 bằng A. 2 log12a . B. log 7a .
C. log 4a  3 . D. log12a . Lời giải Chọn D 2 1 
f xdx  3   f  xdx Câu 14: Nếu 1  thì 2 bằng .A. 3 . B. 1  . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Câu 15: Cho hàm số    ex f x
 sin x . Khẳng định đúng? A. f  xx 1 dx e x  
 cos x C .
B.   d  ex f x x
 cos x C . C. f  xx 1 dx e x  
 cos x C .
D.   d  ex f x x
 cos x C . Lời giải Chọn B
Câu 16: Cho a là số thực dương và 4 3
P a . Khẳng định đúng? 3 1 4 1 A. 4 a . B. 4 a . C. 3 a . D. 3 a . Lời giải Chọn A x 1 y  2 z 1
Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  
có một vectơ chỉ phương là 2 3 3     A. u  2;3;3 u  1  ; 2  ;1 u  3;3; 2 u  1; 2; 1  1   4   2   3  . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
Câu 18: Trên mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn z i  1 iz . Tập hợp điểm biểu diễn các số
phức z đã cho là một đường tròn có tâm là
A. I 0;  1 . B. I  1  ;0 . C. I 0;  1 . D. I 1;0 . Lời giải Chọn A
Ta có: z i  1 iz  1 i z  2 z .
Giả sử z x yix, y   thì: x   y  2 2   2 2 x y  2 2 1 2
x y  2y 1  0 .
Vậy M zI; 2 với I 0;  1 .
Câu 19: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 100x 7.10x  10  0. A. 7 . B. log 7 . C. 1. D. ln 7 Lời giải Chọn C x    x  Ta có: x x  
   x   x   10 2 0 log 2 100 7.10 10 0 10 2 10 5  0     1  0x  5  0 x  log5
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình là: log 2  log 5  log10  1.
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1  . B. 0;  1  . C. 1;  1 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số, điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: 0;  1 ..
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y x 15x trên đoạn 1;15 bằng A. 3153 . B. 1  0 5 . C. 2  2 . D. 1  4 . Lời giải Chọn B Ta có 3
y x 15x 2
y  3x 15 .
x   5 l 2
y  0  3x 15  0   . x  5  ny   1  1
 4 ; y  5  1
 0 5 ; y 15  3150. Vậy min y  1  0 5 . 1;15
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính r  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 16. B. 8. C. 4 32 . D. . 3 Lời giải Chọn A Áp dụng công thức 2
S  4.r
Diện tích của mặt cầu 2
S  4.2  16.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh? A. 1320 . B. 1728 . C. 220 . D. 36 . Lời giải Chọn C
Số cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh là 3 C  220 . 12
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y z  5  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng P ?
A. P 1;2;  1 .
B. Q 1;2;0 . C. M  1  ; 2  ;  1 .
D. N 1;2;10 . Lời giải Chọn B
Ta có 1 2.2   
1  5  1  0  P  P .
1  2.2  0  5  0  QP . 1   2. 2   1 5  1
 1  0  M P.
1  2.2 10  5  10  0  N P .
Câu 25: Cho cấp số cộng (u ) với u  2 và công sai d  3. Giá trị của u bằng n 1 4 A. 54 . B. 14 . C. 9 . D. 11. Lời giải Chọn D
u u  3d  11.. 4 1 Câu 26: Cho 3
x dx F(x)  C . Chọn khẳng định đúng  4 x A. ' 2
F (x)  3x . B. ' 3
F (x)  x . C. ' 3
F (x)  x  C . D. ' F (x)   C . 4 Lời giải Chọn B     2 
Câu 27: Cho 2 số phức z 2 3i z 1 i z z 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng bao nhiêu A. 4  3i . B. 2  i . C. 5  10i . D. 3  2i . Lời giải Chọn B 2 2
z z  2  3i  (1 i)  2  i . 1 2
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log (x  2)  2 là 3 A. (2;8) . B. ( ;  4) . C. ( ;  11) . D. (2;11) . Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x  2
BPT: log (x  2)  2  x  2  9  x  11. 3
Vậy tập nghiệm là: S  (2;11) .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 3
 ;2 và P :2x y  3z  5  0. Mặt phẳng đi qua A
và song song với P có phương trình là
A. 2x y  3z 11  0 . B. x  3y  2z 11  0 .
C. x  3y  2z 11  0 . D. 2x y  3z 11  0 Lời giải Chọn D
Gọi Q là mặt phẳng đi qua A và song song với P . 
Do Q // P nên vectơ n  2; 1
 ;3 là một vectơ pháp tuyến của Q
Phương trình của Q là 2 x   1   
1  y  3  3 z  
1  0  2x y  3z 11  0 .
Câu 30: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x   x  2
2 x x   1 với mọi x  .
 Hàm số y f x
có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn Bx  1  f x 0
x 22 xx 1        x  0  x  2 Ta có:  .
Bảng xét dấu f  x :
Dựa vào bảng xét dấu f  x ta có hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 31: Phần thực của số phức z  2  3i A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Phần thực của số phức z  2  3i là 2 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
3  25 . Tâm của mặt cầu
S có tọa độ là A.  2  ; 4  ;6 . B. 2;4; 6   . C.  1  ; 2  ;3 . D. 1;2; 3   . Lời giải Chọn D
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là 1;2; 3   .
Câu 33: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A.  2  ;0 . B.  ;  0. C.  2  ;2 . D. 0; . Lời giải Chọn A
Câu 34: Tập xác định của hàm số y   x  e 4 là A.  ;    . B.  \  4 . C. 4;  . D.  ;  4 . Lời giải Chọn C
Ta có: e   ÐK : x  4  0  x  4  TX :
Ð D  4;  . ax b
Câu 35: Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ cx d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A.  2  ;0 . B. 2;0 . C. 0; 2 . D. 0;2 . Lời giải Chọn C
Câu 36: Cho số phức z x yi x, y   , và biểu thức P z 1 i z 1 i z  2  2i có giá trị nhỏ
nhất là P . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0
A. 2  P  4 .
B. 0  P  2 . C. P  6 .
D. 4  P  6 . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D
Giả sử M z, A 2
 ; 2, B1;  1 ,C  1  ;  1 . Khi đó:
P z 1 i z 1 i z  2  2i MA MB MC . P
P MA MB MCM min 0  
là điểm Torricelli xác định như hình vẽ, trong đó các tam min
giác ABE, BCF, ACD đều.    +) AB    1 3
3;1  AB  10 , I  ;
là trung điểm của AB .    2 2 
Phương trình đường thẳng AB là: 1 x  2  3 y  2  0  x  3y  4  0.
Phương trình đường trung trực của AB là:  1   3  3 x  1 y
 0  3x y  3  0     d .  2   2 
+) Tam giác ABE đều, suy ra: E d   Giả sử  E  ;
a  3a  3  AE  a  2; 3a   1 . 1   3
Và: AE AB  a  22   3  a  2 2
1  10  2a  2a 1  0  a  2   1   3 33 3 E   ; 1   2 2      .    1   3 3  3 3 E  ; 2    2 2      1   3 33 3 
Do E,C nằm khác phía so với đường thẳng AB nên E E  ;  thỏa mãn. 1  2 2   
 1 3 5 3 3   +) CE   ; 
 cùng phương với u  1; 2  3 .  2 2   
Phương trình đường thẳng CE là: 2  3x   1 1 y  
1  0  2  3 x y 1 3  0.    +) AC    3 1
1;3  AC  10 , J  ; 
là trung điểm của AC .    2 2 
Phương trình đường thẳng AC là: 3 x  2 1 y  2  0  3x y  4  0.  3   1 
Phương trình đường trung trực của AC là: 1 x   3 y
 0  x  3y  3  0     d .  2   2  
+) Tam giác ACD đều, suy ra: D d  Giả sử D 3
b  3;b  AD   1   3 ; b b  2 . Và:   33 3 1   3  D  ; 1   2 2      
AD AC   1
 3b2 b22 1 3 2
10  2b  2b 1 0  b   2    3  3 3 1   3  D  ; 2    2 2     .  33 3 1   3 
Do D, B nằm khác phía so với đường thẳng AC nên D D  ;  thỏa mãn. 1  2 2   
  53 3 1 3   +) BD    ;
 cùng phương với u   2  3;  1 .  2 2   
Phương trình đường thẳng BD là: 1 x  
1  2  3 y  
1  0  x  2  3 y 1 3  0.   +) Khi đó: M 3 3
BD CE M  ;   .  3 3   
  3  6 3  6 
26  8 3   3  3 3 1 16  4 3 +) MA   ;   MA  ; MB   ;   MB  ;  3 3  3  3 3  3    
  3 1 3  3 16  4 3 MC   ;   MC  .  3 3  3   26  8 3 16  4 3
+) P P MA MB MC   2  5, 2 4;6 . min 0     min 3 3 .
Câu 37: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y 2 2
thỏa mãn x+y 1 4 + = 3x +y ? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Lời giải Chọn B 2 2 x+y 1 4
+ = 3x +y Û (x+ y + ) 2 2
1 log 4 = x + y . 3 2  y  2log 2 2
y x  2 x 1 log 2  0 3   . 3
Để tồn tại số thực y khi và chỉ khi   log 22  2 x   2 1 log 2  x  0 3 3
 x  2x log 2  log 2  2log 2  0  0
 ,8036  x  2,0655 3  3 2 2 . 3
Do x    x 0;1;  2 .
Câu 38: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2
z -2z + m-5 = 0 ( m là tham số thực ). Gọi S
tập hợp giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z , z thỏa mãn 2 2
z + z + z - z = 40 . 1 2 1 2 1 2
Tính tổng các phần tử của tập S . A. 2 . B. 12 . C. 3  . D. 15 . Lời giải Chọn B
Ta có  '  6  m .
+ TH1:  '  0  m  6 , phương trình có 2 nghiệm z  1 6  m 1,2 z z  2  1 2
 z z  2 6m  1 2 Khi đó 2 2
z + z + z - z = 40 Û 4+ 4 6-m = 40 Û m = -3 1 2 1 2 ( ) , nhận.
+ TH2:  '  0  6  m  0  m  6 , phương trình có 2 nghiệm z  1 i  ' 1,2 z z  2  1 2   .
z z  2i m  6  1 2 Khi đó 2 2
z + z + z - z = 40 Û 4+ 4 m-6 = 40 Û m =15 1 2 1 2 ( ) , nhận.
Tổng các giá trị của m là: 12 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;-1; )
3 , mặt phẳng (P)chứa A và chứa Ox . Đường thẳng
qua A và vuông góc với mặt phẳng (P)có phương trình là x  0 x  1  tx  1 x  1    
A. y  3t .
B. y  1 3t .
C. y  1  3t . D. y  1   3t . z t   z  3  t   z  3  tz  3  tLời giải Chọn D   
Vec tơ pháp tuyến của (P)là: n éi;OAù = = - - =- P êë ú (0; 3; ) 1 (10;3; )1. û x  1 
Đường thẳng qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là: y  1   3t . z  3 t
Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AA'  a . Biết 6
khoảng cách giữa hai đường thẳng A' B B 'C ' bằng
a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 3 2 3 a 2 A. 3 a . B. 3 a . C. . D. 3 a . 2 3 6 Lời giải Chọn B
+ Trong mặt phẳng  ABB ' A' kẻ B'H vuông góc với A' B tại H .
B 'C '  A' B '
Ta có, B ' H A' B và 
B 'C '   ABB ' A'  B 'H B 'C ' . Do đó B'H
B 'C '  BB '
khoảng cách giữa hai đường thẳng A' B B 'C ' . 1 1 1 1 1 1
+ Xét tam giác A' B ' B vuông tại B ' có      2 2 2 2 2 2 B ' H B ' B A' B '   a A' B ' 6  a  3  
Suy ra A' B '  2a . 1
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 V S .BB '  2 . a 2 . a a a . A'B 'C ' 2
Câu 41: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , để phương trình 2
3 f 2x 12 f 2x  m 1 có ít
nhất 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng  ;   1 ? A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2.. Lời giải Chọn C
+ Đặt g x 2
 3 f 2x 12 f 2x  m .
Ta có g ' x 12 f 2x. f '2x  24. f '2x 12 f '2x  f  2x  2 .    x  0  ,5 2x  1    x 1     f x 2x 2 ' 2  0   a  1 
+ Cho g ' x  0  
 2x a  ;    1  x    ;   .      f  2x  2  
2x b 1  ;2 2 2    b  1 
x c      x    ;1 2 2;    2  2    c x  1;     2
+ Bảng biến thiên của hàm số g x trên khoảng  ;   1 . y=1 Tính giá trị  a x   2 
f 2x  2  g x 2
 3 f 2x 12 f 2x 2
m  3.2 12.2  m  1  2  m bx    Tại  x x  
x    f x  f     g x 2 0,5 2 1 2 1 1
 3.1 12.1 m  9   m  Tại
g x 1 2
3 f 2x 12 f 2x  m  1  
, ta vẽ hai đường thẳng y  1  vào BBT để có ít g   x  1  nhất 7 nghiệm khi 1  2  m  1  1 9   m  1  1 m  1
 0,m  m  1  0 .
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABC có chiều cao bằng a , cạnh đáy bằng a 3 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3 2 3 5 3 13 3 5 A. a . B. a . C. . D. a . 2 15 13 5 Lời giải Chọn D
- Gọi O là tâm của tam giác đều ABC I là trung điểm của BC . Trong mặt phẳng SAI  BC OA
kẻ AH vuông góc với SI tại H . Khi đó ta có, 
BC  SAO  AH BC mà BC SO
AH SI nên AH  SBC . Vậy AH d  ; A SBC . a 3. 3 3a a
- Xét tam giác SAI AI   2 2 3
suy ra OA AI  .  a và 2 2 3 3 2 2  a a 5 2 2 2
SI SO OI a   .    2  2 3a . . a SO AI 3 5 - Ta có 2
AH.SI S . O AI AH    a . SI a 5 5 2
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 0  0 và
f x  f  x  sin x x sin x x cos x, x
   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , trục hoành, trục tung và x  bằng 2 A. . B. . C. 1. D. 2 . 2 Lời giải Chọn C
Ta có f x  f  x  sin x x sin x x cos x x  .   x
 .    sin  sin  cos  x e f x e f x x x x x x e x  .          x sin x  sin x e f x e x e x
x e x cos xx  .          x e f x
e .x sin x. Suy ra x .       d   
 x sin  d x  .   x e f x x e x x x
e f x e x sin x C .
Do f 0  0 suy ra C  0 . Khi đó x.   x
e f x e x sin x f x  x sin x . 2 2 Suy ra S f
 x dx xsin x dx 1.  0 0 x 1 tx  3 y 1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  1
  t d :   . Đường 1 2  1  2 1 z  2 
vuông góc chung của d , d đi qua điểm nào? 1 2 A. Q  1  ;2;  1 .
B. N 1;1;3 .
C. P 0; 2;3 .
D. M 2;2; 2 . Lời giải Chọn C  
Véctơ chỉ phương của d , d lần lượt là u  1; 1;0 u  1  ;2;1 2   1   , 1 2
x  3  t 
Phương trình tham số d : y 1 2t. 2 z t 
Lấy M d , N d khi đó ta có M 1 t;1 t;2 , N 3 t ;1 2t ;t. 1 2 
Suy ra MN  2  t  t;2  2t  t;t  2 .
Đường thẳng MN là đường vuông góc chung của d , d 1 2   MN.u  0
 2  t  t 1 2  2t  t 1
  t  2 0  0 1             MN.u  0  
 2  t  t
 12 2tt2t 21 0 2
2  t  t  2  2t  t  0
2t  3t  0    
t t  0 .  2
  t  t  4  4t  2t t  2  0 t   2t  0 
Khi đó tọa độ M 1;1;2 , N 3;1;0 . Suy ra MN  2;2; 2 .  1 
Vậy đường thẳng MN có véctơ chỉ phương u MN  1;1; 
1 và đi qua điểm M 1;1;2 2 x 1 y 1 z  2
có phương trình chính tắc là MN :   . 1 1 1  x 1 y 1 z  2 Đường thẳng MN :  
đi qua điểm P 0; 2;3 . 1 1 1  100 
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log 2x .log  2 2   ?    x A. 198 . B. 48 . C. 96 . D. 149 . Lời giải Chọn B
Điều kiện x  0 . 100 
Phương trình: log 2x .log
 2  1 log x 2  log x  2 2      2    x
 2log x  log x  log .
x log x  0  2log x  log 2.log x  log . x log x  0 2 2 2 2 2
 log x 2  log 2  log x  0  log x log 50  log x  0 2   2   log x  0 2 
log 50  log x  0 0  x  50  
 0  x  50 .   log x  0
x  1 50  x 2 
log50  log x  0
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của f x trên R thỏa 1 mãn F   1  3G  
1  4 và F 0  3G 0  6 . Nếu f   1  2 thì xf '
 xdx bằng 0 A. 3 . B. 1  . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Ta có: F   1  3G  
1  4 và F 0  3G 0  6  F 0  F   1  3G   1  3G 0  2 1 Tính I xf '  xdx 0 u   x  du dx  Đặt    . dv f ' 
xdx v f  x 1 1  I  .
x f x1  f
 xdx f  1 f  xdx 0 0 0 Vì 1
F x là nguyên hàm của f x  I  2  F x  2  F 0  F   1 (1) 0 1
G x là nguyên hàm của f x  I  2  G x  2  G 0  G   1 (2) 0 Lấy  
1  3.2 ta được: I  3I  2  F 0  F  
1  6  3G 0  3G   1  4   2  2   I  1. cos x  3
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên 2cos x m khoảng 0; ? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. vô số. Lời giải Chọn A
m 6sin x s  in x  0  Ta có y  , x   0;
x 0;  2   . Vì nên
2cos x m cos x    1  ;  1
Do đó. để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0; thì y  0, x  0;. m  6  0  m  6   m    m   ;  2   2;6 .    1  ;  1 m    2  ;2      2
m nguyên dương nên m 2;3;4;  5 .
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O,O , bán kính đáy bằng a , AB là một dây cung
của đường tròn O sao cho tam giác O A
B là tam giác đều và mặt phẳng O A
B tạo với mặt
phẳng chứa đường tròn O một góc 60 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng O AB bằng a 21 3a 21 3a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 7 7 14 14 Lời giải Chọn C
Chuẩn hóa a  1.
Gọi là góc giữa mặt phẳng O A
B và mặt phẳng chứa đường tròn O .
Gọi H là trung điểm của AB .
Khi đó OH AB OO  AB , suy ra AB  OO H   hay   O HO  60 .
Trong mặt phẳng O O
H  , từ O kẻ OK O H  tại K .
Suy ra OK  O A
B  d O,O A
B  OK . Ta có: tam giác O A
B là tam giác đều nên đặt O A   O B
  AB x, x  0 . Xét tam giác O O
H vuông tại O , ta có: 2 OO  x  16 4 2 2 2 2 tan 60 
OO  3.OH OO  3OH x 1  3 1     x   x  . OH  4  7 7 21 3 7 . 21 3 7 OO .OH 3 7 Khi đó: OH  ;OO  . Suy ra 7 7 OK    . 7 7 2 2 OO  OH 3 9 14  7 7 a
Vậy O O AB 3 7 d ,  . 14
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 2 1
2  64 . Hai điểm M , N
thuộc S  sao cho MN  4 7 và 2 2
OM ON  74 . Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng MN . A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D
S có tâm I 2;1; 2 , bán kính R  8 và OI  3 2 2 2 OM ON MN
Gọi H trung điểm MN IH    2 2 8 2 7  6 , 2 OH    9  OH  3 2 4
Từ đó suy ra O là trung điểm IH dOH  3 . O;MN
Câu 50: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M  1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng 364 41 13 164 A. . B. . C. . D. . 729 126 64 729 Lời giải Chọn A
Số phần tử không gian mẫu n 3  9  729 .
Gọi biến cố A : ba số được viết ra có tổng là một số chẵn".
TH1: Ba số viết ra đều là số chẵn, có 3 4  64 .
TH2: Ba số viết ra có 1 số chẵn và 2 số lẻ, có 2 3 45  300 .
Theo quy tắc cộng, có: nA  64  300  364.
Vậy xác suất P A 364  . 729
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-toan-so-gddt-soc-trang
    • de-thi-thu-tot-nghiep-thpt-nam-2023-mon-toan-so-gddt-soc-trang
    • Toan_231HDG
  • 116. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC SÓC TRĂNG (Bản word có giải).Image.Marked