Trang 1/6 - Mã đề thi 135
UBND TỈNH KON TUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………….
Câu 1: Tập hợp nghiệm ca bất phương trình
2
3 27
x
<
A.
(
)
;5
−∞
. B.
(
)
5;
+∞
. C.
. D.
(
)
2;11
.
Câu 2: Cho hàm số bc bn
(
)
y fx=
có đ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
(
)
0; 2
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Câu 3: Mặt cầu có bán kính bằng
23
a
thì có diện tích bằng
A.
2
24
a
π
. B.
2
48
a
π
. C.
2
12
a
π
. D.
2
64
a
π
.
Câu 4: Đồ th ca hàm s o sau đây không cắt trục hoành?
A.
1
3
x
y
x
=
. B.
42
27y xx= −+
.
C.
32
21yx x
=+−
. D.
3
34
yx x=−+
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
2
23fx x=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
3
1
d2
3
fx x x C=−+
. B.
( )
2
d2fx x x C=−+
.
C.
( )
d6fx x xC=−+
. D.
( )
3
d2
fx x x x C= −+
.
Câu 6: Cho
( )
3
1
d4fx x=
, giá trị của tích phân
( )
3
1
12 dfx x


bng
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
7
.
Câu 7: Đường tiệm cn ngang của đồ th hàm số
3
2
x
y
x
=
−+
có phương trình là
A.
1x
=
. B.
2x =
. C.
1y =
. D.
2
y =
.
Câu 8: Giá tr ca biểu thức
( )
2 ln .ee
bng
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
3
. D.
.
ee
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ:135
Trang 2/6 - Mã đề thi 135
Câu 9: Khi nón có đ dài đưng sinh bng 5, đưng kính đáy bng 6 thì có th tích bng
A.
36
π
. B.
48
π
. C.
12
π
. D.
144
π
.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
ee
xx x C= +
. B.
1
d
ee
xx x C
+
= +
.
C.
1
1
d
1
ee
xx x C
e
+
= +
+
. D.
1
1
d
e
e
xx C
x
+
= +
.
Câu 11: Cho hàm s bc ba đ th là hình v bên dưi:
Phương trình
( )
2 30fx−=
bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 12: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
và thể tích bng
3
6a
. Khối lăng trụ đã cho có chiều
cao bằng
A.
a
. B.
4a
. C.
6a
. D.
2a
.
Câu 13: Cho khối chóp chiều cao bằng
2a
diện tích đáy bằng
2
12a
. Khối chóp đã cho thể
tích bằng
A.
3
12a
. B.
3
24a
. C.
3
16a
. D.
3
8a
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 1A
( )
4; 1; 5B
. Trung điểm
I
ca đon thng
AB
có tọa độ
A.
( )
1;2;2
. B.
( )
6; 2; 6−−
. C.
( )
1; 2; 2
. D.
( )
2; 4; 4
.
Câu 15: Giá tr ca biểu thức
( )
32
log 5 1 .log 3M = +
bng
A.
5
log 6
. B.
3
. C.
2
log 15
. D.
125
.
Câu 16: Giá tr nhỏ nhất của hàm số
23
1
x
y
x
+
=
trên đoạn
[ ]
2;3
bng
A.
2
. B.
9
2
. C.
11
. D.
7
.
Câu 17: m s nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
A.
3
2y xx=
. B.
2
3
x
y
x
=
+
. C.
42
22yx x=++
. D.
3
yx
=
.
( )
y fx=
Trang 3/6 - Mã đề thi 135
Câu 18: Cho hàm số bc bn
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cực tiểu của hàm số bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 19: Tập xác định của hàm số
2
2
2
1
y
x

=

+

A.
. B.
[
)
0; .+∞
C.
( )
3; .+∞
D.
( )
0; .
+∞
Câu 20: Đồ th m s
3
32yx x=−+
cắt đường thẳng
24
yx=
tại một điểm duy nhất
( )
;Aab
.
Giá tr ca biểu thức
22
ab+
bng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 21: Phương trình
( )
( )
2
22
log 1 log 3 1x xx−=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22: Cho biết
( )
1
1
d3fx x
=
,
( )
3
1
d5fx x
=
. Tích phân
( )
3
1
dfx x
bng
A.
2
. B.
8
. C.
8
. D.
2
.
Câu 23: Cho số phức
32
zi=−−
. Phần thực của số phức
( )
2 iz
+
bng
A.
1
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
12
:
3
xt
d yt
zt
=
=
= +
ct mặt phẳng
( )
Oxy
tại điểm
M
có
tọa độ
A.
(
)
0;0; 3
. B.
( )
7; 3; 0
. C.
( )
1; 0; 3
. D.
( )
3; 1; 2
.
Câu 25: Cấp số cng
( )
n
u
3
2u =
5
8u =
. Giá trị ca
4
u
bng
A.
10
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
Câu 26: Cho số phức
32zi
= +
. Phần ảo của số phức
z
bng
A.
2
i
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27: T các ch số
1; 2;3; 4;5;6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
ch số?
A.
20
. B.
120
. C.
216
. D.
720
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 135
Câu 28: Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
33a
,
5SC a
=
. Khoảng cách t
S
đến mt
phẳng
( )
ABC
bng
A.
3a
. B.
2a
. C.
a
. D.
4a
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tc trên tập hợp
( ) ( )
1 2, 3 5ff=−=
. Tích phân
( )
3
1
'dfxx
bng
A.
7
. B.
10
. C.
7
. D.
3
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
: 2 40Px yz
−+=
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 0; 4Q
. B.
( )
1;1; 4M
. C.
( )
1;0;0P
. D.
( )
3;1; 0N
.
Câu 31: Trong mặt phng
Oxy
, điểm
M
biểu diễn hình học ca s phức
4zi=−+
. Độ dài của
đoạn thẳng
OM
bng
A.
15
. B.
17
. C.
17
. D.
15
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho biết
( )
2; 2; 1a =
,
( )
1; 3; 0
b =
. Giá trị ca
.ab

bng
A.
4
. B.
3
. C.
3 10
. D.
6
.
Câu 33: Cho các số phức
1
23zi=−+
2
4zi=
. S phức
12
zz
bng
A.
64i−+
. B.
14
i−+
. C.
64i
. D.
22i+
.
Câu 34: Cho hình lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
đáy tam giác vuông tại
A
,
''' 2A A A B A C BC a= = = =
, Góc giữa đường thẳng
'AA
( )
ABC
bng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
45 .
D.
0
60
.
Câu 35: Mt hộp đựng
10
th được đánh số th tự từ
1
đến
10
. Lấy ngẫu nhiên đồng thời
2
th từ
hộp. Xác suất để tổng ca các s ghi trên hai thẻ lấy được là s chn bng
A.
4
9
. B.
9
10
. C.
4
5
. D.
5
9
.
Câu 36: Trong mặt phng
Oxy
, gi các đim
M
N
lần lượt đim biểu diễn nh học ca các
số phức
z
( )
1 iz
sao cho tam giác
OMN
có diện tích bằng
10
. Giá trị ca
z
bng
A.
20
. B.
6
. C.
32
. D.
25
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
3;0;0A
,
(
)
0; 1; 0B
( )
0; 0; 4C
. Khoảng cách từ
gốc tọa độ
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
bng
A.
2 39
13
. B.
13
. C.
13
2
. D.
12
13
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 3; 2A
, tiếp xúc vi mt phng
( )
.Oxy
Mặt cầu
( )
S
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
1 3 24xyz+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
1324xyz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
1321xyz + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
1329xyz + ++ =
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 135
Câu 39: Cho hình nón đỉnh
S
đáy hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Trên đường tròn đáy lấy hai
điểm
,AB
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
, tam giác
SAB
có diện tích bằng
2
10
4
R
.
Th tích khối nón đã cho bằng
A.
3
6
12
R
π
. B.
3
3
3
R
π
. C.
3
10
4
R
π
. D.
3
3
6
R
π
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3;1A
, đường thẳng
12
:3
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
và mt phng
( )
P
chứa đường thẳng
sao cho khoảng cách từ điểm
A
đến
(
)
P
là lớn nhất. Phương trình của
mặt phẳng
( )
P
A.
3 2 2 11 0xyz −=
. B.
2 60xyz+−−=
.
C.
5 3 19 0xyz−−=
. D.
5 3 20xyz −=
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABC
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
SC
lần lượt
M
N
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
bng
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
18
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
2
18
a
.
Câu 42: Gi
1
S
là diện tích của hình phẳng giới hn bởi đường thẳng
y mx=
(vi
03m<<
)
parabol
(
)
2
:3P y xx=
;
2
S
diện tích hình phẳng giới hn bi
( )
P
với trục hoành. Khi
21
27SS=
thì giá trị của tham số
m
bng
A.
1
. B.
3
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 43: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
( )
2 ;3log
a
Ab b
,
( )
;log
a
Bb b
( )
2 ; 2 log
a
Cc c
với
,,abc
các s thc dương,
1a
. Biết
C
trng tâm ca tam giác
OAB
. Giá tr của biểu
thc
35M bc=
bng
A.
7
. B.
9
. C.
4
. D.
14
.
Câu 44: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
sao cho ứng với mi
m
, hàm số
( ) ( )
32
2 3 1 12 1 3yx m x m x
= + + −+
có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng
( )
5; 4
?
A.
7
. B.
9
. C.
5
. D.
8
.
Câu 45: m s
( )
1
ln 2yx
x
= −−
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 135
Câu 46: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác định liên tục trên tập hợp
{ }
\0
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
2
14 ' 4fx xfx xf x fx

+=



với mi
x
thuộc
{
}
\0
( )
5
2
4
f =
. Giá tr
ca
(
)
2
1
d
fx x
bng
A.
1
2 ln 2
2
−−
. B.
11
2
. C.
1
2 ln 2
2
. D.
3
2 ln 2
2
.
Câu 47: Cho số phức
z
tha mãn
2 13zi−−=
. Giá tr lớn nhất của biểu thc
2 1 3 53z iz i+++
bng
A.
26
. B.
9
. C.
21
. D.
33
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho hình nón
( )
N
đỉnh
( )
1; 3; 2S
, tâm đường tròn đáy
( )
4;3;5I
, bán kính
R
không đổi. Hình trụ
( )
T
có mt đáy là đường tròn tâm
I
, đường tròn
đáy còn lại m
K
đường tròn này nằm trên mặt xung quang của hình nón
(
)
N
. Khi
khối tr
( )
T
th tích ln nht thì mt phng
(
)
P
cha đường tròn tâm
K
phương trình
20ax y cz d+ + +=
. Giá trị ca biểu thức
2M a cd=+−
bng
A.
6
. B.
10
. C.
7
. D.
12
.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2025x≤≤
(
)
5
log 1 2 25 1
y
x xy+ +− =
?
A.
1
. B.
3
. C.
2026
. D.
4
.
Câu 50: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Hàm s
( ) ( )
21gx f f x= +


có bao nhiêu cực trị?
A.
8
. B.
5
. C.
7
. D.
6
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
Xem thêm: ĐỀ THI TH MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan

Preview text:

UBND TỈNH KON TUM
THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:…………………………………………. MÃ ĐỀ:135
Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình x−2 3 < 27 là A. ( ; −∞ 5) . B. (5;+∞) . C. . D. (2;1 ) 1 .
Câu 2: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ +∞). B. (0;2) . C. (0;+∞). D. ( 1; − 0) .
Câu 3: Mặt cầu có bán kính bằng 2a 3 thì có diện tích bằng A. 2 24π a . B. 2 48π a . C. 2 12π a . D. 2 64π a .
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? A. x −1 y = . B. 4 2
y = 2x x + 7 . x − 3 C. 3 2
y = x + 2x −1. D. 3
y = x − 3x + 4.
Câu 5: Cho hàm số f (x) 2
= 2 − 3x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f ∫ (x) 1 3
dx = 2 − x + C . B. f ∫ (x) 2
dx = 2 − x + C . 3 C. f ∫ (x)dx = 6
x + C . D. f ∫ (x) 3
dx = 2x x + C . 3 3 Câu 6: Cho f
∫ (x)dx = 4, giá trị của tích phân 1−2 f ∫ (x)dx  bằng 1 1 A. 5. B. 6 − . C. 10 − . D. 7 − .
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x − 3 y = có phương trình là −x + 2 A. x = 1 − .
B. x = 2 . C. y = 1 − . D. y = 2 − .
Câu 8: Giá trị của biểu thức 2ln ( .e e) bằng A. 3 . B. 1 . C. 3.
D. .e e . 2 2 Trang 1/6 - Mã đề thi 135
Câu 9: Khối nón có độ dài đường sinh bằng 5, đường kính đáy bằng 6 thì có thể tích bằng A. 36π . B. 48π . C. 12π . D. 144π .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ed e
x x = x + C. B. e e 1 x dx x + = + C. C. e 1 e 1 x dx x + = + C. D. e 1 x dx = + C e. +1 e 1 x +
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là hình vẽ bên dưới:
Phương trình 2 f (x) −3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 12: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và thể tích bằng 3
6a . Khối lăng trụ đã cho có chiều cao bằng A. a . B. 4a . C. 6a . D. 2a .
Câu 13: Cho khối chóp có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2
12a . Khối chóp đã cho có thể tích bằng A. 3 12a . B. 3 24a . C. 3 16a . D. 3 8a .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;3;− ) 1 và B( 4
− ;1;5) . Trung điểm I của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. ( 1 − ;2;2) . B. ( 6; − 2; 6 − ) . C. (1; 2 − ;2) . D. ( 2; − 4;4) .
Câu 15: Giá trị của biểu thức M = (log 5+1 .log 3 bằng 3 ) 2 A. log 6 . B. 3. C. log 15. D. 125. 5 2
Câu 16: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2x + 3 y = trên đoạn [2; ] 3 bằng x −1 A. 2 . B. 9 . C. 11. D. 7 . 2
Câu 17: Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị? A. 3 y
= 2x x . B. x 2 y = . C. 4 2
y = x + 2x + 2 . D. 3
y = −x . x + 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 135
Câu 18:
Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 2 . B. 1 − . C. 3. D. 0 . 2 −
Câu 19: Tập xác định của hàm số  2 y  =  là 2  x 1 +  A.  . B. [0;+∞). C. (3;+∞). D. (0;+∞).
Câu 20: Đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 cắt đường thẳng y = 2 − 4x tại một điểm duy nhất A(a;b) .
Giá trị của biểu thức 2 2 a + b bằng A. 2 − . B. 4 . C. 2 . D. 4 − .
Câu 21: Phương trình log (x − ) 1 = log ( 2
x − 3x −1 có bao nhiêu nghiệm? 2 2 ) A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 . 1 3 3
Câu 22: Cho biết f
∫ (x)dx = 3, f
∫ (x)dx = 5. Tích phân f (x)dx ∫ bằng 1 − 1 − 1 A. 2 − . B. 8 − . C. 8 . D. 2 .
Câu 23: Cho số phức z = 3
− − 2i . Phần thực của số phức (2 + i) z bằng A. 1. B. 6 − . C. 8 − . D. 4 − .x =1− 2t
Câu 24: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y = t
cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm M có z = 3+  t tọa độ là A. (0;0; 3 − ). B. (7; 3 − ;0) . C. (1;0;3). D. (3; 1; − 2).
Câu 25: Cấp số cộng (u u = 2 và u = 8
− . Giá trị của u bằng n ) 3 5 4 A. 10. B. 2 − . C. 6 − . D. 3 − .
Câu 26: Cho số phức z = 3+ 2i . Phần ảo của số phức z bằng A. 2i . B. 2 − . C. 3. D. 2 .
Câu 27: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 20 . B. 120. C. 216 . D. 720 . Trang 3/6 - Mã đề thi 135
Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a 3 , SC = 5a . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 3a . B. 2a . C. a . D. 4a .
Câu 29: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên tập hợp  và f ( ) 1 = 2,
f (3) = 5. Tích phân
3 f '(x)dx ∫ bằng 1 A. 7 − . B. 10 − . C. 7 . D. 3.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : x − 2y z + 4 = 0 đi qua điểm nào sau đây? A. Q(0;0;4). B. M (1;1; 4 − ).
C. P(1;0;0).
D. N (3;1;0) .
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M là biểu diễn hình học của số phức z = 4
− + i . Độ dài của
đoạn thẳng OM bằng A. 15 . B. 17 . C. 17 . D. 15.    
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho biết a = (2;2;− ) 1 , b = ( 1; − 3;0) . Giá trị của . a b bằng A. 4 . B. 3. C. 3 10 . D. 6 .
Câu 33: Cho các số phức z = 2
− + 3i z = 4 − i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 6 − + 4i . B. 1 − + 4i .
C. 6 − 4i .
D. 2 + 2i .
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy là tam giác vuông tại A ,
A' A = A'B = A'C = BC = 2a , Góc giữa đường thẳng A' A và ( ABC) bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 35: Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ từ
hộp. Xác suất để tổng của các số ghi trên hai thẻ lấy được là số chẵn bằng A. 4 . B. 9 . C. 4 . D. 5 . 9 10 5 9
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , gọi các điểm M N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các
số phức z và (1−i) z sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 10. Giá trị của z bằng A. 20 . B. 6 . C. 3 2 . D. 2 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(3;0;0) , B(0;1;0) và C (0;0; 4 − ) . Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 2 39 . B. 13. C. 13 . D. 12 . 13 2 13
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm A(1;3; 2
− ) , tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy).
Mặt cầu (S ) có phương trình là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 2 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 2 = 4 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 2 =1.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 2 = 9 . Trang 4/6 - Mã đề thi 135
Câu 39: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R . Trên đường tròn đáy lấy hai 2 điểm ,
A B sao cho tam giác OAB vuông tại O , tam giác SAB có diện tích bằng R 10 . 4
Thể tích khối nón đã cho bằng 3 3 3 3
A. π R 6 . π π π B. R 3 .
C. R 10 . D. R 3 . 12 3 4 6 x =1+ 2t
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(2;3; ) 1 , đường thẳng :  ∆ y = 3
− + t và mặt phẳng (P) z = 1 − −  t
chứa đường thẳng ∆ sao cho khoảng cách từ điểm A đến (P) là lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng (P) là
A. 3x − 2y − 2z −11 = 0 .
B. 2x + y z − 6 = 0 .
C. x − 5y − 3z −19 = 0 .
D. x − 5y − 3z − 2 = 0 .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABC). Hình chiếu vuông góc của A lên SB SC lần lượt là M N .
Góc giữa hai mặt phẳng ( AMN ) và ( ABC) bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 3 A. a 6 . B. a 6 . C. a 3 . D. a 2 . 6 18 12 18
Câu 42: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx (với 0 < m < 3) và 1 parabol (P) 2
: y = 3x x ; S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) với trục hoành. Khi 2
S = 27S thì giá trị của tham số m bằng 2 1 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 3 . 2 2
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(2 ;
b 3log b , B( ;
b log b C (2 ; c 2log c với a ) a ) a )
a,b,c là các số thực dương, a ≠ 1. Biết C là trọng tâm của tam giác OAB . Giá trị của biểu
thức M = 3b − 5c bằng A. 7 . B. 9. C. 4 . D. 14 − .
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3 1 x +12(m − )
1 x + 3 có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 5; − 4) ? A. 7 . B. 9. C. 5. D. 8 .
Câu 45: Hàm số y = ( − x) 1 ln 2
− có bao nhiêu điểm cực trị? x A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Trang 5/6 - Mã đề thi 135
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên tập hợp  \{ } 0 thỏa mãn f (x) 2
x f (x) −1 + 4 = x f '(x) − 4 f (x)   
 với mọi x thuộc  \{ } 0 và f ( ) 5 2 = − . Giá trị 4 2
của f (x)dx ∫ bằng 1 A. 1 2 − ln 2 − . B. 11 − .
C. 1 − 2ln 2 .
D. 3 − 2ln 2 . 2 2 2 2
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − i = 13 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 z +1+ i + 3 z − 5 − 3i bằng A. 26 . B. 9. C. 21. D. 33.
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho hình nón (N ) có đỉnh là S (1; 3
− ;2), tâm đường tròn đáy là
I (4;3;5) , bán kính R không đổi. Hình trụ (T ) có một đáy là đường tròn tâm I , đường tròn
đáy còn lại có tâm K và đường tròn này nằm trên mặt xung quang của hình nón (N ) . Khi
khối trụ (T ) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng (P) chứa đường tròn tâm K có phương trình
ax + 2y + cz + d = 0 . Giá trị của biểu thức M = a + 2c d bằng A. 6 − . B. 10. C. 7 − . D. 12.
Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2025 và log +1 + − 2 = 25y x x y −1? 5 ( ) A. 1. B. 3. C. 2026 . D. 4 .
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Hàm số g (x) = f 2 f (x) +1 
 có bao nhiêu cực trị? A. 8 . B. 5. C. 7 . D. 6 .
-----------------------------------Hết ----------------------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 135
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
Document Outline

  • MA DE 135
  • Xem thêm