Đề thi thử tốt nghiệp THPT tháng 3/2021 môn Toán trường Gia Viễn A, Ninh Bình (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT tháng 3/2021 môn Toán trường Gia Viễn A, Ninh Bình có đáp án. Đề thi gồm 8 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

S GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯNG THPT GIA VIN A
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TH TNTHPT THÁNG 3
NĂM HC 2020 2021, Môn Toán
Thi gian làm bài : 90 phút
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : ...................
Câu 1. Biết
2
2
1
ln
d ln2
xb
xa
xc
=+
( vi
a
s thc,
;bc
s nguyên dương
b
c
phân s ti gin).
Tính giá tr ca
2a 3 ?T b c= + + =
A.
. B.
6T =
. C.
4T =
. D.
5T =
.
Câu 2. Trong h tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0; 1;0 , 0;0;2A B C
. Phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
1
2
z
xy + =
. B.
1
2
y
xz+ =
. C.
20x y z + =
. D.
20x y z + =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
( )
,a SA ABCD
, góc gia
SD
mt
phng
( )
SAB
30
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
6
18
a
V =
. C.
3
6
3
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 4. Biết
S
tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 100 2400 2xx +
dng
( )
0
,\S a b x=
.
Giá tr
0
a b x+−
bng
A.
100
. B.
30
C.
50
. D.
150
.
Câu 5. Biết đường thng
31yx=+
cắt đồ th hàm s
2
2 2 3
1
xx
y
x
−+
=
tại hai điểm phân bit
,AB
.
Tính độ dài đoạn thng
AB
A.
4 15AB =
. B.
4 10AB =
. C.
46AB =
. D.
24AB =
.
Câu 6. Hàm s
( )
2
x
F x e=
là nguyên hàm ca hàm s nào trong s các hàm s sau:
Mã đ 101
A.
( )
2
2
x
e
fx
x
=
. B.
( )
2
2
1
x
f x x e=−
. C.
( )
2x
f x e=
. D.
( )
2
2
x
f x xe=
.
Câu 7. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
,
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
3SA a
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
33
4
a
. B.
3
3 3a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3a
.
Câu 8. H các nguyên hàm ca hàm s
cosy x x=+
A.
2
sin + +x x C
. B.
2
1
sin
2
+ +x x C
. C.
2
sin ++x x C
. D.
2
1
sin
2
++x x C
.
Câu 9. Gi
m
giá tr nh nht
M
giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
2 3 1= + f x x x
trên đoạn
1
2;
2

−−


. Khi đó giá trị ca
Mm
bng
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D.
5
.
Câu 10. Cho hàm s
3
52
x
y
x
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
2
5
y =
. B. Đồ thm s có tim cn ngang
3
5
y =
.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
3
5
x =
. D. Đồ th hàm s không có tim cn.
Câu 11. Cho hình nón bán kính đáy
3r =
, độ dài đường sinh
4l =
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
12
xq
S
=
. B.
83
xq
S
=
. C.
39
xq
S
=
. D.
43
xq
S
=
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;3; 1A
( )
4;1;9B
. Trung điểm
I
của đoạn
thng
AB
có tọa độ
A.
( )
1; 2; 4−−
. B.
( )
6; 2;10−−
. C.
( )
1;2;4
. D.
( )
2;4;8
.
Câu 13. Cho hình tr đáy hai đường tròn
( )
,OR
( )
,OR
, chiu cao bằng bán kính đáy. Trên
đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
B
. Th tích ca khi t
din
OO AB
có giá tr ln nht bng
A.
3
2
R
. B.
3
3
3
R
. C.
3
3
R
. D.
3
6
R
.
Câu 14. Trong mt phng cho tp hp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không 3 điểm nào thng
hàng. S tam giác có 3 đỉnh đều thuc tp hp P là
A.
7
10
.A
B.
3
10
.A
C.
3
10 .
D.
3
10
.C
Câu 15. Vi
,ab
là hai s dương tùy ý,
( )
3
ln ab
bng
A.
ln 3lnab
. B.
3ln lnab+
. C.
3ln .lnab
. D.
ln 3lnab+
.
Câu 16. Cho phương trình
2 5 2
3 3 2
xx++
=+
. Đặt
1
3
x
t
+
=
, phương trình đã cho trở thành phương trình
nào?
A.
2
81 3 2 0 =tt
. B.
2
27 3 2 0+ =tt
. C.
2
3 2 0 =tt
. D.
2
27 3 2 0 =tt
.
Câu 17. Tp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2
1
7 3 5 7 3 5 2
xx
x
m
đúng hai nghiệm phân bit là
A.
1
0;
16


. B.
1
;
16

−


. C.
11
;0
2 16
−

D.
11
;
2 16


.
Câu 18. Cho các s thc
,,x y z
tha mãn
2x
,
1y
,
0z
. Giá tr ln nht ca biu thc
( )
( )( )
2 2 2
11
11
2 2 2 3
P
y x z
x y z x y
=−
−+
+ + +
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 19. Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
2
yx=
và đường thng
2yx=
là:
A.
4
3
. B.
5
3
. C.
23
15
. D.
3
2
.
Câu 20. Tính tích phân
2
2
1
2 1d=−
I x x x
bằng cách đặt
2
1ux=−
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
0
2d=
I u u
. B.
2
1
1
d
2
=
I u u
. C.
3
0
d=
I u u
. D.
2
1
d=
I u u
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông
góc với đáy và mặt phng
( )
SBC
to với đáy một góc
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 22. Hàm s
32
2 3 1y x x= + +
đồng biến trong các khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1−
,
( )
0;+
.
C.
( )
;0−
. D.
( )
1; +
.
Câu 23. Mt tm bìa hình ch nht
ABCD
8 , 5AB cm AD cm==
. Cun tm bìa sao cho hai cnh
AD
BC
chồng khít lên nhau để thu được mt xung quanh ca hình tr. Tính th tích ca khi tr
thu được đó.
A.
( )
3
50
cm
. B.
( )
3
200
cm
. C.
( )
3
320
cm
. D.
( )
3
80
cm
.
Câu 24. Đưng cong trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
x
y
1
1
3
O
1
A.
32
31y x x= + +
. B.
3
31y x x=
. C.
32
31y x x=
. D.
3
31y x x= +
.
Câu 25. Cho các s thc
,xy
vi
0x
tha mãn
3 1 1
3
1
5 5 ( 1) 1 5 3
5
x y xy xy
xy
x y y
+ +
+
+ + + + = +
. Gi
m
là giá tr nh nht ca biu thc
21T x y= + +
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
(1;2)m
. B.
(2;3)m
. C.
( 1;0)m−
. D.
(0;1)m
.
Câu 26. Gi
S
tp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2
bng
3
. Tp
S
có bao nhiêu phn t.
A.
1
. B.
0
. C.
6
. D.
2
.
Câu 27. Cho hình ch nht
ABCD
o
, 30AB a BDC==
. Quay hình ch nht này xung quanh cnh
AD
. Tính din tích xung quanh ca hình tr được to thành.
A.
2
2
3
xq
a
S
=
. B.
2
3
xq
Sa
=
. C.
2
23
xq
Sa
=
. D.
2
xq
Sa
=
.
Câu 28. Hàm s
42
31y x x=
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
1;0;6M
mt phng
( )
phương
trình
2 2 1 0x y z+ + =
. Viết phương trình mặt phng
( )
đi qua điểm
M
song song vi mt
phng
( )
.
A.
( )
: 2 2 15 0x y z
+ + =
. B.
( )
: 2 2 13 0x y z
+ + =
.
C.
( )
: 2 2 13 0x y z
+ + + =
. D.
( )
: 2 2 15 0x y z
+ + + =
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:2 1 0P x y z + =
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 3; 4Q −−
. B.
( )
0;1; 2N
. C.
( )
1; 2;0P
. D.
( )
2; 1;1M
.
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABC
2BC a
, các cnh còn lại đều bng
a
. Góc giữa hai đường
thng
SB
AC
bng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 32. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
1;3; 4A
1;2;2B
. Viết phương
trình mt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
A.
:4 2 12 17 0x y z
. B.
:4 2 12 7 0x y z
.
C.
:4 2 12 7 0x y z
. D.
:4 2 12 17 0x y z
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của 2 vectơ
( )
3;2;1a =
( )
5;2; 4b =
bng
A.
15
. B.
7
C.
15
. D.
10
.
Câu 34. Cho khi tr có độ dài đường sinh bng
2a
và bán kính đáy bằng
a
. Th tích ca khi tr đã
cho bng
A.
3
6
a
. B.
3
a
. C.
3
2 a
. D.
3
3
a
.
Câu 35. Cho
( )
1
0
d3f x x =
,
( )
3
1
d1f x x =−
. Tính tích phân
( )
0
3
df x x
.
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 36. Ct mt hình nón bng mt mt phng đi qua trục của ta được thiết din mt tam giác
vuông cân có cnh huyn bng
a
. Th tích ca khối nón đó bằng
A.
3
8
a
. B.
3
24
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 37. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ
Xét hàm s
( ) ( )
3
2 2 4 3 6 5g x f x x x m= +
vi
m
tham s thc. Điu kin cần đủ để
( )
0gx
,
5; 5x


A.
( )
2
0
3
mf
. B.
( )
2
5
3
mf−
. C.
( )
2
5
3
mf
. D.
( )
2
5
3
mf
.
Câu 38. Gi
m
giá tr để đồ th
m
C
ca hàm s
22
2 2 1
1
x mx m
y
x
ct trc hoành ti hai
điểm phân bit và các tiếp tuyến vi
m
C
tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có:
A.
m 1;2
. B.
m 2; 1
. C.
m 0;1
. D.
m 1; 0
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
các cnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc vi nhau
;2SA a SB a==
,
3SC a=
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
SB
SC
. Tính theo
a
th
tích khi chóp
.S AMN
.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
Câu 40. bao nhiêu giá tr nguyên
( )
10;10m
để hàm s
mx
x
y
+
=
sin2
sin21
đồng biến trên khong
;
2
?
A. 18. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 41. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
2
32y x x
= +
.
A.
(
)
;1 2; +
. B.
( ) ( )
;1 2; +
. C.
( )
1;2
. D.
\ 1;2
.
Câu 42. H nguyên hàm ca hàm s
23
x
y =−
A.
2
3
ln2
x
xC++
. B.
3
2
x
C
x
−+
. C.
23
x
xC−+
. D.
2
3
ln2
x
xC−+
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
. Mt phng
( )
P
song song với đáy cắt các cnh
SA
,
SB
,
SC
ln
t ti
D
,
E
,
F
. Gi
1
D
,
1
E
,
1
F
tương ng hình chiếu ca
D
,
E
,
F
lên mt phng đáy (tham
kho hình v).
C
B
F
E
D
F
1
E
1
D
1
S
A
V
là th tích khi chóp
.S ABC
. Giá tr ln nht ca th tích khối đa diện
1 1 1
.DEF D E F
bng:
A.
6
V
. B.
4
9
V
. C.
2
3
V
. D.
12
V
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
1
+
0
0
1
2
3
2
0
+
+
1
1
y
y'
x
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
( )
2;−
. B. Hàm s đồng biến trên
( )
13;
.
C. Hàm s nghch biến trên
( )
12;
. D. Hàm s nghch biến trên
( )
21;
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
xác định và có đo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
1;3
,
( )
0fx
vi mi
1;3x
, đồng thi
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
22
2
11f x f x f x x

+ =

( )
11f =−
. Biết rng
( )
3
1
d ln3f x x a b=+
( )
,ab
. Tính tng
2
S a b=+
.
A.
1S =−
. B.
2S =
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 46. Cho cp s cng
( )
n
u
4
12u =−
14
18u =
. Giá tr công sai
d
ca cp s cộng đó là
A.
4=d
. B.
3=−d
. C.
3=d
. D.
2=−d
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2 5 7
1 2 3f x x x x x
=
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
các mt phng
( )
SAB
,
( )
SAD
cùng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, đáy hình thang vuông tại các đỉnh
A
B
,
2 2 2 ,AD AB BC a SA AC= = = =
.
Khong cách giữa hai đường thng
SB
CD
bng
A.
15
5
a
. B.
10
5
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 49. Cho lăng trụ t giác đều đáy là hình vuông cạnh
a
, chiu cao cnh
2a
. Tính th tích khi
lăng trụ.
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 50. T các ch s ca tp hp
0;1;2;3;4;5
lập được bao nhiêu s t nhiên chn có ít nht
5
ch
s và các ch s đôi một phân bit.
A.
624
. B.
522
. C.
312
. D.
405
.
---------------------- HT ----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH THPT 2021
1.C
2.A
3.A
4.C
5.B
6.D
7.D
8.D
9.B
10.B
11.D
12.C
13.D
14.D
15.D
16.D
17.C
18.B
19.A
20.C
21.A
22.B
23.D
24.D
25.D
26.D
27.A
28.C
29.B
30.A
31.A
32.A
33.A
34.C
35.A
36.B
37.D
38.D
39.A
40.C
41.B
42.D
43.B
44.C
45.A
46.C
47.A
48.B
49.D
50.A
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TNTHPT THÁNG 3
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A
NĂM HỌC 2020 – 2021, Môn Toán
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 101
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 2 ln x b Câu 1. Biết dx = + a ln 2 
( với a là số thực, ;
b c là số nguyên dương và b là phân số tối giản). 2 x c c 1
Tính giá trị của T = 2a + 3b + c = ? A. T = 6 − .
B. T = 6 .
C. T = 4 . D. T = 5 .
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 1
− ;0),C(0;0;2) . Phương trình mặt phẳng (ABC) là z y
A. x y + = 1. B. x + − z =1.
C. x − 2 y + z = 0 .
D. 2x y + z = 0 . 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa SD và mặt
phẳng (SAB) là 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 6a 3 6a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 3a . 3 18 3
Câu 4. Biết S là tập nghiệm của bất phương trình ( 2
log −x +100x − 2400)  2 có dạng S = ( , a b) \x . 0
Giá trị a + b x bằng 0 A. 100 . B. 30 C. 50 . D. 150 . 2 2x − 2x + 3
Câu 5. Biết đường thẳng y = 3x +1 cắt đồ thị hàm số y = x
tại hai điểm phân biệt , A B . 1
Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. AB = 4 15 .
B. AB = 4 10 .
C. AB = 4 6 . D. AB = 4 2 . Câu 6. Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong số các hàm số sau: 2 x e
A. f ( x) = . B. ( ) 2 2 x
f x = x e −1 . C. ( ) 2x
f x = e . D. ( ) 2 = 2 x f x xe . 2x
Câu 7. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABC SA
3a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3a 3 3 a 3 A. . B. 3 3a 3 . C. . D. 3 a 3 . 4 4
Câu 8. Họ các nguyên hàm của hàm số y = cosx + x là 1 1 A. 2
−sin x + x + C . B. 2
−sin x + x + C . C. 2
sin x + x + C . D. 2 sin x + x + C . 2 2
Câu 9. Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= 2x + 3x −1trên đoạn  1  2; − − 
 . Khi đó giá trị của M m bằng  2  A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 5 − . 3x
Câu 10. Cho hàm số y = 5x − . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = . 5 5 3
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 5
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 , độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón đã cho. xq A. S =12 . B. S = 8 3 . C. S = 39 . D. S = 4 3 . xq xq xq xq
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3; )1 − và B( 4
− ;1;9) . Trung điểm I của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. (1; 2 − ; 4 − ). B. ( 6 − ; 2 − ;10). C. ( 1 − ;2;4). D. ( 2 − ;4;8).
Câu 13. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn ( ,
O R) và (O , R) , chiều cao bằng bán kính đáy. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm B . Thể tích của khối tứ diện OO A
B có giá trị lớn nhất bằng 3 R 3 3R 3 R 3 R A. . B. . C. . D. . 2 3 3 6
Câu 14. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng
hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là A. 7 A . B. 3 A . C. 3 10 . D. 3 C . 10 10 10
Câu 15. Với a, b là hai số dương tùy ý, ( 3 ln ab ) bằng
A. ln a − 3ln b .
B. 3ln a + ln b . C. 3ln .
a ln b .
D. ln a + 3ln b . + +
Câu 16. Cho phương trình 2x 5 x 2 3 = 3 + 2. Đặt 1 3x t + =
, phương trình đã cho trở thành phương trình nào? A. 2
81t − 3t − 2 = 0 . B. 2
27t + 3t − 2 = 0 . C. 2
3t t − 2 = 0 . D. 2
27t − 3t − 2 = 0 . 2 2 x x 2
Câu 17. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 1 7 3 5 m 7 3 5 2 có
đúng hai nghiệm phân biệt là  1   1   1   1   1 1  A. 0;   . B. ; −   . C. − ; 0      D. − ;  .   16   16   2  1  6  2 16
Câu 18. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  2 , y  1 , z  0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 P = − là 2 2 2 + +
− ( + − ) y (x − ) 1 ( z x y z x y + ) 1 2 2 2 3 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x và đường thẳng y = 2x là: 4 5 23 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 2 2
Câu 20. Tính tích phân 2 I = 2x x −1d  x bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 1 2 A. I = 2 ud  u . B. I = ud  u . C. I = ud  u. D. I = ud  u . 2 0 1 0 1
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông
góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 a A. V = . B. 3
V = 3a . C. V = . D. 3 V = a . 3 3 Câu 22. Hàm số 3 2
y = 2x + 3x +1 đồng biến trong các khoảng nào sau đây? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 , (0;+) . C. ( ;0 − ). D. ( 1 − ;+) .
Câu 23. Một tấm bìa hình chữ nhật ABCD AB = 8c ,
m AD = 5cm . Cuộn tấm bìa sao cho hai cạnh
AD BC chồng khít lên nhau để thu được mặt xung quanh của hình trụ. Tính thể tích của khối trụ thu được đó. 50 200 320 80 A. ( 3 cm ) 3 3 3  . B. (cm ) cm  . C. (cm )  . D. ( )  .
Câu 24. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 3 1 1 O x 1 3 A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 3
y = x − 3x −1. C. 3 2
y = −x − 3x −1.
D. y = x − 3x +1. x+ y xy+ −xy− 1
Câu 25. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn 3 1 1 5 + 5 + x(y +1) +1 = 5 + −3y . Gọi x+3 5 y
m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2 y +1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. m  (1; 2) .
B. m  (2;3) . C. m  ( 1 − ;0) .
D. m  (0;1) .
Câu 26. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 3 . Tập S có bao nhiêu phần tử. A. 1. B. 0 . C. 6 . D. 2 .
Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD có o AB = ,
a BDC = 30 . Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh
AD . Tính diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành. 2 2 a A. S = . B. 2 S = 3 a . C. 2 S = 2 3 a . D. 2 S = a . xq xq xq xq 3 Câu 28. Hàm số 4 2
y = x − 3x −1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1;0;6) và mặt phẳng ( ) có phương
trình x + 2 y + 2z −1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng ( ) .
A. ( ) : x + 2y + 2z −15 = 0 .
B. ( ) : x + 2y + 2z −13 = 0 .
C. ( ) : x + 2y + 2z +13 = 0 .
D. ( ) : x + 2y + 2z +15 = 0 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 2x y + z −1 = 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. Q (1; 3 − ; 4 − ). B. N (0;1; 2 − ). C. P (1; 2 − ;0). D. M (2; 1 − ; ) 1 .
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC BC
a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai đường
thẳng SB AC bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 và B 1; 2; 2 . Viết phương
trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB . A. : 4x 2y 12z 17 0 . B. : 4x 2y 12z 7 0 . C. : 4x 2y 12z 7 0 . D. : 4x 2y 12z 17 0 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của 2 vectơ a = (3;2; ) 1 và b = ( 5 − ;2; 4 − ) bằng A. 15 − . B. 7 − C. 15 . D. 10 − .
Câu 34. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3  a 3  a A. . B. 3  a . C. 3 2 a . D. . 6 3 1 3 0 Câu 35. Cho f
 (x)dx = 3, f (x)dx = 1 −  . Tính tích phân f ( x) dx  . 0 1 3 A. −2 . B. −4 . C. 2 . D. 4 .
Câu 36. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a . Thể tích của khối nón đó bằng 3  a 3  a 3  a 2 3  a 2 A. . B. . C. . D. . 8 24 24 8
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) như hình vẽ
Xét hàm số g ( x) = f ( x) 3 2
+ 2x − 4x − 3m − 6 5 với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để
g ( x)  0 , x   − 5; 5   là 2 2 2 2 A. m f (0) . B. m f (− 5) . C. m f ( 5) . D. m f ( 5) . 3 3 3 3 2 2 x 2mx 2m 1
Câu 38. Gọi m là giá trị để đồ thị C của hàm số y
cắt trục hoành tại hai m x 1
điểm phân biệt và các tiếp tuyến với C tại hai điểm này vuông góc với nhau. Khi đó ta có: m A. m 1;2 . B. m 2; 1 . C. m 0;1 . D. m 1; 0 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau và
SA = a ; SB = 2a , SC = 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB SC . Tính theo a thể
tích khối chóp S.AMN . 3 a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 a . 4 2 4 1 − 2sin x
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  (− 10 ; 10 ) để hàm số y =
đồng biến trên khoảng 2sin x + m     ; ?  2  A. 18. B. 11. C. 10. D. 9. 
Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 3x + 2) . A. (− ;   1 2;+) . B. (− ;  ) 1  (2;+) . C. (1; 2) . D. \ 1;  2 .
Câu 42. Họ nguyên hàm của hàm số 2x y = − 3 là 2x 3 2x A.
+ 3x + C . B. 2x − + C .
C. 2x − 3x + C . D. − 3x + C . ln 2 x ln 2
Câu 43. Cho hình chóp S.ABC . Mặt phẳng ( P) song song với đáy và cắt các cạnh SA , SB , SC lần
lượt tại D , E , F . Gọi D , E , F tương ứng là hình chiếu của D , E , F lên mặt phẳng đáy (tham 1 1 1 khảo hình vẽ). S D F E C A F1 D1 E1 B
V là thể tích khối chóp S.ABC . Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện DEF.D E F 1 1 1 bằng: V 4V 2V V A. . B. . C. . D. . 6 9 3 12
Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên x ∞ 1 0 1 + ∞ y' + 0 + 0 2 3 y ∞ 2 1 1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−;2) .
B. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;3) .
C. Hàm số nghịch biến trên (1;2) ( 2 − ) .
D. Hàm số nghịch biến trên 1 ; .
Câu 45. Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f ( x) liên tục trên đoạn 1; 
3 , f ( x)  0 với mọi 2 2 2 x 1;  3 , đồng thời
f ( x) (1+ f ( x)) 
= ( f (x)) (x − ) 1  = −   và f ( ) 1 1 . Biết rằng 3 f
 (x)dx = aln3+b (a,b ). Tính tổng 2
S = a + b . 1 A. S = 1 − .
B. S = 2 .
C. S = 0 . D. S = 4 .
Câu 46. Cho cấp số cộng (u u = 12
− và u =18. Giá trị công sai d của cấp số cộng đó là n ) 4 14
A. d = 4 . B. d = 3 − .
C. d = 3. D. d = 2 − . 2 5 7
Câu 47. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = x ( x − )
1 ( x − 2) ( x − 3) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng (SAB) , (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A B , có AD = 2AB = 2BC = 2 ,aSA= AC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD bằng a 15 a 10 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 2 4
Câu 49. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao cạnh 2a . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 2a 3 4a A. . B. 3 a . C. . D. 3 2a . 3 3
Câu 50. Từ các chữ số của tập hợp 0;1;2;3;4; 
5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ít nhất 5 chữ
số và các chữ số đôi một phân biệt. A. 624 . B. 522 . C. 312 . D. 405 .
---------------------- HẾT ----------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT 2021 1.C 2.A 3.A 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.B 10.B 11.D 12.C 13.D 14.D 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.C 21.A 22.B 23.D 24.D 25.D 26.D 27.A 28.C 29.B 30.A 31.A 32.A 33.A 34.C 35.A 36.B 37.D 38.D 39.A 40.C 41.B 42.D 43.B 44.C 45.A 46.C 47.A 48.B 49.D 50.A