Đề thi thử tốt nghiệp Toán năm 2023 Triệu Quang Phục lần 1 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử tốt nghiệp Toán năm 2023 Triệu Quang Phục lần 1 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 21 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp Toán năm 2023 Triệu Quang Phục lần 1 (có lời giải chi tiết)

Đề thi thử tốt nghiệp Toán năm 2023 Triệu Quang Phục lần 1 có lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 21 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRƯNG THPT TRIU QUANG PHC NGN
THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM HỌC -2022-2023
Câu 1: Hàm sô nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A.
2
3
logyx=
. B.
5
2
logyx=
. C.
lnyx=
. D.
logyx=
.
Câu 2: S các t hp chp
3
ca
12
phn t
A.
1728
. B.
. C.
36
. D.
1320
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
2, 3AC AB==
1AA
=
(tham kho hình bên).
Góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 4: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mt bên to với đáy các góc bng nhau.
B. Tt c các cạnh đều bng nhau.
C. Hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng ABCD là tâm của đáy.
D. Các mt bên là tam giác cân.
Câu 5: Gi
,,l h r
lần lượt độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
A.
xq
S rl
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rh
=
. D.
2
1
3
xq
S r h
=
.
Câu 6: Mt hình lập phương có diện tích mi mt bng
2
4 cm
. Tính th tích ca khi lập phương đó
A.
3
6 cm
. B.
3
2 cm
. C.
3
64 cm
. D.
3
8 cm
.
Câu 7: Cho khi chóp
.SABC
chiu bng
3
, đáy
ABC
din ch bng
10
. Th tích khi chóp
.SABC
bng
A.
15
. B.
30
. C.
2
. D.
10
.
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
( )
3
2
y x x
=−
A.
( ) ( )
;0 1; +
. B.
\0
. C.
\ 0;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 9: Mt cp s cng có
2
5u =
3
9u =
. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A.
4
12u =
. B.
4
4u =
. C.
4
13u =
. D.
4
36u =
.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
, ( )AB a SA ABCD=⊥
SA a=
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 11: Cho
,0xy
và
,

. Tìm đẳng thc sai dưới đây.
Trang 2
A.
.x x x
a b a b+
=
B.
( )
x y x y
a
aa
+ = +
C.
( )
xy x y
a
aa
=
D.
( )
xx
b
a ab
=
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc tp xác định ca hàm s
( )( )
log 6 2= +


y x x
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D. Vô s.
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4yx=−
A.
( )
4;+
. B.
( )
;4−
. C.
( )
;− +
. D.
( )
5;+
.
Câu 14: Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
1
21
x
y
x
=
+
A.
1
2
x =
. B.
1
2
x =−
. C.
1
2
y =
. D.
1
2
y =−
.
Câu 15: S mt phẳng đối xng ca hình lập phương là:
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Câu 16: Cho đồ th hàm s như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1,0 1.ab
B.
1, 1.ab
C.
0 1, 1.ab
D.
0 1,0 1.ab
Câu 17: Hàm s
32
2 3 12 2022y x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;2
.
Câu 18: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
1u =
2
2u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho là:
A.
1
2
q =−
. B.
1
2
q =
. C.
2q =−
. D.
2q =
.
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
5
log ( 1) 2x +
A.
( )
9;+
. B.
( )
24;+
. C.
( )
31;+
. D.
( )
25; ;+
.
Câu 20: Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x= + +
trên
đoạn
0;4
. Tính tng
S M n=+
.
A.
7
3
. B.
1
. C.
10
3
. D.
4
.
Câu 21: Cho hình tr chiu cao
1h =
bán kính
2r =
. Din ch xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22: Tìm
m
để hàm s
( )
32
11y x m x mx= + +
đạt cc tiu ti
1x =
.
A.
m
. B.
1m =
. C.
0m =
. D.
1m =−
.
Câu 23: Chn ngu nhiên mt s t tp hp các s t nhiên thuộc đoạn
40;60
. Xác suất để
chọn được s có ch s hàng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chc bng
x
ya=
log
b
yx=
Trang 3
A.
2
5
. B.
3
7
. C.
3
5
. D.
4
7
.
Câu 24: Biết rằng phương trình
( )
2
3
log 2021 2022xx−=
2 nghim
12
,xx
. Tính tng
12
xx+
.
A.
2022
12
3xx+ =
. B.
3
12
2022xx+ =
.
C.
12
2021xx+=
. D.
12
2021xx+ =
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong như hình vẽ bên dưới.
S nghim của phương trình
( )
2fx=−
bng
A.
2
.
B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 26: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
;2AB a BC a==
'3AA a=
(tham kho nh bên).
Khong cách giữa hai đường thng
BD
''AC
bng?
A.
a
.
B.
2a
. C.
2a
. D.
3a
.
Câu 27: Nghim của phương trình
2 1 2
33
xx−−
=
là:
A.
1
3
x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình v
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng o dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0; .+
D.
( )
2; 1 .--
Câu 29: Chn khẳng địnhk sai?
A. Mi cnh ca khối đa diện là cnh chung của đúng 2 mặt ca khối đa din.
B. Mi mt ca khối đa diện có ít nht ba cnh.
C. Mỗi đỉnh ca khối đa diện luôn là đỉnh chung ca ít nht 3 mt.
Trang 4
D. Hai mt ca khối đa diện luôn có ít nht một điểm chung.
Câu 30: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho?
A.
3
47
3
a
V =
. B.
3
4
3
a
V =
. C.
3
47
9
a
V =
. D.
3
47Va=
Câu 31: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
3a
chiu cao
2a
. Th ch khối lăng trụ đã cho
bng:
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong như hình vẽ.
Giá tr ln nht ca hàm s trên
2;2
bng:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 33: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
4log a
bng
A.
2loga
. B.
8loga
. C.
4loga
. D.
2loga
.
Câu 34: Cho hàm s
42
ax ,( , , )y bx c a b c= + +
đồ th là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 35: Đưng cong trong hình v bên dưới là của đồ th hàm s nào sau đây?
Trang 5
A.
2 2x
.
1
y
x
=
+
B.
42
2 2.y x x= + +
C.
21
.
2
x
y
x
−+
=
+
D.
3
2 1.y x x= +
Câu 36: Ông
A
200
triệu đồng gi tiết kim ti ngân hàng vi hn 1 tháng so vi lãi sut
0,6%
trên 1 tháng được tr cui kì. Sau mi hn ông đến tt toán c gc ln lãi, rút ra 4 triệu đồng
để tiêu dùng, s tin còn li ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao
dch lãi suất không thay đổi trong sut quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 hạn) k
t ngày gi, ông
A
tt toán rút ra toàn b s tin nói trên ngân hàng, s tiền đó bao
nhiêu? (làm tròn đến nghìn đông).
A.
165269
(nghìn đông). B.
168269
(nghìn đông).
C.
169234
(nghìn đông). D.
165288
(nghìn đông).
Câu 37: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình v:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
y f x=
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
3; 1 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
1; 1 .
C. Đ thị hàm số có điểm cực tiểu là
( )
1;1 .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
1;3 .
Câu 39: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh
Trang 6
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
Câu 40: Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục trên
( ) ( )( )
= +
2
21f x x x x
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
1;1
. B.
( )
−;1
. C.
( )
0;2
. D.
( )
2;3
Câu 41: Cho đường cong
( )
( ) ( )
32
: 3 1 3 1 3.
m
C y x m x m x= - - - + +
Gi
S
là tp các giá tr ca tham
s
m
để đồ th hàm s hai điểm cc tr
,AB
sao cho
,,O A B
thng hàng. Tng các phn t
ca
S
bng
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Câu 42: Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gm thân tháp có dng hình tr, phn mái
phía trên dạng nh nón đáy là na hình cu. Không gian bên trong toàn b tháp được minh
ha theo hình v với đường kính đáy hình trụ, hình cầu đường kính đáy của hình nón đu
bng
3m
, chiu cao hình tr
2m
, chiu cao ca hình nón là
1m
.
Th tích ca toàn b không gian bên trong tháp nước gn nht vi giá tr o sau đây?
A.
( )
3
7Vm
=
. B.
( )
3
8Vm
=
. C.
( )
3
15
2
Vm
=
. D.
( )
3
33
4
Vm
=
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục xác định trên
R
đồ th đạo hàm
( )
'fx
được cho như hình
v. Hàm s
( )
2
1y f x=−
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;2
.
Trang 7
Câu 44: Mt cc thy tinh nh nón chiu cao
20cm
. Người ta đổ vào cc thy tinh một lượng nước
sao cho chiu cao của lượng nước trong cc bng
3
4
chiu cao cc thủy tinh, sau đó người ta bt
kín ming cc ri lt úp cc xuống như hình vẽ thì chiu cao của nước trong cc bng bao
nhiêu( làm tròn đến ch s thp phân th 2).
A.
3,34cm
. B.
2,21cm
. C.
5,09cm
. D.
4,27cm
.
Câu 45: Cho hàm s
2
2
22
x
y
x mx m
=
. Biết vi
( , ,
aa
m a b
bb
=
ti giản) thì đồ th hàm s
đúng 2 đường tim cn. Tính
ab+
A.
6ab+=
. B.
7ab+=
. C.
5ab+=
. D.
8ab+=
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
3
3 3 2 1 0f x x m + + =
8
nghim phân bit
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 47: Xét tt c các s thc
,xy
cho sao cho
2
2
5
4 log
40
25
xa
y
a
vi mi s thực dương
a
. Giá tr ln
nht ca biu thc
22
3P x y x y= + +
bng
A.
60
. B.
20
. C.
125
2
. D.
80
.
Câu 48: Cho
( )
fx
là hàm s bc bn và hàm s
( )
y f x
=
đồ th là đường cong như hình dưới đây.
Hi hàm s
( ) ( )
cos2
sin 1
4
x
g x f x= +
có bao nhiêu điểm cc tr thuc khong
( )
0;2
?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Trang 8
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
ABC
. Góc
gia đường thng
'BC
mt phng
( )
''ACC A
bng
0
30
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho
bng?
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
12 2a
. D.
3
42a
.
Câu 50: Cho hàm s
2
2
21
2
x mx
y
xx
−+
=
−+
. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
để
giá tr ln nht ca hàm s lớn hơn hoặc bng
4
.
A.
20
. B.
14
. C.
10
. D.
18
.
---------- HT ----------
Trang 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.A
4.B
5.A
6.D
7.D
8.C
9.C
10.D
11.B
12.B
13.A
14.C
15.D
16.A
17.B
18.D
19.B
20.C
21.C
22.D
23.B
24.C
25.A
26.D
27.C
28.A
29.D
30.A
31.D
32.C
33.D
34.B
35.A
36.A
37.A
38.D
39.A
40.D
41.B
42.C
43.C
44.A
45.B
46.D
47.A
48.B
49.D
50.B
NG DN GII CHI TIT.
Câu 1: Hàm sô nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A.
2
3
logyx=
. B.
5
2
logyx=
. C.
lnyx=
. D.
logyx=
.
Li gii
Vì hàm s lôgarit
log
a
yx=
nghch biến trên tập xác định của nó khi cơ số
a
tha mãn
01a
.
Câu 2: S các t hp chp
3
ca
12
phn t
A.
1728
. B.
. C.
36
. D.
1320
.
Li gii
Ta có:
3
12
220C =
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
2, 3AC AB==
1AA
=
(tham kho hình bên).
Góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
ABC ABC AB
=
Trang 10
Mt khác
AB BC
AB BC
AB BB
⊥
Do đó
( ) ( )
( )
0
, 45ABC ABC CBC

==
(vì
1CC AA

==
22
1BC AC AB= =
nên tam giác
BCC
vuông cân ti C).
Câu 4: Cho hình chóp đều
.S ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mt bên to với đáy các góc bng nhau.
B. Tt c các cạnh đều bng nhau.
C. Hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng ABCD là tâm của đáy.
D. Các mt bên là tam giác cân.
Li gii
Khẳng định B sai vì hình chóp đều có đáy là đa giác đều, các cnh bên bng nhau, ch cnh
bên chưa chắc đã bằng cạnh đáy.
Câu 5: Gi
,,l h r
lần lượt độ dài đường sinh, chiu cao bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
A.
xq
S rl
=
. B.
2
xq
S rl
=
. C.
xq
S rh
=
. D.
2
1
3
xq
S r h
=
.
Li gii
Chn A
Câu 6: Mt hình lập phương có diện tích mi mt bng
2
4 cm
. Tính th tích ca khi lập phương đó
A.
3
6 cm
. B.
3
2 cm
. C.
3
64 cm
. D.
3
8 cm
.
Li gii
Ta có: Din tích ca mt mt bng
2
4 cm
mi cnh ca hình lập phương bng
2 cm
th
ch ca khi lập phương đó bằng
33
2 8 cm=
phương án D đúng. Chn D
Câu 7: Cho khi chóp
.SABC
chiu bng
3
, đáy
ABC
din tích bng
10
. Th tích khi chóp
.SABC
bng
A.
15
. B.
30
. C.
2
. D.
10
.
Ta có:
11
. .3.10 10
33
ABC
V h S
= = =
.
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
( )
3
2
y x x
=−
A.
( ) ( )
;0 1; +
. B.
\0
. C.
\ 0;1
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Ta có:
2
0
0 \ 0;1
1
x
xx
x
.
Câu 9: Mt cp s cng có
2
5u =
3
9u =
. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng?
A.
4
12u =
. B.
4
4u =
. C.
4
13u =
. D.
4
36u =
.
Li gii
Gi
1
;ud
lần lưt là s hạng đầu và công sai ca cp s cng. Ta có:
Trang 11
2
1
1
3
1
5
5
1
9
29
4
u
ud
u
u
ud
d
=
+=
=

=
+=
=
Suy ra
41
3 13u u d= + =
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
, ( )AB a SA ABCD=⊥
SA a=
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6
a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
3
2
.
11
..
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a= = =
Câu 11: Cho
,0xy
và
,

. Tìm đẳng thc sai dưới đây.
A.
.x x x
a b a b+
=
B.
( )
x y x y
a
aa
+ = +
C.
( )
xy x y
a
aa
=
D.
( )
xx
b
a ab
=
Li gii
Theo tính cht ca ly tha thì
( )
x y x y
a
aa
+ = +
sai.
Câu 12: Có bao nhiêu giá tr nguyên thuc tp xác định ca hàm s
( )( )
log 6 2= +


y x x
A.
9
. B.
7
. C.
8
. D. Vô s.
Li gii
Hàm s xác định
( )( )
6 2 0 + xx
26 x
Do đó, tp xác định
( )
2;6=−D
.
Các giá tr nguyên thuc
D
là
1;0;1;2;3;4;5
. Vy có
7
giá tr nguyên tha mãn yêu cu.
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
( )
3
log 4yx=−
A.
( )
4;+
. B.
( )
;4−
. C.
( )
;− +
. D.
( )
5;+
.
Li gii
Điu kiện xác định ca hàm s đã cho
4 0 4xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
( )
4;D = +
.
Câu 14: Phương trình đường tim cn ngang của đồ th hàm s
1
21
x
y
x
=
+
A.
1
2
x =
. B.
1
2
x =−
. C.
1
2
y =
. D.
1
2
y =−
.
Li gii
Hàm s
1
21
x
y
x
=
+
là hàm s nht biến
ax b
y
cx d
+
=
+
nên đồ th hàm s có đường tim cn ngang
là đường thng
1
2
a
y
c
==
.
Câu 15: S mt phẳng đối xng ca hình lập phương là:
A.
8
. B.
7
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Trang 12
Hình lập phương
.ABCD A B C D
9 mặt đối xứng: 3 mặt phẳng trung trực của ba cạnh
,,AB AD AA
6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng đi qua hai cạnh đối diện.
Câu 16: Cho đồ th hàm s như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1,0 1.ab
B.
1, 1.ab
C.
0 1, 1.ab
D.
0 1,0 1.ab
Li gii
T đồ th hàm s suy ra hàm s
x
ya=
đồng biến trên nên
1a
; hàm s
log
b
yx=
nghch
biến trên
( )
0;+
nên
01b
.
Câu 17: Hàm s
32
2 3 12 2022y x x x= + +
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;2
.
Li gii
+)
2
6 6 12y x x
= +
;
1
0
2
x
y
x
=
=
=−
.
+) Ta có:
( )
0, 2;1yx
. Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
1u =
2
2u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho là:
A.
1
2
q =−
. B.
1
2
q =
. C.
2q =−
. D.
2q =
.
Li gii
Ta có, công bi:
2
1
2
u
q
u
==
. Chọn đáp án D.
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
5
log ( 1) 2x +
A.
( )
9;+
. B.
( )
24;+
. C.
( )
31;+
. D.
( )
25; ;+
.
Li gii
Điu kin:
1 0 1xx+
.
Khi đó:
5
log ( 1) 2 1 25 24x x x+ +
.
Kết hợp điều kin ta có, tp nghim ca bất phương trình là:
( )
24;T = +
.
Câu 20: Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x= + +
trên
đoạn
0;4
. Tính tng
S M n=+
.
x
ya=
log
b
yx=
Trang 13
A.
7
3
. B.
1
. C.
10
3
. D.
4
.
Li gii
D thy hàm s liên tc trên .
Ta có:
2
43y x x
= +
.
1
0
3
x
y
x
=
=
=
.
( )
01y =
.
( )
7
1
3
y =
.
( )
31y =
.
( )
7
4
3
y =
.
Vy
( ) ( )
( ) ( )
0;4
0;4
7
max 1 4
7 10
3
1
33
min 0 3 1
M y y y
S M m
m y y y
= = = =
= + = + =
= = = =
.
Câu 21: Cho hình tr chiu cao
1h =
bán kính
2r =
. Din ch xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
2 2 .2.1 4
xq
S rl
= = =
.
Câu 22: Tìm
m
để hàm s
( )
32
11y x m x mx= + +
đạt cc tiu ti
1x =
.
A.
m
. B.
1m =
. C.
0m =
. D.
1m =−
.
Li gii
Tập xác định:
D =
.
Ta có
( )
2
' 3 2 1y x m x m= +
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1x =
nên
( ) ( )
' 1 0 3 2 1 0 1 0 1y m m m m= + = + = =
.
Ta có
( )
'' 6 2 1y x m= +
. Suy ra
( ) ( )
'' 1 6.1 2. 1 1 2 0y = + =
.
Vy khi
1m =−
hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1x =
.
Câu 23: Chn ngu nhiên mt s t tp hp các s t nhiên thuộc đoạn
40;60
. Xác suất để
chọn được s có ch s hàng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chc bng
A.
2
5
. B.
3
7
. C.
3
5
. D.
4
7
.
Li gii.
Trang 14
Chn ngu nhiên mt s t tp hp các s t nhiên thuộc đoạn
40;60
có 21 s nên s phn t
ca không gian mu là:
( )
21n =
.
Gi A là biến c “ số được chn có ch s ng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chc”.
Khi đó
45;46;47;48;49;56;57;58;59A =
, nên
( )
9nA=
.
Vy xác sut ca biến c A là
( )
( )
( )
93
21 7
nA
PA
n
= = =
.
Câu 24: Biết rằng phương trình
( )
2
3
log 2021 2022xx−=
2 nghim
12
,xx
. Tính tng
12
xx+
.
A.
2022
12
3xx+ =
. B.
3
12
2022xx+ =
.
C.
12
2021xx+=
. D.
12
2021xx+ =
.
Li gii.
Phương trình:
( )
2 2 2022 2 2022
3
log 2021 2022 2021 3 2021 3 0x x x x x x = = =
luôn có 2
nghim phân bit
12
,xx
nên theo định lí Viét ta có:
12
2021xx+=
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong như hình vẽ bên dưới.
S nghim của phương trình
( )
2fx=−
bng
A.
2
.
B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
S nghim của phương trình
( )
2fx=−
bng s giao điểm của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
2y =−
.
Do đó phương trình
( )
2fx=−
2
nghim.
Câu 26: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
;2AB a BC a==
'3AA a=
(tham kho nh bên).
Khong cách giữa hai đường thng
BD
''AC
bng?
A.
a
.
B.
2a
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
; ' '
);( ' ' ' '
'3
BD A C
ABCD A B C D
d d AA a= = =
.
Trang 15
Câu 27: Nghim của phương trình
2 1 2
33
xx−−
=
là:
A.
1
3
x =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
Li gii
Ta có
2 1 2
3 3 2 1 2 1.
xx
x x x
−−
= = =
Câu 28: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình v
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng o dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0; .+
D.
( )
2; 1 .--
Li gii
+ Ta
( )
0, 1;0yx
hàm s đồng biến trên
( )
1;0 .
Câu 29: Chn khẳng địnhk sai?
A. Mi cnh ca khối đa diện là cnh chung của đúng 2 mặt ca khối đa din.
B. Mi mt ca khối đa diện có ít nht ba cnh.
C. Mỗi đỉnh ca khối đa diện luôn là đỉnh chung ca ít nht 3 mt.
D. Hai mt ca khối đa diện luôn có ít nht một điểm chung.
Li gii
Hai mt ca khối đa diện có th không điểm chung.
Câu 30: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, cnh bên bng
3a
. Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho?
A.
3
47
3
a
V =
. B.
3
4
3
a
V =
. C.
3
47
9
a
V =
. D.
3
47Va=
Li gii
Gi
O
S
A
B
C
D
O AC BD=
Trang 16
Vì hình chóp đều
Ta có:
22
2
22
AC a
OA a= = =
2 2 2 2
9 2 7SO SA AO a a a= = =
Do đó
( )
3
2
1 1 4 7
. . . 2 . 7
3 3 3
ABCD
a
V S SO a a= = =
Câu 31: Cho khối lăng trụ diện tích đáy
2
3a
chiu cao
2a
. Th ch khối lăng trụ đã cho
bng:
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
6a
.
Li gii
Th tích khối lăng tr đã cho là:
23
. 3 .2 6V S h a a a= = =
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong như hình vẽ.
Giá tr ln nht ca hàm s trên
2;2
bng:
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Dựa vào đ th hàm s, ta được
max
2;2
1y
=
.
Câu 33: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
4log a
bng
A.
2loga
. B.
8loga
. C.
4loga
. D.
2loga
.
Li gii
Ta có:
4log 2logaa=
.
Câu 34: Cho hàm s
42
ax ,( , , )y bx c a b c= + +
đồ th là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Li gii
.S ABCD
( )
SO ABCD⊥
Trang 17
Do đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm có tọa độ
( )
0;c
nm phía trên trc
Ox
nên
0c
.
lim
x
y
+
= +
lim
x
y
−
= +
nên
0a
.
Hàm s ba điểm cc tr nên
00ab b
.
Câu 35: Đưng cong trong hình v bên dưới là của đồ th hàm s nào sau đây?
A.
2 2x
.
1
y
x
=
+
B.
42
2 2.y x x= + +
C.
21
.
2
x
y
x
−+
=
+
D.
3
2 1.y x x= +
Li gii
Đây là độ th ca hàm nht biến nên loại đáp án B và D.
T đồ th suy ra: Tim cận đứng
1x =−
và tim cn ngang
2y =−
.
Loại đáp án C.
Câu 36: Ông
A
200
triệu đồng gi tiết kim ti ngân hàng vi hn 1 tháng so vi lãi sut
0,6%
trên 1 tháng được tr cui kì. Sau mi hn ông đến tt toán c gc ln lãi, rút ra 4 triệu đồng
để tiêu dùng, s tin còn li ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao
dch lãi suất không thay đổi trong sut quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 hạn) k
t ngày gi, ông
A
tt toán rút ra toàn b s tin nói trên ngân hàng, s tiền đó bao
nhiêu? (làm tròn đến nghìn đông).
A.
165269
(nghìn đông). B.
168269
(nghìn đông).
C.
169234
(nghìn đông). D.
165288
(nghìn đông).
Li gii
Áp dng công thc tính s tin còn li sau
n
tháng
11
100
1
100
100
n
n
n
r
r
S A X
r
æö
÷
ç
÷
+-
ç
÷
ç
æö
÷
ç
èø
÷
ç
÷
= + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Vi
200A =
triệu đồng,
0,6%r =
4X =
triệu đồng ta được
12
12
12
1,006 1
200.1,006 4. 165259
0,006
S
-
= - =
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như hình v:
Trang 18
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
( )
y f x=
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có:
( ) ( )
lim ; lim 1
xx
f x f x
→+ →−
= + =
nên đồ th hàm s có 1 đường tim cn ngang là
1.y =
( )
0
lim
x
fx
=
nên đồ th hàm s có 1 đường tim cận đứng
0.x =
Vậy đồ th hàm s có 2 đường tim cn.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
3; 1 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
1; 1 .
C. Đ thị hàm số có điểm cực tiểu
( )
1;1 .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
( )
1;3 .
Li gii
Chn D
Dựa vào đ th hàm s ta có điểm cực đại của đồ th hàm s
( )
1;3 .
Câu 39: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh
A.
6
. B.
10
. C.
8
. D.
12
.
Li gii
Ta có hình bát diện đều 6 đỉnh.
Câu 40: Cho hàm số
( )
=y f x
liên tục trên
( ) ( )( )
= +
2
21f x x x x
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
1;1
. B.
( )
−;1
. C.
( )
0;2
. D.
( )
2;3
Li gii
Xét
( ) ( )( )
=
= + = =
=
2
0
0 2 1 0 2
1
x
f x x x x x
x
.
Trang 19
Bng xét du ca
( )
fx
x
−
2
0
1
+
( )
'fx
0
+
0
+
0
Do đó hàm số nghch biến trên
( )
2;3
.
Câu 41: Cho đường cong
( )
( ) ( )
32
: 3 1 3 1 3.
m
C y x m x m x= - - - + +
Gi
S
là tp các giá tr ca tham
s
m
để đồ th hàm s hai điểm cc tr
,AB
sao cho
,,O A B
thng hàng. Tng các phn t
ca
S
bng
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Chn B
( ) ( )
( ) ( )
32
2
3 1 3 1 3.
' 3 6 1 3 1
y x m x m x
y x m x m
= - - - + +
Þ = - - - +
Để đồ th hàm s có hai điểm cc tr
,AB
thì
'0y =
có hai nghim phân bit
( ) ( )
( )
( )
2
22
'
2
0 36 1 4.3. 3 3 0 36 36 72 0 9 4 4 1 63 0
9 2 1 63 0
y
m m m m m m
mm
D > Û - - - - > Û - + > Û - + + >
Û - + > " Î ¡
Gi
( )
d
là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
,AB
.
Ta có:
( )
( ) ( )( )
2
2
9 1 3 1 . 3 3
22
: 3 3 3
3 3 9 3 3.1 9.1
m m m
b bc
d y c x d m x
aa
æö
æö
- - - - -
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
= - + - = - - - + -
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
èø
èø
( )
( )
22
: 2 2 4d y m m x m= - + - + -
Để
,,O A B
thẳng hàng thì điểm
O
thuc
( )
d
. T đó ta có
( )
2 2 2
2 2 4 0 4 2
oo
y m m x m m m= - + - + - Û = - Þ = ±
. T đó tập
{ }
2; 2S =-
. Tng các
phn t
S
là 0.
Câu 42: Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gm thân tháp có dng hình tr, phn mái
phía trên dạng nh nón đáy là na hình cu. Không gian bên trong toàn b tháp được minh
ha theo hình v với đường kính đáy hình trụ, hình cầu đường kính đáy của hình nón đu
bng
3m
, chiu cao hình tr
2m
, chiu cao ca hình nón là
1m
.
Trang 20
Th tích ca toàn b không gian bên trong tháp nước gn nht vi giá tr o sau đây?
A.
( )
3
7Vm
=
. B.
( )
3
8Vm
=
. C.
( )
3
15
2
Vm
=
. D.
( )
3
33
4
Vm
=
.
Li gii
Chn C
Chia tháp nước thành 3 phn theo th t t trên xung phn 1 là hình nón, phn 2 hình tr
phn 3 na hình cu.
( )
2
2 2 3
1 1 1
1 1 1 3 3
. . . .1.
3 3 3 2 4
V h r EO OD m
p
p p p
æö
÷
ç
= = = =
÷
ç
÷
ç
èø
( )
2
2 2 3
2 2 2
39
. . 2.
22
V h r DA OD m
p
p p p
æö
÷
ç
= = = =
÷
ç
÷
ç
èø
( )
3
3 3 3
33
2 2 2 3 9
. . .
3 3 3 2 4
V r OD m
p
p p p
æö
÷
ç
= = = =
÷
ç
÷
ç
èø
Th tích tháp nước là
1 2 3
3 9 9 15
4 2 4 2
V V V V
p p p p
= + + = + + =
u 50: Cho hàm s
2
2
21
2
x mx
y
xx
−+
=
−+
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
để giá tr
ln nht ca hàm s lớn hơn hoặc bng
4
.
A.
20
. B.
14
. C.
10
. D.
18
.
Li gii
Ta có:
Trang 21
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
22
22
22
2
2
2
2
21
2
2 1 2
2 1 2
2 2 1
3 4 2 7 0
5
.
4 2 9 0
2 21 0
26
24
4
44
4
4.
4.
84
2 5 0
M
x
ax y
x mx
xx
x mx x x
x mx x x
x x x mx
x m x
R
x m x
m
m
m
m
m
x
−+
−+
+ +
+ +
+ +
+
+ +


+

−
Ta thy
2;4m−
thì
4Max y
nên
(
)
; 2 4;m − +
thì
4Max y
.
Kết hp với điều kin
10;10
8; 7; 6; 5; 4; 3; 2;4;5;6;7;8;9;10
m
m
m
−
-------HT------
| 1/21

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC HƯNG YÊN
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC -2022-2023 Câu 1:
Hàm sô nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = ln x .
D. y = log x . 2 5 3 2 Câu 2:
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728 . B. 220 . C. 36 . D. 1320 . Câu 3:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2, AB = 3 và
AA = 1 (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC )bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 . Câu 4:
Cho hình chóp đều S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
B. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy.
D. Các mặt bên là tam giác cân. Câu 5: Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh
S của hình nón là xq 1 A. S =  rl . B. S = 2 rl . C. S =  rh . D. 2 S = r h . xq xq xq xq 3 Câu 6:
Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 2
4 cm . Tính thể tích của khối lập phương đó A. 3 6 cm . B. 3 2 cm . C. 3 64 cm . D. 3 8 cm . Câu 7: Cho khối chóp .
SABC có chiều bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp . SABC bằng A. 15 . B. 30 . C. 2 . D. 10 . − Câu 8:
Tập xác định của hàm số = ( − ) 3 2 y x xA. (− ;
 0)(1;+) . B. \  0 . C. \ 0;  1 . D. (0 ) ;1 . u = 5 u = 9 Câu 9: Một cấp số cộng có 2 và 3
. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng? u = 12 u = 4 u = 13 u = 36 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB = , a SA ⊥ (ABC )
D SA = a .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 a A. . B. 3 a 2 . C. 3 a . D. . 6 3 Câu 11: Cho ,
x y  0và , 
. Tìm đẳng thức sai dưới đây. Trang 1 a
A. xa .xb = xa + b B. xa ya + = (x + y) a b C. (xy) xa ya = D. (xa ) xab =
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log (6 − x)( x + 2)   A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. Vô số.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 3 ( ) A. (4;+) . B. ( ;4 − ) . C. ( ; − +). D. (5;+) . x −1
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2x + 1 1 1 1 1 A. x = . B. x = − . C. y = . D. y = − . 2 2 2 2
Câu 15: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 . x
Câu 16: Cho đồ thị hàm số y = a y = log x b
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 1,0  b 1.
B. a 1,b 1.
C. 0  a 1,b 1.
D. 0  a 1,0  b 1. Câu 17: Hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x + 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;0 − ). B. ( 2 − ; ) 1 . C. (1;+) . D. (− ;  2 − ).
Câu 18: Cho cấp số nhân (u với u = 1 và u = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: n ) 1 2 1 1 A. q = − . B. q = . C. q = 2 − .
D. q = 2 . 2 2
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log (x + 1)  2 là 5 A. (9; +) . B. (24; +) . C. (31; +) . D. (25; ; + ) . 1
Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x + 1 trên 3
đoạn 0;4. Tính tổng S = M + n . 7 10 A. . B. 1. C. . D. 4 . 3 3
Câu 21: Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính r = 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22: Tìm m để hàm số 3
y = x + (m − ) 2
1 x mx +1 đạt cực tiểu tại x = 1 . A. m  . B. m = 1. C. m = 0 . D. m = 1 − .
Câu 23: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;6  0 . Xác suất để
chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng Trang 2 2 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 7 5 7
Câu 24: Biết rằng phương trình log ( 2
x − 2021x = 2022 có 2 nghiệm x , x . Tính tổng x + x . 3 ) 1 2 1 2 A. 2022 x + x = −3 . B. 3
x + x = −2022 . 1 2 1 2
C. x + x = 2021.
D. x + x = 2021 − . 1 2 1 2
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 − bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = ;
a BC = 2a AA' = 3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD A'C ' bằng? A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a . − −
Câu 27: Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3 = 3 x là: 1 A. x = .
B. x = 0 .
C. x = 1 . D. x = 1 − 3
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (0; + ). D. (- 2;- ) 1 .
Câu 29: Chọn khẳng địnhk sai?
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
B. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện luôn là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. Trang 3
D. Hai mặt của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 4 7a 3 3 9
Câu 31: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao là 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 6a .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2 − ;2 bằng: A. 0 . B. 2 . C. 1.
D. −3 .
Câu 33: Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 2 − loga.
B. 8log a . C. 4 − loga . D. 2log a . Câu 34: Cho hàm số 4 2 y = ax + bx + , c (a, ,
b c  ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a  0,b  0, c  0.
B. a  0,b  0, c  0. C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0,c  0 .
Câu 35: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? Trang 4 2 − 2x 2 − x +1 A. y = . B. 4 2
y = x + 2x + 2. C. y = . D. 3
y = 2x x +1. x +1 x + 2
Câu 36: Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0, 6%
trên 1 tháng được trả cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng
để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao
dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể
từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao
nhiêu? (làm tròn đến nghìn đông).
A.
165269 (nghìn đông). B. 168269 (nghìn đông).
C.
169234 (nghìn đông). D. 165288 (nghìn đông).
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (3;− ) 1 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;− ) 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1 − ; ) 1 .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 1 − ; ) 3 .
Câu 39: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh Trang 5 A. 6 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và f ( x) = 2
x ( x + 2)(1− x) . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây A. (−1; ) 1 . B. (− ) ;1 . C. (0;2) . D. (2; ) 3
Câu 41: Cho đường cong ( ) 3 = - ( - ) 2 : 3 1 - 3( + ) 1 + 3. m C y x m x m x
Gọi S là tập các giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho , O ,
A B thẳng hàng. Tổng các phần tử của S bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 42: Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái
phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh
họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều
bằng 3m , chiều cao hình trụ là 2m , chiều cao của hình nón là 1m .
Thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây? 15 33 A. V =  ( 3 7 m ) . B. V =  ( 3 8 m ) . C. V =  ( 3 m ). D. V =  ( 3 m ) . 2 4
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và xác định trên R có đồ thị đạo hàm f '( x) được cho như hình
vẽ. Hàm số y = f ( 2 x − )
1 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;+) . B. (− ;  − ) 1 . C. (0 ) ;1 . D. (1; 2) . Trang 6
Câu 44: Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy tinh một lượng nước 3
sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng
chiều cao cốc thủy tinh, sau đó người ta bịt 4
kín miệng cốc rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước trong cốc bằng bao
nhiêu( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). A. 3,34cm . B. 2,21cm . C. 5,09cm . D. 4,27cm . x − 2 a a
Câu 45: Cho hàm số y = . Biết với m = (a,b  ,
tối giản) thì đồ thị hàm số có 2
x − 2mx m − 2 b b
đúng 2 đường tiệm cận. Tính a + b
A. a + b = 6.
B. a + b = 7 .
C. a + b = 5 .
D. a + b = 8 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3 3
x − 3 x + 2) − m +1 = 0 có 8 nghiệm phân biệt A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . 2 2 − −
Câu 47: Xét tất cả các số thực ,
x y cho sao cho 4x log5 a 40  25 y a
với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + x − 3y bằng 125 A. 60 . B. 20 . C. . D. 80 . 2
Câu 48: Cho f ( x) là hàm số bậc bốn và hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. x
Hỏi hàm số g ( x) = f ( x − ) cos 2 sin 1 +
có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (0; 2 ) ? 4 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Trang 7
Câu 49: Cho khối lăng trụ đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , ABC . Góc
giữa đường thẳng BC ' và mặt phẳng ( ACC ' A') bằng 0
30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng? A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 12 2a . D. 3 4 2a . 2 x − 2mx +1
Câu 50: Cho hàm số y =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 1 − 0;10 để 2 x x + 2
giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4 . A. 20 . B. 14 . C. 10 . D. 18 .
---------- HẾT ---------- Trang 8 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.B 5.A 6.D 7.D 8.C 9.C 10.D 11.B 12.B 13.A 14.C 15.D 16.A 17.B 18.D 19.B 20.C 21.C 22.D 23.B 24.C 25.A 26.D 27.C 28.A 29.D 30.A 31.D 32.C 33.D 34.B 35.A 36.A 37.A 38.D 39.A 40.D 41.B 42.C 43.C 44.A 45.B 46.D 47.A 48.B 49.D 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT. Câu 1:
Hàm sô nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = ln x .
D. y = log x . 2 5 3 2 Lời giải
Vì hàm số lôgarit y = log x nghịch biến trên tập xác định của nó khi cơ số a thỏa mãn a 0  a  1. Câu 2:
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728 . B. 220 . C. 36 . D. 1320 . Lời giải Ta có: 3 C = 220 . 12 Câu 3:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2, AB = 3 và
AA = 1 (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC )bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 . Lời giải
Ta có ( ABC) ( ABC) = AB Trang 9 AB BC  Mặt khác
  AB BCAB BB
Do đó (( ABC) ( ABC)) 0 , = CBC = 45
(vì CC= AA =1và 2 2 BC =
AC AB = 1nên tam giác BCC vuông cân tại C). Câu 4:
Cho hình chóp đều S.ABCD . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
B. Tất cả các cạnh đều bằng nhau.
C. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là tâm của đáy.
D. Các mặt bên là tam giác cân. Lời giải
Khẳng định B sai vì hình chóp đều có đáy là đa giác đều, các cạnh bên bằng nhau, chứ cạnh
bên chưa chắc đã bằng cạnh đáy. Câu 5: Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh
S của hình nón là xq 1 A. S =  rl . B. S = 2 rl . C. S =  rh . D. 2 S = r h . xq xq xq xq 3 Lời giải Chọn A Câu 6:
Một hình lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 2
4 cm . Tính thể tích của khối lập phương đó A. 3 6 cm . B. 3 2 cm . C. 3 64 cm . D. 3 8 cm . Lời giải
Ta có: Diện tích của một mặt bằng 2
4 cm  mỗi cạnh của hình lập phương bằng 2 cm  thể 3 3
tích của khối lập phương đó bằng 2 = 8 cm  phương án D đúng. Chọn D Câu 7: Cho khối chóp .
SABC có chiều bằng 3, đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp . SABC bằng A. 15 . B. 30 . C. 2 . D. 10 . 1 1 Ta có: V = . h S = .3.10 = 10  . 3 ABC 3 − Câu 8:
Tập xác định của hàm số = ( − ) 3 2 y x xA. (− ;
 0)(1;+) . B. \  0 . C. \ 0;  1 . D. (0 ) ;1 . Lời giải x  0 Ta có: 2
x x  0    \ 0;  1 . x  1 u = 5 u = 9 Câu 9: Một cấp số cộng có 2 và 3
. Khẳng định nào sau là khẳng định đúng? u = 12 u = 4 u = 13 u = 36 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 . Lời giải
Gọi u ; d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. Ta có: 1 Trang 10 u  = 5 u  + d = 5 u  =1 2 1 1     
Suy ra u = u + 3d = 13 u = 9 u + 2d = 9   d = 4 4 1 3 1
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh AB = , a SA ⊥ (ABC )
D SA = a .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 a A. . B. 3 a 2 . C. 3 a . D. . 6 3 Lời giải 3 1 1 a 2 V = S .SA = a .a = S . ABCD 3 ABCD 3 3 Câu 11: Cho ,
x y  0và , 
. Tìm đẳng thức sai dưới đây. a
A. xa .xb = xa + b B. xa ya + = (x + y) a b C. (xy) xa ya = D. (xa ) xab = Lời giải a
Theo tính chất của lũy thừa thì xa ya +
= (x + y) sai.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log (6 − x)( x + 2)   A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. Vô số. Lời giải
Hàm số xác định  (6 − x)( x + 2)  0  2 −  x  6
Do đó, tập xác định D = ( 2 − ;6) .
Các giá trị nguyên thuộc D là 1
− ;0;1;2;3;4;5. Vậy có 7 giá trị nguyên thỏa mãn yêu cầu.
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là 3 ( ) A. (4;+) . B. ( ;4 − ) . C. ( ; − +). D. (5;+) . Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x − 4  0  x  4 .
Vậy tập xác định của hàm số là D = (4;+) . x −1
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2x + 1 1 1 1 1 A. x = . B. x = − . C. y = . D. y = − . 2 2 2 2 Lời giải x −1 ax + b Hàm số y =
là hàm số nhất biến y =
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang 2x + 1 cx + d là đườ a 1 ng thẳng y = = . c 2
Câu 15: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Trang 11
Hình lập phương ABC . D A BCD
  có 9 mặt đối xứng: 3 mặt phẳng trung trực của ba cạnh A , B A ,
D AA và 6 mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng đi qua hai cạnh đối diện. x
Câu 16: Cho đồ thị hàm số y = a y = log x b
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 1,0  b 1.
B. a 1,b 1.
C. 0  a 1,b 1.
D. 0  a 1,0  b 1. Lời giải
Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số x
y = a đồng biến trên
nên a  1 ; hàm số y = log x nghịch b
biến trên (0;+) nên 0  b 1. Câu 17: Hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x + 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ;0 − ). B. ( 2 − ; ) 1 . C. (1;+) . D. (− ;  2 − ). Lời giải x =1 +) 2
y = 6x + 6x −12 ; y = 0   . x = 2 −
+) Ta có: y  0, x  ( 2 − ; ) 1 . Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho cấp số nhân (u với u = 1 và u = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: n ) 1 2 1 1 A. q = − . B. q = . C. q = 2 − .
D. q = 2 . 2 2 Lời giải u Ta có, công bội: 2 q =
= 2. Chọn đáp án D. u1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log (x + 1)  2 là 5 A. (9; +) . B. (24; +) . C. (31; +) . D. (25; ; + ) . Lời giải
Điều kiện: x +1  0  x  1 − . Khi đó:
log (x + 1)  2  x + 1  25  x  24 . 5
Kết hợp điều kiện ta có, tập nghiệm của bất phương trình là: T = (24; +) . 1
Câu 20: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 y =
x − 2x + 3x + 1 trên 3
đoạn 0;4. Tính tổng S = M + n . Trang 12 7 10 A. . B. 1. C. . D. 4 . 3 3 Lời giải
Dễ thấy hàm số liên tục trên . Ta có: 2
y = x − 4x + 3 . x = 1 y = 0   . x = 3 y (0) = 1. y ( ) 7 1 = . 3 y ( ) 3 = 1. y ( ) 7 4 = . 3 M =
y = y ( ) = y ( ) 7 max 1 4 =  7 10 Vậy 0;4 3 
S = M + m = + 1 = . m =
y = y ( ) = y ( ) 3 3 min 0 3 = 1  0;4
Câu 21: Cho hình trụ có chiều cao h = 1 và bán kính r = 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Ta có: S
= 2 rl = 2.2.1 = 4 . xq
Câu 22: Tìm m để hàm số 3
y = x + (m − ) 2
1 x mx +1 đạt cực tiểu tại x = 1 . A. m  . B. m = 1. C. m = 0 . D. m = 1 − . Lời giải Tập xác định: D = . Ta có 2
y ' = 3x + 2(m − ) 1 x m .
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 nên y '( ) 1 = 0  3 + 2(m − )
1 − m = 0  m +1 = 0  m = 1 − .
Ta có y ' = 6x + 2(m − ) 1 . Suy ra y ' ( ) 1 = 6.1+ 2.( 1 − − ) 1 = 2  0 . Vậy khi m = 1
− hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x =1.
Câu 23: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;6  0 . Xác suất để
chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng 2 3 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 7 5 7 Lời giải. Trang 13
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;6 
0 có 21 số nên số phần tử
của không gian mẫu là: n() = 21.
Gọi A là biến cố “ số được chọn có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Khi đó A = 45;46;47;48;49;56;57;58;5 
9 , nên n( A) = 9 . n A 9 3
Vậy xác suất của biến cố A là P ( A) ( ) = = = . n () 21 7
Câu 24: Biết rằng phương trình log ( 2
x − 2021x = 2022 có 2 nghiệm x , x . Tính tổng x + x . 3 ) 1 2 1 2 A. 2022 x + x = −3 . B. 3
x + x = −2022 . 1 2 1 2
C. x + x = 2021.
D. x + x = 2021 − . 1 2 1 2 Lời giải. Phương trình: log ( 2 x − 2021x) 2 2022 2 2022
= 2022  x − 2021x = 3
x − 2021x − 3 = 0 luôn có 2 3
nghiệm phân biệt x , x nên theo định lí Viét ta có: x + x = 2021. 1 2 1 2
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 − bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2
− bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 2 − .
Do đó phương trình f (x) = 2 − có 2 nghiệm.
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB = ;
a BC = 2a AA' = 3a (tham khảo hình bên).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD A'C ' bằng? A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a . Lời giải Ta có d( = d = AA' = 3a . BD;A'C ')
( ABCD);(A'B'C'D')) Trang 14 − −
Câu 27: Nghiệm của phương trình 2x 1 2 3 = 3 x là: 1 A. x = .
B. x = 0 .
C. x = 1 . D. x = 1 − 3 Lời giải − − Ta có 2x 1 2 3
= 3 x  2x −1 = 2 − x x =1.
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (0; + ). D. (- 2;- ) 1 . Lời giải
+ Ta có y  0, x  ( 1
− ;0)  hàm số đồng biến trên ( 1 − ;0).
Câu 29: Chọn khẳng địnhk sai?
A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện.
B. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh của khối đa diện luôn là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Hai mặt của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung. Lời giải
Hai mặt của khối đa diện có thể không có điểm chung.
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 3 4 7a 3 4a 3 4 7a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 4 7a 3 3 9 Lời giải S A D O B C
Gọi O = AC BD Trang 15
Vì hình chóp đều S.ABCD SO ⊥ ( ABCD) AC 2a 2 Ta có: OA = = = a 2 2 2 2 2 2 2
SO = SA AO = 9a − 2a = a 7 Do đó 1 1 a V = S SO = a a = ABCD ( ) 3 2 4 7 . . . 2 . 7 3 3 3
Câu 31: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2
3a và chiều cao là 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng: A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 2a . D. 3 6a . Lời giải
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 2 3
V = S.h = 3a .2a = 6a .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên  2 − ;2 bằng: A. 0 . B. 2 . C. 1. D. −3 . Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta được y =1.  ma − x 2;2
Câu 33: Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng A. 2 − loga.
B. 8log a . C. 4 − loga . D. 2log a . Lời giải
Ta có: 4 log a = 2 log a . Câu 34: Cho hàm số 4 2 y = ax + bx + , c (a, ,
b c  ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
a  0,b  0, c  0.
B. a  0,b  0, c  0. C. a  0,b  0, c  0 . D. a  0,b  0,c  0 . Lời giải Trang 16
Do đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tọa độ (0;c) nằm phía trên trục Ox nên c  0 .
Vì lim y = + và lim y = + nên a  0 . x→+ x→−
Hàm số có ba điểm cực trị nên ab  0  b  0 .
Câu 35: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? 2 − 2x 2 − x +1 A. y = . B. 4 2
y = x + 2x + 2. C. y = . D. 3
y = 2x x +1. x +1 x + 2 Lời giải
Đây là độ thị của hàm nhất biến nên loại đáp án B và D.
Từ đồ thị suy ra: Tiệm cận đứng x = 1
− và tiệm cận ngang y = 2 − . Loại đáp án C.
Câu 36: Ông A có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0, 6%
trên 1 tháng được trả cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng
để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao
dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể
từ ngày gửi, ông A tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao
nhiêu? (làm tròn đến nghìn đông).
A.
165269 (nghìn đông). B. 168269 (nghìn đông).
C.
169234 (nghìn đông). D. 165288 (nghìn đông). Lời giải n æ r ö ç ÷ ç + ÷ n 1 - 1 æ ö ç ÷ r ç ç ÷ è 100÷ ø
Áp dụng công thức tính số tiền còn lại sau n tháng S = A 1 ç + ÷ - X n ç ÷ çè 100÷ ø r 100
Với A = 200 triệu đồng, r = 0, 6% và X = 4 triệu đồng ta được 12 1, 006 - 1 12 S = 200.1, 006 - 4. = 165259 . 12 0, 006
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Trang 17
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: lim f ( x) = + ;
 lim f (x) =1 nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là y =1. x→+ x→−
lim f ( x) = − nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x = 0. − x 0 →
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (3;− ) 1 .
B. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;− ) 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1 − ; ) 1 .
D. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là ( 1 − ; ) 3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có điểm cực đại của đồ thị hàm số là ( 1 − ; ) 3 .
Câu 39: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh A. 6 . B. 10 . C. 8 . D. 12 . Lời giải
Ta có hình bát diện đều có 6 đỉnh.
Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
f ( x) = 2
x ( x + 2)(1− x) . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây A. (−1; ) 1 . B. (− ) ;1 . C. (0;2) . D. (2; ) 3 Lời giải x = 0 2 
Xét f ( x) = 0  x ( x + 2)(1− x) = 0  x = −  2 . x =  1 Trang 18
Bảng xét dấu của f ( x) x − 2 − 0 1 + f '( x) − 0 + 0 + 0 −
Do đó hàm số nghịch biến trên (2;3).
Câu 41: Cho đường cong ( ) 3 = - ( - ) 2 : 3 1 - 3( + ) 1 + 3. m C y x m x m x
Gọi S là tập các giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị , A B sao cho , O ,
A B thẳng hàng. Tổng các phần tử của S bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn B 3
y = x - 3(m- ) 2 1 x - 3(m + ) 1 x + 3. 2
Þ y ' = 3x - 6(m- ) 1 x - 3(m + ) 1
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị ,
A B thì y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt D > 0 Û 36 - - - - > Û - + > Û - + + > y (m )2 1 ( 4.3. 3m ) 2 3 0 36m 36m 72 0 9( 2 ' 4m 4m ) 1 63 0 Û 9(2m- )2 1 + 63 > 0 " m Î ¡
Gọi (d) là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị , A B . Ta có: æ ö æ ö 2 ç b ÷ bc 2 ç (m- )2 2 9 1 ÷ - 3(m- ) 1 .(- 3m- ) 3 ( = ç - ÷ ç ÷ d ): y c x ç ÷ + d - = - ç 3m- 3- x ÷ + 3- ç ÷ ç ÷ 3 è 3a ø 9a 3 ç 3.1 ÷ 9.1 è ø (d ) y = ( 2 - m + m - ) 2 : 2 2 x + 4 - m Để , O ,
A B thẳng hàng thì điểm O thuộc (d). Từ đó ta có y = ( 2 - m + m- ) 2 2 2
2 x + 4 - m Û 0 = 4- m Þ m = ± 2 o o
. Từ đó tập S = {2;- } 2 . Tổng các phần tử S là 0.
Câu 42: Cho tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần mái
phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được minh
họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón đều
bằng 3m , chiều cao hình trụ là 2m , chiều cao của hình nón là 1m . Trang 19
Thể tích của toàn bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây? 15 33 A. V =  ( 3 7 m ) . B. V =  ( 3 8 m ) . C. V =  ( 3 m ). D. V =  ( 3 m ) . 2 4 Lời giải Chọn C
Chia tháp nước thành 3 phần theo thứ tự từ trên xuống phần 1 là hình nón, phần 2 là hình trụ và
phần 3 là nửa hình cầu. 2 1 æ ö 2 1 2 1 3 3p V = h pr = .E . O p.OD = .1.p ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ( 3 1 1 1 m ) 3 3 3 è2ø 4 2 æ ö 2 2 3 9p
V = h pr = D .
A p.OD = 2.p ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ( 3 2 2 2 m ) è2ø 2 3 2 æ ö 3 2 3 2 3 9p V = pr = .p.OD = .p ç ÷ ç ÷ = ç ÷ ( 3 3 3 m ) 3 3 3 è2ø 4 3p 9p 9p 15p
Thể tích tháp nước là V = 1 V + 2 V + 3 V = + + = 4 2 4 2 2 x − 2mx +1
Câu 50: Cho hàm số y =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1 − 0;10 để giá trị 2 x x + 2
lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4 . A. 20 . B. 14 . C. 10 . D. 18 . Lời giải Ta có: Trang 20 2 x − 2mx +1 Max y  4   4 x   2 x x + 2 2
x − 2mx +1 . 4  ( 2x x+2) 2
x − 2mx +1  4.( 2
x x + 2)   4. − ( 2 x x + 2) 2
x − 2mx +1 2  3 − x + 
(4− 2m) x −7  0   x   R 2 5  x − 
(4+ 2m) x +9  0 (  2 − m  )2 − 21 0  2 −  m  6      2 −  m  4 (  + m  )2 − 4   8 −  m  4 2 5 0 Ta thấy m  2
− ;4thì Max y  4nên m(− ;  − 
2 4;+) thì Max y  4 . m 10 − ;10
Kết hợp với điều kiện   m 8 − ; 7 − ; 6 − ; 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ;4;5;6;7;8;9  ;10 m-------HẾT------ Trang 21