Đề thi thử trực tuyến THPT Quốc gia 2023 môn Toán lần 3 sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử trực tuyến THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán lần 3 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO TĨNH
ĐỀ THI TRỰC TUYẾN LẦN 3
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:...............................................
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..............
đề thi 333
Câu 1. Phần thực của số phức z = 4 2i bằng
A. 4. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 2. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
0
−∞−∞
44
11
44
−∞−∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1; +). B. (1; 0). C. (0; 1). D. (1; 1).
Câu 3. Nếu
4
Z
1
f(x) dx = 6 và
4
Z
1
g(x) dx = 5 thì
4
Z
1
[f(x) g(x)] dx bằng
A. 11. B. 1. C. 11. D. 1.
Câu 4. Với a số thực dương tùy ý, log
5
a
2
bằng
A. 2 log
5
a. B.
1
2
log
5
a. C. 2 + log
5
a. D.
1
2
+ log
5
a.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = 2
x
A. y
0
= x2
x1
. B. y
0
= 2
x
ln 2. C. y
0
= 2
x
. D. y
0
=
2
x
ln 2
.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = 1+2i điểm nào dưới đây?
A. N(1; 2). B. M(1; 2). C. Q(1; 2). D. P (1; 2).
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
(3x) > 3
A. (0; 3). B.
0;
8
3
. C.
8
3
; +
. D. (3; +).
Câu 8. Cho khối hộp chữ nhật ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 14. B. 84. C. 28. D. 15.
Câu 9. Trên khoảng (0; +), đạo hàm của hàm số y = x
5
4
A. y
0
=
5
4
x
1
4
. B. y
0
=
5
4
x
1
4
. C. y
0
=
4
9
x
9
4
. D. y
0
=
4
5
x
1
4
.
Câu 10. Cho cấp số nhân (u
n
) với u
1
= 3 và công bội q = 4. Giá trị của u
2
bằng
A. 12. B. 64. C.
3
4
. D. 81.
Trang 1/6 - đề 333
Câu 11. Cho hình nón bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh S
xq
của
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. S
xq
= 2πrl. B. S
xq
=
4
3
πrl. C. S
xq
= πrl. D. S
xq
= 4πrl.
Câu 12. Với n số nguyên dương bất kì, n 2, công thức nào dưới đây đúng?
A. A
2
n
=
2!
(n 2)!
. B. A
2
n
=
n!
2!(n 2)!
. C. A
2
n
=
n!
(n 2)!
. D. A
2
n
=
(n 2)!
n!
.
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 4
x 1
đường thẳng
A. x = 2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 14. Cho hai số phức z = 1 i và w = 7 + 3i. Số phức 2z w tổng phần thực và phần
ảo bằng
A. 10. B. 5. C. 0. D. 10.
Câu 15.
Cho hàm số Y = f (x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đạt cực tiểu tại
A. x = 1. B. x = 1.
C. x = 3. D. x = 2.
x
y
0
y
−∞
1
2
+
0
+
0
++
33
11
−∞−∞
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x
f
0
(x)
−∞
2 1
1 4
+
0
+
0
0
+
0
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho khối lập phương cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 6. B. 4. C.
8
3
. D. 8.
Câu 18. Hàm số y = ln x +
1
x
nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. y = ln x + 1. B. y =
1
x
1
x
2
. C. y =
1
2
ln
2
x
1
x
. D. y =
1
2
ln
2
x
1
x
2
.
Câu 19.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị đường cong trong hình bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
A. (2; 0). B. (2; 0). C. (0; 2). D. (0; 2).
x
y
O
1 2
2
1
Trang 2/6 - đề 333
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 2z 7 = 0. Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A. 9. B.
7. C. 3. D.
15.
Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình
1
3
x
> 9
A. S = (−∞; 2). B. S = (2; +). C. S = (−∞; 2). D. S = (2; +).
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) phương trình 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và
điểm A(1; 2; 3). Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P )
A. d =
5
29
. B. d =
5
3
. C. d =
5
29
. D. d =
5
9
.
Câu 23. Cho mặt phẳng (P ): x 2y + 2z 3 = 0 và (Q): mx + y 2z + 1 = 0. Với giá trị nào
của m thì hai mặt phẳng đó vuông c với nhau?
A. m = 6. B. m = 1. C. m = 6. D. m = 1.
Câu 24.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A. y = x
3
3x
2
+ 3. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 3. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
x
y
O
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ): x 2y + 2z 3 = 0. Vectơ nào dưới đây
một vectơ pháp tuyến của (P )?
A.
n
2
= (1; 2; 2). B.
n
4
= (1; 2; 3). C.
n
3
= (1; 2; 2). D.
n
1
= (1; 2; 2).
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
x = 4 2t
y = 3 + t
z = 1 t
, giao điểm của d với mặt
phẳng (Oxy) tọa độ
A. (4; 3; 0). B. (2; 2; 0). C. (0; 1; 1). D. (2; 0; 2).
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 1)
2
(x + 2). Hàm số nghịch biến trên
khoảng nào?
A. (0; +). B. (1; +). C. (0; 1). D. (2; 0).
Câu 28. Cho hàm số f (x) = 3 + cos x. Khẳng định nào duới đây đúng?
A.
Z
f(x) dx = 3x + cos x + C. B.
Z
f(x) dx = sin x + C.
C.
Z
f(x) dx = 3x sin x + C. D.
Z
f(x) dx = 3x + sin x + C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông c của điểm A(8; 1; 2) trên trục Ox tọa
độ
A. (8; 0; 0). B. (0; 0; 2). C. (0; 1; 2). D. (0; 1; 0).
Trang 3/6 - đề 333
Câu 30.
Cho lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, tam giác ABC vuông cân
tại A, BC = 2a
3 (tham khảo hình vẽ bên). c giữa hai mặt phẳng
(A
0
BC) và (ABC) bằng
A. 30
. B. 45
. C. 60
. D. 90
.
A
B
C
A
0
B
0
C
0
Câu 31. Biết rằng
5
Z
1
3
x
2
+ 3x
dx = a ln 5 + b ln 2 (a, b Z). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2a b = 0. B. a + b = 0. C. a b = 0. D. a + 2b = 0.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường y = x
2
4 và
y = 2x 4. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) quanh trục hoành.
A. V =
168π
5
. B. V =
168
5
. C. V =
32π
5
. D. V =
32
5
.
Câu 33. Biết phương trình log
2
2
x 2 log
2
(2x) 1 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tính x
1
· x
2
.
A. x
1
· x
2
= 4. B. x
1
· x
2
=
1
8
. C. x
1
· x
2
=
1
2
. D. x
1
· x
2
= 3.
Câu 34.
Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm của phương trình f(x) 1 = 0
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
x
y
1
3
O
Câu 35. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi
vào một hàng 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3
ghế liền nhau.
A.
11
12
. B.
1
12
. C.
7
12
. D.
5
12
.
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z 1 + 2i| = 1. Số phức w = 2z + 1 i tập hợp điểm biểu
diễn trong mặt phẳng phức đường tròn
A. tâm I(3; 5) và bán kính R = 2. B. tâm I(2; 6) và bán kính R = 2.
C. tâm I(2; 6) và bán kính R = 2. D. tâm I(3; 5) và bán kính R = 2.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho E (1; 0; 2) và F (2; 1; 5). Phương trình đường thẳng EF
A.
x + 1
1
=
y
1
=
z 2
3
. B.
x + 1
3
=
y
1
=
z 2
7
.
C.
x 1
1
=
y
1
=
z + 2
3
. D.
x 1
3
=
y
1
=
z + 2
7
.
Trang 4/6 - đề 333
Câu 38.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông
tại B, AC = a
5, BC = 2a, AA
0
= a
3. Khoảng cách từ điểm C
0
đến
mặt phẳng (A
0
BC) bằng
A.
a
3
3
. B. a
3. C.
a
3
2
. D.
3a
2
.
A C
B
A
0
B
0
C
0
Câu 39. bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log
2
x
2
1
81
< log
3
x
2
1
16
?
A. 68. B. 73. C. 70. D. 72.
Lời giải.
Điều kiện xác định của bất phương trình đã cho x
2
1 > 0
x > 1
x < 1.
Ta
log
2
x
2
1
81
< log
3
x
2
1
16
log
2
x
2
1
log
2
81 < log
3
x
2
1
log
3
16
log
2
3 · log
3
x
2
1
4 log
2
3 < log
3
x
2
1
4 log
3
2
(log
2
3 1) log
3
x
2
1
< 4 (log
2
3 log
3
2)
log
3
x
2
1
<
4 (log
2
3 log
3
2)
log
2
3 1
log
3
x
2
1
<
4
1
log
3
2
log
3
2
1
log
3
2
1
log
3
x
2
1
< 4 (1 + log
3
2)
log
3
x
2
1
< log
3
6
4
0 < x
2
1 < 6
4
1297 < x < 1
1 < x <
1297.
x số nguyên nên x {−36; 35; . . . ; 2; 2; . . . ; 35; 36}.
Vy 70 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C
Câu 40. Cho hàm số f(x) liên tục trên [0; +) thỏa mãn f(x) =
x +
1
Z
0
xf(x
4
) dx. Giá trị của
tích phân I =
4
Z
0
f(x) dx bằng
A. I = 2. B. I =
3
22
. C. I =
1
2
. D. I =
22
3
.
Trang 5/6 - đề 333
Lời giải.
Đặt m =
1
Z
0
xf(x
4
) dx. Suy ra
m =
1
Z
0
xf(x
4
) dx =
1
Z
0
[x(x
2
+ m)] dx m =
1
2
.
Từ đó, ta I =
4
Z
0
f(x) dx =
22
3
.
Chọn đáp án D
Câu 41. Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(x) + xf
0
(x) + f
0
(x) = 4x
3
6x
2
2x + 4.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và y = f
0
(x).
A. S = 8. B. S = 4. C. S = 8π. D. S = 4π.
Lời giải.
Ta
f(x) + xf
0
(x) + f
0
(x) = 4x
3
6x
2
2x + 4
f(x) + (x + 1)f
0
(x) = 4x
3
6x
2
2x + 4 ()
[(x + 1)f(x)]
0
= 4x
3
6x
2
2x + 4
Z
4x
3
6x
2
2x + 4
dx = x
4
2x
3
x
2
+ 4x + C nên
(x + 1)f(x) = x
4
2x
3
x
2
+ 4x + C
1
.
Cho x = 1 thì 0 = 2 + C
1
suy ra C
1
= 2, ta được (x + 1)f (x) = x
4
2x
3
x
2
+ 4x + 2.
Với x = 1 thay vào () thì f(1) = 4;
Với x 6= 1 thì f(x) = x
3
3x
2
+ 2x + 2,
Do đó, f (x) = x
3
3x
2
+ 2x + 2, với mọi x R và f
0
(x) = 3x
2
6x + 2.
Xét phương trình f (x) = f
0
(x) x
3
3x
2
+ 2x + 2 = 3x
2
6x + 2
x
3
6x
2
+ 8x = 0
x = 0
x = 2
x = 4.
.
Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = f
0
(x)
S =
4
Z
0
|f(x) f
0
(x)| dx =
4
Z
0
x
3
6x
2
+ 8x
dx
Trang 6/6 - đề 333
=
2
Z
0
x
3
6x
2
+ 8x
dx +
4
Z
2
x
3
6x
2
+ 8x
dx
=
2
Z
0
x
3
6x
2
+ 8x
dx
+
4
Z
2
x
3
6x
2
+ 8x
dx
= 8.
Chọn đáp án A
Câu 42. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
mặt đáy ABCD hình thoi cạnh bằng 2a và
[
ABC = 60
. Biết AA
0
=
4a
3
3
và điểm A
0
cách đều các điểm A, B, C. Thể tích của khối hộp
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
bằng
A. 16a
3
3. B. 4a
3
3. C. 2a
3
3. D. 8a
3
3.
Lời giải.
Tam giác ABC tam giác đều nên
S
ABCD
= 2 · S
ABC
= 2 ·
4a
2
3
4
= 2a
2
3.
Gọi O trọng tâm 4ABC, ta
A
0
A = A
0
B = A
0
C
OA = OB = OC.
Khi đó O thuộc trục của đa giác đáy ABC, suy ra
A
0
O (ABC).
A
B
C
D
O
Tam giác AOA
0
vuông tại O
AO =
2
3
·
2a
3
2
=
2a
3
3
A
0
O =
AA
02
AO
2
= 2a.
Vy V
ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
= A
0
O · S
ABCD
= 4a
3
3.
A
B
CD
O
A
0
B
0
C
0
D
0
Chọn đáp án B
Câu 43. Một hình trụ chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Gọi O, O
0
tâm hai mặt đáy.
Kẻ hai bán kính OA và O
0
B
0
lần lượt nằm trên hai mặt đáy sao cho c giữa chúng bằng 30
0
.
Gọi (α) mặt phẳng chứa đường thẳng AB
0
và song song với OO
0
. Tính diện tích thiết diện tạo
thành khi cắt hình trụ nói trên bởi mặt phẳng (α).
A. a
2
p
2
3. B. 2a
2
. C. 2a
2
2
3
. D. 2a
2
p
2
3.
Lời giải.
Trang 7/6 - đề 333
Gọi A
0
, B lần lượt hình chiếu vuông c của A và B
0
trên mặt đáy
còn lại của hình trụ.
Khi đó mp(ABB
0
A
0
) (α) và thiết diện tạo thành khi cắt hình trụ
nói trên bởi mặt phẳng (α) hình chữ nhật ABB
0
A
0
.
Ta
[
AOB = (OA, O
0
B
0
) = 30
.
Xét tam giác OAB
AB
2
= OA
2
+ OB
2
2 · OA · OB · cos 30
= a
2
2
3
AB = a
p
2
3.
Lại AA
0
= OO
0
= 2a.
Suy ra diện tích thiết diện ABB
0
A
0
S = AB · AA
0
= 2a
2
p
2
3.
AO
A
0
O
0
B
B
0
30
Chọn đáp án D
Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z
2
2mz + 2m
2
2m = 0, với m tham số
thực. bao nhiêu giá trị nguyên của m (10; 10) để phương trình hai nghiệm phân biệt
z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
2| = |z
2
2|.
A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.
Lời giải.
Đặt w = z 2, ta được phương trình
(w + 2)
2
2m (w + 2) + 2m
2
2m = 0
w
2
(2m 4) w + 2m
2
6m + 4 = 0. (1)
Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình (1) hai nghiệm phân biệt w
1
, w
2
thỏa mãn
|w
1
| = |w
2
|.
Xét phương trình (1)
0
= (m 2)
2
2m
2
+ 6m 4 = m
2
+ 2m.
Trường hợp 1:
0
> 0 m (0; 2). m Z nên m = 1.
Thay vào phương trình ta được w
2
+ 2w = 0
w = 0
w = 2
không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Trường hợp 2:
0
< 0 m (−∞; 0) (2; +).
Khi đó phương trình luôn hai nghiệm phức phân biệt không phải số thực, hai nghiệm này
hai số phức liên hợp nên mô-đun của chúng luôn bằng nhau.
Kết hợp với điều kiện m số nguyên và m (10; 10).
Suy ra m {−9; 8; . . . ; 1} {3; 4; . . . ; 9}.
Vy 16 giá trị của m thoả mãn.
Chọn đáp án B
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A (1; 3; 4). Xét các đường thẳng
qua A và tạo với (Oyz) một c 45
. Gọi M giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng (Oyz).
Khi OM nhỏ nhất, một vectơ chỉ phương
u
= (1; a; b). Giá trị của a
2
+ b
2
bằng
Trang 8/6 - đề 333
A. 1. B. 5. C. 10. D. 13.
Lời giải.
Gọi d đường thẳng đi qua A và vuông c mặt phẳng
(Oyz).
Suy ra d :
x = 1 + t
y = 3
z = 4.
Gọi H = d (Oyz) H(0; 3; 4) và AH = 1.
Ta
\
, (Oyz)
=
\
AMH = 45
.
Xét tam giác AHM vuông tại H MH = AH ·
cot 45
= 1.
Suy ra M nằm trên đường tròn tâm H bán kính R =
MH = 1.
Ta OM nhỏ nhất khi O, H, M thẳng hàng và M
giữa O, H.
O
x
z
y
H A
M
M
d
Suy ra OM đạt nhỏ nhất khi OM = OH HM = 5 1 = 4.
Ta lại
OM
OH
=
4
5
OM =
4
5
OH
x
M
=
4
5
· 0 = 0
y
M
=
4
5
· 3 =
12
5
z
M
=
4
5
· 4 =
16
5
.
Suy ra M
0;
12
5
;
16
5
.
Vy vectơ chỉ phương
u
=
MA =
1;
3
5
;
4
5
.
Chọn đáp án A
Câu 46. Cho hàm số đa thức f(x) = mx
5
+ nx
4
+ px
3
+ qx
2
+ hx + r (m, n, p, q, h, r R). Đồ
thị hàm số y = f
0
(x) (như hình vẽ) cắt trục hoành tại các điểm hoành độ lần lượt 1; 2; và
tiếp xúc trục hoành tại điểm hoành độ 1.
x
y
O
1 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f(x) r|
A. 3. B. 2. C. 5. D. 7.
Lời giải.
Trang 9/6 - đề 333
Từ đồ thị hàm số y = f
0
(x) suy ra f
0
(x) = m (x + 1) (x 1)
2
(x 2) với m < 0.
Đặt h(x) = f (x) r = f(x) f(0) h
0
(x) = f
0
(x).
Ta bảng biến thiên:
x
h
0
h
−∞
1
1 2
+
0
+
0
+
0
++
h(1)h(1)
h(2)h(2)
−∞−∞
Ta có: h(1) = f(1) f(0) < 0; h(2) = f (2) f (0) > 0.
Suy ra phương trình h(x) = 0 3 nghiệm phân biệt.
Vy g(x) = |h(x)| 5 điểm cực trị.
Chọn đáp án C
Câu 47. Tìm tất cả giá trị của số thực m sao cho ít nhất một số phức z thỏa mãn |z| = m và
|z + ¯z| + |z ¯z| = |z
2
|.
A. 2 m 2
2. B. 2 m 1 +
2.
C.
2 m
5. D.
5 1 m 2 +
2.
Lời giải.
Gọi z = x + yi (x, y R) và gọi M (x; y) điểm biểu diễn số phức z, ta
|z| = m M thuộc đường tròn tâm O bán kính m khi m > 0, M O khi m = 0 và không
tồn tại M nếu m < 0.
|z + ¯z| + |z ¯z| = |z
2
| 2 |x| + 2 |y| = x
2
+ y
2
x
2
+ y
2
2 |x| 2 |y| = 0. (1)
Xét trường hợp x 0, y 0, phương trình (1) trở thành
x
2
+ y
2
2x 2y = 0
phương trình của đường tròn (C) tâm I(1; 1), bán kính R =
2. Như vy tập hợp các
điểm M trong c phần thứ nhất thỏa mãn (1) phần đường tròn (C) nằm trong c
phần đó (ta gọi cung (l
1
)).
Dễ thấy (x; y) một nghiệm của (1) thì (x; y), (x; y), (x; y) cũng nghiệm của (1),
nên tập hợp các điểm thỏa mãn (1) đối xứng qua hai trục tọa độ và qua O.
Do đó, bằng cách lấy đối xứng của (l
1
) qua các trục tọa độ và qua O ta được tập hợp các
điểm M đường cong (H) (như hình vẽ dưới đây).
Trang 10/6 - đề 333
x
y
O
B
C
I
1 12 2
2
2
l
1
Yêu cầu của đề bài tương đương m 0 và đường tròn (O, m) với đường cong (H) ít nhất một
điểm chung. Từ đó ta điều kiện của m
OB m OC 2 m 2
2.
Chọn đáp án A
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P ) : x 2y + 2z + 1 = 0,
(Q) : x 2y + 2z 8 = 0, (R) : x 2y + 2z + 4 = 0. Một đường thẳng thay đổi cắt ba mặt
phẳng (P ), (Q), (R) lần lượt tại các điểm A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB +
96
AC
2
A.
41
3
. B. 99. C. 18. D. 24.
Lời giải.
Dễ thấy các mặt phẳng (P ), (Q) và
(R) song song với nhau. Do giả thiết
suy ra d ((R) , (P )) = EE
00
= 1 và
d ((P ) , (Q)) = EE
0
= 3.
Theo định Ta-lét trong không
gian ta
E
00
E
EE
0
=
AC
AB
suy ra
AC
AB
=
1
3
AB = 3AC.
Đặt S = AB+
96
AC
2
suy ra S = 3AC+
96
AC
2
.
C
A
B
E
E
0
E
00
(R)
(P )
(Q)
Khi đó áp dụng bất đẳng thức AM -GM
S =
3AC
2
+
3AC
2
+
96
AC
2
3
3
r
3AC
2
·
3AC
2
·
96
AC
2
S 18.
Trang 11/6 - đề 333
Dấu đẳng thức xảy ra khi
3AC
2
=
96
AC
2
AC
3
= 64 AC = 4.
Vy min S = 18 khi AC = 4.
Chọn đáp án C
Câu 49. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [10; 10] để phương trình
2
3
m
· 7
x
2
2x
+ 7
3
m
· 2
x
2
2x
= 14
3
m
7x
2
14x + 2 7 · 3
m
bốn nghiệm phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Lời giải.
Ta
2
3
m
· 7
x
2
2x
+ 7
3
m
· 2
x
2
2x
= 14
3
m
7x
2
14x + 2 7 · 3
m
7
x
2
2x
7
3
m
+
2
x
2
2x
2
3
m
= 7x
2
14x + 2 7 · 3
m
7
x
2
2x3
m
+ 2
x
2
2x3
m
= 7
x
2
2x 3
m
+ 2. ()
Đặt x
2
2x 3
m
= a.
Khi đó () trở thành 7
a
+ 2
a
= 7a + 2 7
a
+ 2
a
7a 2 = 0.
Xét hàm số f (a) = 7
a
+ 2
a
7a 2.
Ta f
0
(a) = 7
a
ln 7 + 2
a
ln 2 7.
Ta f
00
(a) = 7
a
(ln 7)
2
+ 2
a
(ln 2)
2
> 0, a R.
Suy ra f
0
(a) đồng biến trên R, do đó f
0
(a) = 0 tối đa 1 nghiệm.
f
0
(0) = ln 7 + ln 2 7 < 0 và f
0
(1) = 7 ln 7 + 2 ln 2 7 > 0.
Suy ra f
0
(a) = 0 nghiệm duy nhất a
0
(0; 1).
Suy ra f (a) = 0 tối đa 2 nghiệm.
Bảng biến thiên của y = f (a)
a
f
0
(a)
f(a)
−∞
a
0
+
0
+
++
f(a
0
)f(a
0
)
++
0
0
1
0
Từ bảng biến thiên ta f (a) = 0 đúng 2 nghiệm a = 0 và a = 1.
Từ đó
a = x
2
2x 3
m
= 0
a = x
2
2x 3
m
= 1
3
m
= x
2
2x
3
m
= x
2
2x 1.
(∗∗)
Để () 4 nghiệm thực phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1 thì (∗∗) 4 nghiệm
thực phân biệt trong đó đúng hai nghiệm lớn hơn 1 hay tương đương với đồ thị hàm số
y = 3
m
cắt đồ thị các hàm số y = x
2
2x và y = x
2
2x 1 tại 4 điểm phân biệt trong đó
đúng hai điểm hoành độ lớn hơn 1.
Trang 12/6 - đề 333
x
y
y = x
2
2x
y = x
2
2x 1
y = 3
m
1
2
1
O
1
3
2
Dựa vào đồ thị ta 3
m
3 m 1.
Suy ra m {1; 2; . . . ; 10}.
Vy 10 giá trị của m thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án
A
Câu 50. bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (10; 10) để hàm số y = |2x
3
2mx + 3| đồng
biến trên (1; +)?
A. 12. B. 8. C. 11. D. 7.
Lời giải.
Xét hàm số f (x) = 2x
3
2mx + 3.
Ta y = |f (x)| =
f(x), nếu f(x) 0
f (x), nếu f (x) < 0.
Do đó, đồ thị hàm số y = |f (x)| suy ra từ đồ thị hàm số f(x) như sau:
Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành;
Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Ta f
0
(x) = 6x
2
2m = 0 x
2
=
m
3
.
TH1. m 0, ta có:
x
f(x)
−∞ +
−∞−∞
++
x
0
0
x
|f(x)|
−∞
x
0
+
++
00
++
TH2.
4
3
m
r
m
3
+ 3 < 0 m >
3
r
243
16
, ta có:
Trang 13/6 - đề 333
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
r
m
3
r
m
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
4
3
m
r
m
3
+ 3
4
3
m
r
m
3
+ 3
4
3
m
r
m
3
+ 3
4
3
m
r
m
3
+ 3
++
x
1
0
x
2
0
x
3
0
Trong hai trường hợp trên, hàm số y = |f(x)| = |2x
3
2mx + 3| đồng biến trên (1; +) khi
và chỉ khi phương trình 2x
3
2mx + 3 = 0 () nghiệm x
1
x
2
x
3
1.
() m =
2x
3
+ 3
2x
= g(x).
Ta
g
0
(x) =
6x
2
· 2x 2(2x
3
+ 3)
4x
2
=
4x
3
3
2x
2
.
Bảng biến thiên:
x
g
0
g
−∞
0
3
r
3
4
+
0
+
++
−∞
+
9
4
3
r
3
4
9
4
3
r
3
4
++
1
5
2
Suy ra () nghiệm x
1
x
2
x
3
1 m
5
2
.
Kết hợp với điều kiện
m 0
m >
3
r
243
16
, ta được
m 0
3
r
243
16
< m
5
2
.
Suy ra trong (10; 10) 10 giá trị nguyên của m {−9; 8; . . . ; 1; 0} thỏa mãn bài toán.
TH3. 0 < m
3
r
243
16
, ta có:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
r
m
3
r
m
3
+
+
0
0
+
−∞−∞
4
3
m
r
m
3
+ 3
4
3
m
r
m
3
+ 3
4
3
m
r
m
3
+ 3 0
4
3
m
r
m
3
+ 3 0
++
x
1
0
Trang 14/6 - đề 333
Trong TH3, hàm số y = |f(x)| = |2x
3
2mx + 3| đồng biến trên (1; +) khi và chỉ khi
r
m
3
1 0 m 3.
Kết hợp với điều kiện 0 < m
3
r
243
16
, ta được 0 < m
3
r
243
16
.
Suy ra trong (10; 10) 2 giá trị nguyên của m {1; 2} thỏa mãn bài toán.
Vy tất cả 12 giá trị nguyên của m {−9; 8; . . . ; 0; 1; 2} thỏa mãn bài toán.
Chọn đáp án A
HẾT
Trang 15/6 - đề 333
ĐÁP ÁN VẮN TT
1 A
2 C
3 C
4 A
5 B
6 D
7 C
8 B
9 B
10 A
11 C
12 C
13 C
14 D
15 B
16 D
17 D
18 B
19 B
20 C
21 A
22 C
23 A
24 A
25 D
26 B
27 D
28 D
29 A
30 A
31 B
32 C
33 A
34 B
35 A
36 D
37 B
38 C
39 C
40 D
41 A
42 B
43 D
44 B
45 A
46 C
47 A
48 C
49 A
50 A
Trang 16/6 - đề 333
| 1/16

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
ĐỀ THI TRỰC TUYẾN LẦN 3 Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 333
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Phần thực của số phức z = 4 − 2i bằng A. 4. B. 2. C. −2. D. −4.
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 4 4 f (x) −∞ 1 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (1; +∞). B. (−1; 0). C. (0; 1). D. (−1; 1). 4 4 4 Z Z Z Câu 3. Nếu f (x) dx = 6 và g(x) dx = −5 thì [f (x) − g(x)] dx bằng 1 1 1 A. −11. B. 1. C. 11. D. −1.
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, log a2 bằng 5 1 1 A. 2 log a. B. log a. C. 2 + log a. D. + log a. 5 2 5 5 2 5
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = 2x là 2x A. y0 = x2x−1. B. y0 = 2x ln 2. C. y0 = 2x. D. y0 = . ln 2
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z = −1+2i là điểm nào dưới đây? A. N (1; −2). B. M (−1; −2). C. Q(1; 2). D. P (−1; 2).
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log (3x) > 3 là 2 8 8 A. (0; 3). B. 0; . C. ; +∞ . D. (3; +∞). 3 3
Câu 8. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 6; 7. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 14. B. 84. C. 28. D. 15. 5
Câu 9. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = x 4 là 5 5 1 4 9 4 1 A. y0 = x− 14 . B. y0 = x 4 . C. y0 = x 4 . D. y0 = x 4 . 4 4 9 5
Câu 10. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và công bội q = 4. Giá trị của u2 bằng 3 A. 12. B. 64. C. . D. 81. 4 Trang 1/6 - Mã đề 333
Câu 11. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Diện tích xung quanh Sxq của
hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. Sxq = 2πrl. B. Sxq = πrl. C. Sxq = πrl. D. Sxq = 4πrl. 3
Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 2, công thức nào dưới đây đúng? 2! n! n! (n − 2)! A. A2 = . B. A2 = . C. A2 = . D. A2 = . n (n − 2)! n 2!(n − 2)! n (n − 2)! n n! 2x + 4
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x − 1 A. x = −2. B. x = 2. C. x = 1. D. x = −1.
Câu 14. Cho hai số phức z = 1 − i và w = 7 + 3i. Số phức 2z − w có tổng phần thực và phần ảo bằng A. 10. B. −5. C. 0. D. −10. Câu 15.
Cho hàm số Y = f (x) có bảng biến x −∞ −1 2 +∞
thiên như hình bên. Hàm số đã cho y0 − 0 + 0 − đạt cực tiểu tại +∞ + 1 y A. x = 1. B. x = −1. −3 −∞ C. x = −3. D. x = 2.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau x −∞ −2 −1 1 4 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 8 A. 6. B. 4. C. . D. 8. 3 1 Câu 18. Hàm số y = ln x +
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? x 1 1 1 1 1 1 A. y = ln x + 1. B. y = − . C. y = ln2 x − . D. y = ln2 x − . x x2 2 x 2 x2 Câu 19. ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình bên. y cx + d
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là A. (−2; 0). B. (2; 0). C. (0; 2). D. (0; −2). 1 x −1 O 2 −2 Trang 2/6 - Mã đề 333
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng √ √ A. 9. B. 7. C. 3. D. 15. 1 x
Câu 21. Tập nghiệm S của bất phương trình > 9 là 3 A. S = (−∞; −2). B. S = (−2; +∞). C. S = (−∞; 2). D. S = (2; +∞).
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) có phương trình 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và
điểm A(1; −2; 3). Khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P ) là √ 5 5 5 5 A. d = . B. d = . C. d = √ . D. d = . 29 3 29 9
Câu 23. Cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và (Q) : mx + y − 2z + 1 = 0. Với giá trị nào
của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau? A. m = 6. B. m = −1. C. m = −6. D. m = 1. Câu 24.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình y bên? A. y = x3 − 3x2 + 3. B. y = x4 − 2x2 + 3. C. y = −x3 + 3x2 + 3. D. y = −x4 + 2x2 + 3. x O
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z − 3 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của (P )? − → − → − → − → A. n 2 = (1; 2; −2). B. n 4 = (1; −2; −3). C. n 3 = (1; 2; 2). D. n 1 = (1; −2; 2).  x = 4 − 2t    
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = −3 + t , giao điểm của d với mặt    z = 1 − t
phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (4; −3; 0). B. (2; −2; 0). C. (0; −1; −1). D. (−2; 0; −2).
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 1)2(x + 2). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. (0; +∞). B. (1; +∞). C. (0; 1). D. (−2; 0).
Câu 28. Cho hàm số f (x) = 3 + cos x. Khẳng định nào duới đây đúng? Z Z A. f (x) dx = 3x + cos x + C. B. f (x) dx = − sin x + C. Z Z C. f (x) dx = 3x − sin x + C. D. f (x) dx = 3x + sin x + C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(8; 1; 2) trên trục Ox có tọa độ là A. (8; 0; 0). B. (0; 0; 2). C. (0; 1; 2). D. (0; 1; 0). Trang 3/6 - Mã đề 333 Câu 30.
Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, tam giác ABC vuông cân A0 √ C0
tại A, BC = 2a 3 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng (A0BC) và (ABC) bằng B0 A. 30◦. B. 45◦. C. 60◦. D. 90◦. A C B 5 Z 3 Câu 31. Biết rằng
dx = a ln 5 + b ln 2 (a, b ∈ Z). Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 + 3x 1 A. 2a − b = 0. B. a + b = 0. C. a − b = 0. D. a + 2b = 0.
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường y = x2 − 4 và
y = 2x − 4. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay (H) quanh trục hoành. 168π 168 32π 32 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 5 5 5 5
Câu 33. Biết phương trình log2 x − 2 log (2x) − 1 = 0 có hai nghiệm x 2 2 1, x2. Tính x1 · x2. 1 1 A. x1 · x2 = 4. B. x1 · x2 = . C. x1 · x2 = . D. x1 · x2 = −3. 8 2 Câu 34.
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Số y
nghiệm của phương trình f (x) − 1 = 0 là 1 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. O x −3
Câu 35. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngồi
vào một hàng có 9 ghế, mỗi học sinh ngồi 1 ghế. Tính xác suất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau. 11 1 7 5 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = 1. Số phức w = 2z + 1 − i có tập hợp điểm biểu
diễn trong mặt phẳng phức là đường tròn có
A. tâm I(−3; 5) và bán kính R = 2.
B. tâm I(−2; −6) và bán kính R = 2.
C. tâm I(2; 6) và bán kính R = 2.
D. tâm I(3; −5) và bán kính R = 2.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho E (−1; 0; 2) và F (2; 1; −5). Phương trình đường thẳng EF là x + 1 y z − 2 x + 1 y z − 2 A. = = . B. = = . 1 1 3 3 1 −7 x − 1 y z + 2 x − 1 y z + 2 C. = = . D. = = . 1 1 −3 3 1 −7 Trang 4/6 - Mã đề 333 Câu 38.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông A0 C0 √ √
tại B, AC = a 5, BC = 2a, AA0 = a 3. Khoảng cách từ điểm C0 đến mặt phẳng (A0BC) bằng √ √ B0 a 3 √ a 3 3a A. . B. a 3. C. . D. . 3 2 2 A C B x2 − 1 x2 − 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log < log ? 2 81 3 16 A. 68. B. 73. C. 70. D. 72. Lời giải.  x > 1
Điều kiện xác định của bất phương trình đã cho là x2 − 1 > 0 ⇔  x < −1. Ta có x2 − 1 x2 − 1 log < log 2 81 3 16 ⇔ log x2 − 1 − log 81 < log x2 − 1 − log 16 2 2 3 3 ⇔ log 3 · log x2 − 1 − 4 log 3 < log x2 − 1 − 4 log 2 2 3 2 3 3 ⇔ (log 3 − 1) log
x2 − 1 < 4 (log 3 − log 2) 2 3 2 3 4 (log 3 − log 2) ⇔ log x2 − 1 < 2 3 3 log 3 − 1 2 1 4 − log 2 log 2 3 ⇔ log x2 − 1 < 3 3 1 − 1 log 2 3 ⇔ log x2 − 1 < 4 (1 + log 2) 3 3 ⇔ log x2 − 1 < log 64 3 3 ⇔ 0 < x2 − 1 < 64  √ − 1297 < x < −1 ⇔  √ 1 < x < 1297.
Vì x là số nguyên nên x ∈ {−36; −35; . . . ; −2; 2; . . . ; 35; 36}.
Vậy có 70 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án C 1 √ Z
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; +∞) thỏa mãn f (x) = x + xf (x4) dx. Giá trị của 0 4 Z tích phân I = f (x) dx bằng 0 3 1 22 A. I = 2. B. I = . C. I = . D. I = . 22 2 3 Trang 5/6 - Mã đề 333 Lời giải. 1 Z Đặt m = xf (x4) dx. Suy ra 0 1 1 Z Z 1 m = xf (x4) dx = [x(x2 + m)] dx ⇔ m = . 2 0 0 4 Z 22 Từ đó, ta có I = f (x) dx = . 3 0 Chọn đáp án D
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f (x) + xf 0(x) + f 0(x) = 4x3 − 6x2 − 2x + 4.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = f 0(x). A. S = 8. B. S = 4. C. S = 8π. D. S = 4π. Lời giải. Ta có
f (x) + xf 0(x) + f 0(x) = 4x3 − 6x2 − 2x + 4
⇔ f (x) + (x + 1)f 0(x) = 4x3 − 6x2 − 2x + 4 (∗)
⇔ [(x + 1)f (x)]0 = 4x3 − 6x2 − 2x + 4 Z mà
4x3 − 6x2 − 2x + 4 dx = x4 − 2x3 − x2 + 4x + C nên
(x + 1)f (x) = x4 − 2x3 − x2 + 4x + C1.
Cho x = −1 thì 0 = −2 + C1 suy ra C1 = 2, ta được (x + 1)f (x) = x4 − 2x3 − x2 + 4x + 2.
• Với x = −1 thay vào (∗) thì f (−1) = −4;
• Với x 6= −1 thì f (x) = x3 − 3x2 + 2x + 2,
Do đó, f (x) = x3 − 3x2 + 2x + 2, với mọi x ∈ R và f 0(x) = 3x2 − 6x + 2.
Xét phương trình f (x) = f 0(x) ⇔ x3 − 3x2 + 2x + 2 = 3x2 − 6x + 2. ⇔ x3 − 6x2 + 8x = 0 x = 0  ⇔ x = 2   x = 4.
Do đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = f 0(x) là 4 4 Z Z S = |f (x) − f 0(x)| dx = x3 − 6x2 + 8x dx 0 0 Trang 6/6 - Mã đề 333 2 4 Z Z = x3 − 6x2 + 8x dx + x3 − 6x2 + 8x dx 0 2 2 4 Z Z = x3 − 6x2 + 8x dx + x3 − 6x2 + 8x dx 0 2 = 8. Chọn đáp án A
Câu 42. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có mặt đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a và √ 4a 3 [ ABC = 60◦. Biết AA0 =
và điểm A0 cách đều các điểm A, B, C. Thể tích của khối hộp 3 ABCD.A0B0C0D0 bằng √ √ √ √ A. 16a3 3. B. 4a3 3. C. 2a3 3. D. 8a3 3. Lời giải.
Tam giác ABC là tam giác đều nên A √ 4a2 3 √ SABCD = 2 · SABC = 2 · = 2a2 3. 4 B O D
Gọi O là trọng tâm 4ABC, ta có  A0A = A0B = A0C C OA = OB = OC.
Khi đó O thuộc trục của đa giác đáy ABC, suy ra A0O ⊥ (ABC).
Tam giác AOA0 vuông tại O có A0 B0 √ √  2 2a 3 2a 3 C0 D0  AO = · = 3 2 3 √  A0O = AA02 − AO2 = 2a. √ A B
Vậy VABCD.A0B0C0D0 = A0O · SABCD = 4a3 3. O D C Chọn đáp án B
Câu 43. Một hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Gọi O, O0 là tâm hai mặt đáy.
Kẻ hai bán kính OA và O0B0 lần lượt nằm trên hai mặt đáy sao cho góc giữa chúng bằng 300.
Gọi (α) là mặt phẳng chứa đường thẳng AB0 và song song với OO0. Tính diện tích thiết diện tạo
thành khi cắt hình trụ nói trên bởi mặt phẳng (α). √ √ √ A. a2p2 − 3. B. 2a2. C. 2a2 2 − 3. D. 2a2p2 − 3. Lời giải. Trang 7/6 - Mã đề 333
Gọi A0, B lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B0 trên mặt đáy A0 O0 còn lại của hình trụ. B0
Khi đó mp(ABB0A0) ≡ (α) và thiết diện tạo thành khi cắt hình trụ
nói trên bởi mặt phẳng (α) là hình chữ nhật ABB0A0. Ta có [ AOB = (OA, O0B0) = 30◦. Xét tam giác OAB có √ O A 30◦
AB2 = OA2 + OB2 − 2 · OA · OB · cos 30◦ = a2 2 − 3 B √ p ⇒ AB = a 2 − 3. Lại có AA0 = OO0 = 2a. √
Suy ra diện tích thiết diện ABB0A0 là S = AB · AA0 = 2a2p2 − 3. Chọn đáp án D
Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 − 2mz + 2m2 − 2m = 0, với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ (−10; 10) để phương trình có hai nghiệm phân biệt
z1, z2 thỏa mãn |z1 − 2| = |z2 − 2|. A. 17. B. 16. C. 15. D. 14. Lời giải.
Đặt w = z − 2, ta được phương trình
(w + 2)2 − 2m (w + 2) + 2m2 − 2m = 0
⇔ w2 − (2m − 4) w + 2m2 − 6m + 4 = 0. (1)
Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt w1, w2 thỏa mãn |w1| = |w2|.
Xét phương trình (1) có ∆0 = (m − 2)2 − 2m2 + 6m − 4 = −m2 + 2m.
Trường hợp 1: ∆0 > 0 ⇔ m ∈ (0; 2). Mà m ∈ Z nên m = 1.  w = 0
Thay vào phương trình ta được w2 + 2w = 0 ⇔ 
không thỏa mãn yêu cầu đề bài. w = −2
Trường hợp 2: ∆0 < 0 ⇔ m ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
Khi đó phương trình luôn có hai nghiệm phức phân biệt không phải số thực, hai nghiệm này là
hai số phức liên hợp nên mô-đun của chúng luôn bằng nhau.
Kết hợp với điều kiện m là số nguyên và m ∈ (−10; 10).
Suy ra m ∈ {−9; −8; . . . ; −1} ∪ {3; 4; . . . ; 9}.
Vậy có 16 giá trị của m thoả mãn. Chọn đáp án B
Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A (1; 3; 4). Xét các đường thẳng ∆
qua A và tạo với (Oyz) một góc 45◦. Gọi M là giao điểm của đường thẳng ∆ với mặt phẳng (Oyz). − →
Khi OM nhỏ nhất, ∆ có một vectơ chỉ phương là u∆ = (1; a; b). Giá trị của a2 + b2 bằng Trang 8/6 - Mã đề 333 A. 1. B. 5. C. 10. D. 13. Lời giải.
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc mặt phẳng z (Oyz).  x = 1 + t  ∆    Suy ra d : y = 3    H A z = 4. M d
Gọi H = d ∩ (Oyz) ⇒ H(0; 3; 4) và AH = 1. O x Ta có \ ∆, (Oyz) = \ AM H = 45◦. M
Xét tam giác AHM vuông tại H có M H = AH · cot 45◦ = 1. y
Suy ra M nằm trên đường tròn tâm H bán kính R = M H = 1.
Ta có OM nhỏ nhất khi O, H, M thẳng hàng và M ở giữa O, H.
Suy ra OM đạt nhỏ nhất khi OM = OH − HM = 5 − 1 = 4.  4 x · 0 = 0  M =  5  OM 4 −−→ 4 − −→   4 12 Ta lại có = ⇒ OM = OH ⇒ y · 3 = OH 5 5 M = 5 5    4 16   zM = · 4 = . 5 5 12 16 Suy ra M 0; ; . 5 5 − → −−→ 3 4
Vậy vectơ chỉ phương u∆ = M A = 1; ; . 5 5 Chọn đáp án A
Câu 46. Cho hàm số đa thức f (x) = mx5 + nx4 + px3 + qx2 + hx + r
(m, n, p, q, h, r ∈ R). Đồ
thị hàm số y = f 0(x) (như hình vẽ) cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là −1; 2; và
tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ là 1. y x −1 O 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g(x) = |f (x) − r| là A. 3. B. 2. C. 5. D. 7. Lời giải. Trang 9/6 - Mã đề 333
Từ đồ thị hàm số y = f 0(x) suy ra f 0(x) = m (x + 1) (x − 1)2 (x − 2) với m < 0.
Đặt h(x) = f (x) − r = f (x) − f (0) ⇒ h0(x) = f 0(x). Ta có bảng biến thiên: x −∞ −1 1 2 +∞ h0 − 0 + 0 + 0 − +∞ + h(2) h h h( h − ( 1) −∞
Ta có: h(−1) = f (−1) − f (0) < 0; h(2) = f (2) − f (0) > 0.
Suy ra phương trình h(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy g(x) = |h(x)| có 5 điểm cực trị. Chọn đáp án C
Câu 47. Tìm tất cả giá trị của số thực m sao cho có ít nhất một số phức z thỏa mãn |z| = m và |z + ¯ z| + |z − ¯ z| = |z2|. √ √ A. 2 ≤ m ≤ 2 2. B. 2 ≤ m ≤ 1 + 2. √ √ √ √ C. 2 ≤ m ≤ 5. D. 5 − 1 ≤ m ≤ 2 + 2. Lời giải.
Gọi z = x + yi (x, y ∈ R) và gọi M (x; y) là điểm biểu diễn số phức z, ta có
• |z| = m ⇔ M thuộc đường tròn tâm O bán kính m khi m > 0, M ≡ O khi m = 0 và không tồn tại M nếu m < 0. • |z + ¯ z| + |z − ¯
z| = |z2| ⇔ 2 |x| + 2 |y| = x2 + y2 ⇔ x2 + y2 − 2 |x| − 2 |y| = 0. (1)
Xét trường hợp x ≥ 0, y ≥ 0, phương trình (1) trở thành x2 + y2 − 2x − 2y = 0 √
là phương trình của đường tròn (C) tâm I(1; 1), bán kính R = 2. Như vậy tập hợp các
điểm M trong góc phần tư thứ nhất thỏa mãn (1) là phần đường tròn (C) nằm trong góc
phần tư đó (ta gọi là cung (l1)).
Dễ thấy (x; y) là một nghiệm của (1) thì (−x; y), (x; −y), (−x; −y) cũng là nghiệm của (1),
nên tập hợp các điểm thỏa mãn (1) đối xứng qua hai trục tọa độ và qua O.
Do đó, bằng cách lấy đối xứng của (l1) qua các trục tọa độ và qua O ta được tập hợp các
điểm M là đường cong (H) (như hình vẽ dưới đây). Trang 10/6 - Mã đề 333 y B C 2 l1 I x −2 −1 O 1 2 −2
Yêu cầu của đề bài tương đương m ≥ 0 và đường tròn (O, m) với đường cong (H) có ít nhất một
điểm chung. Từ đó ta có điều kiện của m là √
OB ≤ m ≤ OC ⇔ 2 ≤ m ≤ 2 2. Chọn đáp án A
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0,
(Q) : x − 2y + 2z − 8 = 0, (R) : x − 2y + 2z + 4 = 0. Một đường thẳng ∆ thay đổi cắt ba mặt 96
phẳng (P ), (Q), (R) lần lượt tại các điểm A, B, C. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB + AC2 là 41 A. . B. 99. C. 18. D. 24. 3 Lời giải.
Dễ thấy các mặt phẳng (P ), (Q) và (R)
(R) song song với nhau. Do giả thiết E00 C suy ra d ((R) , (P )) = EE00 = 1 và d ((P ) , (Q)) = EE0 = 3. (P ) Theo định lý Ta-lét trong không E00E AC gian ta có = suy ra E A EE0 AB AC 1 = ⇔ AB = 3AC. AB 3 96 96 (Q) Đặt S = AB+ suy ra S = 3AC+ . AC2 AC2 E0 B
Khi đó áp dụng bất đẳng thức AM -GM r 3AC 3AC 96 3AC 3AC 96 S = + + ≥ 3 3 · · ⇔ S ≥ 18. 2 2 AC2 2 2 AC2 Trang 11/6 - Mã đề 333 3AC 96
Dấu đẳng thức xảy ra khi = ⇔ AC3 = 64 ⇔ AC = 4. 2 AC2 Vậy min S = 18 khi AC = 4. Chọn đáp án C
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để phương trình
23m · 7x2−2x + 73m · 2x2−2x = 143m 7x2 − 14x + 2 − 7 · 3m
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Lời giải. Ta có
23m · 7x2−2x + 73m · 2x2−2x = 143m 7x2 − 14x + 2 − 7 · 3m 7x2−2x 2x2−2x ⇔ + = 7x2 − 14x + 2 − 7 · 3m 73m 23m
⇔ 7x2−2x−3m + 2x2−2x−3m = 7 x2 − 2x − 3m + 2. (∗) Đặt x2 − 2x − 3m = a.
Khi đó (∗) trở thành 7a + 2a = 7a + 2 ⇔ 7a + 2a − 7a − 2 = 0.
Xét hàm số f (a) = 7a + 2a − 7a − 2.
Ta có f 0(a) = 7a ln 7 + 2a ln 2 − 7.
Ta có f 00(a) = 7a (ln 7)2 + 2a (ln 2)2 > 0, ∀a ∈ R.
Suy ra f 0(a) đồng biến trên R, do đó f 0(a) = 0 có tối đa 1 nghiệm.
Mà f 0(0) = ln 7 + ln 2 − 7 < 0 và f 0(1) = 7 ln 7 + 2 ln 2 − 7 > 0.
Suy ra f 0(a) = 0 có nghiệm duy nhất a0 ∈ (0; 1).
Suy ra f (a) = 0 có tối đa 2 nghiệm.
Bảng biến thiên của y = f (a) a −∞ a 0 0 1 +∞ f 0(a) − 0 + +∞ + +∞ + f (a) 0 0 f (a0)
Từ bảng biến thiên ta có f (a) = 0 có đúng 2 nghiệm a = 0 và a = 1.   a = x2 − 2x − 3m = 0 3m = x2 − 2x Từ đó ⇔ (∗∗)   a = x2 − 2x − 3m = 1 3m = x2 − 2x − 1.
Để (∗) có 4 nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1 thì (∗∗) có 4 nghiệm
thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1 hay tương đương với đồ thị hàm số
y = 3m cắt đồ thị các hàm số y = x2 − 2x và y = x2 − 2x − 1 tại 4 điểm phân biệt trong đó có
đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn −1. Trang 12/6 - Mã đề 333 y y = x2 − 2x y = x2 − 2x − 1 y = 3m 3 2 O 1 x −1 −1 −2
Dựa vào đồ thị ta có 3m ≥ 3 ⇔ m ≥ 1.
Suy ra m ∈ {1; 2; . . . ; 10}.
Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án A
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (−10; 10) để hàm số y = |2x3 − 2mx + 3| đồng biến trên (1; +∞)? A. 12. B. 8. C. 11. D. 7. Lời giải.
Xét hàm số f (x) = 2x3 − 2mx + 3.  f (x), nếu f (x) ≥ 0 Ta có y = |f (x)| =
 − f (x), nếu f (x) < 0.
Do đó, đồ thị hàm số y = |f (x)| suy ra từ đồ thị hàm số f (x) như sau:
• Giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành;
• Lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới trục hoành qua trục hoành. m
Ta có f 0(x) = 6x2 − 2m = 0 ⇔ x2 = . 3 • TH1. m ≤ 0, ta có: x −∞ x0 +∞ x −∞ x0 +∞ +∞ +∞ + +∞ f (x) 0 |f (x)| −∞ 0 4 r m r 243 • TH2. − m + 3 < 0 ⇔ m > 3 , ta có: 3 3 16 Trang 13/6 - Mã đề 333 r m r m x −∞ x1 − x2 x3 +∞ 3 3 f 0(x) + 0 − 0 + 4 r 4 m +∞ m + 3 3 3 f (x) 0 0 0 4 r 4 m − m + 3 −∞ 3 3
Trong hai trường hợp trên, hàm số y = |f (x)| = |2x3 − 2mx + 3| đồng biến trên (1; +∞) khi
và chỉ khi phương trình 2x3 − 2mx + 3 = 0
(∗) có nghiệm x1 ≤ x2 ≤ x3 ≤ 1. 2x3 + 3 (∗) ⇔ m = = g(x). 2x Ta có 6x2 · 2x − 2(2x3 + 3) 4x3 − 3 g0(x) = = . 4x2 2x2 Bảng biến thiên: r 3 x −∞ 0 3 1 +∞ 4 g0 − − 0 + +∞ +∞ +∞ 5 g 9 2 r 3 4 3 4 −∞ 4 5
Suy ra (∗) có nghiệm x1 ≤ x2 ≤ x3 ≤ 1 ⇔ m ≤ . 2   m ≤ 0 m ≤ 0
Kết hợp với điều kiện  r , ta được r  243  243 5 m > 3 3 < m ≤ . 16 16 2
Suy ra trong (−10; 10) có 10 giá trị nguyên của m ∈ {−9; −8; . . . ; −1; 0} thỏa mãn bài toán. r 243 • TH3. 0 < m ≤ 3 , ta có: 16 r m r m x −∞ x1 − +∞ 3 3 f 0(x) + 0 − 0 + 4 r 4 m +∞ m + 3 3 3 f (x) 0 4 r 4 m − m + 3 ≥ 0 −∞ 3 3 Trang 14/6 - Mã đề 333
Trong TH3, hàm số y = |f (x)| = |2x3 − 2mx + 3| đồng biến trên (1; +∞) khi và chỉ khi r m ≤ 1 ⇔ 0 ≤ m ≤ 3. 3 r 243 r 243
Kết hợp với điều kiện 0 < m ≤ 3 , ta được 0 < m ≤ 3 . 16 16
Suy ra trong (−10; 10) có 2 giá trị nguyên của m ∈ {1; 2} thỏa mãn bài toán.
Vậy có tất cả 12 giá trị nguyên của m ∈ {−9; −8; . . . ; 0; 1; 2} thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án A HẾT Trang 15/6 - Mã đề 333 ĐÁP ÁN VẮN TẮT 1 A 6 D 11 C 16 D 21 A 26 B 31 B 36 D 41 A 46 C 2 C 7 C 12 C 17 D 22 C 27 D 32 C 37 B 42 B 47 A 3 C 8 B 13 C 18 B 23 A 28 D 33 A 38 C 43 D 48 C 4 A 9 B 14 D 19 B 24 A 29 A 34 B 39 C 44 B 49 A 5 B 10 A 15 B 20 C 25 D 30 A 35 A 40 D 45 A 50 A Trang 16/6 - Mã đề 333