Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 sở GD&ĐT Bắc Giang có đáp án

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 sở GD&ĐT Bắc Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 sở GD&ĐT Bắc Giang có đáp án

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 sở GD&ĐT Bắc Giang có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 11 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

71 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề thi 911
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi gồm 03 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề thi: 911
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1. Một ng ty sản xuất đưa ra bán trên thị trường sản phẩm
A
. Theo tính toán, khi đơn giá của
mỗi sản phẩm
A
x
nghìn đồng thì doanh thu
P
(đơn vị nghìn đồng)
( )
2
560 50000Px x x
=−+
.
Doanh thu tháng đầu tiên của công ty khi bán sản phẩm
A
với giá ưu đãi 996 triệu đồng. Biết giá bán
ưu đãi của sản phẩm
A
không vượt quá 50 nghìn đồng, hỏi giá ưu đãi của sản phẩm
A
công ty đã
bán ở tháng đầu tiên là bao nhiêu?
A.
32000
đồng. B.
30000
đồng. C.
đồng. D.
35000
đồng.
Câu 2. Thời gian tự học (tính theo phút) trong một ngày của 40 học sinh lớp 9A được ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương đối của học sinh có thời gian tự học 120 phút một ngày là
A.
25%.
B.
20%.
C.
35%.
D.
50%.
Câu 3. Cho hai đường tròn:
( )
;4cmO
( ;5 cm)I
. Nếu
1cm
OI =
thì hai đường tròn đã cho
A. tiếp xúc trong. B. không giao nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 4. Cặp số
( )
,xy
nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
32 5
23 1
xy
xy
−=
+=
?
A.
( )
1; 1 .−−
B.
( )
1;1 .
C.
( )
1; 1 .
D.
(
)
1;1 .
Câu 5. Phương trình
( )
2
2 1 4 10m x xm + + −=
là phương trình bậc hai khi
A.
1.m
B.
0.m
C.
1
.
2
m
D.
1
.
2
m =
Câu 6. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
đường kính
AD
(như hình vẽ). Biết
o
25DAC =
. Số
đo
ABC
bằng
O
B
C
A
D
A.
o
130 .
B.
o
90 .
C.
o
65 .
D.
o
50 .
Câu 7. Một chiếc hộp chứa ba quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau chỉ khác màu, trong đó
1 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu vàng 1 quả bóng màu hồng. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên từng
quả bóng từ trong hộp cho đến khi hộp hết bóng. Xác suất của biến cố ‘‘Quả bóng cuối cùng lấy ra
màu xanh’’ là
A.
1
.
6
B.
2
.
3
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 8. Biết
8
là một căn bậc hai của
x
. Căn bậc ba của
x
bằng
A.
2.
B.
4.
C.
64.
D.
2.
Trang 2/3 - Mã đề thi 911
Câu 9. Lớp 9A
38
học sinh tham gia buổi lao động trồng cây gây rừng. Biết cả lớp trồng được tất cả
170 cây xanh, trong đó mỗi bạn nữ trồng 4 cây, mỗi bạn nam trồng 5 cây. Nếu gọi số học sinh nam
x
và số học sinh nữ là
y
thì
, xy
thoả mãn hệ phương trình nào sau đây?
A.
38
.
5 4 170
xy
xy
+=
−=
B.
38
.
5 4 170
xy
xy
+=
+=
C.
38
.
4 5 170
xy
xy
+=
+=
D.
38
.
4 5 170
xy
yx
+=
−=
Câu 10. Để trang trí lớp, bạn Lan đã dùng 4 miếng a nh quạt tròn cung
o
120
, bán kính 30 cm (hình
vẽ) để gấp trang trí. Tổng diện tích các miếng bìa bạn Lan đã dùng là
A.
2
300 cm
π
. B.
2
1200 cm
π
. C.
2
1500 cm
π
. D.
2
2400 cm
π
.
Câu 11. Với
0, 0
ab
><
thì biểu thức
3
2
ba
A
ab
=
bằng
A.
.a
B.
.
a
a
b
C.
.a
D.
Câu 12. Tất cả các giá trị của biến
x
để biểu thức
42x
có nghĩa là
A.
0.x
B.
2.x ≥−
C.
1
.
2
x
D.
1
.
2
x
Câu 13. Nam muốn mua một chiếc xe đạp giá 3200000 đồng. Hiện tại, Nam đã 1200000 đồng. Nam
dự định mỗi tháng stiết kiệm một stiền cố định như nhau ttiền ăn sáng tiền tiêu vặt bmẹ cho
để mua xe. Hỏi Nam cần tiết kiệm ít nhất bao nhiêu tiền mỗi tháng để sau 8 tháng có đủ tiền mua xe?
A.
200000
đồng. B.
250000
đồng. C.
đồng. D.
25000
đồng.
Câu 14. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
vuông tại
A
6 cm, 8 cmAB AC= =
.
A.
40 cm.
π
B.
5 cm.
π
C.
10 cm.
π
D.
20 cm.
π
Câu 15. Hàm số
( ) ( )
2
11y m xm=−≠
có đồ thị nằm phía trên trục hoành khi
A.
1.m >
B.
1.m >−
C.
D.
1.m <
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn là số chính phương (là số bằng
bình phương đúng của một số nguyên) bằng bao nhiêu?
A.
2
45
. B.
1
15
. C.
7
90
. D.
1
10
.
Câu 17. Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
sin cos 90 .
o
NP=
B.
tan cot .MP
=
C.
tan .cot 1.NP=
D.
sin cos .NP=
Câu 18. Nếu đặt một chiếc thang dài 4 m ch chân tường 2 m (hình vẽ) thì góc tạo bởi thang mặt đất bằng
A.
o
30 .
B.
o
60 .
C.
o
90 .
D.
o
50 .
Trang 3/3 - Mã đề thi 911
Câu 19. Biết hệ phương trình
2
3
x my
nx y
−=
+=
nghiệm
( ) ( )
, 2;1xy =
. Khi đó giá trị của biểu thức
2025
2025mn+
bằng
A.
2025.
B.
1.
C.
2026.
D.
0.
Câu 20. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm xuất
hiện trên hai con xúc xắc bằng 8” là
A.
5
.
36
B.
1
.
6
C.
1
.
9
D.
1
.
12
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1: (2,5 điểm)
1) Tìm tham số
m
để đồ thị của hàm số
(
) (
)
2
11y mx m
=−≠
đi qua điểm
( )
2; 4M −−
.
2) Rút gọn biểu thức
2 131 4
:
1
11 1
x
P
x
xx x

= −+


+− +

với
0x
1x
.
3) Giải bất phương trình:
63 0
x−>
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho phương trình:
( )
2
2 30x m xm+ −=
(1) (
x
là ẩn,
m
là tham số).
1) Giải phương trình
( )
1
với
3
m
=
.
2) Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
(
)
1
có hai nghiệm
12
,xx
thoả mãn:
(
)
( )
2
11 2
2 3 5.x mx m x+ +=
Câu 3: (1,0 điểm) AQI (Air Quality Index) một chỉ số báo cáo chất lượng không khí hàng ngày. Đây
được coi một thước đo đơn giản hóa mức độ ô nhiễm không k, cho biết không khí xung quanh ta
sạch hay ô nhiễm, ô nhiễm đến mức độ nào từ đó đánh giá được chất lượng không khí. Tiến hành đo chỉ
số chất lượng không khí (AQI) để đánh giá chất lượng không khí thành phố A tại cùng một thời điểm
trong 40 ngày, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Chất lượng không khí
Tốt
Trung bình
Kém
Xấu
Rất xấu
Nguy hại
Số ngày
6
16
12
4
2
0
1) Lập bảng tần số tương đối chất lượng không khí tại thành phố A trong 40 ngày đó.
2) Chọn ngẫu nhiên một ngày trong 40 ngày trên để xem chất lượng không khí của ngày được chọn đó.
Tính xác suất của biến cố: “Ngày được chọn ra có chất lượng không khí trung bình hoặc tốt”.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
( )
AB AC<
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
(
)
O
. Các đường
cao
BM
CN
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
( )
,M AC N AB∈∈
.
1) Chứng minh tứ giác
BNMC
là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng
,BM CN
cắt đường tròn
( )
O
lần lượt tại
( )
,,
PQ P BQ C≠≠
. Chứng minh:
..HM NQ HN MP
=
.
3) Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Chứng minh:
2AH OI=
.
Câu 5: (0,5 điểm). Cho
,ab
là hai số thực dương thỏa mãn
1
ab
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
11 1
a b ab
P
b a ab
+
=++
++ +
.
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: ......................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Trang 1/3 - Mã đề thi 912
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi gồm 03 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề thi: 912
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1. Nam muốn mua một chiếc xe đạp có giá 3200000 đồng. Hiện tại, Nam đã 1200000 đồng. Nam
dự định mỗi tháng sẽ tiết kiệm một số tiền cố định như nhau từ tiền ăn sáng và tiền tiêu vặt mà bố mẹ cho
để mua xe. Hỏi Nam cần tiết kiệm ít nhất bao nhiêu tiền mỗi tháng để sau 8 tháng có đủ tiền mua xe?
A.
25000
đồng. B.
300000
đồng. C.
250000
đồng. D.
200000
đồng.
Câu 2. Thời gian tự học (tính theo phút) trong một ngày của 40 học sinh lớp 9A được ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương đối của học sinh có thời gian tự học 120 phút một ngày là
A.
35%.
B.
50%.
C.
25%.
D.
20%.
Câu 3. Để trang trí lớp, bạn Lan đã dùng 4 miếng bìa hình quạt tròn cung
o
120
, bán kính 30 cm (hình vẽ)
để gấp trang trí. Tổng diện tích các miếng bìa bạn Lan đã dùng là
A.
2
1200 cm
π
. B.
2
1500 cm
π
. C.
2
2400 cm
π
. D.
2
300 cm
π
.
Câu 4. Cho tam giác
MNP
vuông tại
M
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
tan .cot 1.NP
=
B.
( )
sin cos 90 .
o
NP=
C.
tan cot .MP=
D.
sin cos .NP=
Câu 5. Tất cả các giá trị của biến
x
để biểu thức
42x
có nghĩa là
A.
1
.
2
x
B.
1
.
2
x
C.
0.x
D.
2.
x ≥−
Câu 6. Hàm số
( ) (
)
2
11y m xm=−≠
có đồ thị nằm phía trên trục hoành khi
A.
1.m <
B.
1.m <−
C.
1.m >
D.
1.m >−
Câu 7. Biết hệ phương trình
2
3
x my
nx y
−=
+=
có nghiệm
( ) ( )
, 2;1xy =
. Khi đó giá trị của biểu thức
2025
2025mn+
bằng
A.
2025.
B.
0.
C.
2026.
D.
1.
Câu 8. Với
0, 0ab><
thì biểu thức
3
2
ba
A
ab
=
bằng
A.
.a
B.
.
a
a
b
C.
.a
D.
.
a
a
b
Câu 9. Một công ty sản xuất đưa ra bán trên thị trường sản phẩm
A
. Theo tính toán, khi đơn giá của
mỗi sản phẩm
A
x
nghìn đồng thì doanh thu
P
(đơn vị nghìn đồng)
( )
2
560 50000Px x x=−+
.
Doanh thu tháng đầu tiên của công ty khi bán sản phẩm
A
với giá ưu đãi 996 triệu đồng. Biết giá bán
ưu đãi của sản phẩm
A
không vượt quá 50 nghìn đồng, hỏi giá ưu đãi của sản phẩm
A
công ty đã
bán ở tháng đầu tiên là bao nhiêu?
A.
32000
đồng. B.
35000
đồng. C.
đồng. D.
30000
đồng.
Trang 2/3 - Mã đề thi 912
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn là số chính phương (là số bằng
bình phương đúng của một số nguyên) bằng bao nhiêu?
A.
7
90
. B.
1
10
. C.
1
15
. D.
2
45
.
Câu 11. Lớp 9A
38
học sinh tham gia buổi lao động trồng cây gây rừng. Biết cả lớp trồng được tất cả
170 cây xanh, trong đó mỗi bạn nữ trồng 4 cây, mỗi bạn nam trồng 5 cây. Nếu gọi số học sinh nam
x
và số học sinh nữ là
y
thì
, xy
thoả mãn hệ phương trình nào sau đây?
A.
38
.
5 4 170
xy
xy
+=
+=
B.
38
.
4 5 170
xy
yx
+=
−=
C.
38
.
4 5 170
xy
xy
+=
+=
D.
38
.
5 4 170
xy
xy
+=
−=
Câu 12. Biết
8
là một căn bậc hai của
x
. Căn bậc ba của
x
bằng
A.
64.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 13. Phương trình
( )
2
2 1 4 10m x xm + + −=
là phương trình bậc hai khi
A.
1
.
2
m =
B.
1
.
2
m
C.
0.m
D.
1.m
Câu 14. Cho hai đường tròn:
( )
;4cmO
( ;5 cm)I
. Nếu
1cm
OI =
thì hai đường tròn đã cho
A. không giao nhau. B. cắt nhau. C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
đường kính
AD
(như hình vẽ). Biết
o
25DAC =
.
Số đo
ABC
bằng
O
B
C
A
D
A.
o
90 .
B.
o
130 .
C.
o
50 .
D.
o
65 .
Câu 16. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
vuông tại
A
6 cm, 8 cmAB AC= =
.
A.
5 cm.
π
B.
40 cm.
π
C.
20 cm.
π
D.
10 cm.
π
Câu 17. Nếu đặt một chiếc thang dài 4 m ch chân tường 2 m (hình vẽ) thì góc tạo bởi thang mặt đất bằng
A.
o
90 .
B.
o
30 .
C.
o
50 .
D.
o
60 .
Câu 18. Một chiếc hộp chứa ba quả bóng kích thước khối lượng như nhau chỉ khác màu, trong đó
có 1 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu vàng 1 quả bóng màu hồng. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên từng
quả bóng từ trong hộp cho đến khi hộp hết bóng. Xác suất của biến cố ‘‘Quả bóng cuối cùng lấy ra
màu xanh’’ là
A.
1
.
6
B.
1
.
3
C.
1
.
2
D.
2
.
3
Câu 19. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm xuất
hiện trên hai con xúc xắc bằng 8” là
A.
1
.
9
B.
5
.
36
C.
1
.
6
D.
1
.
12
Câu 20. Cặp số
( )
,xy
nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
32 5
23 1
xy
xy
−=
+=
?
A.
( )
1;1 .
B.
( )
1; 1 .
C.
( )
1;1 .
D.
( )
1; 1 .−−
Trang 3/3 - Mã đề thi 912
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1: (2,5 điểm)
1) Tìm tham số
m
để đồ thị của hàm số
( )
(
)
2
11y mx m
=−≠
đi qua điểm
( )
2; 4M −−
.
2) Rút gọn biểu thức
2 131 4
:
1
11 1
x
P
x
xx x

= −+


+− +

với
0x
1x
.
3) Giải bất phương trình:
63 0x−>
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho phương trình:
( )
2
2 30
x m xm+ −=
(1) (
x
là ẩn,
m
là tham số).
1) Giải phương trình
( )
1
với
3m =
.
2) Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
( )
1
có hai nghiệm
12
,xx
thoả mãn:
( )
( )
2
11 2
2 3 5.x mx m x+ +=
Câu 3: (1,0 điểm) AQI (Air Quality Index) một chỉ số báo cáo chất lượng không khí hàng ngày. Đây
được coi một thước đo đơn giản hóa mức độ ô nhiễm không k, cho biết không khí xung quanh ta
sạch hay ô nhiễm, ô nhiễm đến mức độ nào từ đó đánh giá được chất lượng không khí. Tiến hành đo chỉ
số chất lượng không khí (AQI) để đánh giá chất lượng không khí thành phố A tại cùng một thời điểm
trong 40 ngày, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Chất lượng không khí
Tốt
Trung bình
Kém
Xấu
Rất xấu
Nguy hại
Số ngày
6
16
12
4
2
0
1) Lập bảng tần số tương đối chất lượng không khí tại thành phố A trong 40 ngày đó.
2) Chọn ngẫu nhiên một ngày trong 40 ngày trên để xem chất lượng không khí của ngày được chọn đó.
Tính xác suất của biến cố: “Ngày được chọn ra có chất lượng không khí trung bình hoặc tốt”.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
( )
AB AC<
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
( )
O
. Các đường
cao
BM
CN
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
H
(
)
,
M AC N AB∈∈
.
1) Chứng minh tứ giác
BNMC
là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng
,BM CN
cắt đường tròn
( )
O
lần lượt tại
( )
,,PQ P BQ C
≠≠
. Chứng minh:
..HM NQ HN MP=
.
3) Gi
I
là trung điểm ca
BC
. Chứng minh:
2AH OI
=
.
Câu 5: (0,5 điểm). Cho
,ab
là hai số thực dương thỏa mãn
1ab
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
11 1
a b ab
P
b a ab
+
=++
++ +
.
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: ......................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Trang 1/4 - Mã đề thi 911
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KỲ THỬ TUYỂN SINH LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,15 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
911
B
C
A
C
C
C
C
B
B
B
A
D
B
C
A
B
D
B
B
A
912
C
A
A
D
B
C
D
C
D
C
A
D
B
C
D
D
D
B
B
B
913
B
C
D
B
D
D
D
D
B
B
A
B
A
A
A
D
D
D
B
A
914
D
A
C
D
B
A
D
C
D
A
D
C
C
B
D
A
D
A
C
C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(2,5
điểm)
1)
(0,75
điểm)
Đồ thị của hàm số
(
) (
)
2
11y mx m
=−≠
đi qua điểm
( )
2; 4M −−
khi
(
)(
)
2
41 2
m
−=
0,25
2
m
=
(thoả mãn)
Vậy
2m =
là giá trị cần tìm.
0,5
2)
(1,0
điểm)
Với
0
x
1x
ta có:
( )( )
( )( )
2 131 4
:
1
11 1
2 2 13 1 1
4
11
44 1
4
11
x
P
x
xx x
x x xx
xx
xx
xx

= −+


+− +

−+ +
=
+−
−+
=
+−
0,5
( )
( )
( )
( )
4 1. 1
1
1. 1.4
xx
xx
−+
= =
+−
Vậy
1P =
với
0x
1x
.
0,5
3)
(0,75
điểm)
63 0
36
x
x
−>
>−
0,25
2x <
Vậy bất phương trình có nghiệm là
2x <
0,5
Câu 2
(1,0
điểm)
1)
(0,5
điểm)
Thay
3m =
vào phương trình (1) ta được:
2
60xx
+−=
0,25
Giải tìm được
2, 3xx= =
Vậy với
3m =
thì phương trình có hai nghiệm là
2, 3xx= =
.
0,25
2)
(0,5
Phương trình (1) có
( ) ( )
2
2
2 4. 3 16 0m mm∆= = + >
, với mọi
m
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
;xx
với mọi
m
.
0,25
HDC ĐỀ THI THỬ
Trang 2/4 - Mã đề thi 911
điểm)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có
(
)
( )
12
12
22
33
xx m
xx m
+=
=−−
1
x
là nghiệm của phương trình (1) nên
( )
2
11
2
11 1
2 30
23
x m xm
x mx m x
+ −=
+ −= +
Thay vào biểu thức
( )
( )
2
11 2
2 35x mx m x+ +=
ta được:
(
)
( )
( )
12
12 1 2
2 32 3 5
4 6 40
xx
xx x x
+ +=
+ + +=
( ) ( )
4 3 62 4 0mm−− + +=
(do (2) và (3))
2
5
m =
Vậy
2
5
m =
là giá trị cần tìm.
0,25
Câu 3
(1,0
điểm)
1
(0,5)
Bảng tần số tương đối chất lượng không khí tại thành phố A trong 40 ngày đó là:
Chất lượng không khí
Tốt
Trung
bình
Kém
Xấu
Rất xấu
Nguy
hại
Tần số tương đối
15%
40%
30%
10%
5%
0%
0,5
2
(0,5)
Trong 40 ngày tại địa điểm này số ngày chất lượng không khí trung bình hoặc tốt
là:
6 16 22+=
(ngày)
0,25
Xác suất của biến cố: “Ngày được chọn ra chất lượng không khí trung bình hoặc
tốt” là:
22
0,55
40
=
.
0,25
Câu 4
(2,0
điểm)
a)
(1,0
điểm)
H
I
D
P
Q
N
M
O
B
C
A
,BM CN
là đường cao của
ABC
nên
o
o
90
90
BM AC BMC
CN AB
BNC
⊥=

=
BMC
vuông tại
M
nên
,,BMC
đường tròn đường kính
BC
(1)
0,5
BNC
vuông tại
N
nên
đường tròn đường kính
BC
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm
, ,,BM NC
đường tròn đường kính
BC
Do đó tứ giác
BNMC
là tứ giác nội tiếp.
0,25
Trang 3/4 - Mã đề thi 911
b)
(0,5
điểm)
Vì tứ giác
BNMC
là t giác nội tiếp nên
1
2
NBCN B
BMN
s
đ= =
Đường tròn
( )
O
1
2
QBCN B
BPQ
s
đ= =
nên
BMN BPQ=
0,25
Mà đây là hai góc đồng vị nên
MN PQ
HM MP
HN NQ
⇒=
..HM NQ HN MP⇒=
0,25
c)
(0,5
điểm)
K đường kính
AD
của đường tròn
( )
O
. Ta có
90
o
ACD ABD
= =
(góc nội tiếp
chn nửa đưởng tròn)
Chứng minh được tứ giác
BHCD
là hình bình hành
T đó suy ra
I
là trung điểm ca
HD
0,25
Chỉ ra
OI
là đường trung bình của
AHD
nên
1
2
2
OI AH AH OI= ⇒=
0,25
Câu 5
(0,5
điểm)
Ta có:
21
111
11 1 1 1 1
a b ab a b
P
b a ab b a ab

+
= + + = ++ ++


++ + + + +

( )
11 1
11
11 1
ab
a b ab

= ++ + +

++ +

Với
,0xy>
ta chứng minh được
11 4
x y xy
+≥
+
(1), dấu “=” xảy ra khi
xy=
.
Áp dụng (1) ta có
11 4
11 2a b ab
+≥
+ + ++
, dấu “=” xảy ra khi
ab=
Từ đó suy ra
( )
41
1
1 (1)
21
ab
P
a b ab
++
+−
++ +
Ta có:
( )
41
1 11
1 41 1
21 21
14
3
12
ab
M
a b ab a b ab
ab a b
++

= +−= +−

++ + ++ +

=+−
+ ++
0,25
Với
,0ab>
ta có
2
a b ab+≥
, dấu “=” xảy ra khi
ab=
Từ đó suy ra
12
3
1
1
M
ab
ab
≥+
+
+
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
12
3
1
1
P
ab
ab
≥+
+
+
Đặt
( )
1t ab t=
ta có
22
1 2 125112
33
1122 11
1
1
tt tt
ab
ab

+ =+−=++−

++ ++
+

+
( )
( )
( )
( )
( )
3
32
22
1
5 3 315 5
222
21 1 21 1
t
ttt
tt tt
+−
=+=+≥
++ ++
(vì
1t
)
Suy ra
5
2
P
0,25
Trang 4/4 - Mã đề thi 911
Dấu “=” xảy ra khi
1
1
ab
ab
ab
=
⇒==
=
. Kết luận.
Tổng
7,0
điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ nh sai tương ứng yêu cầu từng câu thì không chấm
điểm câu đó.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC GIANG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN ĐỀ THI THỬ
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi: 911
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1. Một công ty sản xuất và đưa ra bán trên thị trường sản phẩm A . Theo tính toán, khi đơn giá của
mỗi sản phẩm A x nghìn đồng thì doanh thu P (đơn vị nghìn đồng) là P(x) 2 = 560 − x + 50000x .
Doanh thu tháng đầu tiên của công ty khi bán sản phẩm A với giá ưu đãi là 996 triệu đồng. Biết giá bán
ưu đãi của sản phẩm A không vượt quá 50 nghìn đồng, hỏi giá ưu đãi của sản phẩm A mà công ty đã
bán ở tháng đầu tiên là bao nhiêu?
A. 32000 đồng.
B. 30000 đồng.
C. 300000 đồng. D. 35000 đồng.
Câu 2. Thời gian tự học (tính theo phút) trong một ngày của 40 học sinh lớp 9A được ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương đối của học sinh có thời gian tự học 120 phút một ngày là A. 25%. B. 20%. C. 35%. D. 50%.
Câu 3. Cho hai đường tròn: ( ;
O 4cm) và (I;5 cm) . Nếu OI =1cm thì hai đường tròn đã cho
A. tiếp xúc trong.
B. không giao nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc ngoài. 3  x − 2y = 5
Câu 4. Cặp số (x, y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? 2x + 3y = 1 − A. ( 1; − − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (1;− ) 1 . D. (1; ) 1 .
Câu 5. Phương trình ( m − ) 2 2
1 x + 4x + m −1 = 0 là phương trình bậc hai khi
A. m ≠ 1.
B. m ≠ 0. C. 1 m ≠ . D. 1 m = . 2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD (như hình vẽ). Biết  o DAC = 25 . Số đo  ABC bằng A O C B D A. o 130 . B. o 90 . C. o 65 . D. o 50 .
Câu 7. Một chiếc hộp chứa ba quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau chỉ khác màu, trong đó có
1 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu vàng và 1 quả bóng màu hồng. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên từng
quả bóng từ trong hộp cho đến khi hộp hết bóng. Xác suất của biến cố ‘‘Quả bóng cuối cùng lấy ra có màu xanh’’ là A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 1 . 6 3 3 2 Câu 8. Biết 8
− là một căn bậc hai của x . Căn bậc ba của x bằng A. 2. − B. 4. C. 64. D. 2.
Trang 1/3 - Mã đề thi 911
Câu 9. Lớp 9A có 38 học sinh tham gia buổi lao động trồng cây gây rừng. Biết cả lớp trồng được tất cả
170 cây xanh, trong đó mỗi bạn nữ trồng 4 cây, mỗi bạn nam trồng 5 cây. Nếu gọi số học sinh nam là x
và số học sinh nữ là y thì x, y thoả mãn hệ phương trình nào sau đây? x + y = 38 x + y = 38 x + y = 38 x + y = 38 A.  . B.  . C.  . D.  . 5
x − 4y = 170 5  x + 4y = 170 4x + 5y = 170
4y − 5x = 170
Câu 10. Để trang trí lớp, bạn Lan đã dùng 4 miếng bìa hình quạt tròn cung o 120 , bán kính 30 cm (hình
vẽ) để gấp trang trí. Tổng diện tích các miếng bìa bạn Lan đã dùng là A. 2 300π cm . B. 2 1200π cm . C. 2 1500π cm . D. 2 2400π cm . 3 Câu 11. Với − a b a
> 0,b < 0 thì biểu thức A = bằng 2 a b A. a. B. a a.
C. a. D. aa. b b
Câu 12. Tất cả các giá trị của biến x để biểu thức 4x − 2 có nghĩa là
A. x ≥ 0. B. x ≥ 2. − C. 1 x − ≥ . D. 1 x ≥ . 2 2
Câu 13. Nam muốn mua một chiếc xe đạp có giá 3200000 đồng. Hiện tại, Nam đã có 1200000 đồng. Nam
dự định mỗi tháng sẽ tiết kiệm một số tiền cố định như nhau từ tiền ăn sáng và tiền tiêu vặt mà bố mẹ cho
để mua xe. Hỏi Nam cần tiết kiệm ít nhất bao nhiêu tiền mỗi tháng để sau 8 tháng có đủ tiền mua xe?
A. 200000 đồng.
B. 250000 đồng.
C. 300000đồng. D. 25000 đồng.
Câu 14. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, AC = 8 cm. A. 40π cm. B. 5π cm. C. 10π cm. D. 20π cm.
Câu 15. Hàm số y = (m − ) 2 1 x (m ≠ )
1 có đồ thị nằm phía trên trục hoành khi
A. m >1. B. m > 1. − C. m < 1. − D. m <1.
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn là số chính phương (là số bằng
bình phương đúng của một số nguyên) bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 1 . 45 15 90 10
Câu 17. Cho tam giác MNP vuông tại M . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin = cos(90o N
P). B. tan M = cot . P
C. tan N.cot P =1. D. sin N = cos . P
Câu 18. Nếu đặt một chiếc thang dài 4 m cách chân tường 2 m (hình vẽ) thì góc tạo bởi thang và mặt đất bằng A. o 30 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 50 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 911 x my = 2
Câu 19. Biết hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) = (2; )
1 . Khi đó giá trị của biểu thức nx + y = 3 2025 2025m + n bằng A. 2025. B. 1. C. 2026. D. 0.
Câu 20. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm xuất
hiện trên hai con xúc xắc bằng 8” là A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 36 6 9 12
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1: (2,5 điểm)
1) Tìm tham số m để đồ thị của hàm số y = ( − m) 2 1 x (m ≠ )
1 đi qua điểm M ( 2; − 4 − ) .  −  2) Rút gọn biểu thức 2 1 3 x 1 4 P =  − +  : 
với x ≥ 0 và x ≠ 1. x +1 x −1 x 1  − x +   1
3) Giải bất phương trình: 6 − 3x > 0.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x + (m − 2) x m − 3 = 0 (1) ( x là ẩn, m là tham số). 1) Giải phương trình ( ) 1 với m = 3 .
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thoả mãn: 1 2
( 2x +mx m 2x +3 = 5. 1 1 )( 2 )
Câu 3: (1,0 điểm) AQI (Air Quality Index) là một chỉ số báo cáo chất lượng không khí hàng ngày. Đây
được coi là một thước đo đơn giản hóa mức độ ô nhiễm không khí, cho biết không khí xung quanh ta là
sạch hay ô nhiễm, ô nhiễm đến mức độ nào từ đó đánh giá được chất lượng không khí. Tiến hành đo chỉ
số chất lượng không khí (AQI) để đánh giá chất lượng không khí ở thành phố A tại cùng một thời điểm
trong 40 ngày, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Chất lượng không khí Tốt Trung bình Kém Xấu Rất xấu Nguy hại Số ngày 6 16 12 4 2 0
1) Lập bảng tần số tương đối chất lượng không khí tại thành phố A trong 40 ngày đó.
2) Chọn ngẫu nhiên một ngày trong 40 ngày trên để xem chất lượng không khí của ngày được chọn đó.
Tính xác suất của biến cố: “Ngày được chọn ra có chất lượng không khí trung bình hoặc tốt”.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Các đường
cao BM CN của tam giác ABC cắt nhau tại H (M AC, N AB).
1) Chứng minh tứ giác BNMC là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng BM ,CN cắt đường tròn (O) lần lượt tại P,Q(P B,Q C). Chứng minh:
HM.NQ = HN.MP .
3) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh: AH = 2OI .
Câu 5: (0,5 điểm). Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn ab ≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b ab + 2 P = + + . b +1 a +1 ab +1
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: ......................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 911
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC GIANG NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN ĐỀ THI THỬ
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm 03 trang) Mã đề thi: 912
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1. Nam muốn mua một chiếc xe đạp có giá 3200000 đồng. Hiện tại, Nam đã có 1200000 đồng. Nam
dự định mỗi tháng sẽ tiết kiệm một số tiền cố định như nhau từ tiền ăn sáng và tiền tiêu vặt mà bố mẹ cho
để mua xe. Hỏi Nam cần tiết kiệm ít nhất bao nhiêu tiền mỗi tháng để sau 8 tháng có đủ tiền mua xe?
A. 25000 đồng.
B. 300000đồng.
C. 250000 đồng. D. 200000 đồng.
Câu 2. Thời gian tự học (tính theo phút) trong một ngày của 40 học sinh lớp 9A được ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương đối của học sinh có thời gian tự học 120 phút một ngày là A. 35%. B. 50%. C. 25%. D. 20%.
Câu 3. Để trang trí lớp, bạn Lan đã dùng 4 miếng bìa hình quạt tròn cung o
120 , bán kính 30 cm (hình vẽ)
để gấp trang trí. Tổng diện tích các miếng bìa bạn Lan đã dùng là A. 2 1200π cm . B. 2 1500π cm . C. 2 2400π cm . D. 2 300π cm .
Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại M . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. tan N.cot P =1. B. sin = cos(90o N
P). C. tan M = cot . P D. sin N = cos . P
Câu 5. Tất cả các giá trị của biến x để biểu thức 4x − 2 có nghĩa là A. 1 x − ≥ . B. 1 x ≥ .
C. x ≥ 0. D. x ≥ 2. − 2 2
Câu 6. Hàm số y = (m − ) 2 1 x (m ≠ )
1 có đồ thị nằm phía trên trục hoành khi
A. m <1. B. m < 1. −
C. m >1. D. m > 1. − x my = 2
Câu 7. Biết hệ phương trình 
có nghiệm (x, y) = (2; )
1 . Khi đó giá trị của biểu thức nx + y = 3 2025 2025m + n bằng A. 2025. B. 0. C. 2026. D. 1. 3 Câu 8. Với − a b a
> 0,b < 0 thì biểu thức A = bằng 2 a b
A. a. B. aa. C. a. D. a a. b b
Câu 9. Một công ty sản xuất và đưa ra bán trên thị trường sản phẩm A . Theo tính toán, khi đơn giá của
mỗi sản phẩm A x nghìn đồng thì doanh thu P (đơn vị nghìn đồng) là P(x) 2 = 560 − x + 50000x .
Doanh thu tháng đầu tiên của công ty khi bán sản phẩm A với giá ưu đãi là 996 triệu đồng. Biết giá bán
ưu đãi của sản phẩm A không vượt quá 50 nghìn đồng, hỏi giá ưu đãi của sản phẩm A mà công ty đã
bán ở tháng đầu tiên là bao nhiêu?
A. 32000 đồng.
B. 35000 đồng.
C. 300000 đồng. D. 30000 đồng.
Trang 1/3 - Mã đề thi 912
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số có hai chữ số. Xác suất để số được chọn là số chính phương (là số bằng
bình phương đúng của một số nguyên) bằng bao nhiêu? A. 7 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 90 10 15 45
Câu 11. Lớp 9A có 38 học sinh tham gia buổi lao động trồng cây gây rừng. Biết cả lớp trồng được tất cả
170 cây xanh, trong đó mỗi bạn nữ trồng 4 cây, mỗi bạn nam trồng 5 cây. Nếu gọi số học sinh nam là x
và số học sinh nữ là y thì x, y thoả mãn hệ phương trình nào sau đây? x + y = 38 x + y = 38 x + y = 38 x + y = 38 A.  . B.  . C.  . D.  . 5  x + 4y = 170
4y − 5x = 170 4x + 5y = 170 5
x − 4y = 170 Câu 12. Biết 8
− là một căn bậc hai của x . Căn bậc ba của x bằng A. 64. B. 2. C. 2. − D. 4.
Câu 13. Phương trình ( m − ) 2 2
1 x + 4x + m −1 = 0 là phương trình bậc hai khi A. 1 m = . B. 1 m ≠ .
C. m ≠ 0. D. m ≠ 1. 2 2
Câu 14. Cho hai đường tròn: ( ;
O 4cm) và (I;5 cm) . Nếu OI =1cm thì hai đường tròn đã cho
A. không giao nhau. B. cắt nhau.
C. tiếp xúc trong. D. tiếp xúc ngoài.
Câu 15. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD (như hình vẽ). Biết  o DAC = 25 . Số đo  ABC bằng A O C B D A. o 90 . B. o 130 . C. o 50 . D. o 65 .
Câu 16. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A AB = 6 cm, AC = 8 cm. A. 5π cm. B. 40π cm. C. 20π cm. D. 10π cm.
Câu 17. Nếu đặt một chiếc thang dài 4 m cách chân tường 2 m (hình vẽ) thì góc tạo bởi thang và mặt đất bằng A. o 90 . B. o 30 . C. o 50 . D. o 60 .
Câu 18. Một chiếc hộp chứa ba quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau chỉ khác màu, trong đó
có 1 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu vàng và 1 quả bóng màu hồng. Lần lượt lấy ra ngẫu nhiên từng
quả bóng từ trong hộp cho đến khi hộp hết bóng. Xác suất của biến cố ‘‘Quả bóng cuối cùng lấy ra có màu xanh’’ là A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 2 . 6 3 2 3
Câu 19. Gieo ngẫu nhiên hai con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố A: “Tổng số chấm xuất
hiện trên hai con xúc xắc bằng 8” là A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 9 36 6 12 3  x − 2y = 5
Câu 20. Cặp số (x, y) nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? 2x + 3y = 1 − A. (1; ) 1 . B. (1;− ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 1; − − ) 1 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 912
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1: (2,5 điểm)
1) Tìm tham số m để đồ thị của hàm số y = ( − m) 2 1 x (m ≠ )
1 đi qua điểm M ( 2; − 4 − ) .  −  2) Rút gọn biểu thức 2 1 3 x 1 4 P =  − +  : 
với x ≥ 0 và x ≠ 1. x +1 x −1 x 1  − x +   1
3) Giải bất phương trình: 6 − 3x > 0.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho phương trình: 2
x + (m − 2) x m − 3 = 0 (1) ( x là ẩn, m là tham số). 1) Giải phương trình ( ) 1 với m = 3 .
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x thoả mãn: 1 2
( 2x +mx m 2x +3 = 5. 1 1 )( 2 )
Câu 3: (1,0 điểm) AQI (Air Quality Index) là một chỉ số báo cáo chất lượng không khí hàng ngày. Đây
được coi là một thước đo đơn giản hóa mức độ ô nhiễm không khí, cho biết không khí xung quanh ta là
sạch hay ô nhiễm, ô nhiễm đến mức độ nào từ đó đánh giá được chất lượng không khí. Tiến hành đo chỉ
số chất lượng không khí (AQI) để đánh giá chất lượng không khí ở thành phố A tại cùng một thời điểm
trong 40 ngày, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Chất lượng không khí Tốt Trung bình Kém Xấu Rất xấu Nguy hại Số ngày 6 16 12 4 2 0
1) Lập bảng tần số tương đối chất lượng không khí tại thành phố A trong 40 ngày đó.
2) Chọn ngẫu nhiên một ngày trong 40 ngày trên để xem chất lượng không khí của ngày được chọn đó.
Tính xác suất của biến cố: “Ngày được chọn ra có chất lượng không khí trung bình hoặc tốt”.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) . Các đường
cao BM CN của tam giác ABC cắt nhau tại H (M AC, N AB).
1) Chứng minh tứ giác BNMC là tứ giác nội tiếp.
2) Đường thẳng BM ,CN cắt đường tròn (O) lần lượt tại P,Q(P B,Q C). Chứng minh:
HM.NQ = HN.MP .
3) Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh: AH = 2OI .
Câu 5: (0,5 điểm). Cho a,b là hai số thực dương thỏa mãn ab ≥1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b ab + 2 P = + + . b +1 a +1 ab +1
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................Số báo danh: ......................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký)...............................................................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 912
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KỲ THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 BẮC GIANG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang) HDC ĐỀ THI THỬ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,15 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
911 B C A C C C C B B B A D B C A B D B B A
912 C A A D B C D C D C A D B C D D D B B B
913 B C D B D D D D B B A B A A A D D D B A
914 D A C D B A D C D A D C C B D A D A C C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm
) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (2,5 điểm)
Đồ thị của hàm số y = ( − m) 2 1 x (m ≠ )
1 đi qua điểm M ( 2; − 4 − ) khi 1) 0,25
(0,75 − = ( − m)(− )2 4 1 2
điểm) m = 2 (thoả mãn)
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 0,5
Với x ≥ 0 và x ≠ 1 ta có:  2 1 3 x −1 4 P =  − +  :
x +1 x −1 x 1  − x +   1
2 x − 2 − x −1+ 3 x −1 x +1 = ⋅ 0,5 2)
( x + )1( x − )1 4 (1,0 điểm) 4 x − 4 x +1 = ( ⋅ x + ) 1 ( x − )1 4
4( x − )1.( x + )1 = ( = x + ) ( x − ) 1 1 . 1 .4 0,5
Vậy P =1 với x ≥ 0 và x ≠ 1. 6 − 3x > 0 3) 0,25 (0,75 3 − x > 6 −
điểm) x < 2
Vậy bất phương trình có nghiệm là x < 2 0,5 Câu 2 (1,0 điểm)
Thay m = 3 vào phương trình (1) ta được: 1) 2 x + x − 6 = 0 0,25 (0,5
điểm) Giải tìm được x = 2, x = 3 −
Vậy với m = 3 thì phương trình có hai nghiệm là x = 2, x = 3 − . 0,25 2)
Phương trình (1) có ∆ = (m − )2 − (−m − ) 2 2 4.
3 = m +16 > 0 , với mọi m . (0,5 0,25
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x với mọi m . 1 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 911 điểm)
x + x = 2 − m 2 1 2 ( )
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có 
x x = −m − 3 3  1 2 ( )
x là nghiệm của phương trình (1) nên 1 2
x + m − 2 x m − 3 = 0 1 ( ) 1 2
x + mx m = 2x + 3 1 1 1 Thay vào biểu thức ( 2
x + mx m 2x + 3 = 5 ta được: 1 1 )( 2 ) (2x +3 2x +3 = 5 1 )( 2 )
4x x + 6 x + x + 4 = 0 1 2 ( 1 2)
4(−m −3) + 6(2 − m) + 4 = 0 (do (2) và (3)) 0,25 2 m = 5 Vậy 2
m = là giá trị cần tìm. 5 Câu 3 (1,0 điểm)
Bảng tần số tương đối chất lượng không khí tại thành phố A trong 40 ngày đó là:
Chất lượng không khí Tốt Trung Kém Xấu Rất xấu Nguy 1 bình hại 0,5
(0,5) Tần số tương đối 15% 40% 30% 10% 5% 0%
Trong 40 ngày tại địa điểm này số ngày có chất lượng không khí trung bình hoặc tốt là: 6 +16 = 22 (ngày) 0,25 2
Xác suất của biến cố: “Ngày được chọn ra có chất lượng không khí trung bình hoặc (0,5) tốt” là: 22 =0,55. 0,25 40 Câu 4 (2,0 điểm) A P M Q N O H B C I D a)  ⊥  o BM ACBMC = 90 (1,0
BM ,CN là đường cao của ABC nên  ⇒ CN AB  ⊥  o 0,5 điểm) BNC = 90 B
MC vuông tại M nên B, M ,C ∈ đường tròn đường kính BC (1) B
NC vuông tại N nên B, N,C ∈ đường tròn đường kính BC (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm B, M , N,C ∈ đường tròn đường kính BC
Do đó tứ giác BNMC là tứ giác nội tiếp. 0,25
Trang 2/4 - Mã đề thi 911
Vì tứ giác BNMC là tứ giác nội tiếp nên  =  1 =  BCN BMN sđ N B 2 0,25
b) Đường tròn (O) có  =  1 =  BCN BPQ sđ Q B nên  =  BMN BPQ (0,5 2
điểm) Mà đây là hai góc đồng vị nên MNPQ HM MP 0,25 ⇒ =
HM.NQ = HN.MP HN NQ
Kẻ đường kính AD của đường tròn (O) . Ta có  =  = 90o ACD ABD (góc nội tiếp c) chắn nửa đưởng tròn) 0,25 (0,5
Chứng minh được tứ giác BHCD là hình bình hành
điểm) Từ đó suy ra I là trung điểm của HD
Chỉ ra OI là đường trung bình của AHD nên 1
OI = AH AH = 2OI 0,25 2 Câu 5 (0,5 điểm) +     Ta có: a b ab 2 a b 1 P = + + =  +1 +  +1 + −1 b 1 a 1
ab 1  b 1   a 1  + + + + + ab +     1
= ( a + b + ) 1 1  1 1 + + −   1  a +1 b +1 ab +1
Với x, y > 0 ta chứng minh được 1 1 4 + ≥
(1), dấu “=” xảy ra khi x = y . x y x + y Áp dụng (1) ta có 1 1 4 + ≥
, dấu “=” xảy ra khi a = b a +1 b +1 a + b + 2 0,25 4( a + b + ) 1 Từ đó suy ra 1 P ≥ + −1 (1) a + b + 2 ab +1 Ta có: 4( a + b + )1 1  1  1 M = + −1 = 4 1− + −   1 a + b + 2 ab +1  a + b + 2  ab +1 1 4 = 3+ − ab +1 a + b + 2
Với a,b > 0 ta có a + b ≥ 2
ab , dấu “=” xảy ra khi a = b Từ đó suy ra 1 2 M ≥ 3+ − (2) ab +1 ab +1 Từ (1) và (2) suy ra 1 2 P ≥ 3+ − ab +1 ab +1 Đặt t = ab (t ≥ ) 1 ta có 0,25 1 2 1 2 5  1 1 2 3 3  + − = + − = + + − 2  2 ab +1 + + 1 +1 2  2 +1 +1 ab 1 t t t t
5 t −3t + 3t −1 5 (t − )3 3 2 1 5 = + = + ≥ (vì ) 2 t ≥ 1 2(t + ) 1 ( 2t + ) 1 2 2(t + ) 1 ( 2t + ) 1 2 Suy ra 5 P ≥ 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 911 a = b Dấu “=” xảy ra khi 
a = b =1. Kết luận. ab =1 Tổng 7,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp lôgic. Nếu học
sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu 4, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai tương ứng yêu cầu từng câu thì không chấm điểm câu đó.
- Điểm toàn bài không được làm tròn.
Trang 4/4 - Mã đề thi 911
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • THI THU_911
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • THI THU_912
    • I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
  • HDC_DE THI THU VAO 10_TOÁN
  • TS 10