Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.  

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.  

61 31 lượt tải Tải xuống
Trang
1
/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THỦY
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN: Toán lớp 9 THCS
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi thử gồm có: 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
Câu 1. Tổng hai nghiệm của phương trình
2
2 6 3 0x x
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
6.
D.
3
.
2
Câu 2. Hệ phương trình
2 0
3 2 8
x y
x y
có nghiệm
0 0
( ; y )x
. Khi đó
0 0
yx
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Câu 3. Tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
2025 2026P x
có nghĩa là
A.
2026.x
B.
2026.x
C.
2026.x
D.
2026.x
Câu 4
.
Một con diều đang bay với đầu dây buộc cố định
trên mặt đất. Sợi y độ dài
80 m
tạo với mặt đất
một góc
40
(hình vminh hoạ). Hỏi con diều đang bay
độ cao bao nhiêu
m
so với mặt đất (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất)?
A.
51, 4 .m
B.
61,3 .m
C.
67,1 .m
D.
95,3 .m
C
âu
5
.
Một hồ nước hình tròn, mặt hồ đường kính
20 ,m
quanh hồ có một lối đi hình vành khăn rộng
2 .
m
Diện tích lối đi bằng (kết quả làm tròn đến ng phần
trăm của
2
m
)
A.
2
128,23 .m
B.
2
138,23 .m
C.
2
12,57 .m
D.
2
314,16 .m
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy
4 cm
và độ dài đường sinh
10 cm
A.
40 cm.
B.
2
400 cm .
C.
2
40 cm .
D.
2
40 cm .
Câu 7. Để tìm hiểu thói quen học tập của học sinh lớp 9A, cô giáo chủ nhiệm đã thực hiện khảo
sát và ghi nhận số giờ học bài mỗi ngày của học sinh lớp 9A như sau:
Thời gian học (giờ)
[0;1)
[1; 2)
[2;3)
[3; 4)
Tần số tương đối
25%
50%
20%
5%
Nếu lớp 9A có 40 học sinh thì bao nhiêu học sinh học bài từ 2 đến dưới 3 giờ mỗi ngày?
A.
12.
B.
10.
C.
9.
D.
8.
Câu 8. Bạn Nam gieo đồng thời hai đồng xu (có một mặt sấp một mặt ngửa, cần đối, đồng
chất). Xác suất để “Hai đồng xu có đúng một đồng xu xuất hiện mặt sấp” là
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
3
.
4
D.
1
.
3
Đ
CHÍNH TH
C
Trang
2
/2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức
2
9 4 2.
2 1
A
b) Rút gọn biểu thức
5
9
3
1 3
x x
x x
B
x
x x
với
0; 1.x x
Bài 2 (1,0 điểm). Một hộp chứa
30
thẻ cùng loại, trên mỗi thẻ được đánh số từ
1
đến
30
. Các
thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó.
1) Xác định số phần tử không gian mẫu của phép thử.
2) Tính xác suất của biến cố “Số ghi trên thẻ rút được là một số chính phương”.
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Nhà bác học Galileo Galilei
1564 1642
người đầu tiên phát hiện ra quãng đường
chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian chuyển động. Liên hệ
giữa quãng đường chuyển động
S
(mét) thời gian chuyển động
t
(giây) được cho bởi hàm s
2
4, 9S t
. Trong một thí nghiệm Vật lí, người ta thả một vật nặng rơi tdo từ độ cao
122,5 m
xuống đất (coi sức cản của không khí không đáng kể).
a) Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây vật nặng rơi tự do sẽ chạm đất?
b) Sau thời gian
3
giây vật nặng rơi tự do còn cách mặt đất bao nhiêu mét?
2. Biết phương trình
2
2 5 0x x
có hai nghiệm phân biệt
1 2
; .x x
Không giải phương
trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
.M x x
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Tiền cước điện thoại
y
(nghìn đồng) số tiền người sdụng cần trả hằng tháng, số
tiền đó phụ thuộc vào thời gian gọi
x
(phút) của người đó trong tháng. Mối liên hệ giữa hai đại
lượng y một m sbậc nhất
0y ax b a
. Hãy xác định hàm strên trong trường
hợp mẹ bạn An trong tháng 1/2025 đã gọi
100
phút với số tiền cước
40
nghìn đồng trong
tháng 2/2025 đã gọi
40
phút với số tiền cước là
28
nghìn đồng.
Bài 5 (1,0 điểm).
Một chi tiết máy có dạng hình trụ với bán kính
đáy bằng chiều cao bằng
17 cm
. Nời ta
khoan rỗng giữa chi tiết y đó một lỗ cũng có
dạng hình trụ n kính đáy độ sâu bằng
6 cm
(như hình vẽ). Tính thể tích của phần chi tiết
máy còn lại sau khi khoan (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai của đơn vị tính).
Bài 6 (2,0 điểm). Qua điểm
P
nằm ngoài đường tròn
( )O
kẻ hai tiếp tuyến
PC
PN
. Đường
thẳng qua
P
cắt đường tròn
( )O
tại hai điểm
A
( ) B PA PB
sao cho ba điểm
, ,A B C
nằm
cùng mt phía đi vi
PO
. V đường nh
CD
ca đưng tròn
( )O
. Gọi
M
trung điểm của
.AB
a) Chứng minh tứ giác
PCMO
nội tiếp và
//PO ND
.
b) Gọi
E
giao điểm của
PO
BD
. Tia
CE
cắt
( )O
tại điểm thứ hai là
K
. Chứng minh
. .CM OD OE AM
và ba điểm
, ,A O K
thẳng hàng.
--------------- HẾT ---------------
Họ tên học sinh:………………………..
Số báo danh:……………….…………....
Họ tên, chữ kí giám thị số 1:…………………………
Họ tên, chữ kí giám thị số 2:……………..….………
Trang 1/5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THỦY
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN: Toán lớp 9 THCS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C D A B C D A
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài Ý Nội dung Điểm
Bài 1
1,5đ
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức
2
9 4 2.
2 1
A
b) Rút gọn biểu thức
5
9
3
1 3
x x
x x
B
x
x x
với
0; 1.
x x
2
2
) 9 4 2
2 1
2( 2 1)
(2 2) 4 2 1
( 2 1)( 2 1)
a A
0,25
2
2( 2 1)
2 2 1
2 1
0,25
2( 2 1) 2 2 1
=2( 2 1) (2 2 1)
1
0,25
b) Với
0; 1,
x x
ta có:
5 1
9
3
1 3
5 9
=
3 3
x x
x x
B
x
x x
x x x
x x
0,25
5 9
=
3
6 9
=
3
x x x
x
x x
x
0,25
2
3
=
3
3
x
x
x
Vậy
3
B x
với
0; 1.
x x
0,25
Trang 2/5
Bài 2
1,0đ
Bài 2 (1,0 điểm). Một hộp chứa
30
thẻ cùng loại, trên mỗi thẻ được đánh số từ
1
đến
30
.
Các thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó.
1) Xác định số phần tử không gian mẫu của phép thử.
2) Tính xác suất của biến cố “Số ghi trên thẻ rút được là một số chính phương”.
1) Xác định số phần tử không gian mẫu của phép thử.
Không gian mẫu của phép thử là
1;2;3;...;30
.
0,25
Vậy không gian mẫu có
30
phần tử
0,25
2) Có
5
kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số xuất trên thẻ rút được là số chính
phương” là: 1; 4; 9; 16; 25.
0,25
Xác suất của biến cố trên là
5 1
.
30 6
0,25
Bài 3
(1,5
điểm)
Bài 3
(1,5 điểm).
1. Nhà bác học Galileo Galilei
1564 1642
người đầu tiên phát hiện ra
quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của
thời gian chuyển động. Liên hệ giữa quãng đường chuyển động
S
(mét)
thời gian chuyển động
t
(giây) được cho bởi hàm số
2
4, 9
S t
. Trong một thí
nghiệm vật lí, người ta thả một vật nặng rơi tự do từ độ cao
122, 5 m
xuống
đất (coi sức cản của không khí không đáng kể).
a) Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây vật nặng rơi tự do sẽ chạm đất?
b) Sau thi gian
3
giây vật nặng rơi t do n cách mặt đất bao nhiêu mét?
2. Biết phương trình
2
2 5 0
x x
có hai nghiệm phân biệt
1 2
; .
x x
Không
giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
.
M x x
a) Với
122, 5 m
S
ta có
2
122, 5 4, 9
t
2
2
122, 5 : 4,9
25
5 (do t>0)
t
t
t
Vây sau
5
giây vật rơi tự do chạm đất
0,25
0,25
b) Với
3
t
giây
ta có
2
4, 9.3 44,1 m
S
Vây vật nặng còn cách mặt đất là:
122, 5 - 44,1=78,4 m
0,25
2) Ta có
2
' (1) 1.( 5) 6 0.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
, .
x x
Theo định lí Viète ta có
1 2
1 2
2
. 5
x x
x x
0,25
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2
=2
M x x x x x x x x
x x
0,25
2
1 2
2 2
1 1 2 2
2
1 2 1 2
2
2
= 2 2
= 2 4
=2 2 4.( 5)
= 4 6.
M x x
x x x x
x x x x
0,25
Trang
3
/
5
Bài 4
1,0 đ
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Tiền cước điện thoại
y
(nghìn đồng) số tiền người sdụng cần trả hằng tháng, số
tiền đó phụ thuộc vào thời gian gọi
x
(phút) của người đó trong tháng. Mối liên hệ giữa
hai đại lượng này một hàm số bậc nhất
0y ax b a
. Hãy xác định hàm số trên
trong trường hợp mẹ bạn An trong tháng 1/2025 đã gọi
100
phút với stiền cước
40
nghìn đồng và trong tháng 2/2025 đã gọi
40
phút với số tiền cước
28
nghìn đồng.
Thay
100; 40x y
vào công thức
y ax b
ta được
100 40a b
(1)
0,25
Thay
40; 28x y
vào công thức
y ax b
ta được
40 28a b
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
100 40
40 28
a b
a b
Giải hệ phương trình trên ta được
1
5
20
a
b
0,25
Vậy hàm số bậc nhất cần tìm là
1
20
5
y x
.
0,25
Bài 5
1,0 đ
Bài 5 (1,0 điểm). Một chi tiết máy có dạng hình trụ
với bán kính đáy bằng chiều cao bằng
17 cm
.
Người ta khoan rỗng giữa chi tiết máy đó một lỗ
cũng có dạng nh trụ bán kính đáy độ sâu
bằng
6 cm
(như hình vẽ). Tính thể tích của phần
chi tiết máy còn lại sau khi khoan (kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai của đơn vị tính).
Thể tích chi tiết máy có dạng hình trụ với bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
17 cm
là:
2 2
1 1 1
17.17.17. 4913 V r h cm
0,25
Thể tích lỗ khoan rồng có dạng hình trụ với bán kính đáy và độ sâu bằng
6 cm
là:
2 2
2 2 2
6.6.6. 216 V r h cm
0,25
Thể tích của phần chi tiết máy còn lại sau khi khoan là:
1 2
4913 -216 4697 V V V
0,25
2
= 14756,06 (cm )
0,25
Bài 6
2,0đ
Bài 6 (2,0 điểm). Qua điểm
P
nằm ngoài đường tròn
( )O
kẻ hai tiếp tuyến
PC
PN
.Đường thẳng qua
P
cắt đường tròn
( )O
tại hai điểm
A
( ) B PA PB
sao cho ba
điểm
, ,A B C
nằm cùng một phía đối với
PO
. Vẽ đường kính
CD
của đường tròn
( )
O
.
Gọi
M
là trung điểm của
AB
.
a) Chứng minh tứ giác
PCMO
nội tiếp
//PO ND
.
b) Gọi
E
giao điểm của
PO
BD
. Tia
CE
cắt
( )O
tại điểm thứ hai
K
. Chứng
minh
. .CM OD OE AM
và ba điểm
, ,A O K
thẳng hàng.
Hình v
ẽ:
Trang 4/5
a) Chứng minh tứ giác
PCMO
nội tiếp và //
PO ND
.
Ta có
PC
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
tại
C
nên suy ra
PC OC
Do đó
90
PCO
nên
PCO
vuông tại
C
Suy ra
PCO
nội tiếp đường tròn đường kính
.
PO
Suy ra ba điểm
, ,
P C O
thuộc đường tròn đường kính
.
PO
(1)
0,25
Xét
OAB
OA OB
nên
OAB
cân tại
O
OM
là đường trung tuyến
nên
OM
là đưng cao ca
OAB
nên
OM AB
suy ra
90
OMP
Do đó
PMO
vuông tại
M
Suy ra
PMO
nội tiếp đường tròn đường kính
.
PO
Suy ra ba điểm
, ,
P M O
thuộc đường tròn đường kính
.
PO
(2)
Từ
(1)
(2)
suy ra
, , ,
P C M O
thuộc đường tròn đường kính
.
PO
Do đó
PCMO
nội tiếp.
0,25
Có:
PC
PN
là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn
( )
O
Suy ra
OP
là tia phân giác của góc
CON
do đó
1
2
COP CON
0,25
Mà
1
2
CDN CON
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn cung
CN
của
( )
O
)
Suy ra
CDN COP
. Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị
Do đó
PO
ND
.
0,25
b) Chứng minh
. .
CM OD OE AM
CE CA
.
Xét đường tròn đường kính
PO
có:
CMP COP
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung
CP
)
COP EOD
(hai góc đối đỉnh)
Suy ra
CMP EOD
0,25
Xét
ACM
DEO
có :
CMP EOD
(cmt);
CAB CDB
(hai góc nội tiếp cùng chắn
CB
của
( )
O
)
0,25
K
E
D
B
M
N
C
O
P
A
Trang 5/5
Suy ra
.
ACM DEO g g
Suy ra
CM AM
OE DO
Do đó . .
CM OD OE AM
.
Ta
ACM DEO
(cmt) nên
AC AM
DE DO
do đó
2
2
AC AM
DE DO
2
AB AM
(vì
M
trung điểm của
AB
) và
2
DC DO
(vì
O
trung
điểm của
CD
)
Suy ra
AC AB
DE DC
Xét
ACB
DEC
có :
AC AB
DE DC
(cmt) ;
CAB CDB
(cmt)
Nên
. .
ACB DEC c g c
0,25
Suy ra
CBA ECD
CBA CDA
(hai góc nội tiếp cùng chắn
AC
)
Do đó
ECD CDA
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
CE
AD
.
(3)
Ta
90
CAD
(góc nội tiếp chn na đưng tn) nên
AD AC
(4)
Từ
(3)
(4)
suy ra
.
AC CE
Do đó
90
ACK
nên
ACK
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
( )
O
, suy ra
, ,
A O K
thẳng hàng.
0,25
Chú ý:
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT HUYỆN GIAO THỦY NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: Toán lớp 9 THCS ĐỀ C HÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi thử gồm có: 02 trang.
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi chữ cái đó vào bài làm.
Câu 1. Tổng hai nghiệm của phương trình 2
2x  6x  3  0 bằng A. 3. B. 3. C. 6. D. 3 . 2  x  2 y  0
Câu 2. Hệ phương trình 
có nghiệm (x ; y ) . Khi đó x  y bằng 3x  2 y  8 0 0 0 0 A. 1. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 3. Tất cả các giá trị của x để biểu thức P  2025 2026  x có nghĩa là A. x  2026. B. x  2026. C. x  2026. D. x  2026.
Câu 4. Một con diều đang bay với đầu dây buộc cố định
trên mặt đất. Sợi dây có độ dài 80 m và tạo với mặt đất
một góc 40 (hình vẽ minh hoạ). Hỏi con diều đang bay
ở độ cao bao nhiêu m so với mặt đất (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất)? A. 51, 4 m. B. 61, 3 m. C. 67,1m. D. 95, 3 m.
Câu 5. Một hồ nước hình tròn, mặt hồ có đường kính
20 m, quanh hồ có một lối đi hình vành khăn rộng 2m.
Diện tích lối đi bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm của 2 m ) A. 2 128,23m . B. 2 138,23m . C. 2 12,57 m . D. 2 314,16m .
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy 4 cm và độ dài đường sinh 10 cm là A. 40 cm. B. 2 400 cm . C. 2 40 cm . D. 2 40 cm .
Câu 7. Để tìm hiểu thói quen học tập của học sinh lớp 9A, cô giáo chủ nhiệm đã thực hiện khảo
sát và ghi nhận số giờ học bài mỗi ngày của học sinh lớp 9A như sau: Thời gian học (giờ) [0;1) [1; 2) [2; 3) [3; 4) Tần số tương đối 25% 50% 20% 5%
Nếu lớp 9A có 40 học sinh thì bao nhiêu học sinh học bài từ 2 đến dưới 3 giờ mỗi ngày? A. 12. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 8. Bạn Nam gieo đồng thời hai đồng xu (có một mặt sấp và một mặt ngửa, cần đối, đồng
chất). Xác suất để “Hai đồng xu có đúng một đồng xu xuất hiện mặt sấp” là 1 3 A. . B. 1 . C. . D. 1 . 2 4 4 3 Trang 1/2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). 2
a) Tính giá trị của biểu thức A   9  4 2. 2 1 5x  x  x  x  9
b) Rút gọn biểu thức B    với x  0; x  1. x   1  x  3 x  3
Bài 2 (1,0 điểm). Một hộp chứa 30 thẻ cùng loại, trên mỗi thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Các
thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó.
1) Xác định số phần tử không gian mẫu của phép thử.
2) Tính xác suất của biến cố “Số ghi trên thẻ rút được là một số chính phương”. Bài 3 (1,5 điểm).
1. Nhà bác học Galileo Galilei 1564 1642 là người đầu tiên phát hiện ra quãng đường
chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của thời gian chuyển động. Liên hệ
giữa quãng đường chuyển động S (mét) và thời gian chuyển động t (giây) được cho bởi hàm số 2
S  4, 9t . Trong một thí nghiệm Vật lí, người ta thả một vật nặng rơi tự do từ độ cao 122, 5 m
xuống đất (coi sức cản của không khí không đáng kể).
a) Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây vật nặng rơi tự do sẽ chạm đất?
b) Sau thời gian 3 giây vật nặng rơi tự do còn cách mặt đất bao nhiêu mét? 2. Biết phương trình 2
x  2x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2 M  x  x . 1 2
Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Tiền cước điện thoại y (nghìn đồng) là số tiền mà người sử dụng cần trả hằng tháng, số
tiền đó phụ thuộc vào thời gian gọi x (phút) của người đó trong tháng. Mối liên hệ giữa hai đại
lượng này là một hàm số bậc nhất y  ax  b a  0 . Hãy xác định hàm số trên trong trường
hợp mẹ bạn An trong tháng 1/2025 đã gọi 100 phút với số tiền cước là 40 nghìn đồng và trong
tháng 2/2025 đã gọi 40 phút với số tiền cước là 28 nghìn đồng. Bài 5 (1,0 điểm).
Một chi tiết máy có dạng hình trụ với bán kính
đáy bằng chiều cao và bằng 17 cm . Người ta
khoan rỗng ở giữa chi tiết máy đó một lỗ cũng có
dạng hình trụ có bán kính đáy và độ sâu bằng
6 cm (như hình vẽ). Tính thể tích của phần chi tiết
máy còn lại sau khi khoan (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai của đơn vị tính).
Bài 6 (2,0 điểm). Qua điểm P nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến PC và PN . Đường
thẳng qua P cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B (PA  PB) sao cho ba điểm , A B,C nằm
cùng một phía đối với PO . Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) . Gọi M là trung điểm của A . B
a) Chứng minh tứ giác PCMO nội tiếp và PO // ND .
b) Gọi E là giao điểm của PO và BD. Tia CE cắt (O) tại điểm thứ hai là K . Chứng minh
CM.OD  OE.AM và ba điểm , A , O K thẳng hàng.
--------------- HẾT ---------------
Họ tên học sinh:………………………..
Họ tên, chữ kí giám thị số 1:…………………………
Số báo danh:……………….…………....
Họ tên, chữ kí giám thị số 2:……………..….……… Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN GIAO THỦY
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: Toán lớp 9 THCS
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A B C D A
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1 Bài 1 (1,5 điểm). 1,5đ 2
a) Tính giá trị của biểu thức A   9  4 2. 2 1 5x  x  x  x  9
b) Rút gọn biểu thức B    với x  0; x  1. x   1  x  3 x  3 2 a) A   9  4 2 2 1 0,25 2( 2 1) 2   (2 2)  4 2 1 ( 2 1)( 2 1)      2 2( 2 1) 2 2 1 0,25 2 1  2( 2 1)  2 2 1 =2( 2 1)  (2 2 1) 0,25  1 
b) Với x  0; x  1, ta có: 5 x  x   1 x  x  9 B    x   1  x  3 x  3 0,25 5 x x  x  9 =  x  3 x  3 5 x  x  x  9 = x  3 0,25 x  6 x  9 = x  3  x  2 3 = x  3 0,25  x  3
Vậy B  x  3 với x  0; x  1. Trang 1/5
Bài 2 Bài 2 (1,0 điểm). Một hộp chứa 30 thẻ cùng loại, trên mỗi thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . 1,0đ
Các thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp đó.
1) Xác định số phần tử không gian mẫu của phép thử.
2) Tính xác suất của biến cố “Số ghi trên thẻ rút được là một số chính phương”.
1) Xác định số phần tử không gian mẫu của phép thử. 0,25
Không gian mẫu của phép thử là 1;2;3;...;3  0 .
Vậy không gian mẫu có 30 phần tử 0,25
2) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số xuất trên thẻ rút được là số chính 0,25
phương” là: 1; 4; 9; 16; 25. 5 1
Xác suất của biến cố trên là  . 0,25 30 6 Bài 3 Bài 3 (1,5 điểm). (1,5
1. Nhà bác học Galileo Galilei 1564 1642 là người đầu tiên phát hiện ra
điểm) quãng đường chuyển động của vật rơi tự do tỉ lệ thuận với bình phương của
thời gian chuyển động. Liên hệ giữa quãng đường chuyển động S (mét) và
thời gian chuyển động t (giây) được cho bởi hàm số 2
S  4, 9t . Trong một thí
nghiệm vật lí, người ta thả một vật nặng rơi tự do từ độ cao 122, 5 m xuống
đất (coi sức cản của không khí không đáng kể).
a) Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây vật nặng rơi tự do sẽ chạm đất?
b) Sau thời gian 3 giây vật nặng rơi tự do còn cách mặt đất bao nhiêu mét? 2. Biết phương trình 2
x  2x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x . Không 1 2
giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2 M  x  x . 1 2
a) Với S  122, 5 m ta có 2 122, 5  4, 9t 0,25 2 t  122, 5 : 4, 9 2 t  25 t  5 (do t>0) Vây sau 5 0,25
giây vật rơi tự do chạm đất b) Với t  3 giây ta có 2 S  4, 9.3  44,1 m 0,25
Vây vật nặng còn cách mặt đất là: 122, 5 - 44,1=78,4 m 2) Ta có 2
 '  (1) 1.(5)  6  0. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  x  2 0,25
x , x . Theo định lí Viète ta có 1 2 1 2 x .x  5  1 2 M   x  x x  x  x  x x  x 1 2   1 2  1 2 1 2 0,25 =2 x  x 1 2 M  2  x  x 2 1 2 2 2 = 2 x  2x x  x 1 1 2 2
= 2  x  x 2  4x x 0,25 1 2 1 2 2 =2 2  4.( 5  ) = 4 6. Trang 2/5
Bài 4 Bài 4 (1,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình. 1,0 đ
Tiền cước điện thoại y (nghìn đồng) là số tiền mà người sử dụng cần trả hằng tháng, số
tiền đó phụ thuộc vào thời gian gọi x (phút) của người đó trong tháng. Mối liên hệ giữa
hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y  ax  b a  0 . Hãy xác định hàm số trên
trong trường hợp mẹ bạn An trong tháng 1/2025 đã gọi 100 phút với số tiền cước là 40
nghìn đồng và trong tháng 2/2025 đã gọi 40 phút với số tiền cước là 28 nghìn đồng.
Thay x  100; y  40 vào công thức y  ax  b ta được 100a  b  40 (1) 0,25
Thay x  40; y  28 vào công thức y  ax  b ta được 40a  b  28 (2) 0,25 1  00a  b  40
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình  40a  b  28  1 0,25 a 
Giải hệ phương trình trên ta được  5 b  20
Vậy hàm số bậc nhất cần tìm là 1 y  x  20 . 0,25 5
Bài 5 (1,0 điểm). Một chi tiết máy có dạng hình trụ
với bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 17 cm .
Người ta khoan rỗng ở giữa chi tiết máy đó một lỗ
cũng có dạng hình trụ có bán kính đáy và độ sâu
bằng 6 cm (như hình vẽ). Tính thể tích của phần
chi tiết máy còn lại sau khi khoan (kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ hai của đơn vị tính).
Bài 5 Thể tích chi tiết máy có dạng hình trụ với bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 1,0 đ 0,25 17 cm là: 2
V   r h 17.17.17.  4913  2 cm 1 1 1 
Thể tích lỗ khoan rồng có dạng hình trụ với bán kính đáy và độ sâu bằng 6 cm 0,25 là: 2
V   r h  6.6.6.  216  2 cm 2 2 2 
Thể tích của phần chi tiết máy còn lại sau khi khoan là: 0,25
V  V V  4913 -216  4697 1 2 2 = 14756,06 (cm ) 0,25
Bài 6 Bài 6 (2,0 điểm). Qua điểm P nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến PC và PN 2,0đ
.Đường thẳng qua P cắt đường tròn (O) tại hai điểm A và B (PA  PB) sao cho ba điểm ,
A B,C nằm cùng một phía đối với PO . Vẽ đường kính CD của đường tròn (O) .
Gọi M là trung điểm của AB .
a) Chứng minh tứ giác PCMO nội tiếp và PO // ND .
b) Gọi E là giao điểm của PO và BD . Tia CE cắt (O) tại điểm thứ hai là K . Chứng
minh CM.OD  OE.AM và ba điểm , A , O K thẳng hàng. Hình vẽ: Trang 3/5 C B M A O P E K N D
a) Chứng minh tứ giác PCMO nội tiếp và PO // ND .
Ta có PC là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C nên suy ra PC  OC Do đó  PCO  90 nên P  CO vuông tại C 0,25 Suy ra P
 CO nội tiếp đường tròn đường kính P . O
Suy ra ba điểm P,C,O thuộc đường tròn đường kính P . O (1) Xét O  AB có OA  OB nên O
 AB cân tại O có OM là đường trung tuyến
nên OM là đường cao của O
 AB nên OM  AB suy ra  OMP  90 Do đó PMO vuông tại M
Suy ra PMO nội tiếp đường tròn đường kính P . O 0,25
Suy ra ba điểm P, M ,O thuộc đường tròn đường kính P . O (2)
Từ (1) và (2) suy ra P,C, M ,O thuộc đường tròn đường kính P . O Do đó PCMO nội tiếp.
Có: PC và PN là hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn (O) 1 0,25
Suy ra OP là tia phân giác của góc  CON do đó  COP   CON 2 1 Mà  CDN  
CON (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung  CN của (O) ) 2 0,25 Suy ra  CDN 
COP . Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị Do đó PO∥ ND .
b) Chứng minh CM.OD  OE.AM và CE  CA .
Xét đường tròn đường kính PO có:  CMP 
COP (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CP ) 0,25 Mà  COP  EOD (hai góc đối đỉnh) Suy ra  CMP  EOD Xét A  CM và D  EO có :  CMP  EOD (cmt); 0,25  CAB 
CDB (hai góc nội tiếp cùng chắn  CB của (O) ) Trang 4/5 Suy ra A  CM ∽ D  EO . g g CM AM Suy ra  OE DO Do đó CM.OD  OE.AM . AC AM AC 2AM Ta có A  CM ∽ D  EO (cmt) nên  do đó  DE DO DE 2DO
Mà AB  2AM (vì M là trung điểm của AB ) và DC  2DO (vì O là trung điểm của CD ) AC AB Suy ra  0,25 DE DC AC AB Xét ACB và D  EC có :  (cmt) ;  CAB  CDB (cmt) DE DC Nên A  CB∽ D  EC .cg.c Suy ra  CBA  ECD Mà  CBA 
CDA (hai góc nội tiếp cùng chắn  AC ) Do đó  ECD  CDA
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên CE∥ AD . (3) 0,25 Ta có 
CAD  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên AD  AC (4)
Từ (3) và (4) suy ra AC  CE. Do đó  ACK  90 nên 
ACK là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) , suy ra A,O, K thẳng hàng. Chú ý:
- Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 5/5
Document Outline

  • 1. Đề thi thử vào 10 THPT năm học 2025 - 2026
  • 2. Chuẩn HDC đề thi thử vào 10 THPT năm học 2025 - 2026.