Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 Family and Friends có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2023 - 2024 do sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh giữa học kì 1 lớp 3 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo khác nhau giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Tiếng Anh 3
Môn: Tiếng Anh 3
Sách: Family and Friends
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends
Look at the pictures and complete the words 1. _ o l _
2. p _ n c i l _ a s _ 3. t r _ _ n 4. _ o o _
Write the words in the correct order 1. kite./ your/ This/ is/
_____________________________________ 2. That/ bag./ his/ is/
_____________________________________ 3. This/ bike./ is/ my/
_____________________________________ 4. is/ pencil./ That/ her/
_____________________________________ Complete the sentences This is pink favorite
1. My teddy bear is _____________.
2. This _____________ your doll. 3. _____________ is my kite.
4. My _____________ color is purple.
Read the passage and answer the questions
My name’s Diep. I am six years old. I am a student in Grade 3 at Luu Quy An Primary
School. This is my friend. Her name is Ngan. We are close friends. This is our school,
and that is our English teacher, Miss Hang. 1. What’s her name?
______________________________________________ 2. How old is she?
______________________________________________
3. What’s her friend’s name?
______________________________________________
4. What’s their school’s name?
______________________________________________
5. Who is their English teacher?
______________________________________________ -The end-
Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 sách Family and Friends
Look at the pictures and complete the words 1. doll 2. pencil case 3. train 4. door
Write the words in the correct order 1. This is your kite. 2. That is his bag. 3. This is my bike. 4. That is her pencil. Complete the sentences
1. My teddy bear is ______pink_______.
2. This _____is________ your doll.
3. ______This_______ is my kite.
4. My _____favorite________ color is purple.
Read the passage and answer the questions 1. Her name’s Diep. 2. She is six years old.
3. Her friend’s name is Ngan.
4. Their school’s name is Luu Quy An Primary School.
5. Miss Hang is their English teacher.