Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 i Learn Smart Start số 2
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh i Learn Smart Start năm 2023 - 2024 bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 nâng cao những kỹ năng làm bài tập tiếng Anh cơ bản hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Tiếng Anh 4
Môn: Tiếng Anh 4
Sách: Smart Start
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 i Learn Smart Start có đáp án
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 4 i Learn Smart Start
I. Complete the sentence with is/ are. 1. That _____ a camel. 2. Those ____ lions. 3. These ____ pandas. 4. This _____ a tiger. 5. It _____ a dolphin.
II. Read and answer the question.
My name is Katie. I'm from America. This is my mother. She cooks very well.
She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them.
My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't
like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free
time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food. 1. Where is Katie from? 2. Can her mother cook? 3. What can her father do?
4. What does she do in her free time?
5. Does her family love cooking? III. Read and match. 1. What can your brother do? 1 - ... a. They're lions.
2. What do the crocodiles have? 2 - ... b. No, I can't. c. They have a big mouth and 3. Can you play the guitar? 3 - ... long tail. 4. What's this? 4 - ... d. He can draw. 5. What are those? 5 - ... e. It's a cat.
II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 4 i Learn Smart Start
I. Complete the sentence with is/ are.
1. That ___is__ a camel.
2. Those __are__ lions.
3. These __are__ pandas.
4. This __is___ a tiger.
5. It __is___ a dolphin.
II. Read and answer the question. 1 - She is from America. 2 - Yes, she can. 3 - He can cook well.
Or: He can make great salad and spring rolls.
4 - She cooks with her mother and father in my free time. 5 - Yes, it is. Hướng dẫn dịch
Tên tôi là Katie. Tôi đến từ Mỹ. Đây là mẹ của tôi. Cô ấy nấu ăn rất ngon. Cô
ấy có thể làm bánh kếp và mì ống. Họ rất tốt, và tôi thực sự yêu họ. Bố tôi cũng
có thể nấu ăn ngon. Anh ấy có thể làm món salad và chả giò tuyệt vời. Tôi
không thích salad nhưng anh ấy nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng ngon. Khi rảnh
rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng ta đều thích nấu ăn và làm những món ăn ngon. III. Read and match. 1. What can your brother do?
1 - ...d... a. They're lions.
2. What do the crocodiles have?
2 - ...c... b. No, I can't. c. They have a big mouth and 3. Can you play the guitar? 3 - ...b... long tail. 4. What's this?
4 - ...e... d. He can draw. 5. What are those?
5 - ...a... e. It's a cat.