Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 i Learn Smart Start số 2

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 i Learn Smart Start số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 i Learn Smart Start số 2

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 1 i Learn Smart Start số 2. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

112 56 lượt tải Tải xuống
Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 i Learn Smart Start
có đáp án
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 4 i Learn Smart Start
I. Complete the sentence with is/ are.
1. That _____ a camel.
2. Those ____ lions.
3. These ____ pandas.
4. This _____ a tiger.
5. It _____ a dolphin.
II. Read and answer the question.
My name is Katie. I'm from America. This is my mother. She cooks very well.
She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them.
My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't
like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free
time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making
yummy food.
1. Where is Katie from?
2. Can her mother cook?
3. What can her father do?
4. What does she do in her free time?
5. Does her family love cooking?
III. Read and match.
1. What can your brother do?
1 - ...
a. They're lions.
2. What do the crocodiles have?
2 - ...
b. No, I can't.
3. Can you play the guitar?
3 - ...
c. They have a big mouth and
long tail.
4. What's this?
4 - ...
d. He can draw.
5. What are those?
5 - ...
e. It's a cat.
II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 4 i Learn Smart Start
I. Complete the sentence with is/ are.
1. That ___is__ a camel.
2. Those __are__ lions.
3. These __are__ pandas.
4. This __is___ a tiger.
5. It __is___ a dolphin.
II. Read and answer the question.
1 - She is from America.
2 - Yes, she can.
3 - He can cook well.
Or: He can make great salad and spring rolls.
4 - She cooks with her mother and father in my free time.
5 - Yes, it is.
Hướng dẫn dịch
Tên tôi Katie. Tôi đến từ Mỹ. Đây mẹ của tôi. y nấu ăn rất ngon.
ấy có thể làm bánh kếp và mì ống. Họ rất tốt, và tôi thực sự yêu họ. Bố tôi cũng
thể nấu ăn ngon. Anh y thể làm món salad chả giò tuyệt vời. Tôi
không thích salad nhưng anh ấy nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng ngon. Khi rảnh
rỗi, tôi nấu ăn cùng bố mẹ. Tất cả chúng ta đều thích nấu ăn làm những
món ăn ngon.
III. Read and match.
1. What can your brother do?
1 - ...d...
a. They're lions.
2. What do the crocodiles have?
2 - ...c...
b. No, I can't.
3. Can you play the guitar?
3 - ...b...
c. They have a big mouth and
long tail.
4. What's this?
4 - ...e...
d. He can draw.
5. What are those?
5 - ...a...
e. It's a cat.
| 1/4

Preview text:

Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 i Learn Smart Start có đáp án
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 4 i Learn Smart Start
I. Complete the sentence with is/ are. 1. That _____ a camel. 2. Those ____ lions. 3. These ____ pandas. 4. This _____ a tiger. 5. It _____ a dolphin.
II. Read and answer the question.
My name is Katie. I'm from America. This is my mother. She cooks very well.
She can make pancakes and pasta. They are very good, and I really love them.
My father can also cook well. He can make great salad and spring rolls. I don't
like salad, but he says it's good for me. Spring rolls are good, too. In my free
time, I cook with my mother and father. We all love cooking and making yummy food. 1. Where is Katie from? 2. Can her mother cook? 3. What can her father do?
4. What does she do in her free time?
5. Does her family love cooking? III. Read and match. 1. What can your brother do? 1 - ... a. They're lions.
2. What do the crocodiles have? 2 - ... b. No, I can't. c. They have a big mouth and 3. Can you play the guitar? 3 - ... long tail. 4. What's this? 4 - ... d. He can draw. 5. What are those? 5 - ... e. It's a cat.
II. Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 tiếng Anh 4 i Learn Smart Start
I. Complete the sentence with is/ are.
1. That ___is__ a camel.
2. Those __are__ lions.
3. These __are__ pandas.
4. This __is___ a tiger.
5. It __is___ a dolphin.
II. Read and answer the question. 1 - She is from America. 2 - Yes, she can. 3 - He can cook well.
Or: He can make great salad and spring rolls.
4 - She cooks with her mother and father in my free time. 5 - Yes, it is. Hướng dẫn dịch
Tên tôi là Katie. Tôi đến từ Mỹ. Đây là mẹ của tôi. Cô ấy nấu ăn rất ngon. Cô
ấy có thể làm bánh kếp và mì ống. Họ rất tốt, và tôi thực sự yêu họ. Bố tôi cũng
có thể nấu ăn ngon. Anh ấy có thể làm món salad và chả giò tuyệt vời. Tôi
không thích salad nhưng anh ấy nói nó tốt cho tôi. Chả giò cũng ngon. Khi rảnh
rỗi, tôi nấu ăn cùng bố và mẹ. Tất cả chúng ta đều thích nấu ăn và làm những món ăn ngon. III. Read and match. 1. What can your brother do?
1 - ...d... a. They're lions.
2. What do the crocodiles have?
2 - ...c... b. No, I can't. c. They have a big mouth and 3. Can you play the guitar? 3 - ...b... long tail. 4. What's this?
4 - ...e... d. He can draw. 5. What are those?
5 - ...a... e. It's a cat.