Đề thi Tin học lớp 3 học kì 2 năm học 2022 - 2023 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2022 - 2023 Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo gồm 10 đề, có các bài tập lý thuyết và thực hành giúp các em học sinh nắm được nội dung phạm vi ôn tập môn Tin học lớp 3, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. 

Đề thi học kì 2 môn Tin học lp 3
Phn I. Trc nghim (4 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây sai?
A. Trong máy tính có th có nhiu đĩa.
B. đĩa có thể cha nhiều thư mục và tệp.
C. Trong một thư mục có thể cha nhiu thư mục con cùng tên.
D. Trong một thư mục có thể cha nhiu thư mục con và tp.
Câu 2. Khi c gia đình đi du lịch em nên làm gì?
A. Chia s kế hoạch đi du lịch lên mạng cho mi ngưi biết.
B. Không nên chia s kế hoạch đi du lịch lên mạng.
C. Thường xuyên đưa hình ảnh, địa điểm nơi mình đang lên mạng.
D. C A và C.
Câu 3. Đâu là biểu tưng ca phn mm trình chiếu MS PowerPoint?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Chọn phát biểu sai v phn mm Basic Mouse Skills?
A. Sau khi khởi động, gõ phím bất kì đ bt đu luyn tp di chuyn chut.
B. Đ luyn tp, em cn thc hiện thao tác di chuyển con tr chut vào ô vuông
xut hiện trên màn hình.
C. Nếu thi gian thc hin di chuyn chuột vào ô vuông lâu hơn 5 giây tô
vuông nhỏ hơn sẽ xut hiện. Ngưc li, nếu thi gian thc hin di chuyn chut
vào ô vuông nhanh hơn 5 giây thì ô vuông sẽ xut hin li với kích thước tương
t.
D. mi mức có 10 lượt luyn tập. Chương trình sẽ tăng dần độ khó bằng cách
gim dần kích thước ô vuông sau mi lưt.
Câu 5. Các bước bơm mực đưc thc hiện như hình dưi đây:
Theo em các bưc đưc sp xếp là:
A. Lắp bút vào → Bơm mực → Lau bút → Tháo bút
B. Bơm mực → Lau bút → Tháo bút → Lắp bút vào
C. Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào → Tháo bút
D. Tháo bút → Bơm mc → Lau bút → Lắp bút vào
Câu 6. Tình huống: “Lớp em đang nhim v dn v sinh toàn trường”. Em
thể chia công việc này thành công vic nh như thế nào để có thể hoàn
thành công việc nhanh và dễ dàng hơn?
A. Mi ngưi có th t chn v trí để dn v sinh.
B. Ch dn trong lp hc.
C. Ch dọn ngoài sân trường.
D. Phân chia theo từng nhóm, dọn tng khu vc (ví d như trong lớp học, sân
trưng).
Câu 7. Em hãy chọn phương án đúng đ điền vào chỗ trng.
Nếu đèn đỏ thì ….
A. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép đi tiếp.
B. người và các phương tiện tham gia giao thông phải dng li.
C. người và các phương tiện tham gia giao thông đi chậm.
D. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép rẽ trái.
Câu 8. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Máy tính có th hoàn thành mọi công việc thay con người.
B. Con ngưi có th thc hin mi việc mà không cần ti máy tính.
C. Có những công việc cần đưc thc hiện trên máy tính.
D. Công việc được hoàn thành nh s tr giúp của máy tính sẽ tn rt nhiu
thi gian.
Phn II. T lun (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu ba trường hợp mà kẻ xấu có thể li dng thông tin
cá nhân, gia đình đ y hại cho em, gia đình em.
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy điền s 1, 2, 3, 4 vào ch chấm để ch ra th t cn
thc hiện các việc khi đánh răng.
c …
Đánh răng
c …
Lấy kem đánh răng vào bàn chải
c …
Súc miệng cho sạch kem đánh răng
c …
Súc miệng làm ướt khoang ming
Câu 3. (1,5 đim) S dụng cách nói “Nếu thì …” để thc hin mt vic
được hay không đưc thc hin ph thuộc vào điều kin trong những tình
hung sau:
Điu kin
Công vic
A. Đèn tín hiệu giao thông màu đỏ
a. Người tham gia giao thông dừng li
B. Tham gia giao thông bằng xe máy
b. Em đội mũ bảo him
C. Tri rét
c. Em mc quần, áo m
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tin học lp 3
I. Phn trc nghiệm (4 điểm)
- Mi câu trc nghim đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. C
2. B
3. B
6. D
7. B
8. C
II. Phn t luận (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(3 điểm)
- Lấy tên tuổi uy tín cá nhân hoặc ca gia đình đi vay tin, hoc gi
danh để làm việc xu.
- Thc hiện hành vi bắt cóc tống tin.
- Đột nhp trm cp khi biết thông tin không có ai ở nhà.
1,0
1,0
1,0
Câu 2
(1,5
đim)
c 3
Đánh răng
c 2
Lấy kem đánh răng vào bàn chải
c 4
Súc miệng cho sạch kem đánh răng
c 1
Súc miệng làm ướt khoang ming
0,75
0,75
Câu 3
(1,5
- Nếu đèn tín hiệu giao thông màu đỏ thì người tham gia giao thông
dng li.
0,5
0,5
đim)
- Nếu tham gia giao thông bằng xe máy thì em đội mũ bảo him.
- Nếu trời rét thì em mc quần, áo ấm.
0,5
Ma trn đ thi học kì II môn Tin học lp 3
Ch đề
Nội dung/đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng s
câu
Tng %
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
S
câu
TN
S
câu
TL
TN
TL
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
CĐ C. T chc
lưu trữ, tìm
kiếm và trao
đổi thông tin
Bài 8. Làm quen
với thư mục
1
1
0
5%
(0,5 đ)
CĐ D. Đạo
đức, pháp lut
và văn hóa
trong môi
trưng s
Bài 9. Lưu trữ,
trao đi, bo v
thông tin ca em
và gia đình
1
1
1
1
35%
(3,5 đ)
CĐ E. ng
dng tin hc
Bài 10. Trang
trình chiếu ca
em
1
1
0
5%
(0,5 đ)
Bài 11A. Hệ mt
tri
1
1
0
5%
(0,5 đ)
Bài 11B. Luyện
tp s dng
chuột máy tính
CĐ F. Gii
quyết vấn đề
vi s tr giúp
ca máy tính
Bài 12. Thực
hiện công việc
theo các bưc
1
1
1
1
20%
(2,0 đ)
Bài 13. Chia việc
lớn thành việc
nh để gii quyết
1
1
0
5%
(0,5 đ)
Bài 14. Thực
hiện công việc
theo điu kin
1
1
1
1
20%
(2,0 đ)
Bài 15. Nhiệm
v của em và sự
tr giúp của máy
tính
1
1
0
5%
(0,5 đ)
Tng
7
0
1
1
0
2
8
3
100%
(10 đ)
T l %
35%
35%
30%
40%
60%
T l chung
70%
30%
100%
| 1/7

Preview text:

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây sai?
A. Trong máy tính có thể có nhiều ổ đĩa.
B. Ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục và tệp.
C. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
D. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con và tệp.
Câu 2. Khi cả gia đình đi du lịch em nên làm gì?
A. Chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng cho mọi người biết.
B. Không nên chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng.
C. Thường xuyên đưa hình ảnh, địa điểm nơi mình đang ở lên mạng. D. Cả A và C.
Câu 3. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu MS PowerPoint? A. B. C. D.
Câu 4. Chọn phát biểu sai về phần mềm Basic Mouse Skills?
A. Sau khi khởi động, gõ phím bất kì để bắt đầu luyện tập di chuyển chuột.
B. Để luyện tập, em cần thực hiện thao tác di chuyển con trỏ chuột vào ô vuông
xuất hiện trên màn hình.
C. Nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông lâu hơn 5 giây thì ô
vuông nhỏ hơn sẽ xuất hiện. Ngược lại, nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột
vào ô vuông nhanh hơn 5 giây thì ô vuông sẽ xuất hiện lại với kích thước tương tự.
D. Ở mỗi mức có 10 lượt luyện tập. Chương trình sẽ tăng dần độ khó bằng cách
giảm dần kích thước ô vuông sau mỗi lượt.
Câu 5. Các bước bơm mực được thực hiện như hình dưới đây:
Theo em các bước được sắp xếp là:
A. Lắp bút vào → Bơm mực → Lau bút → Tháo bút
B. Bơm mực → Lau bút → Tháo bút → Lắp bút vào
C. Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào → Tháo bút
D. Tháo bút → Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào
Câu 6. Tình huống: “Lớp em đang có nhiệm vụ dọn vệ sinh toàn trường”. Em
có thể chia công việc này thành công việc nhỏ như thế nào để có thể hoàn
thành công việc nhanh và dễ dàng hơn?
A. Mỗi người có thể tự chọn vị trí để dọn vệ sinh.
B. Chỉ dọn trong lớp học.
C. Chỉ dọn ngoài sân trường.
D. Phân chia theo từng nhóm, dọn ở từng khu vực (ví dụ như trong lớp học, sân trường).
Câu 7. Em hãy chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống. Nếu đèn đỏ thì ….
A. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép đi tiếp.
B. người và các phương tiện tham gia giao thông phải dừng lại.
C. người và các phương tiện tham gia giao thông đi chậm.
D. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép rẽ trái.
Câu 8. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Máy tính có thể hoàn thành mọi công việc thay con người.
B. Con người có thể thực hiện mọi việc mà không cần tới máy tính.
C. Có những công việc cần được thực hiện trên máy tính.
D. Công việc được hoàn thành nhờ sự trợ giúp của máy tính sẽ tốn rất nhiều thời gian.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu ba trường hợp mà kẻ xấu có thể lợi dụng thông tin
cá nhân, gia đình để gây hại cho em, gia đình em.
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy điền số 1, 2, 3, 4 vào chỗ chấm để chỉ ra thứ tự cần
thực hiện các việc khi đánh răng. Bước … Đánh răng Bước …
Lấy kem đánh răng vào bàn chải Bước …
Súc miệng cho sạch kem đánh răng Bước …
Súc miệng làm ướt khoang miệng
Câu 3. (1,5 điểm) Sử dụng cách nói “Nếu … thì …” để thực hiện một việc
được hay không được thực hiện phụ thuộc vào điều kiện trong những tình huống sau: Điều kiện Công việc
A. Đèn tín hiệu giao thông màu đỏ
a. Người tham gia giao thông dừng lại
B. Tham gia giao thông bằng xe máy b. Em đội mũ bảo hiểm C. Trời rét c. Em mặc quần, áo ấm
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm. 1. C 2. B 3. B 4. C 5. D 6. D 7. B 8. C
II. Phần tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Lấy tên tuổi uy tín cá nhân hoặc của gia đình đi vay tiền, hoặc giả 1,0 Câu 1 danh để làm việc xấu. 1,0
(3 điểm) - Thực hiện hành vi bắt cóc tống tiền. 1,0
- Đột nhập trộm cắp khi biết thông tin không có ai ở nhà. Bước 3 Đánh răng Câu 2
Bước 2 Lấy kem đánh răng vào bàn chải 0,75 (1,5 0,75 điể Bướ m)
c 4 Súc miệng cho sạch kem đánh răng
Bước 1 Súc miệng làm ướt khoang miệng Câu 3
- Nếu đèn tín hiệu giao thông màu đỏ thì người tham gia giao thông 0,5 dừng lại. (1,5 0,5 điểm)
- Nếu tham gia giao thông bằng xe máy thì em đội mũ bảo hiểm. 0,5
- Nếu trời rét thì em mặc quần, áo ấm.
Ma trận đề thi học kì II môn Tin học lớp 3
Mức độ nhận thức Tổng số Nhận Thông Vận câu Nội dung/đơn vị Tổng % biết hiểu dụng Chủ đề kiến thức điểm Số Số Số Số Số Số
câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2)
(3) (4) (5) (6) (7) (8)
(9) (10) (11) CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm Bài 8. Làm quen 5% 1 1 0 kiếm và trao với thư mục (0,5 đ) đổi thông tin CĐ D. Đạo Bài 9. Lưu trữ,
đức, pháp luật trao đổi, bảo vệ 35% và văn hóa 1 1 1 1 thông tin của em (3,5 đ) trong môi và gia đình trường số Bài 10. Trang CĐ E. Ứng 5% trình chiếu của 1 1 0 dụng tin học (0,5 đ) em Bài 11A. Hệ mặt trời 5% 1 1 0 Bài 11B. Luyện (0,5 đ) tập sử dụng chuột máy tính Bài 12. Thực 20% hiện công việc 1 1 1 1 (2,0 đ) theo các bướ c Bài 13. Chia việc 5% lớn thành việc 1 1 0 CĐ F. (0,5 đ) Giải nhỏ để giải quyết quyết vấn đề
với sự trợ giúp Bài 14. Thực 20% của máy tính hiện công việc 1 1 1 1 (2,0 đ) theo điề u kiện Bài 15. Nhiệm vụ của em và sự 5% 1 1 0 trợ giúp của máy (0,5 đ) tính Tổng 7 0 1 1 0 2 8 3 100% (10 đ) Tỉ lệ % 35% 35% 30% 40% 60% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%