Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 | Cánh Diều năm 2022-2023 Số 3

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 3 được sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3. Cùng tải ngay đề thi Toán học kì 1 lớp 3


 
 !
"#$ %#&' (#& )#
*++,-./0123245!
"#+ 6+6,
(#+ 6+ 6,
%#+6+6,
)#+ 6+ 6,
7-89:!
;$ <+;==#
"#+ %#> (#? )#&
@ABCD2BCE@DFG$ED:H
"#IB" %#IB% (#IB( )#IB"(
 J2
KDBCD!
(LM$
(#
*N.D*O.81PQBRP0Q#
N.DEQ1EBRP0Q#
@)33@STRPUVRW#
 #H
X-YZV[8S-8
!"# N\]1^D
(UM._D1`8a87
$ A75*TDZ
\>?,6$?;
*+,>!>6><
% J[7Y7
,>;
*>,!+
& (E_D@GD2_DZGV[,M2_DZb4_D
ZG #IO_D@GDZV[*QD1H
============================
============================
============================
============================
' cPPYVF+F9D21`FY-$>VF#NFZ
012PEY-$+>VF#IOPEY-G*QDVFH
============================
============================
============================
============================
============================
( H
c`GF1D@-1P1[P8GF\d]1B*Q
JT@.1[$ P8GF29=GF1D
 AB11P*.e.DE>2-*QDV,B
-M._D+#
============================
============================
============================
============================
)J7-8`G1!
>+11!,<=##11;
*$ f& 6 <=##
> 1l;6' 1l<==1l<=##l
*
+!,*,-.
 \1`VD- 2>T1
 !
%#&'
*++,-./0123245!
(#+ 6+ 6,
7-89:!
;$ <+;==#
%#>
@ABCD2BCE@DFG$ED:H
"#IB"
g\1`VD- 2>T1
J * J @
 \1`VD- 2>T1
&  *+ 
!"# \N-$T1
$ A75*TDZ\1`VD- 2>T1
\>?,6$?;
<?';
<$,&
*+,>!>6><
<&6>
<??'
% J[7Y7\1`VD- 2>T1
,>;<&
*>,!+<$,,
&\AE1h- 2>T12%- 2>T1
/0
KDZG!,M
KDZb4_DZG! 
KDZ!####H
!"12
J/,M<, 
KDDZV[1
, f < \
J8! 
'\c`-$T1
A+FPEY-VF!
$>;+<> \VF
JPEY-GVF!
> 6$+><?+>\VF
( H\J- 2>T1
AGF$P8GFY1?1[QT@1[$P89?GF1D#
JT@.1[$ P8GF29g? gGF1D#\iB?;$ <? 
 \%- 2>T1
jU9B1d!
d!>;,<+
d!><+!,
d!><
d<;>
d<+
ikF9B1+
)J7-8`G1!
\c`- 2>T1
>+11!,<'11;
*$ f& 6 <>
> 1l;6' 1l<$ 1l<$l
| 1/8

Preview text:

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 3
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số liền trước của số 280 là: A. 281 B. 279 C. 270 D. 280
b) Số 443 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: A. 400 + 4 + 3 B. 4 + 4 + 3 C. 400 + 40 + 3 D. 40 + 40 + 30
c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là: 2 × 10 = 4 × ……. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình A và C
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Quan sát hình vẽ sau:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử. Câu 3 . Số?
Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp
Bài 4. Nối (theo mẫu)
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính
Câu 5. Tính giá trị biểu thức a) (563+ 126 ) × 2 b) 435 : 5 + 582 =
Câu 6. Đặt tính rồi tính a) 35 × 2 b) 532 : 4
Câu 7. Có hai quả dưa hấu, quả thứ nhất cân nặng 3 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả
thứ nhất 200g. Hỏi quả dưa hấu thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ
năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… Câu 9. Số?
Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu
Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 54 mm : 3 = ….. mm × 2
b) 1000 g – 700 g + 200 g = ….. g
c) 50ml × 2 + 900ml = …… ml = ….. l
2. Đáp án đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
(Biểu điểm chi tiết)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
a) Số liền trước của số 280 là: B. 279
b) Số 443 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: C. 400 + 40 + 3
c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là: 2 × 10 = 4 × ……. B. 5
d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông? A. Hình A
Câu 2. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) a) Đ b) S c) Đ d) S
Câu 3. (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) a) 700g b) 400g
Bài 4. (Nối đúng được 1 điểm)
Câu 5. Tính giá trị biểu thức (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a) (563+ 126 ) × 2 = 689 × 2 = 1378 b) 435 : 5 + 582 = = 87 + 582 = 669
Câu 6. Đặt tính rồi tính (mỗi câu đúng được 0,5 điểm) a) 35 × 2 = 70 b) 532 : 4 = 133
Câu 7. (Tóm tắt đúng được 0,5 điểm, Bài giải đúng được 0,5 điểm) Tóm tắt Quả thứ nhất: 3 kg
Quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất: 200 g Quả thứ hai: .... g? Bài giải Đổi 3 kg = 3 000 g
Quả đu đủ thứ hai cân nặng số gam là 3 000 – 200 = 2800 (g) Đáp số: 2800 g
Câu 8. (Mỗi ý đúng được 1 điểm)
Trong 4 ngày đội đó trồng được số cây là: 125 × 4 = 500 (cây)
Đội đó trồng được tất cả số cây là: 500 + 145 = 645 (cây)
Câu 9. Số? (Điền đúng được 0,5 điểm)
Ta thấy 1 hộp giấy gồm 6 mặt nên để dán các mặt của 1 hộp cần 6 tờ giấy màu.
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy , cần 60 tờ giấy màu. (Vì 6 × 10 = 60)
Câu 10. (Bài giải đúng được 0,5 điểm) Gọi số cần tìm là x: x : 5 × 3 = 24 x : 5 = 24 : 3 x : 5 = 8 x = 8 × 5 x = 40 Vậy số cần tìm là 40
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
(Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) a) 54 mm : 3 = 9 mm × 2
b) 1000 g – 700 g + 200 g = 5 g
c) 50ml × 2 + 900ml = 1000 ml = 1 l