Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 2 | Chân trời sáng tạo năm 2023-2024

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2023-2024 được chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
   
Câu 2 !"##$%&'()*+,-.'
/+0!1#
   2
Câu 3. !3)4)##!#5!*6'7'+3)4)-.)8!
*#5!*6!1#+9'3)4):
+9' +9' +9' ;+9'
Câu 4.<)='%&#>?@'A("#*B)%&#>?C#!*D#1
0'#E)80*6$-.<'7'!1##>?:
$ $ 2$ 2$
Câu 5. -E#?FG3**6'01'#C#'H!1#'!)($:
2#E#
#E#
#E#
#E#
Câu 6IJ!"(+CK
"( "( "( "(
Câu 7: &L!M>C1/'#@'1(G>%&L!M>%!:
<NNNNOOPP
<NN ON OO ONO
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
Q#RS)8S#RS'9#?3"@'+TS#U#6S
:VW #H!%&,'E)+C
V:W #H!%&,'E)+C
:VW #H!%&,'E)+C2
Câu 9. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) cho mỗi khẳng định sau:
Q+C'(*X)J!*10'#Y(KPPP
+C*X)(Z!#!*X)Q?C-KPPP
[+C*X)(Z!#!*X)?C\KPPP
[+C'(*X)J!*10'#Y(KPPP
Câu 10. ]D%&'#9##6S?C1#8'&(K
PP^2W
2_PW
PPK2W
2KPPW
Câu 11.]`''9#a'9#
!bV2 b;K; !bV bK
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Câu 129##!#($'cJ!X'#5%!K
!bd22^V
WPPPPPPPPP
WPPPPPPPPP
b;^K
WPPPPPPPPP
WPPPPPPPPP
bV_
WPPPPPPPPP
WPPPPPPPPP
Câu 13Q'1$
#$?C-U()='%&?e@#$#1-U(??C-U(#1+0
#$?'#E)80?Lf*,#$%&?+CKd
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Câu 14. ]f((#*%!(#%?C1g'&(K
)G)WG)
2(hS#f'W2S#f'
))W)
(h2S#f'WS#f'
G)))W))
")#)W#)
Câu 15. Tính nhanh
!bVV
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
biV;^^VbVi__2__b
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
Đáp án đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
Phần 2. Tự luận
Câu 8.
:VW #H!%&,'E)+C
V:W #H!%&,'E)+C
:VW #H!%&,'E)+C2
Câu 9.
Q+C'(*X)J!*10'#Y(Đ
+C*X)(Z!#!*X)Q?C-dS
[+C*X)(Z!#!*X)?C\Đ
[+C'(*X)J!*10'#Y(S
]D%&'#9##6S?C1#8'&(K
22^2W
2_;W
K2W
2KW
Câu 11.]`''9#a'9#
!bV2W
b;K;W;
bVW
GbKW
Câu 129##!#($'cJ!X'#5%!K
!b22jkW22j;W2
b;jKW;j;W
Câu 13Q'1$
3"#*6-U(#1'#)'#E%&J!0#$+CK
^W2i?b
&!*,J!#$+CK
2_Wi?b
]$S%&K?
Câu 14. ]f((#*%!(#%?C1g'&(K
)G)WG)_G)WG)
))W)_)W)
G)))W))_))W))
2(hS#f'W;S#f'_S#f'WS#f'
(h2S#f'WS#f'_2S#f'WS#f'
")#)W#)_#)W;#)
Em điền vào bảng như sau :
)G)WG)
đ
d 2(hS#f'W2S#f'
s
))W)
s
d (h2S#f'WS#f'
đ
G)))W))
đ
d ")#)W#)
s
Câu 15. Tính nhanh
Cách giải: Ghép hai thừa số để được số tròn chục hoặc tròn trăm.
!bVV
WiVbV
WV
W
biV;^jVbVi__2__b
Wi^^bVi__2__b
WVi__2__b
W
| 1/7

Preview text:

Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: A. 92 ; 104 B. 92 ; 74 C. 102 ; 104 D. 102, 74
Câu 2. Trên cây có 65 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 5 lần. Hỏi trên
cây còn lại bao nhiêu quả bưởi. A. 15 quả B. 14 quả C. 12 quả D. 13 quả
Câu 3. Có 5 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 45 l nước mắm. Hỏi mỗi can
đó chứa được bao nhiêu lít nước mắm? A. 15 lít B. 10 lít C. 9 lít D. 8 lít
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5
bạn, thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở? A. 6 cái B. 10 cái C. 30 cái D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác? A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Câu 6. 1/5 của 10 kg là: A. 2 kg B. 20 kg C. 50 kg D. 5 kg
Câu 7: Số La Mã nào còn thiếu trong dãy số La Mã sau? VIII, IX, X, …… A. VII B. XI C. XX D. XIX Phần 2. Tự luận Câu 8.
Ghép mỗi phép tính với kết luận phù hợp. ? × 5 = 15 Thừa số cần tìm là 10 5 × ? = 50 Thừa số cần tìm là 7 ? × 2 = 14 Thừa số cần tìm là 3
Câu 9. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) cho mỗi khẳng định sau:
G là trung điểm của đoạn thẳng AB: ……… 
B là điểm ở giữa hai điểm G và H: ……… 
F là điểm ở giữa hai điểm C và E: ……… 
F là trung điểm của đoạn thẳng CD: ………
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: …… – 213 = 150 …… : 3 = 9 36 + ….. = 120 30 : …… = 5
Câu 11. Đặt tính rồi tính a) 172 × 3 b) 784 : 8 a) 92 × 6 b) 75 : 5
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 12. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) 335 – 2 × 9 b) 228 – 40 : 5 c) 2 × 12 + 52 = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… Câu 13. Giải toán
Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng 14 viên bi và Hùng cho lại
Thái 9 viên bi thì mỗi bạn có 40 viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 14. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 6m 2dm = 62dm 3 giờ 10 phút = 310 phút 4m 5cm = 45cm 2 giờ 30 phút = 150 phút 7dm 4mm = 704mm 7km 12hm = 712hm Câu 15. Tính nhanh a) 4 × 6 × 25
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 D D C C D A B Phần 2. Tự luận Câu 8. ? × 5 = 15 Thừa số cần tìm là 10 5 × ? = 50 Thừa số cần tìm là 7 ? × 2 = 14 Thừa số cần tìm là 3 Câu 9.
G là trung điểm của đoạn thẳng AB Đ
B là điểm ở giữa hai điểm G và H S
F là điểm ở giữa hai điểm C và E Đ
F là trung điểm của đoạn thẳng CD S
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 363 – 213 = 150 27 : 3 = 9 36 + 84 = 120 30 : 6 = 5
Câu 11. Đặt tính rồi tính a) 172 × 3 = 516 b) 784 : 8 = 98 c) 92 × 6 = 552 d) 75 : 5 = 15
Câu 12. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) 335 - 2 x 9 = 335 - 18 = 317
b) 228 - 40 : 5 = 228 - 8 = 220 Câu 13. Giải toán
Trước khi được Hùng cho thêm thì số bi của bạn Thái có là: 40 – 9 = 31 (viên bi)
Số bi ban đầu của Thái là: 31 + 14 = 45 (viên bi) Đáp số: 45 viên bi.
Câu 14. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.
4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.
7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.
3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.
2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.
7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.
Em điền vào bảng như sau : 6m 2dm = 62dm đ 3 giờ 10 phút = 310 phút s 4m 5cm = 45cm s 2 giờ 30 phút = 150 phút đ 7dm 4mm = 704mm đ 7km 12hm = 712hm s Câu 15. Tính nhanh
Cách giải: Ghép hai thừa số để được số tròn chục hoặc tròn trăm. a) 4 × 6 × 25 = (4 × 25) × 6 = 100 × 16 = 600
b) (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)
= (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0