Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 - Đề 3 | Kết nối tri thức năm 2023-2024

Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023-2024 soạn theo Thông tư 27 được sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Sách Kết nối tri thức
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là:
A. 163 B. 136 C. 361 D. 316
Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542?
A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10.
B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3.
C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12.
Câu 3.
Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng một nửa số con vịt. Hỏi
trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà?
A. 4 con B. 16 con C. 12 con D. 24 con
Câu 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
500 ml + 400 ml ….. 1 l
A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Dụng cụ dùng để vẽ đường tròn là:
A. ê-ke
C. com-pa
B. thước kẻ
D. thước dây
Câu 6. Đặt nh rồi nh
a) 17 × 4 b) 75 : 3 c) 342 × 2 d) 976 : 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 7 . Tính giá trị biểu thức:
a) 348 + 84 : 6
=………………………..
=………………………..
b) 32 + 8 – 18
=………………………..
=………………………..
c) 3 × 15 : 5
=………………………..
=………………………..
Câu 8. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau
khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác?
Câu 9. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16
người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất
cả bao nhiêu người?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?
…………………………………………………………………………………
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao
nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = …….. mm + 6mm = ……….mm
b) 1l – 200ml – 300ml = ………l – 200ml – 300ml = ………ml
c) 1kg – 600g + 200g = ………..g – 600g + 200g = ……….. g
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
B. 136
Câu 2.
Đáp án: A
Giải thích:
Số 542 có chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng chục là 4 và chữ số hàng đơn vị
là 2.
Vậy:
Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là: 5 + 4
+ 2 = 9 + 2 = 11.
Tích các chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là: 5 × 2 = 10.
Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là: 4 – 2 = 2.
Vậy đáp án đúng là: "Tích các chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị
là 10"
Câu 3.
Đáp án: D
Giải thích: Số con gà trong vườn nhà Mai là:
16 : 2 = 8 (con)
Trong vườn nhà Mai có số con vịt và con gà là:
8 + 16 = 24 (con)
Câu 4 . B. <
Câu 5. Dụng cụ dùng để vẽ đường tròn là: C. com-pa
Phần II. Tự luận
Câu 6.
a) 17 × 4 = 68
b) 75 : 3 = 25
c) 342 × 2 = 684
d) 976 : 4 = 244
Câu 7.
a) 348 + 84 : 6
= 348 + 14
= 362
b) 32 + 8 – 18
= 40 – 18
= 22
c) 3 × 15 : 5
= 45 : 5
= 9
Câu 8. Xuân đếm được 6 hình tứ giác.
Câu 9.
Xe thứ hai chở số người là:
16 × 2 = 32 (người)
Cả hai xe chở tất cả số người là:
16 + 32 = 48 (người)
Đáp số: 48 người
Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?
Đáp án: 3
Giải thích: Có 3 hình tứ giác bao gồm:
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao
nhiêu?
Đoạn thẳng MN dài là:
3 + 2 = 5 (cm)
Ta thấy MN > MQ nên MN là chiều dài của hình chữ nhật MNPQ.
Vậy chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng 5cm.
Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = 40mm + 6mm = 46mm
b) 1l – 200ml – 300ml = 1000l – 200ml – 300ml = 500ml
c) 1kg – 600g + 200g = 1000g – 600g + 200g = 600g
>> Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022-2023
| 1/7

Preview text:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Sách Kết nối tri thức
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1. Kết quả của phép trừ 420 – 284 là: A. 163 B. 136 C. 361 D. 316
Câu 2. Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về số 542?
A. Tích chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10.
B. Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3.
C. Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là 12. Câu 3.
Trong vườn nhà Mai có 16 con vịt, số con gà bằng một nửa số con vịt. Hỏi
trong vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu con vịt và con gà? A. 4 con B. 16 con C. 12 con D. 24 con
Câu 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
500 ml + 400 ml ….. 1 l A. > B. < C. = D. +
Câu 5. Dụng cụ dùng để vẽ đường tròn là: A. ê-ke B. thước kẻ C. com-pa D. thước dây
Câu 6. Đặt tính rồi tính a) 17 × 4 b) 75 : 3 c) 342 × 2 d) 976 : 4
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 7 . Tính giá trị biểu thức: a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 c) 3 × 15 : 5 =……………………….. =……………………….. =……………………….. =……………………….. =……………………….. =………………………..
Câu 8. Xuân vẽ một hình tam giác với ba điểm màu đỏ (xem hình vẽ). Hỏi sau
khi nối các điểm cùng màu, Xuân đếm được bao nhiêu hình tứ giác? Câu 9. Giải toán
Có hai xe ô tô chở đoàn khách đi thăm quan viện bảo tàng. Xe thứ nhất chở 16
người. Xe thứ hai chở số người gấp đôi xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được tất cả bao nhiêu người?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác?
…………………………………………………………………………………
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = …….. mm + 6mm = ……….mm
b) 1l – 200ml – 300ml = ………l – 200ml – 300ml = ………ml
c) 1kg – 600g + 200g = ………..g – 600g + 200g = ……….. g
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. B. 136 Câu 2. Đáp án: A Giải thích:
Số 542 có chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng chục là 4 và chữ số hàng đơn vị là 2. Vậy:
Tổng các chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của số 542 là: 5 + 4 + 2 = 9 + 2 = 11. 
Tích các chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là: 5 × 2 = 10. 
Hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là: 4 – 2 = 2. 
Vậy đáp án đúng là: "Tích các chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là 10" Câu 3. Đáp án: D
Giải thích: Số con gà trong vườn nhà Mai là: 16 : 2 = 8 (con)
Trong vườn nhà Mai có số con vịt và con gà là: 8 + 16 = 24 (con) Câu 4 . B. <
Câu 5. Dụng cụ dùng để vẽ đường tròn là: C. com-pa Phần II. Tự luận Câu 6. a) 17 × 4 = 68 b) 75 : 3 = 25 c) 342 × 2 = 684 d) 976 : 4 = 244 Câu 7. a) 348 + 84 : 6 b) 32 + 8 – 18 c) 3 × 15 : 5 = 348 + 14 = 40 – 18 = 45 : 5 = 362 = 22 = 9
Câu 8. Xuân đếm được 6 hình tứ giác. Câu 9.
Xe thứ hai chở số người là: 16 × 2 = 32 (người)
Cả hai xe chở tất cả số người là: 16 + 32 = 48 (người) Đáp số: 48 người Câu 10.
Trong hình sau đây, có bao nhiêu hình tứ giác? Đáp án: 3
Giải thích: Có 3 hình tứ giác bao gồm:
Câu 11. Cho hình chữ nhật MNPQ. Điểm F nằm giữa đoạn M và N. Đoạn MF
= 3cm, FN = 2cm, MQ = 4cm. Chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng bao nhiêu? Đoạn thẳng MN dài là: 3 + 2 = 5 (cm)
Ta thấy MN > MQ nên MN là chiều dài của hình chữ nhật MNPQ.
Vậy chiều dài của hình chữ nhật MNPQ bằng 5cm. Câu 12. Tính:
a) 4cm + 6mm = 40mm + 6mm = 46mm
b) 1l – 200ml – 300ml = 1000l – 200ml – 300ml = 500ml
c) 1kg – 600g + 200g = 1000g – 600g + 200g = 600g
>> Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022-2023