Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Lý đợt 1 (có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Lý đợt 1 có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Lý đợt 1 (có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Lý đợt 1 có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 12 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

66 33 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Mã đề: 204
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TT NGHIP TRUNG HC PHTHÔNG NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
n thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kế thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh.
Số báo danh
Câu 1: Gọi h hằng số Plăng, c tc đánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l
0
của mt
kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 5 (A) có giá trị hiệu dụng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết sut của nước có giá trị lớn nhất đi với ánh sáng đơn
sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím.
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2
p
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch. B. ờng độ điện trường trong tụ điện.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần tụ điện
mắc ni tiếp thì tổng trở của đoạn mạch Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj. Công thức nào
sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một vt dao đng điu hòa theo phương trình x = Acos(cot +
j
) với A > 0;
w
> 0. Đại lưng
w
được gọi là
A. pha của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. biên độ dao động. D. li độ của dao động.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng
l
. Cực tiểu giao thoa tại các điểm hiệu đường đi
của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. với k = 0,
±
1,
±
2 … B. với k = 0,
±
1,
±
2 …
C. với k = 0,
±
1,
±
2, … D. k
l
với k = 0,
±
1,
±
2 …
Câu 9: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia b
+
là các dòng pozitron. B. Tia g có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia b
-
là các dòng hạt nhân . D. Tia a là các dòng hạt nhân .
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là Z
C
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
0
hA
λ
c
=
0
A
λ
hc
=
0
hc
λ
A
=
0
Ac
λ
h
=
( )
2cos 100 t +
5 A
A
p
100 A
p
LC
2
cosφ
R
Z
=
cosφ
R
Z
=
cosφ
2
Z
R
=
cosφ
Z
R
=
1
k λ
4
æö
+
ç÷
èø
3
k λ
4
æö
+
ç÷
èø
1
k λ
2
æö
+
ç÷
èø
1
1
H
4
2
He
C
U
I
Z
=
2
C
IUZ=
2
C
U
I
Z
æö
=
ç÷
èø
C
Z
I
U
=
Trang 2
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N
1
N
2
. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một con lắc xo gồm xo vật nhỏ khối ợng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một sóng cơ hình sinh có tn sf lan truyền trong một môi trường với bước sóng
l
. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. âm sắc. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. tần số âm.
Câu 15: Số prôtôn có trong hạt nhân
A. 145. B. 239. C. 333. D. 94.
Câu 16: Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R
được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = R
2
I. B. P = R
2
I
2
. C. P = RI
2
. D. P = RI.
Câu 17: Một hạt điện tích q
o
chuyển động với vận tốc trong một từ trường đều có cảm ứng từ .
Biết hợp với một góc a. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên q
o
A. f = B. f = . C. f = . D. f = .
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số độ lệch pha
Dj
. Nếu hai dao
động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng?
A. với n = 0;±1;±2... B. với n = 0;±1;±2...
C. với n = 0;±1;±2... D. với n = 0;±1;±2...
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia X làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 20: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O;...
của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các snguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K bán kính r
o
(bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính
A. 16r
0
. B. 9r
0
. C. 4r
0
. D. 25r
0
.
Câu 21: Trên một đường sức ca một điện trường đều hai điểm A B cách nhau 15 cm. Biết
ờng độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa AB
U
AB
. Giá trị của U
AB
A. 985 V. B. 1015 V. C. 150 V. D. 67 V.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70 W mắc ni tiếp với tđiện.
Biết dung kháng của tụ điện là 240 W. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 155 W. B. 250 W. C. 170 W. D. 310 W.
Câu 23: Hạt nhân có khi lưng 106,8783 u. Cho khi lưng ca proton và notron ln lưt là
l,0073 u và l,0087 u; 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 902,3 MeV. B. 919,2 MeV. C. 939,6 MeV. D. 938,3 MeV.
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi
2
1
1
N
N
>
2
1
1
N
N
=
2
1
1
N
N
=
2
1
1
N
N
<
v
1
2
đ
Wmv=
2
1
2
đ
W mv=
1
4
đ
Wmv=
2
1
4
đ
W mv=
v
f
l
=
vf
l
=
2vf
l
=
2
v
f
l
=
239
94
Pu
v
!
B
!
v
!
B
!
0
.qvBcos
0
qvBtan
0
qvBcot
0
qvBsin
1
Δ2
2
n
jp
æö
=+
ç÷
èø
1
Δ2
4
n
jp
æö
=+
ç÷
èø
Δ2n
jp
=
( )
Δ21n
jp
=+
107
47
Ag
107
47
Ag
Trang 3
g = 10 m/s
2
. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,85 s. B. 1,05 s. C. 1,40 s. D. 0,71 s.
Câu 25: Một sóng điện từ tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.10
8
m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 0,5 m. B. 2000 m. C. 4000 m. D. 0,25 m.
Câu 26: Lấy c = 3.10
8
m/s. Bức xạ có tần số 3.10
14
Hz là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn – ghen. D. ánh sáng nhìn
thấy.
Câu 27: Một sợi dây dài l hai đầu cố định. Trên dây đang sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l
A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,60 mm. B. 0,75 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm.
Câu 29: Gii hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 µm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng
cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là
A. 8,08.10
-34
J. B. 8,08.10
-28
J. C. 2,42.10
-22
J. D. 2,42.10
-19
J.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos100
p
t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm cảm kháng 60 W. Điện dung của tđiện giá trị
A. 0,60 F. B. 5,31.10
-5
F. C. 0,19 F. D. 1,67.10
-4
F.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm xo nhẹ vật nhỏ A khối lượng m. Lần lượt treo
thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn
sự phụ thuộc của T
2
theo tổng khối lượng Dm của các quả cân treo vào .
Giá trị của m
A. 120 g. B. 80 g. C. 100 g. D. 60 g.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7° tại nơi có g
= 9,87m/s
2
(
p
2
» 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ
đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05 s là
A. 22,7 cm. B. 21,1 cm. C. 23,1 cm. D. 24,7 cm.
Câu 33: Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8 µm được đặt vuông góc với
trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cc cận
thì góc trông ảnh của vật qua kính là
a
= 2,94.10
-4
rad. Biết mắt người này khoảng cực cận Đ = 20
cm. Tiêu cự của kính lúp bằng
A. 4,0 cm. B. 5,5 cm. C. 5,0 cm. D. 4,5 cm.
Câu 34: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R cuộn
cảm thuần mắc ni tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cc đại.
Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V).
2
A
20 2 100
6
ucost
p
p
æö
=+
ç÷
èø
5
20 2 100
12
L
ucost
p
p
æö
=+
ç÷
èø
20 100
12
L
u cos t
p
p
æö
=-
ç÷
èø
20 2 100
12
L
ucost
p
p
æö
=-
ç÷
èø
5
20 100
12
L
u cos t
p
p
æö
=+
ç÷
èø
Trang 4
Câu 35: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha
như sơ đồ hình bên.
Cuộn cấp của A được ni với điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp
của B được ni vi tải tiêu thụ X. Gọi tsố giữa svòng dây của cuộn sơ cấp số vòng dây của cuộn
thứ cấp của A k
1
, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B
k
2
. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp:
k
1
= 32 k
2
= 68 hoặc k
1
= 14 k
2
= 162. Coi các máy hạ áp tưởng, hệ số công suất ca các
mạch điện luôn bằng 1. Khi k
1
= 32 và k
2
= 68 thì tỉ số công suất hao phí trên đường dây truyền tải và
công suất ở tải tiêu thụ
A. 0,107. B. 0,052. C. 0,009. D. 0,019.
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa sóng mặt cht lỏng với hai nguồn kết hợp đặt ti A B cách nhau
12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cc
đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết svân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu.
Số vân giao thoa cực đại nhiều nhất là
A. 13. B. 11. C. 9. D. 15.
Câu 37: Hai vật A B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ x
1
của A và li độ x
2
của B theo thời gian t.
Hai dao động của AB lệch pha nhau
A. 0,11 rad. B. 2,21 rad. C. 2,30 rad. D. 0,94 rad.
Câu 38: Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, hai đầu A B cố định. M N hai điểm trên dây với
MA = 75 cm và NA = 93 cm. Trên dây có sóng dừng với sbụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19
bụng. Biết phần tử dây tại MN dao động cùng pha cùng biên độ. Gọi d khoảng cách từ M đến
điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,3 cm. B. 1,8 cm. C. 3,3 cm. D. 4,8 cm.
Câu 39: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật
N có khối lượng 60 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên.
Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối ợng dây ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vtrí để xo không biến
dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây
đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ . Lấy g = 10 m/s
2
(
p
2
»10). Giá trị
của bằng
A. 10,4 cm. B. 8,3 cm. C. 9,5 cm. D. 13,6 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở 40 W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa ip với p = ui.
A
A
Trang 5
Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,32 H. B. 0,40 H. C. 0,14 H. D. 0,21 H.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
D
C
C
B
B
C
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
B
D
D
C
D
D
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
B
C
C
A
D
D
D
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
D
D
D
B
C
B
B
C
C
Câu 1: Gọi h hằng số Plăng, c tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l
0
của một
kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 5 (A) có giá trị hiệu dụng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn
sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím.
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2
p
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch. B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj. Công thức nào
sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot +
j
) với A > 0;
w
> 0. Đại lượng
w
được gọi là
A. pha của dao động. B. tần số góc của dao động.
0
hA
λ
c
=
0
A
λ
hc
=
0
hc
λ
A
=
0
Ac
λ
h
=
( )
2cos 100 t +
5 A
A
p
100 A
p
LC
2
cosφ
R
Z
=
cosφ
R
Z
=
cosφ
2
Z
R
=
cosφ
Z
R
=
Trang 6
C. biên độ dao động. D. li độ của dao động.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng
l
. Cực tiểu giao thoa tại các điểm hiệu đường đi
của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A. với k = 0, ±1, ±2 … B. với k = 0, ±1, ±2 …
C. với k = 0, ±1, ±2, … D. kl với k = 0, ±1, ±2 …
Câu 9: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia b
+
là các dòng pozitron. B. Tia g có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia b
-
là các dòng hạt nhân . D. Tia a là các dòng hạt nhân .
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là Z
C
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N
1
N
2
. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ thì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng
l
. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là
A. . B. . C. . D.
Câu 14: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. âm sắc. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. tần số âm.
Câu 15: Số prôtôn có trong hạt nhân
A. 145. B. 239. C. 333. D. 94.
Câu 16: Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R
được tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = R
2
I. B. P = R
2
I
2
. C. P = RI
2
. D. P = RI.
Câu 17: Một hạt điện tích q
o
chuyển động với vận tốc trong một từ trường đều có cảm ứng từ .
Biết hợp với một góc a. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên q
o
A. f = B. f = . C. f = . D. f = .
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha
Dj
. Nếu hai dao
động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng?
A. với n = 0;±1;±2... B. với n = 0;±1;±2...
C. với n = 0;±1;±2... D. với n = 0;±1;±2...
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
1
k λ
4
æö
+
ç÷
èø
3
k λ
4
æö
+
ç÷
èø
1
k λ
2
æö
+
ç÷
èø
1
1
H
4
2
He
C
U
I
Z
=
2
C
IUZ=
2
C
U
I
Z
æö
=
ç÷
èø
C
Z
I
U
=
2
1
1
N
N
>
2
1
1
N
N
=
2
1
1
N
N
=
2
1
1
N
N
<
v
1
2
đ
Wmv=
2
1
2
đ
W mv=
1
4
đ
Wmv=
2
1
4
đ
W mv=
v
f
l
=
vf
l
=
2vf
l
=
2
v
f
l
=
239
94
Pu
v
!
B
!
v
!
B
!
0
.qvBcos
0
qvBtan
0
qvBcot
0
qvBsin
1
Δ2
2
n
jp
æö
=+
ç÷
èø
1
Δ2
4
n
jp
æö
=+
ç÷
èø
Δ2n
jp
=
( )
Δ21n
jp
=+
Trang 7
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia X làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 20: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O;...
của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r
o
(bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính
A. 16r
0
. B. 9r
0
. C. 4r
0
. D. 25r
0
.
HD:
Ở quỹ đạo M à n = 3
r
n
= n
2
.r
0
= 9r
0
Câu 21: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm AB cách nhau 15 cm. Biết
cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa AB
U
AB
. Giá trị của U
AB
A. 985 V. B. 1015 V. C. 150 V. D. 67 V.
HD:
U
AB
= E.d = 1000.0,15 = 150 V
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70 W mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết dung kháng của tụ điện là 240 W. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 155 W. B. 250 W. C. 170 W. D. 310 W.
HD:
Câu 23: Hạt nhân có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là
l,0073 u và l,0087 u; 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 902,3 MeV. B. 919,2 MeV. C. 939,6 MeV. D. 938,3 MeV.
HD:
W
lk
= [Z.m
p
+ (A – Z).m
n
- m
X
].c
2
= [47.1,0073 + 60.1,0087 – 106,8783].931,5 = 919,2 MeV
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi
g = 10 m/s
2
. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. 0,85 s. B. 1,05 s. C. 1,40 s. D. 0,71 s.
HD:
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.10
8
m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 0,5 m. B. 2000 m. C. 4000 m. D. 0,25 m.
HD:
Câu 26: Lấy c = 3.10
8
m/s. Bức xạ có tần số 3.10
14
Hz là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn – ghen. D. ánh sáng nhìn thấy.
HD:
: thuộc tia hồng ngoại.
Câu 27: Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng
22
250 Ω
C
ZRZ=+=
107
47
Ag
107
47
Ag
21,40
l
Ts
g
p
==
4000
c
m
f
l
==
6
10 1
c
mm
f
lµ
-
== =
Trang 8
truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l
A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
HD:
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,60 mm. B. 0,75 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm.
HD:
4i = 3,0 mm à i = 0,75 mm
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 µm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng
cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là
A. 8,08.10
-34
J. B. 8,08.10
-28
J. C. 2,42.10
-22
J. D. 2,42.10
-19
J.
HD:
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos100
p
t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm cảm kháng 60 W. Điện dung của tụ điện giá trị
A. 0,60 F. B. 5,31.10
-5
F. C. 0,19 F. D. 1,67.10
-4
F.
Câu 31: Một con lắc xo treo thẳng đứng gồm xo nhẹ vật nhỏ A
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc tương ứng T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của
T
2
theo tổng khối lượng Dm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m
A. 120 g. B. 80 g.
C. 100 g. D. 60 g.
HD:
Dựa vào đồ thị, lập phương trình bậc nhất hàm T
2
theo biến Dm.
à
Dm = 10 à T
2
= 0,3
Dm = 400 à T
2
= 0,4
Lập tỉ lệ: à m = 80 g
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7° tại nơi có g
= 9,87m/s
2
(
p
2
» 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ
đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05 s là
A. 22,7 cm. B. 21,1 cm. C. 23,1 cm. D. 24,7 cm.
HD:
cm
.40
2
lk cm
l
==
19
2, 42.10
hc
J
e
l
-
==
2
2
2
4
.Tmam
k
p
==
10 0,3
40 0, 4
m
m
+
=
+
00
7. 63
.81.
180 20
sl
pp
a
== =
21,8
l
Ts
g
p
==
1, 05 7 1
0, 5
1, 8 12 12
t
T
===+
0
0
224,7
2
s
ss cm=+=
Trang 9
Câu 33: Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8 µm được đặt vuông góc với
trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận
thì góc trông ảnh của vật qua kính là
a
= 2,94.10
-4
rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 20
cm. Tiêu cự của kính lúp bằng
A. 4,0 cm. B. 5,5 cm. C. 5,0 cm. D. 4,5 cm.
HD:
Vì kính đặt sát mắt nên ta có:
Do ngắm chừng ở điểm cực cận nên: d’ = - OC
C
= - 20 cm
Câu 34: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại.
Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
A. (V). B. (V).
C. (V). D. (V).
HD:
R = Z
L
à U
R
= U
L
= 20 V
à j = p/4 à j
i
= - p/12
à j
uL
= p/2 - p/12 = 5p/6
Câu 35: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B
bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp
của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số
vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A
k
1
, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn
thứ cấp của B k
2
. tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong
hai trường hợp: k
1
= 32 và k
2
= 68 hoặc k
1
= 14 và k
2
= 162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công
suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k
1
= 32 và k
2
= 68 thì tỉ số công suất hao phí trên đường dây
truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là
A. 0,107. B. 0,052. C. 0,009. D. 0,019.
HD:
Gọi U là điện áp đầu vào máy hạ áp A, thì điện áp đầu ra máy hạ áp A là
Nếu điện áp đầu vào máy hạ áp B là k
2
.U’, thì điện áp đầu ra máy máy hạ áp B là U’.
+ Khi k
1
= 32; k
2
= 68: gọi công suất truyền tải là P
1
; công suất hao phí trên đường dây là P
hp1
Do I không đổi trên đường dây nên ta có:
P = k
2
.U’.I = 68.U’.I
( )
4
4
10,8.10
3, 67
2, 94.10
hh
tan d cm
dtan
tan
aa
a
-
-
»=®= = =
.'
4, 5
'
dd
fcm
dd
==
+
20 2 100
6
ucost
p
p
æö
=+
ç÷
èø
5
20 2 100
12
L
ucost
p
p
æö
=+
ç÷
èø
20 100
12
L
u cos t
p
p
æö
=-
ç÷
èø
20 2 100
12
L
ucost
p
p
æö
=-
ç÷
èø
5
20 100
12
L
u cos t
p
p
æö
=+
ç÷
èø
1
U
k
( )
1
11
..
32
UU
PII
k
==
Trang 10
à
+ Khi k
1
= 14; k
2
= 162 : gọi công suất truyền tải là P
2
; công suất hao phí trên đường dây là P
hp2
P = k
2
.U’.I = 162.U’.I
à
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau
12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực
đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu.
Số vân giao thoa cực đại nhiều nhất là
A. 13. B. 11. C. 9. D. 15.
HD:
Hai nguồn dao động cùng pha thì số cực đại giao thoa trên đoạn AB luôn số lẻ, số cực tiểu giao thoa
là số chẵn, số cực đại giao thoa lớn hơn số cực tiểu giao thoa 1 đơn vị.
Gọi M là điểm trên đoạn AB, là cực đại giao thoa và cách xa A nhất. à AM = 12 cm
à AM + MB = 12,6 à MB = 0,6 cm
- Do trên đoạn AB, số cực đại giao thoa nhiều hơn số cực tiểu giao thoa nên giữa M B không cực
tiểu thoa nào nữa. Do đó, ta có:
à l > 2,4 cm
- Xét trường hợp mỗi bên giao thoa có 5 cực đại:
(bị loại)
- Xét trường hợp mỗi bên giao thoa có 4 cực đại:
Vậy tổng số cực đại giao thoa là : 2.4 + 1 = 9
Câu 37: Hai vật A B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
1
của A và li độ x
2
của B theo thời
1
2176. '
P
U
PU
=
( )
2
12
..
14
UU
PII
k
==
2
2268. '
P
U
PU
=
2
21
1
2176 544 544
.
2268 567 567
P
PP
P
==®=
2
2
hp
P
Pr
U
=
( )
( )
( )
( )
22
22
22
11 1 2
2
22
21
22 22
11 1
12 11
544 14 1156 1156
.. . .
567 32 6561 6561
hp
hp hp
hp
Uk
P
PP
PP
PPU Pk
æöæö
=== =®=
ç÷ç÷
èøèø
112 211 1 1
544 1156
..
567 6561
hp hp hp hp
PP P P PP P P-=-®-= -
11
1645
81
hp
PP®=
1
11 1
1564 81
0, 052
81 1564
hp
hp hp
P
PP P P P
P
-=® =® = =
0, 6
4
l
>
12,6
5
2, 4
AB
l
éù
éù
==
êú
êú
ëû
ëû
12 0,6
52,28
5
AM BM cm
ll
-
-=®= =
12 0,6
42,85
4
AM BM cm
ll
-
-=®= =
Trang 11
gian t. Hai dao động của AB lệch pha nhau
A. 0,11 rad. B. 2,21 rad.
C. 2,30 rad. D. 0,94 rad.
HD:
Đối với đồ thị x
1
, điểm cắt cách trục hoành là 3 ô, so với biên độ A
1
là 5 ô, li
độ x
1
đang giảm. Đối vi đthx
2
, điểm cắt cách trục hoành 3 ô, so với biên
độ A
2
là 4 ô, li độ x
2
đang tăng: j
1
> 0; j
2
< 0.
Ta dùng đường tròn lượng giác để tìm độ lệch pha của x
2
và x
1
.
à j
1
= ….
à j
2
= ….
Câu 38: Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, hai đầu A B cố định. M N hai điểm trên dây với
MA = 75 cm và NA = 93 cm. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19
bụng. Biết phần tử dây tại MN dao động cùng pha cùng biên độ. Gọi d khoảng cách từ M đến
điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,3 cm. B. 1,8 cm. C. 3,3 cm. D. 4,8 cm.
HD:
Do hai đầu AB cố định:
M, N cùng pha và cùng biên độ nên hai điểm này phải nằm trên các sóng cùng chẵn (hoặc cùng
lẻ) nên đoạn MN phải là số lẻ lần nửa bước sóng :
NA – MA = n.l/2 = 93 – 75 = 18 cm
NA + MA = m.l/2 = 93 + 75 = 168 cm
Bội số nguyên của (n : m) là 21 à n = m = 21 à k = 12
l/2 = 8 cm; l/4 = 4 cm
à M cách nút gần nhất là 3 cm.
à M cách bụng gần nhất là: 4 – 3 = 1 cm
Câu 39: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật M
khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 60 g bằng một sợi
dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ
qua khối lượng dây ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để xo không
biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động,
sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s
2
(
p
2
»10). Giá trị của A bằng
A. 10,4 cm. B. 8,3 cm. C. 9,5 cm. D. 13,6 cm.
1
2
5
cos
j
=
2
2
4
cos
j
=-
21
2,21 rad
jj j
=-=-!
.
2
AB k
l
=
96 16
18 3
k
n
==
96 4
168 7
k
m
==
2.
.16
2
AB
AB k cm
k
l
l
=®= =
75 9. 3
2
MA cm
l
==+
Trang 12
HD:
- Ban đầu có m
M
+ m
N
= 90 g
+ Khi thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, vật M đang ở biên âm (theo chiều dương từ trái sang
phải)
+ Biên độ dao động là : k.A
1
= m
N
.g à A
1
= 0,06 m = 6 cm
+ Chu kì dao động là :
- Khi hệ chuyển động tiếp tục tới 0,2 s:
+ Thời gian hệ chuyển động được :
+ Vị trí vật đến :
+ Vận tốc vật đạt được:
- Khi dây đứt:
+ Vật ở vị trí: x
2
= A
1
+ A
1
/2 = 9 cm
+ Vận tốc như cũ:
+ Tần số góc:
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 W mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch i. Hình bên
là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa ip với p = ui. Giá trị
của L gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,32 H. B. 0,40 H. C. 0,14 H. D. 0,21 H.
HD:
Ở thời điểm t
1
: i
1
= 1; p
1
= 1 à u
1
= 1
Ở thời điểm t
2
: i
2
= 3; p
2max
= 3 à u
2
= 1
Từ hình vẽ, ta có:
u
2
= U
0
.cosa
i
1
= I
0
.cos(a + j)
i
2
= I
0
.cos(a - j)
p
2
= u
2
.i
2
= U
0
.I
0
.cosa.cos(a - j)
Để p
2max
thì
Do i
2
= 3i
1
11
10
20,6
3
MN
mm
Ts
g
p
pw
+
==®=
1
0, 2 1 1 1
0,6 3 4 12
t
T
===+
1
1
3
2
A
xcm==
11
1
.3
10 3 /
2
A
vcms
w
p
==
21
10 3 /vv cms
p
==
2
10 30
3
M
k
m
w
==
2
2
2
2
2
2
9, 5
v
Ax cm
w
=+=
( )
00
1
.. 2
2
éù
=+-
ëû
UI cos cos αφ
( )
2120
2
-=® -=®=
φ
cos αφ αφ α
( ) ( )
3
33.0,84
22
-= +® = ®=
φφ
cos αφ cosαφ cos cos φ rad
.44,63 0,14
2
=®= = ®= =ΩL
LL
L
ZZ
tanφ Z R tanφ H
R πf
| 1/12

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút không kế thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh. Mã đề: 204 Số báo danh
Câu 1: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một
kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? hA A hc Ac A. λ = . B. λ = . C. λ = . D . λ = . 0 c 0 hc 0 A 0 h
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 5 2 cos(100t + ) (A) có giá trị hiệu dụng là A. 5 A. B. 5 2 A. C. p A. D. 100p A.
Câu 3: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím.
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2p LC
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj. Công thức nào sau đây đúng? 2R R Z Z A. cosφ = . B. cosφ = . C. cosφ = . D. cosφ = . Z Z 2R R
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + j) với A > 0; w > 0. Đại lượng w được gọi là
A. pha của dao động.
B. tần số góc của dao động.
C. biên độ dao động.
D. li độ của dao động.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng l. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi
của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng æ 1 ö æ 3 ö A. k +
λ với k = 0, ±1, ±2 … B. k +
λ với k = 0, ±1, ±2 … ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø æ 1 ö C. k +
λ với k = 0, ±1, ±2, …
D. kl với k = 0, ±1, ±2 … ç ÷ è 2 ø
Câu 9: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia b+ là các dòng pozitron.
B. Tia g có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia b- là các dòng hạt nhân 1H .
D. Tia a là các dòng hạt nhân 4He. 1 2
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 U æ U ö Z A. I = . B. 2
I = U Z . C. I = .
D. I = C . ç ÷ Z C Z U C è C ø Trang 1
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1
N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì N N 1 N A. 2 > 1. B. 2 = 1. C. N = . D. 2 < . 1 N N 2 N N 1 1 1 1
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v th
ì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1
A. W = mv . B. 2 W = 1 mv .
C. W = mv . D. 2 W = mv . đ 2 đ 2 đ 4 đ 4
Câu 13: Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng l. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là l l A. v = .
B. v = l f .
C. v = 2l f . D. v = f 2 f
Câu 14: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. âm sắc. B. độ to của âm.
C. độ cao của âm. D. tần số âm.
Câu 15: Số prôtôn có trong hạt nhân 239Pu là 94 A. 145. B. 239. C. 333. D. 94.
Câu 16: Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R
được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = R2I. B. P = R2I2. C. P = RI2. D. P = RI. ! !
Câu 17: Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . ! !
Biết v hợp với B một góc a. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên qo là A. f = q vBco . s B. f = q vBtan.
C. f = q vBcot . D. f = q vBsin. 0 0 0 0
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Dj. Nếu hai dao
động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng? æ 1 ö æ 1 ö A. Δj = 2n +
p với n = 0;±1;±2... B. Δj = 2n +
p với n = 0;±1;±2... ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 4 ø
C. Δj = 2np với n = 0;±1;±2... D. Δj = (2n + )
1 p với n = 0;±1;±2...
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia X làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 20: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O;...
của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính ro
(bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0.
Câu 21: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm AB cách nhau 15 cm. Biết
cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa AB
UAB. Giá trị của UABA. 985 V. B. 1015 V. C. 150 V. D. 67 V.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70 W mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết dung kháng của tụ điện là 240 W. Tổng trở của đoạn mạch là A. 155 W. B. 250 W. C. 170 W. D. 310 W.
Câu 23: Hạt nhân 107 Ag có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 47
l,0073 u và l,0087 u; 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 107 Ag là 47 A. 902,3 MeV. B. 919,2 MeV. C. 939,6 MeV. D. 938,3 MeV.
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có Trang 2
g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là A. 0,85 s. B. 1,05 s. C. 1,40 s. D. 0,71 s.
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s.
Sóng này có bước sóng là A. 0,5 m. B. 2000 m. C. 4000 m. D. 0,25 m.
Câu 26: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn – ghen. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 27: Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng
truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của lA. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là A. 0,60 mm. B. 0,75 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm.
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng
cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là A. 8,08.10-34 J. B. 8,08.10-28 J. C. 2,42.10-22 J. D. 2,42.10-19 J.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100pt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 W. Điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,60 F. B. 5,31.10-5 F. C. 0,19 F. D. 1,67.10-4 F.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A có khối lượng m. Lần lượt treo
thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn
sự phụ thuộc của T2 theo tổng khối lượng Dm của các quả cân treo vào . A Giá trị của mA. 120 g. B. 80 g. C. 100 g. D. 60 g.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7° tại nơi có g
= 9,87m/s2 (p2 » 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ
đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05 s là A. 22,7 cm. B. 21,1 cm. C. 23,1 cm. D. 24,7 cm.
Câu 33: Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8 µm được đặt vuông góc với
trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận
thì góc trông ảnh của vật qua kính là a = 2,94.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 20
cm. Tiêu cự của kính lúp bằng A. 4,0 cm. B. 5,5 cm. C. 5,0 cm. D. 4,5 cm. æ p ö
Câu 34: Đặt điện áp u = 20 2cos 100pt +
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn ç ÷ è 6 ø
cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại.
Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là æ 5p ö æ p ö
A. u = 20 2cos 100pt + (V).
B. u = 20cos 100pt - (V). L ç ÷ ç ÷ è 12 ø L è 12 ø æ p ö æ 5p ö
C. u = 20 2cos 100pt - (V).
D. u = 20cos 100pt + (V). L ç ÷ ç ÷ è 12 ø L è 12 ø Trang 3
Câu 35: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên.
Cuộn sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, cuộn thứ cấp
của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn
thứ cấp của Ak1, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B
k2. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong hai trường hợp:
k1 = 32 và k2 = 68 hoặc k1 = 14 và k2 = 162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công suất của các
mạch điện luôn bằng 1. Khi k1 = 32 và k2 = 68 thì tỉ số công suất hao phí trên đường dây truyền tải và
công suất ở tải tiêu thụ là A. 0,107. B. 0,052. C. 0,009. D. 0,019.
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau
12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực
đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu.
Số vân giao thoa cực đại nhiều nhất là A. 13. B. 11. C. 9. D. 15.
Câu 37: Hai vật AB dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t.
Hai dao động của AB lệch pha nhau A. 0,11 rad. B. 2,21 rad. C. 2,30 rad. D. 0,94 rad.
Câu 38: Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, có hai đầu AB cố định. MN là hai điểm trên dây với
MA = 75 cm và NA = 93 cm. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19
bụng. Biết phần tử dây tại MN dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến
điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,3 cm. B. 1,8 cm. C. 3,3 cm. D. 4,8 cm.
Câu 39: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật M có khối lượng 30 g được nối với vật
N có khối lượng 60 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên.
Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến
dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây
đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ . Lấy g = 10 m/s2 (p2 »10). Giá trị A của bằng A A. 10,4 cm. B. 8,3 cm. C. 9,5 cm. D. 13,6 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở 40 W mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là i. Hình bên là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa ip với p = ui. Trang 4
Giá trị của L gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,32 H. B. 0,40 H. C. 0,14 H. D. 0,21 H.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D C C B B C C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B D D C D D D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B B C C A D D D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D D D B C B B C C
Câu 1: Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện l0 của một
kim loại có công thoát A được xác định bằng công thức nào sau đây? hA A hc Ac A. λ = . B. λ = . C. λ = . D . λ = . 0 c 0 hc 0 A 0 h
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 5 2 cos(100t + ) (A) có giá trị hiệu dụng là A. 5 A. B. 5 2 A. C. p A. D. 100p A.
Câu 3: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím.
Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2p LC
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj. Công thức nào sau đây đúng? 2R R Z Z A. cosφ = . B. cosφ = . C. cosφ = . D. cosφ = . Z Z 2R R
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(cot + j) với A > 0; w > 0. Đại lượng w được gọi là
A. pha của dao động.
B. tần số góc của dao động. Trang 5
C. biên độ dao động.
D. li độ của dao động.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng l. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi
của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng æ 1 ö æ 3 ö A. k + λ với k = 0, ±1, ±2 … B. k + λ với k = 0, ±1, ±2 … ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 4 ø æ 1 ö C. k + λ với k = 0, ±1, ±2, …
D. kl với k = 0, ±1, ±2 … ç ÷ è 2 ø
Câu 9: Khi nói về các tia phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia b+ là các dòng pozitron.
B. Tia g có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia b- là các dòng hạt nhân 1H .
D. Tia a là các dòng hạt nhân 4He. 1 2
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
dung kháng của tụ điện là ZC. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 U æ U ö Z A. I = . B. 2 I = U Z . C. I = . D. I = C . ç ÷ Z C Z U C è C ø
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1
N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì N N 1 N A. 2 > 1. B. 2 = 1. C. N = . D. 2 < . 1 N N 2 N N 1 1 1 1
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương nằm ngang. Khi vật có tốc độ v th
ì động năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 1 A. W = mv . B. 2 W = 1 mv . C. W = mv . D. 2 W = mv . đ 2 đ 2 đ 4 đ 4
Câu 13: Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng l. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là l l A. v = . B. v = l f . C. v = 2l f . D. v = f 2 f
Câu 14: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là A. âm sắc. B. độ to của âm.
C. độ cao của âm. D. tần số âm.
Câu 15: Số prôtôn có trong hạt nhân 239Pu là 94 A. 145. B. 239. C. 333. D. 94.
Câu 16: Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R
được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = R2I. B. P = R2I2. C. P = RI2. D. P = RI. ! !
Câu 17: Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . ! !
Biết v hợp với B một góc a. Độ lớn lực Lo - ren - xơ tác dụng lên qo là A. f = q vBco .
s B. f = q vBtan. C. f = q vBcot . D. f = q vBsin. 0 0 0 0
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha Dj. Nếu hai dao
động ngược pha nhau thì công thức nào sau đây đúng? æ 1 ö æ 1 ö A. Δj = 2n + p với n = 0;±1;±2... B. Δj = 2n + p với n = 0;±1;±2... ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 4 ø
C. Δj = 2np với n = 0;±1;±2... D. Δj = (2n + ) 1 p với n = 0;±1;±2...
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? Trang 6
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia X làm ion hóa không khí.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 20: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O;...
của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính ro
(bán kính Bo). Quỹ đạo dừng M có bán kính A. 16r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 25r0. HD: Ở quỹ đạo M à n = 3 rn = n2.r0 = 9r0
Câu 21: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm AB cách nhau 15 cm. Biết
cường độ điện trường là 1000 V/m, đường sức điện có chiều từ A đến B. Hiệu điện thế giữa AB
UAB. Giá trị của UAB là A. 985 V. B. 1015 V. C. 150 V. D. 67 V. HD: UAB = E.d = 1000.0,15 = 150 V
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70 W mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết dung kháng của tụ điện là 240 W. Tổng trở của đoạn mạch là A. 155 W. B. 250 W. C. 170 W. D. 310 W. HD: 2 2
Z = R + Z = 250 Ω C
Câu 23: Hạt nhân 107 Ag có khối lượng 106,8783 u. Cho khối lượng của proton và notron lần lượt là 47
l,0073 u và l,0087 u; 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 107 Ag là 47 A. 902,3 MeV. B. 919,2 MeV. C. 939,6 MeV. D. 938,3 MeV. HD:
Wlk = [Z.mp + (A – Z).mn - mX].c2 = [47.1,0073 + 60.1,0087 – 106,8783].931,5 = 919,2 MeV
Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có
g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hòa với chu kì là A. 0,85 s. B. 1,05 s. C. 1,40 s. D. 0,71 s. HD: l T = 2p = 1, 40 s g
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s.
Sóng này có bước sóng là A. 0,5 m. B. 2000 m. C. 4000 m. D. 0,25 m. HD: c l = = 4000 m f
Câu 26: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 3.1014 Hz là A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn – ghen. D. ánh sáng nhìn thấy. HD: c 6 l 10- = =
m =1 µm : thuộc tia hồng ngoại. f
Câu 27: Một sợi dây dài l có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng Trang 7
truyền trên dây có bước sóng là 20 cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. HD: l
l = k. = 40 cm 2
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là A. 0,60 mm. B. 0,75 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm. HD: 4i = 3,0 mm à i = 0,75 mm
Câu 29: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s. Năng lượng
cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là A. 8,08.10-34 J. B. 8,08.10-28 J. C. 2,42.10-22 J. D. 2,42.10-19 J. HD: hc 19 e 2, 42.10- = = J l
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100pt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 W. Điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,60 F. B. 5,31.10-5 F. C. 0,19 F. D. 1,67.10-4 F.
Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ A
khối lượng m. Lần lượt treo thêm các quả cân vào A thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của
T2 theo tổng khối lượng Dm của các quả cân treo vào A. Giá trị của m là A. 120 g. B. 80 g. C. 100 g. D. 60 g. HD:
Dựa vào đồ thị, lập phương trình bậc nhất hàm T2 theo biến Dm. 2 4p à 2 T = m = . a m k Dm = 10 à T2 = 0,3 Dm = 400 à T2 = 0,4 m +10 0,3 Lập tỉ lệ: = à m = 80 g m + 40 0, 4
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 7° tại nơi có g
= 9,87m/s2 (p2 » 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ
đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,05 s là A. 22,7 cm. B. 21,1 cm. C. 23,1 cm. D. 24,7 cm. HD: 7.p 63p s = l.a = 81. = cm 0 0 180 20 l T = 2p =1,8 s g t 1,05 7 1 = = = 0,5 + T 1,8 12 12 s0 s = 2s + = 24,7 cm 0 2 Trang 8
Câu 33: Một người dùng kính lúp để quan sát vật AB có chiều cao 10,8 µm được đặt vuông góc với
trục chính của kính (A nằm trên trục chính). Khi mắt đặt sát sau kính và ngắm chừng ở điểm cực cận
thì góc trông ảnh của vật qua kính là a = 2,94.10-4 rad. Biết mắt người này có khoảng cực cận Đ = 20
cm. Tiêu cự của kính lúp bằng A. 4,0 cm. B. 5,5 cm. C. 5,0 cm. D. 4,5 cm. HD: 4 h h 10,8.10-
Vì kính đặt sát mắt nên ta có: a » tana = ® d = = = 3,67 cm d tana tan( 4 2,94.10- )
Do ngắm chừng ở điểm cực cận nên: d’ = - OCC = - 20 cm d.d ' f = = 4,5 cm d + d ' æ p ö
Câu 34: Đặt điện áp u = 20 2cos 100pt +
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn ç ÷ è 6 ø
cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại.
Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là æ 5p ö æ p ö
A. u = 20 2cos 100pt + (V).
B. u = 20cos 100pt - (V). L ç ÷ ç ÷ è 12 ø L è 12 ø æ p ö æ 5p ö
C. u = 20 2cos 100pt - (V).
D. u = 20cos 100pt + (V). L ç ÷ ç ÷ è 12 ø L è 12 ø HD: R = ZL à UR = UL = 20 V à j = p/4 à ji = - p/12 à juL = p/2 - p/12 = 5p/6
Câu 35: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp B
bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn sơ cấp
của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu thụ X. Gọi tỉ số giữa số
vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của A
k1, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn
thứ cấp của Bk2. Ở tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện như nhau trong
hai trường hợp: k1 = 32 và k2 = 68 hoặc k1 = 14 và k2 = 162. Coi các máy hạ áp là lí tưởng, hệ số công
suất của các mạch điện luôn bằng 1. Khi k1 = 32 và k2 = 68 thì tỉ số công suất hao phí trên đường dây
truyền tải và công suất ở tải tiêu thụ là A. 0,107. B. 0,052. C. 0,009. D. 0,019. HD: U
Gọi U là điện áp đầu vào máy hạ áp A, thì điện áp đầu ra máy hạ áp A là k1
Nếu điện áp đầu vào máy hạ áp B là k2.U’, thì điện áp đầu ra máy máy hạ áp B là U’.
+ Khi k1 = 32; k2 = 68: gọi công suất truyền tải là P1; công suất hao phí trên đường dây là Php1
Do I không đổi trên đường dây nên ta có: U U P = .I = .I 1 k ( 32 1 ) 1 P = k2.U’.I = 68.U’.I Trang 9 P U à 1 = P 2176.U '
+ Khi k1 = 14; k2 = 162 : gọi công suất truyền tải là P2 ; công suất hao phí trên đường dây là Php2 U U P = .I = .I 2 k ( 14 1 2) P = k2.U’.I = 162.U’.I P U à 2 = P 2268.U ' P 2176 544 544 2 = = ® P = .P 2 1 P 2268 567 567 1 2 P P = r hp 2 U 2 2 2 2 2 P U k hp2 P P æ 544 ö æ 14 ö 1156 1156 2 ( ) 2 1 1 2 (12) = . = . = . = ® P = .P 2 2 2 2 ç ÷ ç ÷ hp2 1 P P U P k è 567 ø è 32 ø 6561 6561 hp 1 hp 1 (12) 1 (1 )1 544 1156
P - P = P - P ® P - P = .P - .P 1 1 hp 2 hp2 1 1 hp 1 1 567 6561 hp 1645 ® P = P 1 1 81 hp 1564 P 1 hp 81
P - P = P ® P = P ® = = 0,052 1 1 hp 1 81 hp P 1564
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại AB cách nhau
12,6 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ A tới cực
đại giao thoa xa A nhất là 12,0 cm. Biết số vân giao thoa cực đại nhiều hơn số vân giao thoa cực tiểu.
Số vân giao thoa cực đại nhiều nhất là A. 13. B. 11. C. 9. D. 15. HD:
Hai nguồn dao động cùng pha thì số cực đại giao thoa trên đoạn AB luôn là số lẻ, số cực tiểu giao thoa
là số chẵn, số cực đại giao thoa lớn hơn số cực tiểu giao thoa 1 đơn vị.
Gọi M là điểm trên đoạn AB, là cực đại giao thoa và cách xa A nhất. à AM = 12 cm
à AM + MB = 12,6 à MB = 0,6 cm
- Do trên đoạn AB, số cực đại giao thoa nhiều hơn số cực tiểu giao thoa nên giữa M và B không có cực
tiểu thoa nào nữa. Do đó, ta có: l > 0,6 à l > 2,4 cm 4 é AB ù é12,6ù = = 5 êë l ú ê û ë 2,4 úû
- Xét trường hợp mỗi bên giao thoa có 5 cực đại: 12 0,6 AM BM 5l l - - = ® =
= 2,28 cm (bị loại) 5
- Xét trường hợp mỗi bên giao thoa có 4 cực đại: 12 0,6 AM BM 4l l - - = ® = = 2,85 cm 4
Vậy tổng số cực đại giao thoa là : 2.4 + 1 = 9
Câu 37: Hai vật AB dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời Trang 10
gian t. Hai dao động của AB lệch pha nhau A. 0,11 rad. B. 2,21 rad. C. 2,30 rad. D. 0,94 rad. HD:
Đối với đồ thị x1, điểm cắt cách trục hoành là 3 ô, so với biên độ A1 là 5 ô, li
độ x1 đang giảm. Đối với đồ thị x2, điểm cắt cách trục hoành là 3 ô, so với biên
độ A2 là 4 ô, li độ x2 đang tăng: j1 > 0; j2 < 0.
Ta dùng đường tròn lượng giác để tìm độ lệch pha của x2 và x1. 2 cosj = à j1 = …. 1 5 2 cosj = - à j2 = …. 2 4 j ! = j -j = 2 - ,21 rad 2 1
Câu 38:
Một sợi dây dài 96 cm căng ngang, có hai đầu AB cố định. MN là hai điểm trên dây với
MA = 75 cm và NA = 93 cm. Trên dây có sóng dừng với số bụng nằm trong khoảng từ 5 bụng đến 19
bụng. Biết phần tử dây tại MN dao động cùng pha và cùng biên độ. Gọi d là khoảng cách từ M đến
điểm bụng gần nó nhất. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,3 cm. B. 1,8 cm. C. 3,3 cm. D. 4,8 cm. HD: l
Do hai đầu AB cố định: AB = k. 2
Vì M, N cùng pha và cùng biên độ nên hai điểm này phải nằm trên các bó sóng cùng chẵn (hoặc cùng
lẻ) nên đoạn MN phải là số lẻ lần nửa bước sóng :
NA – MA = n.l/2 = 93 – 75 = 18 cm
NA + MA = m.l/2 = 93 + 75 = 168 cm k 96 16 = = n 18 3 k 96 4 = = m 168 7
Bội số nguyên của (n : m) là 21 à n = m = 21 à k = 12 l 2.AB AB = k. ® l = =16 cm 2 k l/2 = 8 cm; l/4 = 4 cm l
MA = 75 cm = 9. + 3 2
à M cách nút gần nhất là 3 cm.
à M cách bụng gần nhất là: 4 – 3 = 1 cm
Câu 39: Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật M
khối lượng 30 g được nối với vật N có khối lượng 60 g bằng một sợi
dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ
qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không
biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động,
sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt
phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g = 10 m/s2 (p2 »10). Giá trị của A bằng A. 10,4 cm. B. 8,3 cm. C. 9,5 cm. D. 13,6 cm. Trang 11 HD:
- Ban đầu có mM + mN = 90 g
+ Khi thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, vật M đang ở biên âm (theo chiều dương từ trái sang phải)
+ Biên độ dao động là : k.A1 = mN.g à A1 = 0,06 m = 6 cm m + m 10p
+ Chu kì dao động là : T = 2 M N p = 0,6 s ® w = 1 1 g 3
- Khi hệ chuyển động tiếp tục tới 0,2 s: t 0, 2 1 1 1
+ Thời gian hệ chuyển động được : = = = + T 0,6 3 4 12 1 A + Vị trí vật đến : 1 x = = 3 cm 1 2 w .A 3
+ Vận tốc vật đạt được: 1 1 v = =10p 3 cm / s 1 2 - Khi dây đứt:
+ Vật ở vị trí: x2 = A1 + A1/2 = 9 cm
+ Vận tốc như cũ: v = v =10p 3 cm / s 2 1 k 10 30 + Tần số góc: w = = 2 m 3 M 2 v 2 2 A = x + = 9,5 cm 2 2 w2
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số
50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 40 W mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i. Hình bên
là một phần đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa ip với p = ui. Giá trị
của L gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,32 H. B. 0,40 H. C. 0,14 H. D. 0,21 H. HD:
Ở thời điểm t1: i1 = 1; p1 = 1 à u1 = 1
Ở thời điểm t2: i2 = 3; p2max = 3 à u2 = 1 Từ hình vẽ, ta có: u2 = U0.cosa i1 = I0.cos(a + j) i2 = I0.cos(a - j)
p2 = u2.i2 = U0.I0.cosa.cos(a - j) 1
= U I . .écos + cos 2α - φ ù 0 0 ë ( ) 2 û Để p2max thì
(2 - ) =1® 2 - = 0 ® = φ cos α φ α φ α 2 Do i2 = 3i1
( - ) = cos(α +φ) φ 3φ cos α φ 3
® cos = 3.cos
® φ = 0,84 rad 2 2
tanφ = Z Z
L ® Z = .
R tanφ = 44,63Ω ® L =
L = 0,14 H L R 2πf Trang 12