Đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Lịch sử (có đáp án) - Mã đề 320

Đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Lịch sử (có đáp án) - Mã đề 320 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Lịch sử (có đáp án) - Mã đề 320

Đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Lịch sử (có đáp án) - Mã đề 320 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

73 37 lượt tải Tải xuống
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 03 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ...........................................................................
S báo danh: ................................................................................
Câu 1: Trong thi gian hoạt động Pháp (1917 1923), Nguyn Ái Quc làm ch nhim kiêm ch bút t
báo nào sau đây?
A. Văn học Ngh thut. B. Văn hoá. C. Người cùng kh. D. Văn nghệ.
Câu 2: Vit Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng hội o sau đây đứng lên vua
kháng chiến?
A. Đại tư sản. B. Ch nô. C. Văn thân, sĩ phu. D. Tư bản mi sn.
Câu 3: Nội dung nào sau đây tác đng tích cc ca xu thế toàn cu hoá t đầu những năm 80 ca thế k
XX?
A. S phát trin nhanh ca lực lượng sn xut. B. S kém an toàn v chính tr.
C. S kém an toàn v kinh tế. D. S kém an toàn của đời sống con người.
Câu 4: T năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chng li k thù nào sau đây?
A. Mêhicô. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Nam Phi.
Câu 5: Trong những năm 1949 – 1950, ni dung ca kế hoạch Rơve do thực dân Pháp trin khai Vit Nam
thuộc lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá. B. Quân s. C. Giáo dc. D. Y tế.
Câu 6: V quân s, mt trong nhng thng li ca nhân dân min Nam Vit Nam trong cuc chiến đấu
chng Chiến lược Chiến tranh đặc bit (1961 1965) của Mĩ là
A. Ph cp tiu hc. B. Chiến thng p Bc.
C. Xây dng nông thôn mi. D. Xoá nn mù ch.
Câu 7: Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thng li ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuc hành quân của Mĩ vào An Lão. B. Đánh bại cuc tp kích của không quân Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ. D. Xoá nn mù ch.
Câu 8: Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 3 1946), Pháp được ra min Bc Vit Nam thay thế lực lượng quân
đội nào sau đây giải giáp quân Nht Bn?
A. Áo. B. Trung Hoa Dân quc. C. Phn Lan. D. B Đào Nha.
Câu 9: Tháng 12 1960, Mt trân Dân tc gii phóng min Nam Việt Nam ra đời t kết qu ca phong trào
nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói. B. Tun l vàng.
C. Xây dng Qu độc lp. D. Đồng khi.
Câu 10: Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thc hin công cuộc đổi mới đất nước trong bi cnh quc tế nào sau
đây?
A. Thc dân Anh va rút quân khi Vit Nam. B. Phát xít Italia va rút quân khi Vit Nam.
C. Liên Xô lâm vào tình trng khng hong. D. Thc dân Pháp va rút khi Vit Nam.
Câu 11: Đầu năm 1927, nhng bài ging ca Nguyn Ái Quốc được xut bn thành tác phm nào?
A. Đất nước. B. Tuyên ngôn độc lp. C. Đưng Kách mnh. D. Vit Bc.
Câu 12: Hi ngh ln th 21 (tháng 7 1973) ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam
nhn mnh cách mng min Nam phi gi vng chiến lược
A. Phòng th. B. Tiến công. C. hòa hoãn. D. rút lui.
Câu 13: Đầu thế k XX, Phan Bi Châu t chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang
Nht Bn hc tp?
A. nhường cơm sẻ áo. B. đông du. C. tăng gia sản xut. D. ngày đồng tâm.
Câu 14: Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế gii th hai, quc gia nào sau đây tiếp tc thc hin tham
vng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình?
A. Ai Cp. B. M. C. Malaysia. D. Tuynidi.
Câu 15: trong hi ngh Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít Đức. B. Thàng lp ngân hàng thế gii (WB).
C. Thành lp Qu Tin t quc tế (IMF). D. Thành lp Liên minh Châu âu (EU).
Câu 16: Hi ngh ln th 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) ch
trương giúp đỡ vic thành lp mt trn nước nào sau đây?
Mã đề thi 320
A. Na Uy. B. Thụy Sĩ. C. Thụy Điển. D. Campuchia.
Câu 17: Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành vi tên gi là
A. ơrô. B. phrăng. C. đôla. D. nhân dân t.
Câu 18: t năm 1945 đến năm 1973, kinh tế M
A. suy thoái kéo dài. B. lc hu. C. phát trin mnh m. D. khng hong.
Câu 19: Tháng 6 1947, M đề ra kế hoch Mácsan giúp phc hi nn kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Đông Phi. B. Tây Âu. C. Đông Bắc Á. D. Đông Nam Á.
Câu 20: Trong phong trào cách mng 1930 1931 Vit Nam, các xô viết ra đời địa phương nào sau
đây?
A. Đà Nẵng. B. Hà Ni. C. Sài Gòn. D. Ngh An.
Câu 21: Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phc và phát trin quan h vi
A. Trung Quc. B. Anh. C. Ác hen ti na. D. Tây Ban Nha.
Câu 22: Quân dân min Nam Vit Nam chiến đấu chng Chiến lược Chiến tranh cc b (1965 1968) ca
M nhm thc hin mục tiêu nào sau đây?
A. Bo v chính quyn Xviết. B. Bo v khu gii phóng Vit Bc.
C. Bo v căn cứ địa Cao Bng. D. Gii phóng hoàn toàn min Nam.
Câu 23: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào gii phóng dân tc quc gia o
sau đây?
A. Pháp. B. Anh. C. Vit Nam. D. Đức.
Câu 24: ới tác động ca khai thác thuộc địa ln th 2 do thc dân pháp tiến hành Đông Dương (1919 -
1929), xã hi Vit Nam có chuyn biến nào sau đây?
A. tr thành siêu cường tài chính. B. giai cấp tư sản ra đời.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời. D. tr thành cường quc phn mm.
Câu 25: Trong giai đoạn 1939 1945, s kin lch s thế giới nào sau đây nh hưởng đến cách mng
Vit Nam?
A. Hiệp ước Thương mại t do Bc M (NAFTA) ra đời.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lp.
C. T chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lp.
D. quân phit Nht Bản bàn chướng Đông Nam Á.
Câu 26: Trong những năm 1965 1968, hoạt động quân s nào sau đây của quân dân min Nam buc M
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Vit Nam?
A. Chiến dịch Thượng Lào.
B. Chiến dch Vit Bc.
C. Cuc chiến đấu các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Cuc tng tiến công và ni dy xuân Mu Thân.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không thuc kế hoch Nava ca thc dân Pháp tiến hành Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. M rng ngy quân. B. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mnh.
C. Thiết lp chính quyền tay sai Ngô Đình Dim. D. Tp trung binh lc.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thng li ca Cách mạng tháng Tám năm
1945 Vit Nam?
A. Đưng lối đúng đắn, sáng to của Đảng Cng sản Đông Dương.
B. Thng li của Đồng minh trong cuc chiến chng phát xít.
C. Truyn thống yêu nước ca toàn dân tộc được phát huy.
D. Quá trình chun b toàn din của Đảng Cng sản Đông Dương.
Câu 29: Mt trong nhng yếu t thúc đẩy s ra đời ca hip hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Chung mc tiêu lên ch nghĩa xã hội. B. Cần đoàn kết lật đổ quân phit Nht Bn.
C. Cần liên minh để chng phát xít. D. Chu cu hợp tác để cùng phát trin.
Câu 30: Nội dung nào sau đâyđim ni bật trong chính sách đối ngoi của các nước Tây Âu trong nhng
năm 1945-1950?
A. Hp tác chiến lược vi Liên Xô. B. Hp tác chiến lược vi Trung Quc.
C. Hp tác chiến lược vi Cuba. D. Tìm cách tr li các thuộc địa cũ.
Câu 31: Hi Vit Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các t chc chính tr yêu nước
ra đời t đầu đến k XX đến năm 1927 ở Vit Nam?
A. Chú trng phát triển đội ngũ cán bộ vng v lý lun.
B. Phát huy vai trò tiên phong ca thanh niên trí thc.
C. Hi viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mng.
D. Xác định chính xác k thù ch yếu ca cách mng.
Câu 32: Trong những năm 1936-1945, cách mng Việt Nam đã đóng góp nào sau đây đối vi cách mng
thế gii
A. Góp phn m rng h thng xã hi ch nghĩa từ châu âu đến châu á.
B. Góp phn làm suy yếu ch nghĩa thực dân mi và làm tan rã thuộc địa ca chúng.
C. Đấu tranh chng b phn phản động nht ca ch nghĩa đế quc.
D. Tham gia vào cuc chiến tranh bo v hòa bình của các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 33: Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) tác động sau đây đi vi tiến trình cách
mng min Nam Vit Nam?
A. Buc m xung thang chiến chanh và chp nhận đàm phán tại hi ngh Paris.
B. Lần đầu khẳng định bo lực là con đường gii phóng min nam.
C. Cng c quyết tâm chiến lược gii phóng hoàn toàn min nam.
D. Chuyn cách mng min nam t thế gi gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 34: Kết qu ca cuc xây dng chế độ mới ý nghĩa nào sau đây với nhim v bo v t quc Vit
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá b giai cp bóc lt, làm suy yếu các lực lượng phn cách mng chống nước.
B. Phát huy hiu qu ngun lc t hậu phương quốc tế phc v kháng chiến lâu dài.
C. Gi vng thành qu ca cuộc đấu tranh giành các quyn dân tộc cơ bản.
D. Cng c, m rng vùng t do, đẩy thc dân pháp vào thế b động chiến lược.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyn biến ca nn kinh tế Vit Nam trong những năm 20
ca thế k XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần t trng ngành công nghip.
B. Quan h sn xut phong kiến b xóa b, m đường cho quan h sn xut mi.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dng thành tu khoa hc k thut.
D. Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa bắt đầu được du nhp và m rng.
Câu 36: Tiến trình vận động gii phóng dân tc 1939 1945 vào cuc chiến tranh cách mng 1945 1975
Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quc tế
A. Thế phát trin ca cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân ch và tiến b xã hi.
B. Quan h phù hp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trt t thế gii hai cc.
C. M trin khai chiến lược toàn cu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu gia 2 h thng xã hội đối lp.
Câu 37: Nội dung nào sau đây không phải lý do để hi ngh ln th 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cng sản Đông Dương tháng 5 1941 ch trương giải quyết vấn đề dân tc t nước Đông Dương
A. Mc tiêu chiến lược ca cách mạng đã thay đổi.
B. Điu kin lch s c th ca từng nước Đông Dương.
C. Nhm phát huy cao nht quyn dân tc t quyết.
D. Càng sm hoàn thành mục tiêu độc lp dân tc.
Câu 38: Chiến dch Biên giới thu đông 1950 chiến dịch Điện Biên Ph 1954 Việt Nam đim ging
nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thng li cui cùng trên mt trn ngoi giao.
B. Đánh bi cuc tn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. S rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đoàn cứ điểm.
D. S dụng đòn tiến công chiến lược ca chiến lược chính quy.
Câu 39: Vit Nam phong trào cách mng 1930 1903 một bước phát trin mi v cht so vi các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì mt trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mc tiêu ca cách mng.
B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ k thù.
C. Thng lập được chính quyn ca toàn dân tc.
D. Có t chức lãnh đạo thng nht trên c c.
Câu 40: s xut hin ca t chc cng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tc dân ch Vit Nam
A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cc v nhn thc chính tr.
B. Khuynh hướng dân ch tư sản không còn ảnh hưởng trong các tng lp nhân dân.
C. Mi t chc chính tr Việt Nam đều chu ảnh hưởng ca quc tế cng sn.
D. Chính đảng ca giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thng nht
-------------- HT --------------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
16
17
19
20
C
C
A
B
B
B
C
B
D
C
C
B
B
B
D
A
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
36
37
39
40
A
D
C
B
D
D
C
B
D
D
A
C
C
C
A
A
D
A
| 1/4

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 03 trang)
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ........................................................................... Mã đề thi 320
Số báo danh: ................................................................................
Câu 1:
Trong thời gian hoạt động ở Pháp (1917 – 1923), Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo nào sau đây?
A. Văn học – Nghệ thuật. B. Văn hoá.
C. Người cùng khổ. D. Văn nghệ.
Câu 2: Ở Việt Nam, chiếu Cần Vương (1885) kêu gọi lực lượng xã hội nào sau đây đứng lên vì vua mà kháng chiến? A. Đại tư sản. B. Chủ nô.
C. Văn thân, sĩ phu.
D. Tư bản mại sản.
Câu 3: Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế toàn cầu hoá từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX?
A. Sự phát triển nhanh của lực lượng sản xuất.
B. Sự kém an toàn về chính trị.
C. Sự kém an toàn về kinh tế.
D. Sự kém an toàn của đời sống con người.
Câu 4: Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây? A. Mêhicô. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Nam Phi.
Câu 5: Trong những năm 1949 – 1950, nội dung của kế hoạch Rơve do thực dân Pháp triển khai ở Việt Nam
thuộc lĩnh vực nào sau đây? A. Văn hoá. B. Quân sự. C. Giáo dục. D. Y tế.
Câu 6: Về quân sự, một trong những thắng lợi của nhân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 – 1965) của Mĩ là
A. Phổ cập tiểu học.
B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Xây dựng nông thôn mới.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 7: Năm 1954, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi ngoại giao nào sau đây?
A. Đánh bại cuộc hành quân của Mĩ vào An Lão.
B. Đánh bại cuộc tập kích của không quân Mĩ.
C. Kí Hiệp định Giơnevơ.
D. Xoá nạn mù chữ.
Câu 8: Theo hiệp định Sơ bộ (ngày 6 – 3 – 1946), Pháp được ra miền Bắc Việt Nam thay thế lực lượng quân
đội nào sau đây giải giáp quân Nhật Bản? A. Áo.
B. Trung Hoa Dân quốc. C. Phần Lan. D. Bồ Đào Nha.
Câu 9: Tháng 12 – 1960, Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời từ kết quả của phong trào nào sau đây?
A. Lập Hũ gạo cứu đói. B. Tuần lễ vàng.
C. Xây dựng Quỹ độc lập. D. Đồng khởi.
Câu 10: Năm 1986, Việt Nam bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới đất nước trong bối cảnh quốc tế nào sau đây?
A. Thực dân Anh vừa rút quân khỏi Việt Nam.
B. Phát xít Italia vừa rút quân khỏi Việt Nam.
C. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng.
D. Thực dân Pháp vừa rút khỏi Việt Nam.
Câu 11: Đầu năm 1927, những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản thành tác phẩm nào? A. Đất nước.
B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Đường Kách mệnh. D. Việt Bắc.
Câu 12: Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược A. Phòng thủ. B. Tiến công. C. hòa hoãn. D. rút lui.
Câu 13: Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản học tập?
A. nhường cơm sẻ áo. B. đông du.
C. tăng gia sản xuất. D. ngày đồng tâm.
Câu 14: Trong khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tiếp tục thực hiện tham
vọng biến khu vực Mĩ la-tinh thành “sân sau” của mình? A. Ai Cập. B. Mỹ. C. Malaysia. D. Tuynidi.
Câu 15: trong hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) đã quyết định vấn đề nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức.
B. Thàng lập ngân hàng thế giới (WB).
C. Thành lập Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF).
D. Thành lập Liên minh Châu âu (EU).
Câu 16: Hội nghị lần thử 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5 - 1941) chủ
trương giúp đỡ việc thành lập mặt trận ở nước nào sau đây? A. Na Uy. B. Thụy Sĩ. C. Thụy Điển. D. Campuchia.
Câu 17: Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là A. ơrô. B. phrăng. C. đôla. D. nhân dân tệ.
Câu 18: từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mỹ
A. suy thoái kéo dài. B. lạc hậu.
C. phát triển mạnh mẽ. D. khủng hoảng.
Câu 19: Tháng 6 – 1947, Mỹ đề ra kế hoạch Mácsan giúp phục hồi nền kinh tế ở khu vực nào sau đây? A. Đông Phi. B. Tây Âu. C. Đông Bắc Á. D. Đông Nam Á.
Câu 20: Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Sài Gòn. D. Nghệ An.
Câu 21: Sau năm 1991, ở châu Á Liên bang Nga khôi phục và phát triển quan hệ với A. Trung Quốc. B. Anh. C. Ác hen ti na. D. Tây Ban Nha.
Câu 22: Quân dân miền Nam Việt Nam chiến đấu chống Chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968) của
Mỹ nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?
A. Bảo vệ chính quyền Xviết.
B. Bảo vệ khu giải phóng Việt Bắc.
C. Bảo vệ căn cứ địa Cao Bằng.
D. Giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 23: Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào sau đây? A. Pháp. B. Anh. C. Việt Nam. D. Đức.
Câu 24: Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương (1919 -
1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành siêu cường tài chính.
B. giai cấp tư sản ra đời.
C. công nghiệp vũ trụ ra đời.
D. trở thành cường quốc phần mềm.
Câu 25: Trong giai đoạn 1939 – 1945, sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam?
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA) ra đời.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu được thành lập.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được thành lập.
D. quân phiệt Nhật Bản bàn chướng ở Đông Nam Á.
Câu 26: Trong những năm 1965 – 1968, hoạt động quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam buộc Mỹ
phải “phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến dịch Thượng Lào.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không thuộc kế hoạch Nava của thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương
trong những năm 1953 – 1954
A. Mở rộng ngụy quân.
B. Xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh.
C. Thiết lập chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Tập trung binh lực.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đường lối đúng đắn, sáng tạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Thắng lợi của Đồng minh trong cuộc chiến chống phát xít.
C. Truyền thống yêu nước của toàn dân tộc được phát huy.
D. Quá trình chuẩn bị toàn diện của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 29: Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong những năm 1967 là
A. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
B. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
C. Cần liên minh để chống phát xít.
D. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
Câu 30: Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
B. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc.
C. Hợp tác chiến lược với Cuba.
D. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
Câu 31: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên có điểm mới nào sau đây so với các tổ chức chính trị yêu nước
ra đời từ đầu đến kỷ XX đến năm 1927 ở Việt Nam?
A. Chú trọng phát triển đội ngũ cán bộ vững về lý luận.
B. Phát huy vai trò tiên phong của thanh niên trí thức.
C. Hội viên có tinh thần yêu nước và ý chí cách mạng.
D. Xác định chính xác kẻ thù chủ yếu của cách mạng.
Câu 32: Trong những năm 1936-1945, cách mạng Việt Nam đã có đóng góp nào sau đây đối với cách mạng thế giới
A. Góp phần mở rộng hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu âu đến châu á.
B. Góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân mới và làm tan rã thuộc địa của chúng.
C. Đấu tranh chống bộ phận phản động nhất của chủ nghĩa đế quốc.
D. Tham gia vào cuộc chiến tranh bảo vệ hòa bình của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 33: Chiến thắng đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) có tác động sau đây đối với tiến trình cách
mạng miền Nam Việt Nam?
A. Buộc mỹ xuống thang chiến chanh và chấp nhận đàm phán tại hội nghị Paris.
B. Lần đầu khẳng định bạo lực là con đường giải phóng miền nam.
C. Củng cố quyết tâm chiến lược giải phóng hoàn toàn miền nam.
D. Chuyển cách mạng miền nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 34: Kết quả của cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây với nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc ở Việt
Nam trong những năm 1945-1946
A. Xoá bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng chống nước.
B. Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.
C. Giữ vững thành quả của cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản.
D. Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân pháp vào thế bị động chiến lược.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng sự chuyển biến của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX?
A. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tăng dần tỷ trọng ngành công nghiệp.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ, mở đường cho quan hệ sản xuất mới.
C. Ngành công nghiệp ra đời nhưng không được áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bắt đầu được du nhập và mở rộng.
Câu 36: Tiến trình vận động giải phóng dân tộc 1939 – 1945 vào cuộc chiến tranh cách mạng 1945 – 1975 ở
Việt Nam đều chưa tác động nào sau đây từ tình hình quốc tế
A. Thế phát triển của cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
B. Quan hệ phù hợp tác vừa đối đầu giữa các nước trong trật tự thế giới hai cực.
C. Mỹ triển khai chiến lược toàn cầu nhằm đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng căng thẳng do cuộc đối đầu giữa 2 hệ thống xã hội đối lập.
Câu 37: Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
D. Càng sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 38: Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây
A. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đoàn cứ điểm.
D. Sử dụng đòn tiến công chiến lược của chiến lược chính quy.
Câu 39: Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1903 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đỏ vì một trong những lý do nào sau đây
A. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.
B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Thằng lập được chính quyền của toàn dân tộc.
D. Có tổ chức lãnh đạo thống nhất trên cả nước.
Câu 40: Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản không còn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
D. Chính đảng của giai cấp công nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất
-------------- HẾT -------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A B B B C B D C C B B B A D A C B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C B D D C B D D A C C C A A A D D A