Đề thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử (có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử (có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Lịch sử (có đáp án) được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Đề thi rất hay các bạn tham khảo để ôn tập cho môn Lịch sử. Các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn ôn tập vui vẻ.

52 26 lượt tải Tải xuống
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 04 trang)
K THI TT NGHIP TRUNG HC PH THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ...........................................................................
S báo danh: ................................................................................
Câu 1: Trong giai đoạn 1941-1945, cách mng Vit Nam thc hin nhim v nào sau đây?
A. Hiện đại hóa xã hi ch nghĩa. B. Công nghip hóa xã hi ch nghĩa.
C. Xây dng lực lượng vũ trang. D. Tiến hành điện khí hóa nông thôn.
Câu 2: Năm 1959, thắng li ca cuc cách mạng nào sau đây đã mở đầu cho cao trào đấu tranh vũ trang ở
khu vực Mĩ Latinh?
A. Malaixia. B. Ănggôla. C. Brunây. D. Cuba.
Câu 3: Theo Hiệp định Sơ b (6-3-1946), quân đội nước nào sau đây được ra min Bc Vit Nam thay quân
Trung Hoa Dân quc làm nhim v gii giáp quân Nht?
A. Italia. B. Hà Lan. C. Thy Điển. D. Pháp.
Câu 4: Cuc khởi nghĩa nào sau đây nằm trong phong trào Cần vương chống Pháp cui thế k XIX Vit
Nam?
A. Trà Bng. B. Ba Tơ. C. Bãi Sy. D. Vinh Thanh.
Câu 5: Mt trong nhū
ng chiến thng ca quân dân min Nam Vit Nam chng chiến lược Chiến tranh đặc
bit của đế quốc Mĩ (1961-1965) là
A. Thượng Lào. B. Trung Lào. C. Thà Kht. D. An Lão.
Câu 6: Theo quyết định ca Hi ngh lanta (tháng 2-1945), quân đội nước nào sau đây chiếm đóng Nhật
Bn?
A. Pêru. B. Mĩ. C. Áchentina. D. Braxin.
Câu 7: Đến đầu thp k 70 ca thế k XX, khu vực nào sau đây trở thành mt trong ba trung tâm knh tế-tài
chính ln ca thế gii?
A. Nam Á. B. Bc Phi. C. Tây Âu. D. Đông Phi.
Câu 8: Trong phong trào yêu nước và cách mng Việt Nam đầu thế k XX, Phan Châu Trinh đã
A. tăng cưởng thc hin ch trương vô sản hóa.
B. thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
C. thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. m cuc vận động Duy tân Trung Kì.
Câu 9: Phong trào Đồng khi (1959-1960) Vit Nam dẫn đến s ra đời ca
A. Nhà xut Bn tiến b Nam đồng thư xã.
B. Hi Liên hip các dân tc b áp bc Á Đông.
C. t chc Vit Nam Quang phc hi.
D. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
Câu 10: Năm 1920, Nguyễn Ái Quc có hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia sng lập Đảng Cng sn Pháp.
B. Đọc Li kêu gi toàn quc kháng chiến.
C. Son thÁo Bn Tuyên ngôn độc lp.
D. Kêu gọi nhân dân tăng gia sản xut.
Câu 11: Nội dung nào sau đây là một trong nhng biu hin ca xu thế hòa hoãn Đông-Tây vào đầu nhng
năm 70 của thế k XX?
A. Liên Xô và Mĩ tiến hành nhng cuộc găp cấp cao.
B. Pháp rút quân đội khi tt c các nước thuộc địa.
C. Anh rút quân đội khi tt c các nước thuộc địa.
D. Mĩ giải th tt c các t chc quân s trên thế gii.
Câu 12: Nhim v nào sau đây được nhân dân Vit Nam thc hin trong những năm 1975-1979?
A. Lp chính quyn Xô viết Ngh-Tĩnh. B. Đấu tranh bo v biên gii T quc.
C. Chống phát xit Đức xâm lược. D. Xây dng khu gii phóng Vit Bc.
Mã đề thi 310
Câu 13: Nội dung nào sau đây là nguồn gc dẵn đến cuc cách mng khoa hc-kĩ thuật hiện đại t nhng
năm 40 của thế k XX?
A. Sư xuất hin ca ch nghĩa khủng b.
B. S vơi cạn ngun tài nguyên thiên nhiên.
C. Trt t thế gii hai cc lanta sụp đổ.
D. Chiến tranh lạnh đã hoàn toàn chấm dúrt.
Câu 14: Nội dung nào sau đây nằm trong kế hoạch Đở Lát đơ Tátxinhi của thc dân Pháp tiến hành Vit
Nam cuối năm 1950 ?
A. Trao tr độc lp cho Mianma. B. Trao tr độc lp cho Brunây.
C. Khai thác thuộc địa ln th nht. D. Ra sc phát trin ngy quân.
Câu 15: Nội dung nào sau đây là bối cnh thế gii dẫn đến s bùng n phong trào dân ch 1936-1939 Vit
Nam?
A. Chính ph Mt trn Nhân dân lên cm quyn Pháp.
B. Quân gii phóng min Nam thành lp.
C. Trung ương Cục miền Nam ra đời.
D. Việt Nam đang tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 16: Năm 1945, quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á tuyên b độc lp?
A. Inđônêxia. B. Anh. C. Nht Bn. D. Đức.
Câu 17: Năm 1975, quân dân miền Nam Vit Nam có hoạt động quân s nào sau đây?
A. M chiến dch Tây Nguyên. B. Gia nhp vào t chc ASEAN.
C. Cải cách văn hóa và giáo dục. D. Xây dng nn kinh tế t ch.
Câu 18: Năm 1930, Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo cuc khởi nghĩa
A. Ba Đình. B. Hương Khê. C. Hùng Lĩnh. D. Yên Bái.
Câu 19: Năm 1957, quốc gia nào sau đây phóng thành công vệ tinh nhân to?
A. B Đào Nha. B. Liên Xô. C. Xudăng. D. Môdămbích.
Câu 20: Trong những năm 1965-1968, chiến thẳng nào sau đây của quân dân min Nam Việt Nam được coi
là "p Bắc" đối với quân Mĩ?
A. Vạn Tường. B. Tht Khê. C. Cao Bng. D. Đông Khê.
Câu 21: Trong thp k 90 ca thế k XX, quốc gia nào sau đây đề ra và thc hin chiến lược "Cam kết và m
rng"?
A. Libi. B. Urugoay. C. Campuchia. D. Mĩ.
Câu 22: Nãm 1954, thc dân Pháp có hoạt động nào sau đây?
A. Xây dng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Ph.
B. Rút toàn b quân đội ra khi min Bc Vit Nam.
C. Kí vi triều đình nhà Nguyễn Hiệp ước Giáp Tut.
D. Rút toàn b quân đội ra khỏi ba nước Đông Dương.
Câu 23: Trong những năm 1954-1975, nhân dân Lào tp trung thc hin nhim v nào sau đây?
A. Tham gia Cộng đồng than-thép châu Âu.
B. Kháng chiến chng quân phit Nht Bn.
C. Kháng chiến chống đế quốc Mĩ.
D. Tham gia Định ước Henxinki.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973 về Vit Nam?
A. Là văn Bản pháp lí quc tế đầu tiên ghi nhn quyn dân tộc cơ Bản ca nhân dân Đông Dương.
B. Đó là kết qu cuộc đấu tranh kỉên cường, bt khut ca quân dân hai min Nam-Bc.
C. Là thng li quan trng, to ra thế và lc thun lợi để tiến lên gii phóng hoàn toàn min Nam.
D. Đó là thắng li ca s kết hợp đấu tranh trên ba mt trn quân s, chính tr, ngoi giao.
Câu 25: Thực dân Pháp đẩy mnh cuc khai thác thuộc địa ln th hai (1919-1929) Đông Dương nhằm
A. nhanh chóng đánh bại ch nghĩa phát xít.
B. thc hin chiến lược Chiến tranh cc b.
C. bù đắp nhng thit hi ca chiến tranh.
D. thc hin kế hoạch Giônxơn-Mác Namara.
Câu 26: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga thng lợi đã
A. để li kinh nghim trong ci cách knh tế, xã hi châu Á.
B. m ra mt thời đại mi trong lch s nước Nga và thế gii.
C. chm dt chế độ phân bit chng tc trên toàn thế gii.
D. góp phn vào chiến thng chng ch nghĩa thực dân kỉểu mi.
Câu 27: Cương linh chinh trị đầu tiên (năm 1930) của Đảng Cng sn Việt Nam xác định cách mang Vit
Nam cn
A. ly phát trin kinh tế công nghip làm trung tâm.
B. liên lc vi các dân tc b áp bc và vô sn thế gii.
C. ch động hi nhp quc tế để phát trin knh tế.
D. áp dng thành tu khoa hc-kĩ thuật vào sn xut.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến s bùng n cuc Chiến tranh thế gii th hai (1939-
1945) ?
A. Mĩ ra sức thiết lp trt t thế gii "mt cc".
B. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hn chế vũ khí tiến công chiến lược.
C. Chính sách bành trướng, xâm lược của các nước phát xít.
D. Mĩ đề ra và thc hin Kế hoch Mácsan.
Câu 29: Nội dung nào sau đây là cơ sở để cuc kháng chiến chng Pháp (1945-1954) ca nhân dân Vit
Nam nhận được s ng h t lực lượng tiến b trên thế gii?
A. Nhm buộc Mĩ phải t b chiến lược toàn cu.
B. Thc hin nhim v chng chế độ độc tài quân s.
C. Có tính cht gii phóng dân tộc và chính nghĩa.
D. Góp phần đánh bại ch nghĩa phát xít ở châu Âu.
Câu 30: S kiện nào sau đây tác động đến s phát trin knh tế Mĩ trong những năm 1945-1950?
A. Chiến tranh thế gii th hai kết thúc.
B. S ra đời ca Diễn đàn hợp tác Á-Âu.
C. Xu thế toàn cu hóa din ra mnh m.
D. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á ra đời.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa cuộc Tng tiến công và ni dy Xuân Mu
Thân 1968 ca quân dân min Nam Vit Nam?
A. M ra bước ngot quan trng ca cuc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
B. Buộc đế quốc Mĩ phải chp nhn mt gii pháp v ngoi giao vi Vit Nam.
C. Đưa đấu tranh ngoi giao tr thành mt trn quyết định ca cuc kháng chiến.
D. Góp phn bo v công cuc xây dng ch nghĩa xã hội min Bc.
Câu 32: Nhận định nào sau đây là đúng về chiến thắng "Điện Biên Ph trên không" (1972) ca quân dân
Vit Nam?
A. Là n lc cao nht, cui cùng của đế quốc Mĩ và quân đội Sài Gòn trong chiến tranh Vit Nam.
B. Là thng li quân s quyết định góp phn bo v các quyn dân tộc cơ bản ca Vit Nam.
C. Là thng li quân s quyết định to thời cơ chiến lược tiến lên gii phóng hoàn toàn min Nam .
D. To thế và lực để Vit Nam bắt đầu đẩy mnh cuộc đấu tranh ngoi giao Hi ngh Pari.
Câu 33: Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ (21-7-1954) v Đông Dương có điểm chung nào
sau đây?
A. Là văn Bản pháp lí ghi nhận đầy đủ các quyn dân tộc cơ Bản ca Vit Nam.
B. Là kết qu ca nhng trn quyết chiến chiến lược trên mt trn quân s.
C. Nm trong tiến trình giành thng li từng bước để đi đến thng li hoàn toàn.
D. Đều phn ánh thin chí hòa bình ca các bên tham gia kí kết hiệp định.
Câu 34: Vit Nam, cuộc đấu tranh chng ngoi xâm, ni phn trong những năm 1945-1946 để li
A. Phát huy tính hơp pháp và sức mnh ca h thng chính quyn cách mng.
B. Tiến hành đấu tranh ngoi giao sau khi giành thng li trên mt trn quân s.
C. Phát huy tình đoàn kết của ba nước Đông Dương trong đấu tranh ngoi giao.
D. Tranh th s ng h ca quc tế khi h thng xã hi ch nghĩa ra đời.
Câu 35: Cương lĩnh chính trị cùa Đảng Cng sn Vit Nam do Nguyn Ái Quc son thảo (năm 1930) được
nhn xét là một cương lĩnh cách mạng gii phóng dân tc sáng to dựa trên cơ sơ nào sau dây?
A. Xác định quyền lãnh đạo cách mng thuc v giai cp công nhân.
B. Khẳng định liên minh công-nông là động lc chính ca cách mng:
C. Gii quyết hp lí mi quan h gia vấn đề dân tc và vấn đề giai cp.
D. Xác định cách mng Vit Nam là mt b phn ca cách mng thế gii.
Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bối cảnh ra đời ca các t chc chính tr Vit Nam
trong thp niên 20 ca thế k XX?
A. Các khuynh hướng cứu nước đều nhm gii quyết nhim v dân tc.
B. S khng hoảng đường li cứu nước đang từng bước được gii quyết.
C. Giai cấp đông đảo nht trong xã hi Vit Nam đã có hệ tư tưởng riêng.
D. S phát trin mnh m của các khuynh hướng cách mng mi Vit Nam.
Câu 37: Năm 1945 ở Vit Nam, khởi nghĩa từng phần có đóng góp nào sau đây đối vi cuc Tng khi
nghĩa tháng Tám?
A. M rng chiến khu cách mng, tiến lên đánh đuổi Pháp-Nht.
B. Thúc đẩy nhanh quá trình thành lp mt trn thng nht ba dân tộc Đông Dương.
C. Phát trin, cng c tim lc và m rng trận địa cách mng.
D. Giành được chính quyn mt s thành ph ln, m rộng căn cứ địa cách mng.
Câu 38: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đóng góp của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân
ch tư sản Vit Nam trong những năm 1919-1925?
A. Xây dng mt lực lượng cách mng hùng hậu để đi đến thành lập chính đảng vô sn.
B. Rèn luyện đội ngũ tiểu tư sản trí thc tham gia vào các t chc cách mng sau này.
C. Lôi cuốn đông đào các giai cấp, tng lớp tham gia, đặc bit là nông dân.
D. Chun b đầy đủ các điều kỉện cho giai cp vô sn thành lp một chính đảng.
Câu 39: Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1939 và Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương tháng
5-1941của Đảng Cng sản Đông Dương đều ch trương tạm gác khu hiu cách mng ruộng đất nhm mc
đích nào sau đây?
A. Tập trung mũi nhọn vào k thù chính ca dân tc là chống đế quc và phát xít.
B. Tp hp giai cấp địa ch phong kỉến vào Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Tp trung lực lượng dân tc nhm gii quyết nhim v cao nht ca cách mng.
D. Tiến ti thc hin th địa cách mng trong khuôn kh từng nước Đông Dương.
Câu 40: Ni dung nào sau đây phản ánh không đúng công tác xây dựng mt trn dân tc của Đảng Cng sn
Đông Dương trong những năm 1936-1939?
A. Điu chnh nhim v chiến lược và đề ra nhim v trước mt phù hp.
B. Nhm thc hin nhim v chung ca phong trào cách mng thế gii.
C. Đoàn kết các giai cp và tng lp thc hin nhim v chung ca cách mng.
D. Kết hp hài hòa gia nhim v ca dân tc và lực lượng dân ch trên thế gii.
-------------- HT --------------
ĐÁP ÁN THAM KHO
1.C
2.D
3.D
4.C
5.D
6.B
7.C
8.D
9.D
10.A
11.A
12.B
13.B
14.D
15.A
16.A
17.A
18.D
19.B
20.A
21.D
22.A
23.B
24.A
25.B
26.B
27.B
28.C
29.C
30.A
31.C
32.C
33.C
34.A
35.C
36.C
37.C
38.B
39.C
40.A
| 1/4

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ........................................................................... Mã đề thi 310
Số báo danh: ................................................................................
Câu 1: Trong giai đoạn 1941-1945, cách mạng Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang.
D. Tiến hành điện khí hóa nông thôn.
Câu 2: Năm 1959, thắng lợi của cuộc cách mạng nào sau đây đã mở đầu cho cao trào đấu tranh vũ trang ở khu vực Mĩ Latinh? A. Malaixia. B. Ănggôla. C. Brunây. D. Cuba.
Câu 3: Theo Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), quân đội nước nào sau đây được ra miền Bắc Việt Nam thay quân
Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật? A. Italia. B. Hà Lan.
C. Thụy Điển. D. Pháp.
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây nằm trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam? A. Trà Bồng. B. Ba Tơ. C. Bãi Sậy. D. Vinh Thanh.
Câu 5: Một trong nhū̃ng chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam chống chiến lược Chiến tranh đặc
biệt của đế quốc Mĩ (1961-1965) là
A. Thượng Lào. B. Trung Lào. C. Thà Khẹt. D. An Lão.
Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị lanta (tháng 2-1945), quân đội nước nào sau đây chiếm đóng Nhật Bản? A. Pêru. B. Mĩ. C. Áchentina. D. Braxin.
Câu 7: Đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX, khu vực nào sau đây trở thành một trong ba trung tâm kỉnh tế-tài
chính lớn của thế giới? A. Nam Á. B. Bắc Phi. C. Tây Âu. D. Đông Phi.
Câu 8: Trong phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh đã
A. tăng cưởng thực hiện chủ trương vô sản hóa.
B. thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
C. thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
Câu 9: Phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở Việt Nam dẫn đến sự ra đời của
A. Nhà xuất Bản tiến bộ Nam đồng thư xã.
B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C. tổ chức Việt Nam Quang phục hội.
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 10: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động nào sau đây?
A. Tham gia sảng lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Đọc Lởi kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Soạn thÁo Bản Tuyên ngôn độc lập.
D. Kêu gọi nhân dân tăng gia sản xuất.
Câu 11: Nội dung nào sau đây là một trong những biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông-Tây vào đầu những năm 70 của thế kỉ XX?
A. Liên Xô và Mĩ tiến hành những cuộc găp cấp cao.
B. Pháp rút quân đội khỏi tất cả các nước thuộc địa.
C. Anh rút quân đội khỏi tất cả các nước thuộc địa.
D. Mĩ giải thể tất cả các tố chức quân sự trên thế giới.
Câu 12: Nhiệm vụ nào sau đây được nhân dân Việt Nam thực hiện trong những năm 1975-1979?
A. Lập chính quyền Xô viết Nghệ-Tĩnh.
B. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tổ quốc.
C. Chống phát xit Đức xâm lược.
D. Xây dựng khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 13: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc dẵn đến cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại từ những năm 40 của thế kỉ XX?
A. Sư xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
B. Sự vơi cạn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Trật tự thế giới hai cực lanta sụp đổ.
D. Chiến tranh lạnh đã hoàn toàn chấm dúrt.
Câu 14: Nội dung nào sau đây nằm trong kế hoạch Đở Lát đơ Tátxinhi của thực dân Pháp tiến hành ở Việt Nam cuối năm 1950 ?
A. Trao trả độc lập cho Mianma.
B. Trao trả độc lập cho Brunây.
C. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
D. Ra sức phát triển ngụy quân.
Câu 15: Nội dung nào sau đây là bối cảnh thế giới dẫn đến sự bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
B. Quân giải phóng miền Nam thành lập.
C. Trung ương Cục miền Nam ra đời.
D. Việt Nam đang tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 16: Năm 1945, quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á tuyên bố độc lập?
A. Inđônêxia. B. Anh.
C. Nhật Bản. D. Đức.
Câu 17: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam có hoạt động quân sự nào sau đây?
A. Mở chiến dịch ở Tây Nguyên.
B. Gia nhập vào tổ chức ASEAN.
C. Cải cách văn hóa và giáo dục.
D. Xây dựng nền kinh tế tự chủ.
Câu 18: Năm 1930, Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo cuộc khởi nghĩa A. Ba Đình.
B. Hương Khê. C. Hùng Lĩnh. D. Yên Bái.
Câu 19: Năm 1957, quốc gia nào sau đây phóng thành công vệ tinh nhân tạo?
A. Bồ Đào Nha. B. Liên Xô. C. Xudăng. D. Môdămbích.
Câu 20: Trong những năm 1965-1968, chiến thẳng nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam được coi
là "Ấp Bắc" đối với quân Mĩ?
A. Vạn Tường. B. Thất Khê. C. Cao Bằng. D. Đông Khê.
Câu 21: Trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây đề ra và thực hiện chiến lược "Cam kết và mở rộng"? A. Libi. B. Urugoay. C. Campuchia. D. Mĩ.
Câu 22: Nãm 1954, thực dân Pháp có hoạt động nào sau đây?
A. Xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
B. Rút toàn bộ quân đội ra khỏi miền Bắc Việt Nam.
C. Kí với triều đình nhà Nguyễn Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Rút toàn bộ quân đội ra khỏi ba nước Đông Dương.
Câu 23: Trong những năm 1954-1975, nhân dân Lào tập trung thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Tham gia Cộng đồng than-thép châu Âu.
B. Kháng chiến chống quân phiệt Nhật Bản.
C. Kháng chiến chống đế quốc Mĩ.
D. Tham gia Định ước Henxinki.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam?
A. Là văn Bản pháp lí quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ Bản của nhân dân Đông Dương.
B. Đó là kết quả cuộc đấu tranh kỉên cường, bất khuất của quân dân hai miền Nam-Bắc.
C. Là thắng lợi quan trọng, tạo ra thế và lực thuận lợi để tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
D. Đó là thắng lợi của sự kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao.
Câu 25: Thực dân Pháp đẩy mạnh cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) ở Đông Dương nhằm
A. nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít.
B. thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ.
C. bù đắp những thiệt hại của chiến tranh.
D. thực hiện kế hoạch Giônxơn-Mác Namara.
Câu 26: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga thẳng lợi đã
A. để lại kinh nghiệm trong cải cách kỉnh tế, xã hội ở châu Á.
B. mở ra một thời đại mới trong lịch sử nước Nga và thế giới.
C. chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.
D. góp phần vào chiến thắng chống chủ nghĩa thực dân kỉểu mới.
Câu 27: Cương linh chinh trị đầu tiên (năm 1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định cách mang Việt Nam cần
A. lấy phát triển kinh tế công nghiệp làm trung tâm.
B. liên lạc với các dân tộc bị áp bức và vô sản thế giới.
C. chủ động hội nhập quốc tế để phát triển kỉnh tế.
D. áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân dẫn đến sụ bùng nồ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945) ?
A. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế giới "một cực".
B. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
C. Chính sách bành trướng, xâm lược của các nước phát xít.
D. Mĩ đề ra và thực hiện Kế hoạch Mácsan.
Câu 29: Nội dung nào sau đây là cơ sở để cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt
Nam nhận được sự ủng hộ từ lực lượng tiến bộ trên thế giới?
A. Nhằm buộc Mĩ phải từ bỏ chiến lược toàn cầu.
B. Thực hiện nhiệm vụ chống chế độ độc tài quân sự.
C. Có tính chất giải phóng dân tộc và chính nghĩa.
D. Góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít ở châu Âu.
Câu 30: Sự kiện nào sau đây tác động đến sự phát triển kỉnh tế Mĩ trong những năm 1945-1950?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Sự ra đời của Diễn đàn hợp tác Á-Âu.
C. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ra đời.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân 1968 của quân dân miền Nam Việt Nam?
A. Mở ra bước ngoặt quan trọng của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
B. Buộc đế quốc Mĩ phải chấp nhận một giải pháp về ngoại giao với Việt Nam.
C. Đưa đấu tranh ngoại giao trở thành mặt trận quyết định của cuộc kháng chiến.
D. Góp phần bảo vệ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
Câu 32: Nhận định nào sau đây là đúng về chiến thắng "Điện Biên Phủ trên không" (1972) của quân dân Việt Nam?
A. Là nỗ lực cao nhất, cuối cùng của đế quốc Mĩ và quân đội Sài Gòn trong chiến tranh Việt Nam.
B. Là thắng lợi quân sự quyết định góp phần bảo vệ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
C. Là thắng lợi quân sự quyết định tạo thời cơ chiến lược tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam .
D. Tạo thế và lực để Việt Nam bắt đầu đẩy mạnh cuộc đấu tranh ngoại giao ở Hội nghị Pari.
Câu 33: Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ (21-7-1954) về Đông Dương có điểm chung nào sau đây?
A. Là văn Bản pháp lí ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ Bản của Việt Nam.
B. Là kết quả của những trận quyết chiến chiến lược trên mặt trận quân sự.
C. Nằm trong tiến trình giành thẳng lợi từng bước để đi đến thẳng lợi hoàn toàn.
D. Đều phản ánh thiện chí hòa bình của các bên tham gia kí kết hiệp định.
Câu 34: Ở Việt Nam, cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản trong những năm 1945-1946 để lại
A. Phát huy tính hơp pháp và sức mạnh của hệ thống chính quyền cách mạng.
B. Tiến hành đấu tranh ngoại giao sau khi giành thắng lợi trên mặt trận quân sự.
C. Phát huy tình đoàn kết của ba nước ở Đông Dương trong đấu tranh ngoại giao.
D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế khi hệ thống xã hội chủ nghĩa ra đời.
Câu 35: Cương lĩnh chính trị cùa Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (năm 1930) được
nhận xét là một cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc sáng tạo dựa trên cơ sơ nào sau dây?
A. Xác định quyền lãnh đạo cách mạng thuộc về giai cấp công nhân.
B. Khẳng định liên minh công-nông là động lực chính của cách mạng:
C. Giải quyết hợp lí mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bối cảnh ra đời của các tổ chức chính trị ở Việt Nam
trong thập niên 20 của thế kỉ XX?
A. Các khuynh hướng cứu nước đều nhằm giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. Sự khủng hoảng đường lối cứu nước đang từng bước được giải quyết.
C. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội ở Việt Nam đã có hệ tư tưởng riêng.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của các khuynh hướng cách mạng mới ở Việt Nam.
Câu 37: Năm 1945 ở Việt Nam, khởi nghĩa từng phần có đóng góp nào sau đây đối với cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám?
A. Mở rộng chiến khu cách mạng, tiến lên đánh đuổi Pháp-Nhật.
B. Thúc đẩy nhanh quá trình thành lập mặt trận thống nhất ba dân tộc Đông Dương.
C. Phát triển, củng cố tiềm lực và mở rộng trận địa cách mạng.
D. Giành được chính quyền ở một số thành phố lớn, mở rộng căn cứ địa cách mạng.
Câu 38: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đóng góp của phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân
chủ tư sản ở Việt Nam trong những năm 1919-1925?
A. Xây dựng một lực lượng cách mạng hùng hậu để đi đến thành lập chính đảng vô sản.
B. Rèn luyện đội ngũ tiểu tư sản trí thức tham gia vào các tổ chức cách mạng sau này.
C. Lôi cuốn đông đào các giai cấp, tầng lớp tham gia, đặc biệt là nông dân.
D. Chuần bị đầy đủ các điều kỉện cho giai cấp vô sản thành lập một chính đảng.
Câu 39: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11-1939 và Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng
5-1941của Đảng Cộng sản Đông Dương đều chủ trương tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tập trung mũi nhọn vào kẻ thù chính của dân tộc là chống đế quốc và phát xít.
B. Tập hợp giai cấp địa chủ phong kỉến vào Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Tập trung lực lượng dân tộc nhằm giải quyết nhiệm vụ cao nhất của cách mạng.
D. Tiến tới thực hiện thổ địa cách mạng trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng công tác xây dựng mặt trận dân tộc của Đảng Cộng sản
Đông Dương trong những năm 1936-1939?
A. Điều chỉnh nhiệm vụ chiến lược và đề ra nhiệm vụ trước mắt phù hợp.
B. Nhằm thực hiện nhiệm vụ chung của phong trào cách mạng thế giới.
C. Đoàn kết các giai cấp và tầng lớp thực hiện nhiệm vụ chung của cách mạng.
D. Kết hợp hài hòa giữa nhiệm vụ của dân tộc và lực lượng dân chủ trên thế giới.
-------------- HẾT -------------- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1.C 2.D 3.D 4.C 5.D 6.B 7.C 8.D 9.D 10.A 11.A 12.B 13.B 14.D 15.A 16.A 17.A 18.D 19.B 20.A 21.D 22.A 23.B 24.A 25.B 26.B 27.B 28.C 29.C 30.A 31.C 32.C 33.C 34.A 35.C 36.C 37.C 38.B 39.C 40.A