Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm 2020 (đợt 2)

Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm 2020 được chia làm hai đợt, đợt 1 diễn ra vào chiều Chủ Nhật ngày 09 tháng 08 năm 2020, đợt 2 diễn ra vào chiều thứ Năm ngày 03 tháng 09 năm 2020

NHÓM TOÁN VD VDC
MÃ ĐỀ 102
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 MÔN TOÁN - ĐỢT 2
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ THI: 102
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
log 9 5x 
A.
41x
. B.
23x
. C.
1x
. D.
16x
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
5
x
y
A. . B.
0;
. C.
. D.
0;
.
Câu 3: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
log 5a
bằng
A.
5
5 log a
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a
. D.
5
1 log a
.
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x
. B.
42
21y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 2 1
:
2 5 1
x y z
d

. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
4;2; 1N
. B.
2;5;1Q
. C.
4;2;1M
. D.
2; 5;1P
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z
. Tâm của
S
tọa độ là
A.
2; 4;6
. B.
2;4; 6
. C.
1; 2;3
. D.
1;2; 3
.
Câu 7: Cho khối chóp diện tích đáy
2
6Ba
chiều cao
2ha
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 8: Cho khối trụ có bán kính đáy
5r
và chiều cao
3h
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
5
. B.
30
. C.
25
. D.
75
.
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
12zi
?
A.
1;2Q
. B.
2;1M
. C.
2;1P
. D.
1; 2N
.
Câu 10: Cho hai số phức
1
12zi
2
4zi
. Số phức
12
zz
bằng
A.
33i
. B.
33i
. C.
33i
. D.
33i
.
Câu 11: Cho mặt cầu có bán kính
5r
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
25
. B.
500
3
. C.
100
. D.
100
3
.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
A.
3x 
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
3x
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy
7r
và độ dài đường sinh
2l
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
28
. B.
14
. C.
14
3
. D.
98
3
.
Câu 14:
5
6dxx
bằng
A.
6
6xC
. B.
6
xC
. C.
6
1
6
xC
. D.
4
30xC
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 4 1 0x y z
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
?
A.
3
2; 3;4n 
. B.
2
2;3; 4n 
. C.
1
2;3;4n
. D.
4
2;3;4n 
.
Câu 16: Cho cấp số cộng
n
u
với
1
9u
và công sai
2d
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
3
2
fx
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 18: Phần thực của số phức
34zi
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B
và chiều cao
2h
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 20: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3x
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
2x 
.
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 21: Biết
3
2
d3f x x
3
2
d1g x x
. Khi đó
3
2
df x g x x


bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
6
học sinh nam và
9
học sinh nữ?
A.
9
. B.
54
. C.
15
. D.
6
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
;1
. C.
0;1
. D.
0;
.
Câu 24: Nghiệm của phương trình
24
22
xx
A.
16x
. B.
16x 
. C.
4x 
. D.
4x
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;3A
trên
mặt phẳng
Oxy
?
A.
1;0;3Q
. B.
1;2;0P
. C.
0;0;3M
. D.
0;2;3N
.
Câu 26: Cho hàm số
fx
đạo hàm
3
14f x x x x
,
x
. Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 27: Với
a
,
b
các số thực dương y ý thỏa mãn
39
log 2log 2ab
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4
9ab
. B.
9ab
. C.
6ab
. D.
2
9ab
.
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
, 2 2AB a AD a
,
3AA a
(tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 29: Cắt hình trụ
T
bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện một hình vuông
cạnh bằng
1
. Diện tích xung quanh của
T
bằng
A.
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1; 2M
mặt phẳng
P
:
3 2 1 0x y z
.
Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với
P
A.
2 2 9 0x y z
. B.
2 2 9 0x y z
.
C.
3 2 2 0x y z
. D.
3 2 2 0x y z
.
Câu 31: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
30zz
. Khi đó
12
zz
bằng
A.
3
. B.
23
. C.
6
. D.
3
.
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
12 4f x x x
trên đoạn
0;9
bằng
A.
39
. B.
40
. C.
36
. D.
4
.
Câu 33: Cho số phức
2zi
, số phức
23iz
bằng
A.
18i
. B.
74i
. C.
74i
. D.
18i
.
Câu 34: Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Thể ch của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
8
0
πd
x
ex
. C.
1
4
0
πd
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
7y x x
với trục hoành là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 13 2x
A.
; 2 2;
. B.
;2
. C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 37: Biết
1
0
2 d 3f x x x


. Khi đó,
1
0
df x x
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3M
mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
. Phương
trình của đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với
P
A.
2
12
33
xt
yt
zt


. B.
12
2
33
xt
yt
zt

. C.
12
2
33
xt
yt
zt


. D
12
2
33
xt
yt
zt


. .
Câu 39: Năm 2020, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe
X
750.000.000
đồng dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe
X
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)?
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
677.941.000
đồng.. B.
675.000.000
đồng. C.
664.382.000
đồng. D.
691.776.000
đồng .
Câu 40: Biết
2
2
x
F x e x
là một nguyên hàm của hàm số
fx
trên . Khi đó
2df x x
bằng
A.
2
24
x
e x C
. B.
22
1
4
2
x
e x C
. C.
22
8
x
e x C
. D.
22
1
2
2
x
e x C
.
Câu 41: Cho hình nón
N
có đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
3a
và độ dài đường sinh bằng
4a
. Gọi
T
là mặt cầu đi qua
S
và đường tròn đáy của
N
. Bán kính của
T
bằng
A.
2 10
3
a
. B.
16 13
13
a
. C.
8 13
13
a
. D.
13a
.
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
35y x x m x
đồng biến trên
khoảng
2;
A.
;2
. B.
;5
. C.
;5
. D.
;2
.
Câu 43: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
6
chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số thuộc
S
, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
2
5
. D.
1
3
.
Câu 44: Xét các số thực
,xy
thỏa mãn
22
1 2 2
2 2 2 4
x y x
x y x

. Giá trị lớn nhất của biểu thức
84
21
x
P
xy

gần nhất với số nào dưới đây?
A.
9
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 45: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
4a
, cạnh bên bằng
23a
O
là tâm của đáy.
Gọi
,,M N P
Q
lần lượt hình chiếu vuông góc của
O
lên các mặt phẳng
SAB
,
SBC
,
SCD
SDA
. Thể tích khối chóp
.O MNPQ
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
64
81
a
. C.
3
128
81
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
;
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a
. Gọi
M
trung điểm của
BC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AC
SM
bằng
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2 17
17
a
. D.
2
3
a
.
Câu 47: Cho hàm số
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có bảng biến thiên như sau:
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 48: Cho hàm số
fx
00f
. Biết
y f x
hàm số bậc bốn có đthị đường cong
trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
3
()g x f x x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 49: bao nhiêu cắp số nguyên dương
,mn
sao cho
16mn
ứng với mỗi cặp
,mn
tồn
tại đúng ba số thực
1;1a
thỏa mãn
2
2 ln 1
m
a n a a
?
A.
16
. B.
14
. C.
15
. D.
13
.
Câu 50: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
64f x x m
có ít nhất
3
nghim thực phân biệt thuc khong
0;
?
A.
25
. B.
30
. C.
29
. D.
24
.
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
C
D
A
C
B
D
D
C
C
D
B
B
A
A
A
A
D
C
A
C
A
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
D
A
D
B
B
C
B
B
D
D
C
A
B
C
C
A
C
D
C
D
B
D
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
log 9 5x 
A.
41x
. B.
23x
. C.
1x
. D.
16x
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
2
log 9 5x 
5
90
92
x
x


23x
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
5
x
y
A. . B.
0;
. C.
\0
. D.
0;
.
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định của hàm số
5
x
y
.
Câu 3: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
log 5a
bằng
A.
5
5 log a
. B.
5
5 log a
. C.
5
1 log a
. D.
5
1 log a
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
5 5 5 5
log 5 log 5 log 1 loga a a
.
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21y x x
. B.
42
21y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Lời giải
Chọn D.
Đường cong trong hình là đồ thị hàm bậc ba
32
y ax bx cx d
0a
do
lim
x
y


.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
4 2 1
:
2 5 1
x y z
d

. Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
4;2; 1N
. B.
2;5;1Q
. C.
4;2;1M
. D.
2; 5;1P
.
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Lời giải
Chọn A.
Ta có
4;2; 1Nd
do
11
4 4 2 2
0
2 5 1


.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z
. Tâm của
S
tọa độ là
A.
2; 4;6
. B.
2;4; 6
. C.
1; 2;3
. D.
1;2; 3
.
Lời giải
Chọn C.
Tâm của mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z
1; 2;3
.
Câu 7: Cho khối chóp diện tích đáy
2
6Ba
chiều cao
2ha
. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Lời giải
Chọn B.
Thể tích của khối chóp đã cho là
23
11
.6 .2 4
33
V Bh a a a
.
Câu 8: Cho khối trụ có bán kính đáy
5r
và chiều cao
3h
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
5
. B.
30
. C.
25
. D.
75
.
Lời giải
Chọn D.
Thể tích của khối trụ đã cho là
22
.5 .3 75V r h
.
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
12zi
?
A.
1;2Q
. B.
2;1M
. C.
2;1P
. D.
1; 2N
.
Lời giải
Chọn D.
Điểm biểu diễn số phức
12zi
1; 2N
.
Câu 10: Cho hai số phức
1
12zi
2
4zi
. Số phức
12
zz
bằng
A.
33i
. B.
33i
. C.
33i
. D.
33i
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
12
1 2 4 3 3z z i i i
.
Câu 11: Cho mặt cầu có bán kính
5r
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
25
. B.
500
3
. C.
100
. D.
100
3
.
Lời giải
Chọn C.
Diện tích của mặt cầu đã cho là
22
4 4 .5 100Sr
.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
3
x
y
x
A.
3x 
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
3x
.
Lời giải
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Chọn D.
Tập xác định:
\3D
.
Ta có
33
33
1
lim lim
3
1
lim lim
3
xx
xx
x
y
x
x
y
x






3x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy
7r
và độ dài đường sinh
2l
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
28
. B.
14
. C.
14
3
. D.
98
3
.
Lời giải
Chọn B.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
.7.2 14
xq
S rl
.
Nhận xét : Không tồn tại hình nón do
27lr
nên đường sinh nhỏ hơn bán kính đáy.
Câu 14:
5
6dxx
bằng
A.
6
6xC
. B.
6
xC
. C.
6
1
6
xC
. D.
4
30xC
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
56
6dx x x C
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:2 3 4 1 0x y z
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của
?
A.
3
2; 3;4n 
. B.
2
2;3; 4n 
. C.
1
2;3;4n
. D.
4
2;3;4n 
.
Lời giải
Chọn A.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
:2 3 4 1 0x y z
3
2; 3;4n 
.
Câu 16: Cho cấp số cộng
n
u
với
1
9u
và công sai
2d
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
11
. B.
9
2
. C.
18
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
21
9 2 11u u d
.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình
3
2
fx
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng
3
2
y 
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại 4 điểm phân biệt, suy ra phương trình
3
2
fx
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 18: Phần thực của số phức
34zi
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 19: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
3B
và chiều cao
2h
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
. 3.2 6V Bh
.
Câu 20: Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3x
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
2x 
.
Lời giải
Chọn C.
Câu 21: Biết
3
2
d3f x x
3
2
d1g x x
. Khi đó
3
2
df x g x x


bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
3 3 3
2 2 2
d d d 3 1 4f x g x x f x x g x x


.
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
6
học sinh nam và
9
học sinh nữ?
A.
9
. B.
54
. C.
15
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C.
Để chọn một học sinh từ nhóm học sinh đã cho ta có 2 khả năng thực hiện:
+) Khả năng 1: Chọn một học sinh nam từ 6 học sinh nam, có 6 cách chọn.
+) Khả năng 2: Chọn một học sinh nữ từ 9 học sinh nữ, có 9 cách chọn.
Theo quy tắc cộng ta có:
6 9 15
cách chọn.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
;1
. C.
0;1
. D.
0;
.
Lời giải
Chọn A.
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 24: Nghiệm của phương trình
24
22
xx
A.
16x
. B.
16x 
. C.
4x 
. D.
4x
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
24
2 2 2 4 4
xx
x x x
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;3A
trên
mặt phẳng
Oxy
?
A.
1;0;3Q
. B.
1;2;0P
. C.
0;0;3M
. D.
0;2;3N
.
Lời giải
Chọn B.
Hình chiếu vuông góc của điểm
;;A a b c
lên mặt phẳng
Oxy
là điểm
; ;0A a b
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
1;2;3A
lên mặt phẳng
Oxy
là điểm
1;2;0P
.
Câu 26: Cho hàm số
fx
đạo hàm
3
14f x x x x
,
x
. Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Bảng xét dấu:
Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 27: Với
a
,
b
các số thực dương y ý thỏa mãn
39
log 2log 2ab
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
4
9ab
. B.
9ab
. C.
6ab
. D.
2
9ab
.
Lời giải
Chọn B.
Với
a
,
0b
ta có:
3 9 3 3 3
log 2log 2 log log 2 log 2 9 9
aa
a b a b a b
bb
.
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
AB a
,
22AD a
,
3AA a
(tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Lời giải
Chọn D.
+) Ta có:
,,A C ABCD A C AC ACA

.
+) Trong tam giác
ABC
vuông tại
A
, có:
2 2 2 2
83AC AB BC a a a
.
+) Trong tam giác
ACA
vuông tại
A
, có:
3
tan
3
AA
ACA
AC

30ACA
.
Vậy
, 30A C ABCD

.
Câu 29: Cắt hình trụ
T
bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện một hình vuông
cạnh bằng
1
. Diện tích xung quanh của
T
bằng
A.
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A.
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
C'
D'
A'
D
B
C
A
B'
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Gọi
r
,
h
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ.
Do thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh bằng 1 nên ta có:
21
1
r
h
.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
xq
S rh


.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2;1; 2M
mặt phẳng
P
:
3 2 1 0x y z
.
Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với
P
A.
2 2 9 0x y z
. B.
2 2 9 0x y z
.
C.
3 2 2 0x y z
. D.
3 2 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn D.
Mặt phẳng
Q
song song với
P
có một vectơ pháp tuyến
3; 2;1
QP
nn
.
Mặt phẳng
Q
cần tìm có phương trình là
3 2 2 1 1 2 0x y z
3 2 2 0x y z
.
Câu 31: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
30zz
. Khi đó
12
zz
bằng
A.
3
. B.
23
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1 11
30
22
z z z i
. Suy ra
1
1 11
22
zi
2
1 11
22
zi
Do đó,
12
23zz
.
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
12 4f x x x
trên đoạn
0;9
bằng
A.
39
. B.
40
. C.
36
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
42
12 4f x x x
trên đoạn
0;9
, ta có
32
4 24 4 6f x x x x x
;
0 0;9
0 6 0;9
6 0;9
x
f x x
x

MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
04f 
;
6 40f 
;
9 5585f
.
Vậy
0;9
min 6 40f x f
.
Câu 33: Cho số phức
2zi
, số phức
23iz
bằng
A.
18i
. B.
74i
. C.
74i
. D.
18i
.
Lời giải
Chọn C
Ta
2 3 2 3 2 7 4i z i i i
.
Câu 34: Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
, 0, 0
x
y e y x
1x
. Thể ch của khối
tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
bằng
A.
1
4
0
d
x
ex
. B.
1
8
0
πd
x
ex
. C.
1
4
0
πd
x
ex
. D.
1
8
0
d
x
ex
.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
Ox
11
2
48
00
π d π d
xx
V e x e x

.
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
7y x x
với trục hoành là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
0
70
7
x
xx
x

Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm số
3
7y x x
với trục hoành là
3
.
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 13 2x
A.
; 2 2; 
. B.
;2
. C.
0;2
. D.
2;2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
22
3
22
13 0
log 13 2 4 0 2 2
13 3
x
x x x
x


.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
2
3
log 13 2x
2;2
.
Câu 37: Biết
1
0
2 d 3f x x x


. Khi đó,
1
0
df x x
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Ta có
1 1 1 1
0 0 0 0
2 d 3 d 3 2 d d 3 1 2f x x x f x x x x f x x


.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3M
mặt phẳng
:2 3 1 0P x y z
. Phương
trình của đường thẳng đi qua điểm
M
và vuông góc với
P
A.
2
12
33
xt
yt
zt


. B.
12
2
33
xt
yt
zt

. C.
12
2
33
xt
yt
zt


. D
12
2
33
xt
yt
zt


. .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua điểm
1;2; 3M
vuông góc với
P
nên một ctơ chỉ phương là
2; 1;3
P
un
.
Do đó, phương trình tham số là
12
2
33
xt
yt
zt


.
Câu 39: Năm 2020, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe
X
750.000.000
đồng dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe
X
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến
hàng nghìn)?
A.
677.941.000
đồng.. B.
675.000.000
đồng. C.
664.382.000
đồng. D.
691.776.000
đồng .
Lời giải
Chọn A
Đặt
750.000.000A
đồng là giá niêm yết loại xe
X
năm 2020.
Năm 2021, hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe
X
1
2
. 1 0,02
100
A A A A
;
Năm 2022, hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe
X
2
21
1 0,02 1 0,02A A A
;
Vậy đến năm 2025, hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe
X
5
5
1 0,02 677.941.000AA
đồng.
Câu 40: Biết
2
2
x
F x e x
là một nguyên hàm của hàm số
fx
trên . Khi đó
2df x x
bằng
A.
2
24
x
e x C
. B.
22
1
4
2
x
e x C
. C.
22
8
x
e x C
. D.
22
1
2
2
x
e x C
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
d2
x
f x x F x C e x C
.
Do đó,
2
2 2 2
1 1 1
2 d 2 2 2 4
2 2 2
xx
f x x F x C e x C e x C


.
Câu 41: Cho hình nón
N
có đỉnh
S
, bán kính đáy bằng
3a
và độ dài đường sinh bằng
4a
. Gọi
T
là mặt cầu đi qua
S
và đường tròn đáy của
N
. Bán kính của
T
bằng
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
2 10
3
a
. B.
16 13
13
a
. C.
8 13
13
a
. D.
13a
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
T
là mặt cầu ngoại tiếp hình nón
N
Diện tích thiết diện qua trục
2
39S p p a p b p c a
Bán kính của mặt cầu
T
cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp của thiết diện qua trục.
Khi đó
2
4 .4 .2 3 8 13
4 13
4 39
mc
abc a a a
Ra
S
a
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
32
35y x x m x
đồng biến trên
khoảng
2;
A.
;2
. B.
;5
. C.
;5
. D.
;2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 6 5y x x m
Hàm số đồng biến trên
2;
0, 2;yx

2
3 6 5 0, 2;x x m x 
2
3 6 5 , 2;x x m x
Xét hàm số
2
3 6 5, 2;g x x x x
Đạo hàm
6 6; 0 6 6 0 1g x x g x x x

(loại)
Nhận thấy
0, 2;g x x

nên
gx
đồng biến trên
2;
Suy ra
25mg
. Vậy
;5m
Câu 43: Gọi
S
tập hợp tất cả các số tự nhiên
6
chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số thuộc
S
, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
2
5
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn A
Số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau là
65
10 9
136080AA
suy ra
136080n 
.
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số lẻ như vậy số cách chọn các số có dạng trên là :
2 4 3
5 8 7
29400A A A
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn trong đó có một chữ số là
0
thì số cách chọn là
4
8
1.4.2. 13440A
.
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn và không có chữ số
0
thì số cách chọn là
2 4 3
4 8 7
17640A A A
.
Như vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là
29400 13440 17640 60480
số
Xác suất để chọn được số thỏa mãn bài toán là
60480 4
136080 9
P 
.
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 44: Xét các số thực
,xy
thỏa mãn
22
1 2 2
2 2 2 4
x y x
x y x

. Giá trị lớn nhất của biểu thức
84
21
x
P
xy

gần nhất với số nào dưới đây?
A.
9
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét:
22
2 2 0 ,x y x x y
22
1 2 22
2Bt 2p 2
xy x
x y x
22
1 Bpt:2 1 2 1 02
tt
tx xty t
21
t
f t t
22
' 0 2 ln2 1 0 log log
t
f t t e
BBT:
Suy ra ta có
01t
2
2
11xy
84
21
x
P
xy

2 2 2
22
22
2
2
4 8 2
3 12 8 2 1
3 12 8 2 1
3 12 8 2
4 40 80 0
5 5 5 5 7,23
P P x Py
P P x Py
P P P x y
P P P
PP
P
Dấu
""
2
2
8 2 1 2
5
11
Px
Py
xy

2
2
2
1
1
3
5
9
5
1
5
3
x
xy
y
y







max 5 5P
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Đạt được khi
15
;
33
xy
Câu 45: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
4a
, cạnh bên bằng
23a
O
là tâm của đáy.
Gọi
,,M N P
Q
lần lượt hình chiếu vuông góc của
O
lên các mặt phẳng
SAB
,
SBC
,
SCD
SDA
. Thể tích khối chóp
.O MNPQ
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
64
81
a
. C.
3
128
81
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
E
là trung điểm của
AB
, vẽ
OM SE
suy ra
OM SAB
2 2 2 2
12 8 2SO SB OB a a a
2
.SM SE SO
Suy ra
22
22
41
82
SM SO a
SE SE a
suy ra
M
là trung điểm của
SE
.
Chứng minh tương tự đối với
,,N P Q
.
Suy ra
MNPQ
là hình vuông cạnh
2
4
AC
a
,,
2
SO
d O MNPQ d S MNPQ a
3
2
.
12
.2
33
O MNPQ
a
V a a
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
;
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2SA a
. Gọi
M
trung điểm của
BC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AC
SM
bằng
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2 17
17
a
. D.
2
3
a
.
Lời giải
Chọn C .
Gọi
N
là trung điểm
AB
//AC NM
//AC SNM
, , ,d AC SM d AC SNM d A SNM
Kẻ
1AH SN
Do
//MN AC MN AB
MN SA
2MN SAB MN AH
Từ
1 , 2 AH SMN
,d A SMN AH
Xét
SAN
vuông tại A có
2 2 2
2
2a.
. . 2 17
2
17
4a
4
a
SA AN SA AN a
AH
SN
SA AN a
2a 17
,
17
d AC SM AH
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Câu 47: Cho hàm số
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D .
Dựa vào BBT ta thấy
lim 0
x
f x a


0 1 1 0fd
Ta có:
2
' 3 2y ax bx c
, hàm số có 2 điểm cực trị.
12
0, 2 ' 0 0 0x x y c
12
2
0
3a
b
xx
. Mà
00ab
Vậy có 3 số dương là
,,a b d
Câu 48: Cho hàm số
fx
00f
. Biết
y f x
hàm số bậc bốn có đthị đường cong
trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
3
()g x f x x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B .
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
3 23
1;3hxxx f x x h fx

5 4 3 2
f x ax bx cx dx ex f
3
2
1
0
3
h x f x
x

4
5 ....f x ax

Đặt
3
3
x t x t
khi
x f x

3
2
1
'
3
ft
t
0a
Xét:
25
33
33
25
1 1 1 2 2 1
;.
3 3 3 9
3
h t t h t t
tt




pt
0ht
có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Vậy có 5 cực trị.
Câu 49: bao nhiêu cắp số nguyên dương
,mn
sao cho
16mn
ứng với mỗi cặp
,mn
tồn
tại đúng ba số thực
1;1a
thỏa mãn
2
2 ln 1
m
a n a a
?
A.
16
. B.
14
. C.
15
. D.
13
.
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Lời giải
Chọn D .
Xét
2
2
. ln 1
m
f x x x x
n
trên
1;1
Đạo hàm
1
2
21
0
1
m
m
f x x
n
x
Theo đề bài
0fx
có ba nghiệm nên
1
2
21
1
m
m
x
n
x
có ít nhất hai nghiệm
Xét đồ thị của hàm
1
2
1
;
1
m
y x y
x

, suy ra
1m
chẵn và
10m
Suy ra
3;...;15m
. Khi đó
0fx
có nghiệm
1
2
0
0
x
x
Bảng biến thiên
Phương trình có 3 nghiệm
10
10
f
f

2
ln 2 1
2 1;2
2
ln 2 1
n
nn
n

Với
3 13n 
có 12 cặp thỏa mãn
Với
15 1nm
có 1 cặp thỏa mãn.
Vậy tổng cộng có 13 cặp số thỏa mãn .
Câu 50: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
64f x x m
có ít nhất
3
nghim thực phân biệt thuc khong
0;
?
A.
25
. B.
30
. C.
29
. D.
24
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
4t x x
. Ta có
2 4 0 2t x x
.
Bng biến thiên trên
0;
MÃ ĐỀ 102
NHÓM TOÁN VD VDC
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24
NHÓM TOÁN VD VDC
NHÓM TOÁN VD VDC
Cách 1:
Vi
0; 4t
thì 1 giá trị ca
t
cho
1
nghim
0;x
Vi
4;0t 
thì 1 giá trị ca
t
cho
2
nghim
0;x
Phương trình trở thành
6
m
ft
. Để phương trình ít nhất
3
nghim dương phân biệt thuc
khong
0;
thì điều kin cần phương trình
6
m
ft
ít nhất hai nghim
t
thuc na
khong
4; 3 2
6
m
.
Vi
32
6
m
thì phương trình
6
m
ft
hai nghiệm
12
;tt
vi
1
2;0t 
2
0;t
nên phương trình
2
64f x x m
3
nghim
0x
phân biệt (thỏa mãn).
Vi
2
6
m

thì phương trình
6
m
ft
3
nghim
1 2 3
;;t t t
vi
3
4t 
;
1
2;0t 
2
0;t
nên phương trình
2
64f x x m
4
nghim
0x
phân biệt (thỏa mãn).
Vi
22
6
m
thì phương trình
6
m
ft
3
nghim
1 2 3
;;t t t
trong đó
12
; 4;0tt
3
t
thuc khong
0;
. Khi đó phương trình có
5
nghim
0x
phân biệt (thỏa mãn).
Vi
2
6
m
thì phương trình
6
m
ft
2
nghim
12
;tt
vi
1
2t 
; .
2
0;t
. nên
phương trình
2
64f x x m
3
nghim
x
(thỏa mãn).
Vy
3 2 18 12
6
m
m
. Vì m nguyên nên
17; 16;....;12m
. Do đó
30
giá trị
nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Cách 2:
Đặt
2
4t x x
.
Dựa vào bng biến thiên ta
3 2 18 12
6
m
m
. m nguyên nên
17; 16;....;12m
. Do đó có
30
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
MÃ ĐỀ 102
| 1/24

Preview text:

NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 MÔN TOÁN - ĐỢT 2 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ THI: 102
Câu 1: Nghiệm của phương trình log x 9  5 là 2   A. x  41. B. x  23 . C. x 1. D. x 16 .
Câu 2: Tập xác định của hàm số 5x y  là A. . B. 0;. C. \  0 . D. 0; . NHÓ
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5   M A. 5 log a . B. 5log a . C. 1 log a . D. 1log a . 5 5 5 5 TO
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? ÁN VD – VDC A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1. Câu 5: x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 4 2 1 d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 5  1 d ?
A. N 4;2;  1 . B. Q2;5;  1 . C. M 4;2;  1 . D. P2; 5  ;  1 .
Câu 6: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  9 . Tâm của  S  có tọa độ là A.  2  ; 4  ;6. B. 2;4; 6   . C.  1  ; 2  ;3 . D. 1;2; 3  .
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích của khối chóp đã cho NHÓ bằng A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a . M
Câu 8: Cho khối trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng TO A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 . ÁN
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ? VD A. Q1;2. B. M 2;  1 . C. P 2  ;  1 . D. N 1; 2   . –
Câu 10: Cho hai số phức z 1 2i z  4 i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 V D A. 33i. B. 3  3i . C. 3   3i . D. 33i . C
Câu 11: Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 500 100 25 . B. . C. 100 . D. . 3 3 Câu 12:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y  là x  3 A. x  3  . B. x  1  . C. x 1. D. x  3.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy r  7 và độ dài đường sinh l  2. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 14 98 A. 28 . B. 14 . C. . D. . 3 3 Câu 14: 5 6x dx  bằng 1 A. 6 6x C . B. 6 x C . C. 6 x C . D. 4 30x C . 6
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x 3y  4z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ? NHÓ A. n  2; 3  ;4 . B. n  2;3; 4  .
C. n  2;3; 4 . D. n  2  ;3;4 . 4   1   2   3   M
Câu 16: Cho cấp số cộng u với u  9 và công sai d  2 . Giá trị của u bằng n  1 2 TO 9 ÁN A. 11. B. . C. 18 . D. 7 . 2 VD
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của – VD
phương trình f x 3   là C 2 A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . NHÓ
Câu 18: Phần thực của số phức z  3 4i bằng A. 3 . B. 4 . C. 3  . D. 4  . M TO
Câu 19: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng ÁN A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 6 . VD
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: – VDC
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  3. B. x  1  . C. x  1 . D. x  2  .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 3 3 3 f
 xdx  3 g
 xdx 1  f
 x gxdxCâu 21: Biết 2 và 2 . Khi đó 2 bằng A. 4 . B. 2 . C. 2  . D. 3 .
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. NHÓ M TO ÁN VD
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? – V A.  1  ;0 . B. ;   1 . C. 0  ;1 . D. 0;   . D C
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2x4 2  2x A. x  16 . B. x  16  . C. x  4  . D. x  4 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A1;2;3 trên
mặt phẳng Oxy ?
A. Q 1;0;3 .
B. P 1; 2;0 .
C. M 0;0;3 .
D. N 0;2;3 .
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  x  3 1 4 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.   NHÓ
Câu 27: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a 2log b 2 , mệnh đề nào dưới đây 3 9 đúng? M TO A. 4 a  9b .
B. a  9b .
C. a  6b . D. 2 a  9b . ÁN
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D AB a, AD
2 2a , AA  3a (tham khảo hình VD
bên). Góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng  ABCD bằng – V A' D' D C B' C' A D B C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 29: Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của T  bằng   A.  . B. . C. 2 . D. . 2 4
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng P : 3x  2y z 1 0 .
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với P là NHÓ
A. 2x y  2z  9  0 .
B. 2x y  2z  9  0 .
C. 3x  2y z  2  0 .
D. 3x  2y z  2  0 . M TO
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z z  3  0 . Khi đó z z bằng 1 2 1 2 ÁN A. 3 . B. 2 3 . C. 6 . D. 3 . VD
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x 12x  4 trên đoạn 0;9 bằng – V A. 39  . B. 40  . C. 36  . D. 4  . D C
Câu 33: Cho số phức z  2  i , số phức 2 3iz bằng A. 1  8i . B. 7   4i . C. 7  4i . D. 1 8i .
Câu 34: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 x
y e , y  0, x  0 và x  1 . Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A. 4 x e dx  . B. 8 π x e dx  . C. 4 π x e dx  . D. 8 x e dx  . 0 0 0 0
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  x  7x với trục hoành là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là 3  A.  ;  2
 2;. B.  ;  2. C. 0; 2. D.  2  ;2. NHÓ 1 1 M
Câu 37: Biết  f
 x2xdx  3 
. Khi đó, f xdx  bằng TO 0 0 ÁN A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . VD
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 3
  và mặt phẳng P: 2x y 3z 1 0 . Phương –
trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với P là VD        x 1 2t    C x 2 t x 1 2t x 1 2t     A.y  1   2t . B.y  2   t .
C. y  2  t .
D y  2  t . .     z  3  3tz  3  3tz  3   3tz  3   3t
Câu 39: Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
A. 677.941.000 đồng.. B. 675.000.000 đồng. C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng .
Câu 40: Biết F xx 2
e  2x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó f 2xdx  bằng 1 1 A. x 2
2e  4x C . B. 2 x 2 e
 4x C . C. 2x 2
e  8x C . D. 2 x 2
e  2x C . 2 2
Câu 41: Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi T
là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán kính của T  bằng 2 10a 16 13a 8 13a A. . B. . C. . D. 13a . 3 13 13 NHÓ
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y x  3x  5  mx đồng biến trên M khoảng 2; là TO A.  ;  2 . B.  ;5   . C.   ;5  . D.  ;  2 . ÁN
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một VD
số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng – 4 2 2 1 V A. . B. . C. . D. . D 9 9 5 3 C Câu 44: 2 2
Xét các số thực ,
x y thỏa mãn x y 1    2 2 2   2  24x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x  4 P
gần nhất với số nào dưới đây? 2x y 1 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng 2 3a O là tâm của đáy.
Gọi M , N, P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng SAB , SBC ,
SCD và SDA. Thể tích khối chóp . O MNPQ bằng 3 4a 3 64a 3 128a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 81 81 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a ; SA vuông góc với NHÓ
mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC SM bằng M TO ÁN VD – VDC a 2a 2 17a 2a A. . B. . C. . D. . 2 2 17 3
Câu 47: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a, , b , c d
 có bảng biến thiên như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 NHÓ
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . M TO
Câu 48: Cho hàm số f x có f 0  0. Biết y f x là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong ÁN
trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x f  3 ( )
x   x là VD – VDC A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 49: Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  ,
m n sao cho m n 16 và ứng với mỗi cặp  , m n tồn
tại đúng ba số thực a  1  ;  1 thỏa mãn m a n  2 2
ln a a 1 ? A. 16 . B. 14 . C. 15 . D. 13 . NHÓ
Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. M TO ÁN VD – VDC 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x  4x  m có ít nhất 3
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0;   ? A. 25 . B. 30 . C. 29 . D. 24 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 6 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C D A C B D D C C D B B A A A A D C A C A D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D A D B B C B B D D C A B C C A C D C D B D B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Nghiệm của phương trình log x  9  5 là 2   NHÓ A. x  41. B. x  23 . C. x  1 . D. x  16 . M Lời giải TO Chọn B. ÁN x  9  0 Ta có log x  9  5    x  23 . 2   5 VD x  9  2 Câu 2:
Tập xác định của hàm số 5x y  là VD A. . B. 0;  . C. \   0 . D. 0;  . C Lời giải Chọn A.
Tập xác định của hàm số 5x y  là .
Câu 3: Với a là số thực dương tùy ý, log 5a bằng 5  
A. 5  log a .
B. 5  log a . C. 1 log a . D. 1 log a . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C.
Ta có log 5a  log 5  log a 1 log a . 5   5 5 5
Câu 4: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? NHÓ M TO ÁN VD – V A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2
y x  2x 1. C. 3 2
y x  3x 1. D. 3 2
y  x  3x 1. D C Lời giải Chọn D.
Đường cong trong hình là đồ thị hàm bậc ba 3 2
y ax bx cx d a  0 do lim y   . x    Câu 5: x y z
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 4 2 1 d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 5  1 d ?
A. N 4; 2;   1 . B. Q 2;5;  1 .
C. M 4; 2;  1 . D. P 2; 5  ;  1 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 7 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 Lời giải Chọn A. 4  4 2  2   1 1 Ta có N 4;2;  1  d do    0. 2 5  1 Câu 6: 2 2 2
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  9 . Tâm của  S  có tọa độ là A.  2  ; 4  ;6. B. 2; 4; 6   . C.  1  ; 2  ;3 . D. 1;2; 3  . Lời giải Chọn C. NHÓ
Tâm của mặt cầu S  x  2   y  2  z  2 : 1 2 3  9 là  1  ; 2  ;3 . M
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích của khối chóp đã cho TO bằng ÁN A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a . Lời giải VD Chọn B. – V
Thể tích của khối chóp đã cho là 1 1 2 3    D V Bh .6a .2a 4a . C 3 3
Câu 8: Cho khối trụ có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 . Lời giải Chọn D.
Thể tích của khối trụ đã cho là 2 2
V   r h  .5 .3  75 .
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
A. Q 1; 2 . B. M 2;  1 . C. P  2  ;  1 . D. N 1; 2   . Lời giải Chọn D.
Điểm biểu diễn số phức z 1 2i N 1; 2   .
Câu 10: Cho hai số phức z 1 2i z  4  i . Số phức z z bằng 1 2 1 2 NHÓ A. 3  3i . B. 3  3i . C. 3   3i . D. 3  3i . M Lời giải TO Chọn C. ÁN
Ta có z z 1 2i  4  i  3   3i . 1 2   VD
Câu 11: Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng – 500 100 A. 25 . B. . C. 100 . D. . V D 3 3 C Lời giải Chọn C.
Diện tích của mặt cầu đã cho là 2 2
S  4 r  4.5  100 .  Câu 12: x
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 y  là x  3 A. x  3  . B. x  1  . C. x  1 . D. x  3 . Lời giải
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 8 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 Chọn D.
Tập xác định: D  \   3 .  x 1 lim y  lim        Ta có x3 x3 x 3 
x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 lim y  lim     x3 x3  x  3
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy r  7 và độ dài đường sinh l  2. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 14 98 A. 28 . B. 14 . C. . D. . 3 3 NHÓ Lời giải M Chọn B. TO
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là S   rl  .7.2 14 . xq ÁN
Nhận xét : Không tồn tại hình nón do l  2  r  7 nên đường sinh nhỏ hơn bán kính đáy. VD Câu 14: 5 6x dx  bằng – 1 V A. 6 6x C . B. 6 x C . C. 6 x C . D. 4 30x C . D 6 C Lời giải Chọn B. Ta có 5 6
6x dx x C  .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x 3y  4z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ? A. n  2; 3  ;4 . B. n  2;3; 4  .
C. n  2;3; 4 . D. n  2  ;3;4 . 4   1   2   3   Lời giải Chọn A.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   : 2x 3y  4z 1 0 là n  2; 3  ;4 . 3   NHÓ
Câu 16: Cho cấp số cộng u với u  9 và công sai d  2 . Giá trị của u bằng n  1 2 9 M A. 11. B. . C. 18 . D. 7 . TO 2 ÁN Lời giải VD Chọn A.
Ta có: u u d  9  2 11 – . 2 1 VD
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của C
phương trình f x 3   là 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 9 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 NHÓ A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Lời giải M TO Chọn A. ÁN VD – VDC Đường thẳng 3 y  
cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm phân biệt, suy ra phương trình 2 f x 3
  có 4 nghiệm phân biệt. 2
Câu 18: Phần thực của số phức z  3 4i bằng A. 3 . B. 4 . C. 3  . D. 4  . Lời giải NHÓ Chọn A. M
Câu 19: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng TO
B  3 và chiều cao h  2 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 6 . ÁN Lời giải VD Chọn D. – V
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  . B h  3.2  6 . D C
Câu 20: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 10 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x  3. B. x  1  . C. x  1 . D. x  2  . Lời giải NHÓ Chọn C. M 3 3 3 TO
Câu 21: Biết f
 xdx  3 và g
 xdx 1. Khi đó  f
 x gxdx  bằng 2 2 2 ÁN A. 4 . B. 2 . C. 2  . D. 3 . VD Lời giải – V Chọn A. D C 3 3 3 Ta có:  f
 x gxdx f
 xdxg
 xdx  31 4. 2 2 2
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 . Lời giải Chọn C.
Để chọn một học sinh từ nhóm học sinh đã cho ta có 2 khả năng thực hiện:
+) Khả năng 1: Chọn một học sinh nam từ 6 học sinh nam, có 6 cách chọn.
+) Khả năng 2: Chọn một học sinh nữ từ 9 học sinh nữ, có 9 cách chọn.
Theo quy tắc cộng ta có: 6  9 15 cách chọn. NHÓ
Câu 23: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. M TO ÁN VD – VDC
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1  ;0 . B. ;   1 . C. 0  ;1 . D. 0;   . Lời giải Chọn A.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 11 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 24: Nghiệm của phương trình 2x4 2  2x A. x  16 . B. x  16  . C. x  4  . D. x  4 . Lời giải Chọn D. Ta có: 2x4 2
 2x  2x  4  x x  4 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A1;2;3 trên
mặt phẳng Oxy ?
A. Q 1;0;3 .
B. P 1; 2;0 .
C. M 0;0;3 .
D. N 0;2;3 . NHÓ Lời giải M TO Chọn B. ÁN
Hình chiếu vuông góc của điểm Aa;b;c lên mặt phẳng Oxy là điểm Aa;b;0. VD
 Hình chiếu vuông góc của điểm A1;2;3 lên mặt phẳng Oxy là điểm P1;2;0. – V
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm f x  xx  x  3 1 4 , x
  . Số điểm cực tiểu của hàm số D C đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Lời giải Chọn A. Bảng xét dấu:
 Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 27: Với a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a  2log b  2 , mệnh đề nào dưới đây 3 9 đúng? NHÓ A. 4 a  9b .
B. a  9b .
C. a  6b . D. 2 a  9b . M Lời giải TO Chọn B. ÁN a a VD
Với a , b  0 ta có: log a  2log b  2  log a  log b  2  log
 2   9  a  9b . 3 9 3 3 3 b b – V
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB a , AD  2 2a , AA  3a (tham khảo hình DC
bên). Góc giữa đường thẳng A C
 và mặt phẳng  ABCD bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 12 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 A' D' B' C' A D B C NHÓ A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải M TO Chọn D. ÁN A' D' VD – B' V C' D C A D B C +) Ta có: A C
 , ABCD  A C
 , AC  ACA.
+) Trong tam giác ABC vuông tại A , có: 2 2 2 2 AC
AB BC a  8a  3a . AA 3
+) Trong tam giác ACA vuông tại A , có: tan ACA    ACA  30. AC 3  NHÓ
Vậy A C,ABCD  30. M
Câu 29: Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông TO
cạnh bằng 1. Diện tích xung quanh của T  bằng ÁN   VD A.  . B. . C. 2 . D. . 2 4 – V Lời giải D C Chọn A.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 13 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. NHÓ 2r  1
Do thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh bằng 1 nên ta có:  . M h  1 TO
Diện tích xung quanh của hình trụ là S  2 rh   . xq ÁN Câu 30:      VD
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng  P : 3x 2y z 1 0 . –
Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với P là VD
A. 2x y  2z  9  0 .
B. 2x y  2z  9  0 . C
C. 3x  2y z  2  0 .
D. 3x  2y z  2  0 . Lời giải Chọn D.
Mặt phẳng Q song song với P có một vectơ pháp tuyến n n  3; 2;  1 . Q P
Mặt phẳng Q cần tìm có phương trình là 3x  2  2 y   1   1 z  2  0
 3x  2y z  2  0.
Câu 31: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z z  3  0 . Khi đó z z bằng 1 2 1 2 A. 3 . B. 2 3 . C. 6 . D. 3 . Lời giải NHÓ Chọn B M 1 11 1 11 1 11 TO Ta có 2
z z  3  0  z   i . Suy ra z   i z   i 2 2 1 2 2 2 2 2 ÁN
Do đó, z z  2 3 . 1 2 VD
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x 12x  4 trên đoạn 0;9 bằng – V A. 39  . B. 40  . C. 36  . D. 4  . D C Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x 4 2
x 12x  4 trên đoạn 0;9, ta có x  00;9  f  x 3
x x x 2 4 24 4
x  6 ; f  x  0  x  6 0;9  x   6   0;9
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 14 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102f 0  4  ; f  6  4
 0; f 9  5585.
Vậy min f x  f  6  4  0 . 0;9
Câu 33: Cho số phức z  2  i , số phức 2 3iz bằng A. 1  8i . B. 7   4i . C. 7  4i . D. 1 8i . Lời giải Chọn C
Ta có 2  3iz  2  3i2  i  7  4i . NHÓ
Câu 34: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 x
y e , y  0, x  0 và x  1 . Thể tích của khối M TO
tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 ÁN A. 4 x e dx  . B. 8 π x e dx  . C. 4 π x e dx  . D. 8 x e dx  . 0 0 0 0 VD Lời giải – V Chọn B D C
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là 1  π x  1 2 4 8 d  π x V e x e dx  . 0 0
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  x  7x với trục hoành là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B x  0 Ta có 3
x  7x  0  x  7
Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y  x  7x với trục hoành là 3 . 2 NHÓ
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình log 13 x  2 là 3   A.  ;  2
 2;. B.  ;  2. C. 0; 2. D.  2  ;2. M TO Lời giải ÁN Chọn D VD 1  3 x  0
Ta có log 13 x  2 2 2  2    x  4  0  2   x  2 . 3 2 2 – 1  3 x  3 VD
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log  2 13  x  2 là  2  ;2. 3  C 1 1
Câu 37: Biết  f
 x2xdx  3 
. Khi đó, f xdx  bằng 0 0 A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 15 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 1 1 1 1 Ta có  f
 x2xdx  3 f
 xdx 3 2 d x x f
 xdx 31 2. 0 0 0 0
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 3
  và mặt phẳng P: 2x y 3z 1 0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với P là x  2  tx  1   2tx 1 2tx 1 2t     A.y  1   2t . B.y  2   t .
C. y  2  t .
D y  2  t . .     z  3  3tz  3  3tz  3   3tz  3   3tLời giải NHÓ Chọn C M
Đường thẳng đi qua điểm M 1;2; 3
  và vuông góc với P nên có một véctơ chỉ phương là TO u n   P 2; 1;3. ÁN x 1 2t VD 
Do đó, phương trình tham số là y  2  t . – z  3   3t  V D C
Câu 39: Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định
trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 677.941.000 đồng.. B. 675.000.000 đồng. C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng . Lời giải Chọn A
Đặt A  750.000.000 đồng là giá niêm yết loại xe X năm 2020.
Năm 2021, hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe 2
X A A  . AA 1 0,02 ; 1   100
Năm 2022, hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X A A 1 0,02  A1 0,022 ; 2 1 …
Vậy đến năm 2025, hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là NHÓ
A A1 0,025  677.941.000 đồng. 5 M x TO
Câu 40: Biết F x 2
e  2x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó f 2xdx  bằng ÁN 1 1 A. x 2
2e  4x C . B. 2 x 2 e
 4x C . C. 2x 2
e  8x C . D. 2 x 2
e  2x C . VD 2 2 Lời giải – V Chọn B D C x Ta có f
 xx Fx 2 d
C e  2x C . Do đó, f  2x 1 dx F 2x 1 x
C  e  22x2 1 2 2 x 2
 C e  4x C . 2 2   2
Câu 41: Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường sinh bằng 4a . Gọi T
là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán kính của T  bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 16 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 2 10a 16 13a 8 13a A. . B. . C. . D. 13a . 3 13 13 Lời giải Chọn C
Mặt cầu T  là mặt cầu ngoại tiếp hình nón  N
Diện tích thiết diện qua trục S pp a p b p c 2  39a
Bán kính của mặt cầu T  cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp của thiết diện qua trục. Khi đó abc 4 . a 4 . a 2 3a 8 13 R    a NHÓ mc 2 4S 4 39a 13 3 2 M
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x  3x  5 mx đồng biến trên TO khoảng 2; là ÁN A.  ;  2 . B.  ;5   . C.   ;5  . D.  ;  2 . VD Lời giải Chọn C V D Ta có 2
y  3x  6x  5  m C
Hàm số đồng biến trên 2;  y  0, x  2; 2
 3x  6x  5 m  0, x  2; 2
 3x  6x  5  , m x  2;
Xét hàm số g x 2
 3x  6x  5, x  2;
Đạo hàm gx  6x  6; gx  0  6x  6  0  x 1(loại)
Nhận thấy gx  0, x
 2; nên g x đồng biến trên 2;
Suy ra m g 2  5 . Vậy m  ;5
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 2 2 1 A. . B. . C. . D. . NHÓ 9 9 5 3 Lời giải M TO Chọn A
Số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau là 6 5
A A  136080 suy ra n 136080 . ÁN 10 9
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số lẻ như vậy số cách chọn các số có dạng trên là : VD 2 A  4 3 A A  29400 5 8 7  – V
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn trong đó có một chữ số là 0 thì số cách chọn là D C 4 1.4.2.A  13440 . 8
Nếu hai chữ số tận cùng là hai chữ số chẵn và không có chữ số 0 thì số cách chọn là 2 A  4 3 A A 17640 . 4 8 7 
Như vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là 29400 13440 17640  60480 số 60480 4
Xác suất để chọn được số thỏa mãn bài toán là P   . 136080 9
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 17 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 Câu 44: 2 2
Xét các số thực ,
x y thỏa mãn x y 1    2 2 2   2  24x x y x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức 8x  4 P
gần nhất với số nào dưới đây? 2x y 1 A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C Nhận xét: 2 2
x y  2x  2  0 , x y 2 2  2 1  2 2 B t p  2x y x
x y  2x  2 2 2 
y  2 1 Bpt :2t t 1 2t t x xt 1 0 NHÓ    2t f tt 1 M t TO
f 't   0  2 ln 2 1  0  t  log log e 2  2  ÁN BBT: VD – VDC Suy ra ta có   2 2 0 t 1 x 1 y 1 8x  4
P  2x y 1
P  4  8  2Px Py
 3P 12  8  2Px   1  Py NHÓ
 3P 122  8  2P2  P  x  2 2 2 1  y      M 2 2 2      TO
3P 12 8 2PP 2     ÁN 4P 40P 80 0
 5  5  P  5  5  7,23 VD 8  2P x 1 2  –   V  Dấu "  "  P y 5 D  C  x   2 2 1  y  1  2   2 x 1  y x  1    5  3     9  2 5  y  1 y   5  3  max P  5 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 18 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 Đạt được khi 1 5 x  ; y  3 3
Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng 2 3a O là tâm của đáy.
Gọi M , N, P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng SAB , SBC ,
SCD và SDA. Thể tích khối chóp . O MNPQ bằng 3 4a 3 64a 3 128a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 81 81 3 Lời giải Chọn D NHÓ M TO ÁN VD – VDC
Gọi E là trung điểm của AB , vẽ OM SE suy ra OM  SAB 2 2 2 2 SO
SB OB  12a  8a  2a và 2
SM.SE SO 2 2 SM SO 4a 1 Suy ra   
suy ra M là trung điểm của SE . 2 2 SE SE 8a 2
Chứng minh tương tự đối với N, , P Q . AC
Suy ra MNPQ là hình vuông cạnh  2a NHÓ 4  SO d ,
O MNPQ  d S,MNPQ   a M 2 TO 3 1 2a 2 ÁN V  .2 a a O.MNPQ 3 3 VD
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a ; SA vuông góc với –
mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình bên). Khoảng cách V
giữa hai đường thẳng AC SM bằng D C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 19 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 a 2a 2 17a 2a NHÓ A. . B. . C. . D. . 2 2 17 3 M Lời giải TO Chọn C . ÁN VD – VDC
Gọi N là trung điểm AB AC / /NM NHÓ
AC / / SNM  M
d AC,SM   d AC,SNM   d  , A SNM  TO
Kẻ AH SN   1 ÁN
Do MN / / AC MN AB MN SA VD
MN  SAB  MN AH 2 – V Từ  
1 ,2  AH  SMN  D C  d  ,
A SMN   AH a 2a. Xét S . A AN S . A AN 2a 17 S
AN vuông tại A có 2 AH     2 2 2 SN  17 SA AN a 2 4a  4
d AC SM  2a 17 ,  AH  17
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 20 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102
Câu 47: Cho hàm số f x 3 2
ax bx cx d a, , b , c d
 có bảng biến thiên như sau: NHÓ
Có bao nhiêu số dương trong các số , a , b , c d ? M A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . TO Lời giải ÁN Chọn D . VD
Dựa vào BBT ta thấy lim f x    a  0 x – V
f 0 1 d 1  0 D C    Ta có: 2 y ' 3ax
2bx c , hàm số có 2 điểm cực trị. x  0, x  2
  y ' 0  0  c  0 1 2   2  b x x
 0. Mà a  0  b  0 1 2 3a
Vậy có 3 số dương là a, , b d
Câu 48: Cho hàm số f x có f 0  0. Biết y f x là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x f  3 ( )
x   x là NHÓ M TO ÁN VD – VDC A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . Lời giải Chọn B .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 21 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 NHÓ
hx  f  3 x   ; x h x 2  3x f  3 x  1   5 4 3 2
f x ax bx cx dx ex f M TO
h x  0  f  1 3 x    f  x 4  5ax .... 2 ÁN 3x Đặt 3 3          VD x t x t khi x f x – 1
f 't    a  0 V 3 2 D 3 t C 2  5      Xét: ht 1 1 1 2 2 1 3   
t ; ht  3  .  t    3 2 3 5 3 3  3  9 3 t t
pt ht  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu. NHÓ M TO ÁN VD – VDC
Vậy có 5 cực trị.
Câu 49: Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  ,
m n sao cho m n 16 và ứng với mỗi cặp  , m n tồn
tại đúng ba số thực a  1  ;  1 thỏa mãn m a n  2 2
ln a a 1 ? A. 16 . B. 14 . C. 15 . D. 13 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 22 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 Lời giải Chọn D . Xét   2  . m f x x  ln  2
x x 1 trên  1   ;1 n 2m m 1
Đạo hàm f  x 1  x   0 2 n x 1 2m m 1
Theo đề bài f x  0 có ba nghiệm nên 1 x  có ít nhất hai nghiệm 2 n x 1 m 1 Xét đồ thị của hàm 1 y x ; y
, suy ra m 1 chẵn và m 1  0 NHÓ 2 x 1 x  0 M
Suy ra m  3;...;1 
5 . Khi đó f  x  0 có nghiệm 1  TO x  0  2 ÁN Bảng biến thiên VD   – f    1 0
Phương trình có 3 nghiệm  V  D  f    1  0 C 2  ln 2   1 n  
n  2  n  1;  2 2   ln 2  1  n
Với n  3 13 có 12 cặp thỏa mãn
Với n 15  m 1 có 1 cặp thỏa mãn.
Vậy tổng cộng có 13 cặp số thỏa mãn .
Câu 50: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. NHÓ M TO ÁN 2 VD
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x  4x  m có ít nhất 3 –
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0;   ? VDC A. 25 . B. 30 . C. 29 . D. 24 . Lời giải Chọn B Đặt 2
t x  4x . Ta có t  2x  4  0  x  2 .
Bảng biến thiên trên 0;  
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 23 NHÓM TOÁN VD – VDC MÃ ĐỀ 102 Cách 1:
Với t 0;   
4 thì 1 giá trị của t cho 1 nghiệm x  0; Với t  4
 ;0 thì 1 giá trị của t cho 2 nghiệm x  0; m NHÓ
Phương trình trở thành f t 
. Để phương trình có ít nhất 3 nghiệm dương phân biệt thuộc 6 m M
khoảng 0;   thì điều kiện cần là phương trình f t  
có ít nhất hai nghiệm t thuộc nửa TO 6 m ÁN khoảng  4  ;   3    2 . 6 VD m m Với 3    2
 thì phương trình f t 
có hai nghiệm t ;t với t  2  ;0 và 1   1 2 – 6 6 V
t  0;   nên phương trình f  2 6
x  4x  m có 3 nghiệm x  0 phân biệt (thỏa mãn). 2   D C m m Với  2
 thì phương trình f t 
có 3 nghiệm t ;t ;t với t  4  ; t  2  ;0 và 1   6 6 1 2 3 3
t  0;   nên phương trình f  2 6
x  4x  m có 4 nghiệm x  0 phân biệt (thỏa mãn). 2   m m Với 2  
 2 thì phương trình f t  có 3 nghiệm t ;t ;t trong đó t ;t  4  ;0 và t 1 2   6 6 1 2 3 3
thuộc khoảng 0;   . Khi đó phương trình có 5 nghiệm x  0 phân biệt (thỏa mãn). m m Với
 2thì phương trình f t  có 2 nghiệm t ;t với t  2
 ; và .t  0;  . nên 2   6 6 1 2 1 phương trình f  2 6
x  4x  m có 3 nghiệm x (thỏa mãn). m Vậy 3  
 2  18  m 12 . Vì m nguyên nên m 1  7;16;....;1  2 . Do đó có 30 giá trị 6
nguyên của m thỏa mãn đề bài. NHÓ Cách 2: M Đặt 2
t x  4x . TO ÁN VD – VDC m
Dựa vào bảng biến thiên ta có 3    2  1
 8  m 12 . Vì m nguyên nên 6 m  1  7;16;....;1 
2 . Do đó có 30 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 24