Đề thi trắc nghiệm - Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi: 20 câu hỏi (mỗi câu 0.5 điểm)
1. Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo cơ sở dữ liệu?
a. CREATE TABLE
b. CREATE VIEW
c. CREATE DATABASE
d. CREATE IS DATABASE

Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER
Bạn hãy đánh dấu màu đỏ vào câu trả lời (a, b, c, d) mà bạn cho là đúng hoặc điền
vào chỗ trống đối với những câu hỏi để trống
Hạn cuối nộp bài ngày 28/8/2022
Câu hỏi: 20 câu hỏi (mỗi câu 0.5 điểm)
1. Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo cơ sở dữ liệu?
a. CREATE TABLE
b. CREATE VIEW
c. CREATE DATABASE
d. CREATE IS DATABASE
2. Thao tác nào dùng để loại bỏ khoá chính khi tạo bảng sử dụng
giao diện?
a. Chuột phải lên tên cột rồi chọn Set Primary key
b. Chuột trái lên tên cột rồi chọn Set Primary key
c. Chuột phải lên tên cột rồi chọn Remove Primary key
d. Không phải các thao tác trên
3. Kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu trong SQL Server?
(Xem kiểu dữ liệu khi tạo bảng bằng giao diện)
a. TEXT
b. XML
c. REAL
d. LONG
4. Để viết câu lệnh truy vấn ta thực hiện?
a. Chọn Execute (F5)
b. Chọn New Query (Ctrl+N)
c. Chọn New Query (Ctrl+Q)
d. Debug
5. Quá trình thực hiện liên kết giữa các bảng sau khi chọn New database
diagram ta thực hiện thao tác nào tiếp theo?
a. Kéo thả chọn các trường liên kết
b. Add các bảng tham gia liên kết
c. Sắp xếp vị trí các bảng
d. Đặt tên
6. Kiểu dữ liệu nào dưới đây trong SQL Server chỉ nhận 2 giá trị
TRUE/FALSE?
a. INT
lOMoARcPSD|46342985
b. FLOAT
c. NVARCHAR
d. BIT
7. Khi tạo View sử dụng giao diện thì điều kiện lọc dữ liệu trong
View được đặt ở đâu?
a. Alias
b. Sort type
c. Output
d. Filter
8. Lệnh nào sử dụng để thực thi thủ tục?
a. Declare
b. AS
c. EXEC
d. BEGIN … AND
9. Để sao lưu CSDL trong SQL Server ta chuột phải lên tên CSDL
rồi chọn?
a. BACK UP
b. RESTORE
c. SHRINK
d. DETACH
10. Phần mở rộng của File chứa CSDL là?
a. .MDK
b. .MDF
c. .LOG
d. .LOK
Cho cơ sở dữ liệu sau: (Cơ sở dữ liệu sử dụng cho các câu từ 10 đến 20)
QLCT hãy tạo các bảng sau:
BẢNG: KHACHHANG (Bảng khách hàng)
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ Giải thích
MAKH
char
4
Mã khách hàng
Khóa chính
TENKH
nvarchar 40
Tên khách hàng
DIACHI
nvarchar 50 Địa chỉ của khách hàng
DIENTHOAI
char
10
Số điện thoại của
khách hàng
BẢNG: MATHANG (Bảng mặt hàng)
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ Giải thích
lOMoARcPSD|46342985
MAMH
char
3
Mã mặt hàng
Khóa chính
TENMH
nvarchar 30 Tên mặt hàng
DVT
nvarchar 10
Đơn vị tính
DONGIA
INT
Đơn giá
BẢNG: HOADON (Bảng hóa đơn)
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ Giải thích
SOHD
char
3
Số hóa đơn
Khóa chính
MAKH Char
4
Mã khách hàng
NGAYDAT Date Ngày đặt
NGAYGIAO Date
Ngày giao
BẢNG: CHITIETHOADON (Bảng chi tiết hóa đơn)
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Kích cỡ Giải thích
SOHD char
3 Số hóa đơn
MAMH
Char
3
Mã mặt hàng
SOLUONG
INT
Số lượng
1. Nhập dữ liệu và liên kết các bảng trên
BẢNG KHÁCH HÀNG
MAKH
TENKH DIACHI
DIENTHOAI
K001
Công ty TNHH Minh Đức 66 Trần Quang Khải, Q3 0988327890
K002
Công ty du lịch Đồng tháp 365 Điện Biên Phủ, Q10 0988453612
K003
Khách sạn Hương Sen 155 Nguyễn Đình Chiểu, Q2 0988384908
K004
Xí nghiệp Điện Biên 81 Lạc Long Quân TB 0984456432
K005
Khách sạn Hải Dương 66 Bạch Đằng, Q1 0978651299
K006
Xí nghiệp Đồng Tâm 212 Hai Bà Trưng,Q1 0981154981
K007
Xí nghiệp Đống Đa 181 Trần Quang Diệu,Q1 0986651299
K008
Công ty TNHH Hoàn Cầu 254 An Dương Vương Q5 0987152031
K009
Xí nghiệp dược phẩm 2/9 314 CMT8, Q3 0912312357
K010
Công ty giày dép Vina
489 Hùng Vương, Q5 0943465788
BẢNG MẶT HÀNG
MAMH TENMH DVT
DONGIA
V01 Bút chì Cây 13000
V02 Bút lông viết bảng Hộp 55000
V03 Giấy vi tính A4 Gam 36000
V04 Đĩa mềm 1.4GB Maxell Hộp 45000
V05 Bút bi thiên long Hộp 13000
V06 Thước vẽ Cây 8500
V07 Kẹp giấy Hộp 7000
V08 Bìa hồ sơ Cái 28000
V09 Băng keo 2 mặt Cuộn 8500
V10 Bút xóa Cây 15000
lOMoARcPSD|46342985
BẢNG HÓA ĐƠN
SOHD MAKH NGAYDAT NGAYGIA
001 K006 14/01/2016 15/01/2016
002 K007 17/01/2016 21/01/2016
003 K001 28/01/2016 30/01/2016
004 K009 13/02/2016 13/02/2016
005 K002 19/02/2016 26/02/2016
006 K006 19/02/2016 22/02/2016
BẢNG CHITIETHOADON
SOHD MAMH
SOLUONG
001 V02 40
001 V04 50
001 V06 40
001 V01 100
002 V05 80
002 V01 50
003 V04 100
003 V03 20
003 V07 90
10.Viết các câu lệnh truy vấn tạo các bảng trên ?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
11. Viết câu lệnh truy vấn liệt kê các khách hàng là “Xí nghiệp” ?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
12.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra mặt hàng có đơn giá thấp nhất ?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
13.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra mặt hàng có đơn giá nằm trong khoảng từ
30.000 đến 40.000?
lOMoARcPSD|46342985
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
14.Viết câu lệnh truy vấn cho biết đang kinh doanh bao nhiêu mặt hàng?
(Gợi ý: Sử dụng hàm Count)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
15.Viết câu lệnh truy vấn thêm một khách hàng bất kì vào bảng khách
hàng ?
(Gợi ý: Sử dụng Insert)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
16.Viết câu lệnh truy vấn cập nhật lại số điện thoại cho khách hàng Xí
nghiệp Đống Đa thành số 097884732?
(Gợi ý: Sử dụng Update)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
17.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra mặt hàng là “Bút”?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
lOMoARcPSD|46342985
18.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra các khách hàng ở Q1?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
19.Viết procedure cập nhật giá cho bất kì mặt hàng nào?
CREATE PROCEDURE sp_capnhatgia @MAMH char(3), @gia
int AS
UPDATE TABLE MATHANG
SET DONGIA = @gia
WHERE MAMH=@MAMH
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
20.Viết triger khi xoá một khách hàng khách hàng đó được đưa vào
một bảng mới?
CREATE TRIGGER xoa
ON KHACHHANG
FOR delete
AS
IF DELETE(MAKH)
BEGIN
IF EXISTS (SELECT * FROM
INFORMATION_SCHEMA.TABLES WHERE TABLE_NAME =
N’NEWTABLE’)
BEGIN
INSERT NEWTABLE(MAKH)
lOMoARcPSD|46342985
VALUES (MAKH)
ELSE
BEGIN
CREATE TABLE NEWTABLE
{
MAKH CHAR(3)
INSERT NEWTABLE(MAKH)
VALUES (MAKH)
}
END
END
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Hết
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER
Bạn hãy đánh dấu màu đỏ vào câu trả lời (a, b, c, d) mà bạn cho là đúng hoặc điền
vào chỗ trống đối với những câu hỏi để trống
Hạn cuối nộp bài ngày 28/8/2022
Câu hỏi: 20 câu hỏi (mỗi câu 0.5 điểm)
1. Câu lệnh nào sau đây dùng để tạo cơ sở dữ liệu? a. CREATE TABLE b. CREATE VIEW c. CREATE DATABASE d. CREATE IS DATABASE
2. Thao tác nào dùng để loại bỏ khoá chính khi tạo bảng sử dụng giao diện?
a. Chuột phải lên tên cột rồi chọn Set Primary key
b. Chuột trái lên tên cột rồi chọn Set Primary key
c. Chuột phải lên tên cột rồi chọn Remove Primary key
d. Không phải các thao tác trên
3. Kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu trong SQL Server?
(Xem kiểu dữ liệu khi tạo bảng bằng giao diện) a. TEXT b. XML c. REAL d. LONG
4. Để viết câu lệnh truy vấn ta thực hiện? a. Chọn Execute (F5) b. Chọn New Query (Ctrl+N) c. Chọn New Query (Ctrl+Q) d. Debug
5. Quá trình thực hiện liên kết giữa các bảng sau khi chọn New database
diagram ta thực hiện thao tác nào tiếp theo?
a. Kéo thả chọn các trường liên kết
b. Add các bảng tham gia liên kết
c. Sắp xếp vị trí các bảng d. Đặt tên
6. Kiểu dữ liệu nào dưới đây trong SQL Server chỉ nhận 2 giá trị TRUE/FALSE? a. INT lOMoARcPSD|46342985 b. FLOAT c. NVARCHAR d. BIT
7. Khi tạo View sử dụng giao diện thì điều kiện lọc dữ liệu trong
View được đặt ở đâu? a. Alias b. Sort type c. Output d. Filter
8. Lệnh nào sử dụng để thực thi thủ tục? a. Declare b. AS c. EXEC d. BEGIN … AND
9. Để sao lưu CSDL trong SQL Server ta chuột phải lên tên CSDL rồi chọn? a. BACK UP b. RESTORE c. SHRINK d. DETACH
10. Phần mở rộng của File chứa CSDL là? a. .MDK b. .MDF c. .LOG d. .LOK
Cho cơ sở dữ liệu sau: (Cơ sở dữ liệu sử dụng cho các câu từ 10 đến 20)
QLCT hãy tạo các bảng sau:
BẢNG: KHACHHANG (Bảng khách hàng) Tên cột Kiểu dữ liệu Kích cỡ Giải thích MAKH char 4 Mã khách hàng Khóa chính TENKH nvarchar 40 Tên khách hàng DIACHI nvarchar 50
Địa chỉ của khách hàng Số điện thoại của DIENTHOAI char 10 khách hàng
BẢNG: MATHANG (Bảng mặt hàng) Tên cột Kiểu dữ liệu Kích cỡ Giải thích lOMoARcPSD|46342985 MAMH char 3 Mã mặt hàng Khóa chính TENMH nvarchar 30 Tên mặt hàng DVT nvarchar 10 Đơn vị tính DONGIA INT Đơn giá
BẢNG: HOADON (Bảng hóa đơn) Tên cột Kiểu dữ liệu Kích cỡ Giải thích SOHD char 3 Số hóa đơn Khóa chính MAKH Char 4 Mã khách hàng NGAYDAT Date Ngày đặt NGAYGIAO Date Ngày giao
BẢNG: CHITIETHOADON (Bảng chi tiết hóa đơn) Tên cột Kiểu dữ liệu Kích cỡ Giải thích SOHD char 3 Số hóa đơn MAMH Char 3 Mã mặt hàng SOLUONG INT Số lượng
1. Nhập dữ liệu và liên kết các bảng trên BẢNG KHÁCH HÀNG MAKH TENKH DIACHI DIENTHOAI K001 Công ty TNHH Minh Đức 66 Trần Quang Khải, Q3 0988327890 K002
Công ty du lịch Đồng tháp 365 Điện Biên Phủ, Q10 0988453612 K003 Khách sạn Hương Sen
155 Nguyễn Đình Chiểu, Q2 0988384908 K004 Xí nghiệp Điện Biên 81 Lạc Long Quân TB 0984456432 K005 Khách sạn Hải Dương 66 Bạch Đằng, Q1 0978651299 K006 Xí nghiệp Đồng Tâm 212 Hai Bà Trưng,Q1 0981154981 K007 Xí nghiệp Đống Đa 181 Trần Quang Diệu,Q1 0986651299 K008 Công ty TNHH Hoàn Cầu 254 An Dương Vương Q5 0987152031 K009
Xí nghiệp dược phẩm 2/9 314 CMT8, Q3 0912312357 K010 Công ty giày dép Vina 489 Hùng Vương, Q5 0943465788 BẢNG MẶT HÀNG MAMH TENMH DVT DONGIA V01 Bút chì Cây 13000 V02 Bút lông viết bảng Hộp 55000 V03 Giấy vi tính A4 Gam 36000 V04 Đĩa mềm 1.4GB Maxell Hộp 45000 V05 Bút bi thiên long Hộp 13000 V06 Thước vẽ Cây 8500 V07 Kẹp giấy Hộp 7000 V08 Bìa hồ sơ Cái 28000 V09 Băng keo 2 mặt Cuộn 8500 V10 Bút xóa Cây 15000 lOMoARcPSD|46342985 BẢNG HÓA ĐƠN SOHD MAKH NGAYDAT NGAYGIA 001 K006 14/01/2016 15/01/2016 002 K007 17/01/2016 21/01/2016 003 K001 28/01/2016 30/01/2016 004 K009 13/02/2016 13/02/2016 005 K002 19/02/2016 26/02/2016 006 K006 19/02/2016 22/02/2016 BẢNG CHITIETHOADON SOHD MAMH SOLUONG 001 V02 40 001 V04 50 001 V06 40 001 V01 100 002 V05 80 002 V01 50 003 V04 100 003 V03 20 003 V07 90
10.Viết các câu lệnh truy vấn tạo các bảng trên ?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
11. Viết câu lệnh truy vấn liệt kê các khách hàng là “Xí nghiệp” ?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
12.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra mặt hàng có đơn giá thấp nhất ?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
13.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra mặt hàng có đơn giá nằm trong khoảng từ 30.000 đến 40.000? lOMoARcPSD|46342985
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
14.Viết câu lệnh truy vấn cho biết đang kinh doanh bao nhiêu mặt hàng?
(Gợi ý: Sử dụng hàm Count)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
15.Viết câu lệnh truy vấn thêm một khách hàng bất kì vào bảng khách hàng ?
(Gợi ý: Sử dụng Insert)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
16.Viết câu lệnh truy vấn cập nhật lại số điện thoại cho khách hàng Xí
nghiệp Đống Đa thành số 097884732?
(Gợi ý: Sử dụng Update)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
17.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra mặt hàng là “Bút”?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………… lOMoARcPSD|46342985
18.Viết câu lệnh truy vấn đưa ra các khách hàng ở Q1?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
19.Viết procedure cập nhật giá cho bất kì mặt hàng nào?
CREATE PROCEDURE sp_capnhatgia @MAMH char(3), @gia int AS UPDATE TABLE MATHANG SET DONGIA = @gia WHERE MAMH=@MAMH
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
20.Viết triger khi xoá một khách hàng khách hàng đó được đưa vào một bảng mới? CREATE TRIGGER xoa ON KHACHHANG FOR delete AS IF DELETE(MAKH) BEGIN IF EXISTS (SELECT * FROM
INFORMATION_SCHEMA.TABLES WHERE TABLE_NAME = N’NEWTABLE’) BEGIN INSERT NEWTABLE(MAKH) lOMoARcPSD|46342985 VALUES (MAKH) ELSE BEGIN CREATE TABLE NEWTABLE { MAKH CHAR(3) INSERT NEWTABLE(MAKH) VALUES (MAKH) } END END
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
…………………………………………………………………… Hết