



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC CNkl
Ngành: Cơ khí chế tạo máy Đề số 0… Thời gian: 45 Phút STT Mã Nội dung câu hỏi
Thực chất của công nghệ đúc là:
A. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, đợi cho đông đặc để tạo ra sản phẩm. 1 1 .
B. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, đợi cho đông đặc để tạo ra phôi đúc. 1
C. Cả A và B đều đúng.
D. Phương án A đúng, phương án B sai.
Công nghệ đúc có đặc điểm là: Đúc được nhiều loại vật liệu như:
1 A. Gang, thép, đồng, nhôm, chì, thiếc 2 .
B. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm, ăngtimon
2 C. Hợp kim cứng, nhựa PVC D. Cả A và B đều đúng
Đúc có thể thực hiện được với chi tiết có kích thước và khối lượng:
1 A. Chỉ kích thước nhỏ, khối lượng nhỏ. 3 .
B. Chỉ kích thước lớn, khối lượng lớn.
3 C. Kích thước từ to đến nhỏ, khối lượng từ vài Kg đến hàng chục tấn
D. Bao gồm cả 3 đặc điểm trên
Một trong các đặc điểm của công nghệ đúc là:
1 A. Thiết bị phức tạp, năng suất thấp, giá thành cao. 4 .
B. Trang thiết bị đơn giản, năng suất cao, giá thành hạ 4 C. Thiết bị trung bình,
năng suất thấp, giá thành cao.
D. Trang thiết bị phức tạp, năng suất cao, giá thành cao.
Nhược điểm cơ bản của công nghệ đúc là:
A. Độ nhẵn bề mặt kém, tổ chức kim loại đồng đều, tiết kiệm vật liệu.
1 B. Độ nhẵn bề mặt tốt, tổ chức kim loại không đồng đều, tiết kiệm vật liệu. 5 .
C. Độ nhẵn bề mặt kém, tổ chức kim loại không đồng đều, không tiết kiệm vật 5 liệu.
D. Độ nhẵn bề mặt trung bình, tổ chức kim loại đồng đều, không tiết kiệm vật liệu.
Đúc trong khuôn cát gồm có các phương pháp sau:
1 A. Đúc trong hòm khuôn, đúc bằng dưỡng gạt 6 . B. Đúc trên nền xưởng
6 C. Đúc ly tâm, đúc trong khuôn mẫu chảy
D. Cả A và B kết hợp mới đúng
Đúc trong khuôn kim loại gồm có các phương pháp sau:
2 A. Đúc áp lực, đúc li tâm và đúc liên tục 7 .
B. Đúc áp lực, đúc li tâm, khuôn vỏ mỏng và đúc liên tục
7 C. Đúc áp lực, đúc li tâm trục đứng và đúc li tâm trục ngang
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Trong quy trình làm lõi người ta bắt buộc phải sấy lõi là vì :
1 A .Để lõi hút ẩm nhanh. 8 .
B. Để không bị nứt, vỡ, sứt mẻ.
8 C. Để hạn chế sự bốc hơi nước gây rỗ.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Kết cấu công nghệ vật đúc tốt là : Đảm bảo độ bền, độ cứng, khả năng làm việc
lâu dài, đảm bảo độ bóng, độ chính xác,..........(Điền từ còn thiếu ?)
1 A. phải tiết kiệm vật liệu kim loại. 9 .
B. phải tiết kiệm vật liệu kim loại, giá thành rẻ,
9 C. phải tiết kiệm, giá thành rẻ, năng suất cao 1 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi
D. phải tiết kiệm vật liệu kim loại, giá thành rẻ, được chế tạo bằng cách thông
thường và đơn giản nhất. 10
1. Nguyên lý thiết kế kết cấu vật đúc cần phải thỏa mãn :
1 A. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ làm khuôn lõi, công nghệ gia công cắt gọt và lắp ráp.
B. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ hóa nhiệt luyện, công nghệ gia công cắt gọt và lắp ráp. 0
C. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ nấu luyện, công nghệ gia công cắt gọt và lắp ráp.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Bản vẽ đúc được vẽ trên cơ sở của bản vẽ chi tiết. Sao cho đảm bảo các yêu cầu : 1.
A. về lượng dư gia công cơ 11 1
B. về lượng dư gia công cơ, độ dốc đúc, bán kính đúc 1
C. phải thể hiện được lõi, gối lõi và mặt phân khuôn (màu xanh) D. Kết hợp cả B và C
Yêu cầu cơ bản khi chọn mặt phân khuôn là:
A. Số lượng ít nhất, hình dáng đơn giản nhất, dễ làm khuôn – lõi, làm mẫu, dễ 1 sửa chữa, lắp ráp. 12
1 B. Số lượng ít nhất, hình dáng đơn giản nhất, đảm bảo độ chính xác cho vật đúc, 2
dễ làm khuôn – lõi, dễ làm mẫu, dễ sửa chữa, lắp ráp.
C. Cả 2 phương án trên đều đúng
D. Cả 2 phương án trên đều sai
Muốn cho công nghệ làm khuôn, mẫu, lõi đơn giản nhất thì ta phải chọn mặt phân khuôn qua………… 1.
A. Tiết diện đối xứng và không thay đổi 13 1
B. Tiết diện nhỏ nhất và thay đổi theo quy luật nhất định 3
C. Tiết diện lớn nhất và không thay đổi
D. Tiết diện bằng phẳng nhất và không thay đổi
Để đảm bảo chất lượng hợp kim đúc thì những bề mặt quan trọng đòi hỏi yêu
cầu độ chính xác cao, độ nhẵn bề mặt tốt thì ta phải đặt nó ở……. 1.
A. mặt trên cùnFg của lòng khuôn 14 1
B. mặt dưới cùng của lòng khuôn 4
C. mặt dưới hoặc mặt bên của lòng khuôn
D. mặt trên cùng hoặc dưới cùng của lòng khuôn đều đượcBố trí đậu ngót, đậu
rót phù hợp; Sao cho nhiệt độ nguội……..
1 A. của đậu ngót là sau cùng 15
1 B. của đậu ngót là nhanh nhất
5 C. từ xa tới gần đậu ngót D. Cả A và C đều đúng
Lỗ thoát khí cho vật đúc được bố trí ở vị trí...........
1 A. Trọng tâm của vật đúc 16
1 B. Thấp nhất của vật đúc 2 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi
6 C. Cao nhất của vật đúc
D. Tập trung nhiều vật liệu nhất của vật đúc
Công thức tính hệ thống rót cho khuôn đúc gang có thể viết: m A. ∑F = rd γ.µ.t.v 17 1.17
B. ∑Frd =γ 2.t.m2gH p .µ m
C. ∑Frd = 0,31.µ2 .t. H p
D. Cả 3 phương án trên đều đúng 18
1. Yêu cầu của vật liệu làm khuôn đúc là: Đảm bảo độ bền, độ chịu nhiệt, đảm bảo
1 tính lún,……., đảm bảo tính bền lâu để tái sử dụng. (Hãy điền các từ còn thiếu?) 8 A. đảm bảo độ dẻo
B. đảm bảo tính thông khí, không ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường C. Kết hợp cả A và B
Vật liệu làm khuôn cát để đúc bao gồm:
1 A. Cát, đất sét, chất dính kết, chất phụ gia và nước. 19
1 B. Cát núi, cát sông, đất sét, chất dính kết, chất phụ gia.
9 C. Cát đen, đất chịu lửa, mùn cưa, rơm rạ, mật mía, bột hồ…
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Quy trình rút mẫu khi làm khuôn theo thứ tự sau:
2 A. Rút mẫu trên, rút mẫu phụ và rút mẫu dưới. 20 2 B. Rút
mẫu phụ, rút mẫu trên và rút mẫu dưới. 0
C. Rút mẫu dưới, rút mẫu phụ và rút
mẫu trên. D. Rút mẫu trên, rút mẫu dưới, rút mẫu phụ
Lực đẩy khuôn chỉ phải tính khi…………
1. A. có khối lượng kim loại của chi tiết nằm ở khuôn trên 21 2
B. có khối lượng kim loại của chi tiết nằm ở khuôn dưới 1
C. có lõi của chi tiết nằm ngang hoặc công sôn.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Lực đẩy lõi chỉ phải tính khi…………
1. A. có lõi nằm ở khuôn trên 22
2 B. có lõi nằm ngang, lõi đứng có vành ngập trong kim loại lỏng. 2 C. có
lõi của chi tiết nằm ngang hoặc công sôn.
D. Có lõi dựng đứng ngập trong kim loại lỏng
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính chảy loãng của hợp kim đúc bao
gồm: A. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại 1.
B. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, độ co ngót 23 2
C. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, khoảng nhiệt độ kết tinh 3
và đặc tính dòng chảy của kim loại lỏng.
D. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, khoảng nhiệt độ kết tinh.
Phương trình tính cho lực ly tâm dùng để đúc có thể viết: 3 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi
1. A. PLT= m.ω2.R 24
2 B. PLT= m.ω.R2
4 C. PLT= m.g.ω2.R D.
Cả 3 câu trên đều đúng
Quy trình làm khuôn mẫu chảy được thực hiện như sau:
A. Mẫu gốc → mẫu chảy → sơn mẫu → nối nhiều sản phẩm với nhau → đầm
chặt cát bằng tay → sấy khuôn → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm.
B. Mẫu gốc → khuôn ép → mẫu chảy → sơn mẫu → đầm chặt cát bằng máy →
2. sấy khuôn cho mẫu chảy → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm. 25 25
C. Mẫu gốc → khuôn ép → mẫu chảy → sơn mẫu bằng 1 lớp cát thạch anh → nối
nhiều sản phẩm với nhau → đầm chặt cát bằng máy → sấy khuôn cho mẫu chảy →
tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm.
D. Mẫu gốc → mẫu chảy → nối nhiều sản phẩm với nhau → đầm chặt cát bằng
máy → sấy khuôn cho mẫu chảy → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm.
Chọn phương pháp hợp lý để đúc ống gang dài 2m và φ500 không 1 cần lõi? . A. Đúc áp lưc 26 2 B. Đúc khuôn cát 6 C. Đúc ly tâm đưng D. Đúc ly tâm ngang 27
1 Vật liệu nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất khi chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát và . lõi cát? 2 A.Cát 7 B. Đất sét 4 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi
C.Chất dính kếtLoại khuôn đúc một lần cho vật đúc nhỏ, yêu cầu chính xác, 5 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi không phải rút mẫu A. Khuôn cát 1. 38 B. Khuôn mẫu chảy 38 C. Khuôn đất sét 6 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi 7 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi D. Đúc
Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại gang vào khuôn? A.12000÷15000C 1. 0÷7300C 50 B.700 50 0÷11700C C.1040 D.1500÷16000C
Gia công áp lực là phương pháp lợi dụng…….của kim loại rồi dùng ngoại lực
tác dụng thông qua các dụng cụ, các thiết bị … làm biến dạng kim loại tạo ra các
sản phẩm có hình dáng, kích thước theo yêu cầu kỹ thuật. (Hãy điền từ thích hợp 2 vào chỗ trống?). 51 . A. tính đẳng hướng 1 B. tính dẻo C. tính đồng nhất D. tính đàn hồi
Đặc điểm của gia công áp lực là vật liệu biến dạng ở trạng thái…..và chuyển
được tổ chức kim loại từ dạng……… Do đó độ bền của chi tiết được tăng lên
2 nhiều lần. (Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống?) 52 . A. dẻo; hạt sang thớ 2 B. rắn; thớ sang hạt C. rắn; hạt sang thớ D. nhão, xốp sang chặt
Tại sao hầu hết các chi tiết máy chịu áp lực đều phải qua gia công áp lực?
A. Vì nó khử được khuyết tật của quá trình đúc và uốn được thớ theo phương
2. chịu lực tố nhất. 53
3 B. Vì tiết kiệm vật liệu và thời gian gia công. C. Vì khử được
độ xốp của thép đúc.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Sản phẩm của cán kim loại có các dạng: …
A. Thanh, tấm, ống, định hình, dạng dây, dạng xoắn …. 2. 54
B. Thanh, tấm, ống, định hình, …. 4
C. Thanh, tấm, định hình, dạng dây, dạng xoắn ….
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Kéo kim loại là quá trình làm cho kim loại biến dạng dẻo qua khuôn kéo cho ra sản phẩm dạng…... 2. 15 A. thanh 55 5 16 B. hộp 17 C. hình 18 D. dây
Hiện tượng trượt và song tinh trong đa tinh thể sẽ làm cho thép hay bị bở nóng
là do lượng……có nhiều trong thép. (Hãy điền từ thích hợp vào ô trống?) 2 19 A. các bon 56 . B. phốt pho 6 20 C. lưu huỳnh D. hợp kim 8 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi
Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trong
vật thể. Trong đó ứng suất dư loại 1 là do……… 2 21
A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt 57 . 22
B. biến dạng không đồng đều giữa các vùng 7
C. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt 23
D. cả 3 phương án trên đều đúng
Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trong
vật thể. Trong đó ứng suất dư loại 2 là do……… 2 24
A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt 58 . 25
B. biến dạng không đồng đều giữa các vùng 8
C. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt 26
D. cả 3 phương án trên đều đúng 59 2
Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trong
vật thể. Trong đó ứng suất dư loại 3 là do……… 27
A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt . 28
B. biến dạng không đồng đều giữa các vùng 9
C. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt 29
D. cả 3 phương án trên đều đúng
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính dẻo và quá trình biến dạng dẻo là: ….
A. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ kết tinh lại và tốc độ biến dạng.
B. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ gia công và 2. tốc độ biến dạng. 60
10 C. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ biến dạng và tốc độ biến dạng.
D. Trạng thái ứng suất, thành phần hợp kim, nhiệt độ biến dạng và tốc độ biến dạng.
Các hiện tượng xảy ra trong quá trình nung nóng bao gồm:
A. Nứt, rỗ, chảy, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon. 2. 61
B. Nứt, chảy, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon. 11
C. Nứt, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon, dính, rỗ bề mặt.
D. Nứt, chảy, cháy, vỡ bở, ô xy hóa, thoát các bon, rỗ.
Công thức tính khoảng nhiệt độ kết thúc gia công cho thép trước cùng tích được viết như sau: 2.
A. T0kết thuc = TAm + (20 ÷400) 62 0 = TA3 + (20 ÷400) 12 B. T kết thuc
C. T0kết thuc = T đặc + (20 ÷400)
D. T0kết thuc = TA2 + (20 ÷400)
Công thức tính khoảng nhiệt độ kết thúc gia công cho thép sau cùng tích được viết như sau: 3.
A. T0kết thuc = TAm + (20 ÷400) 9 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi 63 0 = TA3 + (20 ÷400) 13 B. T kết thuc
C. T0kết thuc = T đặc + (20 ÷400)
D. T0kết thuc = TA2 + (20 ÷400)
Tính nhiệt độ nung thép CD80 theo giản đồ thực nghiệm: A. T = 1181,80C 3. 0C 64 B. T = 1018,8 14 0C C. T = 1093,6 D. T = 1081,820C
Tính nhiệt độ nung thép CT50 theo giản đồ thực nghiệm: A. T = 1113,60C 3. 0C 65 B. T = 1013,6 15 0C C. T = 1023,6 D. T = 1213,60C
Tính nhiệt độ nung thép CT31 theo giản đồ thực nghiệm: A. T = 968,20C 3. 0C 66 B. T = 1068,18 16 0C C. T = 986,16 D. T = 1063,260C
Công thức tính thời gian nung thép trong lò có thể viết: A. T =α lo
.β.k.R R (giờ) 3.
B. Tlo =k.α.γ.D D (giờ) 67 17
C. Tlo =α.β.k.D D (giờ)
D. Tlo =λ.α.β.D D (giờ) 68
2. Tốc độ nung cho phép khi gia công áp lực có thể áp dụng công thức: 18 A. [V ] =
5,6.E.λ..Rσ3B (0C/h) β B. [V ] =
5,16.E.λ.R.σ3B (0C/h) β
C. [V ] = 5,6.E.λ..Dσ3B (0C/h) β
D. [V ] = 5,6..Eα..Rσ3B (0C/h) β
Trong máy ép thủy lực, người ta sử dụng hệ thống 2 piston – xi lanh để khuếch
đại lực. Hãy tính lực khuếch đại p2? biết áp suất p1= 10at; đường kính D1= 5D2 . 10 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi 2. A. p2 = 100at 69 19 B. p2 = 150at C. p2 = 200at D. p2 = 250at
Khi thiết kế khuôn dập nóng người ta phải tạo ra góc nghiêng α để làm gì?
2. A. để dễ dàng rút chày. 70
B. để dễ chế tạo và sửa chữa khuôn 20
C. để dễ vận chuyển vật liệu vào khuôn và lấy vật ra dễ dàng.
D. cả 3 phương án trên đều đúng
Công thức tính lực cắt phôi băng để dập tấm bằng máy có 2 lưỡi cắt song song có thể viết: 2. A. P= k.B.S.τC (N) 71 21 B. P= k.B.S.σB (N) C. P= k.L.S.τC (N) D. P= k.B.S.h.τC (N)
Công thức tính lực cắt hình và đột lỗ trong công nghệ dập tấm có thể viết: A. P= k.B.S.τ 2. C ( N) 72 B. P= k.B.S.σB (N) 22 C. P= k.L.S.τC (N) D. P= k.B.S.h.τC (N)
Tính lực cắt phôi hình tròn có đường kính d= 100mm ? Biết phôi dập tấm có bề
dầy S= 2mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σB= 500 N/mm2. 2. A. P= 301440 (N) 73 23 B. P= 376800 (N) C. P= 311440 (N) D. P= 344140 (N)
Tính lực đột lỗ phôi hình vuông có cạnh a = 100mm ? Biết phôi dập tấm có bề
dầy S= 2,5mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σB= 400 N/mm2. 2. A. P= 381440 (N) 74 24 B. P= 376800 (N) C. P= 384000 (N) D. P= 348140 (N)
Tính lực dập khi cắt hình và đột lỗ phôi đồng tiền cổ có đường kính ngoài d =
20mm, lỗ là hình vuông có cạnh a = 5mm ? Biết phôi dập tấm có bề dầy S=
2. 1,5mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σB= 600 N/mm2. 75 A. P= 7539,2 (N) 25 B. P= 71539,2 (N)
C. P= 39710 (N) D. P= 748140 (N)
Vật liệu nào sau đây có thể gia công áp lực được 2 A.GX15-32 . 76 B.BK8 2 C.C30 6 11 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi D.T15K6 12 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi 13 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi 14 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi A. Dập tấm B. Rèn khuôn 49 C. Miết D. Gò
Các hiện tượng nào dưới đây khi nung nóng làm cho thép bị bở không gia công 2 được? . A. Quá nhiệt 100 5 B. Ôxi hóa 0 C. Cháy D. Cả b và c
Hàn hồ quang điện là nguyên công nối ghép cứng các bộ phận với nhau
không tháo rời được; bằng cách nung nóng mối hàn dến trạng thái……. 3. A. cháy 101 1 B. dẻo C. chảy D. lỏng
Hàn áp lực bằng phương pháp tiếp xúc, nung nóng bằng dòng điện một chiều
hoặc xoay chiều là nguyên công nối ghép cứng các bộ phận với nhau không
tháo rời được; bằng cách nung nóng mối hàn dến trạng thái……. rồi 3.
ép chúng lại với nhau. (Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống?) 102 2 A. cháy B. dẻo C. chảy D. lỏng
Hàn nóng chảy bằng phương pháp hàn khí bao gồm các
loại:…. A. Hydro, axytylen, ô xy 3. 103
B. Hydro, axytylen, ô xy, đất đèn 3
C. Hydro, axytylen, ô xy, gas
D. Hydro, axytylen, xăng, gas (CH4), hàn phải, hàn trái
Thứ tự từ trong ra ngoài của vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn nóng chảy là: ….. 3.
A. Kim loại nóng chảy, viền chảy, nhão, dòn xanh và kim loại cơ bản. 104 4.
B. Kim loại nóng chảy, dẻo, quá nhiệt, dòn xanh và kim loại cơ bản.
C. Kim loại nóng chảy, viền chảy, quá nhiệt, dòn xanh và kim loại cơ bản.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Pha xỉ trong mối hàn nóng chảy chủ yếu là do muối Na2SiO3 tác dụng với ô xýt
sắt hoặc ô xýt mangan tạo lên. Nó có tác dụng……
3. A. bảo vệ mối hàn, không cho các khí khác vào. 105 5.
B. không cho khí bên ngoài vào và giữ nhiệt cho mối hàn nguội chậm.
C. tránh rỗ khí cho mối hàn
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Hàn áp lực bao gồm các phương pháp hàn sau:….
A. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn ma sát. 3. 106
B. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn plasma, hàn TIG 6
C. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn MIG, MAG 15 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi
D. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn plasma, hàn xỉ điện
Mối hàn gấp mép thường được áp dụng cho các vật liệu hàn có chiều dầy……. A. S < 1mm 3. 107 B. S < 2mm 7 C. S < 3mm D. S < 5mm 108
3. Công thức thực nghiệm tính lượng các bon tương đương cho mối hàn nóng chảy 8 có thể viết:
Mn Cr +Mo+V Ni +Co A. CE =C + + + 6 6 15 16 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi 17 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi
B. tăng dòng hàn lên (10 ÷ 15)% IH
C. giảm dòng hàn đi (10 ÷ 20)% IH
D. tăng dòng hàn lên (15 ÷ 20)% IH
Khi tính cường độ dòng hàn đối với mối hàn trần (hàn ngửa) thì ta phải ……...
A. giảm dòng hàn đi (10 ÷ 15)% I 3. H 119
B. tăng dòng hàn lên (10 ÷ 15)% IH 19
C. giảm dòng hàn đi (15 ÷ 20)% IH
D. tăng dòng hàn lên (15 ÷ 20)% IH
Công thức tính số lần đắp khi hàn hồ quang có thể viết: Fđ −F1 +2 A. n= Fn
B. n=Fn −F1 +1 3. Fn 120 20
C. n=Fđ −Fn +1 Fn Fđ −F1 +1 D. n= Fn
Công thức tính thời gian máy cho hàn hồ quang có thể viết:
3600.γ.Fđ.L−F1 A. Tm = αđ.Ih 3600.γ.F .L
3. B. Tm = αđ.Ihđ 121 21
3600.γ.Fđ .B −F1
C. Tm = αđ .Ih
3600.γ.Fđ.L −Fn D. Tm = αđ.Ih
Để đảm bảo an toàn trong quá trình hàn khí thì thứ tự đóng mở các van phải
thực hiện như thế nào?
3. A. Khi mở thì mở ô xy trước axytylen, khi đóng thì đóng axytylen trước ô xy. 122
22 B. Khi mở thì mở ô xy sau axytylen, khi đóng thì đóng axytylen trước ô xy.
C. Khi mở thì mở ô xy cùng axytylen, khi đóng thì đóng axytylen cùng ô xy.
D. Khi mở thì mở ô xy trước axytylen, khi đóng thì đóng axytylen cùng ô xy.
Chế độ hàn khí chủ yếu phụ thuộc vào chiều dầy vật hàn
và…… A. ngọn lửa hàn khí 3. 18 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi 123
B. phương pháp hàn phải hay trái 23
C. khí hàn là axytylen hay mê tan
D. góc nghiêng của mỏ hàn so với tấm hàn
Điều kiện để cắt kim loại bằng ngọn lửa hàn khí là : Nhiệt độ cháy của kim loại
phải nhỏ hơn nhiệt độ chảy của kim loại và…..
3. A. nhiệt độ cháy của ô xýt kim loại < nhiệt độ chảy của kim loại. 124
B. Tính chảy loãng phải cao, tính dẫn nhiệt phải kém, 24
C. Nhiệt lượng các phản ứng cháy phải cung cấp lại 65 ÷ 70%
D. Bao gồm cả 3 phương án trên 125
3. Tính thời gian máy cho hàn hồ quang? Biết vật liệu hàn là thép CT30 dầy 25
25 mm, có α = 6; β = 20; αđ = 10; γ = 8 kg/dm3; Fđ = 1,1 cm2, L = 1m. Góc hàn là
ϕ=730 so với mặt phẳng ngang. A. 752 phút B. 572 phút C. 570 phút D. 527 phút
Đặc điểm nào sau đây không đúng với hàn hồ quang tự động dùng lớp thuốc bảo vệ 4. A. Năng suất cao 126 26 B. Mối hàn ổn định C. Dùng hàn trần D.
Chất lượng mối hàn cao
Vật liệu nào sau đây dễ cắt bằng ngọn lửa khí cháy O2+C2H2? A.12Cr18Ni9Ti 3. 127 B.C10 27 C.CD130 D.cả 12 Cr18Ni9Ti và CD130
Khi hàn Hồ quang tay thép Cácbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đường
kính 3mm, khoảng dòng điện hàn nào là thích hợp nhất trong các giá trị sau ? 3. A.Ih=20÷60A 128 28 B. Ih=70÷130A C. 1400÷200A D. 210 ÷250A
Vị trí nào trong không gian của mối hàn nào sau đây được gọi là hàn trần ?
A.Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=30, que hàn ở trên, tấm hàn ở dưới. 3. 129
B. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=150, que hàn ở 29
dưới, tấm hàn ở trên.
C. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=100,mối hàn song
song với mặt phẳng nằm ngang.
Khi hàn hồ quang điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng giá trị nào sau đây : 3. A.Uhq=15÷29V 130 30 B. Uhq=30÷44V C. Uhq=45÷59V 19 lOMoAR cPSD| 46342576 STT Mã Nội dung câu hỏi D. Uhq=60÷75V
Khi hàn giáp mối một chi tiết có chiều dầy S=6mm, cần que hàn có đường kính nào sau đây ? 3. A.dq=2mm 131 31 B. dq=3mm C. dq=4mm D. dq=5mm
Khi hàn góc chữ T một chi tiết có cạnh mối hàn K=2mm, cần que hàn có đường kính nào sau đây ? 3. A.dq=2mm 132 32 B. dq=3mm C. dq=4mm D. dq=5mm
Phương pháp hàn nào sử dụng kim loại bổ xung có nhiệt độ chảy dưới 4500C và khác kim loại vật hàn ? 3. A. Hàn khí 133 33 B. Hàn hồ quang C.
Hàn điện tiếp xúc điểm D. Hàn vẩy
Vị trí nào trong không gian của mối hàn nào sau đây được gọi là hàn sấp ?
A.Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=30, que hàn ở trên, tấm hàn ở dưới. 3. 134
B. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=170, que hàn ở 34
dưới, tấm hàn ở trên.
C. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=100,mối hàn song
song với mặt phẳng nằm ngang. 20