TRNG NGUN TING VIT LỚP 1 NĂM VÒNG 4
ĐỀ 1
Bài 1. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phi đ được câu đúng
Bài 2. Kéo ô ch vào gi ch đ cho thích hp
Em bé nm rơm g lim xe lam trái tim
Qu sim chó đm tham lam
Có “ôm
Có “im
Có “am
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
Bài 3. Chn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng nàoới đây có âm "tr"?
a. bàn b. nm c. thơ d. tr
Câu 2. Tiếng nào dưới đây viết đúng chính t?
a. gh b. g c. ngh d. ng
Câu 3. Tên con vật nào dưới đây có âm "b"?
Câu 4. Tên loi qu nào có vn "an"?
Câu 5. Tên con vt nào có vn "im"?
Câu 6. Tên con vật nào dưới đây có vn "im"?
Câu 7. Tên loi qu nào có âm "kh"?
Câu 8. Đây là gì?
A. nấm rơm b. mía tím c. giá đ d. c s
Câu 9. T nào dưới đây có vn "em"?
a. chôm chôm b. que kem c. que tăm d. nấm rơm
Câu 10. Các tiếngêm, đm, đếm" có chung vn gì?
a. ơm b. em c. im d. êm
NG DN
Bài 1. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phi đ được câu đúng
Bài 2. Kéo ô ch vào gi ch đ cho thích hp
Có “ôm
Có “im
Có “am
Chó đm;
Qu sim; g lim; trái tim
Tham lam; xe lam;
Bài 3. Chn đáp án đúng
Câu
1
2
3
6
7
Đáp án
d
d
B
C
A
ĐỀ 2
Bài 1. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phi đ được câu đúng
Bài 2. Điền t hoc cho ch chm
Câu 1. M đi chợ mua ………..á trắm.
Câu 2. B Lê làm ngh …………. g.
Câu 3. Mùa ………u g mát.
Câu 4. Bé ……….ô đùa trên sân.
Câu 5. Bé có năm qu ………ế.
Câu 6. M Thư là nha ………..ĩ.
Câu 7. Chú Nam là th sửa ô ……………ô.
Câu 8. Nhà Hà bán đ ………….m.
Câu 9. B đi làm, bận …………n c ngày.
Câu 10. C nhà bé đi …………. thú.
Bài 3. Chn đáp án đúng.
Câu 1. Các tiếng "sen", "chen", "kèn" có chung vn gì?
a. en b. ân c. an d. ăn
Câu 2. Tên qu nàoới đây có vn "am"?
Câu 3. Đây là con gì?
A. cá trm B. gà ri C. chó đm D. đom đóm
Câu 4. Các tiếng "tem", "hm", "kem" có chung vn gì?
a. om b. êm c. em d. im
câu 5. Tên loi qu nào cha tiếng có vn "ôm"?
Câu 6 . Bn nh đang làm gì?
A. xem phim B. ca hát C. ăn cơm D. nặn đt
Câu 7. Đin vn còn thiếu vào ch trng trong câu sau:
Bé v quê th........ ông bà.
a. âm b. im c. am d. ăm
Câu 8. Đây là gì?
A. cơm B. rơm C. nem D. nm
Câu 9. Tiếng nào có vn "at"?
A. ct B. bt B. hát D. mt
Câu 10. Tiếng nào có vn "im"?
A. tem B. tăm C. tim D. têm
NG DN
Bài 1. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phi đ được câu đúng
Bài 2. Điền t hoc cho ch chm
Câu 1. M đi chợ mua …c…..á trm.
Câu 2. B Lê làm ngh ……x….ẻ g.
Câu 3. Mùa ……th…u g mát.
Câu 4. Bé …n….ô đùa ở trên sân.
Câu 5. Bé có năm qu ……kh……ế.
Câu 6. M Thư là nha …s…..ĩ.
Câu 7. Chú Nam là th sửa ô …t……ô.
Câu 8. Nhà Hà bán đ ……g…….ốm.
Câu 9. B đi làm, bận ……r……n c ngày.
Câu 10. C nhà bé đi ……s……. thú.
Bài 3. Chn đáp án đúng.
Câu
3
6
7
Đáp
án
D
A
d
ĐỀ 3
Bài 1. Ni hai ô vi nhau đ đưc cp t đồng nghĩa.
Bàn g
Qu cam
Có “em”
Có “êm”
Nm ng
Có “ăm”
Có “om”
Ht d
Cà tím
Khóm tre
Có “am”
Đệm êm
Rèm ca
nhím
Bài 2. Ni các ô vào gi ch đề cho thích hp
cá rán san s qu cam
t đĩa Tm thm t ngát bàn ghế cân
sm Nhà t
Có “am
Có “an
Có “at”
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
Bài 3. Điền:
Câu 1. Đin gi/r/d: M đi ch mua cá v …………….án.
Câu 2. Đin ch cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca ………….m ran.
Câu 3. Qu ……..ãn.
Câu 4. Đin ch cái còn thiếu: Hạt …………át bé li ti.
Câu 5. Đin vn còn thiếu: Nhà sàn có l………… can g.
Câu 6. Đin ch còn thiếu: Bé ………….ăm chỉ tp tô.
Câu 7. Đin ch cái còn thiếu: B va mua b bàn ghế ……….ỗ.
Câu 8. Đin gi/r/d: Nhà bà có …………….àn bí.
Câu 9. Đin ch cái còn thiếu: Chú Hà mê ca …………..át t nh.
Câu 10. Điền ch cái còn thiếu: Bé m ………èm ca ngm a.
NG DN
Bài 1. Ni hai ô vi nhau đ đưc cp t đồng nghĩa.
Bàn g
Qu cam
Có “em”
Có “êm”
Nm ng
Có “ăm”
Có “om”
Ht d
Cà tím
Khóm tre
Có “am”
Đệm êm
Rèm ca
nhím
: cà tím : hà mã : ht d
: bà g : nhím đệm êm: có “êm”
Rèm ca: có “em” nm ng: có “ăm” khóm tre: có “om
Qu cam : “am
Bài 2. Ni các ô vào gi ch đề cho thích hp
cá rán san s qu cam
t đĩa Tm thm t ngát bàn ghế cân
sm Nhà t
Có “am
Có “an
Có “at”
S tám; tm thm; qu cam
Cá rán; bàn ghế; san s
; bát ngát; n
hát; bát đĩa.
Bài 3. Điền:
Câu 1. Đin gi/r/d: M đi ch mua cá v ……r…….án.
Câu 2. Đin ch cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca …r……..âm ran.
Câu 3. Qu ……nh…..ãn.
Câu 4. Đin ch cái còn thiếu: Hạt …c……át bé li ti.
Câu 5. Đin vn còn thiếu: Nhà sàn có l……an…… can g.
Câu 6. Đin ch còn thiếu: Bé ……ch….ăm chỉ tp.
Câu 7. Đin ch cái còn thiếu: B va mua b bàn ghế g……..
Câu 8. Đin gi/r/d: Nhà bà có ………gi….àn bí.
Câu 9. Đin ch cái còn thiếu: Chú Hà mê ca ……h…..át t nh.
Câu 10. Điền ch cái còn thiếu: Bé m ……r……èm cửa ngắm a.
ĐỀ 4
Bài 1. Sp xếp li v trí các ô đ được câu đúng.
Câu 1. Chú/ sên/ s./ bên/ / ca
……………………………………………….
Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch
……………………………………………….
Câu 3. b/ m/ b/
……………………………………………….
Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen
……………………………………………….
Câu 5. Bé/đp/ xe/ trên/ sân./
……………………………………………….
Câu 6. /m/ m/ át
……………………………………………….
Câu 7. đan/ khăn/ bà./ M/ cho
……………………………………………….
Câu 8. sm/ Hà/ sét./ s/ Bé
……………………………………………….
Câu 9. Cò/ ven/ / h./ cá/ bt
……………………………………………….
Câu 10. c/ sâm/ nhân
……………………………………………….
Bài 2. Điền t hoc s vào ch chm
Câu 1. Ve hát ………âm ran c mùa hè. Câu 2. Bé ăn qu ……ôm chôm.
Câu 3. Ch nhật, Hà đi ……….p xe. Câu 4. Nhà Vũ ………..ố Rèn.
Câu 5. Qu sim chín ngt…………ịm. Câu 6. Bé nn con ngựa ………….ằn.
Câu 7. C nhà Hà …………. quê ăn Tết. Câu 8. B ……..ơn li ca s.
Câu 9. Bà đi lom …………..om.
Câu 10. Mâm …………ơm mm tht ngon.
Bài 3. Chn đáp án đúng.
Câu 1. Các tiếng: "kèn", "len", "hẹn" đu có chung vn gì?
a. vn "in" b. vn "ân" c. vn "ên" d. vn "en"
Câu 2. Tên đ vt nào có vần "ăp"?
Câu 3. Đây là ai?
a. th ln b. th n c. th gm d. th hàn
Câu 4. Đây là gì?
a. bút d b. t chì c. bút lông d. t mc
Câu 5. Tên con vật nào dưới đây cha tiếngvần "ơn"?
Câu 6. Tên con vt nào có vn "et"?
Câu 7. Tên qu nàovn "it"?
Câu 8. Chn t thích hợp để đin vào ch trng sau:
Hè v, .....n thơm ngát trên mặt h.
a. sen b. khăn c. bn d. sân
Câu 9. Các tiếng "khăn", "mặn", "chăn" đu có chung vn gì?
a. ên b. an c. ân d. ăn
Câu 10. Đây là con gì?
a. con sa b. con la c. con nga d. cá nga.
NG DN
Bài 1. Sp xếp li v trí các ô đ được câu đúng.
Câu 1. Chú/ sên/ s./ bên/ bò/ ca
Chú sên bò bên ca s.
Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch
chăm chỉ
Câu 3. b/ m/ b/
b bm
Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen
Đầm sen thơm ngát.
Câu 5. Bé/đp/ xe/ trên/ sân./
Bé đp xe trên sân.
Câu 6. /m/ m/ át
mát m
Câu 7. đan/ khăn/ bà./ M/ cho
M đan khăn cho bà.
Câu 8. sm/ Hà/ sét./ s/ Bé
Hà s sm sét.
Câu 9. Cò/ ven/ / h./ cá/ bt
bt cá ven h.
Câu 10. c/ sâm/ nhân
c nhân sâm
Bài 2. Điền t hoc s vào ch chm
Câu 1. Ve hát …r…âm ran c mùa hè. Câu 2. Bé ăn qu ch…ôm chôm.
Câu 3. Ch nhật, Hà đi ……đ….p xe. Câu 4. Nhà Vũ ph….. Rèn.
Câu 5. Qu sim chín ngọt……l……ịm. Câu 6. Bé nn con ngựa …v….ằn.
Câu 7. C nhà Hà ……v……. quê ăn Tết. Câu 8. B s…..ơn li ca s.
Câu 9. Bà đi lom …kh……..om.
Câu 10. Mâm …c……ơm mẹm tht ngon.
Bài 3. Chn đáp án đúng.
Câu
3
6
7
Đáp
án
a
C
B

Preview text:


TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM VÒNG 4 ĐỀ 1
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bài 2. Kéo ô chữ vào giỏ chủ đề cho thích hợp Em bé nấm rơm gỗ lim xe lam trái tim Quả sim chó đốm tham lam Có “ôm” Có “im” Có “am” ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. ……………………….
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng nào dưới đây có âm "tr"? a. bàn b. nằm c. thơ d. trẻ
Câu 2. Tiếng nào dưới đây viết đúng chính tả? a. ghủ b. gủ c. nghủ d. ngủ
Câu 3. Tên con vật nào dưới đây có âm "b"?
Câu 4. Tên loại quả nào có vần "an"?
Câu 5. Tên con vật nào có vần "im"?
Câu 6. Tên con vật nào dưới đây có vần "im"?
Câu 7. Tên loại quả nào có âm "kh"? Câu 8. Đây là gì? A. nấm rơm b. mía tím c. giá đỗ d. củ sả
Câu 9. Từ nào dưới đây có vần "em"? a. chôm chôm b. que kem c. que tăm d. nấm rơm
Câu 10. Các tiếng "đêm, đệm, đếm" có chung vần gì? a. ơm b. em c. im d. êm HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bài 2. Kéo ô chữ vào giỏ chủ đề cho thích hợp Có “ôm” Có “im” Có “am” Chó đốm;
Quả sim; gỗ lim; trái tim Tham lam; xe lam;
Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d d B A A C A c b d ĐỀ 2
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm
Câu 1. Mẹ đi chợ mua ………..á trắm.
Câu 2. Bố Lê làm nghề ………….ẻ gỗ.
Câu 3. Mùa ………u gió mát.
Câu 4. Bé ……….ô đùa ở trên sân.
Câu 5. Bé có năm quả …………ế.
Câu 6. Mẹ Thư là nha ………..ĩ.
Câu 7. Chú Nam là thợ sửa ô ……………ô.
Câu 8. Nhà Hà bán đồ ………….ốm.
Câu 9. Bố đi làm, bận …………ộn cả ngày.
Câu 10. Cả nhà bé đi ………….ở thú.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Các tiếng "sen", "chen", "kèn" có chung vần gì? a. en b. ân c. an d. ăn
Câu 2. Tên quả nào dưới đây có vần "am"? Câu 3. Đây là con gì? A. cá trắm B. gà ri C. chó đốm D. đom đóm
Câu 4. Các tiếng "tem", "hẻm", "kem" có chung vần gì? a. om b. êm c. em d. im
câu 5. Tên loại quả nào chứa tiếng có vần "ôm"?
Câu 6 . Bạn nhỏ đang làm gì? A. xem phim B. ca hát C. ăn cơm D. nặn đất
Câu 7. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:
Bé về quê th........ ông bà. a. âm b. im c. am d. ăm Câu 8. Đây là gì? A. cơm B. rơm C. nem D. nấm
Câu 9. Tiếng nào có vần "at"? A. cắt B. bật B. hát D. mắt
Câu 10. Tiếng nào có vần "im"? A. tem B. tăm C. tim D. têm HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm
Câu 1. Mẹ đi chợ mua ……c…..á trắm.
Câu 2. Bố Lê làm nghề ……x…….ẻ gỗ.
Câu 3. Mùa ……th…u gió mát.
Câu 4. Bé ……n….ô đùa ở trên sân.
Câu 5. Bé có năm quả ……kh……ế.
Câu 6. Mẹ Thư là nha …s……..ĩ.
Câu 7. Chú Nam là thợ sửa ô ……t………ô.
Câu 8. Nhà Hà bán đồ ……g…….ốm.
Câu 9. Bố đi làm, bận ……r……ộn cả ngày.
Câu 10. Cả nhà bé đi ……s…….ở thú.
Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp a B D c D A d D B C án ĐỀ 3
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bàn gỗ Quả cam Có “em” Có “êm” Hà mã Nằm ngủ Có “ăm” Có “om” Hạt dẻ Cà tím Khóm tre Có “am” Đệm êm Rèm cửa nhím
Bài 2. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp cá rán san sẻ quả cam bát đĩa Tấm thảm bát ngát bàn ghế cân số tám Nhà hát Có “am” Có “an” Có “at”
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
………………………….
…………………………. Bài 3. Điền:
Câu 1.
Điền gi/r/d: Mẹ đi chợ mua cá về …………….án.
Câu 2. Điền chữ cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca …………..âm ran. Câu 3. Quả ………..ãn.
Câu 4. Điền chữ cái còn thiếu: Hạt …………át bé li ti.
Câu 5. Điền vần còn thiếu: Nhà sàn có l………… can gỗ.
Câu 6. Điền chữ còn thiếu: Bé ………….ăm chỉ tập tô.
Câu 7. Điền chữ cái còn thiếu: Bố vừa mua bộ bàn ghế ……….ỗ.
Câu 8. Điền gi/r/d: Nhà bà có …………….àn bí.
Câu 9. Điền chữ cái còn thiếu: Chú Hà mê ca …………..át từ nhỏ.
Câu 10. Điền chữ cái còn thiếu: Bé mở …………èm cửa ngắm mưa. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bàn gỗ Quả cam Có “em” Có “êm” Hà mã Nằm ngủ Có “ăm” Có “om” Hạt dẻ Cà tím Khóm tre Có “am” Đệm êm Rèm cửa nhím : cà tím : hà mã : hạt dẻ : bà gỗ : nhím
đệm êm: có “êm” Rèm cửa: có “em” nằm ngủ: có “ăm” khóm tre: có “om” Quả cam : có “am”
Bài 2. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp cá rán san sẻ quả cam bát đĩa Tấm thảm bát ngát bàn ghế cân số tám Nhà hát Có “am” Có “an” Có “at”
Số tám; tấm thảm; quả cam
Cá rán; bàn ghế; san sẻ ; bát ngát; nhà hát; bát đĩa. Bài 3. Điền:
Câu 1.
Điền gi/r/d: Mẹ đi chợ mua cá về ……r……….án.
Câu 2. Điền chữ cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca ……r……..âm ran. Câu 3.
Quả ……nh…..ãn.
Câu 4. Điền chữ cái còn thiếu: Hạt ……c……át bé li ti.
Câu 5. Điền vần còn thiếu: Nhà sàn có l……an…… can gỗ.
Câu 6. Điền chữ còn thiếu: Bé ……ch…….ăm chỉ tập tô.
Câu 7. Điền chữ cái còn thiếu: Bố vừa mua bộ bàn ghế …g…….ỗ.
Câu 8. Điền gi/r/d: Nhà bà có ………gi…….àn bí.
Câu 9. Điền chữ cái còn thiếu: Chú Hà mê ca ………h…..át từ nhỏ.
Câu 10. Điền chữ cái còn thiếu: Bé mở ……r……èm cửa ngắm mưa. ĐỀ 4
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1.
Chú/ sên/ sổ./ bên/ bò/ cửa
→ …………………………………………………. Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch
→ …………………………………………………. Câu 3. b/ ẫm/ b/ ụ
→ ………………………………………………….
Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen
→ ………………………………………………….
Câu 5. Bé/đạp/ xe/ trên/ sân./
→ …………………………………………………. Câu 6. ẻ/m/ m/ át
→ ………………………………………………….
Câu 7. đan/ khăn/ bà./ Mẹ/ cho
→ ………………………………………………….
Câu 8. sấm/ Hà/ sét./ sợ/ Bé
→ ………………………………………………….
Câu 9. Cò/ ven/ ở/ hồ./ cá/ bắt
→ …………………………………………………. Câu 10. củ/ sâm/ nhân
→ ………………………………………………….
Bài 2. Điền từ hoặc số vào chỗ chấm
Câu 1.
Ve hát ………âm ran cả mùa hè.
Câu 2. Bé ăn quả ………ôm chôm.
Câu 3. Chủ nhật, Hà đi ……….ạp xe.
Câu 4. Nhà Vũ ở ………..ố Lò Rèn.
Câu 5. Quả sim chín ngọt…………ịm.
Câu 6. Bé nặn con ngựa ………….ằn.
Câu 7. Cả nhà Hà ………….ề quê ăn Tết.
Câu 8. Bố ……..ơn lại cửa sổ.
Câu 9. Bà đi lom …………..om.
Câu 10. Mâm …………ơm mẹ làm thật ngon.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Các tiếng: "kèn", "len", "hẹn" đều có chung vần gì? a. vần "in" b. vần "ân" c. vần "ên" d. vần "en"
Câu 2. Tên đồ vật nào có vần "ăp"? Câu 3. Đây là ai? a. thợ lặn b. thợ nề c. thợ gốm d. thợ hàn Câu 4. Đây là gì? a. bút dạ b. bút chì c. bút lông d. bút mực
Câu 5. Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ơn"?
Câu 6. Tên con vật nào có vần "et"?
Câu 7. Tên quả nào có vần "it"?
Câu 8. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Hè về, .....nở thơm ngát trên mặt hồ. a. sen b. khăn c. bạn d. sân
Câu 9. Các tiếng "khăn", "mặn", "chăn" đều có chung vần gì? a. ên b. an c. ân d. ăn Câu 10. Đây là con gì? a. con sứa b. con lừa c. con ngựa d. cá ngựa. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. Chú/ sên/ sổ./ bên/ bò/ cửa
→ Chú sên bò bên cửa sổ. Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch → chăm chỉ Câu 3. b/ ẫm/ b/ ụ → bụ bẫm
Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen → Đầm sen thơm ngát.
Câu 5. Bé/đạp/ xe/ trên/ sân./ → Bé đạp xe trên sân. Câu 6. ẻ/m/ m/ át → mát mẻ
Câu 7. đan/ khăn/ bà./ Mẹ/ cho → Mẹ đan khăn cho bà.
Câu 8. sấm/ Hà/ sét./ sợ/ Bé → Bé Hà sợ sấm sét.
Câu 9. Cò/ ven/ ở/ hồ./ cá/ bắt
→ Cò bắt cá ở ven hồ. Câu 10. củ/ sâm/ nhân → củ nhân sâm
Bài 2. Điền từ hoặc số vào chỗ chấm
Câu 1.
Ve hát …r……âm ran cả mùa hè.
Câu 2. Bé ăn quả …ch……ôm chôm.
Câu 3. Chủ nhật, Hà đi ……đ….ạp xe.
Câu 4. Nhà Vũ ở …ph…..ố Lò Rèn.
Câu 5. Quả sim chín ngọt……l……ịm.
Câu 6. Bé nặn con ngựa ……v….ằn.
Câu 7. Cả nhà Hà ……v…….ề quê ăn Tết.
Câu 8. Bố …s…..ơn lại cửa sổ.
Câu 9. Bà đi lom ……kh……..om.
Câu 10. Mâm ……c……ơm mẹ làm thật ngon.
Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d A a d B C B a d d án