Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 Vòng 4

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 3 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 các vòng dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 Vòng 4

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 3 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 các vòng dưới đây nhé.

142 71 lượt tải Tải xuống
TRNG NGUYÊN TING VIT LP 3 NG 4 NĂM 2023-2024
ĐỀ S 1
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa.
Ướt
quen
Bun
béo
Nh
Vng
L
to
Nng
vui
khéo
Gy
Khe
Phi
ráo
Yếu
trái
Nh
không
Bài 2. Sp xếp li v trí các ô
Câu 1. thng/ ời/ Đồng/ cánh/ bay/ cò/ Tháp
…………………………………………………………
Câu 2. tôm./ Nước/ Mười/ Tháp/ lánh/ lóng/ cá
…………………………………………………………
Câu 3. hát/ tiếng/ Tiếng/ xa./ như/ trong / suối
…………………………………………………………
Câu 4. hương/ trăng/ đêm/ là/ tỏ/ Quê
…………………………………………………………
Câu 5. trng/ ngoài/ Hoa/ cau/ rng/ hè.
…………………………………………………………
Câu 6. bông/ Mười/ Tháp/ sen/ nhất/ đẹp
…………………………………………………………
Câu 7. H./ Vit/ tên/ Nam/ có/ nhất/ Bác/ đẹp
…………………………………………………………
Câu 8. là/ con/ Tây/ Núp/ Anh/ ca/ hùng/ Nguyên.
…………………………………………………………
Câu 9. kh/ ăng/ uyết/ tr
…………………………………………………………
Câu 10. gi/ ơn/ ang/ s
…………………………………………………………
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu ca dao dưới đây nhắc đến v đẹp đâu?
ồng Đăng có phố Kì La
Có nàng Tô Th, có chùa Tam Thanh."
a. Tha Thiên - Huế b. Lạng Sơn c. Hà Ni d. Ngh An
câu 2. Dòng nào dưới đây gồm nhng t viết sai chính t?
a. huýt sáo, hít th b. xôn xao, lít nhít
c. qut, xuýt xoa d. xe bít, xch s
Câu 3. Chọn đáp án thích hợp điền vào ch trống để hoàn thành câu tc ng sau:
Hc ... biết mười
a. mt b. hai c. ba d. bn
Câu 4. Dòng nào gm nhng t viết đúng chính tả?
a. khúc khuu, khng khuyu b. khúc khuu, khng khiu
c. khúc khuu, khng khui d. khúc khu, khng khiu
Câu 5. T nào dưới đây chỉ một điệu hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác gi?
a. múa ca b. ca sĩ c. hát ca d. dân ca
Câu 6. Những màu sắc nào được nhắc đến trong khổ thơ sau?
"Trường học trên đồi
Em tô đỏ thắm
Cây gạo đầu xóm
Hoa nở chói ngời
A, nắng lên rồi
Mặt trời đỏ chót
Lá cờ Tổ quốc
Bay giữa trời xanh...
Chị ơi bức tranh
Quê ta đẹp quá!"
(Định Hải)
a. đỏ, xanh b. ngi, chót c. đẹp, chót d. chói, thm
Câu 7. Dòng nào dưới đây có sử dng hình nh so sánh ?
a. Nhà Bè Nước chy chia hai b. Trăng tròn như cái đĩa
c. Một nhà sàn đơn sơ d. Gió đưa cành trúc la đà
Câu 8. Giải câu đố sau:
Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp tri dài trung du.
Thêm nng vinh d tuổi thơ
Cùng d sinh hoạt đón cờ thi đua.
T để nguyên là t gì?
a. cp b. hai c. đôi d. nh
Câu 9. Câu văn nào dưới đây thuộc câu kiu "Ai thế nào?"?
a. B rt hin lành. b. B đang đọc sách.
c. Chim hót líu lo. d. M là bác sĩ.
Câu 10. T nào sau đây không cùng nhóm vi các t còn li?
a. chân thành b. chân tht c. chân tình d. chân tay
NG DN
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa.
Ướt
quen
Bun
béo
Nh
Vng
L
to
Nng
vui
khéo
Gy
Khe
Phi
ráo
Yếu
trái
Nh
không
Nhng cp t trái nghĩa là:
Ướt >< ráo vng >< khéo quen >< l bun >< vui to >< nh
Gy >< béo yếu >< khe trái >< phi nng >< nh có >< không
Bài 2. Sp xếp li v trí các ô
Câu 1. thẳng/ Mười/ Đồng/ cánh/ bay/ cò/ Tháp
Đồng Tháp Mười cò bay thng cánh
Câu 2. tôm./ Nước/ Mười/ Tháp/ lánh/ lóng/ cá
ớc Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
Câu 3. hát/ tiếng/ Tiếng/ xa./ như/ trong / suối
Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
Câu 4. hương/ trăng/ đêm/ là/ tỏ/ Quê
Quê hương là đêm trăng tỏ
Câu 5. trng/ ngoài/ Hoa/ cau/ rng/ hè.
Hoa cau rng trng ngoài hè.
Câu 6. bông/ Mười/ Tháp/ sen/ nhất/ đẹp
Tháp Mười đẹp nht bông sen
Câu 7. H./ Vit/ tên/ Nam/ có/ nhất/ Bác/ đẹp
Việt Nam đẹp nht có tên Bác H.
Câu 8. là/ con/ Tây/ Núp/ Anh/ ca/ hùng/ Nguyên.
Anh hùng Núp là con ca Tây Nguyên.
Câu 9. kh/ ăng/ uyết/ tr
trăng khuyết
Câu 10. gi/ ơn/ ang/ s
giang sơn
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu ca dao dưới đây nhắc đến v đẹp đâu?
ồng Đăng có phố Kì La
Có nàng Tô Th, có chùa Tam Thanh."
a. Tha Thiên - Huế b. Lạng Sơn c. Hà Ni d. Ngh An
câu 2. Dòng nào dưới đây gồm nhng t viết sai chính t?
a. huýt sáo, hít th b. xôn xao, lít nhít
c. qu mít, xuýt xoa d. xe bít, xch s
Câu 3. Chọn đáp án thích hợp điền vào ch trống để hoàn thành câu tc ng sau:
Hc ... biết mười
a. mt b. hai c. ba d. bn
Câu 4. Dòng nào gm nhng t viết đúng chính tả?
a. khúc khuu, khng khuyu b. khúc khuu, khng khiu
c. khúc khuu, khng khui d. khúc khu, khng khiu
Câu 5. T nào dưới đây chỉ một điệu hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác gi?
a. múa ca b. ca sĩ c. hát ca d. dân ca
Câu 6. Những màu sắc nào được nhắc đến trong khổ thơ sau?
"Trường học trên đồi
Em tô đỏ thắm
Cây gạo đầu xóm
Hoa nở chói ngời
A, nắng lên rồi
Mặt trời đỏ chót
Lá cờ Tổ quốc
Bay giữa trời xanh...
Chị ơi bức tranh
Quê ta đẹp quá!"
(Định Hải)
a. đỏ, xanh b. ngi, chót c. đẹp, chót d. chói, thm
Câu 7. Dòng nào dưới đây có sử dng hình nh so sánh ?
a. Nhà Bè c chy chia hai b. Trăng tròn như cái đĩa
c. Một nhà sàn đơn sơ d. Gió đưa cành trúc la đà
Câu 8. Giải câu đố sau:
Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp tri dài trung du.
Thêm nng vinh d tuổi thơ
Cùng d sinh hoạt đón cờ thi đua.
T để nguyên là t gì?
a. cp b. hai c. đôi d. nh
Câu 9. Câu văn nào dưới đây thuộc câu kiu "Ai thế nào?"?
a. B rt hin lành. b. B đang đọc sách.
c. Chim hót líu lo. d. M là bác sĩ.
Câu 10. T nào sau đây không cùng nhóm vi các t còn li?
a. chân thành b. chân tht c. chân tình d. chân tay
ĐỀ S 2
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa
Bo v
Tu b
Nga trng
Đau buồn
Gi gìn
Sm ut
Chn chu
Ha xa
Sa cha
Bài hát
Quc gia
Su bi
Chu đáo
Bch mã
B m
Ca khúc
Đất nước
Ba má
Xe la
Tp np
Bài 2. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phải để được câu đúng
Hoa phượng n đỏ rc
lay động cây cối trong vườn.
Trăng tròn vành vạnh
bay đi tìm hoa hút mật.
Chùm vải đỏ rc
ch đầy cá,tôm.
Mt bin
xuyên qua k lá.
Những đám mây
nm nhai c.
Nhng tia nng
lúc lu trên cành.
Cơn gió dịu dàng
như chiếc gương khổng l.
Đàn bò
báo hiu hè v.
Đàn ong
trng xống như kẹo bông.
Con thuyn
như cái đĩa khổng l.
Bài 3. Điền t.
Câu 1. Điền s thích hp:
Con đường sao mà rng thế
Sông sâu chng lội được qua
Người, xe đi như gió thổi
Ngưc lên mi thy mái nhà. (Nguyn Thái Vn)
Trong kh thơ trên có …………..từ ch đặc điểm.
Câu 2. Điền s/x: nhận ………….ét; ………….âu xa; chia …………..ẻ.
Câu 3. Điền l/n: Bằng …………….ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hng.
Câu 4. Điền tr/ch: kiên ………..ì; chim ……………óc; trang …………ải.
Câu 5. Điền t phù hợp: Câu: “Bố đang chơi bóng chuyển.” thuộc câu kiểu “Ai ……….gì?”
Câu 6. Điền t phù hp: t có nghĩa là “trước sau không thay đổi” là: ……………thủy.
Câu 7. Điền t thích hp: Li nói chng mt tin mua
La lời mà nói cho …………………lòng nhau.
Câu 8. T so sánh trong câu thơ sau là từ gì?
M là ngn gió ca con suốt đời. (Trn Quc Minh)
T so sánh trong câu thơ trên là từ……………
Câu 9. Điền t phù hp:
Truyện “Hũ bạc của người cha” khuyên chúng ta cần phải ……………..chỉ làm việc để
cuc sng tốt đẹp hơn.
Câu 10. Điền t thích hợp: Đất …………….chim đậu.
NG DN
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa.
Bo v
Tu b
Nga trng
Đau buồn
Gi gìn
Sm ut
Chn chu
Ha xa
Sa cha
Bài hát
Quc gia
Su bi
Chu đáo
Bch mã
B m
Ca khúc
Đất nước
Ba má
Xe la
Tp np
Bo v = gi gìn Ba má = b m; ha xa = xe la
Sm ut = tp np; quốc gia = đất nước; ca khúc = bài hát; tu b = sa cha
Chỉn chu = chu đáo; sầu bi = đau buồn; nga trng = bch mã;
Bài 2. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phải để được câu đúng
Bài 3. Điền t.
Câu 1. Điền s thích hp:
Con đường sao mà rng thế
Sông sâu chng lội được qua
Người, xe đi như gió thổi
Ngưc lên mi thy mái nhà. (Nguyn Thái Vn)
Trong kh thơ trên có ………2…..từ ch đặc điểm.
Câu 2. Điền s/x: nhận ……x…….ét; ………s….âu xa; chia …s……..ẻ.
Câu 3. Điền l/n: Bằng ……l……….ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hng.
Câu 4. Điền tr/ch: kiên ……tr…..ì; chim ……ch……óc; trang …tr………ải.
Câu 5. Điền t phù hợp: Câu: “Bố đang chơi bóng chuyển.” thuộc câu kiểu “Ai
làm…….gì?”
Câu 6. Điền t phù hp: t có nghĩa là “trước sau không thay đổi” là: ……chung……thủy.
Câu 7. Điền t thích hp: Li nói chng mt tin mua
La lời mà nói cho ………va…………lòng nhau.
Câu 8. T so sánh trong câu thơ sau là từ gì?
M là ngn gió ca con suốt đời. (Trn Quc Minh)
T so sánh trong câu thơ trên là từ……………
Câu 9. Điền t phù hp:
Truyện “Hũ bạc của người cha” khuyên chúng ta cần phải ……chăm………..chỉ làm việc để
có cuc sng tốt đẹp hơn.
Câu 10. Điền t thích hợp: Đất ………lành…….chim đậu.
Đ S 3
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa
Yên lng
Khng l
Xa l
n ào
lùi
Do d
Quyết đoán
đóng
Mm mi
M
Thô cng
Sung sướng
Đơn gin
Phc tp
Nhanh nhn
Chm chp
Tiến
Cc kh
Thân quen
Tí hon
Bài 2. Ni ô ch trên vi ô ch gia, ô ch gia vi ô ch i
Bài 3. Điền t.
Câu 1. "Người cùng đứng trong t chc cách mng hoặc cùng chí hướng" được gi là gì?
a. đồng hương b. đồng tâm c. đồng bào d. đồng chí
Câu 2. Trong bài tập đọc "Người liên lc nhỏ", anh Kim Đồng đã nói mình đi đâu khi giặc
Tây hi?
a. Đi chợ cùng ông ngoi
b. Đi lên rừng hái măng về để ăn
c. Đi gặp những người bn i chân núi
d. Đi đón thầy mo v cúng cho m m
Câu 3. Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chm than ?
a. B Na là bác sĩ! b. Con có muốn đi chơi với chú không!
c. Cậu bé đáng yêu quá đi! d. Con có nhn ra ai không!
Câu 4. Giải câu đố sau:
Nhà xanh lại đóng khố xanh
Tra đỗ, trng hành, th ln vào trong.
Là bánh gì?
a. bánh gi b. bánh chưng c. bánh gai d. bánh rán
Câu 5. T nào dưới đây là từ ch trng thái?
a. bông hoa b. bài tp c. vui v d. ngôi nhà
Câu 6. Câu: "Rng xanh hoa chuối đỏ tươi." thuc câu kiu:
a. Ai thế nào? b. Ai làm gì? c. Ai là gì? d. Ti sao?
Câu 7. Đoạn văn sau nói đến dòng sông nào?
"Cui bui chiu, Huế thưng tr v trong mt v yên tĩnh lạ lùng... Phía bên sông, xóm Cn
Hến nấu cơm chiều sm nht trong thành ph, th khói nghi ngút c mt vùng tre trúc trên
mặt nước."
(Theo Hoàng Ph Ngọc Tường)
a. sông Hương b. sông Tô Lch c. sông Bến Hi d. sông Kinh Thy
Câu 8. Dòng nào dưới đây là tục ng/thành ng?
a. Ít chắt chiu hơn nhiều phóng khoáng
b. Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
c. Ít mà tốt hơn nhiều mà xu
d. Ít ăn ngon hơn nhiều ăn dở
Câu 9. Dòng nào dưới đây chỉ gm nhng t viết đúng chính tả?
a. do giự, chi trít, chán trường b. sinh xôi, xót sa, xoi sét
c. chen trúc, chăm chỉ, tròn chĩnh d. chót vót, chơi vơi, lưng chừng
Câu 10. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
a. Ngn núi li cùng mây. b. Con đường sao mà rng thế.
c. Nhà cao sng sng như núi. d. B tầng năm cao chót vót.
NG DN
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa
Yên lng
Khng l
Xa l
n ào
lùi
Do d
Quyết đoán
đóng
Mm mi
M
Thô cng
Sung sướng
Đơn giản
Phc tp
Nhanh nhn
Chm chp
Tiến
Cc kh
Thân quen
Tí hon
Yên lng >< n ào do d >< quyết đoán thô cng >< mm mi
Chm chp >< nhanh nhn sung sướng >< cc kh đơn giản >< phc tp
Tiến >< lùi m >< đóng thân quen >< xa l khng l >< tí hon
Bài 2. Ni ô ch trên vi ô ch gia, ô ch gia vi ô ch i
Bài 3. Điền t.
Câu 1. "Người cùng đứng trong t chc cách mng hoặc cùng chí hướng" được gi là gì?
a. đồng hương b. đồng tâm c. đồng bào d. đồng chí
Câu 2. Trong bài tập đọc "Người liên lc nhỏ", anh Kim Đồng đã nói mình đi đâu khi giặc
Tây hi?
a. Đi chợ cùng ông ngoi
b. Đi lên rừng hái măng về để ăn
c. Đi gặp những người bn i chân núi
d. Đi đón thầy mo v cúng cho m m
Câu 3. Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chm than ?
a. B Na là bác sĩ! b. Con có muốn đi chơi với chú không!
c. Cậu bé đáng yêu quá đi! d. Con có nhn ra ai không!
Câu 4. Giải câu đố sau:
Nhà xanh lại đóng khố xanh
Tra đỗ, trng hành, th ln vào trong.
Là bánh gì?
a. bánh gi b. bánh chưng c. bánh gai d. bánh rán
Câu 5. T nào dưới đây là từ ch trng thái?
a. bông hoa b. bài tp c. vui v d. ngôi nhà
Câu 6. Câu: "Rng xanh hoa chuối đỏ tươi." thuộc câu kiu:
a. Ai thế nào? b. Ai làm gì? c. Ai là gì? d. Ti sao?
Câu 7. Đoạn văn sau nói đến dòng sông nào?
"Cui bui chiu, Huế thưng tr v trong mt v yên tĩnh lạ lùng... Phía bên sông, xóm Cn
Hến nấu cơm chiều sm nht trong thành ph, th khói nghi ngút c mt vùng tre trúc trên
mặt nước."
(Theo Hoàng Ph Ngọc Tường)
a. sông Hương b. sông Tô Lch c. sông Bến Hi d. sông Kinh Thy
Câu 8. Dòng nào dưới đây là tục ng/thành ng?
a. Ít chắt chiu hơn nhiều phóng khoáng
b. Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
c. Ít mà tốt hơn nhiều mà xu
d. Ít ăn ngon hơn nhiều ăn dở
Câu 9. Dòng nào dưới đây chỉ gm nhng t viết đúng chính tả?
a. do giự, chi trít, chán trường b. sinh xôi, xót sa, xoi sét
c. chen trúc, chăm chỉ, tròn chĩnh d. chót vót, chơi vơi, lưng chừng
Câu 10. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
a. Ngn núi li cùng mây. b. Con đường sao mà rng thế.
c. Nhà cao sng sững như núi. d. B tầng năm cao chót vót.
| 1/11

Preview text:


TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 4 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Ướt quen Buồn béo Nhẹ Vụng Lạ to Nặng vui khéo Gầy Khỏe Phải có ráo Yếu trái Nhỏ không
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô
Câu 1.
thẳng/ Mười/ Đồng/ cánh/ bay/ cò/ Tháp
→ …………………………………………………………
Câu 2. tôm./ Nước/ Mười/ Tháp/ lánh/ lóng/ cá
→ …………………………………………………………
Câu 3. hát/ tiếng/ Tiếng/ xa./ như/ trong / suối
→ …………………………………………………………
Câu 4. hương/ trăng/ đêm/ là/ tỏ/ Quê
→ …………………………………………………………
Câu 5. trắng/ ngoài/ Hoa/ cau/ rụng/ hè.
→ …………………………………………………………
Câu 6. bông/ Mười/ Tháp/ sen/ nhất/ đẹp
→ …………………………………………………………
Câu 7. Hồ./ Việt/ tên/ Nam/ có/ nhất/ Bác/ đẹp
→ …………………………………………………………
Câu 8. là/ con/ Tây/ Núp/ Anh/ của/ hùng/ Nguyên.
→ ………………………………………………………… Câu 9. kh/ ăng/ uyết/ tr
→ ………………………………………………………… Câu 10. gi/ ơn/ ang/ s
→ …………………………………………………………
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu ca dao dưới đây nhắc đến vẻ đẹp ở đâu?
"Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh." a. Thừa Thiên - Huế b. Lạng Sơn c. Hà Nội d. Nghệ An
câu 2. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết sai chính tả? a. huýt sáo, hít thở b. xôn xao, lít nhít c. quả mít, xuýt xoa d. xe bít, xạch sẽ
Câu 3. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau: Học ... biết mười a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 4. Dòng nào gồm những từ viết đúng chính tả?
a. khúc khuỷu, khẳng khuyu
b. khúc khuỷu, khẳng khiu
c. khúc khuỷu, khẳng khui d. khúc khỉu, khẳng khiu
Câu 5. Từ nào dưới đây chỉ một điệu hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả? a. múa ca b. ca sĩ c. hát ca d. dân ca
Câu 6. Những màu sắc nào được nhắc đến trong khổ thơ sau? "Trường học trên đồi Em tô đỏ thắm Cây gạo đầu xóm Hoa nở chói ngời A, nắng lên rồi Mặt trời đỏ chót Lá cờ Tổ quốc Bay giữa trời xanh... Chị ơi bức tranh Quê ta đẹp quá!" (Định Hải) a. đỏ, xanh b. ngời, chót c. đẹp, chót d. chói, thắm
Câu 7. Dòng nào dưới đây có sử dụng hình ảnh so sánh ?
a. Nhà Bè Nước chảy chia hai
b. Trăng tròn như cái đĩa c. Một nhà sàn đơn sơ
d. Gió đưa cành trúc la đà
Câu 8. Giải câu đố sau:
Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du.
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.
Từ để nguyên là từ gì? a. cặp b. hai c. đôi d. nhị
Câu 9. Câu văn nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"? a. Bố rất hiền lành. b. Bố đang đọc sách. c. Chim hót líu lo. d. Mẹ là bác sĩ.
Câu 10. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại? a. chân thành b. chân thật c. chân tình d. chân tay HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Ướt quen Buồn béo Nhẹ Vụng Lạ to Nặng vui khéo Gầy Khỏe Phải có ráo Yếu trái Nhỏ không
Những cặp từ trái nghĩa là: Ướt >< ráo vụng >< khéo quen >< lạ buồn >< vui to >< nhỏ Gầy >< béo yếu >< khỏe trái >< phải nặng >< nhẹ có >< không
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô
Câu 1.
thẳng/ Mười/ Đồng/ cánh/ bay/ cò/ Tháp
→ Đồng Tháp Mười cò bay thẳng cánh
Câu 2. tôm./ Nước/ Mười/ Tháp/ lánh/ lóng/ cá
→ Nước Tháp Mười lóng lánh cá tôm.
Câu 3. hát/ tiếng/ Tiếng/ xa./ như/ trong / suối
→ Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
Câu 4. hương/ trăng/ đêm/ là/ tỏ/ Quê
→ Quê hương là đêm trăng tỏ
Câu 5. trắng/ ngoài/ Hoa/ cau/ rụng/ hè.
→ Hoa cau rụng trắng ngoài hè.
Câu 6. bông/ Mười/ Tháp/ sen/ nhất/ đẹp
→ Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Câu 7. Hồ./ Việt/ tên/ Nam/ có/ nhất/ Bác/ đẹp
→ Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ.
Câu 8. là/ con/ Tây/ Núp/ Anh/ của/ hùng/ Nguyên.
→ Anh hùng Núp là con của Tây Nguyên. Câu 9. kh/ ăng/ uyết/ tr → trăng khuyết Câu 10. gi/ ơn/ ang/ s → giang sơn
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu ca dao dưới đây nhắc đến vẻ đẹp ở đâu?
"Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Có nàng Tô Thị, có chùa Tam Thanh." a. Thừa Thiên - Huế b. Lạng Sơn c. Hà Nội d. Nghệ An
câu 2. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết sai chính tả? a. huýt sáo, hít thở b. xôn xao, lít nhít c. quả mít, xuýt xoa
d. xe bít, xạch sẽ
Câu 3. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau: Học ... biết mười a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 4. Dòng nào gồm những từ viết đúng chính tả?
a. khúc khuỷu, khẳng khuyu
b. khúc khuỷu, khẳng khiu
c. khúc khuỷu, khẳng khui d. khúc khỉu, khẳng khiu
Câu 5. Từ nào dưới đây chỉ một điệu hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả? a. múa ca b. ca sĩ c. hát ca d. dân ca
Câu 6. Những màu sắc nào được nhắc đến trong khổ thơ sau? "Trường học trên đồi Em tô đỏ thắm Cây gạo đầu xóm Hoa nở chói ngời A, nắng lên rồi Mặt trời đỏ chót Lá cờ Tổ quốc Bay giữa trời xanh... Chị ơi bức tranh Quê ta đẹp quá!" (Định Hải) a. đỏ, xanh b. ngời, chót c. đẹp, chót d. chói, thắm
Câu 7. Dòng nào dưới đây có sử dụng hình ảnh so sánh ?
a. Nhà Bè Nước chảy chia hai
b. Trăng tròn như cái đĩa c. Một nhà sàn đơn sơ
d. Gió đưa cành trúc la đà
Câu 8. Giải câu đố sau:
Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du.
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.
Từ để nguyên là từ gì? a. cặp b. hai c. đôi d. nhị
Câu 9. Câu văn nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?"?
a. Bố rất hiền lành. b. Bố đang đọc sách. c. Chim hót líu lo. d. Mẹ là bác sĩ.
Câu 10. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại? a. chân thành b. chân thật c. chân tình d. chân tay ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Bảo vệ Tu bổ Ngựa trắng Đau buồn Giữ gìn Sầm uất Chỉn chu Hỏa xa Sửa chữa Bài hát Quốc gia Sầu bi Chu đáo Bạch mã Bố mẹ Ca khúc Đất nước Ba má Xe lửa Tấp nập
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Hoa phượng nở đỏ rực
lay động cây cối trong vườn. Trăng tròn vành vạnh bay đi tìm hoa hút mật. Chùm vải đỏ rực chở đầy cá,tôm. Mặt biển xuyên qua kẽ lá. Những đám mây nằm nhai cỏ. Những tia nắng lúc lỉu trên cành. Cơn gió dịu dàng
như chiếc gương khổng lồ. Đàn bò báo hiệu hè về. Đàn ong
trắng xống như kẹo bông. Con thuyền như cái đĩa khổng lồ. Bài 3. Điền từ.
Câu 1. Điền số thích hợp:

Con đường sao mà rộng thế
Sông sâu chẳng lội được qua
Người, xe đi như gió thổi
Ngước lên mới thấy mái nhà. (Nguyễn Thái Vận)
Trong khổ thơ trên có …………..từ chỉ đặc điểm.
Câu 2. Điền s/x: nhận ………….ét; ………….âu xa; chia …………..ẻ.
Câu 3. Điền l/n: Bằng …………….ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hồng.
Câu 4. Điền tr/ch: kiên ………..ì; chim ……………óc; trang …………ải.
Câu 5. Điền từ phù hợp: Câu: “Bố đang chơi bóng chuyển.” thuộc câu kiểu “Ai ……….gì?”
Câu 6. Điền từ phù hợp: từ có nghĩa là “trước sau không thay đổi” là: ……………thủy.
Câu 7. Điền từ thích hợp: Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho …………………lòng nhau.
Câu 8. Từ so sánh trong câu thơ sau là từ gì?
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. (Trần Quốc Minh)
Từ so sánh trong câu thơ trên là từ……………
Câu 9. Điền từ phù hợp:
Truyện “Hũ bạc của người cha” khuyên chúng ta cần phải ……………..chỉ làm việc để có
cuộc sống tốt đẹp hơn.
Câu 10. Điền từ thích hợp: Đất …………….chim đậu. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Bảo vệ Tu bổ Ngựa trắng Đau buồn Giữ gìn Sầm uất Chỉn chu Hỏa xa Sửa chữa Bài hát Quốc gia Sầu bi Chu đáo Bạch mã Bố mẹ Ca khúc Đất nước Ba má Xe lửa Tấp nập Bảo vệ = giữ gìn Ba má = bố mẹ; hỏa xa = xe lửa Sầm uất = tấp nập; quốc gia = đất nước;
ca khúc = bài hát; tu bổ = sửa chữa Chỉn chu = chu đáo; sầu bi = đau buồn; ngựa trắng = bạch mã;
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 3. Điền từ.
Câu 1. Điền số thích hợp:

Con đường sao mà rộng thế
Sông sâu chẳng lội được qua
Người, xe đi như gió thổi
Ngước lên mới thấy mái nhà. (Nguyễn Thái Vận)
Trong khổ thơ trên có ………2…..từ chỉ đặc điểm.
Câu 2. Điền s/x: nhận ……x…….ét; ………s….âu xa; chia ……s……..ẻ.
Câu 3. Điền l/n: Bằng ……l……….ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hồng.
Câu 4. Điền tr/ch: kiên ……tr…..ì; chim ……ch………óc; trang …tr………ải.
Câu 5. Điền từ phù hợp: Câu: “Bố đang chơi bóng chuyển.” thuộc câu kiểu “Ai …làm…….gì?”
Câu 6. Điền từ phù hợp: từ có nghĩa là “trước sau không thay đổi” là: ……chung………thủy.
Câu 7. Điền từ thích hợp: Lời nói chẳng mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho ………vừa…………lòng nhau.
Câu 8. Từ so sánh trong câu thơ sau là từ gì?
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. (Trần Quốc Minh)
Từ so sánh trong câu thơ trên là từ……………
Câu 9. Điền từ phù hợp:
Truyện “Hũ bạc của người cha” khuyên chúng ta cần phải ……chăm………..chỉ làm việc để
có cuộc sống tốt đẹp hơn.
Câu 10. Điền từ thích hợp: Đất ………lành…….chim đậu. ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Yên lặng Khổng lồ Xa lạ ồn ào lùi Do dự Quyết đoán đóng Mềm mại Mở Thô cứng Sung sướng Đơn giản Phức tạp Nhanh nhẹn Chậm chạp Tiến Cực khổ Thân quen Tí hon
Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ô chữ ở giữa với ô chữ ở dưới Bài 3. Điền từ.
Câu 1. "Người cùng đứng trong tổ chức cách mạng hoặc cùng chí hướng" được gọi là gì? a. đồng hương b. đồng tâm c. đồng bào d. đồng chí
Câu 2. Trong bài tập đọc "Người liên lạc nhỏ", anh Kim Đồng đã nói mình đi đâu khi giặc Tây hỏi?
a. Đi chợ cùng ông ngoại
b. Đi lên rừng hái măng về để ăn
c. Đi gặp những người bạn ở dưới chân núi
d. Đi đón thầy mo về cúng cho mẹ ốm
Câu 3. Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chấm than ? a. Bố Na là bác sĩ!
b. Con có muốn đi chơi với chú không!
c. Cậu bé đáng yêu quá đi!
d. Con có nhận ra ai không!
Câu 4. Giải câu đố sau:
Nhà xanh lại đóng khố xanh
Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong. Là bánh gì? a. bánh gối b. bánh chưng c. bánh gai d. bánh rán
Câu 5. Từ nào dưới đây là từ chỉ trạng thái? a. bông hoa b. bài tập c. vui vẻ d. ngôi nhà
Câu 6. Câu: "Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi." thuộc câu kiểu: a. Ai thế nào? b. Ai làm gì? c. Ai là gì? d. Tại sao?
Câu 7. Đoạn văn sau nói đến dòng sông nào?
"Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng... Phía bên sông, xóm Cồn
Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước."
(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) a. sông Hương b. sông Tô Lịch c. sông Bến Hải d. sông Kinh Thầy
Câu 8. Dòng nào dưới đây là tục ngữ/thành ngữ?
a. Ít chắt chiu hơn nhiều phóng khoáng
b. Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
c. Ít mà tốt hơn nhiều mà xấu
d. Ít ăn ngon hơn nhiều ăn dở
Câu 9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
a. do giự, chi trít, chán trường
b. sinh xôi, xót sa, xoi sét
c. chen trúc, chăm chỉ, tròn chĩnh
d. chót vót, chơi vơi, lưng chừng
Câu 10. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
a. Ngọn núi ở lại cùng mây.
b. Con đường sao mà rộng thế.
c. Nhà cao sừng sững như núi.
d. Bố ở tầng năm cao chót vót. HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Yên lặng Khổng lồ Xa lạ ồn ào lùi Do dự Quyết đoán đóng Mềm mại Mở Thô cứng Sung sướng Đơn giản Phức tạp Nhanh nhẹn Chậm chạp Tiến Cực khổ Thân quen Tí hon Yên lặng >< ồn ào
do dự >< quyết đoán
thô cứng >< mềm mại
Chậm chạp >< nhanh nhẹn
sung sướng >< cực khổ
đơn giản >< phức tạp Tiến >< lùi mở >< đóng thân quen >< xa lạ khổng lồ >< tí hon
Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ô chữ ở giữa với ô chữ ở dưới Bài 3. Điền từ.
Câu 1. "Người cùng đứng trong tổ chức cách mạng hoặc cùng chí hướng" được gọi là gì? a. đồng hương b. đồng tâm c. đồng bào d. đồng chí
Câu 2. Trong bài tập đọc "Người liên lạc nhỏ", anh Kim Đồng đã nói mình đi đâu khi giặc Tây hỏi?
a. Đi chợ cùng ông ngoại
b. Đi lên rừng hái măng về để ăn
c. Đi gặp những người bạn ở dưới chân núi
d. Đi đón thầy mo về cúng cho mẹ ốm
Câu 3. Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chấm than ? a. Bố Na là bác sĩ!
b. Con có muốn đi chơi với chú không!
c. Cậu bé đáng yêu quá đi!
d. Con có nhận ra ai không!
Câu 4. Giải câu đố sau:
Nhà xanh lại đóng khố xanh
Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong. Là bánh gì? a. bánh gối b. bánh chưng c. bánh gai d. bánh rán
Câu 5. Từ nào dưới đây là từ chỉ trạng thái? a. bông hoa b. bài tập c. vui vẻ d. ngôi nhà
Câu 6. Câu: "Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi." thuộc câu kiểu: a. Ai thế nào? b. Ai làm gì? c. Ai là gì? d. Tại sao?
Câu 7. Đoạn văn sau nói đến dòng sông nào?
"Cuối buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng... Phía bên sông, xóm Cồn
Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước."
(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) a. sông Hương b. sông Tô Lịch c. sông Bến Hải d. sông Kinh Thầy
Câu 8. Dòng nào dưới đây là tục ngữ/thành ngữ?
a. Ít chắt chiu hơn nhiều phóng khoáng
b. Ít chắt chiu hơn nhiều phung phí
c. Ít mà tốt hơn nhiều mà xấu
d. Ít ăn ngon hơn nhiều ăn dở
Câu 9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
a. do giự, chi trít, chán trường
b. sinh xôi, xót sa, xoi sét
c. chen trúc, chăm chỉ, tròn chĩnh
d. chót vót, chơi vơi, lưng chừng
Câu 10. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
a. Ngọn núi ở lại cùng mây.
b. Con đường sao mà rộng thế.
c. Nhà cao sừng sững như núi.
d. Bố ở tầng năm cao chót vót.