Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 Vòng 1
8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 4 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các vòng dưới đây nhé.
Preview text:
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Chọn đán án đúng
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. lí lẽ b. núi non c. lúng lính d. lung linh
Câu 2. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới
đây? (SGK, TV4, tập 1, tr.15,16) a. ca sĩ b. bác sĩ c. y sĩ d. hiệp sĩ
Câu 3. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với “nhân hậu”? a. nhân từ b. nhân dân c. nhân loại d. nhân bánh
Câu 4. Từ nào dưới đây trái nghĩa với “đoàn kết”? a. san sẻ b. chia rẽ c. đùm bọc d. giúp đỡ
Câu 5. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ: “Hiền như bụt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa
d. không có đáp án đúng
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. quả nhãn b. nhỏ nhắn c. rộng rãi d. rộng rải
Câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d, Vì sao?
Câu 8. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”? a. thông minh b. thoăn thoắt c. cuống quýt d. chậm chạp
Câu 9. Chọn từ trái nghĩa với từ “đứng “ vào chỗ chấm trong thành ngữ: “Kẻ đứng người…..” a. đi b. ngồi c. chạy d. ăn
Câu 10. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ “Thẳng như ruột ngựa”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa
d. không có đáp án đúng
Câu 11. Từ có tiếng "sĩ" nào dưới đây chỉ những người hoạt động nghệ thuật? a. bác sĩ b. nghệ sĩ c. sĩ phu d. nha sĩ
Câu 12. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ sau?
"Những chị lúa phất phơ bím tóc
Những cậu tre bá vai nhau đứng học." a. chị - cậu b. lúa – tre c. bím tóc d. bá vai
Câu 13. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. rổ rá b. san sẻ c. máy súc d. súc miệng
Câu 14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Bà em … như bụt" a. hiền b. chậm chạp c. tinh mắt d. ốm yếu
Câu 15. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. rắn rỏi b. giục giã c. dạt dào d. ru dương
Câu 16. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: "Thuốc đắng dã tật, sự ......... mất lòng." a. việc b. thật c. tình d. cố
Câu 17. Đáp án nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ? 1 a. Mẹ tuyệt vời nhất.
b. Cậu là người bạn đáng yêu.
c. Bố rán chả mực rất ngon.
d. Ông là buổi trời chiều.
Câu 18. Từ nào có nghĩa là "sau trước không thay đổi"? a. chân thành b. thành thực c. chung thủy d. trung thực
Câu 19. Dòng nào gồm toàn các từ chỉ đặc điểm?
a. oai vệ, cao, đẹp, trắng
b. hoạt bát, vui vẻ, chào mừng, nhí nhảnh
c. nuốt chửng, hậu đậu, ăn hại, dữ dội
d. ngắn, dài, tròn, đều đặn, phá hủy
Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái? a. phượng vĩ b. ăn uống c. leng keng d. nhớ nhung
Câu 21. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì? a. ph b. p c. h d. âm
Câu 22. Tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào? a. a b. s c. m d. âm
Câu 23. Tiếng việt có bao nhiêu dấu thanh? a. bốn b. năm c. sáu d. bảy
Câu 24. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào? a. h b. o c. a d.ng
câu 25. Câu: “Quê hương là chùm khế ngọt” có mấy tiếng? a. ba b.bốn c. năm d. sáu
Câu 26. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào? a. âm chính, vần b. vần, âm đầu c. vần, thanh điệu d. âm đầu, âm
Câu 27. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ………….của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật đó? a. tính cách b. ngoại hình c. sở thích d. số phận
Câu 28. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau:
Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nôn nao
Lưng mẹ cứ còng dần xuống Cho con ngày một thêm cao
Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương a. so sánh b. nhân hóa c. nhân hóa – so sánh d. so sánh
Câu 29. Trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Dế Mèn đã bênh vực ai? a. Chị Nhà Trò b. Dễ Trũi c. Kiến d. Ong
Câu 30. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a. bang công b. đàng hát c. hoa lan d. chói chan
Bài 2. A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau. Hạt gạo Cá lóc Đỗ Lợn Chất béo mè Heo Dầu mỡ Hổ Vừng Đất Lạc Đậu phộng Đậu Thủy Hạt lúa Địa Nước Cá quả Cọp
B) Điền từ hoặc số thích hợp.
Câu 1. Nước đổ lá ……………..
Câu 2. Nhường cơm …………….áo.
Câu 3. Nước ……………………đá mòn. 2
Câu 4. Ăn sung mặc …………………
Câu 5. Ân sâu, nghĩa ……………….
Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy …………….
Câu 7. Tre già, ……………….mọc.
Câu 8. Điều ………………lẽ phải.
Câu 9. Cầm kì ……………..họa.
Câu 10. Ăn ……………..nói lớn.
Câu 11. Anh em như chân với …………….
Câu 12. Ao …………..nước cả.
Câu 13. Ao ……………..nước đọng (tu)
Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng…………….
Câu 15. Ăn chắc, mặc ………………..
Câu 16. Áo ……………….về làng.
Câu 17. Ăn cá nhả xương, ……………đường nuốt chậm
Câu 18. Ăn cây nào, rào …………..nấy.
Câu 19. An cư lạc ……………….
Câu 20. Ăn cá bỏ ……………., ăn quả bỏ hột.
Bài 3. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp Bảng 1 nguyên nhân nhân trần nhân quả hạnh nhân nhân hậu nhân chứng nhân ái nhân tố công nhân hạt nhân nhân đức nhân đạo mĩ nhân
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Bảng 2 Khi ông mặt trời tiếng ếch kêu nhanh như chớp Mây rong chơi Mầm cây tỉnh giấc bố đi làm quả na mở mắt mẹ bế bé Lan học giỏi óng a óng ánh cứng như đá gió hát sáng tựa sao
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. ĐỀ SỐ 2 3
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Sự tích hồ ......... bể. Câu 2. Đ......àn kết Câu 3. Nhâ........ đạo
Câu 4. Lá trầu khô giữa ....... trầu.
Câu 5. Dế .......... bênh vực kẻ yếu.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên ............. Câu 7. Nh.....n ái
Câu 8. Ở ......... gặp lành.
Câu 9. Nhân .............ậu
Câu 10. Thương người như thể ............... thân.
Câu 11. Trong tiếng "hoài" thì âm đầu là chữ .............
Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ:
"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh ..............ước biếc như tranh họa đồ"
Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao: "Anh em như thể chân tay
Rách .............ành đùm bọc, dở hay đỡ đần".
Câu 14. Bài thơ "Truyện cổ nước mình" do nhà thơ Lâm Thị ......... Dạ viết.
Câu 15. Trong bài thơ "Nàng tiên Ốc" thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ..........
Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
"Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài ............... nhau".
Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh .............uyền.
Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là ................. anh
Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc .............úp đỡ là từ ức hiếp.
Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc á.................
Câu 21. Non ……………nước biếc
Câu 22. Một ……….. ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 23. Quê Hương là chùm …………….ngọt.
Câu 24. Thương người như thể …………..thân.
Câu 25. Lá lành đùm lá………….
Cấu 26. Cây …………không sợ chết đứng.
Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp ………” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
Câu 28. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ ……….. đỡ” là từ “ức hiếp”
Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: 4
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ………….ca”. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)
Câu 30. Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ ……….
Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét
trũng gọi là thuyền độc…………
Câu 32. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật,
đồ vật, cây cối, ….. được ……….hóa.
Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai …………” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ. Câu 34. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca
Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi?
Chữ thêm huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ …………. Câu 35. Giải câu đố:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?
Đố là cái gì? Trả lời: cái ………bàn.
Câu 36. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một …………..phải thương nhau cùng.
Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Uống nước …………….nguồn.
Câu 38. Môi hở ………….lạnh.
Câu 39. Bầu ơi thương ……………bí cùng
Câu 40. Nhường ………….sẻ áo
Câu 41. Ngựa chạy có bầy…………….bay có bạn.
Câu 42. Thuận buồm…………….gió
Câu 43. Thức khuya dậy…………..
Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần……………
Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay
một số nhân vật được gọi là…………chuyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa.
Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là tư nhân ………ĩa
Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau:
Cả đời đi gió đi sương
Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập………….
Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc ……….
Câu 49. Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc…………”
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng "ăn" có cấu tạo gồm những bộ phận nào? 5 a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. âm chính, thanh điệu
Câu 2. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy dấu thanh? a. năm b. sáu c. ba d. bốn
Câu 3. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào? a. âm chính, vần b. vần, âm đầu c. âm chính, thanh điệu d. âm đầu, âm chính
Câu 4. Từ "máy vi tính" do mấy tiếng tạo thành? a. ba b. hai c. bốn d. một
Câu 5. Trong tiếng "tâm" có âm cuối là chữ nào? a. â b. t c. m d. âm
Câu 6. Trong câu "Tháp Mười đẹp nhất bông sen." có mấy tiếng? a. tám b. ba c. chín d. sáu
Câu 7. Thủy tộc là loài vật sống ở đâu? a. trên trời b. trên cây c. trên mặt đất d. dưới nước
Câu 8. Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào? a. h b. a c. o d. ng
Câu 9. Thuyền độc mộc là thuyền làm bằng vật liệu gì? a. sắt b. cây gỗ c. xi măng d. thép
Câu 10. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh? a. bốn b. năm c. sáu d. bẩy
Câu 11. Tiếng “ơn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào? a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. vần, thanh điệu
Câu 12. Trong tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào? a. a b. s c. m d. âm
Câu 13. Tiếng “hiền” có chứa thanh gì? a. thanh huyền b. thanh ngang c. thanh sắc d. thanh hỏi
Câu 14. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì? a. ph b. p c. h d. âm
Câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. run rẩy b. dàn dụa c. rung rinh d. dào dạt
Câu 16. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào? a. h b. o c. a d. ng
Câu 17. Từ “nhà chung cư” do mấy tiếng tạo thành? a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 18. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: (SGK, TV4 tập 1), Dế Mèn đã bênh vực ai? a. Chị Nhà Trò b. Dế Trũi c. Kiến d. ong
Câu 19. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ người? a. nhân duyên b. nhân viên c. nhân đạo d. nhân dịp
Câu 20. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ lòng thương người? 6 a. nhân chứng b. nhân quả c. nhân tố d. nhân hậu
Câu 21. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ xem ngay hướng nào? a. la bàn b. bản đồ c. cái làn d. cái lá
Câu 22. Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca trong câu chuyện “Ba anh em” (SGK, TV 4,
tập 1, tr.13) đã về thăm ai? a. ông nội b. bà nội c. bà ngoạii d. ông ngoại
Câu 23. Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận? a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chưa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Của cải ứng dụng Đốc thúc Tha bổng Ung dung Ân xá Thong thả Tủn mủn Dành dụm Trình bày Chăm chỉ Gắn bó Vận dụng Vụn vặt Đôn đốc Khăng khít Tiết kiệm Cần cù Phát biểu Tài sản
Hướng dẫn – ĐỀ 1
Bài 1. Chọn đán án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp c d a b a d b d b a án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp b b c a d b a c a d án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp a c c b d c a b a c án
Bài 2. A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau. Hạt gạo Cá lóc Đỗ Lợn Chất béo mè Heo Dầu mỡ Hổ Vừng Đất Lạc Đậu phộng Đậu Thủy Hạt lúa Địa Nước Cá quả Cọp Hạt gạo = hạt lúa;
đất = địa; heo = lợn; cá lóc = cá quả; dầu mỡ = chất béo Mè = vừng; nước = thủy;
hổ = cọp; lạc = đậu phộng; đỗ = đậu 7
B) Điền từ hoặc số thích hợp.
Câu 1. Nước đổ lá ………khoai……..
Câu 2. Nhường cơm ……sẻ……….áo.
Câu 3. Nước …………chảy…………đá mòn.
Câu 4. Ăn sung mặc ………sướng…………
Câu 5. Ân sâu, nghĩa ………nặng……….
Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy ……tổ……….
Câu 7. Tre già, ………măng……….mọc.
Câu 8. Điều ………hay………lẽ phải.
Câu 9. Cầm kì ……thi………..họa.
Câu 10. Ăn ……to………..nói lớn.
Câu 11. Anh em như chân với ……tay……….
Câu 12. Ao ……sâu……..nước cả.
Câu 13. Ao ………tù……..nước đọng
Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng………may…….
Câu 15. Ăn chắc, mặc ………bền………..
Câu 16. Áo ………gấm……….về làng.
Câu 17. Ăn cá nhả xương, ……ăn………đường nuốt chậm
Câu 18. Ăn cây nào, rào ……cây……..nấy.
Câu 19. An cư lạc ……nghiệp………….
Câu 20. Ăn cá bỏ ……xương………., ăn quả bỏ hột.
Bài 3. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp Bảng 1 nguyên nhân nhân trần nhân quả hạnh nhân mĩ nhân nhân hậu nhân chứng nhân ái nhân tố công nhân hạt nhân nhân đức nhân đạo
+ Từ “nhân” để chỉ người: công nhân; mĩ nhân; nhân chứng
+ Từ “nhân” để chỉ lòng thương: nhân hậu; nhân ái; nhân đức; nhân đạo
+ Từ “nhân” chỉ cái sinh ra kết quả: Nguyên nhân; nhân quả; nhân tố. Bảng 2 Khi ông mặt trời tiếng ếch kêu nhanh như chớp Mây rong chơi Mầm cây tỉnh giấc bố đi làm quả na mở mắt mẹ bế bé Lan học giỏi óng a óng ánh cứng như đá gió hát sáng tựa sao 8
+ Câu có nhân hóa: mây rong chơi; mầm cây tỉnh giấc; gió hát; quả na mở mắt.
+ Câu có so sánh: Nhanh như chớp; Cứng như đá; sáng tựa sao.
+ Câu đơn bình thường: bố đi làm; Lan học giỏi; mẹ bế bé. ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống.
Câu 1. Sự tích hồ ba bể. Câu 2. Đoàn kết Câu 3. Nhân đạo
Câu 4. Lá trầu khô giữa cơi trầu.
Câu 5. Dế mèn bênh vực kẻ yếu.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên non. Câu 7. Nhân ái
Câu 8. Ở hiền gặp lành. Câu 9. Nhân hậu
Câu 10. Thương người như thể thương thân.
Câu 11. Trong tiếng "hoài" thì âm đầu là chữ h
Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ:
"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh họa đồ"
Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao: "Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần".
Câu 14. Bài thơ "Truyện cổ nước mình" do nhà thơ Lâm Thị Mỹ Dạ viết.
Câu 15. Trong bài thơ "Nàng tiên Ốc" thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc xanh.
Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao:
"Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau".
Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh huyền.
Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là anh
Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc giúp đỡ là từ ức hiếp.
Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc ác
Câu 21. Non xanh nước biếc
Câu 22. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 23. Quê Hương là chùm ………khế…….ngọt.
Câu 24. Thương người như thể thương thân.
Câu 25. Lá lành đùm lá rách. 9
Cấu 26. Cây ngay không sợ chết đứng.
Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp lành” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn.
Câu 28. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ giúp đỡ” là từ “ức hiếp”
Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
“Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca”. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)
Câu 30. Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ t
Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét
trũng gọi là thuyền độc mộc.
Câu 32. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật,
đồ vật, cây cối, ….. được nhân hóa.
Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai phục nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ. Câu 34. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca
Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi?
Chữ thêm huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ chìm. Câu 35. Giải câu đố:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?
Đố là cái gì? Trả lời: cái la bàn.
Câu 36. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Uống nước nhớ nguồn.
Câu 38. Môi hở răng lạnh.
Câu 39. Bầu ơi thương lấy bí cùng
Câu 40. Nhường cơm sẻ áo
Câu 41. Ngựa chạy có bầy ,chim bay có bạn.
Câu 42. Thuận buồm xuôi gió
Câu 43. Thức khuya dậy sớm.
Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần anh.
Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay
một số nhân vật được gọi là kể chuyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa.
Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là tư nhân nghĩa.
Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau:
Cả đời đi gió đi sương 10
Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập đi.
Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc xanh.
Câu 49. Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc ác”
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tiếng "ăn" có cấu tạo gồm những bộ phận nào? a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm
d. âm chính, thanh điệu
Câu 2. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy dấu thanh? a. năm b. sáu c. ba d. bốn
Câu 3. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào? a. âm chính, vần b. vần, âm đầu
c. âm chính, thanh điệu d. âm đầu, âm chính
Câu 4. Từ "máy vi tính" do mấy tiếng tạo thành? a. ba b. hai c. bốn d. một
Câu 5. Trong tiếng "tâm" có âm cuối là chữ nào? a. â b. t c. m d. âm
Câu 6. Trong câu "Tháp Mười đẹp nhất bông sen." có mấy tiếng? a. tám b. ba c. chín d. sáu
Câu 7. Thủy tộc là loài vật sống ở đâu? a. trên trời b. trên cây c. trên mặt đất d. dưới nước
Câu 8. Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào? a. h b. a c. o d. ng
Câu 9. Thuyền độc mộc là thuyền làm bằng vật liệu gì? a. sắt b. cây gỗ c. xi măng d. thép
Câu 10. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh? a. bốn b. năm c. sáu d. bảy
Câu 11. Tiếng “ơn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào? a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm
d. vần, thanh điệu
Câu 12. Trong tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào? a. a b. s c. m d. âm
Câu 13. Tiếng “hiền” có chứa thanh gì? a. thanh huyền b. thanh ngang c. thanh sắc d. thanh hỏi
Câu 14. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì? a. ph b. p c. h d. âm
Câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. run rẩy b. dàn dụa c. rung rinh d. dào dạt
Câu 16. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào? a. h b. o c. a d. ng
Câu 17. Từ “nhà chung cư” do mấy tiếng tạo thành? a. ba b, bốn c. năm d. sáu 11
Câu 18. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: (SGK, TV4 tập 1), Dế Mèn đã bênh vực ai? a. Chị Nhà Trò b. Dế Trũi c. Kiến d. ong
Câu 19. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ người? a. nhân duyên b. nhân viên c. nhân đạo d. nhân dịp
Câu 20. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ lòng thương người? a. nhân chứng b. nhân quả c. nhân tố d. nhân hậu
Câu 21. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n:
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ xem ngay hướng nào? a. la bàn b. bản đồ c. cái làn d. cái lá
Câu 22. Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca trong câu chuyện “Ba anh em” (SGK, TV 4,
tập 1, tr.13) đã về thăm ai? a. ông nội b. bà nội c. bà ngoại d. ông ngoại
Câu 23. Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận? a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chưa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Của cải ứng dụng Đốc thúc Tha bổng Ung dung Ân xá Thong thả Tủn mủn Dành dụm Trình bày Chăm chỉ Gắn bó Vận dụng Vụn vặt Đôn đốc Khăng khít Tiết kiệm Cần cù Phát biểu Tài sản Của cải = tài sản; ứng dụng = vận dụng; ân xá = tha bổng; Chăm chỉ = cần cù; khăng khít = gắn bó; thong thả = ung dung Tiết kiệm = dành dụm; đốc thúc = đôn đốc tủn mủn = vụn vặt Phát biểu = trình bày ĐỀ SỐ 3
Bài 1. A) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
Câu 1. Từ chỉ gồm 1 tiếng gọi là từ………
Câu 2. Từ gồm 2 tiếng hay nhiều tiếng gọi là từ………..
Câu 3. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ …………..
Câu 4. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ…………
Câu 5. Cây ………….không sợ chết đứng.
Câu 6. Một sự bất tín vạn sự bất……….
Câu 7. Lá lành đùm lá…………
Câu 8. Ai ơi đã quyết thì……….
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi . (ca dao)
Câu 9. Con cóc là……….ông trời. 12
Câu 10. Ngang …………..cua.
Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen.
Từ để nguyên là từ ………………
Câu 12. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ……………ca.
(Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa)
Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Dế Mèn bênh vực kẻ …………..
Câu 14. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời.
Từ để nguyên là từ gì?
Câu 15. Trong cấu tạo tiếng việt không thể thiếu ………………..và thanh điệu.
Câu 16. Điền vào chỗ chấm: Từ có nghĩa là hiền từ, giàu lòng thương người là ………hậu.
Câu 17. Điền ang hoặc an vào chỗ chấm: Chị Miên s………… sẻ phần bánh của mình cho em.
Câu 18. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Bầu bơi ……………..lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
Câu 19. Tiếng trăng có âm đầu là ………………
Câu 20. Điền l hoặc n vào chỗ chấm:
Gió đưa cành trúc ……………a đà.
Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.
Câu 21. Giải câu đố:
Thứ trứng để tặng anh lười
Có mũ giúp người che nắng che mưa
Thêm tờ (t) là lớn nghe chưa
Mọc râu thành lụa người may ưa dùng.
Từ được tạo thành sau khi thêm chữ tờ (t) là từ gì? Trả lời: từ ………………
Câu 22. Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đuôi sạch gạo tối tửa thường nằm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù.
Từ để nguyên là con vật gì?
Trả lời: từ ………………..
Câu 23.điền từ phù hợp vào chỗ chấm
Để nguyên nước chấm cổ truyền
Huyền vào – bốn mặt xây nên ngôi nhà
Thêm nặng – chẳng nói chẳng la
Đứng yên như bụt đố là chữ chi?
Từ đề nguyên là từ gì? Trả lời: từ ………………… 13
Câu 24. Điền n hay l
Ơn cha ………….ặng lắm ai ơi.
Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang.
Câu 25. Điền vào chỗ chấm: Những người đức hạnh thuận hòa
Đi đâu cũng được người ta ……………….sùng.
Câu 26. Giải câu đố:
Để nguyên hớn hở suốt ngày
Thêm huyền giấu mặt, giấu mày nơi đâu
Rụng đuôi mà mất cả đầu
Thì thành sấm động hay tàu bay kêu
Từ sau khi thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …………………..
Câu 27. Giải câu đố:
Có nặng phải đeo kính vào
Để nguyên trọng lượng khi nào muốn đo
Từ có dấu nặng là từ gì?
Trả lời: từ ………………….
Câu 28. Giải câu đố:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ ……………
B) Nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp.
Bài 2. A) Kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho phù hợp. a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh
cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa Lá lành đùm lá rách ở hiền gặp lành trung du trung thành trung thực trung bình trung thu trung hậu trung nghĩa
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. 14
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. b) Của long lanh hoa nở cuống quýt chim bay Bình minh nghề nghiệp bé hát lá lon ton Hoàng hôn hoa thanh thanh TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ ĐƠN
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
B) Nối ô chữ bên phải với ô chữ bên trái để được câu hoàn chỉnh. Ở hiền phải thương nhau cùng Người trong một nước thì lại gặp hiền Mặt hồ trên đỉnh núi Những cánh diều
mềm mại như cánh bướm Mồ hôi thánh thót nằm ngủ bên thềm nhà Những chú ve
thì được phật, tiên độ trì Người ngay
kêu râm ran gọi mùa hè về. Sương giăng mắc
như tấm gương khổng lồ Sông Hồng như mưa ruộng cày Con mèo vàng đỏ nặng phù sa
C) Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Độ lượng Thật thà Nhẫn nại Vị tha Khổ cực Bác ái Thân thiện Kiên trì Chân thành Thành tâm Can đảm Vui vẻ Sung sướng Nhanh nhẹn Trung thực Nhân ái Khổ sở Gan dạ Hòa đồng Hoạt bát
Bài 3. A)Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Chị ngã …………..nâng.
Câu 2. Ăn …………..mặc đẹp.
Câu 3. Công ………nghĩa mẹ
Câu 4. Anh ………như thể chân tay.
Câu 5. Một ………….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên………………
Câu 7. Đói cho sạch, rách cho …………
Câu 8. Môi hở răng …………
Câu 9. Tiên học lễ, ……………học văn.
Câu 10. Ăn …………….đá bát. 15 ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề) Bảng 1 Cái bàn này phập phồng lung linh long lanh mưa Nắng mưa phùn lạnh lùng rất xinh đói Nóng hoa hồng chạy thật nhanh TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ ĐƠN
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Bảng 2 Bố róc rách núi non sạch sành sanh đồng ruộng Tàu hỏa bãi bờ tí tách chạy thật nhanh vui Lạnh lùng bánh trái dưa hấu
TỪ GHÉP TỔNG HỢP
TỪ GHÉP PHÂN LOẠI TỪ LÁY
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Bảng 3 Rất xinh bãi bờ chạy rất nhanh long lanh lung linh Lạnh lùng xe máy sạch sành sanh cái bàn này màu sắc 16 Xe đạp hình dạng đồng ruộng
TỪ GHÉP TỔNG HỢP
TỪ GHÉP PHÂN LOẠI TỪ LÁY
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
* Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Lầu Che chở Cơ bản Gác Cần cù Nhặt Cặp Căn bản Vẹn toàn Chắc Lòng Đôi Dạ Cấp bách Rắn Chịu khó Bênh vực Chu đáo Gấp rút Lượm
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"? a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh
câu 5. Trái nghĩa với từ "hiền lành"? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết
Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"? a. trung hậu b. vui sướng c. đùm bọc d. đôn hậu
Câu 7. Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa? a. 3 b. 2 c. 6 d. 4
Câu 8. Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"? a. nhân từ b. vui vẻ c. đoàn kết d. đùm bọc
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhắn b. nhỏ nhẹ c. nhỏ nhoi d. nho nhỏ
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa
Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “người”? a. nhân đức b. nhân hậu c. nhân dân d. nhân từ
câu 12. Tìm từ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại? a. ức hiếp b. cưu mang c. bênh vực d. ngăn chặn
Câu 13. Tìm tên vật xuất hiện trong câu thơ sau: 17
Lá bàng đang đỏ ngọn cây.
………giang mang lạnh đang bay ngang trời. a. cò b, sếu c. vạc d. hạc
Câu 14. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào
dưới đây? (SGK, TV4, tập 1.tr.15,16) a. hiệp sĩ b. y sĩ c. bác sĩ d. ca sĩ
Câu 15. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây.
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào. Là cái gì? a. mặt trời b. đồng hồ c. quả địa cầu d. la bàn
câu 16. Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không thể thiếu trong một câu chuyện? a. vui vẻ b. tâm lí nhân vật c. nhân vật d. hài hước
Câu 17. Từ nào còn thiếu trong câu thơ sau:
Thị thơm thị giấu người thơm
Chăm ………thì được áo cơm cửa nhà. a. làm b. học c. chỉ d. ngoan
câu 18. Từ nào trái nghĩa với từ “hiền lành”? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết
câu 19. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”? a. nhân loại b. nhân tài c. công nhân d. nhân ái Câu 20. Giải câu đố:
Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc – thường thấy ban đêm về trời. Đố là những từ gì? a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao
Câu 21. Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt……….của mình. a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em
Câu 22. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 23. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ….. của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật? a. tính cách b. ngoại hình c. sở thích d. số phận
Câu 24. Từ nào trái nghĩa với từ “nhân hậu”? a. vui vẻ b. độc ác c. giúp đỡ d. đoàn kết
Câu 25. Từ nào viết sai chính tả? a. lí lẽ b. núi non c. lúng lính d. lung linh
Câu 26. Từ nào viết đúng chính tả? 18 a. dau muống b. di chuyển c. rạt rào d. rông bão
Câu 27. Từ nào khác với từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Gió bắt đầu thổi rào ..........ào.
Câu 2. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Một làn hơi ............è nhẹ tỏa trên mặt nước.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Uống nước ............ớ nguồn.
Câu 4. Bài thơ "Tre Việt Nam" do nhà thơ Nguyễn D........... viết.
Câu 5. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau:
Loài tre đâu chịu mọc ................
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.
Câu 6. Từ có hai tiếng có nghĩa tạo thành gọi là từ ...........ép
Câu 7. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau: Tre xanh xanh tự bao giờ
Truyện ngày xưa đã có bờ ............ xanh
Câu 8. Điền chữ phù hợp vào chỗ chấm để tạo từ láy trong câu: Ánh mặt trời chiếu xuống
mặt nước hồ lấp ................ánh
Câu 9. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần .............ần biến mất.
Câu 10. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Em bé rất ngoan ...............oãn.
Câu 11. Trong bài văn kể chuyện, nhiều khi cần miêu tả …………..hình của nhân vật.
Câu 12. Vì sao tác giả trong bài thơ “Truyện cổ nước mình” lại yêu truyện cổ nước nhà?
Trả lời: Vì truyện cổ nước mình vừa ……………… lại tuyệt vời sâu xa.
Câu 13. Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng được gọi là thuyền gì?
Trả lời: thuyền ………….mộc.
Câu 14. Những người nào trong bài thơ “Mẹ ốm” (SGK, tv4, tập 1, trang 9) đã cho mẹ trứng và cam?
Trả lời: cô bác …………….làng
Câu 15. Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc
…………hay dấu gạch đầu dòng.
Câu 16. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm. “Tre xanh Xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa……….đã có bờ …….xanh”. (SGK, TV4, tr.41)
Câu 17. Quanh đôi……..mẹ đã nhiều nếp nhăn.
Câu 18. Lời ông cha dạy cũng vì đời …………
Câu 19. Ở ………….gặp lành.
Câu 20. Thuận buồm ………….gió.
Câu 21. Chị ngã em ………….
Câu 22. Nơi chôm rau …………rốn. 19
Câu 23. Chân cứng đá ……………mềm.
Câu 24. Thức khuya dậy …………..
Câu 25. Mẹ…………….đất nước, tháng ngày của con.
Hướng dẫn – ĐỀ 1
Bài 1. A) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
Câu 1. Từ chỉ gồm 1 tiếng gọi là từ………đơn……
Câu 2. Từ gồm 2 tiếng hay nhiều tiếng gọi là từ…….phức……
Câu 3. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ …………..ghép……..
Câu 4. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là
các từ………láy……..
Câu 5. Cây ……ngay…….không sợ chết đứng.
Câu 6. Một sự bất tín vạn sự bất……tin….
Câu 7. Lá lành đùm lá……rách……
Câu 8. Ai ơi đã quyết thì…hành…….
Đã đan thì tròn vành mới thôi . (ca dao)
Câu 9. Con cóc là……cậu….ông trời.
Câu 10. Ngang ……như……..cua.
Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen.
Từ để nguyên là từ ………tai………
Câu 12. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Mẹ vui, con có quản gì
Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ……múa……ca.
(Mẹ ốn – Trần Đăng Khoa)
Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Dế Mèn bênh vực kẻ ……yếu……..
Câu 14. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời.
Từ để nguyên là từ gì? Từ: cá
Câu 15. Trong cấu tạo tiếng việt không thể thiếu ………vần………..và thanh điệu.
Câu 16. Điền vào chỗ chấm: Từ có nghĩa là hiền từ, giàu lòng thương người là …nhân……hậu.
Câu 17. Điền ang hoặc an vào chỗ chấm: Chị Miên s……an…… sẻ phần bánh của mình cho em.
Câu 18. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm:
Bầu bơi ………thương……..lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
Câu 19. Tiếng trăng có âm đầu là ………tr………
Câu 20. Điền l hoặc n vào chỗ chấm:
Gió đưa cành trúc ……l………a đà.
Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.
Câu 21. Giải câu đố:
Thứ trứng để tặng anh lười
Có mũ giúp người che nắng che mưa
Thêm tờ (t) là lớn nghe chưa 20
Mọc râu thành lụa người may ưa dùng.
Từ được tạo thành sau khi thêm chữ tờ (t) là từ gì?
Trả lời: từ ………to………
Câu 22. Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đuôi sạch gạo tối tửa thường nằm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù.
Từ để nguyên là con vật gì?
Trả lời: từ ………voi………..
Câu 23.điền từ phù hợp vào chỗ chấm
Để nguyên nước chấm cổ truyền
Huyền vào – bốn mặt xây nên ngôi nhà
Thêm nặng – chẳng nói chẳng la
Đứng yên như bụt đố là chữ chi?
Từ đề nguyên là từ gì? Trả lời: từ …………tương………
Câu 24. Điền n hay l
Ơn cha ……n…….ặng lắm ai ơi.
Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang.
Câu 25. Điền vào chỗ chấm: Những người đức hạnh thuận hòa
Đi đâu cũng được người ta ………tôn……….sùng.
Câu 26. Giải câu đố:
Để nguyên hớn hở suốt ngày
Thêm huyền giấu mặt, giấu mày nơi đâu
Rụng đuôi mà mất cả đầu
Thì thành sấm động hay tàu bay kêu
Từ sau khi thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …………vùi………..
Câu 27. Giải câu đố:
Có nặng phải đeo kính vào
Để nguyên trọng lượng khi nào muốn đo
Từ có dấu nặng là từ gì?
Trả lời: từ …………cận……….
Câu 28. Giải câu đố:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ ……keo……… 21
B) Nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp.
Bài 2. A) Kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho phù hợp. a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh
cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa trung du trung thành trung thực trung thu Lá lành đùm lá rách trung hậu trung nghĩa trung bình ở hiền gặp lành
+ Trung có nghĩa là ở giữa: trung thu; trung bình; trung du
+ Trung có nghĩa là một lòng một dạ: trung thực; trung thành; trung nghĩa; trung hậu
+ Thành ngữ, tục ngữ về trung thực: ăn ngay nói thẳng; cây ngay không sợ chết đứng; thẳng như ruột ngựa. b) Của long lanh hoa nở cuống quýt chim bay Bình minh nghề nghiệp bé hát lá lon ton Hoàng hôn hoa thanh thanh
+ Từ ghép: nghề nghiệp; bình minh; hoàng hôn.
+ Từ láy: long lanh; lon ton; thanh thanh; cuống quýt.
+ Từ đơn: lá; hoa; của. 22
B) Nối ô chữ bên phải với ô chữ bên trái để được câu hoàn chỉnh.
C) Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Độ lượng Thật thà Nhẫn nại Vị tha Khổ cực Bác ái Thân thiện Kiên trì Chân thành Thành tâm Can đảm Vui vẻ Sung sướng Nhanh nhẹn Trung thực Nhân ái Khổ sở Gan dạ Hòa đồng Hoạt bát Độ lượng = vị tha ; nhanh nhẹn = hoạt bát; thành tâm = chân thành Bác ái = nhân ái; hòa đồng = thân thiện; trung thực = thật thà Nhẫn lại = kiên trì; can đảm = gan dạ;
khổ sở = khổ cực; sung sướng = vui vẻ
Bài 3. A)Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Chị ngã ……em……..nâng.
Câu 2. Ăn ……ngon……..mặc đẹp.
Câu 3. Công …cha……nghĩa mẹ
Câu 4. Anh …em……như thể chân tay.
Câu 5. Một ……con…….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Câu 6. Một cây làm chẳng nên……non…………
Câu 7. Đói cho sạch, rách cho …thơm………
Câu 8. Môi hở răng …lạnh………
Câu 9. Tiên học lễ, ………hậu……học văn.
Câu 10. Ăn ………cháo…….đá bát. 23 ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Chuột vàng tài ba. Bảng 1 Cái bàn này phập phồng lung linh long lanh mưa Nắng mưa phùn lạnh lùng rất xinh đói Nóng hoa hồng chạy thật nhanh
Từ đơn: nóng; mưa; nắng; đói.
Từ ghép: mưa phùn; hoa hồng
Từ láy: phập phồng; long lanh; lung linh; lạnh lùng. Bảng 2
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại từ láy Bố róc rách núi non sạch sành sanh đồng ruộng Tàu hỏa bãi bờ tí tách chạy thật nhanh vui Lạnh lùng bánh trái dưa hấu
+ Từ ghép tổng hợp: trái bánh; đồng ruộng; bãi bờ; núi non;
+ Từ ghép phân loại: dưa hấu; tàu hỏa;
+ Từ láy: róc rách; tí tách; sạch sành sanh; lạnh lùng. Bảng 3 Rất xinh bãi bờ chạy rất nhanh long lanh lung linh Lạnh lùng xe máy sạch sành sanh cái bàn này màu sắc Xe đạp hình dạng đồng ruộng
+ Từ ghép tổng hợp: hình dạng; đồng ruộng; bãi bờ; màu sắc.
+ Từ ghép phân loại: xe máy, xe đạp,
+ Từ láy: long lanh; sạch sành sanh; lạnh lùng; lung linh;
* Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Lầu Che chở Cơ bản Gác Cần cù Nhặt Cặp Căn bản Vẹn toàn Chắc Lòng Đôi Dạ Cấp bách Rắn Chịu khó Bênh vực Chu đáo Gấp rút Lượm
Lầu = gác; nhặt = lượm; lòng = dạ; chịu khó = cần cù; Che chở = bênh vực; cặp = đôi; cơ bản = căn bản; gấp rút = cấp bách Chắc = rắn; chu đáo = vẹn toàn.
Bài 2. Chọn đáp án đúng 24
Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"? a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh
câu 5. Trái nghĩa với từ "hiền lành"? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết
Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"? a. trung hậu b. vui sướng c. đùm bọc d. đôn hậu
Câu 7. Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa? a. 3 b. 2 c. 6 d. 4
Câu 8. Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"? a. nhân từ b. vui vẻ c. đoàn kết d. đùm bọc
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhắn b. nhỏ nhẹ c. nhỏ nhoi d. nho nhỏ
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa
Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “người”? a. nhân đức b. nhân hậu c. nhân dân d. nhân từ
câu 12. Tìm từ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại? a. ức hiếp b. cưu mang c. bênh vực d. ngăn chặn
Câu 13. Tìm tên vật xuất hiện trong câu thơ sau:
Lá bàng đang đỏ ngọn cây.
………giang mang lạnh đang bay ngang trời. a. cò b. sếu c. vạc d. hạc
Câu 14. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào
dưới đây? (SGK, TV4, tập 1.tr.15,16) a. hiệp sĩ b. y sĩ c. bác sĩ d. ca sĩ
Câu 15. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây.
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào. Là cái gì? a. mặt trời b. đồng hồ c. quả địa cầu d. la bàn
câu 16. Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không thể thiếu trong một câu chuyện? a. vui vẻ b. tâm lí nhân vật c. nhân vật d. hài hước
Câu 17. Từ nào còn thiếu trong câu thơ sau:
Thị thơm thị giấu người thơm 25
Chăm ………thì được áo cơm cửa nhà. a. làm b. học c. chỉ d. ngoan
câu 18. Từ nào trái nghĩa với từ “hiền lành”? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết
câu 19. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”? a. nhân loại b. nhân tài c. công nhân d. nhân ái Câu 20. Giải câu đố:
Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc – thường thấy ban đêm về trời. Đố là những từ gì? a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao
Câu 21. Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt……….của mình. a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em
Câu 22. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 23. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ….. của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật? a. tính cách b. ngoại hình c. sở thích d. số phận
Câu 24. Từ nào trái nghĩa với từ “nhân hậu”? a. vui vẻ b. độc ác c. giúp đỡ d. đoàn kết
Câu 25. Từ nào viết sai chính tả? a. lí lẽ b. núi non c. lúng lính d. lung linh
Câu 26. Từ nào viết đúng chính tả? a. dau muống b. di chuyển c. rạt rào d. rông bão
Câu 27. Từ nào khác với từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Gió bắt đầu thổi rào rào.
Câu 2. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Một làn hơi nhè nhẹ tỏa trên mặt nước.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Uống nước nhớ nguồn.
Câu 4. Bài thơ "Tre Việt Nam" do nhà thơ Nguyễn Du viết.
Câu 5. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau:
Loài tre đâu chịu mọc cong
Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường.
Câu 6. Từ có hai tiếng có nghĩa tạo thành gọi là từ ghép 26
Câu 7. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau: Tre xanh xanh tự bao giờ
Truyện ngày xưa đã có bờ tre xanh
Câu 8. Điền chữ phù hợp vào chỗ chấm để tạo từ láy trong câu: Ánh mặt trời chiếu xuống
mặt nước hồ lấp lánh
Câu 9. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến mất.
Câu 10. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Em bé rất ngoan ngoãn.
Câu 11. Trong bài văn kể chuyện, nhiều khi cần miêu tả ngoại hình của nhân vật.
Câu 12. Vì sao tác giả trong bài thơ “Truyện cổ nước mình” lại yêu truyện cổ nước nhà?
Trả lời: Vì truyện cổ nước mình vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa.
Câu 13. Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng được gọi là thuyền gì?
Trả lời: thuyền độc mộc.
Câu 14. Những người nào trong bài thơ “Mẹ ốm” (SGK, tv4, tập 1, trang 9) đã cho mẹ trứng và cam?
Trả lời: cô bác xóm làng
Câu 15. Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc
kép hay dấu gạch đầu dòng.
Câu 16. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm. “Tre xanh Xanh tự bao giờ?
Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh”. (SGK, TV4, tr.41
Câu 17. Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn.
Câu 18. Lời ông cha dạy cũng vì đời sau.
Câu 19. Ở hiền gặp lành.
Câu 20. Thuận buồm xuôi gió.
Câu 21. Chị ngã em nâng.
Câu 22. Nơi chôm rau cắt rốn.
Câu 23. Chân cứng đá mềm.
Câu 24. Thức khuya dậy sớm
Câu 25. Mẹ là đất nước, tháng ngày của con. ĐỀ SỐ 4
BÀI 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 Vũ công Chụp ảnh Nhà văn Nhạc sĩ Sáng tác nhạc Chơi nhạc cụ Biên kịch Sáng tác kịch bản Ca sĩ Họa sĩ Vẽ tranh Nhạc công Nhảy múa Nhiếp ảnh gia Diễn viên Sáng tác thơ hát Thi sĩ Đóng phim Viết truyện Bảng 2 Dễ thương Bắt nạt Che chở Đáng yêu Độ lượng Chính trực Thân mật Đùm bọc Thái hậu Giúp đỡ 27 Mải mê Gần gũi Trợ giúp ức hiếp Nhân ái Tốt bụng Mẹ vua Ngay thẳng Say sưa Rộng rãi
Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. bó sân mẹ ghế chạy cái thước bút con như bà luật sư bế
B) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Ăn có nơi, …………..có chốn.
Câu 2. Ăn không ………………., ngủ không yên.
Câu 3. Ăn no ………………..kĩ.
Câu 4. Ăn ………………..nói thẳng.
Câu 5. Ăn trông nồi, ngồi ……………..hướng.
Câu 6. Ba chìm, bảy ………….., chín lênh đênh.
Câu 7. Điều ……………..lẽ phải.
Câu 8. Ăn miếng, trả ………………
Câu 9. Ba ……………bốn cẳng.
Câu 10. Ba cọc ………………đồng.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào dưới đây là danh từ riêng? a. chú b. bà c. cô d. Võ Nguyên Giáp
Câu 2. Từ nào dưới đây có tiếng “trung” có nghĩa là “ở giữa”? a. trung hậu b. trung bình c. trung nghĩa d. trung hiếu
câu 3. Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng tổ chức hay với người nào đó là nghĩa của từ gì? a. trung thành b. trung hiếu c. trung tâm d. trung trực
câu 4. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trung trực”? a. thật thà b. trung kiên c. trung hiếu d. trung nghĩa.
Câu 5. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. trung nghĩa c. trung trực d. gian dối
Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. quả nhãn b. nhỏ nhắn c. rộng rãi d. rộng rải
câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? d. Vì sao?
Câu 8. Em hãy tìm các danh từ có trong câu ca dao sau:
Trăng mờ còn tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi. a. mờ, tỏ, lở, cao b. mờ, tỏ, hơn, cao c. trăng, mờ, núi, lở d. trăng, sao, núi, đồi
câu 9. Từ nào dùng để gọi vua? a. bệ hạ b. thủ tướng c. chủ tịch d. tể tướng
câu 10. Từ nào dưới đây là danh từ chỉ người? 28 a. ông b. nhà c. sông d. mưa Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc – thường thấy ban đêm trên trời. Đố là những từ gì? a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao
Câu 12. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” (SGK TV4 tập 1, tr.4), Dế Mèn đã bênh vực chị Nhà Trò khỏi ai ? a. Dế Choắt b. Ếch Cốm c. bọn Nhện d. Cánh Cam
Câu 13. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:
“Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt …………….của mình.”
(Truyện cổ nước mình – SGK TV 4, tập 1, tr. 19) a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em
Câu 14. Từ nào sau đây khác với các từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ
Câu 15. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau:
“Thời gian chạy qua tóc mẹ
Một màu trắng đến nôn nao
Lưng mẹ cứ còng dần xuống
Cho con ngày một thêm cao”
(Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh, nhân hóa
d. không có đáp án đúng
Câu 16. Từ nào chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”? a. nhân viên b. nhân ái c. nhân tài d. nhân quả
Câu 17. Yếu tố không thể thiếu trong một câu chuyện là gì? a. nhân vật b. vui vẻ c. hội thoại d. tên nhân vật chính
Câu 18. Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau? a. say sưa b. trăn trở c. xa xôi d. san xẻ
Câu 19. Từ nào viết đúng chính tả trong các từ sau? a. sung xướng b. xanh sao c. xắp xếp d. xúc xích
Câu 20. Dấu câu nào dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật? a. dấu ba chấm b. dấu phẩy c. dấu chấm hỏi d. dấu hai chấm ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) Bảng 1 Gian dối Màu xanh Xanh biếc Lạnh lùng Lạnh lẽo Tim tím Tự cao Màu tím Buổi sớm Nhân ái Bình minh Lừa đảo Màu đỏ Đồng lòng Đo đỏ Tự trọng Tự kiêu Tự tin Nhân hậu Đoàn kết Bảng 2 Thành Thăng Tự tin Nhân hậu Trung thực Tự cao 29 Long Hoàng hôn Gian dối Thật thà Xế chiều Tự kiêu Long Thành Bình minh Nhân ái Ban mai Lừa đảo Màu xanh Tự trọng Đức độ, sáng Hiển minh Xanh biếc suốt Bảng 3 Hoàng hôn Tuổi dậu Đồng lòng Trung thực Đức độ, sáng suốt Gian dối vua Hiển minh Lạnh lùng Lạnh nhạt Xế chiều Lừa đảo- Đoàn kết Xanh biếc Tự kiêu Tự cao Tuổi già Bệ hạ Màu xanh Thật thà * Chuột vàng tài ba. Bảng 1 Lủng củng chị em bố mẹ lăn tăn vui vẻ Long lanh thuyền rung rinh chuyên lách cách Quyền leng keng gia đình LÁY ÂM ĐẦU GIỐNG VẦN TỪ LÁY VẦN
………………………….. …………………………..
…………………………..
………………………….. …………………………..
…………………………..
………………………….. …………………………..
………………………….. Bảng 2 Xanh xanh long lanh gia đình leng keng nhút nhát Lủng củng lách cách xe máy trăng trắng xinh xinh Lập lòe lăn tăn đường ray LÁY ÂM ĐẦU LÁY HOÀN TOÀN TỪ LÁY VẦN
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Bảng 3 Tít tắp lủng củng xanh xanh lăn tăn vui vẻ Lao xao tàu hỏa rào rào lóng lánh núi non Leng keng xe cộ nghênh nghênh LÁY ÂM ĐẦU LÁY HOÀN TOÀN TỪ LÁY VẦN 30
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Bảng 4 Lâm thâm học sinh xinh xinh sạch sành sanh rì rào Giúp đỡ lạch cạch nhà cửa lung linh lủng củng Lấp lánh yêu quý hồng hồng TỪ GHÉP TỪ LÁY ÂM ĐẦU TỪ LÁY VẦN
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
Bài 2. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. san sẻ b. sang sảng c. sang sông d. sản vật
Câu 2. Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"? a. trung thành b. trung hiếu c. trung thu d. trung nghĩa
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. nhân ái b. nân ái c. nưu luyến d. dộn dàng
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. phố phường b. lúng liếng c. vui tươi d. tình cảm
Câu 5. Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa
Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thành b. thật thà c. trung thu d. trung hiếu
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. núng niếng b. đậu lành c. biền biệc d. biệt tích
Câu 8. Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời
cho câu hỏi "bằng gì?" a. bằng gỗ xoan b. gỗ c. phần lớn gỗ xoan d. xoan
Câu 9. Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thu b. trung nghĩa c. giả dối d. trung hòa
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng? a. hoa hồng b. sấm chớp c. sách vở d. cô giáo
Câu 11. Từ nào là danh từ chỉ người? a. mưa rào b. tia nắng c. chớp d. bác sĩ
Câu 12. Câu thơ: “Cây đào trước cửa lim dim mắt cười” sự vật nào được nhân hóa? a. cây đào b. lim dim c. cửa d. mắt Câu 13. Câu: 31
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Có mấy từ phức? a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 14. Có mấy từ phức trong câu sau:
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 15. Từ gồm 1 tiếng gọi là gì? a. từ phức b. từ đơn c. từ láy d. từ ghép
Câu 16. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Hạt mưa mải miết trốn tìm? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa
Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa. (Truyện cổ nước mình, Lâm Thị Mỹ Dạ) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 18. Từ nào viết sai chính tả? a. rời rạc b. dản dị c. giục giã d. dịu dàng
Câu 19. Từ nào là từ ghép? a. thầm thì b. lượn lờ c. đất trời d. chẹo lẹo
Câu 20. Từ nào là từ đơn? a. trung thành b. nhà c. mặt trăng d. con thuyền
Câu 21. Từ nào là từ láy? a. công ơn b. ghi nhớ c. mây núi d. long lanh
Câu 22. Trong câu chuyện, cốt truyện thường có mấy phần? a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 23. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)? a. tay b. bão c. tre d. thân
Câu 24. Từ nào là từ ghép? a. nghiêng nghiêng b. sấm chớp c. núng nính d. dạt dào
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần)
giống nhau. Đó là các từ ……….”
Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ ………….
Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành ………..lá rách.
Câu 4. Điền từ phù hợp: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ……….
Câu 5. Điền từ phù hợp: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ…….. Câu 6. Giải câu đố: 32 Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: Từ…….
Câu 7. Điền từ phù hợp: môi hở ……….lạnh.
Câu 8. Điền từ phù hợp: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ …………
Câu 9. Điền từ phù hợp: Hiền như ……….
Câu 10. Điền từ phù hợp: Dữ ………..cọp.
Hướng dẫn – ĐỀ 1
BÀI 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 Vũ công Chụp ảnh Nhà văn Nhạc sĩ Sáng tác nhạc Chơi nhạc cụ Biên kịch Sáng tác kịch bản Ca sĩ Họa sĩ Vẽ tranh Nhạc công Nhảy múa Nhiếp ảnh gia Diễn viên Sáng tác thơ hát Thi sĩ Đóng phim Viết truyện
Thi sĩ = sáng tác thơ; họa sĩ = vẽ tranh; vũ công = nhảy múa;
nhạc sĩ = sáng tác nhạc; nhà văn = viết truyện;
nhạc công = chơi nhạc cụ
Nhiếp ảnh gia = chụp ảnh;
Biên kịch = Sáng tác kịch bản; ca sĩ = hát Diễn viên = đóng phim. Bảng 2 Dễ thương Bắt nạt Che chở Đáng yêu Độ lượng Chính trực Thân mật Đùm bọc Thái hậu Giúp đỡ Mải mê Gần gũi Trợ giúp ức hiếp Nhân ái Tốt bụng Mẹ vua Ngay thẳng Say sưa Rộng rãi Dễ thương = đáng yêu; chính trực = ngay thẳng; mải mê = say sưa Tốt bụng = nhân ái; bắt nạt = ức hiếp; gần gũi = thân mật Mẹ vua = thái hậu; trợ giúp = giúp đỡ; che chở = đùm bọc Độ lượng = rộng rãi
Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. bó sân mẹ ghế chạy cái thước bút con như bà luật sư bế
+ Danh từ chỉ người: mẹ; bà; luật sư.
+ Danh từ chỉ vật: sân; ghế; thước; bút. 33
+ Danh từ chỉ đơn vị: bó; cái; cơn.
B) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Ăn có nơi, ………chơi…..có chốn.
Câu 2. Ăn không ………ngon………., ngủ không yên.
Câu 3. Ăn no ………ngủ………..kĩ.
Câu 4. Ăn ………ngay………..nói thẳng.
Câu 5. Ăn trông nồi, ngồi ………trông……..hướng.
Câu 6. Ba chìm, bảy ……nổi…….., chín lênh đênh.
Câu 7. Điều ……hay………..lẽ phải.
Câu 8. Ăn miếng, trả ………miếng………
Câu 9. Ba ……chân………bốn cẳng.
Câu 10. Ba cọc ………ba………đồng.
Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d b a a d d b d a a án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp d c a b b b a d d d án ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) Bảng 1 Gian dối Màu xanh Xanh biếc Lạnh lùng Lạnh lẽo Tim tím Tự cao Màu tím Buổi sớm Nhân ái Bình minh Lừa đảo Màu đỏ Đồng lòng Đo đỏ Tự trọng Tự kiêu Tự tin Nhân hậu Đoàn kết Gian dối = lừa đảo; màu xanh = xanh biếc; tim tím = màu tím; Bình minh = buổi sớm; tự trọng = tự tin; tự tin = tự cao; Màu đỏ = đo đỏ; lạnh lùng = lạnh lẽo; đồng lòng = đoàn kết; Nhân hậu = nhân ái. Bảng 2 Thành Thăng Tự tin Nhân hậu Trung thực Tự cao Long Hoàng hôn Gian dối Thật thà Xế chiều Tự kiêu Long Thành Bình minh Nhân ái Ban mai Lừa đảo Màu xanh Tự trọng Đức độ, sáng Hiển minh Xanh biếc suốt
Thành Thăng Long = Long Thành; Hoàng hôn = xế chiều Tự kiêu = tự cao. 34 Màu xanh = xanh biếc; tự tin = tự trọng; Bình minh = ban mai. Nhân hậu = nhân ái;
đức độ, sáng suốt = hiển minh; trung thực = thật thà
Bảng 3 – Các em làm tương tự
* Chuột vàng tài ba. Bảng 1 Láy âm đầu Giống vần Từ láy vần Lủng củng chị em bố mẹ lăn tăn vui vẻ Long lanh thuyền rung rinh chuyên lách cách Quyền leng keng gia đình
+ Láy âm đầu: vui vẻ; long lanh; rung rinh
+ Giống vần: lủng củng; lăn tăn; leng keng; lách cách.
+ Từ láy vần: thuyền; chuyên; quyền. Bảng 2 Láy âm đầu Láy hoàn toàn Từ láy vần Xanh xanh long lanh gia đình leng keng nhút nhát Lủng củng lách cách xe máy trăng trắng xinh xinh Lập lòe lăn tăn đường ray
+ Láy âm đầu: long lanh; nhút nhát; lập lòe.
+ láy hoàn toàn: xanh xanh; xinh xinh; trăng trắng.
+ Từ láy vần: lăn tăn; lách cách; leng keng; lủng củng. Bảng 3 Láy âm đầu Láy hoàn toàn Từ láy vần Tít tắp lủng củng xanh xanh lăn tăn vui vẻ Lao xao tàu hỏa rào rào lóng lánh núi non Leng keng xe cộ nghênh nghênh
+ Láy âm đầu: tít tắp; vui vẻ; lóng lánh.
+ láy hoàn toàn: xanh xanh; rào rào; nghênh nghênh.
+ Từ láy vần: lủng củng; lăn tăn; lao xao; leng keng. Bảng 4 Từ ghép từ láy âm đầu Từ láy vần Lâm thâm học sinh xinh xinh sạch sành sanh rì rào Giúp đỡ lạch cạch nhà cửa lung linh lủng củng Lấp lánh yêu quý hồng hồng
+ Từ ghép: học sinh; giúp đỡ; yêu quý; nhà cửa 35
+ từ láy âm đầu: lung linh; lấp lánh; rì rào;
+ Từ láy vần: lâm thâm; lạch cạch; lấp lánh; lủng củng;
Bài 2. Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. san sẻ b. sang sảng c. sang sông d. sản vật
Câu 2. Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"? a. trung thành b. trung hiếu c. trung thu d. trung nghĩa
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. nhân ái b. nân ái c. nưu luyến d. dộn dàng
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. phố phường b. lúng liếng c. vui tươi d. tình cảm
Câu 5. Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa
Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thành b. thật thà c. trung thu d. trung hiếu
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. núng niếng b. đậu lành c. biền biệc d. biệt tích
Câu 8. Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời
cho câu hỏi "bằng gì?" a. bằng gỗ xoan b. gỗ c. phần lớn gỗ xoan d. xoan
Câu 9. Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thu b. trung nghĩa c. giả dối d. trung hòa
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng? a. hoa hồng b. sấm chớp c. sách vở d. cô giáo
Câu 11. Từ nào là danh từ chỉ người? a. mưa rào b. tia nắng c. chớp d. bác sĩ
Câu 12. Câu thơ: “Cây đào trước cửa lim dim mắt cười” sự vật nào được nhân hóa? a. cây đào b. lim dim c. cửa d. mắt Câu 13. Câu:
Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Có mấy từ phức? a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 14. Có mấy từ phức trong câu sau:
Chỉ còn truyện cổ thiết tha
Cho tôi nhận mặt ông cha của mình a. ba b. bốn c. năm d. sáu
Câu 15. Từ gồm 1 tiếng gọi là gì? a. từ phức b. từ đơn c. từ láy d. từ ghép 36
Câu 16. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Hạt mưa mải miết trốn tìm? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa
Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu:
Đời cha ông với đời tôi
Như con sông với chân trời đã xa. (Truyện cổ nước mình, Lâm Thị Mỹ Dạ) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 18. Từ nào viết sai chính tả? a. rời rạc b. dản dị c. giục giã d. dịu dàng
Câu 19. Từ nào là từ ghép? a. thầm thì b. lượn lờ c. đất trời d. chẹo lẹo
Câu 20. Từ nào là từ đơn? a. trung thành b. nhà c. mặt trăng d. con thuyền
Câu 21. Từ nào là từ láy? a. công ơn b. ghi nhớ c. mây núi d. long lanh
Câu 22. Trong câu chuyện, cốt truyện thường có mấy phần? a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 23. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ:
Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)? a. tay b. bão c. tre d. thân
Câu 24. Từ nào là từ ghép? a. nghiêng nghiêng b. sấm chớp c. núng nính d. dạt dào
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần)
giống nhau. Đó là các từ láy”.
Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ áo.
Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành đùm lá rách.
Câu 4. Điền từ phù hợp: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn.
Câu 5. Điền từ phù hợp: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép.
Câu 6. Giải câu đố:Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: Từ non.
Câu 7. Điền từ phù hợp: môi hở răng lạnh.
Câu 8. Điền từ phù hợp: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức.
Câu 9. Điền từ phù hợp: Hiền như bụt.
Câu 10. Điền từ phù hợp: Dữ như cọp. 37 ĐỀ SỐ 5
BÀI 1. A)Chọn đáp án đúng
Câu 1. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ
Câu 2. Từ nào có vần “iêng” có nghĩa là “nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay
nhiều người hợp lại”? a. khiên b. kiêng c. khiêng d. kiên.
Câu 3. Trăng chiếu trên vùng núi rừng gọi là gì? a. trăng sáng b. trăng non c. trăng ngàn d. trăng khuyết
Câu 4. Bài tập đọc “Ở vương quốc tương lai” thuộc thể loại nào? a. thơ b. kịch c. truyện ngắn d. truyện dài
câu 5. Khi muốn đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt ta dùng dầu gì? a. dấu hai chấm b. dấu phẩy c. dấu chấm phẩy d. dấu ngoặc kép.
Câu 6. Từ nào viết đúng tên địa danh của Việt Nam? a. Trường sơn b. sóc Trăng c. Vàm cỏ Tây d. Thái Nguyên
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. Luân đôn b. thụy Điển c. Bắc kinh d. Công – gô
Câu 8. Tết trung thu là ngày nào dưới đây?
a. ngày 15 tháng 8 âm lịch b. ngày 20 tháng 10 c. Ngảy 1 tháng 6 d. Ngày 15 tháng 1
Câu 9. Ai là tác giả của bài thơ “Nếu chúng mình có phép lạ”? a. Nguyễn Quang Huy b. Nguyễn Đình Thi c. Định Hải d. Trần Đăng Khoa
câu 10. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? a. Hồ Chí Minh b. Võ nguyên Giáp c. Trần Phú d. Lê Duẩn
B) nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp.
C) Nối hai ô để được cặp từ đồng nghĩa. Xảo trá Thái tử Trợ giúp Mải mê Mong chờ Con trai vua Mẹ vua Thẳng thắn Hi vọng Hung ác Phẫn nộ Gian xảo Thái hậu Chính trực Say sưa Tức giận Tốt bụng Nhân ái Giúp đỡ Ác nghiệt 38
Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. Bảng 1 Ngoan ngoãn lon ton hoàng hôn thanh thanh long lanh Bình minh bé hát nghề nghiệp chim bay hoa nở Lá của hoa TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ ĐƠN
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
………………………….. Bảng 2 Bút như chạy bà sân cái quyển Luật sư bó cơn bế mẹ thước
DANH TỪ CHỈ NGƯỜI DANH TỪ CHỈ VẬT
DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
…………………………..
B) Sắp xếp lại các ô sao cho phù hợp
Câu 1. quỳ/ Chết/ còn/ đứng/ . / sống / hơn
→ …………………………………………………………………
Câu 2. thành/ sắt/ lũy/ Núi/ dày/ giăng/ . /
→ …………………………………………………………………
Câu 3. cho/ . / làm/ mật/ Chị / ong/ đời
→ …………………………………………………………………
Câu 4. không/ chết / . / Cây / ngay / đứng / sợ
→ …………………………………………………………………
Câu 5. qua/ trúc / luồn / . / Nước / khóm
→ …………………………………………………………………
Câu 6. đắng / dã / tật/ Thuốc
→ …………………………………………………………………
Câu 7. mà/ thế/ đến / ! / đáng / bạn / yêu / Sao
→ ………………………………………………………………… Câu 8. tr/ uân / uyên/ ch
→ …………………………………………………………………
Câu 9. giữ/ lấy / rách/ Giấy/ phải / lề/ . /
→ …………………………………………………………………
Câu 10. Thầy/ hiền/ thuốc/ như/ mẹ/ . /
→ …………………………………………………………………
Bài 3. Trâu vàng uyên bác. 39
Câu 1. Gần nhà ………..ngõ.
Câu 2. Đi đông đi ………….
Câu 3. Muốn biết phải hỏi, muốn ……………phải học.
Câu 4. Quân tử nhất…………
Câu 5. Ăn …………..nói thẳng.
Câu 6. Hữu…………….vô thực.
Câu 7. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì ………
Câu 8. Chết đứng còn …………..sống quỳ.
Câu 9. Đi một ngày đàng, học một sàng ………………
Câu 10. Đức …………vọng trọng.
B) Điền từ còn thiếu.
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Chiều rồi bà mới về nhà
Cái gậy đi trước, chân bà theo sau
Mọi ngày bà có thế đâu
Thì ra ……………..mỏi làm đau lưng bà! Câu 2. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca
Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi.
Từ sau khi thêm huyền là từ …………….
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong câu: “Bình minh trên đảo Cô Tô thật đẹp” . Có bao nhiêu từ đơn. Có…………………từ.
Câu 4. Điền vào chỗ chấm: Đôi mắt ông lão đỏ ……………và giàn dụa nước mắt.
(Trích tập đọc: “Người ăn xin” SGK TV 4 – tập 1)
Câu 5. Điền vần phù hợp: M……………….. phục” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ.
Câu 6. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm: …………….ăn trở.
Câu 7. Điền d, r hoặc gi vào chô chấm: Ngày nào đi học Tún cũng ……………ơ tay lên bảng.
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Quyên …………………..là vận động mọi người
góp tiền của để làm việc nghĩa hay việc ích lợi chung.
Câu 9. Điền số thích hợp: Câu văn “Bác nông dân đánh trâu ra đồng”. có ……….từ phức.
Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Ba của Hồng đã ……………..thân cứu người giữa dòng nước lũ.
(Tập đọc “Thư thăm bạn” SGK TV 4 tập 1) Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên dùng gọi chân tay.
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền.
Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.
Từ có dấu nặng là từ gì? Từ: ……………….
Câu 12. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời.
Từ để nguyên là từ gì? Từ : ………………….. 40 Câu 13. Giải câu đố: Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái.
Từ để nguyên là từ gì? Từ: …………………
Câu 14. Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “…………. đỡ” là từ “ức hiếp”. Câu 15.Giải câu đố.
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?
Đó là cái gì? Trả lời: cái ………….bàn.
Câu 16. Điền từ phù hợp:
Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa …………………. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa) ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) Bảng 1 Thông minh Tàu hỏa Giang sơn Xe lửa Quốc vương Thánh Gióng Phù Đổng
Người vẽ tranh Hạt đậu phộng Phép màu Thiên Vương Thông thái Hạt thóc Hạt lúa Nhà vua Hạt lạc Đất nước Thật thà Phép lạ Họa sỹ Trung thực Bảng 2 Giáo dục Học sinh Học trò Thật thà Họa sỹ Phi cơ Thông minh Trung thực Đất nước Hạt lúa Phép lạ Giang sơn Phép màu Thông thái Máy bay Quốc vương Hạt thóc Nhà vua Đào tạo Người vẽ tranh Bảng 3 Hạt thóc Phép màu Thánh Gióng Xe lửa Học trò 41 Đất nước Người vẽ tranh Tàu hỏa Họa sỹ Thật thà Giang sơn Thông thái Trung thực Học sinh Hạt lúa Phép lạ Phù Đổng Thông minh Hạt đậu phộng Hạt lạc Thiên Vương Bảng 4 Học trò Phép lạ Thánh Gióng Giang sơn Thông minh Quốc vương Đất nước Tàu hỏa Hạt lạc Thật thà Nhà vua Thông thái Học sinh Phép màu Họa sĩ Người vẽ Phù Đổng Hạt đậu phộng Xe lửa Trung thực. tranh Thiên Vương
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là động từ? a. uống nước b. đất nước c. nước non d. sông nước
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trưa hè b. bữa trưa c. bữa chưa d. trời chưa mưa
Câu 3. Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động? a. đùa vui b. bắt c. nổi lên d. viết
Câu 4. Trong các thành phố miền Trung sau, thành phố nào là cố đô của nước Việt Nam? a. Quảng Trị b. Huế c. Quảng Nam d. Đà Nẵng
Câu 5.Trung thu độc lập" anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ
Câu 6. Trong các thành phố sau, thành phố nào được gọi là thành phố hoa phượng đỏ? a. Quảng Bình b. Hạ Long c. Hòa Bình d. Hải Phòng
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buồng ngủ c. buồng chuối d. buồng rầu
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? a. Tô-Ki-Ô b. Tô Ki Ô c. Tô-ki-ô d. Tô ki ô
Câu 9. Trong các thành phố sau, thành phố nào là thủ đô của nước Việt Nam? a. Hà Nội b. Ninh Bình c. Hà Nam d. Hà Tây
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. chung gian b. trung gian c. trung thực d. trung thu
Câu 11. Từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhoi b. nhỏ bé c, nhỏ nhắn d. nho nhỏ
Câu 12. Từ “liêu xiêu” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 13. Từ nào không phải là từ láy? 42 a. thanh thanh b. tiên tiến c. yên ấm d. cheo leo
Câu 14. Từ nào là từ ghép phân loại? a. cây cối b. xe cộ c. hoa hồng d. ruộng đồng
Câu 15. Từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng “nhà”? a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa
Câu 16. Từ nào là từ láy? a. thắm thiết b. thắm hồng c. tươi thắm d. đỏ thắm
Câu 17. Từ “thao thức” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 18. Có mấy từ ghép trong câu: “Đôi mắt ông lão đỏ đục và giàn giụa nước mắt”? a. 4 b. 5 c. 2 d. 3
Câu 19. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Hiền như bụt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 20. Từ nào là từ láy âm đầu? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh
Câu 21. Ghép những tiếng có nghĩa với nhau gọi là từ gì? a. từ ghép b. từ láy c. từ đơn d. từ đồng nghĩa
Câu 22. Từ “nhỏ nhoi” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 23. Chọn từ phù hợp:
Nếu chúng mình có phép lạ
…………triệu vì sao xuống cùng. a. Túm b. Vặt c. Ngắt d. Hái
Câu 24. Trong câu văn, dấu ngoặc kép dùng để làm gì? a. ngắt câu b. cảm thán c. chấm câu d. trích dẫn
Câu 25. Từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? a. Nhật bản b. Nhật Bản c. Anbe anhxtanh d. Ba lan
Câu 26. Trong bài tập đọc “Trung thu độc lập” anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền vần còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Bắt hạt giống nảy mầm nh..........".
Câu 2. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: muôn màu, ...........uôn vẻ
Câu 3. Điền chữ vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Chú bé loắt choắt. Cái ............ắc xinh xinh".
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Chuột chạy có bầy, chim ......... có bạn.
Câu 5. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Trong rừng, chim chóc, m........... thú sống vui vẻ. 43
Câu 6. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Ngủ dậy thành người ......ớn ngay".
Câu 7. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: ..........ớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
Câu 8. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Nước .......ảy đá mòn.
Câu 9. Điền từ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Hái triệu vì ......... xuống cùng".
Câu 10. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Cái chân
thoăn thoắt. Cái đầu .........ênh nghênh". Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền
Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.
Từ có dấu nặng là từ gì?
Trả lời: Từ …………….
Câu 12. Điền từ phù hợp: Cốt truyện thường có 3 phần là……………đầu, diễn biến và kết thúc.
Câu 13. Điền từ phù hợp: các từ “nhà cửa” , “đất đai”, “học sinh”, “ông bà” đều là từ …
Câu 14. Điền từ phù hợp: Nhường cơm ………áo
Câu 15. Điền từ phù hợp: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là………..truyện.
Câu 16. Điền từ phù hợp: Tiến ……….là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa. Câu 17. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời.
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ…………….
Câu 18. Từ trái nghĩa với từ “đoản thọ”? Trả lời: từ …………..thọ
Câu 19. Dấu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó?
Trả lời: dấu …………..
Câu 20. Cấu tạo của tiếng “trắng” gồm âm đầu là tr, vần là ăng và thanh là thanh gì?
Trả lời: thanh………….. 44
Hướng dẫn – ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp b c c b d d d a c b án
B) nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp.
C) Nối hai ô để được cặp từ đồng nghĩa. Xảo trá Thái tử Trợ giúp Mải mê Mong chờ Con trai vua Mẹ vua Thẳng thắn Hi vọng Hung ác Phẫn nộ Gian xảo Thái hậu Chính trực Say sưa Tức giận Tốt bụng Nhân ái Giúp đỡ Ác nghiệt Xảo trá = gian xảo; con trai vua = thái tử; phẫn nộ = tức giận; mẹ vua = thái hậu; tốt bụng= ; nhân ái trợ giúp = giúp đỡ
thẳng thắn = chính trực; mải mê = say sưa; hung ác = ác nghiệt hi vọng = mong chờ;
Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. Bảng 1 Ngoan ngoãn lon ton hoàng hôn thanh thanh long lanh Bình minh bé hát nghề nghiệp chim bay hoa nở Lá của hoa
+ Từ ghép: nghề nghiệp; bình minh; hoàng hôn.
+ Từ láy: thanh thanh; lon ton; long lanh; ngoan ngoãn. 45
+ Từ đơn: hoa; của; lá. Bảng 2
+ Danh từ chỉ người: bà; Luật sư; mẹ.
+ Danh từ chỉ vật : bút; thước; sân.
+ Danh từ chỉ đơn vị: cái; quyển; bó; cơn.
B) Sắp xếp lại các ô sao cho phù hợp
Câu 1. quỳ/ Chết/ còn/ đứng/ . / sống / hơn
→ Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 2. thành/ sắt/ lũy/ Núi/ dày/ giăng/ . /
→ Núi giăng thành dãy sắt dày.
Câu 3. cho/ . / làm/ mật/ Chị / ong/ đời
→ Chị ong làm mật cho đời.
Câu 4. không/ chết / . / Cây / ngay / đứng / sợ
→ Cây ngay không sợ chết đứng.
Câu 5. qua/ trúc / luồn / . / Nước / khóm
→ Nước luồn qua khóm trúc.
Câu 6. đắng / dã / tật/ Thuốc → Thuốc đắng dã tật
Câu 7. mà/ thế/ đến / ! / đáng / bạn / yêu / Sao
→ Sao bạn đáng yêu đến thế mà! Câu 8. tr/ uân / uyên/ ch → Truân chuyên.
Câu 9. giữ/ lấy / rách/ Giấy/ phải / lề/ . /
→ Giấy rách phải giữ lấy lề.
Câu 10. Thầy/ hiền/ thuốc/ như/ mẹ/ . /
→ Thầy thuốc như mẹ hiền.
Bài 3. Trâu vàng uyên bác.
Câu 1. Gần nhà ……xa…..ngõ.
Câu 2. Đi đông đi ……tây…….
Câu 3. Muốn biết phải hỏi, muốn ………giỏi……phải học.
Câu 4. Quân tử nhất……ngôn……
Câu 5. Ăn ……ngay……..nói thẳng.
Câu 6. Hữu……danh……….vô thực.
Câu 7. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì …nắng……
Câu 8. Chết đứng còn ……hơn……..sống quỳ.
Câu 9. Đi một ngày đàng, học một sàng ……khôn…………
Câu 10. Đức ……cao……vọng trọng.
B) Điền từ còn thiếu.
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Chiều rồi bà mới về nhà
Cái gậy đi trước, chân bà theo sau
Mọi ngày bà có thế đâu 46
Thì ra ………cái……..mỏi làm đau lưng bà! Câu 2. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca
Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi.
Từ sau khi thêm huyền là từ ……chìm……….
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong câu: “Bình minh trên đảo Cô Tô thật đẹp” . Có bao nhiêu từ đơn.
Có………4…………từ.
Câu 4. Điền vào chỗ chấm: Đôi mắt ông lão đỏ ………hoe……và giàn dụa nước mắt.
(Trích tập đọc: “Người ăn xin” SGK TV 4 – tập 1)
Câu 5. Điền vần phù hợp: M………ai……….. phục” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ.
Câu 6. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm: ……tr……….ăn trở.
Câu 7. Điền d, r hoặc gi vào chô chấm: Ngày nào đi học Tún cũng ………gi……ơ tay lên bảng.
Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Quyên …………góp………..là vận động mọi người
góp tiền của để làm việc nghĩa hay việc ích lợi chung.
Câu 9. Điền số thích hợp: Câu văn “Bác nông dân đánh trâu ra đồng”. có …1…….từ phức.
Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Ba của Hồng đã ………xả……..thân cứu người giữa dòng nước lũ.
(Tập đọc “Thư thăm bạn” SGK TV 4 tập 1) Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên dùng gọi chân tay.
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền.
Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.
Từ có dấu nặng là từ gì? Từ: ……..chị…… Câu 12. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời.
Từ để nguyên là từ gì? Từ : ………cá………….. Câu 13. Giải câu đố: Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái.
Từ để nguyên là từ gì? Từ: ………non………
Câu 14. Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “……giúp……. đỡ” là từ “ức hiếp”. Câu 15.Giải câu đố.
Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào?
Đó là cái gì? Trả lời: cái ……la…….bàn.
Câu 16. Điền từ phù hợp:
Nắng mưa từ những ngày xưa
Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa …………tan………. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa) 47 ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) Bảng 1 Thông minh Tàu hỏa Giang sơn Xe lửa Quốc vương Thánh Gióng Phù Đổng
Người vẽ tranh Hạt đậu phộng Phép màu Thiên Vương Thông thái Hạt thóc Hạt lúa Nhà vua Hạt lạc Đất nước Thật thà Phép lạ Họa sỹ Trung thực
Thông minh = thông thái; tàu hỏa = xe lửa; Tháng Gióng = Phù Đổng Thiên Vương
Đất nước = giang sơn; hạt thóc = hạt lúa;
người vẽ tranh = họa sỹ; Phép lạ = phép màu;
hạt đậu phộng = hạt lạc; nhà vua = quốc vương. Bảng 2 Giáo dục Học sinh Học trò Thật thà Họa sỹ Phi cơ Thông minh Trung thực Đất nước Hạt lúa Phép lạ Giang sơn Phép màu Thông thái Máy bay Quốc vương Hạt thóc Nhà vua Đào tạo Người vẽ tranh Giáo dục = đào đạo; phi cơ = máy bay; phép lạ = phép màu; Quốc Vương = Nhà vua; học sinh = học trò; thông minh = thông thái; Hạt thóc = hạt lúa; trung thực = thật thà;
họa sĩ = người vẽ tranh; Giang Sơn = Đất Nước.
Bảng 3; Bảng 4 các em làm tương tự.
Bài 2. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là động từ? a. uống nước b. đất nước c. nước non d. sông nước
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trưa hè b. bữa trưa c. bữa chưa d. trời chưa mưa
Câu 3. Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động? a. đùa vui b. bắt c. nổi lên d. viết
Câu 4. Trong các thành phố miền Trung sau, thành phố nào là cố đô của nước Việt Nam? a. Quảng Trị b. Huế c. Quảng Nam d. Đà Nẵng
Câu 5.Trung thu độc lập" anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ
Câu 6. Trong các thành phố sau, thành phố nào được gọi là thành phố hoa phượng đỏ? 48 a. Quảng Bình b. Hạ Long c. Hòa Bình d. Hải Phòng
Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buồng ngủ c. buồng chuối d. buồng rầu
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? a. Tô-Ki-Ô b. Tô Ki Ô c. Tô-ki-ô d. Tô ki ô
Câu 9. Trong các thành phố sau, thành phố nào là thủ đô của nước Việt Nam? a. Hà Nội b. Ninh Bình c. Hà Nam d. Hà Tây
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. chung gian b. trung gian c. trung thực d. trung thu
Câu 11. Từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhoi b. nhỏ bé c, nhỏ nhắn d. nho nhỏ
Câu 12. Từ “liêu xiêu” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 13. Từ nào không phải là từ láy? a. thanh thanh b. tiên tiến c. yên ấm d. cheo leo
Câu 14. Từ nào là từ ghép phân loại? a. cây cối b. xe cộ c. hoa hồng d. ruộng đồng
Câu 15. Từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng “nhà”? a. nhà máy
b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa
Câu 16. Từ nào là từ láy? a. thắm thiết b. thắm hồng c. tươi thắm d. đỏ thắm
Câu 17. Từ “thao thức” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 18. Có mấy từ ghép trong câu: “Đôi mắt ông lão đỏ đục và giàn giụa nước mắt”? a. 4 b. 5 c. 2 d. 3
Câu 19. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Hiền như bụt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 20. Từ nào là từ láy âm đầu? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh
Câu 21. Ghép những tiếng có nghĩa với nhau gọi là từ gì? a. từ ghép b. từ láy c. từ đơn d. từ đồng nghĩa
Câu 22. Từ “nhỏ nhoi” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng
Câu 23. Chọn từ phù hợp:
Nếu chúng mình có phép lạ
…………triệu vì sao xuống cùng. a. Túm b. Vặt c. Ngắt d. Hái
Câu 24. Trong câu văn, dấu ngoặc kép dùng để làm gì? a. ngắt câu b. cảm thán c. chấm câu d. trích dẫn
Câu 25. Từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? 49 a. Nhật bản b. Nhật Bản c. Anbe anhxtanh d. Ba lan
Câu 26. Trong bài tập đọc “Trung thu độc lập” anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền vần còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Bắt hạt giống nảy mầm nhanh.
Câu 2. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: muôn màu, muôn vẻ
Câu 3. Điền chữ vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Chú bé loắt choắt. Cái xắc xinh xinh".
Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Chuột chạy có bầy, chim bay có bạn. bay
Câu 5. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Trong rừng, chim chóc, muông thú sống vui vẻ.
Câu 6. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Ngủ dậy thành người lớn ngay".
Câu 7. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
Câu 8. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Nước chảy đá mòn.
Câu 9. Điền từ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ":
"Nếu chúng mình có phép lạ.
Hái triệu vì sao xuống cùng".
Câu 10. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Cái chân
thoăn thoắt. Cái đầu nghênh nghênh". Câu 11. Giải câu đố:
Để nguyên dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền
Hỏi vào làm bạn với kim
Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.
Từ có dấu nặng là từ gì?
Trả lời: Từ chị.
Câu 12. Điền từ phù hợp: Cốt truyện thường có 3 phần là mở đầu, diễn biến và kết thúc.
Câu 13. Điền từ phù hợp: các từ “nhà cửa” , “đất đai”, “học sinh”, “ông bà” đều là từ ghép.
Câu 14. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ áo
Câu 15. Điền từ phù hợp: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là cốt truyện.
Câu 16. Điền từ phù hợp: Tiến cử là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa. Câu 17. Giải câu đố:
Để nguyên bơi lội tung tăng
Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. 50
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ cá.
Câu 18. Từ trái nghĩa với từ “đoản thọ”? Trả lời: từ trường thọ
Câu 19. Dấu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó?
Trả lời: dấu Ngoặc kép.
Câu 20. Cấu tạo của tiếng “trắng” gồm âm đầu là tr, vần là ăng và thanh là thanh gì?
Trả lời: thanh sắc. 51