Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 Vòng 3

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 4 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các vòng dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu

Thông tin:
42 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 Vòng 3

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 4 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các vòng dưới đây nhé.

136 68 lượt tải Tải xuống
1
TRNG NGUYÊN TING VIT LỚP 4 VÒNG 3 NĂM 2023-2024
ĐỀ S 1
Bài 1. Điền t hoc s thích hp vào ô trng
Câu 1. Bán mặt cho đất, bán …………….cho trời.
Câu 2. Bụng ……… ……dạ chu.
Câu 3. Bới …………tìm vết.
Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo ……….. .
Câu 5. Bình cũ, rượu …… …….
Câu 6. Chn mt gửi …… ……..
Câu 7. Chim …… ……, cá lặn.
Câu 8. Chó …… …..mèo đậy
Câu 9. Ba …… ……một li.
Câu 10. Chia năm …… …….bảy.
Câu 11. Ba chìm, bảy …… ……, chín lênh đênh
Câu 12. Bán anh em xa, …… ……láng giềng gn.
Câu 13. Ba mt một …… …….
Câu 14. Bài …… …..bố trn.
Câu 15. Ba cọc …… …….đồng.
Câu 16. Ba ……………chích chòe.
Câu 17. Bán sống bán …… ……..
Câu 18. Bách chiến, bách …… …..
Bài 2. A)Ni 2 ô với nhau được cp tr trái nghĩa
Gian xo
Đau khổ
Tán thành
Đầy
Hin t
Tích cc
Ni
T tin
T ti
Trung thc
Vơi
Vui sướng
Tiêu cc
Dũng cảm
Chìm
Hèn nhát
Đoàn kết
Độc ác
Phản đối
Chia r
B) Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phải để được câu đúng.
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1 . Dòng nào dưới đây là từ ghép?
a. cung cuồng, lung linh, lênh đênh b. phơi phới, run ry, xao xác
2
c. lóng lánh, náo nc, nhau nhu d. cây c, núi non, bãi b
Câu 2. Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a. bương chải, lm khm, rt rè b. lung lay, rn ràng, dõng dc
c. rì rào, xấu xí, băn khoăng d. chăm chỉ, kiêng nhn, chinh phc
Câu 3. Đin t còn thiếu vào ch trống để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Nếu chúng mình có phép l
Hóa trái bom thành trái ...
Trong rut không còn thuc n
Ch toàn ko vi bi tròn."
(Trích "Nếu chúng mình có phép l", SGK Tiếng Vit 4, tp 1)
a. hoa b. ngon c. thơm d. đẹp
Câu 4. Giải câu đố: Để nguyên có ngoài da
Thêm huyn li biến thành nhà cho chim.
T thêm huyn là t nào?
a. cu b. làng c. lng d. quàng
Câu 5. Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
"Đã có ai lắng nghe
Tiếng mưa trong rừng cọ
Như tiếng thác dội về
Như ào ào trận gió"
(Nguyễn Viết Bình)
a. nhân hóa b. so sánh
c. nhân hóa và so sánh d. nhân hóa và đảo ng
Câu 6. Dòng nào sau đây viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài?
a. Bạch Cư Dị, Công-gô, niagara
b. Tô-ki-ô, B Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn
c. Tô-ki-ô, B Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn
d. Ita-lia, Ấn Độ, Thích Ca Mâu Ni
Câu 7. T nào dưới đây có nghĩa là tuyên truyền, giải thích, động viên để ngưi khác t
nguyn làm mt việc nào đó?
a. dn vt b. loan tin c. vận động d. phò tá
Câu 8. Dòng nào sau đây viết sai chính t?
a. rung rinh, say mê b. sng s, xứng đáng
c. man mát, chí tu d. giàn gia, vng vc
Câu 9. Đoạn thơ sau đây có mấy t láy?
"Chú bé lot chot
Các xc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh"
(T Hu)
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Trần Đăng Khoa là tác giả ca bài thơ nào dưới đây?
a. Nếu chúng mình có phép l b. M m
3
c. Truyn c c mình d. Tre Vit Nam
Câu 11. Thành ng nào có nghĩa là “danh tiếng, tên tui và s nghiệp được lưu truyền
muôn đời”?
a. lòng son d st b. danh bất hư truyền
c. lưu danh thiên cổ d. c 3 đáp án
Câu 12. Có bao nhiêu cách m bài trong văn kể chuyn?
a. mt b. hai c. ba d. bn
Câu 13. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu: “Chị S yêu Hòn Đất bng cái
tình yêu hầu như là máu thịt”?
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. c 3 đáp án sai
Câu 14. T nào trái nghĩa với t “nhanh nhẹn”?
a. thông minh b. thoăn thoắt c. cung quýt d. chm chp
Câu 15. T nào dưới đây là tính từ ch độ cao?
a. lênh đênh b. công lênh c. lênh khênh d. lênh láng
Câu 16. Làm vic liên tc, bn b đưc gi là gì?
a. kiên trì b. kiên trung c. kiên c d. kiên tâm
câu 17. Trong các t sau, t nào là ty?
a. châm chc b. thơm thảo c. tên tui d. thướt tha
Câu 18. T “ nhỏ” trong câu: Bà nhỏ thuốc đau mắt cho tôi” thuộc t loi nào?
a. tính t b. danh t c. động t d. không có phương án
Câu 19. T “đứng” trong khổ thơ sau thuộc t loi nào?
Vn còn bao nhiêu nng
Đã vơi dần cơn mưa
Sấm cũng bớt bt ng
Trên hàng cây đứng tui. (Sang thu Hu Thnh)
a. động t b. danh t c.tính t d. đại t
Câu 20. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu: Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu
. (Phm Tiến Dut)
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. c 3 đáp án
ĐỀ 2
Bài 1. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. B phn v ng trong câu “Màu vàng trên lưng chú chuồn chun lấp lánh” là?
a. lp lánh b. màu vàng c. trên lưng c d. chú lp lánh
Câu 2. Tiếng “mẹ” gm nhng b phn cu to nào?
a. âm đầu, vn b. vn, thanh
c. âm đầu, vn, thanh d. âm đầu, thanh
Câu 3. Ai được mệnh danh là “vua tàu thủy?
a. Đặng Văn Ngữ b. Lương Đình Của
c. Bạch Thái Bưởi d. Nguyn Ngc Ký
Câu 4. T nào không phi là t ghép phân loi trong các t sau?
a. ht lúa b. ht ngô c. hạt đỗ d. hoa qu
4
Câu 5. Trong câu “Mặt đất đã kiệt sc bùng tnh dy, âu yếm đón lấy nhng giọt mưa ấm
áp, long lanh” sử dng bin pháp ngh thut gì?
a. nhân hóa b. so sánh c. so sánh, nhân hóa d. đảo ng
Câu 6. Trong các t, cm t sau, cm t hoc to không cùng nhóm vi các t còn li?
a. hoa hng b. hoa cúc c. hoa điểm mười d. hoa lan
Câu 7. Trong câu “Cậu mi b cô giáo pht ch gì?” thì câu hỏi đã được s dng vi mc
đích gì?
a. khen b. chê c. khẳng định d. khuyên bo
Câu 8. Trong câu “ Bà ngoại sang chơi nhà em” bộ phn ch ng là?
a. sang chơi b. bà ngoi c. bà ngoi sang d. nhà em
Câu 9. Bạch Thái Bưởi đặt tên cho nhng chiếc tàu là gì?
a. Tô-ki b. Pa-ri c. Hà Ni d. Hng Bàng
câu 10. T trái nghĩa với t “khóc” là từ nào?
a. ăn b. cười c. chy d. ung
Câu 11. T nào là động t?
a. bóng chuyn b. nhy nhót c. bóng bay d. trường hc
câu 12. T nào viết sai chính t?
a. nng nàn b. lut là c. lp lánh d. nết na
Câu 13. T nào khác vi t còn li?
a. xanh biếc b. xanh lam c. xanh lc d. xanh xao
Câu 14. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu “Mặt đất đã kiệt sc bng tnh
dy, âu yếm đón lấy nhng giọt mưa ấm áp, trong lành”?
a. nhân hóa b. so sánh c. t trái nghĩa d. t đồng âm
câu 15. T nào viết sai chính t?
a. sum hp b. sc màu c. sâu thm d. chua sót
Câu 16. Giải câu đố:
Qu gì rn ta thép gang
H ai động đến kêu vang khp tri
Đố là cái gì?
a. chiêng b. chuông c. trng d. đàn
Câu 17. T nào là t láy
a. vui chơi b. vui sướng c. vui v d. vui tính
Câu 19. T nào cùng nghĩa với t “ước mơ”?
a. ch đợi b. qu c. ước mong d. gic mng
Câu 20. T nào là t ch trng thái?
a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhy nhót d. hát hò
Câu 21. Trong các t sau, t nào là t đơn?
a. long lanh b. ra-đi c. vui nhn d. nhà cao tng
câu 22. T nào gần nghĩa với t “dập dìu” trong câu “Từng đoàn người và nga dp dìu
chìm trong sướng núi tím nht?
5
a. dp dnh b. bng bnh c. dn dt d. dt dìu
Câu 23. Tiếng “mẹ” gồm nhng b phn cu to nào?
a. âm đầu b. vn c. thanh d. c 3 đáp án trên
Bài 2: Phép thut mèo con. (Cn cặp tươngng - cặp đôi)
Bng 1
Đất nước
Ln
Ngưi lính
Hnh phúc
Đậu
Ht mè
Hin lành
Ht vng
Trng tay
Mt sch tin
ca
T quc
Giàu có lên
Sung sướng
B đội
Thịnh vượng
Bng 2
Đất nước
Ln
ngư
Hnh phúc
Đậu
Ht mè
Hin lành
Ht vng
Trng tay
Mt sch tin
ca
T quc
Đậu phng
Sung sướng
Ht lc
* Kéo ô trng vào gi ch đề cho thích hp:
Ch hoạt động ch hoạt động Ch trng thái
nhà trường
anh ch trông (em) trc (nht) nấu (cơm) suy nghĩ
đánh (răng) nghe (ging) đọc (bài) quét (nhà) lo s
nhìn cô giáo
Bài 3. Điền t hoc ch thích hp vào ch chm.
Câu 1. Nơi làm việc ca quan huyện trước đây, gọi là huyện …………..
Câu 2. Trò chơi gồm có hai đội, đng v hai phía, mỗi đội cm vào mt si dây, khi có hiu
lnh, mỗi đội kéo si dây v phía mình, được gọi là trò chơi kéo……
Câu 3. Câu k “Ai làm gì?” thường gồm………….bộ phn là ch ng và v ng.
Câu 4. Đin t trái nghĩa vi t “mất” để hoàn thành câu thành ngữ” Một mt
một………….
Câu 5. Kéo co,Ô ăn quan, bịt mt bắt dê đều là các trò chơi dân …………
Câu 6. Rng ln, có nhiu cây to sống lâu năm gọi là “rừng đại…………….”
Câu 7. Điền t còn thiếu: Nhác trông vt vo trên cành
Anh chàng Gà Trống………….lõi đời
6
Câu 8. Trong câu truyện “Rt nhiu mặt trăng” (SGK, tv4, tp 1, tr.163) chú h đã cha
khi bệnh cho ……………… chúa.
Câu 9. Điền t b sung ý nghĩa thời gian cho động t trong câu thơ sau:
St rut bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rt nhiu ht na
Hết hè, cháu vẫn đang xa
Chào mào vẫn hót, mùa na …………tàn
Câu 10. Điền t thích hp vào ch trống để đưc t láy. “……….vẻ”
Câu 11. Đứng núi này trông …………..n.
Câu 12. Uống nước nhớ…………..
Câu 13. Nh canh rau mung nh cà dầm …………
Câu 14. Ngõ tối đêm sâu đóm lập ……………………
Câu 15. Người thanh ………….tiếng cũng thanh.
Câu 16. Chuông …………….khẽ đánh bên thành cũng kêu.
Câu 17. Cầu được ……………thấy.
Câu 18. Nắng chóng trưa mưa chóng …………..
Câu 19. Năm gian nhà …………..thp le te
Câu 20. Môi h răng ………….
câu 21. Mi quan h gia các tiếng trong t láy là dựa trên âm………..
Cây 22. T ch vic tìm ra cái mới, chưa từng có gọi là “phát ………….”
ng dn ĐỀ 1
Bài 1. Điền t hoc s thích hp vào ô trng
Câu 1. Bán mặt cho đất, bán ………lưng…….cho trời.
Câu 2. Bụng ………làm……dạ chu.
Câu 3. Bới ……lông……tìm vết.
Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo …sau….. .
Câu 5. Bình cũ, rượu ……mi…….
Câu 6. Chn mt gửi ……vàng……..
Câu 7. Chim ……sa……, cá lặn.
Câu 8. Chó ……treo…..mèo đậy
Câu 9. Ba ……mt……một li.
Câu 10. Chia năm ……x…….bảy.
Câu 11. Ba chìm, bảy ……ni……, chín lênh đênh
Câu 12. Bán anh em xa, ……mua……láng giềng gn.
Câu 13. Ba mt một ……li…….
Câu 14. Bài ……binh…..bố trn.
Câu 15. Ba cọc ……mt…….đồng.
Câu 16. Ba ………hoa……chích chòe.
Câu 17. Bán sống bán ……chết……..
Câu 18. Bách chiến, bách ……thng…..
7
Bài 2. A)Ni 2 ô với nhau được cp tr trái nghĩa
Gian xo
Đau khổ
Tán thành
Đầy
Hin t
Tích cc
Ni
T tin
T ti
Trung thc
Vơi
Vui sướng
Tiêu cc
Dũng cảm
Chìm
Hèn nhát
Đoàn kết
Độc ác
Phản đối
Chia r
Gian xo = trung thc; tích cc = tiêu cc; vơi = đầy; hèn nhát = dũng cảm
Đau khổ = vui sướng; ni = chìm; đoàn kết = chia r; tán thành = phản đối
Độc ác = hin t; t tin = t ti
B) Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phi để được câu đúng.
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
d
b
b
c
b
b
c
c
d
b
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
c
b
a
d
c
a
d
c
c
a
ĐỀ 2
Bài 1. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. B phn v ng trong câu “Màu vàng trên lung chú chuồn chun lấp lánh” là?
a. lp lánh b. màu vàng c. trên lưng chú d. chú lp lánh
Câu 2. Tiếng “mẹ” gm nhng b phn cu to nào?
a. âm đầu, vn b. vn, thanh
c. âm đầu, vn, thanh d. âm đầu, thanh
Câu 3. Ai được mệnh danh là “vua tàu thủy?
a. Đặng Văn Ngữ b. Lương Đình Của
c. Bạch Thái Bưởi d. Nguyn Ngc
Câu 4. T nào không phi là t ghép phân loi trong các t sau?
a. ht lúa b. ht ngô c. hạt đỗ d. hoa qu
Câu 5. Trong câu “Mặt đất đã kiệt sc bùng tnh dy, âu yếm đón lấy nhng giọt mưa ấm
áp, long lanh” sử dng bin pháp ngh thut gì?
8
a. nhân hóa b. so sánh c. so sánh, nhân hóa d. đảo ng
Câu 6. Trong các t, cm t sau, cm t hoc t nào không cùng nhóm vi các t còn li?
a. hoa hng b. hoa cúc c. hoa điểm mười d. hoa lan
Câu 7. Trong câu “Cậu mi b cô giáo pht ch gì?” thì câu hỏi đã được s dng vi mc
đích gì?
a. khen b. chê c. khẳng định d. khuyên bo
Câu 8. Trong câu “ Bà ngoại sang chơi nhà em” bộ phn ch ng là?
a. sang chơi b. bà ngoi c. bà ngoi sang d. nhà em
Câu 9. Bạch Thái Bưởi đặt tên cho nhng chiếc tàu là gì?
a. Tô-ki b. Pa-ri c. Hà Ni d. Hng Bàng
câu 10. T trái nghĩa với t “khóc” là từ nào?
a. ăn b. cười c. chy d. ung
Câu 11. T nào là động t?
a. bóng chuyn b. nhy nhót c. bóng bay d. trường hc
câu 12. T nào viết sai chính t?
a. nng nàn b. lut là c. lp lánh d. nết na
Câu 13. T nào khác vi t còn li?
a. xanh biếc b. xanh lam c. xanh lc d. xanh xao
Câu 14. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu “Mặt đất đã kiệt sc bng tnh
dy, âu yếm đón lấy nhng giọt mưa ấm áp, trong lành”?
a. nhân hóa b. so sánh c. t trái nghĩa d. t đồng âm
câu 15. T nào viết sai chính t?
a. sum hp b. sc màu c. sâu thm d. chua sót
Câu 16. Giải câu đố:
Qu gì rn ta thép gang
H ai động đến kêu vang khp tri
Đố là cái gì?
a. chiêng b. chuông c. trng d. đàn
Câu 17. T nào là t láy
a. vui chơi b. vui sướng c. vui v d. vui tính
Câu 19. T nào cùng nghĩa với t “ước mơ”?
a. ch đợi b. qu c. ước mong d. gic mng
Câu 20. T nào là t ch trng thái?
a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhy nhót d. hát hò
Câu 21. Trong các t sau, t nào là t đơn?
a. long lanh b. ra-đi c. vui nhn d. nhà cao tng
câu 22. T nào gần nghĩa với t “dập dìu” trong câu “Từng đoàn người và nga dp dìu
chìm trong sướng núi tím nht?
a. dp dnh b. bng bnh c. dn dt d. dt dìu
Câu 23. Tiếng “mẹ” gồm nhng b phn cu to nào?
9
a. âm đầu b. vn c. thanh d. c 3 đáp án trên
Bài 2: Phép thut mèo con. (Cn cặp tươngng - cặp đôi)
Bng 1
Đất nước
Ln
Ngưi lính
Hnh phúc
Đậu
Ht mè
Hin lành
Ht vng
Trng tay
Mt sch tin
ca
T quc
Giàu có lên
Sung sướng
B đội
Thịnh vượng
Đất nước = T Quc; hạnh phúc = sung sướng; ht vng = ht mè
Giàu có lên = thịnh vượng ln = heo; đậu = đỗ; mì = sn
Trng tay = mt sch tin ca; b đội = người lính; hin lành = nhân hu.
* Kéo ô trng vào gi ch đề cho thích hp:
+ Ch hoạt động n: Nấu (cơm); trông (em); quét (nhà); đánh (răng);
+ Ch hoạt động trường: nghe (ging); trc (nhật); đọc (bài).
+ Ch trng thái: suy nghĩ; lo sợ; nhìn.
Bài 3. Điền t hoc ch thích hp vào ch chm.
Câu 1. Nơi làm vic ca quan huyện trước đây, gọi là huyn đưng.
Câu 2. Trò chơi gồm có hai đội, đng v hai phía, mỗi đội cm vào mt si dây, khi có hiu
lnh, mỗi đội kéo si dây v phía mình, được gọi là trò chơi kéo co.
Câu 3. Câu k “Ai làm gì?” thường gm hai b phn là ch ng và v ng.
Câu 4. Điền t trái nghĩa với t “mất” để hoàn thành câu thành ngữ” Một mt mt còn.
Câu 5. Kéo co,Ô ăn quan, bịt mt bắt dê đều là các trò chơi dân gian.
Câu 6. Rng ln, có nhiu cây to sống lâu năm gọi là “rừng đại ngàn
Câu 7. Điền t còn thiếu:
Nhác trông vt vo trên cành
Anh chàng Gà Trng tinh nhanh lõi đời
Câu 8. Trong câu truyện “Rt nhiu mặt trăng” (SGK, tv4, tp 1, tr.163) chú h đã cha
khi bnh cho công chúa.
Câu 9. Điền t b sung ý nghĩa thời gian cho động t trong câu thơ sau:
St rut bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rt nhiu ht na
Hết hè, cháu vẫn đang xa
Chào mào vn hót, mùa na sp tàn
Câu 10. Điền t thích hp vào ch trống để đưc t láy. “vui vẻ”
Câu 11. Đứng núi này trông núi n.
Câu 12. Uống nước nh ngun.
Câu 13. Nh canh rau mung nh cà dm tương.
Câu 14. Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe
10
Câu 15. Người thanh nói tiếng cũng thanh.
Câu 16. Chuông kêu kh đánh bên thành cũng kêu.
Câu 17. Cầu được ước thy.
Câu 18. Nắng chóng trưa mưa chóng ti.
Câu 19. Năm gian nhà c thp le te
Câu 20. Môi h răng lnh
câu 21. Mi quan h gia các tiếng trong t láy là da trên âm đầu.
Cây 22. T ch vic tìm ra cái mới, chưa từng có gọi là “phát minh”
ĐỀ S 2
Bài 1. A) Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa
Nh
Hin ti
p úng
Hin lành
Trn
Nhp nhô
No
i biếng
Đói
Ba bn
Ngăn nắp
To ln
Lưu loát
Độc ác
Tìm
Bng phng
Ging nhau
Khác nhau
Siêng năng
Quá kh
B) Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Nóng nc
Kiên trì
Thun tin
Bch mã
Nhn ni
V tha
Tt c
Tin cy
n ào
Phát biu
Thân thin
Oi bc
Nga trng
Hòa đồng
Tin li
Tin tưởng
Trình bày
n ã
Toàn b
Độ ng
Bài 2. A)Ni các ô cha t, phép tính phù hp vào gi ch đề.
Danh t Động t Tính t
Ko xanh biếc mt l chy nhy như chúng tôi
Chúng nó lúc mua sm dạo chơi gia đình tím biếc Suy nghĩ
B) Sp xếp li v trí các ô để đưc câu hoàn chnh.
Câu 1. gian/ Năm / le/ nhà/ cỏ/ te / thp
………………………………………………………
Câu 2. th/ Làm/ diễn/ như / kịch. / vui / rèn
……………………………………………………….
Câu 3. th/ u/ c / ng/ tr
………………………………………………………
Câu 4. dm/ Nh/ canh/ rau / nh/ cà/ mung, / tương.
………………………………………………………
Câu 5. con./ manh/ cho / Có/ cộc, / nhường / tre / áo
………………………………………………………
Câu 6. Con/ nghiêng/ chy / có / rng/ soi. / da / sông
………………………………………………………
Câu 7. đã/ Quanh/ mắt / nhiu / mẹ/ nhăn. / đôi / nếp
………………………………………………………
Câu 8. đủ/ Vì / điều / m / kh / con,
11
………………………………………………………
Câu 9. m/ ơ/ ấc/ gi
………………………………………………………
Câu 10. đi/Anh / quê/ nhớ / anh / n
………………………………………………………
Bài 3. Điền t còn thiếu.
Câu 1. Điền t: Phi hp nhng tiếng có âm đầu hay vn (hoc c âm đầu và vn) ging
nhau. Đó là các từ…… …..
Câu 2. Điền t: Ct truyện thường có ba phần là ……… …… đầu, din biến và kết thúc.
Câu 3. Điền t: Mt chui s vic làm nòng ct cho din biến ca truyện được gọi là ……
………. truyện.
Câu 4. Điền t: Các t “tp np, long lanh, bng bnh, cứng cáp” là những t ……..
Câu 5. Điền t: Ghép nhng tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ…… ……..
Câu 6. Điền t: Các t “chênh vênh, tấp nập, lon ton” đều là các t y…… …….
Câu 7. Điền t: Tiến …… ……là giới thiệu người có tài có đức để cp trên chn la.
Câu 8. Điền t: Các t “nhà cửa, đất đai, học sinh, ông bà” đều là t …… ……
Câu 9. Điền t: Con trai của vua được chọn để ni ngôi cha gọi là thái ………..
Câu 10. Điền t: T gm hai hay nhiu tiếng gi là t …………
Câu 11. Điền t bt đầu bng ch hoc tr: Loi qu đưc miêu t là “Lắm mùi v chua, kết
trái theo mùa” là quả ……… ……….
Câu 12. Điền l hay n vào ch chm:
Yêu hàng ớt đã ra hoa
Đám dưa trổ ….…..ụ, đám cà trổ bông.
Yêu sao tiếng m ru …………..ồng.
Tiếng thoi …………ách cách bên ………..ong dâu tằm. (Lê Anh Xuân)
Câu 13. Điền t còn thiếu: Bạn Cương trong câu chuyện “Thưa chuyện vi mẹ” muốn hc
ngh ……… ……
Câu 14. Điền tn thiếu: Vua Mi đát ước mi vt mà ông chạm vào đều biến thành
…… ……..
Câu 15. Điền tn thiếu: Đứng núi này ……… …… núi nọ.
Câu 16. Điền tn thiếu: Các t “bình minh, dẻo dai, thành thật” là từ …… ……….
Câu 17. Điền tn thiếu: Các t “ngẫm nghĩ, lấp ló, mp máy” là …………t.
Câu 18. Điền tn thiếu: các t “ao ước, n ào, ầm ĩ” là từ …… ………
Câu 19. Điền tn thiếu: các t “Thăng Long Hoa Lư, Tràng An” là danh từ ……….
Câu 20. Giải câu đố:
B đuôi thì mẹ để kho
B đầu để bé mc cho ấm người
Chắp vào đủ c đầu đuôi.
Thành tên con vt hay chui bt gà.
T để nguyên là …… ……….
ĐỀ 2
BÀI 1. Phép thut mèo con. (Cn cặp tương ứng - cp đôi)
Đầy tràn
Dn dò
Hin lành
Dòng ging
Dính dáng
Nhân hu
Đầy p
Ch bo
Dòng dõi
Dim l
12
Tha nhn
Dy d
Lôi kéo
Công nhn
R
Dính líu
Khăng khít
Căn dặn
Mĩ lệ
Gn bó
* Kéo ô trng vào gi ch đề cho phù hp:
Bng 1
Trái nghĩa với Trái nghĩa vi Trái nghĩa với
“trung thực” “đoàn kết” “nghị lc”
Nn lòng mâu thun chùn bước la bp la lc
La di trung thành riêng r nht chí chia r
Bè phái
Bng 2
Trái nghĩa với Trái nghĩa vi Trái nghĩa với
“trung thực” “đoàn kết” “nghị lc”
Bè phái chia r tht thà nn lòng b cuc
Gian xo gi di mâu thun nht chí riêng r
La lc
Bài 2. Điền t hoc ch thích hp vào ch chm.
Câu 1. Điền t phù hp: Mt s bt tín vn s bất ………
Câu 2. Điền t phù hp: Các t “thăm thẳm”, “dạt dào”, “chót vót” đều là t ………
Câu 3. Điền t phù hợp: Lá lành đùm lá…………..
Câu 4. Điền t phù hp:
Nói li phi gi ly li
Đừng như con bướm đậu ri lại…………….
Câu 5. Các từ: “chăm ch, hung d, khe mnh, vm vỡ” đều thuc t loại là …………từ.
Câu 6. Điền t phù hp: Cu to ca t “yên” gồm có vần và …………..
Câu 7. Giải câu đố:
B đuôi thì điếc tai anh
B đầu thành qu trên cành cây cao
Không ai ct b thì sao
Lênh đênh mặt nước chng bao gi chìm.
T b đuôi là từ gì?
Tr li: t ……………
Câu 8. Điền t phù hợp: Thương người như thể thương ………….
Câu 9. Điền t phù hp: môi h ………….lnh.
Câu 10. Điền t phù hp: nhng t ch hoạt động, trng thái ca s vt gọi là………..từ.
Câu 11. Cui câu k thường có dấu …………….
Câu 12. Các t “con mèo; dòng sông; ao hồ; Bến Nghé” đều thuc t loại là ……..t.
Câu 13. Điền t phù hp:
13
Ln cu vng nước trong nước ……….
Có cô mười by, có ch i ba.
Câu 14. Câu ………….còng gọi là câu trn thut là những câu dùng để k, t hoc gii
thiu s vt, s vic.
Câu 15. Điền t phù hp: Khúc nhạc đưa mọi người vào …………….ngủ yên lành.
Câu 16. Trò chơi dân gian “Rồng rắn lên ……………” là một trò chơi tập th rt thú v.
Câu 17. Câu k “Ai làm gì” thường gồm ……………bộ phn.
Câu 18. Các t “dp dn; long lanh; ngoan ngoãn; du hiền” đều thuc t loi
là………….từ.
Câu 19. Điền t phù hp:
Lúa ngô là cô đậu………….
Đậu nành là anh dưa chuột
Dưa chuột là cậu dưa gang.
Câu 20. Các t “kéo co, ganh đua, hò reo” đều thuc loi từ………
Câu 21. Có công mài sắt có ngày ……………..kim.
Câu 22. Cánh diều …………mại như cánh bướm.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. T nào viết sai chính t?
a. lá non b. nước ngt c. nim dim d. núi non
câu 2. T nào là t ghép?
a. sang sáng `b. khúc khuu c. lp lng d. nhà lá
Câu 3. T nào không phi là t láy?
a. thăm thẳm b. lưa thưa c. đất nước d. đo đỏ
Câu 4. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu “Chị S yêu Hòn Đất bng cái
tình yêu hầu như là máu thịt” (Quê hương theo Anh Đức)?
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. c 3 đáp án
Câu 5. T nào có tiếng “chí” không mang nghĩa bền b theo mt mục đích tốt đẹp?
a. chí lí b. quyết chí c. ý chí d. chí hướng
Câu 6. T “trẻ” trong câu “Đó là “Trạng nguyên tr nht của nước Nam ta” thuộc t loi
nào?
a. danh t b. đại t c. đng t d. tính t
câu 7. T nào không phi là danh t riêng?
a. Nguyn Ái Quc b. Hà Ni c. bin c d. sông Hng
Câu 8. T nào là t láy trong câu: “Trăng ngàn và gió bao la khiến lòng anh man mác nghĩ
tới trung thu và nghĩ tới các em” (Trung thu độc lp Thép mi)?
a. bao la b. man mác c. gió núi d. trung thu
Câu 9. T nào viết sai chính t?
a. vn chuyn b. phát trin c. trung tâm d. chuyên cn
Câu 10. T nào là động t trong câu: “Chiều t, mt tri núp sau rặng tre đầu làng”?
a. chiu tà b. núp c. mt tri d. rng tre
14
Câu 11. Câu: “Mẹ s gắng đan cho Lan một chiếc mũ thật đẹp ấm áp” có những tính t
nào?
a. m, chiếc mũ b. mũ, thật đẹp c. gắng,đan d. đẹp, m áp.
Câu 12. Trong các t sau, t nào không phi là danh t riêng?
a. Hà Ni b. H Chí Minh c. cây ci d. Hi Phòng
Câu 13. Câu:
Mt cây làm chng nên non
Ba cây chm li nên hòn núi cao?
Khuyên ta nên làm gì?
a. vui v b. thân mt c. đoàn kết d. t tp
Câu 14. Cô công chúa nh trong bài tập đọc: “Rất nhiu mặt trăng” muốn vua cha cho cái
gì? (SGK, tv4, tr.163, tp 1)
a. đi chơi b. chiếc váy c. mặt trăng d. bông hoa
Câu 15. T nào là t láy trong câu “Có bà cụ hàng xóm sang vui v thưa chuyện”?
a. bà c b. hàng xóm c. thưa chuyện d. vui v
Câu 16. Trong câu “Lâm là bạn gii nht lp, các bn trong lp gi Lâm bng cái tên rái cá
nghe rt ngộ” từ ng nào cần được đặt trong du ngoc kép?
a. cái tên rái cá b. rái cá c. rt ng d. gii nht lp
Câu 17. Câu tc ng
Ch thy sóng c mà lo
Sóng c mc sóng chèo cho có chng.
Nói v điu gì?
a. ý chí b. tht thà c. chia r d. thương yêu
Câu 18. Câu “trời ri mây trắng” bộ phận nào đóng vai trò là vị ng?
a. tri mây b. tri ri mây c. ri mây trng d. mây trng
Câu 19. Trong câu “Rặng đào đã trút hết lá” từ nào b sung ý nghĩa thời gian cho động t
“trút”
a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 20. Trong các t sau, t nào là t ghép?
a. sang sáng b. khúc khuu c. lp lng d. nhà lá
Câu 22. Câu ca dao sau có những động t nào?
Ai ơi giữ chí cho bn
Dù ai xoay hướng đổi nn mc ai
a. xoay, đổi, ai b. chí, bn, nn c. giữ, xoay, đổi d. chí, bn, ni
Câu 23. T nào sai chính t?
a. ôm p b.ko mm c. chung cư d. t cuc
Câu 24. Trong bài “Nỗi dn vt ca An-đrây-ca”, cậu bé An-đrây-ca sng vi ai?
a. b, m b. m, ông c. m, bà d. bà, ông
câu 25. Trong bài “vần hay ch tốt” buổi ti Cao Bá Quát viết bao nhiêu trang v mới đi
ng?
15
a. chín trang b. năm trang c. mười trang d. mười quyn.
câu 26. Câu sau s dng bin pháp tu t nào? “Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá
vàng cui cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi t giã than m đơn sơ )SGK, tv4, tập
1, tr.165).
a. hoán d b. so sánh c. n d d. nhân hóa
Câu 27. Trong câu “Trương Bạch t ch s gng công to nên mt tác phm tuyt trn, m
mãn” có những tính t nào?
a. tuyt trn, tác phm b. mĩ mãn, ác phẩm
c. tác phm, gng công d. tuyt trn, mn.
Câu 28. T “cay cay” thuộc t loi gì?
a. danh t b. tính t c. động t d. s t
câu 29. Khong trống được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước dùng trong sinh hot gi là?
a. sui b. sông c. ngòi d. giếng
ng dn ĐỀ 1
Bài 1. A)Ni 2 ô với nhau để đưc cp t trái nghĩa
Nh
Hin ti
p úng
Hin lành
Trn
Nhp nhô
No
i biếng
Đói
Ba bn
Ngăn nắp
To ln
Lưu loát
Độc ác
Tìm
Bng phng
Ging nhau
Khác nhau
Siêng năng
Quá kh
Nh bé = to ln; nhp nhô = bng phng; ngăn nắp = ba bn;
Hin ti = quá kh; no = đói; trn = tìm; ging nhau = khác nhau
ấp úng = lưu loát; i biếng = siêng năng; hiền lành = độc ác.
B) Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Nóng nc
Kiên trì
Thun tin
Bch mã
Nhn ni
V tha
Tt c
Tin cy
n ào
Phát biu
Thân thin
Oi bc
Nga trng
Hòa đồng
Tin li
Tin tưởng
Trình bày
n ã
Toàn b
Độ ng
Nóng nc = oi bc; v tha = độ ng; tin tưởng = tin cy; thân thiện = hòa đồng
Kiên trì = nhn ni; tt c = toàn b; trình bày = phát biu; nga trng = bch
n ã = n ào; thun tin = tin li.
16
Bài 2. A) Ni các ô cha t, phép tính phù hp vào gi ch đề.
Danh t Động t Tính t
Ko xanh biếc mt l chy nhy như chúng tôi
Chúng nó lúc mua sm dạo chơi gia đình tím biếc
Suy nghĩ
+ Danh t: kẹo; gia đình; lúc
+ Động t: suy nghĩ; chạy nhy; dạo chơi; mua sắm.
+ Tính t: xanh biếc; tím biếc; mt l
B) Sp xếp li v trí các ô để đưc câu hoàn chnh.
Câu 1. gian/ Năm / le/ nhà/ cỏ/ te / thp
Năm gian nhà c thp le te
Câu 2. th/ Làm/ diễn/ như / kịch. / vui / rèn
Làm th rèn vui như diễn kch.
Câu 3. th/ u/ c / ng/ tr
trung thc
Câu 4. dm/ Nh/ canh/ rau / nh/ cà/ muống, / tương.
Nh canh rau mung, nh cà dầm tương.
Câu 5. con./ manh/ cho / Có/ cộc, / nhường / tre / áo
Có manh áo cộc, tre nhường cho con.
Câu 6. Con/ nghiêng/ chy / có / rng/ soi. / da / sông
Con sông chy có rng da nghiêng soi.
Câu 7. đã/ Quanh/ mắt / nhiu / mẹ/ nhăn. / đôi / nếp
Quanh đôi mắt m đã nhiều nếp nhăn.
Câu 8. đủ/ Vì / điều / m / kh / con,
Vì con, m kh đủ điu
Câu 9. m/ ơ/ ấc/ gi
giấc mơ
Câu 10. đi/Anh / quê/ nhớ / anh / n
Anh đi anh nhớ quê nhà
Bài 3. Điền t còn thiếu.
Câu 1. Điền t: Phi hp nhng tiếng có âm đầu hay vn (hoc c âm đầu và vn) ging
nhau. Đó là các t……láy…..
Câu 2. Điền t: Ct truyện thường có ba phần là ………m…… đầu, din biến và kết thúc.
Câu 3. Điền t: Mt chui s vic làm nòng ct cho din biến ca truyện được gi là
……ct………. truyện.
Câu 4. Điền t: Các t “tp np, long lanh, bng bnh, cứng cáp” là những t láy……..
Câu 5. Điền t: Ghép nhng tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ……ghép……..
Câu 6. Điền t: Các t “chênh vênh, tấp nập, lon ton” đều là các t y……vn…….
Câu 7. Điền t: Tiến ……c……là giới thiệu người có tài có đức để cp trên chn la.
Câu 8. Điền t: Các t “nhà cửa, đất đai, học sinh, ông bà” đều là t ……ghép………
Câu 9. Điền t: Con trai của vua được chọn để ni ngôi cha gọi là thái …t…..
Câu 10. Điền t: T gm hai hay nhiu tiếng gi là t ……phc……
17
Câu 11. Điền t bt đầu bng ch hoc tr: Loi qu đưc miêu t là “Lắm mùi v chua, kết
trái theo mùa” là quả ………chanh……….
Câu 12. Điền l hay n vào ch chm:
Yêu hàng ớt đã ra hoa
Đám dưa trổ ….n….., đám cà trổ bông.
Yêu sao tiếng m ru ……n……..ồng.
Tiếng thoi ……l……ách cách bên ……n…..ong dâu tằm. (Lê Anh Xuân)
Câu 13. Điền t còn thiếu: Bạn Cương trong câu chuyện “Thưa chuyện vi mẹ” muốn hc
ngh ………rèn……
Câu 14. Điền tn thiếu: Vua Mi đát ước mi vt mà ông chạm vào đều biến thành
……vàng……..
Câu 15. Điền tn thiếu: Đứng núi này ………trông…… núi nọ.
Câu 16. Điền tn thiếu: Các t “bình minh, dẻo dai, thành thật” là từ ……phc…….
Câu 17. Điền tn thiếu: Các t “ngẫm nghĩ, lấp ló, mp máy” là ……đng……từ.
Câu 18. Điền tn thiếu: các t “ao ước, n ào, ầm ĩ” là từ ……láy………
Câu 19. Điền tn thiếu: các t “Thăng Long Hoa Lư, Tràng An” là danh từ ……riêng….
Câu 20. Giải câu đố:
B đuôi thì mẹ để kho
B đầu để bé mc cho ấm người
Chắp vào đủ c đầu đuôi.
Thành tên con vt hay chui bt gà.
T để nguyên là …cáo……….
ĐỀ 2
BÀI 1. Phép thut mèo con. (Cn cặp tương ứng - cp đôi)
Đầy tràn
Dn dò
Hin lành
Dòng ging
Dính dáng
Nhân hu
Đầy p
Ch bo
Dòng dõi
Dim l
Tha nhn
Dy d
Lôi kéo
Công nhn
R
Dính líu
Khăng khít
Căn dặn
Mĩ lệ
Gn bó
Đầy tràn = đầy p; nhân hu = hin lành; tha nhn = công nhn
Dính líu = dính dáng; dn dò = căn dặn; dy d = ch bo;
Khăng khít = gắn bó; lôi kéo = r rê; dòng ging = dòng dõi
Mĩ lệ = dim l.
* Kéo ô trng vào gi ch đề cho phù hp:
Bng 1
+ Trái nghĩa với “trung thực” : la lc; la bp; la di.
+ Trái nghĩa với “đoàn kết”: bè phái; chia r; riêng r; mâu thun.
+ Trái nghĩa với “nghị lực”: nht chí; nản lòng; chùn bước.
Bng 2 các em làm tương t
Bài 2. Điền t hoc ch thích hp vào ch chm.
Câu 1. Điền t phù hp: Mt s bt tín vn s bt tin.
Câu 2. Điền t phù hp: Các t “thăm thẳm”, “dạt dào”, “chót vót” đều là t tính t.
Câu 3. Điền t phù hợp: Lá lành đùm lá rách.
Câu 4. Điền t phù hp:
18
Nói li phi gi ly li
Đừng như con bướm đậu ri li bay.
Câu 5. Các từ: “chăm ch, hung d, khe mnh, vm vỡ” đều thuc t loi là tính t.
Câu 6. Điền t phù hp: Cu to ca t “yên” gồm có vn và thanh
Câu 7. Giải câu đố:
B đuôi thì điếc tai anh
B đầu thành qu trên cành cây cao
Không ai ct b thì sao
Lênh đênh mặt nước chng bao gi chìm.
T b đuôi là từ gì?
Tr li: t n.
Câu 8. Điền t phù hợp: Thương người như thể thương thân.
Câu 9. Điền t phù hp: môi h răng lnh.
Câu 10. Điền t phù hp: nhng t ch hoạt động, trng thái ca s vt gi là động t.
Câu 11. Cui câu k thường có du chm.
Câu 12. Các t “con mèo; dòng sông; ao hồ; Bến Nghé” đều thuc t loi là danh t.
Câu 13. Điền t phù hp:
Ln cu vồng nước trong nước chy
Có cô mười by, có ch i ba.
Câu 14. Câu k còng gi là câu trn thut là những câu dùng để k, t hoc gii thiu s
vt, s vic.
Câu 15. Điền t phù hp: Khúc nhạc đưa mọi người vào gic ng yên lành.
Câu 16. Trò chơi dân gian “Rồng rn lên mây ” là một trò chơi tập th rt thú v.
Câu 17. Câu k “Ai làm gì” thường gm hai b phn.
Câu 18. Các t “dp dn; long lanh; ngoan ngoãn; du hiền” đều thuc t loi là tính t
Câu 19. Điền t phù hp:
Lúa ngô là cô đậu nành
Đậu nành là anh dưa chuột
Dưa chuột là cậu dưa gang.
Câu 20. Các t “kéo co, ganh đua, hò reo” đều thuc loi t ghép
Câu 21. Có công mài st có ngày nên kim.
Câu 22. Cánh diu mm mại như cánh bướm.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. T nào viết sai chính t?
a. lá non b. nước ngt c. nim dim d. núi non
câu 2. T nào là t ghép?
a. sang sáng b. khúc khuu c. lp lng d. nhà lá
Câu 3. T nào không phi là t láy?
a. thăm thẳm b. lưa thưa c. đất nước d. đo đỏ
19
Câu 4. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu “Chị S yêu Hòn Đất bng cái
tình yêu hầu như là máu thịt” (Quê hương theo Anh Đức)?
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. c 3 đáp án
Câu 5. T nào có tiếng “chí” không mang nghĩa bền b theo mt mục đích tốt đẹp?
a. chí lí b. quyết chí c. ý chí d. chí hướng
Câu 6. T “trẻ” trong câu “Đó là “Trạng nguyên tr nht của nước Nam ta” thuộc t loi
nào?
a. danh t b. đại t c. động t d. tính t
câu 7. T nào không phi là danh t riêng?
a. Nguyn Ái Quc b. Hà Ni c. bin c d. sông Hng
Câu 8. T nào là t láy trong câu: “Trăng ngàn và gió bao la khiến lòng anh man mác nghĩ
tới trung thu và nghĩ tới các em” (Trung thu độc lp Thép mi)?
a. bao la b. man mác c. gió núi d. trung thu
Câu 9. T nào viết sai chính t?
a. vn chuyn b. phát trin c. trung tâm d. chuyên cn
Câu 10. T nào là động t trong câu: “Chiều t, mt tri núp sau rặng tre đầu làng”?
a. chiu tà b. núp c. mt tri d. rng tre
Câu 11. Câu: “Mẹ s gắng đan cho Lan một chiếc mũ thật đẹp ấm áp” có những tính t
nào?
a. m, chiếc mũ b. mũ, thật đẹp c. gắng,đan d. đẹp, m áp.
Câu 12. Trong các t sau, t nào không phi là danh t riêng?
a. Hà Ni b. H Chí Minh c. cây ci d. Hi Phòng
Câu 13. Câu:
Mt cây làm chng nên non
Ba cây chm li nên hòn núi cao?
Khuyên ta nên làm gì?
a. vui v b. thân mt c. đoàn kết d. t tp
Câu 14. Cô công chúa nh trong bài tập đọc: “Rất nhiu mặt trăng” muốn vua cha cho cái
gì? (SGK, tv4, tr.163, tp 1)
a. đi chơi b. chiếc váy c. mặt trăng d. bông hoa
Câu 15. T nào là t láy trong câu “Có bà cụ hàng xóm sang vui v thưa chuyện”?
a. bà c b. hàng xóm c. thưa chuyện d. vui v
Câu 16. Trong câu “Lâm là bạn gii nht lp, các bn trong lp gi Lâm bng cái tên rái cá
nghe rt ngộ” từ ng nào cần được đặt trong du ngoc kép?
a. cái tên rái cá b. rái cá c. rt ng d. gii nht lp
Câu 17. Câu tc ng
Ch thy sóng c mà lo
Sóng c mc sóng chèo cho có chng.
Nói v điu gì?
a. ý chí b. tht thà c. chia r d. thương yêu
20
Câu 18. Câu “trời ri mây trắng” bộ phận nào đóng vai trò là vị ng?
a. tri mây b. tri ri mây c. ri mây trng d. mây trng
Câu 19. Trong câu “Rặng đào đã trút hết lá” từ nào b sung ý nghĩa thời gian cho động t
“trút”
a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 20. Trong các t sau, t nào là t ghép?
a. sang sáng b. khúc khuu c. lp lng d. nhà lá
Câu 22. Câu ca dao sau có những động t nào?
Ai ơi giữ chí cho bn
Dù ai xoay hướng đổi nn mc ai
a. xoay, đổi, ai b. chí, bn, nn c. giữ, xoay, đổi d. chí, bn, ni
Câu 23. T nào sai chính t?
a. ôm p b. ko mm c. chung cư d. t cuc
Câu 24. Trong bài “Nỗi dn vt ca An-đrây-ca”, cậu bé An-đrây-ca sng vi ai?
a. b, m b. m, ông c. m, bà d. bà, ông
câu 25. Trong bài “vần hay ch tốt” buổi ti Cao Bá Quát viết bao nhiêu trang v mới đi
ng?
a. chín trang b. năm trang c. i trang d. mười quyn.
câu 26. Câu sau s dng bin pháp tu t nào? “Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá
vàng cui cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi t giã than m đơn sơ )SGK, tv4, tập
1, tr.165).
a. hoán d b. so sánh c. n d d. nhân hóa
Câu 27. Trong câu “Trương Bạch t ch s gng công to nên mt tác phm tuyt trn, m
mãn” có những tính t nào?
a. tuyt trn, tác phm b. mĩ mãn, ác phẩm
c. tác phm, gng công d. tuyt trn, m mãn.
Câu 28. T “cay cay” thuộc t loi gì?
a. danh t b. tính t c. động t d. s t
câu 29. Khong trống được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước dùng trong sinh hot gi là?
a. sui b. sông c. ngòi d. giếng
ĐỀ S 3
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Bng 1
Xe khách
Váy
Đầm
Cà rem
Xe đò
Bàn là
Bàn i
Mùng
Mn
Màn
Phích nước
Chăn
Kính
Bình thy
Chén
kem
Kiếng
bát
nón
Bng 2
Kh qua
Bt ngt
Tr con
Xe khách
Cây viết
21
ớp đắng
Phích nước
Mì chính
Cái bút
Váy
Đầm
Xe đò
Bàn i
Con nít
Bàn là
rương
kính
Kiếng
hòm
Bình thy
Bài 2. Xếp li v trí các ô để thành câu hoàn chnh.
Câu 1. Ngào/ ngt / . / hoa/ Mùa / , / sữa / thơm/ thu
……………………………………………………………..
Câu 2. Bn/ / chọn / chơi/ chọn / nơi/ .
……………………………………………………………..
Câu 3. Nghĩa/ Phú / sinh/ . / quý/ lễ
……………………………………………………………..
Câu 4. Bum/ xuôi/ gió/ Thun
……………………………………………………………..
Câu 5. Th/ vui/ kch/ rèn/ . / diễn/ như / Làm
……………………………………………………………..
Câu 6. Nghĩa/ trái / vẹn/ . / minh, trn/ tình / Phi / phân
……………………………………………………………..
Câu 7. / . / tiên/ thì/ độ/ ngay/ Người / trì/ được/ Pht
……………………………………………………………..
Câu 8. Thy/ Cầu/ ước/ được
……………………………………………………………..
Câu 9. Chim / lo/ . / líu/ sơn / hót / ca/ tiếng / ct
……………………………………………………………..
Câu 10. Chú / đỗ/ th/ bé/ Trng / Nguyên / diu / . /
……………………………………………………………..
Câu 11. Hành / Ai / quyết / thì / đã/ ơi.
……………………………………………………………..
Câu 12. s/ ca/ ơn/ ch / im
……………………………………………………………..
Câu 13. Bi / . / m / Tht / là/ công / thành
……………………………………………………………..
Câu 14. Hở/ Môi / răng / lạnh
……………………………………………………………..
Câu 15. Nghiệp/ đầu/ là/ Con/ . / trâu / cơ
……………………………………………………………..
Câu 16. / l/ c/ ngh
……………………………………………………………..
Bài 3. Chn đáp án đúng.
Câu 1. Câu “Bầu tri t do đẹp như một thm nhung khng lồ” sử dng bin pháp ngh
thut gì?
a. nhân hóa b. so sánh c. nhân hóa và so sánh d. c ba đáp án sai
Câu 2. Đâu là từ nghi vn trong câu hỏi “Con đã ăn cơm chưa?”
a. đã b. ăn c. chưa d. cơm
Câu 3. Trong lập dàn ý bài văn miêu tả, vic t bao quát nm phn nào?
a. m bài b. thân bài c. kết bài d. c 3 đáp án sai
22
Câu 4. Ch ra động t trong câu: “con mèo mà trèo cây cau”
a. trèo b. mèo c. cây cau d. mà
Câu 5. Đâu là tính từ trong nhng t sau đây: xương xấu, xúc xc, xấu xí; xương sườn?
a. xương xấu b. xúc xc c. xu xí d. xương sườn
Câu 6. T nào dưới đây khác với các t còn li?
a. l độ b. l hi c. l nghĩa d. l phép
Câu 7. Trong các t “rước đèn, chong chóng, kéo co, đá bóng” đâu là t ng ch đồ chơi?
a. rước đèn b. chong chóng c. kéo co d. đá bóng
Câu 8. T ng nào nói v tình cảm, thái độ với trò chơi, đồ chơi, bạn cùng chơi?
a. yêu thích b. nhanh tay c. nhanh mt d. khe mnh
Câu 9. Trò chơi nào con trai thường ưa thích nhiều hơn?
a. đá bóng b. nhy dây c. cm hoa d. bán hàng
Câu 10. Giải câu đố:
Mọi đêm quen ở trên tri
Vui Trung Thu bạn rước tôi đi cùng. Là gì?
a. rước đèn b. nhy dây c. múa sư tử d. th diu
Câu 11. Dòng nào dưới đây chỉ gm các t ghép tng hp?
a. luồn lách, ngõ ngách, sân đình b. mũ nón, nhòm ngó, nhìn ngắm
c. đường b, làng bản, đi đứng d. nhà ca, cây ci, cây bàng
Câu 12. T nào có nghĩa là coi trọng đến mc thiêng liêng?
a. tôn kính b. tôn th c. tôn trng d. c 3 dáp án sai
Câu 13. Trong bài tập đọc: “Văn hay ch tốt”, vì sao Cao Bá Quát thường b đim kém?
a. ch xu b. nghch ngm c. mê ng d. mải chơi
Câu 14. T “sao” trong câu nào dưới đây dùng để hi?
a. Cu bo sao thì t nghe vy. b. Ngôi sao kia sáng không?
c. Chiếc váy mới đp làm sao d. Sao cậu không đi học?
Câu 15. Làm vic liên tc, bn b đưc gi là gì?
a. kiên trì b. kiên trung c. kiên c d. kiên tâm
Câu 16. T nào cha tiếng “chí” có nghĩa là rất, hết mc?
a. quyết chí b. chí phi c. chí hướng d. ý chí
Câu 17. T nào dưới đây khác với t còn li?
a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thanh danh
Câu 18. T nào dưới đây có nghĩa là có chí và quyết làm bằng được?
a. quyết chí b. chí công c. chí thân d. ngh lc
Câu 19. Ai dược mệnh danh là “Vua tàu thủy”?
a. Hoàng Diu b. Phùng Hưng c. Bạch Thái Bưởi d. Hoàng Hoa Thám
Câu 20. Ai là người tìm đường lên các vì sao?
a. Anh-xtanh b. Ga-li- c. Ê-đi-xơn d. xi-ôn-cp-xki
ĐỀ S 2
Bài 1. Ni ô ch hàng trên vi ô ch hàng gia ; ô ch ng gia vi ô ch
hàng dưới.
23
Bài 2. Điền t, ch vào ch chm.
Câu 1. Danh bất ………………. truyền.
Câu 2. Danh chính ………………thuận.
Câu 3. Đi guốc trong …………….
Câu 4. Máu chảy, ………………..mềm.
Câu 5. Kính lão đc …………………
Câu 6. Chịu ………………..chịu khó
Câu 7. Con hơn cha là nhà có ……………….
Câu 8. Đồng ……………..cộng kh.
Câu 9. Khai ……………..lập địa.
Câu 10. Khu Pht ………………..xà.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Qua câu chuyện "Điều ước ca vua Mi-đát", em thấy nhà vua là người như thế nào?
a. tham lam b. keo kit c. độc ác d. kiêu căng
Câu 2. Vì sao bạn Cương trong truyện “Thưa chuyện vi mẹ” lại mun hc nghn?
a. Vì đó là ước mơ từ nh ca Cương.
b. Vì Cương muốn tiếp ni ngh truyn thng của gia đình.
c. Vì Cương muốn đỡ đần, giúp đỡ m.
d. Vì Cương muốn m mt lò rèn.
Câu 3. Giải câu đố sau:
Vua nào xung chiếu dời đô
V Thăng Long vững cơ đồ c Nam?
a. Lý Anh Tông b. Lý Nhân Tông
c. Lý Thánh Tông d. Lý Thái T
Câu 4. Dòng nào dưới đây viết đúng tên cơ quan, tổ chc?
a. B Nông Nghip và Phát Trin nông thôn
b. Đại học Sư phạm Hà Ni
c. T chc y tế thế gii
d. Văn phòng chính phủ
Câu 5. Trong câu: “Tớ có th ngm cnh bin và tm bin sut ngày mà không chán.", có
mấy động t?
24
a. 1 động t b. 2 động t c. 3 động t d. 4 động t
Câu 6. T nào không cùng cu to vi các t còn li?
a. xanh biếc b. xanh um c. xanh rì d. xanh xao
Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gm các t láy?
a. lng lng, buôn bán, thoang thong, bun bã
b. rón rén, ríu rít, lắc lư, lủng lng
c. long lanh, lác đác, luồn lách, lc lc
d. dịu dàng, thung lũng,tân tiến, long lanh
Câu 8. T nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?
a. An-be Anhxtanh b. Tômát Ê-đi-sơn
c. Lép Tôn-xtôi d. Lui Paxtơ
Câu 9. T "cân" trong câu: "M tôi cân một thúng thóc để bán." thuc t loi nào ?
a. danh t b. tính t c. động t d. đại t
Câu 10. Thành ng nào có nghĩa là những mong mun, nguyn vng của mình đều tr
thành hin thc ?
a. Đứng núi này trông núi n b. Cầu được ước thy
c. Được voi đòi tiên d. Ước ca trái mùa
ĐỀ S 3
Bài 1. Kéo ô trng vào gi ch đề cho phù hp:
Bng 1
Danh t Tính t Động t
Rn ri hát hò sông núi ng tráng bao la
Nói cười do dai chúng ta Thăng Long Sài Gòn
Mang vác tuy nhiên mà còn.
Bng 2
T ch tài năng T ch sc khe T ch v đẹp
Tuyt m xinh xn tươi đẹp lực lưỡng tài gii
m yếu do dai vm v tài nguyên mai t quý
sơn mài tài hoa tài ngh
Bng 3
Tài năng Sc khe V đẹp
Do dai tài sn thùy m m yếu gy còm
Yêu mến xinh xn tài đức tươi đẹp tài nguyên
Tài ba ng tráng tài ngh
Bài 2. Điền t hoc ch vào ch chm.
Câu 1. Đất lành …………….đậu.
Câu 2. Trăm …………không bng tay quen.
25
Câu 3. Cày ………….cuc bm
Câu 4. Tây Nguyên thật tưng …………
Câu 5. Chim …………..cá lặn.
Câu 6. Mt nắng …………..sương.
Câu 7. Châm lấm …………….bùn.
Câu 8. Tốt ………….hơn tốt nước sơn.
Câu 9. Trăm ………….không bng mt thy.
Câu 10. Ăn được ng được là……………..
Câu 11. Người ……………là hoa đất.
Câu 12. Chut ……………chĩnh gạo.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. T nào viết sai chính t?
a. siêng năng b. sung sướng c. xung phong d. xc khe
Câu 2. T nào động t?
a. mt b. đỏ c. trèo d. mt
Câu 3. T “gọn gàng” trong câu “các em nhỏ gn gàng trong b đồng phục” thuộc t loi
gì?
a. danh t b. tính t c. động t d. đại t
câu 4. T nào đồng nghĩa với t “trung thực”?
a. thành tht b. trung hiếu c. dũng cảm d. mnh m
Câu 5. T nào không phi là danh t chung?
a. nhà ca b. Đà Lạt c. đất nước d. ông bà
Câu 6. T nào có tiếng “tài” không cùng nghĩa với tiếng “tài” trong các từ còn li?
a. tài gii b. tài ba c. tài năng d. tài tr
Câu 7. Câu “Chị gió dạo đàn trên những ngọn tre” thuộc kiu câu nào?
a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Cái gì,thế nào?
Câu 8. Trong bài văn kể chuyn, có bao nhiêu cách m bài?
a. mt b. hai c. ba d. bn
câu 9. T “phi” trong câu “Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên” thuộc t loi gì?
a. tính t b. danh t c. đại t d. động t
Câu 10. T nào viết đúng chính tả?
a. ní n c. nim n c. lâng liu d. ni thi.
Câu 11. Câu “chị Hoa nhìn bà, suy nghĩ một chút ri thì thầm” thuộc kiu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào?
Câu 12. T nào viết đúng chỉnh t?
a. xúng xính b. xình sch c. xôn sao d. sch x
Câu 13. T đồng nghĩa với “thông minh”?
26
a. Cn cù b. sáng d c. chu khó d. chăm chỉ
Câu 14. T nào không cùng có hai thanh sc
a. xúng xính b. tính toán c. tí toáy d. rn ràng.
Câu 15. Bài thơ” Chuyện c tích loài người” là của tác gi nào?
a. Trần Đăng Khoa b. Xuân Qunh
c. Phm H d. Lâm Th M D
Câu 16. Trong câu “các chị sinh viên thướt tha trong tà áo dài trắng” bộ phn nào là ch
ng?
a. các ch sinh viên b. thướt tha c. áo dài d. trng tinh
Câu 17. T nào viết sai chính t?
a. nghiêng ng b. mong ngóng c. nghênh ngang d, nghit ngã
Câu 18. T “phù sa” trong câu “ Sồng Hồng đỏ nặng phù sa” thuộc t loi gì?
a. động t b. tính t c. danh t d. đại t
NG DN - ĐỀ S 1
Bài 1. Ni 2 ô với nhau để đưc cp t đồng nghĩa.
Bng 1
Xe khách
Váy
Đầm
Cà rem
Xe đò
Bàn là
Bàn i
Mùng
Mn
Màn
Phích nước
Chăn
Kính
Bình thy
Chén
27
kem
Kiếng
bát
nón
xe khách = xe đò; bàn là = bàn i; váy = đầm; chăn = mền;
mũ = nón; bát = chén; phích nước = bình thy; màn = mùng
kiếng = kính; kem = cà rem
Bng 2
Kh qua
Bt ngt
Tr con
Xe khách
Cây viết
ớp đắng
Phích nước
Mì chính
Cái bút
Váy
Đầm
Xe đò
Bàn i
Con nít
Bàn là
rương
kính
Kiếng
hòm
Bình thy
Kh qua = mướp đắng; đm = váy; bt ngt = mì chính; phích nước = bình thy
Xe đò = xe khách; kính = kiếng; tr con = con nít; bàn i = bàn là
Cái bút = cây viết; hòm = rương
Bài 2. Xếp li v trí các ô để thành câu hoàn chnh.
Câu 1. ngào/ ngt / . / hoa/ Mùa / , / sữa / thơm/ thu
Mùa thu, hoa sữa thơm ngào ngạt.
Câu 2. bn/ / chọn / chơi/ chọn / nơi/ .
chọn nơi chơi chọn bn.
Câu 3. nghĩa/ Phú / sinh/ . / quý/ lễ
Phú quý sinh l nghĩa.
Câu 4. bum/ xuôi/ gió/ Thun
Thun bum xuôi gió
Câu 5. th/ vui/ kch/ rèn/ . / diễn/ như / Làm
Làm th rèn vui như diễn kch.
Câu 6. nghĩa/ trái / vẹn/ . / minh, trn/ tình / Phi / phân
Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vn.
Câu 7. / . / tiên/ thì/ độ/ ngay/ Người / trì/ được/ Pht
Người ngay thì được phật tiên độ trì.
Câu 8. thy/ Cầu/ ước/ được
Cầu được ước thy
Câu 9. Chim / lo/ . / líu/ sơn / hót / ca/ tiếng / ct
Chim sơn ca cất tiếng hót líu lo.
Câu 10. Chú / đỗ/ th/ bé/ Trng / Nguyên / diu / . /
Chú bé th diu đỗ Trng Nguyên .
Câu 11. hành / Ai / quyết / thì / đã/ ơi.
Ai ơi đã quyết thì hành
Câu 12. s/ ca/ ơn/ ch / im
chim sơn ca
Câu 13. bi / . / m / Tht / là/ công / thành
Tht bi là m thành công.
Câu 14. hở/ Môi / răng / lạnh
Môi h răng lạnh
Câu 15. nghiệp/ đầu/ là/ Con/ . / trâu / cơ
Con trâu là dầu cơ nghiệp.
28
Câu 16. / l/ c/ ngh
ngh lc
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
b
c
b
a
c
b
b
a
a
a
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
b
b
a
d
a
b
a
a
c
d
ĐỀ S 2
Bài 1. Ni ô ch hàng trên vi ô ch hàng gia ; ô ch ng gia vi ô ch
hàng dưới.
Bài 2. Điền t, ch vào ch chm.
Câu 1. Danh bất ………………. truyền.
Câu 2. Danh chính ……ngôn…………thuận.
Câu 3. Đi guốc trong ……bng……….
Câu 4. Máu chảy, ………rut………..mềm.
Câu 5. Kính lão đắc …………th………
Câu 6. Chịu ………thương………..chịu khó
Câu 7. Con hơn cha là nhà có ………phúc……….
Câu 8. Đồng ………cam……..cộng kh.
Câu 9. Khai ………thiên……..lập địa.
Câu 10. Khu Pht ………tâm………..xà.
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
a
c
d
b
c
d
b
c
c
b
ĐỀ 3
Bài 1. Kéo ô trng vào gi ch đề cho phù hp:
29
Bng 1
Danh t Tính t Động t
Rn ri hát hò sông núi ng tráng bao la
Nói cười do dai chúng ta Thăng Long Sài Gòn
Mang vác tuy nhiên mà còn.
+ Danh t: Sông núi; Thăng Long; Sài Gòn;
+ Tính t: ng tráng; bao la; do dai; rn ri
+ Động t: nói cười; hát hò; mang vác.
Bng 2
T ch tài năng T ch sc khe T ch v đẹp
Tuyt m xinh xn tươi đẹp lực lưỡng tài gii
m yếu do dai vm v tài nguyên mai t quý
sơn mài tài hoa tài ngh
+ T ch tài năng: tài gii; tài hoa; tài ngh.
+ T ch sc khe: m yếu; lực lưỡng; do dai; vm v.
+ t ch v đẹp: tuyt m; xinh xắn; tươi đẹp.
Bng 3 các em làm tương t
Bài 2. Điền t hoc ch vào ch chm.
Câu 1. Đất lành chim đậu. Câu 2. Trăm hay không bng tay quen.
Câu 3. Cày sâu cuc bm Câu 4. Tây Nguyên thật tưng bng.
Câu 5. Chim sa cá ln. Câu 6. Mt nng hai sương.
Câu 7. Châm lm tay bùn. Câu 8. Tt g hơn tốt nước sơn.
Câu 9. Trăm nghe không bng mt thy. Câu 10. Ăn được ng đưc là tiên.
Câu 11. Người ta là hoa đất. Câu 12. Chut sa chĩnh gạo.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. T nào viết sai chính t?
a. siêng năng b. sung sướng c. xung phong d. xc khe
Câu 2. T nào động t?
a. mt b. đỏ c. trèo d. mt
Câu 3. T “gọn gàng” trong câu “các em nhỏ gn gàng trong b đồng phục” thuộc t loi
gì?
a. danh t b. tính t c. động t d/ đại t
câu 4. T nào đồng nghĩa với t “trung thực”?
a. thành tht b. trung hiếu c. dũng cảm d. mnh m
Câu 5. T nào không phi là danh t chung?
a. nhà ca b. Đà Lạt c. đất nước d. ông bà
Câu 6. T nào có tiếng “tài” không cùng nghĩa với tiếng “tài” trong các từ còn li?
30
a. tài gii b. tài ba c. tài năng d. tài tr
Câu 7. Câu “Chị gió dạo đàn trên những ngọn tre” thuộc kiu câu nào?
a. Ai làm gì ? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Cái gì,thế nào?
Câu 8. Trong bài văn kể chuyn, có bao nhiêu cách m bài?
a. mt b. hai c. ba d. bn
câu 9. T “phi” trong câu “Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên” thuộc t loi gì?
a. tính t b. danh t c. đại t d. động t
Câu 10. T nào viết đúng chính tả?
a. ní n c. nim n c. lâng liu d. ni thi.
Câu 11. Câu “chị Hoa nhìn bà, suy nghĩ một chút ri thì thầm” thuộc kiu câu nào?
a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào?
Câu 12. T nào viết đúng chỉnh t?
a. xúng xính b. xình sch c. xôn sao d. sch x
Câu 13. T đồng nghĩa với “thông minh”?
a. Cn cù b. sáng d c, chu khó d. chăm chỉ
Câu 14. T nào không cùng có hai thanh sc
a. xúng xính b. tính toán c. tí toáy d. rn ràng.
Câu 15. Bài thơ” Chuyện c tích loài người” là của tác gi nào?
a. Trần Đăng Khoa b. Xuân Qunh
c. Phm H d. Lâm Th M D
Câu 16. Trong câu “các chị sinh viên thướt tha trong tà áo dài trắng” bộ phn nào là ch
ng?
a. các ch sinh viên b. thướt tha c. áo dài d. trng tinh
Câu 17. T nào viết sai chính t?
a. nghiêng ng b. mong ngóng c. nghênh ngang d, nghit ngã
Câu 18. T “phù sa” trong câu “ Sồng Hồng đỏ nặng phù sa” thuộc t loi gì?
a. động t b. tính t c. danh t d. đại t
ĐỀ S 4
Bài 1. Ni các ô vào gi ch đề cho phù hp.
Trò chơi rèn luyện Trò chơi rèn Trò chơi rèn
Sc khe luyn trí tu luyn khéo léo
Kéo co chơi chuyền c vây đc sách vt
C vua ra bát c ng đá bóng nhy dây
Gu bông nhy lò cò ô ăn quan
Bài 2. Điền t còn thiếu vào ch chm
31
Câu 1. Điền t: Trong nhiều trường hp, câu hỏi được dùng để th hiện thái độ … …….
Chê.
Câu 2. Điền t: T quyết …… …… có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 3. Điền s hay x: t “k ………..ĩ” là người lính cưỡi nga, thuc tng lp quý tc
ngày xưa.
Câu 4. Điền từ: Đồng bào min núi trng lúa trên nhng tha rung bậc …… ………
Câu 5. Các t “hng hào, thông minh, chuyên cần” đều là …… ……. Từ.
Câu 6. Điền t: T ân …… …. Có nghĩa là băn khoăn, day dứt và t trách mình v vic
không hay mình đã đã gây ra.
Câu 7. Điền t:
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ …… ….trĩnh, quả bòng đung đưa.
Câu 8. Điền t:
Quê ……… ……là gì hở m
Mà cô giáo dy phi yêu
Quê hương là gì hở m
Ai đi xa cũng nh nhiu.
Câu 9. Điền từ: Ô ăn ………. Là một trò chơi dân gian.
Câu 10. Điền t:
Đưng vô x ngh quanh quanh
Non xanh nước biếc như …………….. họa đồ.
Bài 3. Sp xếp li v trí các ô để thành câu phù hp
Câu 1. Ch / . / tay / c/ thy / rã/ mà/ sóng / chèo
…………………………………………………………
Câu 2. c/ nh / d/ á/ c/ iu
…………………………………………………………
Câu 3. Giọt/ nước / lã / ao / đào/ máu/ Một / . / hơn.
…………………………………………………………
Câu 4. Xuân/ mùa / báo/ Chim/ hiu / én / . /
…………………………………………………………
Câu 5. Nước,/ đất / M / là/ ngày / ca / con / . / tháng
…………………………………………………………
Câu 6. Thành/ toi/ Công / danh
…………………………………………………………
Câu 7. Đắc/ lão / . / th / Kính
…………………………………………………………
Câu 8. h/ b/ ông / oa
…………………………………………………………
Câu 9. Vuông / . / tròn/ con / M
…………………………………………………………
Câu 10. Trông / . / hình/ bt / mt / dong / mà
…………………………………………………………
ĐỀ S 2
Bài 1. Ni các ô cha t, phép tính vào gi ch đề cho phù hp.
32
Động t Tính t Danh t
dòng sông buôn bán trong sut nhưng gii giang
sáng sa Hà Ni chót vót hc tp sách v
mc dù mua sm tuy nhiên
Bài 2. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phi để được câu đúng.
Bài 3. Điền t còn thiếu.
Câu 1. Giải câu đố:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyn li tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ………..
Câu 2. Điền từ: Kinh ………….có nghĩa là cảm thy rt l trước điều hoàn toàn không
ng.
Câu 3. Điền từ: (lưu ý đáp án viết thường):
……………từ là nhng t miêu t đặc điểm hoc tính cht ca s vt, hoạt động, trng
thái,…
Câu 4. Điền t để hoàn thành câu tc ng sau:
Hãy lo bn chí câu cua
Dù ai câu ……….câu ………….mặc ai!
Câu 5. Điền s phù hợp: Đoạn thơ sau có …………..tính từ.
Em mơ làm mây trắng
Bay khp no tri cao
Nhìn non sông gm vóc
Quê mình đẹp biết bao! (Mai Th Bích Ngc)
Câu 6. Điền th phù hp vào ch chm:
T “đã” trong câu thơ “Bác đã đi rồi sao, Bác ơi! Mùa thu đang đẹp, nng xanh trời” của
nhà thơ Tố Hu b sung ý nghĩa thời gian cho động từ…………..
Câu 7. Điền từ: “Dặn dò, ăn uống, nấu nướng” là các ………………….từ.
Câu 8. Điền x hoc s: Mặt trăng tròn, to và đỏ t t lên chân trời, …………au rặng tre
đen của làng ………..a. Mấy ……….ợi mây còn vt ngang qua, mi lúc mt mnh dn, ri
đứt hn. (Thch Lam)
Câu 9. Điền từ: Người có …………….thì nên
33
Nhà có ………………thì vững.
Câu 10. Điền s thích hp
Kh thơ sau có ………………lỗi sai chính t:
Mưa đổ bui êm êm trên bến vng
Đò biếng lười nm mặc nước xông trôi
Quán tranh đứng im lìm trong vng lng
Bên tròm soan hoa tím rụng tơi bời. (Lê Anh Xuân)
ĐỀ 3
Bài 1. Điền t hoc ch thích hp vào ch chm.
Câu 1. Chân cứng ………..mềm.
Câu 2. Ra Bắc vào …………
Câu 3. ………….thác xuống ghnh.
Câu 4. Nhường cơm ……………áo.
Câu 5. Nước sôi …………..bỏng.
Câu 6. Mình đồng ………….sắt.
Câu 7. Đi ngược ……………..xuôi.
Câu 8. Chung …………….đấu ct.
Câu 9. Nhìn …………….trông rộng.
Câu 10. Đổi trắng ……………………..đen.
Câu 11. Có công mài sắt có ngày ……………..kim.
Câu 12. Các t “gia đình; nhà cửa; trăng ngàn” đều là …………….từ
Câu 13. Các t “học bài; quét nhà; trông em” đều là…………từ
Câu 14. Trong bài văn kể chuyn có hai cách mi là m bài trc tiếp và m bài
……………..tiếp.
Câu 15. Các từ” lóng lánh; sạch sẽ; tim tím” đều là………………từ.
Câu 16. Điền t trái nghĩa với t “cạn” vào chỗ trng:
Lên non mi biết non cao
Li sông mi biết lch nào cạn…………..
Câu 17. Điền t phù hp vào ch trng để hoàn thin câu thành ng ch s nhân hu:
“Thương người như thể thương …………
Câu 18. Điền t phù hợp: Gió ………….là chồng lúa chiêm, gió bc là duyên lúa mùa.
Câu 19. Điền tn thiếu:
Nếu chúng mình có phép l
Hóa trái ………….thành trái ngon
Trong rut không còn thuc n
Ch toàn ko với bi tròn. (Định Hi).
Câu 20. T quyết …………….có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 21. Hc rộng tài ………….
Câu 22. Các t “hng hào, thông minh, chuyên cần” đều là……………từ
Câu 23. Các t “ăn, đi, ngủ, chạy” đều là…………….từ
34
Câu 24. Tht bại là …………..thành công.
Câu 25. Điền s hoc x: t “ kị ………ĩ” là người lính cưỡi nga, thuc tng lp quý tc
ngày xưa.
Câu 26. chọn ……….ơi, chơi chọn bn.
Câu 27. Điền t phù hp:
c lã mà vã nên h
Tay không mà nổi cơ đồ mới …..
Câu 28. Điền t phù hp:
Ai ơi đã quyết thì thành
Đã đan thì lặn tròn …………….mới thôi.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các t sau, t nào không cùng nhóm vi các t còn li?
a. xanh ngt b. xanh lơ c. xanh xao d. xanh biếc
câu 2. Trong bài văn miêu t cây ci, phn t hoc gii thiu bao quát v cây là phn nào?
a. m bài b. thân bài c. kết bài d. tiêu đề
câu 3. Ai là tác gi bài thơ “ Bè xuôi sông La” (SGK, tv4, tập 2, tr,26)
a. Trần Đăng Khoa b. Vũ Duy Thông c. Huy Cn d. Xuân Qunh
Câu 4. Trong các t, t nào không phi là t ghép phân loi?
a. bút bi b. cp sách c. bàn ghế d. bng màu
câu 5. Bài văn miêu tả cây cối thường có my phn?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
câu 6. T nào sau đây chỉ “ đặc điểm ca một cơ thể khe mạnh”?
a. m yếu b. vm v c. gy gò d. xanh xao
Câu 7. Phép tu t nào được s dụng trong câu “Cây gạo già mỗi năm lại tr li tuổi xuân”?
a. hoán d b. n d c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 8. Chn t trái nghĩa với t “xa” để hoàn thành câu thành ng “ ………….nhà xa ngõ”.
a. sát b. gn c. cnh d. ngay
Câu 9. Trong các t sau, t nào viết đúng chính tả?
a. thi đõ b. nhõ bé c. ni tiếng d. cn mn.
câu 10. Phép tu t nào được s dụng trong câu “ Gió như chiếc qut khng l”?
a. hoán d b. n d c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 11. Trong câu “Trăng đêm nay sáng quá” b phận nào đóng vai trò làm vị ng?
a. sáng quá b. trăng đêm nay c. đêm nay d. sáng
câu 12. Trong các t sau, t nào là danh t riêng?
a. dòng sông b. sông sui c. sông Kinh Thy d. sông sâu
Câu 13. T nào không phi t láy?
a. nấu nướng b. lòe lot c. xanh xao d. loay hoay
Câu 14. B phn nào là v ng trong câu “Đường lên dốc trơn và lầy”?
a. đường b. trơn và lầy c. dc d. ly li
35
Câu 15. T nào không phi là t ghép phân loi?
a. bút bi b. cp sách c. bàn ghế d. bng màu
Câu 16. Trong câu “Rặng đào đã trút hết là” từ nào b sung ý nghĩa thời gian cho động t
“trút”?
a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 17. Câu “Anh có thể m giúp tôi cái ca s ra không”? được dùng làm gì?
a. để chê b. để yêu cu c. để khẳng định d. để ph định
câu 18. T nào không phi là t láy?
a. len li b. lun lách c. lúc lu d. lúng liếng
câu 19. Câu:
Mt cây làm chng nên non.
Ba cây chm li nên hòn núi cao.
Khuyên ta nên làm gì?
a. vui v b. thân mt c. t tp d. đoàn kết.
Câu 20. T nào là động t trong câu “Trên nương, các bà mẹ cúi lom khom tra ngô”?
a. cúi, tra b. cúi,lom khom c. lom khom, tra ngô d. c 3 đáp án
Câu 21. T nào viết sai chính t?
a. chăn bông b. chăm sóc c. cây tre d. trong tróng
Câu 22. T nào chứa “nhẫn” với nghĩa không phải là “chịu đựng, kiên nhn làm vic gì
đó”?
a. kiên nhn b. tàn nhn c. nhn ni d. nhn nhn.
Câu 23. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ:
Bác sống như trời đất ca ta
Yêu tng ngn lúa, mi cành hoa. (T Hu)
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. c 3 đáp án
Câu 24. Danh t nào không phi là danh t chung?
a. nhà ca b. Quy Nhơn c. đồng rung d. núi rng
Câu 25. T nào viết đúng chính tả?
a. ry r b. dung dinh c. dìu dt d. dc d
Câu 26. Câu “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai…….” Có những động t nào?
a.nhìn, ti b. nhìn, nghĩ c. trăng, ngày d. ti,mai
Câu 27. Danh t nào không phi là danh t riêng?
a. H Gươm b. đất nước c. sông Kinh Thy d. sông Hng
Câu 28. T nào không phi là tính t?
a. hng hào b. hoa sen c. vui v d. thông minh
Câu 29. T nào là t ghép có nghĩa tổng hp?
a. cây bàng b. ht lc c. bn d. qu chanh.
Bài 3. Chn cặp ô tương đồng.
Bng 1
36
Đất
Địa
Lc quan
Bn bè
Máy bay
Thiên
Vui v
Sân bay
Phi cơ
Nht
Phu quân
Nhân
Ngưi chng
Bng hu
Đoàn kết
ngày
Ngưi
Đùm bọc
Phi trường
Tri
Bng 2
Chân thc
Bn bè
Che ch
Công minh
Công bng
Đùm bọc
Bng hu
Kiên trì
Hương Giang
Sông Hương
Gan d
Đoàn kết
Thành tht
Nhn ni
Thiên
Tri
Địa
Bo v
Dũng cảm
Đất
Bng 3
Thiên
Bn bè
Tri
Thành tht
Gan d
Địa
Bo v
Bng hu
Chân thc
Lc quan
Đất
Đùm bọc
Dũng cảm
Vui v
Che ch
Năm ngọn núi
Nhn ni
Đoàn kết
Kiên trì
Ngũ hành sơn
* chut vàng tài ba. Kéo ô trng vào gi ch đề cho phù hp:
Danh t ch Danh t ch Danh t ch
Đơn vị hiện tượng khái nim
Tn nghèo đói t đạo đức hòa bình
T nng tình bn ông cha kinh nghim lít
37
NG DN - ĐỀ S 1
Bài 1. Ni các ô vào gi ch đề cho phù hp.
Trò chơi rèn luyện Trò chơi rèn Trò chơi rèn
Sc khe luyn trí tu luyn khéo léo
Kéo co chơi chuyền c vây đc sách vt
C vua ra bát c ng đá bóng nhy dây
Gu bông nhy lò cò ô ăn quan
+ Trò chơi rèn luyện sc khe: kéo co; vt; nhảy dây; đá bóng.
+ Trò chơi rèn luyện luyn trí tu: c vây; c ng; c vua; ô ăn quan.
+ Trò chơi rèn luyện khéo léo: chơi chuyền; nhy lò cò.
Bài 2. Điền t còn thiếu vào ch chm
Câu 1. Điền t: Trong nhiều trường hp, câu hỏi được dùng để th hiện thái độ
……khen……. chê.
Câu 2. Điền t: T quyết ……tâm…… có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 3. Điền s hay x: t “k s……..ĩ” là người lính cưỡi nga, thuc tng lp quý tc
ngày xưa.
Câu 4. Điền từ: Đồng bào min núi trng lúa trên nhng tha rung bậc ……thang………
Câu 5. Các t “hng hào, thông minh, chuyên cần” đều là ……tính…. t.
Câu 6. Điền t: T ân ……hn…. Có nghĩa là băn khoăn, day dứt và t trách mình v vic
không hay mình đã đã gây ra.
Câu 7. Điền t:
Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ ……tròn….trĩnh, quả bòng đung đưa.
Câu 8. Điền t:
Quê ………hương……là gì hở m
Mà cô giáo dy phi yêu
Quê hương là gì hở m
Ai đi xa cũng nh nhiu.
Câu 9. Điền từ: Ô ăn ……quan…. Là một trò chơi dân gian.
Câu 10. Điền t:
Đưng vô x ngh quanh quanh
Non xanh nước biếc như ………tranh….. họa đồ.
Bài 3. Sp xếp li v trí các ô để thành câu phù hp
Câu 1. Ch / . / tay / c/ thy / rã/ mà/ sóng / chèo
Ch thy sóng c mà rã tay chèo.
Câu 2. c/ nh / d/ á/ c/ iu
cánh diu
Câu 3. giọt/ nước / lã / ao / đào/ máu/ Một / . / hơn
Mt giọt máu đào hơn ao nước lã.
38
Câu 4. xuân/ mùa / báo/ Chim/ hiu / én / . /
Chim én bào hiu mùa xuân.
Câu 5. nước,/ đất / M / là/ ngày / ca / con / . / tháng
M là đất nước, tháng ngày ca con.
Câu 6. thành/ toi/ Công / danh
Công thành danh toi
Câu 7. đắc/ lão / . / th / Kính
Kính lão đắc th.
Câu 8. h/ b/ ông / oa
bông hoa
Câu 9. vuông / . / tròn/ con / M
M tròn con vuông.
Câu 10. Trông / . / hình/ bt / mt / dong / mà
Trông mt mà bt hình dong.
ĐỀ S 2
Bài 1. Ni các ô cha t, phép tính vào gi ch đề cho phù hp.
Động t Tính t Danh t
dòng sông buôn bán trong sut nhưng gii giang
sáng sa Hà Ni chót vót hc tp sách v
mc dù mua sm tuy nhiên
+ Động t : mua sm; buôn bán; hc tp.
+ Tính t: gii giang; sáng sa; chót vót; trong sut.
+ Danh t: Hà Ni; dòng sông; sách v.
Bài 2. Ni ô ch bên trái vi ô ch bên phi để được câu đúng.
Bài 3. Điền t còn thiếu.
Câu 1. Giải câu đố:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyn li tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ……keo…..
Câu 2. Điền từ: Kinh ……ngc…….có nghĩa là cảm thy rt l trước điều hoàn toàn
không ng.
39
Câu 3. Điền từ: (lưu ý đáp án viết thường):……tính……từ là nhng t miêu t đặc điểm
hoc tính cht ca s vt, hoạt động, trạng thái,…
Câu 4. Điền t để hoàn thành câu tc ng sau:
Hãy lo bn chí câu cua
Dù ai câu …chch…….câu ……a…….mặc ai!
Câu 5. Điền s phù hợp: Đoạn thơ sau có ……3……..tính từ.
Em mơ làm mây trắng
Bay khp no tri cao
Nhìn non sông gm vóc
Quê mình đẹp biết bao! (Mai Th Bích Ngc)
Câu 6. Điền th phù hp vào ch chm:
T “đã” trong câu thơ “Bác đã đi rồi sao, Bác ơi! Mùa thu đang đẹp, nng xanh trời”
của nhà thơ Tố Hu b sung ý nghĩa thời gian cho động t……đi……..
Câu 7. Điền từ: “Dặn dò, ăn uống, nấu nướng” là các ………động………….từ.
Câu 8. Điền x hoc s: Mặt trăng tròn, to và đỏ t t lên chân trời, ……s……au rặng tre
đen của làng ……x…..a. Mấy …s….ợi mây còn vt ngang qua, mi lúc mt mnh dn, ri
đứt hn. (Thch Lam)
Câu 9. Điền từ: Người có ………chí…….thì nên
Nhà có ………nn………thì vững.
Câu 10. Điền s thích hp
Kh thơ sau có ……3…………lỗi sai chính t:
Mưa đổ bi êm êm trên bến vng
Đò biếng lười nm mặc nước xông trôi
Quán tranh đứng im lìm trong vng lng
Bên tròm soan hoa tím rụng tơi bời. (Lê Anh Xuân)
ĐỀ 3
Bài 1. Điền t hoc ch thích hp vào ch chm.
Câu 1. Chân cng cng mm.
Câu 2. Ra Bc vào Nam
Câu 3. Lên thác xung ghnh.
Câu 4. Nhường cơm sẻ áo.
Câu 5. Nước sôi la bng.
Câu 6. Mình đồng da st.
Câu 7. Đi ngược v xuôi.
Câu 8. Chung lưng đấu ct.
Câu 9. Nhìn xa trông rng.
Câu 10. Đổi trng thay đen.
Câu 11. Có công mài st có ngày nên kim.
Câu 12. Các t “gia đình; nhà cửa; trăng ngàn” đều là danh t
Câu 13. Các t “học bài; quét nhà; trông em” đều là động t
40
Câu 14. Trong bài văn kể chuyn có hai cách mi là m bài trc tiếp và m bài gián
tiếp.
Câu 15. Các từ” lóng lánh; sạch sẽ; tim tím” đều là tính t.
Câu 16. Đin t trái nghĩa với t “cạn” vào chỗ trng:
Lên non mi biết non cao
Li sông mi biết lch nào cn sâu
Câu 17. Điền t phù hp vào ch trng để hoàn thin câu thành ng ch s nhân hu:
“Thương người như thể thương thân
Câu 18. Điền t phù hp: Gió nam là chng lúa chiêm, gió bc là duyên lúa mùa.
Câu 19. Điền tn thiếu:
Nếu chúng mình có phép l
Hóa trái bom thành trái ngon
Trong rut không còn thuc n
Ch toàn ko với bi tròn. (Định Hi).
Câu 20. T quyết tâm có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 21. Hc rng tài cao.
Câu 22. Các t “hng hào, thông minh, chuyên cần” đều là tính t
Câu 23. Các t “ăn, đi, ngủ, chạy” đều là động t
Câu 24. Tht bi m thành công.
Câu 25. Điền s hoc x: t “ kị ” là người lính cưỡi nga, thuc tng lp quý tộc ngày xưa.
Câu 26. chn nơi, chơi chọn bn.
Câu 27. Điền t phù hp:
c lã mà vã nên h
Tay không mà nổi cơ đồ mi ngoan.
Câu 28. Điền t phù hp:
Ai ơi đã quyết thì thành
Đã đan thì lặn tròn vành mi thôi.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các t sau, t nào không cùng nhóm vi các t còn li?
a. xanh ngt b. xanh lơ c. xanh xao d. xanh biếc
câu 2. Trong bài văn miêu t cây ci, phn t hoc gii thiu bao quát v cây là phn nào?
a. m bài b. thân bài c. kết bài d. tiêu đề
câu 3. Ai là tác gi bài thơ “ Bè xuôi sông La” (SGK, tv4, tập 2, tr,26)
a. Trần Đăng Khoa b. Vũ Duy Thông c. Huy Cn d. Xuân Qunh
Câu 4. Trong các t, t nào không phi là t ghép phân loi?
a. bút bi b. cp sách c. bàn ghế d. bng màu
câu 5. Bài văn miêu tả cây cối thường có my phn?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
câu 6. T nào sau đây chỉ “ đặc điểm ca một cơ thể khe mạnh”?
a. m yếu b. vm v c. gy gò d. xanh xao
41
Câu 7. Phép tu t nào được s dụng trong câu “Cây gạo già mỗi năm li tr li tuổi xuân”?
a. hoán d b. n d c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 8. Chn t trái nghĩa với t “xa” để hoàn thành câu thành ng “ ………….nhà xa ngõ”.
a. sát b. gn c. cnh d. ngay
Câu 9. Trong các t sau, t nào viết đúng chính tả?
a. thi đõ b. nhõ bé c. ni tiếng d. cn mn.
câu 10. Phép tu t nào được s dụng trong câu “ Gió như chiếc qut khng l”?
a. hoán d b. n d c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 11. Trong câu “Trăng đêm nay sáng quá” b phận nào đóng vai trò làm vị ng?
a. sáng quá b. trăng đêm nay c. đêm nay d. sáng
câu 12. Trong các t sau, t nào là danh t riêng?
a. dòng sông b. sông sui c. sông Kinh Thy d. sông sâu
Câu 13. T nào không phi t láy?
a. nấu nướng b. lòe lot c. xanh xao d. loay hoay
Câu 14. B phn nào là v ng trong câu “Đường lên dốc trơn và lầy”?
a. đường b. trơn và lầy c. dc d. ly li
Câu 15. T nào không phi là t ghép phân loi?
a. bút bi b. cp sách c. bàn ghế d. bng màu
Câu 16. Trong câu “Rặng đào đã trút hết là” từ nào b sung ý nghĩa thời gian cho động t
“trút”?
a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 17. Câu “Anh có thể m giúp tôi cái ca s ra không”? được dùng làm gì?
a. để chê b. để yêu cu c. để khẳng định d. để ph định
câu 18. T nào không phi là t láy?
a. len li b. lun lách c. lúc lu d. lúng liếng
Câu 19. Câu:
Mt cây làm chng nên non.
Ba cây chm li nên hòn núi cao.
Khuyên ta nên làm gì?
a. vui v b. thân mt c. t tp d. đoàn kết.
Câu 20. T nào là động t trong câu “Trên nương, các bà mẹ cúi lom khom tra ngô”?
a. cúi, tra b. cúi,lom khom c. lom khom, tra ngô d. c 3 đáp án
Câu 21. T nào viết sai chính t?
a. chăn bông b. chăm sóc c. cây tre d. trong tróng
Câu 22. T nào chứa “nhẫn” với nghĩa không phải là “chịu đựng, kiên nhn làm vic gì
đó”?
a. kiên nhn b. tàn nhn c. nhn ni d. nhn nhn.
Câu 23. Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ:
Bác sống như trời đất ca ta
Yêu tng ngn lúa, mi cành hoa. (T Hu)
42
a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. c 3 đáp án
Câu 24. Danh t nào không phi là danh t chung?
a. nhà ca b. Quy Nhơn c. đồng rung d. núi rng
Câu 25. T nào viết đúng chính tả?
a. ry r b. dung dinh c. dìu dt d. dc d
Câu 26. Câu “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai…….” Có những động t nào?
a.nhìn, ti b. nhìn, nghĩ c. trăng, ngày d. ti,mai
Câu 27. Danh t nào không phi là danh t riêng?
a. H Gươm b. đất nước c. sông Kinh Thy d. sông Hng
Câu 28. T nào không phi là tính t?
a. hng hào b. hoa sen c. vui v d. thông minh
Câu 29. T nào là t ghép có nghĩa tổng hp?
a. cây bàng b. ht lc c. bn bè d. qu chanh.
Bài 3. Chn cặp ô tương đồng.
Bng 1
Đất
Địa
Lc quan
Bn bè
Máy bay
Thiên
Vui v
Sân bay
Phi cơ
Nht
Phu quân
Nhân
Ngưi chng
Bng hu
Đoàn kết
ngày
Ngưi
Đùm bọc
Phi trường
Tri
Đất = địa; thiên = tri; phu quân = người chng; ngày = nht;
Vui v = lc quan ; sân bay = phi trường ; phi cơ = máy bay;
đoàn kết = đùm bọc; bn bè = bng hu; Nhân = người;
Bng 2
Chân thc
Bn bè
Che ch
Công minh
Công bng
Đùm bọc
Bng hu
Kiên trì
Hương Giang
Sông Hương
Gan d
Đoàn kết
Thành tht
Nhn ni
Thiên
Tri
Địa
Bo v
Dũng cảm
Đất
Chân thc = thành tht; đùm bọc đoàn kết; gan d = dũng cảm; tri = thiên
Bn bè = bng hu; che ch - bo v; địa = đất; công minh = công bng
Hương Giang = Sông Hương; kiên trì = nhn li.
Bng 3 các em làm tương tự
* chut vàng tài ba. Kéo ô trng vào gi ch đề cho phù hp:
+ Danh t ch đơn v: tn; t; lít; t.
+ Danh t ch hiện tượng: nắng; hòa bình; nghèo đói.
+ Danh t ch khái nim: đạo đức; kinh nghim; tình bn.
| 1/42

Preview text:


TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 3 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống
Câu 1. Bán mặt cho đất, bán …………….cho trời.
Câu 2. Bụng ……… ……dạ chịu.
Câu 3. Bới …………tìm vết.
Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo ……….. .
Câu 5. Bình cũ, rượu …… …….
Câu 6. Chọn mặt gửi …… ……..
Câu 7. Chim …… ……, cá lặn.
Câu 8. Chó …… …..mèo đậy
Câu 9. Ba …… ……một lời.
Câu 10. Chia năm …… …….bảy.
Câu 11. Ba chìm, bảy …… ……, chín lênh đênh
Câu 12. Bán anh em xa, …… ……láng giềng gần.
Câu 13. Ba mặt một …… …….
Câu 14. Bài …… …..bố trận.
Câu 15. Ba cọc …… …….đồng.
Câu 16. Ba ……………chích chòe.
Câu 17. Bán sống bán …… ……..
Câu 18. Bách chiến, bách …… …..
Bài 2. A)Nối 2 ô với nhau được cặp trừ trái nghĩa Gian xảo Đau khổ Tán thành Đầy Hiền từ Tích cực Nổi Tự tin Tự ti Trung thực Vơi Vui sướng Tiêu cực Dũng cảm Chìm Hèn nhát Đoàn kết Độc ác Phản đối Chia rẽ
B) Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1 . Dòng nào dưới đây là từ ghép?
a. cuống cuồng, lung linh, lênh đênh
b. phơi phới, run rẩy, xao xác 1
c. lóng lánh, náo nức, nhau nhảu
d. cây cỏ, núi non, bãi bờ
Câu 2. Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a. bương chải, lọm khọm, rụt rè
b. lung lay, rộn ràng, dõng dạc
c. rì rào, xấu xí, băn khoăng
d. chăm chỉ, kiêng nhẫn, chinh phục
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thơ sau:
"Nếu chúng mình có phép lạ
Hóa trái bom thành trái ...
Trong ruột không còn thuốc nổ
Chỉ toàn kẹo với bi tròn."
(Trích "Nếu chúng mình có phép lạ", SGK Tiếng Việt 4, tập 1) a. hoa b. ngon c. thơm d. đẹp
Câu 4. Giải câu đố: Để nguyên có ở ngoài da
Thêm huyền lại biến thành nhà cho chim.
Từ thêm huyền là từ nào? a. cầu b. làng c. lồng d. quàng
Câu 5. Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Đã có ai lắng nghe
Tiếng mưa trong rừng cọ Như tiếng thác dội về Như ào ào trận gió" (Nguyễn Viết Bình) a. nhân hóa b. so sánh c. nhân hóa và so sánh
d. nhân hóa và đảo ngữ
Câu 6. Dòng nào sau đây viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài?
a. Bạch Cư Dị, Công-gô, niagara
b. Tô-ki-ô, Bồ Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn
c. Tô-ki-ô, Bồ Đào Nha, Tô-mát Ê-đi-xơn
d. Ita-lia, Ấn Độ, Thích Ca Mâu Ni
Câu 7. Từ nào dưới đây có nghĩa là tuyên truyền, giải thích, động viên để người khác tự
nguyện làm một việc nào đó? a. dằn vặt b. loan tin c. vận động d. phò tá
Câu 8. Dòng nào sau đây viết sai chính tả? a. rung rinh, say mê b. sững sờ, xứng đáng c. man mát, chí tuệ d. giàn giụa, vằng vặc
Câu 9. Đoạn thơ sau đây có mấy từ láy? "Chú bé loắt choắt Các xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh" (Tố Hữu) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Trần Đăng Khoa là tác giả của bài thơ nào dưới đây?
a. Nếu chúng mình có phép lạ b. Mẹ ốm 2
c. Truyện cổ nước mình d. Tre Việt Nam
Câu 11. Thành ngữ nào có nghĩa là “danh tiếng, tên tuổi và sự nghiệp được lưu truyền muôn đời”? a. lòng son dạ sắt b. danh bất hư truyền c. lưu danh thiên cổ d. cả 3 đáp án
Câu 12. Có bao nhiêu cách mở bài trong văn kể chuyện? a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 13. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái
tình yêu hầu như là máu thịt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án sai
Câu 14. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”? a. thông minh b. thoăn thoắt c. cuống quýt d. chậm chạp
Câu 15. Từ nào dưới đây là tính từ chỉ độ cao? a. lênh đênh b. công lênh c. lênh khênh d. lênh láng
Câu 16. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì? a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm
câu 17. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. châm chọc b. thơm thảo c. tên tuổi d. thướt tha
Câu 18. Từ “ nhỏ” trong câu: Bà nhỏ thuốc đau mắt cho tôi” thuộc từ loại nào? a. tính từ b. danh từ c. động từ d. không có phương án
Câu 19. Từ “đứng” trong khổ thơ sau thuộc từ loại nào? Vẫn còn bao nhiêu nắng Đã vơi dần cơn mưa Sấm cũng bớt bất ngờ
Trên hàng cây đứng tuổi. (Sang thu – Hữu Thỉnh) a. động từ b. danh từ c.tính từ d. đại từ
Câu 20. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu . (Phạm Tiến Duật) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án ĐỀ 2
Bài 1. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Bộ phận vị ngữ trong câu “Màu vàng trên lưng chú chuồn chuồn lấp lánh” là? a. lấp lánh b. màu vàng c. trên lưng chú d. chú lấp lánh
Câu 2. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? a. âm đầu, vần b. vần, thanh c. âm đầu, vần, thanh d. âm đầu, thanh
Câu 3. Ai được mệnh danh là “vua tàu thủy? a. Đặng Văn Ngữ b. Lương Đình Của c. Bạch Thái Bưởi d. Nguyễn Ngọc Ký
Câu 4. Từ nào không phải là từ ghép phân loại trong các từ sau? a. hạt lúa b. hạt ngô c. hạt đỗ d. hoa quả 3
Câu 5. Trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bùng tỉnh dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm
áp, long lanh” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a. nhân hóa b. so sánh c. so sánh, nhân hóa d. đảo ngữ
Câu 6. Trong các từ, cụm từ sau, cụm từ hoặc từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. hoa hồng b. hoa cúc c. hoa điểm mười d. hoa lan
Câu 7. Trong câu “Cậu mới bị cô giáo phạt chứ gì?” thì câu hỏi đã được sử dụng với mục đích gì? a. khen b. chê c. khẳng định d. khuyên bảo
Câu 8. Trong câu “ Bà ngoại sang chơi nhà em” bộ phận chủ ngữ là? a. sang chơi b. bà ngoại c. bà ngoại sang d. nhà em
Câu 9. Bạch Thái Bưởi đặt tên cho những chiếc tàu là gì? a. Tô-ki-ô b. Pa-ri c. Hà Nội d. Hồng Bàng
câu 10. Từ trái nghĩa với từ “khóc” là từ nào? a. ăn b. cười c. chạy d. uống
Câu 11. Từ nào là động từ? a. bóng chuyền b. nhảy nhót c. bóng bay d. trường học
câu 12. Từ nào viết sai chính tả? a. nồng nàn b. luột là c. lấp lánh d. nết na
Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. xanh biếc b. xanh lam c. xanh lục d. xanh xao
Câu 14. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bừng tỉnh
dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, trong lành”? a. nhân hóa b. so sánh c. từ trái nghĩa d. từ đồng âm
câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. sum họp b. sắc màu c. sâu thẳm d. chua sót Câu 16. Giải câu đố:
Quả gì rắn tựa thép gang
Hễ ai động đến kêu vang khắp trời Đố là cái gì? a. chiêng b. chuông c. trống d. đàn
Câu 17. Từ nào là từ láy a. vui chơi b. vui sướng c. vui vẻ d. vui tính
Câu 19. Từ nào cùng nghĩa với từ “ước mơ”? a. chờ đợi b. quả mơ c. ước mong d. giấc mộng
Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái? a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhảy nhót d. hát hò
Câu 21. Trong các từ sau, từ nào là từ đơn? a. long lanh b. ra-đi-ô c. vui nhộn d. nhà cao tầng
câu 22. Từ nào gần nghĩa với từ “dập dìu” trong câu “Từng đoàn người và ngựa dập dìu
chìm trong sướng núi tím nhạt? 4 a. dập dềnh b. bồng bềnh c. dẫn dắt d. dặt dìu
Câu 23. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? a. âm đầu b. vần c. thanh d. cả 3 đáp án trên
Bài 2: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi)
Bảng 1 Đất nước Lợn Mì Người lính Heo Hạnh phúc Đậu Hạt mè Hiền lành Đỗ Hạt vừng Trắng tay Mất sạch tiền Tổ quốc Sắn của Giàu có lên Sung sướng Bộ đội Thịnh vượng Nhân hậu Bảng 2 Đất nước Lợn Mì ngư Heo Hạnh phúc Đậu Hạt mè Hiền lành Đỗ Hạt vừng Trắng tay Mất sạch tiền Tổ quốc Sắn của Đậu phộng Sung sướng cá Hạt lạc Nhân hậu
* Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho thích hợp:
Chỉ hoạt động
chỉ hoạt động Chỉ trạng thái ở nhà ở trường anh chị trông (em) trực (nhật) nấu (cơm) suy nghĩ đánh (răng) nghe (giảng) đọc (bài) quét (nhà) lo sợ nhìn cô giáo
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Nơi làm việc của quan huyện trước đây, gọi là huyện …………..
Câu 2. Trò chơi gồm có hai đội, đứng về hai phía, mỗi đội cầm vào một sợi dây, khi có hiệu
lệnh, mỗi đội kéo sợi dây về phía mình, được gọi là trò chơi kéo………
Câu 3. Câu kể “Ai làm gì?” thường gồm………….bộ phận là chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 4. Điền từ trái nghĩa với từ “mất” để hoàn thành câu thành ngữ” Một mất một………….
Câu 5. Kéo co,Ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân …………
Câu 6. Rừng lớn, có nhiều cây to sống lâu năm gọi là “rừng đại…………….”
Câu 7. Điền từ còn thiếu:
Nhác trông vắt vẻo trên cành
Anh chàng Gà Trống………….lõi đời 5
Câu 8. Trong câu truyện “Rất nhiều mặt trăng” (SGK, tv4, tập 1, tr.163) chú hề đã chữa
khỏi bệnh cho ……………… chúa.
Câu 9. Điền từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trong câu thơ sau:
Sốt ruột bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na
Hết hè, cháu vẫn đang xa
Chào mào vẫn hót, mùa na …………tàn
Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được từ láy. “……….vẻ”
Câu 11. Đứng núi này trông …………..nọ.
Câu 12. Uống nước nhớ…………..
Câu 13. Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm …………
Câu 14. Ngõ tối đêm sâu đóm lập ……………………
Câu 15. Người thanh ………….tiếng cũng thanh.
Câu 16. Chuông …………….khẽ đánh bên thành cũng kêu.
Câu 17. Cầu được ……………thấy.
Câu 18. Nắng chóng trưa mưa chóng …………..
Câu 19. Năm gian nhà …………..thấp le te
Câu 20. Môi hở răng ………….
câu 21. Mối quan hệ giữa các tiếng trong từ láy là dựa trên âm………..
Cây 22. Từ chỉ việc tìm ra cái mới, chưa từng có gọi là “phát ………….”
Hướng dẫn – ĐỀ 1
Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống
Câu 1. Bán mặt cho đất, bán ………lưng…….cho trời.
Câu 2. Bụng ………làm……dạ chịu.
Câu 3. Bới ……lông……tìm vết.
Câu 4. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo ……sau….. .
Câu 5. Bình cũ, rượu ……mới…….
Câu 6. Chọn mặt gửi ……vàng……..
Câu 7. Chim ……sa……, cá lặn.
Câu 8. Chó ……treo…..mèo đậy
Câu 9. Ba ……mặt……một lời.
Câu 10. Chia năm ……xẻ…….bảy.
Câu 11. Ba chìm, bảy ……nổi……, chín lênh đênh
Câu 12. Bán anh em xa, ……mua……láng giềng gần.
Câu 13. Ba mặt một ……lời…….
Câu 14. Bài ……binh…..bố trận.
Câu 15. Ba cọc ……một…….đồng.
Câu 16. Ba ………hoa……chích chòe.
Câu 17. Bán sống bán ……chết……..
Câu 18. Bách chiến, bách ……thắng….. 6
Bài 2. A)Nối 2 ô với nhau được cặp trừ trái nghĩa Gian xảo Đau khổ Tán thành Đầy Hiền từ Tích cực Nổi Tự tin Tự ti Trung thực Vơi Vui sướng Tiêu cực Dũng cảm Chìm Hèn nhát Đoàn kết Độc ác Phản đối Chia rẽ Gian xảo = trung thực; tích cực = tiêu cực;
vơi = đầy; hèn nhát = dũng cảm Đau khổ = vui sướng; nổi = chìm; đoàn kết = chia rẽ; tán thành = phản đối Độc ác = hiền từ; tự tin = tự ti
B) Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d b b c b b c c d b Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án c b a d c a d c c a ĐỀ 2
Bài 1. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Bộ phận vị ngữ trong câu “Màu vàng trên lung chú chuồn chuồn lấp lánh” là? a. lấp lánh b. màu vàng c. trên lưng chú d. chú lấp lánh
Câu 2. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? a. âm đầu, vần b. vần, thanh
c. âm đầu, vần, thanh d. âm đầu, thanh
Câu 3. Ai được mệnh danh là “vua tàu thủy? a. Đặng Văn Ngữ b. Lương Đình Của
c. Bạch Thái Bưởi d. Nguyễn Ngọc Ký
Câu 4. Từ nào không phải là từ ghép phân loại trong các từ sau? a. hạt lúa b. hạt ngô c. hạt đỗ d. hoa quả
Câu 5. Trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bùng tỉnh dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm
áp, long lanh” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? 7 a. nhân hóa b. so sánh c. so sánh, nhân hóa d. đảo ngữ
Câu 6. Trong các từ, cụm từ sau, cụm từ hoặc từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. hoa hồng b. hoa cúc
c. hoa điểm mười d. hoa lan
Câu 7. Trong câu “Cậu mới bị cô giáo phạt chứ gì?” thì câu hỏi đã được sử dụng với mục đích gì? a. khen b. chê c. khẳng định d. khuyên bảo
Câu 8. Trong câu “ Bà ngoại sang chơi nhà em” bộ phận chủ ngữ là? a. sang chơi b. bà ngoại c. bà ngoại sang d. nhà em
Câu 9. Bạch Thái Bưởi đặt tên cho những chiếc tàu là gì? a. Tô-ki-ô b. Pa-ri c. Hà Nội d. Hồng Bàng
câu 10. Từ trái nghĩa với từ “khóc” là từ nào? a. ăn b. cười c. chạy d. uống
Câu 11. Từ nào là động từ? a. bóng chuyền b. nhảy nhót c. bóng bay d. trường học
câu 12. Từ nào viết sai chính tả? a. nồng nàn b. luột là c. lấp lánh d. nết na
Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. xanh biếc b. xanh lam c. xanh lục d. xanh xao
Câu 14. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Mặt đất đã kiệt sức bừng tỉnh
dậy, âu yếm đón lấy những giọt mưa ấm áp, trong lành”? a. nhân hóa b. so sánh c. từ trái nghĩa d. từ đồng âm
câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. sum họp b. sắc màu c. sâu thẳm d. chua sót Câu 16. Giải câu đố:
Quả gì rắn tựa thép gang
Hễ ai động đến kêu vang khắp trời Đố là cái gì? a. chiêng b. chuông c. trống d. đàn
Câu 17. Từ nào là từ láy a. vui chơi b. vui sướng c. vui vẻ d. vui tính
Câu 19. Từ nào cùng nghĩa với từ “ước mơ”? a. chờ đợi b. quả mơ c. ước mong d. giấc mộng
Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái? a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhảy nhót d. hát hò
Câu 21. Trong các từ sau, từ nào là từ đơn? a. long lanh b. ra-đi-ô c. vui nhộn d. nhà cao tầng
câu 22. Từ nào gần nghĩa với từ “dập dìu” trong câu “Từng đoàn người và ngựa dập dìu
chìm trong sướng núi tím nhạt? a. dập dềnh b. bồng bềnh c. dẫn dắt d. dặt dìu
Câu 23. Tiếng “mẹ” gồm những bộ phận cấu tạo nào? 8 a. âm đầu b. vần c. thanh
d. cả 3 đáp án trên
Bài 2: Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) Bảng 1 Đất nước Lợn Mì Người lính Heo Hạnh phúc Đậu Hạt mè Hiền lành Đỗ Hạt vừng Trắng tay Mất sạch tiền Tổ quốc Sắn của Giàu có lên Sung sướng Bộ đội Thịnh vượng Nhân hậu Đất nước = Tổ Quốc; hạnh phúc = sung sướng; hạt vừng = hạt mè
Giàu có lên = thịnh vượng lợn = heo; đậu = đỗ; mì = sắn
Trắng tay = mất sạch tiền của; bộ đội = người lính; hiền lành = nhân hậu.
* Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho thích hợp:
+ Chỉ hoạt động ở nhà: Nấu (cơm); trông (em); quét (nhà); đánh (răng);
+ Chỉ hoạt động ở trường: nghe (giảng); trực (nhật); đọc (bài).
+ Chỉ trạng thái: suy nghĩ; lo sợ; nhìn.
Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Nơi làm việc của quan huyện trước đây, gọi là huyện đường.
Câu 2. Trò chơi gồm có hai đội, đứng về hai phía, mỗi đội cầm vào một sợi dây, khi có hiệu
lệnh, mỗi đội kéo sợi dây về phía mình, được gọi là trò chơi kéo co.
Câu 3. Câu kể “Ai làm gì?” thường gồm hai bộ phận là chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 4. Điền từ trái nghĩa với từ “mất” để hoàn thành câu thành ngữ” Một mất một còn.
Câu 5. Kéo co,Ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân gian.
Câu 6. Rừng lớn, có nhiều cây to sống lâu năm gọi là “rừng đại ngàn
Câu 7. Điền từ còn thiếu:
Nhác trông vắt vẻo trên cành
Anh chàng Gà Trống tinh nhanh lõi đời
Câu 8. Trong câu truyện “Rất nhiều mặt trăng” (SGK, tv4, tập 1, tr.163) chú hề đã chữa
khỏi bệnh cho công chúa.
Câu 9. Điền từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trong câu thơ sau:
Sốt ruột bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na
Hết hè, cháu vẫn đang xa
Chào mào vẫn hót, mùa na sắp tàn
Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được từ láy. “vui vẻ”
Câu 11. Đứng núi này trông núi nọ.
Câu 12. Uống nước nhớ nguồn.
Câu 13. Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương.
Câu 14. Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe 9
Câu 15. Người thanh nói tiếng cũng thanh.
Câu 16. Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.
Câu 17. Cầu được ước thấy.
Câu 18. Nắng chóng trưa mưa chóng tối.
Câu 19. Năm gian nhà cỏ thấp le te
Câu 20. Môi hở răng lạnh
câu 21. Mối quan hệ giữa các tiếng trong từ láy là dựa trên âm đầu.
Cây 22. Từ chỉ việc tìm ra cái mới, chưa từng có gọi là “phát minh” ĐỀ SỐ 2
Bài 1. A) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Nhỏ bé Hiện tại ấp úng Hiền lành Trốn Nhấp nhô No Lười biếng Đói Bừa bộn Ngăn nắp To lớn Lưu loát Độc ác Tìm Bằng phẳng Giống nhau Khác nhau Siêng năng Quá khứ
B) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Nóng nực Kiên trì Thuận tiện Bạch mã Nhẫn nại Vị tha Tất cả Tin cậy ồn ào Phát biểu Thân thiện Oi bức Ngựa trắng Hòa đồng Tiện lợi Tin tưởng Trình bày ồn ã Toàn bộ Độ lượng
Bài 2. A)Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề. Danh từ Động từ Tính từ Kẹo xanh biếc mệt lử chạy nhảy như chúng tôi Chúng nó lúc mua sắm dạo chơi gia đình tím biếc Suy nghĩ
B) Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu hoàn chỉnh.
Câu 1. gian/ Năm / le/ nhà/ cỏ/ te / thấp
→ ………………………………………………………
Câu 2. thợ/ Làm/ diễn/ như / kịch. / vui / rèn
→ ………………………………………………………. Câu 3. th/ u/ ực / ng/ tr
→ ………………………………………………………
Câu 4. dầm/ Nhớ/ canh/ rau / nhớ/ cà/ muống, / tương.
→ ………………………………………………………
Câu 5. con./ manh/ cho / Có/ cộc, / nhường / tre / áo
→ ………………………………………………………
Câu 6. Con/ nghiêng/ chảy / có / rặng/ soi. / dừa / sông
→ ………………………………………………………
Câu 7. đã/ Quanh/ mắt / nhiều / mẹ/ nhăn. / đôi / nếp
→ ………………………………………………………
Câu 8. đủ/ Vì / điều / mẹ / khổ / con, 10
→ ……………………………………………………… Câu 9. m/ ơ/ ấc/ gi
→ ………………………………………………………
Câu 10. đi/Anh / quê/ nhớ / anh / nhà
→ ………………………………………………………
Bài 3. Điền từ còn thiếu.
Câu 1. Điền từ: Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống
nhau. Đó là các từ…… …..
Câu 2. Điền từ: Cốt truyện thường có ba phần là ……… …… đầu, diễn biến và kết thúc.
Câu 3. Điền từ: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là …… ………. truyện.
Câu 4. Điền từ: Các từ “tấp nập, long lanh, bồng bềnh, cứng cáp” là những từ … ……..
Câu 5. Điền từ: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ…… ……..
Câu 6. Điền từ: Các từ “chênh vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy…… …….
Câu 7. Điền từ: Tiến …… ……là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa.
Câu 8. Điền từ: Các từ “nhà cửa, đất đai, học sinh, ông bà” đều là từ …… ………
Câu 9. Điền từ: Con trai của vua được chọn để nối ngôi cha gọi là thái ………..
Câu 10. Điền từ: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ …………
Câu 11. Điền từ bắt đầu bằng ch hoặc tr: Loại quả được miêu tả là “Lắm mùi vị chua, kết
trái theo mùa” là quả ……… ……….
Câu 12. Điền l hay n vào chỗ chấm: Yêu hàng ớt đã ra hoa
Đám dưa trổ ….…..ụ, đám cà trổ bông.
Yêu sao tiếng mẹ ru …………..ồng.
Tiếng thoi …………ách cách bên ………..ong dâu tằm. (Lê Anh Xuân)
Câu 13. Điền từ còn thiếu: Bạn Cương trong câu chuyện “Thưa chuyện với mẹ” muốn học nghề ……… ……
Câu 14. Điền từ còn thiếu: Vua Mi – đát ước mọi vật mà ông chạm vào đều biến thành …… ……..
Câu 15. Điền từ còn thiếu: Đứng núi này ……… …… núi nọ.
Câu 16. Điền từ còn thiếu: Các từ “bình minh, dẻo dai, thành thật” là từ …… ……….
Câu 17. Điền từ còn thiếu: Các từ “ngẫm nghĩ, lấp ló, mấp máy” là …………từ.
Câu 18. Điền từ còn thiếu: các từ “ao ước, ồn ào, ầm ĩ” là từ …… ………
Câu 19. Điền từ còn thiếu: các từ “Thăng Long Hoa Lư, Tràng An” là danh từ ………. Câu 20. Giải câu đố:
Bỏ đuôi thì mẹ để kho
Bỏ đầu để bé mặc cho ấm người
Chắp vào đủ cả đầu đuôi.
Thành tên con vật hay chui bắt gà.
Từ để nguyên là …… ………. ĐỀ 2
BÀI 1. Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) Đầy tràn Dặn dò Hiền lành Dòng giống Dính dáng Nhân hậu Đầy ắp Chỉ bảo Dòng dõi Diễm lệ 11 Thừa nhận Dạy dỗ Lôi kéo Công nhận Rủ rê Dính líu Khăng khít Căn dặn Mĩ lệ Gắn bó
* Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp:
Bảng 1 Trái nghĩa với Trái nghĩa với Trái nghĩa với
“trung thực” “đoàn kết” “nghị lực” Nản lòng mâu thuẫn chùn bước lừa bịp lừa lọc Lừa dối trung thành riêng rẽ nhụt chí chia rẽ Bè phái Bảng 2 Trái nghĩa với Trái nghĩa với Trái nghĩa với
“trung thực” “đoàn kết” “nghị lực” Bè phái chia rẽ thật thà nản lòng bỏ cuộc Gian xảo giả dối mâu thuẫn nhụt chí riêng rẽ Lừa lọc
Bài 2. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền từ phù hợp: Một sự bất tín vạn sự bất ………
Câu 2. Điền từ phù hợp: Các từ “thăm thẳm”, “dạt dào”, “chót vót” đều là từ ………
Câu 3. Điền từ phù hợp: Lá lành đùm lá…………..
Câu 4. Điền từ phù hợp:
Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm đậu rồi lại…………….
Câu 5. Các từ: “chăm chỉ, hung dữ, khỏe mạnh, vạm vỡ” đều thuộc từ loại là …………từ.
Câu 6. Điền từ phù hợp: Cấu tạo của từ “yên” gồm có vần và ………….. Câu 7. Giải câu đố:
Bỏ đuôi thì điếc tai anh
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao Không ai cắt bỏ thì sao
Lênh đênh mặt nước chẳng bao giờ chìm.
Từ bỏ đuôi là từ gì?
Trả lời: từ ………………
Câu 8. Điền từ phù hợp: Thương người như thể thương ………….
Câu 9. Điền từ phù hợp: môi hở ………….lạnh.
Câu 10. Điền từ phù hợp: những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật gọi là………..từ.
Câu 11. Cuối câu kể thường có dấu …………….
Câu 12. Các từ “con mèo; dòng sông; ao hồ; Bến Nghé” đều thuộc từ loại là ……..từ.
Câu 13. Điền từ phù hợp: 12
Lộn cầu vồng nước trong nước ……….
Có cô mười bảy, có chị mười ba.
Câu 14. Câu ………….còng gọi là câu trần thuật là những câu dùng để kể, tả hoặc giới
thiệu sự vật, sự việc.
Câu 15. Điền từ phù hợp: Khúc nhạc đưa mọi người vào …………….ngủ yên lành.
Câu 16. Trò chơi dân gian “Rồng rắn lên ……………” là một trò chơi tập thể rất thú vị.
Câu 17. Câu kể “Ai làm gì” thường gồm ……………bộ phận.
Câu 18. Các từ “dập dờn; long lanh; ngoan ngoãn; dịu hiền” đều thuộc từ loại là………….từ.
Câu 19. Điền từ phù hợp:
Lúa ngô là cô đậu………….
Đậu nành là anh dưa chuột
Dưa chuột là cậu dưa gang.
Câu 20. Các từ “kéo co, ganh đua, hò reo” đều thuộc loại từ………
Câu 21. Có công mài sắt có ngày ……………..kim.
Câu 22. Cánh diều …………mại như cánh bướm.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào viết sai chính tả? a. lá non b. nước ngọt c. nim dim d. núi non
câu 2. Từ nào là từ ghép? a. sang sáng `b. khúc khuỷu c. lấp lửng d. nhà lá
Câu 3. Từ nào không phải là từ láy? a. thăm thẳm b. lưa thưa c. đất nước d. đo đỏ
Câu 4. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái
tình yêu hầu như là máu thịt” (Quê hương theo Anh Đức)? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 5. Từ nào có tiếng “chí” không mang nghĩa bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp? a. chí lí b. quyết chí c. ý chí d. chí hướng
Câu 6. Từ “trẻ” trong câu “Đó là “Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta” thuộc từ loại nào? a. danh từ b. đại từ c. động từ d. tính từ
câu 7. Từ nào không phải là danh từ riêng? a. Nguyễn Ái Quốc b. Hà Nội c. biển cả d. sông Hồng
Câu 8. Từ nào là từ láy trong câu: “Trăng ngàn và gió bao la khiến lòng anh man mác nghĩ
tới trung thu và nghĩ tới các em” (Trung thu độc lập – Thép mới)? a. bao la b. man mác c. gió núi d. trung thu
Câu 9. Từ nào viết sai chính tả? a. vận chuyển b. phát triển c. trung tâm d. chuyên cần
Câu 10. Từ nào là động từ trong câu: “Chiều tả, mặt trời núp sau rặng tre đầu làng”? a. chiều tà b. núp c. mặt trời d. rặng tre 13
Câu 11. Câu: “Mẹ sẽ gắng đan cho Lan một chiếc mũ thật đẹp và ấm áp” có những tính từ nào? a. mẹ, chiếc mũ b. mũ, thật đẹp c. gắng,đan d. đẹp, ấm áp.
Câu 12. Trong các từ sau, từ nào không phải là danh từ riêng? a. Hà Nội b. Hồ Chí Minh c. cây cối d. Hải Phòng Câu 13. Câu:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao? Khuyên ta nên làm gì? a. vui vẻ b. thân mật c. đoàn kết d. tụ tập
Câu 14. Cô công chúa nhỏ trong bài tập đọc: “Rất nhiều mặt trăng” muốn vua cha cho cái
gì? (SGK, tv4, tr.163, tập 1) a. đi chơi b. chiếc váy c. mặt trăng d. bông hoa
Câu 15. Từ nào là từ láy trong câu “Có bà cụ hàng xóm sang vui vẻ thưa chuyện”? a. bà cụ b. hàng xóm c. thưa chuyện d. vui vẻ
Câu 16. Trong câu “Lâm là bạn giỏi nhất lớp, các bạn trong lớp gọi Lâm bằng cái tên rái cá
nghe rất ngộ” từ ngữ nào cần được đặt trong dấu ngoặc kép? a. cái tên rái cá b. rái cá c. rất ngộ d. giỏi nhất lớp Câu 17. Câu tục ngữ
Chớ thấy sóng cả mà lo
Sóng cả mặc sóng chèo cho có chừng. Nói về điều gì? a. ý chí b. thật thà c. chia rẽ d. thương yêu
Câu 18. Câu “trời rải mây trắng” bộ phận nào đóng vai trò là vị ngữ? a. trời mây b. trời rải mây c. rải mây trắng d. mây trắng
Câu 19. Trong câu “Rặng đào đã trút hết lá” từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “trút” a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 20. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. sang sáng b. khúc khuỷu c. lấp lửng d. nhà lá
Câu 22. Câu ca dao sau có những động từ nào? Ai ơi giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai a. xoay, đổi, ai b. chí, bền, nền c. giữ, xoay, đổi d. chí, bền, nối
Câu 23. Từ nào sai chính tả? a. ôm ấp b.kẹo mềm c. chung cư d. tổ cuốc
Câu 24. Trong bài “Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca”, cậu bé An-đrây-ca sống với ai? a. bố, mẹ b. mẹ, ông c. mẹ, bà d. bà, ông
câu 25. Trong bài “vần hay chữ tốt” buổi tối Cao Bá Quát viết bao nhiêu trang vở mới đi ngủ? 14 a. chín trang b. năm trang c. mười trang d. mười quyển.
câu 26. Câu sau sử dụng biện pháp tu từ nào? “Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá
vàng cuối cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi từ giã than mẹ đơn sơ )SGK, tv4, tập 1, tr.165). a. hoán dụ b. so sánh c. ẩn dụ d. nhân hóa
Câu 27. Trong câu “Trương Bạch tự chủ sẽ gắng công tạo nên một tác phẩm tuyệt trần, mỹ
mãn” có những tính từ nào?
a. tuyệt trần, tác phẩm b. mĩ mãn, ác phẩm c. tác phẩm, gắng công d. tuyệt trần, mỹ mãn.
Câu 28. Từ “cay cay” thuộc từ loại gì? a. danh từ b. tính từ c. động từ d. số từ
câu 29. Khoảng trống được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước dùng trong sinh hoạt gọi là? a. suối b. sông c. ngòi d. giếng
Hướng dẫn – ĐỀ 1
Bài 1. A)Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa Nhỏ bé Hiện tại ấp úng Hiền lành Trốn Nhấp nhô No Lười biếng Đói Bừa bộn Ngăn nắp To lớn Lưu loát Độc ác Tìm Bằng phẳng Giống nhau Khác nhau Siêng năng Quá khứ Nhỏ bé = to lớn; nhấp nhô = bằng phẳng; ngăn nắp = bừa bộn; Hiện tại = quá khứ; no = đói; trốn = tìm; giống nhau = khác nhau ấp úng = lưu loát;
lười biếng = siêng năng; hiền lành = độc ác.
B) Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Nóng nực Kiên trì Thuận tiện Bạch mã Nhẫn nại Vị tha Tất cả Tin cậy ồn ào Phát biểu Thân thiện Oi bức Ngựa trắng Hòa đồng Tiện lợi Tin tưởng Trình bày ồn ã Toàn bộ Độ lượng Nóng nực = oi bức;
vị tha = độ lượng; tin tưởng = tin cậy; thân thiện = hòa đồng Kiên trì = nhẫn nại; tất cả = toàn bộ;
trình bày = phát biểu; ngựa trắng = bạch mã ồn ã = ồn ào;
thuận tiện = tiện lợi. 15
Bài 2. A) Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề. Danh từ Động từ Tính từ Kẹo xanh biếc mệt lử chạy nhảy như chúng tôi Chúng nó lúc mua sắm dạo chơi gia đình tím biếc Suy nghĩ
+ Danh từ: kẹo; gia đình; lúc
+ Động từ: suy nghĩ; chạy nhảy; dạo chơi; mua sắm.
+ Tính từ: xanh biếc; tím biếc; mệt lử
B) Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu hoàn chỉnh.
Câu 1. gian/ Năm / le/ nhà/ cỏ/ te / thấp
→ Năm gian nhà cỏ thấp le te
Câu 2. thợ/ Làm/ diễn/ như / kịch. / vui / rèn
→ Làm thợ rèn vui như diễn kịch. Câu 3. th/ u/ ực / ng/ tr → trung thực
Câu 4. dầm/ Nhớ/ canh/ rau / nhớ/ cà/ muống, / tương.
→ Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
Câu 5. con./ manh/ cho / Có/ cộc, / nhường / tre / áo
→ Có manh áo cộc, tre nhường cho con.
Câu 6. Con/ nghiêng/ chảy / có / rặng/ soi. / dừa / sông
→ Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi.
Câu 7. đã/ Quanh/ mắt / nhiều / mẹ/ nhăn. / đôi / nếp
→ Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn.
Câu 8. đủ/ Vì / điều / mẹ / khổ / con,
→ Vì con, mẹ khổ đủ điều Câu 9. m/ ơ/ ấc/ gi → giấc mơ
Câu 10. đi/Anh / quê/ nhớ / anh / nhà
→ Anh đi anh nhớ quê nhà
Bài 3. Điền từ còn thiếu.
Câu 1. Điền từ: Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống
nhau. Đó là các từ……láy…..
Câu 2. Điền từ: Cốt truyện thường có ba phần là ………mở…… đầu, diễn biến và kết thúc.
Câu 3. Điền từ: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là
……cốt………. truyện.
Câu 4. Điền từ: Các từ “tấp nập, long lanh, bồng bềnh, cứng cáp” là những từ …láy……..
Câu 5. Điền từ: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ……ghép……..
Câu 6. Điền từ: Các từ “chênh vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy……vần…….
Câu 7. Điền từ: Tiến ……cử……là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa.
Câu 8. Điền từ: Các từ “nhà cửa, đất đai, học sinh, ông bà” đều là từ ……ghép………
Câu 9. Điền từ: Con trai của vua được chọn để nối ngôi cha gọi là thái …tử……..
Câu 10. Điền từ: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ……phức…… 16
Câu 11. Điền từ bắt đầu bằng ch hoặc tr: Loại quả được miêu tả là “Lắm mùi vị chua, kết
trái theo mùa” là quả ………chanh……….
Câu 12. Điền l hay n vào chỗ chấm: Yêu hàng ớt đã ra hoa
Đám dưa trổ ….n…..ụ, đám cà trổ bông.
Yêu sao tiếng mẹ ru ……n……..ồng.
Tiếng thoi ……l……ách cách bên ……n…..ong dâu tằm. (Lê Anh Xuân)
Câu 13. Điền từ còn thiếu: Bạn Cương trong câu chuyện “Thưa chuyện với mẹ” muốn học
nghề ………rèn……
Câu 14. Điền từ còn thiếu: Vua Mi – đát ước mọi vật mà ông chạm vào đều biến thành ……vàng……..
Câu 15. Điền từ còn thiếu: Đứng núi này ………trông…… núi nọ.
Câu 16. Điền từ còn thiếu: Các từ “bình minh, dẻo dai, thành thật” là từ ……phức……….
Câu 17. Điền từ còn thiếu: Các từ “ngẫm nghĩ, lấp ló, mấp máy” là ……động……từ.
Câu 18. Điền từ còn thiếu: các từ “ao ước, ồn ào, ầm ĩ” là từ ……láy………
Câu 19. Điền từ còn thiếu: các từ “Thăng Long Hoa Lư, Tràng An” là danh từ ……riêng…. Câu 20. Giải câu đố:
Bỏ đuôi thì mẹ để kho
Bỏ đầu để bé mặc cho ấm người
Chắp vào đủ cả đầu đuôi.
Thành tên con vật hay chui bắt gà.
Từ để nguyên là ……cáo………. ĐỀ 2
BÀI 1. Phép thuật mèo con. (Cọn cặp tương ứng - cặp đôi) Đầy tràn Dặn dò Hiền lành Dòng giống Dính dáng Nhân hậu Đầy ắp Chỉ bảo Dòng dõi Diễm lệ Thừa nhận Dạy dỗ Lôi kéo Công nhận Rủ rê Dính líu Khăng khít Căn dặn Mĩ lệ Gắn bó Đầy tràn = đầy ắp; nhân hậu = hiền lành; thừa nhận = công nhận Dính líu = dính dáng; dặn dò = căn dặn; dạy dỗ = chỉ bảo; Khăng khít = gắn bó; lôi kéo = rủ rê; dòng giống = dòng dõi Mĩ lệ = diễm lệ.
* Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp: Bảng 1
+ Trái nghĩa với “trung thực” : lừa lọc; lừa bịp; lừa dối.
+ Trái nghĩa với “đoàn kết”: bè phái; chia rẽ; riêng rẽ; mâu thuẫn.
+ Trái nghĩa với “nghị lực”: nhụt chí; nản lòng; chùn bước.
Bảng 2 – các em làm tương tự
Bài 2. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Điền từ phù hợp: Một sự bất tín vạn sự bất tin.
Câu 2. Điền từ phù hợp: Các từ “thăm thẳm”, “dạt dào”, “chót vót” đều là từ tính từ.
Câu 3. Điền từ phù hợp: Lá lành đùm lá rách.
Câu 4. Điền từ phù hợp: 17
Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
Câu 5. Các từ: “chăm chỉ, hung dữ, khỏe mạnh, vạm vỡ” đều thuộc từ loại là tính từ.
Câu 6. Điền từ phù hợp: Cấu tạo của từ “yên” gồm có vần và thanh Câu 7. Giải câu đố:
Bỏ đuôi thì điếc tai anh
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao Không ai cắt bỏ thì sao
Lênh đênh mặt nước chẳng bao giờ chìm.
Từ bỏ đuôi là từ gì?
Trả lời: từ nổ.
Câu 8. Điền từ phù hợp: Thương người như thể thương thân.
Câu 9. Điền từ phù hợp: môi hở răng lạnh.
Câu 10. Điền từ phù hợp: những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật gọi là động từ.
Câu 11. Cuối câu kể thường có dấu chấm.
Câu 12. Các từ “con mèo; dòng sông; ao hồ; Bến Nghé” đều thuộc từ loại là danh từ.
Câu 13. Điền từ phù hợp:
Lộn cầu vồng nước trong nước chảy
Có cô mười bảy, có chị mười ba.
Câu 14. Câu kể còng gọi là câu trần thuật là những câu dùng để kể, tả hoặc giới thiệu sự vật, sự việc.
Câu 15. Điền từ phù hợp: Khúc nhạc đưa mọi người vào giấc ngủ yên lành.
Câu 16. Trò chơi dân gian “Rồng rắn lên mây ” là một trò chơi tập thể rất thú vị.
Câu 17. Câu kể “Ai làm gì” thường gồm hai bộ phận.
Câu 18. Các từ “dập dờn; long lanh; ngoan ngoãn; dịu hiền” đều thuộc từ loại là tính từ
Câu 19. Điền từ phù hợp:
Lúa ngô là cô đậu nành
Đậu nành là anh dưa chuột
Dưa chuột là cậu dưa gang.
Câu 20. Các từ “kéo co, ganh đua, hò reo” đều thuộc loại từ ghép
Câu 21. Có công mài sắt có ngày nên kim.
Câu 22. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào viết sai chính tả? a. lá non b. nước ngọt c. nim dim d. núi non
câu 2. Từ nào là từ ghép? a. sang sáng b. khúc khuỷu c. lấp lửng d. nhà lá
Câu 3. Từ nào không phải là từ láy? a. thăm thẳm b. lưa thưa c. đất nước d. đo đỏ 18
Câu 4. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu “Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái
tình yêu hầu như là máu thịt” (Quê hương theo Anh Đức)? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 5. Từ nào có tiếng “chí” không mang nghĩa bền bỉ theo một mục đích tốt đẹp? a. chí lí b. quyết chí c. ý chí d. chí hướng
Câu 6. Từ “trẻ” trong câu “Đó là “Trạng nguyên trẻ nhất của nước Nam ta” thuộc từ loại nào? a. danh từ b. đại từ c. động từ d. tính từ
câu 7. Từ nào không phải là danh từ riêng? a. Nguyễn Ái Quốc b. Hà Nội c. biển cả d. sông Hồng
Câu 8. Từ nào là từ láy trong câu: “Trăng ngàn và gió bao la khiến lòng anh man mác nghĩ
tới trung thu và nghĩ tới các em” (Trung thu độc lập – Thép mới)? a. bao la b. man mác c. gió núi d. trung thu
Câu 9. Từ nào viết sai chính tả? a. vận chuyển b. phát triển c. trung tâm d. chuyên cần
Câu 10. Từ nào là động từ trong câu: “Chiều tả, mặt trời núp sau rặng tre đầu làng”? a. chiều tà b. núp c. mặt trời d. rặng tre
Câu 11. Câu: “Mẹ sẽ gắng đan cho Lan một chiếc mũ thật đẹp và ấm áp” có những tính từ nào? a. mẹ, chiếc mũ b. mũ, thật đẹp c. gắng,đan d. đẹp, ấm áp.
Câu 12. Trong các từ sau, từ nào không phải là danh từ riêng? a. Hà Nội b. Hồ Chí Minh c. cây cối d. Hải Phòng Câu 13. Câu:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao? Khuyên ta nên làm gì? a. vui vẻ b. thân mật c. đoàn kết d. tụ tập
Câu 14. Cô công chúa nhỏ trong bài tập đọc: “Rất nhiều mặt trăng” muốn vua cha cho cái
gì? (SGK, tv4, tr.163, tập 1) a. đi chơi b. chiếc váy c. mặt trăng d. bông hoa
Câu 15. Từ nào là từ láy trong câu “Có bà cụ hàng xóm sang vui vẻ thưa chuyện”? a. bà cụ b. hàng xóm c. thưa chuyện d. vui vẻ
Câu 16. Trong câu “Lâm là bạn giỏi nhất lớp, các bạn trong lớp gọi Lâm bằng cái tên rái cá
nghe rất ngộ” từ ngữ nào cần được đặt trong dấu ngoặc kép? a. cái tên rái cá b. rái cá c. rất ngộ d. giỏi nhất lớp Câu 17. Câu tục ngữ
Chớ thấy sóng cả mà lo
Sóng cả mặc sóng chèo cho có chừng. Nói về điều gì? a. ý chí b. thật thà c. chia rẽ d. thương yêu 19
Câu 18. Câu “trời rải mây trắng” bộ phận nào đóng vai trò là vị ngữ? a. trời mây b. trời rải mây c. rải mây trắng d. mây trắng
Câu 19. Trong câu “Rặng đào đã trút hết lá” từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “trút” a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 20. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. sang sáng b. khúc khuỷu c. lấp lửng d. nhà lá
Câu 22. Câu ca dao sau có những động từ nào? Ai ơi giữ chí cho bền
Dù ai xoay hướng đổi nền mặc ai a. xoay, đổi, ai b. chí, bền, nền
c. giữ, xoay, đổi d. chí, bền, nối
Câu 23. Từ nào sai chính tả? a. ôm ấp b. kẹo mềm c. chung cư d. tổ cuốc
Câu 24. Trong bài “Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca”, cậu bé An-đrây-ca sống với ai? a. bố, mẹ b. mẹ, ông c. mẹ, bà d. bà, ông
câu 25. Trong bài “vần hay chữ tốt” buổi tối Cao Bá Quát viết bao nhiêu trang vở mới đi ngủ? a. chín trang b. năm trang c. mười trang d. mười quyển.
câu 26. Câu sau sử dụng biện pháp tu từ nào? “Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá
vàng cuối cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi từ giã than mẹ đơn sơ )SGK, tv4, tập 1, tr.165). a. hoán dụ b. so sánh c. ẩn dụ d. nhân hóa
Câu 27. Trong câu “Trương Bạch tự chủ sẽ gắng công tạo nên một tác phẩm tuyệt trần, mỹ
mãn” có những tính từ nào?
a. tuyệt trần, tác phẩm b. mĩ mãn, ác phẩm c. tác phẩm, gắng công
d. tuyệt trần, mỹ mãn.
Câu 28. Từ “cay cay” thuộc từ loại gì? a. danh từ b. tính từ c. động từ d. số từ
câu 29. Khoảng trống được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước dùng trong sinh hoạt gọi là? a. suối b. sông c. ngòi d. giếng ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 Xe khách Váy Đầm Cà rem Xe đò Bàn là Bàn ủi Mùng Mền Màn Phích nước Chăn Kính Bình thủy Chén kem mũ Kiếng bát nón Bảng 2 Khổ qua Bột ngọt Trẻ con Xe khách Cây viết 20 Mướp đắng Phích nước Mì chính Cái bút Váy Đầm Xe đò Bàn ủi Con nít Bàn là rương kính Kiếng hòm Bình thủy
Bài 2. Xếp lại vị trí các ô để thành câu hoàn chỉnh.
Câu 1. Ngào/ ngạt / . / hoa/ Mùa / , / sữa / thơm/ thu
→ ……………………………………………………………..
Câu 2. Bạn/ Ở/ chọn / chơi/ chọn / nơi/ .
→ ……………………………………………………………..
Câu 3. Nghĩa/ Phú / sinh/ . / quý/ lễ
→ ……………………………………………………………..
Câu 4. Buồm/ xuôi/ gió/ Thuận
→ ……………………………………………………………..
Câu 5. Thợ/ vui/ kịch/ rèn/ . / diễn/ như / Làm
→ ……………………………………………………………..
Câu 6. Nghĩa/ trái / vẹn/ . / minh, trọn/ tình / Phải / phân
→ ……………………………………………………………..
Câu 7. / . / tiên/ thì/ độ/ ngay/ Người / trì/ được/ Phật
→ ……………………………………………………………..
Câu 8. Thấy/ Cầu/ ước/ được
→ ……………………………………………………………..
Câu 9. Chim / lo/ . / líu/ sơn / hót / ca/ tiếng / cất
→ ……………………………………………………………..
Câu 10. Chú / đỗ/ thả/ bé/ Trạng / Nguyên / diều / . /
→ ……………………………………………………………..
Câu 11. Hành / Ai / quyết / thì / đã/ ơi.
→ …………………………………………………………….. Câu 12. s/ ca/ ơn/ ch / im
→ ……………………………………………………………..
Câu 13. Bại / . / mẹ / Thất / là/ công / thành
→ ……………………………………………………………..
Câu 14. Hở/ Môi / răng / lạnh
→ ……………………………………………………………..
Câu 15. Nghiệp/ đầu/ là/ Con/ . / trâu / cơ
→ …………………………………………………………….. Câu 16. ị/ l/ ực/ ngh
→ ……………………………………………………………..
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Câu “Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a. nhân hóa b. so sánh c. nhân hóa và so sánh d. cả ba đáp án sai
Câu 2. Đâu là từ nghi vấn trong câu hỏi “Con đã ăn cơm chưa?” a. đã b. ăn c. chưa d. cơm
Câu 3. Trong lập dàn ý bài văn miêu tả, việc tả bao quát nằm ở phần nào? a. mở bài b. thân bài c. kết bài d. cả 3 đáp án sai 21
Câu 4. Chỉ ra động từ trong câu: “con mèo mà trèo cây cau” a. trèo b. mèo c. cây cau d. mà
Câu 5. Đâu là tính từ trong những từ sau đây: xương xấu, xúc xắc, xấu xí; xương sườn? a. xương xấu b. xúc xắc c. xấu xí d. xương sườn
Câu 6. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a. lễ độ b. lễ hội c. lễ nghĩa d. lễ phép
Câu 7. Trong các từ “rước đèn, chong chóng, kéo co, đá bóng” đâu là từ ngữ chỉ đồ chơi? a. rước đèn b. chong chóng c. kéo co d. đá bóng
Câu 8. Từ ngữ nào nói về tình cảm, thái độ với trò chơi, đồ chơi, bạn cùng chơi? a. yêu thích b. nhanh tay c. nhanh mắt d. khỏe mạnh
Câu 9. Trò chơi nào con trai thường ưa thích nhiều hơn? a. đá bóng b. nhảy dây c. cầm hoa d. bán hàng Câu 10. Giải câu đố:
Mọi đêm quen ở trên trời
Vui Trung Thu bạn rước tôi đi cùng. Là gì? a. rước đèn b. nhảy dây c. múa sư tử d. thả diều
Câu 11. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép tổng hợp?
a. luồn lách, ngõ ngách, sân đình
b. mũ nón, nhòm ngó, nhìn ngắm
c. đường bộ, làng bản, đi đứng
d. nhà cửa, cây cối, cây bàng
Câu 12. Từ nào có nghĩa là coi trọng đến mức thiêng liêng? a. tôn kính b. tôn thờ c. tôn trọng d. cả 3 dáp án sai
Câu 13. Trong bài tập đọc: “Văn hay chữ tốt”, vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém? a. chữ xấu b. nghịch ngợm c. mê ngủ d. mải chơi
Câu 14. Từ “sao” trong câu nào dưới đây dùng để hỏi?
a. Cậu bảo sao thì tớ nghe vậy.
b. Ngôi sao kia sáng không?
c. Chiếc váy mới đẹp làm sao
d. Sao cậu không đi học?
Câu 15. Làm việc liên tục, bền bỉ được gọi là gì? a. kiên trì b. kiên trung c. kiên cố d. kiên tâm
Câu 16. Từ nào chứa tiếng “chí” có nghĩa là rất, hết mức? a. quyết chí b. chí phải c. chí hướng d. ý chí
Câu 17. Từ nào dưới đây khác với từ còn lại? a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thanh danh
Câu 18. Từ nào dưới đây có nghĩa là có chí và quyết làm bằng được? a. quyết chí b. chí công c. chí thân d. nghị lực
Câu 19. Ai dược mệnh danh là “Vua tàu thủy”? a. Hoàng Diệu b. Phùng Hưng c. Bạch Thái Bưởi d. Hoàng Hoa Thám
Câu 20. Ai là người tìm đường lên các vì sao? a. Anh-xtanh b. Ga-li-lê c. Ê-đi-xơn d. xi-ôn-cốp-xki ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với ô chữ ở hàng giữa ; ô chữ ở hàng giữa với ô chữ ở hàng dưới. 22
Bài 2. Điền từ, chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Danh bất ………………. truyền.
Câu 2. Danh chính ………………thuận.
Câu 3. Đi guốc trong …………….
Câu 4. Máu chảy, ………………..mềm.
Câu 5. Kính lão đắc …………………
Câu 6. Chịu ………………..chịu khó
Câu 7. Con hơn cha là nhà có ……………….
Câu 8. Đồng ……………..cộng khổ.
Câu 9. Khai ……………..lập địa.
Câu 10. Khẩu Phật ………………..xà.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Qua câu chuyện "Điều ước của vua Mi-đát", em thấy nhà vua là người như thế nào? a. tham lam b. keo kiệt c. độc ác d. kiêu căng
Câu 2. Vì sao bạn Cương trong truyện “Thưa chuyện với mẹ” lại muốn học nghề rèn?
a. Vì đó là ước mơ từ nhỏ của Cương.
b. Vì Cương muốn tiếp nối nghề truyền thống của gia đình.
c. Vì Cương muốn đỡ đần, giúp đỡ mẹ.
d. Vì Cương muốn mở một lò rèn.
Câu 3. Giải câu đố sau:
Vua nào xuống chiếu dời đô
Về Thăng Long vững cơ đồ nước Nam? a. Lý Anh Tông b. Lý Nhân Tông c. Lý Thánh Tông d. Lý Thái Tổ
Câu 4. Dòng nào dưới đây viết đúng tên cơ quan, tổ chức?
a. Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển nông thôn
b. Đại học Sư phạm Hà Nội
c. Tổ chức y tế thế giới d. Văn phòng chính phủ
Câu 5. Trong câu: “Tớ có thể ngắm cảnh biển và tắm biển suốt ngày mà không chán.", có mấy động từ? 23 a. 1 động từ b. 2 động từ c. 3 động từ d. 4 động từ
Câu 6. Từ nào không cùng cấu tạo với các từ còn lại? a. xanh biếc b. xanh um c. xanh rì d. xanh xao
Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a. lủng lẳng, buôn bán, thoang thoảng, buồn bã
b. rón rén, ríu rít, lắc lư, lủng lẳng
c. long lanh, lác đác, luồn lách, lục lặc
d. dịu dàng, thung lũng,tân tiến, long lanh
Câu 8. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa? a. An-be Anhxtanh b. Tômát Ê-đi-sơn c. Lép Tôn-xtôi d. Lui Paxtơ
Câu 9. Từ "cân" trong câu: "Mẹ tôi cân một thúng thóc để bán." thuộc từ loại nào ? a. danh từ b. tính từ c. động từ d. đại từ
Câu 10. Thành ngữ nào có nghĩa là những mong muốn, nguyện vọng của mình đều trở thành hiện thực ?
a. Đứng núi này trông núi nọ
b. Cầu được ước thấy c. Được voi đòi tiên d. Ước của trái mùa ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp: Bảng 1 Danh từ Tính từ Động từ Rắn rỏi hát hò sông núi cường tráng bao la Nói cười dẻo dai chúng ta Thăng Long Sài Gòn Mang vác tuy nhiên – mà còn. Bảng 2 Từ chỉ tài năng
Từ chỉ sức khỏe Từ chỉ vẻ đẹp Tuyệt mỹ xinh xắn tươi đẹp lực lưỡng tài giải ốm yếu dẻo dai vạm vỡ tài nguyên mai tứ quý sơn mài tài hoa tài nghệ Bảng 3 Tài năng Sức khỏe Vẻ đẹp Dẻo dai tài sản thùy mị ốm yếu gầy còm Yêu mến xinh xắn tài đức tươi đẹp tài nguyên Tài ba cường tráng tài nghệ
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Đất lành …………….đậu.
Câu 2. Trăm …………không bằng tay quen. 24
Câu 3. Cày ………….cuốc bẫm
Câu 4. Tây Nguyên thật tưng …………
Câu 5. Chim …………..cá lặn.
Câu 6. Một nắng …………..sương.
Câu 7. Châm lấm …………….bùn.
Câu 8. Tốt ………….hơn tốt nước sơn.
Câu 9. Trăm ………….không bằng một thấy.
Câu 10. Ăn được ngủ được là……………..
Câu 11. Người ……………là hoa đất.
Câu 12. Chuột ……………chĩnh gạo.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào viết sai chính tả? a. siêng năng b. sung sướng c. xung phong d. xức khỏe
Câu 2. Từ nào động từ? a. mệt b. đỏ c. trèo d. mắt
Câu 3. Từ “gọn gàng” trong câu “các em nhỏ gọn gàng trong bộ đồng phục” thuộc từ loại gì? a. danh từ b. tính từ c. động từ d. đại từ
câu 4. Từ nào đồng nghĩa với từ “trung thực”? a. thành thật b. trung hiếu c. dũng cảm d. mạnh mẽ
Câu 5. Từ nào không phải là danh từ chung? a. nhà cửa b. Đà Lạt c. đất nước d. ông bà
Câu 6. Từ nào có tiếng “tài” không cùng nghĩa với tiếng “tài” trong các từ còn lại? a. tài giỏi b. tài ba c. tài năng d. tài trợ
Câu 7. Câu “Chị gió dạo đàn trên những ngọn tre” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Cái gì,thế nào?
Câu 8. Trong bài văn kể chuyện, có bao nhiêu cách mở bài? a. một b. hai c. ba d. bốn
câu 9. Từ “phi” trong câu “Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên” thuộc từ loại gì? a. tính từ b. danh từ c. đại từ d. động từ
Câu 10. Từ nào viết đúng chính tả? a. ní nẽ c. niềm nở c. lâng liu d. nủi thủi.
Câu 11. Câu “chị Hoa nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào?
Câu 12. Từ nào viết đúng chỉnh tả? a. xúng xính b. xình sịch c. xôn sao d. sạch xẽ
Câu 13. Từ đồng nghĩa với “thông minh”? 25 a. Cần cù b. sáng dạ c. chịu khó d. chăm chỉ
Câu 14. Từ nào không cùng có hai thanh sắc a. xúng xính b. tính toán c. tí toáy d. rộn ràng.
Câu 15. Bài thơ” Chuyện cổ tích loài người” là của tác giả nào? a. Trần Đăng Khoa b. Xuân Quỳnh c. Phạm Hổ d. Lâm Thị Mỹ Dạ
Câu 16. Trong câu “các chị sinh viên thướt tha trong tà áo dài trắng” bộ phận nào là chủ ngữ? a. các chị sinh viên b. thướt tha c. áo dài d. trắng tinh
Câu 17. Từ nào viết sai chính tả? a. nghiêng ngả b. mong ngóng
c. nghênh ngang d, nghiệt ngã
Câu 18. Từ “phù sa” trong câu “ Sồng Hồng đỏ nặng phù sa” thuộc từ loại gì? a. động từ b. tính từ c. danh từ d. đại từ
HƯỚNG DẪN - ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 Xe khách Váy Đầm Cà rem Xe đò Bàn là Bàn ủi Mùng Mền Màn Phích nước Chăn Kính Bình thủy Chén 26 kem mũ Kiếng bát nón xe khách = xe đò; bàn là = bàn ủi; váy = đầm; chăn = mền; mũ = nón; bát = chén;
phích nước = bình thủy; màn = mùng kiếng = kính; kem = cà rem Bảng 2 Khổ qua Bột ngọt Trẻ con Xe khách Cây viết Mướp đắng Phích nước Mì chính Cái bút Váy Đầm Xe đò Bàn ủi Con nít Bàn là rương kính Kiếng hòm Bình thủy
Khổ qua = mướp đắng; đầm = váy; bột ngọt = mì chính; phích nước = bình thủy Xe đò = xe khách; kính = kiếng;
trẻ con = con nít; bàn ủi = bàn là Cái bút = cây viết; hòm = rương
Bài 2. Xếp lại vị trí các ô để thành câu hoàn chỉnh.
Câu 1. ngào/ ngạt / . / hoa/ Mùa / , / sữa / thơm/ thu
→ Mùa thu, hoa sữa thơm ngào ngạt.
Câu 2. bạn/ Ở/ chọn / chơi/ chọn / nơi/ .
→ Ở chọn nơi chơi chọn bạn.
Câu 3. nghĩa/ Phú / sinh/ . / quý/ lễ
→ Phú quý sinh lễ nghĩa.
Câu 4. buồm/ xuôi/ gió/ Thuận → Thuận buồm xuôi gió
Câu 5. thợ/ vui/ kịch/ rèn/ . / diễn/ như / Làm
→ Làm thợ rèn vui như diễn kịch.
Câu 6. nghĩa/ trái / vẹn/ . / minh, trọn/ tình / Phải / phân
→ Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn.
Câu 7. / . / tiên/ thì/ độ/ ngay/ Người / trì/ được/ Phật
→ Người ngay thì được phật tiên độ trì.
Câu 8. thấy/ Cầu/ ước/ được
→ Cầu được ước thấy
Câu 9. Chim / lo/ . / líu/ sơn / hót / ca/ tiếng / cất
→ Chim sơn ca cất tiếng hót líu lo.
Câu 10. Chú / đỗ/ thả/ bé/ Trạng / Nguyên / diều / . /
→ Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên .
Câu 11. hành / Ai / quyết / thì / đã/ ơi.
→ Ai ơi đã quyết thì hành Câu 12. s/ ca/ ơn/ ch / im → chim sơn ca
Câu 13. bại / . / mẹ / Thất / là/ công / thành
→ Thất bại là mẹ thành công.
Câu 14. hở/ Môi / răng / lạnh → Môi hở răng lạnh
Câu 15. nghiệp/ đầu/ là/ Con/ . / trâu / cơ
→ Con trâu là dầu cơ nghiệp. 27 Câu 16. ị/ l/ ực/ ngh → nghị lực
Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án b c b a c b b a a a Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án b b a d a b a a c d ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với ô chữ ở hàng giữa ; ô chữ ở hàng giữa với ô chữ ở hàng dưới.
Bài 2. Điền từ, chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Danh bất ………………. truyền.
Câu 2. Danh chính ……ngôn…………thuận.
Câu 3. Đi guốc trong ……bụng……….
Câu 4. Máu chảy, ………ruột………..mềm.
Câu 5. Kính lão đắc …………thọ………
Câu 6. Chịu ………thương………..chịu khó
Câu 7. Con hơn cha là nhà có ………phúc……….
Câu 8. Đồng ………cam……..cộng khổ.
Câu 9. Khai ………thiên……..lập địa.
Câu 10. Khẩu Phật ………tâm………..xà.
Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án a c d b c d b c c b ĐỀ 3
Bài 1. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp: 28 Bảng 1 Danh từ Tính từ Động từ Rắn rỏi hát hò sông núi cường tráng bao la Nói cười dẻo dai chúng ta Thăng Long Sài Gòn Mang vác tuy nhiên – mà còn.
+ Danh từ: Sông núi; Thăng Long; Sài Gòn;
+ Tính từ: cường tráng; bao la; dẻo dai; rắn rỏi
+ Động từ: nói cười; hát hò; mang vác. Bảng 2 Từ chỉ tài năng
Từ chỉ sức khỏe Từ chỉ vẻ đẹp Tuyệt mỹ xinh xắn tươi đẹp lực lưỡng tài giải ốm yếu dẻo dai vạm vỡ tài nguyên mai tứ quý sơn mài tài hoa tài nghệ
+ Từ chỉ tài năng: tài giỏi; tài hoa; tài nghệ.
+ Từ chỉ sức khỏe: ốm yếu; lực lưỡng; dẻo dai; vạm vỡ.
+ từ chỉ vẻ đẹp: tuyệt mỹ; xinh xắn; tươi đẹp.
Bảng 3 – các em làm tương tự
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm.
Câu 1. Đất lành chim đậu.
Câu 2. Trăm hay không bằng tay quen.
Câu 3. Cày sâu cuốc bẫm
Câu 4. Tây Nguyên thật tưng bừng.
Câu 5. Chim sa cá lặn.
Câu 6. Một nắng hai sương.
Câu 7. Châm lấm tay bùn.
Câu 8. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Câu 9. Trăm nghe không bằng một thấy.
Câu 10. Ăn được ngủ được là tiên.
Câu 11. Người ta là hoa đất.
Câu 12. Chuột sa chĩnh gạo.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào viết sai chính tả? a. siêng năng b. sung sướng c. xung phong d. xức khỏe
Câu 2. Từ nào động từ? a. mệt b. đỏ c. trèo d. mắt
Câu 3. Từ “gọn gàng” trong câu “các em nhỏ gọn gàng trong bộ đồng phục” thuộc từ loại gì? a. danh từ b. tính từ c. động từ d/ đại từ
câu 4. Từ nào đồng nghĩa với từ “trung thực”? a. thành thật b. trung hiếu c. dũng cảm d. mạnh mẽ
Câu 5. Từ nào không phải là danh từ chung? a. nhà cửa b. Đà Lạt c. đất nước d. ông bà
Câu 6. Từ nào có tiếng “tài” không cùng nghĩa với tiếng “tài” trong các từ còn lại? 29 a. tài giỏi b. tài ba c. tài năng d. tài trợ
Câu 7. Câu “Chị gió dạo đàn trên những ngọn tre” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì ? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Cái gì,thế nào?
Câu 8. Trong bài văn kể chuyện, có bao nhiêu cách mở bài? a. một b. hai c. ba d. bốn
câu 9. Từ “phi” trong câu “Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên” thuộc từ loại gì? a. tính từ b. danh từ c. đại từ d. động từ
Câu 10. Từ nào viết đúng chính tả? a. ní nẽ c. niềm nở c. lâng liu d. nủi thủi.
Câu 11. Câu “chị Hoa nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào?
Câu 12. Từ nào viết đúng chỉnh tả? a. xúng xính b. xình sịch c. xôn sao d. sạch xẽ
Câu 13. Từ đồng nghĩa với “thông minh”? a. Cần cù b. sáng dạ c, chịu khó d. chăm chỉ
Câu 14. Từ nào không cùng có hai thanh sắc a. xúng xính b. tính toán c. tí toáy d. rộn ràng.
Câu 15. Bài thơ” Chuyện cổ tích loài người” là của tác giả nào? a. Trần Đăng Khoa b. Xuân Quỳnh c. Phạm Hổ d. Lâm Thị Mỹ Dạ
Câu 16. Trong câu “các chị sinh viên thướt tha trong tà áo dài trắng” bộ phận nào là chủ ngữ?
a. các chị sinh viên b. thướt tha c. áo dài d. trắng tinh
Câu 17. Từ nào viết sai chính tả? a. nghiêng ngả b. mong ngóng c. nghênh ngang d, nghiệt ngã
Câu 18. Từ “phù sa” trong câu “ Sồng Hồng đỏ nặng phù sa” thuộc từ loại gì? a. động từ b. tính từ c. danh từ d. đại từ ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho phù hợp. Trò chơi rèn luyện Trò chơi rèn Trò chơi rèn Sức khỏe luyện trí tuệ luyện khéo léo Kéo co chơi chuyền cờ vây đọc sách vật Cờ vua rửa bát cờ tướng đá bóng nhảy dây Gấu bông nhảy lò cò ô ăn quan
Bài 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm 30
Câu 1. Điền từ: Trong nhiều trường hợp, câu hỏi được dùng để thể hiện thái độ … ……. Chê.
Câu 2. Điền từ: Từ quyết …… …… có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 3. Điền s hay x: từ “kị ………..ĩ” là người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tộc ngày xưa.
Câu 4. Điền từ: Đồng bào miền núi trồng lúa trên những thửa ruộng bậc …… ………
Câu 5. Các từ “hồng hào, thông minh, chuyên cần” đều là …… ……. Từ.
Câu 6. Điền từ: Từ ân …… …. Có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc
không hay mình đã đã gây ra. Câu 7. Điền từ: Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ …… ….trĩnh, quả bòng đung đưa. Câu 8. Điền từ:
Quê ……… ……là gì hở mẹ
Mà cô giáo dạy phải yêu
Quê hương là gì hở mẹ
Ai đi xa cũng nhớ nhiều.
Câu 9. Điền từ: Ô ăn ………. Là một trò chơi dân gian. Câu 10. Điền từ:
Đường vô xứ nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như …………….. họa đồ.
Bài 3. Sắp xếp lại vị trí các ô để thành câu phù hợp
Câu 1. Chớ / . / tay / cả/ thấy / rã/ mà/ sóng / chèo
→ …………………………………………………………
Câu 2. c/ nh / d/ á/ c/ iều
→ …………………………………………………………
Câu 3. Giọt/ nước / lã / ao / đào/ máu/ Một / . / hơn.
→ …………………………………………………………
Câu 4. Xuân/ mùa / báo/ Chim/ hiệu / én / . /
→ …………………………………………………………
Câu 5. Nước,/ đất / Mẹ / là/ ngày / của / con / . / tháng
→ …………………………………………………………
Câu 6. Thành/ toại/ Công / danh
→ …………………………………………………………
Câu 7. Đắc/ lão / . / thọ / Kính
→ ………………………………………………………… Câu 8. h/ b/ ông / oa
→ …………………………………………………………
Câu 9. Vuông / . / tròn/ con / Mẹ
→ …………………………………………………………
Câu 10. Trông / . / hình/ bắt / mặt / dong / mà
→ ………………………………………………………… ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối các ô chứa từ, phép tính vào giỏ chủ đề cho phù hợp. 31 Động từ Tính từ Danh từ dòng sông buôn bán trong suốt nhưng giỏi giang sáng sủa Hà Nội chót vót học tập sách vở mặc dù mua sắm tuy nhiên
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.

Bài 3. Điền từ còn thiếu.
Câu 1. Giải câu đố:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ………..
Câu 2. Điền từ: Kinh ………….có nghĩa là cảm thấy rất lạ trước điều hoàn toàn không ngờ.
Câu 3. Điền từ: (lưu ý đáp án viết thường):
……………từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,…
Câu 4. Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ sau: Hãy lo bền chí câu cua
Dù ai câu ……….câu ………….mặc ai!
Câu 5. Điền số phù hợp: Đoạn thơ sau có …………..tính từ. Em mơ làm mây trắng Bay khắp nẻo trời cao Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao! (Mai Thị Bích Ngọc)
Câu 6. Điền thừ phù hợp vào chỗ chấm:
Từ “đã” trong câu thơ “Bác đã đi rồi sao, Bác ơi! Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời” của
nhà thơ Tố Hữu bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ…………..
Câu 7. Điền từ: “Dặn dò, ăn uống, nấu nướng” là các ………………….từ.
Câu 8. Điền x hoặc s: Mặt trăng tròn, to và đỏ từ từ lên ở chân trời, …………au rặng tre
đen của làng ………..a. Mấy ……….ợi mây còn vắt ngang qua, mỗi lúc một mảnh dần, rồi đứt hẳn. (Thạch Lam)
Câu 9. Điền từ: Người có …………….thì nên 32
Nhà có ………………thì vững.
Câu 10. Điền số thích hợp
Khổ thơ sau có ………………lỗi sai chính tả:
Mưa đổ bui êm êm trên bến vắng
Đò biếng lười nằm mặc nước xông trôi
Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng
Bên tròm soan hoa tím rụng tơi bời. (Lê Anh Xuân) ĐỀ 3
Bài 1. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Chân cứng ………..mềm.
Câu 2. Ra Bắc vào …………
Câu 3. ………….thác xuống ghềnh.
Câu 4. Nhường cơm ……………áo.
Câu 5. Nước sôi …………..bỏng.
Câu 6. Mình đồng ………….sắt.
Câu 7. Đi ngược ……………..xuôi.
Câu 8. Chung …………….đấu cật.
Câu 9. Nhìn …………….trông rộng.
Câu 10. Đổi trắng ……………………..đen.
Câu 11. Có công mài sắt có ngày ……………..kim.
Câu 12. Các từ “gia đình; nhà cửa; trăng ngàn” đều là …………….từ
Câu 13. Các từ “học bài; quét nhà; trông em” đều là…………từ
Câu 14. Trong bài văn kể chuyện có hai cách mở bài là mở bài trực tiếp và mở bài ……………..tiếp.
Câu 15. Các từ” lóng lánh; sạch sẽ; tim tím” đều là………………từ.
Câu 16. Điền từ trái nghĩa với từ “cạn” vào chỗ trống: Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết lạch nào cạn…………..
Câu 17. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu thành ngữ chỉ sự nhân hậu:
“Thương người như thể thương …………”
Câu 18. Điền từ phù hợp: Gió ………….là chồng lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.
Câu 19. Điền từ còn thiếu:
Nếu chúng mình có phép lạ
Hóa trái ………….thành trái ngon
Trong ruột không còn thuốc nổ
Chỉ toàn kẹo với bi tròn. (Định Hải).
Câu 20. Từ quyết …………….có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 21. Học rộng tài ………….
Câu 22. Các từ “hồng hào, thông minh, chuyên cần” đều là……………từ
Câu 23. Các từ “ăn, đi, ngủ, chạy” đều là…………….từ 33
Câu 24. Thất bại là …………..thành công.
Câu 25. Điền s hoặc x: từ “ kị ………ĩ” là người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tộc ngày xưa.
Câu 26. ở chọn ……….ơi, chơi chọn bạn.
Câu 27. Điền từ phù hợp: Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới …..
Câu 28. Điền từ phù hợp:
Ai ơi đã quyết thì thành
Đã đan thì lặn tròn …………….mới thôi.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. xanh ngắt b. xanh lơ c. xanh xao d. xanh biếc
câu 2. Trong bài văn miêu tả cây cối, phần tả hoặc giới thiệu bao quát về cây là phần nào? a. mở bài b. thân bài c. kết bài d. tiêu đề
câu 3. Ai là tác giả bài thơ “ Bè xuôi sông La” (SGK, tv4, tập 2, tr,26) a. Trần Đăng Khoa b. Vũ Duy Thông c. Huy Cận d. Xuân Quỳnh
Câu 4. Trong các từ, từ nào không phải là từ ghép phân loại? a. bút bi b. cặp sách c. bàn ghế d. bảng màu
câu 5. Bài văn miêu tả cây cối thường có mấy phần? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
câu 6. Từ nào sau đây chỉ “ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh”? a. ốm yếu b. vạm vỡ c. gầy gò d. xanh xao
Câu 7. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu “Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân”? a. hoán dụ b. ẩn dụ c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 8. Chọn từ trái nghĩa với từ “xa” để hoàn thành câu thành ngữ “ ………….nhà xa ngõ”. a. sát b. gần c. cạnh d. ngay
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. thi đõ b. nhõ bé c. nỗi tiếng d. cần mẫn.
câu 10. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu “ Gió như chiếc quạt khổng lồ”? a. hoán dụ b. ẩn dụ c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 11. Trong câu “Trăng đêm nay sáng quá” bộ phận nào đóng vai trò làm vị ngữ? a. sáng quá b. trăng đêm nay c. đêm nay d. sáng
câu 12. Trong các từ sau, từ nào là danh từ riêng? a. dòng sông b. sông suối c. sông Kinh Thầy d. sông sâu
Câu 13. Từ nào không phải từ láy? a. nấu nướng b. lòe loẹt c. xanh xao d. loay hoay
Câu 14. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu “Đường lên dốc trơn và lầy”? a. đường b. trơn và lầy c. dốc d. lầy lội 34
Câu 15. Từ nào không phải là từ ghép phân loại? a. bút bi b. cặp sách c. bàn ghế d. bảng màu
Câu 16. Trong câu “Rặng đào đã trút hết là” từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “trút”? a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 17. Câu “Anh có thể mở giúp tôi cái cửa sổ ra không”? được dùng làm gì? a. để chê b. để yêu cầu c. để khẳng định d. để phủ định
câu 18. Từ nào không phải là từ láy? a. len lỏi b. luồn lách c. lúc lỉu d. lúng liếng câu 19. Câu:
Một cây làm chẳng nên non.
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Khuyên ta nên làm gì? a. vui vẻ b. thân mật c. tụ tập d. đoàn kết.
Câu 20. Từ nào là động từ trong câu “Trên nương, các bà mẹ cúi lom khom tra ngô”? a. cúi, tra b. cúi,lom khom c. lom khom, tra ngô d. cả 3 đáp án
Câu 21. Từ nào viết sai chính tả? a. chăn bông b. chăm sóc c. cây tre d. trong tróng
Câu 22. Từ nào chứa “nhẫn” với nghĩa không phải là “chịu đựng, kiên nhẫn làm việc gì đó”? a. kiên nhẫn b. tàn nhẫn c. nhẫn nại d. nhẫn nhịn.
Câu 23. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
Bác sống như trời đất của ta
Yêu từng ngọn lúa, mỗi cành hoa. (Tố Hữu) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 24. Danh từ nào không phải là danh từ chung? a. nhà cửa b. Quy Nhơn c. đồng ruộng d. núi rừng
Câu 25. Từ nào viết đúng chính tả? a. rạy rỗ b. dung dinh c. dìu dắt d. dực dỡ
Câu 26. Câu “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai…….” Có những động từ nào? a.nhìn, tới b. nhìn, nghĩ c. trăng, ngày d. tới,mai
Câu 27. Danh từ nào không phải là danh từ riêng? a. Hồ Gươm b. đất nước c. sông Kinh Thầy d. sông Hồng
Câu 28. Từ nào không phải là tính từ? a. hồng hào b. hoa sen c. vui vẻ d. thông minh
Câu 29. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? a. cây bàng b. hạt lạc c. bạn bè d. quả chanh.
Bài 3. Chọn cặp ô tương đồng. Bảng 1 35 Đất Địa Lạc quan Bạn bè Máy bay Thiên Vui vẻ Sân bay Phi cơ Nhật Phu quân Nhân Người chồng Bằng hữu Đoàn kết ngày Người Đùm bọc Phi trường Trời Bảng 2 Chân thực Bạn bè Che chở Công minh Công bằng Đùm bọc Bằng hữu Kiên trì Hương Giang Sông Hương Gan dạ Đoàn kết Thành thật Nhẫn nại Thiên Trời Địa Bảo vệ Dũng cảm Đất Bảng 3 Thiên Bạn bè Trời Thành thật Gan dạ Địa Bảo vệ Bằng hữu Chân thực Lạc quan Đất Đùm bọc Dũng cảm Vui vẻ Che chở Năm ngọn núi Nhẫn nại Đoàn kết Kiên trì Ngũ hành sơn
* chuột vàng tài ba. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp: Danh từ chỉ Danh từ chỉ Danh từ chỉ Đơn vị hiện tượng khái niệm Tấn nghèo đói tạ đạo đức hòa bình Tờ nắng tình bạn ông cha kinh nghiệm lít 36
HƯỚNG DẪN - ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho phù hợp. Trò chơi rèn luyện Trò chơi rèn Trò chơi rèn Sức khỏe luyện trí tuệ luyện khéo léo Kéo co chơi chuyền cờ vây đọc sách vật Cờ vua rửa bát cờ tướng đá bóng nhảy dây Gấu bông nhảy lò cò ô ăn quan
+ Trò chơi rèn luyện sức khỏe: kéo co; vật; nhảy dây; đá bóng.
+ Trò chơi rèn luyện luyện trí tuệ: cờ vây; cờ tướng; cờ vua; ô ăn quan.
+ Trò chơi rèn luyện khéo léo: chơi chuyền; nhảy lò cò.
Bài 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
Câu 1. Điền từ: Trong nhiều trường hợp, câu hỏi được dùng để thể hiện thái độ
……khen……. chê.
Câu 2. Điền từ: Từ quyết ……tâm…… có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 3. Điền s hay x: từ “kị …s……..ĩ” là người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tộc ngày xưa.
Câu 4. Điền từ: Đồng bào miền núi trồng lúa trên những thửa ruộng bậc ……thang………
Câu 5. Các từ “hồng hào, thông minh, chuyên cần” đều là ……tính……. từ.
Câu 6. Điền từ: Từ ân ……hận…. Có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc
không hay mình đã đã gây ra. Câu 7. Điền từ: Con đò lá trúc qua sông
Trái mơ ……tròn….trĩnh, quả bòng đung đưa. Câu 8. Điền từ:
Quê ………hương……là gì hở mẹ
Mà cô giáo dạy phải yêu
Quê hương là gì hở mẹ
Ai đi xa cũng nhớ nhiều.
Câu 9. Điền từ: Ô ăn ……quan…. Là một trò chơi dân gian. Câu 10. Điền từ:
Đường vô xứ nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như ………tranh…….. họa đồ.
Bài 3. Sắp xếp lại vị trí các ô để thành câu phù hợp
Câu 1. Chớ / . / tay / cả/ thấy / rã/ mà/ sóng / chèo
→ Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
Câu 2. c/ nh / d/ á/ c/ iều → cánh diều
Câu 3. giọt/ nước / lã / ao / đào/ máu/ Một / . / hơn
→ Một giọt máu đào hơn ao nước lã. 37
Câu 4. xuân/ mùa / báo/ Chim/ hiệu / én / . /
→ Chim én bào hiệu mùa xuân.
Câu 5. nước,/ đất / Mẹ / là/ ngày / của / con / . / tháng
→ Mẹ là đất nước, tháng ngày của con.
Câu 6. thành/ toại/ Công / danh → Công thành danh toại
Câu 7. đắc/ lão / . / thọ / Kính → Kính lão đắc thọ. Câu 8. h/ b/ ông / oa → bông hoa
Câu 9. vuông / . / tròn/ con / Mẹ → Mẹ tròn con vuông.
Câu 10. Trông / . / hình/ bắt / mặt / dong / mà
→ Trông mặt mà bắt hình dong. ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối các ô chứa từ, phép tính vào giỏ chủ đề cho phù hợp. Động từ Tính từ Danh từ dòng sông buôn bán trong suốt nhưng giỏi giang sáng sủa Hà Nội chót vót học tập sách vở mặc dù mua sắm tuy nhiên
+ Động từ : mua sắm; buôn bán; học tập.
+ Tính từ: giỏi giang; sáng sủa; chót vót; trong suốt.
+ Danh từ: Hà Nội; dòng sông; sách vở.
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng.
Bài 3. Điền từ còn thiếu.
Câu 1. Giải câu đố:
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ……keo…..
Câu 2. Điền từ: Kinh ……ngạc…….có nghĩa là cảm thấy rất lạ trước điều hoàn toàn không ngờ. 38
Câu 3. Điền từ: (lưu ý đáp án viết thường):……tính……từ là những từ miêu tả đặc điểm
hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái,…
Câu 4. Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ sau: Hãy lo bền chí câu cua
Dù ai câu …chạch…….câu ……rùa…….mặc ai!
Câu 5. Điền số phù hợp: Đoạn thơ sau có ……3……..tính từ. Em mơ làm mây trắng Bay khắp nẻo trời cao Nhìn non sông gấm vóc
Quê mình đẹp biết bao! (Mai Thị Bích Ngọc)
Câu 6. Điền thừ phù hợp vào chỗ chấm:
Từ “đã” trong câu thơ “Bác đã đi rồi sao, Bác ơi! Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời”
của nhà thơ Tố Hữu bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ……đi……..
Câu 7. Điền từ: “Dặn dò, ăn uống, nấu nướng” là các ………động………….từ.
Câu 8. Điền x hoặc s: Mặt trăng tròn, to và đỏ từ từ lên ở chân trời, ……s……au rặng tre
đen của làng ……x…..a. Mấy …s….ợi mây còn vắt ngang qua, mỗi lúc một mảnh dần, rồi đứt hẳn. (Thạch Lam)
Câu 9. Điền từ: Người có ………chí…….thì nên
Nhà có ………nền………thì vững.
Câu 10. Điền số thích hợp
Khổ thơ sau có ……3…………lỗi sai chính tả:
Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng
Đò biếng lười nằm mặc nước xông trôi
Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng
Bên tròm soan hoa tím rụng tơi bời. (Lê Anh Xuân) ĐỀ 3
Bài 1. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Chân cứng cứng mềm.
Câu 2. Ra Bắc vào Nam
Câu 3. Lên thác xuống ghềnh.
Câu 4. Nhường cơm sẻ áo.
Câu 5. Nước sôi lửa bỏng.
Câu 6. Mình đồng da sắt.
Câu 7. Đi ngược về xuôi.
Câu 8. Chung lưng đấu cật.
Câu 9. Nhìn xa trông rộng.
Câu 10. Đổi trắng thay đen.
Câu 11. Có công mài sắt có ngày nên kim.
Câu 12. Các từ “gia đình; nhà cửa; trăng ngàn” đều là danh từ
Câu 13. Các từ “học bài; quét nhà; trông em” đều là động từ 39
Câu 14. Trong bài văn kể chuyện có hai cách mở bài là mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp.
Câu 15. Các từ” lóng lánh; sạch sẽ; tim tím” đều là tính từ.
Câu 16. Điền từ trái nghĩa với từ “cạn” vào chỗ trống: Lên non mới biết non cao
Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu
Câu 17. Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu thành ngữ chỉ sự nhân hậu:
“Thương người như thể thương thân
Câu 18. Điền từ phù hợp: Gió nam là chồng lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.
Câu 19. Điền từ còn thiếu:
Nếu chúng mình có phép lạ
Hóa trái bom thành trái ngon
Trong ruột không còn thuốc nổ
Chỉ toàn kẹo với bi tròn. (Định Hải).
Câu 20. Từ quyết tâm có nghĩa là có ý chí và quyết làm bằng được.
Câu 21. Học rộng tài cao.
Câu 22. Các từ “hồng hào, thông minh, chuyên cần” đều là tính từ
Câu 23. Các từ “ăn, đi, ngủ, chạy” đều là động từ
Câu 24. Thất bại là mẹ thành công.
Câu 25. Điền s hoặc x: từ “ kị ” là người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tộc ngày xưa.
Câu 26. ở chọn nơi, chơi chọn bạn.
Câu 27. Điền từ phù hợp: Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
Câu 28. Điền từ phù hợp:
Ai ơi đã quyết thì thành
Đã đan thì lặn tròn vành mới thôi.
Bài 2. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. xanh ngắt b. xanh lơ c. xanh xao d. xanh biếc
câu 2. Trong bài văn miêu tả cây cối, phần tả hoặc giới thiệu bao quát về cây là phần nào? a. mở bài b. thân bài c. kết bài d. tiêu đề
câu 3. Ai là tác giả bài thơ “ Bè xuôi sông La” (SGK, tv4, tập 2, tr,26) a. Trần Đăng Khoa b. Vũ Duy Thông c. Huy Cận d. Xuân Quỳnh
Câu 4. Trong các từ, từ nào không phải là từ ghép phân loại? a. bút bi b. cặp sách c. bàn ghế d. bảng màu
câu 5. Bài văn miêu tả cây cối thường có mấy phần? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
câu 6. Từ nào sau đây chỉ “ đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh”? a. ốm yếu b. vạm vỡ c. gầy gò d. xanh xao 40
Câu 7. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu “Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân”? a. hoán dụ b. ẩn dụ c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 8. Chọn từ trái nghĩa với từ “xa” để hoàn thành câu thành ngữ “ ………….nhà xa ngõ”. a. sát b. gần c. cạnh d. ngay
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. thi đõ b. nhõ bé c. nỗi tiếng d. cần mẫn.
câu 10. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu “ Gió như chiếc quạt khổng lồ”? a. hoán dụ b. ẩn dụ c. nhân hóa d. so sánh.
Câu 11. Trong câu “Trăng đêm nay sáng quá” bộ phận nào đóng vai trò làm vị ngữ? a. sáng quá b. trăng đêm nay c. đêm nay d. sáng
câu 12. Trong các từ sau, từ nào là danh từ riêng? a. dòng sông b. sông suối c. sông Kinh Thầy d. sông sâu
Câu 13. Từ nào không phải từ láy? a. nấu nướng b. lòe loẹt c. xanh xao d. loay hoay
Câu 14. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu “Đường lên dốc trơn và lầy”? a. đường b. trơn và lầy c. dốc d. lầy lội
Câu 15. Từ nào không phải là từ ghép phân loại? a. bút bi b. cặp sách c. bàn ghế d. bảng màu
Câu 16. Trong câu “Rặng đào đã trút hết là” từ nào bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “trút”? a. đào b. đã c. hết d. lá
Câu 17. Câu “Anh có thể mở giúp tôi cái cửa sổ ra không”? được dùng làm gì? a. để chê b. để yêu cầu c. để khẳng định d. để phủ định
câu 18. Từ nào không phải là từ láy? a. len lỏi b. luồn lách c. lúc lỉu d. lúng liếng Câu 19. Câu:
Một cây làm chẳng nên non.
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Khuyên ta nên làm gì? a. vui vẻ b. thân mật c. tụ tập d. đoàn kết.
Câu 20. Từ nào là động từ trong câu “Trên nương, các bà mẹ cúi lom khom tra ngô”? a. cúi, tra
b. cúi,lom khom c. lom khom, tra ngô d. cả 3 đáp án
Câu 21. Từ nào viết sai chính tả? a. chăn bông b. chăm sóc c. cây tre d. trong tróng
Câu 22. Từ nào chứa “nhẫn” với nghĩa không phải là “chịu đựng, kiên nhẫn làm việc gì đó”? a. kiên nhẫn b. tàn nhẫn c. nhẫn nại d. nhẫn nhịn.
Câu 23. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
Bác sống như trời đất của ta
Yêu từng ngọn lúa, mỗi cành hoa. (Tố Hữu) 41 a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án
Câu 24. Danh từ nào không phải là danh từ chung? a. nhà cửa b. Quy Nhơn c. đồng ruộng d. núi rừng
Câu 25. Từ nào viết đúng chính tả? a. rạy rỗ b. dung dinh c. dìu dắt d. dực dỡ
Câu 26. Câu “Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai…….” Có những động từ nào? a.nhìn, tới b. nhìn, nghĩ c. trăng, ngày d. tới,mai
Câu 27. Danh từ nào không phải là danh từ riêng? a. Hồ Gươm b. đất nước c. sông Kinh Thầy d. sông Hồng
Câu 28. Từ nào không phải là tính từ? a. hồng hào b. hoa sen c. vui vẻ d. thông minh
Câu 29. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? a. cây bàng b. hạt lạc c. bạn bè d. quả chanh.
Bài 3. Chọn cặp ô tương đồng. Bảng 1 Đất Địa Lạc quan Bạn bè Máy bay Thiên Vui vẻ Sân bay Phi cơ Nhật Phu quân Nhân Người chồng Bằng hữu Đoàn kết ngày Người Đùm bọc Phi trường Trời
Đất = địa; thiên = trời; phu quân = người chồng; ngày = nhật; Vui vẻ = lạc quan ; sân bay = phi trường ; phi cơ = máy bay; đoàn kết = đùm bọc; bạn bè = bằng hữu; Nhân = người; Bảng 2 Chân thực Bạn bè Che chở Công minh Công bằng Đùm bọc Bằng hữu Kiên trì Hương Giang Sông Hương Gan dạ Đoàn kết Thành thật Nhẫn nại Thiên Trời Địa Bảo vệ Dũng cảm Đất
Chân thực = thành thật; đùm bọc – đoàn kết; gan dạ = dũng cảm; trời = thiên Bạn bè = bằng hữu; che chở - bảo vệ;
địa = đất; công minh = công bằng
Hương Giang = Sông Hương; kiên trì = nhẫn lại.
Bảng 3 – các em làm tương tự
* chuột vàng tài ba. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp:
+ Danh từ chỉ đơn vị: tấn; tạ; lít; tờ.
+ Danh từ chỉ hiện tượng: nắng; hòa bình; nghèo đói.
+ Danh từ chỉ khái niệm: đạo đức; kinh nghiệm; tình bạn. 42