-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 Vòng 4
8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 4 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các vòng dưới đây nhé.
Đề thi Tiếng Việt 4 9 tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 Vòng 4
8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 4 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 các vòng dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề thi Tiếng Việt 4 9 tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 4 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp.
Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười
→ …………………………………………………….
Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân
→ …………………………………………………….
Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái
→ …………………………………………………….
Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa
→ …………………………………………………….
Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh
→ …………………………………………………….
Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân
→ …………………………………………………….
Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ
→ …………………………………………………….
Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm
→ …………………………………………………….
Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt
→ …………………………………………………….
Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ
→ …………………………………………………….
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. Quá khứ Bừa bộn Lười biếng ấp úng Nhỏ bé Giống nhau Hiền lành Hiện tại To lớn Đục ngầu Siêng năng Bất hạnh Lưu loát Bằng phẳng Trong veo Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau Độc ác Nhấp nhô
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả?
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh
b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy
c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu
d. lung lay, lấp loáng, nô lức
Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau?
"Sông được lúc dềnh dàng Chim bắt đầu vội vã Có đám mây mùa hạ Vắt nửa mình sang thu" (Hữu Thỉnh) a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh và nhân hóa
Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ điều gì?
a. Ông ước được đi ra nước ngoài.
b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn.
c. Ông ước được bay lên bầu trời.
d. Ông ước trở thành người giàu có. 1
Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả? "Hôm qua còn nấm tấm Chen lẫn màu lá sanh Sáng nay bừng lửa thắm
Rừng rực cháy trên cành." (Lê Huy Hòa) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể
b. dùng để bộc lộ cảm xúc
c. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu
Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba.
Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều
Từ không sắc là từ gì? a. ba b. tam c. lam d. tan
Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây?
a. Người tìm đường lên các vì sao b. vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều d. Văn hay chữ tốt
Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ
Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình c. chí thân, chí công
d. ý chí, quyết chí
Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của
người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt? a. dấu phẩy b. dấu chấm c. dấu ngoặc kép d. dấu chấm hỏi ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Dê con thông thái. Chọn cặp từ trái nghĩa. hi vọng mấp mô Ánh sáng Héo hon Tươi tốt Yếu đuối Lười biếng Mạnh mẽ Hiện tại Thân mật Bóng tối Quá khứ Bằng phẳng Chăm chỉ Nóng nảy Bất hạnh Bình tĩnh Xa cách Thất vọng Hạnh phúc
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu
→ …………………………………………………………. Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh
→ ………………………………………………………….
Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm
→ ………………………………………………………….
Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ
→ ………………………………………………………….
Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ 2
→ ………………………………………………………….
Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé
→ ………………………………………………………….
Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười
→ ………………………………………………………….
Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa
→ ………………………………………………………….
Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt
→ …………………………………………………………. Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi
→ …………………………………………………………. Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả?
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh
c. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy
b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu
d. lung lay, lấp loáng, nô lức
Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
"Trên đường hành quân sa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ:
“Cục... cục tác cục ta” Nghe sao động nắng chưa Nghe bàn chân đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ." (Xuân Quỳnh) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây?
Người tìm đường lên các vì sao Vẽ trứng Ông Trạng thả diều Văn hay chữ tốt
Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay xảy ra? a. ân nhân b. ân oán c. ân tình d. ân hận
Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ
Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới đây? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ
Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi
một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí c. chí lí, chí tình b. chí thân, chí công d. ý chí, quyết chí 3
Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
"Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây" (Hoài Vũ) a. nhân hóa b. đảo ngữ c. so sánh
d. đảo ngữ và nhân hóa
Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay
Có sắc là cứ giữ hoài không buông.
Từ không dấu là từ gì? a. tư b. năm c. tam d. tim
Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể
c. dùng để bộc lộ cảm xúc
b. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu 4 ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Nước sôi lửa .................
Câu 2. Có chí thì .................
Câu 3. Công cha như ............. Thái Sơn.
Câu 4. Gần ............... thì đen.
Câu 5. ..................... như rùa.
Câu 6. Vui ................ Tết.
Câu 7. Tre ............... măng mọc.
Câu 8. ............... chạy cùng sào.
Câu 9. Học ăn ............. nói.
Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ ........ học trò.
Câu 11. Trông mặt mà bắt hình ……………….
Câu 12. Cái ……………..đánh chết cái đẹp.
Câu 13. Chậm như ……………
Câu 14. Ăn được ngủ được là ………..
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
Câu 15. Đậm đà cái tích trầu …………….
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. Câu 16. Giải câu đố:
Không dấu là xòe bàn tay
Có sắc là cứ giữ hoài không buông
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: từ ………….
Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn ………..
Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ…………
Câu 19. Học rộng tài …………
Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên …………….động của người, con vật
(hoặc đồ vật, cây cối ) được nhân hóa.
Câu 21. Từ “ân …….ận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay mình đã gây ra.
Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi ………….gian.
Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là …………..từ .
Câu 24. Con làm sao ôm hết Mùi hoa huệ ngạt ngào
Gió và nắng xôn…………
Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149)
Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là “kị…….ĩ”.
Câu 26. Chim có tổ, người có ………….ông
Như cây có cội như sông có nguồn. Câu 27. Giải câu đố: 5
Để nguyên tên gọi một châu
Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì.
Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ …………
Câu 28. Vụng ………..èo khéo chống.
Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là …………..từ
Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Bảng 1 Du lịch Sông nước Hang động Phong Nha thuyền nhấp nháy Hang Hòn lướt ván Sinh thái bầu bĩnh leo núi bãi tắm bến tàu Chén nhũ đá miệt vườn Bảng 2
“tài” chỉ khả năng “tài” chỉ “tài” chỉ hơn người
vật chất xử đoán hiền tài tài nguyên tài trợ tài nghệ tài năng chế tài tài giỏi tiền tài trọng tài tài đức gia tài
* Chọn cặp ô tương đồng. Dễ chịu Hài lòng Đàm phán Động viên Mãn nguyện Lương y Kiêu căng Giễu cợt Dữ dằn Lãnh đạo Thầy thuốc Lác đác Ngạo mạn Lẻ tẻ Chế ngạo Thoải mái Hung ác Bàn bạc Chỉ huy Khuyến khích
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “chân thực”? a. nhật thực b. thành thực c. thực phẩm d. thực tế
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả? a. gồ ghề b. ngượng ngịu c. kèm cặp d. kim cương
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? a. san sẻ b. phương hướng c. mong mỏi d. xa lạ
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"? a. xanh ngắt b. xanh mướt c. xanh lam d. xanh thắm
Câu 5. Chủ ngữ trong âu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra đón bà
con ở Hà Nội mới lên là? a. Hôm nay
b. ra đón bà con c. ở Hà Nội d. Người ĐIện Biên
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên nhường ..........." a. dưới b. cao c. thấp d. trẻ
câu 7. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. ngoan ngoãn d. chăm chỉ 6
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. bâng khuâng b. mong ngóng c. ồn ào d. cuống quýt
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là danh từ? a. cái đẹp b. tươi đẹp c. đáng yêu d. thân thương
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại? a. học hỏi b. học tập c. học hành d. học đòi
Câu 11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lung. (SGK, tv4, tập 2, tr.49) a. nhân hóa b. so sánh c. ẩn dụ d. điệp ngữ
Câu 12. Người thanh ăn nói cũng thanh
Chuông …………..khẽ đánh bên thành cũng kêu. a. vang b. kêu c. rung d. ngân
Câu 13. Câu “Gà trống là sứ giả của bình minh” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào?
Câu 14. Từ nào khác với từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. lười nhác d. chăm chỉ
Câu 15. Trong bài văn miêu tả cây cối, khi viết mỗi đoạn văn cần…….. a. viết nghiêng b. viết hoa c. lên dòng d. xuống dòng
Câu 16. Người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới là ai? (tv4,tập 1, tr.46) a. Pa-xcan b. Ê-đi-xơn c. Niutơn d. Đác – uyn.
Câu 17. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu : “Cà chua ra quả, xum xuê, chi chit, quả
lớn quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con”. a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. điệp ngữ.
Câu 18. Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên? a. cắt, hoa b. mọc, lên c. hoa, mọc d. cắt, mọc
Câu 19. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? a. nhà sàn b. nhà cửa c. bút bi d. hoa cúc
câu 20. Từ nào viết đúng chính tả? a. chung hiếu b. trân tay c. vận chuyển d. truyên cần
Câu 21. Từ nào là từ láy âm đầu? a. chơi vơi b. lon ton c. hồi hộp d. loạng choạng
Câu 22. Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. Người đẹp vì lụa b. Gan lì cóc tía c. Tài hèn đức mọn
d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Câu 23. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy này rấy trắng”. a. tờ b. giấy c. rất d. trắng
Câu 24. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ: Sấm 7 Ghé xuống sân Khanh khách cười
(“Mưa”, Trần Đăng Khoa, tập 1, tr.141) a. sấm b. sân c. sấm và sân d. cả 3 đáp án
Câu 25. Câu “bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện phép nghệ thuật gì? a. nhân hóa b, so sánh c. nhân hóa và so sánh d. cả 3 đáp án
Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại? a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thành danh
Câu 27. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm. a. Ba chìm bảy nổi b. Cày sâu cuốc bẫm c. Gan vàng dạ sắt d. Nhường cơm sẻ áo
Câu 28. Từ nào không phải là từ láy? a. xôn xao b. lủi thủi c. dọn dẹp d. hắt hiu
Câu 29. Câu nào trái nghĩa với câu “Tài hèn đức mọn”? a. Tốt danh hơn lành áo c. Học rộng tài cao c. Người đẹp vì lụa
d. Đẹp người đẹp nết
Câu 30. Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”? a. xanh, ngắt b. xanh lạnh c. xanh mướt d. xanh thẳm
HƯỚNG DẪN – ĐỀ 1
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các từ để thành câu phù hợp.
Câu 1. Ngày/mười/ tối/ đã/ . / tháng/ chưa/ cười
→ Ngày tháng mười chưa cười dã tối.
Câu 2. nở./ có/ hoa/ đào/ Mùa/ xuân
→ Mùa xuân có hoa đào nở.
Câu 3. như/ hiệu./ đèn/ ngọn/ tín/ nhót/ Trái
→ Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu.
Câu 4. Đăng/ Đồng/ . / Kì/ phố/ có/ Lừa
→ Đồng Đăng có phố Kì Lừa.
Câu 5. th/ v/ ng/ ượ/ ịnh → thịnh vượng
Câu 6. vẹn./ tình/ trọn/ nghĩa/ Phải/ minh, / trái/ phân
→ Phải trái phân minh, nghĩa tình trọn vẹn.
Câu 7. thì/ trì./ được/ phật, / Người/ ngay/ tiên/ độ
→ Người ngay thì được phật, tiên độ trì.
Câu 8. / . / tháng/ đã/ Đêm/ năm/ sáng / chưa / nằm
→ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.
Câu 9. ngọn/ dầu./ đèn/ lửa/ Quả/ như/ ớt
→ Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu.
Câu 10. mà/ rã/ sóng/ tay/ thấy/ chèo. / cả/ Chớ
→ Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa. 8 Quá khứ Bừa bộn Lười biếng ấp úng Nhỏ bé Giống nhau Hiền lành Hiện tại To lớn Đục ngầu Siêng năng Bất hạnh Lưu loát Bằng phẳng Trong veo Ngăn nắp Hạnh phúc Khác nhau Độc ác Nhấp nhô
Quá khứ >< hiện tại
hiền lành >< độc ác to lớn >< nhỏ bé
Giống nhau >< khác nhau
bất hạnh >< hạnh phúc
bằng phẳng >< nhấp nhô
Siêng năng >< lười biếng lưu loát >< ấp úng
đục ngầu >< trong veo
Ngăn nắp >< bừa bộn
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả?
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh
b. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy
c. lành lặn, lanh lợi, nâng niu
d. lung lay, lấp loáng, nô lức
Câu 2. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau?
"Sông được lúc dềnh dàng Chim bắt đầu vội vã Có đám mây mùa hạ Vắt nửa mình sang thu" (Hữu Thỉnh) a. so sánh b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh và nhân hóa
Câu 3. Xi-ôn-cốp-xki trong bài tập đọc " Người tìm đường lên các vì sao" ước mơ điều gì?
a. Ông ước được đi ra nước ngoài.
b. Ông ước có thể xây một ngôi nhà lớn.
c. Ông ước được bay lên bầu trời.
d. Ông ước trở thành người giàu có.
Câu 4. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi chính tả? "Hôm qua còn nấm tấm Chen lẫn màu lá sanh Sáng nay bừng lửa thắm
Rừng rực cháy trên cành." (Lê Huy Hòa) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5. Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể
b. dùng để bộc lộ cảm xúc
c. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu
Câu 6. Không sắc thì chỉ là ba.
Đến khi có sắc hóa ra rất nhiều
Từ không sắc là từ gì? a. ba b. tam c. lam d. tan
Câu 7. Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây?
a. Người tìm đường lên các vì sao b. vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều
d. Văn hay chữ tốt
Câu 8. Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ 9
Câu 9. Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí b. chí lí, chí tình c. chí thân, chí công
d. ý chí, quyết chí
Câu 10. Dấu câu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của
người nào đó và để đánh dấu những từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt? a. dấu phẩy b. dấu chấm c. dấu ngoặc kép d. dấu chấm hỏi ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Dê con thông thái
hi vọng > < Thất vọng
mấp mô > < Bằng phẳng
Mạnh mẽ > < Yếu đuối
Lười biếng > < Chăm chỉ
Ánh sáng > < Bóng tối
Hiện tại > < Quá khứ
Tươi tốt > < Héo hon
Thân mật > < Xa cách
Bất hạnh > < Nóng nảy
Bình tĩnh > < Hạnh phúc Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: dòng/sông/đổ/biển/Muôn/sâu
→ Muôn dòng sông đổ biển sâu Câu 2: th/v/ng/ượ/ịnh →Thịnh vượng
Câu 3: ./tháng/đã/Đêm/năm/sáng/chưa/nằm
→Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Câu 4: công/bại/là/thành/Thất./mẹ
→Thất bại là mẹ thành công.
Câu 5: mà/rã/sóng/tay/thấy/chèo./cả/Chớ
→Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
Câu 6: diều/đỗ/Nguyên./thả/Chú/Trạng/bé
→Chú bé thả diều đỗ Trạng Nguyên.
Câu 7: Ngày/mười/tối/đã/./tháng/chưa/cười
→Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Câu 8: Đăng/Đồng/./Kì/phố/có/Lừa 10
→Đồng Đăng có phố Kì Lừa.
Câu 9: trong/Nắng/chín/bay/trái/hương./ngào/ngọt
→Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương. Câu 10: ng/ọt/ươ/s/gi →giọt sương Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Dòng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả?
a. lưu luyến, lòe loẹt, nong nanh
c. lạnh lùng, não lùng, nóng nảy
b. lành lặn, lanh lợi, nâng niu
d. lung lay, lấp loáng, nô lức
Câu hỏi 2: Đoạn thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
"Trên đường hành quân sa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà ai nhảy ổ:
“Cục... cục tác cục ta”
Nghe sao động nắng chưa Nghe bàn chân đỡ mỏi Nghe gọi về tuổi thơ." (Xuân Quỳnh) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu hỏi 3: Cao Bá Quát là nhân vật trong câu chuyện nào dưới đây?
a. Người tìm đường lên các vì sao b. Vẽ trứng c. Ông Trạng thả diều
d. Văn hay chữ tốt
Câu hỏi 4: Từ nào sau đây có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay xảy ra? a. ân nhân b. ân oán c. ân tình d. ân hận
Câu hỏi 5: Các từ: "ngọt lịm, bé xíu, trắng ngần" thuộc từ loại nào? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ
Câu hỏi 6: Các từ: "rất, quá, lắm" thường thêm vào trước hoặc sau từ loại nào dưới đây? a. danh từ b. động từ c. tính từ d. trạng từ
Câu hỏi 7: Tiếng "chí" trong những từ nào dưới đây có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi
một mục đích tốt đẹp? a. chí phải, đồng chí c. chí lí, chí tình b. chí thân, chí công
d. ý chí, quyết chí
Câu hỏi 8: Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
"Đây con sông như dòng sữa mẹ
Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây" (Hoài Vũ) a. nhân hóa b. đảo ngữ c. so sánh
d. đảo ngữ và nhân hóa
Câu hỏi 9: Không dấu là xòe bàn tay
Có sắc là cứ giữ hoài không buông.
Từ không dấu là từ gì? 11 a. tư b. năm c. tam d. tim
Câu hỏi 10: Chức năng chính của câu nghi vấn là gì? a. dùng để kể
c. dùng để bộc lộ cảm xúc
b. dùng để hỏi về những điều chưa biết d. dùng để yêu cầu ĐỀ 3
Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1. Nước sôi lửa bỏng
Câu 2. Có chí thì nên
Câu 3. Công cha như núi Thái Sơn.
Câu 4. Gần mực thì đen.
Câu 5. Chậm như rùa.
Câu 6. Vui như Tết.
Câu 7. Tre già măng mọc.
Câu 8. Chuột chạy cùng sào.
Câu 9. Học ăn học nói.
Câu 10. Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò.
Câu 11. Trông mặt mà bắt hình dong
Câu 12. Cái nết đánh chết cái đẹp. Câu 13. Chậm như rùa
Câu 14. Ăn được ngủ được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
Câu 15. Đậm đà cái tích trầu cau
Miếng trầu đỏ thắm nặng sâu tình người. Câu 16. Giải câu đố:
Không dấu là xòe bàn tay
Có sắc là cứ giữ hoài không buông
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: từ nắm.
Câu 17. ở chọn nơi, chơi chọn bạn
Câu 18. Các từ “cây cối, phố phường, đất nước” là những danh từ chung.
Câu 19. Học rộng tài cao.
Câu 20. Vị ngữ trong câu kể “Ai làm gì?” nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ
vật, cây cối ) được nhân hóa. 12
Câu 21. Từ “ân hận:” có nghĩa là băn khoăn, day dứt và tự trách mình về việc không hay mình đã gây ra.
Câu 22, kéo co, ô ăn quan, bịt mắt bắt dê đều là các trò chơi dân gian.
Câu 23. Các từ “yên tĩnh, nhanh nhẹn,mềm mại” đều là tính từ
Câu 24. Con làm sao ôm hết Mùi hoa huệ ngạt ngào Gió và nắng xôn xao
Khắp đồng hoa cúc dại. (Tuổi Ngựa, Xuân Quỳnh, sgk, tv4, tập 1, tr.149)
Câu 25. Người lính cưỡi ngựa, thuộc tầng lớp quý tốc ngày xưa được gọi là “kị sĩ”.
Câu 26. Chim có tổ, người có tông
Như cây có cội như sông có nguồn. Câu 27. Giải câu đố:
Để nguyên tên gọi một châu
Thêm huyền thì chỉ những ai béo phì.
Đố là chữ gì? trả lời: Chữ để nguyên là chữ phi
Câu 28. Vụng chèo khéo chống.
Câu 29. Các từ “xanh lơ, xanh muốt, cao lớn, gầy gò” đều là tính từ.
Bài 2. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Bảng 1 Du lịch Sông nước Hang động Phong Nha thuyền nhấp nháy Hang Hòn lướt ván Sinh thái bầu bĩnh leo núi bãi tắm bến tàu Chén nhũ đá miệt vườn
+ Du lịch: Sinh thái; leo núi; miệt vườn
+ Sông nước: thuyền; lướt ván; bãi tắm; bến tàu.
+ Hang động: Phong Nha; Hang Hòn; ngũ đá. Bảng 2
“tài” chỉ khả năng “tài” chỉ “tài” chỉ hơn người
vật chất xử đoán hiền tài tài nguyên tài trợ tài nghệ tài năng chế tài tài giỏi tiền tài trọng tài tài đức gia tài
+ “tài” chỉ khả năng hơn người: tài nghệ; tài năng; tài giỏi; hiền tài; tài đức.
+ “tài” chỉ vật chất: tài nguyên; tài trợ; tiền tài; gia tài.
+ “tài” chỉ xử đoán: trọng tài.
* Chọn cặp ô tương đồng. Dễ chịu Hài lòng Đàm phán Động viên Mãn nguyện Lương y Kiêu căng Giễu cợt Dữ dằn Lãnh đạo 13 Thầy thuốc Lác đác Ngạo mạn Lẻ tẻ Chế ngạo Thoải mái Hung ác Bàn bạc Chỉ huy Khuyến khích Dễ chịu = thoải mái; lương y = thầy thuốc; hài lòng = mãn nguyện;
kiêu căng = ngạo mạn; Hung ác = dữ dằn; giễu cợt = chế ngạo;
động viên = khuyến khích; lác đác = lẻ tẻ; Đàm phán = bàn bạc; lãnh đạo = chỉ huy
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “chân thực”? a. nhật thực b. thành thực c. thực phẩm d. thực tế
Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sau chính tả? a. gồ ghề b. ngượng ngịu c. kèm cặp d. kim cương
Câu 3. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? a. san sẻ b. phương hướng c. mong mỏi d. xa lạ
Câu 4. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng"? a. xanh ngắt b. xanh mướt c. xanh lam d. xanh thắm
Câu 5. Chủ ngữ trong âu "Hôm nay cũng như mọi ngày khác, người Điện Biên ra đón bà
con ở Hà Nội mới lên là? a. Hôm nay b. ra đón bà con c. ở Hà Nội
d. Người ĐIện Biên
Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với từ "trên" để hoàn thành câu thành ngữ "Kính trên nhường ..........." a. dưới b. cao c. thấp d. trẻ
câu 7. Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. ngoan ngoãn d. chăm chỉ
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. bâng khuâng b. mong ngóng c. ồn ào d. cuống quýt
Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là danh từ? a. cái đẹp b. tươi đẹp c. đáng yêu d. thân thương
Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép phân loại? a. học hỏi b. học tập c. học hành d. học đòi
Câu 11. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu thơ:
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lung. (SGK, tv4, tập 2, tr.49) a. nhân hóa b. so sánh c. ẩn dụ d. điệp ngữ
Câu 12. Người thanh ăn nói cũng thanh
Chuông …………..khẽ đánh bên thành cũng kêu. a. vang b. kêu c. rung d. ngân
Câu 13. Câu “Gà trống là sứ giả của bình minh” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Ai khi nào?
Câu 14. Từ nào khác với từ còn lại? a. siêng năng b. chuyên cần c. lười nhác d. chăm chỉ
Câu 15. Trong bài văn miêu tả cây cối, khi viết mỗi đoạn văn cần…….. 14 a. viết nghiêng b. viết hoa c. lên dòng d. xuống dòng
Câu 16. Người phát minh ra chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới là ai? (tv4,tập 1, tr.46) a. Pa-xcan b. Ê-đi-xơn c. Niutơn d. Đác – uyn.
Câu 17. Phép tu từ nào được sử dụng trong câu : “Cà chua ra quả, xum xuê, chi chit, quả
lớn quả bé vui mắt như đàn gà mẹ đông con”. a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. điệp ngữ.
Câu 18. Khi ta cắt những bông hoa trong vườn, những bông hoa mới sẽ mọc lên? a. cắt, hoa b. mọc, lên c. hoa, mọc d. cắt, mọc
Câu 19. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? a. nhà sàn b. nhà cửa c. bút bi d. hoa cúc
câu 20. Từ nào viết đúng chính tả? a. chung hiếu b. trân tay c. vận chuyển d. truyên cần
Câu 21. Từ nào là từ láy âm đầu? a. chơi vơi b. lon ton c. hồi hộp d. loạng choạng
Câu 22. Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. Người đẹp vì lụa b. Gan lì cóc tía c. Tài hèn đức mọn
d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Câu 23. Từ nào thể hiện mức độ của tính từ “trắng” trong câu “Tờ giấy này rấy trắng”. a. tờ b. giấy c. rất d. trắng
Câu 24. Sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ: Sấm Ghé xuống sân Khanh khách cười
(“Mưa”, Trần Đăng Khoa, tập 1, tr.141) a. sấm b. sân c. sấm và sân d. cả 3 đáp án
Câu 25. Câu “bầu trời đẹp như một thảm nhung khổng lồ” sử dụng biện phép nghệ thuật gì? a. nhân hóa b, so sánh
c. nhân hóa và so sánh d. cả 3 đáp án
Câu 26. Từ nào khác với từ còn lại? a. thành trì b. thành công c. thành đạt d. thành danh
Câu 27. Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm. a. Ba chìm bảy nổi b. Cày sâu cuốc bẫm
c. Gan vàng dạ sắt d. Nhường cơm sẻ áo
Câu 28. Từ nào không phải là từ láy? a. xôn xao b. lủi thủi c. dọn dẹp d. hắt hiu
Câu 29. Câu nào trái nghĩa với câu “Tài hèn đức mọn”? a. Tốt danh hơn lành áo
c. Học rộng tài cao c. Người đẹp vì lụa
d. Đẹp người đẹp nết
Câu 30. Từ nào có nghĩa là “xanh tươi mỡ màng”? a. xanh, ngắt b. xanh lạnh c. xanh mướt d. xanh thẳm 15 ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Của …………, vật lạ
Câu 2: Cùng hội, cùng …….…
Câu 3: Danh bất ………….. truyền
Câu 4: Danh chính ………… thuận
Câu 5: Công ………... việc làm
Câu 6: Cũ người, …….. ta
Câu 7: Của bền …….. người
Câu 8: Dầm mưa, dãi ……
Câu 9: Sách gối đầu ….ường
Câu 10: Sinh cơ lập ……….
Bài 2: Dê con thông thái phạt thưởng đẩy ấm áp trước nhanh lạnh lẽo cho kéo sau sạch sẽ nổi chậm gần nhận bẩn thỉu dũng cảm nhút nhát chìm xa Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a. nượn nờ b. lung linh c. ngao ngán d. ngọt ngào
Câu hỏi 2: Loài hoa nào được gọi là "Hoa học trò"? a. hoa phượng b. hoa mai c. hoa đào d.hoa hồng
Câu hỏi 3: Trong câu thơ "Ngủ ngoan a-kay ơi, ngủ ngoan a-kay hỡi", từ a-kay nghĩa là gì? a. bà con b. em c. cháu d. con
Câu hỏi 4: Câu "Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ." sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a.so sánh b. nhân hoá c. so sánh và nhân hoá d.lặp từ
Câu hỏi 5: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: "Thất bại là mẹ của thành công."? a. thất bại b. mẹ c. thất bại là mẹ d. thành công
Câu hỏi 6: Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: "Chăm chỉ, chịu khó là đức tính tốt."? a. chăm chỉ b. chịu khó c. là đức tính tốt d. đức tính
Câu hỏi 7: Quỹ Bảo trợ Nhi đồng của Liên hợp quốc có tên viết tắt là gì? a. UNICEF b. WTO c. WHO d. FIFA
Câu hỏi 8: Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. tươi tắn b. thông minh c.chân thành d. thẳng thắn
Câu hỏi 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. Người đẹp vì lụa c. Gan lì cóc tía b. Tài hèn đức mọn
d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 16
Câu hỏi 10: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá được viết theo thể thơ mấy chữ? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô chữ hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới. Bảng 1 Bảng 2 17
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. gài/ nắng/ Đèo/ lưng/ ánh/ cao / dao/ thắt
→ ……………………………………………………………………….
Câu 2. xanh/ chuối/ tươi/ hoa/ đỏ/ Rừng
→ ……………………………………………………………………….
Câu 3. chưa/ đời/ tan. / mẹ/ đến/ giờ/ trong / Lặn
→ ……………………………………………………………………….
Câu 4. Nắng/ mưa/ ngày/ những/ xưa/ từ.
→ ………………………………………………………………………. Câu 5. ậu/ tr/ u/ h/ ng
→ ……………………………………………………………………….
Câu 6. Mẹ /con /gì/ quản/ có/ vui,
→ ……………………………………………………………………….
Câu 7. bắc/ qua/ tre./ lá/ kiến/ Con/ cầu/ ngòi
→ ……………………………………………………………………….
Câu 8. cầu/ sông/ bắc/ ngọn/ sang / Con/ gió./ sáo
→ ……………………………………………………………………….
Câu 9. Mùi/ ngào./ huệ/ hoa/ ngạt
→ ……………………………………………………………………….
Câu 10. và/ xôn/ nắng/ Gió/ xao
→ ……………………………………………………………………….
Câu 11. ao/ lóng/ bóng/ trăng/ Làn/ loe./ lánh
→ ……………………………………………………………………….
Câu 12. Lưng/ màu/ phất/ khói/ phơ/ nhạt / giậu
→ ……………………………………………………………………….
Câu 13. chiều. / đã/ mào/ vườn/ mỗi/ Chào/ hót / na
→ ……………………………………………………………………….
Cau 14. Nhớ / người/ đan/ sợi/ từng/ nón/ giang./ chuốt
→ ……………………………………………………………………….
Câu 15. trắng/ nở/ Ngày/ rừng/ xuân/ mơ
→ ……………………………………………………………………….
Câu 16. gian/ vàng, / nan/ thử/ Lửa/ sức./ thử
→ ……………………………………………………………………….
Câu 17. ngọn/ Từng/ phe/ gió/ đưa/ dừa/ phẩy.
→ ………………………………………………………………………. 18
Câu 18. Hồ. / mặt/ Thái, / Nhịp/ Yên/ gương/ Tây/ chày
→ ……………………………………………………………………….
Câu 19. sương/ Mịt/ khói/ tỏa/ mù/ ngàn
→ ………………………………………………………………………. Câu 20. ng/ ự/ tr/ t/ ọ
→ ……………………………………………………………………….
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời
Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa
Chiếc dường che quá đơn sơ
Võng gai du mát những trưa nắng hè. (Nguyễn Đức Mậu) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
câu 2. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời. (Nguyễn Du) a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. nhân hóa và so sánh
Câu 3. Trong bài tập đọc “Rất nhiều mặt trăng”, công chúa muốn có thứ gì? a. mặt trời b. mặt trăng c. viên ngọc đẹp d. vòng cổ
Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong
hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn? a. kiên cố b. chí lí c. nghị lực d. chí tính
Câu 5. Từ nào sau đây không phải là từ láy? a. nhỏ nhoi b. nhẹ nhàng c. nhỏ nhắn d. nhỏ nhẹ
Câu 6. Giải câu đố sau: Là tên sao ở trời cao
Bỏ nón thành thú bay vào cung trăng
Nặng vào tuổi mãi thêm tăng
Râu vào thì hóa người làm thủ công
Từ thêm nặng là từ nào? a. thợ b. thọ c. họ d. bọ
Câu 7. Vị ngữ trong câu “Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng.” Là gì? a. ngào ngạt
b. xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng
c. ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng d. rừng hồi ngào ngạt
Câu 8. Dòng nào sau đây gồm các từ ghép tổng hợp? a. trước sau, xa xôi b. đi đứng, xôn xao c. buôn bán, cây cối d. ngõ ngách, long lanh
Câu 9. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc chính tả? a. Amadon b. Lốt-ăng-giơ-lét c. Niu-di-lân d. Hi-ma-lay-a
Câu 10. Điền từ thích hợp:
Chiều chiều, trên bãi thả, dám trẻ …………. chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. a. con b. chăn trâu c. mục đồng d. nghịch ngợm
Câu 11. Những từ nào sau đây không phải tính từ? 19 a. thông minh, nhanh nhẹn c. nghỉ ngơi, thao thức b. giỏi giang, tài giỏi d. mỏng manh, thanh mảnh
câu 12. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
"Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười." (Đỗ Quang Huỳnh) a. đảo ngữ và so sánh c. so sánh b. đảo ngữ d. nhân hóa
Câu 13 .Giải câu đố sau:
Từ nào trái nghĩa với gần
Thêm "nh" vào cuối có vần "anh" đây?
Từ thêm "nh" là từ nào? a. hanh b. canh c. chanh d. xanh
Câu 14. Vị ngữ trong câu "Quả hồi phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành." là gì?
a. xòe trên mặt lá đầu cành c. quả hồi phơi mình b. phơi mình
d. phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành
câu 15. Những câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài "Tuổi ngựa" của Xuân Quỳnh?
a. Gió xanh miền trung du/Gió hồng vùng đất đỏ
b. Con làm sao ôm hết/Mùi hoa huệ ngạt ngào
c. Chỉ mình con nghe thấy/Tiếng muôn loài với con.
d. Gió và nắng xôn xao/Khắp đồng hoa cúc dại.
Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Tuổi con là tuổi ngựa
Nhưng mẹ ơi, đừng buồn Dẫu cách núi cách ... Dẫu cách sông cách ... Con tìm về với mẹ
Ngựa con vẫn nhớ đường." (Xuân Quỳnh) a. rừng - biển b. đồi - hồ c. đồi - hồ d. rừng - suối
Câu 17. Dòng nào dưới đây là các từ ghép? a. long lanh, mênh mông c. nhanh nhẹn, bồi hồi b. mơ mộng, dẻo dai d. nhũn nhặn, liêu xiêu
Câu 18. Dòng nào sau đây gồm các từ viết đúng chính tả? a. giảng giải, chí tuệ c. dám sát, trẻ trung b. tranh giành, nao núng d. dắc rối, lưu luyến
Câu 19. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về ý chí, nghị lực của con người?
a. Chớ thấy sóng cả mà mà rã tay chèo.
b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
c. Có bột mới gột nên hồ.
d. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
Câu 20. Câu nào sau đây không có lỗi sai chính tả? 20
a. Cánh đồng lúa chín lóe vàng dưới mặt trời buổi chưa.
b. Mọi người vừa gặt vừa nói chuyện rôm rả.
c. Những lá ngô rộng dài, chổ ra mạnh mẽ, nõn nà.
d. Những cành phượng chi trít hoa đỏ rực. ĐỀ 3
Bài 1. PHÉP THUẬT MÈO CON
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi ếch Chú sơn lâm Mưa Chợ Bến Sài Gòn Thành Hạ Long Mây Tiểu hổ Cầu Thê Húc Gà đồng Đồng Đăng Lạng Sơn Hổ Hồ Gươm Củ sắn Hải Phòng Củ mì Đồ Sơn Đồ Sơn Quảng Ninh Bảng 2 Keo kiệt Băn khoăn Hết lòng Lo lắng Giông tố Hà tiện Giúp đỡ Chân lý Mê say Giông bão Hỗ trợ Chăm nom Đậy điệm Tận tình Chăm sóc Ích kỉ Vị kỉ Say đắm Lẽ phải Che đậy Bảng 3 Vị trí công tác Do dự Can đảm Tiểu hổ Cương vị Núi Nghĩa quân Bối rối Chính đáng Mèo Đóng góp có Dũng cảm Phân vân Quân khởi Lẽ phải giá trị nghĩa lúng túng sơn Cống hiến Chân lí Đúng hợp lẽ phải 21 Bảng 4 Quả dứa Nhận định Bảo vệ Vĩ đại Chân lý Lẽ phải Gánh vác Thay mặt Quan điểm Im bặt Đại diện Nín thít To lớn 10 năm Đảm đương Tư tưởng Thập kỉ Giữ gìn Thẩm định Trái thơm
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm
Câu 1. Kính lão .................. thọ.
Câu 2. Trời sinh voi trời sinh ...................
Câu 3. ........................ như tổ đỉa.
Câu 4. Mèo lại hoàn .....................
Câu 5. Tre già ................... mọc.
Câu 6. Trâu chậm ................ nước đục.
Câu 7. Uống ............... nhớ nguồn.
Câu 8. Khôn nhà ................ chợ.
Câu 9. Ăn không ................. có.
Câu 10. Có ............... thì nên.
Câu 11. Đời đời nhớ ơn các anh hùng …..iệt sĩ, những chiến sĩ dũng cảm hi sinh vì tổ quốc.
Câu 12. Nhận ………..ức là khả năng nhận ra và hiểu biết vấn đề.
Câu 13. Di ………là của cải tinh thần hay vật chất thời trước để lại.
Câu 14. Thắng không kiêu, ………….không nản.
Câu 15. Chủ ngữ của câu kể “Ai thế nào?” chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc
trạng thái được nêu ở …………….ngữ.
Câu 16. Cây gì bạn với học trò.
Hè về hoa nở đỏ tươi sân trường.
Trả lời: Cây …………….
Câu 17. Không để ý đến những điều lẽ ra cần để ý là nghĩa của từ ……………tâm.
Câu 18. Tiếng dân tộc Tà – ôi, A-kay có nghĩa là……..
Câu 19. Công cha, áo mẹ, chữ ………..ày.
Gắng công mà học có ngày thành danh.
Câu 20. Không dấu là nước chấm rau
Có sắc trên đầu là chỉ huy quân.
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: từ …………….
Câu 21. Quê ……………là chùm khế ngọt
Câu 22. Giặc đến ………….đàn bà cũng đánh.
Câu 23. Thua ………. này ta bày keo khác.
Câu 24. Vào …………ra từ
Câu 25. Gan vàng………..sắt
Câu 26. Người trong một nước phải thương ………..cùng.
Câu 27. Du …………..tức là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh. 22
Câu 27. Ngành nghiên cứu các vật thể trong vũ trụ gọi là………văn học
Câu 28. Xét về cấu tạo từ, các từ “óng ả; mềm mại; nhanh nhẹn” là các từ…….
Câu 29. Đứng mũi chịu sào nơi đầu………….óng ngọn gió. Câu 30. Giải câu đố.
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà.
Từ để nguyên là từ…………
Câu 31. Buồn trông ch…………..chếch sao Mai
Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ. (ca dao)
Câu 32. Chống chọi một cách kiên cường , không lùi bước gọi là gan…….
Câu 33. Chúng ta phải yêu quý đất đai vì tấc đất tấc……..
Câu 34. Khi viết, cuối câu cầu khiến có dấu chấm…………..hoặc dấu chấm.
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc là nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu?
Câu 2. Trong câu thơ: “Sóng đã cài then, đêm sập cửa” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. So sánh b. Nhân hóa c. Đảo ngữ d. Điệp ngữ
Câu 3. “Bác sĩ Ly đức độ, hiền từ nhưng nghiêm nghị và cứng rắn” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai ở đâu? c. Ai thế nào? d. Ai là ai?
Câu 4. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong 3 câu sau: bàn thắng chạy............ mất.
Một ngày.......... trời. Kỉ niệm .......... đẽ. a. đẹp b. tốt c. vui d. xấu
Câu 5. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Một người tài ............. vẹn toàn? a. năng b. đức c. hoa d. giỏi
Câu 6. Câu “Bấy giờ tôi còn là một chú bé lên mười” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu?
Câu 7. Trong các nhân vật sau, nhân vật nào không thuộc truyện kể “Bốn anh tài"? a. Nắm Tay Đóng Cọc b. Lấy Tai Tát Nước c. Sọ Dừa d. Móng Tay Đục Máng
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a. Sầu riêng b. Tháng Giêng c. Sầu diêng d. Củ riềng
Câu 9. Câu: “Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi cũng tìm bứt một nắm cây mít đất, khoan thai
nằm nhấm nháp”. thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai ở đâu c. Ai thế nào? d. Ai làm gì?
Câu 10. Câu: “Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ lùng” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai ở đâu?
Câu 11. Trong bài “Hoa học trò” (SGK, tập 2, tr.43) bình minh của hoa phượng có màu gì? a. màu đỏ còn non b. màu hồng c. màu đỏ thẫm d. màu đỏ rực 23
Câu 12. Chiếc bè gỗ trong bài “Bè xuôi sông La” được ví với hình ảnh con gì? a. con ngựa b, con lợn c. con gà d. con trâu
Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. hoang phí b. phung phí c. lệ phí d. lãng phí
Câu 14. Từ nào có chứa “luyện” với nghĩa không phải là “tập đi tập lại nhiều lần để nâng
cao dần khả năng hoặc kĩ năng? a. ôn luyện b. luyện tập c. luyện kim d. rèn luyện
Câu 15. Chủ ngữ trong câu: “Hồi mới ra chòi vịt, ông Năm trầm lặng như một chiếc bóng” là cụm từ nào? a. ông Năm b. trầm lặng c. chiếc bóng d. Hồi mới ra chòi vịt
Câu 16. Từ nào khác với từ còn lại? a. thân thiết b. thân thể c. thân mật d. thân cận
Câu 17. Tìm từ đồng nghĩa với “núi”
………cao cũng có đường trèo
Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi a. non c. cây c. dốc d. đèo
Câu 18. Có bao nhiêu động từ trong câu: “Anh tôi nghĩ cách rung chiếc chuông vàng trên cao kia” a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 19. Câu thơ “Lá là lịch của cây” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. điệp ngữ b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh
Câu 20. Vị ngữ trong câu “Cuộc đời tôi rất bình thường” là cụm từ nào? a. rất bình thường b. cuộc đời tôi c. tôi d. rất
câu 21. Bản tin “vẽ về cuộc sống an toàn” được đăng trên báo nào?
a. Báo Thiếu niên Tiền Phong b. Báo Lao động c. Báo Đại Đoàn Kết d. Báo Phụ nữ
Câu 22. Từ “dũng cảm” không thể ghép với cụm từ nào dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa? a. hành động b. người chiến sĩ c. nói dối d. tinh thần
Câu 23. Các câu thơ thuộc kiểu câu nào?
Ruộng rấy là chiến trường cuốc cày là vũ khí Nhà nông là chiến sĩ a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. câu khiến
Câu 24. Quê hương là đường đi học
Con …………….rợp bướm vàng bay. a. đến b. đi c. về d. lại
Câu 25. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là “Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì? a. gan dạ b. gan lì c. gan góc d. lá gan 24
Câu 25. Không có kính, ừ thì ướt áo
Mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời
Chưa cần thay………….trăm cây số nữa
Mưa ngừng, gió lùa mau khô thôi a. đi b. lái c. chạy d. đến
Câu 26. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Con hổ là chúa tể rừng xanh”? a. con hổ b. chúa tể c. là chúa tể rừng xanh d. rừng xanh
Câu 27. Từ nào là tính từ? a. niềm tin b. vui mừng c. yêu kiều d. nỗi buồn
Câu 28. Chủ ngữ trong câu “trước mắt nó, con chó như một con quỷ khổng lồ” là bộ phận nào? a. trước mắt nó b. con chó c. một con quỷ d. khổng lồ
câu 29. Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ. Sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. lặp từ
Câu 30. Từ nào khác với từ còn lại? a. mạnh dạn b, mạnh khỏe c, mạnh bạo d, mạnh mẽ
Câu 31. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Bố em là một người rất nghiêm khắc?” a. là một người b. một người
c. là một người rất nghiêm khắc d. nghiêm khắc
Câu 32. Từ nào khác với từ còn lại? a. lễ độ b. lễ hội c. lễ nghĩa d. lễ phép
Câu 33. Từ “dịu dàng” trong câu “dịu dàng là một trong những phầm chất tốt đẹp của người
phụ nữ” thuộc từ loại nào? a. tính từ b. động từ c. danh từ d. đại từ
Câu 34. Câu nào không nói về lòng dũng cảm a. Gan vàng dạ sắt b. Vào sinh ra tử c. Ba chìm bảy nổi
d. Có cứng mới đứng đầu gió
Câu 35. Câu “Bọn trẻ đang đá bóng ngoài sân đình” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Cả 3 đáp án
HƯỚNG DẪN- ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác 25
Câu 1: Của …………, vật lạ điền: ngon
Câu 2: Cùng hội, cùng …… điền: thuyền
Câu 3: Danh bất ……….. truyền điền: hư
Câu 4: Danh chính ……… thuận điền: ngôn
Câu 5: Công ….. việc làm điền: ăn
Câu 6: Cũ người, …….. ta điền: mới
Câu 7: Của bền …….. người điền: tại
Câu 8: Dầm mưa, dãi …… điền: nắng
Câu 9: Sách gối đầu ….ường điền: gi
Câu 10: Sinh cơ lập ………. Điền: nghiệp
Bài 2: Dê con thông thái phạt thưởng đẩy ấm áp trước nhanh lạnh lẽo cho kéo sau sạch sẽ nổi chậm gần nhận bẩn thỉu dũng cảm nhút nhát chìm xa Đáp án:
phạt > < thưởng trước > < sau cho > < nhận đẩy > < kéo nổi > < chìm gần > < xa nhanh > < chậm
sạch sẽ > < bẩn thỉu
dũng cảm > < nhút nhát
ấm áp > < lạnh lẽo Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a. nượn nờ b. lung linh c. ngao ngán d. ngọt ngào
Câu hỏi 2: Loài hoa nào được gọi là "Hoa học trò"? a. hoa phượng b. hoa mai c. hoa đào d. hoa hồng
Câu hỏi 3: Trong câu thơ "Ngủ ngoan a-kay ơi, ngủ ngoan a-kay hỡi", từ a-kay nghĩa là gì? a. bà con b. em c. cháu d. con
Câu hỏi 4: Câu "Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ." sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. so sánh b. nhân hoá c. so sánh và nhân hoá d. lặp từ
Câu hỏi 5: Bộ phận nào là chủ ngữ trong câu: "Thất bại là mẹ của thành công."? a. thất bại b. mẹ c. thất bại là mẹ d.thành công
Câu hỏi 6: Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: "Chăm chỉ, chịu khó là đức tính tốt."? a. chăm chỉ b. chịu khó
c. là đức tính tốt d. đức tính
Câu hỏi 7: Quỹ Bảo trợ Nhi đồng của Liên hợp quốc có tên viết tắt là gì? a. UNICEF b.WTO c. WHO d. FIFA
Câu hỏi 8: Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người? a. tươi tắn b. thông minh c. chân thành d.thẳng thắn
Câu hỏi 9: Câu tục ngữ, thành ngữ nào ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài của con người? 26 a.Người đẹp vì lụa c.Gan lì cóc tía b. Tài hèn đức mọn
d. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Câu hỏi 10: Bài thơ Đoàn thuyền đánh cá được viết theo thể thơ mấy chữ? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Nối ô chữ hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới. Bảng 1 Bảng 2
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng.
Câu 1. gài/ nắng/ Đèo/ lưng/ ánh/ cao / dao/ thắt
→ Đèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng
Câu 2. xanh/ chuối/ tươi/ hoa/ đỏ/ Rừng
→ Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Câu 3. chưa/ đời/ tan. / mẹ/ đến/ giờ/ trong / Lặn
→ Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan.
Câu 4. Nắng/ mưa/ ngày/ những/ xưa/ từ.
→ Nắng mưa từ những ngày xưa Câu 5. ậu/ tr/ u/ h/ ng → Trung hậu
Câu 6. Mẹ /con /gì/ quản/ có/ vui,
→ Mẹ vui, con có quản gì
Câu 7. bắc/ qua/ tre./ lá/ kiến/ Con/ cầu/ ngòi
→Con kiến qua ngòi bắc cầu lá tre.
Câu 8. cầu/ sông/ bắc/ ngọn/ sang / Con/ gió./ sáo 27
→ Con sáo sang sông bắc cầu ngọn gió.
Câu 9. Mùi/ ngào./ huệ/ hoa/ ngạt
→ Mùi hoa huệ ngạt ngào.
Câu 10. và/ xôn/ nắng/ Gió/ xao → Gió và nắng xôn xao
Câu 11. ao/ lóng/ bóng/ trăng/ Làn/ loe./ lánh
→ Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
Câu 12. Lưng/ màu/ phất/ khói/ phơ/ nhạt / giậu
→ Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Câu 13. chiều. / đã/ mào/ vườn/ mỗi/ Chào/ hót / na
→ Chào mào đã hót vườn na mỗi chiều.
Cau 14. Nhớ / người/ đan/ sợi/ từng/ nón/ giang./ chuốt
→ Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Câu 15. trắng/ nở/ Ngày/ rừng/ xuân/ mơ
→ Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Câu 16. gian/ vàng, / nan/ thử/ Lửa/ sức./ thử
→ Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
Câu 17. ngọn/ Từng/ phe/ gió/ đưa/ dừa/ phẩy.
→ Từng ngọn dừa gió đưa phe phẩy.
Câu 18. Hồ. / mặt/ Thái, / Nhịp/ Yên/ gương/ Tây/ chày
→ Nhịp chày Yên Thái, mặt gương Tây Hồ.
Câu 19. sương/ Mịt/ khói/ tỏa/ mù/ ngàn
→ Mịt mù khói tỏa ngàn sương. Câu 20. ng/ ự/ tr/ t/ ọ → tự trọng
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Khổ thơ sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
Ngôi nhà thuở Bác thiếu thời
Nghiêng nghiêng mái lợp bao đời nắng mưa
Chiếc dường che quá đơn sơ
Võng gai du mát những trưa nắng hè. (Nguyễn Đức Mậu) a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
câu 2. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
Trong như tiếng hạc bay qua,
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời. (Nguyễn Du) a. nhân hóa b. so sánh c. đảo ngữ d. nhân hóa và so sánh
Câu 3. Trong bài tập đọc “Rất nhiều mặt trăng”, công chúa muốn có thứ gì? a. mặt trời b. mặt trăng c. viên ngọc đẹp d. vòng cổ
Câu 4. Từ nào sau đây có nghĩa là sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong
hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn? a. kiên cố b. chí lí c. nghị lực d. chí tính
Câu 5. Từ nào sau đây không phải là từ láy? a. nhỏ nhoi b. nhẹ nhàng c. nhỏ nhắn d. nhỏ nhẹ
Câu 6. Giải câu đố sau: Là tên sao ở trời cao
Bỏ nón thành thú bay vào cung trăng 28
Nặng vào tuổi mãi thêm tăng
Râu vào thì hóa người làm thủ công
Từ thêm nặng là từ nào? a. thợ b. thọ c. họ d. bọ
Câu 7. Vị ngữ trong câu “Rừng hồi ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng.” Là gì? a. ngào ngạt
b. xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng
c. ngào ngạt, xanh thẫm trên các quả đồi quanh làng d. rừng hồi ngào ngạt
Câu 8. Dòng nào sau đây gồm các từ ghép tổng hợp? a. trước sau, xa xôi b. đi đứng, xôn xao
c. buôn bán, cây cối d. ngõ ngách, long lanh
Câu 9. Từ nào dưới đây viết đúng quy tắc chính tả? a. Amadon b. Lốt-ăng-giơ-lét c. Niu-di-lân d. Hi-ma-lay-a
Câu 10. Điền từ thích hợp:
Chiều chiều, trên bãi thả, dám trẻ …………. chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. a. con b. chăn trâu c. mục đồng d. nghịch ngợm
Câu 11. Những từ nào sau đây không phải tính từ? a. thông minh, nhanh nhẹn
c. nghỉ ngơi, thao thức b. giỏi giang, tài giỏi d. mỏng manh, thanh mảnh
Câu 12. Câu thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
"Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười." (Đỗ Quang Huỳnh) a. đảo ngữ và so sánh c. so sánh b. đảo ngữ d. nhân hóa
Câu 13 .Giải câu đố sau:
Từ nào trái nghĩa với gần
Thêm "nh" vào cuối có vần "anh" đây?
Từ thêm "nh" là từ nào? a. hanh b. canh c. chanh d. xanh
Câu 14. Vị ngữ trong câu "Quả hồi phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành." là gì?
a. xòe trên mặt lá đầu cành c. quả hồi phơi mình b. phơi mình
d. phơi mình xòe trên mặt lá đầu cành
câu 15. Những câu thơ nào sau đây không xuất hiện trong bài "Tuổi ngựa" của Xuân Quỳnh?
a. Gió xanh miền trung du/Gió hồng vùng đất đỏ
b. Con làm sao ôm hết/Mùi hoa huệ ngạt ngào
c. Chỉ mình con nghe thấy/Tiếng muôn loài với con.
d. Gió và nắng xôn xao/Khắp đồng hoa cúc dại.
Câu 16. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Tuổi con là tuổi ngựa
Nhưng mẹ ơi, đừng buồn 29 Dẫu cách núi cách ... Dẫu cách sông cách ... Con tìm về với mẹ
Ngựa con vẫn nhớ đường." (Xuân Quỳnh) a. rừng - biển b. đồi - hồ c. đồi - hồ d. rừng - suối
Câu 17. Dòng nào dưới đây là các từ ghép? a. long lanh, mênh mông c. nhanh nhẹn, bồi hồi
b. mơ mộng, dẻo dai d. nhũn nhặn, liêu xiêu
Câu 18. Dòng nào sau đây gồm các từ viết đúng chính tả? a. giảng giải, chí tuệ c. dám sát, trẻ trung
b. tranh giành, nao núng d. dắc rối, lưu luyến
Câu 19. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về ý chí, nghị lực của con người?
a. Chớ thấy sóng cả mà mà rã tay chèo.
b. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
c. Có bột mới gột nên hồ.
d. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
Câu 20. Câu nào sau đây không có lỗi sai chính tả?
a. Cánh đồng lúa chín lóe vàng dưới mặt trời buổi chưa.
b. Mọi người vừa gặt vừa nói chuyện rôm rả.
c. Những lá ngô rộng dài, chổ ra mạnh mẽ, nõn nà.
d. Những cành phượng chi trít hoa đỏ rực. ĐỀ SỐ 3
Bài 1. PHÉP THUẬT MÈO CON
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi ếch Chú sơn lâm Mưa Chợ Bến Thành Sài Gòn Hạ Long Mây Tiểu hổ Cầu Thê Húc Gà đồng Đồng Đăng Lạng Sơn Hổ Hồ Gươm Củ sắn Hải Phòng Củ mì Đồ Sơn Đồ Sơn Quảng Ninh
Chợ Bến Thành = Sài Gòn; Đồng Đăng = Lạng Sơn; Hạ Long = Quảng Ninh; Đồ Sơn = Hải Phòng Cầu Thê Húc = Hồ Gươn Củ sắn = củ mì Gà đồng = ếch tiểu hổ = mèo; mây = mưa; hổ = chúa sơn lâm Bảng 2 30 Keo kiệt Băn khoăn Hết lòng Lo lắng Giông tố Hà tiện Giúp đỡ Chân lý Mê say Giông bão Hỗ trợ Chăm nom Đậy điệm Tận tình Chăm sóc Ích kỉ Vị kỉ Say đắm Lẽ phải Che đậy
Keo kiệt = hà tiện; hỗ trợ = giúp đỡ; ích kỉ = vị kỉ; băn khoăn = lo lắng;
chăm nom = chăm sóc; hết lòng = tận tình; chân lý = lẽ phải; đậy điệm = che đậy
say đắm = say mê; giông tố = giông bão Bảng 3 Vị trí công tác Do dự Can đảm Tiểu hổ Cương vị Núi Nghĩa quân Bối rối Chính đáng Mèo Đóng góp có Dũng cảm Phân vân Quân khởi Lẽ phải giá trị nghĩa lúng túng sơn Cống hiến Chân lí Đúng hợp lẽ phải
Vị trí công tác = cương vị;
núi = sơn; đóng có có giá trị = cống hiện; lúng túng = bối rối; do dự = phân vân;
nghĩa quân = quân khởi nghĩa dũng cảm = can đảm; tiểu hổ = mèo; chính đáng = chân lí;
lẽ phải = đúng hợp lẽ phải Bảng 4 Quả dứa = trái thơm; lẽ phải = chân lý; đại diện = thay mặt;
tư tưởng = quan điểm; nhận định = thẩm định; gánh vác = đảm đương nín thít = im bặt; to lớn = vĩ đại;
bảo vệ = giữ gìn; 10 năm – thập kỉ.
Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm
Câu 1. Kính lão .......đắc........... thọ.
Câu 2. Trời sinh voi trời sinh cỏ
Câu 3. ....rách....... như tổ đỉa.
Câu 4. Mèo lại hoàn mèo.
Câu 5. Tre già ..........măng......... mọc.
Câu 6. Trâu chậm .......uống......... nước đục.
Câu 7. Uống ........nước....... nhớ nguồn.
Câu 8. Khôn nhà ......dại.......... chợ.
Câu 9. Ăn không ........ngồi......... có.
Câu 10. Có ......chí......... thì nên.
Câu 11. Đời đời nhớ ơn các anh hùng liệt sĩ, những chiến sĩ dũng cảm hi sinh vì tổ quốc.
Câu 12. Nhận thức là khả năng nhận ra và hiểu biết vấn đề.
Câu 13. Di sản là của cải tinh thần hay vật chất thời trước để lại.
Câu 14. Thắng không kiêu, ……bại…….không nản. 31
Câu 15. Chủ ngữ của câu kể “Ai thế nào?” chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc
trạng thái được nêu ở ……vị…….ngữ.
Câu 16. Cây gì bạn với học trò.
Hè về hoa nở đỏ tươi sân trường.
Trả lời: Cây phượng
Câu 17. Không để ý đến những điều lẽ ra cần để ý là nghĩa của từ …vô……tâm.
Câu 18. Tiếng dân tộc Tà – ôi, A-kay có nghĩa là con
Câu 19. Công cha, áo mẹ, chữ thày.
Gắng công mà học có ngày thành danh.
Câu 20. Không dấu là nước chấm rau
Có sắc trên đầu là chỉ huy quân.
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: từ tướng
Câu 21. Quê ……hương………là chùm khế ngọt
Câu 22. Giặc đến ……nhà…….đàn bà cũng đánh.
Câu 23. Thua …keo……. này ta bày keo khác.
Câu 24. Vào ……sinh……ra từ
Câu 25. Gan vàng…dạ……..sắt
Câu 26. Người trong một nước phải thương ……nhau…..cùng.
Câu 27. Du ……lịch……..tức là đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh.
Câu 27. Ngành nghiên cứu các vật thể trong vũ trụ gọi là…thiên……văn học
Câu 28. Xét về cấu tạo từ, các từ “óng ả; mềm mại; nhanh nhẹn” là các từ ghép
Câu 29. Đứng mũi chịu sào nơi đầu sóng ngọn gió. Câu 30. Giải câu đố.
Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà.
Từ để nguyên là từ keo
Câu 31. Buồn trông chênh chếch sao Mai
Sao ơi sao hỡi nhớ ai sao mờ. (ca dao)
Câu 32. Chống chọi một cách kiên cường , không lùi bước gọi là gan dạ
Câu 33. Chúng ta phải yêu quý đất đai vì tấc đất tấc vàng
Câu 34. Khi viết, cuối câu cầu khiến có dấu chấm……than……..hoặc dấu chấm.
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Câu 1. Câu: “Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc là nhỏ nhoi bình thường” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu?
Câu 2. Trong câu thơ: “Sóng đã cài then, đêm sập cửa” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. So sánh b. Nhân hóa c. Đảo ngữ d. Điệp ngữ
Câu 3. “Bác sĩ Ly đức độ, hiền từ nhưng nghiêm nghị và cứng rắn” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai ở đâu? c. Ai thế nào? d. Ai là ai? 32
Câu 4. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong 3 câu sau: bàn thắng chạy............ mất.
Một ngày.......... trời. Kỉ niệm .......... đẽ. a. đẹp b. tốt c. vui d. xấu
Câu 5. Tìm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Một người tài ............. vẹn toàn? a. năng b. đức c. hoa d. giỏi
Câu 6. Câu “Bấy giờ tôi còn là một chú bé lên mười” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d. Ai ở đâu?
Câu 7. Trong các nhân vật sau, nhân vật nào không thuộc truyện kể “Bốn anh tài"? a. Nắm Tay Đóng Cọc b. Lấy Tai Tát Nước c. Sọ Dừa d. Móng Tay Đục Máng
Câu 8. Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a. Sầu riêng b. Tháng Giêng c. Sầu diêng d. Củ riềng
Câu 9. Câu: “Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi cũng tìm bứt một nắm cây mít đất, khoan thai
nằm nhấm nháp”. thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai ở đâu c. Ai thế nào? d. Ai làm gì?
Câu 10. Câu: “Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ lùng” thuộc kiểu câu nào? a. Ai làm gì? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai ở đâu?
Câu 11. Trong bài “Hoa học trò” (SGK, tập 2, tr.43) bình minh của hoa phượng có màu gì? a. màu đỏ còn non b. màu hồng c. màu đỏ thẫm d. màu đỏ rực
Câu 12. Chiếc bè gỗ trong bài “Bè xuôi sông La” được ví với hình ảnh con gì? a. con ngựa b, con lợn c. con gà d. con trâu
Câu 13. Từ nào khác với từ còn lại? a. hoang phí b. phung phí c. lệ phí d. lãng phí
Câu 14. Từ nào có chứa “luyện” với nghĩa không phải là “tập đi tập lại nhiều lần để nâng
cao dần khả năng hoặc kĩ năng? a. ôn luyện b. luyện tập c. luyện kim d. rèn luyện
Câu 15. Chủ ngữ trong câu: “Hồi mới ra chòi vịt, ông Năm trầm lặng như một chiếc bóng” là cụm từ nào? a. ông Năm b. trầm lặng c. chiếc bóng d. Hồi mới ra chòi vịt
Câu 16. Từ nào khác với từ còn lại? a. thân thiết b. thân thể c. thân mật d. thân cận
Câu 17. Tìm từ đồng nghĩa với “núi”
……………….cao cũng có đường trèo
Đường dẫu hiểm nghèo cũng có lối đi a. non c. cây c. dốc d. đèo
Câu 18. Có bao nhiêu động từ trong câu: “Anh tôi nghĩ cách rung chiếc chuông vàng trên cao kia” a. một b. hai c. ba d. bốn
Câu 19. Câu thơ “Lá là lịch của cây” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? 33 a. điệp ngữ b. nhân hóa c. đảo ngữ d. so sánh
Câu 20. Vị ngữ trong câu “Cuộc đời tôi rất bình thường” là cụm từ nào?
a. rất bình thường b. cuộc đời tôi c. tôi d. rất
câu 21. Bản tin “vẽ về cuộc sống an toàn” được đăng trên báo nào?
a. Báo Thiếu niên Tiền Phong b. Báo Lao động
c. Báo Đại Đoàn Kết d. Báo Phụ nữ
Câu 22. Từ “dũng cảm” không thể ghép với cụm từ nào dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa? a. hành động b. người chiến sĩ c. nói dối d. tinh thần
Câu 23. Các câu thơ thuộc kiểu câu nào?
Ruộng rấy là chiến trường cuốc cày là vũ khí Nhà nông là chiến sĩ a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. câu khiến
Câu 24. Quê hương là đường đi học
Con …………….rợp bướm vàng bay. a. đến b. đi c. về d. lại
Câu 25. Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là “Gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì? a. gan dạ b. gan lì c. gan góc d. lá gan
Câu 25. Không có kính, ừ thì ướt áo
Mưa tuôn, mưa xối như ngoài trời
Chưa cần thay………….trăm cây số nữa
Mưa ngừng, gió lùa mau khô thôi a. đi b. lái c. chạy d. đến
Câu 26. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Con hổ là chúa tể rừng xanh”? a. con hổ b. chúa tể
c. là chúa tể rừng xanh d. rừng xanh
Câu 27. Từ nào là tính từ? a. niềm tin b. vui mừng c. yêu kiều d. nỗi buồn
Câu 28. Chủ ngữ trong câu “trước mắt nó, con chó như một con quỷ khổng lồ” là bộ phận nào? a. trước mắt nó b. con chó c. một con quỷ d. khổng lồ
câu 29. Mỗi quả cà chua chín là một mặt trời nhỏ. Sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. lặp từ
Câu 30. Từ nào khác với từ còn lại? a. mạnh dạn b, mạnh khỏe c, mạnh bạo d, mạnh mẽ
Câu 31. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu: “Bố em là một người rất nghiêm khắc?” a. là một người b. một người
c. là một người rất nghiêm khắc d. nghiêm khắc
Câu 32. Từ nào khác với từ còn lại? a. lễ độ b. lễ hội c. lễ nghĩa d. lễ phép 34
Câu 33. Từ “dịu dàng” trong câu “dịu dàng là một trong những phầm chất tốt đẹp của người
phụ nữ” thuộc từ loại nào? a. tính từ b. động từ c. danh từ d. đại từ
Câu 34. Câu nào không nói về lòng dũng cảm a. Gan vàng dạ sắt b. Vào sinh ra tử
c. Ba chìm bảy nổi
d. Có cứng mới đứng đầu gió
Câu 35. Câu “Bọn trẻ đang đá bóng ngoài sân đình” thuộc kiểu câu gì? a. Ai là gì? b. Ai thế nào? c. Ai làm gì? d. Cả 3 đáp án 35