Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 Vòng 1

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 5 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòng dưới đây nhé.

TRNG NGUYÊN TING VIT LP 5 VÒNG 1 NĂM 2023-2024
ĐỀ S 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền ch cái, t phù hp vào ô trng.
Câu 1: Nghìn năm ............ hiến
Câu 2: Quc ............ Giám
Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn
Câu 4: Cách mng ............. Tám
Câu 5: Vit Nam .............. ch cng hòa
Câu 6: Văn M...........ếu
Câu 7: Quê cha .......... t
Câu 8: Trng .............. Nguyn Hin
Câu 9: Tiế........... s
Câu 10: T ........... uc
Câu 11: Người sống đống ….
Câu 12: Bán sống bán ………….
Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….
Câu 14: Cầm …… nảy mc
Câu 15: Cầm kì …….. họa
Câu 16: Cây ……… bóng cả
Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng
Câu 18: Ăn ……… làm ra
Câu 19: Buôn …… bán đắt
Câu 20: Chao nào ……. nấy
Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp
Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.
Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.
Câu 24: Gn mực thì ………….gần đèn thì rạng
Câu 25: Mt cây làm chẳng nên …….…..
Câu 26: Quê …………….…..đất t
Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy
Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…
Câu 29: Ch ngã ……nâng
Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu b c.
BÀI 2: CHUT VÀNG TÀI BA
ĐỀ 1
Đồng nghĩa với t “đt
c”
Đồng nghĩa với t xây
dựng”
Đồng nghĩa với t thế
gii”
Trái đất
Xóm làng
Địa cu
Gi gìn
Hoàn cu
Kiến thiết
Dng xây
T quc
Xây đắp
Giang sơn
Non sông
Vui v
Quc gia
Trái đất
Xóm làng
Địa cu
Gi gìn
Hoàn cu
Kiến thiết
Dng xây
T quc
Xây đắp
Giang sơn
Non sông
Vui v
Quc gia
Trái đất
Xóm làng
Địa cu
Gi gìn
Hoàn cu
Kiến thiết
Dng xây
T quc
Xây đắp
Giang sơn
Non sông
Vui v
Quc gia
ĐỀ 2
Công nhân
Trí thc
Quân nhân
Th khí
Bác sĩ
th m
Đại tá
th đin
tiến sĩ
giáo sư
trung sĩ
đại tướng
Trung úy
th may
nhà khoa hc
th hàn
sĩ quan
kiến trúc sư
đại úy
Th khí
Bác sĩ
th m
Đại tá
th đin
tiến sĩ
giáo sư
trung sĩ
đại tướng
Trung úy
th may
nhà khoa hc
th hàn
sĩ quan
kiến trúc sư
đại úy
Th khí
Bác sĩ
th m
Đại tá
th đin
tiến sĩ
giáo sư
trung sĩ
đại tướng
Trung úy
th may
nhà khoa hc
th hàn
sĩ quan
kiến trúc sư
đại úy
ĐỀ 3
Tt
Động t
làm
Bàn
Trng
Nhưng
Hc
Tính t
Ghế
Như
Bơi
Xinh
Danh t
Cây
Tuy
Chy
Bài 3: Phép thut mèo con
Địa
Thy
Rung
Sơn
Đin
n
Núi
Lâm
Liên
Thiên
Mc
Viên
Sen
Ha
Cây
c
Bài 4: Trc nghim
Câu hi 1: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t ch "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hng hào d/ đen lay láy
Câu hi 2: Tiếng "tâm" trong t "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong t nào?
a/ trng tâm b/ trung tâm c/ bn Tâm d/ tâm trng
Câu hi 3: T o đồng nghĩa với t "yên tĩnh"?
a/ im lng b/ vang động c/ m o d/ sôi động
Câu hi 4: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t "con h"?
a/ con h b/ con gu c/ con cp d/ con hùm
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t ch "màu xanh"?
a/ màu ngc lam b/ màu h phách
c/ màu xanh lc d/ màu xanh lam
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t p"?
a/ tươi đẹp b/ xu xí c/ m l d/ xinh tươi
Câu hi 8: T đồng nghĩa với t "Hoàn cu" trong "Thư gửi các hc sinh" ca Bác
H là t nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế gii d/ quê hương
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ nghe nhc b/ quan nghè c/ quan n d/ kiến ngh
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dng c/ dng xây d/ kiến ngh
Câu hi 11: T nào đồng nghĩa với t siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hi 12: T nào đồng nghĩa với t “học hành”?
a/ hc vt b/ hc tp c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nht To c/ Hiền Lương d/ Kinh Thy
Câu hi 14: T nào đồng nghĩa với t to lớn”?
a/ to nh b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nh nhn
Câu hi 15: T nào viết đúng chính tả?
a/ xt m b/ sum s c/ xut sc d/ su sí
Câu hi 16: Tìm t phù hợp điền vào ch trng:
Lch s đã sang trang. Một k nguyên mi bắt đầu, k nguyên của ………
a/ Độc lp b/ T do c/ Hnh phúc d/ C 3 đáp án trên
Câu hi 17: T nào đồng nghĩa với t hoàn cầu”?
a/ đất nước b/ xây dng c/ dân tc d/ năm châu
Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống t “đồng” trong từ “đồng chí” là từo?
A đồng rung B đồng tâm C đồng lòng D đồng cm
Câu hi 19: Câu: "B em rt vui tính." thuc kiu câu nào ?
a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào?
Câu hi 20: T nào đồng nghĩa với t "cht phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhn d/ tht thà
Câu hi 21: T nào là t so sánh trong câu thơ:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng c th bóng lng hoa."
(Cnh khuya - H Chí Minh)
a/ trong b/ như c/ lng d/ bóng
Câu hi 22: Bin pháp ngh thuật nào được s dng trong câu: "Mi chiếc nm là
một lâu đài kiến trúc tân kì."?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ c 3 đáp án sai
Câu hi 23: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ tròn xoe b/ tru cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hi 24: Câu: "Thiên nhiên H Long chng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có
s dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Câu hi 25: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ rong chơi b/ dn dò c/ da v d/ reo hò
Câu hi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ?
a/ Ch là ch ca em. b/ Một năm mới bắt đầu.
c/ Bé là trò gii. d/ Nguyên đưa tay quệt má.
Câu hi 27: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ lên xung b/ nc l c/ nhung la d/ nấu nướng
Câu hi 28: T nào không đồng nghĩa với t "t quc" ?
a/ đất nước b/ quc hiu c/ giang sơn d/ nước nhà
Câu hi 29: B phận in đậm trong câu văn: "Bng s kiên trì, rùa con đã về đích
trước th." thuc kiu trng ng nào?
a/ trng ng ch nơi chốn b/ trng ng ch thi gian
c/ trng ng ch mục đích d/ trng ng ch phương tiện
Câu hi 30: Xác định v ng cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sáng sa,
m cúng."
a/ đơn sơ mà sáng sủa, m cúng b/ mà sáng sa, m cúng
c/ m cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sa, m cúng
Câu hi 31: Trong các t sau, t nào viết sai chính t ?
a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xc khe
Câu hi 32: Tìm bin pháp ngh thuật được s dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng da múa reo"
(Trần Đăng Khoa)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lp t
Câu hi 33: Xác định trng ng trong câu văn sau: khe mnh, em phải ăn uống
đủ dinh dưỡng."
a/ để khe mnh, em phi b/ để khe mnh
c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng
Câu hi 34: Câu tc ng "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
a/ v đẹp của con người b/ v đẹp của đất đai
c/ s khó khăn của con người d/ v đẹp ca bông hoa
Câu hi 35: Không dấu là nước chm rau
Có dấu trên đầu là ch huy quân.
T không du là t gì?
a/ nước b/ mui c/ mm d/ tương
Câu hi 36: Điền t thích hp vào ch trng:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
B tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
a/ mi b/môi c/ mũi d/ ming
Câu hi 37: T nào viết đúng chính tả?
a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xu d/ máp máy
Câu hi 38: B phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lp lúc 8 gi." tr li cho
câu hi gì?
a/ Là gì? b/ đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao?
Bài 5: ĐIN T
Câu hỏi 1: Điền t còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường ................ sm
chiu".
Câu hỏi 2: Điền t còn thiếu trong câu thơ:
"Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển .............. đâu trời đẹp hơn?"
(SGK Tiếng Vit 5, tp 1, tr.67)
Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quc T Giám được coi là trường .................. học đầu tiên
ca Vit Nam?
Câu hi 4: T "mênh mông" là t ............... nghĩa vi t "bát ngát".
Câu hi 5: Ch tch H Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ................ trước hàng
triệu đồng bào.
Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gi là .................
hương.
Câu hi 7: Lý T Trng là nhà cách mng tr tui ca Vit .............., ông b bt và
kết án t hình năm 1931, khi mới 17 tui.
Câu hỏi 8: Hai bên đường, ............ười đứng xem đông như hội, tr già, trai gái ai
cũng tỏ lòng ngưỡng m quan nghè tân khoa.
Câu hi 9: Cu Tràng Tin Huế đưc bc qua sông .....................
Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có .......... phn. Mi, thân bài, kết bài.
Câu hỏi 11: Điền t còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ ……………. đỉnh Trường Sơn
sm chiu".
Câu hi 12: Cu Tràng Tin Huế đưc bắc qua ……………….. Hương
Câu hi 13: Lý T Trọng là nhà ……………….mạng tr tui ca Vit Nam, ông b
bt và kết án t hình năm 1931, khi mới 17 tui.
Câu hi 14: Bài tập đọc "Quang cnh làng mạc ngày ………" do nhà văn Tô Hoài
viết.
Câu hỏi 15: Điền t còn thiếu: Sau 80 năm giời nô l làm cho nước nhà b yến hèn,
ngày nay chúng ta cn phi xây dng li ………..đồ mà t tiên đã để li cho chúng
ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cu.
Câu hi 16: Cây cùng loi vi cây cau; cao mt, hai mét, lá xnh qut, thân nh,
thng và rắn, thương dùng làm gậy là …………..
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
“Đt nghèo nuôi nhng anh hùng
Chìm trong máu chy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt b lại …………….như xưa.”
(Vit Nam thân yêu Nguyễn Đình Thi)
Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phn: M bài, thân bài, ………..bài
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trống: “Rừng vàng biển ………..”
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong “Thư gửi các học sinh” của H Chí Minh, các em đã được hưởng mt
nn giáo dc hoàn toàn Vit Nam nh điu gì?
Tr li: Nh s hi ………..của biết bao nhiêu đồng bao các em.
Câu hỏi 21: Điền t phù hp vào ch trống: Tên nước ta t năm 1945 đến năm 1976
là “Việt Nam Dân ………….Cộng hòa
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trống: “Chị ngã em …………”
Câu hi 23: Bài tập đọc "Quang cnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn …..... Hoài
viết.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Nghìn năm ............ hiến văn
Quc ............ Giám T
Nơi chôn rau ............. rốn ct
Cách mng ............. Tám tháng
Vit Nam .............. ch cng hòa dân
Văn M...........ếu i
Quê cha .......... t đất
Trng .............. Nguyn Hin Nguyên
Tiế........... s n
T ........... uc q
Ngưi sống đống …. vàng
Bán sống bán …………. chết
Cá không ăn muối cá ………. ươn
Cầm …… nảy mc cân
Cầm kì …….. họa thi
Cây ……… bóng cả cao
Cây ngay không …….. chết đứng s
Ăn ……… làm ra nên
Buôn …… bán đắt may
Chao nào ……. nấy con
Ăn ……..ngon……… mặc đẹp
Công ……..cha…..nghĩa mẹ.
Anh ………….em..như thể chân tay.
Gn mực thì ………đen….gần đèn thì rạng
Mt cây làm chng nên …….non…..
Quê ….cha…..đất t
Ăn cây nào ….rào….cây ấy
Có công mài …sắt….có ngày nên ….kim…
Ch ngã …em…nâng
Một ….con….ngựa đau cả tàu b c.
Bài 2: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
Đồng nghĩa với t “đt
Đồng nghĩa với t xây
Đồng nghĩa với t thế
c”
dựng”
gii”
Trái đất
Xóm làng
Địa cu
Gi gìn
Hoàn cu
Kiến thiết
Dng xây
T quc
Xây đắp
Giang sơn
Non sông
Vui v
Quc gia
Trái đất
Xóm làng
Địa cu
Gi gìn
Hoàn cu
Kiến thiết
Dng xây
T quc
Xây đắp
Giang sơn
Non sông
Vui v
Quc gia
Trái đất
Xóm làng
Địa cu
Gi gìn
Hoàn cu
Kiến thiết
Dng xây
T quc
Xây đắp
Giang sơn
Non sông
Vui v
Quc gia
ĐỀ 2
Công nhân
Trí thc
Quân nhân
Th khí, thợ m, th
đin, th may, th hàn
Bác sĩ, giáo sư, tiến sĩ,
kiến trúc sư, nhà khoa
hc
Đại tá, đại tướng, trung
sĩ, đại úy, sĩ quan
Trung úy,
ĐỀ 3
Tt
Động t
làm
Bàn
Trng
Nhưng
Hc
Tính t
Ghế
Như
Bơi
Xinh
Danh t
Cây
Tuy
Chy
BÀi 3: Phép thut mèo con
Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mc
n = viên rng = lâm la = ha tri = thiên
Bài 4: Trc nghim
Câu hi 1: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t ch "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hng hào d/ đen lay láy
Câu hi 2: Tiếng "tâm" trong t "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong t nào?
a/ trng tâm b/ trung tâm c/ bn Tâm d/ tâm trng
Câu hi 3: T o đồng nghĩa với t "yên tĩnh"?
a/ im lng b/ vang động c/ m o d/ sôi động
Câu hi 4: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t "con h"?
a/ chúa sơn lâm b/ con gu c/ con cp d/ con hùm
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t ch "màu xanh"?
a/ màu ngc lam b/ màu h phách
c/ màu xanh lc d/ màu xanh lam
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t p"?
a/ tươi đẹp b/ xu xí c/ m l d/ xinh tươi
Câu hi 8: T đồng nghĩa với t "Hoàn cu" trong "Thư gửi các hc sinh" ca Bác
H là t nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế gii d/ quê hương
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ nghe nhc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến ngh
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dng c/ dng xây d/ kiến ngh
Câu hi 11: T nào đồng nghĩa với t siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hi 12: T nào đồng nghĩa với t “học hành”?
a/ hc vt b/ hc tp c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nht To c/ Hiền Lương d/ Kinh Thy
Câu hi 14: T nào đồng nghĩa với t to lớn”?
a/ to nh b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nh nhn
Câu hi 15: T nào viết đúng chính tả?
a/ xt m b/ sum s c/ xut sc d/ su sí
Câu hi 16: Tìm t phù hợp điền vào ch trng:
Lch s đã sang trang. Một k nguyên mi bắt đầu, k nguyên của ………
a/ Độc lp b/ T do c/ Hnh phúc d/ C 3 đáp án trên
Câu hi 17: T nào đồng nghĩa với t hoàn cầu”?
a/ đất nước b/ xây dng c/ dân tc d/ năm châu
Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống t “đồng” trong từ “đồng chí” là từo?
A đồng rung B đồng tâm C đồng lòng D đồng cm
Câu hi 19: Câu: "B em rt vui tính." thuc kiu câu nào ?
a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào?
Câu hi 20: T nào đồng nghĩa với t "cht phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhn d/ tht thà
Câu hi 21: T nào là t so sánh trong câu thơ:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng c th bóng lng hoa."
(Cnh khuya - H Chí Minh)
a/ trong b/ như c/ lng d/ bóng
Câu hi 22: Bin pháp ngh thuật nào được s dng trong câu: "Mi chiếc nm là
một lâu đài kiến trúc tân kì."?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ c 3 đáp án sai
Câu hi 23: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ tròn xoe b/ tru cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hi 24: Câu: "Thiên nhiên H Long chng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có
s dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Câu hi 25: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ rong chơi b/ dn dò c/ da v d/ reo
Câu hi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ?
a/ Ch là ch ca em. b/ Một năm mới bắt đầu.
c/ Bé là trò gii. d/ Nguyên đưa tay quệt má.
Câu hi 27: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ lên xung b/ nc l c/ nhung la d/ nấu nướng
Câu hi 28: T nào không đồng nghĩa với t "t quc" ?
a/ đất nước b/ quc hiu c/ giang sơn d/ nước nhà
Câu hi 29: B phận in đậm trong câu văn: "Bng s kiên trì, rùa con đã về đích
trước th." thuc kiu trng ng nào?
a/ trng ng ch nơi chốn b/ trng ng ch thi gian
c/ trng ng ch mục đích d/ trng ng ch phương tiện
Câu hi 30: Xác định v ng cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sáng sa,
m cúng."
a/ đơn sơ mà sáng sủa, m cúng b/ mà sáng sa, m cúng
c/ m cúng d/ tranh đơn sơ mà sáng sa, m cúng
Câu hi 31: Trong các t sau, t nào viết sai chính t ?
a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xc khe
Câu hi 32: Tìm bin pháp ngh thuật được s dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng da múa reo"
(Trần Đăng Khoa)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lp t
Câu hi 33: Xác đnh trng ng trong câu văn sau: khe mnh, em phải ăn uống
đủ dinh dưỡng."
a/ để khe mnh, em phi b/ để khe mnh
c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng
Câu hi 34: Câu tc ng "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
a/ v đẹp của con người b/ v đẹp của đất đai
c/ s khó khăn của con người d/ v đẹp ca bông hoa
Câu hi 35: Không dấu là nước chm rau
Có dấu trên đầu là ch huy quân.
T không du là t gì?
a/ nước b/ mui c/ mm d/ tương
Câu hi 36: Điền t thích hp vào ch trng:
"Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
B tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông)
a/ mi b/môi c/ mũi d/ ming
Câu hi 37: T nào viết đúng chính tả?
a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xu d/ máp máy
Câu hi 38: B phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lp lúc 8 gi." tr li cho
câu hi gì?
a/ Là gì? b/ đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao?
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền t còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường .......Sơn.........
sm chiu".
Câu hỏi 2: Điền t còn thiếu trong câu thơ:
"Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông bin .......lúa....... đâu trời đẹp hơn?"
Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quc T Giám được coi là trường ........đại.......... học đầu tiên
ca Vit Nam?
Câu hi 4: T "mênh mông" là t .......đồng........ nghĩa vi t "bát ngát".
Câu hi 5:Ch tch H Chí Minh đã đc bản Tuyên ngôn Độc .....lp........... trưc
hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gi là
........quê......... hương.
Câu hi 7: Lý T Trng là nhà cách mng tr tui ca Vit .......Nam......., ông b bt
và kết án t hình năm 1931, khi mới 17 tui.
Câu hỏi 8: Hai bên đường, .....ng.......ười đứng xem đông như hội, tr già, trai gái ai
cũng tỏ lòng ngưỡng m quan nghè tân khoa.
Câu hi 9: Cu Tràng Tin Huế đưc bc qua sông ........Hương.............
Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có .....ba..... phn. M bài, thân bài, kết bài.
Câu hỏi 11: Điền t còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ ……che………. đỉnh Trường
Sơn sớm chiu".
Câu hi 12: Cu Tràng Tin Huế đưc bắc qua ……sông………….. Hương
Câu hi 13: Lý T Trọng là nhà ……cách………….mng tr tui ca Vit Nam, ông
b bt và kết án t hình năm 1931, khi mới 17 tui.
Câu hi 14: Bài tập đọc "Quang cnh làng mạc ngày …mùa…" do nhà văn Tô
Hoài viết.
Câu hỏi 15: Điền t còn thiếu: Sau 80 năm giời nô l làm cho nước nhà b yến hèn,
ngày nay chúng ta cn phi xây dng li ………..đồ mà t tiên đã để li cho chúng
ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cu.
Câu hi 16: Cây cùng loi vi cây cau; cao mt, hai mét, lá xnh qut, thân nh,
thng và rắn, thương dùng làm gậy là ……li……..
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
“Đt nghèo nuôi nhng anh hùng
Chìm trong máu chy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt b lại ……hin……….như xưa.”
(Vit Nam thân yêu Nguyễn Đình Thi)
Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phn: M bài, thân bài, ……kết…..bài
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trống: “Rừng vàng biển …bc…..”
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong “Thư gửi các học sinh” của H Chí Minh, các em đã được hưởng mt nn giáo
dc hoàn toàn Vit Nam nh điu gì?
Tr li: Nh s hi …sinh……..ca biết bao nhiêu đồng bao các em.
Câu hỏi 21: Điền t phù hp vào ch trống: Tên nước ta t năm 1945 đến năm 1976
là “Việt Nam Dân ……ch…….Cộng hòa”
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trống: “Chị ngã em …nâng………”
Câu hi 23: Bài tập đọc "Quang cnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn ...Tô… Hoài
viết.
ĐỀ S 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoc gạch chân vào đáp án đúng)
ĐỀ 1
Đồng nghĩa với “rộng”
Đồng âm với “đồng
Ngh nghip
đồng tin
đồng tin
đồng tin
cc chén
cc chén
cc chén
ợng đồng
ợng đồng
ợng đồng
b đội
b đội
b đội
bao la
bao la
bao la
y tá
y tá
y tá
đồng tâm
đồng tâm
đồng tâm
đồng rung
đồng rung
đồng rung
mênh mông
mênh mông
mênh mông
giáo viên
giáo viên
giáo viên
th h
th h
th h
Ko
Ko
Ko
Xanh biếc
Xanh biếc
Xanh biếc
ĐỀ 2
Đồng nghĩa với
“t quc”
Đồng nghĩa với
“thế gii”
Đồng nghĩa với
“hổ”
Cn cù
Cn cù
Cn cù
Hoàn cu
Hoàn cu
Hoàn cu
Ông ba mươi
Ông ba mươi
Ông ba mươi
H
H
H
c nhà
c nhà
c nhà
Non sông
Non sông
Non sông
Trái đất
Trái đất
Trái đất
Cp
Cp
Cp
Xã hi
Xã hi
Xã hi
Đất nước
Đất nước
Đất nước
Gia đình
Gia đình
Gia đình
Dn
Dn
Dn
Giang sơn
Giang sơn
Giang sơn
ĐỀ 3
Hc sinh tiu hc
Nông dân
Tiểu thương
Thương nhân
Bác sĩ
Doanh nhân
Dân cày
Th cy
Giáo viên
Thy
Hc sinh
Ch tim
Hc sinh trung hc
Ch quán
Mu giáo
Y tá
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Nghĩa mẹ như ………….trong nguồn chy ra.
Câu 2: Ăn quả ………….người trng cây.
Câu 3: Trọng ………khinh tài.
Câu 4: Cánh cò bay l dập ………………..
Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh ……………
Câu 6: Rừng vàng …………..bạc
Câu 7: Nơi chôn rau cắt …………….
Câu 8: Cây ………….không sợ chết đứng
Câu 9: Anh hùng xut thiếu …………
Câu 10: Công …………. như núi Thái Sơn.
Bài 3: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Nhanh nhn
Tháo vát
To ln
Giang sơn
Kit xut
Xut chúng
Ngơ ngác
Thông minh
Gn bó
Sáng sut
B ng
Xây dng
Tiết kim
Năm châu
Hoàn cu
Khăng khít
Đất nước
Vĩ đại
Kiến thiết
Dành dm
ĐỀ 2
Gian kh
Xây dng
Khai ging
Tr con
Hoàn cu
Giang sơn
Khán gi
Vĩ đại
Năm châu
Tựu trường
Đất nước
Chăm chỉ
To ln
Khó khăn
Ngưi xem
Siêng năng
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: Thay t "ào ào" trong câu: "Tri sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bng
t nào?
a/ ùn ùn b/ sm sp c/ lác đác d/ lưa thưa
Câu hi 2: Tìm t không thuc nhóm t ch màu vàng?
a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xum
Câu hi 3: To ch ngưi thuc lực lượng vũ trang?
a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ b đội
Câu hi 4: Tìm t không thuc nhóm t ch "Công nhân"
a/ th đin b/ th hàn c/ th cơ khí d/ th cy
Câu hi 5: T đồng nghĩa với t "thanh bình"?
a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân
Câu hi 6: T o đồng nghĩa với "đng" trong t ng tâm"?
a/ đồng sc b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tin
Câu hi 7: Tìm t không thuc nhóm t ch "Quân nhân"
a/ k b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy
Câu hi 8: T o trái nghĩa với t "hòa bình"?
a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thng
Câu hi 9: Trong tiếng "thuyn" phn vn gm?
a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cui
c/ âm đệm, âm chính, âm cui d/ âm chính, âm cui
Câu hi 10: T nào thay được t "tiêu th" trong câu: "Loi xe y tiêu th nhiều xăng
quá."?
a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tin d/ tiêu túng
Câu hi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào?
a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nng
Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu Quc t giám có nhng gì?
a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các
c/ H Văn d/ C ba đáp án trên
Câu hi 13: T nào khác các t còn li?
a/ bn bè b/ bn hu c/ bu bn d/ bn thân
Câu hi 14: T nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”?
a/ lch s b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học
Câu hi 15:Chn đáp án phù hợp điền vào ch trng:
“ Văn Miếu Quc T Giám được coi là trường …………….đầu tiên ca Vit
Nam.”
a/ hc b/ tiu hc c/ trung hc d/ đại hc
Câu hi 16: T nào viết sai chính t?
a/ rung rinh b/ gic giã c/ dt dào d/ dc d
Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiu câu gì?
a/ Ai làm gì? b/ Ti sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì?
Câu hi 18: Âm cui ca tiếng “nhãn” là âm nào?
a/ nh b/ a c/ n d/ c 3 đáp án
Câu hi 19: T nào viết đúng chính tả?
a/ ná cây b/ áo na c/ lóng lc d/ lung linh
Câu hi 20: Chn t trái nghĩa với t “ráo” điền vào ch trống: “Sáng ………… áo,
trưa ráo đầu.”
a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ git
Câu hi 21: T nào đồng nghĩa với t bát ngát”?
a/ hun hút b/ nh nhn c/ mênh mông d/ mượt mà
Câu hi 22: Trong tiếng "hoa" gm?
A. âm đầu, âm đệm B. âm chính
C. thanh điệu D. c 3 đáp án trên
Câu hi 23: Cp t trái nghĩa trong câu:
"Trong như tiếng hc bay qua
Đục như tiếng sui mi sa na vi."
là cp t nào?
A. qua, sa B. hc, sui C. trong, đục D. trong, qua
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hi 1: Nếu t láy ch có phn vn giống nhau thì được gi là t láy .............
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t xu: "Xấu người ............ nết".
Câu hi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ s mnh dn, có nhiu sáng
kiến và dám thc hin sáng kiến.
Câu hỏi 4: Điền t trái nghĩa với t đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì
................".
Câu hi 5: Khi viết mt tiếng, du thanh cần được đặt ............... chính.
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t hp: "Hp nhà ............ bng".
Câu hỏi 7: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t nng: "Mau sao thì nng, vng sao
thì ..............".
Câu hi 8: Các t "th đin, th n, th nguội" được gi chung là ............. nhân.
Câu hi 9: Câu thành ng: "Chu .................. chu khó" ch s cần cù, chăm chỉ,
không ngi khó, ngi kh.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t trên: "Trên kính ..............
nhưng".
Câu hi 11: Các t: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gi chung là
………….thức
Câu hỏi 12: Điền t phù hp vào ch trng: "Rng vàng biển ….?....."
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống: "Chung …..?...... đấu ct."
Câu hỏi 14: Điền t phù hp vào ch trng: Ch tch H Chí Minh đã đọc bn Tuyên
ngôn Độc …..? ……trước hàng triệu đng bào.
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trng: "Ch ngã ….?.....nâng."
Câu hỏi 16: Điền t phù hp vào ch trống: Tên nước ta t năm 1945 đến năm 1976
là "Việt Nam Dân …..?..... Cộng hòa."
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
"Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rng khác ging nhưng ……..? ….một giàn."
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trng:
"Chim khôn kêu tiếng rnh rang
Người ……?.......ăn nói dịu dàng d nghe."
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trống: “Nhai kĩ no lâu, cày …..? tốt lúa.”
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau:
“Em thuận…..? hòa là nhà có phúc.”
Câu hỏi 21: Điền t phù hp vào ch trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua
nhiều đời được gi là …….?.....hương.
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trng:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh ……………biển lúa đâu trời đẹp hơn."
Câu hi 23: Giải câu đố:
nguyên trái nghĩa với "chìm"
B đầu thành qu trên cành cây cao."
T b đầu là t nào?
Tr li: t ……
Câu hi 24: Giải câu đố:
nguyên ch cá đớp mi
Có huyn nhn nhịp xe người li qua
Nng vào em m quê ta
Nhiu khi gi bn thiết tha ân tình
T thêm du huyn là t gì ?
Tr li: t …….
Câu hỏi 25: Điền vào ch trng "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Mt hành khách thy
vậy, không …..ấu ni tc gin."
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trng:
Các t "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: ……..từ.
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong vườn, lắc lư những chùm qu xoan vàng ……………..
(Tô Hoài)
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trng:
Các nước giàu mnh trên thế giới được gọi là ……………quốc.
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng:
Các t "siêng năng ,chăm chỉ, cn cù" là nhng từ: ……………nghĩa.
Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào ch trống: Giúp đỡ tin ca gọi là tài ……ợ.
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trng:
"Ghép nhng tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ …………….."
Bài 6: Kh con nhanh trí
mi chim thành tiến k
công
ty bng cng an c
Bài 7: Ngựa con dũng cảm
T quc
là tương lai của đất nước.
Xuân v
sáng lp lánh.
Những chú chin sơn ca
cao trong xanh.
Dòng sông
đỏ nng phù sa.
Bác H
trăm hoa đua nhau khoe sắc
Ngôi sao
là đất nước ca mình.
Họa sĩ
hót líu lo.
Tr em
Màu vàng tươi.
Bu tri
V rất đẹp.
Hoa cúc
đọc bn Tuyển ngôn độc lp.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
Đồng nghĩa với “rộng”: bao la, mênh mông
Đồng âm với “đồng”: đồng tiền, tượng đồng, đồng tâm, đng rung
Ngh nghip: b đội, y tá, giáo viên, th h
ĐỀ 2
Đồng nghĩa với “t quốc”: Nước nhà, Đất nước, Giang sơn
Đồng nghĩa với “thế giới”: Hoàn cầu, Non sông, Trái đất
Đồng nghĩa với “hổ”: Ông ba mươi, Hổ, Cp, Dn
ĐỀ 3:
Hc sinh tiu hc
Nông dân
Tiểu thương
Thương nhân
Bác sĩ
Doanh nhân
Dân cày
Th cy
Giáo viên
Thy
Hc sinh
Ch tim
Hc sinh trung hc
Ch quán
Mu giáo
Y tá
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Nghĩa mẹ như ………….trong nguồn chy ra. Đáp án: nước
Câu 2: Ăn quả ………….người trng cây. Đáp án: nhớ
Câu 3: Trọng ………khinh tài. Đáp án: nghĩa
Câu 4: Cánh cò bay l dập ……………….. Đáp án: dờn
Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh …………… Đáp án: hùng
Câu 6: Rừng vàng …………..bạc Đáp án: biển
Câu 7: Nơi chôn rau cắt ……………. Đáp án: rốn
Câu 8: Cây ………….không sợ chết đứng Đáp án: ngay
Câu 9: Anh hùng xut thiếu ………… Đáp án: niên
Câu 10: Công …………. như núi Thái Sơn. Đáp án: Cha
Bài 3: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Nhanh nhn = Tháo vát; To lớn = Vĩ đại; Giang sơn = Đất nước;
Hoàn cầu = Năm châu; Bỡ ng = Ngơ ngác; Xây dựng = Kiến thiết;
Tiết kim = Dành dm; Kit xut = Xut chúng; Thông minh = Sáng sut
Khăng khít = Gắn bó
ĐỀ 2
Gian kh = khó khăn xây dng = kiến thiết
Khai ging = tu trường thiếu nhi = tr con
Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước
Hc tp = hc hành vĩ đại = to ln
Ngưi xem = khán gi chăm chỉ = siêng năng
Bài 4: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN t vào ch trng hoc CHN 1 trong 4
đáp án cho sẵn.
Câu hi 1: Thay t "ào ào" trong câu: "Tri sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bng
t nào?
a/ ùn ùn b/ sm sp c/ lác đác d/ lưa thưa
Câu hi 2: Tìm t không thuc nhóm t ch màu vàng?
a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xum
Câu hi 3: To ch ngưi thuc lực lượng vũ trang?
a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ b đội
Câu hi 4: Tìm t không thuc nhóm t ch "Công nhân"
a/ th đin b/ th hàn c/ th cơ khí d/ th cy
Câu hi 5: T đồng nghĩa với t "thanh bình"?
a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân
Câu hi 6: T o đồng nghĩa với "đng" trong t ng tâm"?
a/ đồng sc b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tin
Câu hi 7: Tìm t không thuc nhóm t ch "Quân nhân"
a/ k b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy
Câu hi 8: T o trái nghĩa với t "hòa bình"?
a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thng
Câu hi 9: Trong tiếng "thuyn" phn vn gm?
a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cui
c/ âm đệm, âm chính, âm cui d/ âm chính, âm cui
Câu hi 10: T nào thay được t "tiêu th" trong câu: "Loi xe y tiêu th nhiều xăng
quá."?
a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tin d/ tiêu túng
Câu hi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào?
a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nng
Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu Quc t giám có nhng gì?
a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các
C./ H Văn d/ C ba đáp án trên
Câu hi 13: T nào khác các t còn li?
a/ bn bè b/ bn hu c/ bu bn d/ bn thân
Câu hi 14: T nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”?
a/ lch s b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học
Câu hi 15:Chn đáp án phù hợp điền vào ch trng:
“ Văn Miếu Quc T Giám được coi là trường …………….đầu tiên ca Vit
Nam.”
a/ hc b/ tiu hc c/ trung hc d/ đại hc
Câu hi 16: T nào viết sai chính t?
a/ rung rinh b/ gic giã c/ dt dào d/ dc d
Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiu câu gì?
a/ Ai làm gì? b/ Ti sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì?
Câu hi 18: Âm cui ca tiếng “nhãn” là âm nào?
a/ nh b/ a c/ n d/ c 3 đáp án
Câu hi 19: T nào viết đúng chính tả?
a/ ná cây b/ áo na c/ lóng lc d/ lung linh
Câu hi 20: Chn t trái nghĩa với t “ráo” điền vào ch trống: “Sáng ………… áo,
trưa ráo đầu.”
a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ git
Câu hi 21: T nào đồng nghĩa với t bát ngát”?
a/ hun hút b/ nh nhn c/ mênh mông d/ mượt mà
Câu hi 22: Trong tiếng "hoa" gm?
A. âm đầu, âm đệm B. âm chính
C. thanh điệu D. c 3 đáp án trên
Câu hi 23: Cp t trái nghĩa trong câu:
"Trong như tiếng hc bay qua
Đục như tiếng sui mi sa na vi."
là cp t nào?
A. qua, sa B. hc, sui C. trong, đục D. trong, qua
Bài 5: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hi 1: Nếu t láy ch có phn vn giống nhau thì được gi là t láy .............
Đáp án của bn: vn
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t xu: "Xấu người ............ nết".
Đáp án của bn: đẹp
Câu hi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ s mnh dn, có nhiu sáng
kiến và dám thc hin sáng kiến.
Đáp án của bn: làm
Câu hỏi 4: Điền t trái nghĩa với t đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì
................".
Đáp án của bn: sáng
Câu hi 5: Khi viết mt tiếng, du thanh cần được đặt ............... chính.
Đáp án của bn: âm
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t hp: "Hp nhà ............ bng".
Đáp án của bn: rng
Câu hỏi 7: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t nng: "Mau sao thì nng, vng sao
thì ..............".
Đáp án của bn: mưa
Câu hi 8: Các t "th đin, th n, th nguội" được gi chung là ............. nhân.
Đáp án của bn: công
Câu hi 9: Câu thành ng: "Chu .................. chu khó" ch s cần cù, chăm chỉ,
không ngi khó, ngi kh.
Đáp án của bn: thương
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t trên: "Trên kính .....i.........
nhưng".
Câu hi 11: Các t: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là …
trí…….thức
Câu hỏi 12: Điền t phù hp vào ch trng: "Rng vàng biển ….bc....."
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống: "Chung …..lưng...... đu ct."
Câu hỏi 14: Điền t phù hp vào ch trng: Ch tch H Chí Minh đã đọc bn Tuyên
ngôn Độc …..lp …trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trng: "Ch ngã ….em.....nâng."
Câu hỏi 16: Điền t phù hp vào ch trống: Tên nước ta t năm 1945 đến năm 1976
là "Việt Nam Dân …..ch..... Cng hòa."
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
"Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rng khác ging nhưng ……..chung ….một giàn."
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trng:
"Chim khôn kêu tiếng rnh rang
Người …khôn.......ăn nói dịu dàng d nghe."
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trống: “Nhai kĩ no lâu, cày ..sâu…. tốt lúa.”
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau:
“Em thuận…..anh.... hòa là nhà có phúc.”
Câu hỏi 21: Điền t phù hp vào ch trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua
nhiều đời được gi là …….quê..... hương.
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trng:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh …mông……biển lúa đâu trời đẹp hơn."
Câu hi 23: Giải câu đố:
nguyên trái nghĩa với "chìm"
B đầu thành qu trên cành cây cao."
T b đầu là t nào?
Tr li: t ổi……
Câu hi 24: Giải câu đố:
nguyên ch cá đớp mi
Có huyn nhn nhịp xe người li qua
Nng vào em m quê ta
Nhiu khi gi bn thiết tha ân tình
T thêm du huyn là t gì ?
Tr li: t …cầu…….
Câu hỏi 25: Điền vào ch trng "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Mt hành khách thy
vậy, không …gi..ấu ni tc gin."
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trng:
Các t "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: …danh…..từ.
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong vườn, lắc lư những chùm qu xoan vàng …lịm…………..
(Tô Hoài)
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trng:
Các nước giàu mnh trên thế giới được gọi là ……cường………quốc.
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng:
Các t "siêng năng ,chăm chỉ, cn cù" là nhng từ: …đồng…………nghĩa.
Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào ch trống: Giúp đỡ tin ca gọi là tài …tr…ợ.
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trng:
"Ghép nhng tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ……ghép…….."
Bài 6: Kh con nhanh trí
mi chim thành tiến k
công
ty bng cng an c
Bài 7: Ngựa con dũng cảm
T quc
là tương lai của đất nước.
Xuân v
sáng lp lánh.
Những chú chin sơn ca
cao trong xanh.
Dòng sông
đỏ nng phù sa.
Bác H
trăm hoa đua nhau khoe sắc
Ngôi sao
là đất nước ca mình.
Họa sĩ
hót líu lo.
Tr em
màu vàng tươi.
Bu tri
v rất đẹp.
Hoa cúc
đọc bn Tuyển ngôn độc lp.
ĐỀ S 3
Bài 1: Chut vàng tài ba
(Đánh dấu hoc gạch chân dưới đáp án đúng)
ĐỀ 1
Trng nguyên
Anh hùng dân tc
Nhà văn – Nhà thơ
Trưng Trắc
Trưng Trắc
Trưng Trắc
Trưng Nhị
Trưng Nhị
Trưng Nhị
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khoa
Trn Quc Ton
Trn Quc Ton
Trn Quc Ton
Xuân Qunh
Xuân Qunh
Xuân Qunh
Lý T Trng
Lý T Trng
Lý T Trng
Tây Đô
Tây Đô
Tây Đô
Phạm Đôn Lễ
Phạm Đôn Lễ
Phạm Đôn Lễ
Lương Thế Vinh
Lương Thế Vinh
Lương Thế Vinh
Nguyn Du
Nguyn Du
Nguyn Du
Lê Li
Lê Li
Lê Li
Con Rng
Con Rng
Con Rng
Đông Kinh
Đông Kinh
Đông Kinh
ĐỀ 2
Công nhân
Quân nhân
Trí thc
Bác sĩ
Th đin
Th khí
Giáo viên
Trung sĩ
Th hàn
Giáo sư
Đại úy
Th cy
Th may
Đại tá
Bác sĩ
Th đin
Th khí
Giáo viên
Trung sĩ
Th hàn
Giáo sư
Đại úy
Th cy
Th may
Đại tá
Bác sĩ
Th đin
Th khí
Giáo viên
Trung sĩ
Th hàn
Giáo sư
Đại úy
Th cy
Th may
Đại tá
ĐỀ 3
Hp tác
T ghép tng hp
T ghép phân loi
hp nht
bút chì
hp lc
bàn g
lung linh
lách tách
nh nh
bút chì
hp lc
bàn g
lung linh
lách tách
hp nht
bút chì
hp lc
bàn g
lung linh
lách tách
máy i
mặt mũi
đi đứng
tươi tốt
máy i
mặt mũi
đi đứng
tươi tốt
máy i
nhà lá
tươi tốt
nh nh
ĐỀ 4:
An yên
Hòa là cùng nhau
Hòa quyn
Thái bình
Hòa bình
Hòa là trn ln
Hòa tu
Hòa âm
Hòa nhã
Hòa thun
Hòa là yên n, không có
xung đột
Bình an
Hòa nhc
Hòa trn
Hòa tan
Hòa ca
Bài 2: Phép thut mèo con.
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bng nhau thành cặp đôi.
ĐỀ 1
siêng năng
T quc
ha xa
to ln
xe la
hin t
không chiến tranh
hòa bình
hp tác
bn bè
vĩ đại
xe la
quê quán
đất nước
chăm chỉ
hu ngh
nga ô
tàu ha
hin lành
ngựa đen
C H
bng hu
c hương
Bác H
Đáp án: …………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Trăng
Yên lng
Vân
Hnh phúc
Phong
Mát rượi
Mt tri
Nguyt
Gió
Mây
Th
Gn bó
Đất
Khăng khít
Sung sướng
Mát m
ĐỀ 3
Hnh phúc
Tri
Gin d
Đơn sơ
Nhc nhn
Gn bó
Đoàn kết
Vui sướng
Trăng
Yêu thương
Quý mến
Nguyt
Hin ti
Nht
Thiên
Ch đợi
Bây gi
Mong ngóng
Vt v
Mt tri
Bài 3: TRC NGHIM
Câu hỏi 1: Trái nghĩa với t "chăm chỉ" là t?
A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón
Câu hỏi 2: Đồng âm vi tiếng "bàn" trong t "bàn ghế" là?
A. bàn g B. bàn bc C. bàn ăn D. bàn đá
Câu hi 3:Cp t trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cp t nào?
A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gn, xa D. xa, nhà
Câu hi 4: Tn thiếu trong câu "Đói cho … rách cho thơm" là từ nào?
A. sch B. tt C. đẹp D. xu
Câu hi 5: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả trng thái?
A. bun, kh B. vui, cười C. bun, vui D. vui, sướng
Câu hi 6: T đồng âm là nhng t ging nhau v âm thanh nhưng khác nhau về ….
T trong du ba chm là t nào?
A. âm đầu B. vn C. ch cái D. nghĩa
Câu hi 7: Tn thiếu trong câu "Cây … không s chết đứng" là t nào?
A. thng B. ngay C. tt D. sch
Câu hi 8: Tn thiếu trong câu "Giy rách phi gi ly ..." là t nào?
A. bìa B. gáy C. rang D. l
Câu hi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai t
A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa
Câu hi 10: T ch mt loại bánh để ăn Tết thường có min Nam, có vn et là t
nào?
A. bánh tét B. bánh nm C. bánh giò D. bánh chay
Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xut hin đâu?
a/ màu máu b/ màu c T quc
c/ khăng quàng đội viên d/ rng núi
Câu hi 12: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả phm cht?
a/ tốt, đẹp b/ tt, lành c/ xu, xí d/ tt, xu
Câu hi 13: Thành ng nào mang ý nghĩa “sự gn bó vi ci ngun là tình cm t
nhiên”?
a/ Lá rng v ci b/ Cầu được ước thy
c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm.
Câu hi 14: T nào thuc nhóm t ch “doanh nhân”
a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ th cày d/ hc sinh
Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và d chịu.” thuộc kiu câu gì?
a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao
Câu hi 16: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả hình dáng?
a/ béo, gy b/ cao, ln c/ béo, to d/ gy, nh
Câu hi 17: T nào viết sai chính t?
a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san s d/ ngôi xao
Câu hi 18: Cp t nào là cp t trái nghĩa?
a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, bun
Câu hi 19: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả hành động?
a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn
Câu hi 20: To viết sai chính t?
a/ lên xung b/ c lon c/ áo la d/ nấu cơm
Câu hi 21: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả phm cht?
a/ xu ác b/ tht thà hin lành
c/ dũng cảm anh hùng d/ ngoan
Câu hi 22: To có th ghép t t “thức” để to thành t có nghĩa?
a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tnh
Câu hi 23: T nào cha tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hỏi 24: Bài thơ "Ê-mi-li, con..." ca ngi ai?
a/ T Hu b/ Mo-ri-xơn c/ Ê-mi-li d/ Giôn-xơn
Câu hi 25: Các t ging nhau v âm đọc nhưng khác hẳn nhau v nghĩa được gi là
gì?
a/ t đồng nghĩa b/ t trái nghĩa c/ t đồng âm d/ t ghép
Câu hi 26: T nào dưới đây khác với các t còn li ?
a/ bn bè b/ bn hu c/ bè bn d/ bn thân
Câu hi 27: T nào cha tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ?
a/ thân hu b/ hu dng c/ bng hu d/ hu ngh
Câu hi 28: T "đường" trong câu: "Nước đường rt ngon." và "Xe c tp np trên
đưng." có quan h gì ?
a/ t đồng âm b/ t nhiều nghĩa c/ t đồng nghĩa d/ t trái nghĩa
Câu hi 29: T nào dưới đây chỉ nhng ngưi cùng làm mt ngh?
a/ đồng nghip b/ đồng môn c/ đồng bào d/ đồng chí
Câu hi 30: T nào cha tiếng "hữu" không có nghĩa là "bạn" ?
a/ hu ích b/ thân hu c/ bng hu d/ chiến hu
Câu hi 31: Trong các t sau, t nào viết sai chính t ?
a/ xây dng b/ mùa xuân c/ so sánh d/ th xăn
Câu hi 32: T nào dưới đây đồng nghĩa với "hòa bình" ?
a/ bình minh b/ thái bình c/ bình phc d/ bình tĩnh
Câu hi 33: T nào trái nghĩa với t "đoàn kết"?
a/ chia s b/ thương yêu c/ chia r d/ đoàn tụ
Câu hi 34: T nào cha tiếng có vn "en" hoặc "eng" trái nghĩa với "chê" ?
a/ kheng b/ khen c/ then d/ keng
Câu hỏi 35: Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày.
T để nguyên là t gì?
a/ ti b/ túi c/ bao d/ bo
Câu hi 36: Tác gi ca "Quang cnh làng mc ngày mùa" là ai?
a/ T Hu b/ Tô Hoài c/ Băng Sơn d/ Vân Long
Câu hỏi 37: Câu văn: "Trong vườn, lắc những chùm qu xoan vàng lm không
trông thy cuống, như những chui tràng ht b đề treo lng" s dng bin
pháp ngh thut gì?
a/ điệp t b/ nhân hóa c/ so sánh d/ điệp t và nhân hóa
Câu hi 38: T nào viết sai chính t?
a/ sáng ln b/ tươi sáng c/ xa xôi d/ khúc khuu
Câu hi 39: T nào viết đúng chính tả?
a/ xâu xc b/ gp g c/ lo lê d/ hin nành
Câu hi 40: Trong bài "Thư gi các hc sinh" (SGK Tiếng Vit 5 tp 1, tr.4), H Chí
Minh đưa ra nhiệm v năm học ti cho hc sinh là gì?
a/ giúp đỡ b m làm vic nhà
b/ hc thêm nhiu ngoi ng mi
c/ siêng năng học tp, ngoan ngoãn, nghe thy, yêu bn
d/ hc tp tốt, lao động tt
Câu hi 41: Có my loi t đồng nghĩa?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hi 42: T nào đồng nghĩa với t "chăm sóc"?
a/ lo lng b/ chăm nom c/ hi hp
Bài 4: ĐIỀN T
Câu hi 1: Giải câu đố:
Để nguyên làm áo mùa đông
Thêm huyên là để nhc công hành ngh
T để nguyên là t gì?
Tr li: t …………
Câu hỏi 2: Điền t phù hp vào ch trống: “Môi hở …………..lạnh.”
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trống: “Nhường cơm sẻ …………..”
Câu hỏi 4: Điền t phù hp vào ch trống: “Từ ch gm mt tiếng gi là t
………….”
Câu hỏi 5: Điền t phù hp vào ch trống: “Dữ ……..…..cọp.”
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trống: “Phối hp nhng tiếng có âm đầu hay vn
(hoc c âm đầu và vn) giống nhau. Đó là các từ …..……..”
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại vi nhau.
Đó là các từ ……………..”
Câu hỏi 8: Điền t phù hp vào ch trống: “Hiền như ……….….”
Câu hỏi 9: Điền t phù hp vào ch trống: “Lá lành ……….…..lá rách.”
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trống: “Từ gm hai hay nhiu tiếng gi là t
……..….”
Câu hi 11: Trng nguyên tr nht của nước ta là ông Nguyn Hiền, đỗ đầu khoa thi
năm 1247, lúc vừa ……………tuổi.
Câu hỏi 12: Điền vào ch trống: Cũng bởi s tích này mà người Việt Nam thường t
hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mt gọi nhau là …………..
Câu hi 13: Làng có nhiu tiến sĩ nhất nước là làng M Trch, xã Tân Hng, huyn
Bình Giang, tnh Hải Dương có ……………………….tiến sĩ.
Câu hỏi 14: Điền vào ch trống: Trong …………nhoạng, thnh thong li bt lên mt
mng sáng m của ánh ngày vương lại.
Bài 5: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Ăn ……mặc m.
Câu 2: Ao ……nước c.
Câu 3: Ao ……nước đọng
Câu 4: Báo ân báo ……
Câu 5: Buôn ngược bán …..
Câu 6: Chân cứng, đá ……
Câu 7: Ăn cá bỏ ……..ăn quả b ht
Câu 8: Cá chép hóa …….
Câu 9: Cái nết đánh chết cái ……
Câu 10: Cá ……..nuốt cá bé.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
Trng nguyên
Anh hùng dân tc
Nhà văn – Nhà thơ
Trưng Trắc
Trưng Trắc
Trưng Trắc
Trưng Nhị
Trưng Nhị
Trưng Nhị
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khoa
Trần Đăng Khoa
Trn Quc Ton
Trn Quc Ton
Trn Quc Ton
Xuân Qunh
Xuân Qunh
Xuân Qunh
Lý T Trng
Lý T Trng
Lý T Trng
Tây Đô
Tây Đô
Tây Đô
Phạm Đôn Lễ
Phạm Đôn Lễ
Phạm Đôn Lễ
Lương Thế Vinh
Lương Thế Vinh
Lương Thế Vinh
Nguyn Du
Nguyn Du
Nguyn Du
Lê Li
Lê Li
Lê Li
Con Rng
Con Rng
Con Rng
Đông Kinh
Đông Kinh
Đông Kinh
ĐỀ 2
Công nhân
Quân nhân
Trí thc
Bác sĩ
Th đin
Th cơ khí
Giáo viên
Trung sĩ
Th hàn
Giáo sư
Đại úy
Th cy
Th may
Đại tá
Bác sĩ
Th đin
Th khí
Giáo viên
Trung sĩ
Th hàn
Giáo sư
Đại úy
Th cy
Th may
Đại tá
Bác sĩ
Th đin
Th khí
Giáo viên
Trung sĩ
Th hàn
Giáo sư
Đại úy
Th cy
Th may
Đại tá
ĐỀ 3
Hp tác
T ghép tng hp
T ghép phân loi
hp nht
nh nh
hp nht
bút chì
hp lc
bàn g
lung linh
lách tách
máy i
mặt mũi
đi đứng
tươi tốt
bút chì
hp lc
bàn g
lung linh
lách tách
máy i
mặt mũi
đi đứng
tươi tốt
bút chì
hp lc
bàn g
lung linh
lách tách
máy i
nhà lá
tươi tốt
nh nh
ĐỀ 4
An yên
Hòa là cùng nhau
Hòa quyn
Thái bình
Hòa bình
Hòa là trn ln
Hòa tu
Hòa âm
Hòa nhã
Hòa thun
Hòa là yên n, không có
xung đột
Bình an
Hòa nhc
Hòa trn
Hòa tan
Hòa ca
Bài 2: Phép thut mèo con.
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bng nhau thành cặp đôi.
ĐỀ 1
siêng năng = chăm chỉ, ha xa = xe la, ngựa đen = ngựa ô, hin lành = hin t,
tàu ha = xe la; hp tác = hu nghị, đất nước = t quốc, vĩ đại = to ln,
hòa bình = không chiến tranh, quê quán = c hương , bạn bè = bng hu,
C H = Bác H,
ĐỀ 2
Hạnh phúc = Vui sướng Tri = Thiên Gin d = Đơn sơ
Nhc nhn = Vt v Nht = Mt tri Gắn bó = Đoàn kết
Trăng = Nguyệt Quý mến = Yêu thương
Bây gi = Hin ti Mong ngóng = Ch đợi
ĐỀ 3
Trăng = nguyệt yên lặng = yên tĩnh vân = mây th = đất
Phong = gió mát rượi = mát m mt tri = nht
Đon đả = nim n gắn bó = khăng khít hạnh phúc = sung sướng
Bài 3: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hỏi 1: Trái nghĩa với t "chăm chỉ" là t?
A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón
Câu hỏi 2: Đồng âm vi tiếng "bàn" trong t "bàn ghế" là?
A. bàn g B. bàn bc C. bàn ăn D. bàn đá
Câu hi 3:Cp t trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cp t nào?
A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gn, xa D. xa, nhà
Câu hi 4: Tn thiếu trong câu "Đói cho … rách cho thơm" là từ nào?
A. sch B. tt C. đẹp D. xu
Câu hi 5: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả trng thái?
A. bun, kh B. vui, cười C. bun, vui D. vui, sướng
Câu hi 6: T đồng âm là nhng t ging nhau v âm thanh nhưng khác nhau về ….
T trong du ba chm là t nào?
A. âm đầu B. vn C. ch cái D. nghĩa
Câu hi 7: Tn thiếu trong câu "Cây … không s chết đứng" là t nào?
A. thng B. ngay C. tt D. sch
Câu hi 8: Tn thiếu trong câu "Giy rách phi gi ly ..." là t nào?
A. bìa B. gáy C. rang D. l
Câu hi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai t
A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa
Câu hi 10: T ch mt loại bánh để ăn Tết thường có min Nam, có vn et là t
nào?
A. bánh tét B. bánh nm C. bánh giò D. bánh chay
Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xut hin đâu?
a/ màu máu b/ màu c T quc
c/ khăng quàng đội viên d/ rng núi
Câu hi 12: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả phm cht?
a/ tốt, đẹp b/ tt, lành c/ xu, xí d/ tt, xu
Câu hi 13: Thành ng nào mang ý nghĩa “sự gn bó vi ci ngun là tình cm t
nhiên”?
a/ Lá rng v ci b/ Cầu được ước thy
c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm.
Câu hi 14: T nào thuc nhóm t ch “doanh nhân”
a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ th cày d/ hc sinh
Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và d chịu.” thuộc kiu câu gì?
a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao
Câu hi 16: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả hình dáng?
a/ béo, gy b/ cao, ln c/ béo, to d/ gy, nh
Câu hi 17: T nào viết sai chính t?
a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san s d/ ngôi xao
Câu hi 18: Cp t nào là cp t trái nghĩa?
a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, bun
Câu hi 19: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả hành động?
a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn
Câu hi 20: To viết sai chính t?
a/ lên xung b/ c lon c/ áo la d/ nấu cơm
Câu hi 21: Cp t nào là cp t trái nghĩa tả phm cht?
a/ xu ác b/ tht thà hin lành
c/ dũng cảm anh hùng d/ ngoan
Câu hi 22: To có th ghép t t “thức” để to thành t có nghĩa?
a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tnh
Câu hi 23: T nào cha tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hỏi 24: Bài thơ "Ê-mi-li, con..." ca ngi ai?
a/ T Hu b/ Mo-ri-xơn c/ Ê-mi-li d/ Giôn-xơn
Câu hi 25: Các t ging nhau v âm đọc nhưng khác hẳn nhau v nghĩa được gi là
gì?
a/ t đồng nghĩa b/ t trái nghĩa c/ t đồng âm d/ t ghép
Câu hi 26: T nào dưới đây khác với các t còn li ?
a/ bn bè b/ bn hu c/ bè bn d/ bn thân
Câu hi 27: T nào cha tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ?
a/ thân hu b/ hu dng c/ bng hu d/ hu ngh
Câu hi 28: T "đường" trong câu: "Nước đường rt ngon." và "Xe c tp np trên
đưng." có quan h gì ?
a/ t đồng âm b/ t nhiều nghĩa c/ t đồng nghĩa d/ t trái nghĩa
Câu hi 29: T nào dưới đây chỉ nhng ngưi cùng làm mt ngh?
a/ đồng nghip b/ đồng môn c/ đồng bào d/ đồng chí
Câu hi 30: T nào cha tiếng "hữu" không có nghĩa là "bạn" ?
a/ hu ích b/ thân hu c/ bng hu d/ chiến hu
Câu hi 31: Trong các t sau, t nào viết sai chính t ?
a/ xây dng b/ mùa xuân c/ so sánh d/ th xăn
Câu hi 32: T nào dưới đây đồng nghĩa với "hòa bình" ?
a/ bình minh b/ thái bình c/ bình phc d/ bình tĩnh
Câu hi 33: T nào trái nghĩa với t "đoàn kết"?
a/ chia s b/ thương yêu c/ chia r d/ đoàn tụ
Câu hi 34: T nào cha tiếng có vn "en" hoặc "eng" trái nghĩa với "chê" ?
a/ kheng b/ khen c/ then d/ keng
Câu hỏi 35: Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày.
T để nguyên là t gì?
a/ ti b/ túi c/ bao d/ bo
Câu hi 36: Tác gi ca "Quang cnh làng mc ngày mùa" là ai?
a/ T Hu b/ Tô Hoài c/ Băng Sơn d/ Vân Long
Câu hỏi 37: Câu văn: "Trong vườn, lắc nhng chùm qu xoan vàng lm không
trông thy cuống, như những chui tràng ht b đề treo lng" s dng bin
pháp ngh thut gì?
a/ điệp t b/ nhân hóa c/ so sánh d/ điệp t và nhân hóa
Câu hi 38: T nào viết sai chính t?
a/ sáng ln b/ tươi sáng c/ xa xôi d/ khúc khuu
Câu hi 39: T nào viết đúng chính tả?
a/ xâu xc b/ gp g c/ lo lê d/ hin nành
Câu hi 40: Trong bài "Thư gi các hc sinh" (SGK Tiếng Vit 5 tp 1, tr.4), H Chí
Minh đưa ra nhiệm v năm học ti cho hc sinh là gì?
a/ giúp đỡ b m làm vic nhà
b/ hc thêm nhiu ngoi ng mi
c/ siêng năng học tp, ngoan ngoãn, nghe thy, yêu bn
d/ hc tp tốt, lao động tt
Câu hi 41: Có my loi t đồng nghĩa?
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hi 42: T nào đồng nghĩa với t "chăm sóc"?
a/ lo lng b/ chăm nom c/ hi hp
Bài 4: ĐIỀN T HOC CH THÍCH HP VÀO CH TRNG
Câu hi 1: Giải câu đố:
Để nguyên làm áo mùa đông
Thêm huyên là để nhc công hành ngh
T để nguyên là t gì?
Tr li: t …… đan………
Câu hỏi 2: Điền t phù hp vào ch trống: “Môi hở răng …..lạnh.”
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trống: “Nhường cơm sẻ …… áo……..”
Câu hỏi 4: Điền t phù hp vào ch trống: “Từ ch gm mt tiếng gi là t
đơn……….”
Câu hỏi 5: Điền t phù hp vào ch trống: “Dữ …… như…..cọp.”
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trống: “Phối hp nhng tiếng có âm đầu hay vn
(hoc c âm đầu và vn) giống nhau. Đó là các từ láy……..”
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại vi nhau.
Đó là các từ ghép…………..”
Câu hỏi 8: Điền t phù hp vào ch trống: “Hiền như … Bt…….”
Câu hỏi 9: Điền t phù hp vào ch trống: “Lá lành … đùm…..lá rách.”
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trống: “Từ gm hai hay nhiu tiếng gi là t
phc….”
Câu hi 11: Trng nguyên tr nht của nước ta là ông Nguyn Hiền, đỗ đầu khoa thi
năm 1247, lúc vừa …13………tuổi.
Câu hỏi 12: Điền vào ch trống: Cũng bởi s tích này mà người Việt Nam thường t
hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mt gi nhau là đồng bào.
Câu hi 13: Làng có nhiu tiến sĩ nhất nước là làng M Trch, xã Tân Hng, huyn
Bình Giang, tnh Hải Dương có ……36……………….tiến sĩ.
Câu hỏi 14: Điền vào ch trống: Trong … nhp………nhoạng, thnh thong li bt
lên mt mng sáng m của ánh ngày vương lại.
Bài 5: Trâu vàng uyên bác
Ăn ……mặc m. no
Ao ……nước c. sâu
Ao ……nước đọng
Báo ân báo … oán
Buôn ngược bán ….. xuôi
Chân cứng, đá …… mm
Ăn cá bỏ ……..ăn quả b ht xương
Cá chép hóa ……. rng
Cái nết đánh chết cái …… đẹp
Cá ……..nuốt cá bé. ln
ĐỀ S 4
Bài 1: Phép thut mèo con (Ghép các cp có nội dung tương đương hoặc bng
nhau)
ĐỀ 1
Bao bc
Thời cơ
Thành tho
Hi vng
Vn dng
Đại din
Tho lun
Thay mt
Mong ngóng
Tài sn
Áp dng
Bao ph
Gan d
Bàn bc
Dũng cảm
Lôi kéo
R
Cơ hội
Sành si
Ca ci
Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Châm
Hng
Thy
Mc
Mênh mông
Chon von
c
Đóng
Cây
H Long
Qung Ninh
Khép
Mp mô
Đỡ
Xua
G gh
Chót vót
Đui
Bao la
Đốt
Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ 3
Gian kh
Xây dng
Khai ging
Thiếu nhi
Tr con
Hoàn cu
Giang sơn
Khán gi
Kiến thiết
Vĩ đại
Năm châu
Tựu trường
Đất nước
Hc tp
Chăm chỉ
To ln
Khó khăn
Ngưi xem
Hc hành
Siêng năng
Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Chut vàng tài ba.
ĐỀ 1
nghĩa gốc t “tay”
nghĩa chuyển t “ăn
nghĩa chuyển t “dòng”
khuu tay
cánh tay
đau tay
bàn tay
tay ngh
tay vn
ăn may
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng ch
ăn hoa hồng
ăn thịt
ớc ăn chân
sơn ăn mặt
bàn tay
tay ngh
tay vn
ăn may
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng ch
ăn no
ăn hoa hồng
ăn thịt
cánh tay
đau tay
bàn tay
tay ngh
tay vn
dòng tc
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng ch
ăn no
ăn hoa hồng
ăn thịt
ĐỀ 2
Thênh thang
T có nghĩa là “lạnh”
Bao la
Vng v
Vng ngt
Mênh mông
Lnh lo
Nhn nhp
Lnh but
T có nghĩa là “vắng”
Nt n
Thùng thình
Cht chi
Lnh ngt
Vng v
T có nghĩa là “rộng”
But giá
Qunh qu
Cóng
Bát ngát
Vng teo
Nóng nc
Bài 3: TRC NGHIM
Câu hi 1: Trong các t sau, t nào cha tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc?
a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào không cùng nhóm nghĩa với các t còn li?
a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la
Câu hi 3: Trong các t sau, t nào không cùng nhóm nghĩa với các t còn li?
a/ sâu hom b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vi vi
Câu hi 4: Trong các t ng sau đâu, từ ng nào ch s vt không sng ới nước?
a/ cá voi b/ con mc c/ con tôm d/ con voi
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ buông lng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ tn mi b/ tn mn c/ lng chng d/ lũn cũn
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác
Câu hi 8: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ thăm dò b/ dò hi c/ giò dm d/ giò la
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào cha tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gc?
a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi
Câu hi 10: Trong các t ng ới đây, những t ng nào ch s vt không có sn
trong t nhiên?
a/ núi b/ bin c/ chùa d/ rng
Câu hi 11: Trong các t sau, t láy ấm đầu là t nào?
a/ lim dim b/ bng bnh c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hi 12: T nào viết sai chính t?
a/ trong sut b/ truyn nhim c/ bóng chuyn d/ truyên cn
Câu hi 13: Ch ra cp t đồng nghĩa trong câu:
“Ở hin thì li gp lành
Những người nhân đức trời danh phước cho.”
a/ , gp b/ hin, lành c/ nhân, tri d/ gp, lành
Câu hi 14: T nào là t láy âm đầu?
a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hi 15: T nào viết sai chính t?
a/ long lanh b/ núi non c/ lí l d/ lúi lon
Câu hi 16: T nào khác vi các t còn li?
a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề
Câu hi 17: T nào đồng nghĩa với t siêng năng”?
a/ cn cù b/ kết qu c/ lười biếng d/ chu đáo
Câu hi 18: T nào trái nghĩa với t “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”?
a/ ba b/ by c/ ni d/ c 3 đáp án
Câu hi 19: Trong các t sau, t nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc?
A đất mũi B mũi kéo C mũi tàu D mũi tẹt
Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào?
A trung hu B ác độc C đảm đang D nhân ái
Câu hi 21: Trong các t sau, t nào sai chính t?
A lúng liếng B núng liếng C long lanh D nôn nao
Câu hỏi 22: Để nguyên tên mt loài chim
B sắc, thường thy ban đêm trên trời.
A/ trng trăng B/ én kén C/ s - s D/ sao sáo
Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình?
a/ b câu b/ sếu c/ hc d/ rùa
Câu hi 24: T nào trái nghĩa với t “chính nghĩa”?
a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hi 25: T nào có nghĩa là "tất c mi th tn tại xung quanh con người." ?
a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên c d/ rng núi
Câu hi 26: Ai là tác gi của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"?
a/ Định Hi b/ Huy Cn c/ Phm H d/ Quang Huy
Câu hi 27: T nào dưới đây không thuộc nhóm t ch không gian rng ln?
a/ mênh mông b/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát
Câu hi 28: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ
Câu hi 29: Ba-la-lai-ca là tên gi ca:
a/ tên mt thành ph Nga b/ tên mt loại đàn 3 dây của người Nga
c/ tên mt cô gái Nga d/ tên mt chàng trai Nga
Câu hi 30: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ:
"Chiếc đập ln ni lin hai khi núi
Bin s nm b ng gia cao nguyên."
(SGK, Tiếng Vit 5, tp 1, tr.69)
a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không s dng
Câu hi 31: T nào ch s vt, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành
bão." ?
a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành
Câu hi 32: Trong câu chuyn "Những người bn tt", A-ri-ôn được cu bi:
a/ một ngư dân b/ một đàn cá heo c/ mt thy th d/ một đàn cá voi
Câu hi 33: T "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền
Câu hi 34: T nào còn thiếu trong đoạn thơ sau?
"Nhng vt ..... màu mt
Lúa chín ngp lòng thung
Và tiếng nhc nga rung
Sut trin rng hoang dã"
a/ áo b/ nương c/ nng d/ mây
Bài 4: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng vn phù hp vi câu sau: Ch................. ngt s bùi.
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng vn phù hp với câu sau: K.................. tha lâu cũng
đầy t.
Câu hi 3: Tìm tiếng cha vn "uyêt" hoc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào ch trng
trong câu: Da trắng như ...............
Câu hi 4: T "chy" trong câu: "Nhà nghèo phi chạy ăn từng ba", là t mang
nghĩa .................
Câu hi 5: T "chy" trong câu: "Lp chúng tôi t chc thi chy" là t mang nghĩa
..........................
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng ch cái phù hp với câu sau: Mí............... sâu có đốt,
nhà dột có nơi.
Câu hi 7: Tìm tiếng cha vn "uya" hoc "ia" hoặc "uyêt" điền vào ch trng trong
câu: Hoa Qunh là loài hoa n v .......................
Câu hi 8: Thành ng "Non xanh nước biếc" là nói v v đẹp ca ................... nhiên.
Câu hi 9: Tìm tiếng cha vn "uyên" hoc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào ch trng
trong câu: .......................... v nh bến chăng. Bến thì mt d khăng khăng đợi
thuyn.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng vn phù hp vi câu sau: Con kiến mà l............ cành
đa. Leo phải cành ct, leo ra, leo vào.
Câu hi 11: T ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là t mang nghĩa
…………
Câu hi 12: Hai cây cùng có mt tên
Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường.
Tr lời: cây ……………….…………
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống: “Mía……………………có đốt, nhà dt
có nơi.”
Câu hỏi 14: Điền t phù hp vào ch trống: “Những t có nghĩa trái ngược nhau
đưc gi là t ………… nghĩa.”
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trng: Con kiến mà .................... cành đa. Leo
phi cành cụt, leo ra, leo vào.”
Câu hỏi 16: Điền t phù hp vào ch trống: “Truyền …………..là loại truyn dân
gian v các nhân vt và s kiện có liên quan đến lch s mang yếu t thần kì.”
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
“Đ nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp tri dài trung du
Thêm nng vinh d tuổi thơ
Cùng d sinh hoạt đón cờ thi đua.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ……..
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trống: “Thắng không kiêu, ………… không
nản.”
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
“Đ nguyên trái nghĩa với “chìm”
B đầu thành qu trên cành cây cao.”
T b đầu là t nào?
Tr li: t ………….
Câu hỏi 20: Điền t đồng nghĩa với t “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói ……….”
Câu hỏi 21: Điền t trái nghĩa với t đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng
một gói khi ……….…”
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trống: “Kiến ………lâu cũng đầy t.”
Câu hỏi 23: Điền t phù hp vào ch trng:
T "hnh phúc" là t ………….. nghĩa với t "sung sướng".
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
Bài văn tả cảnh thường có ba phn: m bài, thân bài và ..…. bài.
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
Bài tập đọc "Quang cnh làng mạc ngày …. …. " do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trng:
T ch gm mt tiếng gi là t …….
Câu hi 27: Giải câu đố:
nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyn li tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lm nha
Còn thêm thanh sắc để bà ct may"
T để nguyên là t gì?
Đáp án là:……
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trng:
Ch thời gian đã qua là ……… khứ.
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng:
T Trọng nhà …… mng tr tui ca Vit Nam, ông b bt kết án t
hình năm 1931, khi mới 17 tui.
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng:
T đồng nghĩa là những t có ….…… ging nhau hoc gn ging nhau.
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trng: (viết hoa tên riêng):
Nhân vt chính trong "Lòng dân" ca Nguyễn Văn Xe là : dì ……
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trng:
Ph biến, gii thích rng rãi đ thuyết phc mọi người tán thành, ng h, làm
theo được gọi là …………. truyền.
Bài 5: Kh con nhanh trí
thánh th thiên vùng thuc lc
địa
đẹp hình chính danh phương
Bài 6: H con thiên tài
đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ .
_____________________________________
hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/
_____________________________________
Kính/dưới/trên/nhường/.
_____________________________________
vàng/Nng/màu/ng/hoe/./nht
_____________________________________
ct/ gáy/ Con/ gà/ ./ trng/ tiếng
_____________________________________
rt/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Nhng/ tinh/ nghch
_____________________________________
cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /th
_____________________________________
ớc/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nn
_____________________________________
i/V/am/N/t
_____________________________________
đ/b/ng/ình/ẳ
_____________________________________
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Phép thut mèo con (Ghép các cp có nội dung tương đương hoặc bng
nhau)
ĐỀ 1
Bao bc = Bao ph; Thời cơ = Cơ hội; Thành tho = Sành si
Áp dng = Vn dng; Tho lun = Bàn bc; Lôi kéo = R rê;
Đại din = Thay mt; Gan d = Dũng cảm; Ca ci = Tài sn;
Hi vng = Mong ngóng
Đề 2
Chon von = Chót vót đui = xua thủy = nước mc = cây
Qung Ninh = H Long hứng = đỡ bao la = mênh mông
Đóng = khép g gh = mp mô châm = đốt
Đề 3
Gian kh = khó khăn xây dng = kiến thiết
Khai ging = tu trường thiếu nhi = tr con
Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước
Hc tp = hc hành vĩ đại = to ln
Ngưi xem = khán gi chăm chỉ = siêng năng
Bài 2: Chut vàng tài ba.
Hãy kéo ô trng vào gi ch đề sao cho các nội dung tương đương hoc bng nhau.
nghĩa gốc t “tay”
nghĩa chuyển t “ăn
nghĩa chuyển t “dòng”
khuu tay
cánh tay
đau tay
bàn tay
tay ngh
tay vn
ăn may
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng ch
ăn hoa hồng
ăn thịt
ớc ăn chân
sơn ăn mặt
bàn tay
tay ngh
tay vn
ăn may
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng ch
ăn no
ăn hoa hồng
ăn thịt
cánh tay
đau tay
bàn tay
tay ngh
tay vn
dòng tc
ăn hàng
dòng người
dòng sông
dòng ch
ăn no
ăn hoa hồng
ăn thịt
ĐỀ 2
Thênh thang
T có nghĩa là “lạnh”
Bao la
Vng v
Vng ngt
T có nghĩa là “vắng”
Mênh mông
Lnh lo
Nhn nhp
Lnh but
T có nghĩa là “rộng”
Nt n
Thùng thình
Cht chi
Lnh ngt
Vng v
But giá
Qunh qu
Cóng
Bát ngát
Vng teo
Nóng nc
Bài 3: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hi 1: Trong các t sau, t nào cha tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc?
a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào không cùng nhóm nghĩa với các t còn li?
a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la
Câu hi 3: Trong các t sau, t nào không cùng nhóm nghĩa với các t còn li?
a/ sâu hom b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vi vi
Câu hi 4: Trong các t ng sau đâu, từ ng nào ch s vt không sng ới nước?
a/ cá voi b/ con mc c/ con tôm d/ con voi
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ buông lng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ tn mi b/ tn mn c/ lng chng d/ lũn cũn
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác
Câu hi 8: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ thăm dò b/ dò hi c/ giò dm d/ giò la
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào cha tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gc?
a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi
Câu hi 10: Trong các t ng ới đây, những t ng nào ch s vt không có sn
trong t nhiên?
a/ núi b/ bin c/ chùa d/ rng
Câu hi 11: Trong các t sau, t láy ấm đầu là t nào?
a/ lim dim b/ bng bnh c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hi 12: T nào viết sai chính t?
a/ trong sut b/ truyn nhim c/ bóng chuyn d/ truyên cn
Câu hi 13: Ch ra cp t đồng nghĩa trong câu:
“Ở hin thì li gp lành
Những người nhân đức trời danh phước cho.”
a/ , gp b/ hin, lành c/ nhân, tri d/ gp, lành
Câu hi 14: T nào là t láy âm đầu?
a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hi 15: T nào viết sai chính t?
a/ long lanh b/ núi non c/ lí l d/ lúi lon
Câu hi 16: T nào khác vi các t còn li?
a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề
Câu hi 17: T nào đồng nghĩa với t siêng năng”?
a/ cn cù b/ kết qu c/ lười biếng d/ chu đáo
Câu hi 18: T nào trái nghĩa với t “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”?
a/ ba b/ by c/ ni d/ c 3 đáp án
Câu hi 19: Trong các t sau, t nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc?
A đất mũi B mũi kéo C mũi tàu D mũi tẹt
Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào?
A trung hu B ác độc C đảm đang D nhân ái
Câu hi 21: Trong các t sau, t nào sai chính t?
A lúng liếng B núng liếng C long lanh D nôn nao
Câu hỏi 22: Để nguyên tên mt loài chim
B sắc, thường thy ban đêm trên trời.
A/ trng trăng B/ én kén C/ s - s D/ sao sáo
Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình?
a/ b câu b/ sếu c/ hc d/ rùa
Câu hi 24: T nào trái nghĩa với t “chính nghĩa”?
a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hi 25: T nào có nghĩa là "tất c mi th tn tại xung quanh con người." ?
a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên c d/ rng núi
Câu hi 26: Ai là tác gi của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"?
a/ Định Hi b/ Huy Cn c/ Phm H d/ Quang Huy
Câu hi 27: T nào dưới đây không thuộc nhóm t ch không gian rng ln?
a/ mênh mông b/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát
Câu hi 28: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ
Câu hi 29: Ba-la-lai-ca là tên gi ca:
a/ tên mt thành ph Nga b/ tên mt loại đàn 3 dây của người Nga
c/ tên mt cô gái Nga d/ tên mt chàng trai Nga
Câu hi 30: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ:
"Chiếc đập ln ni lin hai khi núi
Bin s nm b ng gia cao nguyên."
(SGK, Tiếng Vit 5, tp 1, tr.69)
a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không s dng
Câu hi 31: T nào ch s vt, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành
bão." ?
a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành
Câu hi 32: Trong câu chuyn "Những người bn tt", A-ri-ôn được cu bi:
a/ một ngư dân b/ một đàn cá heo c/ mt thy th d/ một đàn cá voi
Câu hi 33: T "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền
Câu hi 34: T nào còn thiếu trong đoạn thơ sau?
"Nhng vt ..... màu mt
Lúa chín ngp lòng thung
Và tiếng nhc nga rung
Sut trin rng hoang dã"
a/ áo b/ nương c/ nng d/ mây
Bài 4: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng vn phù hp vi câu sau: Ch........ia......... ngt s bùi.
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng vn phù hp vi câu sau: K....... iến........... tha lâu
cũng đầy t.
Câu hi 3: Tìm tiếng cha vn "uyêt" hoc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào ch trng
trong câu: Da trắng như ..... tuyết..........
Câu hi 4: T "chy" trong câu: "Nhà nghèo phi chạy ăn từng ba", là t mang
nghĩa .......... chuyn.......
Câu hi 5: T "chy" trong câu: "Lp chúng tôi t chc thi chy" là t mang nghĩa
.............. gc............
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng ch cái phù hp vi câu sau: Mí....... a....... sâu có đốt,
nhà dột có nơi.
Câu hi 7: Tìm tiếng cha vn "uya" hoc "ia" hoặc "uyêt" điền vào ch trng trong
câu: Hoa Qunh là loài hoa n v ........ khuya...............
Câu hi 8: Thành ng "Non xanh nước biếc" là nói v v đẹp ca ......... thiên
.......... nhiên.
Câu hi 9: Tìm tiếng cha vn "uyên" hoc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào ch trng
trong câu: ........ thuyn.................. v có nh bến chăng. Bến thì mt d khăng khăng
đợi thuyn.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng vn phù hp vi câu sau: Con kiến mà
l.........eo............ cành đa. Leo phi cành ct, leo ra, leo
Câu hỏi 11: Điền vào ch trng:
Bay mang nhng B.52
Những na pan, hơi độc
Đến Vit Nam
Để đốt những nhà thương……trường hc……
Câu hỏi 12: Điền t phù hp vào ch trống: “Kiến ……tha……….lâu cũng đầy t.”
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống: “Chia …ngt……… sẻ bùi.”
Câu hi 11: T ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là t mang nghĩa
……chuyn……
Câu hi 12: Hai cây cùng có mt tên
Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường.
Tr lời: cây ……………….súng…………
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống: “Mía…………sâu…………có đốt, nhà
dột có nơi.”
Câu hỏi 14: Điền t phù hp vào ch trống: “Những t có nghĩa trái ngược nhau
đưc gi là t ……trái…… nghĩa.”
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trng: Con kiến mà .......leo............. cành đa.
Leo phi cành cụt, leo ra, leo vào.”
Câu hỏi 16: Điền t phù hp vào ch trống: “Truyền … thuyết………..là loại truyn
dân gian v các nhân vt và s kiện có liên quan đến lch s mang yếu t thần kì.”
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
“Đ nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp tri dài trung du
Thêm nng vinh d tuổi thơ
Cùng d sinh hoạt đón cờ thi đua.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t đôi……..
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trống: “Thắng không kiêu, …bi……… không
nản.”
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
“Đ nguyên trái nghĩa với “chìm”
B đầu thành qu trên cành cây cao.”
T b đầu là t nào?
Tr li: t ……i……….
Câu hỏi 20: Điền t đồng nghĩa với t “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói ln.”
Câu hỏi 21: Điền t trái nghĩa với t đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng
một gói khi … no…”
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trống: “Kiến … tha……lâu cũng đầy t.”
Câu hỏi 23: Điền t phù hp vào ch trng:
T "hnh phúc" là t đồng… nghĩa với t "sung sướng".
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
Bài văn tả cảnh thường có ba phn: m bài, thân bài và …kết... bài.
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
Bài tập đọc "Quang cnh làng mạc ngày ….mùa …. " do nhà văn Hoài
viết.
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trng:
T ch gm mt tiếng gi là t đơn….
Câu hi 27: Giải câu đố:
nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyn li tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lm nha
Còn thêm thanh sắc để bà ct may"
T để nguyên là t gì?
Đáp án là:…keo
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trng:
Ch thời gian đã qua là …quá…… khứ.
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng:
Lý T Trng là nhà …cách… mạng tr tui ca Vit Nam, ông b bt và kết án
t hình năm 1931, khi mới 17 tui.
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng:
T đồng nghĩa là những t có ….nghĩa… giống nhau hoc gn ging nhau.
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trng: (viết hoa tên riêng):
Nhân vt chính trong "Lòng dân" ca Nguyễn Văn Xe là: dì …Năm
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trng:
Ph biến, gii thích rng rãi đ thuyết phc mọi người tán thành, ng h, làm
theo được gọi là …tuyên………. truyền.
Bài 4 Đin t còn thiếu vào ch trng:
Câu hỏi 1: Điền t phù hp vào ch trng: Lý T Trọng là nhà ……cách……mạng
tr tui ca Vit Nam, ông b bt và kết án t hình năm 1931, khi mới 17 tui.
Câu hỏi 2: Điền t phù hp vào ch trng: Các t “trong veo, trong vắt, trong xanh”
là các t đồng ……………nghĩa …..
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trống: Điền t phù hp vào ch trng: Ch tch
H Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc …..lập ……trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 4: Điền t phù hp vào ch trống: Tên nước ta t năm 1945 đến năm 1976 là
"Việt Nam Dân …..chủ..... Cng hòa."
Câu hỏi 5: Điền t phù hp vào ch trng: T “hạnh phúc” là từ ….đồng….. nghĩa
vi t “sung sướng”.
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phn: m
bài, thân bài và …kết………….bài.
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trng: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mc ngày
……..mùa..” do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 8: Điền t phù hp vào ch trống: Nơi gia đình và dòng h ta đã sống qua
nhiều đời được gi là ……quê…..hương.
Câu hỏi 9: Điền t đồng nghĩa với t “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói ………lớn…”
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trng:
“Đt nghèo nuôi nhng anh hùng
Chìm trong máu chy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt b lại …hiền……như xưa.”
(Vit Nam thân yêu Nguyễn Đình Thi)
Bài 5: Kh con nhanh trí
thánh th thiên vùng thuc lc
địa
đẹp hình chính danh phương
Bài 6: H con thiên tài
đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ .
Tôn sư trọng đạo.
hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/
Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.
Kính/dưới/trên/nhường/.
Kính trên nhường dưới.
vàng/Nng/màu/ng/hoe/./nht
Nng nht ng màu vàng hoe.
ct/ gáy/ Con/ gà/ ./ trng/ tiếng
Con gà trng ct tiếng gáy.
rt/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Nhng/ tinh/ nghch
Nhng cây hoa ti gôn rt tinh nghch.
cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /th
Ngưi th n giương cung bắn con nai.
ớc/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nn
c ta có nền văn hiến lâu đời.
i/V/am/N/t
Vit Nam
đ/b/ng/ình/ẳ
bình đẳng
| 1/57

Preview text:

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 1 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống.
Câu 1: Nghìn năm ............ hiến
Câu 2: Quốc ............ Giám
Câu 3: Nơi chôn rau ............. rốn
Câu 4: Cách mạng ............. Tám
Câu 5: Việt Nam .............. chủ cộng hòa Câu 6: Văn M...........ếu
Câu 7: Quê cha .......... tổ
Câu 8: Trạng .............. Nguyễn Hiền Câu 9: Tiế........... sỹ
Câu 10: Tổ ........... uốc
Câu 11: Người sống đống ….
Câu 12: Bán sống bán ………….
Câu 13: Cá không ăn muối cá ……….
Câu 14: Cầm …… nảy mực
Câu 15: Cầm kì …….. họa
Câu 16: Cây ……… bóng cả
Câu 17: Cây ngay không …….. chết đứng
Câu 18: Ăn ……… làm ra
Câu 19: Buôn …… bán đắt
Câu 20: Chao nào ……. nấy
Câu 21: Ăn ……..……… mặc đẹp
Câu 22: Công ……..…..nghĩa mẹ.
Câu 23: Anh …………...như thể chân tay.
Câu 24: Gần mực thì ………….gần đèn thì rạng
Câu 25: Một cây làm chẳng nên …….…..
Câu 26: Quê …………….…..đất tổ
Câu 27: Ăn cây nào ……….….cây ấy
Câu 28: Có công mài ……….….có ngày nên.. ….…
Câu 29: Chị ngã ……nâng
Câu 30: Một ……..….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
BÀI 2: CHUỘT VÀNG TÀI BA ĐỀ 1
Đồng nghĩa với từ “đất
Đồng nghĩa với từ “xây
Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ thợ mỏ thợ mỏ thợ mỏ Đại tá Đại tá Đại tá thợ điện thợ điện thợ điện tiến sĩ tiến sĩ tiến sĩ giáo sư giáo sư giáo sư trung sĩ trung sĩ trung sĩ đại tướng đại tướng đại tướng Trung úy Trung úy Trung úy thợ may thợ may thợ may nhà khoa học nhà khoa học nhà khoa học thợ hàn thợ hàn thợ hàn sĩ quan sĩ quan sĩ quan kiến trúc sư kiến trúc sư kiến trúc sư đại úy đại úy đại úy ĐỀ 3 Tốt Động từ làm Bàn Trắng Nhưng Học Ghế Tính từ Như Bơi Xinh Cây Danh từ Tuy Chạy
Bài 3: Phép thuật mèo con Địa Thủy Ruộng Đất Sơn Điền Vườn Núi Lửa Lâm Liên Thiên Mộc Rừng Viên Sen Hỏa Cây Trời Nước
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn
Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí
Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của ……… a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc d/ Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu
Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào? A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm
Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào?
Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."
(Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là
một lâu đài kiến trúc tân kì."? a/ so sánh b/ nhân hóa
c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có
sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò
Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em.
b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi.
d/ Nguyên đưa tay quệt má.
Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng
Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà
Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích
trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?
a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn
b/ trạng ngữ chỉ thời gian
c/ trạng ngữ chỉ mục đích
d/ trạng ngữ chỉ phương tiện
Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng."
a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng
b/ mà sáng sủa, ấm cúng c/ ấm cúng
d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe
Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ
Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng."
a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng
Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
a/ vẻ đẹp của con người
b/ vẻ đẹp của đất đai
c/ sự khó khăn của con người
d/ vẻ đẹp của bông hoa
Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương
Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng
Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy
Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường ................ sớm chiều".
Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ:
"Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển .............. đâu trời đẹp hơn?"
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.67)
Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường .................. học đầu tiên của Việt Nam?
Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ ............... nghĩa với từ "bát ngát".
Câu hỏi 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc ................ trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là ................. hương.
Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt .............., ông bị bắt và
kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 8: Hai bên đường, ............ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai
cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa.
Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông .....................
Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có .......... phần. Mở bài, thân bài, kết bài.
Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ ……………. đỉnh Trường Sơn sớm chiều".
Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua ……………….. Hương
Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà ……………….mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị
bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ………" do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn,
ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại ………..đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng
ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu.
Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ,
thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là …………..
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại …………….như xưa.”
(Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi)
Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, ………..bài
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển ………..”
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một
nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì?
Trả lời: Nhờ sự hi ………..của biết bao nhiêu đồng bao các em.
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976
là “Việt Nam Dân ………….Cộng hòa”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em …………”
Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn …..... Hoài viết. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Nghìn năm ............ hiến văn Quốc ............ Giám Tử
Nơi chôn rau ............. rốn cắt
Cách mạng ............. Tám tháng
Việt Nam .............. chủ cộng hòa dân Văn M...........ếu i Quê cha .......... tổ đất
Trạng .............. Nguyễn Hiền Nguyên Tiế........... sỹ n Tổ ........... uốc q Người sống đống …. vàng
Bán sống bán …………. chết
Cá không ăn muối cá ………. ươn Cầm …… nảy mực cân Cầm kì …….. họa thi Cây ……… bóng cả cao
Cây ngay không …….. chết đứng sợ Ăn ……… làm ra nên Buôn …… bán đắt may Chao nào ……. nấy con
Ăn ……..ngon……… mặc đẹp
Công ……..cha…..nghĩa mẹ.
Anh ………….em..như thể chân tay.
Gần mực thì ………đen….gần đèn thì rạng
Một cây làm chẳng nên …….non….. Quê ….cha…..đất tổ
Ăn cây nào ….rào….cây ấy
Có công mài …sắt….có ngày nên ….kim… Chị ngã …em…nâng
Một ….con….ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Đồng nghĩa với từ “đất
Đồng nghĩa với từ “xây
Đồng nghĩa với từ “thế nước” dựng” giới” Trái đất Trái đất Trái đất Xóm làng Xóm làng Xóm làng Địa cầu Địa cầu Địa cầu Giữ gìn Giữ gìn Giữ gìn Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Kiến thiết Kiến thiết Kiến thiết Dựng xây Dựng xây Dựng xây Tổ quốc Tổ quốc Tổ quốc Xây đắp Xây đắp Xây đắp Giang sơn Giang sơn Giang sơn Non sông Non sông Non sông Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Quốc gia Quốc gia Quốc gia ĐỀ 2 Công nhân Trí thức Quân nhân
Thợ cơ khí, thợ mỏ, thợ
Bác sĩ, giáo sư, tiến sĩ,
Đại tá, đại tướng, trung
điện, thợ may, thợ hàn kiến trúc sư, nhà khoa sĩ, đại úy, sĩ quan học Trung úy, ĐỀ 3 Tốt làm Bàn Động từ Trắng Nhưng Học Ghế Tính từ Như Bơi Xinh Cây Danh từ Tuy Chạy
BÀi 3: Phép thuật mèo con Địa = đất thủy = nước ruộng = điền sơn = núi Cây = mộc Vườn = viên rừng = lâm lửa = hỏa trời = thiên
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"? a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào? a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"? a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"? a/ chúa sơn lâm b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"? a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"? a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào? a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"? a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”? a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?” a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Câu hỏi 14: Từ nào đồng nghĩa với từ “to lớn”? a/ to nhỏ b/ vĩ đại c/ bé xíu d/ nhỏ nhắn
Câu hỏi 15: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xứt mẻ b/ sum suê c/ xuất sắc d/ sấu sí
Câu hỏi 16: Tìm từ phù hợp điền vào chỗ trống:
Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu, kỉ nguyên của ……… a/ Độc lập b/ Tự do c/ Hạnh phúc
d/ Cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “hoàn cầu”? a/ đất nước b/ xây dựng c/ dân tộc d/ năm châu
Câu hỏi 18: Không có nghĩa giống từ “đồng” trong từ “đồng chí” là từ nào?
A – đồng ruộng B – đồng tâm C – đồng lòng D – đồng cảm
Câu hỏi 19: Câu: "Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào ? a/ Ai là gì? b/ Ai làm gì? c/ Ai thế nào? d/ Khi nào?
Câu hỏi 20: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."
(Cảnh khuya - Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là
một lâu đài kiến trúc tân kì."?
a/ so sánh b/ nhân hóa
c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có
sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò
Câu hỏi 26: Câu nào được viết theo mẫu “Ai làm gì ?” ? a/ Chị là chị của em.
b/ Một năm mới bắt đầu. c/ Bé là trò giỏi.
d/ Nguyên đưa tay quệt má.
Câu hỏi 27: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ nức lở c/ nhung lụa d/ nấu nướng
Câu hỏi 28: Từ nào không đồng nghĩa với từ "tổ quốc" ? a/ đất nước b/ quốc hiệu c/ giang sơn d/ nước nhà
Câu hỏi 29: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Bằng sự kiên trì, rùa con đã về đích
trước thỏ." thuộc kiểu trạng ngữ nào?
a/ trạng ngữ chỉ nơi chốn
b/ trạng ngữ chỉ thời gian
c/ trạng ngữ chỉ mục đích
d/ trạng ngữ chỉ phương tiện
Câu hỏi 30: Xác định vị ngữ cho câu văn sau: "Ngôi nhà tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng."
a/ đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng
b/ mà sáng sủa, ấm cúng c/ ấm cúng
d/ tranh đơn sơ mà sáng sủa, ấm cúng
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ siêng năng b/ sung sướng c/ xung phong d/ xức khỏe
Câu hỏi 32: Tìm biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong câu thơ sau:
"Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo" (Trần Đăng Khoa) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ
Câu hỏi 33: Xác định trạng ngữ trong câu văn sau: "Để khỏe mạnh, em phải ăn uống đủ dinh dưỡng."
a/ để khỏe mạnh, em phải b/ để khỏe mạnh c/ em phải ăn d/ đủ dinh dưỡng
Câu hỏi 34: Câu tục ngữ "Người ta là hoa đất" ca ngợi điều gì?
a/ vẻ đẹp của con người
b/ vẻ đẹp của đất đai
c/ sự khó khăn của con người
d/ vẻ đẹp của bông hoa
Câu hỏi 35: Không dấu là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân.
Từ không dấu là từ gì? a/ nước b/ muối c/ mắm d/ tương
Câu hỏi 36: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Sông La ơi sông La Trong veo như ánh mắt Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng ...."
(Bè xuôi sông La - Vũ Duy Thông) a/ mi b/môi c/ mũi d/ miệng
Câu hỏi 37: Từ nào viết đúng chính tả? a/ lăng xăng b/ nhăng lăng c/ tiu xỉu d/ máp máy
Câu hỏi 38: Bộ phận in đậm trong câu văn: "Trống báo vào lớp lúc 8 giờ." trả lời cho câu hỏi gì? a/ Là gì? b/ Ở đâu? c/ Khi nào? d/ Vì sao? Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ che đỉnh Trường .......Sơn......... sớm chiều".
Câu hỏi 2: Điền từ còn thiếu trong câu thơ:
"Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển .......lúa....... đâu trời đẹp hơn?"
Câu hỏi 3: Văn Miếu - Quốc Tử Giám được coi là trường ........đại.......... học đầu tiên của Việt Nam?
Câu hỏi 4: Từ "mênh mông" là từ .......đồng........ nghĩa với từ "bát ngát".
Câu hỏi 5:Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc .....lập........... trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 6: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua nhiều đời được gọi là
........quê......... hương.
Câu hỏi 7: Lý Tự Trọng là nhà cách mạng trẻ tuổi của Việt .......Nam......., ông bị bắt
và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 8: Hai bên đường, .....ng.......ười đứng xem đông như hội, trẻ già, trai gái ai
cũng tỏ lòng ngưỡng mộ quan nghè tân khoa.
Câu hỏi 9: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua sông ........Hương.............
Câu hỏi 10: Bài văn tả cảnh thường có .....ba..... phần. Mở bài, thân bài, kết bài.
Câu hỏi 11: Điền từ còn thiếu trong câu thơ: "Mây mờ ……che………. đỉnh Trường Sơn sớm chiều".
Câu hỏi 12: Cầu Tràng Tiền ở Huế được bắc qua ……sông………….. Hương
Câu hỏi 13: Lý Tự Trọng là nhà ……cách………….mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông
bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 14: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày …mùa……" do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 15: Điền từ còn thiếu: Sau 80 năm giời nô lệ làm cho nước nhà bị yến hèn,
ngày nay chúng ta cần phải xây dựng lại ………..đồ mà tổ tiên đã để lại cho chúng
ta, làm sao cho chúng ta theo kịp các nước trên hoàn cầu.
Câu hỏi 16: Cây cùng loại với cây cau; cao một, hai mét, lá xẻ hình quạt, thân nhỏ,
thẳng và rắn, thương dùng làm gậy là ……lụi……..
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại ……hiền……….như xưa.”
(Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi)
Câu hỏi 18: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: Mở bài, thân bài, ……kết…..bài
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Rừng vàng biển …bạc…..”
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong “Thư gửi các học sinh” của Hồ Chí Minh, các em đã được hưởng một nền giáo
dục hoàn toàn Việt Nam nhờ điều gì?
Trả lời: Nhờ sự hi …sinh……..của biết bao nhiêu đồng bao các em.
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976
là “Việt Nam Dân ……chủ…….Cộng hòa”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chị ngã em …nâng………”
Câu hỏi 23: Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" do nhà văn ...Tô… Hoài viết. ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba (Đánh dấu hoặc gạch chân vào đáp án đúng) ĐỀ 1
Đồng nghĩa với “rộng”
Đồng âm với “đồng” Nghề nghiệp đồng tiền đồng tiền đồng tiền cốc chén cốc chén cốc chén tượng đồng tượng đồng tượng đồng bộ đội bộ đội bộ đội bao la bao la bao la y tá y tá y tá đồng tâm đồng tâm đồng tâm đồng ruộng đồng ruộng đồng ruộng mênh mông mênh mông mênh mông giáo viên giáo viên giáo viên thợ hồ thợ hồ thợ hồ Kẹo Kẹo Kẹo Xanh biếc Xanh biếc Xanh biếc ĐỀ 2 Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với Đồng nghĩa với “tổ quốc” “thế giới” “hổ” Cần cù Cần cù Cần cù Hoàn cầu Hoàn cầu Hoàn cầu Ông ba mươi Ông ba mươi Ông ba mươi Hổ Hổ Hổ Nước nhà Nước nhà Nước nhà Non sông Non sông Non sông Trái đất Trái đất Trái đất Cọp Cọp Cọp Xã hội Xã hội Xã hội Đất nước Đất nước Đất nước Gia đình Gia đình Gia đình Dần Dần Dần Giang sơn Giang sơn Giang sơn ĐỀ 3 Học sinh tiểu học Tiểu thương Nông dân Thương nhân Bác sĩ Dân cày Doanh nhân Thợ cấy Giáo viên Thợ cày Chủ tiệm Học sinh trung học Học sinh Chủ quán Mẫu giáo Y tá
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Nghĩa mẹ như ………….trong nguồn chảy ra.
Câu 2: Ăn quả ………….người trồng cây.
Câu 3: Trọng ………khinh tài.
Câu 4: Cánh cò bay lả dập ………………..
Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh ……………
Câu 6: Rừng vàng …………..bạc
Câu 7: Nơi chôn rau cắt …………….
Câu 8: Cây ………….không sợ chết đứng
Câu 9: Anh hùng xuất thiếu …………
Câu 10: Công …………. như núi Thái Sơn.
Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhanh nhẹn Tháo vát To lớn Giang sơn Kiệt xuất Xuất chúng Ngơ ngác Thông minh Gắn bó Sáng suốt Bỡ ngỡ Xây dựng Tiết kiệm Năm châu Hoàn cầu Khăng khít Đất nước Vĩ đại Kiến thiết Dành dụm ĐỀ 2 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa
Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm
Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội
Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy
Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân
Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền
Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy
Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng
Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối
c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối
Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng
Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng
Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các c/ Hồ Văn d/ Cả ba đáp án trên
Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân
Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học
Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:
“ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường …………….đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học
Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ
Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì?
Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh
Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng ………… áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt
Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút
b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà
Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu D. cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy .............
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ............ nết".
Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng
kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................".
Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng".
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............".
Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ............. nhân.
Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ,
không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .............. nhường".
Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là ………….thức
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển ….?....."
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung …..?...... đấu cật."
Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên
ngôn Độc …..? ……trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã ….?.....nâng."
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976
là "Việt Nam Dân …..?..... Cộng hòa."
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng ……..? ….một giàn."
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người ……?.......ăn nói dịu dàng dễ nghe."
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày …..? tốt lúa.”
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Em thuận…..? hòa là nhà có phúc.”
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua
nhiều đời được gọi là …….?.....hương.
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh ……………biển lúa đâu trời đẹp hơn."
Câu hỏi 23: Giải câu đố:
"Để nguyên trái nghĩa với "chìm"
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Từ bỏ đầu là từ nào? Trả lời: từ ………
Câu hỏi 24: Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ ……….
Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy
vậy, không …..ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: ……..từ.
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng …………….. (Tô Hoài)
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là ……………quốc.
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: ……………nghĩa.
Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ……ợ.
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ …………….."
Bài 6: Khỉ con nhanh trí mỏi chim thành tiến khí vũ công ty bằng cộng cò an cụ
Bài 7: Ngựa con dũng cảm Tổ quốc
là tương lai của đất nước. Xuân về sáng lấp lánh. Những chú chin sơn ca cao trong xanh. Dòng sông đỏ nặng phù sa. Bác Hồ
trăm hoa đua nhau khoe sắc Ngôi sao
là đất nước của mình. Họa sĩ hót líu lo. Trẻ em Màu vàng tươi. Bầu trời Vẽ rất đẹp. Hoa cúc
đọc bản Tuyển ngôn độc lập. ĐÁP ÁN
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Đồng nghĩa với “rộng”: bao la, mênh mông
Đồng âm với “đồng”: đồng tiền, tượng đồng, đồng tâm, đồng ruộng
Nghề nghiệp: bộ đội, y tá, giáo viên, thợ hồ ĐỀ 2
Đồng nghĩa với “tổ quốc”: Nước nhà, Đất nước, Giang sơn
Đồng nghĩa với “thế giới”: Hoàn cầu, Non sông, Trái đất
Đồng nghĩa với “hổ”: Ông ba mươi, Hổ, Cọp, Dần ĐỀ 3: Học sinh tiểu học Tiểu thương Nông dân Thương nhân Bác sĩ Dân cày Doanh nhân Thợ cấy Giáo viên Thợ cày Chủ tiệm Học sinh trung học Học sinh Chủ quán Mẫu giáo Y tá
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Nghĩa mẹ như ………….trong nguồn chảy ra. Đáp án: nước
Câu 2: Ăn quả ………….người trồng cây. Đáp án: nhớ
Câu 3: Trọng ………khinh tài. Đáp án: nghĩa
Câu 4: Cánh cò bay lả dập ……………….. Đáp án: dờn
Câu 5: Đất nghèo nuôi những anh …………… Đáp án: hùng
Câu 6: Rừng vàng …………..bạc Đáp án: biển
Câu 7: Nơi chôn rau cắt ……………. Đáp án: rốn
Câu 8: Cây ………….không sợ chết đứng Đáp án: ngay
Câu 9: Anh hùng xuất thiếu ………… Đáp án: niên
Câu 10: Công …………. như núi Thái Sơn. Đáp án: Cha
Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1
Nhanh nhẹn = Tháo vát; To lớn = Vĩ đại; Giang sơn = Đất nước;
Hoàn cầu = Năm châu; Bỡ ngỡ = Ngơ ngác; Xây dựng = Kiến thiết;
Tiết kiệm = Dành dụm; Kiệt xuất = Xuất chúng; Thông minh = Sáng suốt Khăng khít = Gắn bó ĐỀ 2 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết
Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng
Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN từ vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Thay từ "ào ào" trong câu: "Trời sắp mưa, mây đen kéo đến ào ào." bằng từ nào? a/ ùn ùn b/ sầm sập c/ lác đác d/ lưa thưa
Câu hỏi 2: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng? a/ vàng mượt b/ vàng óng c/ vàng mười d/ vàng xuộm
Câu hỏi 3: Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang? a/ giáo viên b/ lái xe c/ bác sĩ d/ bộ đội
Câu hỏi 4: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân" a/ thợ điện b/ thợ hàn c/ thợ cơ khí d/ thợ cấy
Câu hỏi 5: Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"? a/ thái bình b/ bình tĩnh c/ bình thường d/ bình quân
Câu hỏi 6: Từ nào đồng nghĩa với "đồng" trong từ "đồng tâm"? a/ đồng sức b/ đồng lòng c/ đồng chí d/ đồng tiền
Câu hỏi 7: Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân" a/ kỹ sư b/ đại úy c/ trung úy d/ thiếu úy
Câu hỏi 8: Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"? a/ chiến tranh b/ chiến tích c/ chiến trường d/ chiến thắng
Câu hỏi 9: Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm? a/ âm đệm, âm chính b/ âm đệm, âm cuối
c/ âm đệm, âm chính, âm cuối d/ âm chính, âm cuối
Câu hỏi 10: Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."? a/ tiêu dùng b/ tiêu hao c/ tiên tiền d/ tiêu túng
Câu hỏi 11: Âm chính trong tiếng “huyện” là âm nào? a/ u b/ yê c/ n d/ thanh nặng
Câu hỏi 12: Trong Văn Miếu – Quốc tử giám có những gì? a/ Giếng Thiêng Quang b/ Khuê Văn Các C./ Hồ Văn
d/ Cả ba đáp án trên
Câu hỏi 13: Từ nào khác các từ còn lại? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bầu bạn d/ bạn thân
Câu hỏi 14: Từ nào có nghĩa là “truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp.”? a/ lịch sử b/ văn hiến c/ đạo lý d/ văn học
Câu hỏi 15:Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống:
“ Văn Miếu Quốc Tử Giám được coi là trường …………….đầu tiên của Việt Nam.” a/ học b/ tiểu học c/ trung học d/ đại học
Câu hỏi 16: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ giục giã c/ dạt dào d/ dực dỡ
Câu hỏi 17: Câu: “An đang học bài.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai làm gì? b/ Tại sao? c/ Ai thế nào? d/ Ai là gì?
Câu hỏi 18: Âm cuối của tiếng “nhãn” là âm nào? a/ nh b/ a c/ n d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 19: Từ nào viết đúng chính tả? a/ ná cây b/ áo nụa c/ lóng lực d/ lung linh
Câu hỏi 20: Chọn từ trái nghĩa với từ “ráo” điền vào chỗ trống: “Sáng ………… áo, trưa ráo đầu.” a/ khô b/ phơi c/ ướt d/ giặt
Câu hỏi 21: Từ nào đồng nghĩa với từ “bát ngát”? a/ hun hút b/ nhỏ nhắn c/ mênh mông d/ mượt mà
Câu hỏi 22: Trong tiếng "hoa" gồm? A. âm đầu, âm đệm B. âm chính C. thanh điệu
D. cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 23: Cặp từ trái nghĩa trong câu:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." là cặp từ nào? A. qua, sa B. hạc, suối C. trong, đục D. trong, qua
Bài 5: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy .............
Đáp án của bạn: vần
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ............ nết".
Đáp án của bạn: đẹp
Câu hỏi 3: Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ............" chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng
kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Đáp án của bạn: làm
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì ................".
Đáp án của bạn: sáng
Câu hỏi 5: Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ............... chính.
Đáp án của bạn: âm
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ............ bụng".
Đáp án của bạn: rộng
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ..............".
Đáp án của bạn: mưa
Câu hỏi 8: Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ............. nhân.
Đáp án của bạn: công
Câu hỏi 9: Câu thành ngữ: "Chịu .................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ,
không ngại khó, ngại khổ.
Đáp án của bạn: thương
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính .....dưới......... nhường".
Câu hỏi 11: Các từ: “giáo viên”, “kĩ sư”, “bác sĩ”, “luật sư” được gọi chung là …… trí…….thức
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Rừng vàng biển ….bạc....."
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung …..lưng...... đấu cật."
Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên
ngôn Độc …..lập ……trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chị ngã ….em.....nâng."
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976
là "Việt Nam Dân …..chủ..... Cộng hòa."
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng ……..chung ….một giàn."
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
Người ……khôn.......ăn nói dịu dàng dễ nghe."
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhai kĩ no lâu, cày ..sâu…. tốt lúa.”
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Em thuận…..anh.... hòa là nhà có phúc.”
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua
nhiều đời được gọi là …….quê..... hương.
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh …mông……biển lúa đâu trời đẹp hơn."
Câu hỏi 23: Giải câu đố:
"Để nguyên trái nghĩa với "chìm"
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao."
Từ bỏ đầu là từ nào?
Trả lời: từ …ổi……
Câu hỏi 24: Giải câu đố:
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người lại qua Nặng vào em mẹ quê ta
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ …cầu…….
Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau: "Một hành khách thấy
vậy, không …gi..ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "ngôi trường, cây cối, máy bay" đều là: …danh…..từ.
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng …lịm………….. (Tô Hoài)
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các nước giàu mạnh trên thế giới được gọi là ……cường………quốc.
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Các từ "siêng năng ,chăm chỉ, cần cù" là những từ: …đồng…………nghĩa.
Câu hỏi 30: Điền tr hay ch vào chỗ trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài …tr…ợ.
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ……ghép…….."
Bài 6: Khỉ con nhanh trí mỏi chim thành tiến khí vũ công ty bằng cộng cò an cụ
Bài 7: Ngựa con dũng cảm Tổ quốc
là tương lai của đất nước. Xuân về sáng lấp lánh. Những chú chin sơn ca cao trong xanh. Dòng sông đỏ nặng phù sa. Bác Hồ
trăm hoa đua nhau khoe sắc Ngôi sao
là đất nước của mình. Họa sĩ hót líu lo. Trẻ em màu vàng tươi. Bầu trời vẽ rất đẹp. Hoa cúc
đọc bản Tuyển ngôn độc lập. ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Chuột vàng tài ba
(Đánh dấu hoặc gạch chân dưới đáp án đúng) ĐỀ 1 Trạng nguyên Anh hùng dân tộc
Nhà văn – Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh ĐỀ 2 Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá ĐỀ 3 Hợp tác
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi mặt mũi mặt mũi nhà lá đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ ĐỀ 4: An yên Hòa quyện Hòa là cùng nhau Thái bình Hòa bình Hòa tấu Hòa là trộn lẫn Hòa âm Hòa nhã Hòa thuận Bình an
Hòa là yên ổn, không có Hòa nhạc xung đột Hòa trộn Hòa tan Hòa ca
Bài 2: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1 siêng năng Tổ quốc hỏa xa to lớn xe lửa hiền từ
không chiến tranh hòa bình hợp tác bạn bè vĩ đại xe lửa quê quán đất nước chăm chỉ hữu nghị ngựa ô tàu hỏa hiền lành ngựa đen Cụ Hồ bằng hữu cố hương Bác Hồ
Đáp án: …………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… ĐỀ 2 Trăng Yên lặng Vân Niềm nở Hạnh phúc Phong Mát rượi Mặt trời Đon đả Nguyệt Gió Mây Thổ Nhật Gắn bó Đất Khăng khít Sung sướng Yên tĩnh Mát mẻ ĐỀ 3 Hạnh phúc Trời Giản dị Đơn sơ Nhọc nhằn Gắn bó Đoàn kết Vui sướng Trăng Yêu thương Quý mến Nguyệt Hiện tại Nhật Thiên Chờ đợi Bây giờ Mong ngóng Vất vả Mặt trời
Bài 3: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón
Câu hỏi 2: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá
Câu hỏi 3:Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà
Câu hỏi 4: Từ còn thiếu trong câu "Đói cho … rách cho thơm" là từ nào? A. sạch B. tốt C. đẹp D. xấu
Câu hỏi 5: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? A. buồn, khổ B. vui, cười
C. buồn, vui D. vui, sướng
Câu hỏi 6: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ….
Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa
Câu hỏi 7: Từ còn thiếu trong câu "Cây … không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch
Câu hỏi 8: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy ..." là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang D. lề
Câu hỏi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? A. bánh tét B. bánh nậm C. bánh giò D. bánh chay
Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xuất hiện ở đâu? a/ màu máu b/ màu cờ Tổ quốc c/ khăng quàng đội viên d/ rừng núi
Câu hỏi 12: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ tốt, đẹp b/ tốt, lành c/ xấu, xí d/ tốt, xấu
Câu hỏi 13: Thành ngữ nào mang ý nghĩa “sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên”? a/ Lá rụng về cội
b/ Cầu được ước thấy c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm.
Câu hỏi 14: Từ nào thuộc nhóm từ chỉ “doanh nhân” a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ thợ cày d/ học sinh
Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao
Câu hỏi 16: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? a/ béo, gầy b/ cao, lớn c/ béo, to d/ gầy, nhỏ
Câu hỏi 17: Từ nào viết sai chính tả? a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san sẻ d/ ngôi xao
Câu hỏi 18: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, buồn
Câu hỏi 19: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn
Câu hỏi 20: Từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ cỏ lon c/ áo lụa d/ nấu cơm
Câu hỏi 21: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ xấu – ác
b/ thật thà – hiền lành c/ dũng cảm – anh hùng d/ ngoan – hư
Câu hỏi 22: Từ nào có thể ghép từ từ “thức” để tạo thành từ có nghĩa? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh
Câu hỏi 23: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 24: Bài thơ "Ê-mi-li, con..." ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ Ê-mi-li d/ Giôn-xơn
Câu hỏi 25: Các từ giống nhau về âm đọc nhưng khác hẳn nhau về nghĩa được gọi là gì? a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng âm d/ từ ghép
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bè bạn d/ bạn thân
Câu hỏi 27: Từ nào chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị
Câu hỏi 28: Từ "đường" trong câu: "Nước đường rất ngon." và "Xe cộ tấp nập trên
đường." có quan hệ gì ? a/ từ đồng âm
b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa
Câu hỏi 29: Từ nào dưới đây chỉ những người cùng làm một nghề? a/ đồng nghiệp b/ đồng môn c/ đồng bào d/ đồng chí
Câu hỏi 30: Từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là "bạn" ? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ xây dựng b/ mùa xuân c/ so sánh d/ thợ xăn
Câu hỏi 32: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "hòa bình" ? a/ bình minh b/ thái bình c/ bình phục d/ bình tĩnh
Câu hỏi 33: Từ nào trái nghĩa với từ "đoàn kết"? a/ chia sẻ b/ thương yêu c/ chia rẽ d/ đoàn tụ
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" trái nghĩa với "chê" ? a/ kheng b/ khen c/ then d/ keng
Câu hỏi 35: Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày.
Từ để nguyên là từ gì? a/ tải b/ túi c/ bao d/ bảo
Câu hỏi 36: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai? a/ Tố Hữu b/ Tô Hoài c/ Băng Sơn d/ Vân Long
Câu hỏi 37: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không
trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ điệp từ b/ nhân hóa c/ so sánh
d/ điệp từ và nhân hóa
Câu hỏi 38: Từ nào viết sai chính tả? a/ sáng lạn b/ tươi sáng c/ xa xôi d/ khúc khuỷu
Câu hỏi 39: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xâu xắc b/ gặp gỡ c/ lo lê d/ hiền nành
Câu hỏi 40: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí
Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì?
a/ giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà
b/ học thêm nhiều ngoại ngữ mới
c/ siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn
d/ học tập tốt, lao động tốt
Câu hỏi 41: Có mấy loại từ đồng nghĩa? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 42: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? a/ lo lắng b/ chăm nom c/ hồi hộp Bài 4: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Giải câu đố:
Để nguyên làm áo mùa đông
Thêm huyên là để nhạc công hành nghề
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ……………
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở …………..lạnh.”
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ …………..”
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ………….”
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ ……..…..cọp.”
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần
(hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ …..……..”
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau.
Đó là các từ ……………..”
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như ……….….”
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành ……….…..lá rách.”
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ……..….”
Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi
năm 1247, lúc vừa ……………tuổi.
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự
hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là …………..
Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương có ……………………….tiến sĩ.
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong …………nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên một
mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại.
Bài 5: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Ăn ……mặc ấm.
Câu 2: Ao ……nước cả.
Câu 3: Ao ……nước đọng Câu 4: Báo ân báo ……
Câu 5: Buôn ngược bán …..
Câu 6: Chân cứng, đá ……
Câu 7: Ăn cá bỏ ……..ăn quả bỏ hột
Câu 8: Cá chép hóa …….
Câu 9: Cái nết đánh chết cái ……
Câu 10: Cá ……..nuốt cá bé. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Trạng nguyên Anh hùng dân tộc
Nhà văn – Nhà thơ Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Trắc Trưng Nhị Trưng Nhị Trưng Nhị Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Đăng Khoa Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Trần Quốc Toản Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Xuân Quỳnh Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Tây Đô Tây Đô Tây Đô Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Phạm Đôn Lễ Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Lương Thế Vinh Nguyễn Du Nguyễn Du Nguyễn Du Lê Lợi Lê Lợi Lê Lợi Con Rồng Con Rồng Con Rồng Đông Kinh Đông Kinh Đông Kinh ĐỀ 2 Công nhân Quân nhân Trí thức Bác sĩ Bác sĩ Bác sĩ Thợ điện Thợ điện Thợ điện Thợ cơ khí Thợ cơ khí Thợ cơ khí Giáo viên Giáo viên Giáo viên Trung sĩ Trung sĩ Trung sĩ Thợ hàn Thợ hàn Thợ hàn Giáo sư Giáo sư Giáo sư Đại úy Đại úy Đại úy Thợ cấy Thợ cấy Thợ cấy Thợ may Thợ may Thợ may Đại tá Đại tá Đại tá ĐỀ 3 Hợp tác
Từ ghép tổng hợp
Từ ghép phân loại hợp nhất nhỏ nhẹ hợp nhất bút chì bút chì bút chì hợp lực hợp lực hợp lực bàn gỗ bàn gỗ bàn gỗ lung linh lung linh lung linh lách tách lách tách lách tách máy ủi máy ủi máy ủi mặt mũi mặt mũi nhà lá đi đứng đi đứng tươi tốt tươi tốt tươi tốt nhỏ nhẹ ĐỀ 4 An yên Hòa quyện Hòa là cùng nhau Thái bình Hòa bình Hòa tấu Hòa là trộn lẫn Hòa âm Hòa nhã Hòa thuận Bình an
Hòa là yên ổn, không có Hòa nhạc xung đột Hòa trộn Hòa tan Hòa ca
Bài 2: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1
siêng năng = chăm chỉ, hỏa xa = xe lửa, ngựa đen = ngựa ô, hiền lành = hiền từ,
tàu hỏa = xe lửa; hợp tác = hữu nghị, đất nước = tổ quốc, vĩ đại = to lớn,
hòa bình = không chiến tranh, quê quán = cố hương , bạn bè = bằng hữu, Cụ Hồ = Bác Hồ, ĐỀ 2 Hạnh phúc = Vui sướng Trời = Thiên Giản dị = Đơn sơ Nhọc nhằn = Vất vả Nhật = Mặt trời Gắn bó = Đoàn kết Trăng = Nguyệt Quý mến = Yêu thương Bây giờ = Hiện tại Mong ngóng = Chờ đợi ĐỀ 3 Trăng = nguyệt yên lặng = yên tĩnh vân = mây thổ = đất Phong = gió mát rượi = mát mẻ mặt trời = nhật Đon đả = niềm nở gắn bó = khăng khít hạnh phúc = sung sướng
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Trái nghĩa với từ "chăm chỉ" là từ? A. chăm ngoan B. lười biếng C. chăm làm D. chăm bón
Câu hỏi 2: Đồng âm với tiếng "bàn" trong từ "bàn ghế" là? A. bàn gỗ B. bàn bạc C. bàn ăn D. bàn đá
Câu hỏi 3:Cặp từ trái nghĩa trong câu: "Gần nhà xa ngõ" là cặp từ nào? A. nhà, ngõ B. ngõ, xa C. gần, xa D. xa, nhà
Câu hỏi 4: Từ còn thiếu trong câu "Đói cho … rách cho thơm" là từ nào? A. sạch B. tốt C. đẹp D. xấu
Câu hỏi 5: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả trạng thái? A. buồn, khổ B. vui, cười C. buồn, vui D. vui, sướng
Câu hỏi 6: Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ….
Từ trong dấu ba chấm là từ nào? A. âm đầu B. vần C. chữ cái D. nghĩa
Câu hỏi 7: Từ còn thiếu trong câu "Cây … không sợ chết đứng" là từ nào? A. thẳng B. ngay C. tốt D. sạch
Câu hỏi 8: Từ còn thiếu trong câu "Giấy rách phải giữ lấy ..." là từ nào? A. bìa B. gáy C. rang D. lề
Câu hỏi 9: Trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." thì hai từ "câu" là hai từ A. đồng nghĩa B. trái nghĩa C. đồng âm D. nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Từ chỉ một loại bánh để ăn Tết thường có ở miền Nam, có vần et là từ nào? A. bánh tét B. bánh nậm
C. bánh giò D. bánh chay
Câu hỏi 11: Trong bài “Sắc màu em yêu” màu đỏ không xuất hiện ở đâu? a/ màu máu b/ màu cờ Tổ quốc c/ khăng quàng đội viên d/ rừng núi
Câu hỏi 12: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ tốt, đẹp b/ tốt, lành c/ xấu, xí d/ tốt, xấu
Câu hỏi 13: Thành ngữ nào mang ý nghĩa “sự gắn bó với cội nguồn là tình cảm tự nhiên”?
a/ Lá rụng về cội
b/ Cầu được ước thấy c/ Muôn người như một d/ Dám nghĩ dám làm.
Câu hỏi 14: Từ nào thuộc nhóm từ chỉ “doanh nhân” a/ giáo viên b/ tiểu thương c/ thợ cày d/ học sinh
Câu hỏi 15: Câu: “Thời tiết mùa thu đẹp và dễ chịu.” thuộc kiểu câu gì? a/ Ai là gì? b/ Ai thế nào? c/ Ai làm gì? d/ Vì sao
Câu hỏi 16: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hình dáng? a/ béo, gầy b/ cao, lớn c/ béo, to d/ gầy, nhỏ
Câu hỏi 17: Từ nào viết sai chính tả? a/ vui sướng b/ xinh đẹp c/ san sẻ d/ ngôi xao
Câu hỏi 18: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ cười, vui b/ buồn, đau c/ khóc, cười d/ khóc, buồn
Câu hỏi 19: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả hành động? a/ vào, đến b/ cười, vui c/ vào, ra d/ chạy, ăn
Câu hỏi 20: Từ nào viết sai chính tả? a/ lên xuống b/ cỏ lon c/ áo lụa d/ nấu cơm
Câu hỏi 21: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa tả phẩm chất? a/ xấu – ác
b/ thật thà – hiền lành c/ dũng cảm – anh hùng d/ ngoan – hư
Câu hỏi 22: Từ nào có thể ghép từ từ “thức” để tạo thành từ có nghĩa? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh
Câu hỏi 23: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 24: Bài thơ "Ê-mi-li, con..." ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ Ê-mi-li d/ Giôn-xơn
Câu hỏi 25: Các từ giống nhau về âm đọc nhưng khác hẳn nhau về nghĩa được gọi là gì? a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng âm d/ từ ghép
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ bạn bè b/ bạn hữu c/ bè bạn d/ bạn thân
Câu hỏi 27: Từ nào chứa tiếng "hữu" có nghĩa là "có" ? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị
Câu hỏi 28: Từ "đường" trong câu: "Nước đường rất ngon." và "Xe cộ tấp nập trên
đường." có quan hệ gì ? a/ từ đồng âm
b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa
Câu hỏi 29: Từ nào dưới đây chỉ những người cùng làm một nghề? a/ đồng nghiệp b/ đồng môn c/ đồng bào d/ đồng chí
Câu hỏi 30: Từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là "bạn" ? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ xây dựng b/ mùa xuân c/ so sánh d/ thợ xăn
Câu hỏi 32: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "hòa bình" ? a/ bình minh b/ thái bình c/ bình phục d/ bình tĩnh
Câu hỏi 33: Từ nào trái nghĩa với từ "đoàn kết"? a/ chia sẻ b/ thương yêu c/ chia rẽ d/ đoàn tụ
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng có vần "en" hoặc "eng" trái nghĩa với "chê" ? a/ kheng b/ khen c/ then d/ keng
Câu hỏi 35: Để nguyên thì để chứa đồ
Thêm sắc thì hóa đưa tin hằng ngày.
Từ để nguyên là từ gì? a/ tải b/ túi c/ bao d/ bảo
Câu hỏi 36: Tác giả của "Quang cảnh làng mạc ngày mùa" là ai? a/ Tố Hữu b/ Tô Hoài c/ Băng Sơn d/ Vân Long
Câu hỏi 37: Câu văn: "Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không
trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng" có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ điệp từ b/ nhân hóa c/ so sánh
d/ điệp từ và nhân hóa
Câu hỏi 38: Từ nào viết sai chính tả? a/ sáng lạn b/ tươi sáng c/ xa xôi d/ khúc khuỷu
Câu hỏi 39: Từ nào viết đúng chính tả? a/ xâu xắc b/ gặp gỡ c/ lo lê d/ hiền nành
Câu hỏi 40: Trong bài "Thư gửi các học sinh" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.4), Hồ Chí
Minh đưa ra nhiệm vụ năm học tới cho học sinh là gì?
a/ giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà
b/ học thêm nhiều ngoại ngữ mới
c/ siêng năng học tập, ngoan ngoãn, nghe thầy, yêu bạn
d/ học tập tốt, lao động tốt
Câu hỏi 41: Có mấy loại từ đồng nghĩa? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu hỏi 42: Từ nào đồng nghĩa với từ "chăm sóc"? a/ lo lắng b/ chăm nom c/ hồi hộp
Bài 4: ĐIỀN TỪ HOẶC CHỮ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
Câu hỏi 1: Giải câu đố:
Để nguyên làm áo mùa đông
Thêm huyên là để nhạc công hành nghề
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …… đan………
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Môi hở … răng …..lạnh.”
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Nhường cơm sẻ …… áo……..”
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ … đơn……….”
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dữ …… như…..cọp.”
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần
(hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ … láy……..”
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau.
Đó là các từ … ghép…………..”
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hiền như … Bụt…….”
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lá lành … đùm…..lá rách.”
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ … phức….”
Câu hỏi 11: Trạng nguyên trẻ nhất của nước ta là ông Nguyễn Hiền, đỗ đầu khoa thi
năm 1247, lúc vừa ……13………tuổi.
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cũng bởi sự tích này mà người Việt Nam thường tự
hào xưng là con Rồng cháu Tiên và thân mật gọi nhau là đồng bào.
Câu hỏi 13: Làng có nhiều tiến sĩ nhất nước là làng Mộ Trạch, xã Tân Hồng, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương có ………36……………….tiến sĩ.
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống: Trong … nhập………nhoạng, thỉnh thoảng lại bật
lên một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại.
Bài 5: Trâu vàng uyên bác Ăn ……mặc ấm. no Ao ……nước cả. sâu Ao ……nước đọng tù Báo ân báo …… oán Buôn ngược bán ….. xuôi Chân cứng, đá …… mềm
Ăn cá bỏ ……..ăn quả bỏ hột xương Cá chép hóa ……. rồng
Cái nết đánh chết cái …… đẹp Cá ……..nuốt cá bé. lớn ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) ĐỀ 1 Bao bọc Thời cơ Thành thạo Hi vọng Vận dụng Đại diện Thảo luận Thay mặt Mong ngóng Tài sản Áp dụng Bao phủ Gan dạ Bàn bạc Dũng cảm Lôi kéo Rủ rê Cơ hội Sành sỏi Của cải
Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ĐỀ 2 Châm Hứng Thủy Mộc Mênh mông Chon von Nước Đóng Cây Hạ Long Quảng Ninh Khép Mấp mô Đỡ Xua Gồ ghề Chót vót Đuổi Bao la Đốt
Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ĐỀ 3 Gian khổ Xây dựng Khai giảng Thiếu nhi Trẻ con Hoàn cầu Giang sơn Khán giả Kiến thiết Vĩ đại Năm châu Tựu trường Đất nước Học tập Chăm chỉ To lớn Khó khăn Người xem Học hành Siêng năng
Đáp án: …………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Chuột vàng tài ba. ĐỀ 1
nghĩa gốc từ “tay”
nghĩa chuyển từ “ăn”
nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt ĐỀ 2 Thênh thang Bao la Vắng vẻ Vắng ngắt
Từ có nghĩa là “lạnh” Mênh mông Lạnh lẽo Nhộn nhịp Lạnh buốt Nứt nẻ Thùng thình
Từ có nghĩa là “vắng” Chật chội Lạnh ngắt Vắng vẻ
Từ có nghĩa là “rộng” Buốt giá Quạnh quẽ Cóng Bát ngát Vắng teo Nóng nực
Bài 3: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi
Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần
Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu:
“Ở hiền thì lại gặp lành
Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành
Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon
Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề
Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo
Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt
Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái
Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao
Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo
Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa
Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hỏi 25: Từ nào có nghĩa là "tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người." ? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi
Câu hỏi 26: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? a/ Định Hải b/ Huy Cận c/ Phạm Hổ d/ Quang Huy
Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây không thuộc nhóm từ chỉ không gian rộng lớn? a/ mênh mông b/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát
Câu hỏi 28: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ
Câu hỏi 29: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
a/ tên một thành phố ở Nga
b/ tên một loại đàn 3 dây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga
Câu hỏi 30: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
"Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên."
(SGK, Tiếng Việt 5, tập 1, tr.69)
a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng
Câu hỏi 31: Từ nào chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành bão." ? a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành
Câu hỏi 32: Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: a/ một ngư dân
b/ một đàn cá heo c/ một thủy thủ d/ một đàn cá voi
Câu hỏi 33: Từ "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền
Câu hỏi 34: Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau?
"Những vạt ..... màu mật Lúa chín ngập lòng thung
Và tiếng nhạc ngựa rung
Suốt triền rừng hoang dã" a/ áo b/ nương c/ nắng d/ mây Bài 4: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch................. ngọt sẻ bùi.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K.................. tha lâu cũng đầy tổ.
Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống
trong câu: Da trắng như ...............
Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa .................
Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa ..........................
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí............... sâu có đốt, nhà dột có nơi.
Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong
câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về .......................
Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ................... nhiên.
Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống
trong câu: .......................... về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l............ cành
đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.
Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa …………
Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên
Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường.
Trả lời: cây ……………….…………
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía……………………có đốt, nhà dột có nơi.”
Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau
được gọi là từ ………… nghĩa.”
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà .................... cành đa. Leo
phải cành cụt, leo ra, leo vào.”
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền …………..là loại truyện dân
gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.”
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.”
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, ………… không nản.”
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Để nguyên trái nghĩa với “chìm”
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.”
Từ bỏ đầu là từ nào?
Trả lời: từ …………….
Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói ……….”
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng
một gói khi ……….…”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến ………lâu cũng đầy tổ.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "hạnh phúc" là từ ………….. nghĩa với từ "sung sướng".
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và ..…. bài.
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày …. …. " do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ …….
Câu hỏi 27: Giải câu đố:
"Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"
Từ để nguyên là từ gì? Đáp án là:……
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chỉ thời gian đã qua là ……… khứ.
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lý Tự Trọng là nhà …… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử
hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng nghĩa là những từ có ….…… giống nhau hoặc gần giống nhau.
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng):
Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là : dì ……
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm
theo được gọi là …………. truyền.
Bài 5: Khỉ con nhanh trí thánh thổ thiên vùng thuộc lục địa đẹp lí hình chính danh phương
Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ .
_____________________________________
hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá
_____________________________________
Kính/dưới/trên/nhường/.
_____________________________________
vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt
_____________________________________
cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng
_____________________________________
rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch
_____________________________________
cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ
_____________________________________
Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nền
_____________________________________ iệ/V/am/N/t
_____________________________________ đ/b/ng/ình/ẳ
_____________________________________ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Phép thuật mèo con (Ghép các cặp có nội dung tương đương hoặc bằng nhau) ĐỀ 1
Bao bọc = Bao phủ; Thời cơ = Cơ hội; Thành thạo = Sành sỏi
Áp dụng = Vận dụng; Thảo luận = Bàn bạc; Lôi kéo = Rủ rê;
Đại diện = Thay mặt; Gan dạ = Dũng cảm; Của cải = Tài sản; Hi vọng = Mong ngóng Đề 2 Chon von = Chót vót đuổi = xua thủy = nước mộc = cây Quảng Ninh = Hạ Long hứng = đỡ bao la = mênh mông Đóng = khép gồ ghề = mấp mô châm = đốt Đề 3 Gian khổ = khó khăn xây dựng = kiến thiết
Khai giảng = tựu trường thiếu nhi = trẻ con Hoàn cầu = năm châu giang sơn = đất nước Học tập = học hành vĩ đại = to lớn Người xem = khán giả chăm chỉ = siêng năng
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đương hoặc bằng nhau.
nghĩa gốc từ “tay”
nghĩa chuyển từ “ăn”
nghĩa chuyển từ “dòng” khuỷu tay nước ăn chân cánh tay cánh tay sơn ăn mặt đau tay đau tay bàn tay bàn tay bàn tay tay nghề tay nghề tay nghề tay vịn tay vịn tay vịn ăn may dòng tộc ăn may ăn hàng ăn hàng ăn hàng dòng người dòng người dòng người dòng sông dòng sông dòng sông dòng chữ dòng chữ dòng chữ ăn no ăn no ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn hoa hồng ăn thịt ăn thịt ăn thịt ĐỀ 2 Thênh thang Bao la
Từ có nghĩa là “lạnh” Vắng vẻ Vắng ngắt Mênh mông
Từ có nghĩa là “vắng” Lạnh lẽo Nhộn nhịp Lạnh buốt Nứt nẻ Thùng thình
Từ có nghĩa là “rộng” Chật chội Lạnh ngắt Vắng vẻ Buốt giá Quạnh quẽ Cóng Bát ngát Vắng teo Nóng nực
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc? a/ đỗ đầu b/ đầu sông c/ đau đầu d/ đầu năm
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ ngan ngát b/ bát ngát c/ mênh mông d/ bao la
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? a/ sâu hoắm b/ hoăm hoắm c/ thăm thẳm d/ vời vợi
Câu hỏi 4: Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước? a/ cá voi b/ con mực c/ con tôm d/ con voi
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ buông lỏng b/ buông tay c/ buôn làng d/ buông làng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ tủn mủi b/ tủn mủn c/ lừng chừng d/ lũn cũn
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ lan mang b/ lan man c/ man mát d/ mang vác
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ thăm dò b/ dò hỏi c/ giò dẫm d/ giò lụa
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc? a/ đánh nhau b/ đánh răng c/ đánh cờ d/ đánh rơi
Câu hỏi 10: Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên? a/ núi b/ biển c/ chùa d/ rừng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ láy ấm đầu là từ nào? a/ lim dim b/ bồng bềnh c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả? a/ trong suốt b/ truyền nhiễm c/ bóng chuyền d/ truyên cần
Câu hỏi 13: Chỉ ra cặp từ đồng nghĩa trong câu:
“Ở hiền thì lại gặp lành
Những người nhân đức trời danh phước cho.” a/ ở, gặp b/ hiền, lành c/ nhân, trời d/ gặp, lành
Câu hỏi 14: Từ nào là từ láy âm đầu? a/ lim dim b/ chăm chỉ c/ lúng túng d/ làng nhàng
Câu hỏi 15: Từ nào viết sai chính tả? a/ long lanh b/ núi non c/ lí lẽ d/ lúi lon
Câu hỏi 16: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ nhan đề b/ cây đề c/ tiêu đề d/ đầu đề
Câu hỏi 17: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”? a/ cần cù b/ kết quả c/ lười biếng d/ chu đáo
Câu hỏi 18: Từ nào trái nghĩa với từ “chìm” trong câu: “Ba chìm bảy nổi.”? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào chưa tiếng “mũi” được dùng với nghĩa gốc? A – đất mũi B – mũi kéo C – mũi tàu D – mũi tẹt
Câu hỏi 20: Trái nghĩa với “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ nào? A – trung hậu B – ác độc C – đảm đang D – nhân ái
Câu hỏi 21: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? A – lúng liếng B – núng liếng C – long lanh D – nôn nao
Câu hỏi 22: Để nguyên – tên một loài chim
Bỏ sắc, thường thấy ban đêm trên trời. A/ trắng – trăng B/ én – kén C/ sẻ - sẽ D/ sao – sáo
Câu hỏi 23: Loài chim nào tượng trưng cho hòa bình? a/ bồ câu b/ sếu c/ hạc d/ rùa
Câu hỏi 24: Từ nào trái nghĩa với từ “chính nghĩa”? a/ phi nghĩa c/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hỏi 25: Từ nào có nghĩa là "tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người." ? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi
Câu hỏi 26: Ai là tác giả của bài thơ "Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà"? a/ Định Hải b/ Huy Cận c/ Phạm Hổ d/ Quang Huy
Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây không thuộc nhóm từ chỉ không gian rộng lớn? a/ mênh mông b/ bao la c/ thăm thẳm d/ bát ngát
Câu hỏi 28: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ lúng liếng b/ lung linh c/ nười biếng d/ năn nỉ
Câu hỏi 29: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
a/ tên một thành phố ở Nga
b/ tên một loại đàn 3 dây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga
Câu hỏi 30: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
"Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên."
(SGK, Tiếng Việt 5, tập 1, tr.69)
a./ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng
Câu hỏi 31: Từ nào chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong câu: "Góp gió thành bão." ? a/ gió b/ bão c/ gió, bão d/ góp, thành
Câu hỏi 32: Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", A-ri-ôn được cứu bởi: a/ một ngư dân
b/ một đàn cá heo c/ một thủy thủ d/ một đàn cá voi
Câu hỏi 33: Từ "mũi' nào dưới đây mang nghĩa gốc? a/ mũi tẹt b/ mũi dao c/ mũi tên d/ mũi thuyền
Câu hỏi 34: Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau?
"Những vạt ..... màu mật Lúa chín ngập lòng thung
Và tiếng nhạc ngựa rung
Suốt triền rừng hoang dã" a/ áo b/ nương c/ nắng d/ mây
Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch........ia......... ngọt sẻ bùi.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K....... iến........... tha lâu cũng đầy tổ.
Câu hỏi 3: Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống
trong câu: Da trắng như ..... tuyết..........
Câu hỏi 4: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang
nghĩa .......... chuyển.......
Câu hỏi 5: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa
.............. gốc............
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí....... a....... sâu có đốt, nhà dột có nơi.
Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong
câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về ........ khuya...............
Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của ......... thiên .......... nhiên.
Câu hỏi 9: Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống
trong câu: ........ thuyền.................. về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà
l.........eo............ cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo
Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống: Bay mang những B.52 Những na pan, hơi độc Đến Việt Nam
Để đốt những nhà thương……trường học……
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến ……tha……….lâu cũng đầy tổ.”
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chia …ngọt……… sẻ bùi.”
Câu hỏi 11: Từ “ngon” trong câu: “Bài toán này Hà làm ngon ơ”, là từ mang nghĩa ……chuyển……
Câu hỏi 12: Hai cây cùng có một tên
Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường.
Trả lời: cây ……………….súng…………
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Mía…………sâu…………có đốt, nhà dột có nơi.”
Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những từ có nghĩa trái ngược nhau
được gọi là từ ……trái…… nghĩa.”
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Con kiến mà .......leo............. cành đa.
Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.”
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Truyền … thuyết………..là loại truyện
dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử mang yếu tố thần kì.”
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Để nguyên có nghĩa là hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …đôi……..
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thắng không kiêu, …bại……… không nản.”
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Để nguyên trái nghĩa với “chìm”
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao.”
Từ bỏ đầu là từ nào?
Trả lời: từ ……ổi……….
Câu hỏi 20: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói … lớn.”
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng
một gói khi … no…”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kiến … tha……lâu cũng đầy tổ.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "hạnh phúc" là từ …đồng… nghĩa với từ "sung sướng".
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở bài, thân bài và …kết... bài.
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Bài tập đọc "Quang cảnh làng mạc ngày ….mùa …. " do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ …đơn….
Câu hỏi 27: Giải câu đố:
"Để nguyên dùng dán đồ chơi
Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà
Thêm nặng ăn ngọt lắm nha
Còn thêm thanh sắc để bà cắt may"
Từ để nguyên là từ gì?
Đáp án là:…keo
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Chỉ thời gian đã qua là …quá…… khứ.
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lý Tự Trọng là nhà …cách… mạng trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án
tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng nghĩa là những từ có ….nghĩa…… giống nhau hoặc gần giống nhau.
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: (viết hoa tên riêng):
Nhân vật chính trong "Lòng dân" của Nguyễn Văn Xe là: dì …Năm
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm
theo được gọi là …tuyên………. truyền.
Bài 4 – Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Lý Tự Trọng là nhà ……cách……mạng
trẻ tuổi của Việt Nam, ông bị bắt và kết án tử hình năm 1931, khi mới 17 tuổi.
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh”
là các từ đồng ……………nghĩa …..
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chủ tịch
Hồ Chí Minh đã đọc bản Tuyên ngôn Độc …..lập ……trước hàng triệu đồng bào.
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Tên nước ta từ năm 1945 đến năm 1976 là
"Việt Nam Dân …..chủ..... Cộng hòa."
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “hạnh phúc” là từ ….đồng….. nghĩa
với từ “sung sướng”.
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài văn tả cảnh thường có ba phần: mở
bài, thân bài và …kết………….bài.
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày
……..mùa..” do nhà văn Tô Hoài viết.
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nơi gia đình và dòng họ ta đã sống qua
nhiều đời được gọi là ……quê…..hương.
Câu hỏi 9: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” vào chỗ trống: “Ăn to nói ………lớn…”
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Đất nghèo nuôi những anh hùng
Chìm trong máu chảy lại vùng đứng lên
Đạp quân thù xuống đất đen
Súng gươm vứt bỏ lại …hiền……như xưa.”
(Việt Nam thân yêu – Nguyễn Đình Thi)
Bài 5: Khỉ con nhanh trí thánh thổ thiên vùng thuộc lục địa đẹp lí hình chính danh phương
Bài 6: Hổ con thiên tài đạo/ sư/ trọng/ Tôn/ . Tôn sư trọng đạo.
hơn/may/./lành/khéo/vụng/Áo/rách/vá
Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.
Kính/dưới/trên/nhường/.
Kính trên nhường dưới.
vàng/Nắng/màu/ngả/hoe/./nhạt
Nắng nhạt ngả màu vàng hoe.
cất/ gáy/ Con/ gà/ ./ trống/ tiếng
Con gà trống cất tiếng gáy.
rất/ cây/ ti gôn/ ./ hoa/ Những/ tinh/ nghịch
Những cây hoa ti gôn rất tinh nghịch.
cung/bắn/săn/con/nai/giương/./Người /thợ
Người thợ săn giương cung bắn con nai.
Nước/./lâu/văn/có/đời/ta/hiến/nền
Nước ta có nền văn hiến lâu đời. iệ/V/am/N/t Việt Nam đ/b/ng/ình/ẳ bình đẳng