Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 Vòng 2

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 5 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòng dưới đây nhé.

TRNG NGUYÊN TING VIT LP 5 VÒNG 2 NĂM 2023-2024
ĐỀ S 1
Bài 1: Phép thut mèo con: (Chn cặp tương ứng)
ĐỀ 1
Tài sn
Trái
Thay mt
c ngoài
Xơi cơm
Niên khóa
Chó bin
Dũng cảm
Mong ngóng
Nhà thơ
Ca ci
Qu
Đại din
Ngoi quc
Ăn cơm
Năm học
Hi cu
Gan d
Hi vng
Thi nhân
Hi sinh
đim tâm
sng st
xe ben
đa sắc tc
yên tĩnh
hòa bình
hng thy
hàng trình
dòng kinh
chết
đồ ăn lót dạ
ngc nhiên
xe ti
nhiu chng tc
lng yên
thái bình
không thy
di chuyn xa
dòng kênh
ĐỀ 2
Năm học
Thi nhân
Ngoi quc
Cng tác
Tài sn
c ngoài
Bn bè
Hi cu
Đại din
Ca ci
Bng hu
Chó bin
Mong mi
Thay mt
Nhà thơ
Gan d
Mong đợi
Dũng cảm
Niên khóa
Hp tác
Bài 2: Chut vàng tài ba
Đề 1
xinh xn
nhit huyết
say sưa
sáng d
sáng sut
đẹp đẽ
vui v
tươi đẹp
cao thượng
nhanh trí
say đắm
mit mài
nhân hu
Đề 2
Sâu thm
T t chiu dài
Ngn ngn
Rng rãi
Cao vút
T t chiu cao
Lê thê
Hun thút
Dng dc
Vi vi
T t chiu sâu
Sâu hom
Cht ngt
Khng l
Thòng lòng
Chót vót
Bài 3: TRC NGHIM
Câu hi 1: T o đồng âm vi "xuân" trong t "mùa xuân"?
a/ tui xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân
Câu hi 2: T "thưa thớt" thuc t loi nào?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Câu hi 3: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với mênh mông?
a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thng tp d/ hun hút
Câu hi 4: Trong câu "Bu tri trm ngâm, nó nh đến tiếng hát ca bầy sơn ca",
có s dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t quc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quc gia d/ dân tc
Câu hi 6: Trong câu "Bui sáng tháng chín mát m, d chịu. Đó là buổi sáng tuyt
đẹp", đại t là t nào?
a/ bui sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào không phi ty?
a/ rào rào b/ lt pht c/ lưa thưa d/ mt mt
Câu hi 8: Trong các t sau t nào có tiếng "chín" là t đồng âm?
a/ qu chín b/ cơm chín c/ chín hc sinh d/ nghĩ cho chín
Câu s 9. Trong các t sau, t nào trái nghĩa với t bn bè?
a/ bn hc b/ bạn đường c/ k thù d/ bng hu
Câu hi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, li hi gi là gì?
a/ phân gii b/ tranh gii c/ nan gii d/ giải thưởng
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t quc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quc hiu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm t vào ch trng trong câu sau:
“Nói lời phi gi ly li
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.”
a/ sa b/ c/ đậu d/ đến
Câu hỏi 13: Điền t trái nghĩa với t “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục
khơi ….”
a/ trong b/ đen c/ sáng d/ ti
Câu hi 14: Trong các t sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng?
a/ long lanh b/ lp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng
Câu hi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”?
a/ đồng h b/ đồng tin c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hi 16: Trong các câu miêu ta bu trời sau đây, câu nào không sử dng t
nhân hóa?
a/ Bu tri trm ngâm b/ Bu tri trong xanh
c/ Bu tri bun bã d/ Bu tri du dàng
Câu hi 17: T nào ch những người cùng mt ging nòi, cùng mt dân tc, mt
T Quc?
a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội
Câu hi 18: T nào viết sai chính t?
a/ rung rinh b/ rì rào c/ dt dào d/ díu dít
Câu hi 19: T nào đồng nghĩa với t “chất phác”?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhn d/ tht thà
Câu hi 20: Hai t “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc my câu thơ.” có quan
h với nhau như thế nào?
a/ t đồng âm b/ t đồng nghĩa c/ t trái nghĩa d/ c 3 đáp án
Câu hi 21: T nào khác vi các t còn li?
a/ cá nhân b/ cá th c/ cá bit d/ cá cược
Câu hi 22: T nào đồng nghĩa với t "cht phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhn d/ tht thà
Câu hi 23: T nào thay thế đưc t "khen ngi" trong câu : "Mọi người khen ngi
anh y có ging hát hay." ?
a/ ca ngi b/ ngi ngi c/ khen c d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa nhng t viết đúng chính tả?
a/ dìn d, gây gổ, gưng go b/ hnh he, lon ton, nhí nhnh
c/ vi vã, hí hng, tí te d/ leng keng, bp bênh, lã chã
Câu hi 25:T nào trái nghĩa với t "chính nghĩa" ?
a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hi 26: T nào viết sai chính t?
a/ chng cht b/ b bàn c/ cung cung d/ hăm hở
Câu hi 27: Giải câu đố sau:
"Rut chm vừng đen
Ăn vào mà xem
Va b va mát"
Là qu gì?
a/ qu đu đủ b/ qu na c/ qu dưa hấu d/qu thanh long
Câu hi 28: Tác gi ca "Lòng dân" là ai?
a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyn Khắc Trường
c/ T Hu d/ Tô Hoài
Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Vit 5 tp 1, tr.41)
là gì?
a/ Trái đất là ca tt c tr em.
b/ Hoa là s vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nht của trái đất.
c/ Tr em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân bit v màu da.
d/ Trái đất thật đẹp!
Câu hi 30: Tìm t so sánh trong câu thơ sau:
"Nhng ngôi sao thc ngoài kia
Chng bng m đã thức vì chúng con "
a/ nhng ngôi sao b/ chng bng c/ vì d/ bng
Câu hi 31: Trong các t sau, t nào viết sai chính t ?
a/ nghiên cu b/ ngt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hi 32: Thành ng nào dưới đây được cu to bi 2 cp t trái nghĩa?
a/ Ăn gian nói dối b/ Ca ít lòng nhiu
c/ Lên thác xung ghnh d/ Đi ngược v xuôi
Câu hi 33: T n" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa ti c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn t đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ th ba, ba m d/ trắng, đen
Câu hi 35: Bin pháp ngh thuật nào được s dng trong kh thơ:
"Mm non mt lim dim
C nhìn qua k
Thy mây bay hi h
Thy lt phất mưa phùn."
(Mm non - Võ Qung)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ c 3 đáp án
Câu hi 36: T nào không phải là đại t xưng hô?
a/ mình b/ chúng tôi b/ bn bè d/ ta
Câu hi 37: T "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy."
thuc t loi nào ?
a/ danh t b/ đại t c/ tính t d/ động t
Câu hi 38: T ng để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm
danh t, cụm động t, cm tính t) trong câu cho khi lp li các t ng gi là gì ?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Câu hi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời?
a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bm d/ thiên v
Câu hi 40: Ai là tác gi của bài "Đất Cà Mau"?
a/ Nguyn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hi 41: Ch ra cp t trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
M em xung cấy.”
(“Ht gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)
a/ ngoi, lên b/ xung, ngoi c/ cua, cy d/ lên, xung
Câu hi 42: T nào cha tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hi 43: Trong các t sau, t nào khác nghĩa với các t còn li
a/ sáng d b/ sáng sut c/ sáng ý d/ sáng choang
Câu hi 44: T nào cha tiếng “hữu” có nghĩa là “có”?
a/ thân hu b/ hu dng c/ bng hu d/ hu ngh
Câu hi 45: T nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”?
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hi 46: T “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau n
thế nào?
a/ t đồng nghĩa b/ t đồng âm c/ t trái nghĩa d/ t nhiều nghĩa
Câu hi 47: T vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang
sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/ t đồng nghĩa c/ t đồng âm d/ c 3 đáp án
Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con…” (TV5 – tp 1) ca ngi ai?
a/ T Hu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn
Câu hi 49: T nào có cha tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”?
a/ hu ích b/ thân hu c/ bng hu d/ chiến hu
Câu hi 50: Hai t “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc my câu thơ.” Có quan
h với nhau như thế nào?
a/ t đồng âm b/ t đồng nghĩa c/ t trái nghĩa d/ c 3 đáp án
Câu hi 51: T trái nghĩa với “đoàn kết” là từo?
a/ gn bó b/ chia r c/ hp tác d/ đùm bọc
Câu hi 52: Các t bao la, mênh mông, bát ngát” dùng đ miêu t chiu không
gian nào?
a/ chiu rng b/ chiu sâu c/ chiu cao d/ c 3 đáp án
Câu hi 53: Cp t nào là cp t trái nghĩa?
a/ mang vác b/ cao ln c/ nhanh chm d/ tài gii
Câu hi 54: T nào các vi các t còn li?
a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trng d/ chú ý
Câu hi 55: Hai t bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như
thế nào?
a/ t đồng nghĩa b/ t nhiều nghĩa c/ t trái nghĩa d/ t đồng âm
Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chng những kì vĩ mà còn duyên dáng.”
có s dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Bài 4: Điền t
Câu hi 1: T ng để t chiu rng gi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền t đồng nghĩa với t "to" vào ch trng để hoàn thành câu: Ăn to
nói .............
Câu hỏi 3: Điền t để hoàn thành câu tc ngữ: Khoai đất .................., m đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào ch trng t trái ghĩa với t "sống" để được câu đúng: Đoàn
kết là sng, chia r là .................
Câu hi 5: Tn Việt đồng nghĩa với t "loài người" là t "nhân ..........."
Câu hỏi 6: Điền đại t vào ch trng trong câu ca dao: Cái có, cái vc, cái nông.
Sao ................... gim lúa nhà ông, hi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào ch trống để hoàn thành câu: S ngạc nhiên cao độ gi là
...................ng st.
Câu hỏi 8: Điền vào ch trng t trái ghĩa với t "thắng" để được câu đúng: Thắng
không kiêu, .................... không nn.
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng t trái ghĩa với t "xấu" để được câu đúng: Xấu
ngưi ................... nết còn hơn đẹp người.
Câu hi 10: Hin tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương .................á.
Câu hỏi 11: Điền t đồng âm vào ch trống: “…bị mưa ……………………ướt c
lông.”
Câu hỏi 12: Điền vào ch trng: Cầu đ…………..ước thy
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống để hoàn thành câu: “Sự ngc nhiên cao
độ gi là ................... st.
Câu hi 14: Cp tr trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp t nào?
Tr li: Là cp t gn - …………..
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trống: “Những người làm cùng mt ngh gi
là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền t đồng âm vào ch trng: Mt ngh cho …. còn hơn
……………. Nghề
Câu hi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chm rau
Có dấu trên đầu là ch huy quân”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ……..
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là
nói v v đẹp của ……………nhiên.
Câu hi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nng thế
B huyn thêm hi, dùng may áo quần.”
T có du huyn là t gì?
Tr li: t ……..
Câu hỏi 21: Điền t trái nghĩa với t đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng
một gói khi ……….”
Câu hỏi 22: Điền t trái nghĩa với t “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa,
…………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền t phù hp vào ch trống: “Chịu thương, chịu ………..”
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
T đồng ………. là những t ging nhau v âm nhưng khác hẳn nhau v nghĩa.
Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Ngày tháng ……………..chưa cưới đã tối.
Câu 2: Qu tm thì ráo sáo tắm thì ………………..
Câu 3: Chớp đông nhay nháy ………….gáy thì mưa
Câu 4: Nong xanh nước biếc như …………….họa độ
Câu 5: Rừng vàng ……………bạc
Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát ………….. ngon cơm.
Câu 7: Tay ………………..hàm nhai tay quai miệng tr.
Câu 8: La thng gian nan th ……………
Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã ………………….
Câu 10: Nước chảy đá …………
Câu 11: Ăn ốc nói …..
Câu 12: Chân …. góc bể
Câu 13: Ăn không rau, đau … thuốc
Câu 14: Ăn to nói …
Câu 15: Ăn cơm … vác tù và hàng tổng.
Câu 16: Chí công … tư
Câu 17: Ăn cơm …, nói chuyện cũ.
Câu 18: Cái … các tóc là góc con người
Câu 19: Ăn mặn khát …
Câu 20: Chân ướt chân …
Câu 21: Ăn …….……..nói thẳng.
Câu 22: Ăn nhờ ………..
Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày …….…..tốt lúa.
Câu 24: Ăn miếng, tr …….………
Câu 25: Ăn không…… …….., ngủ không yên.
Câu 26: Ăn không rau, đau ……..……… thuốc.
Câu 27: Ăn mít bỏ ……….
Câu 28: Ăn ……...…..làm ra.
Câu 29: Ăn như tằm ăn …..….
Câu 30: Ăn không nên đọi, nói ….. ………..nên lời.
Bài 6 H con thiên tài
Em hãy giúp H Vàng sp xếp li v trí các ô trống để thành câu hoc phép
tính phù hp.
Câu 1:
vàng
Nng
màu
ng
hoe
.
nht
Câu 2:
nhưng
Tuy
.
hc
đi
em
mưa
tri
vn
Câu 3:
rách
khéo
Áo
lành
hơn
.
vng
may
Câu 4:
hoa
rt
cây
Nhng
.
tinh
ti gôn
nghch
Câu 5:
giương
săn
Ngưi
con
.
bn
cung
th
nai
Câu 6:
.
lâu
văn
đời
c
ta
hiến
nn
Câu 7:
Trái
ca
chúng
.
này
mình
đất
Câu 8:
hoài
ch
mt
đá
nhau
m
cùng
.
Câu 9:
.
chung
làm
Mt
lo
mi
Câu 10:
đau
Mt
tàu
nga
c
con
b
.
c
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Phép thut mèo con: (Chn cặp tương ứng)
Đề 1: Ti sn = Gan d; trái = qu, thay mặt = đại diện; nước ngoi = ngoi quc;
Xơi cơm = ăn cơm; niên khóa = năm học; chó bin = hi cẩu, dũng cảm = gan d;
Mong ngóng = hi vọng; nhà thơ = thi nhân;
Hi sinh = chết, điểm tâm = đồ ăn lót dạ, sng st = ngc nhiên, xe ben = xe ti,
đa sắc tc = nhiu chng tộc, yên tĩnh = lặng yên, hòa bình = thái bình,
hng thy = không thy, hàng trình = di chuyn xa, dòng kinh = dòng kênh
Đề 2: Năm học = niên khóa thi nhân = nhà thơ ngoi quốc = nước ngoài
Tài sn = ca ci bn bè = bng hu đại din = thay mt
Hi cu = chó bin mong mỏi = mong đợi hp tác = cng tác
Gan d = dũng cảm
Bài 2 Chut vàng tài ba
Đề 1: Đồng nghĩa với “đẹp”: đẹp đẽ, xinh xắn, tươi đẹp
Đồng nghĩa với “ham mê”: nhiệt huyết, say sưa, miệt mài, say đắm
Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng suốt, sáng d, nhanh trí
Đề 2
Sâu thm
T t chiu dài
Ngn ngn
Rng rãi
Cao vút
T t chiu cao
Lê thê
Hun thút
Dng dc
Vi vi
T t chiu sâu
Sâu hom
Cht ngt
Khng l
Thòng lòng
Chót vót
Bài 3: Trc nghim
Câu hi 1: T o đồng âm vi "xuân" trong t "mùa xuân"?
a/ tui xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân
Câu hi 2: T "thưa thớt" thuc t loi nào?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Câu hi 3: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với mênh mông?
a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thng tp d/ hun hút
Câu hi 4: Trong câu "Bu tri trm ngâm, nó nh đến tiếng hát ca bầy sơn ca",
có s dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t quc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quc gia d/ dân tc
Câu hi 6: Trong câu "Bui sáng tháng chín mát m, d chịu. Đó là buổi sáng tuyt
đẹp", đại t là t nào?
a/ bui sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào không phi ty?
a/ rào rào b/ lt pht c/ lưa thưa d/ mt mt
Câu hi 8: Trong các t sau t nào có tiếng "chín" là t đồng âm?
a/ qu chín b/ cơm chín c/ chín hc sinh d/ nghĩ cho chín
Câu s 9. Trong các t sau, t nào trái nghĩa với t bn bè?
a/ bn hc b/ bạn đường c/ k thù d/ bng hu
Câu hi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, li hi gi là gì?
a/ phân gii b/ tranh gii c/ nan gii d/ giải thưởng
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào không đồng nghĩa với t quc?
a/ đất nước b/ nước nhà c/ quc hiu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm t vào ch trng trong câu sau:
“Nói lời phi gi ly li
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.”
a/ sa b/ c/ đậu d/ đến
Câu hỏi 13: Điền t trái nghĩa với t “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục
khơi ….”
a/ trong b/ đen c/ sáng d/ ti
Câu hi 14: Trong các t sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng?
a/ long lanh b/ lp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng
Câu hi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”?
a/ đồng h b/ đồng tin c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hi 16: Trong các câu miêu ta bu trời sau đây, câu nào không sử dng t
nhân hóa?
a/ Bu tri trm ngâm b/ Bu tri trong xanh
c/ Bu tri bun bã d/ Bu tri du dàng
Câu hi 17: T nào ch những người cùng mt ging nòi, cùng mt dân tc, mt
T Quc?
a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội
Câu hi 18: T nào viết sai chính t?
a/ rung rinh b/ rì rào c/ dt dào d/ díu dít
Câu hi 19: T nào đồng nghĩa với t “chất phác”?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhn d/ tht thà
Câu hi 20: Hai t “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc my câu thơ.” có quan
h với nhau như thế nào?
a/ t đồng âm b/ t đồng nghĩa c/ t trái nghĩa d/ c 3 đáp án
Câu hi 21: T nào khác vi các t còn li?
a/ cá nhân b/ cá th c/ cá bit d/ cá cược
Câu hi 22: T nào đồng nghĩa với t "cht phác" ?
a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhn d/ tht thà
Câu hi 23: T nào thay thế đưc t "khen ngi" trong câu : "Mọi người khen ngi
anh y có ging hát hay." ?
a/ ca ngi b/ ngi ngi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa nhng t viết đúng chính tả?
a/ dìn d, gây gổ, gưng go b/ hnh he, lon ton, nhí nhnh
c/ vi vã, hí hng, tí te d/ leng keng, bp bênh, lã chã
Câu hi 25:T nào trái nghĩa với t "chính nghĩa" ?
a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hi 26: T nào viết sai chính t?
a/ chng cht b/ b bàn c/ cung cung d/ hăm hở
Câu hi 27: Giải câu đố sau:
"Rut chm vừng đen
Ăn vào mà xem
Va b va mát"
Là qu gì?
a/ qu đu đủ b/ qu na c/ qu dưa hấu d/qu thanh long
Câu hi 28: Tác gi ca "Lòng dân" là ai?
a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyn Khắc Trường
c/ T Hu d/ Tô Hoài
Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Vit 5 tp 1, tr.41)
là gì?
a/ Trái đất là ca tt c tr em.
b/ Hoa là s vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nht của trái đất.
c/ Tr em trên trái đất đều được bình đng, không phân bit v màu da.
d/ Trái đất thật đẹp!
Câu hi 30: Tìm t so sánh trong câu thơ sau:
"Nhng ngôi sao thc ngoài kia
Chng bng m đã thức vì chúng con "
a/ nhng ngôi sao b/ chng bng c/ vì d/ bng
Câu hi 31: Trong các t sau, t nào viết sai chính t ?
a/ nghiên cu b/ ngt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hi 32: Thành ng nào dưới đây được cu to bi 2 cp t trái nghĩa?
a/ Ăn gian nói dối b/ Ca ít lòng nhiu
c/ Lên thác xung ghnh d/ Đi ngược v xuôi
Câu hi 133: T "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa ti c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn t đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi c/ th ba, ba m d/ trắng, đen
Câu hi 35: Bin pháp ngh thuật nào được s dng trong kh thơ:
"Mm non mt lim dim
C nhìn qua k
Thy mây bay hi h
Thy lt phất mưa phùn."
(Mm non - Võ Qung)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ c 3 đáp án
Câu hi 36: T nào không phải là đại t xưng hô?
a/ mình b/ chúng tôi b/ bn bè d/ ta
Câu hi 37: T "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy."
thuc t loi nào ?
a/ danh t b/ đại t c/ tính t d/ động t
Câu hi 38: T ng để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm
danh t, cụm động t, cm tính t) trong câu cho khi lp li các t ng gi là gì ?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Câu hi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời?
a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bm d/ thiên v
Câu hi 40: Ai là tác gi của bài "Đất Cà Mau"?
a/ Nguyn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hi 41: Ch ra cp t trái nghĩa trong câu thơ:
“Cua ngoi lên bờ
M em xung cấy.”
(“Ht gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139)
a/ ngoi, lên b/ xung, ngoi c/ cua, cy d/ lên, xung
Câu hi 42: T nào cha tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hi 43: Trong các t sau, t nào khác nghĩa với các t còn li
a/ sáng d b/ sáng sut c/ sáng ý d/ sáng choang
Câu hi 44: T nào cha tiếng “hữu” có nghĩa là “có”?
a/ thân hu b/ hu dng c/ bng hu d/ hu ngh
Câu hi 45: T nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”?
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hi 46: T “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau n
thế nào?
a/ t đồng nghĩa b/ t đồng âm c/ t trái nghĩa d/ t nhiều nghĩa
Câu hi 47: T vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang
sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/ t đồng nghĩa c/ t đồng âm d/ c 3 đáp án
Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con…” (TV5 – tp 1) ca ngi ai?
a/ T Hu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn
Câu hi 49: T nào có cha tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”?
a/ hu ích b/ thân hu c/ bng hu d/ chiến hu
Câu hi 50: Hai t “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc my câu thơ.” Có quan
h với nhau như thế nào?
a/ t đồng âm b/ t đồng nghĩa c/ t trái nghĩa d/ c 3 đáp án
Câu hi 51: T trái nghĩa với “đoàn kết” là từo?
a/ gn bó b/ chia r c/ hp tác d/ đùm bọc
Câu hi 52: Các t bao la, mênh mông, bát ngát” dùng đ miêu t chiu không
gian nào?
a/ chiu rng b/ chiu sâu c/ chiu cao d/ c 3 đáp án
Câu hi 53: Cp t nào là cp t trái nghĩa?
a/ mang vác b/ cao ln c/ nhanh chm d/ tài gii
Câu hi 54: T nào các vi các t còn li?
a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trng d/ chú ý
Câu hi 55: Hai t bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như
thế nào?
a/ t đồng nghĩa b/ t nhiều nghĩa c/ t trái nghĩa d/ t đồng âm
Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chng những kì vĩ mà còn duyên dáng.”
có s dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Bài 4: Điền t
Câu hi 1: T ng để t chiu rng gi là bao .............. la............... .
Câu hỏi 2: Điền t đồng nghĩa với t "to" vào ch trng để hoàn thành câu: Ăn to
nói .. ln...........
Câu hỏi 3: Điền t để hoàn thành câu tc ngữ: Khoai đất ....... l......., m đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào ch trng t trái ghĩa với t "sống" để được câu đúng: Đoàn
kết là sng, chia r là ..... chết............
Câu hi 5: Tn Việt đồng nghĩa với t "loài người" là t "nhân ..... loi......"
Câu hỏi 6: Điền đại t vào ch trng trong câu ca dao: Cái có, cái vc, cái nông.
Sao ........ mày........... gim lúa nhà ông, hi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào ch trống để hoàn thành câu: S ngạc nhiên cao độ gi là
......... s..........ng st.
Câu hỏi 8: Điền vào ch trng t trái ghĩa với t "thắng" để được câu đúng: Thắng
không kiêu, ......... bi........... không nn.
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng t trái ghĩa với t "xấu" để được câu đúng: Xấu
ngưi ......... đẹp.......... nết còn hơn đẹp ngưi.
Câu hi 10: Hin tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương . gi....á.
Câu hỏi 11: Điền t đồng âm vào ch trống: “…bị mưa ……………………ướt
c lông.”
Câu hỏi 12: Điền vào ch trng: Cầu đ…ược………..ước thy
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống để hoàn thành câu: “Sự ngc nhiên cao
độ gi là .........sng.......... st.
Câu hi 14: Cp tr trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp t nào?
Tr li: Là cp t gn - ……xa……..
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trống: “Những người làm cùng mt ngh gi
là đồng … nghip….”
Câu hỏi 16: Điền t đồng âm vào ch trng: Mt ngh cho …chín ... còn hơn
……chín………. nghề
Câu hi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chm rau
Có dấu trên đầu là ch huy quân”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ơng……..
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là
nói v v đẹp của …thiên………nhiên.
Câu hi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nng thế
B huyn thêm hi, dùng may áo quần.”
T có du huyn là t gì?
Tr li: t chì……..
Câu hỏi 21: Điền t trái nghĩa với t đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng
một gói khi …no…….”
Câu hỏi 22: Điền t trái nghĩa với t “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa,
…… mưa……chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền t phù hp vào ch trống: “Chịu thương, chịu khó……..”
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
T đồng … âm……. là những t ging nhau v âm nhưng khác hẳn nhau v
nghĩa.
Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Ngày tháng ……i………..chưa cưới đã tối.
Câu 2: Qu tm thì ráo sáo tắm thì ……mưa…………..
Câu 3: Chớp đông nhay nháy ………….gáy thì mưa
Câu 4: Nong xanh nước biếc như ……tranh……….họa độ
Câu 5: Rừng vàng ……bin………bạc
Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát …sch……….. ngon cơm.
Câu 7: Tay ……quai…………..hàm nhai tay quai miệng tr.
Câu 8: La thng gian nan th ………sc……
Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã ……sáng………….
Câu 10: Nước chảy đá …mòn………
Câu 11: Ăn ốc nói …..
Câu 12: Chân …. góc bể tri
Câu 13: Ăn không rau, đau … thuốc không
Câu 14: Ăn to nói … ln
Câu 15: Ăn cơm … vác tù và hàng tổng. n
Câu 16: Chí công … tư
Câu 17: Ăn cơm …, nói chuyện cũ. mi
Câu 18: Cái … các tóc là góc con người răng
Câu 19: Ăn mặn khát … c
Câu 20: Chân ướt chân … ráo
Câu 21: Ăn …….ngay……..nói thẳng.
Câu 22: Ăn nhờ ……đậu…..
Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày …….sâu…..tốt lúa.
Câu 24: Ăn miếng, tr …….miếng………
Câu 25: Ăn không…… ngon…….., ngủ không yên.
Câu 26: Ăn không rau, đau ……..không……… thuốc.
Câu 27: Ăn mít bỏ ……xơ…….
Câu 28: Ăn ……...nên…..làm ra.
Câu 29: Ăn như tằm ăn …..rỗi….
Câu 30: Ăn không nên đọi, nói …..không ………..nên lời.
Bài 6 H con thiên tài
Em hãy giúp H Vàng sp xếp li v trí các ô trống để thành câu hoc phép
tính phù hp.
Câu 1: Nng nht ng màu vàng hoe.
vàng
Nng
màu
ng
hoe
.
nht
Câu 2: Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học.
nhưng
Tuy
.
hc
đi
em
mưa
tri
vn
Câu 3: Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.
rách
khéo
Áo
lành
hơn
.
vng
may
Câu 4: Nhng cây hoa ti gôn rt tinh nghch.
hoa
rt
cây
Nhng
.
tinh
ti gôn
nghch
Câu 5: Người th săn giương cung bắn con nai.
giương
săn
Ngưi
con
.
bn
cung
th
nai
Câu 6: Nước ta có nền văn hiến lâu đời.
.
lâu
văn
đời
c
ta
hiến
nn
Câu 7: Trái đất này là ca chúng mình.
Trái
ca
chúng
.
này
mình
đất
Câu 8: Gà cùng mt m ch hoài đá nhau.
hoài
ch
mt
đá
nhau
m
cùng
.
Câu 9: Mt bò mi lo làm chung.
.
chung
làm
Mt
lo
mi
Câu 10: Mt con ngựa đau cả tàu b c.
đau
Mt
tàu
nga
c
con
b
.
c
ĐỀ S 2
Bài 1: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
Nghĩa chuyển t “chân”
Nghĩa chuyển t tay”
Nghĩa chuyển t “mũi”
Chân núi
Tay chơi
Mũi đất
Mũi giày
Chân bàn
Tay ngh
Tay trng
Chân giường
Chân tường
Mũi thuyền
Đôi chân
Chân núi
Tay chơi
Mũi đất
Mũi giày
Chân bàn
Tay ngh
Tay trng
Chân giường
Chân tường
Mũi thuyền
Đôi chân
Chân núi
Tay chơi
Mũi đất
Mũi giày
Chân bàn
Tay ngh
Tay trng
Chân giường
Chân tường
Mũi thuyền
Đôi chân
ĐỀ 2
Cô dâu qu dâu
Cp t đồng âm
Nng mưa
Mũi thuyền mặt mũi
Sáng ti
Cp t đồng nghĩa
Ăn xơi
Lạc đường c lc
M -
Ba/ cha
Cp t nhiều nghĩa
Đỉnh đầu đỉnh núi
Đôi mắt mt na
Trng đen
Bp ngô
Bi cây cát bi
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Em hãy giúp Trâu vàng điền chi, t phù hp vào ô trng còn thiếu.
Câu hi 1: Rừng vàng ……… bạc.
Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã ……… .
Câu hi 3: Nhà sạch thì mát, bát ……… ngon cơm.
Câu hi 4: Tr trồng na, ……… trồng chui.
Câu hi 5: Qu tm thì ráo, sáo tắm thì ……… .
Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã ……… .
Câu hỏi 7: Tháng ……… nắng rám trái bưởi.
Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối ……… gió nồm.
Câu hỏi 9: Mưa thuận gió ……… .
Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như ……… họa đồ.
Câu hỏi 11: Tay …………….hàm nhai, tay quai miệng tr
Câu hi 12: Chớp đông nhay nháy, ………gáy thì mưa
Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem …… ….
Câu hỏi 14: Đầu ….. ……đuôi lọt.
Câu hỏi 15: Đồng …….……..cộng kh
Câu hi 16: Con kiến kin c ………. …
Câu hi 17: Con rồng cháu ………
Câu hỏi 18: Danh …. ……..thắng cnh.
Câu hỏi 19: Đất lành …….. ……..đậu
Câu hỏi 20: Ăn ……….…nói thẳng
Câu hỏi 21: Con hơn … …….là nhà có phúc
Câu hi 22: Gà cùng mt m ch hoài đá….. …..
Bài 3: TRC NGHIM
Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiu câu nào?
a/ Nghi vn b/ K chuyn c/ Cu khiến d/ Cm thán
Câu hi 2: Trong các cp t sau, cp t nào biu th quan h nguyên nhân - kết
qu?
a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không ch, mà d/ Vì, nên
Câu hi 3: Trong các vt sau, vt nào không gây ô nhiễm môi trường?
a/ Cây xanh b/ Khói thuc c/ Khí thi d/ Rác thi
Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác gio?
a/ Định Hi b/ Nguyn Duy c/ Phm H d/ Tô Hoài
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với t “bo vệ”?
a/ Gi gìn b/ Phá hy c/ Đốt la d/ Đánh giá
Câu hi 6: T “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gi là loi
t gì?
a/ Danh t b/ Tính t c/ Đại t d/ Quan h t
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để b diệt vong” là nghĩa của t nào trong các t sau?
a/ Sinh thành b/ Sinh tn c/ Sinh thái d/ Sinh vt
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phi là n hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiu
câu nào?
a/ Trn thut b/ Nghi vn c/ Cu khiến d/ Cm thán
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”
a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn
Câu hi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vt và cảnh quan thiên nhiên được
bo v, gi gìn lâu đời được gi
a/ Khu công nghip b/ Khu lâm nghip
c/ Khu chế xut d/ Khu bo tn
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào cha tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?
A/ hu ích B/ thân hu C/ bng hu D/ chiến hu
Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dy d nên người” là nghĩa của t nào trong các t
sau?
A/ sinh tn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vt
Câu hi 13: Tìm trong các cp t sau, cp t nào biu th quan h tương phản?
A/ vì, nên B/ nh, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên
Câu hi 14: T đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rng
mênh mông” có quan hệ gì?
A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rch?
a/ tàu b/ xung c/ đò d/ ghe
Câu hỏi 16: Người bn tt ca ngh sĩ A-ri-ôn?
A/ cá heo B/ cá voi C/ thy th D/ thuyền trưởng
Câu hi 17: Câu nào có t “chân” mang nghĩa gốc?
a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân.
c/ Chân tri xanh thm. d/ Chân mây mặt đất.
Câu hi 18: T nào không dùng để ch dòng sông?
a/ kinh (tiếng nam b) b/ kênh c/ rch d/bin
Câu hi 19: T nào có th ghép vi tiếng “công” để to thành t có nghĩa?
a/ to b/ bng c/ xut d/ vườn
Câu hi 20: T nào khác vi các t còn li?
a/ sa thi b/ phế thi c/ khí thi d/ rác thi
Câu hi 21: T nào cha tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hi 22: T nào viết sai chính t?
a/ rong chơi b/ dn dò c/ da v d/ reo hò
Câu hi 23: T nào có nghĩa là “lẽ phi, phù hp với đạo lí và li ích chung có xã
hội.”?
a/ công dân b/ công bng c/ công lí d/ công ty
Câu hi 24: T nào dưới đây đồng nghĩa với t “bo vệ”
a/ gi gìn b/ phá hy c/ đốt la d/ đánh giá
Câu hi 25: T nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn?
a/ bo v b/ bo him c/ bo tn d/ bo qun
Câu hi 26: T nào dưới đây có cấu to khác vi các t còn li?
a/ dp dn b/ do dai c/ dáo dác d/ dong dng
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được t”?
a/ m bài b/ thân bài c/ kết bài d/ c 3 đáp án
Câu hi 28: T “anh” trong trường hợp vào dưới đây là đại t xưng hô?
a/ Anh em như thể tay chân.
b/ Anh trai em rất thích đá bóng.
c/ Anh có th ly giúp em quyển sách được không?
d/ Anh y rt gii toán.
Câu hi 29: Hoa tho qu ny ra đâu?
a/ trên ngn cây b/ dưới gc cây
c/ trên thân cây d/ trên nhng cành cây
Câu hỏi 30: Dòng nào dưới đây chỉ gm các t láy?
a/ cung quýt, ầm ĩ, mập m
b/ lo lng, ngẫm nghĩ, ngốc nghếch.
c/ vui b, b bãi, thiết tha
d/ vi vu, mm mi, hoàng hôn
Câu hi 31: Chn quan h t phù hp vào ch chấm để hoàn thành câu văn: “Lan
…..học giỏi mà còn hát hay.”?
a/ không nhng b/ vì c/ do d/ mc dù
Câu hỏi 32: Bài thơ: “Hành trình của bầy ong “ được viết theo th thơ nào?
a/ th thơ 5 chữ b/ th thơ 7 chữ
c/ th thơ lục bát d/ th thơ tự do
Câu hỏi 33: Tìm đi t thích hợp điền vào ch trng sau:
Trong lớp tôi, ………cũng yêu quý bạn Hng.
a/ t b/ ai c/ cu d/ chúng ta
Bài 4: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Ch yếu
Lách
Gn bó
Chút
Bt cht
Bng hu
Gieo
Nhúc nhích
Gp gáp
Bn hu
Nâng
Đỡ
Gp rút
Ít
Bt ng
Khăng khít
Vãi
Lun
Ct yếu
Động đậy
Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
ĐỀ 2
Chon von
Đui
Qung Ninh
Đóng
Hng
Xua
Khép
G gh
Đỡ
Châm
c
H Long
Mp mô
Mênh mông
Mc
Đốt
Chót vót
Cây
Thy
Bao la
Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
ĐỀ 3
Hà Ni
c
hoang mc
nhiệt đới
th đô của
Vit Nam
Châu Phi
vui sướng
nguyt
th địa
ngư
quc
hnh phúc
núi
người da đen
Sa-ha-ra
sơn
tri
thiên
trăng
th công
Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền t đồng nghĩa với t “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới
........... nghip.
Câu hỏi 2: Điền vào ch trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn
thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ................ hoại môi trường.
Câu hỏi 3: Điền quan h t “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trng
trong các câu sau: Tuy thi tiết xu .......... tôi vẫn đi học bình thường.
Câu hỏi 4: Điền t bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trng trong câu sau: Con
chú con ..............
Câu hỏi 5: Điền quan h t “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trng
trong câu sau: Vì thi tiết xấu ............ tôi không đi học được.
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng t “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà .........
tóc.
Câu hỏi 7: Điền quan h t vào câu ca dao sau: Chun chun bay thấp ........... mưa.
Câu hỏi 8: Điền vào thích hp vào ch trng
Hòn gì do đất nn ra.
Mang vào lò la ............. ba bn ngày.
Khi ra má đỏ hây hây.
Mình vuông chn chặn đem xây cửa nhà.
Là cái gì?
Câu hỏi 9: Điền vào ch trống. Các hành động như: trồng rng, ph xanh đồi trc,
không dùng túi ni lông là hành động .............. v môi trường.
Câu hỏi 10: Điền t “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trng trong câu sau: N
ấy có ......... ăn bát để.
Câu hỏi 11: Điền t thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì
…………….., trăng tán thì mưa.
Câu hỏi 12: Điền t thích hp vào ch trống: Trong ……………..ngoài êm.
Câu hỏi 13: Điền quan h t vào câu ca dao sau: Người đẹp ………………lụa, lúa
tt vì phân.
Câu hỏi 14: Điền t đồng nghĩa với t to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói
……………..”
Câu hi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dng
trên sông nào?
Tr lời: Sông ………………
Câu hỏi 16: Điền cp t đồng âm vào ch trng: Con kiến …… quanh đĩa thịt …..
Đin bò -
Câu hi 17: T đồng nghĩa với t "hòa bình" là t "thái ………" chỉ trng thái
không có chiến tranh.
Đin: bình
Câu hỏi 18: Điền t cha "uô" hoc "ua" thích hợp điền vào ch trng:
"Hoa cúc …….thu
Nng tri rc r."
(Phạm Đình Ân)
Đin: mùa
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
Truyền …….. là loại truyn dân gian v các nhân vt và s kin có liên quan
đến lch s nhưng mang nhiều yếu t thn kì.
Đin: thuyết
Câu hi 20: Giải câu đố sau:
Để nguyên, tên mt ngôi sao
B du thì li ngạt ngào hương thơm
Thêm nng bé v tranh lin
Thêm huyn thì ging bà tiên rt hin.
Để nguyên là t gì? Tr li: t ………….
Đin: ha
Câu hỏi 21: Điền cp t trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tc ng:
"Bán anh em …….. mua láng giềng ………".
Đin: xa - gn
Câu hỏi 22: Điền t vào ch trng:
Lập ……. ý là bước quan trng khi viết văn.
Đin: dàn
Câu hi 23: Cách gi khác ca t "tàu ha" là t xe ……………
Đin: la
Câu hỏi 24: Đin cp t đồng âm cha "uô" hoc "ua" thích hợp điền vào ch
trống: "Mua ………. để ……….. cà."
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
Câu chuyn "Một ………. gia máy xúc "k v cuc gp g gia anh Thy
và anh A-lếch-xây - một người đồng nghip ngoi quc thân thin.
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trng: "Nhng người làm cùng mt ngh gi
là đồng …….?............"
Câu hỏi 27: Điền t trái nghĩa với t "chua" vào ch trng:
"Ai ơi chua ….? …….đã từng.
Gng cay mui mn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 28: Điền t trái nghĩa với t "nng" vào ch trng:
"Nng tốt dưa, ……..?........tốt lúa."
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng:
"Trn Quc Ton tui nh mà chí ……?...."
Câu hỏi 30: Điền t trái nghĩa với "mnh"vào ch trng:
"Mnh dùng sức …..? ….dùng mưu."
Câu hỏi 31: Điền t trái nghĩa với t "nm" trong câu:
"Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ….?......."
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trng: "Truyền …..?... là loại truyn dân gian
v các nhân vt và s kiện có liên quan đến lch s nhưng mang yếu t thn kì."
Câu hỏi 33: Điền t phù hp vào ch trng: "Nhng t có nghĩa trái ngược nhau
đưc gi là t ………..?........nghĩa."
Câu hỏi 34: Điền t trái nghĩa với "bay" vào ch trng:
"Nói li phi gi ly li
Đừng như con bướm …………? …..rồi li bay."
Câu hỏi 35: Điền t trái nghĩa với "sng" vào ch trng:
"Đoàn kết là sng, chia r là ……?...."
Bài 6: Kh con nhanh trí
ht nông minh danh công doanh
nhân
đạo hu dân nghĩa t lc
Bài 7: Ngựa con dũng cảm
ĐỀ 1
Nng buổi trưa
lộp độp phát ra ti ngói.
Ánh nng ban mai
nghìn năm văn hiến.
Dòng sông
ngọt ngào như dòng sữa m.
Sóng v
nóng như thiêu như đốt.
Trong gi hc,
là ngôi nhà th hai ca em.
Tiếng mưa
cô giáo say sưa giảng bài.
Gi ra chơi,
ì op vào mn thuyn.
Trường hc
học sinh ùa ra sân trường.
Hà Ni
ca dân, do dân và vì dân.
Nhà nước
du dàng len li tng góc ph
ĐỀ 2
Mo-ri-xơn
chơi vĩ cầm M Lai.
Phrăng Đơ Bô-en
t thiêu phản đối chiến
tranh.
Ông Trng th diu
chuyên gia máy xúc.
Mai-
đọc Tuyên ngôn độc lp
Bác H
là tương lai của đất nước.
Tr em
là đất nước ca mình.
Xa-xa-
là b đội C H gc B.
T quc
b nhim cht phóng x
Quê hương
là Nguyn Hin.
A-lếch-xây
là nơi ta sinh ra và lớn lên.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
Nghĩa chuyển t “chân”
Nghĩa chuyển t tay”
Nghĩa chuyển t “mũi”
Chân núi
Tay chơi
Mũi đất
Mũi giày
Chân bàn
Tay ngh
Tay trng
Chân giường
Chân tường
Mũi thuyền
Đôi chân
Chân núi
Tay chơi
Mũi đất
Mũi giày
Chân bàn
Tay ngh
Tay trng
Chân giường
Chân tường
Mũi thuyền
Đôi chân
Chân núi
Tay chơi
Mũi đất
Mũi giày
Chân bàn
Tay ngh
Tay trng
Chân giường
Chân tường
Mũi thuyền
Đôi chân
ĐỀ 2
Cô dâu qu dâu
Cp t đồng âm
Nng mưa
Mũi thuyền mặt mũi
Sáng ti
Cp t đồng nghĩa
Ăn xơi
Lạc đường c lc
M -
Ba/ cha
Cp t nhiều nghĩa
Đỉnh đầu đỉnh núi
Đôi mắt mt na
Trng đen
Bp ngô
Bi cây cát bi
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Em hãy giúp Trâu vàng điền chi, t, s, ký hiu toán hc hoc phép tính phù
hp vào ô trng còn thiếu.
Câu hi 1: Rừng vàng … bin…… bạc.
Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã … ti…… .
Câu hi 3: Nhà sạch thì mát, bát … sch… ngon cơm.
Câu hi 4: Tr trồng na, … già…… trồng chui.
Câu hi 5: Qu tm thì ráo, sáo tắm thì …… mưa… .
Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã …… sáng… .
Câu hỏi 7: Tháng … tám…… nắng rám trái bưởi.
Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối … năm…… gió nồm.
Câu hỏi 9: Mưa thuận gió … hòa… .
Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như …… tranh… họa đ.
Câu hỏi 11: Tay …… làm ….hàm nhai, tay quai miệng tr
Câu hi 12: Chớp đông nhay nháy, … ……gáy thì mưa
Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem ……hoa….
Câu hỏi 14: Đầu …..xuôi……đuôi lọt.
Câu hỏi 15: Đồng …….cam……..cộng kh
Câu hi 16: Con kiến kin c …….khoai
Câu hi 17: Con rồng cháu ………tiên
Câu hỏi 18: Danh ….lam…..thắng cnh.
Câu hỏi 19: Đất lành ……..chim …..đậu
Câu hỏi 20: Ăn ……….ngay…nói thẳng
Câu hỏi 21: Con hơn …cha …….là nhà có phúc
Câu hi 22: Gà cùng mt m ch hoài đá….. nhau…..
Bài 3: TRC NGHIM
Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiu câu nào?
a/ Nghi vn b/ K chuyn c/ Cu khiến d/ Cm thán
Câu hi 2: Trong các cp t sau, cp t nào biu th quan h nguyên nhân - kết
qu?
a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà c/ Không ch, mà d/ Vì, nên
Câu hi 3: Trong các vt sau, vt nào không gây ô nhiễm môi trường?
a/ Cây xanh b/ Khói thuc c/ Khí thi d/ Rác thi
Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác gio?
a/ Định Hi b/ Nguyn Duy c/ Phm H d/ Tô Hoài
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với t “bo vệ”?
a/ Gi gìn b/ Phá hy c/ Đốt la d/ Đánh giá
Câu hi 6: T “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gi là loi
t gì?
a/ Danh t b/ Tính t c/ Đại t d/ Quan h t
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để b diệt vong” là nghĩa của t nào trong các t sau?
a/ Sinh thành b/ Sinh tn c/ Sinh thái d/ Sinh vt
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phi là n hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiu
câu nào?
a/ Trn thut b/ Nghi vn c/ Cu khiến d/ Cm thán
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”
a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn
Câu hi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vt và cảnh quan thiên nhiên được
bo v, gi gìn lâu đời được gi
a/ Khu công nghip b/ Khu lâm nghip
c/ Khu chế xut d/ Khu bo tn
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào cha tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?
A/ hu ích B/ thân hu C/ bng hu D/ chiến hu
Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dy d nên người” là nghĩa của t nào trong các t
sau?
A/ sinh tn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vt
Câu hi 13: Tìm trong các cp t sau, cp t nào biu th quan h tương phản?
A/ vì, nên B/ nh, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên
Câu hi 14: T đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rng
mênh mông” có quan hệ gì?
A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rch?
a/ tàu b/ xung c/ đò d/ ghe
Câu hỏi 16: Người bn tt ca ngh sĩ A-ri-ôn?
A/ cá heo B/ cá voi C/ thy th D/ thuyền trưởng
Câu hi 17: Câu nào có t “chân” mang nghĩa gốc?
a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân.
c/ Chân tri xanh thm. d/ Chân mây mặt đất.
Câu hi 18: T nào không dùng để ch dòng sông?
a/ kinh (tiếng nam b) b/ kênh c/ rch d/bin
Câu hi 19: T nào có th ghép vi tiếng “công” để to thành t có nghĩa?
a/ to b/ bng c/ xut d/ vườn
Câu hi 20: T nào khác vi các t còn li?
a/ sa thi b/ phế thi c/ khí thi d/ rác thi
Câu hi 21: T nào cha tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hi 22: T nào viết sai chính t?
a/ rong chơi b/ dn dò c/ da v d/ reo hò
Câu hi 23: T nào có nghĩa là “lẽ phi, phù hp với đạo lí và li ích chung có xã
hội.”?
a/ công dân b/ công bng c/ công lí d/ công ty
Bài 4: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Ch yếu = Ct yếu; Lách = Lun; Gắn bó = Khăng khít; Chút = Ít;
Bt cht = Bt ng; Bng hu = Bn hữu; Gieo = Vãi; Nhúc nhích = Động đậy
Nâng = Đỡ; Gp rút = Gp gáp
ĐỀ 2
Chon von = Chót vót đui = xua thủy = nước mc = cây
Qung Ninh = H Long hứng = đỡ bao la = mênh mông
Đóng = khép g gh = mp mô châm = đốt
ĐỀ 3
Hà Ni = th đô của Vit Nam cá = ngư
hoang mc nhiệt đới = Sa-ha-ra Châu Phi = ngưi da đen
nguyệt = trăng thiên = tri th địa = th công
quốc = nước sơn = núi hạnh phúc = vui sướng
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền t đồng nghĩa với t “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới
.....lc...... nghip.
Câu hỏi 2: Điền vào ch trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn
thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ....phá............ hoại môi trường.
Câu hỏi 3: Điền quan h t “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trng
trong các câu sau: Tuy thi tiết xu ...nhưng... tôi vẫn đi học bình thường.
Câu hỏi 4: Điền t bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trng trong câu sau:
Con chú con .....bác.........
Câu hỏi 5: Điền quan h t “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trng
trong câu sau: Vì thi tiết xu ...nên......... tôi không đi học được.
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng t “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà
...mc...... tóc.
Câu hỏi 7: Điền quan h t vào câu ca dao sau: Chun chun bay thp .....thì......
mưa.
Câu hỏi 8: Điền vào thích hp vào ch trng
Hòn gì do đất nn ra.
Mang vào lò la .....nung........ ba bn ngày.
Khi ra má đỏ hây hây.
Mình vuông chn chặn đem xây cửa nhà.
Là cái gì?
Câu hỏi 9: Điền vào ch trống. Các hành động như: trồng rng, ph xanh đồi trc,
không dùng túi ni lông là hành động ......bo........ v môi trường.
Câu hỏi 10: Điền t “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trng trong câu sau: N
y có ....bát..... ăn bát để.
Câu hỏi 11: Điền t thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì
……hn……….., trăng tán thì mưa.
Câu hỏi 12: Điền t thích hp vào ch trống: Trong ……m………..ngoài êm.
Câu hỏi 13: Điền quan h t vào câu ca dao sau: Người đẹp …………lụa, lúa tt
vì phân.
Câu hỏi 14: Điền t đồng nghĩa với t to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói ……
ln………..”
Câu hi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dng
trên sông nào?
Tr lời: Sông …… Đà…………
Câu hỏi 16: Điền cp t đồng âm vào ch trng:
Con kiến …… quanh đĩa thịt …bò....
Câu hi 17: T đồng nghĩa với t "hòa bình" là t "thái bình……" chỉ trng thái
không có chiến tranh.
Câu hỏi 18: Điền t cha "uô" hoc "ua" thích hợp điền vào ch trng:
"Hoa cúc …mùa….thu
Nng tri rc r."
(Phạm Đình Ân)
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
Truyền thuyết….. loại truyn dân gian v các nhân vt s kin
liên quan đến lch s nhưng mang nhiều yếu t thn kì.
Câu hi 20: Giải câu đố sau:
Để nguyên, tên mt ngôi sao
B du thì li ngạt ngào hương thơm
Thêm nng bé v tranh lin
Thêm huyn thì ging bà tiên rt hin.
Để nguyên là t gì? Tr li: t ……hoa…….
Câu hỏi 21: Điền cp t trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tc ng:
"Bán anh em …xa….. mua láng giềng …gn……".
Câu hỏi 22: Điền t vào ch trng:
Lập …dàn…. ý là bước quan trng khi viết văn.
Câu hi 23: Cách gi khác ca t "tàu ha" là t xe ……la………
Câu hỏi 24: Đin cp t đồng âm cha "uô" hoc "ua" thích hợp điền vào ch
trống: "Mua mui……. để ……mui….. cà."
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
Câu chuyn "Một ……chuyên…. gia máy xúc "kể v cuc gp g gia anh
Thy và anh A-lếch-xây - một người đồng nghip ngoi quc thân thin.
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trng: "Nhng người làm cùng mt ngh gi
là đồng …….nghip............"
Câu hỏi 27: Điền t trái nghĩa với t "chua" vào ch trng:
"Ai ơi chua ….ngt …….đã từng.
Gng cay mui mn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 28: Điền t trái nghĩa với t "nng" vào ch trng:
"Nng tốt dưa, ……..mưa........tt lúa."
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng:
"Trn Quc Ton tui nh mà chí ……ln...."
Câu hỏi 30: Điền t trái nghĩa với "mnh"vào ch trng:
"Mnh dùng sức …..yếu ….dùng mưu."
Câu hỏi 31: Điền t trái nghĩa với t "nm" trong câu:
"Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ….đứng......."
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trng: "Truyền …..thuyết... là loi truyn
dân gian v các nhân vt và s kiện có liên quan đến lch s nhưng mang yếu t
thn kì."
Câu hỏi 33: Điền t phù hp vào ch trng: "Nhng t có nghĩa trái ngược nhau
đưc gi là t ………..trái........nghĩa."
Câu hỏi 34: Điền t trái nghĩa với "bay" vào ch trng:
"Nói li phi gi ly li
Đừng như con bướm……đậu …..rồi li bay."
Câu hỏi 35: Điền t trái nghĩa với "sng" vào ch trng:
"Đoàn kết là sng, chia r là ……chết...."
Bài 6: Kh con nhanh trí
ht nông minh danh công doanh
nhân
đạo hu dân nghĩa t lc
Bài 7: Ngựa con dũng cảm
ĐỀ 1
Nng buổi trưa
lộp độp phát ra ti ngói.
Ánh nng ban mai
nghìn năm văn hiến.
Dòng sông
ngọt ngào như dòng sữa m.
Sóng v
nóng như thiêu như đốt.
Trong gi hc,
là ngôi nhà th hai ca em.
Tiếng mưa
cô giáo say sưa giảng bài.
Gi ra chơi,
ì op vào mn thuyn.
Trường hc
học sinh ùa ra sân trường.
Hà Ni
ca dân, do dân và vì dân.
Nhà nước
du dàng len li tng góc ph
ĐỀ 2
Mo-ri-xơn
chơi vĩ cầm M Lai.
Phrăng Đơ Bô-en
t thiêu phản đối chiến tranh.
Ông Trng th diu
là chuyên gia máy xúc.
Mai-
đọc Tuyên ngôn độc lp
Bác H
là tương lai của đất nước.
Tr em
là đất nước ca mình.
Xa-xa-
là b đội C H gc B.
T quc
b nhim cht phóng x
Quê hương
là Nguyn Hin.
A-lếch-xây
là nơi ta sinh ra và lớn lên.
ĐẾ S 3
Bài 1: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
Tính t
Động t
Danh t
Làm
Làm
Làm
Quá
Quá
Quá
Nhanh
Nhanh
Nhanh
Xinh
Xinh
Xinh
Ăn
Ăn
Ăn
Cây
Cây
Cây
Đẹp
Đẹp
Đẹp
Thì
Thì
Thì
Xanh
Xanh
Xanh
Hc
Hc
Hc
ĐỀ 2
Ngoan
Tính t
nhà
Thì
Cây
Động t
Rt
Nghĩ
Chy
Xinh
Danh t
Cũng
Qu
Nhanh
Làm
Ăn
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Mt ngh cho chín còn hơn …………….nghề
Câu 2: Bn biển ……………………nhà
Câu 3: Kính già già để ……….. cho
Câu 4: K …………….sát cánh
Câu 5: Bin s …………..bỡ ng gia cao nguyên
Câu 6: Chung lưng ……………..sức
Câu 7: Yêu tr tr đến ………….
Câu 8: Gan ……….cóc tía
Câu 9: Chiếc đập ln ni liền …………….khối núi.
Câu 10: Năm nắng ……………mưa
Bài 3: Phép thut mèo con: (Chn cặp tương ứng)
ĐỀ 1
Yêu
Non
Núi
Quan sát
Công bng
Hà Ni
Căm giận
Công minh
Thăng Long
sông
Nhìn ngm
Lam
Hoa khôi
Gi gìn
Người đẹp
Xanh
Hn thù
H
Mến
Bo v
Đáp án:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
cô giáo
cu
kết hp
chín
giáo viên
chm chp
thanh bình
hu dng
vân
bng hu
hòa bình
sinh sôi
hu ích
hp tác
bè bn
l m
yên tĩnh
lng yên
mây
phát trin
Đáp án:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: Trong các t sau, t đồng nghĩa với t "khép nép" là t nào?
a/ bép xép b/ lép xép c/ ngi ngùng d/ run s
Câu hi 2: T "no" trong câu "Nhng cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa
nào?
a/ đen b/ chuyn c/ đồng nghĩa d/ đồng âm
Câu hi 3: T "dùi" trong câu "Thn ch xin chiếc dùi sắt để dùi thng thuyn
gic." có quan h với nhau như thế nào v nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hi 4: T "sâu" trong câu "Cái h này rt sâu." và câu "Cái lá này b sâu ăn."
có quan h gì v nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài?
a/ trường lp b/ trường hc c/ đường trường d/ nhà trường
Câu hi 6: T "chín" trong câu "Qu na đã chín mềm." trái nghĩa với t nào trong
các t sau?
a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hi 7: T "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyn" quan h với nhau như
thế nào v nghĩa?
a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuc t loi gì?
a/ đại t b/ động t c/ tinh t d/ danh t
Câu hi 9: T "đường" trong câu "Xe ch đưng chạy đầy đường." có quan h
v nghĩa?
a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hi 10: Trong các t sau, t không cùng nghĩa với các t còn li trong nhóm là
t nào?
a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình
Câu hi 11: Nhóm t nào là nhng quan h t?
a mà, thì, bng b đi, đứng, c thì, hoc, s d đã, đang, vẫn
Câu hi 12: Nhng t vào viết sai chính t:
A ngoi xâm b phù xa C sa x D xa hoa
Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ s cn thiết ca vic trng rng ngp
mn?
A Trng rng ngp mn B Mùa tho qu
C Tiếng vng D Ngưi gác rng tí hon.
Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên”
đóng vai trò là:
A trng t B tính t C động t D danh t
Câu hi 15: Cp quan h t nào thích hợp để đin vào ch trng trong hai câu thơ
sau:
“……….hoa có ở tri cao
…………….bầy ong cũng mang vào mật thơm.”
A vì, nên B tuy, nhưng C h, thì D nếu, thì
Câu hi 16: Nhng t “trả li, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc t loi gì?
A động t B danh t C Tính t D trng t
Câu hi 17: Nhng t “hổ”, “cọp”, “hùm” là những t như thế nào?
a/ nhiều nghĩa b/ t ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hi 18: Trong các t sau, t nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ
gìn”?
a/ bo kiếm b/ bo v c/ bo tn d/ bo qun
Câu hi 19: Rng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gi là gì?
a/ giang sơn vàng rợi b/ thế gii thn bí
c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon
Câu hi 20: Loài cây nào xut hiện trong bài đọc “Kì diệu rng xanh”?
a/ cây bạch đàn b/ cây khp c/ cây keo d/ cây tràm
Câu hi 21: Tìm t ng không miêu t không gian?
a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát
Câu hi 22: Loài chim phù hp trong dấu … trong đoạn thơ:
“Lích cha lích chích …..
M tng ht nắng đng nguyên sắc vàng.”
Bế Kiến Quc
a/ vành khuyên b/ Hi yến c/ đỗ quyên d/ yng
Câu hi 23: T nào là t so sánh trong câu thơ:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng c th bóng lồng hoa.”
(Cnh khuya H Chí Minh)
a/ trong b/ như c/ lng d/ bóng
Câu hi 24: T nào viết sai chính t?
a/ nghiên cu b/ ngt ngào c. nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hi 25: T nào khác vi các t còn li?
a/ hi ci b/ hi hn c. hi li d/ hi h
Câu hi 26: T nào viết sai chính t?
a/ ngoi xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa
Câu hi 27: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ:
“Chiếc đập ln ni lin hai khi núi
Bin s nm b ng giữa cao nguyên.”
(Tiếng đàn ba la-lai-ca trên sông, Quang Huy)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không s dng
Câu hi 28: T đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ vi nhau
như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/ t đồng âm c/ t ghép d/ t phc
Câu hi 29: T có một nghĩa gốc và mt hay mt s nghĩa chuyển gi là t gì?
a/ t đơn b/ t phc c/ t nhiều nghĩa d/ t láy
Câu hỏi 30: Qua bài đọc "Tác phm ca Si-le tên phát xít" (SGK Tiếng Vit 5,
tp 1), em hãy cho biết ai quc trưởng Đc t 1934 đến 1945, k gây ra cuc
Chiến tranh thế gii ln th hai (1939-1945)?
a/ Si-le b/ Hít-le c/ Nen-xơn Man-đê-la d/ Ê-mi-li
Câu hi 31: Hai t "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đc mấy câu thơ." quan
h với nhau như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/ t đồng âm c/ t đồng nghĩa d/ t trái nghĩa
Câu hi 32: Giải câu đố sau:
Để nguyên làm bn vi bình,
Nng vào có th v hình người ta
Hi thành cháy ca cháy nhà
Thêm huyn thì hết khi mà gin nhau.
Để nguyên là ch gì?
a/ bông b/ hoa c/ ha d/ nước
Câu hi 33: T nào có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng" ?
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hi 34: T nào cha tiếng "hợp" có nghĩa là “gộp li” (thành lớn hơn) ?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hi 35: A-pác-thai là tên gi ch vấn đề gì?
a/ bo lc học đường b/ bo hành tr em
c/ ô nhiễm môi trường d/ phân bit chng tc
Câu hi 36: T "hu nghị" có nghĩa là gì?
a/ thân thin, có tính cht bè bạn (thường nói v quan h giữa các nước)
b/ người lnh lùng, xa cách
c/ có ngh lc và tinh thần vượt khó
d/ c ba đáp án đều sai
Câu hi 37: T nào dưới đây có chứa "ưa" là từ láy?
a/ lưa thưa b/mưa mau c/ cái cưa d/ cng ca
Câu hi 38: Câu "Tri ri mây trng nht, biển màng dịu hơi sương." s dng
bin pháp ngh thut gì?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp t d/ đảo ng
Câu hi 39: Tìm nhng tiếng chứa ưa, ươ trong đoạn thơ sau:
Thuyền đậu, thuyền đi hạ kín mui
Lưa thưa mưa biển m chân tri
Chiếc tàu chv bến cng
Khói lẫn màu mây tưởng đảo khơi.
a/ lưa, thưa, chở, tưởng b/ thưa, tưởng, ch, đo
c/ lưa, thưa, mưa, tưởng d/ thưa, khói, mưa, tưởng
Câu hi 40: T nào có nghĩa là "rất vi vã, mun làm việc gì đó cho thật nhanh." ?
a/ hi hn b/ bình tĩnh c/ hi h d/ nhanh nhu
Câu hi 41: T "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Vit Nam." thuc t loi gì ?
a/ đại t b/ danh t c/ tính t d/ động t
Câu hi 42: T nào viết sai chính t?
a/ ln ln, lc li b/ leo trèo, lăn lộn
c/ loan báo, lúc lc d/ lm tay, lc l
Câu hi 43: T nào cha tiếng"dòng" được dùng với nghĩa gốc ?
a/ dòng người b/ dòng sui c/ dòng điện d/ dòng thi gian
Câu hi 44: Ai là tác gi của bài "Đất Cà Mau"?
a/ Nguyn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hi 45: Trong bài "Cái gì quý nht "thy giáo cho rằng điều gì là quý nht?
a/ thi gian b/ vàng bc c/ người lao động d/ kim cương
Câu hi 46: Nhng t nào là đại t trong câu: "Cái cò cái vc cái nông Sao mày
gim lúa nhà ông, hi cò ?"
a/ cò, vc b/ vc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hi 47: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong đoạn thơ: " Chiếc
thuyn nh hăng như con tuấn mã Phăng mái chèo mạnh m t trường giang
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng Rướn thân trng bao la thâu góp gió." (
Quê hương- Tế Hanh)
a/ so sánh b/ so sánh và nhân hóa c/ nhân hóa d/ lp t
Câu hi 48: T nào dưới đây khác nghĩa với các t còn li ?
a/ tài gii b/ tài hoa c/ tài năng d/ tài sn
Câu hi 49: T ng để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm
danh t, cụm động t, cm tính t) trong câu cho khi lp li các t ng gi là gì ?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trống: Bài thơ "Cao Bằng" ca nhà thơ Trúc .............ông.
Câu hi 2: Trong bài "Bài ca v trái đất" lp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu
Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là .....................ăm châu.
Câu hỏi 3: Điền vào ch trng: T ng thanh miêu t tiếng mưa là từ tí ........ách.
Câu hỏi 4: Điền t trái nghĩa với t "dại" để hoàn thành câu:
“Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại.
Cha m ngonh li thì con ..................”
Câu hi 5: Nhng tha ruộng trên đồi cu đồng bào min núi gi là rung bc
.................. .
Câu hỏi 6: Điền t đồng nghĩa với t ợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nm .......
Câu hi 7: T ch độ cao của nước trên kênh rch, sông ngòi gi là ...............c
c.
Câu hỏi 8: Điền t trái nghĩa với t "mềm" để hoàn thành câu: Mm quá thì yếu,
................... quá thì gãy.
Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn ...... Mu viết.
Câu hi 10: Dòng sông bt ngun t Trung Quc chảy vào nước ta, sông này có
màu đỏ của phù sa, được gi là sông ................ng.
Câu hỏi 11: Điền thêm t vào ch trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phi là
vô hạn …………..chúng ta phải biết s dụng đất hợp lí.”.
Câu hỏi 12: Điền danh t vào ch trng:
“Đàn bò vàng trên ………………… xanh xanh
Gm c hoàng hôn, gm bui chiu sót lại.”
Câu hỏi 13: Điền quan h t thích hp vào ch trng:
“Trăng quầng ……………… hạn, trăng tán thì mưa.”
Câu hỏi 14: Điền vào ch trng trong câu sau:
“Chát trong vị ngọt mùi ……………….
Lng thm thay những con đường ong bay.”
Câu hi 15: Nhng t “bt hnh, khn khổ, cơ cực” là từ …………………………
vi t hnh phúc.
Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ đin, vuông vức” là những t
dùng để t mặt …………………..
Câu hỏi 17: Điền t láy thích hp vào ch trống trong câu thơ sau:
“Tìm nơi ………………….. rừng sâu
Bp bùng hoa chui, trắng màu hoa ban”.
Câu hỏi 18: Điền t vào ch trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cng
…………”
Câu hi 19: Loài cây g thng, h du, lá to và rng sm vào mùa khô trong bài
đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?
Tr lời: Cây ……………
Câu hi 20: Loài thú rng cùng h với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng
đỏ còn được gi là con hong có tên là gì?
Tr lời: Con ……………
Câu hỏi 21: Điền t đồng âm vào ch trống: Tôi tôi vôi, bác ….. bác trng.
Câu hỏi 22: Điền t đồng âm vào ch trng: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi ……
Câu hỏi 23: Điền vào ch trống: Nước chảy ……………. mòn.
Câu hỏi 24: Điền vào ch trng: Lên thác xuống ………..ềnh
Câu hỏi 25: Điền vào ch trống: Khoai đất lạ, ………………..đất quen
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trống: “Năm nắng, mười …………………”
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trống: “Non xanh nước …………………”
Câu hi 28: Giải câu đố:
“Đ nguyên nghe hết mọi điều
Thêm du huyn na rt nhiều người khen”
T thêm du huyn là t gì?
Tr li: t ……….
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng: T “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.”
là t mang nghĩa ……….
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng:T “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót
mật vào tai.” là từ mang nghĩa …………….
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trống: “Kì …………nghĩa là lớn lao, l
thường.”
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trống: “Thời gian vào bui chiu trong ngày
đưc gọi là …………..hôn.”
Câu hỏi 33: Điền t phù hp vào ch trống: “Lên thác ……………ghềnh.”
Câu hỏi 34: Điền t phù hp vào ch trng: T “dịu dàng” thuc t loại ……. từ
Bài 6: H con thiên tài
Câu 1: ác//t/h/p
_____________________________________________________________
Câu 2: trời/mưa/ấm/chân/biển/Lưa/mưa
_____________________________________________________________
Câu 3: Cùng/!/,/nào/cho/trái/đất/bay/quay
_____________________________________________________________
Câu 4: Cơm/ngày/thơm./giữa/trng/gạo/mưa
_____________________________________________________________
Câu 5: nhà/Đức/là/văn/Si-le/vĩ/đại.
_____________________________________________________________
Câu 6: ta/!/phút/Đã/sáng/đến/nht/lòng
_____________________________________________________________
Câu 7: ân/i/đ/ộ/qu
_____________________________________________________________
Câu 8: Chế/tộc/phân/độ/chùng/đổ./bit/sp
_____________________________________________________________
Câu 9: sc/nắng/Gió/thơm/hương/,/đẫm/tô/thm
_____________________________________________________________
Câu 10: Âu/trăm/trứng./bọc/Cơ/sinh
_____________________________________________________________
Bài 7: DÊ CON THÔNG THÁI (Tìm cp t trái nghĩa)
Khiêm tn
u xìu
xấc xược
m yếu
sung sã
thân mt
l phép
xa cách
Thn trng
Liều lĩnh
Chm chp
kiêu căng
hnh phúc
lc quan
nhanh nhn
bt hnh
bi quan
lch s
phn chn
khe mnh
Đáp án:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chut vàng tài ba
Tính t
Động t
Danh t
Nghĩ
Nghĩ
Nghĩ
Hoa
Hoa
Hoa
Đẹp
Đẹp
Đẹp
Làm
Làm
Làm
Cũng
Cũng
Cũng
Ngoan
Ngoan
Ngoan
Xanh
Xanh
Xanh
Ăn
Ăn
Ăn
cây
cây
cây
Nhanh
Nhanh
Nhanh
ĐỀ 2:
Ngoan
Tính t
nhà
Thì
Cây
Động t
Rt
Nghĩ
Chy
Xinh
Danh t
Cũng
Qu
Nhanh
Làm
Ăn
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Mt ngh cho chín còn hơn ……chín……….nghề
Câu 2: Bn biển ……………………nhà
Câu 3: Kính già già để tui…….. cho
Câu 4: K ……vai……….sát cánh
Câu 5: Bin s ……nm……..bỡ ng gia cao nguyên
Câu 6: Chung lưng ………đấu……..sức
Câu 7: Yêu tr tr đến …nhà……….
Câu 8: Gan …như…….cóc tía
Câu 9: Chiếc đập ln ni liền ………hai…….khối núi.
Câu 10: Năm nắng ……i………mưa
Bài 3: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Nhìn ngm = Quan sát Thăng Long = Hà Ni
Yêu = mến non = núi
xanh = lam người đẹp = hoa khôi
bo v = gi gìn công minh=công bng
căm giận = hn thù Sông = h
ĐỀ 2
Cô giáo = giáo viên bng hu = bn bè
Cu = chín hu dng = hu ích
Kết hp = hp tác sinh sôi = phát trin
Thanh bình = hòa bình yên tĩnh = yên lặng
Chm chp = l m Mây = vân
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: Trong các t sau, t đồng nghĩa với t "khép nép" là t nào?
a/ bép xép b/ lép xép c/ ngi ngùng d/ run s
Câu hi 2: T "no" trong câu "Nhng cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa
nào?
a/ đen b/ chuyn c/ đồng nghĩa d/ đồng âm
Câu hi 3: T "dùi" trong câu "Thn ch xin chiếc dùi sắt để dùi thng thuyn
gic." có quan h với nhau như thế nào v nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hi 4: T "sâu" trong câu "Cái h này rt sâu." và câu "Cái lá này b sâu ăn."
có quan h gì v nghĩa?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài?
a/ trường lp b/ trường hc c/ đường trường d/ nhà trường
Câu hi 6: T "chín" trong câu "Qu na đã chín mềm." trái nghĩa với t nào trong
các t sau?
a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hi 7: T "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyn" quan h với nhau như
thế nào v nghĩa?
a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuc t loi gì?
a/ đại t b/ động t c/ tinh t d/ danh t
Câu hi 9: T "đường" trong câu "Xe ch đưng chạy đầy đường." có quan h
v nghĩa?
a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hi 10: Trong các t sau, t không cùng nghĩa với các t còn li trong nhóm là
t nào?
a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình
Câu hi 11: Nhóm t nào là nhng quan h t?
a mà, thì, bng b đi, đứng, c thì, hoc, s d đã, đang, vẫn
Câu hi 12: Nhng t vào viết sai chính t:
A ngoi xâm b phù xa C sa x D xa hoa
Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ s cn thiết ca vic trng rng ngp
mn?
A Trng rng ngp mn B Mùa tho qu
C Tiếng vng D Ngưi gác rng tí hon.
Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên”
đóng vai trò là:
A trng t B tính t C động t D danh t
Câu hi 15: Cp quan h t nào thích hợp để đin vào ch trng trong hai câu thơ
sau:
“……….hoa có ở tri cao
…………….bầy ong cũng mang vào mật thơm.”
A vì, nên B tuy, nhưng C h, thì D nếu, thì
Câu hi 16: Nhng t “trả li, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc t loi gì?
A động t B danh t C Tính t D trng t
Câu hi 17: Nhng t “hổ”, “cọp”, “hùm” là những t như thế nào?
a/ nhiều nghĩa b/ t ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hi 18: Trong các t sau, t nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ
gìn”?
a/ bo kiếm b/ bo v c/ bo tn d/ bo qun
Câu hi 19: Rng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gi là gì?
a/ giang sơn vàng rợi b/ thế gii thn bí
c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon
Câu hi 20: Loài cây nào xut hiện trong bài đọc “Kì diệu rng xanh”?
a/ cây bạch đàn b/ cây khp c/ cây keo d/ cây tràm
Câu hi 21: Tìm t ng không miêu t không gian?
a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát
Câu hi 22: Loài chim phù hp trong dấu … trong đoạn thơ:
“Lích cha lích chích …..
M tng ht nắng đng nguyên sắc vàng.”
Bế Kiến Quc
a/ vành khuyên b/ Hi yến c/ đỗ quyên d/ yng
Câu hi 23: T nào là t so sánh trong câu thơ:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng c th bóng lồng hoa.”
(Cnh khuya H Chí Minh)
a/ trong b/ như c/ lng d/ bóng
Câu hi 24: T nào viết sai chính t?
a/ nghiên cu b/ ngt ngào c. nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hi 25: T nào khác vi các t còn li?
a/ hi ci b/ hi hn c. hi li d/ hi h
Câu hi 26: T nào viết sai chính t?
a/ ngoi xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa
Câu hi 27: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ:
“Chiếc đập ln ni lin hai khi núi
Bin s nm b ng giữa cao nguyên.”
(Tiếng đàn ba la-lai-ca trên sông, Quang Huy)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không s dng
Câu hi 28: T đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ vi nhau
như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/ t đồng âm c/ t ghép d/ t phc
Câu hi 29: T có một nghĩa gốc và mt hay mt s nghĩa chuyển gi là t gì?
a/ t đơn b/ t phc c/ t nhiều nghĩa d/ t láy
Câu hỏi 30: Qua bài đọc "Tác phm ca Si-le tên phát xít" (SGK Tiếng Vit 5,
tp 1), em hãy cho biết ai quc trưởng Đc t 1934 đến 1945, k gây ra cuc
Chiến tranh thế gii ln th hai (1939-1945)?
a/ Si-le b/ Hít-le c/ Nen-xơn Man-đê-la d/ Ê-mi-li
Câu hi 31: Hai t "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đc mấy câu thơ." quan
h với nhau như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/ t đồng âm c/ t đồng nghĩa d/ t trái nghĩa
Câu hi 32: Giải câu đố sau:
Để nguyên làm bn vi bình,
Nng vào có th v hình người ta
Hi thành cháy ca cháy nhà
Thêm huyn thì hết khi mà gin nhau.
Để nguyên là ch gì?
a/ bông b/ hoa c/ ha d/ nước
Câu hi 33: T nào có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng" ?
a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hi 34: T nào cha tiếng "hợp" có nghĩa là “gộp li” (thành lớn hơn) ?
a/ phù hp b/ thích hp c/ hp pháp d/ hp lc
Câu hi 35: A-pác-thai là tên gi ch vấn đề gì?
a/ bo lc học đường b/ bo hành tr em
c/ ô nhiễm môi trường d/ phân bit chng tc
Câu hi 36: T "hu nghị" có nghĩa là gì?
a/ thân thin, có tính cht bè bạn (thường nói v quan h giữa các nước)
b/ ngưi lnh lùng, xa cách
c/ có ngh lc và tinh thần vượt khó
d/ c ba đáp án đều sai
Câu hi 37: T nào dưới đây có chứa "ưa" là từ láy?
a/ lưa thưa b/mưa mau c/ cái cưa d/ cng ca
Câu hi 38: Câu "Tri ri mây trng nht, biển màng dịu hơi sương." s dng
bin pháp ngh thut gì?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp t d/ đảo ng
Câu hi 39: Tìm nhng tiếng cha ưa, ươ trong đoạn thơ sau:
Thuyền đậu, thuyền đi hạ kín mui
Lưa thưa mưa biển m chân tri
Chiếc tàu chv bến cng
Khói lẫn màu mây tưởng đảo khơi.
a/ lưa, thưa, chở, tưởng b/ thưa, tưởng, ch, đo
c/ lưa, thưa, mưa, tưởng d/ thưa, khói, mưa, tưởng
Câu hi 40: T nào có nghĩa là "rất vi vã, mun làm việc gì đó cho thật nhanh." ?
a/ hi hn b/ bình tĩnh c/ hi h d/ nhanh nhu
Câu hi 41: T "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Vit Nam." thuc t loi gì ?
a/ đại t b/ danh t c/ tính t d/ động t
Câu hi 42: T nào viết sai chính t?
a/ ln ln, lc li b/ leo trèo, lăn lộn
c/ loan báo, lúc lc d/ lm tay, lc l
Câu hi 43: T nào cha tiếng"dòng" được dùng với nghĩa gốc ?
a/ dòng người b/ dòng sui c/ dòng điện d/ dòng thi gian
Câu hi 44: Ai là tác gi của bài "Đất Cà Mau"?
a/ Nguyn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hi 45: Trong bài "Cái gì quý nht "thy giáo cho rằng điều gì là quý nht?
a/ thi gian b/ vàng bc c/ người lao động d/ kim cương
Câu hi 46: Nhng t nào là đại t trong câu: "Cái cò cái vc cái nông Sao mày
gim lúa nhà ông, hi cò ?"
a/ cò, vc b/ vc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hi 47: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong đoạn thơ: " Chiếc
thuyn nh hăng như con tuấn mã Phăng mái chèo mạnh m t trường giang
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng Rướn thân trng bao la thâu góp gió." (
Quê hương- Tế Hanh)
a/ so sánh b/ so sánh và nhân hóa c/ nhân hóa d/ lp t
Câu hi 48: T nào dưới đây khác nghĩa với các t còn li ?
a/ tài gii b/ tài hoa c/ tài năng d/ tài sn
Câu hi 49: T ng để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm
danh t, cụm động t, cm tính t) trong câu cho khi lp li các t ng gi là gì ?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng.
Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc .......Th...........ông.
Câu hi 2: Trong bài "Bài ca v trái đất" lp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu
Mỹ, châu Đại Dương được gi chung là .........n............ăm châu.
Câu hỏi 3: Điền vào ch trng.
T ng thanh miêu t tiếng mưa là từ tí ....t..........ách.
Câu hỏi 4: Điền t trái nghĩa với t "dại" để hoàn thành câu:
“Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại.
Cha m ngonh li thì con .....khôn.............”
Câu hi 5: Nhng tha ruộng trên đồi cu đồng bào min núi gi là rung bc
thang
Câu hỏi 6: Điền t đồng nghĩa với t ợi" để hoàn thành câu:
Ăn đợi nm ...ch....
Câu hi 7: T ch độ cao của nước trên kênh rch, sông ngòi gi là ......m.........c
c.
Câu hỏi 8: Điền t trái nghĩa với t "mềm" để hoàn thành câu: Mm quá thì yếu,
.........cng.......... quá thì gãy.
Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn ....Đức.... Mu
viết.
Câu hi 10: Dòng sông bt ngun t Trung Quc chảy vào nước ta, sông này có
màu đỏ của phù sa, được gi là sông ........H........ng.
Câu hỏi 11: Điền thêm t vào ch trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phi là
vô hạn ……nên……..chúng ta phải biết s dụng đất hợp lí.”.
Câu hỏi 12: Điền danh t vào ch trng:
“Đàn bò vàng trên ………đồng c……… xanh xanh
Gm c hoàng hôn, gm bui chiu sót lại.”
Câu hỏi 13: Điền quan h t thích hp vào ch trng:
“Trăng quầng ……thì……… hạn, trăng tán thì mưa.”
Câu hỏi 14: Điền vào ch trng trong câu sau:
“Chát trong vị ngọt mùi ……hương………….
Lng thm thay những con đường ong bay.”
Câu hi 15: Nhng t “bt hnh, khn khổ, cơ cực” là từ ……trái nghĩa ………
vi t hnh phúc.
Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ đin, vuông vức” là những t
dùng để t mặt …………người………..
Câu hỏi 17: Điền t láy thích hp vào ch trống trong câu thơ sau:
“Tìm nơi …… thăm thẳm ….. rừng sâu
Bp bùng hoa chui, trắng màu hoa ban”.
Câu hỏi 18: Điền t vào ch trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cng
……kh……”
Câu hi 19: Loài cây g thng, h du, lá to và rng sm vào mùa khô trong bài
đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?
Tr lời: Cây ……khp………
Câu hi 20: Loài thú rng cùng h với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng
đỏ còn được gi là con hong có tên là gì?
Tr lời: Con ……mang………
Câu hỏi 21: Điền t đồng âm vào ch trống: Tôi tôi vôi, bác …bác ... bác trng.
Câu hỏi 22: Điền t đồng âm vào ch trng:
Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi …đậu…..
Câu hỏi 23: Điền vào ch trống: Nước chảy ………đá……. mòn.
Câu hỏi 24: Điền vào ch trng: Lên thác xuống ……gh…..ềnh
Câu hỏi 25: Điền vào ch trống: Khoai đất lạ, ………m………..đất quen
Câu hỏi 26: Điền t phù hp vào ch trống: “Năm nắng, mười ………mưa……”
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trống: “Non xanh nước …biếc………”
Câu hi 28: Giải câu đố:
“Đ nguyên nghe hết mọi điều
Thêm du huyn na rt nhiều người khen”
T thêm du huyn là t gì?
Tr li: t …… tài …….
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng: T “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.”
là t mang nghĩa … gc….
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng:T “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót
mật vào tai.” là từ mang nghĩa …… chuyn……….
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trống: “Kì … ………nghĩa là lớn lao, l
thường.”
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trống: “Thời gian vào bui chiu trong ngày
đưc gọi là … hoàng……..hôn.”
Câu hỏi 33: Điền t phù hp vào ch trống: “Lên thác …… xung………ghềnh.”
Câu hỏi 34: Điền t phù hp vào ch trng: T “dịu dàng” thuc t loi tính t.
Bài 6: H con thiên tài
Câu 1: ác//t/h/p
hp tác
Câu 2: trời/mưa/ấm/chân/biển/Lưa/mưa
Lưa thưa mưa biển m chân tri
Câu 3: Cùng/!/,/nào/cho/trái/đất/bay/quay
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Câu 4: Cơm/ngày/thơm./giữa/trng/gạo/mưa
Cơm giữa ngày mưa gạo trắng thơm.
Câu 5: nhà/Đức/là/văn/Si-le/vĩ/đại.
Si-le là nhà văn Đức vĩ đại.
Câu 6: ta/!/phút/Đã/sáng/đến/nht/lòng
Đã đến phút lòng ta sáng nht!
Câu 7: ân/i/đ/ộ/qu
quân đội
Câu 8: Chế/tộc/phân/độ/chùng/đổ./bit/sp
Chế độ phân bit chng tc sụp đổ.
Câu 9: sc/nắng/Gió/thơm/hương/,/đẫm/tô/thm
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thm sc
Câu 10: Âu/trăm/trứng./bọc/Cơ/sinh
Âu cơ sinh bọc trăm trứng.
BÀI 7: DÊ CON THÔNG THÁI
Khiêm tốn > < kiêu căng, lạc quan > < bi quan, hnh phúc > < bt hnh,
Chm chp > < nhanh nhn, khe mnh > < m yếu, xa cách > < thân mt
Liều lĩnh > < thận trng, l phép > < xấc xưc, u xìu > < phn chn,
lch s > < sung
ĐỀ S 4
Bài 1: TRC NGHIM
Câu hi 1: T "h" trong "h ớc" và "đồng h" có quan h gì v nghĩa?
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào không dùng để t ngoi hình của người?
a/ nhăn nheo b/ trng hng c/ ngăm ngăm d/ vui tươi
Câu hi 3: Trong các t sau, t nào không phi ty?
a/ lun lách b/ thp thoáng c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hi 4: Trong các t sau, t "rừng" nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ rng hoa b/ núi rng c/ rừng người d/ rng c
Câu hi 5: T o đồng nghĩa với t "nhô" trong câu "Nhng tháp khoan nhô lên
tri ngẫm nghĩ."
a/ vươn b/ nhoi c/ ngóc d/ ta
Câu hi 6: T 'ng ngàng" thuc t loi gì?
a/ danh t b/ động t c/ tính t d/ đại t
Câu hi 7: Trong câu "Tàu chạy băng băng trên đường ray." là ch hoạt động ca?
a/ máy móc b/ người c/ chân d/ tay
Câu hi 8: Trong các t sau, t nào có tiếng "bảo" không mang nghĩa là giữ, gi
gìn?
a/ bo v b/ bo kiếm c/ bo tn d/ bo qun
Câu hỏi 9: Sa Pa là điểm du lch thuc min nào của nưc ta?
a/ min Nam b/ min Trung c/ min Bc d/ min xuôi
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ tr tin b/ lương tâm c/ thng thn d/ vần trăng
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào không phi t láy vn?
a/ lênh khênh b/ bn bt c/ lom khom d/ liêu xiêu
Câu hỏi 12: Câu: “Mt di mây mng, mm mại như mt di la trng dài vô tn,
ôm p qun ngang các chỏm núi như quyến luyến, bn rịn.” có sử dng bin pháp
ngh thut nào?
a/ so sánh b/ điệp ng c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa
Câu hi 13: Trong các t sau, t nào không dùng để t ngoi hình của người?
a/ vm v b/ lực lưỡng c/ dong dng d/ vui tươi
Câu hi 14: T nào không phi là t miêu t chiu cao?
a/ chót vót b/ vi vi c/ cao vút d/ hun hút
Câu hi 15: T nào có nghĩa là “tất c mi th tn tại xung quanh con người.”?
a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên c d/ rng núi
Câu hi 16: T đường” trong câu: “Nước đường rt ngon.” và “Xe cộ tp np trên
đường.” có quan hệ gì?
a/ t đồng âm b/ t nhiều nghĩa c/ t đồng nghĩa d/ t trái nghĩa
Câu hi 17: T nào cha tiếng “mắt” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ đôi mắt b/ mt da c/ nước mt d/ mt to
Câu hi 18: T nào không phi t miêu t chiu rng?
a/ bao la b/ bát ngát c/ thăm thẳm d/ mênh mông
Câu hi 19: T nào không phi ty?
a/ thp thoáng b/ chung tay c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hi 20: T nào cha tiểng “cổ” không mang nghĩa chuyển?
a/ c áo b/ c tay c/ c d/ c chân
Câu hi 21: T nào dưới đây khác với các t còn li ?
a/ hi ci b/hi hn c/ hi li d/ hi h
Câu hi 22:T nào trái nghĩa với t "chín" trong câu "Qu na đã chín mềm." ?
a/ mm b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hi 23:T trái nghĩa với "đoàn kết" là t nào ?
a/ gn bó b/ chia r c/ hp tác d/ đùm bọc
Câu hi 24:T nào cha tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng" ?
a/ đồng h b/ đồng tin c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hi 25: Trong câu "Bn Hnh không nhng hc giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.", cp quan h t "không nhng.....mà còn" biu th quan h gì ?
a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết qu
Câu hi 26: T "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ vi nhau
như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/t đồng âm c/ t ghép d/ t phc
Câu hi 27: T nào dưới đây khác với các t còn li ?
a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trng d/chú ý
Câu hi 28: Nhng t : "h", "cp", "hùm" là nhng t có quan h với nhau n
thế nào ?
a/ nhiều nghĩa b/ t ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hi 29: T ng" trong hai câu "Cái chu làm bằng đồng." và "Đồng rung
mênh mông." có quan h gì ?
a/ t đồng nghĩa b/ t đồng âm c/ t trái nghĩa d/ c 3 đáp án
Câu hi 30: T nào trái nghĩa với t "chìm" trong câu: "Ba chìm by ni." ?
a/ ba b/ by c/ ni d/ c 3 đáp án
Câu hỏi 31: Câu nào được viết theo mẫu: “Ai làm gì?”?
a/ Ch là ch ca em b/ Một năm mới bt đầu
c/ Bé là trò gii d/ Nguyên đưa tay quệt má
Bài 2: Chut vàng tài ba: (Kéo ô vào gi ch đề)
ĐỀ 1
Thuc v Môi trưng
Hnh phúc
Thuc v thiên nhiên
Sung sướng
Tha mãn
Rng già
Rác thi
Ô nhim
Khí thi
Mây mưa
Sông h
Hiu ng nhà kính
Sm chp
Giá cao
Nghèo kh
Giàu có
Vui v
Sung sướng
Tha mãn
Rng già
Rác thi
Ô nhim
Khí thi
Mây mưa
Sông h
Hiu ng nhà kính
Sm chp
Giá cao
Nghèo kh
Giàu có
Vui v
Sung sướng
Tha mãn
Rng già
Rác thi
Ô nhim
Khí thi
Mây mưa
Sông h
Hiu ng nhà kính
Sm chp
Giá cao
Nghèo kh
Giàu có
Vui v
ĐỀ 2
nhăn nheo
trái xoan
vuông vc
tròn tra
lênh khênh
thong th
óng
bạc phơ
trng nõn
lêu nghêu
ngăm ngăm
t mà
xơ xác
ĐỀ 3
Công bình
Công với nghĩa là của
chung
Công bng
Công phá
Công qu
Công với nghĩa là không
thiên v
Tn công
Công nhân
Chim công
Công cng
Công với nghĩa là lao
động, làm vic
Th công
Công minh
Công viên
Công c
Chí công
Bài 3: ĐIỀN T
Câu hi 1: T "du dàng" thuc t loi ................ t.
Câu hỏi 2: Trong bài thơ Ht go làng ta ca Trn Đăng Khoa, hạt gạo được ví là
ht ....................
Câu hỏi 3: Văn bản Mùa tho qu ca tác gi .............. Văn Kháng
Câu hi 4: Cp Quan h t "vì... nên..." trong câu "Vì trời mưa to nên đường rt
trơn." chỉ quan h ............ nhân - kết qu.
Câu hi 5: Mọi người có tình cm yêu mến, không mun ri xa nhau, gi là quyến
..............uyến.
Câu hỏi 6: Bãi đất đưc bi hai bên sông, trng hoa màu rt tt, gọi là đất phù
...............
Câu hi 7: Dùng lời nói để gii thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, li hi, gi là
................ gii.
Câu hi 8: Thi gian vào bui chiu trong ngày, gi là .................. hôn.
Câu hi 9: Mt mình gia khong rng, không bám víu vào đâu là nghĩa của t
chơi ...............ơi.
Câu hỏi 10: Người có tên tht là Lê Hu Trác, thy thuc ni tiếng của nước ta
thời xưa là Hải Thượng ........... Ông.
Câu hi 11: Loi rng vùng ven bin nhiệt đới, phn gc cây ngập trong nước
mn, gi là rng ................... mn.
Câu hỏi 12: Điền t phù hp vào ch trng: T ngọt” trong câu: “Nói ngọt như
rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa ……………….
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống: “Năm …………………, mười mưa.”
Câu hỏi 14: Điền t phù hp vào ch trống: “………………thác, xuống ghềnh.”
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trống: “Khoai đất ……………, mạ đất quen.”
Câu hi 16: Giải câu đố:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyn vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để ph n mang
Thêm I làm tốt xóm làng đều khen.”
T có du sc là t gì?
Tr li: t …………
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trống: “Ngọt như ……………lùi
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trng:
T "răng" trong "răng sữa, răng cưa, răng lược" là nhng t …….. nghĩa.
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
Khi làm văn miêu tả, cần xác định được ……… tượng miêu t.
Câu hỏi 20: Điền cp t trái nghĩa để hoàn thin câu thành ng sau:
Ăn cỗ đi ………….. lội nước theo …………
Câu hỏi 21: Điền t vào ch trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:
"Những tháp ……….. nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe …….., xe …….. sóng vai nhau nằm ngh"
(Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà – Quang Huy)
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong câu chuyn "Những người bn tt", khi ngh A-ri-ôn nhy xung
bin, một đàn cá ………... đã cứu ông.
Câu hi 23: Giải câu đố sau:
Hoa gì chng n ban ngày
Giữa đêm trăng sáng nở ngay hiên nhà?
Tr lời: hoa ………………….
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
Hai t "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." là từ đồng ……..
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
T "chân" trong câu "Chân tri rất xa" được dùng với nghĩa ………
Câu hỏi 26: Điền t cha "iê" hoc "ia" phù hợp để hoàn thành câu thơ sau:
"Xanh xanh bãi ………….. bờ dâu
Ngô khoai biêng ……….
Đứng bên này sông sao nh tiếc
Sao xót xa như rụng bàn tay."
(Hoàng Cm)
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trng:
Đoạn thơ dưới đây sử dng biện pháp: …………. hóa.
"Những trưa đồng đầy nng
Trâu nm nhai bóng râm
Tre bn thn nh gió
Cht v đầy tiếng chim.”
(Lũy tre - Nguyễn Công Dương)
Bài 4: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Bo
Gi gìn
n
Toi nguyn
Đất nước
Mt tri
Người đọc
Thái dương
Độc gi
gác
Dn dò
Dy
Hnh phúc
Giang sơn
Căn dặn
Hài lòng
Lu
Bo v
Sung sướng
bay
Đáp án:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Thay mt
Thi nhân
Gan d
Ngoi quc
Hp tác
Năm học
Bn bè
Bng hu
Nhà thơ
Dũng cảm
Chó bin
Cng tác
Tài sn
Đại din
Hi cu
c ngoài
Ca ci
Mong mi
Mong đợi
Niên khóa
Đáp án:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Ngựa con dũng cảm
Ngn núi sng sng
như một tm thảm xanh mướt.
Giọt sương long lanh
ng trên cành.
Mảnh trăng cong cong
là v thn canh gác rng xanh.
Bãi cát trng mn
như liềm ca m.
Mt bin sáng trong
mơ màng đợi sóng.
Bn mây trng hng
bng bnh trên bu tri xanh.
Ngôi sao tinh nghch
như một chiếc gương khổng l.
Ch gió rong chơi
như quả cu la khng l.
Đồng c
lun qua khe ca.
Ông mt trời đ rc
như những hi bi vàng.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHN 1 trong 4
đáp án cho sẵn.
Câu hi 1: T "h" trong "h ớc" và "đồng h" có quan h gì v nghĩa?
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào không dùng để t ngoi hình của người?
a/ nhăn nheo b/ trng hng c/ ngăm ngăm d/ vui tươi
Câu hi 3: Trong các t sau, t nào không phi ty?
a/ lun lách b/ thp thoáng c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hi 4: Trong các t sau, t "rừng" nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ rng hoa b/ núi rng c/ rừng người d/ rng c
Câu hi 5: T o đồng nghĩa với t "nhô" trong câu "Nhng tháp khoan nhô lên
tri ngẫm nghĩ."
a/ vươn b/ nhoi c/ ngóc d/ ta
Câu hi 6: T 'ng ngàng" thuc t loi gì?
a/ danh t b/ động t c/ tính t d/ đại t
Câu hi 7: Trong câu "Tàu chạy băng băng trên đường ray." là ch hoạt động ca?
a/ máy móc b/ người c/ chân d/ tay
Câu hi 8: Trong các t sau, t nào có tiếng "bảo" không mang nghĩa là giữ, gi
gìn?
a/ bo v b/ bo kiếm c/ bo tn d/ bo qun
Câu hỏi 9: Sa Pa là điểm du lch thuc min nào của nưc ta?
a/ min Nam b/ min Trung c/ min Bc d/ min xuôi
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ tr tin b/ lương tâm c/ thng thn d/ vần trăng
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào không phi t láy vn?
a/ lênh khênh b/ bn bt c/ lom khom d/ liêu xiêu
Câu hỏi 12: Câu: “Mt di mây mng, mm mại như mt di la trng dài vô tn,
ôm p qun ngang các chỏm núi như quyến luyến, bn rịn.” có sử dng bin pháp
ngh thut nào?
a/ so sánh b/ điệp ng c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa
Câu hi 13: Trong các t sau, t nào không dùng để t ngoi hình của người?
a/ vm v b/ lực lưỡng c/ dong dng d/ vui tươi
Câu hi 14: T nào không phi là t miêu t chiu cao?
a/ chót vót b/ vi vi c/ cao vút d/ hun hút
Câu hi 15: T nào có nghĩa là “tất c mi th tn tại xung quanh con người.”?
a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên c d/ rng núi
Câu hi 16: T đường” trong câu: “Nước đường rt ngon.” và “Xe cộ tp np trên
đường.” có quan hệ gì?
a/ t đồng âm b/ t nhiều nghĩa c/ t đồng nghĩa d/ t trái nghĩa
Câu hi 17: T nào cha tiếng “mắt” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ đôi mắt b/ mt da c/ nước mt d/ mt to
Câu hi 18: T nào không phi t miêu t chiu rng?
a/ bao la b/ bát ngát c/ thăm thẳm d/ mênh mông
Câu hi 19: T nào không phi ty?
a/ thp thoáng b/ chung tay c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hi 20: T nào cha tiểng “cổ” không mang nghĩa chuyển?
a/ c áo b/ c tay c/ c d/ c chân
Câu hi 21: T nào dưới đây khác với các t còn li ?
a/ hi ci b/hi hn c/ hi li d/ hi h
Câu hi 22:T nào trái nghĩa với t "chín" trong câu "Qu na đã chín mềm." ?
a/ mm b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hi 23:T trái nghĩa với "đoàn kết" là t nào ?
a/ gn bó b/ chia r c/ hp tác d/ đùm bọc
Câu hi 24:T nào cha tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng" ?
a/ đồng h b/ đồng tin c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hi 25: Trong câu "Bn Hnh không nhng hc giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.", cp quan h t "không nhng.....mà còn" biu th quan h gì ?
a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết qu
Câu hi 26: T "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ vi nhau
như thế nào?
a/ t trái nghĩa b/t đồng âm c/ t ghép d/ t phc
Câu hi 27: T nào dưới đây khác với các t còn li ?
a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trng d/chú ý
Câu hi 28: Nhng t : "h", "cp", "hùm" là nhng t có quan h với nhau n
thế nào ?
a/ nhiều nghĩa b/ t ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hi 29: T ng" trong hai câu "Cái chu làm bằng đồng." và "Đồng rung
mênh mông." có quan h gì ?
a/ t đồng nghĩa b/ t đồng âm c/ t trái nghĩa d/ c 3 đáp án
Câu hi 30: T nào trái nghĩa với t "chìm" trong câu: "Ba chìm by ni." ?
a/ ba b/ by c/ ni d/ c 3 đáp án
Câu hỏi 31: Câu nào được viết theo mẫu: “Ai làm gì?”?
a/ Ch là ch ca em b/ Một năm mới bt đầu
c/ Bé là trò gii d/ Nguyên đưa tay quệt má
Bài 2: Chut vàng tài ba: (Kéo ô vào gi ch đề)
ĐỀ 1
Môi trường
Hnh phúc
Thiên nhiên
Sung sướng
Tha mãn
Rng già
Ô nhim
Khí thi
Mây mưa
Sông h
Hiu ng nhà kính
Sm chp
Giá cao
Nghèo kh
Vui v
Giàu có
Sung sướng
Tha mãn
Rng già
Ô nhim
Khí thi
Mây mưa
Sông h
Hiu ng nhà kính
Sm chp
Giá cao
Nghèo kh
Vui v
Giàu có
Sung sướng
Tha mãn
Rng già
Ô nhim
Khí thi
Mây mưa
Sông h
Hiu ng nhà kính
Sm chp
Giá cao
Nghèo kh
Vui v
Giàu có
ĐỀ 2
nhăn nheo
trái xoan
vuông vc
tròn tra
lênh khênh
thong th
óng
bạc phơ
trng nõn
lêu nghêu
ngăm ngăm
t mà
xơ xác
ĐỀ 3
Công với nghĩa là của chung : Công qu, công viên, công cng
Công với nghĩa là không thiên vị : Công bng, công bình, chí công, ,công minh
Công với nghĩa là lao động, làm vic : Công nhân, công c, th công
Bài 3: ĐIỀN T
Câu hi 1: T "du dàng" thuc t loi ...... tính.......... t.
Câu hỏi 2: Trong bài thơ Ht go làng ta ca Trn Đăng Khoa, hạt gạo được ví là
ht ........ vàng............
Câu hỏi 3: Văn bản Mùa tho qu ca tác gi ...... Ma........ Văn Kháng
Câu hi 4: Cp Quan h t "vì... nên..." trong câu "Vì trời mưa to nên đường rt
trơn." chỉ quan h .... nguyên........ nhân - kết qu.
Câu hi 5: Mọi người có tình cm yêu mến, không mun ri xa nhau, gi là quyến
....... l.......uyến.
Câu hỏi 6: Bãi đất đưc bi hai bên sông, trng hoa màu rt tt, gọi là đất phù
........ sa.......
Câu hi 7: Dùng lời nói để gii thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, li hi, gi là
........ phân........ gii.
Câu hi 8: Thi gian vào bui chiu trong ngày, gi là ......... hoàng......... hôn.
Câu hi 9: Mt mình gia khong rng, không bám víu vào đâu là nghĩa của t
chơi .......v........ơi.
Câu hỏi 10: Người có tên tht là Lê Hu Trác, thy thuc ni tiếng của nước ta
thời xưa là Hải Thượng ... Lãn........ Ông.
Câu hi 11: Loi rng vùng ven bin nhiệt đới, phn gc cây ngập trong nước
mn, gi là rng ........ ngp........... mn.
Câu hỏi 12: Điền t phù hp vào ch trng: T ngọt” trong câu: “Nói ngọt như
rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa …chuyn………….
Câu hỏi 13: Điền t phù hp vào ch trống: “Năm …nng……, mười mưa.”
Câu hỏi 14: Điền t phù hp vào ch trống: “……Lên………thác, xuống ghềnh.”
Câu hỏi 15: Điền t phù hp vào ch trống: “Khoai đất……l……, mạ đất quen.”
Câu hi 16: Giải câu đố:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyn vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để ph n mang
Thêm I làm tốt xóm làng đều khen.”
T có du sc là t gì?
Tr li: t ……gió
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trống: “Ngọt như …… mía………lùi
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trng:
T "răng" trong "răng sữa, răng cưa, răng lược" là nhng t nhiu ….. nghĩa.
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
Khi làm văn miêu tả, cần xác định được … đối …… tượng miêu t.
Câu hỏi 20: Điền cp t trái nghĩa để hoàn thin câu thành ng sau:
Ăn cỗ đi …… trưc …….. lội nước theo …… sau ……
Câu hỏi 21: Điền t vào ch trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:
"Những tháp …… khoan ….. nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe … i ….., xe … ben ….. sóng vai nhau nằm ngh"
(Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà – Quang Huy)
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong câu chuyn "Những người bn tt", khi ngh A-ri-ôn nhy xung
bin, một đàn cá …… heo …... đã cứu ông.
Câu hi 23: Giải câu đố sau:
Hoa gì chng n ban ngày
Giữa đêm trăng sáng nở ngay hiên nhà?
Tr lời: hoa ……… qunh ………….
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
Hai t "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." là từ đồng … âm …..
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
T "chân" trong câu "Chân tri rất xa" được dùng với nghĩa … chuyn ……
Câu hỏi 26: Điền t cha "iê" hoc "ia" phù hợp để hoàn thành câu thơ sau:
"Xanh xanh bãi …… mía …….. bờ dâu
Ngô khoai biêng … biếc …….
Đứng bên này sông sao nh tiếc
Sao xót xa như rụng bàn tay."
(Hoàng Cm)
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trng:
Đoạn thơ dưới đây sử dng biện pháp: …… nhân …. hóa.
"Những trưa đồng đầy nng
Trâu nm nhai bóng râm
Tre bn thn nh gió
Cht v đầy tiếng chim.”
(Lũy tre - Nguyễn Công Dương)
Bài 4: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
bo = dy; gi gìn = bo vệ; lượn = bay; toi nguyn = hài lòng;
đất nước = giang sơn; mặt trời = thái dương; độc gi = người đọc;
gác = lu; dặn dò = căn dặn; hạnh phúc = sung sướng
ĐỀ 2
Thay mặt = đại din thi nhân = nhà thơ
Gan d = dũng cảm hp tác = cng tác
Ngoi quốc = nước ngoài bn bè = bng hu
Năm học = niêm khóa ca ci = tài sn
Mong mỏi = mong đợi hi cu = chó bin
Bài 5: Ngựa con dũng cảm
Ngn núi sng sng
như một tm thảm xanh mướt.
Giọt sương long lanh
ng trên cành.
Mảnh trăng cong cong
là v thn canh gác rng xanh.
Bãi cát trng mn
như liềm ca m.
Mt bin sáng trong
mơ màng đợi sóng.
Bn mây trng hng
bng bnh trên bu tri xanh.
Ngôi sao tinh nghch
như một chiếc gương khổng l.
Ch gió rong chơi
như quả cu la khng l.
Đồng c
lun qua khe ca.
Ông mt trời đ rc
như những hi bi vàng.
| 1/71

Preview text:

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 2 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) ĐỀ 1 Tài sản Trái Thay mặt Nước ngoài Xơi cơm Niên khóa Chó biển Dũng cảm Mong ngóng Nhà thơ Của cải Quả Đại diện Ngoại quốc Ăn cơm Năm học Hải cẩu Gan dạ Hi vọng Thi nhân Hi sinh điểm tâm sửng sốt xe ben đa sắc tộc yên tĩnh hòa bình hổng thấy hàng trình dòng kinh chết đồ ăn lót dạ ngạc nhiên xe tải nhiều chủng tộc lặng yên thái bình không thấy di chuyển xa dòng kênh ĐỀ 2 Năm học Thi nhân Ngoại quốc Cộng tác Tài sản Nước ngoài Bạn bè Hải cấu Đại diện Của cải Bằng hữu Chó biển Mong mỏi Thay mặt Nhà thơ Gan dạ Mong đợi Dũng cảm Niên khóa Hợp tác
Bài 2: Chuột vàng tài ba Đề 1 xinh xẵn nhiệt huyết
Đồng nghĩa với “đẹp”: say sưa sáng dạ sáng suốt đẹp đẽ Đồng nghĩa với “ham vui vẻ mê”: tươi đẹp cao thượng nhanh trí say đắm
Đồng nghĩa với “thông miệt mài minh”: nhân hậu Đề 2 Sâu thẳm Ngắn ngủn Từ tả chiều dài Rộng rãi Cao vút Lê thê Từ tả chiều cao Hun thút Dằng dặc Vời vợi Sâu hoắm Chất ngất Từ tả chiều sâu Khổng lồ Thòng lòng Chót vót
Bài 3: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân
Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút
Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca",
có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc
Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt
đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt
Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín
Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau:
“Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến
Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi ….” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối
Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng
Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng
Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội
Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít
Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan
hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm
b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược
Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi
anh ấy có giọng hát hay." ? a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo
b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
c/ vội vã, hí hửng, tí tọe
d/ leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ? a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ chằng chịt b/ bẽ bàn c/ cuống cuồng d/ hăm hở
Câu hỏi 27: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? a/ quả đu đủ b/ quả na c/ quả dưa hấu d/quả thanh long
Câu hỏi 28: Tác giả của "Lòng dân" là ai? a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyễn Khắc Trường c/ Tố Hữu d/ Tô Hoài
Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.41) là gì?
a/ Trái đất là của tất cả trẻ em.
b/ Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất.
c/ Trẻ em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân biệt về màu da.
d/ Trái đất thật đẹp!
Câu hỏi 30: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau:
"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " a/ những ngôi sao b/ chẳng bằng c/ vì d/ bằng
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều c/ Lên thác xuống ghềnh d/ Đi ngược về xuôi
Câu hỏi 33: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi
c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen
Câu hỏi 35: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả
Thấy lất phất mưa phùn." (Mầm non - Võ Quảng) a/ so sánh b/ nhân hóa
c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô? a/ mình b/ chúng tôi b/ bạn bè d/ ta
Câu hỏi 37: Từ "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy." thuộc từ loại nào ? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời? a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị
Câu hỏi 40: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"?
a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hỏi 41: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.”
(“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi
c/ cua, cấy d/ lên, xuống
Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang
Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị
Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang
sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa
b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con…” (TV5 – tập 1) ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn
Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan
hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm
b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn
c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi
Câu hỏi 54: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý
Câu hỏi 55: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa
b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.”
có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn
kết là sống, chia rẽ là .................
Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..........."
Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông.
Sao ................... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là
...................ửng sốt.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng
không kiêu, .................... không nản.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu
người ................... nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương .................á.
Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “…bị mưa ……………………ướt cả lông.”
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ…………..ước thấy
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao
độ gọi là ................... sốt.
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - …………..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là
nói về vẻ đẹp của ……………nhiên.
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ ………..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ………..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ………. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Ngày tháng ……………..chưa cưới đã tối.
Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì ………………..
Câu 3: Chớp đông nhay nháy ………….gáy thì mưa
Câu 4: Nong xanh nước biếc như …………….họa độ
Câu 5: Rừng vàng ……………bạc
Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát ………….. ngon cơm.
Câu 7: Tay ………………..hàm nhai tay quai miệng trễ.
Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử ……………
Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã ………………….
Câu 10: Nước chảy đá ………… Câu 11: Ăn ốc nói ….. Câu 12: Chân …. góc bể
Câu 13: Ăn không rau, đau … thuốc Câu 14: Ăn to nói …
Câu 15: Ăn cơm … vác tù và hàng tổng. Câu 16: Chí công … tư
Câu 17: Ăn cơm …, nói chuyện cũ.
Câu 18: Cái … các tóc là góc con người Câu 19: Ăn mặn khát …
Câu 20: Chân ướt chân …
Câu 21: Ăn …….……..nói thẳng.
Câu 22: Ăn nhờ ở ………..
Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày …….…..tốt lúa.
Câu 24: Ăn miếng, trả …….………
Câu 25: Ăn không…… …….., ngủ không yên.
Câu 26: Ăn không rau, đau ……..……… thuốc.
Câu 27: Ăn mít bỏ ……….
Câu 28: Ăn ……...…..làm ra.
Câu 29: Ăn như tằm ăn …..….
Câu 30: Ăn không nên đọi, nói ….. ………..nên lời.
Bài 6 – Hổ con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp. Câu 1: vàng Nắng màu ngả hoe . nhạt Câu 2: nhưng Tuy . học đi em mưa trời vẫn Câu 3: rách khéo vá Áo lành hơn . vụng may Câu 4: hoa rất cây Những . tinh ti gôn nghịch Câu 5: giương săn Người con . bắn cung thợ nai Câu 6: . lâu văn có đời Nước ta hiến nền Câu 7: Trái của chúng . này là mình đất Câu 8: Gà hoài chớ một đá nhau mẹ cùng . Câu 9: . chuồng làm Mất lo mới bò Câu 10: đau Một tàu ngựa cả con bỏ . cỏ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)
Đề 1
: Tải sản = Gan dạ; trái = quả, thay mặt = đại diện; nước ngoại = ngoại quốc;
Xơi cơm = ăn cơm; niên khóa = năm học; chó biển = hải cẩu, dũng cảm = gan dạ;
Mong ngóng = hi vọng; nhà thơ = thi nhân;
Hi sinh = chết, điểm tâm = đồ ăn lót dạ, sửng sốt = ngạc nhiên, xe ben = xe tải,
đa sắc tộc = nhiều chủng tộc, yên tĩnh = lặng yên, hòa bình = thái bình,
hổng thấy = không thấy, hàng trình = di chuyển xa, dòng kinh = dòng kênh
Đề 2: Năm học = niên khóa thi nhân = nhà thơ
ngoại quốc = nước ngoài Tài sản = của cải bạn bè = bằng hữu đại diện = thay mặt Hải cẩu = chó biển mong mỏi = mong đợi hợp tác = cộng tác Gan dạ = dũng cảm
Bài 2 – Chuột vàng tài ba
Đề 1:
Đồng nghĩa với “đẹp”: đẹp đẽ, xinh xắn, tươi đẹp
Đồng nghĩa với “ham mê”: nhiệt huyết, say sưa, miệt mài, say đắm
Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng suốt, sáng dạ, nhanh trí Đề 2 Sâu thẳm Ngắn ngủn Từ tả chiều dài Rộng rãi Cao vút Lê thê Từ tả chiều cao Hun thút Dằng dặc Vời vợi Sâu hoắm Chất ngất Từ tả chiều sâu Khổng lồ Thòng lòng Chót vót
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân"? a/ tuổi xuân b/ 60 xuân c/ mưa xuân d/ cô xuân
Câu hỏi 2: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông? a/ bát ngát b/ xa xưa c/ thẳng tắp d/ hun hút
Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca",
có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc gia d/ dân tộc
Câu hỏi 6: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt
đẹp", đại từ là từ nào? a/ buổi sáng b/ tháng chín c/ đó d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ rào rào b/ lất phất c/ lưa thưa d/ mặt mắt
Câu hỏi 8: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm? a/ quả chín b/ cơm chín
c/ chín học sinh d/ nghĩ cho chín
Câu số 9. Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè? a/ bạn học b/ bạn đường c/ kẻ thù d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì? a/ phân giải b/ tranh giải c/ nan giải d/ giải thưởng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc? a/ đất nước b/ nước nhà c/ quốc hiệu d/ giang sơn
Câu hỏi 12: Điền thêm từ vào chỗ trống trong câu sau:
“Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm, …………..rồi lại bay.” a/ sa b/ sà c/ đậu d/ đến
Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa với từ “đục” vào chỗ trống trong câu sau: “Gạn đục khơi ….” a/ trong b/ đen c/ sáng d/ tối
Câu hỏi 14: Trong các từ sau đây, từ láy nào có hai tiếng có âm ng? a/ long lanh b/ lấp lánh c/ lung linh d/ lóng ngóng
Câu hỏi 15: Tiếng “đồng” trong từ nào dưới đây có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hỏi 16: Trong các câu miêu ta bầu trời sau đây, câu nào không sử dụng từ nhân hóa? a/ Bầu trời trầm ngâm
b/ Bầu trời trong xanh c/ Bầu trời buồn bã d/ Bầu trời dịu dàng
Câu hỏi 17: Từ nào chỉ những người cùng một giống nòi, cùng một dân tộc, một Tổ Quốc? a/ Đồng bào b/ Đồng chí c/ Đồng hương d/ Đồng đội
Câu hỏi 18: Từ nào viết sai chính tả? a/ rung rinh b/ rì rào c/ dạt dào d/ díu dít
Câu hỏi 19: Từ nào đồng nghĩa với từ “chất phác”? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 20: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” có quan
hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm
b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 21: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược
Câu hỏi 22: Từ nào đồng nghĩa với từ "chất phác" ? a/ thân thiết b/ dũng cảm c/ nhanh nhẹn d/ thật thà
Câu hỏi 23: Từ nào thay thế được từ "khen ngợi" trong câu : "Mọi người khen ngợi
anh ấy có giọng hát hay." ? a/ ca ngợi b/ ngời ngợi c/ khen chê d/ quá khen
Câu hỏi 24: Đáp án nào sau đây chứa những từ viết đúng chính tả?
a/ dìn dữ, gây gổ, gượng gạo
b/ hạnh họe, lon ton, nhí nhảnh
c/ vội vã, hí hửng, tí tọe
d/ leng keng, bập bênh, lã chã
Câu hỏi 25:Từ nào trái nghĩa với từ "chính nghĩa" ? a/ phi nghĩa b/ hòa bình c/ thương yêu d/ đoàn kết
Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ chằng chịt b/ bẽ bàn c/ cuống cuồng d/ hăm hở
Câu hỏi 27: Giải câu đố sau: "Ruột chấm vừng đen Ăn vào mà xem Vừa bổ vừa mát" Là quả gì? a/ quả đu đủ b/ quả na c/ quả dưa hấu d/quả thanh long
Câu hỏi 28: Tác giả của "Lòng dân" là ai? a/ Nguyễn Văn Xe b/ Nguyễn Khắc Trường c/ Tố Hữu d/ Tô Hoài
Câu hỏi 29: Ý nghĩa của bài thơ "Bài ca về trái đất" (SGK Tiếng Việt 5 tập 1, tr.41) là gì?
a/ Trái đất là của tất cả trẻ em.
b/ Hoa là sự vật thơm nhất, quý giá nhất, đẹp đẽ nhất của trái đất.
c/ Trẻ em trên trái đất đều được bình đẳng, không phân biệt về màu da.
d/ Trái đất thật đẹp!
Câu hỏi 30: Tìm từ so sánh trong câu thơ sau:
"Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con " a/ những ngôi sao b/ chẳng bằng c/ vì d/ bằng
Câu hỏi 31: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c/ nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 32: Thành ngữ nào dưới đây được cấu tạo bởi 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Ăn gian nói dối b/ Của ít lòng nhiều c/ Lên thác xuống ghềnh
d/ Đi ngược về xuôi
Câu hỏi 133: Từ "ăn" nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ nước ăn chân b/ ăn bữa tối c/ máy ăn xăng d/làm công ăn lương
Câu hỏi 34: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?
a/ mang, khiêng b/ mũi dao, mặt mũi
c/ thứ ba, ba mẹ d/ trắng, đen
Câu hỏi 35: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ: "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả
Thấy lất phất mưa phùn." (Mầm non - Võ Quảng)
a/ so sánh b/ nhân hóa
c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô? a/ mình b/ chúng tôi b/ bạn bè d/ ta
Câu hỏi 37: Từ "vậy" trong câu: "Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng vậy." thuộc từ loại nào ? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 38: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 39: Tiếng "thiên" nào dưới đây không có nghĩa là trời? a/ thiên nhiên b/ thiên tài c/ thiên bẩm d/ thiên vị
Câu hỏi 40: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"?
a/ Nguyễn Tuân b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hỏi 41: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ: “Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy.”
(“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr.139) a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi
c/ cua, cấy d/ lên, xuống
Câu hỏi 42: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 43: Trong các từ sau, từ nào khác nghĩa với các từ còn lại a/ sáng dạ b/ sáng suốt c/ sáng ý d/ sáng choang
Câu hỏi 44: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “có”? a/ thân hữu b/ hữu dụng c/ bằng hữu d/ hữu nghị
Câu hỏi 45: Từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng”? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hỏi 46: Từ “dậu” trong câu: “Ruồi đậu mâm xôi đậu” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 47: Từ “vàng” trong câu “Mua thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là trang
sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa
b/ từ đồng nghĩa c/ từ đồng âm d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 48: Bài thơ “Ê-mi-li, con…” (TV5 – tập 1) ca ngợi ai? a/ Tố Hữu b/ Mo-ri-xơn c/ E-mi-li d/ Giôn - xơn
Câu hỏi 49: Từ nào có chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là “bạn”? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
Câu hỏi 50: Hai từ “câu” trong câu: “Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ.” Có quan
hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng âm
b/ từ đồng nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 51: Từ trái nghĩa với “đoàn kết” là từ nào? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 52: Các từ “bao la, mênh mông, bát ngát” dùng để miêu tả chiều không gian nào? a/ chiều rộng b/ chiều sâu c/ chiều cao d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 53: Cặp từ nào là cặp từ trái nghĩa? a/ mang – vác b/ cao – lớn
c/ nhanh – chậm d/ tài – giỏi
Câu hỏi 54: Từ nào các với các từ còn lại? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/ chú ý
Câu hỏi 55: Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa
b/ từ nhiều nghĩa c/ từ trái nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 56: Câu: “Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng.”
có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............. la............... .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to
nói .. lớn...........
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ....... lạ......., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn
kết là sống, chia rẽ là ..... chết............
Câu hỏi 5: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ..... loại......"
Câu hỏi 6: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông.
Sao ........ mày........... giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là
......... s..........ửng sốt.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng
không kiêu, ......... bại........... không nản.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu
người ......... đẹp.......... nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương . gi....á.
Câu hỏi 11: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: “…bị mưa ……………………ướt cả lông.”
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống: Cầu đ…ược………..ước thấy
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Sự ngạc nhiên cao
độ gọi là .........sửng.......... sốt.
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - ……xa……..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi
là đồng … nghiệp…….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …chín ... còn hơn
……chín………. nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …tương……..
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thành ngữ “Non xanh nước biếc” là
nói về vẻ đẹp của ……thiên………nhiên.
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …chì……..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng
một gói khi …no…….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa,
…… mưa……chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu … khó……..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng … âm……. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 5: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Ngày tháng ……mười………..chưa cưới đã tối.
Câu 2: Quạ tắm thì ráo sáo tắm thì ……mưa…………..
Câu 3: Chớp đông nhay nháy ………….gáy thì mưa
Câu 4: Nong xanh nước biếc như ……tranh……….họa độ
Câu 5: Rừng vàng ……biển………bạc
Câu 6: Nhà sạch thì mát, bát …sạch……….. ngon cơm.
Câu 7: Tay ……quai…………..hàm nhai tay quai miệng trễ.
Câu 8: Lửa thử vàng gian nan thử ………sức……
Câu 9: Đêm tháng năm chưa nằm đã ………sáng………….
Câu 10: Nước chảy đá …mòn……… Câu 11: Ăn ốc nói ….. mò Câu 12: Chân …. góc bể trời
Câu 13: Ăn không rau, đau … thuốc không Câu 14: Ăn to nói … lớn
Câu 15: Ăn cơm … vác tù và hàng tổng. nhà Câu 16: Chí công … tư vô
Câu 17: Ăn cơm …, nói chuyện cũ. mới
Câu 18: Cái … các tóc là góc con người răng Câu 19: Ăn mặn khát … nước
Câu 20: Chân ướt chân … ráo
Câu 21: Ăn …….ngay……..nói thẳng.
Câu 22: Ăn nhờ ở ……đậu…..
Câu 23: Ăn kĩ no lâu, cày …….sâu…..tốt lúa.
Câu 24: Ăn miếng, trả …….miếng………
Câu 25: Ăn không…… ngon…….., ngủ không yên.
Câu 26: Ăn không rau, đau ……..không……… thuốc.
Câu 27: Ăn mít bỏ ……xơ…….
Câu 28: Ăn ……...nên…..làm ra.
Câu 29: Ăn như tằm ăn …..rỗi….
Câu 30: Ăn không nên đọi, nói …..không ………..nên lời.
Bài 6 – Hổ con thiên tài
Em hãy giúp Hổ Vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu hoặc phép tính phù hợp.
Câu 1: Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. vàng Nắng màu ngả hoe . nhạt
Câu 2: Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học. nhưng Tuy . học đi em mưa trời vẫn
Câu 3: Áo rách khéo vá hơn lành vụng may. rách khéo vá Áo lành hơn . vụng may
Câu 4: Những cây hoa ti gôn rất tinh nghịch. hoa rất cây Những . tinh ti gôn nghịch
Câu 5: Người thợ săn giương cung bắn con nai. giương săn Người con . bắn cung thợ nai
Câu 6: Nước ta có nền văn hiến lâu đời. . lâu văn có đời Nước ta hiến nền
Câu 7: Trái đất này là của chúng mình. Trái của chúng . này là mình đất
Câu 8: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. Gà hoài chớ một đá nhau mẹ cùng .
Câu 9: Mất bò mới lo làm chuồng. . chuồng làm Mất lo mới bò
Câu 10: Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. đau Một tàu ngựa cả con bỏ . cỏ ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Nghĩa chuyển từ “chân”
Nghĩa chuyển từ “tay”
Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Chân núi Chân núi Tay chơi Tay chơi Tay chơi Mũi đất Mũi đất Mũi đất Mũi giày Mũi giày Mũi giày Chân bàn Chân bàn Chân bàn Tay nghề Tay nghề Tay nghề Tay trống Tay trống Tay trống Chân giường Chân giường Chân giường Chân tường Chân tường Chân tường Mũi thuyền Mũi thuyền Mũi thuyền Đôi chân Đôi chân Đôi chân ĐỀ 2 Cô dâu – quả dâu Nắng – mưa Cặp từ đồng âm Mũi thuyền – mặt mũi Sáng – tối Cặp từ đồng nghĩa Ăn – xơi
Lạc đường – củ lạc Mẹ - má Ba/ cha
Đỉnh đầu – đỉnh núi Đôi mắt – mắt na Cặp từ nhiều nghĩa Trắng – đen Bắp – ngô Bụi cây – cát bụi
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ phù hợp vào ô trống còn thiếu.
Câu hỏi 1: Rừng vàng ……… bạc.
Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã ……… .
Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát ……… ngon cơm.
Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, ……… trồng chuối.
Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì ……… .
Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã ……… .
Câu hỏi 7: Tháng ……… nắng rám trái bưởi.
Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối ……… gió nồm.
Câu hỏi 9: Mưa thuận gió ……… .
Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như ……… họa đồ.
Câu hỏi 11: Tay …………….hàm nhai, tay quai miệng trễ
Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, ………gáy thì mưa
Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem …… ….
Câu hỏi 14: Đầu ….. ……đuôi lọt.
Câu hỏi 15: Đồng …….……..cộng khổ
Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ ………. …
Câu hỏi 17: Con rồng cháu ……… …
Câu hỏi 18: Danh …. ……..thắng cảnh.
Câu hỏi 19: Đất lành …….. ……..đậu
Câu hỏi 20: Ăn ……….…nói thẳng
Câu hỏi 21: Con hơn … …….là nhà có phúc
Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá….. …..
Bài 3: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà
c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên
Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải
Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá
Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn
Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được
bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn? A/ hữu ích B/ thân hữu C/ bằng hữu D/ chiến hữu
Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? A/ sinh tồn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vật
Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? A/ vì, nên B/ nhờ, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên
Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng
mênh mông” có quan hệ gì? A/ đồng nghĩa
B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe
Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? A/ cá heo B/ cá voi C/ thủy thủ D/ thuyền trưởng
Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc?
a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất.
Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển
Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn
Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải
Câu hỏi 21: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò
Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”? a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty
Câu hỏi 24: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “bảo vệ” a/ giữ gìn b/ phá hủy c/ đốt lửa d/ đánh giá
Câu hỏi 25: Từ nào dưới đây có tiếng “bảo” không mang nghĩa là giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo hiểm c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 26: Từ nào dưới đây có cấu tạo khác với các từ còn lại? a/ dập dờn b/ dẻo dai c/ dáo dác d/ dong dỏng
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả”? a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 28: Từ “anh” trong trường hợp vào dưới đây là đại từ xưng hô?
a/ Anh em như thể tay chân.
b/ Anh trai em rất thích đá bóng.
c/ Anh có thể lấy giúp em quyển sách được không?
d/ Anh ấy rất giỏi toán.
Câu hỏi 29: Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? a/ trên ngọn cây b/ dưới gốc cây c/ trên thân cây d/ trên những cành cây
Câu hỏi 30: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?
a/ cuống quýt, ầm ĩ, mập mờ
b/ lo lắng, ngẫm nghĩ, ngốc nghếch.
c/ vui bẻ, bờ bãi, thiết tha
d/ vi vu, mềm mại, hoàng hôn
Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan
…..học giỏi mà còn hát hay.”? a/ không những b/ vì c/ do d/ mặc dù
Câu hỏi 32: Bài thơ: “Hành trình của bầy ong “ được viết theo thể thơ nào? a/ thể thơ 5 chữ b/ thể thơ 7 chữ c/ thể thơ lục bát d/ thể thơ tự do
Câu hỏi 33: Tìm đại từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Trong lớp tôi, ………cũng yêu quý bạn Hằng. a/ tớ b/ ai c/ cậu d/ chúng ta
Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Chủ yếu Lách Gắn bó Chút Bất chợt Bằng hữu Gieo Nhúc nhích Gấp gáp Bạn hữu Nâng Đỡ Gấp rút Ít Bất ngờ Khăng khít Vãi Luồn Cốt yếu Động đậy Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. ĐỀ 2 Chon von Đuổi Quảng Ninh Đóng Hứng Xua Khép Gồ ghề Đỡ Châm Nước Hạ Long Mấp mô Mênh mông Mộc Đốt Chót vót Cây Thủy Bao la Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. ĐỀ 3 cá Hà Nội nước hoang mạc thủ đô của nhiệt đới Việt Nam Châu Phi vui sướng nguyệt thổ địa ngư quốc hạnh phúc núi người da đen Sa-ha-ra sơn trời thiên trăng thổ công Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới ........... nghiệp.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn
thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ................ hoại môi trường.
Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống
trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu .......... tôi vẫn đi học bình thường.
Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Con chú con ..............
Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống
trong câu sau: Vì thời tiết xấu ............ tôi không đi học được.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà ......... tóc.
Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp ........... mưa.
Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra.
Mang vào lò lửa ............. ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây.
Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Là cái gì?
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc,
không dùng túi ni lông là hành động .............. vệ môi trường.
Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà
ấy có ......... ăn bát để.
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì
…………….., trăng tán thì mưa.
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ……………..ngoài êm.
Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp ………………lụa, lúa tốt vì phân.
Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói ……………..”
Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào?
Trả lời: Sông ………………
Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Con kiến …… quanh đĩa thịt ….. Điền bò - bò
Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái ………" chỉ trạng thái không có chiến tranh. Điền: bình
Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống: "Hoa cúc …….thu Nắng trời rực rỡ." (Phạm Đình Ân) Điền: mùa
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Truyền …….. là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan
đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì. Điền: thuyết
Câu hỏi 20: Giải câu đố sau:
Để nguyên, tên một ngôi sao
Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm
Thêm nặng bé vẽ tranh liền
Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền.
Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ …………. Điền: hỏa
Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ:
"Bán anh em …….. mua láng giềng ………". Điền: xa - gần
Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống:
Lập ……. ý là bước quan trọng khi viết văn. Điền: dàn
Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe …………… Điền: lửa
Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ
trống: "Mua ………. để ……….. cà."
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Câu chuyện "Một ………. gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh Thủy
và anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện.
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi
là đồng …….?............"
Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:
"Ai ơi chua ….? …….đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống:
"Nắng tốt dưa, ……..?........tốt lúa."
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ……?...."
Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống:
"Mạnh dùng sức …..? ….dùng mưu."
Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu:
"Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ….?......."
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền …..?... là loại truyện dân gian
về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."
Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau
được gọi là từ ………..?........nghĩa."
Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm …………? …..rồi lại bay."
Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống:
"Đoàn kết là sống, chia rẽ là ……?...."
Bài 6: Khỉ con nhanh trí hạt nông minh danh công doanh nhân đạo hậu dân nghĩa từ lực
Bài 7: Ngựa con dũng cảm ĐỀ 1 Nắng buổi trưa hè
lộp độp phát ra từ mái ngói. Ánh nắng ban mai nghìn năm văn hiến. Dòng sông
ngọt ngào như dòng sữa mẹ. Sóng vỗ
nóng như thiêu như đốt. Trong giờ học,
là ngôi nhà thứ hai của em. Tiếng mưa
cô giáo say sưa giảng bài. Giờ ra chơi, ì oạp vào mạn thuyền. Trường học
học sinh ùa ra sân trường. Hà Nội
của dân, do dân và vì dân. Nhà nước
dịu dàng len lỏi từng góc phố ĐỀ 2 Mo-ri-xơn chơi vĩ cầm ở Mỹ Lai. Phrăng Đơ Bô-en
tự thiêu phản đối chiến tranh. Ông Trạng thả diều là chuyên gia máy xúc. Mai-cơ
đọc Tuyên ngôn độc lập Bác Hồ
là tương lai của đất nước. Trẻ em
là đất nước của mình. Xa-xa-cô
là bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ. Tổ quốc
bị nhiễm chất phóng xạ Quê hương là Nguyễn Hiền. A-lếch-xây
là nơi ta sinh ra và lớn lên. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Nghĩa chuyển từ “chân”
Nghĩa chuyển từ “tay”
Nghĩa chuyển từ “mũi” Chân núi Chân núi Chân núi Tay chơi Tay chơi Tay chơi Mũi đất Mũi đất Mũi đất Mũi giày Mũi giày Mũi giày Chân bàn Chân bàn Chân bàn Tay nghề Tay nghề Tay nghề Tay trống Tay trống Tay trống Chân giường Chân giường Chân giường Chân tường Chân tường Chân tường Mũi thuyền Mũi thuyền Mũi thuyền Đôi chân Đôi chân Đôi chân ĐỀ 2 Cô dâu – quả dâu Nắng – mưa Cặp từ đồng âm Mũi thuyền – mặt mũi Sáng – tối Ăn – xơi Cặp từ đồng nghĩa
Lạc đường – củ lạc Mẹ - má Ba/ cha
Đỉnh đầu – đỉnh núi Đôi mắt – mắt na Cặp từ nhiều nghĩa Trắng – đen Bắp – ngô Bụi cây – cát bụi
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù
hợp vào ô trống còn thiếu.
Câu hỏi 1: Rừng vàng … biển…… bạc.
Câu hỏi 2: Ngày tháng mười chưa cười đã … tối…… .
Câu hỏi 3: Nhà sạch thì mát, bát … sạch…… ngon cơm.
Câu hỏi 4: Trẻ trồng na, … già…… trồng chuối.
Câu hỏi 5: Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì …… mưa… .
Câu hỏi 6: Đêm tháng năm chưa nằm đã …… sáng… .
Câu hỏi 7: Tháng … tám…… nắng rám trái bưởi.
Câu hỏi 8: Đầu năm sương muối cuối … năm…… gió nồm.
Câu hỏi 9: Mưa thuận gió … hòa…… .
Câu hỏi 10: Non xanh nước biếc như …… tranh… họa đồ.
Câu hỏi 11: Tay ……… làm …….hàm nhai, tay quai miệng trễ
Câu hỏi 12: Chớp đông nhay nháy, … ……gáy thì mưa
Câu hỏi 13: Cưỡi ngựa xem ……hoa….
Câu hỏi 14: Đầu …..xuôi……đuôi lọt.
Câu hỏi 15: Đồng …….cam……..cộng khổ
Câu hỏi 16: Con kiến kiện củ …….khoai
Câu hỏi 17: Con rồng cháu ………tiên
Câu hỏi 18: Danh ….lam……..thắng cảnh.
Câu hỏi 19: Đất lành ……..chim ……..đậu
Câu hỏi 20: Ăn ……….ngay…nói thẳng
Câu hỏi 21: Con hơn …cha …….là nhà có phúc
Câu hỏi 22: Gà cùng một mẹ chớ hoài đá….. nhau…..
Bài 3: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Câu “Khoai ơi, hãy giúp mẹ rửa bát nào.”, thuộc kiểu câu nào? a/ Nghi vấn b/ Kể chuyện c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 2: Trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả? a/ Nhưng, có b/ Nhưng, mà
c/ Không chỉ, mà d/ Vì, nên
Câu hỏi 3: Trong các vật sau, vật nào không gây ô nhiễm môi trường? a/ Cây xanh b/ Khói thuốc c/ Khí thải d/ Rác thải
Câu hỏi 4: Bài thơ “Bài ca về trái đất” là của tác giả nào? a/ Định Hải b/ Nguyễn Duy c/ Phạm Hổ d/ Tô Hoài
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bảo vệ”? a/ Giữ gìn b/ Phá hủy c/ Đốt lửa d/ Đánh giá
Câu hỏi 6: Từ “vì, nên” trong câu: “Vì trời mưa nên đường trơn”, được gọi là loại từ gì? a/ Danh từ b/ Tính từ c/ Đại từ d/ Quan hệ từ
Câu hỏi 7: “Sống còn, không để bị diệt vong” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? a/ Sinh thành b/ Sinh tồn c/ Sinh thái d/ Sinh vật
Câu hỏi 8: Câu “Hoa hồng có phải là nữ hoàng các loài hoa không?”, thuộc kiểu câu nào? a/ Trần thuật b/ Nghi vấn c/ Cầu khiến d/ Cảm thán
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “đồng” không có nghĩa là “cùng” a/ Đồng hương b/ Đồng nghĩa c/ Thần đồng d/ Đồng môn
Câu hỏi 10: Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được
bảo vệ, giữ gìn lâu đời được gọi là a/ Khu công nghiệp b/ Khu lâm nghiệp c/ Khu chế xuất d/ Khu bảo tồn
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn? A/ hữu ích B/ thân hữu C/ bằng hữu D/ chiến hữu
Câu hỏi 12: “Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người” là nghĩa của từ nào trong các từ sau? A/ sinh tồn B/ sinh thái C/ Sinh thành D/ sinh vật
Câu hỏi 13: Tìm trong các cặp từ sau, cặp từ nào biểu thị quan hệ tương phản? A/ vì, nên B/ nhờ, mà C/ tuy, nhưng D/ do, nên
Câu hỏi 14: Từ đồng trong hai câu: “Cái chậu làm bằng đồng” và “ đồng rộng
mênh mông” có quan hệ gì? A/ đồng nghĩa B/ đồng âm C/ Trái nghĩa D/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 15: Phương tiện nào không dùng để đi lại trên kênh, rạch? a/ tàu b/ xuồng c/ đò d/ ghe
Câu hỏi 16: Người bạn tốt của nghệ sĩ A-ri-ôn? A/ cá heo B/ cá voi C/ thủy thủ D/ thuyền trưởng
Câu hỏi 17: Câu nào có từ “chân” mang nghĩa gốc?
a/ Lòng vững như kiềng ba chân. b/ Bé đau chân. c/ Chân trời xanh thẳm. d/ Chân mây mặt đất.
Câu hỏi 18: Từ nào không dùng để chỉ dòng sông? a/ kinh (tiếng nam bộ) b/ kênh c/ rạch d/biển
Câu hỏi 19: Từ nào có thể ghép với tiếng “công” để tạo thành từ có nghĩa? a/ tạo b/ bằng c/ xuất d/ vườn
Câu hỏi 20: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải
Câu hỏi 21: Từ nào chứa tiếng hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn)? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò
Câu hỏi 23: Từ nào có nghĩa là “lẽ phải, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung có xã hội.”? a/ công dân b/ công bằng c/ công lí d/ công ty
Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1
Chủ yếu = Cốt yếu; Lách = Luồn; Gắn bó = Khăng khít; Chút = Ít;
Bất chợt = Bất ngờ; Bằng hữu = Bạn hữu; Gieo = Vãi; Nhúc nhích = Động đậy
Nâng = Đỡ; Gấp rút = Gấp gáp ĐỀ 2 Chon von = Chót vót đuổi = xua thủy = nước mộc = cây Quảng Ninh = Hạ Long hứng = đỡ bao la = mênh mông Đóng = khép gồ ghề = mấp mô châm = đốt ĐỀ 3
Hà Nội = thủ đô của Việt Nam cá = ngư
hoang mạc nhiệt đới = Sa-ha-ra
Châu Phi = người da đen nguyệt = trăng thiên = trời thổ địa = thổ công quốc = nước sơn = núi hạnh phúc = vui sướng Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ đồng nghĩa với từ “an” để hoàn thành câu sau: Có an cư mới
.....lạc...... nghiệp.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: phá rừng, đốt nương, săn bắn
thú rừng, đánh các bằng mình là hành động ....phá............ hoại môi trường.
Câu hỏi 3: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “nhưng” vào chỗ trống
trong các câu sau: Tuy thời tiết xấu ...nhưng... tôi vẫn đi học bình thường.
Câu hỏi 4: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “bạc” vào chỗ trống trong câu sau:
Con chú con .....bác.........
Câu hỏi 5: Điền quan hệ từ “vì” hoặc “nên” hoặc “thì” hoặc “tuy” vào chỗ trống
trong câu sau: Vì thời tiết xấu ...nên......... tôi không đi học được.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ “mắt”, “mắc”, “mặc”. Lúng túng như gà ...mắc...... tóc.
Câu hỏi 7: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Chuồn chuồn bay thấp .....thì...... mưa.
Câu hỏi 8: Điền vào thích hợp vào chỗ trống Hòn gì do đất nặn ra.
Mang vào lò lửa .....nung........ ba bốn ngày. Khi ra má đỏ hây hây.
Mình vuông chằn chặn đem xây cửa nhà. Là cái gì?
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Các hành động như: trồng rừng, phủ xanh đồi trọc,
không dùng túi ni lông là hành động ......bảo........ vệ môi trường.
Câu hỏi 10: Điền từ “bát” hoặc “bác” hoặc “ bạc” vào chỗ trống trong câu sau: Nhà
ấy có ....bát..... ăn bát để.
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Trăng quầng thì
……hạn……….., trăng tán thì mưa.
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong ……ấm………..ngoài êm.
Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ vào câu ca dao sau: Người đẹp …………lụa, lúa tốt vì phân.
Câu hỏi 14: Điền từ đồng nghĩa với từ “to” để hoàn thành câu sau: “Ăn to nói ……
lớn………..”
Câu hỏi 15: Công trình thủy điện lớn đầu tiên của nước Việt Nam được xây dựng trên sông nào?
Trả lời: Sông …… Đà…………
Câu hỏi 16: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống:
Con kiến …… quanh đĩa thịt …bò....
Câu hỏi 17: Từ đồng nghĩa với từ "hòa bình" là từ "thái …bình……" chỉ trạng thái không có chiến tranh.
Câu hỏi 18: Điền từ chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ trống:
"Hoa cúc …mùa….thu Nắng trời rực rỡ." (Phạm Đình Ân)
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Truyền …thuyết….. là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có
liên quan đến lịch sử nhưng mang nhiều yếu tố thần kì.
Câu hỏi 20: Giải câu đố sau:
Để nguyên, tên một ngôi sao
Bỏ dấu thì lại ngạt ngào hương thơm
Thêm nặng bé vẽ tranh liền
Thêm huyền thì giống bà tiên rất hiền.
Để nguyên là từ gì? Trả lời: từ ……hoa…….
Câu hỏi 21: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ:
"Bán anh em …xa….. mua láng giềng …gần……".
Câu hỏi 22: Điền từ vào chỗ trống:
Lập …dàn…. ý là bước quan trọng khi viết văn.
Câu hỏi 23: Cách gọi khác của từ "tàu hỏa" là từ xe ……lửa………
Câu hỏi 24: Điền cặp từ đồng âm có chứa "uô" hoặc "ua" thích hợp điền vào chỗ
trống: "Mua …muối……. để ……muối….. cà."
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Câu chuyện "Một ……chuyên…. gia máy xúc "kể về cuộc gặp gỡ giữa anh
Thủy và anh A-lếch-xây - một người đồng nghiệp ngoại quốc thân thiện.
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi
là đồng …….nghiệp............"
Câu hỏi 27: Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống:
"Ai ơi chua ….ngọt …….đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Câu hỏi 28: Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống:
"Nắng tốt dưa, ……..mưa........tốt lúa."
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ……lớn...."
Câu hỏi 30: Điền từ trái nghĩa với "mạnh"vào chỗ trống:
"Mạnh dùng sức …..yếu ….dùng mưu."
Câu hỏi 31: Điền từ trái nghĩa với từ "nằm" trong câu:
"Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm ….đứng......."
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền …..thuyết... là loại truyện
dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."
Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những từ có nghĩa trái ngược nhau
được gọi là từ ………..trái........nghĩa."
Câu hỏi 34: Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống:
"Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm……đậu …..rồi lại bay."
Câu hỏi 35: Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống:
"Đoàn kết là sống, chia rẽ là ……chết...."
Bài 6: Khỉ con nhanh trí hạt nông minh danh công doanh nhân đạo hậu dân nghĩa từ lực
Bài 7: Ngựa con dũng cảm ĐỀ 1 Nắng buổi trưa hè
lộp độp phát ra từ mái ngói. Ánh nắng ban mai nghìn năm văn hiến. Dòng sông
ngọt ngào như dòng sữa mẹ. Sóng vỗ
nóng như thiêu như đốt. Trong giờ học,
là ngôi nhà thứ hai của em. Tiếng mưa
cô giáo say sưa giảng bài. Giờ ra chơi, ì oạp vào mạn thuyền. Trường học
học sinh ùa ra sân trường. Hà Nội
của dân, do dân và vì dân. Nhà nước
dịu dàng len lỏi từng góc phố ĐỀ 2 Mo-ri-xơn chơi vĩ cầm ở Mỹ Lai. Phrăng Đơ Bô-en
tự thiêu phản đối chiến tranh. Ông Trạng thả diều là chuyên gia máy xúc. Mai-cơ
đọc Tuyên ngôn độc lập Bác Hồ
là tương lai của đất nước. Trẻ em
là đất nước của mình. Xa-xa-cô
là bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ. Tổ quốc
bị nhiễm chất phóng xạ Quê hương là Nguyễn Hiền. A-lếch-xây
là nơi ta sinh ra và lớn lên. ĐẾ SỐ 3
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Tính từ Động từ Danh từ Làm Làm Làm Lá Lá Lá Quá Quá Quá Nhanh Nhanh Nhanh Xinh Xinh Xinh Ăn Ăn Ăn Cây Cây Cây Đẹp Đẹp Đẹp Thì Thì Thì Xanh Xanh Xanh Học Học Học ĐỀ 2 Ngoan nhà Tính từ Thì Cây Rất Động từ Nghĩ Chạy Xinh Cũng Quả Danh từ Nhanh Làm Ăn
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn …………….nghề
Câu 2: Bốn biển ……………………nhà
Câu 3: Kính già già để ……….. cho
Câu 4: Kề …………….sát cánh
Câu 5: Biển sẽ …………..bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Câu 6: Chung lưng ……………..sức
Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến ………….
Câu 8: Gan ……….cóc tía
Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền …………….khối núi.
Câu 10: Năm nắng ……………mưa
Bài 3: Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng) ĐỀ 1 Yêu Non Núi Quan sát Công bằng Hà Nội Căm giận Công minh Thăng Long sông Nhìn ngắm Lam Hoa khôi Giữ gìn Người đẹp Xanh Hận thù Hồ Mến Bảo vệ Đáp án:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ĐỀ 2 cô giáo cửu kết hợp chín giáo viên chậm chạp thanh bình hữu dụng vân bằng hữu hòa bình sinh sôi hữu ích hợp tác bè bạn lề mề yên tĩnh lặng yên mây phát triển Đáp án:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ
Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền
giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn."
có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học
c/ đường trường d/ nhà trường
Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ
Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình
Câu hỏi 11: Nhóm từ nào là những quan hệ từ?
a – mà, thì, bằng b – đi, đứng, ở
c – thì, hoặc, sẽ d – đã, đang, vẫn
Câu hỏi 12: Những từ vào viết sai chính tả: A – ngoại xâm b – phù xa C – sa xỉ D – xa hoa
Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ sự cần thiết của việc trồng rừng ngập mặn?
A – Trồng rừng ngập mặn B – Mùa thảo quả C – Tiếng vọng
D – Người gác rừng tí hon.
Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” đóng vai trò là: A – trạng từ B – tính từ C – động từ D – danh từ
Câu hỏi 15: Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau:
“……….hoa có ở trời cao
…………….bầy ong cũng mang vào mật thơm.”
A – vì, nên B – tuy, nhưng C – hễ, thì D – nếu, thì
Câu hỏi 16: Những từ “trả lời, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc từ loại gì? A – động từ B – danh từ C – Tính từ D – trạng từ
Câu hỏi 17: Những từ “hổ”, “cọp”, “hùm” là những từ như thế nào? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hỏi 18: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ gìn”? a/ bảo kiếm b/ bảo vệ c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 19: Rừng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gọi là gì? a/ giang sơn vàng rợi b/ thế giới thần bí c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon
Câu hỏi 20: Loài cây nào xuất hiện trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh”? a/ cây bạch đàn b/ cây khộp c/ cây keo d/ cây tràm
Câu hỏi 21: Tìm từ ngữ không miêu tả không gian? a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát
Câu hỏi 22: Loài chim phù hợp trong dấu … trong đoạn thơ:
“Lích cha lích chích …..
Mổ từng hạt nắng động nguyên sắc vàng.” Bế Kiến Quốc a/ vành khuyên b/ Hải yến c/ đỗ quyên d/ yểng
Câu hỏi 23: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.”
(Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c. nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 25: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ hối cải b/ hối hận c. hối lỗi d/ hối hả
Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ ngoại xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa
Câu hỏi 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.”
(Tiếng đàn ba –la-lai-ca trên sông, Quang Huy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng
Câu hỏi 28: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức
Câu hỏi 29: Từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển gọi là từ gì? a/ từ đơn b/ từ phức c/ từ nhiều nghĩa d/ từ láy
Câu hỏi 30: Qua bài đọc "Tác phẩm của Si-le và tên phát xít" (SGK Tiếng Việt 5,
tập 1), em hãy cho biết ai là quốc trưởng Đức từ 1934 đến 1945, kẻ gây ra cuộc
Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939-1945)? a/ Si-le b/ Hít-le c/ Nen-xơn Man-đê-la d/ Ê-mi-li
Câu hỏi 31: Hai từ "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." có quan
hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm
c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa
Câu hỏi 32: Giải câu đố sau:
Để nguyên làm bạn với bình,
Nặng vào có thể vẽ hình người ta
Hỏi thành cháy cửa cháy nhà
Thêm huyền thì hết khi mà giận nhau. Để nguyên là chữ gì? a/ bông b/ hoa c/ hỏa d/ nước
Câu hỏi 33: Từ nào có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng" ? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng "hợp" có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 35: A-pác-thai là tên gọi chỉ vấn đề gì?
a/ bạo lực học đường b/ bạo hành trẻ em c/ ô nhiễm môi trường d/ phân biệt chủng tộc
Câu hỏi 36: Từ "hữu nghị" có nghĩa là gì?
a/ thân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước)
b/ người lạnh lùng, xa cách
c/ có nghị lực và tinh thần vượt khó
d/ cả ba đáp án đều sai
Câu hỏi 37: Từ nào dưới đây có chứa "ưa" là từ láy? a/ lưa thưa b/mưa mau c/ cái cưa d/ cổng cửa
Câu hỏi 38: Câu "Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương." sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp từ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 39: Tìm những tiếng chứa ưa, ươ trong đoạn thơ sau:
Thuyền đậu, thuyền đi hạ kín mui
Lưa thưa mưa biển ấm chân trời
Chiếc tàu chở cá về bến cảng
Khói lẫn màu mây tưởng đảo khơi.
a/ lưa, thưa, chở, tưởng
b/ thưa, tưởng, chở, đảo
c/ lưa, thưa, mưa, tưởng
d/ thưa, khói, mưa, tưởng
Câu hỏi 40: Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ? a/ hối hận b/ bình tĩnh c/ hối hả d/ nhanh nhảu
Câu hỏi 41: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." thuộc từ loại gì ? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 42: Từ nào viết sai chính tả? a/ lẫn lộn, lục lọi b/ leo trèo, lăn lộn c/ loan báo, lúc lắc d/ lắm tay, lắc lẻ
Câu hỏi 43: Từ nào chứa tiếng"dòng" được dùng với nghĩa gốc ? a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 44: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân
b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hỏi 45: Trong bài "Cái gì quý nhất "thầy giáo cho rằng điều gì là quý nhất? a/ thời gian b/ vàng bạc
c/ người lao động d/ kim cương
Câu hỏi 46: Những từ nào là đại từ trong câu: "Cái cò cái vạc cái nông Sao mày
giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?" a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 47: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ: " Chiếc
thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng Rướn thân trắng bao la thâu góp gió." ( Quê hương- Tế Hanh)
a/ so sánh b/ so sánh và nhân hóa c/ nhân hóa d/ lặp từ
Câu hỏi 48: Từ nào dưới đây khác nghĩa với các từ còn lại ? a/ tài giỏi b/ tài hoa c/ tài năng d/ tài sản
Câu hỏi 49: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc .............ông.
Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu
Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là .....................ăm châu.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống: Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ........ách.
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu:
“Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại.
Cha mẹ ngoảnh lại thì con ..................”
Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc .................. .
Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ......ờ.
Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ...............ực nước.
Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu,
................... quá thì gãy.
Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn ...... Mậu viết.
Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có
màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ................ồng.
Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là
vô hạn …………..chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”.
Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống:
“Đàn bò vàng trên ………………… xanh xanh
Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.”
Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
“Trăng quầng ……………… hạn, trăng tán thì mưa.”
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Chát trong vị ngọt mùi ……………….
Lặng thầm thay những con đường ong bay.”
Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ ………………………… với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ
dùng để tả mặt …………………..
Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Tìm nơi ………………….. rừng sâu
Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”.
Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng …………”
Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài
đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?
Trả lời: Cây ……………
Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng
đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì?
Trả lời: Con ……………
Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác ….. bác trứng.
Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi ……
Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy ……………. mòn.
Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống ………..ềnh
Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, ………………..đất quen
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười …………………”
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước …………………”
Câu hỏi 28: Giải câu đố:
“Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen”
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ………….
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.”
là từ mang nghĩa ……….
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót
mật vào tai.” là từ mang nghĩa …………….
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì …………nghĩa là lớn lao, lạ thường.”
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày
được gọi là …………..hôn.”
Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác ……………ghềnh.”
Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại ……. từ
Bài 6: Hổ con thiên tài Câu 1: ác/ợ/t/h/p
_____________________________________________________________
Câu 2: trời/mưa/ấm/chân/biển/Lưa/mưa
_____________________________________________________________
Câu 3: Cùng/!/,/nào/cho/trái/đất/bay/quay
_____________________________________________________________
Câu 4: Cơm/ngày/thơm./giữa/trắng/gạo/mưa
_____________________________________________________________
Câu 5: nhà/Đức/là/văn/Si-le/vĩ/đại.
_____________________________________________________________
Câu 6: ta/!/phút/Đã/sáng/đến/nhất/lòng
_____________________________________________________________ Câu 7: ân/i/đ/ộ/qu
_____________________________________________________________
Câu 8: Chế/tộc/phân/độ/chùng/đổ./biệt/sụp
_____________________________________________________________
Câu 9: sắc/nắng/Gió/thơm/hương/,/đẫm/tô/thắm
_____________________________________________________________
Câu 10: Âu/trăm/trứng./bọc/Cơ/sinh
_____________________________________________________________
Bài 7: DÊ CON THÔNG THÁI (Tìm cặp từ trái nghĩa) Khiêm tốn ỉu xìu xấc xược ốm yếu suồng sã thân mật lễ phép xa cách Thận trọng Liều lĩnh Chậm chạp kiêu căng hạnh phúc lạc quan nhanh nhẹn bất hạnh bi quan lịch sự phấn chấn khỏe mạnh Đáp án:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chuột vàng tài ba Tính từ Động từ Danh từ Nghĩ Nghĩ Nghĩ Hoa Hoa Hoa Đẹp Đẹp Đẹp Làm Làm Làm Cũng Cũng Cũng Ngoan Ngoan Ngoan Lá Lá Xanh Xanh Xanh Ăn Ăn Ăn cây cây cây Nhanh Nhanh Nhanh ĐỀ 2: Ngoan nhà Tính từ Thì Cây Rất Động từ Nghĩ Chạy Xinh Cũng Quả Danh từ Nhanh Làm Ăn
Bài 2: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Một nghề cho chín còn hơn ……chín……….nghề
Câu 2: Bốn biển ……………………nhà
Câu 3: Kính già già để …tuổi…….. cho
Câu 4: Kề ……vai……….sát cánh
Câu 5: Biển sẽ ……nằm……..bỡ ngỡ giữa cao nguyên
Câu 6: Chung lưng ………đấu……..sức
Câu 7: Yêu trẻ trẻ đến …nhà……….
Câu 8: Gan …như…….cóc tía
Câu 9: Chiếc đập lớn nối liền ………hai…….khối núi.
Câu 10: Năm nắng ……mười………mưa
Bài 3: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Nhìn ngắm = Quan sát Thăng Long = Hà Nội Yêu = mến non = núi xanh = lam người đẹp = hoa khôi bảo vệ = giữ gìn công minh=công bằng căm giận = hận thù Sông = hồ ĐỀ 2 Cô giáo = giáo viên bằng hữu = bạn bè Cửu = chín hữu dụng = hữu ích Kết hợp = hợp tác sinh sôi = phát triển Thanh bình = hòa bình yên tĩnh = yên lặng Chậm chạp = lề mề Mây = vân
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào? a/ bép xép b/ lép xép c/ ngại ngùng d/ run sợ
Câu hỏi 2: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió." được dùng theo nghĩa nào? a/ đen b/ chuyển c/ đồng nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 3: Từ "dùi" trong câu "Thần chỉ xin chiếc dùi sắt để dùi thủng thuyền
giặc." có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 4: Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn."
có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài? a/ trường lớp b/ trường học
c/ đường trường d/ nhà trường
Câu hỏi 6: Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau? a/ ương b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hỏi 7: Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 8: Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì? a/ đại từ b/ động từ c/ tinh từ d/ danh từ
Câu hỏi 9: Từ "đường" trong câu "Xe chở đường chạy đầy đường." có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ đồng âm c/ nhiều nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm là từ nào? a/ hòa bình b/ thái bình c/ trung bình d/ thanh bình
Câu hỏi 11: Nhóm từ nào là những quan hệ từ?
a – mà, thì, bằng b – đi, đứng, ở
c – thì, hoặc, sẽ d – đã, đang, vẫn
Câu hỏi 12: Những từ vào viết sai chính tả: A – ngoại xâm b – phù xa C – sa xỉ D – xa hoa
Câu hỏi 13: Bài đọc nào dưới đây đã chỉ rõ sự cần thiết của việc trồng rừng ngập mặn?
A – Trồng rừng ngập mặn B – Mùa thảo quả C – Tiếng vọng
D – Người gác rừng tí hon.
Câu hỏi 14: Trong câu: “Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào.”, từ “Nguyên” đóng vai trò là: A – trạng từ B – tính từ C – động từ D – danh từ
Câu hỏi 15: Cặp quan hệ từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong hai câu thơ sau:
“……….hoa có ở trời cao
…………….bầy ong cũng mang vào mật thơm.”
A – vì, nên B – tuy, nhưng C – hễ, thì D – nếu, thì
Câu hỏi 16: Những từ “trả lời, nhìn, vịn, hát, lăn, trào, đón” thuộc từ loại gì? A – động từ B – danh từ C – Tính từ D – trạng từ
Câu hỏi 17: Những từ “hổ”, “cọp”, “hùm” là những từ như thế nào? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hỏi 18: Trong các từ sau, từ nào có tiếng “bảo” không mang nghĩa là “giữ gìn”? a/ bảo kiếm b/ bảo vệ c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 19: Rừng khộp trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh” được gọi là gì?
a/ giang sơn vàng rợi b/ thế giới thần bí c/ lâu đài kiến trúc d/ vương quốc tí hon
Câu hỏi 20: Loài cây nào xuất hiện trong bài đọc “Kì diệu rừng xanh”? a/ cây bạch đàn b/ cây khộp c/ cây keo d/ cây tràm
Câu hỏi 21: Tìm từ ngữ không miêu tả không gian? a/ bao la b/ hun hút c/ cao vút d/ giây lát
Câu hỏi 22: Loài chim phù hợp trong dấu … trong đoạn thơ:
“Lích cha lích chích …..
Mổ từng hạt nắng động nguyên sắc vàng.” Bế Kiến Quốc a/ vành khuyên b/ Hải yến c/ đỗ quyên d/ yểng
Câu hỏi 23: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:
“Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.”
(Cảnh khuya – Hồ Chí Minh) a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
Câu hỏi 24: Từ nào viết sai chính tả? a/ nghiên cứu b/ ngọt ngào c. nge ngóng d/ ngan ngát
Câu hỏi 25: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ hối cải b/ hối hận c. hối lỗi d/ hối hả
Câu hỏi 26: Từ nào viết sai chính tả? a/ ngoại xâm b/ sung phong c/ sâu xa d/ xa hoa
Câu hỏi 27: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.”
(Tiếng đàn ba –la-lai-ca trên sông, Quang Huy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ không sử dụng
Câu hỏi 28: Từ “đá” trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức
Câu hỏi 29: Từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển gọi là từ gì? a/ từ đơn b/ từ phức c/ từ nhiều nghĩa d/ từ láy
Câu hỏi 30: Qua bài đọc "Tác phẩm của Si-le và tên phát xít" (SGK Tiếng Việt 5,
tập 1), em hãy cho biết ai là quốc trưởng Đức từ 1934 đến 1945, kẻ gây ra cuộc
Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939-1945)? a/ Si-le b/ Hít-le c/ Nen-xơn Man-đê-la d/ Ê-mi-li
Câu hỏi 31: Hai từ "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." có quan
hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/ từ đồng âm
c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa
Câu hỏi 32: Giải câu đố sau:
Để nguyên làm bạn với bình,
Nặng vào có thể vẽ hình người ta
Hỏi thành cháy cửa cháy nhà
Thêm huyền thì hết khi mà giận nhau. Để nguyên là chữ gì? a/ bông b/ hoa c/ hỏa d/ nước
Câu hỏi 33: Từ nào có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng" ? a/ đồng hương b/ đồng nghĩa c/ thần đồng d/ đồng môn
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng "hợp" có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn) ? a/ phù hợp b/ thích hợp c/ hợp pháp d/ hợp lực
Câu hỏi 35: A-pác-thai là tên gọi chỉ vấn đề gì?
a/ bạo lực học đường b/ bạo hành trẻ em c/ ô nhiễm môi trường
d/ phân biệt chủng tộc
Câu hỏi 36: Từ "hữu nghị" có nghĩa là gì?
a/ thân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước)
b/ người lạnh lùng, xa cách
c/ có nghị lực và tinh thần vượt khó
d/ cả ba đáp án đều sai
Câu hỏi 37: Từ nào dưới đây có chứa "ưa" là từ láy? a/ lưa thưa b/mưa mau c/ cái cưa d/ cổng cửa
Câu hỏi 38: Câu "Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương." sử dụng
biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp từ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 39: Tìm những tiếng chứa ưa, ươ trong đoạn thơ sau:
Thuyền đậu, thuyền đi hạ kín mui
Lưa thưa mưa biển ấm chân trời
Chiếc tàu chở cá về bến cảng
Khói lẫn màu mây tưởng đảo khơi.
a/ lưa, thưa, chở, tưởng
b/ thưa, tưởng, chở, đảo
c/ lưa, thưa, mưa, tưởng
d/ thưa, khói, mưa, tưởng
Câu hỏi 40: Từ nào có nghĩa là "rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh." ? a/ hối hận b/ bình tĩnh c/ hối hả d/ nhanh nhảu
Câu hỏi 41: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." thuộc từ loại gì ? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 42: Từ nào viết sai chính tả? a/ lẫn lộn, lục lọi b/ leo trèo, lăn lộn c/ loan báo, lúc lắc
d/ lắm tay, lắc lẻ
Câu hỏi 43: Từ nào chứa tiếng"dòng" được dùng với nghĩa gốc ? a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 44: Ai là tác giả của bài "Đất Cà Mau"? a/ Nguyễn Tuân
b/ Mai Văn Tạo c/ Tô Hoài d/ Nguyễn Đình Thi
Câu hỏi 45: Trong bài "Cái gì quý nhất "thầy giáo cho rằng điều gì là quý nhất? a/ thời gian b/ vàng bạc
c/ người lao động d/ kim cương
Câu hỏi 46: Những từ nào là đại từ trong câu: "Cái cò cái vạc cái nông Sao mày
giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?" a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 47: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ: " Chiếc
thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng Rướn thân trắng bao la thâu góp gió." ( Quê hương- Tế Hanh)
a/ so sánh b/ so sánh và nhân hóa c/ nhân hóa d/ lặp từ
Câu hỏi 48: Từ nào dưới đây khác nghĩa với các từ còn lại ? a/ tài giỏi b/ tài hoa c/ tài năng d/ tài sản
Câu hỏi 49: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì ? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống.
Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc .......Th...........ông.
Câu hỏi 2: Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu
Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung là .........n............ăm châu.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống.
Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ....t..........ách.
Câu hỏi 4: Điền từ trái nghĩa với từ "dại" để hoàn thành câu:
“Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại.
Cha mẹ ngoảnh lại thì con .....khôn.............”
Câu hỏi 5: Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc thang
Câu hỏi 6: Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu:
Ăn đợi nằm ...ch...ờ.
Câu hỏi 7: Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sông ngòi gọi là ......m.........ực nước.
Câu hỏi 8: Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu,
.........cứng.......... quá thì gãy.
Câu hỏi 9: Bài thơ "Hành trình của bầy ong" do nhà thơ Nguyễn ....Đức.... Mậu viết.
Câu hỏi 10: Dòng sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sông này có
màu đỏ của phù sa, được gọi là sông ........H........ồng.
Câu hỏi 11: Điền thêm từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Vì đất không phải là
vô hạn ……nên……..chúng ta phải biết sử dụng đất hợp lí.”.
Câu hỏi 12: Điền danh từ vào chỗ trống:
“Đàn bò vàng trên ………đồng cỏ………… xanh xanh
Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều sót lại.”
Câu hỏi 13: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
“Trăng quầng ………thì……… hạn, trăng tán thì mưa.”
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Chát trong vị ngọt mùi ……hương………….
Lặng thầm thay những con đường ong bay.”
Câu hỏi 15: Những từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực” là từ ……trái nghĩa ……… với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 16: “Trái xoan, tròn trĩnh, bầu bĩnh, chữ điền, vuông vức” là những từ
dùng để tả mặt …………người………..
Câu hỏi 17: Điền từ láy thích hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Tìm nơi …… thăm thẳm ….. rừng sâu
Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban”.
Câu hỏi 18: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “Đồng cam cộng ……khổ……”
Câu hỏi 19: Loài cây gỗ thẳng, họ dầu, lá to và rụng sớm vào mùa khô trong bài
đọc: “Kì diệu rừng xanh” là cây gì?
Trả lời: Cây ……khộp………
Câu hỏi 20: Loài thú rừng cùng họ với hươu, sừng bé, có hai nhánh, lông màu vàng
đỏ còn được gọi là con hoẵng có tên là gì?
Trả lời: Con ……mang………
Câu hỏi 21: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Tôi tôi vôi, bác …bác ... bác trứng.
Câu hỏi 22: Điền từ đồng âm vào chỗ trống:
Ruồi đâu mâm xôi, mâm xôi …đậu…..
Câu hỏi 23: Điền vào chỗ trống: Nước chảy ………đá……. mòn.
Câu hỏi 24: Điền vào chỗ trống: Lên thác xuống ……gh…..ềnh
Câu hỏi 25: Điền vào chỗ trống: Khoai đất lạ, ………mạ………..đất quen
Câu hỏi 26: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm nắng, mười ………mưa……”
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Non xanh nước …biếc…………”
Câu hỏi 28: Giải câu đố:
“Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen”
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …… tài …….
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ăn” trong câu: “Bé thích ăn cháo.”
là từ mang nghĩa …… gốc….
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như rót
mật vào tai.” là từ mang nghĩa …… chuyển……….
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Kì …………nghĩa là lớn lao, lạ thường.”
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Thời gian vào buổi chiều trong ngày
được gọi là …… hoàng……..hôn.”
Câu hỏi 33: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lên thác …… xuống………ghềnh.”
Câu hỏi 34: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “dịu dàng” thuộc từ loại tính từ.
Bài 6: Hổ con thiên tài Câu 1: ác/ợ/t/h/p hợp tác
Câu 2: trời/mưa/ấm/chân/biển/Lưa/mưa
Lưa thưa mưa biển ấm chân trời
Câu 3: Cùng/!/,/nào/cho/trái/đất/bay/quay
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Câu 4: Cơm/ngày/thơm./giữa/trắng/gạo/mưa
Cơm giữa ngày mưa gạo trắng thơm.
Câu 5: nhà/Đức/là/văn/Si-le/vĩ/đại.
Si-le là nhà văn Đức vĩ đại.
Câu 6: ta/!/phút/Đã/sáng/đến/nhất/lòng
Đã đến phút lòng ta sáng nhất! Câu 7: ân/i/đ/ộ/qu quân đội
Câu 8: Chế/tộc/phân/độ/chùng/đổ./biệt/sụp
Chế độ phân biệt chủng tộc sụp đổ.
Câu 9: sắc/nắng/Gió/thơm/hương/,/đẫm/tô/thắm
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc
Câu 10: Âu/trăm/trứng./bọc/Cơ/sinh
Âu cơ sinh bọc trăm trứng.
BÀI 7: DÊ CON THÔNG THÁI
Khiêm tốn > < kiêu căng, lạc quan > < bi quan, hạnh phúc > < bất hạnh,
Chậm chạp > < nhanh nhẹn, khỏe mạnh > < ốm yếu, xa cách > < thân mật
Liều lĩnh > < thận trọng, lễ phép > < xấc xược, ỉu xìu > < phấn chấn,
lịch sự > < suồng sã ĐỀ SỐ 4
Bài 1: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? a/ nhăn nheo b/ trắng hồng c/ ngăm ngăm d/ vui tươi
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ luồn lách b/ thấp thoáng c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ "rừng" nào được dùng với nghĩa gốc? a/ rừng hoa b/ núi rừng c/ rừng người d/ rừng cờ
Câu hỏi 5: Từ nào đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu "Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ." a/ vươn b/ nhoi c/ ngóc d/ tỏa
Câu hỏi 6: Từ 'ngỡ ngàng" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 7: Trong câu "Tàu chạy băng băng trên đường ray." là chỉ hoạt động của? a/ máy móc b/ người c/ chân d/ tay
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "bảo" không mang nghĩa là giữ, giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo kiếm c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 9: Sa Pa là điểm du lịch thuộc miền nào của nước ta? a/ miền Nam b/ miền Trung c/ miền Bắc d/ miền xuôi
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ trả tiền b/ lương tâm c/ thẳng thắn d/ vần trăng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy vần? a/ lênh khênh b/ bần bật c/ lom khom d/ liêu xiêu
Câu hỏi 12: Câu: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận,
ôm ấp quấn ngang các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ điệp ngữ c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa
Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? a/ vạm vỡ b/ lực lưỡng c/ dong dỏng d/ vui tươi
Câu hỏi 14: Từ nào không phải là từ miêu tả chiều cao? a/ chót vót b/ vời vợi c/ cao vút d/ hun hút
Câu hỏi 15: Từ nào có nghĩa là “tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.”? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi
Câu hỏi 16: Từ “đường” trong câu: “Nước đường rất ngon.” và “Xe cộ tấp nập trên
đường.” có quan hệ gì? a/ từ đồng âm
b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa
Câu hỏi 17: Từ nào chứa tiếng “mắt” được dùng với nghĩa chuyển? a/ đôi mắt b/ mắt dứa c/ nước mắt d/ mắt to
Câu hỏi 18: Từ nào không phải từ miêu tả chiều rộng? a/ bao la b/ bát ngát c/ thăm thẳm d/ mênh mông
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ thấp thoáng b/ chung tay c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hỏi 20: Từ nào chứa tiểng “cổ” không mang nghĩa chuyển? a/ cổ áo b/ cổ tay c/ cổ cò d/ cổ chân
Câu hỏi 21: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ hối cải b/hối hận c/ hối lỗi d/ hối hả
Câu hỏi 22:Từ nào trái nghĩa với từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." ? a/ mềm b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hỏi 23:Từ trái nghĩa với "đoàn kết" là từ nào ? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 24:Từ nào chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng" ? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hỏi 25: Trong câu "Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.", cặp quan hệ từ "không những.....mà còn" biểu thị quan hệ gì ? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 26: Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức
Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/chú ý
Câu hỏi 28: Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ có quan hệ với nhau như thế nào ? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hỏi 29: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng ruộng
mênh mông." có quan hệ gì ?
a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 30: Từ nào trái nghĩa với từ "chìm" trong câu: "Ba chìm bảy nổi." ? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 31: Câu nào được viết theo mẫu: “Ai làm gì?”? a/ Chị là chị của em
b/ Một năm mới bắt đầu c/ Bé là trò giỏi
d/ Nguyên đưa tay quệt má
Bài 2: Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề) ĐỀ 1 Thuộc về Môi trường Hạnh phúc Thuộc về thiên nhiên Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Rừng già Rừng già Rừng già Rác thải Rác thải Rác thải Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Khí thải Khí thải Khí thải Mây mưa Mây mưa Mây mưa Sông hồ Sông hồ Sông hồ Hiệu ứng nhà kính Hiệu ứng nhà kính Hiệu ứng nhà kính Sấm chớp Sấm chớp Sấm chớp Giá cao Giá cao Giá cao Nghèo khổ Nghèo khổ Nghèo khổ Giàu có Giàu có Giàu có Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ ĐỀ 2 nhăn nheo trái xoan Tả khuôn mặt vuông vức tròn trịa lênh khênh thong thả Tả mái tóc óng ả bạc phơ trắng nõn lêu nghêu ngăm ngăm Tả làn da mượt mà xơ xác ĐỀ 3 Công bình Công với nghĩa là của Công bằng chung Công phá Công quỹ Tấn công Công với nghĩa là không Công nhân thiên vị Chim công Công cộng Thủ công Công với nghĩa là lao Công minh động, làm việc Công viên Công cụ Chí công Bài 3: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại ................ từ.
Câu hỏi 2: Trong bài thơ Hạt gạo làng ta của Trần Đăng Khoa, hạt gạo được ví là hạt ....................
Câu hỏi 3: Văn bản Mùa thảo quả của tác giả .............. Văn Kháng
Câu hỏi 4: Cặp Quan hệ từ "vì... nên..." trong câu "Vì trời mưa to nên đường rất
trơn." chỉ quan hệ ............ nhân - kết quả.
Câu hỏi 5: Mọi người có tình cảm yêu mến, không muốn rời xa nhau, gọi là quyến ..............uyến.
Câu hỏi 6: Bãi đất được bồi hai bên sông, trồng hoa màu rất tốt, gọi là đất phù ...............
Câu hỏi 7: Dùng lời nói để giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi hại, gọi là ................ giải.
Câu hỏi 8: Thời gian vào buổi chiều trong ngày, gọi là .................. hôn.
Câu hỏi 9: Một mình giữa khoảng rộng, không bám víu vào đâu là nghĩa của từ chơi ...............ơi.
Câu hỏi 10: Người có tên thật là Lê Hữu Trác, thầy thuốc nổi tiếng của nước ta
thời xưa là Hải Thượng ........... Ông.
Câu hỏi 11: Loại rừng ở vùng ven biển nhiệt đới, phần gốc cây ngập trong nước
mặn, gọi là rừng ................... mặn.
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như
rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa ……………….
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm …………………, mười mưa.”
Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “………………thác, xuống ghềnh.”
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Khoai đất ……………, mạ đất quen.”
Câu hỏi 16: Giải câu đố:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm I làm tốt xóm làng đều khen.”
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: từ ……………
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ngọt như ……………lùi
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "răng" trong "răng sữa, răng cưa, răng lược" là những từ …….. nghĩa.
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Khi làm văn miêu tả, cần xác định được ……… tượng miêu tả.
Câu hỏi 20: Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thiện câu thành ngữ sau:
Ăn cỗ đi ………….. lội nước theo …………
Câu hỏi 21: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:
"Những tháp ……….. nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe …….., xe …….. sóng vai nhau nằm nghỉ"
(Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà – Quang Huy)
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", khi nghệ sĩ A-ri-ôn nhảy xuống
biển, một đàn cá ………... đã cứu ông.
Câu hỏi 23: Giải câu đố sau:
Hoa gì chẳng nở ban ngày
Giữa đêm trăng sáng nở ngay hiên nhà?
Trả lời: hoa ………………….
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Hai từ "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." là từ đồng ……..
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "chân" trong câu "Chân trời rất xa" được dùng với nghĩa ………
Câu hỏi 26: Điền từ chứa "iê" hoặc "ia" phù hợp để hoàn thành câu thơ sau:
"Xanh xanh bãi ………….. bờ dâu Ngô khoai biêng ……….
Đứng bên này sông sao nhớ tiếc
Sao xót xa như rụng bàn tay." (Hoàng Cầm)
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Đoạn thơ dưới đây sử dụng biện pháp: …………. hóa.
"Những trưa đồng đầy nắng Trâu nằm nhai bóng râm Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.”
(Lũy tre - Nguyễn Công Dương)
Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Bảo Giữ gìn Lượn Toại nguyện Đất nước Mặt trời Người đọc Thái dương Độc giả gác Dặn dò Dạy Hạnh phúc Giang sơn Căn dặn Hài lòng Lầu Bảo vệ Sung sướng bay Đáp án:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ĐỀ 2 Thay mặt Thi nhân Gan dạ Ngoại quốc Hợp tác Năm học Bạn bè Bằng hữu Nhà thơ Dũng cảm Chó biển Cộng tác Tài sản Đại diện Hải cẩu Nước ngoài Của cải Mong mỏi Mong đợi Niên khóa Đáp án:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: Ngựa con dũng cảm Ngọn núi sừng sững
như một tấm thảm xanh mướt. Giọt sương long lanh ngủ trên cành. Mảnh trăng cong cong
là vị thần canh gác rừng xanh. Bãi cát trắng mịn như liềm của mẹ. Mặt biển sáng trong mơ màng đợi sóng. Bạn mây trắng hồng
bồng bềnh trên bầu trời xanh. Ngôi sao tinh nghịch
như một chiếc gương khổng lồ. Chị gió rong chơi
như quả cầu lửa khổng lồ. Đồng cỏ luồn qua khe cửa. Ông mặt trời đỏ rực
như những hại bụi vàng. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì về nghĩa? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? a/ nhăn nheo b/ trắng hồng c/ ngăm ngăm d/ vui tươi
Câu hỏi 3: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy? a/ luồn lách b/ thấp thoáng c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ "rừng" nào được dùng với nghĩa gốc? a/ rừng hoa b/ núi rừng c/ rừng người d/ rừng cờ
Câu hỏi 5: Từ nào đồng nghĩa với từ "nhô" trong câu "Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ." a/ vươn b/ nhoi c/ ngóc d/ tỏa
Câu hỏi 6: Từ 'ngỡ ngàng" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 7: Trong câu "Tàu chạy băng băng trên đường ray." là chỉ hoạt động của? a/ máy móc b/ người c/ chân d/ tay
Câu hỏi 8: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "bảo" không mang nghĩa là giữ, giữ gìn? a/ bảo vệ b/ bảo kiếm c/ bảo tồn d/ bảo quản
Câu hỏi 9: Sa Pa là điểm du lịch thuộc miền nào của nước ta? a/ miền Nam b/ miền Trung c/ miền Bắc d/ miền xuôi
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ trả tiền b/ lương tâm c/ thẳng thắn d/ vần trăng
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy vần? a/ lênh khênh b/ bần bật c/ lom khom d/ liêu xiêu
Câu hỏi 12: Câu: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận,
ôm ấp quấn ngang các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ điệp ngữ c/ nhân hóa
d/ so sánh, nhân hóa
Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả ngoại hình của người? a/ vạm vỡ b/ lực lưỡng c/ dong dỏng d/ vui tươi
Câu hỏi 14: Từ nào không phải là từ miêu tả chiều cao? a/ chót vót b/ vời vợi c/ cao vút d/ hun hút
Câu hỏi 15: Từ nào có nghĩa là “tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.”? a/ biển khơi b/ thiên nhiên c/ thiên cổ d/ rừng núi
Câu hỏi 16: Từ “đường” trong câu: “Nước đường rất ngon.” và “Xe cộ tấp nập trên
đường.” có quan hệ gì? a/ từ đồng âm
b/ từ nhiều nghĩa c/ từ đồng nghĩa d/ từ trái nghĩa
Câu hỏi 17: Từ nào chứa tiếng “mắt” được dùng với nghĩa chuyển? a/ đôi mắt b/ mắt dứa c/ nước mắt d/ mắt to
Câu hỏi 18: Từ nào không phải từ miêu tả chiều rộng? a/ bao la b/ bát ngát c/ thăm thẳm d/ mênh mông
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ thấp thoáng b/ chung tay c/ róc rách d/ lăn tăn
Câu hỏi 20: Từ nào chứa tiểng “cổ” không mang nghĩa chuyển? a/ cổ áo b/ cổ tay c/ cổ cò d/ cổ chân
Câu hỏi 21: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ hối cải b/hối hận c/ hối lỗi d/ hối hả
Câu hỏi 22:Từ nào trái nghĩa với từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." ? a/ mềm b/ nhũn c/ xanh d/ già
Câu hỏi 23:Từ trái nghĩa với "đoàn kết" là từ nào ? a/ gắn bó b/ chia rẽ c/ hợp tác d/ đùm bọc
Câu hỏi 24:Từ nào chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng" ? a/ đồng hồ b/ đồng tiền c/ tượng đồng d/ đồng lòng
Câu hỏi 25: Trong câu "Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.", cặp quan hệ từ "không những.....mà còn" biểu thị quan hệ gì ? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 26: Từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá" có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ trái nghĩa b/từ đồng âm c/ từ ghép d/ từ phức
Câu hỏi 27: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? a/ chú tâm b/ chú thím c/ chú trọng d/chú ý
Câu hỏi 28: Những từ : "hổ", "cọp", "hùm" là những từ có quan hệ với nhau như thế nào ? a/ nhiều nghĩa b/ từ ghép c/ đồng nghĩa d/ trái nghĩa
Câu hỏi 29: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng ruộng
mênh mông." có quan hệ gì ?
a/ từ đồng nghĩa b/ từ đồng âm c/ từ trái nghĩa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 30: Từ nào trái nghĩa với từ "chìm" trong câu: "Ba chìm bảy nổi." ? a/ ba b/ bảy c/ nổi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 31: Câu nào được viết theo mẫu: “Ai làm gì?”? a/ Chị là chị của em
b/ Một năm mới bắt đầu c/ Bé là trò giỏi
d/ Nguyên đưa tay quệt má
Bài 2: Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề) ĐỀ 1 Môi trường Hạnh phúc Thiên nhiên Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Rừng già Rừng già Rừng già Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Khí thải Khí thải Khí thải Mây mưa Mây mưa Mây mưa Sông hồ Sông hồ Sông hồ
Hiệu ứng nhà kính Hiệu ứng nhà kính Hiệu ứng nhà kính Sấm chớp Sấm chớp Sấm chớp Giá cao Giá cao Giá cao Nghèo khổ Nghèo khổ Nghèo khổ Vui vẻ Vui vẻ Vui vẻ Giàu có Giàu có Giàu có ĐỀ 2 nhăn nheo trái xoan Tả khuôn mặt vuông vức tròn trịa lênh khênh Tả mái tóc thong thả óng ả bạc phơ trắng nõn lêu nghêu ngăm ngăm Tả làn da mượt mà xơ xác ĐỀ 3
Công với nghĩa là của chung : Công quỹ, công viên, công cộng
Công với nghĩa là không thiên vị : Công bằng, công bình, chí công, ,công minh
Công với nghĩa là lao động, làm việc : Công nhân, công cụ, thủ công Bài 3: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại ...... tính.......... từ.
Câu hỏi 2: Trong bài thơ Hạt gạo làng ta của Trần Đăng Khoa, hạt gạo được ví là
hạt ........ vàng............
Câu hỏi 3: Văn bản Mùa thảo quả của tác giả ...... Ma........ Văn Kháng
Câu hỏi 4: Cặp Quan hệ từ "vì... nên..." trong câu "Vì trời mưa to nên đường rất
trơn." chỉ quan hệ .... nguyên........ nhân - kết quả.
Câu hỏi 5: Mọi người có tình cảm yêu mến, không muốn rời xa nhau, gọi là quyến
....... l.......uyến.
Câu hỏi 6: Bãi đất được bồi hai bên sông, trồng hoa màu rất tốt, gọi là đất phù
........ sa.......
Câu hỏi 7: Dùng lời nói để giải thích cho thấy rõ đúng sai, phải trái, lợi hại, gọi là
........ phân........ giải.
Câu hỏi 8: Thời gian vào buổi chiều trong ngày, gọi là ......... hoàng......... hôn.
Câu hỏi 9: Một mình giữa khoảng rộng, không bám víu vào đâu là nghĩa của từ
chơi .......v........ơi.
Câu hỏi 10: Người có tên thật là Lê Hữu Trác, thầy thuốc nổi tiếng của nước ta
thời xưa là Hải Thượng ... Lãn........ Ông.
Câu hỏi 11: Loại rừng ở vùng ven biển nhiệt đới, phần gốc cây ngập trong nước
mặn, gọi là rừng ........ ngập........... mặn.
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “ngọt” trong câu: “Nói ngọt như
rót mật vào tai.” là từ mang nghĩa ……chuyển………….
Câu hỏi 13: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Năm …nắng……, mười mưa.”
Câu hỏi 14: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “……Lên………thác, xuống ghềnh.”
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Khoai đất……lạ……, mạ đất quen.”
Câu hỏi 16: Giải câu đố:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm I làm tốt xóm làng đều khen.”
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: từ ………gió
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ngọt như …… mía………lùi
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "răng" trong "răng sữa, răng cưa, răng lược" là những từ … nhiều ….. nghĩa.
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Khi làm văn miêu tả, cần xác định được … đối …… tượng miêu tả.
Câu hỏi 20: Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thiện câu thành ngữ sau:
Ăn cỗ đi …… trước …….. lội nước theo …… sau ……
Câu hỏi 21: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:
"Những tháp …… khoan ….. nhô lên trời ngẫm nghĩ
Những xe … ủi ….., xe … ben ….. sóng vai nhau nằm nghỉ"
(Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà – Quang Huy)
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong câu chuyện "Những người bạn tốt", khi nghệ sĩ A-ri-ôn nhảy xuống
biển, một đàn cá …… heo …... đã cứu ông.
Câu hỏi 23: Giải câu đố sau:
Hoa gì chẳng nở ban ngày
Giữa đêm trăng sáng nở ngay hiên nhà?
Trả lời: hoa ……… quỳnh ………….
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Hai từ "câu" trong câu: "Ông ngồi câu cá, đọc mấy câu thơ." là từ đồng … âm …..
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "chân" trong câu "Chân trời rất xa" được dùng với nghĩa … chuyển ……
Câu hỏi 26: Điền từ chứa "iê" hoặc "ia" phù hợp để hoàn thành câu thơ sau:
"Xanh xanh bãi …… mía …….. bờ dâu
Ngô khoai biêng … biếc …….
Đứng bên này sông sao nhớ tiếc
Sao xót xa như rụng bàn tay." (Hoàng Cầm)
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Đoạn thơ dưới đây sử dụng biện pháp: …… nhân ……. hóa.
"Những trưa đồng đầy nắng Trâu nằm nhai bóng râm Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim.”
(Lũy tre - Nguyễn Công Dương)
Bài 4: Phép thuật mèo con ĐỀ 1
bảo = dạy; giữ gìn = bảo vệ; lượn = bay; toại nguyện = hài lòng;
đất nước = giang sơn; mặt trời = thái dương; độc giả = người đọc;
gác = lầu; dặn dò = căn dặn; hạnh phúc = sung sướng ĐỀ 2 Thay mặt = đại diện thi nhân = nhà thơ Gan dạ = dũng cảm hợp tác = cộng tác
Ngoại quốc = nước ngoài bạn bè = bằng hữu Năm học = niêm khóa của cải = tài sản Mong mỏi = mong đợi hải cẩu = chó biển
Bài 5: Ngựa con dũng cảm Ngọn núi sừng sững
như một tấm thảm xanh mướt. Giọt sương long lanh ngủ trên cành. Mảnh trăng cong cong
là vị thần canh gác rừng xanh. Bãi cát trắng mịn như liềm của mẹ. Mặt biển sáng trong mơ màng đợi sóng. Bạn mây trắng hồng
bồng bềnh trên bầu trời xanh. Ngôi sao tinh nghịch
như một chiếc gương khổng lồ. Chị gió rong chơi
như quả cầu lửa khổng lồ. Đồng cỏ luồn qua khe cửa. Ông mặt trời đỏ rực
như những hại bụi vàng.