Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 Vòng 3
8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 5 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòng dưới đây nhé.
Preview text:
TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 3 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Từ tả chiều rộng
Từ tả chiều dài (xa) Từ tả chiều cao Hoăm hoắm Hoăm hoắm Hoăm hoắm Ì ầm Ì ầm Ì ầm Bạt ngàn Bạt ngàn Bạt ngàn Chót vót Chót vót Chót vót Mênh mông Mênh mông Mênh mông Tít tắp Tít tắp Tít tắp Chất ngất Chất ngất Chất ngất Lê thê Lê thê Lê thê Lênh khênh Lênh khênh Lênh khênh Bao la Bao la Bao la Dằng dặc Dằng dặc Dằng dặc Lăn tăn Lăn tăn Lăn tăn Bát ngát Bát ngát Bát ngát ĐỀ 2
Bảo vệ môi trường Hạnh phúc Môi trường bẩn Dịu dàng Dịu dàng Dịu dàng Khói thuốc Khói thuốc Khói thuốc Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thương yêu Thương yêu Thương yêu Không khí sạch Không khí sạch Không khí sạch Sum vầy Sum vầy Sum vầy Chạy nhảy Chạy nhảy Chạy nhảy Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ăn uống Ăn uống Ăn uống Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Không phá rừng Không phá rừng Không phá rừng Rác bẩn Rác bẩn Rác bẩn
Bài 2: Phép thuật mèo con Sung sướng Trời Mười phương Hài lòng Mặt trời Sông núi Người đọc Thiên Đất nước Giang sơn Hạnh phúc Bom nguyên tử Xã tắc Thập phương Quả cam Độc giả Địa Bảo vệ Thái dương Đất Bom A Toại nguyện Giữ gìn Trái cam
Đáp án: ………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa) bi quan mơ hồ nhanh nhẹn ẩm ướt bất hạnh hanh khô suồng sã ốm yếu thân mật khỏe mạnh liều lĩnh khiêm tốn kiêu căng lịch sự lạc quan chậm chạp hạnh phúc xa cách thận trọng rõ ràng
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc? a/ dòng người
b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người? a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng
hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"? a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì? a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ? a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Câu hỏi 7: Trong câu "Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ngữ
Câu hỏi 8: Cặp từ xưng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra
ngoài ruộng trâu cày với ta." thể hiện tình cảm? a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hờn dỗi d/ thân mật
Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ nhún nhảy d/ ngân nga
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ con rắn b/ trâng trọng c/ đốt lửa d/ nương rãy
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:
a/ Tô-ki-ô b/ an – be Anh – xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu hỏi 13: Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau?
Bạn My là nữ hoàng nhân hậy ở vuông quốc lớp 4A do mẫu hậu Thu Hà chủ nhiệm đấy. a/ nữ hoàng nhân hậu b/ vương quốc c/ mẫu hậu d/ cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ gồ gề d/ gép hình
Câu hỏi 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“………………trời mưa ………………..em không đi chơi.” a/ Tuy, nhưng b/ Chẳng những, mà còn c/ Nếu, thì d/ Không chỉ, mà còn
Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc vùng nào của nước ta? a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ miền Trung d/ Nam bộ
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển? a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy? a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?” a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng
vậy.” thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 24: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi cao? a/ Ê-mi-li, con… b/ Sắc màu em yêu c/ Trước cổng trời d/ Bài ca về trái đất
Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có từ "mặt" là nghĩa chuyển? a/ khuôn mặt b/ mặt mũi c/ mặt trời d/ mặt trái xoan
Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có từ "sườn" mang nghĩa gốc? a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn
Câu hỏi 28: Chọn đại từ phù hợp để điền vào chỗ trống sau: Trong lớp em,…cũng viết đẹp. a/ ai b/chúng nó c/ chúng tôi d/ đó
Câu hỏi 29: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xấu
Câu hỏi 30: Từ "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm một chất nào đó rồi sấy khô"? a/ ngôi sao b/ sao tẩm chè c/ sao chép d/ tại sao thế nhỉ?
Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau? a/ hà – giang
b/ tiểu - đại c/ nhật - vân d/ thổ - địa
Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề
b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở
c/ chạm trổ, xổ số, xác suất
d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ
Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
a/ tên một thành phố ở Nga
b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga
Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì? a/ nương b/ đồi c/ triền d/ bãi
Câu hỏi 35: Giải câu đố sau: Có sắc mọc ở xa gần
Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em.
Thêm nặng thì chẳng thân quen
Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm. Thêm huyền là chữ gì? a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà
Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như
cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ điệp từ c/ đảo ngữ d/ so sánh
Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào? hoa tay, bông hoa, hoa văn a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?
a/ Quốc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng c/ Thiên binh vạn mã d/ Thiên thanh địa bạch
Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị.
b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn.
c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại.
d/ Em rất thích ăn cánh gà.
Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì?
a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu
mến của tác giả với khu rừng.
b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với khu rừng.
c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của
tác giả đối với loài cây này.
d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác
giả đối với những con vật đó.
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"? a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa
c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác? a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con… c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"? a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau của tác giả Mai Văn ................
Câu hỏi 2: Từ “vui vẻ” là từ loại ................. từ.
Câu hỏi 3: Thời gian trong ngày vào buổi sáng, gọi là bình ..............
Câu hỏi 4: Người máy còn được gọi là rô .................
Câu hỏi 5: Người bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời xa quê hương đi khắp nơi, nay
đây mai đó gọi là phiêu ........ạt
Câu hỏi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng của con .................
Câu hỏi 7: Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là .........ự y.
Câu hỏi 8: Rừng được hình thành một cách tự nhiên, chưa có tác động của con
người gọi là rừng ............. sinh.
Câu hỏi 9: Bàn cãi để tìm ra lẽ phải gọi là tranh .......uận.
Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa ..........
Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong ..............
Câu hỏi 12: Về cấu tạo, những từ “bần thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập”
thuộc kiểu từ ……………….
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được
dùng với nghĩa …………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về …………………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường
rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …………….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa……………….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………………….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …………. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên
được gọi là “Nhà Rông”.
Bài 6: Ngựa con dũng cảm Trời xanh thẳm, như tiếng hát xa. Tiếng suối trong là của chúng mình. Chiếc đập lớn trêu tà áo biếc. Trái đất này lấm tấm vàng. Ngôi nhà nối liền hai khối núi. Biển sẽ nằm là kì quan thế giới. Đôi mái nhà tranh
giống bài thơ sắp làm xong. Sột soạt gió
bỡ ngỡ giữa cao nguyên. Hạ long là nhà thơ nổi tiếng. Đỗ Phủ biển cũng thắm xanh.
Bài 7: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chia ngọt sẻ …………….
Câu 2: Đen như củ ………………. thất
Câu 3: Chim có tổ, người có …………….
Câu 4: Công ………….. việc làm
Câu 5: Cũ người, ………… ta
Câu 6: Đất khách ……………… người
Câu 7: Đầu bạc răng ………………
Câu 8: Đứng núi này, ……….. núi nọ
Câu 9: Của …………, vật lạ
Câu 10: Đá thúng, đụng ……………
Câu 11: Ba cọc………….đồng
Câu 12: Ba đầu sáu ………….
Câu 13: Ba ……..…..chích chòe
Câu 14: Bán mặt cho đất, bán ……..…..cho trời
Câu 15: Bán sống bán ……….…..
Câu 16: Ba chìm, bảy ……………, chín lênh đênh.
Câu 17: Bán anh em xa, …………….….láng giềng gần
Câu 18: Ba mặt một ………………..
Câu 19: Bách chiến, bách ………….….
Câu 20: Bài ………….….bố trận ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Từ tả chiều rộng
Từ tả chiều dài (xa) Từ tả chiều cao Hoăm hoắm Hoăm hoắm Hoăm hoắm Ì ầm Ì ầm Ì ầm Bạt ngàn Bạt ngàn Bạt ngàn Chót vót Chót vót Chót vót Mênh mông Mênh mông Mênh mông Tít tắp Tít tắp Tít tắp Chất ngất Chất ngất Chất ngất Lê thê Lê thê Lê thê Lênh khênh Lênh khênh Lênh khênh Bao la Bao la Bao la Dằng dặc Dằng dặc Dằng dặc Lăn tăn Lăn tăn Lăn tăn Bát ngát Bát ngát Bát ngát ĐỀ 2
Bảo vệ môi trường Hạnh phúc Môi trường bẩn Dịu dàng Dịu dàng Dịu dàng Khói thuốc Khói thuốc Khói thuốc Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thương yêu Thương yêu Thương yêu Không khí sạch Không khí sạch Không khí sạch Sum vầy Sum vầy Sum vầy Chạy nhảy Chạy nhảy Chạy nhảy
Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ăn uống Ăn uống Ăn uống Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Không phá rừng Không phá rừng Không phá rừng Rác bẩn Rác bẩn Rác bẩn
Bài 2: Phép thuật mèo con
Sung sướng = Hạnh phúc; Mặt trời = Thái dương; Địa = Đất;
Bảo vệ = Giữ gìn; Quả cam = Trái cam; Người đọc = Độc giả;
Bom A = Bom nguyên tử; Trời = Thiên; Sông núi = Giang sơn;
Mười phương = Thập phương; Toại nguyện = Hài lòng; Đất nước = Xã tắc
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa) Đáp án: bi quan > < lạc quan
ốm yếu > < khỏe mạnh mơ hồ > < rõ ràng
xa cách > < thân mật
nhanh nhẹn > < chậm chạp
ẩm ướt > < hanh khô
liều lĩnh > < thận trọng
bất hạnh > < hạnh phúc
suồng sã > < lịch sự
khiêm tốn > < kiêu căng
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc? a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người? a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng
hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"? a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì? a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ? a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Câu hỏi 7: Trong câu "Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ngữ
Câu hỏi 8: Cặp từ xưng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra
ngoài ruộng trâu cày với ta." thể hiện tình cảm? a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hờn dỗi d/ thân mật
Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ nhún nhảy d/ ngân nga
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ con rắn b/ trâng trọng c/ đốt lửa d/ nương rãy
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:
a/ Tô-ki-ô b/ an – be Anh – xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu hỏi 13: Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau?
Bạn My là nữ hoàng nhân hậy ở vuông quốc lớp 4A do mẫu hậu Thu Hà chủ nhiệm đấy. a/ nữ hoàng nhân hậu b/ vương quốc c/ mẫu hậu
d/ cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ gồ gề d/ gép hình
Câu hỏi 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“………………trời mưa ………………..em không đi chơi.” a/ Tuy, nhưng
b/ Chẳng những, mà còn c/ Nếu, thì d/ Không chỉ, mà còn
Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc vùng nào của nước ta? a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ miền Trung d/ Nam bộ
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển? a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy? a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?” a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng
vậy.” thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 24: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi cao? a/ Ê-mi-li, con… b/ Sắc màu em yêu
c/ Trước cổng trời d/ Bài ca về trái đất
Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có từ "mặt" là nghĩa chuyển? a/ khuôn mặt b/ mặt mũi c/ mặt trời d/ mặt trái xoan
Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có từ "sườn" mang nghĩa gốc? a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn
Câu hỏi 28: Chọn đại từ phù hợp để điền vào chỗ trống sau: Trong lớp em,…cũng viết đẹp. a/ ai b/chúng nó c/ chúng tôi d/ đó
Câu hỏi 29: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xấu
Câu hỏi 30: Từ "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm một chất nào đó rồi sấy khô"? a/ ngôi sao b/ sao tẩm chè c/ sao chép d/ tại sao thế nhỉ?
Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau? a/ hà – giang b/ tiểu - đại c/ nhật - vân d/ thổ - địa
Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề
b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở
c/ chạm trổ, xổ số, xác suất
d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ
Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
a/ tên một thành phố ở Nga
b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga
Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì? a/ nương b/ đồi c/ triền d/ bãi
Câu hỏi 35: Giải câu đố sau: Có sắc mọc ở xa gần
Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em.
Thêm nặng thì chẳng thân quen
Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm. Thêm huyền là chữ gì? a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà
Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như
cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ điệp từ c/ đảo ngữ d/ so sánh
Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?
a/ Quốc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng
c/ Thiên binh vạn mã d/ Thiên thanh địa bạch
Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị.
b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn.
c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại.
d/ Em rất thích ăn cánh gà.
Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì?
a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu
mến của tác giả với khu rừng.
b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng
mộ của tác giả với khu rừng.
c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của
tác giả đối với loài cây này.
d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác
giả đối với những con vật đó.
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"? a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa
c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác? a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con… c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"? a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau của tác giả Mai Văn ...... Tạo..........
Câu hỏi 2: Từ “vui vẻ” là từ loại .... tính............. từ.
Câu hỏi 3: Thời gian trong ngày vào buổi sáng, gọi là bình ..... minh.........
Câu hỏi 4: Người máy còn được gọi là rô ... bốt..............
Câu hỏi 5: Người bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời xa quê hương đi khắp nơi, nay
đây mai đó gọi là phiêu ....b...ạt
Câu hỏi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng của con .... chó.............
Câu hỏi 7: Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là ....ng....ự y.
Câu hỏi 8: Rừng được hình thành một cách tự nhiên, chưa có tác động của con
người gọi là rừng ....ng.........uyên sinh.
Câu hỏi 9: Bàn cãi để tìm ra lẽ phải gọi là tranh ....l...uận.
Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa ... xuân.......
Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là
rong .... ruổi..........
Câu hỏi 12: Về cấu tạo, những từ “bần thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập”
thuộc kiểu từ ………láy……….
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được
dùng với nghĩa ……chuyển……
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ……nghĩa……………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường
rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …quả………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái……….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ: “hòa………bình……….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ
…đồng…….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “………………chia…….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là
……rong……. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …… chung……. của người dân Tây
Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.
Bài 6: Ngựa con dũng cảm Trời xanh thẳm, như tiếng hát xa. Tiếng suối trong là của chúng mình. Chiếc đập lớn trêu tà áo biếc. Trái đất này lấm tấm vàng. Ngôi nhà nối liền hai khối núi. Biển sẽ nằm là kì quan thế giới. Đôi mái nhà tranh
giống bài thơ sắp làm xong. Sột soạt gió
bỡ ngỡ giữa cao nguyên. Hạ long là nhà thơ nổi tiếng. Đỗ Phủ biển cũng thắm xanh.
Bài 7: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chia ngọt sẻ ……… bùi …….
Câu 2: Đen như củ ……… tam ………. thất
Câu 3: Chim có tổ, người có …… tông ……….
Câu 4: Công …… ăn …….. việc làm
Câu 5: Cũ người, …… mới …… ta
Câu 6: Đất khách ………… quê …… người
Câu 7: Đầu bạc răng ………… long ……
Câu 8: Đứng núi này, …… trông ….. núi nọ
Câu 9: Của …… ngon ……, vật lạ
Câu 10: Đá thúng, đụng …… nia ………
Câu 11: Ba cọc….ba….đồng
Câu 12: Ba đầu sáu …..tay….
Câu 13: Ba …hoa …..chích chòe
Câu 14: Bán mặt cho đất, bán …..lưng…..cho trời
Câu 15: Bán sống bán ….chết…..
Câu 16: Ba chìm, bảy ….nổi…, chín lênh đênh.
Câu 17: Bán anh em xa, ….mua….láng giềng gần
Câu 18: Ba mặt một ….lời…..
Câu 19: Bách chiến, bách ….thắng….
Câu 20: Bài ….binh….bố trận ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con. thập bốn mặt trời hai sáu nhị núi lục hài lòng nhìn ngắm sông núi quan sát hai trâu ngưu ngựa thủy trước nước cửu sơn sau mười nhị bằng hữu bạn bè ngoại quốc nước ngoài hậu thái dương mã tứ tiền chín toại nguyện giang sơn người đọc độc giả dũng cảm gan dạ ĐỀ 2 xây dựng người xem say sưa niềm nở kiến thiết văn tự độc giả mải mê đon đả thính giả người nghe người đọc thảo luận năm châu niên khóa chữ viết bàn bạc hoàn cầu năm học khán giả
Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn
Thiên và nghiêng về một phía Thiên di Thiên di Thiên di Thiên vị Thiên vị Thiên vị Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ Thiên thu Thiên thu Thiên thu Thiên tài Thiên tài Thiên tài Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng Thiên đô Thiên đô Thiên đô Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên tai Thiên tai Thiên tai Biến thiên Biến thiên Biến thiên Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch
Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa Lạnh trung thực Xuất hiện đen Hung ác Nam thấp hiền lành Cao Xuất hiện Bạo dạn bắc biến mất nhút nhát Hanh khô Trắng biến mất nóng ẩm ướt Gian dối Bài 4: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường
tràn ngập một rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa .................
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như
bừng tỉnh" được dùng với nghĩa ..........................
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ............ưa
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ..................
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với ..............ạnh phúc là các từ: bất
hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với
nghĩa là ................... lại.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ..................ông nhà trống.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ
.................. nghĩa với từ "trung thực".
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ...................úc có nghĩa
là: điều may mắn , tốt lành.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông
trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương ................. như từ mẫu".
Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt ………………của
người, con vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa.
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu……………
Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh ………………. như mưa ruộng cày.
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168)
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Ai ơi chua ………………. đã từng
Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.”
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật
thà” là ……………..từ
Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới
……………. mặt chuột.”
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần ……..thì đen.
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Người ta đi cấy lấy công
Tôi nay đi cấy con ……………nhiều bê.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 169)
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn .................. nhà trống.
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Bóng cha dài lênh ……..
Bóng con tròn chắc nịch.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 166)
Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống:
Tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa……. ………?
Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Vì trời mưa bão ..……. chúng em phải nghỉ học.
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là
từ mang nghĩa..……………
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau:
"Từ ………. …..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa ……….…
Câu hỏi 26: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ………..……
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của …………… nhiên.
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Trong bài văn, đoạn văn, các ……………..phải liên kết chặt chẽ với nhau."
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ
mang nghĩa ……………….
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là
từ mang nghĩa ………………….
Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Mấy con ………. vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.”
(Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách)
Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là ……. từ.
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau:
Để nguyên sáng tỏ đêm thâu
Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng.
Mất đuôi với rắn họ hàng
Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem.
Để nguyên là chữ ………
Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Bà cụ ngồi bán bánh ……. dưới gốc cây ………. đầu làng.
Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau: Non ………… nước ……..
Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau:
Dưới trăng ……….. đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. (Theo Nguyễn Du)
Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: Nhìn ra xa ngút ngát Bao sắc màu cỏ hoa Con thác …… ngân nga Đàn dê soi đáy suối."
(Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh)
Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ
biểu diễn" mang nghĩa …………….
Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống:
Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên ……….
Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống sau:
Mẹ đang nhặt ……. đỗ vào cái …….. mới được mua ở cửa hàng đồng …….
Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót………………. mưa ruộng cày.
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) Bài 5: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ
Tôi là đại từ giữ vị trí gì trong câu? a/ trạng ngữ b/ chủ ngữ c/ vị ngữ d/ trạng từ
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 4: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp từ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 5: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào?
a/ một từ ghép, hai từ đơn b/ bốn từ đơn c/ hai từ ghép d/ ba từ đơn
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ vẻ vang b/ mơ ước c/ tuổi chẻ d/ vàng vọt
Câu hỏi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì? a/ hai câu cảm b/ hai cầu khiến c/ hai câu hỏi d/ hai câu kể
Câu hỏi 8: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 9: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền
vàng." quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu câu gì? a/ câu kể b/ câu cảm c/ câu nghi vấn d/câu cầu khiến
Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi
trông hướng” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm? a/ te te b/ lành lạnh c/ lanh lảnh d/ phành phạch
Câu hỏi 13: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.” là từ nào? a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bản
Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện là
nghĩa của từ nào dưới đây? a/ hạnh phúc b/ may mắn c/ háo hức d/ thoải mái
Câu hỏi 15: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bạo dạn”? a/ chăm chỉ b/ mạnh bạo c/ thật thà d/ ngoan ngoãn
Câu hỏi 16: Từ “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ
chị.” là từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ
Câu hỏi 17: Những từ “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể
dùng miêu tả đặc điểm nào của con người? a/ vóc dáng b/ nụ cười c/ dáng đi d/ dáng đứng
câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không thể mang trả được ông vì anh ấy bị xe
tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà.”, quan hệ từ “vì” thể hiện mối quan hệ nào?
a/ điều kiện, kết quả b/ tương phản c/ tăng tiến d/ nguyên nhân, kết quả
Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ hoa hồng b/ rực rỡ c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ
Bài 6: Hổ con thiên tài
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao
____________________________________________________
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say
____________________________________________________ Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t
____________________________________________________ Câu 4: t/nh/iê/n/ự
____________________________________________________
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng
____________________________________________________
Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi,
____________________________________________________
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim
____________________________________________________
Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ
____________________________________________________
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa
____________________________________________________
Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên
____________________________________________________ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1 trước = tiền thủy = nước cửu = chín toại nguyện = hài lòng nhìn ngắm = quan sát bằng hữu = bạn bè
ngoại quốc = nước ngoài giang sơn = sông núi
người đọc = độc giả dũng cảm = gan dạ thập = mười bốn = tứ mặt trời = thái dương nhị = hai sáu = lục núi = sơn trâu = ngưu ngựa = mã sau = hậu ĐỀ 2 xây dựng = kiến thiết người xem = khán giả say sưa = mải mê niềm nở = đon đả văn tự = chữ viết người nghe = thính giả năm học = niên khóa
người đọc = độc giả năm châu = hoàn cầu bàn bạc = thảo luận
Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn
Thiên và nghiêng về một phía Thiên di Thiên di Thiên di Thiên vị Thiên vị Thiên vị Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ Thiên thu Thiên thu Thiên thu Thiên tài Thiên tài Thiên tài Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng Thiên đô Thiên đô Thiên đô Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên tai Thiên tai Thiên tai Biến thiên Biến thiên Biến thiên Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch
Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa Lạnh > < nóng Trắng > < đen Bán > < mua
Gian dối > < trung thực Cao > < thấp
Bạo dạn > < nhút nhát Nam > < bắc
Xuất hiện> < biến mất
Hanh khô > < ẩm ướt
Hung ác > < hiền lành Bài 4: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường
tràn ngập một rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa .................chuyển
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như
bừng tỉnh" được dùng với nghĩa ..........................gốc
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ..... m....ưa
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ..................en
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với .....h.........ạnh phúc là các từ: bất
hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với
nghĩa là .........g..........ộp lại.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ........kh..........ông nhà trống.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ
......trái...... nghĩa với từ "trung thực".
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ............ph.......úc có
nghĩa là: điều may mắn , tốt lành.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông
trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương .......y.......... như từ mẫu".
Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt ………
động………của người, con vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa.
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu…… hỏi……
Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh ……… thót………. như mưa ruộng cày.
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Ai ơi chua ……… ngọt………. đã từng
Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.”
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật
thà” là …… tính………..từ
Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới ……
ra………. mặt chuột.”
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần …mực.. thì đen
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Người ta đi cấy lấy công
Tôi nay đi cấy con …… trông……… nhiều bê.”
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn ..... không............. nhà trống.
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Bóng cha dài lênh … khênh…..
Bóng con tròn chắc nịch.”
Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang
nghĩa……. gốc………?
Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão …nên….
chúng em phải nghỉ học.
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ
phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa..chuyển…….
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ
……nhiều. …..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa …chuyển….
Câu hỏi 26: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ………chì……
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là
nói về vẻ đẹp của …..thiên….. nhiên.
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các
…..câu…..phải liên kết chặt chẽ với nhau."
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt
to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa ….chuyển……
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là từ
mang nghĩa ….gốc….
Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Mấy con … mang ……. vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.”
(Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách)
Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là … đại …. từ.
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau:
Để nguyên sáng tỏ đêm thâu
Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng.
Mất đuôi với rắn họ hàng
Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem.
Để nguyên là chữ … trăng ……
Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Bà cụ ngồi bán bánh … đa …. dưới gốc cây … đa ……. đầu làng.
Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau:
Non …… xanh …… nước … biếc …..
Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau:
Dưới trăng …… quyên ….. đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. (Theo Nguyễn Du)
Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: Nhìn ra xa ngút ngát Bao sắc màu cỏ hoa
Con thác … réo … ngân nga Đàn dê soi đáy suối."
(Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh)
Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ
biểu diễn" mang nghĩa ……… chuyển …….
Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống:
Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên … vị …….
Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống sau:
Mẹ đang nhặt giá đỗ vào cái rá mới được mua ở cửa hàng đồng giá.
Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót………… như ……. mưa ruộng cày.
Bài 5: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ
Tôi là đại từ giữ vị trí gì trong câu? a/ trạng ngữ b/ chủ ngữ c/ vị ngữ d/ trạng từ
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu
d/ chiến hữu
Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 4: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp từ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 5: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào?
a/ một từ ghép, hai từ đơn b/ bốn từ đơn c/ hai từ ghép
d/ ba từ đơn
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ vẻ vang b/ mơ ước c/ tuổi chẻ d/ vàng vọt
Câu hỏi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì? a/ hai câu cảm
b/ hai cầu khiến c/ hai câu hỏi d/ hai câu kể
Câu hỏi 8: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 9: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền
vàng." quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu câu gì? a/ câu kể b/ câu cảm c/ câu nghi vấn d/câu cầu khiến
Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi
trông hướng” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm? a/ te te b/ lành lạnh c/ lanh lảnh d/ phành phạch
Câu hỏi 13: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.” Là từ nào? a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bản
Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện là
nghĩa của từ nào dưới đây? a/ hạnh phúc b/ may mắn c/ háo hức d/ thoải mái
Câu hỏi 15: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bạo dạn”? a/ chăm chỉ b/ mạnh bạo c/ thật thà d/ ngoan ngoãn
Câu hỏi 16: Từ “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ
chị.” là từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ
Câu hỏi 17: Những từ “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể
dùng miêu tả đặc điểm nào của con người? a/ vóc dáng b/ nụ cười c/ dáng đi d/ dáng đứng
câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không thể mang trả được ông vì anh ấy bị xe
tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà.”, quan hệ từ “vì” thể hiện mối quan hệ nào?
a/ điều kiện, kết quả b/ tương phản c/ tăng tiến
d/ nguyên nhân, kết quả
Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ hoa hồng b/ rực rỡ c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ
Bài 6: Hổ con thiên tài
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t Trái đất Câu 4: t/nh/iê/n/ự Tự nhiên
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng
Cánh đồng lúa rộng mênh mông.
Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi,
Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa
Mùa xuân là tết trồng cây
Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền từ, chữ cái phù hợp vào ô trống còn thiếu.
Câu 1: Hữu …………… vô thực
Câu 2: Nói có sách, mách có ……………
Câu 3: Cần kiệm ……….. chính
Câu 4: Không cánh mà …………
Câu 5: Mất lòng trước, được lòng ………
Câu 6: Nước lã vã nên …………….
Câu 7: Ruột để ngoài ……………
Câu 8: Khua môi, múa ……….
Câu 9: Phù ……… độ trì
Câu 10: Nhất tự vi sư, bán tự vi ………….
Câu 11: Cây ................... không sợ chết đứng
Câu 12: Mua danh ba vạn bán danh ......................... đồng
Câu 13: Đoàn kết là sống ........................ rẽ là chết
Câu 14: Chết .................. còn hơn sống nhục
Câu 15: Cái nết đánh chết .................. đẹp
Câu 16: Tốt ...................... hơn lành áo
Câu 17: Đói .................. sạch rách cho thơm
Câu 18: Môi hở .................. lạnh
Câu 19: Tay làm hàm .......... tay quai miệng trễ
Câu 20: Kề ........... sát cánh
Câu 21: Núi ………… bởi có đất bồi
Câu 22: ………..đất tấc vàng
Câu 23: Trèo ……………ngã đau
Bài 2: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa? a/ Ba chìm bảy nổi b/ Gần nhà xa ngõ c/ Lên voi xuống chó d/ Nước chảy đá mòn
Câu hỏi 2: Từ "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng:
Mổng! và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là? a/ trông coi b/ ngay ngắn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào việc
Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu: "Chị sẽ là chị của em mãi mãi" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ đại từ d/ động từ
Câu hỏi 4: Từ "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre." và
"Vạt áo chàm thấp thoáng." có quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 5: Trong câu: "Sao chú mày nhát thế?" là câu dùng với mục đích gì?
a/ thái độ chê bai b/ nhờ cậy
c/ yêu cầu trả lời d/ khen ngợi
Câu hỏi 6: Chủ ngữ trong câu: "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn,
xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào? a/ thảo quả b/ lan tỏa
c/ tầng rừng thấp d/ vươn ngọn
Câu hỏi 7: Chủ ngữ trong câu: "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm
báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 8: Trong câu "Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé
ngồi vắt vẻo trên lưng trâu." có mấy động từ? a/ ba b/ hai c/ bốn d/ một
Câu hỏi 9: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn
Câu hỏi 10: Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực
nên tôi chóng lớn lắm." các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào? a/ nguyên nhân, kết quả
b/ điều kiện, kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước? a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Câu hỏi 12: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Tấm chăm
chỉ, hiền lành, …… Cám thì lười biếng, độc ác.” a/ còn b/ tuy c/ nhưng d/ nếu
Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc? a/ xanh mặt b/ tuổi xanh c/ quả cau xanh d/ xuân xanh
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ ròng sông b/ giông bão c/ rộng rãi d/ dong duổi
Câu hỏi 15: Chọn từ phì hợp vào chỗ chấm trong câu thơ sau: “Cánh cam đi lạc mẹ
…………..xô vào vườn hoang.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.17) a/ mây b/ gió c/ lá d/ trắng
Câu hỏi 16: Trong bài tập đọc: “Người công dân số Một” , từ nào chỉ văn bản của
cơ bản hành chính cấp cao quy định những điều cần thực hiện trong một lĩnh vực
cụ thể? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.4) a/ hành chính b/ nghị định c/ chỉ thị d/ nghị quyết
Câu hỏi 17: Từ liều nào khác với các từ còn lại? a/ liều lĩnh b/ liều thuốc c/ liều mình d/ liều mạng
Câu hỏi 18: Cặp từ quan hệ “mặc dù – nhưng” trong câu: “Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch.” biểu thị quan hệ gì?
a/ nguyên nhân – kết quả
b/ giả thiết – kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 19: Cặp quan hệ từ nào biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả?
a/ vì – nên b/ tuy – nhưng
c/ nếu – thì d/ không những – mà còn
Câu hỏi 20: Từ nào không kết hợp với “thương” để tạo thành từ có nghĩa? a/ ngoại b/ tình c/ minh d/ lượng
Câu hỏi 21: Thành ngữ nào dưới đây gồm 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Lên thác xuống ghềnh b/ Trước lạ sau quen c/ Lên voi xuống chó d/ Kính già yêu trẻ
Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ gianh giá, dón dén, rực rỡ, gian xảo
b/ giục dã, giận rỗi, rảnh rỗi, giòn rụm
c/ gìn dữ, giận dữ, ròng rọc, ráo riết
d/ giày dép, dành dụm, giành giật, rộn ràng
Câu hỏi 23: Cặp từ đồng âm nào có thể điền vào chỗ trống sau?
Các bạn ở mỗi …….đang…….rất sôi nổi a/ nhóm b/ bàn c/ tổ d/ lớp
Câu hỏi 24: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”, ai là người làm ra lúa gạo, vàng
bạc, biết dùng thì giờ một cách hữu ích?
a/ thầy giáo b/ người lao động c/ người nông dân d/ học sinh
Câu hỏi 25: Giải câu đố sau:
Tỉnh nào quê Bác kính yêu
Non xanh nước biếc như thêu gấm vàng? a/ Hà Tĩnh b/ Quảng Bình c/ Quảng Nam d/ Nghệ An
Câu hỏi 26: Dòng nào dưới đây có từ "ngọt" được dùng theo nghĩa gốc?
a/ Con dao được mài sắc ngọt.
b/ Chiếc bánh này ngọt quá!
c/ Giọng hát của bạn thật ngọt!
d/ Chị phải dỗ ngon dỗ ngọt thì cô em mới chịu nín.
Câu hỏi 27: Câu “Bún chả ngon” có thể hiểu theo mấy cách? a/ 1 cách b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
Câu hỏi 28: Từ "bác" trong câu nào dưới đây là đại từ?
a/ Mẹ bác trứng cho em ăn.
b/ Bác tôi cười rất đôn hậu. c/ Cháu chào bác ạ!
d/ Cậu đừng làm vỡ lọ hoa của bác tớ nhé!
Câu hỏi 29: Người dân Cà Mau trong bài "Đất Cà Mau" có tính cách như thế nào?
a/ giỏi giang, khéo léo, có tinh thần đoàn kết
b/ thông minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ
c/ chăm chỉ, hiền lành, có tinh thần nghĩa hiệp
d/ vui vẻ, hài hước, có tinh thần thượng võ
Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”
a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.
b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.
c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người. d/ Cả A và C đều đúng
Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn : "Lan
..... học giỏi mà còn hát rất hay." ? a/ không những b/ vì c/do d/mặc dù
Câu hỏi 32: Từ nào chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" ? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 33: Từ nào dưới đây không dùng để tả ngoại hình của con người ? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/mập mạp
Câu hỏi 34: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm từ những thứ nhỏ bé? a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt chặt bị. c/ Khỏe như voi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 35: Từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa? a/ bảo vật b/ bảo tàng c/ bảo hộ d/ bảo tồn
Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô ? a/ mình b/ chúng tôi c/ bạn bè d/ ta
Câu hỏi 37: Từ "với" trong câu: "Tôi với tay lấy quyển sách cho bà." là: a/ danh từ b/ quan hệ từ c/ tính từ d/động từ
Câu hỏi 38: Cặp quan hệ từ "mặc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch." biểu thị quan hệ gì ?
a/ nguyên nhân - kết quả b/ giả thiết- kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 39: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải
Câu hỏi 40: Thảo quả Đản Khao là đặc sản của địa phương nào? a/ Sơn La b/ Điện Biên c/ Lào Cai d/ Hà Giang
Câu hỏi 41: Từ nào viết sai chính tả? a/ dòng suối b/ rông bão c/ rộng rãi d/ rong ruổi
Câu hỏi 42: Từ nào là quan hệ từ trong câu: “Tôi với Thảo là bạn thân từ thuở bé.”? a/ tôi b/ với c/ Thảo d/ từ Bài 3: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: "Ngủ thì ai cũng như lương thiện. Tỉnh dậy phân
ra kẻ dữ hiền. Hiền dữ đâu phải là tính ..........ẵn. Phần nhiều do giáo dục mà nên."
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: Trần Quốc Toản là một cậu bé có trí dũng .............. toàn.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao. Én bay cao, mưa
.............ào lại tạnh."
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã .........anh Tam Đảo lại Ba Vì.".
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Nhà Bè nước ..............ảy chia hai, Ai về Gia
Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự ............ chở của bạn bè.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Gạo đem vào giã bao đau đớn. Gạo giã .............. rồi trắng tựa bông."
Câu hỏi 8: Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng kìa ............ông Tam Cờ.".
Câu hỏi 9: Từ đồng nghĩa với công dân là từ nhân ......ân và dân chúng.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Quảng Nam có lụa Phú Bông Có ..........oai Trà
Đỏa, có sông Thu Bồn.".
Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo
sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm, như dâng cao lên,
chắc……….” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.8)
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống:
“Tháng ………………. đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào?
(SGK Tiếng Việt, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 13: Hỗn hợp khí bao phủ toàn bộ bề mặt trái đất được gọi là “khí …….”.
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
“Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh ……………, vườn đầy tiếng chim.”
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.6)
Câu hỏi 15: Điền vào chỗ trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách
thấy vậy, không …………….ấu nổi tức giận.”
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Nhà Bè nước chảy chia ……..,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ai ơi đứng lại mà trông,
Kìa núi Thành Lạng, kìa ........... Tam Cờ.”
Câu hỏi 18: Từ đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân ......” và “dân chúng”.
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Hoa nở trên mặt nước
Lại mang hạt …………….mình Hương bay qua hồ rộng
Lá đội đầu mướt xanh.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Các từ “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh”
đều là các từ …………….
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đại từ …….hô là từ được người nói
dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi, mày; chúng
mày; nó; chúng nó,…..”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Quan ………… từ là từ nối các từ
ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.”
Câu hỏi 23: Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng học hành
Không huyền nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …………….
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dân ta có một ………….nồng nàn yêu nước.”
Bài 4: Khỉ con nhanh trí chức ngôi học gia hương tân mai vị tha bình tướng thế sách giác trí
Bài 5: Mèo con nhanh nhẹn (Phép thuật mèo con)
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau đề được cặp từ đồng nghĩa Thảo dược
Người bảo vệ rừng Ham hố Nhộn nhịp Rô bốt Cây thuốc Kiểm lâm Dũng cảm Mộc mạc Người máy Giản dị Sầm uất Gan dạ Kẻ phá rừng Hỏi Bảo bối Lâm tặc Chất vấn Hồ đồ Bảo vật
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài 6: Hổ con thiên tài
Em hãy sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu phù hợp
ong/chăm/chỉ/./Những/chú
_______________________________________________________________ sinh/rừng/nguyên
_______________________________________________________________
./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng
_______________________________________________________________
tay/rã/chèo/cả/Chớ/sóng/thấy/mà/.
_______________________________________________________________
Thất/./là/thành/mẹ/công/bại
_______________________________________________________________
dàng/chắn/bão/ Hàng/cây/mùa/dịu/hoa.
_______________________________________________________________ m/i/tr/ường/ô
_______________________________________________________________
nước/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã.
_______________________________________________________________
./sẽ/nằm/bỡ/cao/Biển/ngỡ/giữa/nguyên
_______________________________________________________________
tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa.
_______________________________________________________________ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù
hợp vào ô trống còn thiếu.
Câu 1: Hữu …………… vô thực danh
Câu 2: Nói có sách, mách có …………… chứng
Câu 3: Cần kiệm ……….. chính liêm
Câu 4: Không cánh mà ………… bay
Câu 5: Mất lòng trước, được lòng ……… sau
Câu 6: Nước lã vã nên ……………. hồ
Câu 7: Ruột để ngoài …………… da
Câu 8: Khua môi, múa ………. mép
Câu 9: Phù ……… độ trì hộ
Câu 10: Nhất tự vi sư, bán tự vi …………. sư
Câu 11: cây ........... không sợ chết đứng ngay
Câu 12: mua danh ba vạn bán danh .............. đồng ba
Câu 13: đoàn kết là sống .............. rẽ là chết chia
Câu 14: chết ............. còn hơn sống nhục vinh
Câu 15: cái nết đánh chết ............. đẹp cái
Câu 16: tốt ........ hơn lành áo danh
Câu 17: đói ........... sạch rách cho thơm cho
Câu 18: môi hở .................. lạnh răng
Câu 19: tay làm hàm .......... tay quai miệng trễ nhai
Câu 20: kề ........... sát cánh vai
Câu 21: Núi ………… bởi có đất bồi cao
Câu 22: ………..đất tấc vàng Tấc
Câu 23: Trèo ……………ngã đau cao
Bài 2: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa? a/ Ba chìm bảy nổi b/ Gần nhà xa ngõ c/ Lên voi xuống chó
d/ Nước chảy đá mòn
Câu hỏi 2: Từ "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng:
Mổng! và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là? a/ trông coi b/ ngay ngắn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào việc
Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu: "Chị sẽ là chị của em mãi mãi" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ đại từ d/ động từ
Câu hỏi 4: Từ "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre." và
"Vạt áo chàm thấp thoáng." có quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 5: Trong câu: "Sao chú mày nhát thế?" là câu dùng với mục đích gì?
a/ thái độ chê bai b/ nhờ cậy
c/ yêu cầu trả lời d/ khen ngợi
Câu hỏi 6: Chủ ngữ trong câu: "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn,
xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào? a/ thảo quả b/ lan tỏa
c/ tầng rừng thấp d/ vươn ngọn
Câu hỏi 7: Chủ ngữ trong câu: "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm
báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 8: Trong câu "Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé
ngồi vắt vẻo trên lưng trâu." có mấy động từ? a/ ba b/ hai c/ bốn d/ một
Câu hỏi 9: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn
Câu hỏi 10: Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực
nên tôi chóng lớn lắm." các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ nguyên nhân, kết quả
b/ điều kiện, kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước? a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Câu hỏi 12: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Tấm chăm
chỉ, hiền lành, …… Cám thì lười biếng, độc ác.” a/ còn b/ tuy c/ nhưng d/ nếu
Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc? a/ xanh mặt b/ tuổi xanh
c/ quả cau xanh d/ xuân xanh
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ ròng sông b/ giông bão c/ rộng rãi d/ dong duổi
Câu hỏi 15: Chọn từ phì hợp vào chỗ chấm trong câu thơ sau: “Cánh cam đi lạc mẹ
…………..xô vào vườn hoang.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.17) a/ mây b/ gió c/ lá d/ trắng
Câu hỏi 16: Trong bài tập đọc: “Người công dân số Một” , từ nào chỉ văn bản của
cơ bản hành chính cấp cao quy định những điều cần thực hiện trong một lĩnh vực
cụ thể? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.4) a/ hành chính b/ nghị định c/ chỉ thị d/ nghị quyết
Câu hỏi 17: Từ liều nào khác với các từ còn lại? a/ liều lĩnh b/ liều thuốc c/ liều mình d/ liều mạng
Câu hỏi 18: Cặp từ quan hệ “mặc dù – nhưng” trong câu: “Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch.” biểu thị quan hệ gì?
a/ nguyên nhân – kết quả
b/ giả thiết – kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 19: Cặp quan hệ từ nào biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả?
a/ vì – nên b/ tuy – nhưng c/ nếu – thì d/ không những – mà còn
Câu hỏi 20: Từ nào không kết hợp với “thương” để tạo thành từ có nghĩa? a/ ngoại b/ tình c/ minh d/ lượng
Câu hỏi 21: Thành ngữ nào dưới đây gồm 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Lên thác xuống ghềnh
b/ Trước lạ sau quen c/ Lên voi xuống chó d/ Kính già yêu trẻ
Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ gianh giá, dón dén, rực rỡ, gian xảo
b/ giục dã, giận rỗi, rảnh rỗi, giòn rụm
c/ gìn dữ, giận dữ, ròng rọc, ráo riết
d/ giày dép, dành dụm, giành giật, rộn ràng
Câu hỏi 23: Cặp từ đồng âm nào có thể điền vào chỗ trống sau?
Các bạn ở mỗi …….đang…….rất sôi nổi a/ nhóm b/ bàn c/ tổ d/ lớp
Câu hỏi 24: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”, ai là người làm ra lúa gạo, vàng
bạc, biết dùng thì giờ một cách hữu ích?
a/ thầy giáo b/ người lao động c/ người nông dân d/ học sinh
Câu hỏi 25: Giải câu đố sau:
Tỉnh nào quê Bác kính yêu
Non xanh nước biếc như thêu gấm vàng? a/ Hà Tĩnh b/ Quảng Bình c/ Quảng Nam d/ Nghệ An
Câu hỏi 26: Dòng nào dưới đây có từ "ngọt" được dùng theo nghĩa gốc?
a/ Con dao được mài sắc ngọt.
b/ Chiếc bánh này ngọt quá!
c/ Giọng hát của bạn thật ngọt!
d/ Chị phải dỗ ngon dỗ ngọt thì cô em mới chịu nín.
Câu hỏi 27: Câu “Bún chả ngon” có thể hiểu theo mấy cách? a/ 1 cách b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
Câu hỏi 28: Từ "bác" trong câu nào dưới đây là đại từ?
a/ Mẹ bác trứng cho em ăn.
b/ Bác tôi cười rất đôn hậu.
c/ Cháu chào bác ạ!
d/ Cậu đừng làm vỡ lọ hoa của bác tớ nhé!
Câu hỏi 29: Người dân Cà Mau trong bài "Đất Cà Mau" có tính cách như thế nào?
a/ giỏi giang, khéo léo, có tinh thần đoàn kết
b/ thông minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ
c/ chăm chỉ, hiền lành, có tinh thần nghĩa hiệp
d/ vui vẻ, hài hước, có tinh thần thượng võ
Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”
a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.
b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.
c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người. d/ Cả A và C đều đúng
Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn : "Lan
..... học giỏi mà còn hát rất hay." ?
a/ không những b/ vì c/do d/mặc dù
Câu hỏi 32: Từ nào chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" ? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 33: Từ nào dưới đây không dùng để tả ngoại hình của con người ? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/mập mạp
Câu hỏi 34: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm từ những thứ nhỏ bé? a/ Tay làm hàm nhai.
b/ Năng nhặt chặt bị. c/ Khỏe như voi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 35: Từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa? a/ bảo vật b/ bảo tàng c/ bảo hộ d/ bảo tồn
Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô ? a/ mình b/ chúng tôi c/ bạn bè d/ ta
Câu hỏi 37: Từ "với" trong câu: "Tôi với tay lấy quyển sách cho bà." là: a/ danh từ b/ quan hệ từ c/ tính từ d/động từ
Câu hỏi 38: Cặp quan hệ từ "mặc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch." biểu thị quan hệ gì ?
a/ nguyên nhân - kết quả b/ giả thiết- kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 39: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải
Câu hỏi 40: Thảo quả Đản Khao là đặc sản của địa phương nào? a/ Sơn La b/ Điện Biên c/ Lào Cai d/ Hà Giang
Câu hỏi 41: Từ nào viết sai chính tả? a/ dòng suối b/ rông bão c/ rộng rãi d/ rong ruổi
Câu hỏi 42: Từ nào là quan hệ từ trong câu: “Tôi với Thảo là bạn thân từ thuở bé.”? a/ tôi b/ với c/ Thảo d/ từ Bài 3: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: "Ngủ thì ai cũng như lương thiện. Tỉnh dậy phân
ra kẻ dữ hiền. Hiền dữ đâu phải là tính ..... s.....ẵn. Phần nhiều do giáo dục mà nên."
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống:
“Trần Quốc Toản là một cậu bé có trí dũng ...... song....... toàn.”
Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống. "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao. Én bay cao, mưa
.....r........ào lại tạnh."
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã ....x.....anh Tam Đảo lại Ba Vì.".
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Nhà Bè nước ......ch........ảy chia hai, Ai về Gia
Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự ......che...... chở của bạn bè.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Gạo đem vào giã bao đau đớn.
Gạo giã .......xong....... rồi trắng tựa bông."
Câu hỏi 8: Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng kìa .....s......ông Tam Cờ.".
Câu hỏi 9: Từ đồng nghĩa với công dân là từ nhân ....d..ân và dân chúng.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Quảng Nam có lụa Phú Bông Có ....Kh......oai
Trà Đỏa, có sông Thu Bồn.".
Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo
sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm, như dâng cao lên, chắc…
nịch ….” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.8)
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống:
“Tháng …… Giêng …. đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào?
(SGK Tiếng Việt, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 13: Hỗn hợp khí bao phủ toàn bộ bề mặt trái đất được gọi là “khí quyển”.
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
“Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh … giấc…, vườn đầy tiếng chim.”
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.6)
Câu hỏi 15: Điền vào chỗ trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách
thấy vậy, không …… gi……….ấu nổi tức giận.”
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Nhà Bè nước chảy chia … hai…..,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ai ơi đứng lại mà trông,
Kìa núi Thành Lạng, kìa ..... sông...... Tam Cờ.”
Câu hỏi 18: Từ đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân .. dân....” và “dân chúng”.
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Hoa nở trên mặt nước
Lại mang hạt ……… trong…….mình
Hương bay qua hồ rộng
Lá đội đầu mướt xanh.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Các từ “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh”
đều là các từ ……… láy…….
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đại từ … xưng…. hô là từ được
người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi,
mày; chúng mày; nó; chúng nó,…..”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Quan …… hệ ……từ là từ nối các
từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những
câu ấy với nhau.”
Câu hỏi 23: Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng học hành
Không huyền nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ……cân
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dân ta có một … lòng …. nồng nàn yêu nước.”
Bài 4: Khỉ con nhanh trí chức ngôi học gia hương tân mai vị tha bình tướng thế sách giác trí
Bài 5: Mèo con nhanh nhẹn (Phép thuật mèo con)
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau đề được cặp từ đồng nghĩa Thảo dược = cây thuốc
người bảo vệ rừng = kiểm lâm Ham hố = hồ đồ nhộn nhịp = sầm uất Rô bốt = người máy hỏi = chất vấn Mộc mạc = giản dị bảo bối = bảo vật Kẻ phá rung = lâm tặc ga dạ = dũng cảm
Bài 6: Hổ con thiên tài
Em hãy sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu phù hợp
ong/chăm/chỉ/./Những/chú Những chú ong chăm chỉ. sinh/rừng/nguyên rừng nguyên sinh
./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng
Cánh đồng lúa rộng mênh mông.
tay/rã/chèo/cả/Chớ/sóng/thấy/mà/.
Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
Thất/./là/thành/mẹ/công/bại
Thất bại là mẹ thành công.
dàng/chắn/bão/ Hàng/cây/mùa/dịu/hoa.
Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa. m/i/tr/ường/ô môi trường
nước/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã.
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
./sẽ/nằm/bỡ/cao/Biển/ngỡ/giữa/nguyên
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.
tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa.
Bầy ong bay đến trọng đời tìm hoa. ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Nhiều Bên phải Đa Hữu ngạn Sơn Sông Lòng thương người Vũ Trật tự Có ích Thủy Người có tài siêng năng bình an độc giả thảng thốt nhà báo sông núi sơn hà bạn bè Nhân tài Núi Mưa Nhân từ can đảm Lòng tốt dũng cảm nhân đạo Công dân Hữu ích An ninh Nhân dân Ký giả nhân dân bằng hữu đồng bào đồng nghiệp trông nom cùng nghề chăm sóc Yên ổn người đọc chăm chỉ Hoảng hốt
Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Từ tả khuôn mặt Từ tả mái tóc Từ tả làn da Óng ả Óng ả Óng ả Trắng nõn Trắng nõn Trắng nõn Thong thả Thong thả Thong thả Lêu nghêu Lêu nghêu Lêu nghêu Lênh đênh Lênh đênh Lênh đênh Nhăn nheo Nhăn nheo Nhăn nheo Bầu bĩnh Bầu bĩnh Bầu bĩnh Mượt mà Mượt mà Mượt mà Bồng bềnh Bồng bềnh Bồng bềnh Đen nhánh Đen nhánh Đen nhánh Vuông vức Vuông vức Vuông vức Ngăm ngăm Ngăm ngăm Ngăm ngăm Trái xoan Trái xoan Trái xoan ĐỀ 2 Nhờ - mà Tuy - nhưng Quan hệ tăng tiến Đã – còn Mặc dù – nhưng Dù cho – nhưng Vì – nên Quan hệ nguyên nhân – Do – nên kết quả Không những – mà Hễ - thì Không chỉ - mà Nếu – thì Quan hệ tương phản Bởi vì – cho nên Giá mà - thì
Bài 3: Ngựa con dũng cảm Vì trời nóng
nên em đổ rất nhiều mổ hôi. Nhờ giáp biển vừa vẽ tranh. Nếu trời trở rét
thì em phải mặc áo ấm. Vì trời mưa to
nhưng cô ấy hát rất hay. Tuy nhà xa
nên em không đi cắm trại được. Dù không phải cả sĩ
nên nước ta có khí hậu mát mẻ. Hùng không những hát hay
để đạt học sinh giỏi. Bố vừa nghe nhạc mà còn nhảy rất đẹp.
Em cố gắng học tập chăm chỉ
nhưng nó vẫn còn sử dụng tốt.
Tuy chiếc bút của em đã cũ
nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Từ chỉ quyền sở hữu của toàn thể xã hội hoặc tập thể là từ nào? a/ công khai b/ công hữu
c/ công cộng d/ công thần
Câu hỏi 2: Từ "công" trong câu: "Của một đồng công một nén." có nghĩa là gì? a/ công việc b/ sức lao động c/ thiên vị d/ công cộng
Câu hỏi 3: Trạng thái bình yên, không có chiến tranh được gọi là gì? a/ an toàn b/ an ninh c/ hòa bình d/ trật tự
Câu hỏi 4: Trong câu: "Bạn Minh không những học giỏi mà còn đánh đàn rất
hay", cặp quan hệ từ "không những...mà còn" chỉ quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ an khang b/ an nhàn c/ an phận d/ an hang
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ van xe b/ vỏ bọc c/ giỏ bọc d/ ván cờ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa là "lao động"? a/ công cộng b/ bãi công c/ đình công d/ gia công
Câu hỏi 8: Trong câu: "Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng
chung một giàn.", cặp quan hệ từ "tuy...nhưng" chỉ quan hệ gì? a/ tương phản b/ nguyên nhân c/ kết quả d/ tăng tiến
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" với nghĩa là "thợ"? a/ công nghiệp b/ công nhân c/ công nghệ d/công thương
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa "không thiên vị"? a/ công bằng b/ công tâm c/ công lý d/ công chúng
Câu hỏi 11: Buôn Chư Lênh trong bài tập đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”
thuộc vùng nào của nước ta?
(SGK, Tiếng Việt 5, Tập 1. Tr144) a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ Miền Trung d/ Nam Bộ
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ dịu dàng b/ giang sơn c/ rõ dàng d/ rộng ràng
Câu hỏi 13: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa? a/ Bến đợi thuyền b/ Mẹ đi chợ c/ Bé rất ngoan d/ Người bạn tốt.
Câu hỏi 14: Từ nào sau đây không thể dùng để tả đặc điểm của cây? a/ cao lớn b/ xum xuê c/ chi chít d/ vui vẻ
Câu hỏi 15: Bộ phận trạng ngữ trong câu: “Dưới anh nắng, dòng sông sáng rực lên.” là…. a/ dòng sông
b/ sáng rực c/ dưới ánh nắng d/ sáng rực lên
Câu hỏi 16: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh? a/ Cô bé xinh quá. b/ Bé xinh như búp bê. c/ Bé có con búp bê d/ Búp bê rất xinh.
Câu hỏi 17: Tên đèo nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ “Cao Bằng”? (SGK TV5, tập 2, tr.41) a/ Đèo Gió b/ Đèo Giang c/ đèo Hải Vân d/ đèo Cao Bắc
Câu hỏi 18: Câu: “Gần mực thì đen Gần đèn thì sáng.”
Có cặp từ trái nghĩa nào? a/ mực sáng b/ đen, sáng c/ gần, thì d/ đèn, sáng
Câu hỏi 19: Chọn từ điền vào chỗ trống: “Bảo …………….nghĩa là giữ cho
nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.” a/ tồn b/ tàng c/ bọc d/ trợ
Câu hỏi 20: Từ nào không dùng để tả ngoại hình của con người? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/ thon thả
Câu hỏi 21: Câu: “Mẹ vẫn dạy em phải đi thưa gửi, ăn trông nồi, ngồi trông
hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn – ngồi b/ thưa – gửi c/ đi – về d/ nồi – hướng
Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ sẵng sàng b/ sung sướng c/ xiêng năng d/ xung phong
Câu hỏi 23: Từ nào là từ láy trong các từ sau: a/ châm chọc
b/ nhỏ nhẹ c/ chậm chạp d/ phương hướng
Câu hỏi 24: Thầy giáo trong bài đọc “Cái gì quý nhất” đã cho rằng cái gì là quý
nhất? (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.87) a/ thời gian b/ vàng bạc c/ người lao động d/ lúa gạo
Câu hỏi 25: Từ “vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là
trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 26: Từ nào dùng để tả chiều sâu? a/ hun hút b/ cao vút c/ tít tắp d/ bao la
Câu hỏi 27: “Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.” (Huy Cận)
Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ ẩn dụ c/ điệp từ d/ nhân hóa
Câu hỏi 28: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ”
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo. (Trần Đăng Khoa)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 29: Từ “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng
vậy.” thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 30: Trong câu “Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.”, cặp quan hệ từ “không những …mà còn” biểu thị quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 31: Từ nào viết sai chính tả? a/ núi non b/ tấp lập c/ đất nước d/ long lanh
Câu hỏi 32: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ lễ nghĩa b/ lễ phép c/ lễ vật d/ lễ độ
Câu hỏi 33: Cặp từ nào là cặp từ cùng nghĩa?
a/ chạy nhảy – ăn uống
b/ luyện tập – rèn luyện c/ đi – đứng d/ học – chơi
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 35: Từ nào viết đúng chính tả? a/ trờ đợi b/ chông nom c/ chung thu d/ trong suốt Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ ........... tập
trận với các bạn chăn trâu.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Bình Định có núi vọng phu. Có đầm Thị Nại, có cù ............... xanh.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều đứng bên Vân Lầu. Trông về Vĩ Dạ
............uột đau chín chiều.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Người được gọi là Anh hùng áo ...........ải Tây Sơn là Nguyễn Huệ.
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, bên nắng đốt, bên mưa .............uây.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh ...............
muống, nhớ cà dầm tương.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Tỉnh Cao Bằng có người anh ..............ùng nhỏ tuổi
Kim Đồng. Anh là người dân tộc Nùng.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều én .............iệng Truông Mây, Cảm
thương chú Lía bị vây trong thành.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Hồng Bàng là ............ổ nước ta. Nước ta lúc ấy gọi là Văn Lang.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm
trước hôm ........... người cười.
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hà Nội có Hồ Gươm
Nước xanh như pha ……….. Bên hồ ngọn Tháp Bút Viết thơ lên trời cao (STK TV5, tập 2, tr.37)
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh ……………….., vườn đầy tiếng chim.”
Câu hỏi 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Một mình giữa khoảng không,
không bám vím vào đâu.” là nghĩa của từ ………….
Câu hỏi 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Thác Bản Giốc là một thắng cảnh đẹp của ………………….. Cao Bằng.”
Câu hỏi 15: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
“Nếu ông trả lời đúng ngựa của ông đi một ngày được mấy bước …………
tôi sẽ nói cho ông biết trâu của tôi cày ngay được mấy đường.”
Câu hỏi 16: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
Vì nhà nghèo quá ………………… chú phải bỏ học.”
Câu hỏi 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Bình Định có ………….Vọng Phu.
Có đầm Thị Nại, có cù Lao Xanh.”
Câu hỏi 18: Điền từ chỉ mùa phù hợp vào chỗ trống: “Gió ………..là chồng lúa
chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
Câu hỏi 19: Từ “chạy” trong câu: “Con đường mới mở chạy qua làng tôi.” là từ mang nghĩa …………..
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ
cực” là từ ………… nghĩa với từ “hạnh phúc”
Câu hỏi 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ dùng
để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ,
cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại từ ngữ ấy được gọi là ……………..từ
Câu hỏi 22: Cặp động từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Sen ………………, cúc lại ……………..hoa,
Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.” (Nguyễn Du)
Cặp động từ là ………………….và nở
Câu hỏi 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ
……………nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
Biển cho ta cá ……………..lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.” (Huy Cận)
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ngọc có …………….mới sáng,
vàng càng luyện càng trong.”
Câu hỏi 26: Từ “đồng” trong các từ “cánh đồng, đồng tiền, đồng cảm, cộng đồng”
là những từ đồng ………..
Câu hỏi 27: Từ “nó” trong câu: “Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh biếc.” là ………từ
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trọng nghĩa ………….tài.”
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài,
nhằm mục đích nhất định gọi là rong …………”
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “đầu” trong câu: “Vì chưa học
thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai.” là từ mang nghĩa ……….
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lửa thử ………, gian nan thử sức.
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong "Chuyện một khu vườn nhỏ", khu vườn nhà bé Thu được đặt ở ban …………
Câu hỏi 33: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nam:- Cậu biết không, ba mình mới chuyển sang ngân hàng làm việc đấy!
Bắc:- Sao cậu bảo ba cậu là bộ đội?
Nam: Đúng rồi, thư trước ba mình báo tin: "Ba đang ở hải đảo." Nhưng thư
này ba mình nói là ba đang giữ tiền tiêu cho Tổ quốc. Bắc:!!!
Đoạn hội thoại trên có: ……….. đại từ xưng hô.
Câu hỏi 34: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Tuy Na học chưa giỏi ………… em có tấm lòng thật đáng quý.
Câu hỏi 35: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Cà Mau đất …….Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. (Theo Mai Văn Tạo)
Câu hỏi 36: Điền tiếng có vần uyên thích hợp vào chỗ trống:
"Chỉ có ……….. mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào" (Xuân Quỳnh)
Câu hỏi 37: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Đại từ xưng hô là từ được người nói dùng để tự chỉ …………… hay chỉ
người khác khi giao tiếp.
Câu hỏi 38: Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh thích hợp vào chỗ trống:
"Các nhà máy đều ………. việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động sản
xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường."
(Võ Nguyên Giáp - SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 6)
Câu hỏi 39: Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù?
Từ để nguyên là con vật gì?
Trả lời: từ …………….
Câu hỏi 40: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
"Từ làng, Thủy đi tắt qua đồng để ra bến tàu điện. Sớm đầu thu mát lạnh. Giữa
những đám mây xám đục, vòm trời hiện ra như những khoảng vực xanh vòi vọi." (Lưu Quang Vũ)
Đoạn văn trên có ……… quan hệ từ.
Câu hỏi 41: Chọn cặp từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Cành táo đầu …..?.......ra quả giữa mùa ……?.....
Câu hỏi 42 Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Thảo ……? …… trên rừng Đản Khao đã vào mùa.(MaVăn Kháng)
Câu hỏi 43: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nếu -……? là cặp quan hệ từ chỉ giả thiết, kết quả.
Câu hỏi 44: Điền từ bắt đầu bằng chữ "ph" vào chỗ trống: Năm mới mọi người
chúc nhau ……?.......lộc dồi dào.
Câu hỏi 45: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Rừng mơ ôm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gờn gợn
Hương bay gần bay…………? (TrầnLêVăn)
Câu hỏi 46: Giải câu đố:
"Để nguyên có nghĩal à hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dựt uổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."
Từ để nguyên là từ gì? Trảlời:từ……….
Câu hỏi 47: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Đồng nghĩa với cần cù là….?....năng.
Câu hỏi 48: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trái nghĩa với lười biếng là ….?.... chỉ.
Câu hỏi 49: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên, họa sĩ, …là từ chỉ các…? ….. nghiệp khác nhau.
Câu hỏi 50: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Ngôi nhà như trẻ nhỏ Lớn lên với …?...xanh (Đồng Xuân Lan)
Câu hỏi 51: Từ “hồ” trong các từ “đồng hồ, ao hồ” là những từ đồng ………….
Bài 6: Hổ vàng: Sắp xếp thành câu phù hợp.
Câu 1: của/này/ Hành/ ta/ là/ chúng/ tinh/ !
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 2: cây/ lại/ nên/ hòn/ Ba/ chụm/ núi/ cao/ .
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 3: Có/ mới/ nên/ hồ/ gột/ ./ bột
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 4: thuốc/ mẹ/ hiền/ ./ Thầy/ như
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 5: bê/ một/ Trụ/ nhú/ lên/ mầm/ tông/ cây./ như
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 6: Con/ là/ cha/ ./ có/ nhà/ hơn/ phúc
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 7: sẫm/ tựa/ biếc/ ./ nhà/ trời/ Ngôi/ vào/ nền
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 8: đổ/./ nước/ như/ lá/ Nói/ khoai
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 9: đá/ Chân/ cứng/ mềm
Đáp án: __________________________________________________________ Câu 10: h/ úc/ nh/ ạ/ ph
Đáp án: __________________________________________________________ ĐÁP ÁN
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Yên ổn = bình an siêng năng = chăm chỉ
độc giả = người đọc
Hoảng hốt = thảng thốt nhân dân = đồng bào Ký giả = nhà báo sơn hà = sông núi bằng hữu = bạn bè can đảm = dũng cảm Lòng tốt = nhân đạo
đồng nghiệp = cùng nghề chăm sóc = trông nom Nhiều = đa bên phải = hữu ngạn sơn = núi sông = thủy
lòng thương người = nhân từ vũ = mưa trật tự = an ninh có ích = hữu ích
người có tài = nhân tài công dân = nhân dân
Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Từ tả khuôn mặt Từ tả mái tóc Từ tả làn da Óng ả Óng ả Óng ả Trắng nõn Trắng nõn Trắng nõn Thong thả Thong thả Thong thả Lêu nghêu Lêu nghêu Lêu nghêu Lênh đênh Lênh đênh Lênh đênh Nhăn nheo Nhăn nheo Nhăn nheo Bầu bĩnh Bầu bĩnh Bầu bĩnh Mượt mà Mượt mà Mượt mà Bồng bềnh Bồng bềnh Bồng bềnh Đen nhánh Đen nhánh Đen nhánh Vuông vức Vuông vức Vuông vức Ngăm ngăm Ngăm ngăm Ngăm ngăm Trái xoan Trái xoan Trái xoan ĐỀ 2 Nhờ - mà Quan hệ tăng tiến Tuy - nhưng Đã – còn Mặc dù – nhưng Dù cho – nhưng Vì – nên Quan hệ nguyên nhân – Do – nên kết quả Không những – mà Hễ - thì Không chỉ - mà Nếu – thì Quan hệ tương phản Bởi vì – cho nên Giá mà - thì
Bài 3: Ngựa con dũng cảm Vì trời nóng
nên em đổ rất nhiều mổ hôi. Nhờ giáp biển vừa vẽ tranh. Nếu trời trở rét
thì em phải mặc áo ấm. Vì trời mưa to
nhưng cô ấy hát rất hay. Tuy nhà xa
nên em không đi cắm trại được. Dù không phải cả sĩ
nên nước ta có khí hậu mát mẻ. Hùng không những hát hay
để đạt học sinh giỏi. Bố vừa nghe nhạc mà còn nhảy rất đẹp.
Em cố gắng học tập chăm
nhưng nó vẫn còn sử dụng chỉ tốt.
Tuy chiếc bút của em đã cũ
nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Từ chỉ quyền sở hữu của toàn thể xã hội hoặc tập thể là từ nào? a/ công khai b/ công hữu c/ công cộng d/ công thần
Câu hỏi 2: Từ "công" trong câu: "Của một đồng công một nén." có nghĩa là gì? a/ công việc b/ sức lao động c/ thiên vị d/ công cộng
Câu hỏi 3: Trạng thái bình yên, không có chiến tranh được gọi là gì? a/ an toàn b/ an ninh c/ hòa bình d/ trật tự
Câu hỏi 4: Trong câu: "Bạn Minh không những học giỏi mà còn đánh đàn rất
hay", cặp quan hệ từ "không những...mà còn" chỉ quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ an khang b/ an nhàn c/ an phận d/ an hang
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ van xe b/ vỏ bọc c/ giỏ bọc d/ ván cờ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa là "lao động"? a/ công cộng b/ bãi công c/ đình công d/ gia công
Câu hỏi 8: Trong câu: "Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng
chung một giàn.", cặp quan hệ từ "tuy...nhưng" chỉ quan hệ gì? a/ tương phản b/ nguyên nhân c/ kết quả d/ tăng tiến
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" với nghĩa là "thợ"? a/ công nghiệp b/ công nhân c/ công nghệ d/công thương
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa "không thiên vị"? a/ công bằng b/ công tâm c/ công lý d/ công chúng
Câu hỏi 11: Buôn Chư Lênh trong bài tập đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”
thuộc vùng nào của nước ta?
(SGK, Tiếng Việt 5, Tập 1. Tr144) a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ Miền Trung d/ Nam Bộ
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ dịu dàng b/ giang sơn c/ rõ dàng d/ rộng ràng
Câu hỏi 13: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?
a/ Bến đợi thuyền b/ Mẹ đi chợ c/ Bé rất ngoan d/ Người bạn tốt.
Câu hỏi 14: Từ nào sau đây không thể dùng để tả đặc điểm của cây? a/ cao lớn b/ xum xuê c/ chi chít d/ vui vẻ
Câu hỏi 15: Bộ phận trạng ngữ trong câu: “Dưới anh nắng, dòng sông sáng rực lên.” là…. a/ dòng sông
b/ sáng rực c/ dưới ánh nắng d/ sáng rực lên
Câu hỏi 16: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh? a/ Cô bé xinh quá.
b/ Bé xinh như búp bê. c/ Bé có con búp bê d/ Búp bê rất xinh.
Câu hỏi 17: Tên đèo nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ “Cao Bằng”? (SGK TV5, tập 2, tr.41) a/ Đèo Gió b/ Đèo Giang c/ đèo Hải Vân d/ đèo Cao Bắc
Câu hỏi 18: Câu: “Gần mực thì đen Gần đèn thì sáng.”
Có cặp từ trái nghĩa nào? a/ mực sáng b/ đen, sáng c/ gần, thì d/ đèn, sáng
Câu hỏi 19: Chọn từ điền vào chỗ trống: “Bảo …………….nghĩa là giữ cho
nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.” a/ tồn b/ tàng c/ bọc d/ trợ
Câu hỏi 20: Từ nào không dùng để tả ngoại hình của con người? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/ thon thả
Câu hỏi 21: Câu: “Mẹ vẫn dạy em phải đi thưa gửi, ăn trông nồi, ngồi trông
hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn – ngồi b/ thưa – gửi c/ đi – về d/ nồi – hướng
Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ sẵng sàng b/ sung sướng c/ xiêng năng d/ xung phong
Câu hỏi 23: Từ nào là từ láy trong các từ sau: a/ châm chọc
b/ nhỏ nhẹ c/ chậm chạp d/ phương hướng
Câu hỏi 24: Thầy giáo trong bài đọc “Cái gì quý nhất” đã cho rằng cái gì là quý
nhất? (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.87) a/ thời gian b/ vàng bạc
c/ người lao động d/ lúa gạo
Câu hỏi 25: Từ “vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là
trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 26: Từ nào dùng để tả chiều sâu? a/ hun hút b/ cao vút c/ tít tắp d/ bao la
Câu hỏi 27: “Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.” (Huy Cận)
Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ ẩn dụ c/ điệp từ d/ nhân hóa
Câu hỏi 28: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ”
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo. (Trần Đăng Khoa)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 29: Từ “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng
vậy.” thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 30: Trong câu “Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.”, cặp quan hệ từ “không những …mà còn” biểu thị quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 31: Từ nào viết sai chính tả? a/ núi non b/ tấp lập c/ đất nước d/ long lanh
Câu hỏi 32: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ lễ nghĩa b/ lễ phép c/ lễ vật d/ lễ độ
Câu hỏi 33: Cặp từ nào là cặp từ cùng nghĩa?
a/ chạy nhảy – ăn uống
b/ luyện tập – rèn luyện c/ đi – đứng d/ học – chơi
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 35: Từ nào viết đúng chính tả? a/ trờ đợi b/ chông nom c/ chung thu d/ trong suốt Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ ......lau.....
tập trận với các bạn chăn trâu.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Bình Định có núi vọng phu. Có đầm Thị Nại, có
cù .......lao........ xanh.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều đứng bên Vân Lầu. Trông về Vĩ Dạ
.....r.......uột đau chín chiều.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Người được gọi là Anh hùng áo .......v....ải Tây Sơn là Nguyễn Huệ.
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, bên nắng đốt,
bên mưa ....q........uây.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh ........rau.......
muống, nhớ cà dầm tương.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Tỉnh Cao Bằng có người anh ......h........ùng nhỏ
tuổi Kim Đồng. Anh là người dân tộc Nùng.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều én ....l.........iệng Truông Mây, Cảm
thương chú Lía bị vây trong thành.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Hồng Bàng là ......t......ổ nước ta. Nước ta lúc ấy gọi là Văn Lang.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm
trước hôm .......sau.... người cười.
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hà Nội có Hồ Gươm
Nước xanh như pha ……mực….. Bên hồ ngọn Tháp Bút Viết thơ lên trời cao (STK TV5, tập 2, tr.37)
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh ………giấc……….., vườn đầy tiếng chim.”
Câu hỏi 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Một mình giữa khoảng không,
không bám vím vào đâu.” là nghĩa của từ …chơi vơi……….
Câu hỏi 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Thác Bản Giốc là một thắng cảnh đẹp của ………tỉnh………….. Cao Bằng.”
Câu hỏi 15: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
“Nếu ông trả lời đúng ngựa của ông đi một ngày được mấy bước
…thì……… tôi sẽ nói cho ông biết trâu của tôi cày ngay được mấy đường.”
Câu hỏi 16: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
Vì nhà nghèo quá …………nên……… chú phải bỏ học.”
Câu hỏi 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Bình Định có ………núi….Vọng Phu.
Có đầm Thị Nại, có cù Lao Xanh.”
Câu hỏi 18: Điền từ chỉ mùa phù hợp vào chỗ trống: “Gió …đông…….. là chồng
lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
Câu hỏi 19: Từ “chạy” trong câu: “Con đường mới mở chạy qua làng tôi.” là từ
mang nghĩa ……chuyển……..
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ
cực” là từ ……trái…… nghĩa với từ “hạnh phúc”
Câu hỏi 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ dùng
để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ,
cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại từ ngữ ấy được gọi là …đại…..từ
Câu hỏi 22: Cặp động từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Sen ………………, cúc lại ……………..hoa,
Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.” (Nguyễn Du)
Cặp đông từ là …………tàn……….và nở
Câu hỏi 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ
……nhiều……… nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
Biển cho ta cá ……như………..lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.” (Huy Cận)
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ngọc có ………mài…….mới sáng,
vàng càng luyện càng trong.”
Câu hỏi 26: Từ “đồng” trong các từ “cánh đồng, đồng tiền, đồng cảm, cộng đồng”
là những từ đồng ……âm…..
Câu hỏi 27: Từ “nó” trong câu: “Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh
biếc.” là ……đại…từ
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trọng nghĩa ……khinh…….tài.”
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài,
nhằm mục đích nhất định gọi là rong ……ruổi……”
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “đầu” trong câu: “Vì chưa học
thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai.” là từ mang nghĩa …… gốc….
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lửa thử …vàng……, gian nan thử sức.
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong "Chuyện một khu vườn nhỏ", khu vườn nhà bé Thu được đặt ở ban …công………
Câu hỏi 33: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nam:- Cậu biết không, ba mình mới chuyển sang ngân hàng làm việc đấy!
Bắc:- Sao cậu bảo ba cậu là bộ đội?
Nam: Đúng rồi, thư trước ba mình báo tin: "Ba đang ở hải đảo." Nhưng thư
này ba mình nói là ba đang giữ tiền tiêu cho Tổ quốc. Bắc:!!!
Đoạn hội thoại trên có: ……3….. đại từ xưng hô.
Câu hỏi 34: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Tuy Na học chưa giỏi ……nhưng…… em có tấm lòng thật đáng quý.
Câu hỏi 35: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Cà Mau đất …xốp….Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. (Theo Mai Văn Tạo)
Câu hỏi 36: Điền tiếng có vần uyên thích hợp vào chỗ trống:
"Chỉ có …thuyền…….. mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào" (Xuân Quỳnh)
Câu hỏi 37: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Đại từ xưng hô là từ được người nói dùng để tự chỉ ……mình……… hay
chỉ người khác khi giao tiếp.
Câu hỏi 38: Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh thích hợp vào chỗ trống:
"Các nhà máy đều ……nghỉ…. việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động
sản xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường."
(Võ Nguyên Giáp - SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 6)
Câu hỏi 39: Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù?
Từ để nguyên là con vật gì?
Trả lời: từ ………voi…….
Câu hỏi 40: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
"Từ làng, Thủy đi tắt qua đồng để ra bến tàu điện. Sớm đầu thu mát lạnh. Giữa
những đám mây xám đục, vòm trời hiện ra như những khoảng vực xanh vòi vọi." (Lưu Quang Vũ)
Đoạn văn trên có ……2… quan hệ từ.
Câu hỏi 41: Chọn cặp từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Cành táo đầu …..?.......ra quả giữa mùa ……?..... Đáp án: hè
Câu hỏi 42: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Thảo ……? …… trên rừng Đản Khao đã vào mùa.(MaVăn Kháng) Đáp án: quả
Câu hỏi 43: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nếu -……? là cặp quan hệ từ chỉ giả thiết, kết quả. Đáp án: thì
Câu hỏi 44: Điền từ bắt đầu bằng chữ "ph" vào chỗ trống: Năm mới mọi người
chúc nhau ……?.......lộc dồi dào. Đáp án: phúc
Câu hỏi 45: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Rừng mơ ôm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gờn gợn
Hương bay gần bay…………? (TrầnLêVăn) Đáp án: xa
Câu hỏi 46: Giải câu đố:
"Để nguyên có nghĩal à hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dựt uổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời:từ………. Đáp án: đôi
Câu hỏi 47: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Đồng nghĩa với cần cù là….?....năng. Đáp án: siêng
Câu hỏi 48: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trái nghĩa với lười biếng là ….?.... chỉ. Đáp án: chăm
Câu hỏi 49: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên, họa sĩ, …là từ chỉ các…? ….. nghiệp khác nhau. Đáp án: nghề
Câu hỏi 50: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Ngôi nhà như trẻ nhỏ Lớn lên với …?...xanh (Đồng Xuân Lan) Đáp án: trời
Câu hỏi 51: Từ “hồ” trong các từ “đồng hồ, ao hồ” là những từ đồng …… âm……
Bài 6: HỔ CON THIÊN TÀI: Sắp xếp thành câu phù hợp.
Câu 1: của/này/ Hành/ ta/ là/ chúng/ tinh/ !
Đáp án: Hành tinh này là của chúng ta!
Câu 2: cây/ lại/ nên/ hòn/ Ba/ chụm/ núi/ cao/ .
Đáp án: Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 3: Có/ mới/ nên/ hồ/ gột/ ./ bột
Có bột mới gột nên hồ.
Câu 4: thuốc/ mẹ/ hiền/ ./ Thầy/ như
Thầy thuốc như mẹ hiền.
Câu 5: bê/ một/ Trụ/ nhú/ lên/ mầm/ tông/ cây./ như
Trụ bê tong nhú lên như một mầm cây.
Câu 6: Con/ là/ cha/ ./ có/ nhà/ hơn/ phúc
Con hơn chà là nhà có phúc.
Câu 7: sẫm/ tựa/ biếc/ ./ nhà/ trời/ Ngôi/ vào/ nền
Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc.
Câu 8: đổ/./ nước/ như/ lá/ Nói/ khoai
Nói như nước đổ lá khoai.
Câu 9: đá/ Chân/ cứng/ mềm Chân cứng đá mềm Câu 10: h/ úc/ nh/ ạ/ ph hạnh phúc