Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 Vòng 3

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 5 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòng dưới đây nhé.

TRNG NGUYÊN TING VIT LP 5 VÒNG 3 NĂM 2023-2024
ĐỀ S 1
Bài 1: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
T t chiu rng
T t chiu dài (xa)
T t chiu cao
Hoăm hoắm
Ì m
Bt ngàn
Chót vót
Mênh mông
Tít tp
Cht ngt
Lê thê
Lênh khênh
Bao la
Dng dc
Lăn tăn
Bát ngát
Hoăm hoắm
Ì m
Bt ngàn
Chót vót
Mênh mông
Tít tp
Cht ngt
Lê thê
Lênh khênh
Bao la
Dng dc
Lăn tăn
Bát ngát
Hoăm hoắm
Ì m
Bt ngàn
Chót vót
Mênh mông
Tít tp
Cht ngt
Lê thê
Lênh khênh
Bao la
Dng dc
Lăn tăn
Bát ngát
ĐỀ 2
Bo v môi trường
Hnh phúc
Môi trường bn
Du dàng
Khói thuc
Sung sướng
Thương yêu
Không khí sch
Sum vy
Chy nhy
Bo tn thiên nhiên
Ánh sáng
Ăn uống
Ô nhim
Không phá rng
Rác bn
Du dàng
Khói thuc
Sung sướng
Thương yêu
Không khí sch
Sum vy
Chy nhy
Bo tn thiên nhiên
Ánh sáng
Ăn uống
Ô nhim
Không phá rng
Rác bn
Du dàng
Khói thuc
Sung sướng
Thương yêu
Không khí sch
Sum vy
Chy nhy
Bo tn thiên nhiên
Ánh sáng
Ăn uống
Ô nhim
Không phá rng
Rác bn
Bài 2: Phép thut mèo con
Sung sướng
Tri
ời phương
Hài lòng
Mt tri
Sông núi
Người đọc
Thiên
Đất nước
Giang sơn
Hnh phúc
Bom nguyên t
Xã tc
Thập phương
Qu cam
Độc gi
Địa
Bo v
Thái dương
Đất
Bom A
Toi nguyn
Gi gìn
Trái cam
Đáp án: ………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cp t trái nghĩa)
bi quan
mơ hồ
nhanh nhn
ẩm ướt
bt hnh
hanh khô
sung sã
m yếu
thân mt
khe mnh
liều lĩnh
khiêm tn
kiêu căng
lch s
lc quan
chm chp
hnh phúc
xa cách
thn trng
rõ ràng
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: Trong các t sau, "dòng" trong t nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ dòng người b/ dòng sui c/ dòng điện d/ dòng thi gian
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào không dùng để t hoạt động, tính tình ca con
ngưi?
a/ chăm chỉ b/ du dàng c/ nghiêm khc d/ dong dng
Câu hi 3: T o sau đây không đồng nghĩa với t "ri" trong câu "Mt tia nng
hiếm hoi bắt đầu mng r ri xung."
a/ chiếu b/ nhy c/ soi d/ ta
Câu hi 4: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với t "c hương"?
a/ nhà c b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hi 5: T "thp thoáng" thuc t loi gì?
a/ tính t b/ đại t c/ danh t d/ động t
Câu hi 6: T "hạnh phúc" đồng nghĩa với t?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Câu hi 7: Trong câu "Bin s nm b ng gia cao nguyên." s dng bin pháp
ngh thut gì?
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ng
Câu hi 8: Cp t ng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra
ngoài rung trâu cày vi ta." th hin tình cm?
a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hn di d/ thân mt
Câu hi 9: T "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan h vi nhau là t?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào là t ghép?
a/ chơi vơi b/ lp lánh c/ nhún nhy d/ ngân nga
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ con rn b/ trâng trng c/ đốt la d/ nương rãy
Câu hi 12: T nào viết sai chính t trong các t sau:
a/ Tô-ki b/ an be Anh xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu hỏi 13: Đặt du ngoc kép vào ch nào trong câu sau?
Bn My là n hoàng nhân hy vuông quc lp 4A do mu hu Thu Hà
ch nhiệm đấy.
a/ n hoàng nhân hu b/ vương quốc
c/ mu hu d/ c 3 đáp án trên
Câu hi 14: Trong các t sau, t nào viết đúng chính tả?
a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ g g d/ gép hình
Câu hi 15: Chn cp quan h t thích hợp điền vào ch trng:
“………………trời mưa ………………..em không đi chơi.”
a/ Tuy, nhưng b/ Chng nhng, mà còn
c/ Nếu, thì d/ Không ch, mà còn
Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc
vùng nào của nước ta?
a/ Tây Nguyên b/ Bc B c/ min Trung d/ Nam b
Câu hi 17: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chi
Câu hi 18: T nào cha tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hi 19: T nào không phi ty?
a/ chơi vơi b/ lp lánh c/ lay chuyn d/ ngân nga
Câu hi 20: T nào không phi ty?
a/ nết na b/ ngt ngào c/ ngt lm d/ ngan ngát
Câu hi 21: T nào viết sai chính t?
a/ tròn xoe b/ tru cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hi 22: Nhng t nào là đại t trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày gim lúa nhà ông, hỡi cò?”
a/ cò, vc b/ vc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hi 23: T “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng
vậy.” thuộc t loi nào?
a/ danh t b/ đại t c/ tính t d/ động t
Câu hi 24: T ng để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm
danh t, cụm động t, cm tính t) trong câu cho khi lp li các t ng gi là gì?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngi v đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi
cao?
a/ Ê-mi-li, con… b/ Sc màu em yêu
c/ Trước cng tri d/ Bài ca v trái đất
Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có t "mặt" là nghĩa chuyển?
a/ khuôn mt b/ mặt mũi c/ mt tri d/ mt trái xoan
Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có t "sườn" mang nghĩa gốc?
a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn
Câu hi 28: Chn đại t phù hợp để đin vào ch trng sau: Trong lớp em,…cũng
viết đẹp.
a/ ai b/chúng c/ chúng tôi d/ đó
Câu hi 29: T nào trái nghĩa với t "tươi" trong "cá tươi"?
a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xu
Câu hi 30: T "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm mt chất nào đó rồi sy khô"?
a/ ngôi sao b/ sao tm chè c/ sao chép d/ ti sao thế nh?
Câu hi 31: Cp t nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?
a/ hà giang b/ tiu - đại c/ nht - vân d/ th - địa
Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a/ đường xá, sn xut, ngành ngh b/ ph xá, sáng lng, x s
c/ chm tr, x s, xác sut d/ soi sét, trăn trở, s g
Câu hi 33: Ba-la-lai-ca là tên gi ca:
a/ tên mt thành ph Nga b/ tên mt loại đàn 3 đây của người Nga
c/ tên mt cô gái Nga d/ tên mt chàng trai Nga
Câu hi 34: Dải đất thoai thoi hai bên b sông hoặc hai bên sườn núi được gi
là gì?
a/ nương b/ đồi c/ trin d/ bãi
Câu hi 35: Giải câu đố sau:
Có sc mc xa gn
Có huyn vut thng áo qun cho em.
Thêm nng thì chng thân quen
Có hi thì ch lúc em đói mềm.
Thêm huyn là ch gì?
a/ nhà b/ c/ bà d/ trà
Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khp hiện ra trước mắt chúng tôi, úa vàng như
cnh mùa thu." s dng bin pháp ngh thut gì?
a/ nhân hóa b/ điệp t c/ đảo ng d/ so sánh
Câu hi 37: Các t đưc gạch chân sau đây có mối quan h với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hi 38: T “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?
a/ Quc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng
c/ Thiên binh vn mã d/ Thiên thanh địa bch
Câu hi 39: T "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ Cánh ca này s m ra bao điều thú v.
b/ Tôi nép sau cánh gà đ xem biu din.
c/ C cánh đồng vàng xum li.
d/ Em rất thích ăn cánh gà.
Câu hi 40: Ni dung chính của bài đc "Kì diu rng xanh" là gì?
a/ Ca ngi v đẹp lung linh, huyn o ca khu rng và tình cm t hào, yêu
mến ca tác gi vi khu rng.
b/ Ca ngi v đẹp kì thú ca khu rng và tình cm yêu mến, ngưỡng m ca
tác gi vi khu rng.
c/ Ca ngi v đẹp ca thế gii loài nm và tình cm yêu mến, thán phc ca
tác gi đối vi loài cây này.
d/ Ca ngi v đẹp ca nhng con thú qhiếm và tình cm xót xa ca tác
gi đối vi nhng con vật đó.
Câu hi 41: T nào trái nghĩa với t "tiết kim"?
a/ gian di b/ hoang phí c/ trung thc d/ độ ng
Câu hi 42: T "mc" trong "con mc" vi "mc" trong "chun mc" là:
a/ t đồng nghĩa b/ t trái nghĩa c/ t nhiều nghĩa d/ t đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca v trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sc màu em yêu d/ Trước cng tri
Câu hi 44: T nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau ca tác gi Mai Văn ................
Câu hi 2: T “vui vẻ” là từ loi ................. t.
Câu hi 3: Thi gian trong ngày vào bui sáng, gi là bình ..............
Câu hỏi 4: Người máy còn được gi là rô .................
Câu hỏi 5: Người b hoàn cnh bt buc phi rời xa quê hương đi khắp nơi, nay
đây mai đó gọi là phiêu ........t
Câu hi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng ca con .................
Câu hi 7: Chc quan trông coi vic cha bnh trong cung vua gi là ......... y.
Câu hi 8: Rừng đưc hình thành mt cách t nhiên, chưa có tác động ca con
ngưi gi là rng ............. sinh.
Câu hỏi 9: Bàn cãi đ tìm ra l phi gi là tranh .......un.
Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa ..........
Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhm mục đích nhất định gi là
rong ..............
Câu hi 12: V cu to, nhng t “bn thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập”
thuc kiu t ……………….
Câu hi 13: T “bng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được
dùng với nghĩa …………
Câu hỏi 14: Điền vào ch trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là
nhng t ging nhau v âm thanh nhưng khác nhau về …………………”
Câu hi 15: Các cp quan h t “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường
rất trơn.” chỉ quan h nguyên nhân kết …………..
Câu hi 16: Nhng t bt hnh, khn khổ, cơ cực là t …………….nghĩa với t
hnh phúc.
Câu hỏi 17: Trái nghĩa vi t “chiến tranh” là từ …………”hòa……………….”
Câu hi 18: Nhng t có nghĩa giống nhau hoc gn ging nhau gi là t ………..
nghĩa
Câu hi 19: T trái nghĩa với t “đoàn kết” là từ “…………………….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhm mục đích nhất định gi là
…………. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên
đưc gọi là “Nhà Rông”.
Bài 6: Ngựa con dũng cm
như tiếng hát xa.
là ca chúng mình.
trêu tà áo biếc.
lm tm vàng.
ni lin hai khi núi.
là kì quan thế gii.
giống bài thơ sắp làm xong.
b ng gia cao nguyên.
là nhà thơ nổi tiếng.
biển cũng thm xanh.
Bài 7: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chia ngt s …………….
Câu 2: Đen như củ ………………. thất
Câu 3: Chim có tổ, người có …………….
Câu 4: Công ………….. vic làm
Câu 5: Cũ người, ………… ta
Câu 6: Đất khách ……………… người
Câu 7: Đầu bạc răng ………………
Câu 8: Đứng núi này, ……….. núi nọ
Câu 9: Của …………, vật l
Câu 10: Đá thúng, đụng …………
Câu 11: Ba cọc………….đồng
Câu 12: Ba đầu sáu ………….
Câu 13: Ba ……..…..chích chòe
Câu 14: Bán mt cho đất, bán ……..…..cho trời
Câu 15: Bán sống bán ……….…..
Câu 16: Ba chìm, bảy ……………, chín lênh đênh.
Câu 17: Bán anh em xa, …………….….láng giềng gn
Câu 18: Ba mt mt ………………..
Câu 19: Bách chiến, bách ………….….
Câu 20: Bài ………….….bố trn
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
T t chiu rng
T t chiu dài (xa)
T t chiu cao
Hoăm hoắm
Ì m
Bt ngàn
Chót vót
Mênh mông
Tít tp
Cht ngt
Lê thê
Lênh khênh
Bao la
Dng dc
Lăn tăn
Bát ngát
Hoăm hoắm
Ì m
Bt ngàn
Chót vót
Mênh mông
Tít tp
Cht ngt
Lê thê
Lênh khênh
Bao la
Dng dc
Lăn tăn
Bát ngát
Hoăm hoắm
Ì m
Bt ngàn
Chót vót
Mênh mông
Tít tp
Cht ngt
Lê thê
Lênh khênh
Bao la
Dng dc
Lăn tăn
Bát ngát
ĐỀ 2
Bo v môi trường
Hnh phúc
Môi trường bn
Du dàng
Khói thuc
Sung sướng
Thương yêu
Không khí sch
Sum vy
Chy nhy
Bo tn thiên nhiên
Ánh sáng
Ăn uống
Ô nhim
Không phá rng
Rác bn
Du dàng
Khói thuc
Sung sướng
Thương yêu
Không khí sch
Sum vy
Chy nhy
Bo tn thiên nhiên
Ánh sáng
Ăn uống
Ô nhim
Không phá rng
Rác bn
Du dàng
Khói thuc
Sung sướng
Thương yêu
Không khí sch
Sum vy
Chy nhy
Bo tn thiên nhiên
Ánh sáng
Ăn uống
Ô nhim
Không phá rng
Rác bn
Bài 2: Phép thut mèo con
Sung sướng = Hnh phúc; Mt trời = Thái dương; Địa = Đất;
Bo v = Gi gìn; Qu cam = Trái cam; Người đọc = Đc gi;
Bom A = Bom nguyên t; Trời = Thiên; Sông núi = Giang sơn;
ời phương = Thập phương; Toại nguyện = Hài lòng; Đất nước = Xã tc
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cp t trái nghĩa)
Đáp án:
bi quan > < lc quan
m yếu > < khe mnh
mơ hồ > < rõ ràng
xa cách > < thân mt
nhanh nhn > < chm chp
ẩm ướt > < hanh k
liều lĩnh > < thận trng
bt hnh > < hnh phúc
sung sã > < lch s
khiêm tốn > < kiêu căng
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: Trong các t sau, "dòng" trong t nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ dòng người b/ dòng sui c/ dòng điện d/ dòng thi gian
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào không dùng để t hoạt động, tính tình ca con
ngưi?
a/ chăm chỉ b/ du dàng c/ nghiêm khc d/ dong dng
Câu hi 3: T o sau đây không đồng nghĩa với t "ri" trong câu "Mt tia nng
hiếm hoi bắt đầu mng r ri xung."
a/ chiếu b/ nhy c/ soi d/ ta
Câu hi 4: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với t "c hương"?
a/ nhà c b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hi 5: T "thp thoáng" thuc t loi gì?
a/ tính t b/ đại t c/ danh t d/ động t
Câu hi 6: T "hạnh phúc" đồng nghĩa với t?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Câu hi 7: Trong câu "Bin s nm b ng gia cao nguyên." s dng bin pháp
ngh thut gì?
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ng
Câu hi 8: Cp t ng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra
ngoài rung trâu cày vi ta." th hin tình cm?
a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hn di d/ thân mt
Câu hi 9: T "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan h vi nhau là t?
a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào là t ghép?
a/ chơi vơi b/ lp lánh c/ nhún nhy d/ ngân nga
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ con rn b/ trâng trng c/ đốt la d/ nương rãy
Câu hi 12: T nào viết sai chính t trong các t sau:
a/ Tô-ki b/ an be Anh xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu hỏi 13: Đặt du ngoc kép vào ch nào trong câu sau?
Bn My là n hoàng nhân hy vuông quc lp 4A do mu hu Thu Hà
ch nhiệm đấy.
a/ n hoàng nhân hu b/ vương quốc
c/ mu hu d/ c 3 đáp án trên
Câu hi 14: Trong các t sau, t nào viết đúng chính tả?
a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ g g d/ gép hình
Câu hi 15: Chn cp quan h t thích hợp điền vào ch trng:
“………………trời mưa ………………..em không đi chơi.”
a/ Tuy, nhưng b/ Chng nhng, mà còn c/ Nếu, thì d/ Không ch, mà còn
Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc
vùng nào của nước ta?
a/ Tây Nguyên b/ Bc B c/ min Trung d/ Nam b
Câu hi 17: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chi
Câu hi 18: T nào cha tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển?
a/ chín chn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hi 19: T nào không phi t láy?
a/ chơi vơi b/ lp lánh c/ lay chuyn d/ ngân nga
Câu hi 20: T nào không phi t láy?
a/ nết na b/ ngt ngào c/ ngt lm d/ ngan ngát
Câu hi 21: T nào viết sai chính t?
a/ tròn xoe b/ tru cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hi 22: Nhng t nào là đại t trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày gim lúa nhà ông, hỡi cò?”
a/ cò, vc b/ vc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hi 23: T “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng
vậy.” thuộc t loi nào?
a/ danh t b/ đại t c/ tính t d/ động t
Câu hi 24: T ng để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm
danh t, cụm động t, cm tính t) trong câu cho khi lp li các t ng gi là gì?
a/ danh t b/ tính t c/ động t d/ đại t
Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngi v đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi
cao?
a/ Ê-mi-li, con… b/ Sc màu em yêu
c/ Trước cng tri d/ Bài ca v trái đất
Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có t "mặt" là nghĩa chuyển?
a/ khuôn mt b/ mặt mũi c/ mt tri d/ mt trái xoan
Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có t "sườn" mang nghĩa gốc?
a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn
Câu hi 28: Chn đại t phù hợp để đin vào ch trng sau: Trong lớp em,…cũng
viết đẹp.
a/ ai b/chúng nó c/ chúng tôi d/ đó
Câu hi 29: T nào trái nghĩa với t "tươi" trong "cá tươi"?
a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xu
Câu hi 30: T "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm mt chất nào đó rồi sy khô"?
a/ ngôi sao b/ sao tm chè c/ sao chép d/ ti sao thế nh?
Câu hi 31: Cp t nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?
a/ hà giang b/ tiu - đại c/ nht - vân d/ th - địa
Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a/ đường xá, sn xut, ngành ngh b/ ph xá, sáng lng, x s
c/ chm tr, x s, xác sut d/ soi sét, trăn trở, s g
Câu hi 33: Ba-la-lai-ca là tên gi ca:
a/ tên mt thành ph Nga b/ tên mt loại đàn 3 đây của người Nga
c/ tên mt cô gái Nga d/ tên mt chàng trai Nga
Câu hi 34: Dải đất thoai thoi hai bên b sông hoặc hai bên sườn núi được gi
là gì?
a/ nương b/ đồi c/ trin d/ bãi
Câu hi 35: Giải câu đố sau:
Có sc mc xa gn
Có huyn vut thng áo qun cho em.
Thêm nng thì chng thân quen
Có hi thì ch lúc em đói mềm.
Thêm huyn là ch gì?
a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà
Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khp hiện ra trước mắt chúng tôi, úa vàng như
cnh mùa thu." s dng bin pháp ngh thut gì?
a/ nhân hóa b/ điệp t c/ đảo ng d/ so sánh
Câu hi 37: Các t đưc gạch chân sau đây có mối quan h với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hi 38: T “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?
a/ Quc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng
c/ Thiên binh vn mã d/ Thiên thanh đa bch
Câu hi 39: T "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ Cánh ca này s m ra bao điều thú v.
b/ Tôi nép sau cánh gà đ xem biu din.
c/ C cánh đồng vàng xum li.
d/ Em rất thích ăn cánh gà.
Câu hi 40: Ni dung chính của bài đc "Kì diu rng xanh" là gì?
a/ Ca ngi v đẹp lung linh, huyn o ca khu rng và tình cm t hào, yêu
mến ca tác gi vi khu rng.
b/ Ca ngi v đẹp thú ca khu rng tình cm yêu mến, ngưỡng
m ca tác gi vi khu rng.
c/ Ca ngi v đẹp ca thế gii loài nm và tình cm yêu mến, thán phc ca
tác gi đối vi loài cây này.
d/ Ca ngi v đẹp ca nhng con thú qhiếm và tình cm xót xa ca tác
gi đối vi nhng con vật đó.
Câu hi 41: T nào trái nghĩa với t "tiết kim"?
a/ gian di b/ hoang phí c/ trung thc d/ độ ng
Câu hi 42: T "mc" trong "con mc" vi "mc" trong "chun mc" là:
a/ t đồng nghĩa b/ t trái nghĩa c/ t nhiều nghĩa d/ t đng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca v trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sc màu em yêu d/ Trước cng tri
Câu hi 44: T nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau ca tác gi Mai Văn ...... To..........
Câu hi 2: T “vui vẻ” là từ loi .... tính............. t.
Câu hi 3: Thi gian trong ngày vào bui sáng, gi là bình ..... minh.........
Câu hỏi 4: Người máy còn được gi là rô ... bt..............
Câu hỏi 5: Người b hoàn cnh bt buc phi rời xa quê hương đi khắp nơi, nay
đây mai đó gọi là phiêu ....b...t
Câu hi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng ca con .... chó.............
Câu hi 7: Chc quan trông coi vic cha bnh trong cung vua gi là ....ng.... y.
Câu hi 8: Rừng đưc hình thành mt cách t nhiên, chưa có tác động ca con
ngưi gi là rng ....ng.........uyên sinh.
Câu hỏi 9: Bàn cãi đ tìm ra l phi gi là tranh ....l...un.
Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa ... xuân.......
Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhm mục đích nhất định gi là
rong .... rui..........
Câu hi 12: V cu to, nhng t “bn thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập”
thuc kiu t ……láy…….
Câu hi 13: T “bng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được
dùng với nghĩa ……chuyn……
Câu hỏi 14: Điền vào ch trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là
nhng t ging nhau v âm thanh nhưng khác nhau về ……nghĩa……………”
Câu hi 15: Các cp quan h t “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường
rất trơn.” chỉ quan h nguyên nhân kết …qu………..
Câu hi 16: Nhng t bt hnh, khn khổ, cơ cực là t ……trái……….nghĩa với
t hnh phúc.
Câu hỏi 17: Trái nghĩa vi t “chiến tranh” là từ: “hòa………bình……….”
Câu hi 18: Nhng t có nghĩa giống nhau hoc gn ging nhau gi là t
đồng…….. nghĩa
Câu hi 19: T trái nghĩa với t “đoàn kết” là từ “………………chia…….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhm mục đích nhất định gi là
……rong……. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …… chung……. của người dân Tây
Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.
Bài 6: Ngựa con dũng cm
như tiếng hát xa.
là ca chúng mình.
trêu tà áo biếc.
lm tm vàng.
ni lin hai khi núi.
là kì quan thế gii.
giống bài thơ sắp làm xong.
b ng gia cao nguyên.
là nhà thơ nổi tiếng.
biển cũng thm xanh.
Bài 7: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chia ngt s ……… bùi …….
Câu 2: Đen như củ ……… tam ………. tht
Câu 3: Chim có tổ, người có …… tông ……….
Câu 4: Công … ăn …….. việc làm
Câu 5: Cũ người, …… mi …… ta
Câu 6: Đất khách ………… quê …… người
Câu 7: Đầu bạc răng ………… long
Câu 8: Đứng núi này, …… trông ….. núi n
Câu 9: Của …… ngon ……, vật l
Câu 10: Đá thúng, đụng …… nia ……
Câu 11: Ba cc….ba….đồng
Câu 12: Ba đầu sáu …..tay….
Câu 13: Ba …hoa …..chích chòe
Câu 14: Bán mt cho đất, bán …..lưng…..cho trời
Câu 15: Bán sống bán ….chết…..
Câu 16: Ba chìm, bảy ….ni…, chín lênh đênh.
Câu 17: Bán anh em xa, ….mua….láng giềng gn
Câu 18: Ba mt mt ….li…..
Câu 19: Bách chiến, bách ….thng….
Câu 20: Bài ….binh….bố trn
ĐỀ S 2
Bài 1: Phép thut mèo con.
thập
bốn
mặt trời
hai
sáu
nhị
núi
lục
hài lòng
nhìn ngm
sông núi
quan sát
hai
trâu
ngưu
ngựa
thy
trước
c
cu
sơn
sau
mười
nhị
bng hu
bn bè
ngoi quc
c ngoài
hậu
thái dương
tứ
tin
chín
toi nguyn
giang sơn
người đc
độc gi
dũng cảm
gan d
ĐỀ 2
xây dng
ngưi xem
say sưa
nim n
kiến thiết
văn tự
độc gi
mi mê
đon đả
thính gi
ngưi nghe
người đọc
tho lun
năm châu
niên khóa
ch viết
bàn bc
hoàn cu
năm học
khán gi
Bài 2: Chut vàng tài ba
Thiên là tri
Thiên là nghìn
Thiên và nghiêng v mt phía
Thiên di
Thiên di
Thiên di
Thiên v
Thiên v
Thiên v
Thiên c
Thiên c
Thiên c
Thiên thu
Thiên thu
Thiên thu
Thiên tài
Thiên tài
Thiên tài
Thiên bm
Thiên bm
Thiên bm
Thiên hướng
Thiên hướng
Thiên hướng
Thiên đô
Thiên đô
Thiên đô
Thiên nhiên
Thiên nhiên
Thiên nhiên
Thiên niên k
Thiên niên k
Thiên niên k
Thiên tai
Thiên tai
Thiên tai
Biến thiên
Biến thiên
Biến thiên
Thiên lch
Thiên lch
Thiên lch
Bài 3: Dê con thông thái: Chn cp t trái nghĩa
Lnh
trung thc
Xut hin
đen
Hung ác
Nam
thp
hin lành
Cao
Xut hin
Bo dn
bc
biến mt
nhút nhát
Hanh khô
Trng
biến mt
nóng
ẩm ướt
Gian di
Bài 4: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng. T rng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường
tràn ngp mt rng c hoa." được dùng với nghĩa .................
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng. T "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như
bng tỉnh" được dùng với nghĩa ..........................
Câu hỏi 3: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t nng. Năm nắng mười
............ưa
Câu hỏi 4: Điền vào ch trng. Gn mực thì đ..................
Câu hỏi 5: Điền vào ch trng. T trái nghĩa với ..............nh phúc là các t: bt
hnh, khn kh, kh cực, cơ cực.
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng. Các t: hp tác, hp nht, hp lc có t hp vi
nghĩa là ................... lại.
Câu hỏi 7: Điền vào ch trống. Vườn ..................ông nhà trng.
Câu hỏi 8: Điền vào ch trng. Nhng t: gian ác, di trá, bt nhân là t
.................. nghĩa vi t "trung thc".
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng. Trong t hnh phúc, tiếng ...................úc có nghĩa
là: điều may mn , tt lành.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng. Thành ng phù hp vi thy thuc Lãn Ông
trong bài đọc "thy thuốc như mẹ hiền" là "lương ................. như từ mu".
Câu hi 11: V ng trong câu k “ai làm gì?” nêu lên hoạt ………………của
ngưi, con vt hoặc đ vt, cây cối được nhân hóa.
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn ca bạn?” là câu…………
Câu hỏi 13: Điền t vào ch trng:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thánh ………………. như mưa ruộng cày.
(SGK Tiếng Vit lp 5, tp 1, tr.168)
Câu hỏi 14: Điền t trái nghĩa với t “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Ai ơi chua ………………. đã từng
Gng cay mui mng, xin đừng quên nhau.”
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà ca ch Loan khiến ai cùng mến.” Từ thật
thà” là ……………..từ
Câu hỏi 16: Điền t phù h p vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mi
……………. mặt chuột.”
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau: Gần ……..thì đen.
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trống trong câu thơ sau:
Người ta đi cấy ly công
Tôi nay đi cấy con ……………nhiều bê.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 1, tr 169)
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trống. Vườn .................. nhà trng.
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau:
“Bóng cha dài lênh ……..
Bóng con tròn chc nịch.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 1, tr 166)
Câu hỏi 21: Điền vào ch trng:
Tiếng "mt" trong "mt nhm, mt mở." mang nghĩa……. ………?
Câu hỏi 22: Điền quan h t phù hp vào ch trng:
Vì trời mưa bão ..……. chúng em phải ngh hc.
Câu hỏi 23: Điền t phù hp vào ch trng:
T "qu" trong câu: "Qu tim là b phn quan trng nht của con người." là
t mang nghĩa..……………
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trống để hoàn thành ghi nh sau:
"T ………. …..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và mt hay mt s nghĩa
chuyn."
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
T "mt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là t mang nghĩa
…….
Câu hi 26: Giải câu đố:
"Có huyn, sao nng thế
B huyn thêm hi, dùng may áo qun."
T có du huyn là t gì?
Tr li: từ………..……
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trng:
Thành ng "Non xanh nước biếc" là nói v v đẹp của …………… nhiên.
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trng:
“Trong bài văn, đoạn văn, các ……………..phải liên kết cht ch vi
nhau."
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng:
T "mt" trong câu "Qu na m mt to đều nghĩa là nó sắp chín." là t
mang nghĩa …………….
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng:
T ầu" trong câu: "Vì chưa học thuc bài nên nó c gãi đầu, gãi tai." Là
t mang nghĩa ………………….
Câu hỏi 31: Điền tên mt loài vt thích hp vào ch trng sau:
“Mấy con ………. vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.”
(Kì diu rng xanh - Nguyn Phan Hách)
Câu hỏi 32: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
T "ch" trong câu "Ngày mai ch đưa em đi học nhé!" là ……. t.
Câu hi 33: Giải câu đố sau:
Để nguyên sáng t đêm thâu
Bớt đầu tránh ngt ko sâu ngó ngàng.
Mất đuôi với rn h hàng
Ch gì bn ch vội vàng đoán xem.
Để nguyên là ch ………
Câu hỏi 34: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng sau:
Bà c ngồi bán bánh ……. dưới gốc cây ………. đầu làng.
Câu hỏi 35: Điền cp t đồng nghĩa vào thành ngữ sau: Non ………… nước
……..
Câu hỏi 36: Điền t có cha vn "uyên" vào ch trng sau:
ới trăng ……….. đã gọi hè
Đầu tường la lu lập lòe đơm bông.
(Theo Nguyn Du)
Câu hỏi 37: Điền t còn thiếu để hoàn thin kh thơ sau:
Nhìn ra xa ngút ngát
Bao sc màu c hoa
Con thác …… ngân nga
Đàn dê soi đáy suối."
(Trước cng tri - Nguyễn Đình Ảnh)
Câu hỏi 38: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
T "cánh" trong câu "Cu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca
biu diễn" mang nghĩa …………….
Câu hỏi 39: Điền t cha tiếng “thiên” thích hợp vào ch trng:
S không công bng trong công việc được gọi là thiên ……….
Câu hỏi 40: Điền các t bắt đầu bng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gn ging nhau
vào ch trng sau:
M đang nhặt ……. đỗ vào cái …….. mới được mua cửa hàng đồng
…….
Câu hỏi 41: Điền t vào ch trng:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thánh thót………………. mưa ruộng cày.
(SGK Tiếng Vit lp 5, tp 1, tr.168)
Bài 5: TRC NGHIM
Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy mt tâm hồn đẹp trong mt cậu bé nghèo.” t
Tôi là đại t gi v trí gì trong câu?
a/ trng ng b/ ch ng c/ v ng d/ trng t
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào cha tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn?
a/ hu ích b/ thân hu c/ bng hu d/ chiến hu
Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chp chi cánh cò trng." s dng bin
pháp ngh thut gì?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu hi 4: Trong câu "Cây lá vui nhy múa." s dng bin pháp ngh thut gì?
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp t d/ đảo ng
Câu hi 5: Trong cm t "cháu ngoan Bác H" gm nhng t nào?
a/ mt t ghép, hai t đơn b/ bn t đơn
c/ hai t ghép d/ ba t đơn
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ v vang b/ mơ ước c/ tui ch d/ vàng vt
Câu hi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiu câu gì?
a/ hai câu cm b/ hai cu khiến c/ hai câu hi d/ hai câu k
Câu hi 8: T "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Vit Nam." là t loi gì?
a/ đại t b/ danh t c/ tính t d/ động t
Câu hi 9: T ng" trong hai câu "Cái chu làm bng đồng." và "Đồng tin
vàng." quan h với nhau như thế nào?
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh d đưc Ch tịch nước gửi thư khen
ngi", là kiu câu gì?
a/ câu k b/ câu cm c/ câu nghi vn d/câu cu khiến
Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vn dn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngi
trông hướng” có cặp t trái nghĩa nào?
a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng
Câu hi 12: Trong các t sau, t nào là t láy âm?
a/ te te b/ lành lnh c/ lanh lnh d/ phành phch
Câu hi 13: Ch ng của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.”
là t nào?
a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bn
Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyn
nghĩa của t nào dưới đây?
a/ hnh phúc b/ may mn c/ háo hc d/ thoi mái
Câu hi 15: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với t “bo dạn”?
a/ chăm chỉ b/ mnh bo c/ tht thà d/ ngoan ngoãn
Câu hi 16: T “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hng da d
chị.” là từ loi gì?
a/ danh t b/ động t c/ đại t d/ tính t
Câu hi 17: Nhng t “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể
dùng miêu t đặc đim nào của con người?
a/ vóc dáng b/ n i c/ dáng đi d/ dáng đứng
câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không th mang tr đưc ông vì anh y b xe
tông vào, gãy chân, đang phải nm nhà.”, quan hệ t “vì” thể hin mi quan h
nào?
a/ điều kin, kết qu b/ tương phản
c/ tăng tiến d/ nguyên nhân, kết qu
Câu hi 19: Trong các t sau, t nào là t ghép?
a/ hoa hng b/ rc r c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ
Bài 6: H con thiên tài
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao
____________________________________________________
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cnh/ng/say
____________________________________________________
Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t
____________________________________________________
Câu 4: t/nh/iê/n/
____________________________________________________
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng
____________________________________________________
Câu 6: câu/B/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi,
____________________________________________________
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hi/chim
____________________________________________________
Câu 8: Nhng/khoan/nhô/lên/tháp/tri/ngẫm/nghĩ
____________________________________________________
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trng/Mùa
____________________________________________________
Câu 10: đan/đồng/si/nhng/Ngón/dây/tay/trên
____________________________________________________
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Phép thut mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
ĐỀ 1
trước = tin thủy = nước cu = chín
toi nguyn = hài lòng nhìn ngm = quan sát bng hu = bn bè
ngoi quốc = nước ngoài giang sơn = sông núi người đọc = độc gi
dũng cảm = gan d thập = mười bn = t
mt trời = thái dương nh = hai sáu = lc
núi = sơn trâu = ngưu nga = mã sau = hu
ĐỀ 2
xây dng = kiến thiết
ngưi xem = khán gi
say sưa = mải mê
nim n = đon đả
văn tự = ch viết
ngưi nghe = thính gi
năm học = niên khóa
người đọc = độc gi
năm châu = hoàn cầu
bàn bc = tho lun
Bài 2: Chut vàng tài ba
Thiên là tri
Thiên là nghìn
Thiên và nghiêng v mt phía
Thiên di
Thiên di
Thiên di
Thiên v
Thiên v
Thiên v
Thiên c
Thiên c
Thiên c
Thiên thu
Thiên thu
Thiên thu
Thiên tài
Thiên tài
Thiên tài
Thiên bm
Thiên bm
Thiên bm
Thiên hướng
Thiên hướng
Thiên hướng
Thiên đô
Thiên đô
Thiên đô
Thiên nhiên
Thiên nhiên
Thiên nhiên
Thiên niên k
Thiên niên k
Thiên niên k
Thiên tai
Thiên tai
Thiên tai
Biến thiên
Biến thiên
Biến thiên
Thiên lch
Thiên lch
Thiên lch
Bài 3: Dê con thông thái: Chn cp t trái nghĩa
Lnh > < nóng
Trắng > < đen
Bán > < mua
Gian di > < trung thc
Cao > < thp
Bo dn > < nhút nhát
Nam > < bc
Xut hin> < biến mt
Hanh khô > < ẩm ướt
Hung ác > < hin lành
Bài 4: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng. T rng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường
tràn ngp mt rng c hoa." được dùng với nghĩa .................chuyn
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng. T "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như
bng tỉnh" được dùng với nghĩa ..........................gc
Câu hỏi 3: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t nng. Năm nắng mười .....
m....ưa
Câu hỏi 4: Điền vào ch trng. Gn mực thì đ..................en
Câu hỏi 5: Điền vào ch trng. T trái nghĩa với .....h.........nh phúc là các t: bt
hnh, khn kh, kh cực, cơ cực.
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng. Các t: hp tác, hp nht, hp lc có t hp vi
nghĩa là .........g..........p li.
Câu hỏi 7: Điền vào ch trống. Vườn ........kh..........ông nhà trng.
Câu hỏi 8: Điền vào ch trng. Nhng t: gian ác, di trá, bt nhân là t
......trái...... nghĩa vi t "trung thc".
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng. Trong t hnh phúc, tiếng ............ph.......úc có
nghĩa là: điều may mn , tt lành.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng. Thành ng phù hp vi thy thuc Lãn Ông
trong bài đọc "thy thuốc như mẹ hiền" là "lương .......y.......... như từ mu".
Câu hi 11: V ng trong câu k “ai làm gì?” nêu lên hoạt ……
động………của người, con vt hoặc đồ vt, cây cối được nhân hóa.
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn ca bạn?” là câu…… hi……
Câu hỏi 13: Điền t vào ch trng:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thánh ……… thót………. như mưa ruộng cày.
Câu hỏi 14: Điền t trái nghĩa với t “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Ai ơi chua …… ngt………. đã từng
Gng cay mui mng, xin đừng quên nhau.”
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà ca ch Loan khiến ai cùng mến.” Từ thật
thà” là …… tính……..từ
Câu hỏi 16: Điền t phù h p vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới ……
ra………. mặt chut.”
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau: Gần mc.. thì đen
Câu hỏi 18: Điền t phù hp vào ch trống trong câu thơ sau:
Người ta đi cấy ly công
Tôi nay đi cấy con …… trông……… nhiều bê.”
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trống. Vườn ..... không............. nhà trng.
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau:
“Bóng cha dài lênh … khênh…..
Bóng con tròn chc nịch.”
Câu hỏi 21: Điền vào ch trng: tiếng "mt" trong "mt nhm, mt m." mang
nghĩa……. gc………?
Câu hỏi 22: Điền quan h t phù hp vào ch trng: Vì trời mưa bão nên….
chúng em phi ngh hc.
Câu hỏi 23: Điền t phù hp vào ch trng: T "qu" trong câu: "Qu tim là b
phn quan trng nht của con người." là t mang nghĩa..chuyn…….
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trống để hoàn thành ghi nh sau: "T
……nhiu. …..nghĩa là t có một nghĩa gốc và mt hay mt s nghĩa chuyển."
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trng:
T "mt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là t mang nghĩa …chuyn….
Câu hi 26: Giải câu đố:
"Có huyn, sao nng thế
B huyn thêm hi, dùng may áo qun."
T có du huyn là t gì?
Tr li: từ………chì……
Câu hỏi 27: Điền t phù hp vào ch trng: Thành ng "Non xanh nước biếc" là
nói v v đẹp của …..thiên….. nhiên.
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các
…..câu…..phải liên kết cht ch vi nhau."
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trng: T "mt" trong câu "Qu na m mt
to đều nghĩa là nó sắp chín." là t mang nghĩa ….chuyn……
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng:
T ầu" trong câu: "Vì chưa học thuc bài nên nó c gãi đầu, gãi tai." Là t
mang nghĩa ….gc….
Câu hỏi 31: Điền tên mt loài vt thích hp vào ch trng sau:
“Mấy con … mang ……. vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.”
(Kì diu rng xanh - Nguyn Phan Hách)
Câu hỏi 32: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
T "ch" trong câu "Ngày mai ch đưa em đi học nhé!" là … đi …. từ.
Câu hi 33: Giải câu đố sau:
Để nguyên sáng t đêm thâu
Bớt đầu tránh ngt ko sâu ngó ngàng.
Mất đuôi với rn h hàng
Ch gì bn ch vội vàng đoán xem.
Để nguyên là ch trăng ……
Câu hỏi 34: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng sau:
Bà c ngồi bán bánh đa …. dưới gốc cây … đa ……. đầu làng.
Câu hỏi 35: Điền cp t đồng nghĩa vào thành ngữ sau:
Non …… xanh ……ớc … biếc …..
Câu hỏi 36: Điền t có cha vn "uyên" vào ch trng sau:
ới trăng …… quyên ….. đã gọi hè
Đầu tường la lu lập lòe đơm bông.
(Theo Nguyn Du)
Câu hỏi 37: Điền t còn thiếu để hoàn thin kh thơ sau:
Nhìn ra xa ngút ngát
Bao sc màu c hoa
Con thác … réo ngân nga
Đàn dê soi đáy suối."
(Trước cng tri - Nguyễn Đình Ảnh)
Câu hỏi 38: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
T "cánh" trong câu "Cu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca
biu diễn" mang nghĩa ……… chuyn …….
Câu hỏi 39: Điền t cha tiếng “thiên” thích hợp vào ch trng:
S không công bng trong công việc được gọi là thiên … v …….
Câu hỏi 40: Điền các t bắt đầu bng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gn ging nhau
vào ch trng sau:
M đang nhặt giá đỗ vào cái mới được mua cửa hàng đồng giá.
Câu hỏi 41: Điền t vào ch trng:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thánh thót………… như ……. mưa ruộng cày.
Bài 5: TRC NGHIM
Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy mt tâm hồn đẹp trong mt cậu bé nghèo.” t
Tôi là đại t gi v trí gì trong câu?
a/ trng ng b/ ch ng c/ v ng d/ trng t
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào cha tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn?
a/ hu ích b/ thân hu c/ bng hu d/ chiến hu
Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chp chi cánh cò trng." s dng bin
pháp ngh thut gì?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu hi 4: Trong câu "Cây lá vui nhy múa." s dng bin pháp ngh thut gì?
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ đip t d/ đảo ng
Câu hi 5: Trong cm t "cháu ngoan Bác H" gm nhng t nào?
a/ mt t ghép, hai t đơn b/ bn t đơn
c/ hai t ghép d/ ba t đơn
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ v vang b/ mơ ước c/ tui ch d/ vàng vt
Câu hi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiu câu gì?
a/ hai câu cm b/ hai cu khiến c/ hai câu hi d/ hai câu k
Câu hi 8: T "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Vit Nam." là t loi gì?
a/ đại t b/ danh t c/ tính t d/ động t
Câu hi 9: T ng" trong hai câu "Cái chu làm bng đồng." và "Đồng tin
vàng." quan h với nhau như thế nào?
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh d đưc Ch tịch nước gửi thư khen
ngi", là kiu câu gì?
a/ câu k b/ câu cm c/ câu nghi vn d/câu cu khiến
Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vn dn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngi
trông hướng” có cặp t trái nghĩa nào?
a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng
Câu hi 12: Trong các t sau, t nào là t láy âm?
a/ te te b/ lành lnh c/ lanh lnh d/ phành phch
Câu hi 13: Ch ng của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.”
Là t nào?
a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bn
Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyn
nghĩa của t nào dưới đây?
a/ hnh phúc b/ may mn c/ háo hc d/ thoi mái
Câu hi 15: Trong các t sau, t nào đồng nghĩa với t “bo dạn”?
a/ chăm chỉ b/ mnh bo c/ tht thà d/ ngoan ngoãn
Câu hi 16: T “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hng da d
chị.” là từ loi gì?
a/ danh t b/ động t c/ đại t d/ tính t
Câu hi 17: Nhng t “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể
dùng miêu t đặc đim nào của con người?
a/ vóc dáng b/ n i c/ dáng đi d/ dáng đứng
câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không th mang tr đưc ông vì anh y b xe
tông vào, gãy chân, đang phải nm nhà.”, quan hệ t “vì” thể hin mi quan h
nào?
a/ điều kin, kết qu b/ tương phản
c/ tăng tiến d/ nguyên nhân, kết qu
Câu hi 19: Trong các t sau, t nào là t ghép?
a/ hoa hng b/ rc r c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ
Bài 6: H con thiên tài
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao
Mt giọt máu đào hơn ao nước lã.
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cnh/ng/say
C công trường say ng cnh dòng sông
Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t
Trái đất
Câu 4: t/nh/iê/n/
T nhiên
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng
Cánh đồng lúa rng mênh mông.
Câu 6: câu/B/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi,
B câu ơi, tiếng chim gù thương mến
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hi/chim
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng bin
Câu 8: Nhng/khoan/nhô/lên/tháp/tri/ngẫm/nghĩ
Nhng tháp khoan nhô lên tri ngẫm nghĩ
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trng/Mùa
a xuân là tết trng cây
Câu 10: đan/đồng/si/nhng/Ngón/dây/tay/trên
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng
ĐỀ S 3
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền t, chi phù hp vào ô trng còn thiếu.
Câu 1: Hữu …………… vô thực
Câu 2: Nói có sách, mách có ……………
Câu 3: Cn kiệm ……….. chính
Câu 4: Không cánh mà ………
Câu 5: Mất lòng trước, được lòng ………
Câu 6: Nước lã vã nên …………….
Câu 7: Ruột để ngoài ……………
Câu 8: Khua môi, múa ……….
Câu 9: Phù ……… độ trì
Câu 10: Nht t vi sư, bán tự vi ………….
Câu 11: Cây ................... không s chết đứng
Câu 12: Mua danh ba vạn bán danh ......................... đồng
Câu 13: Đoàn kết là sng ........................ r là chết
Câu 14: Chết .................. còn hơn sống nhc
Câu 15: Cái nết đánh chết .................. đẹp
Câu 16: Tốt ...................... hơn lành áo
Câu 17: Đói .................. sạch rách cho thơm
Câu 18: Môi h .................. lnh
Câu 19: Tay làm hàm .......... tay quai ming tr
Câu 20: K ........... sát cánh
Câu 21: Núi ………… bởi có đất bi
Câu 22: ………..đt tc vàng
Câu 23: Trèo ……………ngã đau
Bài 2: TRC NGHIM
Câu hi 1: Trong các thành ng sau, thành ng nào không cha cp t trái nghĩa?
a/ Ba chìm by ni b/ Gn nhà xa ngõ
c/ Lên voi xung c d/ Nước chảy đá mòn
Câu hi 2: T "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mc cày xong, quát mt tiếng:
Mng! và bây gi ch còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là?
a/ trông coi b/ ngay ngn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào vic
Câu hi 3: Ch ng trong câu: "Ch s là ch ca em mãi mãi" thuc t loi gì?
a/ danh t b/ tính t c/ đại t d/ động t
Câu hi 4: T "vạt" trong hai câu "Chú Tư ly dao vt nhọn đầu chiếc gy tre."
"Vt áo chàm thp thoáng." có quan h với nhau như thế nào?
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hi 5: Trong câu: "Sao chú mày nhát thế?" là câu dùng vi mục đích gì?
a/ thái độ chê bai b/ nh cy c/ yêu cu tr li d/ khen ngi
Câu hi 6: Ch ng trong câu: "Tho qu lan tỏa nơi tầng rng thấp, vươn ngọn,
xòe lá, ln chiếm không gian." là t nào?
a/ tho qu b/ lan ta c/ tng rng thp d/ vươn ngn
Câu hi 7: Ch ng trong câu: "Con bìm bp bng cái ging ngt ngào, trm m
báo hiệu mùa xuân đến." thuc t loi gì?
a/ động t b/ danh t c/ tính t d/ đại t
Câu hi 8: Trong câu "Hn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé
ngi vt vẻo trên lưng trâu." có mấy động t?
a/ ba b/ hai c/ bn d/ mt
Câu hi 9: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nng cui thu lp lánh, long
lanh." có my t láy?
a/ hai b/ ba c/ mt d/ bn
Câu hi 10: Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm vic có chng mc
nên tôi chóng ln lm." các vế câu có quan h với nhau như thế nào?
a/ nguyên nhân, kết qu b/ điều kin, kết qu
c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào có nghĩa là người dân ca một nước, có
quyn lợi và nghĩa vụ với đất nước?
a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Câu hỏi 12: Điền quan h t thích hp vào ch trng trong câu sau: “Tấm chăm
ch, hiền lành, …… Cám thì lười biếng, độc ác.”
a/ còn b/ tuy c/ nhưng d/ nếu
Câu hi 13: Trong các t sau, t “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ xanh mt b/ tui xanh c/ qu cau xanh d/ xuân xanh
Câu hi 14: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ ròng sông b/ giông bão c/ rng rãi d/ dong dui
Câu hi 15: Chn t phì hp vào ch chấm trong câu thơ sau:
“Cánh cam đi lạc m
…………..xô vào vườn hoang.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.17)
a/ mây b/ gió c/ d/ trng
Câu hi 16: Trong bài tập đọc: “Người công dân s Một” , từ nào ch văn bản ca
cơ bản hành chính cấp cao quy định những điều cn thc hin trong một lĩnh vực
c th? (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.4)
a/ hành chính b/ ngh định c/ ch th d/ ngh quyết
Câu hi 17: T liu nào khác vi các t còn li?
a/ liều lĩnh b/ liu thuc c/ liu mình d/ liu mng
Câu hi 18: Cp t quan h “mc dù nhưng” trong câu: “Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đưng theo kế hoạch.” biểu th quan h gì?
a/ nguyên nhân kết qu b/ gi thiết kết qu
c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hi 19: Cp quan h t nào biu th quan h gi thiết kết qu?
a/ nên b/ tuy nhưng c/ nếu thì d/ không nhng mà còn
Câu hi 20: T nào không kết hp với “thương” để to thành t có nghĩa?
a/ ngoi b/ tình c/ minh d/ lượng
Câu hi 21: Thành ng nào dưới đây gồm 2 cp t trái nghĩa?
a/ Lên thác xung ghnh b/ Trước l sau quen
c/ Lên voi xung c d/ Kính già yêu tr
Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a/ gianh giá, dón dén, rc r, gian xo
b/ gic dã, gin ri, rnh ri, giòn rm
c/ gìn d, gin d, ròng rc, ráo riết
d/ giày dép, dành dm, giành git, rn ràng
Câu hi 23: Cp t đồng âm nào có th đin vào ch trng sau?
Các bn mỗi …….đang…….rất sôi ni
a/ nhóm b/ bàn c/ t d/ lp
Câu hi 24: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”, ai là ngưi làm ra lúa go, vàng
bc, biết dùng thì gi mt cách hu ích?
a/ thy giáo b/ người lao động c/ người nông dân d/ hc sinh
Câu hi 25: Giải câu đố sau:
Tnh nào quê Bác kính yêu
Non xanh nước biếc như thêu gm vàng?
a/ Hà Tĩnh b/ Qung Bình c/ Qung Nam d/ Ngh An
Câu hỏi 26: Dòng nào dưới đây có từ "ngọt" được dùng theo nghĩa gốc?
a/ Con dao được mài sc ngt.
b/ Chiếc bánh này ngt quá!
c/ Ging hát ca bn tht ngt!
d/ Ch phi d ngon d ngt thì cô em mi chu nín.
Câu hỏi 27: Câu “Bún chả ngon” có thể hiu theo my cách?
a/ 1 cách b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
Câu hi 28: T "bác" trong câu nào dưới đây là đại t?
a/ M bác trứng cho em ăn.
b/ Bác tôi cười rất đôn hậu.
c/ Cháu chào bác !
d/ Cậu đừng làm v l hoa ca bác t nhé!
Câu hỏi 29: Người dân Cà Mau trong bài "Đất Cà Mau" có tính cách như thế nào?
a/ gii giang, khéo léo, có tinh thần đoàn kết
b/ thông minh, giàu ngh lc, có tinh thần thượng võ
c/ chăm chỉ, hin lành, có tinh thần nghĩa hiệp
d/ vui vẻ, hài hước, có tinh thần thượng
Câu hi 30: Câu ca dao s dng hình thc nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài rung trâu cày với ta.”
a/ Gi các s vt bng nhng t ng để gọi con người.
b/ Miêu t s vt bng nhng t ng miêu t con người.
c/ Xưng hô với s vt thân mật như con người.
d/ C A và C đều đúng
Câu hi 31: Chn quan h t phù hp vào ch chấm để hoàn thành câu văn : "Lan
..... hc gii mà còn hát rt hay." ?
a/ không nhng b/ vì c/do d/mc dù
Câu hi 32: T nào cha tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chu trách nhim" ?
a/ bo tn b/ bo v c/ bo tr d/ bo ban
Câu hi 33: T nào dưới đây không dùng để t ngoi hình của con người ?
a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thp bé d/mp mp
Câu hỏi 34: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kim t nhng th nh
bé?
a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nht cht b.
c/ Khỏe như voi d/ c 3 đáp án
Câu hi 35: T nào dưới đây có nghĩa là nơi cất gi nhng tài liu, hin vt có ý
nghĩa?
a/ bo vt b/ bo tàng c/ bo h d/ bo tn
Câu hi 36: T nào không phải là đại t xưng hô ?
a/ mình b/ chúng tôi c/ bn bè d/ ta
Câu hi 37: T "vi" trong câu: "Tôi vi tay ly quyn sách cho bà." là:
a/ danh t b/ quan h t c/ tính t d/động t
Câu hi 38: Cp quan h t "mc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đưng theo kế hoch." biu th quan h gì ?
a/ nguyên nhân - kết qu b/ gi thiết- kết qu
c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hi 39: T nào dưới đây khác với các t còn li?
a/ sa thi b/ phế thi c/ khí thi d/ rác thi
Câu hi 40: Tho qu Đản Khao là đc sn của địa phương nào?
a/ Sơn La b/ Điện Biên c/ Lào Cai d/ Hà Giang
Câu hi 41: T nào viết sai chính t?
a/ dòng sui b/ rông bão c/ rng rãi d/ rong rui
Câu hi 42: T nào là quan h t trong câu: “Tôi vi Tho là bn thân t thu
bé.”?
a/ tôi b/ vi c/ Tho d/ t
Bài 3: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng: "Ng thì ai cũng như lương thiện. Tnh dy phân
ra k d hin. Hin d đâu phải là tính ..........n. Phn nhiu do giáo dc mà nên."
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng: Trn Quc Ton là mt cậu bé có trí dũng
.............. toàn.
Câu hỏi 3: Điền vào ch trng. "Én bay thấp, mưa ngp b ao. Én bay cao, mưa
.............ào li tnh."
Câu hỏi 4: Điền vào ch trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã .........anh
Tam Đảo li Ba Vì.".
Câu hỏi 5: Điền vào ch trống: "Nhà Bè nước ..............y chia hai, Ai v Gia
Định, Đồng Nai thì v.".
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng: Cánh cam lc m vn được s ............ ch ca bn
bè.
Câu hỏi 7: Điền vào ch trng: "Gạo đem vào giã bao đau đớn. Go giã ..............
ri trng ta bông."
Câu hỏi 8: Ai ơi đứng li mà trông, Kìa núi Thành Lng kìa ............ông Tam C.".
Câu hi 9: T đồng nghĩa với công dân là t nhân ......ân và dân chúng.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng: "Qung Nam có la Phú Bông ..........oai Trà
Đỏa, có sông Thu Bn.".
Câu hỏi 11: Điền vào ch trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo
sc mây tri. Tri xanh thm, bin cũng xanh thẳm, như dâng cao lên,
chắc……….” (SGK Tiếng Vit lp 5, tp 2, tr.8)
Câu hỏi 12: Điền vào ch trng:
“Tháng ………………. đến t bao gi?
Đất tri viết tiếp bài thơ ngọt ngào?
(SGK Tiếng Vit, tp 2, tr.7)
Câu hi 13: Hn hp khí bao ph toàn b b mặt trái đất được gọi là “khí …….”.
Câu hỏi 14: Điền vào ch trống trong đoạn thơ sau:
“Đồng làng vương chút heo may
Mm cây tỉnh ……………, vườn đầy tiếng chim.”
(SGK Tiếng Vit lp 5, tp 2, tr.6)
Câu hỏi 15: Điền vào ch trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách
thy vậy, không …………….ấu ni tc giận.”
Câu hỏi 16: Điền t phù hp vào ch trng:
"Nhà Bè nước chảy chia ……..,
Ai v Gia Định, Đồng Nai thì v.".
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
“Ai ơi đứng li mà trông,
Kìa núi Thành Lng, kìa ........... Tam C.”
Câu hi 18: T đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân ......” và “dân chúng”.
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
“Hoa nở trên mặt nước
Li mang hạt …………….mình
Hương bay qua hồ rng
Lá đội đầu mướt xanh.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.7)
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng:Các t “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh”
đều là các t …………….
Câu hỏi 21: Điền t phù hp vào ch trống: “Đại t …….hô là từ được người nói
dùng để t chnh hay ch người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi, mày; chúng
mày; nó; chúng ,…..”
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trống: “Quan ………… từ là t ni các t
ng hoc các câu, nhm th hin mi quan h gia nhng t ng hoc nhng câu
y với nhau.”
Câu hi 23: Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp vi chuyên
Đ nêu đức tính chăm siêng học hành
Không huyn ny mc, công bình
Nh tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
T không có du huyn là t gì?
Tr li: t ………….
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trống: “Dân ta có một ………….nồng nàn
yêu nước.”
Bài 4: Kh con nhanh trí
chc ngôi hc gia hương tân mai
v
tha bình ng thế sách giác trí
Bài 5: Mèo con nhanh nhn (Phép thut mèo con)
Em hãy giúp bn Mèo ni 2 ô với nhau đề đưc cp t đồng nghĩa
Thảo dược
Ngưi bo v rng
Ham h
Nhn nhp
Rô bt
Cây thuc
Kim lâm
Dũng cảm
Mc mc
Ngưi máy
Gin d
Sm ut
Gan d
K phá rng
Hi
Bo bi
Lâm tc
Cht vn
H đồ
Bo vt
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài 6: H con thiên tài
Em hãy sp xếp li v trí các ô trống để thành câu phù hp
ong/chăm/chỉ/./Nhng/chú
_______________________________________________________________
sinh/rng/nguyên
_______________________________________________________________
./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng
_______________________________________________________________
tay/rã/chèo/c/Ch/sóng/thy/mà/.
_______________________________________________________________
Tht/./là/thành/m/công/bi
_______________________________________________________________
dàng/chn/bão/ Hàng/cây/mùa/du/hoa.
_______________________________________________________________
m/i/tr/ường/ô
_______________________________________________________________
c/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã.
_______________________________________________________________
./s/nm/b/cao/Bin/ng/gia/nguyên
_______________________________________________________________
tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa.
_______________________________________________________________
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chi, t, s, ký hiu toán hc hoc phép tính phù
hp vào ô trng còn thiếu.
Câu 1: Hữu …………… vô thực danh
Câu 2: Nói có sách, mách có …………… chng
Câu 3: Cn kiệm ……….. chính liêm
Câu 4: Không cánh mà ……… bay
Câu 5: Mất lòng trước, được lòng ……… sau
Câu 6: Nước lã vã nên ……………. h
Câu 7: Ruột để ngoài …………… da
Câu 8: Khua môi, múa ………. mép
Câu 9: Phù ……… độ trì h
Câu 10: Nht t vi sư, bán tự vi ………….
Câu 11: cây ........... không s chết đứng ngay
Câu 12: mua danh ba vạn bán danh .............. đồng ba
Câu 13: đoàn kết là sng .............. r là chết chia
Câu 14: chết ............. còn hơn sống nhc vinh
Câu 15: cái nết đánh chết ............. đẹp cái
Câu 16: tốt ........ hơn lành áo danh
Câu 17: đói ........... sạch rách cho thơm cho
Câu 18: môi h .................. lnh răng
Câu 19: tay làm hàm .......... tay quai ming tr nhai
Câu 20: k ........... sát cánh vai
Câu 21: Núi ………… bởi có đất bi cao
Câu 22: ………..đt tc vàng Tc
Câu 23: Trèo ……………ngã đau cao
Bài 2: TRC NGHIM
Câu hi 1: Trong các thành ng sau, thành ng nào không cha cp t trái nghĩa?
a/ Ba chìm by ni b/ Gn nhà xa ngõ
c/ Lên voi xung c d/ c chy đá mòn
Câu hi 2: T "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mc cày xong, quát mt tiếng:
Mng! và bây gi ch còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là?
a/ trông coi b/ ngay ngn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào vic
Câu hi 3: Ch ng trong câu: "Ch s là ch ca em mãi mãi" thuc t loi gì?
a/ danh t b/ tính t c/ đại t d/ động t
Câu hi 4: T "vạt" trong hai câu "Chú Tư ly dao vt nhọn đầu chiếc gy tre."
"Vt áo chàm thp thoáng." có quan h với nhau như thế nào?
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hi 5: Trong câu: "Sao chú mày nhát thế?" là câu dùng vi mục đích gì?
a/ thái độ chê bai b/ nh cy c/ yêu cu tr li d/ khen ngi
Câu hi 6: Ch ng trong câu: "Tho qu lan tỏa nơi tầng rng thấp, vươn ngọn,
xòe lá, ln chiếm không gian." là t nào?
a/ tho qu b/ lan ta c/ tng rng thp d/ vươn ngọn
Câu hi 7: Ch ng trong câu: "Con bìm bp bng cái ging ngt ngào, trm m
báo hiệu mùa xuân đến." thuc t loi gì?
a/ động t b/ danh t c/ tính t d/ đại t
Câu hi 8: Trong câu "Hn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé
ngi vt vẻo trên lưng trâu." có mấy động t?
a/ ba b/ hai c/ bn d/ mt
Câu hi 9: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nng cui thu lp lánh, long
lanh." có my t láy?
a/ hai b/ ba c/ mt d/ bn
Câu hi 10: Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm vic có chng mc
nên tôi chóng ln lm." các vế câu có quan h với nhau như thế nào?
a/ nguyên nhân, kết qu b/ điều kin, kết qu
c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hi 11: Trong các t sau, t nào có nghĩa là người dân ca một nước, có
quyn lợi và nghĩa vụ với đất nước?
a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Câu hỏi 12: Điền quan h t thích hp vào ch trng trong câu sau: “Tấm chăm
ch, hiền lành, …… Cám thì lười biếng, độc ác.”
a/ còn b/ tuy c/ nhưng d/ nếu
Câu hi 13: Trong các t sau, t “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc?
a/ xanh mt b/ tui xanh c/ qu cau xanh d/ xuân xanh
Câu hi 14: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ ròng sông b/ giông bão c/ rng rãi d/ dong dui
Câu hi 15: Chn t phì hp vào ch chấm trong câu thơ sau:
“Cánh cam đi lạc m
…………..xô vào vườn hoang.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.17)
a/ mây b/ gió c/ d/ trng
Câu hi 16: Trong bài tập đọc: “Người công dân s Một” , từ nào ch văn bản ca
cơ bản hành chính cấp cao quy định những điều cn thc hin trong một lĩnh vực
c th? (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.4)
a/ hành chính b/ ngh định c/ ch th d/ ngh quyết
Câu hi 17: T liu nào khác vi các t còn li?
a/ liều lĩnh b/ liu thuc c/ liu mình d/ liu mng
Câu hi 18: Cp t quan h “mc dù nhưng” trong câu: “Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đưng theo kế hoạch.” biểu th quan h gì?
a/ nguyên nhân kết qu b/ gi thiết kết qu
c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hi 19: Cp quan h t nào biu th quan h gi thiết kết qu?
a/ nên b/ tuy nhưng c/ nếu thì d/ không nhng
còn
Câu hi 20: T nào không kết hp với “thương” để to thành t có nghĩa?
a/ ngoi b/ tình c/ minh d/ lượng
Câu hi 21: Thành ng nào dưới đây gồm 2 cp t trái nghĩa?
a/ Lên thác xung ghnh b/ Trước l sau quen
c/ Lên voi xung c d/ Kính già yêu tr
Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a/ gianh giá, dón dén, rc r, gian xo
b/ gic dã, gin ri, rnh ri, giòn rm
c/ gìn d, gin d, ròng rc, ráo riết
d/ giày dép, dành dm, giành git, rn ràng
Câu hi 23: Cp t đồng âm nào có th đin vào ch trng sau?
Các bn mỗi …….đang…….rất sôi ni
a/ nhóm b/ bàn c/ t d/ lp
Câu hi 24: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”, ai là ngưi làm ra lúa go, vàng
bc, biết dùng thì gi mt cách hu ích?
a/ thy giáo b/ ngưi lao động c/ người nông dân d/ hc sinh
Câu hi 25: Giải câu đố sau:
Tnh nào quê Bác kính yêu
Non xanh nước biếc như thêu gm vàng?
a/ Hà Tĩnh b/ Qung Bình c/ Qung Nam d/ Ngh An
Câu hỏi 26: Dòng nào dưới đây có từ "ngọt" được dùng theo nghĩa gốc?
a/ Con dao được mài sc ngt.
b/ Chiếc bánh này ngt quá!
c/ Ging hát ca bn tht ngt!
d/ Ch phi d ngon d ngt thì cô em mi chu nín.
Câu hỏi 27: Câu “Bún chả ngon” có thể hiu theo my cách?
a/ 1 cách b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
Câu hi 28: T "bác" trong câu nào dưới đây là đại t?
a/ M bác trứng cho em ăn.
b/ Bác tôi cười rất đôn hậu.
c/ Cháu chào bác !
d/ Cậu đừng làm v l hoa ca bác t nhé!
Câu hỏi 29: Người dân Cà Mau trong bài "Đất Cà Mau" có tính cách như thế nào?
a/ gii giang, khéo léo, có tinh thần đoàn kết
b/ thông minh, giàu ngh lc, có tinh thn thượng
c/ chăm chỉ, hin lành, có tinh thần nghĩa hiệp
d/ vui vẻ, hài hước, có tinh thần thượng
Câu hi 30: Câu ca dao s dng hình thc nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài rung trâu cày với ta.”
a/ Gi các s vt bng nhng t ng để gọi con người.
b/ Miêu t s vt bng nhng t ng miêu t con người.
c/ Xưng hô với s vt thân mật như con người.
d/ C A và C đều đúng
Câu hi 31: Chn quan h t phù hp vào ch chấm để hoàn thành câu văn : "Lan
..... hc gii mà còn hát rt hay." ?
a/ không nhng b/ vì c/do d/mc dù
Câu hi 32: T nào cha tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chu trách nhim" ?
a/ bo tn b/ bo v c/ bo tr d/ bo ban
Câu hi 33: T nào dưới đây không dùng để t ngoi hình của con người ?
a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thp bé d/mp mp
Câu hỏi 34: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kim t nhng th nh
bé?
a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt cht b.
c/ Khỏe như voi d/ c 3 đáp án
Câu hi 35: T nào dưới đây có nghĩa là nơi cất gi nhng tài liu, hin vt có ý
nghĩa?
a/ bo vt b/ bo tàng c/ bo h d/ bo tn
Câu hi 36: T nào không phải là đại t xưng hô ?
a/ mình b/ chúng tôi c/ bn bè d/ ta
Câu hi 37: T "vi" trong câu: "Tôi vi tay ly quyn sách cho bà." là:
a/ danh t b/ quan h t c/ tính t d/động t
Câu hi 38: Cp quan h t "mc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đưng theo kế hoch." biu th quan h gì ?
a/ nguyên nhân - kết qu b/ gi thiết- kết qu
c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hi 39: T nào dưới đây khác với các t còn li?
a/ sa thi b/ phế thi c/ khí thi d/ rác thi
Câu hi 40: Tho qu Đản Khao là đc sn của địa phương nào?
a/ Sơn La b/ Điện Biên c/ Lào Cai d/ Hà Giang
Câu hi 41: T nào viết sai chính t?
a/ dòng sui b/ rông bão c/ rng rãi d/ rong rui
Câu hi 42: T nào là quan h t trong câu: “Tôi vi Tho là bn thân t thu
bé.”?
a/ tôi b/ vi c/ Tho d/ t
Bài 3: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng: "Ng thì ai cũng như lương thiện. Tnh dy phân
ra k d hin. Hin d đâu phải là tính ..... s.....n. Phn nhiu do giáo dc mà
nên."
Câu hỏi 2: Điền vào ch trng:
“Trần Quc Ton là mt cậu bé có trí dũng ...... song....... toàn.”
Câu hỏi 3:Điền vào ch trng. "Én bay thấp, mưa ngp b ao. Én bay cao, mưa
.....r........ào li tnh."
Câu hỏi 4: Điền vào ch trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã ....x.....anh
Tam Đảo li Ba Vì.".
Câu hỏi 5: Điền vào ch trống: "Nhà Bè nước ......ch........y chia hai, Ai v Gia
Định, Đồng Nai thì v.".
Câu hỏi 6: Điền vào ch trng: Cánh cam lc m vn được s ......che...... ch ca
bn bè.
Câu hỏi 7: Điền vào ch trng: "Gạo đem vào giã bao đau đớn.
Go giã .......xong....... ri trng ta bông."
Câu hỏi 8: Ai ơi đứng li mà trông, Kìa núi Thành Lng kìa .....s......ông Tam
C.".
Câu hi 9: T đồng nghĩa với công dân là t nhân ....d..ân và dân chúng.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trng: "Qung Nam có la Phú Bông ....Kh......oai
Trà Đỏa, có sông Thu Bn.".
Câu hỏi 11: Điền vào ch trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo
sc mây tri. Tri xanh thm, bin cũng xanh thẳm, như dâng cao lên, chắc…
nch ….” (SGK Tiếng Vit lp 5, tp 2, tr.8)
Câu hỏi 12: Điền vào ch trng:
“Tháng …… Giêng …. đến t bao gi?
Đất tri viết tiếp bài thơ ngọt ngào?
(SGK Tiếng Vit, tp 2, tr.7)
Câu hi 13: Hn hp khí bao ph toàn b b mặt trái đất được gọi là “khí quyn”.
Câu hỏi 14: Điền vào ch trống trong đoạn thơ sau:
“Đồng làng vương chút heo may
Mm cây tỉnh … gic…, vườn đầy tiếng chim.”
(SGK Tiếng Vit lp 5, tp 2, tr.6)
Câu hỏi 15: Điền vào ch trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách
thy vậy, không …… gi…….ấu ni tc giận.”
Câu hỏi 16: Điền t phù hp vào ch trng:
"Nhà Bè nước chảy chia … hai…..,
Ai v Gia Định, Đng Nai thì v.".
Câu hỏi 17: Điền t phù hp vào ch trng:
“Ai ơi đứng li mà trông,
Kìa núi Thành Lng, kìa ..... sông...... Tam C.”
Câu hi 18: T đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân .. dân....” và “dân chúng”.
Câu hỏi 19: Điền t phù hp vào ch trng:
“Hoa nở trên mặt nước
Li mang hạt ……… trong…….mình
Hương bay qua hồ rng
Lá đội đầu mướt xanh.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.7)
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng:Các t “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh”
đều là các t …… láy…….
Câu hỏi 21: Điền t phù hp vào ch trống: “Đại t xưng…. hô là từ đưc
người nói dùng để t ch mình hay ch ngưi khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi,
mày; chúng mày; nó; chúng nó,…..”
Câu hỏi 22: Điền t phù hp vào ch trống: “Quan …… h ……từt ni các
t ng hoc các câu, nhm th hin mi quan h gia nhng t ng hoc nhng
câu y với nhau.”
Câu hi 23: Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp vi chuyên
Đ nêu đức tính chăm siêng học hành
Không huyn ny mc, công bình
Nh tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
T không có du huyn là t gì?
Tr li: t ……cân
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trống: “Dân ta có một … lòng …. nng nàn
yêu nước.”
Bài 4: Kh con nhanh trí
chc ngôi hc gia hương tân mai
v
tha bình ng thế sách giác trí
Bài 5: Mèo con nhanh nhn (Phép thut mèo con)
Em hãy giúp bn Mèo ni 2 ô với nhau đề đưc cp t đồng nghĩa
Thảo dược = cây thuc ngưi bo v rng = kim lâm
Ham h = h đồ nhn nhp = sm ut
Rô bốt = người máy hi = cht vn
Mc mc = gin d bo bi = bo vt
K phá rung = lâm tc ga d = dũng cảm
Bài 6: H con thiên tài
Em hãy sp xếp li v trí các ô trống để thành câu phù hp
ong/chăm/chỉ/./Nhng/chú
Những chú ong chăm chỉ.
sinh/rng/nguyên
rng nguyên sinh
./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng
Cánh đồng lúa rng mênh mông.
tay/rã/chèo/c/Ch/sóng/thy/mà/.
Ch thy sóng c mà rã tay chèo.
Tht/./là/thành/m/công/bi
Tht bi là m thành công.
dàng/chn/bão/ Hàng/cây/mùa/du/hoa.
Hàng cây chn bão du dàng mùa hoa.
m/i/tr/ường/ô
môi trường
c/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã.
Mt giọt máu đào hơn ao nước lã.
./s/nm/b/cao/Bin/ng/gia/nguyên
Bin s nm b ng gia cao nguyên.
tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa.
Bầy ong bay đến trọng đời tìm hoa.
ĐỀ S 4
Bài 1: Phép thut mèo con.
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bng nhau thành cặp đôi.
Nhiu
Bên phi
Đa
Hu ngn
Sơn
Sông
Lòng thương người
Trt t
Có ích
Thy
Ngưi có tài
siêng năng
bình an
độc gi
thng tht
nhà báo
sông núi
sơn hà
bn bè
Nhân tài
Núi
Mưa
Nhân t
can đảm
Lòng tt
dũng cảm
nhân đạo
Công dân
Hu ích
An ninh
Nhân dân
Ký gi
nhân dân
bng hu
đồng bào
đồng nghip
trông nom
cùng ngh
chăm sóc
Yên n
người đọc
chăm chỉ
Hong ht
Bài 2: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
T t khuôn mt
T t mái tóc
T t làn da
Óng
Óng
Óng
Trng nõn
Trng nõn
Trng nõn
Thong th
Thong th
Thong th
Lêu nghêu
Lêu nghêu
Lêu nghêu
Lênh đênh
Lênh đênh
Lênh đênh
Nhăn nheo
Nhăn nheo
Nhăn nheo
Bầu bĩnh
Bầu bĩnh
Bầu bĩnh
t mà
t mà
t mà
Bng bnh
Bng bnh
Bng bnh
Đen nhánh
Đen nhánh
Đen nhánh
Vuông vc
Vuông vc
Vuông vc
Ngăm ngăm
Ngăm ngăm
Ngăm ngăm
Trái xoan
Trái xoan
Trái xoan
ĐỀ 2
Nh -
Tuy - nhưng
Đã – còn
Mc dù nhưng
Dù cho nhưng
nên
Do nên
Không nhng
H - thì
Không ch -
Nếu thì
Bi vì cho nên
Giá mà - thì
Bài 3: Ngựa con dũng cm
Vì tri nóng
nên em đổ rt nhiu m hôi.
Nh giáp bin
va v tranh.
Nếu tri tr rét
thì em phi mc áo m.
Vì trời mưa to
nhưng cô ấy hát rt hay.
Tuy nhà xa
nên em không đi cắm tri
đưc.
Dù không phi c
nên nước ta có khí hu mát
m.
Hùng không nhng hát hay
để đạt hc sinh gii.
B va nghe nhc
mà còn nhy rất đẹp.
Em c gng hc tập chăm chỉ
nhưng nó vẫn còn s dng tt.
Tuy chiếc bút của em đã cũ
nhưng em vẫn đi học đúng
gi.
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: T ch quyn s hu ca toàn th xã hi hoc tp th là t nào?
a/ công khai b/ công hu c/ công cng d/ công thn
Câu hi 2: T "công" trong câu: "Ca một đng công một nén." có nghĩa là gì?
a/ công vic b/ sức lao động c/ thiên v d/ công cng
Câu hi 3: Trng thái bình yên, không có chiến tranh được gi là gì?
a/ an toàn b/ an ninh c/ hòa bình d/ trt t
Câu hi 4: Trong câu: "Bn Minh không nhng hc giỏi mà còn đánh đàn rất
hay", cp quan h t "không nhng...mà còn" ch quan h gì?
a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết qu
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ an khang b/ an nhàn c/ an phn d/ an hang
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ van xe b/ v bc c/ gi bc d/ ván c
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa là
"lao động"?
a/ công cng b/ bãi công c/ đình công d/ gia công
Câu hi 8: Trong câu: "Bầu ơi thương lấy cùng. Tuy rng khác giống nhưng
chung mt giàn.", cp quan h t "tuy...nhưng" chỉ quan h gì?
a/ tương phản b/ nguyên nhân c/ kết qu d/ tăng tiến
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào có tiếng "công" với nghĩa là "thợ"?
a/ công nghip b/ công nhân c/ công ngh d/công thương
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa
"không thiên v"?
a/ công bng b/ công tâm c/ công lý d/ công chúng
Câu hỏi 11: Buôn Chư Lênh trong bài tập đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”
thuc vùng nào của nước ta?
(SGK, Tiếng Vit 5, Tp 1. Tr144)
a/ Tây Nguyên b/ Bc B c/ Min Trung d/ Nam B
Câu hi 12: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ du dàng b/ giang sơn c/ rõ dàng d/ rng ràng
Câu hỏi 13: Câu nào sau đây sử dng phép nhân hóa?
a/ Bến đợi thuyn b/ M đi chợ
c/ Bé rt ngoan d/ Người bn tt.
Câu hi 14: T nào sau đây không thể dùng để t đặc điểm ca cây?
a/ cao ln b/ xum xuê c/ chi chít d/ vui v
Câu hi 15: B phn trng ng trong câu: “Dưới anh nng, dòng sông sáng rc
lên.” là….
a/ dòng sông b/ sáng rc c/ dưi ánh nng d/ sáng rc lên
Câu hỏi 16: Câu nào sau đây sử dng phép so sánh?
a/ Cô bé xinh quá. b/ Bé xinh như búp bê.
c/ Bé có con búp bê d/ Búp bê rt xinh.
Câu hỏi 17: Tên đèo nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ “Cao Bằng”?
(SGK TV5, tp 2, tr.41)
a/ Đèo Gió b/ Đèo Giang c/ đèo Hải Vân d/ đèo Cao Bc
Câu hỏi 18: Câu: “Gn mực thì đen
Gần đèn thì sáng.”
Có cp t trái nghĩa nào?
a/ mc sáng b/ đen, sáng c/ gn, thì d/ đèn, sáng
Câu hi 19: Chn t đin vào ch trng: “Bảo …………….nghĩa là giữ cho
nguyên vẹn, không để suy suyn, mất mát.”
a/ tn b/ tàng c/ bc d/ tr
Câu hi 20: T nào không dùng để t ngoi hình của con người?
a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thp bé d/ thon th
Câu hỏi 21: Câu: “M vn dy em phải đi thưa gửi, ăn trông nồi, ngi trông
ớng.” có cặp t trái nghĩa nào?
a/ ăn – ngi b/ thưa – gi c/ đi – v d/ ni ng
Câu hi 22: T nào viết sai chính t?
a/ sng sàng b/ sung sướng c/ xiêng năng d/ xung phong
Câu hi 23: T nào là t láy trong các t sau:
a/ châm chc b/ nh nh c/ chm chp d/ phương hướng
Câu hi 24: Thy giáo trong bài đọc “Cái gì quý nhất” đã cho rằng cái gì là quý
nht? (SGK Tiếng Vit 5, tp 1, tr.87)
a/ thi gian b/ vàng bc c/ người lao động d/ lúa go
Câu hi 25: T vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là
trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ c 3 đáp án
Câu hi 26: T nào dùng để t chiu sâu?
a/ hun hút b/ cao vút c/ tít tp d/ bao la
Câu hỏi 27: “Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.” (Huy Cận)
Câu thơ sử dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ n d c/ điệp t d/ nhân hóa
Câu hi 28: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ”
Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng da múa reo.
(Trần Đăng Khoa)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ so sánh và nhân hóa d/ c 3 đáp án
Câu hi 29: T “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng
vậy.” thuộc t loi gì?
a/ danh t b/ động t c/ tính t d/ đại t
Câu hỏi 30: Trong câu “Bạn Hnh không nhng hc giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.”, cặp quan h t “không những …mà còn” biểu th quan h gì?
a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết qu
Câu hi 31: T nào viết sai chính t?
a/ núi non b/ tp lp c/ đất nước d/ long lanh
Câu hi 32: T nào khác vi các t còn li?
a/ l nghĩa b/ l phép c/ l vt d/ l độ
Câu hi 33: Cp t nào là cp t cùng nghĩa?
a/ chy nhy ăn uống b/ luyn tp rèn luyn
c/ đi – đứng d/ hc chơi
Câu hi 34: T nào cha tiếng “bảo” không có nghĩa là “gi, chu trách nhiệm”?
a/ bo tn b/ bo v c/ bo tr d/ bo ban
Câu hi 35: T nào viết đúng chính tả?
a/ tr đợi b/ chông nom c/ chung thu d/ trong sut
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng. Hi nhỏ, Đinh Bộ nh đã chơi trò cờ ........... tp
trn vi các bạn chăn trâu.
Câu hỏi 2: Điền vào ch trống. Bình Định có núi vọng phu. Có đm Th Ni, có
cù ............... xanh.
Câu hỏi 3: Điền vào ch trng. Chiu chiều đứng bên Vân Lu. Trông v Vĩ Dạ
............ut đau chín chiều.
Câu hỏi 4: Điền vào ch trống. Người được gi là Anh hùng áo ...........ải Tây Sơn
là Nguyn Hu.
Câu hỏi 5: Điền vào ch trống. Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, bên nắng đốt,
bên mưa .............uây.
Câu hỏi 6: Điền vào ch trống. Anh đi anh nhớ quê nhà, Nh canh ...............
mung, nh cà dầm tương.
Câu hỏi 7: Điền vào ch trng. Tnh Cao Bằng có người anh ..............ùng nh tui
Kim Đồng. Anh là người dân tc Nùng.
Câu hỏi 8: Điền vào ch trng. Chiu chiu én .............ing Truông Mây, Cm
thương chú Lía bị vây trong thành.
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng. Hng Bàng là ............ ớc ta. Nước ta lúc y gi
là Văn Lang.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trống. Cười người ch vi cười lâu, cười người hôm
trước hôm ........... người cười.
Câu hỏi 11: Điền t thích hp vào ch trống trong đoạn thơ sau:
Hà Ni có H Gươm
ớc xanh như pha ………..
Bên h ngn Tháp Bút
Viết thơ lên trời cao
(STK TV5, tp 2, tr.37)
Câu hỏi 12: Điền t thích hp vào ch trống: “Đồng làng vương chút heo may
Mm cây tỉnh ……………….., vườn đầy tiếng chim.”
Câu hỏi 13: Điền t thích hp vào ch trống: “Một mình gia khong không,
không bám vím vào đâu.” là nghĩa của t ………….
Câu hỏi 14: Điền t thích hp vào ch trng:
“Thác Bản Gic là mt thng cnh đẹp của ………………….. Cao Bằng.”
Câu hỏi 15: Điền quan h t thích hp vào chõ trng trong câu sau:
“Nếu ông tr li đúng ngựa của ông đi một ngày được my bước …………
tôi s nói cho ông biết trâu của tôi cày ngay được mấy đường.”
Câu hỏi 16: Điền quan h t thích hp vào chõ trng trong câu sau:
Vì nhà nghèo quá ………………… chú phải b học.”
Câu hỏi 17: Điền t thích hp vào ch trng:
“Bình Định có ………….Vọng Phu.
Có đầm Th Nại, có cù Lao Xanh.”
Câu hỏi 18: Điền t ch mùa phù hp vào ch trống: “Gió ………..là chồng lúa
chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
Câu hi 19: T “chạy” trong câu: “Con đường mi m chạy qua làng tôi.” là từ
mang nghĩa …………..
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng: Các t “bt hạnh”, “khốn khổ”, “cơ
cực” là từ ………… nghĩa với t “hạnh phúc”
Câu hỏi 21: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành ghi nh sau: “Từ dùng
để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm danh t, cụm động t,
cm tính t) trong câu cho khi lp li t ng ấy được gi là ……………..từ
Câu hi 22: Cặp đng t phù hợp để đin vào ch trng:
“Sen ………………, cúc lại ……………..hoa,
Su dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.” (Nguyễn Du)
Cặp động t là ………………….và nở
Câu hỏi 23: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành ghi nh sau: “Từ
……………nghĩa là từ có một nghĩa gốc và mt hay mt s nghĩa chuyển.”
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
“Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
Biển cho ta cá ……………..lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta t buổi nào.” (Huy Cận)
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trống: “Ngọc có …………….mới sáng,
vàng càng luyện càng trong.”
Câu hi 26: T “đồng” trong các từ “cánh đồng, đng tiền, đồng cm, cng đồng”
là nhng t đồng ………..
Câu hi 27: T nó” trong câu: “Biển quê em rất đẹp, nước ca nó luôn xanh
biếc.” là ………từ
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trống: “Trọng nghĩa ………….tài.”
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài,
nhm mục đích nhất định gọi là rong …………”
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng: T “đầu” trong câu: “Vì chưa học
thuc bài nên nó c gãi đầu, gãi tai.” là từ mang nghĩa ……….
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trng:
La th ………, gian nan thử sc.
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong "Chuyn một khu vườn nhỏ", khu vườn nhà Thu được đặt ban
…………
Câu hỏi 33: Điền s thích hp vào ch trng:
Nam:- Cu biết không, ba mình mi chuyn sang ngân hàng làm việc đấy!
Bc:- Sao cu bo ba cu là b đội?
Nam: Đúng rồi, thư trước ba mình báo tin: "Ba đang hải đảo." Nhưng thư
này ba mình nói là ba đang giữ tin tiêu cho T quc.
Bc:!!!
Đon hi thoại trên có: ……….. đi t xưng hô.
Câu hỏi 34: Điền quan h t phù hp vào ch trng:
Tuy Na học chưa giỏi ………… em có tm lòng thật đáng quý.
Câu hỏi 35: Điền t phù hp vào ch trng:
Cà Mau đất …….Mùa nắng, đất n chân chim, nền nhà cũng rạn nt.
(Theo Mai Văn Tạo)
Câu hỏi 36: Điền tiếng có vn uyên thích hp vào ch trng:
"Ch có ……….. mới hiu
Biển mênh mông nhường nào"
(Xuân Qunh)
Câu hỏi 37: Điền t phù hp vào ch trng:
Đại t xưng từ được người nói dùng để t ch …………… hay chỉ
ngưi khác khi giao tiếp.
Câu hỏi 38: Điền tiếng bắt đầu bng ng hoc ngh thích hp vào ch trng:
"Các nhà máy đều ………. vic. Ch búa không hp. Mi hoạt động sn
xut, buôn bán ca thành ph tm ngng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường."
(Võ Nguyên Giáp - SGK Tiếng Vit 5, tp 1, tr 6)
Câu hi 39: Giải câu đố:
Mất đầu thì tri sp mưa
Mất đuôi sạch go tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp c đầu vào
Xông vào mt trận đánh tan quân thù?
T để nguyên là con vt gì?
Tr li: t ………….
Câu hỏi 40: Điền s thích hp vào ch trng:
"T làng, Thủy đi tắt qua đồng để ra bến tàu đin. Sớm đầu thu mát lnh. Gia
những đám mây xám đục, vòm tri hiện ra như nhng khong vc xanh vòi vi."
(Lưu Quang Vũ)
Đoạn văn trên có ……… quan hệ t.
Câu hi 41: Chn cp t đồng âm thích hợp để đin vào ch trng sau:
Cành táo đầu …..?.......ra quả giữa mùa ……?.....
Câu hỏi 42 Điền t phù hp vào ch trng:
"Thảo ……? …… trên rừng Đản Khao đã vào mùa.(MaVăn Kháng)
Câu hỏi 43: Điền t phù hp vào ch trng: Nếu -……? là cặp quan h t ch gi
thiết, kết qu.
Câu hỏi 44: Điền t bắt đầu bng ch "ph" vào ch trng: Năm mới mọi người
chúc nhau ……?.......lc di dào.
Câu hỏi 45: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
Rừng mơ ôm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gờn gn
Hương bay gần bay…………?
(TrầnLêVăn)
Câu hi 46: Giải câu đố:
nguyên có nghĩal à hai
Thêm huyền trùng điệp tri dài trung du
Thêm nng vinh dt uổi thơ
Cùng d sinh hot đón cờ thi đua."
T để nguyên là t gì?
Trli:từ……….
Câu hỏi 47: Điền t phù hp vào ch trống: Đồng nghĩa với cần cù là….?....năng.
Câu hỏi 48: Điền t phù hp vào ch trống: Trái nghĩa với lười biếng là ….?....
ch.
Câu hỏi 49: Điền t phù hp vào ch trng:
Công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên, họa sĩ, …là từ ch các…? …..
nghip khác nhau.
Câu hỏi 50: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
Ngôi nhà như trẻ nh
Ln lên với …?...xanh
ng Xuân Lan)
Câu hi 51: T “hồ” trong các từ “đng h, ao hồ” là nhng t đồng ………….
Bài 6: H vàng: Sp xếp thành câu phù hp.
Câu 1: ca/này/ Hành/ ta/ là/ chúng/ tinh/ !
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 2: cây/ li/ nên/ hòn/ Ba/ chm/ núi/ cao/ .
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 3: Có/ mi/ nên/ h/ gt/ ./ bt
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 4: thuc/ m/ hin/ ./ Thầy/ như
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 5: bê/ mt/ Tr/ nhú/ lên/ mầm/ tông/ cây./ như
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 6: Con/ là/ cha/ ./ có/ nhà/ hơn/ phúc
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 7: sm/ ta/ biếc/ ./ nhà/ tri/ Ngôi/ vào/ nn
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 8: đổ/./ nước/ như/ lá/ Nói/ khoai
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 9: đá/ Chân/ cứng/ mm
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 10: h/ úc/ nh/ / ph
Đáp án: __________________________________________________________
ĐÁP ÁN
Bài 1: Phép thut mèo con.
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bng nhau thành cặp đôi.
Yên n = bình an siêng năng = chăm chỉ
độc gi = người đọc Hong ht = thng tht
nhân dân = đồng bào Ký gi = nhà báo
sơn hà = sông núi bng hu = bn bè
can đảm = dũng cảm Lòng tốt = nhân đạo
đồng nghip = cùng ngh chăm sóc = trông nom
Nhiều = đa bên phi = hu ngn
sơn = núi sông = thy
lòng thương người = nhân t vũ = mưa
trt t = an ninh ích = hu ích
ngưi có tài = nhân tài công dân = nhân dân
Bài 2: Chut vàng tài ba
ĐỀ 1
T t khuôn mt
T t mái tóc
T t làn da
Óng
Óng
Óng
Trng nõn
Trng nõn
Trng nõn
Thong th
Thong th
Thong th
Lêu nghêu
Lêu nghêu
Lêu nghêu
Lênh đênh
Lênh đênh
Lênh đênh
Nhăn nheo
Nhăn nheo
Nhăn nheo
Bầu bĩnh
Bầu bĩnh
Bầu bĩnh
t mà
t mà
t mà
Bng bnh
Bng bnh
Bng bnh
Đen nhánh
Đen nhánh
Đen nhánh
Vuông vc
Vuông vc
Vuông vc
Ngăm ngăm
Ngăm ngăm
Ngăm ngăm
Trái xoan
Trái xoan
Trái xoan
ĐỀ 2
Nh -
Tuy - nhưng
Đã – còn
Mc dù nhưng
Dù cho nhưng
nên
Do nên
Không nhng
H - thì
Không ch -
Nếu thì
Bi vì cho nên
Giá mà - thì
Bài 3: Ngựa con dũng cm
Vì tri nóng
nên em đổ rt nhiu m hôi.
Nh giáp bin
va v tranh.
Nếu tri tr rét
thì em phi mc áo m.
Vì trời mưa to
nhưng cô ấy hát rt hay.
Tuy nhà xa
nên em không đi cắm tri
đưc.
Dù không phi c
nên nước ta có khí hu mát
m.
Hùng không nhng hát hay
để đạt hc sinh gii.
B va nghe nhc
mà còn nhy rất đẹp.
Em c gng hc tập chăm
ch
nhưng nó vẫn còn s dng
tt.
Tuy chiếc bút của em đã cũ
nhưng em vẫn đi học đúng
gi.
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: T ch quyn s hu ca toàn th xã hi hoc tp th là t nào?
a/ công khai b/ công hu c/ công cng d/ công thn
Câu hi 2: T "công" trong câu: "Ca một đng công một nén." có nghĩa là gì?
a/ công vic b/ sức lao động c/ thiên v d/ công cng
Câu hi 3: Trng thái bình yên, không có chiến tranh được gi là gì?
a/ an toàn b/ an ninh c/ hòa bình d/ trt t
Câu hi 4: Trong câu: "Bn Minh không nhng hc giỏi mà còn đánh đàn rất
hay", cp quan h t "không nhng...mà còn" ch quan h gì?
a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết qu
Câu hi 5: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ an khang b/ an nhàn c/ an phn d/ an hang
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào sai chính t?
a/ van xe b/ v bc c/ gi bc d/ ván c
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa là
"lao động"?
a/ công cng b/ bãi công c/ đình công d/ gia công
Câu hi 8: Trong câu: "Bầu ơi thương lấy cùng. Tuy rng khác giống nhưng
chung mt giàn.", cp quan h t "tuy...nhưng" chỉ quan h gì?
a/ tương phản b/ nguyên nhân c/ kết qu d/ tăng tiến
Câu hi 9: Trong các t sau, t nào có tiếng "công" với nghĩa là "thợ"?
a/ công nghip b/ công nhân c/ công ngh d/công thương
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa
"không thiên v"?
a/ công bng b/ công tâm c/ công lý d/ công chúng
Câu hỏi 11: Buôn Chư Lênh trong bài tập đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”
thuc vùng nào của nước ta?
(SGK, Tiếng Vit 5, Tp 1. Tr144)
a/ Tây Nguyên b/ Bc B c/ Min Trung d/ Nam B
Câu hi 12: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ du dàng b/ giang sơn c/ rõ dàng d/ rng ràng
Câu hỏi 13: Câu nào sau đây sử dng phép nhân hóa?
a/ Bến đợi thuyn b/ M đi chợ
c/ Bé rt ngoan d/ Người bn tt.
Câu hi 14: T nào sau đây không thể dùng để t đặc điểm ca cây?
a/ cao ln b/ xum xuê c/ chi chít d/ vui v
Câu hi 15: B phn trng ng trong câu: “Dưới anh nng, dòng sông sáng rc
lên.” là….
a/ dòng sông b/ sáng rc c/ dưới ánh nng d/ sáng rc lên
Câu hỏi 16: Câu nào sau đây sử dng phép so sánh?
a/ Cô bé xinh quá. b/ Bé xinh như búp bê.
c/ Bé có con búp bê d/ Búp bê rt xinh.
Câu hỏi 17: Tên đèo nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ “Cao Bằng”?
(SGK TV5, tp 2, tr.41)
a/ Đèo Gió b/ Đèo Giang c/ đèo Hải Vân d/ đèo Cao Bắc
Câu hỏi 18: Câu: “Gn mực thì đen
Gần đèn thì sáng.”
Có cp t trái nghĩa nào?
a/ mc sáng b/ đen, sáng c/ gn, thì d/ đèn, sáng
Câu hi 19: Chn t đin vào ch trng: “Bảo …………….nghĩa là giữ cho
nguyên vẹn, không để suy suyn, mất mát.”
a/ tn b/ tàng c/ bc d/ tr
Câu hi 20: T nào không dùng để t ngoi hình của con người?
a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thp bé d/ thon th
Câu hỏi 21: Câu: “M vn dy em phải đi thưa gửi, ăn trông nồi, ngi trông
ớng.” có cặp t trái nghĩa nào?
a/ ăn – ngi b/ thưa – gi c/ đi – v d/ ni ng
Câu hi 22: T nào viết sai chính t?
a/ sng sàng b/ sung sướng c/ xiêng năng d/ xung phong
Câu hi 23: T nào là t láy trong các t sau:
a/ châm chc b/ nh nh c/ chm chp d/ phương hướng
Câu hi 24: Thy giáo trong bài đọc “Cái gì quý nhất” đã cho rằng cái gì là quý
nht? (SGK Tiếng Vit 5, tp 1, tr.87)
a/ thi gian b/ vàng bc c/ người lao động d/ lúa go
Câu hi 25: T vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là
trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ c 3 đáp án
Câu hi 26: T nào dùng để t chiu sâu?
a/ hun hút b/ cao vút c/ tít tp d/ bao la
Câu hỏi 27: “Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.” (Huy Cận)
Câu thơ sử dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ n d c/ điệp t d/ nhân hóa
Câu hi 28: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ”
Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng da múa reo.
(Trần Đăng Khoa)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ so sánh và nhân hóa d/ c 3 đáp án
Câu hi 29: T “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng
vậy.” thuộc t loi gì?
a/ danh t b/ động t c/ tính t d/ đại t
Câu hỏi 30: Trong câu “Bạn Hnh không nhng hc giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.”, cặp quan h t “không những …mà còn” biểu th quan h gì?
a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết qu
Câu hi 31: T nào viết sai chính t?
a/ núi non b/ tp lp c/ đất nước d/ long lanh
Câu hi 32: T nào khác vi các t còn li?
a/ l nghĩa b/ l phép c/ l vt d/ l độ
Câu hi 33: Cp t nào là cp t cùng nghĩa?
a/ chy nhy ăn uống b/ luyn tp rèn luyn
c/ đi – đứng d/ hc chơi
Câu hi 34: T nào cha tiếng “bảo” không có nghĩa là “gi, chu trách nhiệm”?
a/ bo tn b/ bo v c/ bo tr d/ bo ban
Câu hi 35: T nào viết đúng chính tả?
a/ tr đợi b/ chông nom c/ chung thu d/ trong sut
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền vào ch trng. Hi nhỏ, Đinh Bộ nh đã chơi trò cờ ......lau.....
tp trn vi các bn chăn trâu.
Câu hỏi 2: Điền vào ch trống. Bình Định có núi vọng phu. Có đm Th Ni, có
cù .......lao........ xanh.
Câu hỏi 3: Điền vào ch trng. Chiu chiều đứng bên Vân Lu. Trông v Vĩ Dạ
.....r.......uột đau chín chiều.
Câu hỏi 4: Điền vào ch trống. Người được gi là Anh hùng áo .......v....i Tây
Sơn là Nguyễn Hu.
Câu hỏi 5: Điền vào ch trống. Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, bên nắng đốt,
bên mưa ....q........uây.
Câu hỏi 6: Điền vào ch trống. Anh đi anh nhớ quê nhà, Nh canh ........rau.......
mung, nh cà dầm tương.
Câu hỏi 7: Điền vào ch trng. Tnh Cao Bằng có người anh ......h........ùng nh
tuổi Kim Đồng. Anh là người dân tc Nùng.
Câu hỏi 8: Điền vào ch trng. Chiu chiu én ....l.........ing Truông Mây, Cm
thương chú Lía bị vây trong thành.
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng. Hng Bàng là ......t...... ớc ta. Nước ta lúc y
gọi là Văn Lang.
Câu hỏi 10: Điền vào ch trống. Cười người ch vi cười lâu, cười người hôm
trước hôm .......sau.... người cười.
Câu hỏi 11: Điền t thích hp vào ch trống trong đoạn thơ sau:
Hà Ni có H Gươm
ớc xanh như pha ……mc…..
Bên h ngn Tháp Bút
Viết thơ lên trời cao
(STK TV5, tp 2, tr.37)
Câu hỏi 12: Điền t thích hp vào ch trống: “Đồng làng vương chút heo may
Mm cây tỉnh ………gic……….., vườn đầy tiếng chim.”
Câu hỏi 13: Điền t thích hp vào ch trống: “Một mình gia khong không,
không bám vím vào đâu.” là nghĩa của t chơi vơi……….
Câu hỏi 14: Điền t thích hp vào ch trng:
“Thác Bản Gic là mt thng cnh đẹp của ………tnh………….. Cao Bằng.”
Câu hỏi 15: Điền quan h t thích hp vào chõ trng trong câu sau:
“Nếu ông tr li đúng ngựa của ông đi một ngày được my bước
thì……… tôi sẽ nói cho ông biết trâu của tôi cày ngay được mấy đường.”
Câu hỏi 16: Điền quan h t thích hp vào chõ trng trong câu sau:
Vì nhà nghèo quá …………nên……… chú phải b học.”
Câu hỏi 17: Điền t thích hp vào ch trng:
“Bình Định có ……núi….Vọng Phu.
Có đầm Th Nại, có cù Lao Xanh.”
Câu hỏi 18: Điền t ch mùa phù hp vào ch trống: “Gió đông…….. là chồng
lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
Câu hi 19: T “chạy” trong câu: “Con đường mi m chạy qua làng tôi.” là từ
mang nghĩa ……chuyn……..
Câu hỏi 20: Điền t phù hp vào ch trng: Các t “bt hạnh”, “khốn khổ”, “cơ
cực” là từ ……trái…… nghĩa với t “hạnh phúc”
Câu hỏi 21: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành ghi nh sau: “Từ dùng
để xưng hô hay thay thế danh t, đng t, tính t (hoc cm danh t, cụm động t,
cm tính t) trong câu cho khi lp li t ng ấy được gi là …đại…..từ
Câu hi 22: Cặp đng t phù hợp để đin vào ch trng:
“Sen ………………, cúc lại ……………..hoa,
Su dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.” (Nguyễn Du)
Cặp đông từ là …………tàn……….và nở
Câu hỏi 23: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành ghi nh sau: “Từ
……nhiu……… nghĩa là từ có một nghĩa gốc và mt hay mt s nghĩa chuyển.”
Câu hỏi 24: Điền t phù hp vào ch trng:
“Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
Biển cho ta cá ……n………..lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta t buổi nào.” (Huy Cận)
Câu hỏi 25: Điền t phù hp vào ch trống: “Ngọc có ………mài…….mới sáng,
vàng càng luyện càng trong.”
Câu hi 26: T “đồng” trong các từ “cánh đồng, đng tiền, đồng cm, cng đồng”
là nhng t đồng …âm…..
Câu hi 27: T nó” trong câu: “Biển quê em rất đẹp, nước ca nó luôn xanh
biếc.” là ……đại…từ
Câu hỏi 28: Điền t phù hp vào ch trống: “Trọng nghĩa ……khinh…….tài.”
Câu hỏi 29: Điền t phù hp vào ch trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài,
nhm mục đích nhất định gọi là rong ……rui……”
Câu hỏi 30: Điền t phù hp vào ch trng: T “đầu” trong câu: “Vì chưa học
thuc bài nên nó c gãi đầu, gãi tai.” là từ mang nghĩa …… gc….
Câu hỏi 31: Điền t phù hp vào ch trng:
La th vàng……, gian nan thử sc.
Câu hỏi 32: Điền t phù hp vào ch trng:
Trong "Chuyn một khu vườn nhỏ", khu vườn nhà Thu được đặt ban
công………
Câu hỏi 33: Điền s thích hp vào ch trng:
Nam:- Cu biết không, ba mình mi chuyn sang ngân hàng làm việc đấy!
Bc:- Sao cu bo ba cub đội?
Nam: Đúng rồi, thư trước ba mình báo tin: "Ba đang ở hải đảo." Nhưng thư
này ba mình nói là ba đang giữ tin tiêu cho T quc.
Bc:!!!
Đon hi thoại trên có: ……3….. đi t xưng hô.
Câu hỏi 34: Điền quan h t phù hp vào ch trng:
Tuy Na học chưa giỏi ……nhưng…… em tấm lòng thật đáng quý.
Câu hỏi 35: Điền t phù hp vào ch trng:
Cà Mau đất …xp….Mùa nắng, đất n chân chim, nền nhà cũng rạn nt.
(Theo Mai Văn Tạo)
Câu hỏi 36: Điền tiếng có vn uyên thích hp vào ch trng:
"Ch có …thuyn….. mới hiu
Biển mênh mông nhường nào"
(Xuân Qunh)
Câu hỏi 37: Điền t phù hp vào ch trng:
Đại t xưng từ được người nói dùng để t ch ……mình……… hay
ch người khác khi giao tiếp.
Câu hỏi 38: Điền tiếng bắt đầu bng ng hoc ngh thích hp vào ch trng:
"Các nhà máy đều ……ngh…. việc. Ch búa không hp. Mi hoạt động
sn xut, buôn bán ca thành ph tm ngng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường."
(Võ Nguyên Giáp - SGK Tiếng Vit 5, tp 1, tr 6)
Câu hi 39: Giải câu đố:
Mất đầu thì tri sp mưa
Mất đuôi sạch go tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp c đầu vào
Xông vào mt trận đánh tan quân thù?
T để nguyên là con vt gì?
Tr li: t ……voi…….
Câu hỏi 40: Điền s thích hp vào ch trng:
"T làng, Thủy đi tắt qua đồng để ra bến tàu đin. Sớm đầu thu mát lnh. Gia
những đám mây xám đục, vòm tri hin ra như nhng khong vc xanh vòi vi."
(Lưu Quang Vũ)
Đoạn văn trên có ……2… quan hệ t.
Câu hi 41: Chn cp t đồng âm thích hợp để đin vào ch trng sau:
Cành táo đầu …..?.......ra quả giữa mùa ……?.....
Đáp án: hè
Câu hỏi 42: Điền t phù hp vào ch trng:
"Thảo ……? …… trên rừng Đản Khao đã vào mùa.(MaVăn Kháng)
Đáp án: quả
Câu hỏi 43: Điền t phù hp vào ch trng: Nếu -……? là cặp quan h t ch gi
thiết, kết qu.
Đáp án: thì
Câu hỏi 44: Điền t bắt đầu bng ch "ph" vào ch trng: Năm mới mọi người
chúc nhau ……?.......lc di dào.
Đáp án: phúc
Câu hỏi 45: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
Rừng mơ ôm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gờn gn
Hương bay gần bay…………?
(TrầnLêVăn)
Đáp án: xa
Câu hi 46: Giải câu đố:
nguyên có nghĩal à hai
Thêm huyền trùng điệp tri dài trung du
Thêm nng vinh dt uổi thơ
Cùng d sinh hot đón cờ thi đua."
T để nguyên là t gì?
Tr li:từ……….
Đáp án: đôi
Câu hỏi 47: Điền t phù hp vào ch trống: Đồng nghĩa với cần cù là….?....năng.
Đáp án: siêng
Câu hỏi 48: Điền t phù hp vào ch trống: Trái nghĩa với lười biếng là ….?....
ch.
Đáp án: chăm
Câu hỏi 49: Điền t phù hp vào ch trng:
Công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên, họa sĩ, …là từ ch các…? …..
nghip khác nhau.
Đáp án: nghề
Câu hỏi 50: Điền t còn thiếu vào ch trng sau:
Ngôi nhà như trẻ nh
Ln lên với …?...xanh
ng Xuân Lan)
Đáp án: trời
Câu hi 51: T “hồ” trong các từ “đng h, ao hồ” là nhng t đồng ……
âm……
Bài 6: H CON THIÊN TÀI: Sp xếp thành câu phù hp.
Câu 1: ca/này/ Hành/ ta/ là/ chúng/ tinh/ !
Đáp án: Hành tinh này là của chúng ta!
Câu 2: cây/ li/ nên/ hòn/ Ba/ chm/ núi/ cao/ .
Đáp án: Ba cây chm li nên hòn núi cao.
Câu 3: Có/ mi/ nên/ h/ gt/ ./ bt
bt mi gt nên h.
Câu 4: thuc/ m/ hin/ ./ Thầy/ như
Thy thuốc như mẹ hin.
Câu 5: bê/ mt/ Tr/ nhú/ lên/ mầm/ tông/ cây./ như
Tr bê tong nhú lên như một mm cây.
Câu 6: Con/ là/ cha/ ./ có/ nhà/ hơn/ phúc
Con hơn chà là nhà có phúc.
Câu 7: sm/ ta/ biếc/ ./ nhà/ tri/ Ngôi/ vào/ nn
Ngôi nhà ta vào nn tri sm biếc.
Câu 8: đổ/./ nước/ như/ lá/ Nói/ khoai
Nói như nước đổkhoai.
Câu 9: đá/ Chân/ cứng/ mm
Chân cứng đá mềm
Câu 10: h/ úc/ nh/ / ph
hnh phúc
| 1/62

Preview text:

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 3 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Từ tả chiều rộng
Từ tả chiều dài (xa) Từ tả chiều cao Hoăm hoắm Hoăm hoắm Hoăm hoắm Ì ầm Ì ầm Ì ầm Bạt ngàn Bạt ngàn Bạt ngàn Chót vót Chót vót Chót vót Mênh mông Mênh mông Mênh mông Tít tắp Tít tắp Tít tắp Chất ngất Chất ngất Chất ngất Lê thê Lê thê Lê thê Lênh khênh Lênh khênh Lênh khênh Bao la Bao la Bao la Dằng dặc Dằng dặc Dằng dặc Lăn tăn Lăn tăn Lăn tăn Bát ngát Bát ngát Bát ngát ĐỀ 2
Bảo vệ môi trường Hạnh phúc Môi trường bẩn Dịu dàng Dịu dàng Dịu dàng Khói thuốc Khói thuốc Khói thuốc Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thương yêu Thương yêu Thương yêu Không khí sạch Không khí sạch Không khí sạch Sum vầy Sum vầy Sum vầy Chạy nhảy Chạy nhảy Chạy nhảy Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ăn uống Ăn uống Ăn uống Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Không phá rừng Không phá rừng Không phá rừng Rác bẩn Rác bẩn Rác bẩn
Bài 2: Phép thuật mèo con Sung sướng Trời Mười phương Hài lòng Mặt trời Sông núi Người đọc Thiên Đất nước Giang sơn Hạnh phúc Bom nguyên tử Xã tắc Thập phương Quả cam Độc giả Địa Bảo vệ Thái dương Đất Bom A Toại nguyện Giữ gìn Trái cam
Đáp án: ………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa) bi quan mơ hồ nhanh nhẹn ẩm ướt bất hạnh hanh khô suồng sã ốm yếu thân mật khỏe mạnh liều lĩnh khiêm tốn kiêu căng lịch sự lạc quan chậm chạp hạnh phúc xa cách thận trọng rõ ràng
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc? a/ dòng người
b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người? a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng
hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"? a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì? a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ? a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Câu hỏi 7: Trong câu "Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ngữ
Câu hỏi 8: Cặp từ xưng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra
ngoài ruộng trâu cày với ta." thể hiện tình cảm? a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hờn dỗi d/ thân mật
Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ nhún nhảy d/ ngân nga
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ con rắn b/ trâng trọng c/ đốt lửa d/ nương rãy
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:
a/ Tô-ki-ô b/ an – be Anh – xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu hỏi 13: Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau?
Bạn My là nữ hoàng nhân hậy ở vuông quốc lớp 4A do mẫu hậu Thu Hà chủ nhiệm đấy. a/ nữ hoàng nhân hậu b/ vương quốc c/ mẫu hậu d/ cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ gồ gề d/ gép hình
Câu hỏi 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“………………trời mưa ………………..em không đi chơi.” a/ Tuy, nhưng b/ Chẳng những, mà còn c/ Nếu, thì d/ Không chỉ, mà còn
Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc vùng nào của nước ta? a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ miền Trung d/ Nam bộ
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển? a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy? a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?” a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng
vậy.” thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 24: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi cao? a/ Ê-mi-li, con… b/ Sắc màu em yêu c/ Trước cổng trời d/ Bài ca về trái đất
Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có từ "mặt" là nghĩa chuyển? a/ khuôn mặt b/ mặt mũi c/ mặt trời d/ mặt trái xoan
Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có từ "sườn" mang nghĩa gốc? a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn
Câu hỏi 28: Chọn đại từ phù hợp để điền vào chỗ trống sau: Trong lớp em,…cũng viết đẹp. a/ ai b/chúng nó c/ chúng tôi d/ đó
Câu hỏi 29: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xấu
Câu hỏi 30: Từ "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm một chất nào đó rồi sấy khô"? a/ ngôi sao b/ sao tẩm chè c/ sao chép d/ tại sao thế nhỉ?
Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau? a/ hà – giang
b/ tiểu - đại c/ nhật - vân d/ thổ - địa
Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề
b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở
c/ chạm trổ, xổ số, xác suất
d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ
Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
a/ tên một thành phố ở Nga
b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga
Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì? a/ nương b/ đồi c/ triền d/ bãi
Câu hỏi 35: Giải câu đố sau: Có sắc mọc ở xa gần
Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em.
Thêm nặng thì chẳng thân quen
Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm. Thêm huyền là chữ gì? a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà
Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như
cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ điệp từ c/ đảo ngữ d/ so sánh
Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào? hoa tay, bông hoa, hoa văn a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?
a/ Quốc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng c/ Thiên binh vạn mã d/ Thiên thanh địa bạch
Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị.
b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn.
c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại.
d/ Em rất thích ăn cánh gà.
Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì?
a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu
mến của tác giả với khu rừng.
b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với khu rừng.
c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của
tác giả đối với loài cây này.
d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác
giả đối với những con vật đó.
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"? a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa
c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác? a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con… c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"? a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau của tác giả Mai Văn ................
Câu hỏi 2: Từ “vui vẻ” là từ loại ................. từ.
Câu hỏi 3: Thời gian trong ngày vào buổi sáng, gọi là bình ..............
Câu hỏi 4: Người máy còn được gọi là rô .................
Câu hỏi 5: Người bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời xa quê hương đi khắp nơi, nay
đây mai đó gọi là phiêu ........ạt
Câu hỏi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng của con .................
Câu hỏi 7: Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là .........ự y.
Câu hỏi 8: Rừng được hình thành một cách tự nhiên, chưa có tác động của con
người gọi là rừng ............. sinh.
Câu hỏi 9: Bàn cãi để tìm ra lẽ phải gọi là tranh .......uận.
Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa ..........
Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong ..............
Câu hỏi 12: Về cấu tạo, những từ “bần thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập”
thuộc kiểu từ ……………….
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được
dùng với nghĩa …………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về …………………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường
rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …………….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa……………….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………………….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …………. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên
được gọi là “Nhà Rông”.
Bài 6: Ngựa con dũng cảm Trời xanh thẳm, như tiếng hát xa. Tiếng suối trong là của chúng mình. Chiếc đập lớn trêu tà áo biếc. Trái đất này lấm tấm vàng. Ngôi nhà nối liền hai khối núi. Biển sẽ nằm là kì quan thế giới. Đôi mái nhà tranh
giống bài thơ sắp làm xong. Sột soạt gió
bỡ ngỡ giữa cao nguyên. Hạ long là nhà thơ nổi tiếng. Đỗ Phủ biển cũng thắm xanh.
Bài 7: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chia ngọt sẻ …………….
Câu 2: Đen như củ ………………. thất
Câu 3: Chim có tổ, người có …………….
Câu 4: Công ………….. việc làm
Câu 5: Cũ người, ………… ta
Câu 6: Đất khách ……………… người
Câu 7: Đầu bạc răng ………………
Câu 8: Đứng núi này, ……….. núi nọ
Câu 9: Của …………, vật lạ
Câu 10: Đá thúng, đụng ……………
Câu 11: Ba cọc………….đồng
Câu 12: Ba đầu sáu ………….
Câu 13: Ba ……..…..chích chòe
Câu 14: Bán mặt cho đất, bán ……..…..cho trời
Câu 15: Bán sống bán ……….…..
Câu 16: Ba chìm, bảy ……………, chín lênh đênh.
Câu 17: Bán anh em xa, …………….….láng giềng gần
Câu 18: Ba mặt một ………………..
Câu 19: Bách chiến, bách ………….….
Câu 20: Bài ………….….bố trận ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1
Từ tả chiều rộng
Từ tả chiều dài (xa) Từ tả chiều cao Hoăm hoắm Hoăm hoắm Hoăm hoắm Ì ầm Ì ầm Ì ầm Bạt ngàn Bạt ngàn Bạt ngàn Chót vót Chót vót Chót vót Mênh mông Mênh mông Mênh mông Tít tắp Tít tắp Tít tắp Chất ngất Chất ngất Chất ngất Lê thê Lê thê Lê thê Lênh khênh Lênh khênh Lênh khênh Bao la Bao la Bao la Dằng dặc Dằng dặc Dằng dặc Lăn tăn Lăn tăn Lăn tăn Bát ngát Bát ngát Bát ngát ĐỀ 2
Bảo vệ môi trường Hạnh phúc Môi trường bẩn Dịu dàng Dịu dàng Dịu dàng Khói thuốc Khói thuốc Khói thuốc Sung sướng Sung sướng Sung sướng Thương yêu Thương yêu Thương yêu Không khí sạch Không khí sạch Không khí sạch Sum vầy Sum vầy Sum vầy Chạy nhảy Chạy nhảy Chạy nhảy
Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Bảo tồn thiên nhiên Ánh sáng Ánh sáng Ánh sáng Ăn uống Ăn uống Ăn uống Ô nhiễm Ô nhiễm Ô nhiễm Không phá rừng Không phá rừng Không phá rừng Rác bẩn Rác bẩn Rác bẩn
Bài 2: Phép thuật mèo con
Sung sướng = Hạnh phúc; Mặt trời = Thái dương; Địa = Đất;
Bảo vệ = Giữ gìn; Quả cam = Trái cam; Người đọc = Độc giả;
Bom A = Bom nguyên tử; Trời = Thiên; Sông núi = Giang sơn;
Mười phương = Thập phương; Toại nguyện = Hài lòng; Đất nước = Xã tắc
Bài 3: Dê con thông thái (Tìm cặp từ trái nghĩa) Đáp án: bi quan > < lạc quan
ốm yếu > < khỏe mạnh mơ hồ > < rõ ràng
xa cách > < thân mật
nhanh nhẹn > < chậm chạp
ẩm ướt > < hanh khô
liều lĩnh > < thận trọng
bất hạnh > < hạnh phúc
suồng sã > < lịch sự
khiêm tốn > < kiêu căng
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, "dòng" trong từ nào được dùng với nghĩa gốc? a/ dòng người b/ dòng suối c/ dòng điện d/ dòng thời gian
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không dùng để tả hoạt động, tính tình của con người? a/ chăm chỉ b/ dịu dàng c/ nghiêm khắc d/ dong dỏng
Câu hỏi 3: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ "rọi" trong câu "Một tia nắng
hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ rọi xuống." a/ chiếu b/ nhảy c/ soi d/ tỏa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "cố hương"? a/ nhà cổ b/ hương quê c/ quê cũ d/ hương làng
Câu hỏi 5: Từ "thấp thoáng" thuộc từ loại gì? a/ tính từ b/ đại từ c/ danh từ d/ động từ
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ? a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Câu hỏi 7: Trong câu "Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ nhân hóa, so sánh d/ đảo ngữ
Câu hỏi 8: Cặp từ xưng hô "ta - trâu" trong câu "Trâu ơi ta bảo trâu này/Trâu ra
ngoài ruộng trâu cày với ta." thể hiện tình cảm? a/ trịnh thượng b/ kiêu căng c/ hờn dỗi d/ thân mật
Câu hỏi 9: Từ "thu" trong "thu chi" và "mùa thu" quan hệ với nhau là từ? a/ đồng âm b/ đồng nghĩa c/ trái nghĩa d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ nhún nhảy d/ ngân nga
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ con rắn b/ trâng trọng c/ đốt lửa d/ nương rãy
Câu hỏi 12: Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau:
a/ Tô-ki-ô b/ an – be Anh – xtanh c/ An-đec-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu hỏi 13: Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong câu sau?
Bạn My là nữ hoàng nhân hậy ở vuông quốc lớp 4A do mẫu hậu Thu Hà chủ nhiệm đấy. a/ nữ hoàng nhân hậu b/ vương quốc c/ mẫu hậu
d/ cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a/ bàn gế b/ bàn ghế c/ gồ gề d/ gép hình
Câu hỏi 15: Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“………………trời mưa ………………..em không đi chơi.” a/ Tuy, nhưng
b/ Chẳng những, mà còn c/ Nếu, thì d/ Không chỉ, mà còn
Câu hỏi 16: Buôn Chư Lênh trong bài đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” thuộc vùng nào của nước ta? a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ miền Trung d/ Nam bộ
Câu hỏi 17: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ chông nom b/ chăm sóc c/ chong chóng d/ bàn chải
Câu hỏi 18: Từ nào chứa tiếng “chín” được dùng với nghĩa chuyển? a/ chín chắn b/ cơm chín c/ trái chín d/ lúa chín
Câu hỏi 19: Từ nào không phải từ láy? a/ chơi vơi b/ lấp lánh c/ lay chuyển d/ ngân nga
Câu hỏi 20: Từ nào không phải từ láy? a/ nết na b/ ngọt ngào c/ ngọt lịm d/ ngan ngát
Câu hỏi 21: Từ nào viết sai chính tả? a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 22: Những từ nào là đại từ trong câu:
“Cái cò các vạc cái nông
Sao mày giẫm lúa nhà ông, hỡi cò?” a/ cò, vạc b/ vạc, nông c/ ông, cò d/ mày, ông
Câu hỏi 23: Từ “vậy” trong câu: “Lam chăm chỉ học hành. Em trai Lam cũng
vậy.” thuộc từ loại nào? a/ danh từ b/ đại từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 24: Từ dùng để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm
danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ gọi là gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ động từ d/ đại từ
Câu hỏi 25: Bài thơ nào dưới đây ca ngợi vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của vùng núi cao? a/ Ê-mi-li, con… b/ Sắc màu em yêu
c/ Trước cổng trời d/ Bài ca về trái đất
Câu hỏi 26: Đáp án nào dưới đây có từ "mặt" là nghĩa chuyển? a/ khuôn mặt b/ mặt mũi c/ mặt trời d/ mặt trái xoan
Câu hỏi 27: Đáp án nào dưới đây có từ "sườn" mang nghĩa gốc? a/ sườn đồi b/ sườn nhà c/ sườn núi d/ xương sườn
Câu hỏi 28: Chọn đại từ phù hợp để điền vào chỗ trống sau: Trong lớp em,…cũng viết đẹp. a/ ai b/chúng nó c/ chúng tôi d/ đó
Câu hỏi 29: Từ nào trái nghĩa với từ "tươi" trong "cá tươi"? a/ héo b/ ươn c/ úa d/ xấu
Câu hỏi 30: Từ "sao" nào dưới đây có nghĩa là "tẩm một chất nào đó rồi sấy khô"? a/ ngôi sao b/ sao tẩm chè c/ sao chép d/ tại sao thế nhỉ?
Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau? a/ hà – giang b/ tiểu - đại c/ nhật - vân d/ thổ - địa
Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề
b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở
c/ chạm trổ, xổ số, xác suất
d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ
Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
a/ tên một thành phố ở Nga
b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga
Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì? a/ nương b/ đồi c/ triền d/ bãi
Câu hỏi 35: Giải câu đố sau: Có sắc mọc ở xa gần
Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em.
Thêm nặng thì chẳng thân quen
Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm. Thêm huyền là chữ gì? a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà
Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như
cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ điệp từ c/ đảo ngữ d/ so sánh
Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?
a/ Quốc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng
c/ Thiên binh vạn mã d/ Thiên thanh địa bạch
Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị.
b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn.
c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại.
d/ Em rất thích ăn cánh gà.
Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì?
a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu
mến của tác giả với khu rừng.
b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng
mộ của tác giả với khu rừng.
c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của
tác giả đối với loài cây này.
d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác
giả đối với những con vật đó.
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"? a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa
c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác? a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con… c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"? a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Văn bản Đất Cà Mau của tác giả Mai Văn ...... Tạo..........
Câu hỏi 2: Từ “vui vẻ” là từ loại .... tính............. từ.
Câu hỏi 3: Thời gian trong ngày vào buổi sáng, gọi là bình ..... minh.........
Câu hỏi 4: Người máy còn được gọi là rô ... bốt..............
Câu hỏi 5: Người bị hoàn cảnh bắt buộc phải rời xa quê hương đi khắp nơi, nay
đây mai đó gọi là phiêu ....b...ạt
Câu hỏi 6: Tiếng sủa “gâu gâu” là tiếng của con .... chó.............
Câu hỏi 7: Chức quan trông coi việc chữa bệnh trong cung vua gọi là ....ng....ự y.
Câu hỏi 8: Rừng được hình thành một cách tự nhiên, chưa có tác động của con
người gọi là rừng ....ng.........uyên sinh.
Câu hỏi 9: Bàn cãi để tìm ra lẽ phải gọi là tranh ....l...uận.
Câu hỏi 10: Mùa đầu tiên trong một năm gọi là mùa ... xuân.......
Câu hỏi 11: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là
rong .... ruổi..........
Câu hỏi 12: Về cấu tạo, những từ “bần thần”, “lao xao”, “thưa thớt”, “rầm rập”
thuộc kiểu từ ………láy……….
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được
dùng với nghĩa ……chuyển……
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là
những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ……nghĩa……………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường
rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết …quả………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái……….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ: “hòa………bình……….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ
đồng…….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “………………chia…….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là
……rong……. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …… chung……. của người dân Tây
Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.
Bài 6: Ngựa con dũng cảm Trời xanh thẳm, như tiếng hát xa. Tiếng suối trong là của chúng mình. Chiếc đập lớn trêu tà áo biếc. Trái đất này lấm tấm vàng. Ngôi nhà nối liền hai khối núi. Biển sẽ nằm là kì quan thế giới. Đôi mái nhà tranh
giống bài thơ sắp làm xong. Sột soạt gió
bỡ ngỡ giữa cao nguyên. Hạ long là nhà thơ nổi tiếng. Đỗ Phủ biển cũng thắm xanh.
Bài 7: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chia ngọt sẻ ……… bùi …….
Câu 2: Đen như củ ……… tam ………. thất
Câu 3: Chim có tổ, người có …… tông ……….
Câu 4: Công …… ăn …….. việc làm
Câu 5: Cũ người, …… mới …… ta
Câu 6: Đất khách ………… quê …… người
Câu 7: Đầu bạc răng ………… long ……
Câu 8: Đứng núi này, …… trông ….. núi nọ
Câu 9: Của …… ngon ……, vật lạ
Câu 10: Đá thúng, đụng …… nia ………
Câu 11: Ba cọc….ba….đồng
Câu 12: Ba đầu sáu …..tay….
Câu 13: Ba …hoa …..chích chòe
Câu 14: Bán mặt cho đất, bán …..lưng…..cho trời
Câu 15: Bán sống bán ….chết…..
Câu 16: Ba chìm, bảy ….nổi…, chín lênh đênh.
Câu 17: Bán anh em xa, ….mua….láng giềng gần
Câu 18: Ba mặt một ….lời…..
Câu 19: Bách chiến, bách ….thắng….
Câu 20: Bài ….binh….bố trận ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con. thập bốn mặt trời hai sáu nhị núi lục hài lòng nhìn ngắm sông núi quan sát hai trâu ngưu ngựa thủy trước nước cửu sơn sau mười nhị bằng hữu bạn bè ngoại quốc nước ngoài hậu thái dương mã tứ tiền chín toại nguyện giang sơn người đọc độc giả dũng cảm gan dạ ĐỀ 2 xây dựng người xem say sưa niềm nở kiến thiết văn tự độc giả mải mê đon đả thính giả người nghe người đọc thảo luận năm châu niên khóa chữ viết bàn bạc hoàn cầu năm học khán giả
Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn
Thiên và nghiêng về một phía Thiên di Thiên di Thiên di Thiên vị Thiên vị Thiên vị Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ Thiên thu Thiên thu Thiên thu Thiên tài Thiên tài Thiên tài Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng Thiên đô Thiên đô Thiên đô Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên tai Thiên tai Thiên tai Biến thiên Biến thiên Biến thiên Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch
Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa Lạnh trung thực Xuất hiện đen Hung ác Nam thấp hiền lành Cao Xuất hiện Bạo dạn bắc biến mất nhút nhát Hanh khô Trắng biến mất nóng ẩm ướt Gian dối Bài 4: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường
tràn ngập một rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa .................
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như
bừng tỉnh" được dùng với nghĩa ..........................
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ............ưa
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ..................
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với ..............ạnh phúc là các từ: bất
hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với
nghĩa là ................... lại.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ..................ông nhà trống.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ
.................. nghĩa với từ "trung thực".
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ...................úc có nghĩa
là: điều may mắn , tốt lành.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông
trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương ................. như từ mẫu".
Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt ………………của
người, con vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa.
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu……………
Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh ………………. như mưa ruộng cày.
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168)
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Ai ơi chua ………………. đã từng
Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.”
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật
thà” là ……………..từ
Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới
……………. mặt chuột.”
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần ……..thì đen.
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Người ta đi cấy lấy công
Tôi nay đi cấy con ……………nhiều bê.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 169)
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn .................. nhà trống.
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Bóng cha dài lênh ……..
Bóng con tròn chắc nịch.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 166)
Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống:
Tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa……. ………?
Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Vì trời mưa bão ..……. chúng em phải nghỉ học.
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là
từ mang nghĩa..……………
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau:
"Từ ………. …..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa ……….
Câu hỏi 26: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ………..……
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của …………… nhiên.
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Trong bài văn, đoạn văn, các ……………..phải liên kết chặt chẽ với nhau."
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ
mang nghĩa ……………….
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là
từ mang nghĩa ………………….
Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Mấy con ………. vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.”
(Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách)
Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là ……. từ.
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau:
Để nguyên sáng tỏ đêm thâu
Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng.
Mất đuôi với rắn họ hàng
Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem.
Để nguyên là chữ ………
Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Bà cụ ngồi bán bánh ……. dưới gốc cây ………. đầu làng.
Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau: Non ………… nước ……..
Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau:
Dưới trăng ……….. đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. (Theo Nguyễn Du)
Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: Nhìn ra xa ngút ngát Bao sắc màu cỏ hoa Con thác …… ngân nga Đàn dê soi đáy suối."
(Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh)
Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ
biểu diễn" mang nghĩa …………….
Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống:
Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên ……….
Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống sau:
Mẹ đang nhặt ……. đỗ vào cái …….. mới được mua ở cửa hàng đồng …….
Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót………………. mưa ruộng cày.
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 1, tr.168) Bài 5: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ
Tôi là đại từ giữ vị trí gì trong câu? a/ trạng ngữ b/ chủ ngữ c/ vị ngữ d/ trạng từ
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu d/ chiến hữu
Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 4: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp từ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 5: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào?
a/ một từ ghép, hai từ đơn b/ bốn từ đơn c/ hai từ ghép d/ ba từ đơn
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ vẻ vang b/ mơ ước c/ tuổi chẻ d/ vàng vọt
Câu hỏi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì? a/ hai câu cảm b/ hai cầu khiến c/ hai câu hỏi d/ hai câu kể
Câu hỏi 8: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 9: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền
vàng." quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu câu gì? a/ câu kể b/ câu cảm c/ câu nghi vấn d/câu cầu khiến
Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi
trông hướng” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm? a/ te te b/ lành lạnh c/ lanh lảnh d/ phành phạch
Câu hỏi 13: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.” là từ nào? a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bản
Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện là
nghĩa của từ nào dưới đây? a/ hạnh phúc b/ may mắn c/ háo hức d/ thoải mái
Câu hỏi 15: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bạo dạn”? a/ chăm chỉ b/ mạnh bạo c/ thật thà d/ ngoan ngoãn
Câu hỏi 16: Từ “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ
chị.” là từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ
Câu hỏi 17: Những từ “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể
dùng miêu tả đặc điểm nào của con người? a/ vóc dáng b/ nụ cười c/ dáng đi d/ dáng đứng
câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không thể mang trả được ông vì anh ấy bị xe
tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà.”, quan hệ từ “vì” thể hiện mối quan hệ nào?
a/ điều kiện, kết quả b/ tương phản c/ tăng tiến d/ nguyên nhân, kết quả
Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ hoa hồng b/ rực rỡ c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ
Bài 6: Hổ con thiên tài
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao
____________________________________________________
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say
____________________________________________________ Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t
____________________________________________________ Câu 4: t/nh/iê/n/ự
____________________________________________________
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng
____________________________________________________
Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi,
____________________________________________________
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim
____________________________________________________
Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ
____________________________________________________
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa
____________________________________________________
Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên
____________________________________________________ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. ĐỀ 1
trước = tiền thủy = nước cửu = chín toại nguyện = hài lòng nhìn ngắm = quan sát bằng hữu = bạn bè
ngoại quốc = nước ngoài giang sơn = sông núi
người đọc = độc giả dũng cảm = gan dạ thập = mười bốn = tứ mặt trời = thái dương nhị = hai sáu = lục núi = sơn trâu = ngưu ngựa = mã sau = hậu ĐỀ 2 xây dựng = kiến thiết người xem = khán giả say sưa = mải mê niềm nở = đon đả văn tự = chữ viết người nghe = thính giả năm học = niên khóa
người đọc = độc giả năm châu = hoàn cầu bàn bạc = thảo luận
Bài 2: Chuột vàng tài ba Thiên là trời Thiên là nghìn
Thiên và nghiêng về một phía Thiên di Thiên di Thiên di Thiên vị Thiên vị Thiên vị Thiên cổ Thiên cổ Thiên cổ Thiên thu Thiên thu Thiên thu Thiên tài Thiên tài Thiên tài Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên bẩm Thiên hướng Thiên hướng Thiên hướng Thiên đô Thiên đô Thiên đô Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên nhiên Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên niên kỉ Thiên tai Thiên tai Thiên tai Biến thiên Biến thiên Biến thiên Thiên lệch Thiên lệch Thiên lệch
Bài 3: Dê con thông thái: Chọn cặp từ trái nghĩa Lạnh > < nóng Trắng > < đen Bán > < mua
Gian dối > < trung thực Cao > < thấp
Bạo dạn > < nhút nhát Nam > < bắc
Xuất hiện> < biến mất
Hanh khô > < ẩm ướt
Hung ác > < hiền lành Bài 4: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Từ rừng trong câu: "Ngày khai giảng, sân trường
tràn ngập một rừng cờ hoa." được dùng với nghĩa .................chuyển
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Từ "núi" trong câu: "Núi rừng Trường Sơn như
bừng tỉnh" được dùng với nghĩa ..........................gốc
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng. Năm nắng mười ..... m....ưa
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Gần mực thì đ..................en
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Từ trái nghĩa với .....h.........ạnh phúc là các từ: bất
hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Các từ: hợp tác, hợp nhất, hợp lực có từ hợp với
nghĩa là .........g..........ộp lại.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Vườn ........kh..........ông nhà trống.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Những từ: gian ác, dối trá, bất nhân là từ
......trái...... nghĩa với từ "trung thực".
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Trong từ hạnh phúc, tiếng ............ph.......úc có
nghĩa là: điều may mắn , tốt lành.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Thành ngữ phù hợp với thầy thuốc Lãn Ông
trong bài đọc "thầy thuốc như mẹ hiền" là "lương .......y.......... như từ mẫu".
Câu hỏi 11: Vị ngữ trong câu kể “ai làm gì?” nêu lên hoạt ………
động
………của người, con vật hoặc đồ vật, cây cối được nhân hóa.
Câu hỏi 12: Câu “Vì sao cô biết cháu đã coppy bạn của bạn?” là câu…… hỏi……
Câu hỏi 13: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh ……… thót………. như mưa ruộng cày.
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa với từ “chua” vào chỗ trống trong câu thơ sau:
“Ai ơi chua ……… ngọt………. đã từng
Gừng cay muối mặng, xin đừng quên nhau.”
Câu hỏi 15: Trong câu: “Tính thật thà của chị Loan khiến ai cùng mến.” Từ “thật
thà” là …… tính………..từ
Câu hỏi 16: Điền từ phù h ợp vào chõ trống trong câu sau: “Cháy nhà mới ……
ra………. mặt chuột.”
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Gần …mực.. thì đen
Câu hỏi 18: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu thơ sau:
Người ta đi cấy lấy công
Tôi nay đi cấy con …… trông……… nhiều bê.”
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống. Vườn ..... không............. nhà trống.
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Bóng cha dài lênh … khênh…..
Bóng con tròn chắc nịch.”
Câu hỏi 21: Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang
nghĩa……. gốc………?
Câu hỏi 22: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống: Vì trời mưa bão …nên….
chúng em phải nghỉ học.
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ
phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa..chuyển…….
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ
……nhiều. …..nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "mặt" trong câu: "Mặt trăng tròn vành vạnh." là từ mang nghĩa …chuyển….
Câu hỏi 26: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ………chì……
Câu hỏi 27: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là
nói về vẻ đẹp của …..thiên….. nhiên.
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các
…..câu…..phải liên kết chặt chẽ với nhau."
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "mắt" trong câu "Quả na mở mắt
to đều nghĩa là nó sắp chín." là từ mang nghĩa ….chuyển……
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." Là từ
mang nghĩa ….gốc….
Câu hỏi 31: Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống sau:
“Mấy con … mang ……. vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non.”
(Kì diệu rừng xanh - Nguyễn Phan Hách)
Câu hỏi 32: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "chị" trong câu "Ngày mai chị đưa em đi học nhé!" là … đại …. từ.
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau:
Để nguyên sáng tỏ đêm thâu
Bớt đầu tránh ngọt kẻo sâu ngó ngàng.
Mất đuôi với rắn họ hàng
Chữ gì bạn chớ vội vàng đoán xem.
Để nguyên là chữ … trăng ……
Câu hỏi 34: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Bà cụ ngồi bán bánh … đa …. dưới gốc cây … đa ……. đầu làng.
Câu hỏi 35: Điền cặp từ đồng nghĩa vào thành ngữ sau:
Non …… xanh …… nước … biếc …..
Câu hỏi 36: Điền từ có chứa vần "uyên" vào chỗ trống sau:
Dưới trăng …… quyên ….. đã gọi hè
Đầu tường lửa lựu lập lòe đơm bông. (Theo Nguyễn Du)
Câu hỏi 37: Điền từ còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau: Nhìn ra xa ngút ngát Bao sắc màu cỏ hoa
Con thác … réo … ngân nga Đàn dê soi đáy suối."
(Trước cổng trời - Nguyễn Đình Ảnh)
Câu hỏi 38: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
Từ "cánh" trong câu "Cậu ấy đứng nép sau cánh gà, chăm chú nhìn ca sĩ
biểu diễn" mang nghĩa ……… chuyển …….
Câu hỏi 39: Điền từ chứa tiếng “thiên” thích hợp vào chỗ trống:
Sự không công bằng trong công việc được gọi là thiên … vị …….
Câu hỏi 40: Điền các từ bắt đầu bằng "r", "d" hoặc "gi" có âm đọc gần giống nhau vào chỗ trống sau:
Mẹ đang nhặt giá đỗ vào cái mới được mua ở cửa hàng đồng giá.
Câu hỏi 41: Điền từ vào chỗ trống:
“Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót………… như ……. mưa ruộng cày.
Bài 5: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong câu "Tôi đã thấy một tâm hồn đẹp trong một cậu bé nghèo.” từ
Tôi là đại từ giữ vị trí gì trong câu? a/ trạng ngữ b/ chủ ngữ c/ vị ngữ d/ trạng từ
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn? a/ hữu ích b/ thân hữu c/ bằng hữu
d/ chiến hữu
Câu hỏi 3: Trong câu "Trên cánh đồng, chấp chới cánh cò trắng." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 4: Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp từ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 5: Trong cụm từ "cháu ngoan Bác Hồ" gồm những từ nào?
a/ một từ ghép, hai từ đơn b/ bốn từ đơn c/ hai từ ghép
d/ ba từ đơn
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ vẻ vang b/ mơ ước c/ tuổi chẻ d/ vàng vọt
Câu hỏi 7: Trong hai câu "Bay đi diều ơi! Bay đi!" thuộc kiểu câu gì? a/ hai câu cảm
b/ hai cầu khiến c/ hai câu hỏi d/ hai câu kể
Câu hỏi 8: Từ "tôi" trong câu "Tôi yêu đất nước Việt Nam." là từ loại gì? a/ đại từ b/ danh từ c/ tính từ d/ động từ
Câu hỏi 9: Từ "đồng" trong hai câu "Cái chậu làm bằng đồng." và "Đồng tiền
vàng." quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 10: Câu “Ông Phàn Phù Lìn vinh dự được Chủ tịch nước gửi thư khen ngợi", là kiểu câu gì? a/ câu kể b/ câu cảm c/ câu nghi vấn d/câu cầu khiến
Câu hỏi 11: Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi
trông hướng” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn, ngồi b/ đi, về c/ thưa, gửi d/ nồi, hướng
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm? a/ te te b/ lành lạnh c/ lanh lảnh d/ phành phạch
Câu hỏi 13: Chủ ngữ của câu: “Dân bản gọi dòng mương ấy là con nước ông Lìn.” Là từ nào? a/ dòng mương b/ con nước c/ ông Lìn d/ dân bản
Câu hỏi 14: Trang thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện là
nghĩa của từ nào dưới đây? a/ hạnh phúc b/ may mắn c/ háo hức d/ thoải mái
Câu hỏi 15: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ “bạo dạn”? a/ chăm chỉ b/ mạnh bạo c/ thật thà d/ ngoan ngoãn
Câu hỏi 16: Từ “thắm hồng” trong câu “Quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ
chị.” là từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ
Câu hỏi 17: Những từ “đầy đặn”, “đầm đậm”, “dong dỏng”, “thanh mảnh” có thể
dùng miêu tả đặc điểm nào của con người? a/ vóc dáng b/ nụ cười c/ dáng đi d/ dáng đứng
câu hỏi 18: Trong câu: “Anh cháu không thể mang trả được ông vì anh ấy bị xe
tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà.”, quan hệ từ “vì” thể hiện mối quan hệ nào?
a/ điều kiện, kết quả b/ tương phản c/ tăng tiến
d/ nguyên nhân, kết quả
Câu hỏi 19: Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a/ hoa hồng b/ rực rỡ c/ ngoan ngoãn d/ đo đỏ
Bài 6: Hổ con thiên tài
Câu 1: giọt/./hơn/nước/lã/đào/máu/Một/ao
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Câu 2: dòng/Cả/trường/công/sông/cạnh/ngủ/say
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông Câu 3: ái/tr/ấ/đ/t Trái đất Câu 4: t/nh/iê/n/ự Tự nhiên
Câu 5: ./rộng/mênh/mông/Cánh/lúa/đồng
Cánh đồng lúa rộng mênh mông.
Câu 6: câu/Bồ/tiếng/thương/mến/gù/chim/ơi,
Bồ câu ơi, tiếng chim gù thương mến
Câu 7: cánh/sóng/âu/vờn/ơi,/biển/Hải/chim
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Câu 8: Những/khoan/nhô/lên/tháp/trời/ngẫm/nghĩ
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ
Câu 9: tết/xuân/cây/là/trồng/Mùa
Mùa xuân là tết trồng cây
Câu 10: đan/đồng/sợi/những/Ngón/dây/tay/trên
Ngón tay đan trên những sợi dây đồng ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền từ, chữ cái phù hợp vào ô trống còn thiếu.
Câu 1: Hữu …………… vô thực
Câu 2: Nói có sách, mách có ……………
Câu 3: Cần kiệm ……….. chính
Câu 4: Không cánh mà …………
Câu 5: Mất lòng trước, được lòng ………
Câu 6: Nước lã vã nên …………….
Câu 7: Ruột để ngoài ……………
Câu 8: Khua môi, múa ……….
Câu 9: Phù ……… độ trì
Câu 10: Nhất tự vi sư, bán tự vi ………….
Câu 11: Cây ................... không sợ chết đứng
Câu 12: Mua danh ba vạn bán danh ......................... đồng
Câu 13: Đoàn kết là sống ........................ rẽ là chết
Câu 14: Chết .................. còn hơn sống nhục
Câu 15: Cái nết đánh chết .................. đẹp
Câu 16: Tốt ...................... hơn lành áo
Câu 17: Đói .................. sạch rách cho thơm
Câu 18: Môi hở .................. lạnh
Câu 19: Tay làm hàm .......... tay quai miệng trễ
Câu 20: Kề ........... sát cánh
Câu 21: Núi ………… bởi có đất bồi
Câu 22: ………..đất tấc vàng
Câu 23: Trèo ……………ngã đau
Bài 2: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa? a/ Ba chìm bảy nổi b/ Gần nhà xa ngõ c/ Lên voi xuống chó d/ Nước chảy đá mòn
Câu hỏi 2: Từ "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng:
Mổng! và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là? a/ trông coi b/ ngay ngắn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào việc
Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu: "Chị sẽ là chị của em mãi mãi" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ đại từ d/ động từ
Câu hỏi 4: Từ "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre." và
"Vạt áo chàm thấp thoáng." có quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 5: Trong câu: "Sao chú mày nhát thế?" là câu dùng với mục đích gì?
a/ thái độ chê bai b/ nhờ cậy
c/ yêu cầu trả lời d/ khen ngợi
Câu hỏi 6: Chủ ngữ trong câu: "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn,
xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào? a/ thảo quả b/ lan tỏa
c/ tầng rừng thấp d/ vươn ngọn
Câu hỏi 7: Chủ ngữ trong câu: "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm
báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 8: Trong câu "Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé
ngồi vắt vẻo trên lưng trâu." có mấy động từ? a/ ba b/ hai c/ bốn d/ một
Câu hỏi 9: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn
Câu hỏi 10: Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực
nên tôi chóng lớn lắm." các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào? a/ nguyên nhân, kết quả
b/ điều kiện, kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước? a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Câu hỏi 12: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Tấm chăm
chỉ, hiền lành, …… Cám thì lười biếng, độc ác.” a/ còn b/ tuy c/ nhưng d/ nếu
Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc? a/ xanh mặt b/ tuổi xanh c/ quả cau xanh d/ xuân xanh
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ ròng sông b/ giông bão c/ rộng rãi d/ dong duổi
Câu hỏi 15: Chọn từ phì hợp vào chỗ chấm trong câu thơ sau: “Cánh cam đi lạc mẹ
…………..xô vào vườn hoang.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.17) a/ mây b/ gió c/ lá d/ trắng
Câu hỏi 16: Trong bài tập đọc: “Người công dân số Một” , từ nào chỉ văn bản của
cơ bản hành chính cấp cao quy định những điều cần thực hiện trong một lĩnh vực
cụ thể? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.4) a/ hành chính b/ nghị định c/ chỉ thị d/ nghị quyết
Câu hỏi 17: Từ liều nào khác với các từ còn lại? a/ liều lĩnh b/ liều thuốc c/ liều mình d/ liều mạng
Câu hỏi 18: Cặp từ quan hệ “mặc dù – nhưng” trong câu: “Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch.” biểu thị quan hệ gì?
a/ nguyên nhân – kết quả
b/ giả thiết – kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 19: Cặp quan hệ từ nào biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả?
a/ vì – nên b/ tuy – nhưng
c/ nếu – thì d/ không những – mà còn
Câu hỏi 20: Từ nào không kết hợp với “thương” để tạo thành từ có nghĩa? a/ ngoại b/ tình c/ minh d/ lượng
Câu hỏi 21: Thành ngữ nào dưới đây gồm 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Lên thác xuống ghềnh b/ Trước lạ sau quen c/ Lên voi xuống chó d/ Kính già yêu trẻ
Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ gianh giá, dón dén, rực rỡ, gian xảo
b/ giục dã, giận rỗi, rảnh rỗi, giòn rụm
c/ gìn dữ, giận dữ, ròng rọc, ráo riết
d/ giày dép, dành dụm, giành giật, rộn ràng
Câu hỏi 23: Cặp từ đồng âm nào có thể điền vào chỗ trống sau?
Các bạn ở mỗi …….đang…….rất sôi nổi a/ nhóm b/ bàn c/ tổ d/ lớp
Câu hỏi 24: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”, ai là người làm ra lúa gạo, vàng
bạc, biết dùng thì giờ một cách hữu ích?
a/ thầy giáo b/ người lao động c/ người nông dân d/ học sinh
Câu hỏi 25: Giải câu đố sau:
Tỉnh nào quê Bác kính yêu
Non xanh nước biếc như thêu gấm vàng? a/ Hà Tĩnh b/ Quảng Bình c/ Quảng Nam d/ Nghệ An
Câu hỏi 26: Dòng nào dưới đây có từ "ngọt" được dùng theo nghĩa gốc?
a/ Con dao được mài sắc ngọt.
b/ Chiếc bánh này ngọt quá!
c/ Giọng hát của bạn thật ngọt!
d/ Chị phải dỗ ngon dỗ ngọt thì cô em mới chịu nín.
Câu hỏi 27: Câu “Bún chả ngon” có thể hiểu theo mấy cách? a/ 1 cách b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
Câu hỏi 28: Từ "bác" trong câu nào dưới đây là đại từ?
a/ Mẹ bác trứng cho em ăn.
b/ Bác tôi cười rất đôn hậu. c/ Cháu chào bác ạ!
d/ Cậu đừng làm vỡ lọ hoa của bác tớ nhé!
Câu hỏi 29: Người dân Cà Mau trong bài "Đất Cà Mau" có tính cách như thế nào?
a/ giỏi giang, khéo léo, có tinh thần đoàn kết
b/ thông minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ
c/ chăm chỉ, hiền lành, có tinh thần nghĩa hiệp
d/ vui vẻ, hài hước, có tinh thần thượng võ
Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”
a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.
b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.
c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người. d/ Cả A và C đều đúng
Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn : "Lan
..... học giỏi mà còn hát rất hay." ? a/ không những b/ vì c/do d/mặc dù
Câu hỏi 32: Từ nào chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" ? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 33: Từ nào dưới đây không dùng để tả ngoại hình của con người ? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/mập mạp
Câu hỏi 34: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm từ những thứ nhỏ bé? a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt chặt bị. c/ Khỏe như voi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 35: Từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa? a/ bảo vật b/ bảo tàng c/ bảo hộ d/ bảo tồn
Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô ? a/ mình b/ chúng tôi c/ bạn bè d/ ta
Câu hỏi 37: Từ "với" trong câu: "Tôi với tay lấy quyển sách cho bà." là: a/ danh từ b/ quan hệ từ c/ tính từ d/động từ
Câu hỏi 38: Cặp quan hệ từ "mặc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch." biểu thị quan hệ gì ?
a/ nguyên nhân - kết quả b/ giả thiết- kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 39: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải
Câu hỏi 40: Thảo quả Đản Khao là đặc sản của địa phương nào? a/ Sơn La b/ Điện Biên c/ Lào Cai d/ Hà Giang
Câu hỏi 41: Từ nào viết sai chính tả? a/ dòng suối b/ rông bão c/ rộng rãi d/ rong ruổi
Câu hỏi 42: Từ nào là quan hệ từ trong câu: “Tôi với Thảo là bạn thân từ thuở bé.”? a/ tôi b/ với c/ Thảo d/ từ Bài 3: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: "Ngủ thì ai cũng như lương thiện. Tỉnh dậy phân
ra kẻ dữ hiền. Hiền dữ đâu phải là tính ..........ẵn. Phần nhiều do giáo dục mà nên."
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: Trần Quốc Toản là một cậu bé có trí dũng .............. toàn.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao. Én bay cao, mưa
.............ào lại tạnh."
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã .........anh Tam Đảo lại Ba Vì.".
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Nhà Bè nước ..............ảy chia hai, Ai về Gia
Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự ............ chở của bạn bè.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Gạo đem vào giã bao đau đớn. Gạo giã .............. rồi trắng tựa bông."
Câu hỏi 8: Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng kìa ............ông Tam Cờ.".
Câu hỏi 9: Từ đồng nghĩa với công dân là từ nhân ......ân và dân chúng.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Quảng Nam có lụa Phú Bông Có ..........oai Trà
Đỏa, có sông Thu Bồn.".
Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo
sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm, như dâng cao lên,
chắc……….” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.8)
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống:
“Tháng ………………. đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào?
(SGK Tiếng Việt, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 13: Hỗn hợp khí bao phủ toàn bộ bề mặt trái đất được gọi là “khí …….”.
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
“Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh ……………, vườn đầy tiếng chim.”
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.6)
Câu hỏi 15: Điền vào chỗ trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách
thấy vậy, không …………….ấu nổi tức giận.”
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Nhà Bè nước chảy chia ……..,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ai ơi đứng lại mà trông,
Kìa núi Thành Lạng, kìa ........... Tam Cờ.”
Câu hỏi 18: Từ đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân ......” và “dân chúng”.
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Hoa nở trên mặt nước
Lại mang hạt …………….mình Hương bay qua hồ rộng
Lá đội đầu mướt xanh.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Các từ “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh”
đều là các từ …………….
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đại từ …….hô là từ được người nói
dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi, mày; chúng
mày; nó; chúng nó,…..”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Quan ………… từ là từ nối các từ
ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.”
Câu hỏi 23: Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng học hành
Không huyền nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …………….
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dân ta có một ………….nồng nàn yêu nước.”
Bài 4: Khỉ con nhanh trí chức ngôi học gia hương tân mai vị tha bình tướng thế sách giác trí
Bài 5: Mèo con nhanh nhẹn (Phép thuật mèo con)
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau đề được cặp từ đồng nghĩa Thảo dược
Người bảo vệ rừng Ham hố Nhộn nhịp Rô bốt Cây thuốc Kiểm lâm Dũng cảm Mộc mạc Người máy Giản dị Sầm uất Gan dạ Kẻ phá rừng Hỏi Bảo bối Lâm tặc Chất vấn Hồ đồ Bảo vật
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài 6: Hổ con thiên tài
Em hãy sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu phù hợp
ong/chăm/chỉ/./Những/chú
_______________________________________________________________ sinh/rừng/nguyên
_______________________________________________________________
./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng
_______________________________________________________________
tay/rã/chèo/cả/Chớ/sóng/thấy/mà/.
_______________________________________________________________
Thất/./là/thành/mẹ/công/bại
_______________________________________________________________
dàng/chắn/bão/ Hàng/cây/mùa/dịu/hoa.
_______________________________________________________________ m/i/tr/ường/ô
_______________________________________________________________
nước/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã.
_______________________________________________________________
./sẽ/nằm/bỡ/cao/Biển/ngỡ/giữa/nguyên
_______________________________________________________________
tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa.
_______________________________________________________________ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù
hợp vào ô trống còn thiếu.
Câu 1: Hữu …………… vô thực danh
Câu 2: Nói có sách, mách có …………… chứng
Câu 3: Cần kiệm ……….. chính liêm
Câu 4: Không cánh mà ………… bay
Câu 5: Mất lòng trước, được lòng ……… sau
Câu 6: Nước lã vã nên ……………. hồ
Câu 7: Ruột để ngoài …………… da
Câu 8: Khua môi, múa ………. mép
Câu 9: Phù ……… độ trì hộ
Câu 10: Nhất tự vi sư, bán tự vi …………. sư
Câu 11: cây ........... không sợ chết đứng ngay
Câu 12: mua danh ba vạn bán danh .............. đồng ba
Câu 13: đoàn kết là sống .............. rẽ là chết chia
Câu 14: chết ............. còn hơn sống nhục vinh
Câu 15: cái nết đánh chết ............. đẹp cái
Câu 16: tốt ........ hơn lành áo danh
Câu 17: đói ........... sạch rách cho thơm cho
Câu 18: môi hở .................. lạnh răng
Câu 19: tay làm hàm .......... tay quai miệng trễ nhai
Câu 20: kề ........... sát cánh vai
Câu 21: Núi ………… bởi có đất bồi cao
Câu 22: ………..đất tấc vàng Tấc
Câu 23: Trèo ……………ngã đau cao
Bài 2: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa? a/ Ba chìm bảy nổi b/ Gần nhà xa ngõ c/ Lên voi xuống chó
d/ Nước chảy đá mòn
Câu hỏi 2: Từ "chăm chắm" trong câu: "A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng:
Mổng! và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc." nghĩa là? a/ trông coi b/ ngay ngắn c/ nghiêm trang d/ chú ý vào việc
Câu hỏi 3: Chủ ngữ trong câu: "Chị sẽ là chị của em mãi mãi" thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ tính từ c/ đại từ d/ động từ
Câu hỏi 4: Từ "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre." và
"Vạt áo chàm thấp thoáng." có quan hệ với nhau như thế nào? a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ đồng âm d/ nhiều nghĩa
Câu hỏi 5: Trong câu: "Sao chú mày nhát thế?" là câu dùng với mục đích gì?
a/ thái độ chê bai b/ nhờ cậy
c/ yêu cầu trả lời d/ khen ngợi
Câu hỏi 6: Chủ ngữ trong câu: "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn,
xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào? a/ thảo quả b/ lan tỏa
c/ tầng rừng thấp d/ vươn ngọn
Câu hỏi 7: Chủ ngữ trong câu: "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm
báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 8: Trong câu "Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé
ngồi vắt vẻo trên lưng trâu." có mấy động từ? a/ ba b/ hai c/ bốn d/ một
Câu hỏi 9: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn
Câu hỏi 10: Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực
nên tôi chóng lớn lắm." các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ nguyên nhân, kết quả
b/ điều kiện, kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước? a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Câu hỏi 12: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Tấm chăm
chỉ, hiền lành, …… Cám thì lười biếng, độc ác.” a/ còn b/ tuy c/ nhưng d/ nếu
Câu hỏi 13: Trong các từ sau, từ “xanh” nào được dùng với nghĩa gốc? a/ xanh mặt b/ tuổi xanh
c/ quả cau xanh d/ xuân xanh
Câu hỏi 14: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ ròng sông b/ giông bão c/ rộng rãi d/ dong duổi
Câu hỏi 15: Chọn từ phì hợp vào chỗ chấm trong câu thơ sau: “Cánh cam đi lạc mẹ
…………..xô vào vườn hoang.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.17) a/ mây b/ gió c/ lá d/ trắng
Câu hỏi 16: Trong bài tập đọc: “Người công dân số Một” , từ nào chỉ văn bản của
cơ bản hành chính cấp cao quy định những điều cần thực hiện trong một lĩnh vực
cụ thể? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.4) a/ hành chính b/ nghị định c/ chỉ thị d/ nghị quyết
Câu hỏi 17: Từ liều nào khác với các từ còn lại? a/ liều lĩnh b/ liều thuốc c/ liều mình d/ liều mạng
Câu hỏi 18: Cặp từ quan hệ “mặc dù – nhưng” trong câu: “Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch.” biểu thị quan hệ gì?
a/ nguyên nhân – kết quả
b/ giả thiết – kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 19: Cặp quan hệ từ nào biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả?
a/ vì – nên b/ tuy – nhưng c/ nếu – thì d/ không những – mà còn
Câu hỏi 20: Từ nào không kết hợp với “thương” để tạo thành từ có nghĩa? a/ ngoại b/ tình c/ minh d/ lượng
Câu hỏi 21: Thành ngữ nào dưới đây gồm 2 cặp từ trái nghĩa? a/ Lên thác xuống ghềnh
b/ Trước lạ sau quen c/ Lên voi xuống chó d/ Kính già yêu trẻ
Câu hỏi 22: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ gianh giá, dón dén, rực rỡ, gian xảo
b/ giục dã, giận rỗi, rảnh rỗi, giòn rụm
c/ gìn dữ, giận dữ, ròng rọc, ráo riết
d/ giày dép, dành dụm, giành giật, rộn ràng
Câu hỏi 23: Cặp từ đồng âm nào có thể điền vào chỗ trống sau?
Các bạn ở mỗi …….đang…….rất sôi nổi a/ nhóm b/ bàn c/ tổ d/ lớp
Câu hỏi 24: Trong bài tập đọc “Cái gì quý nhất?”, ai là người làm ra lúa gạo, vàng
bạc, biết dùng thì giờ một cách hữu ích?
a/ thầy giáo b/ người lao động c/ người nông dân d/ học sinh
Câu hỏi 25: Giải câu đố sau:
Tỉnh nào quê Bác kính yêu
Non xanh nước biếc như thêu gấm vàng? a/ Hà Tĩnh b/ Quảng Bình c/ Quảng Nam d/ Nghệ An
Câu hỏi 26: Dòng nào dưới đây có từ "ngọt" được dùng theo nghĩa gốc?
a/ Con dao được mài sắc ngọt.
b/ Chiếc bánh này ngọt quá!
c/ Giọng hát của bạn thật ngọt!
d/ Chị phải dỗ ngon dỗ ngọt thì cô em mới chịu nín.
Câu hỏi 27: Câu “Bún chả ngon” có thể hiểu theo mấy cách? a/ 1 cách b/ 2 cách c/ 3 cách d/ 4 cách
Câu hỏi 28: Từ "bác" trong câu nào dưới đây là đại từ?
a/ Mẹ bác trứng cho em ăn.
b/ Bác tôi cười rất đôn hậu.
c/ Cháu chào bác ạ!
d/ Cậu đừng làm vỡ lọ hoa của bác tớ nhé!
Câu hỏi 29: Người dân Cà Mau trong bài "Đất Cà Mau" có tính cách như thế nào?
a/ giỏi giang, khéo léo, có tinh thần đoàn kết
b/ thông minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ
c/ chăm chỉ, hiền lành, có tinh thần nghĩa hiệp
d/ vui vẻ, hài hước, có tinh thần thượng võ
Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?
“Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”
a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.
b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.
c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người. d/ Cả A và C đều đúng
Câu hỏi 31: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn : "Lan
..... học giỏi mà còn hát rất hay." ?
a/ không những b/ vì c/do d/mặc dù
Câu hỏi 32: Từ nào chứa tiếng "bảo" không có nghĩa là "giữ, chịu trách nhiệm" ? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 33: Từ nào dưới đây không dùng để tả ngoại hình của con người ? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/mập mạp
Câu hỏi 34: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm từ những thứ nhỏ bé? a/ Tay làm hàm nhai.
b/ Năng nhặt chặt bị. c/ Khỏe như voi d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 35: Từ nào dưới đây có nghĩa là nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa? a/ bảo vật b/ bảo tàng c/ bảo hộ d/ bảo tồn
Câu hỏi 36: Từ nào không phải là đại từ xưng hô ? a/ mình b/ chúng tôi c/ bạn bè d/ ta
Câu hỏi 37: Từ "với" trong câu: "Tôi với tay lấy quyển sách cho bà." là: a/ danh từ b/ quan hệ từ c/ tính từ d/động từ
Câu hỏi 38: Cặp quan hệ từ "mặc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to
nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch." biểu thị quan hệ gì ?
a/ nguyên nhân - kết quả b/ giả thiết- kết quả c/ tăng tiến d/ tương phản
Câu hỏi 39: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a/ sa thải b/ phế thải c/ khí thải d/ rác thải
Câu hỏi 40: Thảo quả Đản Khao là đặc sản của địa phương nào? a/ Sơn La b/ Điện Biên c/ Lào Cai d/ Hà Giang
Câu hỏi 41: Từ nào viết sai chính tả? a/ dòng suối b/ rông bão c/ rộng rãi d/ rong ruổi
Câu hỏi 42: Từ nào là quan hệ từ trong câu: “Tôi với Thảo là bạn thân từ thuở bé.”? a/ tôi b/ với c/ Thảo d/ từ Bài 3: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: "Ngủ thì ai cũng như lương thiện. Tỉnh dậy phân
ra kẻ dữ hiền. Hiền dữ đâu phải là tính ..... s.....ẵn. Phần nhiều do giáo dục mà nên."
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống:
“Trần Quốc Toản là một cậu bé có trí dũng ...... song....... toàn.”
Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống. "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao. Én bay cao, mưa
.....r........ào lại tạnh."
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống: "Đã có Tam Thanh còn Tam Điệp. Đã ....x.....anh Tam Đảo lại Ba Vì.".
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống: "Nhà Bè nước ......ch........ảy chia hai, Ai về Gia
Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống: Cánh cam lạc mẹ vẫn được sự ......che...... chở của bạn bè.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: "Gạo đem vào giã bao đau đớn.
Gạo giã .......xong....... rồi trắng tựa bông."
Câu hỏi 8: Ai ơi đứng lại mà trông, Kìa núi Thành Lạng kìa .....s......ông Tam Cờ.".
Câu hỏi 9: Từ đồng nghĩa với công dân là từ nhân ....d..ân và dân chúng.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống: "Quảng Nam có lụa Phú Bông Có ....Kh......oai
Trà Đỏa, có sông Thu Bồn.".
Câu hỏi 11: Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Biển luôn thay đổi màu tùy theo
sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng xanh thẳm, như dâng cao lên, chắc…
nịch ….” (SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.8)
Câu hỏi 12: Điền vào chỗ trống:
“Tháng …… Giêng …. đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào?
(SGK Tiếng Việt, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 13: Hỗn hợp khí bao phủ toàn bộ bề mặt trái đất được gọi là “khí quyển”.
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
“Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh … giấc…, vườn đầy tiếng chim.”
(SGK Tiếng Việt lớp 5, tập 2, tr.6)
Câu hỏi 15: Điền vào chỗ trống: “r”, “d” hay “gi” trong câu sau: “Một hành khách
thấy vậy, không …… gi……….ấu nổi tức giận.”
Câu hỏi 16: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Nhà Bè nước chảy chia … hai…..,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.".
Câu hỏi 17: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ai ơi đứng lại mà trông,
Kìa núi Thành Lạng, kìa ..... sông...... Tam Cờ.”
Câu hỏi 18: Từ đồng nghĩa với “công dân” là từ “nhân .. dân....” và “dân chúng”.
Câu hỏi 19: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Hoa nở trên mặt nước
Lại mang hạt ……… trong…….mình
Hương bay qua hồ rộng
Lá đội đầu mướt xanh.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.7)
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:Các từ “nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh”
đều là các từ ……… láy…….
Câu hỏi 21: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đại từ … xưng…. hô là từ được
người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi,
mày; chúng mày; nó; chúng nó,…..”
Câu hỏi 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Quan …… hệ ……từ là từ nối các
từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những
câu ấy với nhau.”
Câu hỏi 23: Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng học hành
Không huyền nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ ……cân
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Dân ta có một … lòng …. nồng nàn yêu nước.”
Bài 4: Khỉ con nhanh trí chức ngôi học gia hương tân mai vị tha bình tướng thế sách giác trí
Bài 5: Mèo con nhanh nhẹn (Phép thuật mèo con)
Em hãy giúp bạn Mèo nối 2 ô với nhau đề được cặp từ đồng nghĩa Thảo dược = cây thuốc
người bảo vệ rừng = kiểm lâm Ham hố = hồ đồ nhộn nhịp = sầm uất Rô bốt = người máy hỏi = chất vấn Mộc mạc = giản dị bảo bối = bảo vật Kẻ phá rung = lâm tặc ga dạ = dũng cảm
Bài 6: Hổ con thiên tài
Em hãy sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu phù hợp
ong/chăm/chỉ/./Những/chú Những chú ong chăm chỉ. sinh/rừng/nguyên rừng nguyên sinh
./mông/mênh/lúa/rộng/Cánh/đồng
Cánh đồng lúa rộng mênh mông.
tay/rã/chèo/cả/Chớ/sóng/thấy/mà/.
Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
Thất/./là/thành/mẹ/công/bại
Thất bại là mẹ thành công.
dàng/chắn/bão/ Hàng/cây/mùa/dịu/hoa.
Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa. m/i/tr/ường/ô môi trường
nước/ngọt/đào/hơn/máu/Một/./ao/lã.
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
./sẽ/nằm/bỡ/cao/Biển/ngỡ/giữa/nguyên
Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.
tìm/trọn/đến/bay/ong/Bầy/đời/hoa.
Bầy ong bay đến trọng đời tìm hoa. ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Nhiều Bên phải Đa Hữu ngạn Sơn Sông Lòng thương người Vũ Trật tự Có ích Thủy Người có tài siêng năng bình an độc giả thảng thốt nhà báo sông núi sơn hà bạn bè Nhân tài Núi Mưa Nhân từ can đảm Lòng tốt dũng cảm nhân đạo Công dân Hữu ích An ninh Nhân dân Ký giả nhân dân bằng hữu đồng bào đồng nghiệp trông nom cùng nghề chăm sóc Yên ổn người đọc chăm chỉ Hoảng hốt
Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Từ tả khuôn mặt Từ tả mái tóc Từ tả làn da Óng ả Óng ả Óng ả Trắng nõn Trắng nõn Trắng nõn Thong thả Thong thả Thong thả Lêu nghêu Lêu nghêu Lêu nghêu Lênh đênh Lênh đênh Lênh đênh Nhăn nheo Nhăn nheo Nhăn nheo Bầu bĩnh Bầu bĩnh Bầu bĩnh Mượt mà Mượt mà Mượt mà Bồng bềnh Bồng bềnh Bồng bềnh Đen nhánh Đen nhánh Đen nhánh Vuông vức Vuông vức Vuông vức Ngăm ngăm Ngăm ngăm Ngăm ngăm Trái xoan Trái xoan Trái xoan ĐỀ 2 Nhờ - mà Tuy - nhưng Quan hệ tăng tiến Đã – còn Mặc dù – nhưng Dù cho – nhưng Vì – nên Quan hệ nguyên nhân – Do – nên kết quả Không những – mà Hễ - thì Không chỉ - mà Nếu – thì Quan hệ tương phản Bởi vì – cho nên Giá mà - thì
Bài 3: Ngựa con dũng cảm Vì trời nóng
nên em đổ rất nhiều mổ hôi. Nhờ giáp biển vừa vẽ tranh. Nếu trời trở rét
thì em phải mặc áo ấm. Vì trời mưa to
nhưng cô ấy hát rất hay. Tuy nhà xa
nên em không đi cắm trại được. Dù không phải cả sĩ
nên nước ta có khí hậu mát mẻ. Hùng không những hát hay
để đạt học sinh giỏi. Bố vừa nghe nhạc mà còn nhảy rất đẹp.
Em cố gắng học tập chăm chỉ
nhưng nó vẫn còn sử dụng tốt.
Tuy chiếc bút của em đã cũ
nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Từ chỉ quyền sở hữu của toàn thể xã hội hoặc tập thể là từ nào? a/ công khai b/ công hữu
c/ công cộng d/ công thần
Câu hỏi 2: Từ "công" trong câu: "Của một đồng công một nén." có nghĩa là gì? a/ công việc b/ sức lao động c/ thiên vị d/ công cộng
Câu hỏi 3: Trạng thái bình yên, không có chiến tranh được gọi là gì? a/ an toàn b/ an ninh c/ hòa bình d/ trật tự
Câu hỏi 4: Trong câu: "Bạn Minh không những học giỏi mà còn đánh đàn rất
hay", cặp quan hệ từ "không những...mà còn" chỉ quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ an khang b/ an nhàn c/ an phận d/ an hang
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ van xe b/ vỏ bọc c/ giỏ bọc d/ ván cờ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa là "lao động"? a/ công cộng b/ bãi công c/ đình công d/ gia công
Câu hỏi 8: Trong câu: "Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng
chung một giàn.", cặp quan hệ từ "tuy...nhưng" chỉ quan hệ gì? a/ tương phản b/ nguyên nhân c/ kết quả d/ tăng tiến
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" với nghĩa là "thợ"? a/ công nghiệp b/ công nhân c/ công nghệ d/công thương
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa "không thiên vị"? a/ công bằng b/ công tâm c/ công lý d/ công chúng
Câu hỏi 11: Buôn Chư Lênh trong bài tập đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”
thuộc vùng nào của nước ta?
(SGK, Tiếng Việt 5, Tập 1. Tr144) a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ Miền Trung d/ Nam Bộ
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ dịu dàng b/ giang sơn c/ rõ dàng d/ rộng ràng
Câu hỏi 13: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa? a/ Bến đợi thuyền b/ Mẹ đi chợ c/ Bé rất ngoan d/ Người bạn tốt.
Câu hỏi 14: Từ nào sau đây không thể dùng để tả đặc điểm của cây? a/ cao lớn b/ xum xuê c/ chi chít d/ vui vẻ
Câu hỏi 15: Bộ phận trạng ngữ trong câu: “Dưới anh nắng, dòng sông sáng rực lên.” là…. a/ dòng sông
b/ sáng rực c/ dưới ánh nắng d/ sáng rực lên
Câu hỏi 16: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh? a/ Cô bé xinh quá. b/ Bé xinh như búp bê. c/ Bé có con búp bê d/ Búp bê rất xinh.
Câu hỏi 17: Tên đèo nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ “Cao Bằng”? (SGK TV5, tập 2, tr.41) a/ Đèo Gió b/ Đèo Giang c/ đèo Hải Vân d/ đèo Cao Bắc
Câu hỏi 18: Câu: “Gần mực thì đen Gần đèn thì sáng.”
Có cặp từ trái nghĩa nào? a/ mực sáng b/ đen, sáng c/ gần, thì d/ đèn, sáng
Câu hỏi 19: Chọn từ điền vào chỗ trống: “Bảo …………….nghĩa là giữ cho
nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.” a/ tồn b/ tàng c/ bọc d/ trợ
Câu hỏi 20: Từ nào không dùng để tả ngoại hình của con người? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/ thon thả
Câu hỏi 21: Câu: “Mẹ vẫn dạy em phải đi thưa gửi, ăn trông nồi, ngồi trông
hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn – ngồi b/ thưa – gửi c/ đi – về d/ nồi – hướng
Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ sẵng sàng b/ sung sướng c/ xiêng năng d/ xung phong
Câu hỏi 23: Từ nào là từ láy trong các từ sau: a/ châm chọc
b/ nhỏ nhẹ c/ chậm chạp d/ phương hướng
Câu hỏi 24: Thầy giáo trong bài đọc “Cái gì quý nhất” đã cho rằng cái gì là quý
nhất? (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.87) a/ thời gian b/ vàng bạc c/ người lao động d/ lúa gạo
Câu hỏi 25: Từ “vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là
trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 26: Từ nào dùng để tả chiều sâu? a/ hun hút b/ cao vút c/ tít tắp d/ bao la
Câu hỏi 27: “Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.” (Huy Cận)
Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ ẩn dụ c/ điệp từ d/ nhân hóa
Câu hỏi 28: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ”
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo. (Trần Đăng Khoa)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 29: Từ “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng
vậy.” thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 30: Trong câu “Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.”, cặp quan hệ từ “không những …mà còn” biểu thị quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 31: Từ nào viết sai chính tả? a/ núi non b/ tấp lập c/ đất nước d/ long lanh
Câu hỏi 32: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ lễ nghĩa b/ lễ phép c/ lễ vật d/ lễ độ
Câu hỏi 33: Cặp từ nào là cặp từ cùng nghĩa?
a/ chạy nhảy – ăn uống
b/ luyện tập – rèn luyện c/ đi – đứng d/ học – chơi
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 35: Từ nào viết đúng chính tả? a/ trờ đợi b/ chông nom c/ chung thu d/ trong suốt Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ ........... tập
trận với các bạn chăn trâu.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Bình Định có núi vọng phu. Có đầm Thị Nại, có cù ............... xanh.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều đứng bên Vân Lầu. Trông về Vĩ Dạ
............uột đau chín chiều.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Người được gọi là Anh hùng áo ...........ải Tây Sơn là Nguyễn Huệ.
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, bên nắng đốt, bên mưa .............uây.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh ...............
muống, nhớ cà dầm tương.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Tỉnh Cao Bằng có người anh ..............ùng nhỏ tuổi
Kim Đồng. Anh là người dân tộc Nùng.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều én .............iệng Truông Mây, Cảm
thương chú Lía bị vây trong thành.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Hồng Bàng là ............ổ nước ta. Nước ta lúc ấy gọi là Văn Lang.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm
trước hôm ........... người cười.
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hà Nội có Hồ Gươm
Nước xanh như pha ……….. Bên hồ ngọn Tháp Bút Viết thơ lên trời cao (STK TV5, tập 2, tr.37)
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh ……………….., vườn đầy tiếng chim.”
Câu hỏi 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Một mình giữa khoảng không,
không bám vím vào đâu.” là nghĩa của từ ………….
Câu hỏi 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Thác Bản Giốc là một thắng cảnh đẹp của ………………….. Cao Bằng.”
Câu hỏi 15: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
“Nếu ông trả lời đúng ngựa của ông đi một ngày được mấy bước …………
tôi sẽ nói cho ông biết trâu của tôi cày ngay được mấy đường.”
Câu hỏi 16: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
Vì nhà nghèo quá ………………… chú phải bỏ học.”
Câu hỏi 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Bình Định có ………….Vọng Phu.
Có đầm Thị Nại, có cù Lao Xanh.”
Câu hỏi 18: Điền từ chỉ mùa phù hợp vào chỗ trống: “Gió ………..là chồng lúa
chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
Câu hỏi 19: Từ “chạy” trong câu: “Con đường mới mở chạy qua làng tôi.” là từ mang nghĩa …………..
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ
cực” là từ ………… nghĩa với từ “hạnh phúc”
Câu hỏi 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ dùng
để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ,
cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại từ ngữ ấy được gọi là ……………..từ
Câu hỏi 22: Cặp động từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Sen ………………, cúc lại ……………..hoa,
Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.” (Nguyễn Du)
Cặp động từ là ………………….và nở
Câu hỏi 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ
……………nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
Biển cho ta cá ……………..lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.” (Huy Cận)
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ngọc có …………….mới sáng,
vàng càng luyện càng trong.”
Câu hỏi 26: Từ “đồng” trong các từ “cánh đồng, đồng tiền, đồng cảm, cộng đồng”
là những từ đồng ………..
Câu hỏi 27: Từ “nó” trong câu: “Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh biếc.” là ………từ
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trọng nghĩa ………….tài.”
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài,
nhằm mục đích nhất định gọi là rong …………”
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “đầu” trong câu: “Vì chưa học
thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai.” là từ mang nghĩa ……….
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lửa thử ………, gian nan thử sức.
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong "Chuyện một khu vườn nhỏ", khu vườn nhà bé Thu được đặt ở ban …………
Câu hỏi 33: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nam:- Cậu biết không, ba mình mới chuyển sang ngân hàng làm việc đấy!
Bắc:- Sao cậu bảo ba cậu là bộ đội?
Nam: Đúng rồi, thư trước ba mình báo tin: "Ba đang ở hải đảo." Nhưng thư
này ba mình nói là ba đang giữ tiền tiêu cho Tổ quốc. Bắc:!!!
Đoạn hội thoại trên có: ……….. đại từ xưng hô.
Câu hỏi 34: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Tuy Na học chưa giỏi ………… em có tấm lòng thật đáng quý.
Câu hỏi 35: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Cà Mau đất …….Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. (Theo Mai Văn Tạo)
Câu hỏi 36: Điền tiếng có vần uyên thích hợp vào chỗ trống:
"Chỉ có ……….. mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào" (Xuân Quỳnh)
Câu hỏi 37: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Đại từ xưng hô là từ được người nói dùng để tự chỉ …………… hay chỉ
người khác khi giao tiếp.
Câu hỏi 38: Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh thích hợp vào chỗ trống:
"Các nhà máy đều ………. việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động sản
xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường."
(Võ Nguyên Giáp - SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 6)
Câu hỏi 39: Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù?
Từ để nguyên là con vật gì?
Trả lời: từ …………….
Câu hỏi 40: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
"Từ làng, Thủy đi tắt qua đồng để ra bến tàu điện. Sớm đầu thu mát lạnh. Giữa
những đám mây xám đục, vòm trời hiện ra như những khoảng vực xanh vòi vọi." (Lưu Quang Vũ)
Đoạn văn trên có ……… quan hệ từ.
Câu hỏi 41: Chọn cặp từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Cành táo đầu …..?.......ra quả giữa mùa ……?.....
Câu hỏi 42 Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Thảo ……? …… trên rừng Đản Khao đã vào mùa.(MaVăn Kháng)
Câu hỏi 43: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nếu -……? là cặp quan hệ từ chỉ giả thiết, kết quả.
Câu hỏi 44: Điền từ bắt đầu bằng chữ "ph" vào chỗ trống: Năm mới mọi người
chúc nhau ……?.......lộc dồi dào.
Câu hỏi 45: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Rừng mơ ôm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gờn gợn
Hương bay gần bay…………? (TrầnLêVăn)
Câu hỏi 46: Giải câu đố:
"Để nguyên có nghĩal à hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dựt uổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."
Từ để nguyên là từ gì? Trảlời:từ……….
Câu hỏi 47: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Đồng nghĩa với cần cù là….?....năng.
Câu hỏi 48: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trái nghĩa với lười biếng là ….?.... chỉ.
Câu hỏi 49: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên, họa sĩ, …là từ chỉ các…? ….. nghiệp khác nhau.
Câu hỏi 50: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Ngôi nhà như trẻ nhỏ Lớn lên với …?...xanh (Đồng Xuân Lan)
Câu hỏi 51: Từ “hồ” trong các từ “đồng hồ, ao hồ” là những từ đồng ………….
Bài 6: Hổ vàng: Sắp xếp thành câu phù hợp.
Câu 1: của/này/ Hành/ ta/ là/ chúng/ tinh/ !
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 2: cây/ lại/ nên/ hòn/ Ba/ chụm/ núi/ cao/ .
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 3: Có/ mới/ nên/ hồ/ gột/ ./ bột
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 4: thuốc/ mẹ/ hiền/ ./ Thầy/ như
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 5: bê/ một/ Trụ/ nhú/ lên/ mầm/ tông/ cây./ như
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 6: Con/ là/ cha/ ./ có/ nhà/ hơn/ phúc
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 7: sẫm/ tựa/ biếc/ ./ nhà/ trời/ Ngôi/ vào/ nền
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 8: đổ/./ nước/ như/ lá/ Nói/ khoai
Đáp án: __________________________________________________________
Câu 9: đá/ Chân/ cứng/ mềm
Đáp án: __________________________________________________________ Câu 10: h/ úc/ nh/ ạ/ ph
Đáp án: __________________________________________________________ ĐÁP ÁN
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Yên ổn = bình an siêng năng = chăm chỉ
độc giả = người đọc
Hoảng hốt = thảng thốt nhân dân = đồng bào Ký giả = nhà báo sơn hà = sông núi bằng hữu = bạn bè can đảm = dũng cảm Lòng tốt = nhân đạo
đồng nghiệp = cùng nghề chăm sóc = trông nom Nhiều = đa bên phải = hữu ngạn sơn = núi sông = thủy
lòng thương người = nhân từ vũ = mưa trật tự = an ninh có ích = hữu ích
người có tài = nhân tài công dân = nhân dân
Bài 2: Chuột vàng tài ba ĐỀ 1 Từ tả khuôn mặt Từ tả mái tóc Từ tả làn da Óng ả Óng ả Óng ả Trắng nõn Trắng nõn Trắng nõn Thong thả Thong thả Thong thả Lêu nghêu Lêu nghêu Lêu nghêu Lênh đênh Lênh đênh Lênh đênh Nhăn nheo Nhăn nheo Nhăn nheo Bầu bĩnh Bầu bĩnh Bầu bĩnh Mượt mà Mượt mà Mượt mà Bồng bềnh Bồng bềnh Bồng bềnh Đen nhánh Đen nhánh Đen nhánh Vuông vức Vuông vức Vuông vức Ngăm ngăm Ngăm ngăm Ngăm ngăm Trái xoan Trái xoan Trái xoan ĐỀ 2 Nhờ - mà Quan hệ tăng tiến Tuy - nhưng Đã – còn Mặc dù – nhưng Dù cho – nhưng Vì – nên Quan hệ nguyên nhân – Do – nên kết quả Không những – mà Hễ - thì Không chỉ - mà Nếu – thì Quan hệ tương phản Bởi vì – cho nên Giá mà - thì
Bài 3: Ngựa con dũng cảm Vì trời nóng
nên em đổ rất nhiều mổ hôi. Nhờ giáp biển vừa vẽ tranh. Nếu trời trở rét
thì em phải mặc áo ấm. Vì trời mưa to
nhưng cô ấy hát rất hay. Tuy nhà xa
nên em không đi cắm trại được. Dù không phải cả sĩ
nên nước ta có khí hậu mát mẻ. Hùng không những hát hay
để đạt học sinh giỏi. Bố vừa nghe nhạc mà còn nhảy rất đẹp.
Em cố gắng học tập chăm
nhưng nó vẫn còn sử dụng chỉ tốt.
Tuy chiếc bút của em đã cũ
nhưng em vẫn đi học đúng giờ.
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Từ chỉ quyền sở hữu của toàn thể xã hội hoặc tập thể là từ nào? a/ công khai b/ công hữu c/ công cộng d/ công thần
Câu hỏi 2: Từ "công" trong câu: "Của một đồng công một nén." có nghĩa là gì? a/ công việc b/ sức lao động c/ thiên vị d/ công cộng
Câu hỏi 3: Trạng thái bình yên, không có chiến tranh được gọi là gì? a/ an toàn b/ an ninh c/ hòa bình d/ trật tự
Câu hỏi 4: Trong câu: "Bạn Minh không những học giỏi mà còn đánh đàn rất
hay", cặp quan hệ từ "không những...mà còn" chỉ quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ an khang b/ an nhàn c/ an phận d/ an hang
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả? a/ van xe b/ vỏ bọc c/ giỏ bọc d/ ván cờ
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa là "lao động"? a/ công cộng b/ bãi công c/ đình công d/ gia công
Câu hỏi 8: Trong câu: "Bầu ơi thương lấy bí cùng. Tuy rằng khác giống nhưng
chung một giàn.", cặp quan hệ từ "tuy...nhưng" chỉ quan hệ gì? a/ tương phản b/ nguyên nhân c/ kết quả d/ tăng tiến
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" với nghĩa là "thợ"? a/ công nghiệp b/ công nhân c/ công nghệ d/công thương
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào có tiếng "công" không được dùng với nghĩa "không thiên vị"? a/ công bằng b/ công tâm c/ công lý d/ công chúng
Câu hỏi 11: Buôn Chư Lênh trong bài tập đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”
thuộc vùng nào của nước ta?
(SGK, Tiếng Việt 5, Tập 1. Tr144) a/ Tây Nguyên b/ Bắc Bộ c/ Miền Trung d/ Nam Bộ
Câu hỏi 12: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a/ dịu dàng b/ giang sơn c/ rõ dàng d/ rộng ràng
Câu hỏi 13: Câu nào sau đây sử dụng phép nhân hóa?
a/ Bến đợi thuyền b/ Mẹ đi chợ c/ Bé rất ngoan d/ Người bạn tốt.
Câu hỏi 14: Từ nào sau đây không thể dùng để tả đặc điểm của cây? a/ cao lớn b/ xum xuê c/ chi chít d/ vui vẻ
Câu hỏi 15: Bộ phận trạng ngữ trong câu: “Dưới anh nắng, dòng sông sáng rực lên.” là…. a/ dòng sông
b/ sáng rực c/ dưới ánh nắng d/ sáng rực lên
Câu hỏi 16: Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh? a/ Cô bé xinh quá.
b/ Bé xinh như búp bê. c/ Bé có con búp bê d/ Búp bê rất xinh.
Câu hỏi 17: Tên đèo nào sau đây không xuất hiện trong bài thơ “Cao Bằng”? (SGK TV5, tập 2, tr.41) a/ Đèo Gió b/ Đèo Giang c/ đèo Hải Vân d/ đèo Cao Bắc
Câu hỏi 18: Câu: “Gần mực thì đen Gần đèn thì sáng.”
Có cặp từ trái nghĩa nào? a/ mực sáng b/ đen, sáng c/ gần, thì d/ đèn, sáng
Câu hỏi 19: Chọn từ điền vào chỗ trống: “Bảo …………….nghĩa là giữ cho
nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.” a/ tồn b/ tàng c/ bọc d/ trợ
Câu hỏi 20: Từ nào không dùng để tả ngoại hình của con người? a/ quanh co b/ thanh thanh c/ thấp bé d/ thon thả
Câu hỏi 21: Câu: “Mẹ vẫn dạy em phải đi thưa gửi, ăn trông nồi, ngồi trông
hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ăn – ngồi b/ thưa – gửi c/ đi – về d/ nồi – hướng
Câu hỏi 22: Từ nào viết sai chính tả? a/ sẵng sàng b/ sung sướng c/ xiêng năng d/ xung phong
Câu hỏi 23: Từ nào là từ láy trong các từ sau: a/ châm chọc
b/ nhỏ nhẹ c/ chậm chạp d/ phương hướng
Câu hỏi 24: Thầy giáo trong bài đọc “Cái gì quý nhất” đã cho rằng cái gì là quý
nhất? (SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr.87) a/ thời gian b/ vàng bạc
c/ người lao động d/ lúa gạo
Câu hỏi 25: Từ “vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là
trang sức quý báu.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 26: Từ nào dùng để tả chiều sâu? a/ hun hút b/ cao vút c/ tít tắp d/ bao la
Câu hỏi 27: “Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao.” (Huy Cận)
Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ ẩn dụ c/ điệp từ d/ nhân hóa
Câu hỏi 28: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ”
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo. (Trần Đăng Khoa)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 29: Từ “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng
vậy.” thuộc từ loại gì? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 30: Trong câu “Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.”, cặp quan hệ từ “không những …mà còn” biểu thị quan hệ gì? a/ nguyên nhân b/ tương phản c/ tăng tiến d/ kết quả
Câu hỏi 31: Từ nào viết sai chính tả? a/ núi non b/ tấp lập c/ đất nước d/ long lanh
Câu hỏi 32: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ lễ nghĩa b/ lễ phép c/ lễ vật d/ lễ độ
Câu hỏi 33: Cặp từ nào là cặp từ cùng nghĩa?
a/ chạy nhảy – ăn uống
b/ luyện tập – rèn luyện c/ đi – đứng d/ học – chơi
Câu hỏi 34: Từ nào chứa tiếng “bảo” không có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”? a/ bảo tồn b/ bảo vệ c/ bảo trợ d/ bảo ban
Câu hỏi 35: Từ nào viết đúng chính tả? a/ trờ đợi b/ chông nom c/ chung thu d/ trong suốt Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống. Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ ......lau.....
tập trận với các bạn chăn trâu.
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống. Bình Định có núi vọng phu. Có đầm Thị Nại, có
cù .......lao........ xanh.
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều đứng bên Vân Lầu. Trông về Vĩ Dạ
.....r.......uột đau chín chiều.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống. Người được gọi là Anh hùng áo .......v....ải Tây Sơn là Nguyễn Huệ.
Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống. Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, bên nắng đốt,
bên mưa ....q........uây.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống. Anh đi anh nhớ quê nhà, Nhớ canh ........rau.......
muống, nhớ cà dầm tương.
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống. Tỉnh Cao Bằng có người anh ......h........ùng nhỏ
tuổi Kim Đồng. Anh là người dân tộc Nùng.
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống. Chiều chiều én ....l.........iệng Truông Mây, Cảm
thương chú Lía bị vây trong thành.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống. Hồng Bàng là ......t......ổ nước ta. Nước ta lúc ấy gọi là Văn Lang.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống. Cười người chớ vội cười lâu, cười người hôm
trước hôm .......sau.... người cười.
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hà Nội có Hồ Gươm
Nước xanh như pha ……mực….. Bên hồ ngọn Tháp Bút Viết thơ lên trời cao (STK TV5, tập 2, tr.37)
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh ………giấc……….., vườn đầy tiếng chim.”
Câu hỏi 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Một mình giữa khoảng không,
không bám vím vào đâu.” là nghĩa của từ …chơi vơi……….
Câu hỏi 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Thác Bản Giốc là một thắng cảnh đẹp của ………tỉnh………….. Cao Bằng.”
Câu hỏi 15: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
“Nếu ông trả lời đúng ngựa của ông đi một ngày được mấy bước
thì……… tôi sẽ nói cho ông biết trâu của tôi cày ngay được mấy đường.”
Câu hỏi 16: Điền quan hệ từ thích hợp vào chõ trống trong câu sau:
Vì nhà nghèo quá …………nên……… chú phải bỏ học.”
Câu hỏi 17: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Bình Định có ………núi….Vọng Phu.
Có đầm Thị Nại, có cù Lao Xanh.”
Câu hỏi 18: Điền từ chỉ mùa phù hợp vào chỗ trống: “Gió …đông…….. là chồng
lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
Câu hỏi 19: Từ “chạy” trong câu: “Con đường mới mở chạy qua làng tôi.” là từ
mang nghĩa ……chuyển……..
Câu hỏi 20: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “bất hạnh”, “khốn khổ”, “cơ
cực” là từ ……trái…… nghĩa với từ “hạnh phúc”
Câu hỏi 21: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ dùng
để xưng hô hay thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ,
cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại từ ngữ ấy được gọi là …đại…..từ
Câu hỏi 22: Cặp động từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Sen ………………, cúc lại ……………..hoa,
Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.” (Nguyễn Du)
Cặp đông từ là …………tàn……….và nở
Câu hỏi 23: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: “Từ
……nhiều……… nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Ta hát bài ca gọi cá vào
Gõ thuyền đã có nhịp trăng cao
Biển cho ta cá ……như………..lòng mẹ
Nuôi lớn đời ta tự buổi nào.” (Huy Cận)
Câu hỏi 25: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ngọc có ………mài…….mới sáng,
vàng càng luyện càng trong.”
Câu hỏi 26: Từ “đồng” trong các từ “cánh đồng, đồng tiền, đồng cảm, cộng đồng”
là những từ đồng ……âm…..
Câu hỏi 27: Từ “nó” trong câu: “Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh
biếc.” là ……đại…từ
Câu hỏi 28: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trọng nghĩa ……khinh…….tài.”
Câu hỏi 29: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài,
nhằm mục đích nhất định gọi là rong ……ruổi……”
Câu hỏi 30: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “đầu” trong câu: “Vì chưa học
thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai.” là từ mang nghĩa …… gốc….
Câu hỏi 31: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Lửa thử …vàng……, gian nan thử sức.
Câu hỏi 32: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Trong "Chuyện một khu vườn nhỏ", khu vườn nhà bé Thu được đặt ở ban …công………
Câu hỏi 33: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nam:- Cậu biết không, ba mình mới chuyển sang ngân hàng làm việc đấy!
Bắc:- Sao cậu bảo ba cậu là bộ đội?
Nam: Đúng rồi, thư trước ba mình báo tin: "Ba đang ở hải đảo." Nhưng thư
này ba mình nói là ba đang giữ tiền tiêu cho Tổ quốc. Bắc:!!!
Đoạn hội thoại trên có: ……3….. đại từ xưng hô.
Câu hỏi 34: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Tuy Na học chưa giỏi ……nhưng…… em có tấm lòng thật đáng quý.
Câu hỏi 35: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Cà Mau đất …xốp….Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. (Theo Mai Văn Tạo)
Câu hỏi 36: Điền tiếng có vần uyên thích hợp vào chỗ trống:
"Chỉ có …thuyền…….. mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào" (Xuân Quỳnh)
Câu hỏi 37: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Đại từ xưng hô là từ được người nói dùng để tự chỉ ……mình……… hay
chỉ người khác khi giao tiếp.
Câu hỏi 38: Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh thích hợp vào chỗ trống:
"Các nhà máy đều ……nghỉ…. việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động
sản xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, gái, trai đều xuống đường."
(Võ Nguyên Giáp - SGK Tiếng Việt 5, tập 1, tr 6)
Câu hỏi 39: Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm
Chắp đuôi chắp cả đầu vào
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù?
Từ để nguyên là con vật gì?
Trả lời: từ ………voi…….
Câu hỏi 40: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
"Từ làng, Thủy đi tắt qua đồng để ra bến tàu điện. Sớm đầu thu mát lạnh. Giữa
những đám mây xám đục, vòm trời hiện ra như những khoảng vực xanh vòi vọi." (Lưu Quang Vũ)
Đoạn văn trên có ……2… quan hệ từ.
Câu hỏi 41: Chọn cặp từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
Cành táo đầu …..?.......ra quả giữa mùa ……?..... Đáp án: hè
Câu hỏi 42: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Thảo ……? …… trên rừng Đản Khao đã vào mùa.(MaVăn Kháng) Đáp án: quả
Câu hỏi 43: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Nếu -……? là cặp quan hệ từ chỉ giả thiết, kết quả. Đáp án: thì
Câu hỏi 44: Điền từ bắt đầu bằng chữ "ph" vào chỗ trống: Năm mới mọi người
chúc nhau ……?.......lộc dồi dào. Đáp án: phúc
Câu hỏi 45: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Rừng mơ ôm lấy núi
Mây trắng đọng thành hoa
Gió chiều đông gờn gợn
Hương bay gần bay…………? (TrầnLêVăn) Đáp án: xa
Câu hỏi 46: Giải câu đố:
"Để nguyên có nghĩal à hai
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du
Thêm nặng vinh dựt uổi thơ
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời:từ………. Đáp án: đôi
Câu hỏi 47: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Đồng nghĩa với cần cù là….?....năng. Đáp án: siêng
Câu hỏi 48: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Trái nghĩa với lười biếng là ….?.... chỉ. Đáp án: chăm
Câu hỏi 49: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên, họa sĩ, …là từ chỉ các…? ….. nghiệp khác nhau. Đáp án: nghề
Câu hỏi 50: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: Ngôi nhà như trẻ nhỏ Lớn lên với …?...xanh (Đồng Xuân Lan) Đáp án: trời
Câu hỏi 51: Từ “hồ” trong các từ “đồng hồ, ao hồ” là những từ đồng …… âm……
Bài 6: HỔ CON THIÊN TÀI: Sắp xếp thành câu phù hợp.
Câu 1: của/này/ Hành/ ta/ là/ chúng/ tinh/ !
Đáp án: Hành tinh này là của chúng ta!
Câu 2: cây/ lại/ nên/ hòn/ Ba/ chụm/ núi/ cao/ .
Đáp án: Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 3: Có/ mới/ nên/ hồ/ gột/ ./ bột
Có bột mới gột nên hồ.
Câu 4: thuốc/ mẹ/ hiền/ ./ Thầy/ như
Thầy thuốc như mẹ hiền.
Câu 5: bê/ một/ Trụ/ nhú/ lên/ mầm/ tông/ cây./ như
Trụ bê tong nhú lên như một mầm cây.
Câu 6: Con/ là/ cha/ ./ có/ nhà/ hơn/ phúc
Con hơn chà là nhà có phúc.
Câu 7: sẫm/ tựa/ biếc/ ./ nhà/ trời/ Ngôi/ vào/ nền
Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc.
Câu 8: đổ/./ nước/ như/ lá/ Nói/ khoai
Nói như nước đổ lá khoai.
Câu 9: đá/ Chân/ cứng/ mềm Chân cứng đá mềm Câu 10: h/ úc/ nh/ ạ/ ph hạnh phúc