Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 Vòng 4

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 5 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòng dưới đây nhé.

TRNG NGUYÊN TING VIT LỚP 5 VÒNG 4 NĂM 2023-2024
ĐỀ S 1
BÀI 1: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Am tường
Dò xét
Ngưi máy
Sa cha
Tu b
Cung cung
Nhà th
Dò la
Lành ln
Cui cùng
Dĩ vãng
Quá kh
Kết thúc
Giáo đường
Cung quýt
Nguyên vn
Rô bt
Lưu loát
Trôi chy
Hiu biết
ĐÁP ÁN: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
tut
nhân đạo
trông nom
nhà báo
bng hu
chó
cùng ngh
hong ht
đồng nghip
sơn hà
yên n
bng hu
chăm sóc
ký gi
sông núi
bình an
thng tht
du
lòng tt
Đáp án:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 2: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chi, t, s, ký hiu toán hc hoc phép tính phù hp
vào ô trng.
Câu 1: Qu ........... thì ráo
Câu 2: Cười h ............... cái răng
Câu 3: Áo gấm ......... đêm
Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã ...........
Câu 5: Xa .............. cách lòng
Câu 6: An cư .............. nghiệp
Câu 7: Chớp đông nhay ............. gà gáy thì mưa
Câu 8: ........... ngon canh ngt
Câu 9: Vng chèo khéo ...............
Câu 10: Lá rng ............. ci
Câu 11: Ý ……………….. công dân
Câu 12: Nghĩa vụ …………………….dân
Câu 13: Chết … …….còn hơn sống đục
Câu 14: Chia ngt s ……i
Câu 15: Ăn một bát … ….áo, chạy ba quãng đồng
Câu 16: Chia năm ………bảy
Câu 17: Chim có tổ, người có ………
Câu 18: Một điều nhịn chín điều …….
Câu 19: Chắc như …… ….đóng cột
Câu 20: Chân ướt chân ……….
Câu 21: Cá …… ….nuốt cá bé
Câu 22: Hc phải đi đôi với ………….
Bài 3: Chut vàng tài ba.
Hãy kéo ô trng vào gi ch đề sao cho các nội dung tương đồng hoc bng nhau.
ĐỀ 1
“công” với nghĩa là của
chung
“Công “ với nghĩa là
không thiên v
“Công” với nghĩa là lao
động
Công t
Công t
Công t
Công chúng
Công chúng
Công chúng
Công minh
Công minh
Công minh
Công nghip
Công nghip
Công nghip
Công chúa
Công chúa
Công chúa
Công dân
Công dân
Công dân
Công bng
Công bng
Công bng
Ca công
Ca công
Ca công
Công cng
Công cng
Công cng
Tn công
Tn công
Tn công
Công xưởng
Công xưởng
Công xưởng
Công c
Công c
Công c
Chí công vô tư
Chí công vô tư
Chí công vô tư
ĐỀ 2
Truyn thng
Đấu tranh
Đất nước
t quc
ging nòi
thương nòi
yêu nước
bt khut
đấu tranh
cách mng
vui v
sung sướng
gii phóng
nhân dân
hnh phúc
t quc
ging nòi
thương nòi
yêu nước
bt khut
đấu tranh
cách mng
vui v
sung sướng
gii phóng
nhân dân
hnh phúc
t quc
ging nòi
thương nòi
yêu nước
bt khut
đấu tranh
cách mng
vui v
sung sướng
gii phóng
nhân dân
hnh phúc
Bài 4: TRC NGHIM
Câu hi 1: Một điều không gi kín mà để mọi người đều có th biết gi là gì?
a/ công nghip b/ công hu c/ công cng d/ công khai
Câu hi 2: Lp mng bên ngoài ca cây, qu gi là gì?
a/ v b/ lá c/ da d/ cành
Câu hi 3: Thêm quan h t vào câu sau để hoàn thành câu văn : Lan ... học gii mà
còn hát rt hay.
a/ không nhng b/ tuy c/ nhưng d/ nên
Câu hỏi 4: Người lao động chân tay, làm vic trong nhà máy, xí nghip gi là gì?
a/ công chc b/ kĩ sư c/ công nhân d/ người dân
Câu hỏi 5: Người dân ca một nước, có quyn lợi và nghĩa vụ với đất nước gi là gì?
a/ công dân b/ nông dân c/ công nhân d/ công chc
Câu hỏi 6: Hai câu văn "Tết đến hoa mai n. Nó là loài hoa rất đẹp. Liên kết vi nhau
bng cách nào?
a/ lp t b/ thay thế t ng c/ ni t ng d/ đảo ng
Câu hỏi 7: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay c gi thăng bằng ri
chiếc thuyền đỏ thm lng l xuôi dòng." Các vế câu được ni vi nhau bng gì?
a/ 1 du phy b/ 2 quan h t c/ 1 quan h t d/ 1 du chm phy
Câu hi 8: Yên n v chính tr và trt t xã hội là nghĩa của t nào?
a/ an toàn b/ hòa bình c/ an ninh d/ hnh phúc
Câu hi 9: Loại văn bản có đặc điểm viết theo mẫu để trình bày, đề đạt nguyn vng
đưc gi là gì?
a/ k chuyn b/ đơn c/ miêu t d/ thư
Câu hỏi 10: Đồ vật dùng để đựng được đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao gi là
gì?
a/ cái chiếu b/ cái máng c/ cái gy d/ cái giành
Câu hi 11: T nào có tiếng "công" không có nghĩa là "đánh, phá"?
a/ phn công b/ tn công c/ chiến công d/ phân công
Câu hi 12: T "hc" trong câu "Hc là nhim v quan trng nht ca hc sinh"
thuc loi t gì?
a/ Tính t b/ Động t c/ Danh t d/ S t
Câu hi 13: T "công" trong câu "Ca một đồng, công một nén" có nghĩa là gì?
a/ không thiên v b/ th khéo tay c/ thuc v nhà nước d/ sc lc, trí tu
Câu hi 14: Trong bài "Thy thuốc như mẹ hin", Hải Thượng Lãn Ông là người thy
thuc có tấm lòng như thế nào?
a/ độc ác b/ nhân ái c/ v tha d/ kiêu căng
Câu hi 15: T "lng" trong câu: "Con ngựa đang đứng bng lồng lên" và "Mua được
con chim tôi nht ngay vào lng" có quan h với nhau như thếo?
a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ c 3 đáp án trên
Câu hi 16: T nào không phi ty?
a/ lt pht b/ rì rm c/ phương hướng d/ thoai thoi
Câu hi 17: T nào có nghĩa là "dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm"?
a/ lc quan b/ chiến thng c/ dũng cảm d/ chiến công
Câu hi 18: "Cua ngoi lên b
M em xung cy"
(Ht go làng ta, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr 139)
Câu thơ có cặp t trái nghĩa nào?
a/ ngoi, lên b/ xung, ngoi c/ cua, cy d/ lên, xung
Câu hi 19: T "no" trong câu "Nhng cánh diều no gió" được dùng theo nghĩa nào?
a/ gc b/ chuyn c/ trái nghĩa d/ đồng âm
Câu hi 20: Trong các t sau, t nào viết đúng chính tả:
a/ tuyên truyn b/ trt t c/ tun cha d/ bt chm
Câu hỏi 21: Điền địa danh thích hp vào ch trống trong đoạn thơ sau:
“Tại đây, các con
Tại đất ………….ông bà minh này
Nơi mẹ đã đẻ ra và ct rn ra bng cây nứa.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.58)
a/ Sa Pa b/ Tây Nguyên C/ Lào Cai D/ Buôn Mê Thut
Câu hỏi 22: Điền vào ch trng:
“Trong đêm khuya……………
Chu đi tuần đêm nay
Nép mình dưới bóng hàng cây
Gió đông lạnh buốt đôi tay chú rồi.”
(SGK TV5, tp 2, tr.52)
a/ vng v b/ thanh vng c/ vng bóng d/ vng mt
Câu hi 23: Thành ng, tc ng nào nói v tình cảm gia đình?
a/ Anh em như thể tay chân. b/ Mt nắng hai sương
c/ xấu người đẹp nết. d/Non xanh nước biếc.
Câu hi 24: T nào viết đúng chính tả?
a/ sôn sao b/ xao xuyến c/ bui xáng d/ xông bin
Câu hỏi 25: Điền vào ch trng cp quan h t phù hợp để to ra câu biu th quan h
t tương phản: “…….trời mưa rất to, ……….Lan vẫn đi thăm bà ngoại b ốm.”
a/ Nếu thì B/ Tuy nhưng c/ Do nên D/ Vì nên
Câu hi 26: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ”
“Thân gầy guc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(“Tre Việt Nam, Nguyn Duy).
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ng d/ c 3 đáp án sai
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nếu cảm nghĩ về người được t”?
a/ m bài b/ thân bài c/ kết bài d/ c 3 đáp án
Câu hỏi 28: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay c gi thăng bằng ri
chiếc thuyền đỏ thm lng l xuôi dòng." Các vế câu được ni vi nhau bng gì?
a/ c b/ ri c/ xuôi d/ gia
Câu hi 29: Bài "Hành trình ca bầy ong" được viết theo th thơ nào?
a/ thơ 8 chữ b/ thơ lục bát c/ thơ tự do d/ thơ 6 chữ
Câu hỏi 30: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
"Mm non mt lim dim
C nhìn qua k lá."
(Võ Qung)
a/ so sánh b/lp t c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa
Câu hi 31: T nào có th ghép vi "thức" để to thành t có nghĩa ?
a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tnh
Câu hi 32: Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nng cui thu lp lánh, long lanh." có
my t láy ?
a/ hai b/ ba c/ mt d/ bn
Câu hi 33: Giải câu đố sau:
Không du vic ca th may
Huyn vào giúp khách hng ngày qua sông.
Ch không du là ch gì?
a/ đu b/ đo c/ đò d/ đô
Câu hi 34: Ch ng trong câu “Sau tiếng chuông ca ngôi chùa c một lúc lâu, trăng
đã nhô lên khỏi rng tre." là:
a/ tiếng chuông b/ ngôi chùa c c/ trăng d/ rng tre
Câu hỏi 35: Đáp án nào dưới đây có chứa cp t đồng âm?
a/ Chim đậu - thi đậu b/ mũi tên - mũi đất
c/ vt áo - vt nng d/ chân tay - chân mây
Câu hi 36: Chn t thích hp nhất để đin vào ch trng sau: Các chiến sĩ đã…..anh
dũng ngoài mặt trn.
a/ chết b/ qua đời c/ hi sinh d/ mt
Câu hi 37: Chn cp t trái nghĩa để hoàn chnh thành ng "Ba….bảy….".
a/ lên - xung b/ chìm - ni c/ nông - sâu d/ cao - thp
Câu hỏi 38: Đại t "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho to:
"Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng li vi màu
xanh nht. Nó mt mi."
a/ nhng làn song b/ mùa thu c/ mùa hè d/ nước
Câu hi 39: Thành phn nào là ch ng của câu: "Đó là cây thông đẹp nht."?
a/ đẹp nht b/ đó là c/ cây thông d/ đó
Câu hi 40: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong đoạn thơ sau:
“Mai sau,
Mai sau,
Mai sau,
Đất xanh xanh mãi xanh màu tre xanh.
(Nguyn Duy)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Câu hi 41: T "mình" trong câu: "Các bạn đợi mình vi nhé!" là:
a/ danh t b/ động t c/ đại t d/ tính t
Câu hi 42: T nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
a/ trưởng thành b/ v tha c/ kiên trì d/ dũng cảm
Câu hi 43: T nào viết đúng chính tả?
a/ chm trp b/ cht tr c/ chm ch d/ trng trc
Câu hi 44: Ba ca bn nh trong bài "Người gác rng tí hon" làm ngh gì?
a/ b đội biên phòng b/ kim lâm c/ công an d/ nông dân
Câu hỏi 45: Dòng nào dưới đây chứa t viết sai chính t?
a/ biết tut, tài phit, thuc làu
b/ l t, bt trước, mc thước
c/ xem xiếc, mi miết, thuc thang
d/ cầu trượt, liếc mt, thit hi
Câu hi 46: Giải câu đố:
Để nguyên tàu đến ngh ngơi
Thêm huyền đẻ trng mọi người đều ăn.
T để nguyên là gì?
a/ trm b/bến c/ga d/ con đê
Câu hỏi 47: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kim?
a/ Tay làm hàm nhai b/ Năng nhặt cht b
c/ Khỏe như voi d/ Há ming ch sung
Câu hi 48: Tìm cp quan h t đưc s dụng trong câu văn sau: "Bé Lan không ch
l phép mà hc rt giỏi.”
a/ không ch - rt b/ không ch -
c/ bé Lan - hc d/ l phép - gii
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền t phù hp vào ch trng:
"Chim có tổ, người có ____.
Như cây có cội như sông có nguồn".
Câu hỏi 2: Điền t thích hp vào ch trống: "Đất có l,______ có thói."
Câu hi 3: T "chy" trong câu: "Nhà nghèo phi chạy ăn từng ba." là t mang
nghĩa _________
Câu hi 4: Các cp t: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ________ h t.
Câu hỏi 5: Điền t phù hp vào ch trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm
chín k ời người _____."
Câu hi 6: T "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những t...............
âm
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống trong câu sau: Người dân ca một nước, có
quyn lợi và nghĩa vụ với đất nước gi là công .................
Câu hỏi 8: Điền t phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
"Tht m ………... hành câu đối đỏ
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh"
Câu hỏi 9: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau:
"Tre già ........... bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm"
Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm"
Cắt đầu thành qu trên cành cây cao
Là ch gì?
Tr li: Ch để nguyên là ch ..................
Câu hỏi 11: Điền t phù hp vào ch trng:
Ai ơi đừng b rung hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc ……….bấy nhiêu.
Câu hỏi 12: Điền t phù hp vào ch trống: “Câu ghép là câu do …………về câu
ghép lại.”
Câu hỏi 13: Điền t trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sc,
…………....dùng mưu.”
Câu hỏi 14: Điền t trái nghĩa vào chỗ trng:
Chim tri ai d đếm lông
Nuôi con ai d k ……..tháng ngày
Câu hỏi 15: Điền t trái nghĩa vào chỗ trng: Các t “trong veo, trong vắt, trong
xanh” là các từ đồng …………
Câu hỏi 16: Điền t trái nghĩa vào chỗ trng: Ngựa màu đen gọi là ngựa…………
Bài 6: Kh con nhanh trí
Em hãy giúp bn Kh ni tng ô ch thích hp hàng trên vi hàng gia, hàng trên
với hàng dưới để to thành t (chú ý: Có nhng ô ch không ghép được vi ô gia)
lc cm lãnh th trái
Địa
băng cu hình ch phương
Bài 7: Dê con thông thái
náo nhit
thay đổi
gian di
ẩm ướt
trung thc
c định
bí mt
công bng
phi pháp
hin lành
bt công
hu ý
hanh khô
công khai
hp pháp
vô tình
nhút nhát
hung ác
yên ng
bo dn
Đáp án:
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
Bài 8: H con thiên tài
Câu 1: tìm/đến/ong/đời/By/trn/bay/hoa.
___________________________________________________
Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/du/dàng/mùa/chn
___________________________________________________
Câu 3: Cht/vị/hương./trong/mùi/ngọt
___________________________________________________
Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào
___________________________________________________
Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người.
___________________________________________________
Câu 6: ong/min./ruổi/trăm/Bầy/rong
___________________________________________________
Câu 7: ế/n/ước/ng/gi
___________________________________________________
Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Nhng/phai
___________________________________________________
Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian
___________________________________________________
Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên
___________________________________________________
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
BÀI 1: Phép thut mèo con
ĐỀ 1
Am tường = Hiu biết; Dò xét = Dò la; Người máy = Rô bt; Sa cha = Tu b;
Cung cung = Cung quýt; Nhà th = Giáo đường; Lành ln = Nguyên vn;
Cui cùng = Kết thúc; Dĩ vãng = Quá khứ; Lưu loát = Trôi chảy
ĐỀ 2
tut chó trông nom chăm sóc
bng hu bn bè bình an yên n
đồng nghip cùng ngh nhân đạo lòng tt
ký gi nhà báo sông núi sơn hà
thng tht hong ht du
Bài 2: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chi, t, s, ký hiu toán hc hoc phép tính phù hp
vào ô trng.
Câu 1: Qu ..... tm...... thì ráo
Câu 2: Cười h ...... i ......... cái răng
Câu 3: Áo gm .... đi..... đêm
Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã ... sáng........
Câu 5: Xa ...... mt........ cách lòng
Câu 6: An cư .... lc.......... nghip
Câu 7: Chớp đông nhay ..... nháy........ gà gáy thì mưa
Câu 8:.... Cơm....... ngon canh ngt
Câu 9: Vng chèo khéo .... chng...........
Câu 10: Lá rng ..... v........ ci
Câu 11: Ý ……… thc……….. công dân
Câu 12: Nghĩa vụ ………… công………….dân
Câu 13: Chết … trong…….còn hơn sống đục
Câu 14: Chia ngt s ………bùi
Câu 15: Ăn một bát … ch….áo, chạy ba quãng đồng
Câu 16: Chia năm ……s…by
Câu 17: Chim có tổ, người có ………tông
Câu 18: Một điều nhịn chín điều …lành….
Câu 19: Chắc như …đinh ….đóng cột
Câu 20: Chân ướt chân ……….o
Câu 21: Cá …… ln….nuốt cá bé
Câu 22: Hc phải đi đôi với ………….hành
Bài 3: Chut vàng tài ba.
Hãy kéo ô trng vào gi ch đề sao cho các nội dung tương đồng hoc bng nhau.
Đề 1
“công” với nghĩa là ca
chung
“Công “ với nghĩa là
không thiên v
“Công” với nghĩa là lao
động
Công t
Công t
Công t
Công chúng
Công chúng
Công chúng
Công minh
Công minh
Công minh
Công nghip
Công nghip
Công nghip
Công chúa
Công chúa
Công chúa
Công dân
Công dân
Công dân
Công bng
Công bng
Công bng
Ca công
Ca công
Ca công
Công cng
Công cng
Công cng
Tn công
Tn công
Tn công
Công xưởng
Công xưởng
Công xưởng
Công c
Công c
Công c
Chí công vô tư
Chí công vô tư
Chí công vô tư
Đề 2
Truyn thng
Đấu tranh
Đất nước
t quc
ging nòi
thương nòi
yêu nước
bt khut
đấu tranh
t quc
ging nòi
thương nòi
yêu nước
bt khut
đấu tranh
t quc
ging nòi
thương nòi
yêu nước
bt khut
đấu tranh
cách mng
vui v
sung sướng
gii phóng
nhân dân
hnh phúc
cách mng
vui v
sung sướng
gii phóng
nhân dân
hnh phúc
cách mng
vui v
sung sướng
gii phóng
nhân dân
hnh phúc
Bài 4: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hi 1: Một điều không gi kín mà đ mọi người đều có th biết gi là gì?
a/ công nghip b/ công hu c/ công cng d/ công khai
Câu hi 2: Lp mng bên ngoài ca cây, qu gi là gì?
a/ v b/ lá c/ da d/ cành
Câu hi 3: Thêm quan h t vào câu sau để hoàn thành câu văn : Lan ... học gii mà
còn hát rt hay.
a/ không nhng b/ tuy c/ nhưng d/ nên
Câu hỏi 4: Người lao động chân tay, làm vic trong nhà máy, xí nghip gi là gì?
a/ công chc b/ kĩ sư c/ công nhân d/ người dân
Câu hỏi 5: Người dân ca một nước, có quyn lợi và nghĩa vụ với đất nước gi là gì?
a/ công dân b/ nông dân c/ công nhân d/ công chc
Câu hỏi 6: Hai câu văn "Tết đến hoa mai n. Nó là loài hoa rất đẹp. Liên kết vi nhau
bng cách nào?
a/ lp t b/ thay thế t ng c/ ni t ng d/ đảo ng
Câu hỏi 7: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay c gi thăng bằng ri
chiếc thuyền đỏ thm lng l xuôi dòng." Các vế câu được ni vi nhau bng gì?
a/ 1 du phy b/ 2 quan h t c/ 1 quan h t d/ 1 du chm phy
Câu hi 8: Yên n v chính tr và trt t xã hội là nghĩa của t nào?
a/ an toàn b/ hòa bình c/ an ninh d/ hnh phúc
Câu hi 9: Loại văn bản có đặc điểm viết theo mẫu để trình bày, đề đạt nguyn vng
đưc gi là gì?
a/ k chuyn b/ đơn c/ miêu t d/ thư
Câu hỏi 10: Đồ vật dùng để đựng được đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao gi là
gì?
a/ cái chiếu b/ cái máng c/ cái gy d/ i giành
Câu hi 11: T nào có tiếng "công" không có nghĩa là "đánh, phá"?
a/ phn công b/ tn công c/ chiến công d/ phân công
Câu hi 12: T "hc" trong câu "Hc là nhim v quan trng nht ca hc sinh"
thuc loi t gì?
a/ Tính t b/ Động t c/ Danh t d/ S t
Câu hi 13: T "công" trong câu "Ca một đồng, công một nén" có nghĩa là gì?
a/ không thiên v b/ th khéo tay c/ thuc v nhà nước d/ sc lc, trí tu
Câu hi 14: Trong bài "Thy thuốc như mẹ hin", Hải Thượng Lãn Ông là người thy
thuc có tấm lòng như thế nào?
a/ độc ác b/ nhân ái c/ v tha d/ kiêu căng
Câu hi 15: T "lng" trong câu: "Con ngựa đang đứng bng lồng lên" và "Mua được
con chim tôi nht ngay vào lng" có quan h với nhau như thế nào?
a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ c 3 đáp án trên
Câu hi 16: T nào không phi t láy?
a/ lt pht b/ rì rm c/ phương hướng d/ thoai thoi
Câu hi 17: T nào có nghĩa là "dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm"?
a/ lc quan b/ chiến thng c/ dũng cảm d/ chiến công
Câu hi 18: "Cua ngoi lên b
M em xung cy"
(Ht go làng ta, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr 139)
Câu thơ có cặp t trái nghĩa nào?
a/ ngoi, lên b/ xung, ngoi c/ cua, cy d/ lên, xung
Câu hi 19: T "no" trong câu "Nhng cánh diều no gió" được dùng theo nghĩa nào?
a/ gc b/ chuyn c/ trái nghĩa d/ đồng âm
Câu hi 20: Trong các t sau, t nào viết đúng chính tả:
a/ tuyên truyn b/ trt t c/ tun cha d/ bt chm
Câu hỏi 21: Điền địa danh thích hp vào ch trống trong đoạn thơ sau:
“Tại đây, các con
Tại đất ………….ông bà minh này
Nơi mẹ đã đẻ ra và ct rn ra bng cây nứa.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.58)
a/ Sa Pa b/ Tây Nguyên C/ Lào Cai D/ Buôn Mê Thut
Câu hỏi 22: Điền vào ch trng:
“Trong đêm khuya……………
Chu đi tuần đêm nay
Nép mình dưới bóng hàng cây
Gió đông lạnh buốt đôi tay chú rồi.”
(SGK TV5, tp 2, tr.52)
a/ vng v b/ thanh vng c/ vng bóng d/ vng mt
Câu hi 23: Thành ng, tc ng nào nói v tình cảm gia đình?
a/ Anh em như thể tay chân. b/ Mt nắng hai sương
c/ xấu người đẹp nết. d/ Non xanh nước biếc.
Câu hi 24: T nào viết đúng chính tả?
a/ sôn sao b/ xao xuyến c/ bui xáng d/ xông bin
Câu hỏi 25: Điền vào ch trng cp quan h t phù hợp để to ra câu biu th quan h
t tương phản: “…….trời mưa rất to, ……….Lan vẫn đi thăm bà ngoại b ốm.”
a/ Nếu thì B/ Tuy nhưng c/ Do nên D/ Vì nên
Câu hi 26: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong câu thơ”
“Thân gầy guc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(“Tre Việt Nam, Nguyn Duy).
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ng d/ c 3 đáp án sai
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nếu cảm nghĩ về người được t”?
a/ m bài b/ thân bài c/ kết bài d/ c 3 đáp án
Câu hỏi 28: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay c gi thăng bằng ri
chiếc thuyền đỏ thm lng l xuôi dòng." Các vế câu được ni vi nhau bng gì?
a/ c b/ ri c/ xuôi d/ gia
Câu hi 29: Bài "Hành trình ca bầy ong" được viết theo th thơ nào?
a/ thơ 8 chữ b/ thơ lục bát c/ thơ tự do d/ thơ 6 chữ
Câu hỏi 30: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
"Mm non mt lim dim
C nhìn qua k lá."
(Võ Qung)
a/ so sánh b/lp t c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa
Câu hi 31: T nào có th ghép vi "thức" đ to thành t nghĩa ?
a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tnh
Câu hi 32: Câu: "Tri thu xanh thăm thm, nng cui thu lp lánh, long lanh." có
my t láy ?
a/ hai b/ ba c/ mt d/ bn
Câu hi 33 Giải câu đố sau:
Không du vic ca th may
Huyn vào giúp khách hng ngày qua sông.
Ch không du là ch gì?
a/ đu b/ đo c/ đò d/ đô
Câu hi 34: Ch ng trong câu “Sau tiếng chuông ca ngôi chùa c một lúc lâu, trăng
đã nhô lên khỏi rng tre." là:
a/ tiếng chuông b/ ngôi chùa c c/ trăng d/ rng tre
Câu hỏi 35: Đáp án nào dưới đây có chứa cp t đồng âm?
a/ Chim đậu - thi đậu b/ mũi tên - mũi đất
c/ vt áo - vt nng d/ chân tay - chân mây
Câu hi 36: Chn t thích hp nhất để đin vào ch trng sau: Các chiến sĩ đã…..anh
dũng ngoài mặt trn.
a/ chết b/ qua đời c/ hi sinh d/ mt
Câu hi 37: Chn cp t trái nghĩa để hoàn chnh thành ng "Ba….bảy….".
a/ lên - xung b/ chìm - ni c/ nông - sâu d/ cao - thp
Câu hỏi 38: Đại t "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho to:
"Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng li vi màu
xanh nht. Nó mt mi."
a/ nhng làn song b/ mùa thu c/ mùa hè d/ nước
Câu hi 39: Thành phn nào là ch ng của câu: "Đó là cây thông đẹp nht."?
a/ đẹp nht b/ đó là c/ cây thông d/ đó
Câu hi 40: Bin pháp ngh thuật nào được s dụng trong đoạn thơ sau:
“Mai sau,
Mai sau,
Mai sau,
Đất xanh xanh mãi xanh màu tre xanh.
(Nguyn Duy)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ng d/ điệp ng
Câu hi 41: T "mình" trong câu: "Các bạn đợi mình vi nhé!" là:
a/ danh t b/ động t c/ đại t d/ tính t
Câu hi 42: T nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"?
a/ trưởng thành b/ v tha c/ kiên trì d/ dũng cảm
Câu hi 43: T nào viết đúng chính tả?
a/ chm trp b/ cht tr c/ chm ch d/ trng trc
Câu hi 44: Ba ca bn nh trong bài "Người gác rng tí hon" làm ngh gì?
a/ b đội biên phòng b/ kim lâm c/ công an d/ nông dân
Câu hỏi 45: Dòng nào dưới đây chứa t viết sai chính t?
a/ biết tut, tài phit, thuc làu
b/ l t, bắt trước, mc thước
c/ xem xiếc, mi miết, thuc thang
d/ cầu trượt, liếc mt, thit hi
Câu hi 46: Giải câu đố:
Để nguyên tàu đến ngh ngơi
Thêm huyền đẻ trng mọi người đều ăn.
T để nguyên là gì?
a/ trm b/bến c/ga d/ con đê
Câu hỏi 47: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kim?
a/ Tay làm hàm nhai b/ Năng nhặt cht b
c/ Khỏe như voi d/ Há ming ch sung
Câu hi 48: Tìm cp quan h t đưc s dụng trong câu văn sau: "Bé Lan không ch
l phép mà hc rt giỏi.”
a/ không ch - rt b/ không ch -
c/ bé Lan - hc d/ l phép - gii
Bài 5: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền t phù hp vào ch trng:
"Chim có tổ, người có _ tông___.
Như cây có cội như sông có nguồn".
Câu hỏi 2: Điền t thích hp vào ch trống: "Đất có l,___ quê___ có thói."
Câu hi 3: T "chy" trong câu: "Nhà nghèo phi chạy ăn từng ba." là t mang
nghĩa _____ chuyn____
Câu hi 4: Các cp t: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ____ quan____ h t.
Câu hỏi 5: Điền t phù hp vào ch trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm
chín k ời người __ chê___."
Câu hi 6: T "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những t...
đồng..... âm
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống trong câu sau: Người dân ca một nước, có
quyn lợi và nghĩa vụ với đất nước gi là công .......dân
Câu hỏi 8: Điền t phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
"Tht m ... dưa… hành câu đối đỏ
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh"
Câu hỏi 9: Điền t phù hp vào ch trng trong câu sau:
"Tre già ... che…bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm"
Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm"
Cắt đầu thành qu trên cành cây cao
Là ch gì?
Tr li: Ch để nguyên là ch .....ni
Câu hỏi 11: Điền t phù hp vào ch trng:
Ai ơi đừng b rung hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc …… vàng….bấy nhiêu.
Câu hỏi 12: Điền t phù hp vào ch trống: “Câu ghép là câu do …… nhiu……về
câu ghép lại.”
Câu hỏi 13: Điền t trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sức, …
yếu....dùng mưu.
Câu hỏi 14: Điền t trái nghĩa vào chỗ trng:
Chim tri ai d đếm lông
Nuôi con ai d k …… công….. tháng ngày
Câu hỏi 15: Điền t trái nghĩa vào chỗ trng: Các t “trong veo, trong vắt, trong
xanh” là các từ đồng …………nghĩa
Câu hỏi 16: Điền t trái nghĩa vào chỗ trng: Ngựa màu đen gọi là ngựa….ô
Bài 6: Kh con nhanh trí
Em hãy giúp bn Kh ni tng ô ch thích hp hàng trên vi hàng gia, hàng trên
với hàng dưới để to thành t (chú ý: Có nhng ô ch không ghép được vi ô gia)
lc cm lãnh th trái
Địa
băng cu hình ch phương
Bài 7: Dê con thông thái
náo nhit > < yên ng
gian di > < trung thc
bí mt > < công khai
hu ý > < vô tình
bo dn > < nhút nhát
Bài 8: H con thiên tài
Câu 1: tìm/đến/ong/đời/By/trn/bay/hoa.
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/du/dàng/mùa/chn
Hàng cây chn bão du dàng mùa hoa.
Câu 3: Cht/vị/hương./trong/mùi/ngọt
Cht trong v ngọt mùi hương.
Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào
Những bông đào bung cánh đón xuân.
Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người.
Men trời đất đủ làm say lòng người.
Câu 6: ong/min./ruổi/trăm/Bầy/rong
By ong rong ruổi trăm miền.
Câu 7: ế/n/ước/ng/gi
giếng nước
Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Nhng/phai
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.
Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian
Không gian là nẻo đường xa.
Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên
Đàn bò gặm c trên đồng xanh.
ĐỀ S 2
Bài 1: Chut vàng tài ba: (Kéo ô vào gi ch đề)
Vàng vàng; chém; trng phau; bạn bè; thì; và; bơi; là; chạy; trèo; gy
Động t
Tính t
Quan h t
Bài 2 : Em hãy đọc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHN 1 trong 4
đáp án cho sẵn.
Câu hi 1: Đin cp tng nào cho hp lí trong câu "Khi bn công-xéc-tô ...
chm dt, c nhà hát ... dy lên tiếng v tay hoan hô nng nhit."
a/ va ... vừa ; b/ chưa ... đã ; c/ vừa... đã ; d/ càng ... càng
Câu hi 2: To trong các t sau không kết hợp được vi t "an ninh"?
a/ rng ; b/ chiến sĩ ; c/ tổ quc ; d/ lực lượng
Câu hi 3: Dòng sau nêu ý nghĩa của t nào? "Tình trng ổn đnh, có t chc, có k
lut."
a/ hòa bình ; b/ bình yên ; c/ trt t ; d/ yên tĩnh
Câu hi 4: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nng cui thu lp lánh, long lanh
như dát vàng trên những chiếc lá." có my t láy?
a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3
Câu hi 5: T "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vt nhọn đầu chiếc gy tre." và
"Vt áo chàm nhum xanh c nng chiu." có quan h với nhau như thế nào?
a/ đồng âm ; b/ nhiều nghĩa ; c/ trái nghĩa ; d/ đồng nghĩa
Câu hi 6: Cho câu "Sao chú mày nhát thế?" là câu hỏi được dùng vi mục đích?
a/ chê bai ; b/ nh cy ; c/ yêu cu ; d/ khen
Câu hi 7: Cho câu "Nếu ch nht này trời đẹp thì chúng ta s đi cắm tri."
a/ nguyên nhân - kết qu b/ Kết qu - nguyên nhân
c/ tăng tiến d/ gi thiết - kết qu
Câu hi 8: Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm là nghĩa của t nào?
a/ dũng cảm ; b/ s hãi ; c/ vui sướng ; d/ chiến thng
Câu hi 9: Những động t nào không th kết hợp được vi t "an ninh"?
a/ gi vng ; b/ gi gìn ; c/ hc tp ; d/ phá hoi
Câu hi 10: Bài thơ Cao Bằng ca ai?
a/ Trần Đăng khoa b/ Trúc Thông c/ Tô Hoài d/ Vũ Tú Nam
Câu hi 11: Trong các thành ng sau, thành ng nào không cha cp t trái
nghĩa?
A - Lên thác xung ghnh B - c chảy đá mòn
C - Ba chìm by ni D - Gn nhà xa ngõ
Bài 3 : Trâu vàng uyên bác:
Câu 1: Ca thiên tr …………………………...
Câu 2: Mèo lại ………………………….. mèo.
Câu 3: ………………………….. ngồi đáy giếng.
Câu 4: Xấu đều còn hơn tốt …………………………...
Câu 5: Theo ………………………….. ăn tàn.
Câu 6: Cháy nhà mi ra mặt …………………………...
Câu 7: Trâu chậm ………………………….. nước đục.
Câu 8: Mùa xuân là ………………………….. trồng cây.
Câu 9: ………………………….. mặt cách lòng.
Câu 10: Lá lành ………………………….. lá rách.
Câu 11: Hc mt biết …………………………...
ĐỀ S 2
Bài 1: Chut vàng tài ba
Tuy-nhưng; bao nhiêu-by nhiêu; bi vì-cho nên; chưa-đã; càng-càng; là;
Không nhng-mà còn; như; tựa như; vừa-đã; chúng tớ
Hãy kéo ô trng vào gi ch đề, sao cho các nội dung tương đồng hoc bng nhau.
Cp t ng
T để so sánh
Cp quan h t
Bài 2. Tìm đáp án đúng
Câu 1: “Ngôi nhà tựa vào nn trời săm biếc
Th ra mùi vôi nồng hăng” (“Về ngôi nhà đang xây”. Đồng Xuân Lan)
Câu thơ sử dng bin pháp ngh thut nào?
A Nhân hóa B So sánh
C nhân hóa và so sánh D C 3 đáp án sai
Câu 2: Câu: “Nếu ch nht này trời đẹp thì chúng ta s đi cắm trại”. cặp t:
“nếu….thì” chỉ quan h gì?
A nguyên nhân kết qu B tăng tiến
C tương phản D gi thiết kết qu
Câu 3: Thành ng nào sau đây chỉ s ngây thơ, dại dột, chưa biết suy nghĩ chín chắn?
A Tr ngưi non d B Tr non d un
C Tre già măng mọc D Yêu tr, tr đến nhà.
Câu 4: Bác H ri T quốc đi tìm đường cứu nước trên con đường mang tên gì?
A - La-tút- B - Ti-ta-nic C - La-tút-sơ Tơ--vin D - La-tu-
Câu 5: "Cày đồng đang buổi ban trưa
M hôi thánh thót như mưa ruộng cày"
Các s vật được so sánh với nhau trong câu thơ là gì?
A - cày đng - ban trưa B - mi - thánh thót
C - mưa - rung cày D - m hôi - mưa
Câu 6: T nào ch s yên ổn, tránh được tai nn, s c, loi tr nguy him?
A - trt t B - an ninh C - cnh giác D - yên vui
Câu 7: Câu "Mt miếng khi đói bằng mt gói khi no", có cp t trái nghĩa nào?
A - miếng gói B - đói – no C- miếng no D - gói - no
Câu 8: T "an toàn" trong câu "An toàn là bn" thuc t loi gì?
A - danh t B - tính t C - động t D - s t
Câu 9: T nào là t láy?
A - xa l B - phương hướng C - bát ngát D - mát mt
Câu 10: Chn cp quan h t phù hp để to ra câu ghép ch quan h nguyên nhân -
kết quả: ".....Mai chăm chỉ luyn tp.... cô y giành gii nht cuc thi"
A - nếu thì B - - nên
C - không nhng - mà còn D - tuy - nhưng
Bài 3. Điền vào ch trng
Câu 1: T "sầm ………..." nghĩa là đông đúc, nhộn nhp
Câu 2: T ch tình trng ổn định, có t chc, có k lut gi là trt ...............
Câu 3: Tuy - ............ là cp t ch quan h tương phản
Câu 4: Mất đầu thì được làm ông
Gi nguyên thì đẹp nht trong h nhà gà
T mất đầu là t gì?
Tr lời: ………………….
Câu 5: "Đói lòng ăn hột chà là
Để cơm cho mẹ, m .... yếu răng".
Tr lời: …………………..
Câu 6: Điền t trái nghĩa với t c" vào ch trng: "Chết …….. còn hơn sống đục".
Câu 7: "Chớp đông nhay nháy, gà …...... thì mưa"
ĐỀ S 3
Bài thi s 1 Chut vàng tài ba
Cp tng
T để so sánh
Cp t quan h
Va - đã
Va - đã
Va - đã
Tuy - nhưng
Tuy - nhưng
Tuy - nhưng
Tựa như
Tựa như
Tựa như
Càng - càng
Càng - càng
Càng - càng
Đâu – đấy
Đâu – đấy
Đâu – đấy
Chừng như
Chừng như
Chừng như
Nếu - thì
Nếu - thì
Nếu - thì
tôi
tôi
tôi
- nên
- nên
- nên
Như
Như
Như
Chưa - đã
Chưa - đã
Chưa - đã
Bài thi s 2 TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Tôn ……..trọng đạo
Câu 2: Chết đứng còn hơn …..quỳ
Câu 3: Thắng không………….., bại không nn
Câu 4: Dc tốc……….đạt
Câu 5: Ba chìm, by nổi, ….. lênh đênh
Câu 6: Đoàn kết là………….sống, chia r là chết.
Câu 7: La th ng, gian ……thử sc
Câu 8: Gió bc hiu hiu, sếu….thì rét.
Câu 9: Nắng chóng trưa, ….. chóng tối.
Câu 10: Chết trong còn hơn sống…………
Bài thi s 3 Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tên của người anh hùng nh tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân”?
A V A Dính B Võ Thu
C Nguyn Bá Ngc D Kơ Pa Kơ Lơng
Câu 2: “Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm” là nghĩa của t o dưới đây?
A Dũng cảm B S hãi C Vui sướng D Chiến thng
Câu 3: Câu “Sao chú mày nhát thế?” được dùng vi mục đích gì?
A chê bai B nh cy C yêu cu D khen ngi
Câu 4: T nào trong các t sau không kết hợp được vi t “an ninh”?
A rng B chiến sĩ C t quc D lực lượng
Câu 5: Điền cp t ng phù hợp vào câu: “ Khi bản công-xéc-tô …..chm dt, c
nhà hát………….dy lên tiếng v tay hoan hô nng nhiệt.”
A đâu …đấy B chưa….đã C vừa…đã D càng…càng
Câu 6: Những đng t nào không th kết hp vi t “an ninh”?
A gi vng B gi gìn C hc tp D phá hoi
Câu 7: Bài thơ “Cao Bằng” của tác gio?
A Trn Đăng Khoa B Trúc Thông C Tô Hoài D Vũ Tú Nam
Câu 8: “Tình trạng ổn định, có t chc, có k luật” là nghĩa của t nào dưới đây?
A hòa bình B bình yên C trt t D yên tĩnh
Câu 9: Câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nng cui thu lấp lánh, long lanh như dát
vàng trên nhng chiếc lá” có mấy t láy?
A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 10: T “vạt” trong hai câu “Chú Tư lấy dao vt nhọn đầu chiếc gậy tre” và “Vạt
áo chàm nhum xanh c nng chiều” có quan hệ vi nhau như thế nào?
A đồng âm B nhiều nghĩa C trái nghĩa D- đồng nghĩa
ĐỀ S 4
Bài 1: Phép thut mèo con
Đối đãi
To ln
Nhc nhn
Lưu loát
Tin tưởng
Đầy tràn
Trôi chy
Toàn b
Tt c
Vĩ đại
Cư xử
Tin cy
Lp liếm
Gi gm
Chan cha
Giao phó
Vt v
Nghênh tiếp
Giu giếm
Hoan nghênh
Bài 2: Trc nghim
Câu hi 1: To khác vi các t còn li?
a/ vàng hoe b/ vàng xum c/ vàng nht d/ vàng bc
Câu hỏi 2: Câu: “Trời m m giông gió, biển đục ngu, gin dữ.” thuc kiu câu gì?
a/ câu ghép b/ câu đơn c/ câu hi d/ câu cm
Câu hi 3: To viết đúng chính tả?
a/ sa sôi b/ sinh đẹp c/ xôn xao d/ xc khe
Câu hi 4: To chứa “công” không có nghĩa “thuộc v nhà nước, của chung”?
a/ công viên b/ công ơn c/ công qu d/ công s
Câu hi 5: To viết sai chính t?
a/ giúp đỡ b/ da đình c/ da diết d/ giã go
Câu hi 6: T “đường” trong hai câu: “Con đường dài tít tắp.” và “Nước chanh pha
đưng ung rất ngon.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ t đồng nghĩa b/ t trái nghĩa c/ t đồng âm d/ t nhiều nghĩa
Bài 3: Đin t
Câu hỏi 1: Điền t phù hp vào ch trng: Các t “đ thm, ngt ngào, nhanh nhn,
vui vẻ” đều là …………..t.
Câu hỏi 2: Điền t phù hp vào ch trng: T ch tình trng n định, có t chc, có k
lut gi là trật …………
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trng: T “công dân” và “nhân dân” là hai từ
……..nghĩa
Câu hỏi 4: Điền t phù hp vào ch trng: T “mt” trong câu: “Quả na m mt to
đều nghĩa là nó sắp chín.” là từ mang nghĩa ………..
Câu hỏi 5: Điền t phù hp vào ch trống: “Lửa th vàng, gian nan th …………..”
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trng: Các vế câu trong câu ghép có th đưc ni
vi nhau bng mt quan h t hoc một ……quan hệ t.
Câu hỏi 7: Điền tr hay ch vào ch trống: Giúp đỡ tin ca gọi là tài ………ợ
ĐỀ S 5
Bài thi s 1 Đin t
Đin tn thiếu vào ch trng
Câu hỏi 1: Điền "d" hoc "r" vào ch trng:
Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa ….?...eo.
Câu hỏi 2: Điền t "ra" hoc "da": Bài toán ấy em nghĩ mãi không ….?
Câu hi 3: Giải câu đố sau:
Hoa n trên mặt nước
Li mang ht trong mình
Hương bay qua hồ rng
Lá đội đầu mướt xanh.
Là cây hoa……………?
Câu hỏi 4: Điền t thích hp vào ch trng:
ồng làng vương chút heo may
Mm cây tỉnh …?.....vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết trn tìm
Cây đào trước ca lim dim mắt cười."
(Tháng giêng ca bé - Đỗ Quang Hunh)
Câu hi 5: T "nó" trong câu: "Bin quê em rất đẹp, nước ca nó luôn xanh biếc." là
…….? ………..từ.
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng: câu ghép là câu do nhiều ….? …. câu
ghép li.
Câu hỏi 7: Điền t thích hp vào ch trng: lòng qu cm và khí phách mnh m
đưc gọi là hùng tâm …..? ……khí.
Câu hỏi 8: Điền t phù hp vào ch trng: "Dân ta có một…..?....nồng nàn yêu
c."
Câu hi 9: Giải câu đố:
nguyên con thú giống người
Thêm huyn xóa nặng là nơi vun trồng"
T thêm du huyn là t gì?
Trli: t ……?
Câu hỏi 10: Điền t "da" hoc "gia": Các bn thiếu nhi quc tế đoàn kết vi nhau,
không phân biệt màu ………..?.....
Bài thi s 2 Ngựa con dũng cảm
Giúp nga ni tng ô bên trái vi bên phải để đưc câu đúng
Sông núi nước Nam
vua Nam .
Chim đậu trên cành
chia ánh sáng đi mun ng.
Sông Đà
đỏ rực như chứa la.
Hoa phượng
như pha lê.
Nh chăm ch hc hành
nhưng mẹ em vẫn đi cấy.
Tấm chăm chỉ hin lành
còn Cám thì lười biếng độc ác
Tuy tri nắng như đổ la
khut sau ngn núi.
Giọt sương trong vắt
sóng vai nhau nm ngh.
Mt trời đỏ rc
bạn Lan đã đứng đầu lp.
Nhng xe i, xe ben
chim hót líu lo.
Bài thi s 3 Mèo con nhanh nhn
Giúp bn mèo ni hai ô với nhau để đưc t đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Bo th
Cnh sát
Bn xn
Ghê gm
Ô tô
Mc mc
Ming
Đanh đá
Quc k
C chp
Xe hơi
Bom A
Keo kit
Ngưi làm chng
Mm
Công an
Bom nguyên t
Gin d
Nhân chng
Lá c
Đáp án:
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
ĐỀ S 6
Bài 1: Mèo con nhanh nhn
chng thc
thùy m
dn dò
du dàng
căn dặn
cn thn
cht vn
tn ty
trôi chy
bt hòa
căn vặn
hết lòng
muôn đời
lưu loát
kĩ càng
m màn
khai mc
vn c
mâu thun
xác minh
Đáp án:
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
Bài 2: Ngựa con dũng cm
Bu tri mùa thu
ng i bóng tre râm mát.
Đóa hoa huệ
lanh lnh khắp khu vườn.
Cánh đồng lúa chín
vàng xum li.
Hoa oải hương
xanh trong cao vi vi.
Nhng lc bàng mi nhú
biển mơ màng, dịu hơi
sương.
Ha mi ct tiếng hót
n ra tím ngt.
Ánh nng vàng rc r
đỏ au như đốm la nh.
Nhng chú trâu
n ra trng mut tỏa hương
du dàng.
Trời âm u mây mưa,
xua tan làn sương mờ o.
Tri ri mây trng nht,
bin xám xt, nng n.
Bài 3: Điền t - Đin t còn thiếu vào ch trng
Câu hỏi 1: Điền tr/ch phù hp vào ch trng:
…….ật tự; ……..ói chang; ……….ung cư; ……..ung ương; ……..ằn trc.
Câu hỏi 2: Điền cp t đồng nghĩa phù hợp vào ch trng:
Ăn có ……… chơi có ……… .
Câu hỏi 3: Điền vn ao/au phù hp vào ch trng:
b…….. bọc; trầu c………; c…… vút; l....... chùi
Câu hỏi 4: Điền cp t đồng âm phù hp vào ch trng:
Mùa ……….. đến, mi người ai cũng thích ăn thịt nấu …………
Câu hi 5: Giải câu đố:
"Có huyn, sao nng thế
B huyn thêm hi, dùng may áo qun."
T b huyn thêm hỏi là:…………
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trng:
"Ta v, mình có nh ta
Ta v, ta nh những hoa cùng ……….
(T Hu)
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trng:
- Cho t n chiếc bút!
Đại t là: ………..
Câu hỏi 8: Điền cp t trái nghĩa phù hợp vào ch trng:
Mau sao thì ……… vắng sao thì ……….
Câu hỏi 9: Điền quan h t phù hp vào ch trng:
Chiến tranh đã đi qua …………. hậu qu ca nó vn còn tn ti.
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trng:
Nhân vt em gái nh trong bài "Chui ngc lam" mua chui ngọc để tặng …..
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
ĐỀ S 1
Bài 1 : Chut vàng i ba: (Kéo ô vào gi ch đề)
* Động t: chy ; bơi ; trèo ; chém.
* Tính t: trng phau ; gy ; vàng vàng.
* Quan h t: thì ; và ; là.
i 2 : Em hãy đọc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHN 1 trong 4
đáp án cho sẵn.
Câu hi 1: Đin cp tng nào cho hp lí trong câu "Khi bn công-xéc-tô ...
chm dt, c nhà hát ... dy lên tiếng v tay hoan hô nng nhit."
a/ va ... vừa ; b/ chưa ... đã ; c/ vừa... đã ; d/ càng ... càng
Câu hi 2: To trong các t sau không kết hợp được vi t "an ninh"?
a/ rng ; b/ chiến sĩ ; c/ tổ quc ; d/ lực lượng
Câu hi 3: Dòng sau nêu ý nghĩa của t nào? "Tình trng ổn đnh, có t chc, có k
lut."
a/ hòa bình ; b/ bình yên ; c/ trt t ; d/ yên tĩnh
Câu hi 4: Trong câu "Tri thu xanh thăm thẳm, nng cui thu lp lánh, long lanh
như dát vàng trên những chiếc lá." có my t láy?
a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3
Câu hi 5: T "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vt nhọn đầu chiếc gy tre." và
"Vt áo chàm nhum xanh c nng chiu." có quan h với nhau như thế nào?
a/ đồng âm ; b/ nhiều nghĩa ; c/ trái nghĩa ; d/ đồng nghĩa
Câu hi 6: Cho câu "Sao chú mày nhát thế?" là câu hỏi được dùng vi mục đích?
a/ chê bai ; b/ nh cy ; c/ yêu cu ; d/ khen
Câu hi 7: Cho câu "Nếu ch nht này trời đẹp thì chúng ta s đi cắm tri."
a/ nguyên nhân - kết qu ; b/ Kết qu - nguyên nhân ;
c/ tăng tiến ; d/ gi thiết - kết qu
Câu hi 8: Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm là nghĩa của t nào?
a/ dũng cảm ; b/ s hãi ; c/ vui sướng ; d/ chiến thng
Câu hi 9: Những động t nào không th kết hợp được vi t "an ninh"?
a/ gi vng ; b/ gi gìn ; c/ hc tp ; d/ phá hoi
Câu hi 10: Bài thơ Cao Bằng ca ai?
a/ Trần Đăng khoa ; b/ Trúc Thông ;
c/ Tô Hoài ; d/ Vũ Tú Nam
Câu hi 11: Trong các thành ng sau, thành ng nào không cha cp t trái
nghĩa?
A - Lên thác xung ghnh B - c chảy đá mòn
C - Ba chìm by ni D - Gn nhà xa ngõ
Bài 3 : Trâu vàng uyên bác:
Ca thiên tr địa.
Mèo li hoàn mèo.
ch ngồi đáy giếng.
Xấu đều còn hơn tốt li.
Theo đóm ăn tàn.
Cháy nhà mi ra mt chut.
Trâu chm ung ớc đục.
Mùa xuân là Tết trng cây.
Xa mt cách lòng.
Lá lành đùm lá rách.
Hc mt biết i.
Đáp án ĐỀ S 2
Bài 1: Hãy kéo ô trng vào gi ch đề, sao cho các nội dung tương đồng hoc bng
nhau.
Cp t ng: va - đã, chưa - đã, càng - càng, bao nhiêu - by nhiêu
T để so sánh: như, tựa như, là
Cp quan h t: tuy - nhưng, không những - mà còn, bi vì - cho nên
Bài 2. Tìm đáp án đúng
Câu 1: nhân hóa
Câu 2: nguyên nhân - kết qu
Câu 3: Tr ngưi non d
Câu 4: La-tút-sơ Tơ--vin
Câu 5: m hôi - mưa
Câu 6: an ninh
Câu 7: đói - no
Câu 8: danh t
Câu 9: bát ngát
Câu 10: vì - nên
Bài 3. Điền vào ch trng
Câu 1: T "sầm ...." nghĩa là đông đúc, nhộn nhp
Đin: ut
Câu 2: T ch tình trng ổn định, có t chc, có k lut gi là trt .....
Đin: t
Câu 3: Tuy - .... là cp t ch quan h tương phản
Điền: nhưng
Câu 4: “Mất đầu thì được làm ông
Gi nguyên thì đẹp nht trong h nhà gà”
T mất đầu là t gì?
Đin: công
Câu 5 "Đói lòng ăn hột chà là
Để cơm cho mẹ, m .... yếu răng".
Đin già
Câu 6: Điền t trái nghĩa với t c" vào ch trng: "Chết .... còn hơn sống đục".
Đin: Trong
Câu 7 "Chớp đông nhay nháy, gà .... thì mưa"
Đin gáy
ĐÁP ÁN ĐÊ SỐ 3
Bài thi s 1 Chut vàng tài ba
Cp tng
T để so sánh
Cp t quan h
Càng càng
Tựa như
Tuy nhưng
Đâu – đấy
như
nên
Chưa – đã
Chừng như
Nếu thì
Va - đã
Bài thi s 2 TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Tôn ……..trọng đạo
Điền: sư
Câu 2: Chết đứng còn hơn …..quỳ
Đin: sng
Câu 3: Thắng không………….., bại không nn
Đin: kiêu
Câu 4: Dc tốc……….đạt
Đin: bt
Câu 5: Ba chìm, by nổi, ….. lênh đênh
Đin: chín
Câu 6: Đoàn kết là………….sống, chia r là chết.
Đin: sng
Câu 7: La th ng, gian ……thử sc
Đin: nan
Câu 8: Gió bc hiu hiu, sếu….thì rét.
Đin: kêu
Câu 9: Nắng chóng trưa, ….. chóng tối.
Điền: mưa
Câu 10: Chết trong còn hơn sống…………
Điền: đục
Bài thi s 3 Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tên của người anh hùng nh tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân”?
A V A Dính B Võ Th Sáu
C Nguyn Bá Ngc D Kơ Pa Kơ Lơng
Câu 2: “Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm” là nghĩa của t o dưới đây?
A Dũng cảm B S hãi C Vui sướng D Chiến thng
Câu 3: Câu “Sao chú mày nhát thế?” được dùng vi mục đích gì?
A chê bai B nh cy C yêu cu D khen ngi
Câu 4: T nào trong các t sau không kết hợp được vi t “an ninh”?
A rng B chiến sĩ C t quc D lực lượng
Câu 5: Điền cp t ng phù hợp vào câu: “ Khi bản công-xéc-tô …..chm dt, c
nhà hát………….dy lên tiếng v tay hoan hô nng nhiệt.”
A đâu …đấy B chưa….đã C vừa…đã D càng…càng
Câu 6: Những đng t nào không th kết hp vi t “an ninh”?
A gi vng B gi gìn C hc tp D phá hoi
Câu 7: Bài thơ “Cao Bằng” của tác gio?
A Trn Đăng Khoa B Trúc Thông C Tô Hoài D Vũ Tú Nam
Câu 8: “Tình trạng ổn định, có t chc, có k luật” là nghĩa của t nào dưới đây?
A hòa bình B bình yên C trt t D yên tĩnh
Câu 9: Câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nng cui thu lấp lánh, long lanh như dát
vàng trên nhng chiếc lá” có mấy t láy?
A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 10: T “vạt” trong hai câu “Chú Tư lấy dao vt nhọn đầu chiếc gậy tre” và “Vạt
áo chàm nhum xanh c nng chiều” có quan hệ vi nhau như thế nào?
A đồng âm B nhiều nghĩa C trái nghĩa D- đồng nghĩa
ĐÁP ÁN ĐỀ LUYN S 4
Bài 1: Phép thut mèo con
Đối đãi = Cư xử; To lớn = Vĩ đại; Nhc nhn = Vt vả; Lưu loát = Trôi chy;
Tin tưởng = Tin cậy; Đầy tràn = Chan cha; Nghênh tiếp = Hoan nghênh;
Lp liếm = Giu giếm; Giao phó = Gi gm; Tt c = Tt c
Bài 2: Trc nghim
Câu hi 1: To khác vi các t còn li?
a/ vàng hoe b/ vàng xum c/ vàng nht d/ vàng bc
Câu hỏi 2: Câu: “Trời m m giông gió, biển đục ngu, gin dữ.” thuc kiu câu gì?
a/ câu ghép b/ câu đơn c/ câu hi d/ câu cm
Câu hi 3: To viết đúng chính tả?
a/ sa sôi b/ sinh đẹp c/ xôn xao d/ xc khe
Câu hi 4: To chứa “công” không có nghĩa “thuộc v nhà nước, của chung”?
a/ công viên b/ công ơn c/ công qu d/ công s
Câu hi 5: To viết sai chính t?
a/ giúp đỡ b/ da đình c/ da diết d/ giã go
Câu hi 6: T “đường” trong hai câu: “Con đường dài tít tắp.” và “Nước chanh pha
đưng ung rất ngon.” có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ t đồng nghĩa b/ t trái nghĩa c/ t đồng âm d/ t nhiều nghĩa
Bài 3: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hỏi 1: Điền t phù hp vào ch trng: Các t “đ thm, ngt ngào, nhanh nhn,
vui vẻ” đều là ……tính……..từ.
Câu hỏi 2: Điền t phù hp vào ch trng: T ch tình trng n định, có t chc, có k
lut gi là trật ……t……
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trng: T “công dân” và “nhân dân” là hai từ
đồng….. nghĩa
Câu hỏi 4: Điền t phù hp vào ch trng: T “mt” trong câu: “Quả na m mt to
đều nghĩa là nó sắp chín.” là từ mang nghĩa ……chuyn…..
Câu hỏi 5: Điền t phù hp vào ch trống: “Lửa th vàng, gian nan th sc…..”
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trng: Các vế câu trong câu ghép có th đưc ni
vi nhau bng mt quan h t hoc một …cp…quan hệ t.
Câu hỏi 7: Điền tr hay ch vào ch trống: Giúp đỡ tin ca gọi là tài tr……
ĐỀ S 5
Bài thi s 1 Đin t
Đin tn thiếu vào ch trng
Câu hỏi 1: Điền "d" hoc "r" vào ch trng:
Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa ….r...eo.
Câu hỏi 2: Điền t "ra" hoc "da": Bài toán ấy em nghĩ mãi không ….ra….
Câu hi 3: Giải câu đố sau:
Hoa n trên mặt nước
Li mang ht trong mình
Hương bay qua hồ rng
Lá đội đầu mướt xanh.
Là cây hoa……sen………
Câu hỏi 4: Điền t thích hp vào ch trng:
ồng làng vương chút heo may
Mm cây tỉnh …..giấc...vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết trn tìm
Cây đào trước ca lim dim mắt cười."
(Tháng giêng ca bé - Đỗ Quang Hunh)
Câu hi 5: T "nó" trong câu: "Bin quê em rất đẹp, nước ca nó luôn xanh biếc." là
…….đại ………..từ.
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng::câu ghép là câu do nhiều ….vế…. câu
ghép li.
Câu hỏi 7: Điền t thích hp vào ch trng: lòng qu cm và khí phách mnh m
đưc gọi là hùng tâm …..tráng……khí.
Câu hỏi 8: Điền t phù hp vào ch trng: "Dân ta có mt…..lòng....nng nàn yêu
c."
Câu hi 9: Giải câu đố:
nguyên con thú giống người
Thêm huyn xóa nặng là nơi vun trồng"
T thêm du huyn là t gì?
Trli: t n……
Câu hỏi 10: Điền t "da" hoc "gia": Các bn thiếu nhi quc tế đoàn kết vi nhau,
không phân biệt màu ………da.......
Bài thi s 2 Ngựa con dũng cảm
Giúp nga ni tng ô bên trái vi bên phải để đưc câu đúng
Sông núi nước Nam
vua Nam .
Chim đậu trên cành
chia ánh sáng đi mun ng.
Sông Đà
đỏ rực như chứa la.
Hoa phượng
như pha lê.
Nh chăm ch hc hành
nhưng mẹ em vẫn đi cấy.
Tấm chăm chỉ hin lành
còn Cám thì lười biếng độc ác
Tuy tri nắng như đổ la
khut sau ngn núi.
Giọt sương trong vắt
sóng vai nhau nm ngh.
Mt trời đỏ rc
bạn Lan đã đứng đầu lp.
Nhng xe i, xe ben
chim hót líu lo.
Bài thi s 3 Mèo con nhanh nhn
Giúp bn mèo ni hai ô với nhau để đưc t đồng nghĩa hoặc trái nghĩa
Bo th
Cnh sát
Bn xn
Ghê gm
Ô tô
Mc mc
Ming
Đanh đá
Quc k
C chp
Xe hơi
Bom A
Keo kit
Ngưi làm chng
Mm
Công an
Bom nguyên t
Gin d
Nhân chng
Lá c
Đáp án:
Bo th = c chp cnh sát = công an bn xn = keo kit
Ghê gớm = đanh đá ô tô = xe hơi mc mc = gin d
Ming = mm Quc k = lá c bom A = bom nguyên t
Ngưi làm chng = nhân chng.
ĐỀ S 6
Bài 1: Mèo con nhanh nhn
chng thc = xác minh
thùy m = du dàng
dặn dò = căn dặn
cn thận = kĩ càng
m màn = khai mc
trôi chảy = lưu loát
bt hòa = mâu thun
hết lòng = tn ty
vn c = muôn đời
cht vấn = căn vặn
Bài 2: Ngựa con dũng cm
Bu tri mùa thu
ng i bóng tre râm mát.
Đóa hoa huệ
lanh lnh khắp khu vườn.
Cánh đồng lúa chín
vàng xum li.
Hoa oải hương
xanh trong cao vi vi.
Nhng lc bàng mi nhú
biển mơ màng, dịu hơi
sương.
Ha mi ct tiếng hót
n ra tím ngt.
Ánh nng vàng rc r
đỏ au như đốm la nh.
Nhng chú trâu
n ra trng mut tỏa hương
du dàng.
Trời âm u mây mưa,
xua tan làn sương mờ o.
Tri ri mây trng nht,
bin xám xt, nng n.
Bài 3: Điền t - Đin t còn thiếu vào ch trng
Câu hỏi 1: Điền tr/ch phù hp vào ch trng:
tr….ật tự; ……ch..ói chang; ……ch….ung cư; …tr…..ung ương; …tr…..ằn trc.
Câu hỏi 2: Điền cp t đồng nghĩa phù hợp vào ch trng:
Ăn có …nơi…… chơi có …chn…… .
Câu hỏi 3: Điền vn ao/au phù hp vào ch trng:
b…ao….. bọc; trầu cau……; cao… vút; l..au..... chùi
Câu hỏi 4: Điền cp t đồng âm phù hp vào ch trng:
Mùa …đông…….. đến, mọi người ai cũng thích ăn thịt nấu …đông
Câu hi 5: Giải câu đố:
"Có huyn, sao nng thế
B huyn thêm hi, dùng may áo qun."
T b huyn thêm hỏi là:……ch……
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trng:
"Ta v, mình có nh ta
Ta v, ta nh những hoa cùng …người….
(T Hu)
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trng:
- Cho t n chiếc bút!
Đại t là: ……t…..
Câu hỏi 8: Điền cp t trái nghĩa phù hợp vào ch trng:
Mau sao thì …nng…… vắng sao thì ……mưa….
Câu hỏi 9: Điền quan h t phù hp vào ch trng:
Chiến tranh đã đi qua ……nhưng……. hậu qu ca nó vn còn tn ti.
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trng:
Nhân vt em gái nh trong bài "Chui ngc lam" mua chui ngọc để tặng …ch..
ĐỀ S 7
Bài 1: ĐIỀN T
Câu s 1: Điền vào ch trống để hoàn thành câu tc ng “Cày ..............âu cuốc bm”
Câu s 2: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t “xuống” để được câu đúng:
................. thác xung ghnh.
Câu s 3: Trái nghĩa với t “mp mp” là từ “..............ầy gò”
Câu s 4: Các từ: vui sướng, hi hè, lun lách là t ghép ...................ng hp
Câu s 5: “tí tách” là từ ng th......................
Câu s 6: Các t: tí tách, l loi, dp dìu là t loi ..........ính t
Câu s 7: Tiếng “xuân” trong “mùa xuân” và “tuổi xuân” có quan hệ t ...............iu
nghĩa
Câu s 8: “chênh vênh” là từ ng .............ình
Câu s 9: Tiếng “đông” trong “mùa đông” và “đông người” có quan hệ là t đng
..............
Câu s 10: Đồng nghĩa với t “vui mừng” là từ “vui ................ướng”
Câu s 11: Điền ch vào ch trng để hoàn thành câu thành ngữ: “…..ui như bắt
được vàng”
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Em hãy giúp Trâu vàng điền chi, t, s, ký hiu toán hc hoc phép tính phù hp
vào ô trng còn thiếu.
1. M còn là c tri hoa, ........... còn là c một tòa kim cương.
2. Kiến tha lâu cũng đầy .....................
3. Mt búng ................. sa.
4. Nước .............. đá mòn.
5. ................... hát con khen hay.
6. Ba chìm by ..................
7. Phú quý sinh ............. nghĩa.
8. Lt sàng xung ......................
9. Làm phúc phi ....................
10. Mt ..................... mi lo làm chung.
11. Đem con ……….chợ.
Bài 3: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hi 1: T “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc t loi nào?
A - Danh t B - Động t C - Tính t D - Đại t
Câu hi 2: Trt t các vế trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì th kiêu ngạo.”
quan h như thế nào?
A - Kết qu - Nguyên nhân B - Nguyên nhân - Kết qu
C - Điu kin - Kết qu D - Nhượng b
Câu hi 3: Thành ng, tc ng nào dưới đây nói về lòng t trng:
A - Thuốc đắng dã tt B - Vui như thết
C - Giy rách phi gi ly l D - Thẳng như ruột nga
Câu hi 4: Trong các t sau, t nào không dùng để ch màu sc của da người?
A - Hng hào B - Đỏ i C - Xanh xao D - Đỏ đắn
Câu hỏi 5: Trong câu sau “Vì danh dự ca c lp, chúng em phi c gng hc tht
giỏi.” trạng ng có vai trò gì?
A - Ch nguyên nhân B - Ch mục đích
C - Ch điu kin D - Ch kết qu
Câu hỏi 6: Trong câu “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bc l cm xúc gì?
A - Vui mng B - Ngc nhiên C - Đau xót D - Thán phc
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào ch sắc độ thp?
A - Vàng vàng B - Vòng vt C - Vàng khè D - Vàng hoe
Câu hi 8: Ch ng của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bi mùa
đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì?
A - Trong sương thu B - Nhng chùm hoa khép ming
C - Trong sương thu ẩm ướt D - Nhng chùm hoa
Câu hi 9: Trong các cp t sau cp nào là t láy trái nghĩa?
A - Mênh mông - Cht hp B - Mnh khe - Yếu t
C - Vui tươi - Bun bã D - Mp mp - Gy gò
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào không phi là t ghép?
A - Máu m B - Mm mng C - Thoang thong D - Mơ mộng
Câu hi 11: Trong các câu sau, câu nào là câu cu khiến?
A M v đi, mẹ! B M đã về chưa?
C M v ri. C A, m v
ĐỀ S 8
Bài 1: Phép thut mèo con
(Hãy ghép hai ô trng có cha nội dung tương đồng hoc bng nhau to thành
cặp đôi)
Ni tiếp
C t quc
Quc k
Chiến sĩ
Đinh Bộ Lĩnh
Trn Quc
100 năm
Quang Trung
Nguyn Hu
Thế k
Ton
Giang sơn
Kế tiếp
Hưng Đạo
Vương
Triu Th
Trinh
Gp rút
T quc
Đinh Tiên
Hoàng
Bà Triu
Ngưi lính
Cp tc
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài 2: Em hãy đc k câu hỏi và Điền vào ch trng hoc Chọn 1 đáp án cho
sn.
Câu 1: Điền to ch trng:
Trong câu “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra điều mi lạ”có cặp t hô ng là:
…….. – càng
Câu 2: Điền to ch trng:
“Đ nguyên loi qu thơm ngon
Hi vào co li ch còn bé thôi
Nng vào mi tht l đời
Bng nhiên thành vết xoong ni l lem”
T để nguyên là t gì?
Tr li: T để nguyên là từ……..
Câu 3: Điền t trái nghĩa với “Già” vào chỗ trống: “Đi hỏi già, v nhà hỏi ……”
Câu 4: Điền vào ch trống: “Cây ngay không ……… chết đứng”
Câu 5: Điền to ch trng:
“Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha m hiền lành để ……….….cho con.”
Câu 6: Điền to ch trng:
“Biển Đông còn lúc đầy lúc vơi
Ch lòng cha m suốt……………trào dâng.”
Câu 7: Điền to ch trng:
Các cp từ: “lành – d; khách chủ; đóng - mở” là các cặp t ………nghĩa
Câu 8: Điền to ch trng:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyn vào kho nấu người người thích ăn”
T có du sc là t gì?
Tr li: T có du sc là từ………..
Câu 9: Điền to ch trng:
“Trí ……….song toàn” nghĩa là vừa mưu trí vừa dũng cảm.
Câu 10: Điền t vào ch trng:
Để th hin mi quan h tương phản gia hai vế câu ghép, ta có th ni chúng bng
mt quan h t hoc một ……….quan hệ t.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa vì th kiêu ngạo” được ni vi
nhau bng cách nào?
A bng quan h t B bng cp tng
C bng thay thế t ng D bng du câu
Câu 2: T nào khác vi các t còn li?
A thích hp B phù hp C hp tác D hp lí
Câu 3: Chn t thích hp vào ch trống để hoàn thin câu ghép có s dng cp t hô
ứng: “Mai chưa làm xong bài tập, Nam ……...rủ đi chơi.”?
A đến B va C li D đã
Câu 4: Các vế câu trong câu ghép: “Minh Anh không chỉ hát hay mà bn còn hc
giỏi.” được ni vi nhau bng cp quan h to?
A hát hay hc gii B Minh Anh bn y
C không ch - mà còn D c 3 đáp án
Câu 5: Li sng và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyn t thế hy
sang thế h khác được gi là gì?
A truyn thông B truyn thng C truyn bá D truyn tng
Câu 6: Chn t thích hp vào ch trng:
“Bạn ơi có thấy đâu
Cao Bng xa xa y
Vì ta mà gi ly
Mt dải dài……”
(Cao Bng Trúc Thông)
A biên gii B biên cương C biên i D vùng biên
Câu 7: T “lớn lao” trong câu: “Ước mơ của anh y tht lớn lao.” thuộc t loi gì?
A danh t B động t C Tính t D Đại t
Câu 8: “Quê hương mỗi người ch mt
Như là chỉ mt m thôi.”
T dùng để so sánh trong câu thơ là từ nào?
A quê hương B như là C ch mt D mỗi người
Câu 9: Các vế câu trong câu ghép” “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhn ra nhiu
điu mi lạ.” được ni vi nhau bng cách nào?
A bng cp quan h t B bng cp tng
C bng lp t ng D bng du câu
Câu 10: Chn cp t thích hợp điền vào ch trng:
“Tiếng ……….. như gió thoảng ngoài
Tiếng …………sầm sập như trời đổ mưa.”
(Nguyn Du)
A trong đục B nhanh chm
C khoan mau D trong mau
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chim có tổ, người có……….
Câu 2: Nam quốc sơn ………..
Câu 3: Nói mười làm chín, k ời người………..
Câu 4: Kiến tha ……….…cũng đầy t.
Câu 5: Biển chê ………….nhỏ, biển đâu nước còn.
Câu 6: Núi cao bới có…………….bồi
Câu 7: Núi chê đất ………….núi ngồi đâu
Câu 8: Con có cha như…………… nóc.
Câu 9: Tuy rng khác giống nhưng ………….một giàn
Câu 10: Nh ngày d T mùng mười tháng…………..
Bài 2: ĐIỀN T
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trống: “vừa…..đã……”, “chưa……đã….”,
“mới…..đã…,,,” là các cặp t …………ứng
Câu hỏi 2: Trong câu: “Những cánh bướm nhiu màu sc bay dp dờn như đang mua
quạt xòe hoa” có sử dụng phép so …………..
Câu hi 3: Hc trò ca cùng mt thy giáo còn được gọi là môn ……….. (SGK
Tiếng Vit 5, tp 2, tr.79)
Câu hỏi 4: Điền vào ch trống để hoàn thành câu: “Cày …………cuốc bẫm.”
Câu hỏi 5: Trong câu: “Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi” có sử dng cp t ng
“…………..- đã”.
Câu hỏi 6: Điền t còn thiếu vào ch trống: “Tiên học l, hu học…..”
Câu hỏi 7: Điền vào ch trống: “Nước pha trn giữa nước ngọt và nước mặn thường
vùng cửa……….. giáp biển được gọi là nước lợ.” (SGK Tiếng Vit 5, tp 2,
tr.75)
Câu hỏi 8: Điền t còn thiếu vào ch trống: “Chu Văn An là một nhà ……….. nổi
tiếng đời Trần”. (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.80)
Câu hỏi 9: Điền t còn thiếu vào câu sau:
Nơi cá đối vào đẻ trng
Nơi tôm rảo đến búng càng
Cn câu uốn………….lưỡi sóng
Thuyn ai lấp lóa đêm trăng
Câu hỏi 10: Điền t trái nghĩa với t ngược” để hoàn thành câu ca dao sau:
“Dù ai đi ngược về……….
Nh ngày gi Tổ, mùng mười tháng ba.”
Bài 3: TRC NGHIM
Câu hi 1: Chn cm t phù hợp để đin vào ch trng:
c chúng ta,
c những người chưa bao giờ khut
Đêm đêm…………trong tiếng đất”
(Bài thơ “Đất nước”, SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.94)
A rì rào B rì rm C rm rì D rào rào
Câu hỏi 2: “Những chiếc là bàng” trong câu “Những chiếc lá bàng to bng cái mt
bún ca bà bún ốc” được so sánh với điều gì?
A mt bún B bà bún c C - c D bún
Câu hi 3: Sông gì là mt nhánh ca sông Hng, chy qua Hà Ni, Hà Nam và Ninh
Bình
A Sông Đáy B Sông Hương C Sông Cu Long D Sông Lô
Câu hi 4: Li sng và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyn t thế h này
sang thế h khác được gi là gì?
A Truyn thông B truyn thng C truyn bá D truyn tng
Câu hi 5: Chn cm t phù hợp để đin vào ch trng:
“Sáng mát trong như sáng năm xưa,
Gió thổi mùa thu………”?
(Bài thơ: “Đất nước”. SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr 94)
A hương lúa mới B hương thóc mới
C hương cốm mi D hương hoa sữa
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào cha tiếng “truyền” không có nghĩa là “lan rộng
ra cho nhiều người biết?
A truyn bá B truyn tng C truyn tin D truyn nhim
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
A chơi chuyền B dây chuyn C dây truyn D truyn ngôi
Câu hi 8: Các v câu trong câu ghép “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì th kiu ngạo.” được
ni vi nhau bng cách nào?
A bng quan h t B bng cp tng
C bng thay thế t ng D bng du câu
Câu hỏi 9: Câu: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” nói đến truyn thng nào ca dân
tc ta?
A u nước B lao động cn cù C đoàn kết D nhân ái
Câu hi 10: Nhân vt lch s nào được nhắc đến trong câu đó sau:
“Vua nào tập trận đùa chơi,
C lau pht trn mt thi ấu thơ?”?
A Ngô Quyn B Lê Li C Quang Trung D Đinh Bộ Lĩnh
ĐỀ S 10
Bài 1: Phép thut mèo con
Biểu dương
Ngưi lính
1000 năm
Thiên niên k
Nhân ái
Chng tích
Vn vn
Thông minh
Khen ngi
Hàng xóm
Cp tc
Gp rút
Lôi cun
Láng ging
Yêu thương
Chiến sĩ
Vết tích
Hp dn
Sáng sut
Ít i
Tr li:
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài 2: Điền t thích hp vào ch trng
Câu hỏi 1: Điền t phù hp vào ch trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các ………phải
liên kết cht ch với nhau.”
Câu hi 2: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bng ngang sông
Không huyn là việc ngư ông sớm chiu
Nng mà em m thân yêu
Thêm hi với “thả” phần nhiều đi đôi
T có du nng là t nào?
Tr li: từ…………
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trống: Hùng tâm …………khí có nghĩa là vừa
qu cm va có khí phách mnh m.”
Câu hỏi 4: Điền t phù hp vào ch trng:
“Muôn dòng sông đổ biển …………
Bin chê sông nh, biển đâu nước còn.”
Câu hỏi 5: Điền t trái nghĩa với t “nằm” trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi
tằm ăn cơm …….”
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trống: “Bạn đồng ……..nghĩa là bạn cùng đường
đi.”
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống: “Ăn …….nói thật, mi tt mi lành.:
Câu hỏi 8: Điền t phù hp vào ch trống: “Trời …….. mây tạnh.”
Câu hỏi 9: Điền t phù hp vào ch trng: T “mt” trong câu: “Mặt trăng tròn vành
vạnh.” là từ mang nghĩa ……..
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trống để to thành câu có cp t ứng: “Ngày
chưa tắt hẳn trăng ……………lên rồi.”
Bài 3: Chọn đáp án đúng:
Câu hỏi 1: Câu thơ:
“Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo”
(Trần Đăng Khoa)
S dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lp t
Câu hi 2: Có my t láy trong câu: “Thân nó xù xì, mốc meo vy mà lá thì xanh
mởn, non tươi, dập dờn đùa với gió.”?
(Cây go ngoài bến sông Mai Phương)
a/ 2 t b/ 3 t c/ 4 t d/ 5 t
Câu hỏi 3: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Chẳng biết nước có gi ngày gi tháng
Gi bao nhiêu k nim giữa dòng trôi.”
(Nh con sông quê hương – Tế Hanh)
a/ lp t b/ so sánh c/ nhân hóa d/ nhân hóa và so sánh
Câu hi 4: To không phi t láy?
a/ mát m b/ núi non c/ sáng sut d/ lảo đảo
Câu hi 5: T “Dũng cảm” trong câu: “Dũng cảm là đức tính quan trng của ngưi
chiến sĩ.” thuộc t loi gì?
a/ động t b/ danh t c/ tính t d/ đại t
Câu hi 6: To khác các t còn li?
a/ tai v b/ tai ương c/ tai mt d/ ti ha
Câu hi 6: Ni dung câu tc ngo khuyên chúng ta nên tiết kim?
a/ ăn vóc học hay b/ Cày sâu cuc bm
c/ Kiến tha lâu cũng đầy t d/ C 3 đáp án
Câu hỏi 7: “Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!” (Cây tre Việt Nam
Thép Mi)
Hai câu thơ trên được liên kết vi nhau bng cách nào?
a/ phép thế b/ phép ni c/ phép lp d/ c ba đáp án
Câu hi 8: T o dùng để so sánh trong câu:
“Nhng ngôi sao thc ngoài kia
Chng bng m đã thức vì chúng con.”
(M)
a/ nhng ngôi sao b/ ngoài kia c/ chng bng d/ vì chúng con
Câu hi 9: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Đêm đêm ………..trong tiếng đất
Nhng buổi ngày xưa vọng nói v.”
a/ rì rm b/ thì thm c/ m m d/ rào rào
ĐỀ S 11
Bài thí s 1: Dê con thông thái
vng v
vi vàng
thành công
tht bi
siêng năng
bo dn
Sâu
i nhác
Cnh giác
Xa l
Khéo léo
Cá nhân
Tp th
Quen thuc
Chuyên nghip
Lơ là
Thong th
Nông
Rt rè
Nghiệp dư
Đáp án:
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài thi s 2: Trc nghim: Chn những đáp án đúng:
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trống trong câu văn sau: [….]trời rét nên hoa
hng chm n.
a/ Tuy b/ H c/ d/ Nếu
Câu hi 2: Các t nào dưới đây chỉ người nghe?
a/ tôi, chúng tôi, t b/ các bn, cậu, các người
c/ hn, anh ta, bn nó d/ bn này, chúng cháu, cháu
Câu hi 3: Cho câu ca dao sau:
Vì chưng bác mẹi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.
Trong câu ca dao trên, gia các vế ca câu ghép có quan h gì?
a/ nguyên nhân - kết qu b/ điều kin - kết qu
c/ tương phản d/ kết qu - nguyên nhân
Câu hi 4: T o điền được vào ch trng trong câu: "Thuyền ta […] vào Ba Bể"?
a/ chm chp b/ chm chm c/ chm rãi d/ chm tr
Câu hi 5: T o dưới đây có nghĩa khác với các t còn li?
a/ giang sơn b/ T quc c/ thế gii d/ non sông
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng sau: "Chiếc qut y đã hỏng […] anh ấy
vn c s dng."
a/ mà b/ nên c/ nhưng d/ vi
Câu hỏi 7: Dòng nào dưới đây chưa phi là câu?
a/ Mưa đã tạnh b/ Cánh đồng lúa rng mênh mông
c/ Ánh nng tri xuống cánh đồng vàng xum
d/ Khi nhng chú ếch ct cao giọng hát du dương trên cánh đng
Câu hi 8: To có tiếng "công" có nghĩa là của chung, của nhà nước?
a/ công nghip b/ công nhân c/ công bng d/ công viên
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của t "chy" trong "Chy thy chy
thuc"?
a/ hoạt động ca máy móc
b/ di chuyn nhanh bng chân
c/ chu b d không theo đuổi đến cùng
d/ lo liu khẩn trương để mong có được cái mình mun
Câu hỏi 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Lưng con cào cào và đôi cánh của nó tô màu tía, nom đẹp l.
b/ Nng lên, nng chan m gà trên những cánh đồng lúa chín.
c/ Sóng nhè nh liếm vào bãi cát, tung bt trng xóa.
d/ Vì mưa, chúng tôi được ngh hc.
Bài thi s 3:Trâu vàng uyên bác
1. Con kiến nó kin c …….
2. Đàn gảy tai………
3. Mt thấy …………….… nghe
4. Đổ xuống ………..xuống bin
5. Đổ m hôi, …..nước mt
6. Dĩ hòa ……….q
7. Đồn tin liền khúc………
8. Gừng càng già càng …….
9. Mèo mù v ……………..rán
10. Thiên thời địa lợi ………hòa.
ĐỀ S 12
BÀI 1 KH CON NHANH TRÍ
công bình ngoi tình lòng yêu
thương
nông trường tt hi ng binh
BÀI 2 H CON THIÊN TÀI
Câu 1: chui,/bùng/trng/màu/ban./hoa/hoa/Bp
___________________________________________________
Câu 2: Khói/đấy./là/hình/nm/ha/tai
___________________________________________________
Câu 3: hiền/như/mẹ/thuc/Thy/.
___________________________________________________
Câu 4: như/cá/mắt/Trăng/tròn
___________________________________________________
Câu 5: m/cho/lòng/Biển/ta/cá/như
___________________________________________________
Câu 6: như/Áo/mới/xanh/mc/may./là/sông
___________________________________________________
Câu 7: ng/u/n//nh
___________________________________________________
Câu 8: nh/á/â/n/i
___________________________________________________
Câu 9: khe/nhòm/Trăng/nhà/cửa/ngắm/thơ.
___________________________________________________
Câu 10: soi/trăng/ngắm/s/ngoài/cửa/Người
___________________________________________________
BÀI 3 TRC NGHIM
Câu 1: T “anh” trong câu nào dưới đây là đại t?
a/ Anh cho em mượn quyn sách nhé!
b/ C b và anh đều thích xem bóng đá.
c/ Anh tôi là bác sĩ
d/ M mua cho hai anh em qun áo mi.
Câu 2: Dòng nào cha t “cổ” mang nghĩa gốc?
a/ giay cao c b/ c áo c/ hươu cao cổ d/ c chai
Câu 3: Dòng nào dưới đây có chứa cp t trái nghĩa?
a/ Đất lành chim đậu b/ Trọng nghĩa khinh tài
c/ Tôn sư trọng đạo d/ Non xanh nước biếc
Câu 4: Cp quan h t trong đoạn thơ sau biểu th mi quan h gì?
“Nếu hoa có tri cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm”
(Nguyễn Đức Mu)
a/ nguyên nhân - kết qu b/ gi thiết kết qu
c/ tương phản d/ tăng tiến
Câu 5: Giải câu đố:
Để nguyên sao sáng trên tri
B nng thêm sc, hng ri vất đi
Bớt đầu thì đuộc còn gì
Chui trong cái v đen sì dưới ao.
T b nng thêm sc là gì?
a/ mc b/ sáo c/ ha d/ sáng
Câu 6: Câu thơ “Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.” (Trần Đăng Khoa) s dng
bin pháp ngh thut nào?
a/ đảo ng b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ so sánh
Câu 7: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính t?
“Nắng đứng ng quên
Trên nhng bức tường
Làn đó nào về mang hương
đầy những rãnh tường chưa trát vừa.”
(Theo Đồng Xuân Lan)
a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3
Câu 8: Dòng nào dưới đây, chỉ gm nhng t viết đúng chính tả?
a/ rối ren, sơ xác, mềm mi, óc ách
b/ rúm ró, sơ suất, phung phí, chi chít
c/ ri rc, nô nc, xuôn x, bí bách
d/ rng ri, lúc lắc, xăm xoi, nao núng
Câu 9: Trong bài: “Thầy cúng đi bệnh viện”, vì sao cụ Ún b ngh thy cúng?
a/ Vì c đã cao tuổi nên c ngh ngơi
b/ Vì c b si thn
c/ Vì ngh thầy cũng không chữa bệnh được cho mọi người.
d/ Vì c chuyển sang làm bác sĩ.
Câu 10: Hình nh những ngôi nhà đang xây trong bài thơ “Vẽ ngôi nhà đang xây” nói
lên điều gì v cuc sống trên đất nước ta?
a/ Đất nước b chiến tranh tàn phá.
b/ Đất nước ngày càng phát trin
c/ Cuc sng ca mi người rt bn rn
d. Dân c thích sng trong nhà cao tng.
ĐỀ S 13
BÀI 1: Kh con nhanh trí
quan đng yên quyết công đim
tâm
nghip tình linh huyết can
BÀI 2: H con thiên tài
Câu 1: ging/làm/bài/sp/xong/Ngồi/nhà/thơ
___________________________________________________
Câu 2: Gió/sc./thắm/tô/đẫm/nắng/thơm,/hương
___________________________________________________
Câu 3: ơi,/sóng/vờn/chim/Hi/cánh/bin./âu
___________________________________________________
Câu 4: lên./tím/nền/nhung/sao/ngàn/Trên/trăm
___________________________________________________
Câu 5: xanh./the/chiếc/áo/trong/mình/un/Núi
___________________________________________________
Câu 6: Gió/bay/đưa/bổng./diu/nhng/cánh
___________________________________________________
Câu 7: Bác/tn/nhìn/cuối/Cà/đến/Mau/tri.
___________________________________________________
Câu 8: Cá/Biển/thu/Đông/đoàn/thoi./như
___________________________________________________
Câu 9: nh/ph/ng//c/o
___________________________________________________
Câu 10: n/ng/s/iê/ăn
___________________________________________________
Bài 3: Trc nghim:
Câu 1: Giải câu đố:
Một châu trong ngũ đại châu
Ch Hán có nghĩa là bay lên trời
Thêm huyn mp lắm ai ơi
Mt p là m miệng cười vui sao
Là châu lc nào?
a/ Châu Á b/ Châu Phi c/ Châu Âu d/ Châu Mĩ
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ gm nhng t viết đúng chính tả?
a/ tra cu, lí luận, say xưa
b/ trông chng, trung trực, lưng chừng
c/ tung tăng, vội vàng, chân trng
d/ chán cha, xung túc, giòn g
Câu 3: Dòng nào có cha t “mặt” mang nghĩa chuyển?
a/ mt trái xoan b/ mt vuông ch đin
c/ mt hoa da phn d/ mt tri
Câu 4: Câu thơ sau sử dng các bin pháp ngh thut gì?
“Mt tri xung biển như hòn lửa
ng đã cài then, đêm sập cửa.”
(Huy Cn)
a/ đảo ngữ, điệp ng b/ so sánh, đảo ng
c/ nhân hóa, điệp ng d/ nhân hóa, so sánh
Câu 5: Kh thơ sau có bao nhiêu lỗi chính t?
Trong vòm lá mi tri nón
Chùm cam bà gi vẫn còn đung đưa
Qu ngon giành tn cui mùa
Ch con, phần cháu bà chưa chảy vào
Giêng, hai rét cứa như dao
Nghe tiếng chào mào chng gy ra chông
(Theo Võ Thanh An)
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các t đồng nghĩa?
a/ anh hùng, lực lượng, kiên cường
b/ thông minh, nhanh trí, sáng d
c/ vui v, lc quan, lc long
d/ trung thc, chung thủy, dũng cảm
Câu 7: Câu “Chỗ ướt m nm, ch ráo con lăn” nói lên phẩm cht gì của người m?
a/ đảm đang, tháo vát b/ giàu đức hi sinh
c/ khéo léo thùy m d/ giàu lòng kiên trì
Câu 8: Trong bài “Ngu Công Trịnh Tường”, ông Phàn Phù Lìn đưc miêu t
người như thế nào?
a/ trung thc, t trng b/ dũng cảm, oanh phong
c/ kiên trì, giàu ý chí d/ hài ước, vui tính
Câu 9: Trong bài “Thầy thuốc như mẹ hiền”, chi tiết nào dưới lên lòng nhân ái ca
Lãn Ông?
a/ không vương vào vòng danh lợi
b/ nhiu ln khéo t chi li vi vào cung cha bnh cho vua
c/ cha bệnh giúp đỡ mọi người
d/ được vua vi vào cung cha bnh
Câu 10: Vải màu đen được gi là vi gì?
a/ vi lanh b/ vi la c/ vi d d/ vi thâm
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
ĐỀ S 7
Bài 1: ĐIỀN T
Câu s 1: Điền vào ch trống để hoàn thành câu tc ng “Cày ......s........âu cuc
bm”
Câu s 2: Điền vào ch trng t trái nghĩa với t “xuống” để được câu đúng:
......lên........... thác xung ghnh.
Câu s 3: Trái nghĩa với t “mp mp” là từ “.........g.....ầy gò”
Câu s 4: Các từ: vui sướng, hi hè, lun lách là t ghép .............t......ng hp
Câu s 5: “tí tách” là từ ng th.......anh...............
Câu s 6: Các t: tí tách, l loi, dp dìu là t loi .....t.....ính t
Câu s 7: Tiếng “xuân” trong “mùa xuân” và “tuổi xuân” có quan hệ t
........nh.......iều nghĩa
Câu s 8: “chênh vênh” là từ ng .....h........ình
Câu s 9: Tiếng “đông” trong “mùa đông” và “đông người” có quan hệ là t đng
.......âm.......
Câu s 10: Đồng nghĩa với t “vui mừng” là từ “vui .......s.........ướng”
Câu s 11: Điền ch vào ch trng để hoàn thành câu thành ngữ: “…v..ui như bắt
được vàng”.
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
1. M còn là c tri hoa, ......cha..... còn là c mt tòa kim cương.
2. Kiến tha lâu cũng đầy ......t...............
3. Mt búng ........ra......... sa.
4. Nước .....chy......... đá mòn.
5. .........m.......... hát con khen hay.
6. Ba chìm by ....ni..............
7. Phú quý sinh ....l......... nghĩa.
8. Lt sàng xung .........nia.............
9. Làm phúc phi .......ti.............
10. Mt ..................... mi lo làm chung.
11. Đem con b ch.
Bài 3: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hi 1: T “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc t loi nào?
A - Danh t B - Động t C - Tính t D - Đại t
Câu hi 2: Trt t các vế trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì th kiêu ngạo.”
quan h như thế nào?
A - Kết qu - Nguyên nhân B - Nguyên nhân - Kết qu
C - Điu kin - Kết qu D - Nhượng b
Câu hi 3: Thành ng, tc ng nào dưới đây nói về lòng t trng:
A - Thuốc đắng dã tt B - Vui như thết
C - Giy rách phi gi ly l D - Thẳng như ruột nga
Câu hi 4: Trong các t sau, t nào không dùng để ch màu sc của da người?
A - Hng hào B - Đỏ i C - Xanh xao D - Đỏ đắn
Câu hỏi 5: Trong câu sau “Vì danh dự ca c lp, chúng em phi c gng hc tht
giỏi.” trạng ng có vai trò gì?
A - Ch nguyên nhân B - Ch mục đích
C - Ch điu kin D - Ch kết qu
Câu hỏi 6: Trong câu “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bc l cm xúc gì?
A - Vui mng B - Ngc nhiên C - Đau xót D - Thán phc
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào ch sắc độ thp?
A - Vàng vàng B - Vòng vt C - Vàng khè D - Vàng hoe
Câu hi 8: Ch ng của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bi mùa
đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì?
A - Trong sương thu B - Nhng chùm hoa khép ming
C - Trong sương thu ẩm ướt D - Nhng chùm hoa
Câu hi 9: Trong các cp t sau cp nào là t láy trái nghĩa?
A - Mênh mông - Cht hp B - Mnh khe - Yếu t
C - Vui tươi - Bun bã D - Mp mp - Gy gò
Câu hi 10: Trong các t sau, t nào không phi là t ghép?
A - Máu m B - Mm mng C - Thoang thong D - Mơ mộng
Câu hi 11: Trong các câu sau, câu nào là câu cu khiến?
A M v đi, mẹ! B M đã về chưa?
C M v ri. C A, m v
ĐÁP ÁN ĐỀ S 8
Bài 1: Phép thut mèo con
C t quc = Quc k
Đinh Bộ Lĩnh = Đinh Tiên Hoàng
100 năm = Thế k
Gp rút = Cp tc
Ni tiếp = Kế tiếp
Chiến sĩ = Người lính
Giang sơn = Tổ quc
Nguyn Hu = Quang Trung
Trn Quc Toản = Hưng Đạo Vương
Bà Triu = Triu Th Trinh
Bài 2: Em hãy đc k câu hỏi và Điền vào ch trng hoc Chọn 1 đáp án cho
sn.
Câu 1: Điền to ch trng:
Trong câu “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra điều mi lạ”có cặp t hô ng là:
càng càng
Câu 2: Điền to ch trng:
“Đ nguyên loi qu thơm ngon
Hi vào co li ch còn bé thôi
Nng vào mi tht l đời
Bng nhiên thành vết xoong ni l lem”
T để nguyên là t gì?
Tr li: T để nguyên là t nho
Câu 3: Điền t trái nghĩa với “Già” vào chỗ trống: “Đi hỏi già, v nhà hi tr
Câu 4: Điền vào ch trống: “Cây ngay không s chết đứng”
Câu 5: Điền to ch trng:
“Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha m hiền lành để đức cho con.”
Câu 6: Điền to ch trng:
“Biển Đông còn lúc đầy lúc vơi
Ch lòng cha m sut đời trào dâng.”
Câu 7: Điền to ch trng:
Các cp từ: “lành – d; khách chủ; đóng - mở” là các cặp t trái nghĩa
Câu 8: Điền to ch trng:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyn vào kho nấu người người thích ăn”
T có du sc là t gì?
Tr li: T có du sc là t gió
Câu 9: Điền to ch trng:
“Tdũng song toàn” nghĩa là vừa mưu trí vừa dũng cảm.
Câu 10: Điền t vào ch trng:
Để th hin mi quan h tương phản gia hai vế câu ghép, ta có th ni chúng bng
mt quan h t hoc mt cp quan h t.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa vì th kiêu ngạo” được ni vi
nhau bng cách nào?
A bng quan h t B bng cp tng
C bng thay thế t ng D bng du câu
Câu 2: T nào khác vi các t còn li?
A thích hp B phù hp C hp tác D hp lí
Câu 3: Chn t thích hp vào ch trống để hoàn thin câu ghép có s dng cp t hô
ứng: “Mai chưa làm xong bài tập, Nam ……...rủ đi chơi.”?
A đến B va C li D đã
Câu 4: Các vế câu trong câu ghép: “Minh Anh không chỉ hát hay mà bn còn hc
giỏi.” được ni vi nhau bng cp quan h to?
A hát hay hc gii B Minh Anh bn y
C không ch - mà còn D c 3 đáp án
Câu 5: Li sng và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyn t thế hy
sang thế h khác được gi là gì?
A truyn thông B truyn thng C truyn bá D truyn tng
Câu 6: Chn t thích hp vào ch trng:
“Bạn ơi có thấy đâu
Cao Bng xa xa y
Vì ta mà gi ly
Mt dải dài……”
(Cao Bng Trúc Thông)
A biên gii B biên cương C biên i D vùng biên
Câu 7: T “lớn lao” trong câu: “Ước mơ của anh y tht lớn lao.” thuộc t loi gì?
A danh t B động t C Tính t D Đại t
Câu 8: “Quê hương mỗi người ch mt
Như là chỉ mt m thôi.”
T dùng để so sánh trong câu thơ là từ nào?
A quê hương B như là C ch mt D mỗi người
Câu 9: Các vế câu trong câu ghép” “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhn ra nhiu
điu mi lạ.” được ni vi nhau bng cách nào?
A bng cp quan h t B bng cp tng
C bng lp t ng D bng du câu
Câu 10: Chn cp t thích hợp điền vào ch trng:
“Tiếng ……….. như gió thoảng ngoài
Tiếng …………sầm sập như trời đổ mưa.”
(Nguyn Du)
A trong đục B nhanh chm
C khoan mau D trong mau
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chim có tổ, người có TÔNG
Câu 2: Nam quốc sơn
Câu 3: Nói mười làm chín, k ời người CHÊ
Câu 4: Kiến tha LÂU cũng đầy t.
Câu 5: Bin chê SÔNG nh, bin đâu nước còn.
Câu 6: Núi cao bi có ĐẤT bi
Câu 7: Núi chê đất THP núi ngi đâu
Câu 8: Con có cha như NHÀ có nóc.
Câu 9: Tuy rng khác giống nhưng CHUNG mt giàn
Câu 10: Nh ngày d T mùng mười tháng BA
Bài 2: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trống: “vừa…..đã……”, “chưa……đã….”,
“mới…..đã…,,,” là các cặp t …………ng
Câu hỏi 2: Trong câu: “Những cánh bướm nhiu màu sc bay dp dờn như đang mua
quạt xòe hoa” có sử dng phép so SÁNH
Câu hi 3: Hc trò ca cùng mt thy giáo còn được gi là môn sinh (SGK Tiếng
Vit 5, tp 2, tr.79)
Câu hỏi 4: Điền vào ch trống để hoàn thành câu: “Cày sâu cuc bẫm.”
Câu hỏi 5: Trong câu: “Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi” có sử dng cp t ng
“……chưa……..- đã”.
Câu hỏi 6: Điền t còn thiếu vào ch trống: “Tiên học l, hu hc…văn..”
Câu hỏi 7: Điền vào ch trống: “Nước pha trn giữa nước ngọt và nước mặn thường
vùng ca……sông….. giáp biển được gọi là nước lợ.” (SGK Tiếng Vit 5, tp
2, tr.75)
Câu hỏi 8: Điền t còn thiếu vào ch trống: “Chu Văn An là một nhà…giáo……..nổi
tiếng đời Trần”. (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.80)
Câu hỏi 9: Điền t còn thiếu vào câu sau:
Nơi cá đối vào đẻ trng
Nơi tôm rảo đến búng càng
Cn câu uốn……cong…….lưỡi sóng
Thuyn ai lấp lóa đêm trăng
Câu hỏi 10: Điền t trái nghĩa với t ngược” để hoàn thành câu ca dao sau:
“Dù ai đi ngược về…xuôi……
Nh ngày gi Tổ, mùng mười tháng ba.”
Bài 3: Em hãy đc k câu hỏi và ĐIỀN vào ch trng hoc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sn.
Câu hi 1: Chn cm t phù hợp để đin vào ch trng:
chúng ta,
c những người chưa bao giờ khut
Đêm đêm…………trong tiếng đất”
(Bài thơ “Đất nước”, SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.94)
A rì rào B rì rm C rm rì D rào rào
Câu hỏi 2: “Những chiếc là bàng” trong câu “Những chiếc lá bàng to bng cái mt
bún ca bà bún ốc” được so sánh với điều gì?
A mt bún B bà bún c C - c D bún
Câu hi 3: Sông gì là mt nhánh ca sông Hng, chy qua Hà Ni, Hà Nam và Ninh
Bình
A Sông Đáy B Sông Hương C Sông Cu Long D Sông Lô
Câu hi 4: Li sng và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyn t thế h này
sang thế h khác được gi là gì?
A Truyn thông B truyn thng C truyn bá D truyn tng
Câu hi 5: Chn cm t phù hợp để đin vào ch trng:
“Sáng mát trong như sáng năm xưa,
Gió thổi mùa thu………”?
(Bài thơ: “Đất nước”. SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr 94)
A hương lúa mới B hương thóc mới
C hương cm mi D hương hoa sữa
Câu hi 6: Trong các t sau, t nào cha tiếng “truyền” không có nghĩa là “lan rộng
ra cho nhiều người biết?
A truyn bá B truyn tng C truyn tin D truyn nhim
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
A chơi chuyền B dây chuyn C dây truyn D truyn ngôi
Câu hi 8: Các v câu trong câu ghép “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì th kiu ngạo.” được
ni vi nhau bng cách nào?
A bng quan h t B bng cp tng
C bng thay thế t ng D bng du câu
Câu hỏi 9: Câu: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” nói đến truyn thng nào ca dân
tc ta?
A yêu nước B lao động cn cù C đoàn kết D nhân ái
Câu hi 10: Nhân vt lch s nào được nhắc đến trong câu đó sau:
“Vua nào tập trận đùa chơi,
C lau pht trn mt thi ấu thơ?”?
A Ngô Quyn B Lê Li C Quang Trung D Đinh Bộ Lĩnh
ĐÁP ÁN ĐỀ S 10
Bài 1: Phép thut mèo con
Biểu dương = Khen ngợi; Người lính = Chiến sĩ; Chứng tích = Vết tích
1000 năm = Thiên niên kỉ; Cp tc = Gấp rút; Yêu thương = Nhân ái
Vn vn = Ít i; Thông minh = Sáng sut; Láng ging = Hàng xóm;
Lôi cun = Hp dn
Bài 2: Điền t thích hp vào ch trng
Câu hỏi 1: Điền t phù hp vào ch trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các ………phải
liên kết cht ch với nhau.”
Đin: câu
Câu hi 2: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bng ngang sông
Không huyn là việc ngư ông sớm chiu
Nng mà em m thân yêu
Thêm hi với “thả” phần nhiều đi đôi
T có du nng là t nào?
Tr li: từ…………
Đin: cu
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trống: Hùng tâm …………khí có nghĩa là vừa
qu cm va có khí phách mnh m.”
Đin: tráng
Câu hỏi 4: Điền t phù hp vào ch trng:
“Muôn dòng sông đổ biển …………
Bin chê sông nh, biển đâu nước còn.”
Đin: sâu
Câu hỏi 5: Điền t trái nghĩa với t “nằm” trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi
tằm ăn cơm …….”
Điền: đứng
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trống: “Bạn đồng ……..nghĩa là bạn cùng đường
đi.”
Đin: hành
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống: “Ăn …….nói thật, mi tt mi lành.:
Đin: ngay
Câu hỏi 8: Điền t phù hp vào ch trống: “Trời …….. mây tạnh.”
Đin: quang
Câu hỏi 9: Điền t phù hp vào ch trng: T “mt” trong câu: “Mặt trăng tròn vành
vạnh.” là từ mang nghĩa ……..
Đin: chuyn
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trống để to thành câu có cp t ứng: “Ngày
chưa tắt hẳn trăng ……………lên rồi.”
Điền: đã
Bài 3: Chọn đáp án đúng:
Câu hỏi 1: Câu thơ:
“Tiếng da làm du nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo”
(Trần Đăng Khoa)
S dng bin pháp ngh thut nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lp t
Câu hi 2: Có my t láy trong câu: “Thân nó xù xì, mốc meo vy mà lá thì xanh
mởn, non tươi, dập dờn đùa với gió.”?
(Cây go ngoài bến sông Mai Phương)
a/ 2 t b/ 3 t c/ 4 t d/ 5 t
Câu hỏi 3: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Chẳng biết nước có gi ngày gi tháng
Gi bao nhiêu k nim giữa dòng trôi.”
(Nh con sông quê hương – Tế Hanh)
a/ lp t b/ so sánh c/ nhân hóa d/ nhân hóa và so sánh
Câu hi 4: To không phi t láy?
a/ mát m b/ núi non c/ sáng sut d/ lảo đảo
Câu hi 5: T “Dũng cảm” trong câu: “Dũng cảm là đức tính quan trng của ngưi
chiến sĩ.” thuộc t loi gì?
a/ động t b/ danh t c/ tính t d/ đại t
Câu hi 6: To khác các t còn li?
a/ tai v b/ tai ương c/ tai mt d/ ti ha
Câu hi 6: Ni dung câu tc ngo khuyên chúng ta nên tiết kim?
a/ ăn vóc học hay b/ Cày sâu cuc bm
c/ Kiến tha lâu cũng đầy t d/ C 3 đáp án
Câu hỏi 7: “Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!” (Cây tre Việt Nam
Thép Mi)
Hai câu thơ trên được liên kết vi nhau bng cách nào?
a/ phép thế b/ phép ni c/ phép lp d/ c ba đáp án
Câu hi 8: T o dùng để so sánh trong câu:
“Nhng ngôi sao thc ngoài kia
Chng bng m đã thức vì chúng con.”
(M)
a/ nhng ngôi sao b/ ngoài kia c/ chng bng d/ vì chúng con
Câu hi 9: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Đêm đêm ………..trong tiếng đất
Nhng buổi ngày xưa vọng nói v.”
a/ rì rm b/ thì thm c/ m m d/ rào rào
ĐỀ S 11
Bài thí s 1: Dê con thông thái
vng v
vi vàng
thành công
tht bi
siêng năng
bo dn
Sâu
i nhác
Cnh giác
Xa l
Khéo léo
Cá nhân
Tp th
Quen thuc
Chuyên nghip
Lơ là
Thong th
Nông
Rt rè
Nghiệp dư
Đáp án:
Vng v > < khéo léo ời nhác > < siêng năng
Vi vàng > < thong th thành công >< tht bi
Bo dn >< rt rè cảnh giác >< lơ
Cá nhân >< tp th quen thuc >< xa l
Nông >< sâu chuyên nghip >< nghiệp dư
Bài thi s 2: Trc nghim
Chn những đáp án đúng:
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trống trong câu văn sau: [….]trời rét nên hoa
hng chm n.
a/ Tuy b/ H c/ d/ Nếu
Câu hi 2: Các t nào dưới đây chỉ người nghe?
a/ tôi, chúng tôi, t b/ các bn, cậu, các người
c/ hn, anh ta, bn nó d/ bn này, chúng cháu, cháu
Câu hi 3: Cho câu ca dao sau:
Vì chưng bác mẹi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.
Trong câu ca dao trên, gia các vế ca câu ghép có quan h gì?
a/ nguyên nhân - kết qu b/ điều kin - kết qu
c/ tương phản d/ kết qu - nguyên nhân
Câu hi 4: T o điền được vào ch trng trong câu: "Thuyền ta […] vào Ba Bể"?
a/ chm chp b/ chm chm c/ chm rãi d/ chm tr
Câu hi 5: T o dưới đây có nghĩa khác với các t còn li?
a/ giang sơn b/ T quc c/ thế gii d/ non sông
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng sau: "Chiếc qut y đã hỏng […] anh ấy
vn c s dng."
a/ mà b/ nên c/ nhưng d/ vi
Câu hỏi 7: Dòng nào dưới đây chưa phi là câu?
a/ Mưa/ đã tạnh b/ Cánh đồng lúa/ rng mênh mông
c/ Ánh nng/ tri xuống cánh đồng vàng xum
d/ Khi nhng chú ếch ct cao giọng hát du dương trên cánh đồng
Câu hi 8: To có tiếng "công" có nghĩa là của chung, của nhà nước?
a/ công nghip b/ công nhân c/ công bng d/ công viên
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của t "chy" trong "Chy thy chy
thuc"?
a/ hoạt động ca máy móc
b/ di chuyn nhanh bng chân
c/ chu b d không theo đuổi đến cùng
d/ lo liu khẩn trương để mong có được cái mình mun
Câu hỏi 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Lưng con cào cào và đôi cánh của nó tô màu tía, nom đẹp l.
b/ Nng lên, nng chan m gà trên những cánh đồng lúa chín.
c/ Sóng nhè nh liếm vào bãi cát, tung bt trng xóa.
d/ Vì mưa, chúng tôi được ngh hc.
Bài thi s 3:Trâu vàng uyên bác
1. Con kiến nó kin c …….khoai…..
2. Đàn gảy tai………trâu….
3. Mt thấy …………….tai… nghe
4. Đổ xuống … sông……..xuống bin
5. Đổ m hôi, …sôi…..nước mt
6. Dĩ hòa …vi…….quý
7. Đồn tin liền khúc………ruột
8. Gừng càng già càng …….cay
9. Mèo mù v ……cá………..rán
10. Thiên thời địa lợi …nhân……hòa.
ĐỀ S 12
BÀI 1 KH CON NHANH TRÍ
công bình ngoi tình lòng yêu
thương
nông trường tt hi ng binh
BÀI 2 H CON THIÊN TÀI
Câu 1: chui,/bùng/trng/màu/ban./hoa/hoa/Bp
Bùng bùng hoa chui, trng màu hoa ban.
Câu 2: Khói/đấy./là/hình/nm/ha/tai
Khói hình nm là tai họa đấy.
Câu 3: hiền/như/mẹ/thuc/Thy/.
Thy thuốc như mẹ hin.
Câu 4: như/cá/mắt/Trăng/tròn
Trăng tròn như mắt cá
Câu 5: m/cho/lòng/Biển/ta/cá/như
Biển cho ta cá như lòng mẹ
Câu 6: như/Áo/mới/xanh/mc/may./là/sông
Áo xanh sông mặc như là mới may.
Câu 7: ng/u/n//nh
Nh ngun
Câu 8: nh/á/â/n/i
Nhân ái
Câu 9: khe/nhòm/Trăng/nhà/cửa/ngắm/thơ.
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
Câu 10: soi/trăng/ngắm/s/ngoài/cửa/Người
Ngưi ngắm trăng soi ngoài cửa s.
BÀI 3 TRC NGHIM
Câu 1: T “anh” trong câu nào dưới đây là đại t?
a/ Anh cho em mượn quyn sách nhé!
b/ C b và anh đều thích xem bóng đá.
c/ Anh tôi là bác sĩ
d/ M mua cho hai anh em qun áo mi.
Câu 2: Dòng nào cha t “cổ” mang nghĩa gốc?
a/ giay cao c b/ c áo c/ hươu cao cổ d/ c chai
Câu 3: Dòng nào dưới đây có chứa cp t trái nghĩa?
a/ Đất lành chim đậu b/ Trọng nghĩa khinh tài
c/ Tôn sư trọng đạo d/ Non xanh nước biếc
Câu 4: Cp quan h t trong đoạn thơ sau biểu th mi quan h gì?
“Nếu hoa có tri cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm”
(Nguyễn Đức Mu)
a/ nguyên nhân - kết qu b/ gi thiết kết qu
c/ tương phản d/ tăng tiến
Câu 5: Giải câu đố:
Để nguyên sao sáng trên tri
B nng thêm sc, hng ri vất đi
Bớt đầu thì đuộc còn gì
Chui trong cái v đen sì dưới ao.
T b nng thêm sc là gì?
a/ mc b/ sáo c/ ha d/ sáng
Câu 6: Câu thơ “Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.” (Trần Đăng Khoa) s dng
bin pháp ngh thut nào?
a/ đảo ng b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ so sánh
Câu 7: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính t?
“Nắng đứng ng quên
Trên nhng bức tường
Làn đó nào về mang hương
đầy những rãnh tường chưa trát vừa.”
(Theo Đồng Xuân Lan)
a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3
Câu 8: Dòng nào dưới đây, chỉ gm nhng t viết đúng chính tả?
a/ rối ren, sơ xác, mềm mi, óc ách
b/ rúm ró, sơ suất, phung phí, chi chít
c/ ri rc, nô nc, xuôn x, bí bách
d/ rng ri, lúc lắc, xăm xoi, nao núng
Câu 9: Trong bài: “Thầy cúng đi bệnh viện”, vì sao cụ Ún b ngh thy cúng?
a/ Vì c đã cao tuổi nên c ngh ngơi
b/ Vì c b si thn
c/ Vì ngh thầy cũng không chữa bệnh được cho mọi người.
d/ Vì c chuyển sang làm bác sĩ.
Câu 10: Hình nh những ngôi nhà đang xây trong bài thơ “Vẽ ngôi nhà đang xây” nói
lên điều gì v cuc sống trên đất nước ta?
a/ Đất nước b chiến tranh tàn phá.
b/ Đất nước ngày càng phát trin
c/ Cuc sng ca mi người rt bn rn
d. Dân c thích sng trong nhà cao tng.
ĐỀ S 13
BÀI 1: Kh con nhanh trí
quan đng yên quyết công đim
tâm
nghip tình linh huyết can
BÀI 2: H con thiên tài
Câu 1: ging/làm/bài/sp/xong/Ngồi/nhà/thơ
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong.
Câu 2: Gió/sc./thắm/tô/đẫm/nắng/thơm,/hương
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thm sc.
Câu 3: ơi,/sóng/vờn/chim/Hi/cánh/bin./âu
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng bin.
Câu 4: lên./tím/nền/nhung/sao/ngàn/Trên/trăm
Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên.
Câu 5: xanh./the/chiếc/áo/trong/mình/un/Núi
Núi un mình trong chiếc áo the xanh.
Câu 6: Gió/bay/đưa/bổng./diu/nhng/cánh
Gió đưa những cánh diu bay bng.
Câu 7: Bác/tn/nhìn/cuối/Cà/đến/Mau/tri.
Bác nhìn đến tn Cà Mau cui tri.
Câu 8: Cá/Biển/thu/Đông/đoàn/thoi./như
Cá thu Biển Đông như đoàn thoi.
Câu 9: nh/ph/ng//c/o
phong cnh
Câu 10: n/ng/s/iê/ăn
siêng năng
Bài 3: Trc nghim:
Câu 1: Giải câu đố:
Một châu trong ngũ đại châu
Ch Hán có nghĩa là bay lên trời
Thêm huyn mp lắm ai ơi
Mt p là m miệng cười vui sao
Là châu lc nào?
a/ Châu Á b/ Châu Phi c/ Châu Âu d/ Châu Mĩ
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ gm nhng t viết đúng chính tả?
a/ tra cu, lí luận, say xưa
b/ trông chng, trung trực, lưng chừng
c/ tung tăng, vội vàng, chân trng
d/ chán cha, xung túc, giòn g
Câu 3: Dòng nào có cha t “mặt” mang nghĩa chuyển?
a/ mt trái xoan b/ mt vuông ch đin
c/ mt hoa da phn d/ mt tri
Câu 4: Câu thơ sau sử dng các bin pháp ngh thut gì?
“Mt tri xung biển như hòn lửa
ng đã cài then, đêm sập cửa.”
(Huy Cn)
a/ đảo ngữ, điệp ng b/ so sánh, đảo ng
c/ nhân hóa, điệp ng d/ nhân hóa, so sánh
Câu 5: Kh thơ sau có bao nhiêu lỗi chính t?
Trong vòm lá mi tri nón
Chùm cam bà gi vẫn còn đung đưa
Qu ngon giành tn cui mùa
Ch con, phần cháu bà chưa chy vào
Giêng, hai rét cứa như dao
Nghe tiếng chào mào chng gy ra chông
(Theo Võ Thanh An)
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các t đồng nghĩa?
a/ anh hùng, lực lượng, kiên cường
b/ thông minh, nhanh trí, sáng d
c/ vui v, lc quan, lc long
d/ trung thc, chung thủy, dũng cảm
Câu 7: Câu “Chỗ ướt m nm, ch ráo con lăn” nói lên phẩm cht gì của người m?
a/ đảm đang, tháo vát b/ giàu đức hi sinh
c/ khéo léo thùy m d/ giàu lòng kiên trì
Câu 8: Trong bài “Ngu Công Trịnh Tường”, ông Phàn Phù Lìn đưc miêu t
người như thế nào?
a/ trung thc, t trng b/ dũng cảm, oanh phong
c/ kiên trì, giàu ý chí d/ hài ước, vui tính
Câu 9: Trong bài “Thầy thuốc như mẹ hiền”, chi tiết nào dưới lên lòng nhân ái ca
Lãn Ông?
a/ không vương vào vòng danh lợi
b/ nhiu ln khéo t chi li vi vào cung cha bnh cho vua
c/ cha bệnh giúp đ mọi người
d/ được vua vi vào cung cha bnh
Câu 10: Vải màu đen được gi là vi gì?
a/ vi lanh b/ vi la c/ vi d d/ vi thâm
| 1/87

Preview text:


TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 4 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
BÀI 1: Phép thuật mèo con ĐỀ 1 Am tường Dò xét Người máy Sửa chữa Tu bổ Cuống cuồng Nhà thờ Dò la Lành lặn Cuối cùng Dĩ vãng Quá khứ Kết thúc Giáo đường Cuống quýt Nguyên vẹn Rô bốt Lưu loát Trôi chảy Hiểu biết
ĐÁP ÁN: ……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ĐỀ 2 tuất nhân đạo trông nom nhà báo bằng hữu chó cùng nghề hoảng hốt đồng nghiệp sơn hà yên ổn bằng hữu chăm sóc ký giả sông núi gà bình an thảng thốt dậu lòng tốt Đáp án:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 2: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống.
Câu 1: Quạ ........... thì ráo
Câu 2: Cười hở ............... cái răng
Câu 3: Áo gấm ......... đêm
Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã ...........
Câu 5: Xa .............. cách lòng
Câu 6: An cư .............. nghiệp
Câu 7: Chớp đông nhay ............. gà gáy thì mưa
Câu 8: ........... ngon canh ngọt
Câu 9: Vụng chèo khéo ...............
Câu 10: Lá rụng ............. cội
Câu 11: Ý ……………….. công dân
Câu 12: Nghĩa vụ …………………….dân
Câu 13: Chết … …….còn hơn sống đục
Câu 14: Chia ngọt sẻ ……i
Câu 15: Ăn một bát … ….áo, chạy ba quãng đồng
Câu 16: Chia năm ………bảy
Câu 17: Chim có tổ, người có …………
Câu 18: Một điều nhịn chín điều …….
Câu 19: Chắc như …… ….đóng cột
Câu 20: Chân ướt chân ……….
Câu 21: Cá …… ….nuốt cá bé
Câu 22: Học phải đi đôi với ………….
Bài 3: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. ĐỀ 1
“công” với nghĩa là của
“Công “ với nghĩa là
“Công” với nghĩa là lao chung không thiên vị động Công từ Công từ Công từ Công chúng Công chúng Công chúng Công minh Công minh Công minh Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công chúa Công chúa Công chúa Công dân Công dân Công dân Công bằng Công bằng Công bằng Của công Của công Của công Công cộng Công cộng Công cộng Tấn công Tấn công Tấn công Công xưởng Công xưởng Công xưởng Công cụ Công cụ Công cụ Chí công vô tư Chí công vô tư Chí công vô tư ĐỀ 2 Truyền thống Đấu tranh Đất nước tổ quốc tổ quốc tổ quốc giống nòi giống nòi giống nòi thương nòi thương nòi thương nòi yêu nước yêu nước yêu nước bất khuất bất khuất bất khuất đấu tranh đấu tranh đấu tranh cách mạng cách mạng cách mạng vui vẻ vui vẻ vui vẻ sung sướng sung sướng sung sướng giải phóng giải phóng giải phóng nhân dân nhân dân nhân dân hạnh phúc hạnh phúc hạnh phúc
Bài 4: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Một điều không giữ kín mà để mọi người đều có thể biết gọi là gì? a/ công nghiệp b/ công hữu c/ công cộng d/ công khai
Câu hỏi 2: Lớp mỏng bên ngoài của cây, quả gọi là gì? a/ vỏ b/ lá c/ da d/ cành
Câu hỏi 3: Thêm quan hệ từ vào câu sau để hoàn thành câu văn : Lan ... học giỏi mà còn hát rất hay. a/ không những b/ tuy c/ nhưng d/ nên
Câu hỏi 4: Người lao động chân tay, làm việc trong nhà máy, xí nghiệp gọi là gì? a/ công chức b/ kĩ sư c/ công nhân d/ người dân
Câu hỏi 5: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là gì? a/ công dân b/ nông dân c/ công nhân d/ công chức
Câu hỏi 6: Hai câu văn "Tết đến hoa mai nở. Nó là loài hoa rất đẹp. Liên kết với nhau bằng cách nào? a/ lặp từ b/ thay thế từ ngữ c/ nối từ ngữ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 7: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi
chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? a/ 1 dấu phẩy
b/ 2 quan hệ từ c/ 1 quan hệ từ d/ 1 dấu chấm phẩy
Câu hỏi 8: Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội là nghĩa của từ nào? a/ an toàn b/ hòa bình c/ an ninh d/ hạnh phúc
Câu hỏi 9: Loại văn bản có đặc điểm viết theo mẫu để trình bày, đề đạt nguyện vọng được gọi là gì? a/ kể chuyện b/ đơn c/ miêu tả d/ thư
Câu hỏi 10: Đồ vật dùng để đựng được đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao gọi là gì? a/ cái chiếu b/ cái máng c/ cái gậy d/ cái giành
Câu hỏi 11: Từ nào có tiếng "công" không có nghĩa là "đánh, phá"? a/ phản công b/ tấn công c/ chiến công d/ phân công
Câu hỏi 12: Từ "học" trong câu "Học là nhiệm vụ quan trọng nhất của học sinh" thuộc loại từ gì? a/ Tính từ b/ Động từ c/ Danh từ d/ Số từ
Câu hỏi 13: Từ "công" trong câu "Của một đồng, công một nén" có nghĩa là gì?
a/ không thiên vị b/ thợ khéo tay c/ thuộc về nhà nước d/ sức lực, trí tuệ
Câu hỏi 14: Trong bài "Thầy thuốc như mẹ hiền", Hải Thượng Lãn Ông là người thầy
thuốc có tấm lòng như thế nào? a/ độc ác b/ nhân ái c/ vị tha d/ kiêu căng
Câu hỏi 15: Từ "lồng" trong câu: "Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên" và "Mua được
con chim tôi nhốt ngay vào lồng" có quan hệ với nhau như thế nào? a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 16: Từ nào không phải từ láy? a/ lất phất b/ rì rầm c/ phương hướng d/ thoai thoải
Câu hỏi 17: Từ nào có nghĩa là "dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm"? a/ lạc quan b/ chiến thắng
c/ dũng cảm d/ chiến công
Câu hỏi 18: "Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy"
(Hạt gạo làng ta, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr 139)
Câu thơ có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống
Câu hỏi 19: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió" được dùng theo nghĩa nào? a/ gốc b/ chuyển c/ trái nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 20: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả: a/ tuyên truyền b/ trật tự c/ tuần cha d/ bắt chộm
Câu hỏi 21: Điền địa danh thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: “Tại đây, các con
Tại đất ………….ông bà minh này
Nơi mẹ đã đẻ ra và cắt rốn ra bằng cây nứa.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.58) a/ Sa Pa b/ Tây Nguyên C/ Lào Cai D/ Buôn Mê Thuật
Câu hỏi 22: Điền vào chỗ trống:
“Trong đêm khuya……………… Chu đi tuần đêm nay
Nép mình dưới bóng hàng cây
Gió đông lạnh buốt đôi tay chú rồi.” (SGK TV5, tập 2, tr.52) a/ vắng vẻ b/ thanh vắng c/ vắng bóng d/ vắng mặt
Câu hỏi 23: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tình cảm gia đình?
a/ Anh em như thể tay chân. b/ Một nắng hai sương
c/ xấu người đẹp nết. d/Non xanh nước biếc.
Câu hỏi 24: Từ nào viết đúng chính tả? a/ sôn sao b/ xao xuyến c/ buổi xáng d/ xông biển
Câu hỏi 25: Điền vào chố trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ
từ tương phản: “…….trời mưa rất to, ……….Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm.” a/ Nếu – thì B/ Tuy – nhưng c/ Do – nên D/ Vì – nên
Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ”
“Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(“Tre Việt Nam, Nguyễn Duy). a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nếu cảm nghĩ về người được tả”? a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 28: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi
chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? a/ cố b/ rồi c/ xuôi d/ giữa
Câu hỏi 29: Bài "Hành trình của bầy ong" được viết theo thể thơ nào? a/ thơ 8 chữ b/ thơ lục bát c/ thơ tự do d/ thơ 6 chữ
Câu hỏi 30: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá." (Võ Quảng) a/ so sánh b/lặp từ c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa
Câu hỏi 31: Từ nào có thể ghép với "thức" để tạo thành từ có nghĩa ? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh
Câu hỏi 32: Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy ? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn
Câu hỏi 33: Giải câu đố sau:
Không dấu việc của thợ may
Huyền vào giúp khách hằng ngày qua sông.
Chữ không dấu là chữ gì? a/ đu b/ đo c/ đò d/ đô
Câu hỏi 34: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng
đã nhô lên khỏi rặng tre." là: a/ tiếng chuông b/ ngôi chùa cổ c/ trăng d/ rặng tre
Câu hỏi 35: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm? a/ Chim đậu - thi đậu b/ mũi tên - mũi đất c/ vạt áo - vạt nắng d/ chân tay - chân mây
Câu hỏi 36: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống sau: Các chiến sĩ đã…..anh dũng ngoài mặt trận. a/ chết b/ qua đời c/ hi sinh d/ mất
Câu hỏi 37: Chọn cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh thành ngữ "Ba….bảy….". a/ lên - xuống b/ chìm - nổi c/ nông - sâu d/ cao - thấp
Câu hỏi 38: Đại từ "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho từ nào:
"Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng lại với màu
xanh nhạt. Nó mệt mỏi." a/ những làn song b/ mùa thu c/ mùa hè d/ nước
Câu hỏi 39: Thành phần nào là chủ ngữ của câu: "Đó là cây thông đẹp nhất."? a/ đẹp nhất b/ đó là c/ cây thông d/ đó
Câu hỏi 40: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ sau: “Mai sau, Mai sau, Mai sau,
Đất xanh xanh mãi xanh màu tre xanh. (Nguyễn Duy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 41: Từ "mình" trong câu: "Các bạn đợi mình với nhé!" là: a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ
Câu hỏi 42: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"? a/ trưởng thành b/ vị tha c/ kiên trì d/ dũng cảm
Câu hỏi 43: Từ nào viết đúng chính tả? a/ chậm trạp b/ chặt trẽ c/ chễm chệ d/ trững trạc
Câu hỏi 44: Ba của bạn nhỏ trong bài "Người gác rừng tí hon" làm nghề gì? a/ bộ đội biên phòng b/ kiểm lâm c/ công an d/ nông dân
Câu hỏi 45: Dòng nào dưới đây chứa từ viết sai chính tả?
a/ biết tuốt, tài phiệt, thuộc làu
b/ lả lướt, bắt trước, mực thước
c/ xem xiếc, mải miết, thuốc thang
d/ cầu trượt, liếc mắt, thiệt hại
Câu hỏi 46: Giải câu đố:
Để nguyên tàu đến nghỉ ngơi
Thêm huyền đẻ trứng mọi người đều ăn. Từ để nguyên là gì? a/ trạm b/bến c/ga d/ con đê
Câu hỏi 47: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm? a/ Tay làm hàm nhai b/ Năng nhặt chặt bị c/ Khỏe như voi d/ Há miệng chờ sung
Câu hỏi 48: Tìm cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu văn sau: "Bé Lan không chỉ
lễ phép mà học rất giỏi.” a/ không chỉ - rất b/ không chỉ - mà c/ bé Lan - học d/ lễ phép - giỏi Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Chim có tổ, người có ____.
Như cây có cội như sông có nguồn".
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đất có lề,______ có thói."
Câu hỏi 3: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa." là từ mang nghĩa _________
Câu hỏi 4: Các cặp từ: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ________ hệ từ.
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm
chín kể cười người _____."
Câu hỏi 6: Từ "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những từ............... âm
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Người dân của một nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là công .................
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
"Thịt mỡ ………... hành câu đối đỏ
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh"
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
"Tre già ........... bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm"
Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm"
Cắt đầu thành quả trên cành cây cao Là chữ gì?
Trả lời: Chữ để nguyên là chữ ..................
Câu hỏi 11: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc ……….bấy nhiêu.
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do …………về câu ghép lại.”
Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sức,
…………....dùng mưu.”
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể ………..tháng ngày
Câu hỏi 15: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong
xanh” là các từ đồng …………
Câu hỏi 16: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa…………
Bài 6: Khỉ con nhanh trí
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng trên
với hàng dưới để tạo thành từ (chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) Cơ lục cấm lãnh thổ trái Địa Lí băng cầu hình chỉ phương
Bài 7: Dê con thông thái náo nhiệt thay đổi gian dối ẩm ướt trung thực cố định bí mật công bằng phi pháp hiền lành bất công hữu ý hanh khô công khai hợp pháp vô tình nhút nhát hung ác yên ắng bạo dạn Đáp án:
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
Bài 8: Hổ con thiên tài
Câu 1: tìm/đến/ong/đời/Bầy/trọn/bay/hoa.
___________________________________________________
Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/dịu/dàng/mùa/chắn
___________________________________________________
Câu 3: Chắt/vị/hương./trong/mùi/ngọt
___________________________________________________
Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào
___________________________________________________
Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người.
___________________________________________________
Câu 6: ong/miền./ruổi/trăm/Bầy/rong
___________________________________________________ Câu 7: ế/n/ước/ng/gi
___________________________________________________
Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Những/phai
___________________________________________________
Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian
___________________________________________________
Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên
___________________________________________________ ĐÁP ÁN THAM KHẢO
BÀI 1: Phép thuật mèo con ĐỀ 1
Am tường = Hiểu biết; Dò xét = Dò la; Người máy = Rô bốt; Sửa chữa = Tu bổ;
Cuống cuồng = Cuống quýt; Nhà thờ = Giáo đường; Lành lặn = Nguyên vẹn;
Cuối cùng = Kết thúc; Dĩ vãng = Quá khứ; Lưu loát = Trôi chảy ĐỀ 2 tuất chó trông nom chăm sóc bằng hữu bạn bè bình an yên ổn đồng nghiệp cùng nghề nhân đạo lòng tốt ký giả nhà báo sông núi sơn hà thảng thốt hoảng hốt dậu gà
Bài 2: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống.
Câu 1: Quạ ..... tắm...... thì ráo
Câu 2: Cười hở ...... mười ......... cái răng
Câu 3: Áo gấm .... đi..... đêm
Câu 4: Đêm tháng năm chưa nằm đã ... sáng........
Câu 5: Xa ...... mặt........ cách lòng
Câu 6: An cư .... lạc.......... nghiệp
Câu 7: Chớp đông nhay ..... nháy........ gà gáy thì mưa
Câu 8:.... Cơm....... ngon canh ngọt
Câu 9: Vụng chèo khéo .... chống...........
Câu 10: Lá rụng ..... về........ cội
Câu 11: Ý ……… thức……….. công dân
Câu 12: Nghĩa vụ ………… công………….dân
Câu 13: Chết … trong…….còn hơn sống đục
Câu 14: Chia ngọt sẻ ………bùi
Câu 15: Ăn một bát … ch….áo, chạy ba quãng đồng
Câu 16: Chia năm ……sẻ…bảy
Câu 17: Chim có tổ, người có …………tông
Câu 18: Một điều nhịn chín điều …lành….
Câu 19: Chắc như …… đinh ….đóng cột
Câu 20: Chân ướt chân ……….ráo
Câu 21: Cá …… lớn….nuốt cá bé
Câu 22: Học phải đi đôi với ………….hành
Bài 3: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Đề 1
“công” với nghĩa là của “Công “ với nghĩa là
“Công” với nghĩa là lao chung không thiên vị động Công từ Công từ Công từ Công chúng Công chúng Công chúng Công minh Công minh Công minh Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp Công chúa Công chúa Công chúa Công dân Công dân Công dân Công bằng Công bằng Công bằng Của công Của công Của công Công cộng Công cộng Công cộng Tấn công Tấn công Tấn công Công xưởng Công xưởng Công xưởng Công cụ Công cụ Công cụ Chí công vô tư Chí công vô tư Chí công vô tư Đề 2 Truyền thống Đấu tranh Đất nước tổ quốc tổ quốc tổ quốc giống nòi giống nòi giống nòi thương nòi thương nòi thương nòi yêu nước yêu nước yêu nước bất khuất bất khuất bất khuất đấu tranh đấu tranh đấu tranh cách mạng cách mạng cách mạng vui vẻ vui vẻ vui vẻ sung sướng sung sướng sung sướng giải phóng giải phóng giải phóng nhân dân nhân dân nhân dân hạnh phúc hạnh phúc hạnh phúc
Bài 4: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Một điều không giữ kín mà để mọi người đều có thể biết gọi là gì? a/ công nghiệp b/ công hữu c/ công cộng d/ công khai
Câu hỏi 2: Lớp mỏng bên ngoài của cây, quả gọi là gì? a/ vỏ b/ lá c/ da d/ cành
Câu hỏi 3: Thêm quan hệ từ vào câu sau để hoàn thành câu văn : Lan ... học giỏi mà còn hát rất hay.
a/ không những b/ tuy c/ nhưng d/ nên
Câu hỏi 4: Người lao động chân tay, làm việc trong nhà máy, xí nghiệp gọi là gì? a/ công chức b/ kĩ sư c/ công nhân d/ người dân
Câu hỏi 5: Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là gì? a/ công dân b/ nông dân c/ công nhân d/ công chức
Câu hỏi 6: Hai câu văn "Tết đến hoa mai nở. Nó là loài hoa rất đẹp. Liên kết với nhau bằng cách nào? a/ lặp từ
b/ thay thế từ ngữ c/ nối từ ngữ d/ đảo ngữ
Câu hỏi 7: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi
chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? a/ 1 dấu phẩy
b/ 2 quan hệ từ c/ 1 quan hệ từ d/ 1 dấu chấm phẩy
Câu hỏi 8: Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội là nghĩa của từ nào? a/ an toàn b/ hòa bình c/ an ninh d/ hạnh phúc
Câu hỏi 9: Loại văn bản có đặc điểm viết theo mẫu để trình bày, đề đạt nguyện vọng được gọi là gì? a/ kể chuyện b/ đơn c/ miêu tả d/ thư
Câu hỏi 10: Đồ vật dùng để đựng được đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao gọi là gì? a/ cái chiếu b/ cái máng c/ cái gậy d/ cái giành
Câu hỏi 11: Từ nào có tiếng "công" không có nghĩa là "đánh, phá"? a/ phản công b/ tấn công c/ chiến công d/ phân công
Câu hỏi 12: Từ "học" trong câu "Học là nhiệm vụ quan trọng nhất của học sinh" thuộc loại từ gì? a/ Tính từ b/ Động từ c/ Danh từ d/ Số từ
Câu hỏi 13: Từ "công" trong câu "Của một đồng, công một nén" có nghĩa là gì?
a/ không thiên vị b/ thợ khéo tay c/ thuộc về nhà nước
d/ sức lực, trí tuệ
Câu hỏi 14: Trong bài "Thầy thuốc như mẹ hiền", Hải Thượng Lãn Ông là người thầy
thuốc có tấm lòng như thế nào? a/ độc ác b/ nhân ái c/ vị tha d/ kiêu căng
Câu hỏi 15: Từ "lồng" trong câu: "Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên" và "Mua được
con chim tôi nhốt ngay vào lồng" có quan hệ với nhau như thế nào? a/ trái nghĩa b/ đồng nghĩa c/ đồng âm d/ cả 3 đáp án trên
Câu hỏi 16: Từ nào không phải từ láy? a/ lất phất b/ rì rầm c/ phương hướng d/ thoai thoải
Câu hỏi 17: Từ nào có nghĩa là "dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm"? a/ lạc quan b/ chiến thắng c/ dũng cảm d/ chiến công
Câu hỏi 18: "Cua ngoi lên bờ Mẹ em xuống cấy"
(Hạt gạo làng ta, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, tập 1, tr 139)
Câu thơ có cặp từ trái nghĩa nào? a/ ngoi, lên b/ xuống, ngoi c/ cua, cấy d/ lên, xuống
Câu hỏi 19: Từ "no" trong câu "Những cánh diều no gió" được dùng theo nghĩa nào? a/ gốc b/ chuyển c/ trái nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 20: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả: a/ tuyên truyền b/ trật tự c/ tuần cha d/ bắt chộm
Câu hỏi 21: Điền địa danh thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: “Tại đây, các con
Tại đất ………….ông bà minh này
Nơi mẹ đã đẻ ra và cắt rốn ra bằng cây nứa.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.58) a/ Sa Pa b/ Tây Nguyên C/ Lào Cai D/ Buôn Mê Thuật
Câu hỏi 22: Điền vào chỗ trống:
“Trong đêm khuya……………… Chu đi tuần đêm nay
Nép mình dưới bóng hàng cây
Gió đông lạnh buốt đôi tay chú rồi.” (SGK TV5, tập 2, tr.52) a/ vắng vẻ b/ thanh vắng c/ vắng bóng d/ vắng mặt
Câu hỏi 23: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tình cảm gia đình?
a/ Anh em như thể tay chân. b/ Một nắng hai sương
c/ xấu người đẹp nết. d/ Non xanh nước biếc.
Câu hỏi 24: Từ nào viết đúng chính tả? a/ sôn sao b/ xao xuyến c/ buổi xáng d/ xông biển
Câu hỏi 25: Điền vào chố trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ
từ tương phản: “…….trời mưa rất to, ……….Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm.” a/ Nếu – thì B/ Tuy – nhưng c/ Do – nên D/ Vì – nên
Câu hỏi 26: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ”
“Thân gầy guộc, lá mong manh
Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”
(“Tre Việt Nam, Nguyễn Duy). a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 27: Trong bài văn tả người, phần nào “nếu cảm nghĩ về người được tả”? a/ mở bài b/ thân bài c/ kết bài d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 28: Trong câu văn "Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi
chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng." Các vế câu được nối với nhau bằng gì? a/ cố b/ rồi c/ xuôi d/ giữa
Câu hỏi 29: Bài "Hành trình của bầy ong" được viết theo thể thơ nào? a/ thơ 8 chữ b/ thơ lục bát c/ thơ tự do d/ thơ 6 chữ
Câu hỏi 30: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá." (Võ Quảng) a/ so sánh b/lặp từ c/ nhân hóa d/ so sánh, nhân hóa
Câu hỏi 31: Từ nào có thể ghép với "thức" để tạo thành từ có nghĩa ? a/ trên b/ sáng c/ đường d/ tỉnh
Câu hỏi 32: Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy ? a/ hai b/ ba c/ một d/ bốn
Câu hỏi 33 Giải câu đố sau:
Không dấu việc của thợ may
Huyền vào giúp khách hằng ngày qua sông.
Chữ không dấu là chữ gì? a/ đu b/ đo c/ đò d/ đô
Câu hỏi 34: Chủ ngữ trong câu “Sau tiếng chuông của ngôi chùa cổ một lúc lâu, trăng
đã nhô lên khỏi rặng tre." là: a/ tiếng chuông b/ ngôi chùa cổ c/ trăng d/ rặng tre
Câu hỏi 35: Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?
a/ Chim đậu - thi đậu b/ mũi tên - mũi đất c/ vạt áo - vạt nắng d/ chân tay - chân mây
Câu hỏi 36: Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống sau: Các chiến sĩ đã…..anh dũng ngoài mặt trận. a/ chết b/ qua đời c/ hi sinh d/ mất
Câu hỏi 37: Chọn cặp từ trái nghĩa để hoàn chỉnh thành ngữ "Ba….bảy….". a/ lên - xuống b/ chìm - nổi c/ nông - sâu d/ cao - thấp
Câu hỏi 38: Đại từ "nó" trong đoạn văn sau thay thế cho từ nào:
"Mùa hè, nước dạo chơi cùng những làn sóng. Mùa thu, nó mệt và đứng lại với màu
xanh nhạt. Nó mệt mỏi." a/ những làn song b/ mùa thu c/ mùa hè d/ nước
Câu hỏi 39: Thành phần nào là chủ ngữ của câu: "Đó là cây thông đẹp nhất."? a/ đẹp nhất b/ đó là c/ cây thông d/ đó
Câu hỏi 40: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong đoạn thơ sau: “Mai sau, Mai sau, Mai sau,
Đất xanh xanh mãi xanh màu tre xanh. (Nguyễn Duy) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 41: Từ "mình" trong câu: "Các bạn đợi mình với nhé!" là: a/ danh từ b/ động từ c/ đại từ d/ tính từ
Câu hỏi 42: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "bao dung"? a/ trưởng thành b/ vị tha c/ kiên trì d/ dũng cảm
Câu hỏi 43: Từ nào viết đúng chính tả? a/ chậm trạp b/ chặt trẽ c/ chễm chệ d/ trững trạc
Câu hỏi 44: Ba của bạn nhỏ trong bài "Người gác rừng tí hon" làm nghề gì? a/ bộ đội biên phòng b/ kiểm lâm c/ công an d/ nông dân
Câu hỏi 45: Dòng nào dưới đây chứa từ viết sai chính tả?
a/ biết tuốt, tài phiệt, thuộc làu
b/ lả lướt, bắt trước, mực thước
c/ xem xiếc, mải miết, thuốc thang
d/ cầu trượt, liếc mắt, thiệt hại
Câu hỏi 46: Giải câu đố:
Để nguyên tàu đến nghỉ ngơi
Thêm huyền đẻ trứng mọi người đều ăn. Từ để nguyên là gì? a/ trạm b/bến c/ga d/ con đê
Câu hỏi 47: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm? a/ Tay làm hàm nhai
b/ Năng nhặt chặt bị c/ Khỏe như voi d/ Há miệng chờ sung
Câu hỏi 48: Tìm cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu văn sau: "Bé Lan không chỉ
lễ phép mà học rất giỏi.” a/ không chỉ - rất b/ không chỉ - mà c/ bé Lan - học d/ lễ phép - giỏi Bài 5: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Chim có tổ, người có _ tông___.
Như cây có cội như sông có nguồn".
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đất có lề,___ quê___ có thói."
Câu hỏi 3: Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa." là từ mang
nghĩa _____ chuyển____
Câu hỏi 4: Các cặp từ: "vì-nên, nếu-thì, tuy-nhưng" là các cặp ____ quan____ hệ từ.
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm
chín kể cười người __ chê___."
Câu hỏi 6: Từ "gia" trong các từ: "gia công, gia đình, tham gia" là những từ... đồng..... âm
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau: Người dân của một nước, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước gọi là công .......dân
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:
"Thịt mỡ ... dưa… hành câu đối đỏ
Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh"
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
"Tre già ... che…bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm"
Câu hỏi 10: Để nguyên trái nghĩa với "chìm"
Cắt đầu thành quả trên cành cây cao Là chữ gì?
Trả lời: Chữ để nguyên là chữ .....nổi
Câu hỏi 11: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc …… vàng….bấy nhiêu.
Câu hỏi 12: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do …… nhiều……về câu ghép lại.”
Câu hỏi 13: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Mạnh dùng sức, …
yếu....dùng mưu.”
Câu hỏi 14: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể …… công….. tháng ngày
Câu hỏi 15: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong
xanh” là các từ đồng …………nghĩa
Câu hỏi 16: Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa….ô
Bài 6: Khỉ con nhanh trí
Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ô chữ thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng trên
với hàng dưới để tạo thành từ (chú ý: Có những ô chữ không ghép được với ô giữa) Cơ lục cấm lãnh thổ trái Địa Lí băng cầu hình chỉ phương
Bài 7: Dê con thông thái
náo nhiệt > < yên ắng
thay đổi > < cố định
gian dối > < trung thực
ẩm ướt > < hanh khô
bí mật > < công khai
công bằng > < bất công hữu ý > < vô tình
hung ác > < hiền lành
bạo dạn > < nhút nhát
phi pháp > < hợp pháp
Bài 8: Hổ con thiên tài
Câu 1: tìm/đến/ong/đời/Bầy/trọn/bay/hoa.
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
Câu 2: hoa./cây/bão/Hàng/dịu/dàng/mùa/chắn
Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa.
Câu 3: Chắt/vị/hương./trong/mùi/ngọt
Chắt trong vị ngọt mùi hương.
Câu 4: bông/đón/cánh/Những/xuân./bung/đào
Những bông đào bung cánh đón xuân.
Câu 5: say/đủ/làm/trời/Men/đất/lòng/người.
Men trời đất đủ làm say lòng người.
Câu 6: ong/miền./ruổi/trăm/Bầy/rong
Bầy ong rong ruổi trăm miền. Câu 7: ế/n/ước/ng/gi giếng nước
Câu 8: ngày./tàn/đã/tháng/mùa/hoa/ Những/phai
Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.
Câu 9: nẻo/đường/là/Không/xa./gian
Không gian là nẻo đường xa.
Câu 10: gặm/đồng/xanh./bò/Đàn/cỏ/trên
Đàn bò gặm cỏ trên đồng xanh. ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
Vàng vàng; chém; trắng phau; bạn bè; thì; và; bơi; là; chạy; trèo; gầy Động từ Tính từ Quan hệ từ
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền cặp từ hô ứng nào cho hợp lí trong câu "Khi bản công-xéc-tô ...
chấm dứt, cả nhà hát ... dậy lên tiếng vỗ tay hoan hô nồng nhiệt."
a/ vừa ... vừa ; b/ chưa ... đã ; c/ vừa... đã ; d/ càng ... càng
Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ sau không kết hợp được với từ "an ninh"?
a/ rừng ; b/ chiến sĩ ; c/ tổ quốc ; d/ lực lượng
Câu hỏi 3: Dòng sau nêu ý nghĩa của từ nào? "Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật."
a/ hòa bình ; b/ bình yên ; c/ trật tự ; d/ yên tĩnh
Câu hỏi 4: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh
như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy?
a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3
Câu hỏi 5: Từ "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre." và
"Vạt áo chàm nhuộm xanh cả nắng chiều." có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ đồng âm ; b/ nhiều nghĩa ; c/ trái nghĩa ; d/ đồng nghĩa
Câu hỏi 6: Cho câu "Sao chú mày nhát thế?" là câu hỏi được dùng với mục đích?
a/ chê bai ; b/ nhờ cậy ; c/ yêu cầu ; d/ khen
Câu hỏi 7: Cho câu "Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng ta sẽ đi cắm trại."
a/ nguyên nhân - kết quả b/ Kết quả - nguyên nhân c/ tăng tiến
d/ giả thiết - kết quả
Câu hỏi 8: Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm là nghĩa của từ nào?
a/ dũng cảm ; b/ sợ hãi ; c/ vui sướng ; d/ chiến thắng
Câu hỏi 9: Những động từ nào không thể kết hợp được với từ "an ninh"?
a/ giữ vững ; b/ giữ gìn ; c/ học tập ; d/ phá hoại
Câu hỏi 10: Bài thơ Cao Bằng của ai?
a/ Trần Đăng khoa b/ Trúc Thông c/ Tô Hoài d/ Vũ Tú Nam
Câu hỏi 11: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?
A - Lên thác xuống ghềnh B - Nước chảy đá mòn C - Ba chìm bảy nổi D - Gần nhà xa ngõ
Bài 3 : Trâu vàng uyên bác:
Câu 1: Của thiên trả …………………………...
Câu 2: Mèo lại ………………………….. mèo.
Câu 3: ………………………….. ngồi đáy giếng.
Câu 4: Xấu đều còn hơn tốt …………………………...
Câu 5: Theo ………………………….. ăn tàn.
Câu 6: Cháy nhà mới ra mặt …………………………...
Câu 7: Trâu chậm ………………………….. nước đục.
Câu 8: Mùa xuân là ………………………….. trồng cây.
Câu 9: ………………………….. mặt cách lòng.
Câu 10: Lá lành ………………………….. lá rách.
Câu 11: Học một biết …………………………... ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Chuột vàng tài ba
Tuy-nhưng; bao nhiêu-bấy nhiêu; bởi vì-cho nên; chưa-đã; càng-càng; là;
Không những-mà còn; như; tựa như; vừa-đã; chúng tớ
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Cặp từ hô ứng Từ để so sánh Cặp quan hệ từ
Bài 2. Tìm đáp án đúng
Câu 1: “Ngôi nhà tựa vào nền trời săm biếc
Thở ra mùi vôi nồng hăng” (“Về ngôi nhà đang xây”. Đồng Xuân Lan)
Câu thơ sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? A – Nhân hóa B – So sánh C – nhân hóa và so sánh D – Cả 3 đáp án sai
Câu 2: Câu: “Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng ta sẽ đi cắm trại”. cặp từ:
“nếu….thì” chỉ quan hệ gì?
A – nguyên nhân – kết quả B – tăng tiến C – tương phản
D – giả thiết – kết quả
Câu 3: Thành ngữ nào sau đây chỉ sự ngây thơ, dại dột, chưa biết suy nghĩ chín chắn? A – Trẻ người non dạ B – Trẻ non dễ uốn C – Tre già măng mọc
D – Yêu trẻ, trẻ đến nhà.
Câu 4: Bác Hồ rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước trên con đường mang tên gì? A - La-tút-sơ B - Ti-ta-nic
C - La-tút-sơ Tơ-rê-vin D - La-tu-sơ
Câu 5: "Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày"
Các sự vật được so sánh với nhau trong câu thơ là gì? A - cày đồng - ban trưa B - mồ hôi - thánh thót C - mưa - ruộng cày D - mồ hôi - mưa
Câu 6: Từ nào chỉ sự yên ổn, tránh được tai nạn, sự cố, loại trừ nguy hiểm? A - trật tự B - an ninh C - cảnh giác D - yên vui
Câu 7: Câu "Một miếng khi đói bằng một gói khi no", có cặp từ trái nghĩa nào? A - miếng – gói B - đói – no C- miếng – no D - gói - no
Câu 8: Từ "an toàn" trong câu "An toàn là bạn" thuộc từ loại gì? A - danh từ B - tính từ C - động từ D - số từ
Câu 9: Từ nào là từ láy? A - xa lạ B - phương hướng C - bát ngát D - mát mặt
Câu 10: Chọn cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu ghép chỉ quan hệ nguyên nhân -
kết quả: ".....Mai chăm chỉ luyện tập.... cô ấy giành giải nhất cuộc thi" A - nếu – thì B - vì - nên C - không những - mà còn D - tuy - nhưng
Bài 3. Điền vào chỗ trống
Câu 1: Từ "sầm ………..." nghĩa là đông đúc, nhộn nhịp
Câu 2: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ...............
Câu 3: Tuy - ............ là cặp từ chỉ quan hệ tương phản
Câu 4: Mất đầu thì được làm ông
Giữ nguyên thì đẹp nhất trong họ nhà gà
Từ mất đầu là từ gì?
Trả lời: ………………….
Câu 5: "Đói lòng ăn hột chà là
Để cơm cho mẹ, mẹ .... yếu răng".
Trả lời: …………………..
Câu 6: Điền từ trái nghĩa với từ "đục" vào chỗ trống: "Chết …….. còn hơn sống đục".
Câu 7: "Chớp đông nhay nháy, gà …...... thì mưa" ĐỀ SỐ 3
Bài thi số 1 – Chuột vàng tài ba Cặp từ hô ứng Từ để so sánh Cặp từ quan hệ Vừa - đã Vừa - đã Vừa - đã Tuy - nhưng Tuy - nhưng Tuy - nhưng Tựa như Tựa như Tựa như Càng - càng Càng - càng Càng - càng Đâu – đấy Đâu – đấy Đâu – đấy Chừng như Chừng như Chừng như Nếu - thì Nếu - thì Nếu - thì tôi tôi tôi Vì - nên Vì - nên Vì - nên Như Như Như Chưa - đã Chưa - đã Chưa - đã
Bài thi số 2 – TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Tôn ……..trọng đạo
Câu 2: Chết đứng còn hơn …..quỳ
Câu 3: Thắng không………….., bại không nản
Câu 4: Dục tốc……….đạt
Câu 5: Ba chìm, bảy nổi, ….. lênh đênh
Câu 6: Đoàn kết là………….sống, chia rẽ là chết.
Câu 7: Lửa thử vàng, gian ……thử sức
Câu 8: Gió bấc hiu hiu, sếu….thì rét.
Câu 9: Nắng chóng trưa, ….. chóng tối.
Câu 10: Chết trong còn hơn sống…………
Bài thi số 3 – Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tên của người anh hùng nhỏ tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân”? A – Vừ A Dính B – Võ Thị Sáu C – Nguyễn Bá Ngọc D – Kơ Pa Kơ Lơng
Câu 2: “Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm” là nghĩa của từ nào dưới đây? A – Dũng cảm
B – Sợ hãi C – Vui sướng D – Chiến thắng
Câu 3: Câu “Sao chú mày nhát thế?” được dùng với mục đích gì? A – chê bai B – nhờ cậy C – yêu cầu D – khen ngợi
Câu 4: Từ nào trong các từ sau không kết hợp được với từ “an ninh”? A – rừng B – chiến sĩ C – tổ quốc D – lực lượng
Câu 5: Điền cặp từ hô ứng phù hợp vào câu: “ Khi bản công-xéc-tô …..chấm dứt, cả
nhà hát………….dậy lên tiếng vỗ tay hoan hô nồng nhiệt.” A – đâu …đấy B – chưa….đã C – vừa…đã D – càng…càng
Câu 6: Những động từ nào không thể kết hợp với từ “an ninh”? A – giữ vững B – giữ gìn C – học tập D – phá hoại
Câu 7: Bài thơ “Cao Bằng” của tác giả nào? A – Trần Đăng Khoa B – Trúc Thông C – Tô Hoài D – Vũ Tú Nam
Câu 8: “Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật” là nghĩa của từ nào dưới đây? A – hòa bình B – bình yên C – trật tự D – yên tĩnh
Câu 9: Câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát
vàng trên những chiếc lá” có mấy từ láy? A – 1 B – 2 C – 3 D – 4
Câu 10: Từ “vạt” trong hai câu “Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre” và “Vạt
áo chàm nhuộm xanh cả nắng chiều” có quan hệ với nhau như thế nào? A – đồng âm B – nhiều nghĩa C – trái nghĩa D- đồng nghĩa ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Phép thuật mèo con Đối đãi To lớn Nhọc nhắn Lưu loát Tin tưởng Đầy tràn Trôi chảy Toàn bộ Tất cả Vĩ đại Cư xử Tin cậy Lấp liếm Gửi gắm Chan chứa Giao phó Vất vả Nghênh tiếp Giấu giếm Hoan nghênh
Bài 2: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ vàng hoe b/ vàng xuộm c/ vàng nhạt d/ vàng bạc
Câu hỏi 2: Câu: “Trời ầm ầm giông gió, biển đục ngầu, giận dữ.” thuộc kiểu câu gì? a/ câu ghép b/ câu đơn c/ câu hỏi d/ câu cảm
Câu hỏi 3: Từ nào viết đúng chính tả? a/ sa sôi b/ sinh đẹp c/ xôn xao d/ xức khỏe
Câu hỏi 4: Từ nào chứa “công” không có nghĩa “thuộc về nhà nước, của chung”? a/ công viên b/ công ơn c/ công quỹ d/ công sở
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả? a/ giúp đỡ b/ da đình c/ da diết d/ giã gạo
Câu hỏi 6: Từ “đường” trong hai câu: “Con đường dài tít tắp.” và “Nước chanh pha
đường uống rất ngon.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng âm d/ từ nhiều nghĩa
Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “đỏ thắm, ngọt ngào, nhanh nhẹn,
vui vẻ” đều là …………..từ.
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ
luật gọi là trật …………
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “công dân” và “nhân dân” là hai từ ……..nghĩa
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “mắt” trong câu: “Quả na mở mắt to
đều nghĩa là nó sắp chín.” là từ mang nghĩa ………..
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lửa thử vàng, gian nan thử …………..”
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các vế câu trong câu ghép có thể được nối
với nhau bằng một quan hệ từ hoặc một ……quan hệ từ.
Câu hỏi 7: Điền tr hay ch vào chố trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài ………ợ ĐỀ SỐ 5
Bài thi số 1 – Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền "d" hoặc "r" vào chỗ trống:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa ….?...eo.
Câu hỏi 2: Điền từ "ra" hoặc "da": Bài toán ấy em nghĩ mãi không ….?
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau: Hoa nở trên mặt nước Lại mang hạt trong mình Hương bay qua hồ rộng
Lá đội đầu mướt xanh. Là cây hoa……………?
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh …?.....vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười."
(Tháng giêng của bé - Đỗ Quang Huỳnh)
Câu hỏi 5: Từ "nó" trong câu: "Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh biếc." là …….? ………..từ.
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: câu ghép là câu do nhiều ….? …. câu ghép lại.
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: lòng quả cảm và khí phách mạnh mẽ
được gọi là hùng tâm …..? ……khí.
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Dân ta có một…..?....nồng nàn yêu nước."
Câu hỏi 9: Giải câu đố:
"Để nguyên con thú giống người
Thêm huyền xóa nặng là nơi vun trồng"
Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trảlời: từ ………?
Câu hỏi 10: Điền từ "da" hoặc "gia": Các bạn thiếu nhi quốc tế đoàn kết với nhau,
không phân biệt màu ………..?.....
Bài thi số 2 – Ngựa con dũng cảm
Giúp ngựa nối từng ô bên trái với bên phải để được câu đúng Sông núi nước Nam vua Nam ở. Chim đậu trên cành
chia ánh sáng đi muốn ngả. Sông Đà
đỏ rực như chứa lửa. Hoa phượng như pha lê. Nhờ chăm chỉ học hành
nhưng mẹ em vẫn đi cấy.
Tấm chăm chỉ hiền lành
còn Cám thì lười biếng độc ác
Tuy trời nắng như đổ lửa khuất sau ngọn núi. Giọt sương trong vắt sóng vai nhau nằm nghỉ. Mặt trời đỏ rực
bạn Lan đã đứng đầu lớp. Những xe ủi, xe ben chim hót líu lo.
Bài thi số 3 – Mèo con nhanh nhẹn
Giúp bạn mèo nối hai ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa Bảo thủ Cảnh sát Bủn xỉn Ghê gớm Ô tô Mộc mạc Miệng Đanh đá Quốc kỳ Cố chấp Xe hơi Bom A Keo kiệt Người làm chứng Mồm Công an Bom nguyên tử Giản dị Nhân chứng Lá cờ Đáp án:
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________ ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn chứng thực thùy mị dặn dò dịu dàng căn dặn cẩn thận chất vấn tận tụy trôi chảy bất hòa căn vặn hết lòng muôn đời lưu loát kĩ càng mở màn khai mạc vạn cổ mâu thuẫn xác minh Đáp án:
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
__________________________________________________________
Bài 2: Ngựa con dũng cảm Bầu trời mùa thu
ngủ dưới bóng tre râm mát. Đóa hoa huệ
lanh lảnh khắp khu vườn. Cánh đồng lúa chín vàng xuộm lại. Hoa oải hương xanh trong cao vời vợi.
Những lộc bàng mới nhú biển mơ màng, dịu hơi sương. Họa mi cất tiếng hót nở ra tím ngắt. Ánh nắng vàng rực rỡ
đỏ au như đốm lửa nhỏ. Những chú trâu
nở ra trắng muốt tỏa hương dịu dàng. Trời âm u mây mưa,
xua tan làn sương mờ ảo.
Trời rải mây trắng nhạt,
biển xám xịt, nặng nề.
Bài 3: Điền từ - Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền tr/ch phù hợp vào chỗ trống:
…….ật tự; ……..ói chang; ……….ung cư; ……..ung ương; ……..ằn trọc.
Câu hỏi 2: Điền cặp từ đồng nghĩa phù hợp vào chỗ trống:
Ăn có ……… chơi có ……… .
Câu hỏi 3: Điền vần ao/au phù hợp vào chỗ trống:
b…….. bọc; trầu c………; c…… vút; l....... chùi
Câu hỏi 4: Điền cặp từ đồng âm phù hợp vào chỗ trống:
Mùa ……….. đến, mọi người ai cũng thích ăn thịt nấu …………
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ bỏ huyền thêm hỏi là:…………
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ta về, mình có nhớ ta
Ta về, ta nhớ những hoa cùng ………. (Tố Hữu)
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
- Cho tớ mượn chiếc bút! Đại từ là: ………..
Câu hỏi 8: Điền cặp từ trái nghĩa phù hợp vào chỗ trống:
Mau sao thì ……… vắng sao thì ……….
Câu hỏi 9: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Chiến tranh đã đi qua …………. hậu quả của nó vẫn còn tồn tại.
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Nhân vật em gái nhỏ trong bài "Chuỗi ngọc lam" mua chuỗi ngọc để tặng ….. ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
Bài 1 : Chuột vàng tài ba: (Kéo ô vào giỏ chủ đề)
* Động từ: chạy ; bơi ; trèo ; chém.
* Tính từ: trắng phau ; gầy ; vàng vàng.
* Quan hệ từ: thì ; và ; là.
Bài 2 : Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền cặp từ hô ứng nào cho hợp lí trong câu "Khi bản công-xéc-tô ...
chấm dứt, cả nhà hát ... dậy lên tiếng vỗ tay hoan hô nồng nhiệt."
a/ vừa ... vừa ; b/ chưa ... đã ; c/ vừa... đã ; d/ càng ... càng
Câu hỏi 2: Từ nào trong các từ sau không kết hợp được với từ "an ninh"?
a/ rừng ; b/ chiến sĩ ; c/ tổ quốc ; d/ lực lượng
Câu hỏi 3: Dòng sau nêu ý nghĩa của từ nào? "Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật."
a/ hòa bình ; b/ bình yên ; c/ trật tự ; d/ yên tĩnh
Câu hỏi 4: Trong câu "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh
như dát vàng trên những chiếc lá." có mấy từ láy?
a/ 1 ; b/ 2 ; c/ 4 ; d/ 3
Câu hỏi 5: Từ "vạt" trong hai câu "Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre." và
"Vạt áo chàm nhuộm xanh cả nắng chiều." có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ đồng âm ; b/ nhiều nghĩa ; c/ trái nghĩa ; d/ đồng nghĩa
Câu hỏi 6: Cho câu "Sao chú mày nhát thế?" là câu hỏi được dùng với mục đích?
a/ chê bai ; b/ nhờ cậy ; c/ yêu cầu ; d/ khen
Câu hỏi 7: Cho câu "Nếu chủ nhật này trời đẹp thì chúng ta sẽ đi cắm trại."
a/ nguyên nhân - kết quả ; b/ Kết quả - nguyên nhân ;
c/ tăng tiến ; d/ giả thiết - kết quả
Câu hỏi 8: Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm là nghĩa của từ nào?
a/ dũng cảm ; b/ sợ hãi ; c/ vui sướng ; d/ chiến thắng
Câu hỏi 9: Những động từ nào không thể kết hợp được với từ "an ninh"?
a/ giữ vững ; b/ giữ gìn ; c/ học tập ; d/ phá hoại
Câu hỏi 10: Bài thơ Cao Bằng của ai?
a/ Trần Đăng khoa ; b/ Trúc Thông ;
c/ Tô Hoài ; d/ Vũ Tú Nam
Câu hỏi 11: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa?
A - Lên thác xuống ghềnh
B - Nước chảy đá mòn C - Ba chìm bảy nổi D - Gần nhà xa ngõ
Bài 3 : Trâu vàng uyên bác:
Của thiên trả địa. Mèo lại hoàn mèo.
Ếch ngồi đáy giếng.
Xấu đều còn hơn tốt lỏi. Theo đóm ăn tàn.
Cháy nhà mới ra mặt chuột.
Trâu chậm uống nước đục.
Mùa xuân là Tết trồng cây. Xa mặt cách lòng.
Lá lành đùm lá rách.
Học một biết mười. Đáp án ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Cặp từ hô ứng: vừa - đã, chưa - đã, càng - càng, bao nhiêu - bấy nhiêu
Từ để so sánh: như, tựa như, là
Cặp quan hệ từ: tuy - nhưng, không những - mà còn, bởi vì - cho nên Bài 2. Tìm đáp án đúng Câu 1: nhân hóa
Câu 2: nguyên nhân - kết quả
Câu 3: Trẻ người non dạ
Câu 4: La-tút-sơ Tơ-rê-vin
Câu 5: mồ hôi - mưa Câu 6: an ninh Câu 7: đói - no Câu 8: danh từ Câu 9: bát ngát Câu 10: vì - nên
Bài 3. Điền vào chỗ trống
Câu 1: Từ "sầm ...." nghĩa là đông đúc, nhộn nhịp Điền: uất
Câu 2: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật gọi là trật ..... Điền: tự
Câu 3: Tuy - .... là cặp từ chỉ quan hệ tương phản Điền: nhưng
Câu 4: “Mất đầu thì được làm ông
Giữ nguyên thì đẹp nhất trong họ nhà gà”
Từ mất đầu là từ gì? Điền: công
Câu 5 "Đói lòng ăn hột chà là
Để cơm cho mẹ, mẹ .... yếu răng". Điền già
Câu 6: Điền từ trái nghĩa với từ "đục" vào chỗ trống: "Chết .... còn hơn sống đục". Điền: Trong
Câu 7 "Chớp đông nhay nháy, gà .... thì mưa" Điền gáy ĐÁP ÁN ĐÊ SỐ 3
Bài thi số 1 – Chuột vàng tài ba Cặp từ hô ứng Từ để so sánh Cặp từ quan hệ Càng – càng Tựa như Tuy – nhưng Đâu – đấy như Vì – nên Chưa – đã Chừng như Nếu – thì Vừa - đã
Bài thi số 2 – TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Câu 1: Tôn ……..trọng đạo Điền: sư
Câu 2: Chết đứng còn hơn …..quỳ Điền: sống
Câu 3: Thắng không………….., bại không nản Điền: kiêu
Câu 4: Dục tốc……….đạt Điền: bất
Câu 5: Ba chìm, bảy nổi, ….. lênh đênh Điền: chín
Câu 6: Đoàn kết là………….sống, chia rẽ là chết. Điền: sống
Câu 7: Lửa thử vàng, gian ……thử sức Điền: nan
Câu 8: Gió bấc hiu hiu, sếu….thì rét. Điền: kêu
Câu 9: Nắng chóng trưa, ….. chóng tối. Điền: mưa
Câu 10: Chết trong còn hơn sống………… Điền: đục
Bài thi số 3 – Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tên của người anh hùng nhỏ tuổi được phong “Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân”? A – Vừ A Dính B – Võ Thị Sáu C – Nguyễn Bá Ngọc D – Kơ Pa Kơ Lơng
Câu 2: “Dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm” là nghĩa của từ nào dưới đây? A – Dũng cảm
B – Sợ hãi C – Vui sướng D – Chiến thắng
Câu 3: Câu “Sao chú mày nhát thế?” được dùng với mục đích gì? A – chê bai B – nhờ cậy C – yêu cầu D – khen ngợi
Câu 4: Từ nào trong các từ sau không kết hợp được với từ “an ninh”? A – rừng B – chiến sĩ C – tổ quốc D – lực lượng
Câu 5: Điền cặp từ hô ứng phù hợp vào câu: “ Khi bản công-xéc-tô …..chấm dứt, cả
nhà hát………….dậy lên tiếng vỗ tay hoan hô nồng nhiệt.” A – đâu …đấy B – chưa….đã C – vừa…đã D – càng…càng
Câu 6: Những động từ nào không thể kết hợp với từ “an ninh”? A – giữ vững B – giữ gìn C – học tập D – phá hoại
Câu 7: Bài thơ “Cao Bằng” của tác giả nào? A – Trần Đăng Khoa
B – Trúc Thông C – Tô Hoài D – Vũ Tú Nam
Câu 8: “Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật” là nghĩa của từ nào dưới đây? A – hòa bình B – bình yên C – trật tự D – yên tĩnh
Câu 9: Câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh như dát
vàng trên những chiếc lá” có mấy từ láy? A – 1 B – 2 C – 3 D – 4
Câu 10: Từ “vạt” trong hai câu “Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre” và “Vạt
áo chàm nhuộm xanh cả nắng chiều” có quan hệ với nhau như thế nào? A – đồng âm B – nhiều nghĩa C – trái nghĩa D- đồng nghĩa
ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN SỐ 4
Bài 1: Phép thuật mèo con
Đối đãi = Cư xử; To lớn = Vĩ đại; Nhọc nhắn = Vất vả; Lưu loát = Trôi chảy;
Tin tưởng = Tin cậy; Đầy tràn = Chan chứa; Nghênh tiếp = Hoan nghênh;
Lấp liếm = Giấu giếm; Giao phó = Gửi gắm; Tất cả = Tất cả
Bài 2: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ vàng hoe b/ vàng xuộm c/ vàng nhạt d/ vàng bạc
Câu hỏi 2: Câu: “Trời ầm ầm giông gió, biển đục ngầu, giận dữ.” thuộc kiểu câu gì? a/ câu ghép b/ câu đơn c/ câu hỏi d/ câu cảm
Câu hỏi 3: Từ nào viết đúng chính tả? a/ sa sôi b/ sinh đẹp c/ xôn xao d/ xức khỏe
Câu hỏi 4: Từ nào chứa “công” không có nghĩa “thuộc về nhà nước, của chung”? a/ công viên b/ công ơn c/ công quỹ d/ công sở
Câu hỏi 5: Từ nào viết sai chính tả? a/ giúp đỡ b/ da đình c/ da diết d/ giã gạo
Câu hỏi 6: Từ “đường” trong hai câu: “Con đường dài tít tắp.” và “Nước chanh pha
đường uống rất ngon.” có quan hệ với nhau như thế nào? a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ đồng âm d/ từ nhiều nghĩa
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “đỏ thắm, ngọt ngào, nhanh nhẹn,
vui vẻ” đều là ……tính……..từ.
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ chỉ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ
luật gọi là trật ……tự……
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “công dân” và “nhân dân” là hai từ …đồng….. nghĩa
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “mắt” trong câu: “Quả na mở mắt to
đều nghĩa là nó sắp chín.” là từ mang nghĩa ……chuyển…..
Câu hỏi 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Lửa thử vàng, gian nan thử …sức…..”
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các vế câu trong câu ghép có thể được nối
với nhau bằng một quan hệ từ hoặc một …cặp…quan hệ từ.
Câu hỏi 7: Điền tr hay ch vào chố trống: Giúp đỡ tiền của gọi là tài …tr……ợ ĐỀ SỐ 5
Bài thi số 1 – Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền "d" hoặc "r" vào chỗ trống:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa ….r...eo.
Câu hỏi 2: Điền từ "ra" hoặc "da": Bài toán ấy em nghĩ mãi không ….ra….
Câu hỏi 3: Giải câu đố sau: Hoa nở trên mặt nước Lại mang hạt trong mình Hương bay qua hồ rộng
Lá đội đầu mướt xanh.
Là cây hoa……sen………
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
"Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh …..giấc...vườn đầy tiếng chim
Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười."
(Tháng giêng của bé - Đỗ Quang Huỳnh)
Câu hỏi 5: Từ "nó" trong câu: "Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh biếc." là
…….đại ………..từ.
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống::câu ghép là câu do nhiều ….vế…. câu ghép lại.
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: lòng quả cảm và khí phách mạnh mẽ
được gọi là hùng tâm …..tráng……khí.
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Dân ta có một…..lòng....nồng nàn yêu nước."
Câu hỏi 9: Giải câu đố:
"Để nguyên con thú giống người
Thêm huyền xóa nặng là nơi vun trồng"
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trảlời: từ …vườn……
Câu hỏi 10: Điền từ "da" hoặc "gia": Các bạn thiếu nhi quốc tế đoàn kết với nhau,
không phân biệt màu ………da.......
Bài thi số 2 – Ngựa con dũng cảm
Giúp ngựa nối từng ô bên trái với bên phải để được câu đúng Sông núi nước Nam vua Nam ở. Chim đậu trên cành
chia ánh sáng đi muốn ngả. Sông Đà
đỏ rực như chứa lửa. Hoa phượng như pha lê. Nhờ chăm chỉ học hành
nhưng mẹ em vẫn đi cấy.
Tấm chăm chỉ hiền lành
còn Cám thì lười biếng độc ác
Tuy trời nắng như đổ lửa khuất sau ngọn núi. Giọt sương trong vắt sóng vai nhau nằm nghỉ. Mặt trời đỏ rực
bạn Lan đã đứng đầu lớp. Những xe ủi, xe ben chim hót líu lo.
Bài thi số 3 – Mèo con nhanh nhẹn
Giúp bạn mèo nối hai ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa Bảo thủ Cảnh sát Bủn xỉn Ghê gớm Ô tô Mộc mạc Miệng Đanh đá Quốc kỳ Cố chấp Xe hơi Bom A Keo kiệt Người làm chứng Mồm Công an Bom nguyên tử Giản dị Nhân chứng Lá cờ Đáp án: Bảo thủ = cố chấp cảnh sát = công an bủn xỉn = keo kiệt Ghê gớm = đanh đá ô tô = xe hơi mộc mạc = giản dị Miệng = mồm Quốc kỳ = lá cờ bom A = bom nguyên tử
Người làm chứng = nhân chứng. ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn chứng thực = xác minh trôi chảy = lưu loát thùy mị = dịu dàng bất hòa = mâu thuẫn dặn dò = căn dặn hết lòng = tận tụy cẩn thận = kĩ càng vạn cổ = muôn đời mở màn = khai mạc chất vấn = căn vặn
Bài 2: Ngựa con dũng cảm Bầu trời mùa thu
ngủ dưới bóng tre râm mát. Đóa hoa huệ
lanh lảnh khắp khu vườn. Cánh đồng lúa chín vàng xuộm lại. Hoa oải hương xanh trong cao vời vợi.
Những lộc bàng mới nhú biển mơ màng, dịu hơi sương. Họa mi cất tiếng hót nở ra tím ngắt. Ánh nắng vàng rực rỡ
đỏ au như đốm lửa nhỏ. Những chú trâu
nở ra trắng muốt tỏa hương dịu dàng. Trời âm u mây mưa,
xua tan làn sương mờ ảo.
Trời rải mây trắng nhạt,
biển xám xịt, nặng nề.
Bài 3: Điền từ - Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền tr/ch phù hợp vào chỗ trống:
tr….ật tự; ……ch..ói chang; ……ch….ung cư; …tr…..ung ương; …tr…..ằn trọc.
Câu hỏi 2: Điền cặp từ đồng nghĩa phù hợp vào chỗ trống:
Ăn có …nơi…… chơi có …chốn…… .
Câu hỏi 3: Điền vần ao/au phù hợp vào chỗ trống:
b…ao….. bọc; trầu c…au……; c…ao… vút; l..au..... chùi
Câu hỏi 4: Điền cặp từ đồng âm phù hợp vào chỗ trống:
Mùa …đông…….. đến, mọi người ai cũng thích ăn thịt nấu …đông
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ bỏ huyền thêm hỏi là:……chỉ……
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ta về, mình có nhớ ta
Ta về, ta nhớ những hoa cùng …người……. (Tố Hữu)
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
- Cho tớ mượn chiếc bút!
Đại từ là: ……tớ…..
Câu hỏi 8: Điền cặp từ trái nghĩa phù hợp vào chỗ trống:
Mau sao thì …nắng…… vắng sao thì ……mưa….
Câu hỏi 9: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống:
Chiến tranh đã đi qua ……nhưng……. hậu quả của nó vẫn còn tồn tại.
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Nhân vật em gái nhỏ trong bài "Chuỗi ngọc lam" mua chuỗi ngọc để tặng …chị.. ĐỀ SỐ 7 Bài 1: ĐIỀN TỪ
Câu số 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ “Cày ..............âu cuốc bẫm”
Câu số 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ “xuống” để được câu đúng:
................. thác xuống ghềnh.
Câu số 3: Trái nghĩa với từ “mập mạp” là từ “..............ầy gò”
Câu số 4: Các từ: vui sướng, hội hè, luồn lách là từ ghép ...................ổng hợp
Câu số 5: “tí tách” là từ tượng th......................
Câu số 6: Các từ: tí tách, lẻ loi, dập dìu là từ loại ..........ính từ
Câu số 7: Tiếng “xuân” trong “mùa xuân” và “tuổi xuân” có quan hệ từ ...............iều nghĩa
Câu số 8: “chênh vênh” là từ tượng .............ình
Câu số 9: Tiếng “đông” trong “mùa đông” và “đông người” có quan hệ là từ đồng ..............
Câu số 10: Đồng nghĩa với từ “vui mừng” là từ “vui ................ướng”
Câu số 11: Điền chỗ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “…..ui như bắt được vàng”
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào ô trống còn thiếu.
1. Mẹ còn là cả trời hoa, ........... còn là cả một tòa kim cương.
2. Kiến tha lâu cũng đầy .....................
3. Mặt búng ................. sữa.
4. Nước .............. đá mòn.
5. ................... hát con khen hay.
6. Ba chìm bảy ..................
7. Phú quý sinh ............. nghĩa.
8. Lọt sàng xuống ......................
9. Làm phúc phải ....................
10. Mất ..................... mới lo làm chuồng. 11. Đem con ……….chợ.
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào? A - Danh từ B - Động từ C - Tính từ D - Đại từ
Câu hỏi 2: Trật tự các vế trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?
A - Kết quả - Nguyên nhân
B - Nguyên nhân - Kết quả
C - Điều kiện - Kết quả D - Nhượng bộ
Câu hỏi 3: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng: A - Thuốc đắng dã tật B - Vui như thết
C - Giấy rách phải giữ lấy lề
D - Thẳng như ruột ngựa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người? A - Hồng hào B - Đỏ ối C - Xanh xao D - Đỏ đắn
Câu hỏi 5: Trong câu sau “Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật
giỏi.” trạng ngữ có vai trò gì? A - Chỉ nguyên nhân B - Chỉ mục đích C - Chỉ điều kiện D - Chỉ kết quả
Câu hỏi 6: Trong câu “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì? A - Vui mừng B - Ngạc nhiên C - Đau xót D - Thán phục
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào chỉ sắc độ thấp? A - Vàng vàng B - Vòng vọt C - Vàng khè D - Vàng hoe
Câu hỏi 8: Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa
đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì? A - Trong sương thu
B - Những chùm hoa khép miệng
C - Trong sương thu ẩm ướt D - Những chùm hoa
Câu hỏi 9: Trong các cặp từ sau cặp nào là từ láy trái nghĩa?
A - Mênh mông - Chật hẹp
B - Mạnh khỏe - Yếu ớt C - Vui tươi - Buồn bã D - Mập mạp - Gầy gò
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? A - Máu mủ B - Mềm mỏng C - Thoang thoảng D - Mơ mộng
Câu hỏi 11: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến? A – Mẹ về đi, mẹ! B – Mẹ đã về chưa? C – Mẹ về rồi. C – A, mẹ về ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Phép thuật mèo con
(Hãy ghép hai ô trống có chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau tạo thành cặp đôi) Nối tiếp Cờ tổ quốc Quốc kỳ Chiến sĩ Đinh Bộ Lĩnh Trần Quốc 100 năm Quang Trung Nguyễn Huệ Thế kỉ Toản Giang sơn Kế tiếp Hưng Đạo Triệu Thị Gấp rút Vương Trinh Tổ quốc Đinh Tiên Bà Triệu Người lính Cấp tốc Hoàng
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và Điền vào chỗ trống hoặc Chọn 1 đáp án cho
sẵn.
Câu 1: Điền từ vào chỗ trống:
Trong câu “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra điều mới lạ”có cặp từ hô ứng là: …….. – càng
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống:
“Để nguyên loại quả thơm ngon
Hỏi vào co lại chỉ còn bé thôi
Nặng vào mới thật lạ đời
Bỗng nhiên thành vết xoong nồi lọ lem”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: Từ để nguyên là từ……..
Câu 3: Điền từ trái nghĩa với “Già” vào chỗ trống: “Đi hỏi già, về nhà hỏi ……”
Câu 4: Điền vào chỗ trống: “Cây ngay không ……… chết đứng”
Câu 5: Điền từ vào chỗ trống:
“Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để ……….….cho con.”
Câu 6: Điền từ vào chỗ trống:
“Biển Đông còn lúc đầy lúc vơi
Chớ lòng cha mẹ suốt……………trào dâng.”
Câu 7: Điền từ vào chỗ trống:
Các cặp từ: “lành – dữ; khách – chủ; đóng - mở” là các cặp từ ………nghĩa
Câu 8: Điền từ vào chỗ trống:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn”
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: Từ có dấu sắc là từ………..
Câu 9: Điền từ vào chỗ trống:
“Trí ……….song toàn” nghĩa là vừa mưu trí vừa dũng cảm.
Câu 10: Điền từ vào chỗ trống:
Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng
một quan hệ từ hoặc một ……….quan hệ từ.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa vì thỏ kiêu ngạo” được nối với nhau bằng cách nào? A – bằng quan hệ từ
B – bằng cặp từ hô ứng
C – bằng thay thế từ ngữ D – bằng dấu câu
Câu 2: Từ nào khác với các từ còn lại? A – thích hợp B – phù hợp C – hợp tác D – hợp lí
Câu 3: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu ghép có sử dụng cặp từ hô
ứng: “Mai chưa làm xong bài tập, Nam ……...rủ đi chơi.”? A – đến B – vừa C – lại D – đã
Câu 4: Các vế câu trong câu ghép: “Minh Anh không chỉ hát hay mà bạn còn học
giỏi.” được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ nào?
A – hát hay – học giỏi B – Minh Anh – bạn ấy C – không chỉ - mà còn D – cả 3 đáp án
Câu 5: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác được gọi là gì?
A – truyền thông B – truyền thống C – truyền bá D – truyền tụng
Câu 6: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: “Bạn ơi có thấy đâu Cao Bằng xa xa ấy Vì ta mà giữ lấy Một dải dài……” (Cao Bằng – Trúc Thông) A – biên giới B – biên cương C – biên ải D – vùng biên
Câu 7: Từ “lớn lao” trong câu: “Ước mơ của anh ấy thật lớn lao.” thuộc từ loại gì? A – danh từ B – động từ C – Tính từ D – Đại từ
Câu 8: “Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi.”
Từ dùng để so sánh trong câu thơ là từ nào? A – quê hương B – như là C – chỉ một D – mỗi người
Câu 9: Các vế câu trong câu ghép” “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra nhiều
điều mới lạ.” được nối với nhau bằng cách nào?
A – bằng cặp quan hệ từ
B – bằng cặp từ hô ứng C – bằng lặp từ ngữ D – bằng dấu câu
Câu 10: Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“Tiếng ……….. như gió thoảng ngoài
Tiếng …………sầm sập như trời đổ mưa.” (Nguyễn Du) A – trong – đục B – nhanh – chậm C – khoan – mau D – trong – mau ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chim có tổ, người có……….
Câu 2: Nam quốc sơn ………..
Câu 3: Nói mười làm chín, kẻ cười người………..
Câu 4: Kiến tha ……….…cũng đầy tổ.
Câu 5: Biển chê ………….nhỏ, biển đâu nước còn.
Câu 6: Núi cao bới có…………….bồi
Câu 7: Núi chê đất ………….núi ngồi ở đâu
Câu 8: Con có cha như……………có nóc.
Câu 9: Tuy rằng khác giống nhưng ………….một giàn
Câu 10: Nhớ ngày dỗ Tổ mùng mười tháng………….. Bài 2: ĐIỀN TỪ
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “vừa…..đã……”, “chưa……đã….”,
“mới…..đã…,,,” là các cặp từ …………ứng
Câu hỏi 2: Trong câu: “Những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang mua
quạt xòe hoa” có sử dụng phép so …………..
Câu hỏi 3: Học trò của cùng một thầy giáo còn được gọi là môn ……….. (SGK
Tiếng Việt 5, tập 2, tr.79)
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Cày …………cuốc bẫm.”
Câu hỏi 5: Trong câu: “Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi” có sử dụng cặp từ hô ứng “…………..- đã”.
Câu hỏi 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Tiên học lễ, hậu học…..”
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: “Nước pha trộn giữa nước ngọt và nước mặn thường
có ở vùng cửa……….. giáp biển được gọi là nước lợ.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.75)
Câu hỏi 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Chu Văn An là một nhà ……….. nổi
tiếng đời Trần”. (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.80)
Câu hỏi 9: Điền từ còn thiếu vào câu sau:
Nơi cá đối vào đẻ trứng
Nơi tôm rảo đến búng càng
Cần câu uốn………….lưỡi sóng
Thuyền ai lấp lóa đêm trăng
Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ “ngược” để hoàn thành câu ca dao sau:
“Dù ai đi ngược về……….
Nhớ ngày giỗ Tổ, mùng mười tháng ba.”
Bài 3: TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1: Chọn cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống: Nước chúng ta,
Nước những người chưa bao giờ khuất
Đêm đêm…………trong tiếng đất”
(Bài thơ “Đất nước”, SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.94) A – rì rào B – rì rầm C – rầm rì D – rào rào
Câu hỏi 2: “Những chiếc là bàng” trong câu “Những chiếc lá bàng to bằng cái mẹt
bún của bà bún ốc” được so sánh với điều gì? A – mẹt bún B – bà bún ốc C - ốc D – bún
Câu hỏi 3: Sông gì là một nhánh của sông Hồng, chảy qua Hà Nội, Hà Nam và Ninh Bình A – Sông Đáy
B – Sông Hương C – Sông Cửu Long D – Sông Lô
Câu hỏi 4: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác được gọi là gì?
A – Truyền thông B – truyền thống C – truyền bá D – truyền tụng
Câu hỏi 5: Chọn cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Sáng mát trong như sáng năm xưa,
Gió thổi mùa thu………”?
(Bài thơ: “Đất nước”. SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr 94) A – hương lúa mới B – hương thóc mới C – hương cốm mới D – hương hoa sữa
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “truyền” không có nghĩa là “lan rộng
ra cho nhiều người biết? A – truyền bá B – truyền tụng C – truyền tin D – truyền nhiễm
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A – chơi chuyền B – dây chuyền C – dây truyền D – truyền ngôi
Câu hỏi 8: Các vễ câu trong câu ghép “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiểu ngạo.” được
nối với nhau bằng cách nào? A – bằng quan hệ từ
B – bằng cặp từ hô ứng
C – bằng thay thế từ ngữ D – bằng dấu câu
Câu hỏi 9: Câu: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” nói đến truyền thống nào của dân tộc ta? A – yêu nước B – lao động cần cù C – đoàn kết D – nhân ái
Câu hỏi 10: Nhân vật lịch sử nào được nhắc đến trong câu đó sau:
“Vua nào tập trận đùa chơi,
Cờ lau phất trận một thời ấu thơ?”? A – Ngô Quyền
B – Lê Lợi C – Quang Trung D – Đinh Bộ Lĩnh ĐỀ SỐ 10
Bài 1: Phép thuật mèo con Biểu dương Người lính 1000 năm Thiên niên kỉ Nhân ái Chứng tích Vẻn vẹn Thông minh Khen ngợi Hàng xóm Cấp tốc Gấp rút Lôi cuốn Láng giềng Yêu thương Chiến sĩ Vết tích Hấp dẫn Sáng suốt Ít ỏi Trả lời:
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các ………phải
liên kết chặt chẽ với nhau.”
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bằng ngang sông
Không huyền là việc ngư ông sớm chiều Nặng mà em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi
Từ có dấu nặng là từ nào? Trả lời: từ…………
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Hùng tâm …………khí có nghĩa là vừa
quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ.”
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Muôn dòng sông đổ biển …………
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn.”
Câu hỏi 5: Điền từ trái nghĩa với từ “nằm” trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm …….”
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Bạn đồng ……..nghĩa là bạn cùng đường đi.”
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn …….nói thật, mọi tật mọi lành.:
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trời …….. mây tạnh.”
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “mặt” trong câu: “Mặt trăng tròn vành
vạnh.” là từ mang nghĩa ……..
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: “Ngày
chưa tắt hẳn trăng ……………lên rồi.”
Bài 3: Chọn đáp án đúng: Câu hỏi 1: Câu thơ:
“Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo” (Trần Đăng Khoa)
Sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ
Câu hỏi 2: Có mấy từ láy trong câu: “Thân nó xù xì, mốc meo vậy mà lá thì xanh
mởn, non tươi, dập dờn đùa với gió.”?
(Cây gạo ngoài bến sông – Mai Phương) a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu hỏi 3: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Chẳng biết nước có giữ ngày giữ tháng
Giữ bao nhiêu kỷ niệm giữa dòng trôi.”
(Nhớ con sông quê hương – Tế Hanh) a/ lặp từ b/ so sánh c/ nhân hóa d/ nhân hóa và so sánh
Câu hỏi 4: Từ nào không phải từ láy? a/ mát mẻ b/ núi non c/ sáng suốt d/ lảo đảo
Câu hỏi 5: Từ “Dũng cảm” trong câu: “Dũng cảm là đức tính quan trọng của người
chiến sĩ.” thuộc từ loại gì? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 6: Từ nào khác các từ còn lại? a/ tai vạ b/ tai ương c/ tai mắt d/ tại họa
Câu hỏi 6: Nội dung câu tục ngữ nào khuyên chúng ta nên tiết kiệm? a/ ăn vóc học hay b/ Cày sâu cuốc bẫm
c/ Kiến tha lâu cũng đầy tổ d/ Cả 3 đáp án
Câu hỏi 7: “Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!” (Cây tre Việt Nam – Thép Mới)
Hai câu thơ trên được liên kết với nhau bằng cách nào? a/ phép thế b/ phép nối c/ phép lặp d/ cả ba đáp án
Câu hỏi 8: Từ nào dùng để so sánh trong câu:
“Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.” (Mẹ) a/ những ngôi sao
b/ ngoài kia c/ chẳng bằng d/ vì chúng con
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Đêm đêm ………..trong tiếng đất
Những buổi ngày xưa vọng nói về.” a/ rì rầm b/ thì thầm c/ ầm ầm d/ rào rào ĐỀ SỐ 11
Bài thí số 1: Dê con thông thái vụng về vội vàng thành công thất bại siêng năng bạo dạn Sâu Lười nhác Cảnh giác Xa lạ Khéo léo Cá nhân Tập thể Quen thuộc Chuyên nghiệp Lơ là Thong thả Nông Rụt rè Nghiệp dư Đáp án:
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
_______________________________________________________________
Bài thi số 2: Trắc nghiệm: Chọn những đáp án đúng:
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu văn sau: [….]trời rét nên hoa hồng chậm nở. a/ Tuy b/ Hễ c/ Vì d/ Nếu
Câu hỏi 2: Các từ nào dưới đây chỉ người nghe? a/ tôi, chúng tôi, tớ
b/ các bạn, cậu, các người c/ hắn, anh ta, bọn nó
d/ bọn này, chúng cháu, cháu
Câu hỏi 3: Cho câu ca dao sau:
Vì chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.
Trong câu ca dao trên, giữa các vế của câu ghép có quan hệ gì?
a/ nguyên nhân - kết quả
b/ điều kiện - kết quả c/ tương phản
d/ kết quả - nguyên nhân
Câu hỏi 4: Từ nào điền được vào chỗ trống trong câu: "Thuyền ta […] vào Ba Bể"? a/ chậm chạp b/ chầm chậm c/ chậm rãi d/ chậm trễ
Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây có nghĩa khác với các từ còn lại? a/ giang sơn b/ Tổ quốc c/ thế giới d/ non sông
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: "Chiếc quạt ấy đã hỏng […] anh ấy vẫn cố sử dụng." a/ mà b/ nên c/ nhưng d/ với
Câu hỏi 7: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu? a/ Mưa đã tạnh
b/ Cánh đồng lúa rộng mênh mông
c/ Ánh nắng trải xuống cánh đồng vàng xuộm
d/ Khi những chú ếch cất cao giọng hát du dương trên cánh đồng
Câu hỏi 8: Từ nào có tiếng "công" có nghĩa là của chung, của nhà nước? a/ công nghiệp b/ công nhân c/ công bằng d/ công viên
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "chạy" trong "Chạy thầy chạy thuốc"?
a/ hoạt động của máy móc
b/ di chuyển nhanh bằng chân
c/ chịu bỏ dở không theo đuổi đến cùng
d/ lo liệu khẩn trương để mong có được cái mình muốn
Câu hỏi 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Lưng con cào cào và đôi cánh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.
b/ Nắng lên, nắng chan mỡ gà trên những cánh đồng lúa chín.
c/ Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, tung bọt trắng xóa.
d/ Vì mưa, chúng tôi được nghỉ học.
Bài thi số 3:Trâu vàng uyên bác
1. Con kiến nó kiện củ ……. 2. Đàn gảy tai………
3. Mắt thấy …………….… nghe
4. Đổ xuống ………..xuống biển
5. Đổ mồ hôi, …..nước mắt 6. Dĩ hòa ……….quý
7. Đồn tiền liền khúc………
8. Gừng càng già càng …….
9. Mèo mù vớ ……………..rán
10. Thiên thời địa lợi ………hòa. ĐỀ SỐ 12
BÀI 1 – KHỈ CON NHANH TRÍ công bình ngoại tình lòng yêu thương nông trường tật hại lượng binh
BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI
Câu 1: chuối,/bùng/trắng/màu/ban./hoa/hoa/Bập
___________________________________________________
Câu 2: Khói/đấy./là/hình/nấm/họa/tai
___________________________________________________
Câu 3: hiền/như/mẹ/thuốc/Thầy/.
___________________________________________________
Câu 4: như/cá/mắt/Trăng/tròn
___________________________________________________
Câu 5: mẹ/cho/lòng/Biển/ta/cá/như
___________________________________________________
Câu 6: như/Áo/mới/xanh/mặc/may./là/sông
___________________________________________________ Câu 7: ng/uồ/n/ớ/nh
___________________________________________________ Câu 8: nh/á/â/n/i
___________________________________________________
Câu 9: khe/nhòm/Trăng/nhà/cửa/ngắm/thơ.
___________________________________________________
Câu 10: soi/trăng/ngắm/sổ/ngoài/cửa/Người
___________________________________________________
BÀI 3 – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Từ “anh” trong câu nào dưới đây là đại từ?
a/ Anh cho em mượn quyển sách nhé!
b/ Cả bố và anh đều thích xem bóng đá. c/ Anh tôi là bác sĩ
d/ Mẹ mua cho hai anh em quần áo mới.
Câu 2: Dòng nào chứa từ “cổ” mang nghĩa gốc? a/ giay cao cổ b/ cổ áo c/ hươu cao cổ d/ cổ chai
Câu 3: Dòng nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa? a/ Đất lành chim đậu b/ Trọng nghĩa khinh tài c/ Tôn sư trọng đạo d/ Non xanh nước biếc
Câu 4: Cặp quan hệ từ trong đoạn thơ sau biểu thị mối quan hệ gì?
“Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm” (Nguyễn Đức Mậu)
a/ nguyên nhân - kết quả
b/ giả thiết – kết quả c/ tương phản d/ tăng tiến Câu 5: Giải câu đố:
Để nguyên sao sáng trên trời
Bỏ nặng thêm sắc, hỏng rồi vất đi
Bớt đầu thì đuộc còn gì
Chui trong cái vỏ đen sì dưới ao.
Từ bỏ nặng thêm sắc là gì? a/ mốc b/ sáo c/ hỏa d/ sáng
Câu 6: Câu thơ “Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.” (Trần Đăng Khoa) có sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào? a/ đảo ngữ b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ so sánh
Câu 7: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính tả? “Nắng đứng ngủ quên Trên những bức tường
Làn đó nào về mang hương
Ủ đầy những rãnh tường chưa trát vừa.” (Theo Đồng Xuân Lan) a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3
Câu 8: Dòng nào dưới đây, chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
a/ rối ren, sơ xác, mềm mại, óc ách
b/ rúm ró, sơ suất, phung phí, chi chít
c/ rời rạc, nô nức, xuôn xẻ, bí bách
d/ rụng rời, lúc lắc, xăm xoi, nao núng
Câu 9: Trong bài: “Thầy cúng đi bệnh viện”, vì sao cụ Ún bỏ nghề thầy cúng?
a/ Vì cụ đã cao tuổi nên cụ nghỉ ngơi b/ Vì cụ bị sỏi thận
c/ Vì nghề thầy cũng không chữa bệnh được cho mọi người.
d/ Vì cụ chuyển sang làm bác sĩ.
Câu 10: Hình ảnh những ngôi nhà đang xây trong bài thơ “Vẽ ngôi nhà đang xây” nói
lên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?
a/ Đất nước bị chiến tranh tàn phá.
b/ Đất nước ngày càng phát triển
c/ Cuộc sống của mọi người rất bận rộn
d. Dân cứ thích sống trong nhà cao tầng. ĐỀ SỐ 13
BÀI 1: Khỉ con nhanh trí quan đồng yên quyết công điểm tâm nghiệp tình linh huyết tư can
BÀI 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: giống/làm/bài/sắp/xong/Ngồi/nhà/thơ
___________________________________________________
Câu 2: Gió/sắc./thắm/tô/đẫm/nắng/thơm,/hương
___________________________________________________
Câu 3: ơi,/sóng/vờn/chim/Hải/cánh/biển./âu
___________________________________________________
Câu 4: lên./tím/nền/nhung/sao/ngàn/Trên/trăm
___________________________________________________
Câu 5: xanh./the/chiếc/áo/trong/mình/uốn/Núi
___________________________________________________
Câu 6: Gió/bay/đưa/bổng./diều/những/cánh
___________________________________________________
Câu 7: Bác/tận/nhìn/cuối/Cà/đến/Mau/trời.
___________________________________________________
Câu 8: Cá/Biển/thu/Đông/đoàn/thoi./như
___________________________________________________ Câu 9: nh/ph/ng/ả/c/o
___________________________________________________ Câu 10: n/ng/s/iê/ăn
___________________________________________________
Bài 3: Trắc nghiệm: Câu 1: Giải câu đố:
Một châu trong ngũ đại châu
Chữ Hán có nghĩa là bay lên trời
Thêm huyền mập lắm ai ơi
Mất p là mở miệng cười vui sao Là châu lục nào? a/ Châu Á b/ Châu Phi c/ Châu Âu d/ Châu Mĩ
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
a/ tra cứu, lí luận, say xưa
b/ trông chừng, trung trực, lưng chừng
c/ tung tăng, vội vàng, chân trọng
d/ chán chứa, xung túc, giòn giã
Câu 3: Dòng nào có chứa từ “mặt” mang nghĩa chuyển? a/ mặt trái xoan b/ mặt vuông chữ điền c/ mặt hoa da phấn d/ mặt trời
Câu 4: Câu thơ sau sử dụng các biện pháp nghệ thuật gì?
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Huy Cận)
a/ đảo ngữ, điệp ngữ b/ so sánh, đảo ngữ c/ nhân hóa, điệp ngữ d/ nhân hóa, so sánh
Câu 5: Khổ thơ sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
Trong vòm lá mới trồi nón
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon giành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa chảy vào
Giêng, hai rét cứa như dao
Nghe tiếng chào mào chống gậy ra chông (Theo Võ Thanh An) a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa?
a/ anh hùng, lực lượng, kiên cường
b/ thông minh, nhanh trí, sáng dạ
c/ vui vẻ, lạc quan, lạc long
d/ trung thực, chung thủy, dũng cảm
Câu 7: Câu “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn” nói lên phẩm chất gì của người mẹ? a/ đảm đang, tháo vát b/ giàu đức hi sinh c/ khéo léo thùy mị d/ giàu lòng kiên trì
Câu 8: Trong bài “Ngu Công xã Trịnh Tường”, ông Phàn Phù Lìn được miêu tả là người như thế nào? a/ trung thực, tự trọng b/ dũng cảm, oanh phong c/ kiên trì, giàu ý chí d/ hài ước, vui tính
Câu 9: Trong bài “Thầy thuốc như mẹ hiền”, chi tiết nào dưới lên lòng nhân ái của Lãn Ông?
a/ không vương vào vòng danh lợi
b/ nhiều lần khéo từ chối lời vời vào cung chữa bệnh cho vua
c/ chữa bệnh giúp đỡ mọi người
d/ được vua vời vào cung chữa bệnh
Câu 10: Vải màu đen được gọi là vải gì? a/ vải lanh b/ vải lụa c/ vải dạ d/ vải thâm ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ SỐ 7 Bài 1: ĐIỀN TỪ
Câu số 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ “Cày ......s........âu cuốc bẫm”
Câu số 2: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ “xuống” để được câu đúng:
......lên........... thác xuống ghềnh.
Câu số 3: Trái nghĩa với từ “mập mạp” là từ “.........g.....ầy gò”
Câu số 4: Các từ: vui sướng, hội hè, luồn lách là từ ghép .............t......ổng hợp
Câu số 5: “tí tách” là từ tượng th.......anh...............
Câu số 6: Các từ: tí tách, lẻ loi, dập dìu là từ loại .....t.....ính từ
Câu số 7: Tiếng “xuân” trong “mùa xuân” và “tuổi xuân” có quan hệ từ
........nh.......iều nghĩa
Câu số 8: “chênh vênh” là từ tượng .....h........ình
Câu số 9: Tiếng “đông” trong “mùa đông” và “đông người” có quan hệ là từ đồng .......âm.......
Câu số 10: Đồng nghĩa với từ “vui mừng” là từ “vui .......s.........ướng”
Câu số 11: Điền chỗ vào chỗ trống để hoàn thành câu thành ngữ: “…v..ui như bắt được vàng”.
Bài 2: TRÂU VÀNG UYÊN BÁC
1. Mẹ còn là cả trời hoa, ......cha..... còn là cả một tòa kim cương.
2. Kiến tha lâu cũng đầy ......tổ...............
3. Mặt búng ........ra......... sữa.
4. Nước .....chảy......... đá mòn.
5. .........mẹ.......... hát con khen hay.
6. Ba chìm bảy ....nổi..............
7. Phú quý sinh ....lễ......... nghĩa.
8. Lọt sàng xuống .........nia.............
9. Làm phúc phải .......tội.............
10. Mất ..................... mới lo làm chuồng.
11. Đem con bỏ chợ.
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào? A - Danh từ B - Động từ C - Tính từ D - Đại từ
Câu hỏi 2: Trật tự các vế trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?
A - Kết quả - Nguyên nhân
B - Nguyên nhân - Kết quả
C - Điều kiện - Kết quả D - Nhượng bộ
Câu hỏi 3: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng: A - Thuốc đắng dã tật B - Vui như thết
C - Giấy rách phải giữ lấy lề
D - Thẳng như ruột ngựa
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người? A - Hồng hào B - Đỏ ối C - Xanh xao D - Đỏ đắn
Câu hỏi 5: Trong câu sau “Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật
giỏi.” trạng ngữ có vai trò gì? A - Chỉ nguyên nhân B - Chỉ mục đích C - Chỉ điều kiện D - Chỉ kết quả
Câu hỏi 6: Trong câu “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì? A - Vui mừng B - Ngạc nhiên C - Đau xót D - Thán phục
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào chỉ sắc độ thấp? A - Vàng vàng B - Vòng vọt C - Vàng khè D - Vàng hoe
Câu hỏi 8: Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa
đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì? A - Trong sương thu
B - Những chùm hoa khép miệng
C - Trong sương thu ẩm ướt D - Những chùm hoa
Câu hỏi 9: Trong các cặp từ sau cặp nào là từ láy trái nghĩa?
A - Mênh mông - Chật hẹp
B - Mạnh khỏe - Yếu ớt C - Vui tươi - Buồn bã
D - Mập mạp - Gầy gò
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ ghép? A - Máu mủ B - Mềm mỏng C - Thoang thoảng D - Mơ mộng
Câu hỏi 11: Trong các câu sau, câu nào là câu cầu khiến?
A – Mẹ về đi, mẹ! B – Mẹ đã về chưa? C – Mẹ về rồi. C – A, mẹ về ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
Bài 1: Phép thuật mèo con
Cờ tổ quốc = Quốc kỳ
Đinh Bộ Lĩnh = Đinh Tiên Hoàng 100 năm = Thế kỉ Gấp rút = Cấp tốc Nối tiếp = Kế tiếp Chiến sĩ = Người lính Giang sơn = Tổ quốc Nguyễn Huệ = Quang Trung
Trần Quốc Toản = Hưng Đạo Vương
Bà Triệu = Triệu Thị Trinh
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và Điền vào chỗ trống hoặc Chọn 1 đáp án cho sẵn.
Câu 1: Điền từ vào chỗ trống:
Trong câu “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra điều mới lạ”có cặp từ hô ứng là: càng – càng
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống:
“Để nguyên loại quả thơm ngon
Hỏi vào co lại chỉ còn bé thôi
Nặng vào mới thật lạ đời
Bỗng nhiên thành vết xoong nồi lọ lem”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: Từ để nguyên là từ nho
Câu 3: Điền từ trái nghĩa với “Già” vào chỗ trống: “Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ
Câu 4: Điền vào chỗ trống: “Cây ngay không sợ chết đứng”
Câu 5: Điền từ vào chỗ trống:
“Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.”
Câu 6: Điền từ vào chỗ trống:
“Biển Đông còn lúc đầy lúc vơi
Chớ lòng cha mẹ suốt đời trào dâng.”
Câu 7: Điền từ vào chỗ trống:
Các cặp từ: “lành – dữ; khách – chủ; đóng - mở” là các cặp từ trái nghĩa
Câu 8: Điền từ vào chỗ trống:
“Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn”
Từ có dấu sắc là từ gì?
Trả lời: Từ có dấu sắc là từ gió
Câu 9: Điền từ vào chỗ trống:
“Trí dũng song toàn” nghĩa là vừa mưu trí vừa dũng cảm.
Câu 10: Điền từ vào chỗ trống:
Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng
một quan hệ từ hoặc một cặp quan hệ từ.
Bài 3: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa vì thỏ kiêu ngạo” được nối với nhau bằng cách nào?
A – bằng quan hệ từ
B – bằng cặp từ hô ứng
C – bằng thay thế từ ngữ D – bằng dấu câu
Câu 2: Từ nào khác với các từ còn lại? A – thích hợp B – phù hợp C – hợp tác D – hợp lí
Câu 3: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện câu ghép có sử dụng cặp từ hô
ứng: “Mai chưa làm xong bài tập, Nam ……...rủ đi chơi.”? A – đến B – vừa C – lại D – đã
Câu 4: Các vế câu trong câu ghép: “Minh Anh không chỉ hát hay mà bạn còn học
giỏi.” được nối với nhau bằng cặp quan hệ từ nào?
A – hát hay – học giỏi B – Minh Anh – bạn ấy
C – không chỉ - mà còn D – cả 3 đáp án
Câu 5: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác được gọi là gì?
A – truyền thông B – truyền thống C – truyền bá D – truyền tụng
Câu 6: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống: “Bạn ơi có thấy đâu Cao Bằng xa xa ấy Vì ta mà giữ lấy Một dải dài……” (Cao Bằng – Trúc Thông) A – biên giới B – biên cương C – biên ải D – vùng biên
Câu 7: Từ “lớn lao” trong câu: “Ước mơ của anh ấy thật lớn lao.” thuộc từ loại gì? A – danh từ B – động từ C – Tính từ D – Đại từ
Câu 8: “Quê hương mỗi người chỉ một
Như là chỉ một mẹ thôi.”
Từ dùng để so sánh trong câu thơ là từ nào? A – quê hương B – như là C – chỉ một D – mỗi người
Câu 9: Các vế câu trong câu ghép” “Dế Mèn càng đi nhiều, nó càng nhận ra nhiều
điều mới lạ.” được nối với nhau bằng cách nào?
A – bằng cặp quan hệ từ
B – bằng cặp từ hô ứng C – bằng lặp từ ngữ D – bằng dấu câu
Câu 10: Chọn cặp từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“Tiếng ……….. như gió thoảng ngoài
Tiếng …………sầm sập như trời đổ mưa.” (Nguyễn Du) A – trong – đục B – nhanh – chậm C – khoan – mau D – trong – mau ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
Bài 1: Trâu vàng uyên bác
Câu 1: Chim có tổ, người có TÔNG
Câu 2: Nam quốc sơn
Câu 3: Nói mười làm chín, kẻ cười người CHÊ
Câu 4: Kiến tha LÂU cũng đầy tổ.
Câu 5: Biển chê SÔNG nhỏ, biển đâu nước còn.
Câu 6: Núi cao bới có ĐẤT bồi
Câu 7: Núi chê đất THẤP núi ngồi ở đâu
Câu 8: Con có cha như NHÀ có nóc.
Câu 9: Tuy rằng khác giống nhưng CHUNG một giàn
Câu 10: Nhớ ngày dỗ Tổ mùng mười tháng BA
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “vừa…..đã……”, “chưa……đã….”,
“mới…..đã…,,,” là các cặp từ …………ứng
Câu hỏi 2: Trong câu: “Những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang mua
quạt xòe hoa” có sử dụng phép so SÁNH
Câu hỏi 3: Học trò của cùng một thầy giáo còn được gọi là môn sinh (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.79)
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: “Cày sâu cuốc bẫm.”
Câu hỏi 5: Trong câu: “Ngày chưa tắt hẳn, trăng đã lên rồi” có sử dụng cặp từ hô ứng
“……chưa……..- đã”.
Câu hỏi 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Tiên học lễ, hậu học…văn..”
Câu hỏi 7: Điền vào chỗ trống: “Nước pha trộn giữa nước ngọt và nước mặn thường
có ở vùng cửa……sông….. giáp biển được gọi là nước lợ.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.75)
Câu hỏi 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Chu Văn An là một nhà…giáo……..nổi
tiếng đời Trần”. (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.80)
Câu hỏi 9: Điền từ còn thiếu vào câu sau:
Nơi cá đối vào đẻ trứng
Nơi tôm rảo đến búng càng
Cần câu uốn……cong…….lưỡi sóng
Thuyền ai lấp lóa đêm trăng
Câu hỏi 10: Điền từ trái nghĩa với từ “ngược” để hoàn thành câu ca dao sau:
“Dù ai đi ngược về…xuôi……
Nhớ ngày giỗ Tổ, mùng mười tháng ba.”
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Chọn cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống: Nướ chúng ta,
Nước những người chưa bao giờ khuất
Đêm đêm…………trong tiếng đất”
(Bài thơ “Đất nước”, SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.94) A – rì rào B – rì rầm C – rầm rì D – rào rào
Câu hỏi 2: “Những chiếc là bàng” trong câu “Những chiếc lá bàng to bằng cái mẹt
bún của bà bún ốc” được so sánh với điều gì? A – mẹt bún B – bà bún ốc C - ốc D – bún
Câu hỏi 3: Sông gì là một nhánh của sông Hồng, chảy qua Hà Nội, Hà Nam và Ninh Bình A – Sông Đáy
B – Sông Hương C – Sông Cửu Long D – Sông Lô
Câu hỏi 4: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác được gọi là gì?
A – Truyền thông B – truyền thống C – truyền bá D – truyền tụng
Câu hỏi 5: Chọn cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Sáng mát trong như sáng năm xưa,
Gió thổi mùa thu………”?
(Bài thơ: “Đất nước”. SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr 94) A – hương lúa mới B – hương thóc mới
C – hương cốm mới D – hương hoa sữa
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng “truyền” không có nghĩa là “lan rộng
ra cho nhiều người biết? A – truyền bá B – truyền tụng C – truyền tin D – truyền nhiễm
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
A – chơi chuyền B – dây chuyền C – dây truyền D – truyền ngôi
Câu hỏi 8: Các vễ câu trong câu ghép “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiểu ngạo.” được
nối với nhau bằng cách nào?
A – bằng quan hệ từ
B – bằng cặp từ hô ứng
C – bằng thay thế từ ngữ D – bằng dấu câu
Câu hỏi 9: Câu: “Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh” nói đến truyền thống nào của dân tộc ta? A – yêu nước B – lao động cần cù C – đoàn kết D – nhân ái
Câu hỏi 10: Nhân vật lịch sử nào được nhắc đến trong câu đó sau:
“Vua nào tập trận đùa chơi,
Cờ lau phất trận một thời ấu thơ?”? A – Ngô Quyền
B – Lê Lợi C – Quang Trung D – Đinh Bộ Lĩnh
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
Bài 1: Phép thuật mèo con
Biểu dương = Khen ngợi; Người lính = Chiến sĩ; Chứng tích = Vết tích
1000 năm = Thiên niên kỉ; Cấp tốc = Gấp rút; Yêu thương = Nhân ái
Vẻn vẹn = Ít ỏi; Thông minh = Sáng suốt; Láng giềng = Hàng xóm; Lôi cuốn = Hấp dẫn
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trong bài văn, đoạn văn, các ………phải
liên kết chặt chẽ với nhau.” Điền: câu
Câu hỏi 2: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bằng ngang sông
Không huyền là việc ngư ông sớm chiều Nặng mà em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi
Từ có dấu nặng là từ nào? Trả lời: từ………… Điền: cậu
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Hùng tâm …………khí có nghĩa là vừa
quả cảm vừa có khí phách mạnh mẽ.” Điền: tráng
Câu hỏi 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Muôn dòng sông đổ biển …………
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn.” Điền: sâu
Câu hỏi 5: Điền từ trái nghĩa với từ “nằm” trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm …….” Điền: đứng
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Bạn đồng ……..nghĩa là bạn cùng đường đi.” Điền: hành
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Ăn …….nói thật, mọi tật mọi lành.: Điền: ngay
Câu hỏi 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trời …….. mây tạnh.” Điền: quang
Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ “mặt” trong câu: “Mặt trăng tròn vành
vạnh.” là từ mang nghĩa …….. Điền: chuyển
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để tạo thành câu có cặp từ hô ứng: “Ngày
chưa tắt hẳn trăng ……………lên rồi.” Điền: đã
Bài 3: Chọn đáp án đúng: Câu hỏi 1: Câu thơ:
“Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo” (Trần Đăng Khoa)
Sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? a/ so sánh b/ nhân hóa c/ nhân hóa và so sánh d/ lặp từ
Câu hỏi 2: Có mấy từ láy trong câu: “Thân nó xù xì, mốc meo vậy mà lá thì xanh
mởn, non tươi, dập dờn đùa với gió.”?
(Cây gạo ngoài bến sông – Mai Phương) a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu hỏi 3: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Chẳng biết nước có giữ ngày giữ tháng
Giữ bao nhiêu kỷ niệm giữa dòng trôi.”
(Nhớ con sông quê hương – Tế Hanh) a/ lặp từ b/ so sánh c/ nhân hóa d/ nhân hóa và so sánh
Câu hỏi 4: Từ nào không phải từ láy? a/ mát mẻ b/ núi non c/ sáng suốt d/ lảo đảo
Câu hỏi 5: Từ “Dũng cảm” trong câu: “Dũng cảm là đức tính quan trọng của người
chiến sĩ.” thuộc từ loại gì? a/ động từ b/ danh từ c/ tính từ d/ đại từ
Câu hỏi 6: Từ nào khác các từ còn lại? a/ tai vạ b/ tai ương c/ tai mắt d/ tại họa
Câu hỏi 6: Nội dung câu tục ngữ nào khuyên chúng ta nên tiết kiệm? a/ ăn vóc học hay b/ Cày sâu cuốc bẫm
c/ Kiến tha lâu cũng đầy tổ d/ Cả 3 đáp án
Câu hỏi 7: “Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!” (Cây tre Việt Nam – Thép Mới)
Hai câu thơ trên được liên kết với nhau bằng cách nào? a/ phép thế b/ phép nối c/ phép lặp d/ cả ba đáp án
Câu hỏi 8: Từ nào dùng để so sánh trong câu:
“Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.” (Mẹ) a/ những ngôi sao
b/ ngoài kia c/ chẳng bằng d/ vì chúng con
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Đêm đêm ………..trong tiếng đất
Những buổi ngày xưa vọng nói về.” a/ rì rầm b/ thì thầm c/ ầm ầm d/ rào rào ĐỀ SỐ 11
Bài thí số 1: Dê con thông thái vụng về vội vàng thành công thất bại siêng năng bạo dạn Sâu Lười nhác Cảnh giác Xa lạ Khéo léo Cá nhân Tập thể Quen thuộc Chuyên nghiệp Lơ là Thong thả Nông Rụt rè Nghiệp dư Đáp án:
Vụng về > < khéo léo
lười nhác > < siêng năng
Vội vàng > < thong thả
thành công >< thất bại
Bạo dạn >< rụt rè cảnh giác >< lơ là
Cá nhân >< tập thể quen thuộc >< xa lạ Nông >< sâu
chuyên nghiệp >< nghiệp dư
Bài thi số 2: Trắc nghiệm
Chọn những đáp án đúng:
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu văn sau: [….]trời rét nên hoa hồng chậm nở. a/ Tuy b/ Hễ c/ Vì d/ Nếu
Câu hỏi 2: Các từ nào dưới đây chỉ người nghe? a/ tôi, chúng tôi, tớ
b/ các bạn, cậu, các người c/ hắn, anh ta, bọn nó
d/ bọn này, chúng cháu, cháu
Câu hỏi 3: Cho câu ca dao sau:
Vì chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.
Trong câu ca dao trên, giữa các vế của câu ghép có quan hệ gì?
a/ nguyên nhân - kết quả
b/ điều kiện - kết quả c/ tương phản
d/ kết quả - nguyên nhân
Câu hỏi 4: Từ nào điền được vào chỗ trống trong câu: "Thuyền ta […] vào Ba Bể"? a/ chậm chạp b/ chầm chậm c/ chậm rãi d/ chậm trễ
Câu hỏi 5: Từ nào dưới đây có nghĩa khác với các từ còn lại? a/ giang sơn b/ Tổ quốc c/ thế giới d/ non sông
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: "Chiếc quạt ấy đã hỏng […] anh ấy vẫn cố sử dụng." a/ mà b/ nên c/ nhưng d/ với
Câu hỏi 7: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu? a/ Mưa/ đã tạnh
b/ Cánh đồng lúa/ rộng mênh mông
c/ Ánh nắng/ trải xuống cánh đồng vàng xuộm
d/ Khi những chú ếch cất cao giọng hát du dương trên cánh đồng
Câu hỏi 8: Từ nào có tiếng "công" có nghĩa là của chung, của nhà nước? a/ công nghiệp b/ công nhân c/ công bằng d/ công viên
Câu hỏi 9: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "chạy" trong "Chạy thầy chạy thuốc"?
a/ hoạt động của máy móc
b/ di chuyển nhanh bằng chân
c/ chịu bỏ dở không theo đuổi đến cùng
d/ lo liệu khẩn trương để mong có được cái mình muốn
Câu hỏi 10: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Lưng con cào cào và đôi cánh của nó tô màu tía, nom đẹp lạ.
b/ Nắng lên, nắng chan mỡ gà trên những cánh đồng lúa chín.
c/ Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, tung bọt trắng xóa.
d/ Vì mưa, chúng tôi được nghỉ học.
Bài thi số 3:Trâu vàng uyên bác
1. Con kiến nó kiện củ …….khoai…..
2. Đàn gảy tai………trâu….
3. Mắt thấy …………….tai… nghe
4. Đổ xuống … sông……..xuống biển
5. Đổ mồ hôi, …sôi…..nước mắt 6. Dĩ hòa …vi…….quý
7. Đồn tiền liền khúc………ruột
8. Gừng càng già càng …….cay
9. Mèo mù vớ ……cá………..rán
10. Thiên thời địa lợi …nhân……hòa. ĐỀ SỐ 12
BÀI 1 – KHỈ CON NHANH TRÍ công bình ngoại tình lòng yêu thương nông trường tật hại lượng binh
BÀI 2 – HỔ CON THIÊN TÀI
Câu 1: chuối,/bùng/trắng/màu/ban./hoa/hoa/Bập
Bùng bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban.
Câu 2: Khói/đấy./là/hình/nấm/họa/tai
Khói hình nấm là tai họa đấy.
Câu 3: hiền/như/mẹ/thuốc/Thầy/.
Thấy thuốc như mẹ hiền.
Câu 4: như/cá/mắt/Trăng/tròn Trăng tròn như mắt cá
Câu 5: mẹ/cho/lòng/Biển/ta/cá/như
Biển cho ta cá như lòng mẹ
Câu 6: như/Áo/mới/xanh/mặc/may./là/sông
Áo xanh sông mặc như là mới may. Câu 7: ng/uồ/n/ớ/nh Nhớ nguồn Câu 8: nh/á/â/n/i Nhân ái
Câu 9: khe/nhòm/Trăng/nhà/cửa/ngắm/thơ.
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
Câu 10: soi/trăng/ngắm/sổ/ngoài/cửa/Người
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ. BÀI 3 – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Từ “anh” trong câu nào dưới đây là đại từ?
a/ Anh cho em mượn quyển sách nhé!
b/ Cả bố và anh đều thích xem bóng đá. c/ Anh tôi là bác sĩ
d/ Mẹ mua cho hai anh em quần áo mới.
Câu 2: Dòng nào chứa từ “cổ” mang nghĩa gốc? a/ giay cao cổ b/ cổ áo c/ hươu cao cổ d/ cổ chai
Câu 3: Dòng nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa? a/ Đất lành chim đậu
b/ Trọng nghĩa khinh tài c/ Tôn sư trọng đạo d/ Non xanh nước biếc
Câu 4: Cặp quan hệ từ trong đoạn thơ sau biểu thị mối quan hệ gì?
“Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm” (Nguyễn Đức Mậu)
a/ nguyên nhân - kết quả
b/ giả thiết – kết quả c/ tương phản d/ tăng tiến Câu 5: Giải câu đố:
Để nguyên sao sáng trên trời
Bỏ nặng thêm sắc, hỏng rồi vất đi
Bớt đầu thì đuộc còn gì
Chui trong cái vỏ đen sì dưới ao.
Từ bỏ nặng thêm sắc là gì? a/ mốc b/ sáo c/ hỏa d/ sáng
Câu 6: Câu thơ “Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.” (Trần Đăng Khoa) có sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào? a/ đảo ngữ b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ so sánh
Câu 7: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính tả? “Nắng đứng ngủ quên Trên những bức tường
Làn đó nào về mang hương
Ủ đầy những rãnh tường chưa trát vừa.” (Theo Đồng Xuân Lan) a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 3
Câu 8: Dòng nào dưới đây, chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
a/ rối ren, sơ xác, mềm mại, óc ách
b/ rúm ró, sơ suất, phung phí, chi chít
c/ rời rạc, nô nức, xuôn xẻ, bí bách
d/ rụng rời, lúc lắc, xăm xoi, nao núng
Câu 9: Trong bài: “Thầy cúng đi bệnh viện”, vì sao cụ Ún bỏ nghề thầy cúng?
a/ Vì cụ đã cao tuổi nên cụ nghỉ ngơi b/ Vì cụ bị sỏi thận
c/ Vì nghề thầy cũng không chữa bệnh được cho mọi người.
d/ Vì cụ chuyển sang làm bác sĩ.
Câu 10: Hình ảnh những ngôi nhà đang xây trong bài thơ “Vẽ ngôi nhà đang xây” nói
lên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?
a/ Đất nước bị chiến tranh tàn phá.
b/ Đất nước ngày càng phát triển
c/ Cuộc sống của mọi người rất bận rộn
d. Dân cứ thích sống trong nhà cao tầng. ĐỀ SỐ 13 BÀI 1: Khỉ con nhanh trí quan đồng yên quyết công điểm tâm nghiệp tình linh huyết tư can BÀI 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: giống/làm/bài/sắp/xong/Ngồi/nhà/thơ
Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong.
Câu 2: Gió/sắc./thắm/tô/đẫm/nắng/thơm,/hương
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc.
Câu 3: ơi,/sóng/vờn/chim/Hải/cánh/biển./âu
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển.
Câu 4: lên./tím/nền/nhung/sao/ngàn/Trên/trăm
Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên.
Câu 5: xanh./the/chiếc/áo/trong/mình/uốn/Núi
Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh.
Câu 6: Gió/bay/đưa/bổng./diều/những/cánh
Gió đưa những cánh diều bay bổng.
Câu 7: Bác/tận/nhìn/cuối/Cà/đến/Mau/trời.
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời.
Câu 8: Cá/Biển/thu/Đông/đoàn/thoi./như
Cá thu Biển Đông như đoàn thoi. Câu 9: nh/ph/ng/ả/c/o phong cảnh Câu 10: n/ng/s/iê/ăn siêng năng Bài 3: Trắc nghiệm: Câu 1: Giải câu đố:
Một châu trong ngũ đại châu
Chữ Hán có nghĩa là bay lên trời
Thêm huyền mập lắm ai ơi
Mất p là mở miệng cười vui sao Là châu lục nào? a/ Châu Á b/ Châu Phi c/ Châu Âu d/ Châu Mĩ
Câu 2: Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ viết đúng chính tả?
a/ tra cứu, lí luận, say xưa
b/ trông chừng, trung trực, lưng chừng
c/ tung tăng, vội vàng, chân trọng
d/ chán chứa, xung túc, giòn giã
Câu 3: Dòng nào có chứa từ “mặt” mang nghĩa chuyển? a/ mặt trái xoan b/ mặt vuông chữ điền c/ mặt hoa da phấn d/ mặt trời
Câu 4: Câu thơ sau sử dụng các biện pháp nghệ thuật gì?
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm sập cửa.” (Huy Cận)
a/ đảo ngữ, điệp ngữ b/ so sánh, đảo ngữ c/ nhân hóa, điệp ngữ
d/ nhân hóa, so sánh
Câu 5: Khổ thơ sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
Trong vòm lá mới trồi nón
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon giành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa chảy vào
Giêng, hai rét cứa như dao
Nghe tiếng chào mào chống gậy ra chông (Theo Võ Thanh An) a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
Câu 6: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa?
a/ anh hùng, lực lượng, kiên cường
b/ thông minh, nhanh trí, sáng dạ
c/ vui vẻ, lạc quan, lạc long
d/ trung thực, chung thủy, dũng cảm
Câu 7: Câu “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn” nói lên phẩm chất gì của người mẹ? a/ đảm đang, tháo vát
b/ giàu đức hi sinh c/ khéo léo thùy mị d/ giàu lòng kiên trì
Câu 8: Trong bài “Ngu Công xã Trịnh Tường”, ông Phàn Phù Lìn được miêu tả là người như thế nào? a/ trung thực, tự trọng b/ dũng cảm, oanh phong
c/ kiên trì, giàu ý chí d/ hài ước, vui tính
Câu 9: Trong bài “Thầy thuốc như mẹ hiền”, chi tiết nào dưới lên lòng nhân ái của Lãn Ông?
a/ không vương vào vòng danh lợi
b/ nhiều lần khéo từ chối lời vời vào cung chữa bệnh cho vua
c/ chữa bệnh giúp đỡ mọi người
d/ được vua vời vào cung chữa bệnh
Câu 10: Vải màu đen được gọi là vải gì? a/ vải lanh b/ vải lụa c/ vải dạ d/ vải thâm