Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 Vòng thi Hội

8 Vòng Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2023 - 2024 được sưu tầm và đăng tải, giúp các em mở rộng hiểu biết, nâng cao kiến thức môn tiếng Việt lớp 5 và đạt điểm cao trong các vòng thi trực tuyến. Cùng tham khảo Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 các vòng dưới đây nhé.

TRNG NGUYÊN TING VIT LP 5 VÒNG 7 THI HI
NĂM 2023-2024
Bài 1: Phép thut mèo con.
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bằng nhau thành đôi.
Dương
Khuyn
Gió
Mây
Tu
Đin
Địa
Lão
Đồng
Trch
Đất
Nhà
Già
Vân
Tr
Chy
Phong
Rung
Chó
Quy
Khánh
Còn
Phúc
Tn
V
Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2. H con thiên tài
Câu 1. / u / nh/ n/ ng
……………………………………………………………
Câu 2. oan/ ng/ kh/ d/ u
……………………………………………………………
Câu 3. Không / xa./ là/ đường/ no/ gian
……………………………………………………………
Câu 4. ra/ Thi/ tn/ vô/ sc/ màu. / m/ gian
……………………………………………………………
Câu 5. đôi / nắng / đẫm / tri/ Vi/ cánh
……………………………………………………………
Câu 6. bay/đời / trọn/ ong / đến / By/ hoa. / tìm
……………………………………………………………
Câu 7. đất/ của / con. / ngày /là/ tháng / nước, / M
……………………………………………………………
Câu 8. ăn/ngon/Ngày/nằm/say./ming,/ngủ/đêm
……………………………………………………………
Câu 9. điều/Vì/kh/con,/m
……………………………………………………………
Câu 10. nhăn./Quanh/nếp/đôi/nhiều/mt/đã/mẹ
……………………………………………………………
Bài 3: Điền t
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trng:
Chết ........... còn hơn sống nhc.
Câu hỏi 2: Điền t thích hp vào ch trng:
Rộng lượng, th tha cho người có lỗi được gi là ...........
Câu hỏi 3: Điền t thích hp vào ch trng:
Chết đứng còn hơn sống ............
Câu hỏi 4: Điền t thích hp vào ch trng:
Thong th và được yên n, không phi khó nhc, vt v thì gi là ...........
Câu hỏi 5: Điền t thích hp vào ch trng:
t hn lên trên nhng cái tầm thường, nh nhen v phm cht, tinh thn
thì được gi là ...........
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng:
Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được
gi là ...............
Câu hỏi 7: Điền t thích hp vào ch trng:
Không gi kín, mà để mọi người đều có th biết thì được gi là ...........
Câu hỏi 8: Điền t thích hp vào ch trng:
Mnh bo, gan góc, không s nguy hiểm thì được gi là ..........
Câu hỏi 9: Điền t ng thích hp vào ch trng:
Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mt bin.
Câu hỏi 10: Điền t thích hp vào ch trng:
Li sng và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyn t thế h này
sang thế h khác thì được gi là ...........
Bài 4: Trc nghim 1
Câu hi 1: T “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng
khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm B - Đồng nghĩa C - Trái nghĩa D - Nhiều nghĩa
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào phù hợp để đin vào ch trống trong câu thơ
"Gió khô ô ...
Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chng bao gi mt!"
A - Đồng rung B - Ca s C - Ca ng D - Mui trng
Câu hi 3: Trong các cp t sau, cp nào là cp t đồng nghĩa?
A - béo - gy B - biếu - tng C - bút - thước D - trước - sau
Câu hi 4: Những câu thơ sau do tác giả nào viết ?
"Sáng chm lnh trong lòng Hà Ni
Nhng ph dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngonh li
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."
A - Nguyn Thi B - Nguyn Đình Thi
C - Đoàn Thị Lam Luyến D - Lâm Th M D
Câu hỏi 5: Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra bun bã/ Va mới quen nhau đã lạ
lùng.” có những t trái nghĩa nào?
A - Vui bun B - Mi đã
C - Vui v - bun bã và quen l lùng D - Đang vui – đã lạ lùng
Câu hi 6: Trong các t sau, nhng t nào là ty?
A - Bn bè, bạn đường, bạn đc B - Hư hỏng, san s, gn bó
C - Tht thà, vui vẻ, chăm chỉ D - Giúp đỡ, giúp sc
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào ch trng thái yên ổn, tránh được ri ro, thit
hi?
A - an toàn B - an ninh C - an tâm D - an bài
Câu hi 8: Trong đoạn thơ sau, có những cp t trái nghĩa nào?
"Trong như tiếng hc bay qua
Đục như tiếng sui mi sa na vi
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sm sập như trời đổ mưa"
A - Bay, sa, thong B - Trong- đục
C - Trong - đục, khoan mau D - Sa na vi mau sm sp
Câu hi 9: T ng" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc
đi, đọc li nhng dòng ch nguch ngoc của con mình” thuộc loi t gì?
A - đại t B - động t C - danh t D - tính t
Câu hi 10: Trong các câu sau, câu nào có t “bà” là đại t?
A - Lan năm nay 70 tuổi. B - Bà ơi, bà có khỏe không?
C - Tôi v quê thăm bà tôi. D - Tiếng bà du dàng và trm bng.
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng, tc ng nào sau đây mang nghĩa: “Còn ngây thơ dại dột, chưa
biết suy nghĩ chín chắn.”?
a/ Tr người non d b/ Tre non d un
c/ Tre già măng mọc d/ Tr cy cha, già cy con
Câu 2: T 3 tiếng “thương, yêu, tình” có thể tạo được bao nhiêu t ghép?
a/ 2 t b/ 3 t c/ 4 t d/ 5 t
Câu 3: Bằng cách nào Giang Văn Minh buc vua Minh phi b l "góp gi Liu
Thăng" trong bài "Trí dũng song toàn"?
a/ đe dọa vua Minh b/ cu xin vua Minh
c/ đấu lí vi vua Minh d/ khóc lóc vi vua Minh
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dng bin pháp ngh thut nào?
Rồi đến ch rất thương
Rồi đến em rt tho
Ông lành như hạt go
Bà hiền như suối trong..”
(Theo Trúc Thông)
a/ so sánh và nhân hóa b/ nhân hóa và đảo ng
c/ điệp t và so sánh d/ điệp t và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Thái sư mưu lược muôn phn
Công lao to ln, nhà Trn dng xây?
Đó là ai?
a/ Lý Công Un b/ Trn Th Độ c/ Trần Hưng Đạo d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào?
“Sau khi qua Đèo Gió
Ta lại vượt Đèo Giàng
Lại vượt qua Cao Bc
Thì ta ti Cao Bng..”
a/ Trước cng tri (Nguyễn Đình Ảnh) c/ Cao Bng (Trúc Thông)
b/ Chú bên bác H (Dương Huy) d/ Chú đi tuần (Trn Ngc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các t viết sai chính t?
a/ sác sut, sn xàng, sch x b/ chm tr, xúng xính, sa son
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi d/ x s, xm xa, ri dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan h t chưa dùng đúng. Đó là từ nào?
Tấm chăm chỉ, hin lành nên Cám thì lười biếng, độc ác.
a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ ca
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
a/ Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b/ Sau nhiều năm xa quê, giờ tr v, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi mun
giang tay ôm dòng nước để tr v vi tuổi thơ.
c/ Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d/ ngng nhai trầu, đôi mắt hin t i làn tóc trng nhìn cháu âu yếm
và mến thương.
Câu 10: Thành ng nào dưới đây nói về truyn thống thương thân tương ái của
nhân dân ta?
a/ Lá lành đùm lá rách b/ Mt nắng hai sương
c/ Người ta là hoa đất d/ Ch ngã em nâng
ĐỀ 2
Bài 1: Phép thut mèo con
Vàng
Nhà
Mây
Vân
Lu
Trch
Gác
Thch
Gim
úa
Hèo
Kim
Gió
Héo
đá
Bt
Phong
Gy
T
Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: nói/nghiêng/Dù/ng/nói/ai
__________________________________________________
Câu 2: ban/./bùng/hoa/Bp/chui,/màu/trng/hoa
__________________________________________________
Câu 3: nhà/ba,/lên/hc/c/Tr/nói.
__________________________________________________
Câu 4: mui/Cht/ngt/trong/hòa/v
__________________________________________________
Câu 5: m/nm,/cht/Ch/ráo/lăn/con/./
__________________________________________________
Câu 6: giàn/Tuy/khác/giống/chung/nhưng/một/chung
__________________________________________________
Câu 7: mưu/./dùng/yếu/sc,/dùng/Mnh
__________________________________________________
Câu 8: đường/ng/bát/ngát/Nhng
__________________________________________________
Câu 9: trăng/./ai/Thuyền/lóa/lp/đêm
__________________________________________________
Câu 10: thấp/núi/chê/đất/Núi/ngồi/đâu/ở/./
__________________________________________________
Bài 3 Đin t
Câu 1: Giải câu đố:
“Mùa này lạnh lắm ai ơi,
Có nng thì tít nơi núi rừng.
Nặng đi huyền chy ti cùng,
Thành ra kim loại thường dùng đúc chuông.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….…..
Câu 2: Giải câu đố:
“Mất đuôi nghe tiếng vang tri,
Mất đầu thì trên cành cây cao.
Chắp đuôi chắp c đầu vào,
trên mặt nước không bao gi chìm.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….…..
Câu 3: Điền t phù hp vào ch trng: "Hẹp nhà ....…... bụng"
Câu 4: Giải câu đố:
Mất đầu thì tri sp mưa,
Mất đuôi sạch go tối trưa thường làm.
Chắp đuôi chắp c đầu vào,
Xông vào mt trận đánh tan quân thù.
T để nguyên là t gì?
Tr li: t …..….
Câu 5: Điền t phù hp vào ch trng:
“Chuồn chun bay thấp, mưa ngập b ao
Chun chuồn bay cao, mưa ……..… lại tạnh.”
Câu 6: Giải câu đố:
Không dấu như thể là bưng,
Nng là bc g, ngã dùng thổi hơi
Sc là biết m em ri,
Hỏi đồ vt rt, v toi còn gì?
T không có du là t gì?
Tr li: t …..…….
Câu 7: Giải câu đố:
Để nguyên lp lánh trên tri,
Bớt đầu thành ch cá bơi hằng ngày.
T để nguyên là …….
Câu 8: Điền t thích hp vào ch trng:
Có ……….. câu chuyện được k trong bài "Thái sư Trần Th Độ".
Câu 9: Điền t thích hp vào ch trng:
Mun sang thì bc cu kiu
Mun con hay ch thì ………. lấy thy.
Câu 10: Giải câu đố:
Không du vic ca th may,
Huyn vào giúp khách hàng ngày qua sông.
Hi vào rc r hơn hồng,
Đội nón thêm ngã vui lòng m cha.
T có du huyn là t gì?
Tr li: t ……..
Bài 4: Trc nghim 1.
Câu hi 1: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Cơn bão dữ di, bt ng ni
lên. Những đợt sóng khng khiếp phá thủng thân tàu, nước……… vào khoang như
vòi rồng.” (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.133)
A - p B chy C phun D xi
Câu hi 2: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Những vùng cây xanh bng òa
tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn vàn ô vuông ca s ……….. đi rất nhanh
và tha tht tắt.” (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr. 132)
A tan B loãng C lan D thong
Câu hi 3: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Hà Nội có chong chóng
C t quay trong nhà
Không cn trời ……gió
Không cn bn chạy xa.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.37)
A ni B gom C đổi D góp
Câu hi 4: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Bn tr xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao c nghe vui tai:
Khói v ……..ăn cơm với cá
Khói v ……….lấy đá chập đầu.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr .104)
A ra ri B ni C ni D ri ra
Câu hi 5: Chn cp t đồng nghĩa phù hợp để đin vào ch trng:
“Rồi đến ch rất thương
Rồi đến em rt tho
Ông ……….như hạt go
Bà ……….. như suối trong.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.41)
A đẹp tt B hin lành C lành hin D tt đẹp
Câu hi 6: Chn các t phù hợp để đin vào ch trng:
“Trai mà chi, gái mà chi
Sinh con có ……… …….. là hơn.”
A đạo hiếu B nghĩa – tình C nghĩa – ngì D nghĩa – nghì
Câu hi 7: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “…….mỡ gà, ai có nhà thì
chống”
A Ráng B Vàng C Mây D Nng
Câu hi 8: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Bởi ………….bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.33)
A ti B C chung D chưng
Câu hi 9: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Từ đầu thế k XIX đến sau
năm 1945, ở mt s vùng, người ta mc áo dài k c khi lao động nng nhc. Áo
dài ph n có hai loại: áo …….. và áo………” (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.122)
A t thân tám thân B t thân năm thân
C tân thi cách tân D m ba m by
Câu hi 10: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Nhất ……..tinh nhất thân vinh.”
A nghip B đại C ngh D ngh
Bài 5: Trc nghim 2
Câu hỏi 1: Lưu lại đã lâu không giải quyết, x được là nghĩa của t nào?
A lưu vong B lưu bút C lưu giữ D lưu cữu
Câu hỏi 2: Đây là tên kinh đô thứ hai ca nhà TRần, nơi đây còn được gi là Thành
Nam?
A Nam B Nam Định C Nam Hà D Thái Bình
Câu hi 3: Ai là tác gi của bài đọc: “Lập làng gi biển”? (SGK Tiếng Vit 5, tp
2, tr.36)
A Hu Mai B Nguyễn Đổng Chi
C Trn Nhun Minh D Đoàn Minh Tuấn
Câu hi 4: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Vượt hai con sông hùng vĩ của min Bc, qua đất ………… núi nhu nhú như
chín mươi chín cái bánh bao tày đình, băng qua dãy Hoàng Liên Sơn him tr,
chc thng xong my dặm sương mù buốt óc thì l ln phải là đỉnh Phan - xi -
păng.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.58)
A Sa Pa B Tam đường C Ô Quy H D Mơ – nông
Câu hi 5: Tiếng “nữ” không thể đứng sau cm t nào?
A xe đạp……. B thi sĩ ….. C bóng đá …. D bệnh nhân …
Câu hi 6: Ai là tác gi của bài đọc “Chú đi tuần”? (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.52)
A Đào Nguyên Bảo B Trn Ngc
C Hu Mai D Quang Huy
Câu hi 7: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Tiếng động cơ nổ giòn. Chưa
đầy na gi sau, anh đã hòa lẫn vào dòng người gia ph phường ……..”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.62)
A huyên náo B tp np C náo nhit D đông đúc
Câu hi 8: Cp quan h t nào phù hp vi ch trng trong câu sau:
“Bầu ơi thương lấy bí cùng
….. rằng khác giống …… chung một giàn.”
A nên B Tuy nhưng
C Không nhng mà còn D Nếu thì
Câu hi 9: Trng ng trong câu: “Bằng mt ging thân tình, thy khuyên chúng em
gng hc bài, làm bài tập đầy đủ.” là trạng ng ch gì?
A i chốn B nguyên nhân C phương tiện D thi gian
Câu hi 10: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Đường tun tra lên chóp Hai ngàn
Gió vù vù qut ngang cành ba
Trông xa xa …….. ánh lửa
Vt v đầu súng sương sa.
(SGK TIếng Vit 5, tp 2, tr.48)
A bp bùng B lp lòe C nhp nhòe D rng rc
ĐỀ 3
Bài 1: Phép thut mèo con
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bằng nhau thành đôi.
Gi gìn
(1)
Trái đất
(2)
Khoan khoái
(3)
Thoi mái
(4)
Phong vân
(5)
Bo v
(6)
Hp tp
(7)
Anh em
(8)
Khp khing
(9)
Mây gió
(10)
Tp tnh
(11)
Thú d
(12)
Ác thú
(13)
Huynh đệ
(14)
Thành tu
(15)
Vi vàng
(16)
Kết qu
(17)
Giai đoạn
(18)
Thi kì
(19)
Địa cu
(20)
Tr li: ………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: dè/chu/xe/rằng/ngã,/nghiêng/./Tưởng/ai
_________________________________________________________
Câu 2: nhau/Người/một/thương/cùng/trong/./nước/phi
_________________________________________________________
Câu 3: con/Con/đường/trăm/cưỡng/hư/mẹ/./cha
_________________________________________________________
Câu 4: dần/Ăn/sàng/./nhớ/gạo/đâm/xay/k
_________________________________________________________
Câu 5: cn/Li/sâu/mi/./sông/biết/nào/sông
_________________________________________________________
Câu 6: bm/con/lần/thương/./Ruột/li/gan/my
_________________________________________________________
Câu 7: bằng/đời/sáu/./mươi/bầm/nhọc/khó/Chưa
_________________________________________________________
Câu 8: hạt,/thương/bầm/bao/nhiêu/nhiêu/bấy/Mưa/!/
_________________________________________________________
Câu 9: may/Nhng/xao/dài/xác/phố/hơi
_________________________________________________________
Câu 10: phi/Gió/tre/rng/php/thi
_________________________________________________________
Bài 3: Điền t
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trống: “Nhà khó cậy v hin, nước lon nh
…………..giỏi.”
Câu hỏi 2: Điền t thích hp vào ch trống: “Không chịu khut phục trước k thù
gọi là……………khuất.”
Câu hi 3: Giải câu đố:
“Đ nguyên t biển khơi
Thêm nng tên núi kinh thành c đô
Nếu “ơi” móc nối thêm vào
trong đôi mắt như sao sáng ngời
Ch để nguyên là chữ………….
Câu hỏi 4: Điền t thích hp vào ch trng
“Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vn vững như ……………giữa rừng.”
Câu hỏi 5: “Mưa phùn ướt áo t thân
Mưa phùn ướt áo t thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu.”
Câu thơ có cặp t ứng là: “bao nhiêu - ……..nhiêu.”
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng:
“Chết đứng còn hơn sống qu, chết …..còn hơn sống nhục.”
Câu hỏi 7: Điền t thích hp vào ch trống: “Mạnh dùng sc, yếu dùng…….”
Câu hỏi 8: Điền t thích hp:
“Chăn trâu cắt c trên đồng
R rơm thì ít gió đông thì nhiu
Mải mê đuổi mt con diu
C khoai cháy để c chiều thành …………
ồng Đức Bn)
Câu hỏi 9: Điền t thích hp:
“Nghe cây là rầm rì
y là khi gió hát
Mt bin sóng lao xao
Là gió đang ……nhạc
(Đoàn Thị Lam Luyến)
Câu hi 19: Giải câu đố:
“Đ nguyên nhc bn học chơi,
Đến khi mt sắc theo đuôi mắt hin
L thay khi đã thay huyền
Trùng trùng cây mc mi miền nước non.”
T để nguyên là t gì?
TR li: T ……….
Bài 4: Trc nghim 1
Câu hi 1: Cho doạn thơ:
“Mun cho tr hiu biết
Thế là b sinh ra
B bo cho biết ngoan
B bo cho biết nghĩ.”
(Chuyn c tích v loài người Xuân Qunh)
Cp quan h t “Muốn cho thế là” biểu th cho quan h gì?
A tương phản B gi thiết kết qu
C nguyên nhân kết qu D tăng tiến
Câu hi 2: To khác vi các t còn li
A hoàn thin B hoàn ho C hoàn m D hoàn cnh
Câu hi 3: To là t láy?
A mn màng B chèo chng C đi đứng D tên tui
Câu hỏi 4: “Tấm hiền lành, chăm chỉ bao nhiêu, Cám đanh đá, lười biếng by
nhiêu.”
Để th hin quan h v nghĩa giữa các câu, các vế câu ghép trên được ni vi nhau
bng cách nào?
A cp t ng B quan h t C lp t ng D thay thế t ng
Câu hi 5: To là t ghép?
A mnh mai B mặt mũi C ngẩn ngơ D thao thc
Câu hỏi 6: Câu văn nào có từ “chân” được dùng với nghĩa gốc?
A Bàn có bn chân. B Chân núi xa xa.
C Xe đạp có chân chng. D Ông b đau chân.
Câu hi 7: Thành ng, tc ng nào nói v tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong
lúc khó khăn?
A thc khuya dậy sơm B độc nht vô nh
C nhường cơm sẻ áo D đứng mũi chịu sào
Câu hi 8: Trong kiểu câu: “Ai làm gì?”, vị ng đưc cu to bi t loi nào?
A danh t B động t C tính t D c 3 đáp án
Câu hi 9: To khác vi các t còn li?
A trng không B trng rng C trng đồng D trng tri
Câu hi 10: Khổi thơ có những cặp trái nghĩa nào?
“Trong như tiếng nhc bay qua
Đục như tiếng sui mi sa na vi
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sm sập như trời đổ mưa.”
A Trong đục, khoan mau B trong đục
C Sa na vi mau sm sp D khoan mau
Bài 5: Trc nghim 2
Câu hi 1: T "ngt" trong "bánh ngt" vi t "ngt" trong "li nói ngt ngào" là:
a/ t đồng âm b/ t trái nghĩa c/ t đồng nghĩa d/ t nhiều nghĩa
Câu hi 2: Cho các từ: i thuyền, mặt mũi, chín chn, chín r t nào mang nghĩa
gc?
a/ mũi thuyền, chín chn b/ mặt mũi, chín rộ
c/ mặt mũi, chín chắn d/ mũi thuyền, mặt mũi
Câu hỏi 3: Điền t thích hp nht vào ch trng sau: Các chiến đã ngoài mặt
trn.
a/ hi sinh b/ chết c/ ra đi d/ mt
Câu hỏi 4: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?
a/ Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b/ Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập ti.
c/ B đi xa về, c nhà vui mng.
d/ Bu trời đầy sao nhưng lặng gió.
Câu hi 5: Khoanh vào ch cái đứng trước dòng ch gm các t láy:
a/ bng bng, mi m, đầy đủ, êm
b/ bng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái
c/ bng phng, mi m, đầy đặn, êm m
d/ băng băng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
Câu hi 6: Thành ng nào dưới đây nói về tinh thn dũng cảm?
a/ Chân lm tay bùn. b/ Đi sớm v khuya.
c/ Vào sinh ra t. d/ Chết đứng còn hơn sống qu.
Câu hi 7: Quan đã tìm ra ngưi ly cp tm vi bng cách nào trong bài "Phân x
tài tình"?
a/ tìm người làm chng
b/ xé chính tm vi đó để th lòng người dt vi
c/ cho lính v nhà hai người đàn
d/ để điu tra trói c hai người đàn bà lại
Câu hỏi 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của t "an ninh"?
a/ thong th và được yên n, không phải khó khăn, vất v
b/ yên n, bình thản như tự nhiên vn thế
c/ yên n v mt chính tr, v trt t xã hi
d/ yên n v mt kinh tế
Câu hỏi 9: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính t?
“Qua một cuc thi trên mng In--nét, cô bé Lan Anh 15 tuổi được mi làm
đại biu ca Ngh vin Thanh liên thế giới năm 2000 (tổ chc ti t-xtrây-li-a).
Em đã đt trân ti 11 quốc gia khi chưa tròn 17 tuổi đã viết hàng trăm bài báo.
Trong mi cuc gp g qc tế, Lan Anh đu trình bày trôi chy nhng vấn đề
em quan tâm bng tiếng Anh.”
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 1
Câu hi 10: Giải câu đố sau:
Vn là con thú giống người,
Thêm huyn xóa nặng là nơi vun trồng.
T thêm huyn là t gì?
a/ đồng b/ vườn c/ chu c/ bng
ĐỀ 4
Bài 1: PHÉP THUT MÈO CON
Đàm phán
Tho lun
Lc hu
Trao thưởng
Nh nhàng
Sa son
Dĩ vãng
Cui sông
Quá kh
Bch vân
C
Tháp canh
Mây trng
Vng gác
Phong tng
Chênh vênh
Chun b
H ngun
Cheo leo
Thanh thoát
Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: H con thiên tài
Câu 1: chuồng/năm/./bảy/nh/Trâu/còn
___________________________________________________
Câu 2: v/chết/năm/núi/quay/./Cáo/đầu/ba
___________________________________________________
Câu 3: bọc/đần/lành/./Rách/hay/dỡ/đùm
___________________________________________________
Câu 4: ời/mười/Nói/người/chê/làm/./chín/k
___________________________________________________
Câu 5: nghì/con/Sinh/hơn./có/là/có/nghĩa
___________________________________________________
Câu 6: trng/nng/Nhạt/sương
___________________________________________________
Câu 7: hin/suối/Bà/như/./trong
___________________________________________________
Câu 8: không/cửa/then/Là/nhưng/khóa
___________________________________________________
Câu 9: tàu/mặt/Nơi/con/đất/chào
___________________________________________________
Câu 10: in/ồn/đ/đ
___________________________________________________
Bài 3: Đin t
Câu hỏi 1: Điền vào ch trống: “Dám nghĩ dám ……….”
Câu hỏi 2: Điền vào ch trống: “………….tha lâu cũng đầy tổ.” (không viết hoa
ch cái đầu tiên)
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trống: “Sinh cơ ………….nghiệp.” có nghĩa là
xây dng cuc sng ổn định, gây dựng cơ nghiệp một nơi nào đó. (Từ đin thành
ng hc sinh Nguyễn Như Ý)
Câu hi 4: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây gi b ngã, sc thêm
Người người khiếp s là tên con gì?
T ch tên loại bánh thường dùng là t gì?
Tr li: t ……
Câu hi 5: Giải câu đố:
Không dấu tươi đẹp vườn cây
Thêm huyn vui bn hng ngày học chăm
Sắc vào thay đổi xa gn
Nng thêm tai v ta cn giúp nhau.
T thêm du sc là t gì?
Tr li: từ………
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trng:
Sơn …………..hữu tình.
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống: “Bản ……… là đặc điểm riêng làm cho
mt s vt phân bit vi s vật khác.” (tr.146, SGK Tiếng Vit 5, tp 2)
Câu hỏi 8: Điền vào ch trống: “Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngt bùi trong cuc
sng là ni dung câu thành ng “Đng cam cộng …….” (Từ đin thành ng -
Nguyễn Như Ý)
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng:
“Hà Nội có H ơm
ớc xanh như pha mực
Bên h ngn Tháp Bút
Viết ……….trên trời cao.”
(Hà Ni Trần Đăng Khoa)
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trng:
“Nực cười châu chấu đá xe
ng rng chu ngã ai ng xe …………”
(ca dao)
Bài 4: Trc nghim 1
Câu hi 1: Trong kiểu câu “Ai thế nào?” vị ng thường đưc cu to bi loi nào?
a/ danh t b/ động t c/ tính t d/ c 3 đáp án
Câu hỏi 2: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kim t nhng th nh bé?
a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt cht b
c/ Khỏe như voi d/ C 3 đáp án
Câu hi 3: Thành ng, tc ng nào nói v lòng tin?
a/ Đoán già đoán non. b/ Chn mt gi vàng.
c/ Áo gấm đi đêm. d/ Đẹp như tiên.
Câu hi 4: Chn cp t phù hợp để đin vào ch trng:
“Trời ……………tối là lũ gà con ……………nháo nhác tìm mẹ.”
a/ va-đã b/ chưa –đã c/ chưa-nên d/ chưa-va
Câu hỏi 5: Các câu được liên kết vi nhau bng cách nào?
“Giôn-xơn!
Ti ác bay chng cht
C nhân loại căm hn
Con qu vàng trên mặt đất.”
(T Hu)
a/ lp t ng b/ thay thế t ng
c/ dùng t ng ni d/ c ba đáp án
Câu hi 6: To là t ghép?
a/ thm thot b/ thơm thảo c/ thướt tha d/ mượt mà
Câu hi 7: To khác vi các t còn li?
a/ cá nhân b/ cá th c/ cá bit d/ cá cược
Câu hỏi 8: “Nhưng còn cần cho tr
Tình yêu và li ru
Cho nên m sinh ra
Để bế bồng chăm sóc.”
(Chuyn c tích v loài người Xuân Qunh)
Cp quan h t “nhưng – cho nên” là cặp quan h t ch gì?
a/ tương phản b/ tăng tiến
c/ nguyên nhân kết qu d/ điều kin kết qu
Câu hi 9: T “biêng biếc” trong câu: “Nhưng dòng kênh biêng biếc vn lng l
trôi.” chỉ màu gì? (Tản văn Mai Văn Tạo)
a/ tím b/ xanh c/ đen d/ vàng
Câu hi 10: Có bao nhiêu cp t trái nghĩa trong câu thơ sau:
“Hình khe thế núi gn xa
Dt thôi li ni, thấp đà lại cao.”
(Chinh ph ngâm khúc Đoàn Thị Đim)
a/ hai b/ ba c/ bn d/ năm
Bài 5 Trc nghim 2
Câu hi 1: Trong bài "Thái Trần Th Độ" nhng li nói vic làm ca Trn
Th Độ cho thấy ông là người như thế nào?
a/ người t cho mình có quyn cao nht
b/ người chuyên quyn, mun ln át vua
c/ người không t cho phép mình vượt quá phép nước
d/ người vượt quá, b mặc phép nước
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây giải nghĩa đúng?
a/ công dân là người làm trong ngành công nghip
b/ ngư dân là người làm ngh đánh bắt cá
c/ công nhân là người làm trong nghành nông nghip
d/ nhân dân là người truyền đạt kiến thc
Câu hỏi 3: sao thám hoa Giang Văn Minh khóc lóc rt thm thiết trong bài "T
dũng song toàn"?
a/ vì ch quá lâu chưa được vào yết kiến nhà vua Minh
b/ vì không có mt nhà đểng gi c t năm đi
c/ vì mun lập mưu ép vua nhà Minh bỏ l "góp gi Liễu Thăng"
d/ vì mun làm nhc vua nhà Minh
Câu hỏi 4: Dòng nào sau đây gồm các t ng viết đúng chính tả?
a/ gic ng, dòng sông, thc dy b/ ra mt, giọt nước, déo dt
c/ ht dẻ, ròn tan, rơi rụng d/ dày vò, dng ri, ngoan ngoãn
Câu hỏi 5: Dòng nào sau đây gồm các t ng viết đúng chính tả?
a/ gic ng, dòng sông, thc dy b/ ra mt, giọt nước, déo dt
c/ ht dẻ, ròn tan, rơi rụng d/ dày vò, dng ri, ngoan ngoãn
Câu hi 6: T ng nào dưới đây kết hợp được vi t truyn thng?
a/ an ninh b/ yêu nước c/ ngh lc d/ phm cht
Câu hi 7: Thành ng nào sau đây nói lên truyền thống đấu tranh anh dũng của dân
tc ta?
a/ Uống nước nh ngun b/ Núi cao sông dài
c/ Gan vàng d st d/ Lên thác xung ghnh
Câu hi 8: Thành ng nào dưới đây nói riêng về v đẹp của người ph n?
a/ Trai tài, gái sc b/ Thắt đáy lưng ong
c/ Trai thanh, gái lch d/ Trai anh hùng, gái thuyn quyên
Câu hỏi 9: Câu nào dưới đây có cặp t đồng âm?
a/ Những chú bé đánh giày đang đánh nhau.
b/ B đá chân phải chân bàn.
c/ Em ghé sát ming vào ming cc.
d/ Cô dâu thích ăn quả dâu.
Câu hi 10: Chn t đồng âm thích hợp để đin vào ch trng: H thường đi câu
cá… vào mùa….
a/ h b/ đông c/ thu d/xuân
ĐỀ S 5
Bài 1 - Phép thut mèo con
Bình minh
ờng điệu
Thái dương
Khai môn
Nghìn năm
Ban mai
Thiên thu
Bao la
M ca
Phóng đại
Mt tri
ng l
Hi vng
Thiên thư
Xã tc
Phân vân
Đất nước
Mênh mông
Sách tri
Mong đợi
Bài thi s 3 Sp xếp các t sau thành câu, t đúng.
ta.
xanh
ca
Tri
chúng
_______________________________________________________________
bài
ngt
ngào.
thơ
tiếp
viết
tri
Đất
_______________________________________________________________
mc
Nng
thưt
la
lên
đào
tha
.
áo
_______________________________________________________________
thương
ơi
B
tiếng
chim
câu
mến.
_______________________________________________________________
hng
nóc
nhà
lam
p
Sương
ôm
gianh.
_______________________________________________________________
nh
h
b
ì
òa
_______________________________________________________________
hát
vui
Tiếng
bình
đất.
gi
trái
yên
_______________________________________________________________
con
ngày
tháng
M
.
c
ca
đất
_______________________________________________________________
cây
hoa
chn
Hàng
mùa
bão
dàng
du
_______________________________________________________________
Bài 3 Đin t
Đin tn thiếu vào ch trng
Câu hi 1: Giải câu đố:
Để nguyên là qu em ăn
Thêm sc thì ch để dành ln thôi
Thay hi thì cm mt ri
Mau tìm thuc ung hay ni lá xông
T thêm sắc là………........
Câu hỏi 2: Điền cp t đồng âm vào ch trng sau:
Cô bé làm rơi lọ …..........trên ……. …….đi.
Câu hỏi 3: Điền t còn thiếu vào đoạn thơ sau:
Với đôi cánh đẫm nắng ……........
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thi gian vô tn m ra sc màu.
(NguycMu)
Câu hỏi 4: Điền t bắt đầu bng r, gi hoc d vào ch trng sau:
B m phi gic mãi, em trai tôi mi chu dy tp th ……....
Câu hỏi 5: Điền cp t trái nghĩa để hoàn thành câu tc ng sau:
Áo rách ……………vá hơn lành …….. …….may.
Câu hỏi 6: Điền quan h t thích hp nht vào ch trng sau:
Tiếng chim không ch vang xa, vng mãi trên tri cao xanh thm ….... nó
còn lay động trái tim ca những con người v thăm quê.
Câu hỏi 7: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng sau:
Nhng ánh nng rc r …....... lên mặt …........ trải ngoài hiên.
Câu hỏi 8: Câu văn sau có một t viết sai chính t, em hãy sa lại cho đúng.
Mấy bông hoa vàng như những đốm nắng, đã nở ng chưng trên giàn mướp
xanh. (Vũ Tú Nam)
T viết sai chính t đưc sa lại là: ……. .....
Câu hỏi 9: Điền đại t thích hp vào ch trng sau:
Con mèo này rất đẹp, lông ca ….. … màu trắng mut.
Câu hi 10: Chn t thích hợp để đin vào ch trng:
Ráng m …… …… có nhà thì giữ.
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: V vua Hùng đầu tiên có tên là gì?
a/ Kinh Dương Vương b/ Hùng Du Vương
c/ Hùng Lân Vương d/ Hùng Hiền Vương
Câu 2: Giải câu đố:
Ba tuổi chưa nói chưa cười,
C nm yên lng nghe li m ru.
Chợt nghe nước có gic thù,
Vụt cao mười trượng đánh quân thù tan xương.
Là ai?
a/ Ngô Quyn b/ An Dương Vương c/ Thánh Gióng d/ Lê Li
Câu 3: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính t?
“Mi ln dời nhà đi, bao giờ con kh cũng nhảy phc lên ngi trên nưng
con chó to. H con chó đi chm, con kh câu hai tai chó git git. Con chó try si
thì kh lưng như người đi ngựa. Chó chy thong th, khi buông thng hai tay,
ngi nghúc nga ngúc ngc.
(Đoàn Giỏi)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 4: Câu thành ng, tc ng nào dưới đây viết sai?
a/ Lá lành đùm lá rách b/ Mt nắng hai mưa
c/ Người ta là hoa đất d/ Ch ngã em nâng
Câu 5: T nào dưới đây chỉ đặc điểm ngoi hình ca nam gii?
a/ yểu điệu b/ vm v c/ cao thượng d/ ba hoa
Câu 6: Thêm mt vế vào ch trống để hoàn thành mt câu ghép?
Mt tri mọc,….
a/ ri ln b/ B. tht đẹp c/ sương dần tan c/ sau lũy tre
Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của t công dân?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
B. Ngưi dân ca một nước, có nghĩa vụ và quyn li với đất nưc.
C. Ngưi lao động chân tay làm công ăn lương.
D. Người lao động trí thức làm công ăn lương.
Câu 8: T nào sau đây viết đúng chính tả?
a/ trài lưới b/ chài lưới c/ chài nưới d/ trài nưới
Câu 9: Giải câu đố:
Ai người bơi giỏi ln tài
Khoan đục thuyn giặc, đánh tan quân thù
a/ Ngô Quyn b/ Yết Kiêu c/ Lê Li d/ Trn Quc Ton
Câu 10: T nào sau đây có tiếng truyn không có nghĩa là lan rộng ra cho nhiu
ngưi biết?
a/ truyn ngôi b/ truyn hình c/ truyn bá d/ truyn tin
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Quan văn, quan võ thời Hùng Vương được gi là gì?
a/ quan văn, quan tướng b/ chúa văn, chúa võ
c/ quan văn, quan võ d/ lc hu, lạc tướng
Câu 2: Thành ng, tc ng nào sau đây viết chưa đúng?
a/ Nng tốt dưa, mưa tốt lúa b/ Nước chảy đá mòn
c/ Nước sôi la bng d/ Nước đến chân mi chy
Câu 3: Giải câu đố sau:
Vua gì công đức r ràng
Lp Quc T Giám chn hàng tài danh?
a/ Lý Anh Tông b/ Lý Nhân Tông
c/ Trn Nhân Tông d/ Lý Chiêu Hoàng
Câu 4: Đin mt vế câu thích hợp để to thành câu ghép ch điu kin kết qu
hoc gi thiết kết qu:
Nếu chúng ta ch quan …………..
a/ và coi thường người khác c/ thì chúng ta s t chuc ly tht bi.
b/ rồi coi thường người khác d/ khinh địch
Câu 5: Gii câu đố:
Vua nào áo vi
Đánh bại quân Thanh
Lên ngôi Hoàng đế
a/ Lê Li b/ Nguyn Hu c/ Lý Công Un d/ Đinh Bộ Lĩnh
Câu 6: Câu tc ng, ca dao nào dưới đây ghi li truyn thng u nước ca dân tc
ta?
a/ Lá lành đùm lá rách
b/ Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
c/ Tay làm hàm nhai, tay quai ming tr;
d/ Mt cây làm chng nên non/Ba cây chm li nên hòn núi cao
Câu 7: Đoạn thơ sau có sử dng bin pháp ngh thut gì?
i v mt cành bàng
Còn một vài lá đỏ
Mt mm non nho nh
Còn nm ép lng im
Mm non mt lim dim
C nhìn qua k
Thy mây bay hi h
Thy lt phất mưa phùn .”
a/ nhân hóa b/ so sánh
c/ không dùng bin pháp gì d/ nhân hóa và so sánh
Câu 8: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính t?
Chiu biên rới em ơi
Có nơi nào cao hơn
Như đầu sông đầu xui
Như đầu mây đầu gió
Như quê ta – ngn núi
Như đất tri biên cươn”
a/ 2 b/ 3 c/ 1 d/ 4
Câu 9: Tìm ch ng trong câu sau:
Trong lp hc, các bn nh đang nghiêm túc làm bài kiểm tra.
a/ trong lp hc b/ lp hc c/ các bn nh d/ làm bài kim tra
Câu 10: T “trong” cm t php phi trong giót “trong” cm t nng
đẹp tri trong có quan h với nhau như thế nào?
a/ Đó là một t nhiều nghĩa c/ Đó là hai từ đồng nghĩa
b/ Đó là hai từ đồng âm d/ Đó là hai từ trái nghĩa
ĐỀ S 6
Bài 1: Phép thut mèo con:
lương y
c đồ
v kinh đô
bt khut
thành ph H
Chí Minh
Sài Gòn
Ninh Bình
ngưi con gái
đẹp
Hà Ni
kiên cường
ngưi dy ch
nho
lai kinh
máy bay lên
thng
điu khin
bác sĩ
C đô Hoa Lư
trực thăng
t n
lãnh đạo
Thành C Loa
Bài 2: H con thiên tài
Câu 1: ngh/Một/cho/chín/hơn/chín/./còn/nghề
__________________________________________________
Câu 2: lch/chy/con/vt/bch/sân/trên/./Nhng
__________________________________________________
Câu 3: /./Giáo/giảng/viên/bài/đang
__________________________________________________
Câu 4: ca/nhà/Rng/./muông/là/thú/ngôi
__________________________________________________
Câu 5: lúa/đồng/vàng/./xum/chín/Màu/lại/dưới
__________________________________________________
Câu 6: xanh/bò/vàng/Đàn/./cỏ/xanh/trên/đồng
__________________________________________________
Câu 7: mông/nào./có/thuyn/mênh/Chỉ/nhường/hiu/mi/bin
__________________________________________________
Câu 8: cng/tàu/./v/Chiếc/bến/cá/ch
__________________________________________________
Câu 9: lên/khoan/nghĩ./Những/nhô/tháp/ngm/tri
__________________________________________________
Câu 10: dòng/C/ng/sông./say/cạnh/công/trường
__________________________________________________
Bài 3: Điền t
Câu 1: Giải câu đố sau:
Hè v áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà
Bao nhiêu tay ta rng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường.
Là cây hoa: …..…….
Câu 2: Điền t thích hp vào ch trống: Trong bài “Ngu công xã Trịnh Tường”.
Ông Lìn lần mò trong ……….. tìm nguồn nước để trồng lúa nước, thay đổi tp
quán làm lúa nương.
Câu 3: Điền t trái nghĩa thích hợp vào ch trng: Đi ngược v .…..
Câu 4: Điền t thích hp vào ch trng:
“Rung rinh chùm quả mùa xuân
Nhìn xa thì ấm nhìn …….... thì no
Qu nào qu y tròn vo
Cành la cành bng thơm tho khắp vườn.”
(Trích “Chùm quả ngọt”. Tạ Hu Nguyên)
Câu 5: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng:
Mt ngh cho ….… còn hơn …… … nghề.
Câu 6: Điền t thích hp vào ch trng: các t ban mai, hoa mai, ô mai là các t
đồng …. …..
Câu 7: Điền t thích hp vào ch trng:
Ai ơi đừng b rung hoang
Bao nhiêu tấc đất, ….. …. vàng bấy nhiêu
Câu 8: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng:
C bé làm rơi lọ …… …… trên ……. …... đi.
Câu 9: Điền t thích hp vào ch trng: vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi là các từ
…… ……. nghĩa.
Câu 10: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng:
Vào mùa ……. …… mọi người rất thích ăn món thịt nấu ….. ……
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: Điền t thích hp vào ch trống để đưc thành ng đúng:
Giặc đến nhà, đàn ……….. cũng đánh.”
a/ bà b/ ông c/ con d/ anh
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
a/ Làm không cn thận thì ăn đòn như chơi!
b/ Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
c/ Cá không ăn muối cá ươn.
d/ Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 3: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của t "Thiên nhiên"?
a/ Tt c nhng th không do con người to ra.
b/ Tt c nhng th do con người to ra.
c/ Tt c mi th tn tại xung quanh con người.
d/ Không có đáp án đúng
Câu 4: T nào dưới đây dùng để t làn sóng nh?
a/ ì m b/ ào ào c/ cun cun d/ lăn tăn
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dng bin pháp ngh thut nào?
Xong ri anh chàng mi thng thỉnh bước ra, ưỡn cái ngực lung linh m
biếc, lượn nh xung vi c đàn đường ăn trên khong rung vng, khut, gn
chân tre..” (Theo Tô Hoài)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ t:
a/ Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
b/ Thng gầy nhưng rất kho.
c/ Đất có cht màu vì nuôi cây ln.
d/ Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 7: Câu: "Bn có th nói nh thôi được không?" thuc kiu câu:
a/ câu cu khiến b/ câu hi có mục đích cầu khiến
c/ câu hi d/ câu cm
Câu 8: Trong bài "Phong cảnh đền Hùng" Lăng các vua Hùng đặt đâu?
a/ khu vực đền Thượng b/ khu vực đền Trung
c/ khu vực đền H d/ khu vực đền cm
Câu 9: Câu văn nào dưới đây có lỗi sai chính t?
a/ Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dy t nửa đêm.
b/ Khong ba ging, tôi d đi bán cá như mọi hôm.
c/ Tay tôi bê r cá, còn truyền đơn thì giắt trên lưng quần.
d/ Tôi rảo bước và truyền đơn cứ t t i xuống đất.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính t?
Phng pht trong không khí th mùi qen thuc, không hn là i nhang
ngày Tết, cũng không phi th mùi nào khác có th gọi tên được, có n đã lâu lắm,
nay tôi li cm thy nó. Thôi tôi nh ra rồi. Đó th mùi dất đc bit, mùi v ca
quê hương.”
(Theo Nguyn Khi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng hoc tc ng nào dưới đây nói về tr em?
a/ Cây cao bóng c b/ Vì cây dây leo
c/ Lt mm buc cht d/ Tr lên ba c nhà hc nói
Câu 2: Dòng nào có t mà tiếng "nhân" không cùng nghĩa với tiếng "nhân" trong
các t còn li?
a/ Nhân loi, nhân tài, công nhân
b/ Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
c/ Nhân dân, quân nhân, nhân vt
d/ Nhân công, nhân chng, ch nhân
Câu 3: Ai là tác gi của Bài thơ: Hạt go làng ta?
a/ Nguyn Duy b/ Trần Đăng Khoa c/ T Hu d/ Nguyn Bùi Vi
Câu 4: Thêm mt vế vào ch trống để hoàn thành mt câu ghép:
Trong truyn c tích Cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành, còn….
A. gii giang na. B. có một người anh.
C. người anh thì lười biếng li tham lam. D. nghèo khó.
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
Da vẫn đứng hiên ngang cao vút
Lá vn xanh rt mc du dàng?”
(Theo Lê Anh Xuân)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu li sai chính t?
Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh nửa hng bp bùng trên các bếp. Ngoài
b ruộng đã có bước trân người đi, tiếng nói chuyn rì rm, tiếng gi nhau í i.
Tng sáng, vòm tri cao xanh mênh mông. Gió t trên đỉnh núi chàn xung
thung nũng mát rượi.”
(Theo Hoàng Hu Bi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: V vua Hùng th 18 có tên là gì?
a/ Hùng Ngh Vương b/ Hùng Du Vương
c/ Hùng Tạo Vương d/ Hùng Anh Vương
Câu 8: Hoàn chính câu kiểu “Ai làm gì?”:
Những bông hoa ………….
a/ màu xanh biếc b/ là nhng chiếc cúc áo khng l.
c/ đẹp tuyt trn d/ ng đầu vào nhau thì thm trò chuyn.
Câu 9: Tiếng truyn trong t truyn thống nghĩa " Chuyển giao lại cho đời
sau". Tiếng truyn trong t nào sau đây cũng có nghĩa như vây?
a/ Truyn thn b/ Truyn tin c/ Truyn thuyết d/ Truyn thanh
Câu 10: Hoàn thành câu sau:
Có sức người sỏi đá cũng thành ………..
a/ xôi b/ canh c/ cơm d/ công
ĐỀ S 7
Bài 1 Phép thut mèo con
mây trng
vùng nông thôn
Thăng Long
bch vân
khong gia
lão luyn
kim
lão bc
phóng đại
rng bay lên
cnh quan
thạch nhũ
phong cnh
đin dã
nhũ đá
thành tho
ờng điệu
trung gian
vàng
người đầy t già
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: kiềng/như/vững/ba/chân/./vn/ta/Lòng
_______________________________________________
Câu 2: Sương/giọt/đầu/r/cành/trng/sữa./như
_______________________________________________
Câu 3: chúng/đây/xanh/Trời/là/ta/./ca
_______________________________________________
Câu 4: ./Ca/ci/dt/chng/ngun/sông
_______________________________________________
Câu 5: bt/mt/hình/dong/./mà/Trông
_______________________________________________
Câu 6: Buổi/./trưa/đổ/nắng/như/lửa/,/tri
_______________________________________________
Câu 7: trng/dây/cho/./nh/khoai/kẻ/mà/Ăn
_______________________________________________
Câu 8: sa/đỏ/./dòng/sông/phù/nng/Nhng
_______________________________________________
Câu 9: s/khe/./Nng/xuyên/qua/ca
_______________________________________________
Câu 10: núi/Những/sườn/cỏ/ăn/./dê/chú/bên
_______________________________________________
Bài 3 Đin t
Câu 1: Giải câu đố:
“Đ nguyên mt nt nhc hay
Thêm huyn ch định cái này cái kia
Sắc vào xanh đỏ vàng khoe
Hỏi vào khi đói mệt hè nng say
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….…..
Câu 2: Giải câu đố:
“Đ nguyên sao tri cao
B nón thành vật nhát gan tai dài.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….…..
Câu 3: Điền t phù hp vào ch trng:
“Câu ghép là câu do ….….. hay nhiều vế câu ghép lại.”
Câu 4: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bc ngang sông
Không huyn là việc ngư ông sớm chiu
Nng nào em m thân yêu
Thêm hi với “thả” phần nhiều đi đôi.
T có du nng là t nào?
Tr li: t ….….
Câu 5: Điền t phù hp vào ch trng:
“Én bay thấp, mưa ngập b ao
Én bay cao, mưa ….… lại tạnh.
Câu 6: Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyn mt cp rành rành thiếu chi
Khi mà b cái nón đi
Sc vào thì bng có gì nữa đâu.
T không có du huyn là t gì?
Tr li: t …..…..
Câu 7: Giải câu đố:
Mất đầu thì được làm ông
Gi nguyên thì đẹp nht trong h gà.
T để nguyên là ….
Tr lời: ….….ông
Câu 8: Điền t thích hp vào ch trng:
“Trần Quc Ton là mt cậu bé trí dũng ….….. toàn.”
Câu 9: Điền t thích hp vào ch trng:
Chim tri ai d đếm lông
Nuôi con ai d k …..….. tháng ngày.
Câu 10: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây gi b ngã, sc thêm
Người người khiếp s là tên con gì?
T ch tên loại bánh thường dùng là t gì?
Tr li: t ……..
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: S vật nào được tác gi nhân hóa trong câu sau?
“Nhìn từ trên đỉnh đi, ánh mt trời dường như ôm trọn c n dc phía
i vẫn còn đang ngái ngủ và hoàn toàn yên tĩnh.”
(Theo Richard Adams)
a/ ánh mt tri b/ đỉnh đồi c/ sườn dốc phía dưới
d/ ánh mt trời, sườn dốc phía dưới.
Câu 2: Câu nào dưới đây có hiện tượng t đồng âm?
a/ Bé n n i bên nhng khóm hoa mi n.
b/ Anh v chiếc lá lên lá th.
c/ Mũi chân tôi chạm phải mũi thuyền.
d/ Mt ngh cho chín còn hơn chín nghề..
Câu 3: Có bao nhiêu li sai chính t trong đoạn văn sau?
“Trong cái vườn cây nhỏ, trong đám c cây xanh dn, nhng bui sm tinh
mơ và những bui chiu tàn nắng, người ta thường thy mt ông già lông mày bc,
tóc bc, dâu bc, mc áo lông trng, lom khom ta những lá úa trong đám lá xanh.
C Kép nguyện đem cái quãng đời sế chiu ca một nhà nho để phng x lũ hoa
thơm cỏ quý.” (Theo Nguyn Tuân)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 4: T nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ dâu ria b/ tranh dành c/ để dành d/ dm dp
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các t đồng âm?
a/ đầu cu, dẫn đầu, đầu lưỡi b/ sườn núi, sươn nhà, xương sườn
c/ lạc đề, c lc, lc quan d/ lưng còng, lưng chừng, lưng núi
Câu 6: Các vế của câu ghép: “Trời càng nng gt, hoa giy càng bng lên rc rỡ.”
đưc ni vi nhau bng cách nào?
a/ cp tng b/ cp quan h t
c/ du phy d/ cp t ng và du phy
Câu 7: Giải câu đố:
Chín ri trái kết bằng hương
Trái thêu bng nng bốn phương thu về
Khi người đã hết nng n
Là lao vào cuộc so kè tài năng.
Đố là ch gì?
a/ thơm b/ na c/ bưởi d/ thi
Câu 8: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành câu tc ng sau:
Qu tm thì ráo, sáo tắm thì ……..
a/ khô b/ ướt c/ mưa d/ trơn
Câu 9: Câu “Cháu có thể ly giúp ông chiếc quạt nan được không?” thuộc kiu câu
nào xét theo mục đích nói?
a/ câu k b/ câu hi c/ câu cm d/ cu khiến
Câu 10: Câu nào dưới đây được tách đúng bộ phn ch ng và v ng?
a/ Con nga quý ca ông Trc/ mi quý làm sao.
b/ Bm/ ca con ngựa được ông Trc xén ct rt phng.
c/ Cái đuôi dài ve vẩy/ hết sang phi li sang trái.
d/ Ông Trắc đặt tên/ cho con nga là Hng Vân.
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng, tc ng nào sau đây mang nghĩa: “Lớp trước già đi, lớp sau
thay thế”?
a/ Tr người non d b/ Tre non d un
c/ Tre già măng mọc d/ Tr cy cha, già cy con
Câu 2: T 3 tiếng “yên, tĩnh, lặng” có thể tạo được bao nhiêu t ghép?
a/ 2 t b/ 3 t c/ 4 t d/ 5 t
Câu 3: Trong bài “Trí dũng song toàn” vì sao vua Minh sai ni ám hi Giang
Văn Minh?
a/ Vì Giang Văn Minh đấu lí vi triều đình nhà Minh.
b/ Vì Giang Văn Minh nhc ti thm bi ca các triều đại Trung Quc.
c/ Vì Giang Văn Minh âm mưu hại vua Minh.
d/ Vì Giang Văn Minh cầu xin vua Minh.
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dng bin pháp ngh thut nào?
“M hôi mà đổ xuống đồng,
Lúa mc trùng trùng sáng c đồi nương.
M hôi mà đổ xuống vườn,
Đầu xanh lá tt vấn vương tơ tằm.
M hôi mà đổ xuống đầm,
Cá lội phía dưới, rau nằm phía trên.”
(Theo Thanh Tnh)
a/ so sánh và nhân hóa b/ nhân hóa và đảo ng
c/ điệp t và so sánh d/ điệp t và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Lam sơn tụ nghĩa muôn dân
ời năm mưu lược chng quân bo tàn
Giặc tan, non nước khi hoàn
Gia h trao lại rùa vàng gươm thiêng.
Đó là ai?
a/ Lý Công Un b/ Lê Li c/ Ngô Quyn d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào?
“Gió hun hút lạnh lung
Trong đêm khuya phố vng
Súng trong tay im lng
Chú đi tuần đêm nay
Hi Phòng yên gic ng say
Cây rung theo gió, lá bay xuống đường.”
a/ Trước cng tri (Nguyễn Đình Ảnh) c/ Cao Bng (Trúc Thông)
b/ Chú bên bác H (Dương Huy) d/ Chú đi tuần (Trn Ngc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các t viết sai chính t?
a/ xác sut, sn sàng, sch x b/ trm tr, súng sính, sa xon
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi d/ x s, xm xa, ri dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan h t chưa dùng đúng. Cần phi thay thế bng
quan h t nào dưới đây?
“Những hc sinh y hi h c trên các nẻo đường nông thôn, trên nhng
ph dài nên các th trấn đông đúc, dưới tri nng gay gt hay trong tuyết rơi.”
a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ ca
Câu 9: Câu văn nào dưới đây là câu ghép?
a/ Vào mùa mưa lũ, nước sông li dâng ngập cánh đồng.
b/ Nếu mưa lũ kéo dài thì cả khu ph s b ngp lt.
c/ Do mưa bão nên cả khu ph b mt điện.
d/ Nước lũ dâng lên cao, ngập c khu ph.
Câu 10: T “em” trong câu nào dưới đây là đại t nhân xưng ngôi th nht?
a/ Anh em như thể tay chân.
b/ Anh phải mua bút màu cho em đấy nhé!
c/ Bức tranh đó là của em gái tôi.
d/ Em cười hnh phúc nhn ly món quà ca tôi.
ĐỀ S 8
Bài 1 Phép thut mèo con
cá qu
đất nước
ng l
lng nhng
xã tc
hi vng
dành dm
sáng d
kiến thiết
phân vân
sơn
xây dng
rc ri
mong đợi
núi
cá lóc
thông minh
tiết kim
giang
sông
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: ./muôn/đi/ánh/Sông/ngả/Đà/chia/sáng
______________________________________________________
Câu 2: tri/màu/Mt/đi/bin/mi/nhô
______________________________________________________
Câu 3: muôn/hoàng/Mắt/huy/phơi./dặm/cá
______________________________________________________
Câu 4: ánh/son/Đồi/thoa/dưới/minh/nm/bình
______________________________________________________
Câu 5: hôi/cày./rung/Mồ/mưa/thánh/như/thót
______________________________________________________
Câu 6: ướ/ất/n/c/đ
______________________________________________________
Câu 7: trong/un/xanh./chiếc/mình/the/áo/Núi
______________________________________________________
Câu 8: vá/lành/may./rách/hơn/vụng/khéo/Áo
______________________________________________________
Câu 9: lên/tha/mc/./áo/Nắng/đào/thướt/la
______________________________________________________
Câu 10: h/nh/òa/b/ì
______________________________________________________
Bài 3 Đin t
Câu 1: Điền các t bắt đầu bng r, gi hoc d vào ch trng sau:
Hương sinh …..….. trong một ……….. đình của truyn thng hiếu hc.
Câu 2: Điền cp t đồng nghĩa để hoàn thành câu tc ng sau:
Đói cho ……….. rách cho …..……
Câu 3: Điền đại t thích hp vào ch trng sau:
Đàn kiến đánh rơi rất nhanh, ch vài phút sau ………. đã bâu kín hũ mật
ong.
Câu 4: Giải câu đố sau:
Tán xòe mt khoảng sân trường
Mt hè nng la vn thường xanh tươi
Cht chiu ht nng ca tri
Mùa thu lá thp la ngi rc sân.
Đố là cây gì?
Đáp án: cây ……… ……
Câu 5: Điền tn thiếu vào câu văn sau:
“Trong vườn, lắc lư những chùm qu xoan vàng …….…. không trông thấy
cuống.” (Theo Tô Hoài)
Câu 6: Điền tn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Dù giáp mặt cùng bin rng
Cửa ………….. chẳng dt ci ngun
Lá xanh mi ln trôi xung
Bỗng …. nhớ một vùng núi non…”
(Theo Quang Huy)
Câu 7: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành câu tc ng sau:
Ráng m gà thì gió, ráng m ……… thì mưa.
Câu 8: Điền mt quan h t thích hp nht vào ch trng sau:
“Nếu trời mưa …….…… chúng em không đi cắm trại.”
Câu 9: Câu văn sau có một t viết sai chính t, em hãy sa lại cho đúng.
“Mấy bông hoa vàng như những đốm nng, đã nở ng chưng trên giàn
ớp xanh.” (Theo Vũ Tú Nam)
T viết sai chính t đưc sa lại là: ………….
Câu 10: Điền cp t đồng âm vào ch trống: Trên trang đầu ca t ………. có in
một hình con ……………..
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: Điền t thích hp vào ch trống để đưc thành ng đúng:
“Đồng ………….. hiệp lc”
a/ tâm b/ lòng c/ sc d/ minh
Câu 2: Trong câu văn nào dưới đây, từ “chân” được dùng với nghĩa gốc?
a/ Đông là chân sút cừ khôi ca giải đấu ln này.
b/ Cái chân đau mỏi làm kh ông tôi suốt mùa đông vừa qua.
c/ Xa xa, phía chân tri, mt ti t t lng xung bin sâu.
d/ Vũng nước đọng i chân cầu đã được x lí nhanh chóng.
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của t “trật t”?
a/ trng thái xảy ra xung đột vũ trang
b/ trng thái hn lon, không ổn định.
c/ trng thái bình yên, không có chiến tranh.
d/ trng thái n tnh, có t chc, có k lut.
Câu 4: Dòng nào dưới đây dùng sai cặp quan h t?
a/ Nếu rng cây c b chặt phá xơ xác thì mặt đất s ngày càng thưa văng
bóng chim.
b/ Ty mảnh vườn ngoài ban công nhà Thu nh bé nhưng bầy chim vn
thưng r nhau v t hi.
c/ Mặc dù cơn bão đã nhưng người dân vẫn chưa hết lo s.
c/ Tuy trời mưa rất to nhưng nước sông dâng cao.
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Con chim gáy hin lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn
xa, cái bng mịn mượt, có yếm quàng chiếc tp d công nhân đầy hạt cườm lp
lánh biêng biếc.” (Theo Tô Hoài)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Trước mt chúng tôi, gia hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
b/ Bình minh, mt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, nước biến nhum màu
hng nht.
c/ Hòn núi tu xám xịt đổi ra màu tím sm, t màu tím sẫm đổi ra màu
hng, ri t màu hng dn dần đi ra màu vàng nht.
d/ Gió tây lướt thướt bay qua rng, quyến hương thảo qu ri theo trin núi,
đưa hương thảo qu vào nhng thôn xóm Chin San.
Câu 7: T nào dưới đây “không” phải t láy mô t dáng v?
a/ rũ rượi b/ run ry c/ rón rén d/ rúc rich
Câu 8: Truyn thuyết nào v s nghip dựng nước và gi ớc không được gi ra
trong bài tập đọc “Phong cảnh đền Hùng”?
a/ Lê Li tr kiếm li cho Long Quân sau khi chiến thng gic Minh.
b/ An Dương Vương dng mốc đá thề vi các vua Hùng s gi vng giang
sơn.
c/ Phù Đổng Thiên Vương đánh thắng giặc Ân xâm lược, t đỉnh núi Sóc
bay v tri.
d/ M nương theo Sơn Tinh về trn gi đỉnh Ba Vì vòi vi.
Câu 9: Câu văn nào dưới đây không có lỗi sai chính t?
a/ Nim t hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa đông sơn chính là
b sưu tập trống đồng hết sc phong phú.
b/ Ngoài kia, bin lung linh, xanh biếc, tng chú chim hải âu trao lượn vi
đôi cánh óng ánh như bạc dưới mt tri.
c/ Mây t trên cao theo các xườn núi chườn xung, chc chc li reo mt
đợt mưa bụi trên nhng mái lá chít bc trng.
d/ Tri xuân, ch hơi lạnh mt chút vừa đủ để gi mt vệt sương mỏng như
chiếc khăn voan vắt h hững trên sườn đồi.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính t?
“Làng quên tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đăm nhìn theo. Tôi đã đi
nhiều nơi, đóng qân nhiều ch phong cnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như
người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết nhưng sao xức quyến dũ, nhớ
thương vẫn không mãnh lit, day rt bng mảnh đất cc cằn này.”
(Theo Nguyn Khi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng nào sau đây nói về người vừa xinh đẹp, va nết na?
a/ Mặt tươi như hoa b/ Đẹp người đẹp nết
c/ Mt hoa da phn d/ Mt ngc da ngà
Câu 2: T nào “không” cùng nhóm với các tn li?
a/ dũng cảm b/ cường tráng c/ gan d d/ qu cm
Câu 3: Quan h t nào thích hợp để thay thế cho quan h t b dùng sai trong câu
sau?
“Hoa tuyết rơi bám đầy mái tóc vàng óng ca em v em chng h quan tâm.”
a/ như b/ bng c/ ca d/ nhưng
Câu 4: Các thành phần trong câu: “Trong nhập nhong, thnh thong li bt lên
mt mng sáng m của ánh ngày vương lại.” được sp xếp theo trt t nào?
a/ ch ng - v ng - trng ng b/ trng ng - ch ng - v ng
c/ trng ng - v ng - ch ng d/ v ng - ch ng - trng ng
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Dừa ơi dừa, người bao nhiêu tui.
Mà lá xanh tươi xanh mãi đến gi?”
(Theo Lê Anh Xuân)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu li sai chính t?
“Tiếp đó, dải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm dan. My con gà rng
trên núi cũng thức giy gáy le te. Trên my cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra
r. Ngoài sui, tiếng chim cuc vọng vào đều đều…. Bản làng đã thức giấc. Đó
đây, ánh lửa bp bùng trên các bếp. Ngoài b ruộng đã có bước chân người đi,
tiếng nói truyn rì rm, tiếng gi nhau í ới.”
(Theo Hoàng Hu Bi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: Dòng nào dưới đây chỉ gm các t viết đúng chính tả?
a/ chăm chút, chí chóe, trắng tro, chao ling
b/ chăm chút, trách cứ, chon chĩnh, trông chênh
c/ trú mưa, chong chóng, trách nhiệm, chao đổi
d/ trc nht, chm chp, trng cht, chính chc
Câu 8: T “với” trong dòng nào dưới đây là quan hệ t?
a/ Em bé c vi tay lấy mòn đồ chơi trên bàn.
b/ Chiếc phao ch còn cách cô bé hơn một vi.
c/ Tôi với Chi là đôi bạn thân t lớp 1 đến nay.
d/ Phía xa, mt cánh tay chi vi giữa dòng nước xiết.
Câu 9: T nào dưới đây không mang nét nghĩa “yêu cầu người khác cho biết điều
gì đó”?
a/ tham kho b/ tra kho c/ cht vn d/ tra hi
Câu 10: Bài thơ nào dưới đây là lời kêu gọi đoàn kết chng li chiến tranh, bo v
cuc sống bình yên, bình đẳng gia các dân tc?
a/ V ngôi nhà đang xây b/ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
c/ Bài ca v trái đất d/ Bài thơ về tiểu đội xe không kính
ĐỀ S 9
Bài thi s 1 Mèo con nhanh nhn
sung túc
khổng tước
nhanh
b h
chim công
rng h xung
H Long
thiên
thiếu sót
đầy đủ
t chi
chóng
khưc t
ngã
nhc
mt
nghìn
vua
khuyết điểm
Bài thi s 2 H con thiên tài.
Câu 1: trồng/Tháng/hai/đậu,/tháng/trng/cà./giêng/
_______________________________________________
Câu 2: khôn/ nói/ tiếng/ d/dịu/ dàng/ Người/ nghe.
_______________________________________________
Câu 3: khôn/kêu/rnh/tiếng/Chim/rang.
_______________________________________________
Câu 4: thân/hai/Anh/em/hòa/vui/vy./thun,
_______________________________________________
Câu 5: sa/mưa/mạ,/Tháng/đầy/tư/làm/đồng.
_______________________________________________
Câu 6: bưởi/áo/ai./n/Ngàn/trng/nhòa/hoa
_______________________________________________
Câu 7: Rừng/tung/đến,/quân/bay/ngàn,/chim/sâu
_______________________________________________
Câu 8: /tr/uyn/ng/th
_______________________________________________
Câu 9: i/n/th/h/iếu
_______________________________________________
Câu 10: hoa/tới/non/Đường/khách/đầy
_______________________________________________
Bài thi s 3 Đin t
Câu 1: Đin t thích hp vào ch trống: “vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi” các
t ……….. nghĩa.
Câu 2: Điền tn thiếu vào câu văn sau:
Non sông Vit Nam tr nên tươi đp hay không, dân tc Vit Nam
c tới đài vinh quang đ sánh vai với các cường quốc năm châu được hay
không, chính nh mt phn vi công hc tp của các …………
(Theo H Chí Minh)
Câu 3: Tên loi giấy dùng để in tranh Đông Hồ, bắt đầu bng ch “d”.
Đáp án: giấy ……….
Câu 4: Giải câu đố:
Vốn loài bò sát xưa nay
“g” thêm vào cuối ngay trên tri.
Đó là con …….……….
Câu 5: Đin cp t đồng âm thích hp vào ch trng sau:
Chú cá ……….. đang thả mình …………. theo dòng nước.
Câu 6: Điền t bt đầu bng r/d/gi vào ch trng sau:
Tôi va gi t báo ra, đang đọc …..….. thì có khách tới chơi.
Câu 7: Điền đại t thích hp vào ch trng sau:
Trong lớp em, …… cũng viết bút máy Kim Thành.
Câu 8: Câu văn sau có một tiếng viết sai chính t, em hãy sa lại cho đúng.
“Mùa thu, sương bng ln tan và còn đọng long lanh trên lá c mi sm
mai.” (Huỳnh Th Thu Hương)
T viết sai chính t đưc sa li là:…. …..
Câu 9: Đin t còn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Với đôi cánh đẫm nắng ………….
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thi gian vô tn m ra sắc màu.”
(Theo Nguyễn Đức Mu)
Câu 10: Điền cp t trái nghĩa để hoàn thành câu tc ng sau:
Áo rách …….…… vá hơn lành ….………..may.
Bài thi s 4 Trc nghim 1
Câu 1: Nghĩa của t “trật tự” là gì?
a/ lâm vào thế yếu, không chống đỡ đưc na.
b/ trng thái bình yên không có chiến tranh
c/ tình trng ổn định, có t chc, có k lut.
d/ không bi ri, mà làm ch đưc tình cảm, hành động ca mình.
Câu 2: Đin cp quan h t phù hp:
“ …….trời đã sang hè ……. buổi sm Sa Pa vn lạnh cóng.”
a/ Vì nên b/ Tuy nhưng c/ Không nhng d/ Nếu thì
Câu 3: Các câu trong đoạn thơ dưới đây được liên kết vi nhau bng cách nào?
“Giôn-xơn! Tội ác bay chng cht
C nhân loại căm hn
Con qu vàng trên mặt đất.”
(T Hu)
a/ lp t ng b/ thay thế t ng
c/ dùng t ng ni d/ c ba đáp án
Câu 4: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ Tô-ki b/ an-be Anh-xtanh c/ An-đéc-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu 5: Câu tc ng nào khác nghĩa với các câu còn li?
a/ K vai sát cánh b/ Có chí thì nên
c/ Đồng tâm hip lc d/ Chung lưng đấu ct
Câu 6: T “là” trong câu nào dưới đây không phải là t so sánh?
a/ Quê hương là chùm khế ngt.
b/ Đối vi Chun Chun, h Dê chúng tôi là láng giềng lâu năm.
c/ M là đất nước tháng ngày ca con.
d/ Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 7: Điền t thích hp vào ch trng trong kh thơ sau:
“Nơi cá đối vào đẻ trng
Nơi con tôm rảo đến búng càng
Cn câu uốn cong lưi sóng
Thuyền ai ……… đêm trăng.”
(Theo Quang Huy)
a/ lp lánh b/ lp lóa c/ thp thoáng d/ lênh đênh
Câu 8: T nào sau đây có nghĩa là “đến ngm cảnh đẹp”?
a/ cánh báo b/ cánh cáo c/ vãn cnh d/ cnh giác
Câu 9: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu li sai chính t?
“Tôi ít quan tâm đến cây xà c, dù bao ngày nắng hè tôi đã ngồi ng i
bóng mát ca nó. Cây xà c lực lưỡng, rn gii, có v không thiết tha gì đến hoa
trái ca chính nó, bình thản đứng bên trong mt v trung niên bn b, không hi
hp, không ch đợi. Nó lầm lì không để ý tới ai nên cũng không ai để ý tới nó….”
(Theo Hoàng Ph Ngọc Tường)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng trên tri
B nng thêm sc, hng ri vứt đi.
T b nng thêm sc là t nào?
a/ chc b/ gc c/ mc d/ cc
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Câu “Mặt trời chưa xuất hiện nhưng tầng tng lp lp bi hồng ánh sáng đã
tràn lan khắp không gian như thoa phấn trên nhng tòa nhà cao tng ca thành ph,
khiến chúng tr nên nguy nga, đậm nét.” có bao nhiêu vế câu?
a/ 1 vế câu b/ 2 vế câu c/ 3 vế câu d/ 4 vế câu
Câu 2: Ch ng trong câu: “Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mt mái chùa
c kính.” là:….
a/ Dưới bóng tre của ngàn xưa b/ thp thoáng mt mái chùa
c/ mái chùa d/ mt mái chùa c kính
Câu 3: Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a/ x s, sác xut, thy triu, chiu chung
b/ sn xut, x s, trau chut, sâu xa
c/ trơ trọi, soi xét, soay s, xut sc
d/ chm tr, din xuất, trăn trâu, trăn trở
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dng sai cp quan h t?
a/ H mt bin chuyn t màu xanh biếc sang màu m sẫm mù sương thì
những đàn chim hải âu s di cư đến đảo Ngn.
b/ Mc dù tôi có màu v nhưng tôi sẽ v cánh đồng lúa chín vàng xum, v
c bu tri trong xanh cùng những đám mây trắng xp.
c/ Nếu thi tiết thun lợi hơn thì vụ mùa năm nay nhất định s bi thu.
d/ Vì những con gió đông bất ng ùa v nên nhng ht ging không th ny
mm.
Câu 5: Kh thơ sau đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Giọt sương đêm long lanh
Nm nghiêng trên phiến lá
Lng tai nghe tiếng đêm
Ca làng quê yên .”
(Theo Phm Th Út Tươi)
a/ đảo ng b/ điệp ng c/ nhân hóa d/ so sánh
Câu 6: Thành ng nào sau đây viết sai?
a/ Tre non d un b/ Tre già măng mọc
c/ Mâm cao c nhiu d/ Xanh v đỏ lòng
Câu 7: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi sai chính t?
“Mùa thu, những khu vườn đầy vàng sao động, trái bưởi bông tròn căng
đang chờ đêm hội rm phá c. Tiếng đám s non tíu tít nhy nhót nht nhng ht
thóc còn vương li trên mảnh sân vuông. Đêm xung, mảnh trăng nh tênh, mng
manh trôi bng bnh trên nên tri chi trít ánh sao. Rồi trăng không còn khuyết
tròn vành vạnh khi đến giữa mùa thu. Chưa bao gi mặt trăng tròn và sáng đẹp như
thế trong năm”
(Theo Hunh Th Thu Hương)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 8: T nào sau đây có nghĩa là “vùng biểnnhiu tôm cá, thun tin cho vic
đánh bắt”?
a/ ngư trường b/ nông trường c/ quan trường d/ hậu trường
Câu 9: Bài thơ nào sau đây của Trần Đăng Khoa?
a/ Hành trình ca by ong b/ E-mi-li, con
c/ Trước cng tri d/ Ht go làng ta
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng ngóng trông
B đầu vng lng như không có gì?
T b đầu là t nào?
a/ vng b/ im c/ ca d/ ăn
ĐÁP ÁN ĐỀ S 1
Bài 1: Phép thut mèo con.
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bằng nhau thành đôi.
Dương = Dê
Đin = Rung
Tu = Chy
Lão = Già
Đồng = Tr
Tn = Còn
Khuyn = Chó
Vân = Mây
Phong = Gió
Địa = Đất
Trch = Nhà
Quy = V
Khánh = Phúc
Bài 2. H con thiên tài
Câu 1. / u / nh/ n/ ng
nh ngun
Câu 2. oan/ ng/ kh/ d/ u
khoan dung
Câu 3. Không / xa./ là/ đường/ no/ gian
Không gian là nẻo đường xa.
Câu 4. ra/ Thi/ tn/ vô/ sc/ màu. / m/ gian
Thi gian vô tn m ra sc màu.
Câu 5. đôi / nắng / đẫm / tri/ Vi/ cánh
Với đôi cánh đẫm nng tri
Câu 6. bay/đời / trọn/ ong / đến / By/ hoa. / tìm
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
Câu 7. đất/ của / con. / ngày /là/ tháng / nước, / M
M là đất nước, tháng ngày ca con.
Câu 8. ăn/ngon/Ngày/nằm/say./ming,/ngủ/đêm
Ngày ăn ngon miệng, đêm nằm ng say.
Câu 9. điều/Vì/kh/con,/m
Vì con, m kh đủ điu
Câu 10. nhăn./Quanh/nếp/đôi/nhiều/mt/đã/mẹ
Quanh đôi mắt m đã nhiều nếp nhăn.
Bài 3: Điền t
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trng:
Chết .....vinh...... còn hơn sng nhc.
Câu hỏi 2: Điền t thích hp vào ch trng:
Rộng lượng, th tha cho người có lỗi được gi là .......khoan dung....
Câu hỏi 3: Điền t thích hp vào ch trng:
Chết đứng còn hơn sống ......qu......
Câu hỏi 4: Điền t thích hp vào ch trng:
Thong th và được yên n, không phi khó nhc, vt v thì gi là nhàn nhã.
Câu hỏi 5: Điền t thích hp vào ch trng:
t hn lên trên nhng cái tầm thường, nh nhen v phm cht, tinh thn
thì được gi là ....cao thượng.......
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng:
Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được
gi là .......năng nổ........
Câu hỏi 7: Điền t thích hp vào ch trng:
Không gi kín, mà để mọi người đều có th biết thì được gi là ....công khai.....
Câu hỏi 8: Điền t thích hp vào ch trng:
Mnh bo, gan góc, không s nguy hiểm thì được gi là ....dũng cảm......
Câu hỏi 9: Điền t ng thích hp vào ch trng:
Gió ....càng..... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mt bin.
Câu hỏi 10: Điền t thích hp vào ch trng:
Li sng và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyn t thế h này
sang thế h khác thì được gi là .....truyn thng......
Bài 4: Trc nghim 1
Câu hi 1: T “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng
khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào?
A - Đồng âm B - Đồng nghĩa C - Trái nghĩa D - Nhiều nghĩa
Câu hi 2: Trong các t sau, t nào phù hợp để đin vào ch trống trong câu thơ
"Gió khô ô ...
Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chng bao gi mt!"
A - Đồng rung B - Ca s C - Ca ng D - Mui trng
Câu hi 3: Trong các cp t sau, cp nào là cp t đồng nghĩa?
A - béo - gy B - biếu - tng C - bút - thước D - trước - sau
Câu hi 4: Những câu thơ sau do tác giả nào viết ?
"Sáng chm lnh trong lòng Hà Ni
Nhng ph dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngonh li
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy."
A - Nguyn Thi B - Nguyễn Đình Thi
C - Đoàn Thị Lam Luyến D - Lâm Th M D
Câu hỏi 5: Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra bun bã/ Va mới quen nhau đã lạ
lùng.” có những t trái nghĩa nào?
A - Vui bun B - Mi đã
C - Vui v - bun bã và quen l lùng D - Đang vui – đã lạ lùng
Câu hi 6: Trong các t sau, nhng t nào là ty?
A - Bn bè, bạn đường, bạn đc B - Hư hỏng, san s, gn bó
C - Tht thà, vui vẻ, chăm chỉ D - Giúp đỡ, giúp sc
Câu hi 7: Trong các t sau, t nào ch trng thái yên ổn, tránh được ri ro, thit
hi?
A - an toàn B - an ninh C - an tâm D - an bài
Câu hỏi 8: Trong đoạn thơ sau, có những cp t trái nghĩa nào?
"Trong như tiếng hc bay qua
Đục như tiếng sui mi sa na vi
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sm sập như trời đổ mưa"
A - Bay, sa, thong B - Trong- đục
C - Trong - đục, khoan mau D - Sa na vi mau sm sp
Câu hi 9: T ng" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc
đi, đọc li nhng dòng ch nguch ngoc của con mình” thuộc loi t gì?
A - đại t B - động t C - danh t D - tính t
Câu hi 10: Trong các câu sau, câu nào có t “bà” là đại t?
A - Lan năm nay 70 tuổi. B - Bà ơi, bà có khỏe không?
C - Tôi v quê thăm bà tôi. D - Tiếng bà du dàng và trm bng.
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng, tc ng nào sau đây mang nghĩa: “Còn ngây thơ di dột, chưa
biết suy nghĩ chín chắn.”?
a/ Tr người non d b/ Tre non d un
c/ Tre già măng mọc d/ Tr cy cha, già cy con
Câu 2: T 3 tiếng “thương, yêu, tình” có thể tạo được bao nhiêu t ghép?
a/ 2 t b/ 3 t c/ 4 t d/ 5 t
Câu 3: Bằng cách nào Giang Văn Minh buc vua Minh phi b l "góp gi Liu
Thăng" trong bài "Trí dũng song toàn"?
a/ đe dọa vua Minh b/ cu xin vua Minh
c/ đấu lí vi vua Minh d/ khóc lóc vi vua Minh
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Rồi đến ch rất thương
Rồi đến em rt tho
Ông lành như hạt go
Bà hiền như suối trong..”
(Theo Trúc Thông)
a/ so sánh và nhân hóa b/ nhân hóa và đảo ng
c/ điệp t và so sánh d/ điệp t và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Thái sư mưu lược muôn phn
Công lao to ln, nhà Trn dng xây?
Đó là ai?
a/ Lý Công Un b/ Trn Th Độ c/ Trần Hưng Đạo d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào?
“Sau khi qua Đèo Gió
Ta lại vượt Đèo Giàng
Lại vượt qua Cao Bc
Thì ta ti Cao Bng..”
a/ Trước cng tri (Nguyễn Đình Ảnh) c/ Cao Bng (Trúc Thông)
b/ Chú bên bác H (Dương Huy) d/ Chú đi tuần (Trn Ngc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các t viết sai chính t?
a/ sác sut, sn xàng, sch x b/ chm tr, xúng xính, sa son
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi d/ x s, xm xa, ri dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan h t chưa dùng đúng. Đó là từ nào?
“Tấm chăm chỉ, hiền lành nên Cám thì lười biếng, đc ác.
a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ ca
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
a/ Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b/ Sau nhiều năm xa quê, giờ tr v, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi mun
giang tay ôm dòng nước để tr v vi tuổi thơ.
c/ Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d/ ngng nhai trầu, đôi mắt hin t i làn tóc trng nhìn cháu âu
yếm và mến thương.
Câu 10: Thành ng nào dưới đây nói về truyn thống thương thân tương ái của
nhân dân ta?
a/ Lá lành đùm lá rách b/ Mt nắng hai sương
c/ Người ta là hoa đất d/ Ch ngã em nâng
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2
Bài 1: Phép thut mèo con
Vàng = Kim
Gác = Lu
Mây = Vân
Gim = Bt
Rõ = T
Héo = úa
Gió = Phong
Gy = Hèo
Thạch = đá
Trch = Nhà
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: nói/nghiêng/Dù/ng/nói/ai
Dù ai nói ng nói nghiêng
Câu 2: ban/./bùng/hoa/Bp/chui,/màu/trng/hoa
Bp bùng hoa chui, trng màu hoa ban.
Câu 3: nhà/ba,/lên/hc/c/Tr/nói.
Tr lên ba, c nhà hc nói.
Câu 4: mui/Cht/ngt/trong/hòa/v
Cht mui hòa trong v ngt
Câu 5: m/nm,/cht/Ch/ráo/lăn/con/./
Ch ướt m nm, ch ráo con lăn.
Câu 6: giàn/Tuy/khác/giống/chung/nhưng/một/chung
Tuy rng khác giống nhưng chung một giàn
Câu 7: mưu/./dùng/yếu/sc,/dùng/Mnh
Mnh dùng sc, yếu dùng mưu.
Câu 8: đường/ng/bát/ngát/Nhng
Nhng ng đưng bát ngát
Câu 9: trăng/./ai/Thuyền/lóa/lp/đêm
Thuyn ai lấp lóa đêm trăng.
Câu 10: thấp/núi/chê/đất/Núi/ngồi/đâu/ở/./
Núi chê đất thp núi ngi đâu.
Bài 3 Đin t
Câu 1: Giải câu đố:
“Mùa này lạnh lắm ai ơi,
Có nng thì tít nơi núi rừng.
Nặng đi huyền chy ti cùng,
Thành ra kim loại thường dùng đúc chuông.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….đông…..
Câu 2: Giải câu đố:
Mất đuôi nghe tiếng vang tri,
Mất đầu thì trên cành cây cao.
Chắp đuôi chắp c đầu vào,
trên mặt nước không bao gi chìm.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….ni…..
Câu 3: Điền t phù hp vào ch trng: "Hp nhà ....rộng…... bng"
Câu 4: Giải câu đố:
Mất đầu thì tri sp mưa,
Mất đuôi sạch go tối trưa thường làm.
Chắp đuôi chắp c đầu vào,
Xông vào mt trận đánh tan quân thù.
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….voi..….
Câu 5: Điền t phù hp vào ch trng:
Chun chun bay thấp, mưa ngập b ao
Chun chun bay cao, mưa …rào.… lại tạnh.”
Câu 6: Giải câu đố:
Không dấu như thể là bưng,
Nng là bc g, ngã dùng thổi hơi
Sc là biết m em ri,
Hỏi đồ vt rt, v toi còn gì?
T không có du là t gì?
Tr li: t …..…..
Câu 7: Giải câu đố:
Để nguyên lp lánh trên tri,
Bớt đầu thành ch cá bơi hằng ngày.
T để nguyên là …sao….
Câu 8: Điền t thích hp vào ch trng:
Có ……ba….. câu chuyện được k trong bài "Thái sư Trần Th Độ".
Câu 9: Điền t thích hp vào ch trng:
Mun sang thì bc cu kiu
Mun con hay ch thì ……yêu…. lấy thy.
Câu 10: Giải câu đố:
Không du vic ca th may,
Huyn vào giúp khách hàng ngày qua sông.
Hi vào rc r hơn hồng,
Đội nón thêm ngã vui lòng m cha.
T có du huyn là t gì?
Tr li: t đò……..
Bài 4: Trc nghim 1
Câu hi 1: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Cơn bão dữ di, bt ng ni
lên. Những đợt sóng khng khiếp phá thủng thân tàu, nước……… vào khoang như
vòi rồng.” (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.133)
A - p B chy C phun D xi
Câu hi 2: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Những vùng cây xanh bng òa
tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn vàn ô vuông ca s ……….. đi rất nhanh
và tha tht tắt.” (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr. 132)
A tan B loãng C lan D thong
Câu hi 3: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Hà Nội có chong chóng
C t quay trong nhà
Không cn trời ……gió
Không cn bn chạy xa.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.37)
A ni B gom C đổi D góp
Câu hi 4: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Bn tr xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao c nghe vui tai:
Khói v ……..ăn cơm với cá
Khói v ……….lấy đá chập đầu.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr .104)
A ra ri B ni C ni D ri ra
Câu hi 5: Chn cp t đồng nghĩa phù hợp để đin vào ch trng:
“Rồi đến ch rất thương
Rồi đến em rt tho
Ông ……….như hạt go
Bà ……….. như suối trong.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.41)
A đẹp tt B hin lành C lành hin D tt đẹp
Câu hi 6: Chn các t phù hợp để đin vào ch trng:
“Trai mà chi, gái mà chi
Sinh con có ………có……..là hơn.”
A đạo hiếu B nghĩa – tình C nghĩa – ngì D nghĩa – nghì
Câu hi 7: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “…….mỡ gà, ai có nhà thì
chống”
A Ráng B Vàng C Mây D Nng
Câu hi 8: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Bởi ………….bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.33)
A ti B C chung D - chưng
Câu hi 9: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Từ đầu thế k XIX đến sau
năm 1945, ở mt s vùng, người ta mc áo dài k c khi lao động nng nhc. Áo
dài ph n có hai loại: áo …….. và áo………” (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.122)
A t thân tám thân B t thân năm thân
C tân thi cách tân D m ba m by
Câu hi 10: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Nhất ……..tinh nhất thân vinh.”
A nghip B đại C ngh D ngh
Bài 5: Trc nghim 2
Câu hỏi 1: Lưu lại đã lâu không giải quyết, x được là nghĩa của t nào?
A lưu vong B lưu bút C lưu giữ D lưu cữu
Câu hỏi 2: Đây là tên kinh đô thứ hai ca nhà TRần, nơi đây còn được gi là Thành
Nam?
A Nam B Nam Định C Nam Hà D Thái Bình
Câu hi 3: Ai là tác gi của bài đọc: “Lập làng gi biển”? (SGK Tiếng Vit 5, tp
2, tr.36)
A Hu Mai B Nguyễn Đổng Chi
C Trn Nhun Minh D Đoàn Minh Tuấn
Câu hi 4: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Vượt hai con sông hùng vĩ của min Bc, qua đất ………… núi nhu nhú như
chín mươi chín cái bánh bao tày đình, băng qua dãy Hoàng Liên Sơn him tr,
chc thng xong my dặm sương mù buốt óc thì l ln phải là đỉnh Phan - xi -
păng.”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.58)
A Sa Pa B Tam đường C Ô Quy H D Mơ – nông
Câu hi 5: Tiếng “nữ” không thể đứng sau cm t nào?
A xe đạp……. B thi sĩ ….. C bóng đá …. D bệnh nhân …
Câu hi 6: Ai là tác gi của bài đọc “Chú đi tuần”? (SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.52)
A Đào Nguyên Bảo B Trn Ngc
C Hu Mai D Quang Huy
Câu hi 7: Chn t phù hợp để đin vào ch trống: “Tiếng động cơ nổ giòn. Chưa
đầy na gi sau, anh đã hòa lẫn vào dòng người gia ph phường ……..”
(SGK Tiếng Vit 5, tp 2, tr.62)
A huyên náo B tp np C náo nhit D đông đúc
Câu hi 8: Cp quan h t nào phù hp vi ch trng trong câu sau:
“Bầu ơi thương lấy bí cùng
….. rằng khác giống …… chung một giàn.”
A nên B Tuy nhưng
C Không nhng mà còn D Nếu thì
Câu hi 9: Trng ng trong câu: “Bằng mt ging thân tình, thy khuyên chúng em
gng hc bài, làm bài tập đầy đủ.” là trạng ng ch gì?
A i chốn B nguyên nhân C phương tiện D thi gian
Câu hi 10: Chn t phù hợp để đin vào ch trng:
“Đường tun tra lên chóp Hai ngàn
Gió vù vù qut ngang cành ba
Trông xa xa …….. ánh lửa
Vt v đầu súng sương sa.
(SGK TIếng Vit 5, tp 2, tr.48)
A bp bùng B lp lòe C nhp nhòe D rng rc
ĐÁP ÁN ĐỀ S 3
Bài 1: Phép thut mèo con
Hãy ghép 2 ô trng cha nội dung tương đồng hoc bằng nhau thành đôi.
Đáp án: (1) = (6); (2) = (20); (3) = (4); (5) = (10); (7) = (16); (8) = (14);
(9) = (11); (12) = (13); (15) = (17); (18) = (19)
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: dè/chu/xe/rằng/ngã,/nghiêng/./Tưởng/ai
ng rng chu ngã, ai dè xe nghiêng.
Câu 2: nhau/Người/một/thương/cùng/trong/./nước/phi
Ngưi trong một nước phải thương nhau cùng.
Câu 3: con/Con/đường/trăm/cưỡng/hư/mẹ/./cha
Con cưỡng cha m trăm đường con hư.
Câu 4: dần/Ăn/sàng/./nhớ/gạo/đâm/xay/k
Ăn gạo nh k đâm xay dần sàng.
Câu 5: cn/Li/sâu/mi/./sông/biết/nào/sông
Li sông mi biết sông nào cn sâu.
Câu 6: bm/con/lần/thương/./Ruột/li/gan/my
Rut gan bm lại thương con mấy ln.
Câu 7: bằng/đời/sáu/./mươi/bầm/nhọc/khó/Chưa
Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi.
Câu 8: hạt,/thương/bầm/bao/nhiêu/nhiêu/bấy/Mưa/!/
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm by nhiêu!
Câu 9: may/Nhng/xao/dài/xác/phố/hơi
Nhng ph dài xao xác hơi may
Câu 10: phi/Gió/tre/rng/php/thi
Gió thi rng tre php phi
Bài 3: Đin t
Câu hỏi 1: Điền t thích hp vào ch trống: “Nhà khó cậy v hin, nước lon nh
……ng……..giỏi.”
Câu hỏi 2: Điền t thích hp vào ch trống: “Không chịu khut phục trước k thù
gọi là……bt………khuất.”
Câu hi 3: Giải câu đố:
“Đ nguyên t biển khơi
Thêm nng tên núi kinh thành c đô
Nếu “ơi” móc nối thêm vào
trong đôi mắt như sao sáng ngời
Ch để nguyên là chữ……ngư…….
Câu hỏi 4: Điền t thích hp vào ch trng
“Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vn vng như ………cây……giữa rừng.”
Câu hỏi 5: “Mưa phùn ướt áo t thân
Mưa phùn ướt áo t thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu.”
Câu thơ có cặp t ứng là: “bao nhiêu - by…..nhiêu.”
Câu hỏi 6: Điền t thích hp vào ch trng:
“Chết đứng còn hơn sống qu, chết …vinh..còn hơn sống nhục.”
Câu hỏi 7: Điền t thích hp vào ch trống: “Mạnh dùng sc, yếu dung mưu
Câu hỏi 8: Điền t thích hp:
“Chăn trâu cắt c trên đồng
R rơm thì ít gió đông thì nhiu
Mải mê đuổi mt con diu
C khoai cháy để c chiều thành ……tro……
ồng Đức Bn)
Câu hỏi 9: Điền t thích hp:
“Nghe cây là rầm rì
y là khi gió hát
Mt bin sóng lao xao
Là gió đang …do…nhạc
(Đoàn Thị Lam Luyến)
Câu hi 10: Giải câu đố:
“Đ nguyên nhc bn học chơi,
Đến khi mt sắc theo đuôi mắt hin
L thay khi đã thay huyền
Trùng trùng cây mc mi miền nước non.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: T ……trng….
Bài 4: Trc nghim 1.
Câu hi 1: Cho doạn thơ:
“Mun cho tr hiu biết
Thế là b sinh ra
B bo cho biết ngoan
B bo cho biết nghĩ.”
(Chuyn c tích v loài người Xuân Qunh)
Cp quan h t “Muốn cho thế là” biểu th cho quan h gì?
A tương phản B gi thiết kết qu
C nguyên nhân kết qu D tăng tiến
Câu hi 2: To khác vi các t còn li
A hoàn thin B hoàn ho C hoàn m D hoàn cnh
Câu hi 3: To là t láy?
A mn màng B chèo chng C đi đứng D tên tui
Câu hỏi 4: “Tấm hiền lành, chăm chỉ bao nhiêu, Cám đanh đá, lười biếng by
nhiêu.”
Để th hin quan h v nghĩa giữa các câu, các vế câu ghép trên được ni vi nhau
bng cách nào?
A cp t hô ng B quan h t C lp t ng D thay thế t ng
Câu hi 5: To là t ghép?
A mnh mai B mặt mũi C ngẩn ngơ D thao thc
Câu hỏi 6: Câu văn nào có từ “chân” được dùng với nghĩa gốc?
A Bàn có bn chân. B Chân núi xa xa.
C Xe đạp có chân chng. D Ông b đau chân.
Câu hi 7: Thành ng, tc ng nào nói v tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong
lúc khó khăn?
A thc khuya dậy sơm B độc nht vô nh
C nhường cơm sẻ áo D đứng mũi chịu sào
Câu hi 8: Trong kiểu câu: “Ai làm gì?”, vị ng đưc cu to bi t loi nào?
A danh t B động t C tính t D c 3 đáp án
Câu hi 9: To khác vi các t còn li?
A trng không B trng rng C trống đồng D trng tri
Câu hi 10: Khổi thơ có những cặp trái nghĩa nào?
“Trong như tiếng nhc bay qua
Đục như tiếng sui mi sa na vi
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sm sập như trời đổ mưa.”
A Trong đục, khoan mau B trong đục
C Sa na vi mau sm sp D khoan mau
Bài 5: Trc nghim 2
Câu hi 1: T "ngt" trong "bánh ngt" vi t "ngt" trong "li nói ngt ngào" là:
a/ t đồng âm b/ t trái nghĩa c/ t đồng nghĩa d/ t nhiều nghĩa
Câu hi 2: Cho các từ: i thuyền, mặt mũi, chín chn, chín r t nào mang nghĩa
gc?
a/ mũi thuyền, chín chn b/ mặt mũi, chín rộ
c/ mặt mũi, chín chắn d/ mũi thuyền, mặt mũi
Câu hỏi 3: Điền t thích hp nht vào ch trng sau: Các chiến đã ngoài mặt
trn.
a/ hi sinh b/ chết c/ ra đi d/ mt
Câu hỏi 4: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?
a/ Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b/ Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập ti.
c/ B đi xa về, c nhà vui mng.
d/ Bu trời đầy sao nhưng lặng gió.
Câu hi 5: Khoanh vào ch cái đứng trước dòng ch gm các t láy:
a/ bng bng, mi m, đầy đủ, êm
b/ bng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái
c/ bng phng, mi m, đầy đặn, êm m
d/ băng băng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
Câu hi 6: Thành ng nào dưới đây nói về tinh thn dũng cảm?
a/ Chân lm tay bùn. b/ Đi sớm v khuya.
c/ Vào sinh ra t. d/ Chết đứng còn hơn sống qu.
Câu hi 7: Quan đã tìm ra ngưi ly cp tm vi bng cách nào trong bài "Phân x
tài tình"?
a/ tìm người làm chng
b/ xé chính tm vi đó để th lòng người dt vi
c/ cho lính v nhà hai người đàn
d/ để điu tra trói c hai người đàn bà lại
Câu hỏi 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của t "an ninh"?
a/ thong th và được yên n, không phải khó khăn, vất v
b/ yên n, bình thản như tự nhiên vn thế
c/ yên n v mt chính tr, v trt t xã hi
d/ yên n v mt kinh tế
Câu hỏi 9: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính t?
“Qua một cuc thi trên mng In--nét, cô bé Lan Anh 15 tuổi được mi làm
đại biu ca Ngh vin Thanh liên thế giới năm 2000 (tổ chc ti t-xtrây-li-a).
Em đã đt trân ti 11 quốc gia khi chưa tròn 17 tuổi đã viết hàng trăm bài báo.
Trong mi cuc gp g qc tế, Lan Anh đu trình bày trôi chy nhng vấn đề
em quan tâm bng tiếng Anh.”
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 1
Câu hi 10: Giải câu đố sau:
Vn là con thú giống người,
Thêm huyn xóa nặng là nơi vun trồng.
T thêm huyn là t gì?
a/ đồng b/ vườn c/ chu c/ bng
ĐÁP ÁN ĐỀ S 4
Bài 1: PHÉP THUT MÈO CON
Đàm phán = Thảo lun; Lc hu = C hủ; Trao thưởng = Phong tng
Mây trng = Bch vân; Nh nhàng = Thanh thoát; Dĩ vãng = Quá kh
Sa son = Chun b; Cui sông = H ngun; Chênh vênh = Chênh vênh
Vng gác = Tháp canh
Bài 2: H con thiên tài
Câu 1: chuồng/năm/./bảy/nh/Trâu/còn
Trâu bảy năm còn nhớ chung.
Câu 2: v/chết/năm/núi/quay/./Cáo/đầu/ba
Cáo chết ba năm quay đầu v núi.
Câu 3: bọc/đần/lành/./Rách/hay/dỡ/đùm
Rách lành đùm bọc d hay đỡ đần.
Câu 4: cười/mười/Nói/người/chê/làm/./chín/k
Nói mười làm chín, k ời người chê.
Câu 5: nghì/con/Sinh/hơn./có/là/có/nghĩa
Sinh con có nghĩa có nghì là hơn.
Câu 6: trng/nng/Nhạt/sương
Nht nng trắng sương
Câu 7: hin/suối/Bà/như/./trong
Bà hiền như suối trong.
Câu 8: không/cửa/then/Là/nhưng/khóa
Là cửa nhưng không then khóa
Câu 9: tàu/mặt/Nơi/con/đất/chào
Nơi con tàu chào mặt đất
Câu 10: in/ồn/đ/đ
đồn điền
Bài 3: Đin t
Câu hỏi 1: Điền vào ch trống: “Dám nghĩ dám ……….”
Đin: làm
Câu hỏi 2: Điền vào ch trống: “………….tha lâu cũng đầy tổ.” (không viết hoa
ch cái đầu tiên)
Đin: kiến
Câu hỏi 3: Điền t phù hp vào ch trống: “Sinh cơ ………….nghiệp.” có nghĩa là
xây dng cuc sng ổn định, gây dựng cơ nghiệp một nơi nào đó. (Từ đin thành
ng hc sinh Nguyễn Như Ý)
Đin: lp
Câu hi 4: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây gi b ngã, sc thêm
Người người khiếp s là tên con gì?
T ch tên loại bánh thường dùng là t gì?
Tr li: t ……
Đin: bao
Câu hi 5: Giải câu đố:
Không dấu tươi đẹp vườn cây
Thêm huyn vui bn hng ngày học chăm
Sắc vào thay đổi xa gn
Nng thêm tai v ta cn giúp nhau.
T thêm du sc là t gì?
Tr li: từ………
Đin: hóa
Câu hỏi 6: Điền t phù hp vào ch trng:
Sơn …………..hữu tình.
Đin: thy
Câu hỏi 7: Điền t phù hp vào ch trống: “Bản ……… là đặc điểm riêng làm cho
mt s vt phân bit vi s vật khác.” (tr.146, SGK Tiếng Vit 5, tp 2)
Đin: sc
Câu hỏi 8: Điền vào ch trống: “Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngt bùi trong cuc
sng là ni dung câu thành ng “Đng cam cộng …….” (Từ đin thành ng -
Nguyễn Như Ý)
Đin: kh
Câu hỏi 9: Điền vào ch trng:
“Hà Nội có H ơm
ớc xanh như pha mực
Bên h ngn Tháp Bút
Viết ……….trên trời cao.”
(Hà Ni Trần Đăng Khoa)
Đin: thơ
Câu hỏi 10: Điền t phù hp vào ch trng:
“Nực cười châu chấu đá xe
ng rng chu ngã ai ng xe …………”
(ca dao)
Đin: nghiêng
Bài 4: Trc nghim 1
Câu hi 1: Trong kiểu câu “Ai thế nào?” vị ng thường đưc cu to bi loi nào?
a/ danh t b/ động t c/ tính t d/ c 3 đáp án
Chn c
Câu hỏi 2: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kim t nhng th nh bé?
a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt cht b
c/ Khỏe như voi d/ C 3 đáp án
Chn b
Câu hi 3: Thành ng, tc ng nào nói v lòng tin?
a/ Đoán già đoán non. b/ Chn mt gi vàng.
c/ Áo gấm đi đêm. d/ Đẹp như tiên.
Chn b
Câu hi 4: Chn cp t phù hợp để đin vào ch trng:
“Trời ……………tối là lũ gà con ……………nháo nhác tìm mẹ.”
a/ va-đã b/ chưa –đã c/ chưa-nên d/ chưa-va
Chn a
Câu hỏi 5: Các câu được liên kết vi nhau bng cách nào?
“Giôn-xơn!
Ti ác bay chng cht
C nhân loại căm hn
Con qu vàng trên mặt đất.”
(T Hu)
a/ lp t ng b/ thay thế t ng c/ dùng t ng ni d/ c ba đáp án
Chn b
Câu hi 6: To là t ghép?
a/ thm thot b/ thơm thảo c/ thướt tha d/ mượt mà
Chn b
Câu hi 7: To khác vi các t còn li?
a/ cá nhân b/ cá th c/ cá bit d/ cá cược
Chn d
Câu hỏi 8: “Nhưng còn cần cho tr
Tình yêu và li ru
Cho nên m sinh ra
Để bế bồng chăm sóc.”
(Chuyn c tích v loài người Xuân Qunh)
Cp quan h t “nhưng – cho nên” là cặp quan h t ch gì?
a/ tương phản b/ tăng tiến c/ nguyên nhân kết qu d/ điều kin kết qu
Chn c
Câu hi 9: T “biêng biếc” trong câu: “Nhưng dòng kênh biêng biếc vn lng l
trôi.” chỉ màu gì? (Tản văn Mai Văn Tạo)
a/ tím b/ xanh c/ đen d/ vàng
Chn b
Câu hi 10: Có bao nhiêu cp t trái nghĩa trong câu thơ sau:
“Hình khe thế núi gn xa
Dt thôi li ni, thấp đà lại cao.”
(Chinh ph ngâm khúc Đoàn Thị Đim)
a/ hai b/ ba c/ bn d/ năm
Chn b
Bài 5 Trc nghim 2
Câu hỏi 1: Trong bài "Thái Trần Th Độ" nhng li nói vic làm ca Trn
Th Độ cho thấy ông là người như thế nào?
a/ người t cho mình có quyn cao nht
b/ người chuyên quyn, mun ln át vua
c/ người không t cho phép mình vượt quá phép nước
d/ người vượt quá, b mặc phép nước
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây giải nghĩa đúng?
a/ công dân là người làm trong ngành công nghip
b/ ngư dân là người làm ngh đánh bắt cá
c/ công nhân là người làm trong nghành nông nghip
d/ nhân dân là người truyền đạt kiến thc
Câu hỏi 3: sao thám hoa Giang Văn Minh khóc lóc rt thm thiết trong bài "T
dũng song toàn"?
a/ vì ch quá lâu chưa được vào yết kiến nhà vua Minh
b/ vì không có mt nhà đểng gi c t năm đi
c/ vì mun lập mưu ép vua nhà Minh bỏ l "góp gi Liễu Thăng"
d/ vì mun làm nhc vua nhà Minh
Câu hỏi 4: Dòng nào sau đây gồm các t ng viết đúng chính tả?
a/ gic ng, dòng sông, thc dy b/ ra mt, giọt nước, déo dt
c/ ht dẻ, ròn tan, rơi rụng d/ dày vò, dng ri, ngoan ngoãn
Câu hỏi 5: Dòng nào sau đây gồm các t ng viết đúng chính tả?
a/ gic ng, dòng sông, thc dy b/ ra mt, giọt nước, déo dt
c/ ht dẻ, ròn tan, rơi rụng d/ dày vò, dng ri, ngoan ngoãn
Câu hi 6: T ng nào dưới đây kết hợp được vi t truyn thng?
a/ an ninh b/ yêu nưc c/ ngh lc d/ phm cht
Câu hi 7: Thành ng nào sau đây nói lên truyền thống đấu tranh anh dũng của dân
tc ta?
a/ Uống nước nh ngun b/ Núi cao sông dài
c/ Gan vàng d st d/ Lên thác xung ghnh
Câu hi 8: Thành ng nào dưới đây nói riêng về v đẹp của người ph n?
a/ Trai tài, gái sc b/ Thắt đáy lưng ong
c/ Trai thanh, gái lch d/ Trai anh hùng, gái thuyn quyên
Câu hỏi 9: Câu nào dưới đây có cặp t đồng âm?
a/ Những chú bé đánh giày đang đánh nhau.
b/ B đá chân phải chân bàn.
c/ Em ghé sát ming vào ming cc.
d/ Cô dâu thích ăn quả dâu.
Câu hi 10: Chn t đồng âm thích hợp để đin vào ch trng: H thường đi câu
cá… vào mùa….
a/ h b/ đông c/ thu d/xuân
ĐỀ S 5
Bài 1 - Phép thut mèo con
Bình minh
ờng điệu
Thái dương
Khai môn
Nghìn năm
Ban mai
Thiên thu
Bao la
M ca
Phóng đại
Mt tri
ng l
Hi vng
Thiên thư
Xã tc
Phân vân
Đất nước
Mênh mông
Sách tri
Mong đợi
Bình minh = ban mai ờng điệu = Phóng đại
Thái dương = mặt tri khai môn = m ca
Nghìn năm = thiên thu bao la = mênh mông
Thiên thư = sách trời hi vọng = mong đợi
Phân vân = lưỡng l Đất nước = xã tc
Bài 2 H con thiên tài
ta.
xanh
ca
Tri
chúng
Trời xanh đây là của chúng ta.
bài
ngt
ngào.
thơ
tiếp
viết
tri
Đất
Đất tri viết tiếp bài thơ ngọt ngào.
mc
Nng
thưt
la
lên
đào
tha
.
áo
Nng lên mc áo lụa đào thướt tha.
thương
ơi
B
tiếng
chim
câu
mến.
B câu ơi cánh chim gù thương mến.
hng
nóc
nhà
lam
p
Sương
ôm
gianh.
Sương hồng lam ôm p nóc nhà gianh.
nh
h
b
ì
òa
Hòa bình
hát
vui
Tiếng
bình
đất.
gi
trái
yên
Tiếng hát vui gi bình yên trái đất.
con
ngày
tháng
M
.
c
ca
đất
M là đất nước tháng ngày ca con.
cây
hoa
chn
Hàng
mùa
bão
dàng
du
Hàng cây chn bão du dàng mùa hoa.
Bài 3 Đin t
Đin tn thiếu vào ch trng
Câu hi 1: Giải câu đố:
Để nguyên là qu em ăn
Thêm sc thì ch để dành ln thôi
Thay hi thì cm mt ri
Mau tìm thuc ung hay ni lá xông
T thêm sắc là………cám
Câu hỏi 2: Điền cp t đồng âm vào ch trng sau:
Cô bé làm rơi lọ đưng.........trên ……. đưng …….đi.
Câu hỏi 3: Điền t còn thiếu vào đoạn thơ sau:
Với đôi cánh đẫm nắng …… tri
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thi gian vô tn m ra sc màu.
(Nguyễn Đức Mu)
Câu hỏi 4: Điền t bắt đầu bng r, gi hoc d vào ch trng sau:
B m phi gic mãi, em trai tôi mi chu dy tp th …… dc....
Câu hỏi 5: Điền cp t trái nghĩa để hoàn thành câu tc ng sau:
Áo rách ……khéo……vá hơn lành ……..vng…….may.
Câu hỏi 6: Điền quan h t thích hp nht vào ch trng sau:
Tiếng chim không ch vang xa, vng mãi trên tri cao xanh thẳm …. ... nó còn
lay động trái tim ca những con người v thăm quê.
Câu hỏi 7: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng sau:
Nhng ánh nng rc r …..chiếu..... lên mặt …..chiếu...... tri ngoài hiên.
Câu hỏi 8: Câu văn sau có một t viết sai chính t, em hãy sa lại cho đúng.
Mấy bông hoa vàng như những đốm nắng, đã nở ng chưng trên giàn mướp
xanh. (Vũ Tú Nam)
T viết sai chính t đưc sa lại là: ……. trưng.....
Câu hỏi 9: Điền đại t thích hp vào ch trng sau:
Con mèo này rt đẹp, lông của ….. …… màu trắng mut.
Câu hi 10: Chn t thích hợp để đin vào ch trng:
Ráng m ………… có nhà thì giữ.
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: V vua Hùng đầu tiên có tên là gì?
a/ Kinh Dương Vương b/ Hùng Du Vương
c/ Hùng Lân Vương d/ Hùng Hiền Vương
Câu 2: Giải câu đố:
Ba tuổi chưa nói chưa cười,
C nm yên lng nghe li m ru.
Chợt nghe nước có gic thù,
Vụt cao mười trượng đánh quân thù tan xương.
Là ai?
a/ Ngô Quyn b/ An Dương Vương c/ Thánh Gióng d/ Lê Li
Câu 3: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính t?
“Mi ln dời nhà đi, bao gi con kh cũng nhy phc lên ngi trên nưng
con chó to. H con chó đi chậm, con kh câu hai tai chó git git. Con chó try si
thì kh lưng như người đi ngựa. Chó chy thong th, khi buông thng hai tay,
ngi nghúc nga ngúc ngc.
(Đoàn Giỏi)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 4: Câu thành ng, tc ng nào dưới đây viết sai?
a/ Lá lành đùm lá rách b/ Mt nắng hai mưa
c/ Người ta là hoa đất d/ Ch ngã em nâng
Câu 5: T nào dưới đây chỉ đặc điểm ngoi hình ca nam gii?
a/ yểu điệu b/ vm v c/ cao thượng d/ ba hoa
Câu 6: Thêm mt vế vào ch trống để hoàn thành mt câu ghép?
Mt tri mọc,….
a/ ri ln b/ B. tht đẹp c/ sương dần tan c/ sau lũy tre
Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của t công dân?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
B. Ngưi dân ca một nước, có nghĩa vụ và quyn li với đất nước.
C. Ngưi lao động chân tay làm công ăn lương.
D. Người lao động trí thức làm công ăn lương.
Câu 8: T nào sau đây viết đúng chính tả?
a/ trài lưới b/ chài lưới c/ chài nưới d/ trài nưới
Câu 9: Giải câu đố:
Ai người bơi giỏi ln tài
Khoan đục thuyn giặc, đánh tan quân thù
a/ Ngô Quyn b/ Yết Kiêu c/ Lê Li d/ Trn Quc Ton
Câu 10: T nào sau đây có tiếng truyn không có nghĩa là lan rộng ra cho nhiu
ngưi biết?
a/ truyn ngôi b/ truyn hình c/ truyn bá d/ truyn tin
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Quan văn, quan võ thời Hùng Vương được gi là gì?
a/ quan văn, quan tướng b/ chúa văn, chúa võ
c/ quan văn, quan võ d/ lc hu, lạc tướng
Câu 2: Thành ng, tc ng nào sau đây viết chưa đúng?
a/ Nng tốt dưa, mưa tốt lúa b/ Nước chảy đá mòn
c/ Nước sôi la bng d/ Nước đến chân mi chy
Câu 3: Giải câu đố sau:
Vua gì công đức r ràng
Lp Quc T Giám chn hàng tài danh?
a/ Lý Anh Tông b/ Lý Nhân Tông
c/ Trn Nhân Tông d/ Lý Chiêu Hoàng
Câu 4: Đin mt vế câu thích hợp để to thành câu ghép ch điu kin kết qu
hoc gi thiết kết qu:
Nếu chúng ta ch quan …………..
a/ và coi thường người khác c/ thì chúng ta s t chuc ly tht bi.
b/ rồi coi thường người khác d/ khinh địch
Câu 5: Giải câu đố:
Vua nào áo vi
Đánh bại quân Thanh
Lên ngôi Hoàng đế
a/ Lê Li b/ Nguyn Hu c/ Lý Công Un d/ Đinh Bộ Lĩnh
Câu 6: Câu tc ng, ca dao nào dưới đây ghi li truyn thng u nước ca dân tc
ta?
a/ Lá lành đùm lá rách
b/ Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
c/ Tay làm hàm nhai, tay quai ming tr;
d/ Mt cây làm chng nên non/Ba cây chm li nên hòn núi cao
Câu 7: Đoạn thơ sau có sử dng bin pháp ngh thut gì?
i v mt cành bàng
Còn một vài lá đỏ
Mt mm non nho nh
Còn nm ép lng im
Mm non mt lim dim
C nhìn qua k
Thy mây bay hi h
Thy lt phất mưa phùn .”
a/ nhân hóa b/ so sánh
c/ không dùng bin pháp gì d/ nhân hóa và so sánh
Câu 8: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính t?
Chiu biên ri em ơi
Có nơi nào cao hơn
Như đầu sông đầu xui
Như đầu mây đầu gió
Như quê ta – ngn núi
Như đất tri biên cươn
a/ 2 b/ 3 c/ 1 d/ 4
Câu 9: Tìm ch ng trong câu sau:
Trong lp hc, các bn nh đang nghiêm túc làm bài kiểm tra.
a/ trong lp hc b/ lp hc c/ các bn nh d/ làm bài kim tra
Câu 10: T trong cm t php phi trong gió và t trong cm t nng
đẹp tri trong có quan h với nhau như thế nào?
a/ Đó là một t nhiều nghĩa c/ Đó là hai từ đồng nghĩa
b/ Đó là hai từ đng âm d/ Đó là hai từ trái nghĩa
ĐỀ S 6
Bài 2: Phép thut mèo con:
lương y = bác Sài Gòn = thành ph H Chí Minh
c đồ = người dy ch nho t n = người con gái đẹp
điu khin = lãnh đạo trực thăng = máy bay lên thẳng
bt khuất = kiên cường C đô Hoa Lư = Ninh Bình
Thành C Loa = Hà Ni v kinh đô = lai kinh
Bài 2: H con thiên tài
Câu 1: ngh/Một/cho/chín/hơn/chín/./còn/nghề
Mt ngh cho chín còn hơn chín nghề.
Câu 2: lch/chy/con/vt/bch/sân/trên/./Nhng
Nhng con vt lch bch chy trên sân.
Câu 3: /./Giáo/giảng/viên/bài/đang
Giáo viên đang giảng bài.
Câu 4: ca/nhà/Rng/./muông/là/thú/ngôi
Rng là ngôi nhà ca muông thú.
Câu 5: lúa/đồng/vàng/./xum/chín/Màu/lại/dưới
Màu lúa chín dưới đồng vàng xum li.
Câu 6: xanh/bò/vàng/Đàn/./cỏ/xanh/trên/đồng
Đàn bò vàng trên đồng c xanh xanh.
Câu 7: mông/nào./có/thuyn/mênh/Chỉ/nhường/hiu/mi/bin
Ch có thuyn mi hiu biển mênh mông nhường nào.
Câu 8: cng/tàu/./v/Chiếc/bến/cá/ch
Chiếc tàu ch cá v bến cng.
Câu 9: lên/khoan/nghĩ./Những/nhô/tháp/ngm/tri
Nhng tháp khoan nhô lên tri ngẫm nghĩ.
Câu 10: dòng/C/ng/sông./say/cạnh/công/trường
C công trường say ng cnh dòng sông.
Bài 3: Điền t
Câu 1: Giải câu đố sau:
Hè v áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà
Bao nhiêu tay ta rng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường.
Là cây hoa: …..phượng…….
Câu 2: Điền t thích hp vào ch trống: Trong bài “Ngu công xã Trịnh Tường”.
Ông Lìn lần mò trong …rừng…….. tìm nguồn nước để trồng lúa nước, thay đổi
tập quán làm lúa nương.
Câu 3: Điền t trái nghĩa thích hợp vào ch trống: Đi ngược v ….xuôi…..
Câu 4: Điền t thích hp vào ch trng:
“Rung rinh chùm quả mùa xuân
Nhìn xa thì ấm nhìn …gần... thì no
Qu nào qu y tròn vo
Cành la cành bng thơm tho khắp vườn.”
(Trích “Chùm quả ngọt”. Tạ Hu Nguyên)
Câu 5: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng:
Mt ngh cho ….chín…… còn hơn …….chín…… nghề.
Câu 6: Điền t thích hp vào ch trng: các t ban mai, hoa mai, ô mai là các t
đồng …..âm…..
Câu 7: Điền t thích hp vào ch trng:
Ai ơi đừng b rung hoang
Bao nhiêu tấc đất, …..tấc…. vàng bấy nhiêu
Câu 8: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng:
C bé làm rơi lọ …đường…… trên …….đường…... đi.
Câu 9: Điền t thích hp vào ch trng: vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi là các từ
……đồng……. nghĩa.
Câu 10: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng:
Vào mùa …….đông…… mọi người rất thích ăn món thịt nấu …..đông……
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: Điền t thích hp vào ch trống để đưc thành ng đúng:
“Giặc đến nhà, đàn ……….. cũng đánh.”
a/ bà b/ ông c/ con d/ anh
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
a/ Làm không cn thận thì ăn đòn như chơi!
b/ Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
c/ Cá không ăn muối cá ươn.
d/ Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 3: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của t "Thiên nhiên"?
a/ Tt c nhng th không do con người to ra.
b/ Tt c nhng th do con người to ra.
c/ Tt c mi th tn tại xung quanh con người.
d/ Không có đáp án đúng
Câu 4: T nào dưới đây dùng để t làn sóng nh?
a/ ì m b/ ào ào c/ cun cun d/ lăn tăn
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Xong rồi anh chàng mi thng thỉnh bước ra, ưỡn cái ngực lung linh m
biếc, lượn nh xung vi c đàn đường ăn trên khong rung vng, khut, gn
chân tre..” (Theo Tô Hoài)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ t:
a/ Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
b/ Thng gầy nhưng rất kho.
c/ Đất có cht màu vì nuôi cây ln.
d/ Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 7: Câu: "Bn có th nói nh thôi được không?" thuc kiu câu:
a/ câu cu khiến b/ câu hi có mục đích cầu khiến
c/ câu hi d/ câu cm
Câu 8: Trong bài "Phong cảnh đền Hùng" Lăng các vua Hùng đặt đâu?
a/ khu vực đền Thưng b/ khu vực đền Trung
c/ khu vực đền H d/ khu vực đền cm
Câu 9: Câu văn nào dưới đây có lỗi sai chính t?
a/ Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dy t nửa đêm.
b/ Khong ba gi sáng, tôi d đi bán cá như mọi hôm.
c/ Tay tôi bê r cá, còn truyền đơn thì giắt trên lưng quần.
d/ Tôi rảo bước và truyền đơn cứ t t i xuống đất.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính t?
“Phảng pht trong không khí có th mùi qen thuc, không hn mùi nhang
ngày Tết, cũng không phải th mùi nào khác có th gọi tên được, có n đã lâu lắm,
nay tôi li cm thy nó. Thôi tôi nh ra rồi. Đó thứ mùi dt đặc bit, mùi v ca
quê hương.”
(Theo Nguyn Khi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng hoc tc ng nào dưới đây nói về tr em?
a/ Cây cao bóng c b/ Vì cây dây leo
c/ Lt mm buc cht d/ Tr lên ba c nhà hc nói
Câu 2: Dòng nào có t mà tiếng "nhân" không cùng nghĩa với tiếng "nhân" trong
các t còn li?
a/ Nhân loi, nhân tài, công nhân
b/ Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
c/ Nhân dân, quân nhân, nhân vt
d/ Nhân công, nhân chng, ch nhân
Câu 3: Ai là tác gi của Bài thơ: Hạt go làng ta?
a/ Nguyn Duy b/ Trần Đăng Khoa c/ T Hu d/ Nguyn Bùi Vi
Câu 4: Thêm mt vế vào ch trống để hoàn thành mt câu ghép:
Trong truyn c tích Cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành, còn….
A. gii giang na. B. có một người anh.
C. người anh thì lười biếng li tham lam. D. nghèo khó.
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Da vẫn đứng hiên ngang cao vút
Lá vn xanh rt mc dịu dàng?”
(Theo Lê Anh Xuân)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu li sai chính t?
“Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh na hng bp bùng trên các bếp. Ngoài
b ruộng đã có bước trân người đi, tiếng nói chuyn rì rm, tiếng gi nhau í i.
Tng sáng, vòm tri cao xanh mênh mông. Gió t trên đỉnh núi chàn xung
thung nũng mát rượi.”
(Theo Hoàng Hu Bi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: V vua Hùng th 18 có tên là gì?
a/ Hùng Ngh Vương b/ Hùng Du Vương
c/ Hùng Tạo Vương d/ Hùng Anh Vương
Câu 8: Hoàn chính câu kiểu “Ai làm gì?”:
Những bông hoa ………….
a/ màu xanh biếc b/ là nhng chiếc cúc áo khng l.
c/ đẹp tuyt trn d/ ng đầu vào nhau thì thm trò chuyn.
Câu 9: Tiếng truyn trong t truyn thống nghĩa " Chuyển giao lại cho đi
sau". Tiếng truyn trong t nào sau đây cũng có nghĩa như vây?
a/ Truyn thn b/ Truyn tin c/ Truyn thuyết d/ Truyn thanh
Câu 10: Hoàn thành câu sau:
Có sức người sỏi đá cũng thành ………..
a/ xôi b/ canh c/ cơm d/ công
ĐỀ S 7
Bài 1 Phép thut mèo con
mây trng
vùng nông thôn
Thăng Long
bch vân
khong gia
lão luyn
kim
lão bc
phóng đại
rng bay lên
cnh quan
thạch nhũ
phong cnh
đin dã
nhũ đá
thành tho
ờng điệu
trung gian
vàng
người đầy t già
mây trng = bch vân vùng nông thôn = điền dã
khong gia = trung gian cnh quan = phong cnh
lão luyn = thành tho lão bộc = người đầy t già
kim = vàng thạch nhũ = nhũ đá
Thăng Long = rồng bay lên ờng điệu = phóng đại
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: kiềng/như/vững/ba/chân/./vn/ta/Lòng
Lòng ta vn vững như kiềng ba chân.
Câu 2: Sương/giọt/đầu/r/cành/trng/sữa./như
Sương trắng r đầu cành như giọt sa.
Câu 3: chúng/đây/xanh/Trời/là/ta/./ca
Trời xanh đây là của chúng ta.
Câu 4: ./Ca/ci/dt/chng/ngun/sông
Ca sông chng dt ci ngun.
Câu 5: bt/mt/hình/dong/./mà/Trông
Trông mt mà bt hình dong.
Câu 6: Buổi/./trưa/đổ/nắng/như/lửa/,/tri
Buổi trưa, trời nắng như đổ la.
Câu 7: trng/dây/cho/./nh/khoai/kẻ/mà/Ăn
Ăn khoai nh k cho dây mà trng.
Câu 8: sa/đỏ/./dòng/sông/phù/nng/Nhng
Những dòng sông đỏ nng phù sa.
Câu 9: s/khe/./Nng/xuyên/qua/ca
Nng xuyên qua khe ca s.
Câu 10: núi/Những/sườn/cỏ/ăn/./dê/chú/bên
Những chú dê ăn cỏ bên sườn núi.
Câu 1: /u/nh/n/ng
nh ngun
Câu 2: oan/ng/kh/d/u
khoan dung
Câu 3: Không/xa./là/ đường/ no/gian
Không gian là nẻo đường xa.
Câu 4: ra/Thi/tn/vô/sc/màu./m/gian
Thi gian vô tn m ra sc màu.
Câu 5: đôi/nắng/đẫm/trời/đôi/Với/cánh
Với đôi cánh đẫm nng tri
Câu 6: bay/đời/trọn/ong/đến/By/hoa./tìm
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
Câu 7: đất/của/con./ngày/là/tháng/nước/M
M là đất nước tháng ngày ca con.
Câu 8: có/ by,/ bn./ Nga/ bay/ có/ chy/chim
Nga chy có by, chim bay có bn.
Câu 9: bình/son/nằm/Đồi/mình./thoa/dưới/ánh
Đồi thoa son nằm dưi ánh bình minh.
Câu 10: tri/bp/Mt/ca/thì/nằm/đồi./trên
Mt tri ca bp thì nằm trên đồi.
Bài 3 Đin t
Câu 1: Giải câu đố:
“Đ nguyên mt nt nhc hay
Thêm huyn ch định cái này cái kia
Sắc vào xanh đỏ vàng khoe
Hỏi vào khi đói mệt hè nng say
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….la…..
Câu 2: Giải câu đố:
“Đ nguyên sao tri cao
B nón thành vật nhát gan tai dài.”
T để nguyên là t gì?
Tr li: t ….thổ…..
Câu 3: Điền t phù hp vào ch trng:
“Câu ghép là câu do ….hai….. hay nhiều vế câu ghép lại.”
Câu 4: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bc ngang sông
Không huyn là việc ngư ông sớm chiu
Nng nào em m thân yêu
Thêm hi với “thả” phần nhiều đi đôi.
T có du nng là t nào?
Tr li: t ….cậu….
Câu 5: Điền t phù hp vào ch trng:
“Én bay thấp, mưa ngập b ao
Én bay cao, mưa ….rào… lại tạnh.”
Câu 6: Giải câu đố:
Thân em do đất mà thành
Không huyn mt cp rành rành thiếu chi
Khi mà b cái nón đi
Sc vào thì bng có gì nữa đâu.
T không có du huyn là t gì?
Tr li: t …..đôi…..
Câu 7: Giải câu đố:
Mất đầu thì được làm ông
Gi nguyên thì đẹp nht trong h gà.
T để nguyên là ….
Tr lời: ….c….ông
Câu 8: Điền t thích hp vào ch trng:
“Trần Quc Ton là mt cậu bé trí dũng ….song….. toàn.”
Câu 9: Điền t thích hp vào ch trng:
Chim tri ai d đếm lông
Nuôi con ai d k …..công….. tháng ngày.
Câu 10: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây gi b ngã, sc thêm
Người người khiếp s là tên con gì?
T ch tên loại bánh thường dùng là t gì?
Tr li: t …bao…..
Câu 1: Điền vào ch trng:
Câu tc ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá tr ca con
…….người….. trong vũ trụ.
Câu 2: Điền ch phù hp vào ch trng trong câu sau:
“Tre già …..ch…..e bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”
(Ca dao)
Câu 3: Điền t phù hp vào ch trống: “Cánh cam lạc m vn nhận được s
…….che….. chở ca bạn bè.”
Câu 4: Điền t phù hp vào ch trng:
“Hà Nội có H Gươm
ớc xanh như pha mực
Bên h ngn Tháp Bút
Viết …..thơ…. lên trời cao.”
(Hà Ni Trần Đăn Khoa)
Câu 5: Điền t phù hp vào ch trống để hoàn thành câu sau:
“Trẻ cậy cha …..già….. cậy con.”
Câu 6: Điền t phù hp vào ch trng:
“Tháng bảy kiến đàn, đại ……hàn………. hồng thủy.”
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: S vật nào được tác gi nhân hóa trong câu sau?
“Nhìn từ trên đỉnh đi, ánh mt trời dường như ôm trọn c n dc phía
i vẫn còn đang ngái ngủ và hoàn toàn yên tĩnh.”
(Theo Richard Adams)
a/ ánh mt tri b/ đỉnh đồi c/ sườn dốc phía dưới
d/ ánh mt trời, sưn dốc phía dưới.
Câu 2: Câu nào dưới đây có hiện tượng t đồng âm?
a/ Bé n n i bên nhng khóm hoa mi n.
b/ Anh v chiếc lá lên lá th.
c/ Mũi chân tôi chạm phải mũi thuyền.
d/ Mt ngh cho chín còn hơn chín nghề..
Câu 3: Có bao nhiêu li sai chính t trong đoạn văn sau?
“Trong cái vườn cây nhỏ, trong đám c cây xanh dn, nhng bui sm tinh
mơ và những bui chiu tàn nắng, người ta thường thy mt ông già lông mày bc,
tóc bc, dâu bc, mc áo lông trng, lom khom ta những lá úa trong đám lá xanh.
C Kép nguyện đem cái quãng đời sế chiu ca một nhà nho để phng x lũ hoa
thơm cỏ quý.” (Theo Nguyn Tuân)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 4: T nào dưới đây viết đúng chính tả?
a/ dâu ria b/ tranh dành c/ để dành d/ dm dp
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các t đồng âm?
a/ đầu cu, dẫn đầu, đầu lưỡi b/ sườn núi, sươn nhà, xương sườn
c/ lạc đề, c lc, lc quan d/ lưng còng, lưng chừng, lưng núi
Câu 6: Các vế của câu ghép: “Trời càng nng gt, hoa giy càng bng lên rc rỡ.”
đưc ni vi nhau bng cách nào?
a/ cp tng b/ cp quan h t
c/ du phy d/ cp t ng và du phy
Câu 7: Giải câu đố:
Chín ri trái kết bằng hương
Trái thêu bng nng bốn phương thu về
Khi người đã hết nng n
Là lao vào cuộc so kè tài năng.
Đố là ch gì?
a/ thơm b/ na c/ bưởi d/ thi
Câu 8: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành câu tc ng sau:
Qu tm thì ráo, sáo tắm thì ……..
a/ khô b/ ướt c/ mưa d/ trơn
Câu 9: Câu “Cháu có thể ly giúp ông chiếc quạt nan được không?” thuộc kiu câu
nào xét theo mục đích nói?
a/ câu k b/ câu hi c/ câu cm d/ cu khiến
Câu 10: Câu nào dưới đây được tách đúng bộ phn ch ng và v ng?
a/ Con nga quý ca ông Trc/ mi quý làm sao.
b/ Bm/ ca con ngựa được ông Trc xén ct rt phng.
c/ Cái đuôi dài ve vẩy/ hết sang phi li sang trái.
d/ Ông Trắc đặt tên/ cho con nga là Hng Vân.
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng, tc ng nào sau đây mang nghĩa: “Lớp trước già đi, lớp sau
thay thế”?
a/ Tr người non d b/ Tre non d un
c/ Tre già măng mọc d/ Tr cy cha, già cy con
Câu 2: T 3 tiếng “yên, tĩnh, lặng” có thể tạo được bao nhiêu t ghép?
a/ 2 t b/ 3 t c/ 4 t d/ 5 t
Câu 3: Trong bài “Trí dũng song toàn” vì sao vua Minh sai ni ám hi Giang
Văn Minh?
a/ Vì Giang Văn Minh đấu lí vi triều đình nhà Minh.
b/ Vì Giang Văn Minh nhắc ti thm bi ca các triều đi Trung Quc.
c/ Vì Giang Văn Minh âm mưu hại vua Minh.
d/ Vì Giang Văn Minh cầu xin vua Minh.
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dng bin pháp ngh thut nào?
“M hôi mà đổ xuống đồng,
Lúa mc trùng trùng sáng c đồi nương.
M hôi mà đổ xuống vườn,
Đầu xanh lá tt vấn vương tơ tằm.
M hôi mà đổ xuống đầm,
Cá lội phía dưới, rau nằm phía trên.”
(Theo Thanh Tnh)
a/ so sánh và nhân hóa b/ nhân hóa và đảo ng
c/ điệp t và so sánh d/ điệp t và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Lam sơn tụ nghĩa muôn dân
ời năm mưu lược chng quân bo tàn
Giặc tan, non nước khi hoàn
Gia h trao lại rùa vàng gươm thiêng.
Đó là ai?
a/ Lý Công Un b/ Lê Li c/ Ngô Quyn d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào?
“Gió hun hút lạnh lung
Trong đêm khuya phố vng
Súng trong tay im lng
Chú đi tuần đêm nay
Hi Phòng yên gic ng say
Cây rung theo gió, lá bay xuống đường.”
a/ Trước cng tri (Nguyễn Đình Ảnh) c/ Cao Bng (Trúc Thông)
b/ Chú bên bác H (Dương Huy) d/ Chú đi tuần (Trn Ngc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các t viết sai chính t?
a/ xác sut, sn sàng, sch x b/ trm tr, súng sính, sa xon
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi d/ x s, xm xa, ri dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan h t chưa dùng đúng. Cần phi thay thế bng
quan h t nào dưới đây?
“Những hc sinh y hi h c trên các nẻo đường nông thôn, trên nhng
ph dài nên các th trấn đông đúc, dưới tri nng gay gt hay trong tuyết rơi.”
a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ ca
Câu 9: Câu văn nào dưới đây là câu ghép?
a/ Vào mùa mưa lũ, nước sông li dâng ngập cánh đồng.
b/ Nếu mưa lũ kéo dài thì cả khu ph s b ngp lt.
c/ Do mưa bão nên cả khu ph b mt điện.
d/ Nước lũ dâng lên cao, ngập c khu ph.
Câu 10: T “em” trong câu nào dưới đây là đại t nhân xưng ngôi th nht?
a/ Anh em như thể tay chân.
b/ Anh phải mua bút màu cho em đấy nhé!
c/ Bức tranh đó là của em gái tôi.
d/ Em cười hnh phúc nhn ly món quà ca tôi.
ĐỀ S 8
Bài 1 Phép thut mèo con
cá qu
đất nước
ng l
lng nhng
xã tc
hi vng
dành dm
sáng d
kiến thiết
phân vân
sơn
xây dng
rc ri
mong đợi
núi
cá lóc
thông minh
tiết kim
giang
sông
cá qu = cá lóc đất nước = xã tc ng l = phân vân
lng nhng = rc ri hi vọng = mong đợi dành dm = tiết kim
sáng d = thông minh xây dng = kiến thiết giang = sông sơn = núi
Bài 2 H con thiên tài
Câu 1: ./muôn/đi/ánh/Sông/ngả/Đà/chia/sáng
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả.
Câu 2: tri/màu/Mt/đi/bin/mi/nhô
Mt trời đội bin nhô màu mi
Câu 3: muôn/hoàng/Mắt/huy/phơi./dặm/cá
Mt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
Câu 4: ánh/son/Đồi/thoa/dưới/minh/nm/bình
Đồi thoa son nằm dưi ánh bình minh
Câu 5: hôi/cày./rung/Mồ/mưa/thánh/như/thót
M hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
Câu 6: ướ/ất/n/c/đ
đất nước
Câu 7: trong/un/xanh./chiếc/mình/the/áo/Núi
Núi un mình trong chiếc áo the xanh.
Câu 8: vá/lành/may./rách/hơn/vụng/khéo/Áo
Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.
Câu 9: lên/tha/mc/./áo/Nắng/đào/thướt/la
Nng lên mc áo lụa đào thướt tha.
Câu 10: h/nh/òa/b/ì
hòa bình
Bài 3 Đin t
Câu 1: Điền các t bắt đầu bng r, gi hoc d vào ch trng sau:
Hương sinh …..ra….. trong một ……gia….. đình của truyn thng hiếu hc.
Câu 2: Điền cp t đồng nghĩa để hoàn thành câu tc ng sau:
Đói cho ……sạch….. rách cho …..thơm……
Câu 3: Điền đại t thích hp vào ch trng sau:
Đàn kiến đánh rơi rất nhanh, ch vài phút sau …chúng……. đã bâu kín hũ
mt ong.
Câu 4: Giải câu đố sau:
Tán xòe mt khoảng sân trường
Mt hè nng la vn thường xanh tươi
Cht chiu ht nng ca tri
Mùa thu lá thp la ngi rc sân.
Đố là cây gì?
Đáp án: cây ……… bàng……
Câu 5: Điền tn thiếu vào câu văn sau:
“Trong vườn, lắc lư những chùm qu xoan vàng ….lịm…. không trông thấy
cuống.” (Theo Tô Hoài)
Câu 6: Điền tn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Dù giáp mặt cùng bin rng
Cửa …..sông….. chẳng dt ci ngun
Lá xanh mi ln trôi xung
Bỗng …. nhớ một vùng núi non…”
(Theo Quang Huy)
Câu 7: Điền t thích hp vào ch trống để hoàn thành câu tc ng sau:
Ráng m gà thì gió, ráng m …chó…… thì mưa.
Câu 8: Điền mt quan h t thích hp nht vào ch trng sau:
“Nếu trời mưa …….thì…… chúng em không đi cắm trại.”
Câu 9: Câu văn sau có một t viết sai chính t, em hãy sa lại cho đúng.
“Mấy bông hoa vàng như những đốm nng, đã nở ng chưng trên giàn
ớp xanh.” (Theo Vũ Tú Nam)
T viết sai chính t đưc sa lại là: trưng
Câu 10: Điền cp t đồng âm vào ch trống: Trên trang đầu ca t ……báo…. có
in một hình con ………báo……..
Bài 4 Trc nghim 1
Câu 1: Điền t thích hp vào ch trống để đưc thành ng đúng:
“Đồng ………tâm….. hiệp lc”
a/ tâm b/ lòng c/ sc d/ minh
Câu 2: Trong câu văn nào dưới đây, từ “chân” được dùng với nghĩa gốc?
a/ Đông là chân sút cừ khôi ca giải đấu ln này.
b/ Cái chân đau mỏi làm kh ông tôi suốt mùa đông vừa qua.
c/ Xa xa, phía chân tri, mt ti t t lng xung bin sâu.
d/ Vũng nước đọng i chân cầu đã được x lí nhanh chóng.
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của t “trật t”?
a/ trng thái xảy ra xung đột vũ trang
b/ trng thái hn lon, không ổn định.
c/ trng thái bình yên, không có chiến tranh.
d/ trng thái n tnh, có t chc, có k lut.
Câu 4: Dòng nào dưới đây dùng sai cặp quan h t?
a/ Nếu rng cây c b chặt phá xơ xác thì mặt đất s ngày càng thưa văng
bóng chim.
b/ Ty mảnh vườn ngoài ban công nhà Thu nh bé nhưng bầy chim vn
thưng r nhau v t hi.
c/ Mặc dù cơn bão đã nhưng người dân vẫn chưa hết lo s.
c/ Tuy trời mưa rất to nhưng nước sông dâng cao.
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Con chim gáy hin lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn
xa, cái bng mịn mượt, có yếm quàng chiếc tp d công nhân đầy hạt cườm lp
lánh biêng biếc.” (Theo Tô Hoài)
a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Trước mt chúng tôi, gia hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
b/ Bình minh, mt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, nước biến nhum
màu hng nht.
c/ Hòn núi tu xám xịt đổi ra màu tím sm, t màu tím sẫm đổi ra màu
hng, ri t màu hng dn dần đi ra màu vàng nht.
d/ Gió tây lướt thướt bay qua rng, quyến hương thảo qu ri theo trin núi,
đưa hương thảo qu vào nhng thôn xóm Chin San.
Câu 7: T nào dưới đây “không” phải t láy mô t dáng v?
a/ rũ rượi b/ run ry c/ rón rén d/ rúc rich
Câu 8: Truyn thuyết nào v s nghip dựng nước và gi ớc không được gi ra
trong bài tập đọc “Phong cảnh đền Hùng”?
a/ Lê Li tr kiếm li cho Long Quân sau khi chiến thng gic Minh.
b/ An Dương Vương dng mốc đá thề vi các vua Hùng s gi vng giang
sơn.
c/ Phù Đổng Thiên Vương đánh thắng giặc Ân xâm lược, t đỉnh núi Sóc
bay v tri.
d/ M nương theo Sơn Tinh về trn gi đỉnh Ba Vì vòi vi.
Câu 9: Câu văn nào dưới đây không có lỗi sai chính t?
a/ Nim t hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa đông sơn chính là
b sưu tập trống đồng hết sc phong phú.
b/ Ngoài kia, bin lung linh, xanh biếc, tng chú chim hải âu trao lượn vi
đôi cánh óng ánh như bạc dưới mt tri.
c/ Mây t trên cao theo các xườn núi chườn xung, chc chc li reo mt
đợt mưa bụi trên nhng mái lá chít bc trng.
d/ Tri xuân, ch i lạnh mt chút va đủ để gi mt vệt sương mỏng
như chiếc khăn voan vắt h hững trên sườn đồi.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính t?
“Làng quên tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đăm nhìn theo. Tôi đã đi
nhiều nơi, đóng qân nhiu ch phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi
như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết nhưng sao xc quyến ,
nh thương vẫn không mãnh lit, day rt bng mảnh đất cc cằn này.”
(Theo Nguyn Khi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Thành ng nào sau đây nói về người vừa xinh đẹp, va nết na?
a/ Mặt tươi như hoa b/ Đẹp người đẹp nết
c/ Mt hoa da phn d/ Mt ngc da ngà
Câu 2: T nào “không” cùng nhóm với các tn li?
a/ dũng cảm b/ cường tráng c/ gan d d/ qu cm
Câu 3: Quan h t nào thích hợp để thay thế cho quan h t b dùng sai trong câu
sau?
“Hoa tuyết rơi bám đầy mái tóc vàng óng ca em v em chng h quan tâm.”
a/ như b/ bng c/ ca d/ nhưng
Câu 4: Các thành phần trong câu: “Trong nhập nhong, thnh thong li bt lên
mt mng sáng m của ánh ngày vương lại.” được sp xếp theo trt t nào?
a/ ch ng - v ng - trng ng b/ trng ng - ch ng - v ng
c/ trng ng - v ng - ch ng d/ v ng - ch ng - trng ng
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Dừa ơi dừa, người bao nhiêu tui.
Mà lá xanh tươi xanh mãi đến gi?”
(Theo Lê Anh Xuân)
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ng d/ đảo ng
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu li sai chính t?
“Tiếp đó, di rác khp thung lũng, tiếng gà gáy râm dan. My con gà rng
trên núi cũng thức giy gáy le te. Trên my cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra
r. Ngoài sui, tiếng chim cuc vọng vào đều đều…. Bản làng đã thức giấc. Đó
đây, ánh lửa bp bùng trên các bếp. Ngoài b ruộng đã có bước chân người đi,
tiếng nói truyn rì rm, tiếng gi nhau í ới.”
(Theo Hoàng Hu Bi)
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: Dòng nào dưới đây chỉ gm các t viết đúng chính tả?
a/ chăm chút, chí chóe, trắng tro, chao ling
b/ chăm chút, trách cứ, chon chĩnh, trông chênh
c/ trú mưa, chong chóng, trách nhiệm, chao đổi
d/ trc nht, chm chp, trng cht, chính chc
Câu 8: T “với” trong dòng nào dưới đây là quan hệ t?
a/ Em bé c vi tay lấy mòn đồ chơi trên bàn.
b/ Chiếc phao ch còn cách cô bé hơn một vi.
c/ Tôi với Chi là đôi bạn thân t lớp 1 đến nay.
d/ Phía xa, mt cánh tay chi vi giữa dòng nước xiết.
Câu 9: T nào dưới đây không mang nét nghĩa “yêu cầu người khác cho biết điều
gì đó”?
a/ tham kho b/ tra kho c/ cht vn d/ tra hi
Câu 10: Bài thơ nào dưới đây là lời kêu gọi đoàn kết chng li chiến tranh, bo v
cuc sống bình yên, bình đẳng gia các dân tc?
a/ V ngôi nhà đang xây b/ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
c/ Bài ca v trái đt d/ Bài thơ về tiểu đội xe không kính
ĐỀ S 9
Bài thi s 1 Mèo con nhanh nhn
sung túc = đầy đủ
té = ngã
H Long = rng h xung
thiếu sót = khuyết điểm
khưc t = t chi
nhc = mt
b h = vua
thiên = nghìn
nhanh = chóng
khổng tước = chim công
Bài thi s 2 H con thiên tài.
Câu 1: trồng/Tháng/hai/đậu,/tháng/trng/cà./giêng/
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trng cà.
Câu 2: khôn/ nói/ tiếng/ d/dịu/ dàng/ Người/ nghe.
Ngưi khôn nói tiếng du dàng d nghe.
Câu 3: khôn/kêu/rnh/tiếng/Chim/rang.
Chim khôn kêu tiếng rnh rang.
Câu 4: thân/hai/Anh/em/hòa/vui/vy./thun,
Anh em hòa thun, hai thân vui vy.
Câu 5: sa/mưa/mạ,/Tháng/đầy/tư/làm/đồng.
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.
Câu 6: bưởi/áo/ai./n/Ngàn/trng/nhòa/hoa
Ngàn hoa bưởi trng n nhòa áo ai.
Câu 7: Rừng/tung/đến,/quân/bay/ngàn,/chim/sâu
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn.
Câu 8: /tr/uyn/ng/th
truyn thng
Câu 9: i/n/th/h/iếu
thiếu nhi
Câu 10: hoa/tới/non/Đường/khách/đầy
Đưng non khách tới hoa đầy
Bài thi s 3 Đin t
Câu 1: Điền t thích hp vào ch trống: “vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi” các
t …đồng….. nghĩa.
Câu 2: Điền tn thiếu vào câu văn sau:
Non sông Vit Nam tr nên tươi đp hay không, dân tc Vit Nam
c tới đài vinh quang đ sánh vai với các cường quốc năm châu được hay
không, chính nh mt phn vi công hc tp của các ……em……
(Theo H Chí Minh)
Câu 3: Tên loi giấy dùng để in tranh Đông Hồ, bắt đầu bng ch “d”.
Đáp án: giấy ……dó….
Câu 4: Giải câu đố:
Vốn loài bò sát xưa nay
“g” thêm vào cuối ngay trên tri.
Đó là con …….trăn……….
Câu 5: Điền cp t đồng âm thích hp vào ch trng sau:
Chú cá …trôi…….. đang thả mình ……trôi……. theo dòng nước.
Câu 6: Điền t bt đầu bng r/d/gi vào ch trng sau:
Tôi va gi t báo ra, đang đọc …..dở….. thì có khách tới chơi.
Câu 7: Điền đại t thích hp vào ch trng sau:
Trong lớp em, …ai… cũng viết bút máy Kim Thành.
Câu 8: Câu văn sau có một tiếng viết sai chính t, em hãy sa lại cho đúng.
“Mùa thu, sương bng ln tan và còn đọng long lanh trên lá c mi sm
mai.” (Huỳnh Th Thu Hương)
T viết sai chính t đưc sa lại là:…. lảng…..
Câu 9: Điền tn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Với đôi cánh đẫm nắng ……trời…….
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thi gian vô tn m ra sắc màu.”
(Theo Nguyễn Đức Mu)
Câu 10: Điền cp t trái nghĩa để hoàn thành câu tc ng sau:
Áo rách …….khéo…… vá hơn lành ….vụng………..may.
Bài thi s 4 Trc nghim 1
Câu 1: Nghĩa của t “trật tự” là gì?
a/ lâm vào thế yếu, không chống đỡ đưc na.
b/ trng thái bình yên không có chiến tranh
c/ tình trng ổn định, có t chc, có k lut.
d/ không bi ri, mà làm ch đưc tình cảm, hành động ca mình.
Câu 2: Điền cp quan h t phù hp:
“ …….trời đã sang hè ……. buổi sm Sa Pa vn lạnh cóng.”
a/ Vì nên b/ Tuy nhưng c/ Không nhng d/ Nếu thì
Câu 3: Các câu trong đoạn thơ dưới đây được liên kết vi nhau bng cách nào?
“Giôn-xơn! Tội ác bay chng cht
C nhân loại căm hn
Con qu vàng trên mặt đất.”
(T Hu)
a/ lp t ng b/ thay thế t ng
c/ dùng t ng ni d/ c ba đáp án
Câu 4: Trong các t sau, t nào viết sai chính t?
a/ Tô-ki b/ an-be Anh-xtanh c/ An-đéc-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu 5: Câu tc ng nào khác nghĩa với các câu còn li?
a/ K vai sát cánh b/ Có chí thì nên
c/ Đồng tâm hip lc d/ Chung lưng đấu ct
Câu 6: T “là” trong câu nào dưới đây không phải là t so sánh?
a/ Quê hương là chùm khế ngt.
b/ Đối vi Chun Chun, h Dê chúng tôi là láng giềng lâu năm.
c/ M là đất nước tháng ngày ca con.
d/ Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 7: Điền t thích hp vào ch trng trong kh thơ sau:
“Nơi cá đối vào đẻ trng
Nơi con tôm rảo đến búng càng
Cn câu uốn cong lưi sóng
Thuyền ai ……… đêm trăng.”
(Theo Quang Huy)
a/ lp lánh b/ lp lóa c/ thp thoáng d/ lênh đênh
Câu 8: T nào sau đây có nghĩa là “đến ngm cảnh đẹp”?
a/ cánh báo b/ cánh cáo c/ vãn cnh d/ cnh giác
Câu 9: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu li sai chính t?
“Tôi ít quan tâm đến cây xà c, dù bao ngày nắng hè tôi đã ngồi ng i
bóng mát ca nó. Cây xà c lực lưỡng, rn gii, có v không thiết tha gì đến hoa
trái ca chính nó, bình thản đứng bên trong mt v trung niên bn b, không hi
hp, không ch đợi. Nó lầm lì không để ý tới ai nên cũng không ai để ý tới nó….”
(Theo Hoàng Ph Ngọc Tường)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng trên tri
B nng thêm sc, hng ri vứt đi.
T b nng thêm sc là t nào?
a/ chc b/ gc c/ mc d/ cc
Bài 5 Trc nghim 2
Câu 1: Câu “Mt trời chưa xuất hin nhưng tng tng lp lp bi hng ánh sáng
đã tràn lan khắp không gian như thoa phấn trên nhng tòa nhà cao tng ca thành
ph, khiến chúng tr nên nguy nga, đậm nét.” có bao nhiêu vế câu?
a/ 1 vế câu b/ 2 vế câu c/ 3 vế câu d/ 4 vế câu
Câu 2: Ch ng trong câu: “Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mt mái chùa
c kính.” là:….
a/ Dưới bóng tre của ngàn xưa b/ thp thoáng mt mái chùa
c/ mái chùa d/ mt mái chùa c kính
Câu 3: Dòng nào dưới đây gồm các t viết đúng chính tả?
a/ x s, sác xut, thy triu, chiu chung
b/ sn xut, x s, trau chut, sâu xa
c/ trơ trọi, soi xét, soay s, xut sc
d/ chm tr, din xuất, trăn trâu, trăn trở
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dng sai cp quan h t?
a/ H mt bin chuyn t màu xanh biếc sang màu m sẫm mù sương thì
những đàn chim hải âu s di cư đến đảo Ngn.
b/ Mc dù tôi có màu v nhưng tôi sẽ v cánh đồng lúa chín vàng xum,
v c bu tri trong xanh cùng những đám mây trắng xp.
c/ Nếu thi tiết thun lợi hơn thì vụ mùa năm nay nhất định s bi thu.
d/ Vì những con gió đông bất ng ùa v nên nhng ht ging không th ny
mm.
Câu 5: Kh thơ sau đây sử dng bin pháp ngh thut nào?
“Giọt sương đêm long lanh
Nm nghiêng trên phiến lá
Lng tai nghe tiếng đêm
Ca làng quê yên .”
(Theo Phm Th Út Tươi)
a/ đảo ng b/ điệp ng c/ nhân hóa d/ so sánh
Câu 6: Thành ng nào sau đây viết sai?
a/ Tre non d un b/ Tre già măng mọc
c/ Mâm cao c nhiu d/ Xanh v đỏ lòng
Câu 7: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi sai chính t?
“Mùa thu, những khu vườn đy vàng sao động, trái bưởi bông tròn căng
đang chờ đêm hội rm phá c. Tiếng đám s non tíu tít nhy nhót nht nhng ht
thóc còn vương li trên mảnh sân vuông. Đêm xung, mảnh trăng nh tênh, mng
manh trôi bng bnh trên nên tri chi trít ánh sao. Rồi trăng không còn khuyết
tròn vành vạnh khi đến giữa mùa thu. Chưa bao gi mặt trăng tròn và sáng đẹp như
thế trong năm”
(Theo Hunh Th Thu Hương)
a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 8: T nào sau đây có nghĩa là “vùng biểnnhiu tôm cá, thun tin cho vic
đánh bắt”?
a/ ngư trường b/ nông trường c/ quan trường d/ hậu trường
Câu 9: Bài thơ nào sau đây của Trần Đăng Khoa?
a/ Hành trình ca by ong b/ E-mi-li, con
c/ Trước cng tri d/ Ht go làng ta
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng ngóng trông
B đầu vng lng như không có gì?
T b đầu là t nào?
a/ vng b/ im c/ ca d/ ăn
| 1/93

Preview text:

TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 5 VÒNG 7 – THI HỘI NĂM 2023-2024
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Dương Khuyển Gió Mây Tẩu Điền Địa Lão Đồng Trạch Đất Nhà Già Vân Trẻ Chạy Phong Ruộng Chó Dê Quy Khánh Còn Phúc Tồn Về Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2. Hổ con thiên tài Câu 1. ớ/ uồ / nh/ n/ ng
…………………………………………………………… Câu 2. oan/ ng/ kh/ d/ u
……………………………………………………………
Câu 3. Không / xa./ là/ đường/ nẻo/ gian
……………………………………………………………
Câu 4. ra/ Thời/ tận/ vô/ sắc/ màu. / mở/ gian
……………………………………………………………
Câu 5. đôi / nắng / đẫm / trời/ Với/ cánh
……………………………………………………………
Câu 6. bay/đời / trọn/ ong / đến / Bầy/ hoa. / tìm
……………………………………………………………
Câu 7. đất/ của / con. / ngày /là/ tháng / nước, / Mẹ
……………………………………………………………
Câu 8. ăn/ngon/Ngày/nằm/say./miệng,/ngủ/đêm
……………………………………………………………
Câu 9. điều/Vì/khổ/con,/mẹ/đủ
……………………………………………………………
Câu 10. nhăn./Quanh/nếp/đôi/nhiều/mắt/đã/mẹ
…………………………………………………………… Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chết ........... còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là ...........
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chết đứng còn hơn sống ............
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là ...........
Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần
thì được gọi là ...........
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ...............
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........
Câu hỏi 9: Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống:
Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác thì được gọi là ...........
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng
khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào? A - Đồng âm B - Đồng nghĩa C - Trái nghĩa D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ "Gió khô ô ... Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chẳng bao giờ mệt!" A - Đồng ruộng B - Cửa sổ C - Cửa ngỏ D - Muối trắng
Câu hỏi 3: Trong các cặp từ sau, cặp nào là cặp từ đồng nghĩa? A - béo - gầy B - biếu - tặng C - bút - thước D - trước - sau
Câu hỏi 4: Những câu thơ sau do tác giả nào viết ?
"Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy." A - Nguyễn Thi B - Nguyễn Đình Thi C - Đoàn Thị Lam Luyến D - Lâm Thị Mỹ Dạ
Câu hỏi 5: Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ
lùng.” có những từ trái nghĩa nào? A - Vui – buồn B - Mới – đã
C - Vui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùng
D - Đang vui – đã lạ lùng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, những từ nào là từ láy?
A - Bạn bè, bạn đường, bạn đọc
B - Hư hỏng, san sẻ, gắn bó
C - Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ D - Giúp đỡ, giúp sức
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại? A - an toàn B - an ninh C - an tâm D - an bài
Câu hỏi 8: Trong đoạn thơ sau, có những cặp từ trái nghĩa nào?
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa" A - Bay, sa, thoảng B - Trong- đục
C - Trong - đục, khoan – mau
D - Sa nửa vời – mau sầm sập
Câu hỏi 9: Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc
đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì? A - đại từ B - động từ C - danh từ D - tính từ
Câu hỏi 10: Trong các câu sau, câu nào có từ “bà” là đại từ?
A - Bà Lan năm nay 70 tuổi.
B - Bà ơi, bà có khỏe không?
C - Tôi về quê thăm bà tôi.
D - Tiếng bà dịu dàng và trầm bổng.
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây mang nghĩa: “Còn ngây thơ dại dột, chưa
biết suy nghĩ chín chắn.”? a/ Trẻ người non dạ b/ Tre non dễ uốn c/ Tre già măng mọc
d/ Trẻ cậy cha, già cậy con
Câu 2: Từ 3 tiếng “thương, yêu, tình” có thể tạo được bao nhiêu từ ghép? a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu 3: Bằng cách nào Giang Văn Minh buộc vua Minh phải bỏ lệ "góp giỗ Liễu
Thăng" trong bài "Trí dũng song toàn"? a/ đe dọa vua Minh b/ cầu xin vua Minh c/ đấu lí với vua Minh d/ khóc lóc với vua Minh
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ông lành như hạt gạo
Bà hiền như suối trong..” (Theo Trúc Thông) a/ so sánh và nhân hóa
b/ nhân hóa và đảo ngữ c/ điệp từ và so sánh
d/ điệp từ và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Thái sư mưu lược muôn phần
Công lao to lớn, nhà Trần dựng xây? Đó là ai? a/ Lý Công Uẩn b/ Trần Thủ Độ
c/ Trần Hưng Đạo d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào? “Sau khi qua Đèo Gió Ta lại vượt Đèo Giàng Lại vượt qua Cao Bắc Thì ta tới Cao Bằng..”
a/ Trước cổng trời (Nguyễn Đình Ảnh) c/ Cao Bằng (Trúc Thông)
b/ Chú ở bên bác Hồ (Dương Huy)
d/ Chú đi tuần (Trần Ngọc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các từ viết sai chính tả?
a/ sác suất, sẵn xàng, sạch xẽ
b/ chạm trổ, xúng xính, sửa soạn
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi
d/ xổ số, xớm xủa, rỗi dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan hệ từ chưa dùng đúng. Đó là từ nào?
“Tấm chăm chỉ, hiền lành nên Cám thì lười biếng, độc ác. a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ của
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
a/ Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b/ Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn
giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ.
c/ Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d/ Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thương.
Câu 10: Thành ngữ nào dưới đây nói về truyền thống thương thân tương ái của nhân dân ta? a/ Lá lành đùm lá rách b/ Một nắng hai sương c/ Người ta là hoa đất d/ Chị ngã em nâng ĐỀ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con Vàng Nhà Mây Vân Lầu Trạch Gác Thạch Giảm úa Hèo Kim Gió Héo đá Rõ Bớt Phong Gậy Tỏ Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: nói/nghiêng/Dù/ngả/nói/ai
__________________________________________________
Câu 2: ban/./bùng/hoa/Bập/chuối,/màu/trắng/hoa
__________________________________________________
Câu 3: nhà/ba,/lên/học/cả/Trẻ/nói.
__________________________________________________
Câu 4: muối/Chất/ngọt/trong/hòa/vị
__________________________________________________
Câu 5: mẹ/nằm,/chỗ/ướt/Chỗ/ráo/lăn/con/./
__________________________________________________
Câu 6: giàn/Tuy/khác/giống/chung/nhưng/một/chung
__________________________________________________
Câu 7: mưu/./dùng/yếu/sức,/dùng/Mạnh
__________________________________________________
Câu 8: đường/ngả/bát/ngát/Những
__________________________________________________
Câu 9: trăng/./ai/Thuyền/lóa/lấp/đêm
__________________________________________________
Câu 10: thấp/núi/chê/đất/Núi/ngồi/đâu/ở/./
__________________________________________________
Bài 3 – Điền từ Câu 1: Giải câu đố:
“Mùa này lạnh lắm ai ơi,
Có nặng thì ở tít nơi núi rừng.
Nặng đi huyền chạy tới cùng,
Thành ra kim loại thường dùng đúc chuông.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …….….. Câu 2: Giải câu đố:
“Mất đuôi nghe tiếng vang trời,
Mất đầu thì ở trên cành cây cao.
Chắp đuôi chắp cả đầu vào,
Ở trên mặt nước không bao giờ chìm.”
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ ….…..
Câu 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hẹp nhà ....…... bụng" Câu 4: Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa,
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm.
Chắp đuôi chắp cả đầu vào,
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù.
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ …..….
Câu 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao, mưa ……..… lại tạnh.” Câu 6: Giải câu đố:
Không dấu như thể là bưng,
Nặng là bục gỗ, ngã dùng thổi hơi
Sắc là biết ẵm em rồi,
Hỏi đồ vật rớt, vỡ toi còn gì?
Từ không có dấu là từ gì?
Trả lời: từ …..……. Câu 7: Giải câu đố:
Để nguyên lấp lánh trên trời,
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Từ để nguyên là …….
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Có ……….. câu chuyện được kể trong bài "Thái sư Trần Thủ Độ".
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì ………. lấy thầy. Câu 10: Giải câu đố:
Không dấu việc của thợ may,
Huyền vào giúp khách hàng ngày qua sông.
Hỏi vào rực rỡ hơn hồng,
Đội nón thêm ngã vui lòng mẹ cha.
Từ có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ ………..
Bài 4: Trắc nghiệm 1.
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Cơn bão dữ dội, bất ngờ nổi
lên. Những đợt sóng khủng khiếp phá thủng thân tàu, nước……… vào khoang như
vòi rồng.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.133) A - ập B – chảy C – phun D – xối
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Những vùng cây xanh bỗng òa
tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn vàn ô vuông cửa sổ ……….. đi rất nhanh
và thừa thớt tắt.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr. 132) A – tan B – loãng C – lan D – thoảng
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Hà Nội có chong chóng Cứ tự quay trong nhà
Không cần trời ……gió
Không cần bạn chạy xa.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.37) A – nổi B – gom C – đổi D – góp
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai:
Khói về ……..ăn cơm với cá
Khói về ……….lấy đá chập đầu.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr .104) A – rứa – ri B – ni – tê C – tê – ni D – ri – rứa
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo
Ông ……….như hạt gạo
Bà ……….. như suối trong.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.41) A – đẹp – tốt B – hiền – lành C – lành – hiền D – tốt – đẹp
Câu hỏi 6: Chọn các từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Trai mà chi, gái mà chi
Sinh con có ……… có …….. là hơn.” A – đạo – hiếu B – nghĩa – tình C – nghĩa – ngì D – nghĩa – nghì
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “…….mỡ gà, ai có nhà thì chống” A – Ráng B – Vàng C – Mây D – Nắng
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Bởi ………….bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.33) A – tại B – vì C – chung D – chưng
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Từ đầu thế kỉ XIX đến sau
năm 1945, ở một số vùng, người ta mặc áo dài kể cả khi lao động nặng nhọc. Áo
dài phụ nữ có hai loại: áo …….. và áo………” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.122)
A – tứ thân – tám thân
B – tứ thân – năm thân
C – tân thời – cách tân D – mớ ba – mớ bảy
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Nhất ……..tinh nhất thân vinh.” A – nghiệp B – đại C – nghề D – nghệ Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Lưu lại đã lâu không giải quyết, xử lí được là nghĩa của từ nào? A – lưu vong B – lưu bút C – lưu giữ D – lưu cữu
Câu hỏi 2: Đây là tên kinh đô thứ hai của nhà TRần, nơi đây còn được gọi là Thành Nam? A – Hà Nam B – Nam Định C – Nam Hà D – Thái Bình
Câu hỏi 3: Ai là tác giả của bài đọc: “Lập làng giữ biển”? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.36) A – Hữu Mai B – Nguyễn Đổng Chi C – Trần Nhuận Minh D – Đoàn Minh Tuấn
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Vượt hai con sông hùng vĩ của miền Bắc, qua đất ………… núi nhu nhú như
chín mươi chín cái bánh bao tày đình, băng qua dãy Hoàng Liên Sơn hiểm trở,
chọc thủng xong mấy dặm sương mù buốt óc thì lồ lộ bên phải là đỉnh Phan - xi - păng.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.58) A – Sa Pa B – Tam đường C – Ô Quy Hồ D – Mơ – nông
Câu hỏi 5: Tiếng “nữ” không thể đứng sau cụm từ nào?
A – xe đạp……. B – thi sĩ ….. C – bóng đá …. D – bệnh nhân …
Câu hỏi 6: Ai là tác giả của bài đọc “Chú đi tuần”? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.52) A – Đào Nguyên Bảo B – Trần Ngọc C – Hữu Mai D – Quang Huy
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tiếng động cơ nổ giòn. Chưa
đầy nửa giờ sau, anh đã hòa lẫn vào dòng người giữa phố phường ……..”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.62) A – huyên náo B – tấp nập C – náo nhiệt D – đông đúc
Câu hỏi 8: Cặp quan hệ từ nào phù hợp với chỗ trống trong câu sau:
“Bầu ơi thương lấy bí cùng
….. rằng khác giống …… chung một giàn.” A – Vì – nên B – Tuy – nhưng
C – Không những – mà còn D – Nếu – thì
Câu hỏi 9: Trạng ngữ trong câu: “Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em
gắng học bài, làm bài tập đầy đủ.” là trạng ngữ chỉ gì? A – nơi chốn
B – nguyên nhân C – phương tiện D – thời gian
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Đường tuần tra lên chóp Hai ngàn
Gió vù vù quất ngang cành bứa
Trông xa xa …….. ánh lửa
Vật vờ đầu súng sương sa.
(SGK TIếng Việt 5, tập 2, tr.48) A – bập bùng B – lập lòe C – nhập nhòe D – rừng rực ĐỀ 3
Bài 1: Phép thuật mèo con
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Giữ gìn Trái đất Khoan khoái Thoải mái Phong vân (1) (2) (3) (4) (5) Bảo vệ Hấp tấp Anh em Khập khiễng Mây gió (6) (7) (8) (9) (10) Tập tễnh Thú dữ Ác thú Huynh đệ Thành tựu (11) (12) (13) (14) (15) Vội vàng Kết quả Giai đoạn Thời kì Địa cầu (16) (17) (18) (19) (20)
Trả lời: ………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: dè/chấu/xe/rằng/ngã,/nghiêng/./Tưởng/ai
_________________________________________________________
Câu 2: nhau/Người/một/thương/cùng/trong/./nước/phải
_________________________________________________________
Câu 3: con/Con/đường/trăm/cưỡng/hư/mẹ/./cha
_________________________________________________________
Câu 4: dần/Ăn/sàng/./nhớ/gạo/đâm/xay/kẻ
_________________________________________________________
Câu 5: cạn/Lội/sâu/mới/./sông/biết/nào/sông
_________________________________________________________
Câu 6: bầm/con/lần/thương/./Ruột/lại/gan/mấy
_________________________________________________________
Câu 7: bằng/đời/sáu/./mươi/bầm/nhọc/khó/Chưa
_________________________________________________________
Câu 8: hạt,/thương/bầm/bao/nhiêu/nhiêu/bấy/Mưa/!/
_________________________________________________________
Câu 9: may/Những/xao/dài/xác/phố/hơi
_________________________________________________________
Câu 10: phới/Gió/tre/rừng/phấp/thổi
_________________________________________________________ Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ …………..giỏi.”
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Không chịu khuất phục trước kẻ thù
gọi là……………khuất.”
Câu hỏi 3: Giải câu đố:
“Để nguyên thì ở biển khơi
Thêm nặng tên núi kinh thành cố đô
Nếu “ơi” móc nối thêm vào
Ở trong đôi mắt như sao sáng ngời
Chữ để nguyên là chữ………….
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
“Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn vững như ……………giữa rừng.”
Câu hỏi 5: “Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu.”
Câu thơ có cặp từ hô ứng là: “bao nhiêu - ……..nhiêu.”
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Chết đứng còn hơn sống quỳ, chết …..còn hơn sống nhục.”
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mạnh dùng sức, yếu dùng…….”
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp:
“Chăn trâu cắt cỏ trên đồng
Rạ rơm thì ít gió đông thì nhiều
Mải mê đuổi một con diều
Củ khoai cháy để cả chiều thành ………… (Đồng Đức Bốn)
Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp: “Nghe cây là rầm rì Ấy là khi gió hát Mặt biển sóng lao xao Là gió đang ……nhạc (Đoàn Thị Lam Luyến)
Câu hỏi 19: Giải câu đố:
“Để nguyên nhắc bạn học chơi,
Đến khi mất sắc theo đuôi mắt hiền
Lạ thay khi đã thay huyền
Trùng trùng cây mọc mọi miền nước non.”
Từ để nguyên là từ gì? TRả lời: Từ ……….
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Cho doạn thơ:
“Muốn cho trẻ hiểu biết Thế là bố sinh ra Bố bảo cho biết ngoan
Bố bảo cho biết nghĩ.”
(Chuyện cổ tích về loài người – Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ “Muốn cho – thế là” biểu thị cho quan hệ gì? A – tương phản
B – giả thiết – kết quả
C – nguyên nhân – kết quả D – tăng tiến
Câu hỏi 2: Từ nào khác với các từ còn lại A – hoàn thiện B – hoàn hảo C – hoàn mỹ D – hoàn cảnh
Câu hỏi 3: Từ nào là từ láy? A – mịn màng B – chèo chống C – đi đứng D – tên tuổi
Câu hỏi 4: “Tấm hiền lành, chăm chỉ bao nhiêu, Cám đanh đá, lười biếng bấy nhiêu.”
Để thể hiện quan hệ về nghĩa giữa các câu, các vế câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào?
A – cặp từ hô ứng B – quan hệ từ C – lặp từ ngữ D – thay thế từ ngữ
Câu hỏi 5: Từ nào là từ ghép? A – mảnh mai B – mặt mũi C – ngẩn ngơ D – thao thức
Câu hỏi 6: Câu văn nào có từ “chân” được dùng với nghĩa gốc? A – Bàn có bốn chân. B – Chân núi xa xa.
C – Xe đạp có chân chống. D – Ông bị đau chân.
Câu hỏi 7: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn? A – thức khuya dậy sơm B – độc nhất vô nhị C – nhường cơm sẻ áo
D – đứng mũi chịu sào
Câu hỏi 8: Trong kiểu câu: “Ai làm gì?”, vị ngữ được cấu tạo bởi từ loại nào? A – danh từ B – động từ C – tính từ D – cả 3 đáp án
Câu hỏi 9: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – trống không B – trống rỗng C – trống đồng D – trống trải
Câu hỏi 10: Khổi thơ có những cặp trái nghĩa nào?
“Trong như tiếng nhạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.”
A – Trong – đục, khoan – mau B – trong đục
C – Sa nửa vời – mau sầm sập D – khoan – mau
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Từ "ngọt" trong "bánh ngọt" với từ "ngọt" trong "lời nói ngọt ngào" là: a/ từ đồng âm b/ từ trái nghĩa
c/ từ đồng nghĩa d/ từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 2: Cho các từ: mũi thuyền, mặt mũi, chín chắn, chín rộ từ nào mang nghĩa gốc?
a/ mũi thuyền, chín chắn b/ mặt mũi, chín rộ c/ mặt mũi, chín chắn d/ mũi thuyền, mặt mũi
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống sau: Các chiến sĩ đã … ngoài mặt trận. a/ hi sinh b/ chết c/ ra đi d/ mất
Câu hỏi 4: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?
a/ Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b/ Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới.
c/ Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.
d/ Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió.
Câu hỏi 5: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láy:
a/ bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả
b/ bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái
c/ bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm
d/ băng băng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
Câu hỏi 6: Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm? a/ Chân lấm tay bùn. b/ Đi sớm về khuya. c/ Vào sinh ra tử.
d/ Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu hỏi 7: Quan đã tìm ra người lấy cắp tấm vải bằng cách nào trong bài "Phân xử tài tình"? a/ tìm người làm chứng
b/ xé chính tấm vải đó để thử lòng người dệt vải
c/ cho lính về nhà hai người đàn bà
d/ để điều tra trói cả hai người đàn bà lại
Câu hỏi 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của từ "an ninh"?
a/ thong thả và được yên ổn, không phải khó khăn, vất vả
b/ yên ổn, bình thản như tự nhiên vẫn thế
c/ yên ổn về mặt chính trị, về trật tự xã hội
d/ yên ổn về mặt kinh tế
Câu hỏi 9: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
“Qua một cuộc thi trên mạng In-tơ-nét, cô bé Lan Anh 15 tuổi được mời làm
đại biểu của Nghị viện Thanh liên thế giới năm 2000 (tổ chức tại Ốt-xtrây-li-a).
Em đã đặt trân tới 11 quốc gia khi chưa tròn 17 tuổi và đã viết hàng trăm bài báo.
Trong mọi cuộc gặp gỡ qốc tế, Lan Anh đều trình bày trôi chảy những vấn đề mà
em quan tâm bằng tiếng Anh.” a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 1
Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:
Vốn là con thú giống người,
Thêm huyền xóa nặng là nơi vun trồng.
Từ thêm huyền là từ gì? a/ đồng b/ vườn c/ chậu c/ bồng ĐỀ 4
Bài 1: PHÉP THUẬT MÈO CON Đàm phán Thảo luận Lạc hậu Trao thưởng Nhẹ nhàng Sửa soạn Dĩ vãng Cuối sông Quá khứ Bạch vân Cổ hũ Tháp canh Mây trắng Vọng gác Phong tặng Chênh vênh Chuẩn bị Hạ nguồn Cheo leo Thanh thoát Đáp án:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: chuồng/năm/./bảy/nhớ/Trâu/còn
___________________________________________________
Câu 2: về/chết/năm/núi/quay/./Cáo/đầu/ba
___________________________________________________
Câu 3: bọc/đần/lành/./Rách/hay/dở/đỡ/đùm
___________________________________________________
Câu 4: cười/mười/Nói/người/chê/làm/./chín/kẻ
___________________________________________________
Câu 5: nghì/con/Sinh/hơn./có/là/có/nghĩa
___________________________________________________
Câu 6: trắng/nắng/Nhạt/sương
___________________________________________________
Câu 7: hiền/suối/Bà/như/./trong
___________________________________________________
Câu 8: không/cửa/then/Là/nhưng/khóa
___________________________________________________
Câu 9: tàu/mặt/Nơi/con/đất/chào
___________________________________________________ Câu 10: iền/ồn/đ/đ
___________________________________________________ Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Dám nghĩ dám ……….”
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “………….tha lâu cũng đầy tổ.” (không viết hoa chữ cái đầu tiên)
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Sinh cơ ………….nghiệp.” có nghĩa là
xây dựng cuộc sống ổn định, gây dựng cơ nghiệp ở một nơi nào đó. (Từ điển thành
ngữ học sinh – Nguyễn Như Ý)
Câu hỏi 4: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây giờ bỏ ngã, sắc thêm
Người người khiếp sợ là tên con gì?
Từ chỉ tên loại bánh thường dùng là từ gì? Trả lời: từ ………
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
Không dấu tươi đẹp vườn cây
Thêm huyền vui bạn hằng ngày học chăm
Sắc vào thay đổi xa gần
Nặng thêm tai vạ ta cần giúp nhau.
Từ thêm dấu sắc là từ gì? Trả lời: từ………
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Sơn …………..hữu tình.
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Bản ……… là đặc điểm riêng làm cho
một sự vật phân biệt với sự vật khác.” (tr.146, SGK Tiếng Việt 5, tập 2)
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống: “Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc
sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng …….” (Từ điển thành ngữ - Nguyễn Như Ý)
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: “Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn Tháp Bút
Viết ……….trên trời cao.”
(Hà Nội – Trần Đăng Khoa)
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Nực cười châu chấu đá xe
Tưởng rằng chấu ngã ai ngờ xe …………” (ca dao)
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Trong kiểu câu “Ai thế nào?” vị ngữ thường được cấu tạo bởi loại nào? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ cả 3 đáp án
Câu hỏi 2: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm từ những thứ nhỏ bé? a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt chặt bị c/ Khỏe như voi d/ Cả 3 đáp án
Câu hỏi 3: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng tin? a/ Đoán già đoán non. b/ Chọn mặt gửi vàng. c/ Áo gấm đi đêm. d/ Đẹp như tiên.
Câu hỏi 4: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Trời ……………tối là lũ gà con ……………nháo nhác tìm mẹ.” a/ vừa-đã b/ chưa –đã c/ chưa-nên d/ chưa-vừa
Câu hỏi 5: Các câu được liên kết với nhau bằng cách nào? “Giôn-xơn! Tội ác bay chồng chất Cả nhân loại căm hờn
Con quỷ vàng trên mặt đất.” (Tố Hữu) a/ lặp từ ngữ b/ thay thế từ ngữ c/ dùng từ ngữ nổi d/ cả ba đáp án
Câu hỏi 6: Từ nào là từ ghép? a/ thấm thoắt b/ thơm thảo c/ thướt tha d/ mượt mà
Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược
Câu hỏi 8: “Nhưng còn cần cho trẻ Tình yêu và lời ru Cho nên mẹ sinh ra
Để bế bồng chăm sóc.”
(Chuyện cổ tích về loài người – Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ “nhưng – cho nên” là cặp quan hệ từ chỉ gì? a/ tương phản b/ tăng tiến
c/ nguyên nhân – kết quả
d/ điều kiện – kết quả
Câu hỏi 9: Từ “biêng biếc” trong câu: “Nhưng dòng kênh biêng biếc vẫn lặng lờ
trôi.” chỉ màu gì? (Tản văn Mai Văn Tạo) a/ tím b/ xanh c/ đen d/ vàng
Câu hỏi 10: Có bao nhiêu cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau:
“Hình khe thế núi gần xa
Dứt thôi lại nối, thấp đà lại cao.”
(Chinh phụ ngâm khúc – Đoàn Thị Điểm) a/ hai b/ ba c/ bốn d/ năm
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Trong bài "Thái sư Trần Thủ Độ" những lời nói và việc làm của Trần
Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào?
a/ người tự cho mình có quyền cao nhất
b/ người chuyên quyền, muốn lấn át vua
c/ người không tự cho phép mình vượt quá phép nước
d/ người vượt quá, bỏ mặc phép nước
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây giải nghĩa đúng?
a/ công dân là người làm trong ngành công nghiệp
b/ ngư dân là người làm nghề đánh bắt cá
c/ công nhân là người làm trong nghành nông nghiệp
d/ nhân dân là người truyền đạt kiến thức
Câu hỏi 3: Vì sao thám hoa Giang Văn Minh khóc lóc rất thảm thiết trong bài "Trí dũng song toàn"?
a/ vì chờ quá lâu chưa được vào yết kiến nhà vua Minh
b/ vì không có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời
c/ vì muốn lập mưu ép vua nhà Minh bỏ lệ "góp giỗ Liễu Thăng"
d/ vì muốn làm nhục vua nhà Minh
Câu hỏi 4: Dòng nào sau đây gồm các từ ngữ viết đúng chính tả?
a/ giấc ngủ, dòng sông, thức dậy
b/ rửa mặt, giọt nước, déo dắt
c/ hạt dẻ, ròn tan, rơi rụng
d/ dày vò, dụng rời, ngoan ngoãn
Câu hỏi 5: Dòng nào sau đây gồm các từ ngữ viết đúng chính tả?
a/ giấc ngủ, dòng sông, thức dậy
b/ rửa mặt, giọt nước, déo dắt
c/ hạt dẻ, ròn tan, rơi rụng
d/ dày vò, dụng rời, ngoan ngoãn
Câu hỏi 6: Từ ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống? a/ an ninh b/ yêu nước c/ nghị lực d/ phẩm chất
Câu hỏi 7: Thành ngữ nào sau đây nói lên truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc ta?
a/ Uống nước nhớ nguồn b/ Núi cao sông dài c/ Gan vàng dạ sắt d/ Lên thác xuống ghềnh
Câu hỏi 8: Thành ngữ nào dưới đây nói riêng về vẻ đẹp của người phụ nữ? a/ Trai tài, gái sắc b/ Thắt đáy lưng ong c/ Trai thanh, gái lịch
d/ Trai anh hùng, gái thuyền quyên
Câu hỏi 9: Câu nào dưới đây có cặp từ đồng âm?
a/ Những chú bé đánh giày đang đánh nhau.
b/ Bố đá chân phải chân bàn.
c/ Em ghé sát miệng vào miệng cốc.
d/ Cô dâu thích ăn quả dâu.
Câu hỏi 10: Chọn từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống: Họ thường đi câu cá… vào mùa…. a/ hạ b/ đông c/ thu d/xuân ĐỀ SỐ 5
Bài 1 - Phép thuật mèo con Bình minh Cường điệu Thái dương Khai môn Nghìn năm Ban mai Thiên thu Bao la Mở cửa Phóng đại Mặt trời Lưỡng lự Hi vọng Thiên thư Xã tắc Phân vân Đất nước Mênh mông Sách trời Mong đợi
Bài thi số 3 – Sắp xếp các từ sau thành câu, từ đúng. ta. xanh của đây Trời chúng là
_______________________________________________________________ bài ngọt ngào. thơ tiếp viết trời Đất
_______________________________________________________________ mặc Nắng thướt lụa lên đào tha . áo
_______________________________________________________________ gù thương ơi Bồ tiếng chim câu mến.
_______________________________________________________________ hồng nóc nhà lam ấp Sương ôm gianh.
_______________________________________________________________ nh h b ì òa
_______________________________________________________________ hát vui Tiếng bình đất. giữ trái yên
_______________________________________________________________ con ngày tháng Mẹ . nước là của đất
_______________________________________________________________ cây hoa chắn Hàng mùa bão dàng dịu
_______________________________________________________________ Bài 3 – Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Giải câu đố:
Để nguyên là quả em ăn
Thêm sắc thì chỉ để dành lợn thôi
Thay hỏi thì cảm mất rồi
Mau tìm thuốc uống hay nồi lá xông
Từ thêm sắc là………........
Câu hỏi 2: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống sau:
Cô bé làm rơi lọ …..........trên ……. …….đi.
Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
Với đôi cánh đẫm nắng ……........
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thời gian vô tận mở ra sắc màu. (NguyễnĐứcMậu)
Câu hỏi 4: Điền từ bắt đầu bằng r, gi hoặc d vào chỗ trống sau:
Bố mẹ phải giục mãi, em trai tôi mới chịu dậy tập thể ……....
Câu hỏi 5: Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Áo rách ……………vá hơn lành …….. …….may.
Câu hỏi 6: Điền quan hệ từ thích hợp nhất vào chỗ trống sau:
Tiếng chim không chỉ vang xa, vọng mãi trên trời cao xanh thẳm ….... nó
còn lay động trái tim của những con người về thăm quê.
Câu hỏi 7: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Những ánh nắng rực rỡ …....... lên mặt …........ trải ngoài hiên.
Câu hỏi 8: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
Mấy bông hoa vàng như những đốm nắng, đã nở sáng chưng trên giàn mướp xanh. (Vũ Tú Nam)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: ……. .....
Câu hỏi 9: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Con mèo này rất đẹp, lông của ….. …… màu trắng muốt.
Câu hỏi 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Ráng mỡ …… …… có nhà thì giữ.
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Vị vua Hùng đầu tiên có tên là gì? a/ Kinh Dương Vương b/ Hùng Duệ Vương c/ Hùng Lân Vương d/ Hùng Hiền Vương Câu 2: Giải câu đố:
Ba tuổi chưa nói chưa cười,
Cứ nằm yên lặng nghe lời mẹ ru.
Chợt nghe nước có giặc thù,
Vụt cao mười trượng đánh quân thù tan xương. Là ai? a/ Ngô Quyền b/ An Dương Vương c/ Thánh Gióng d/ Lê Lợi
Câu 3: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
“Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phốc lên ngồi trên nưng
con chó to. Hễ con chó đi chậm, con khỉ câu hai tai chó giật giật. Con chó trạy sải
thì khỉ gò lưng như người đi ngựa. Chó chạy thong thả, khi buông thống hai tay,
ngồi nghúc nga ngúc ngắc.” (Đoàn Giỏi) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 4: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây viết sai? a/ Lá lành đùm lá rách b/ Một nắng hai mưa c/ Người ta là hoa đất d/ Chị ngã em nâng
Câu 5: Từ nào dưới đây chỉ đặc điểm ngoại hình của nam giới? a/ yểu điệu b/ vạm vỡ c/ cao thượng d/ ba hoa
Câu 6: Thêm một vế vào chỗ trống để hoàn thành một câu ghép? Mặt trời mọc,…. a/ rồi lặn b/ B. thật đẹp
c/ sương dần tan c/ sau lũy tre
Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
B. Người dân của một nước, có nghĩa vụ và quyền lợi với đất nước.
C. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
D. Người lao động trí thức làm công ăn lương.
Câu 8: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? a/ trài lưới b/ chài lưới c/ chài nưới d/ trài nưới Câu 9: Giải câu đố:
Ai người bơi giỏi lặn tài
Khoan đục thuyền giặc, đánh tan quân thù a/ Ngô Quyền b/ Yết Kiêu c/ Lê Lợi d/ Trần Quốc Toản
Câu 10: Từ nào sau đây có tiếng truyền không có nghĩa là lan rộng ra cho nhiều người biết? a/ truyền ngôi b/ truyền hình c/ truyền bá d/ truyền tin
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Quan văn, quan võ thời Hùng Vương được gọi là gì? a/ quan văn, quan tướng b/ chúa văn, chúa võ c/ quan văn, quan võ
d/ lạc hầu, lạc tướng
Câu 2: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây viết chưa đúng?
a/ Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa b/ Nước chảy đá mòn c/ Nước sôi lửa bỏng
d/ Nước đến chân mới chạy
Câu 3: Giải câu đố sau:
Vua gì công đức rỡ ràng
Lập Quốc Tử Giám chọn hàng tài danh? a/ Lý Anh Tông b/ Lý Nhân Tông c/ Trần Nhân Tông d/ Lý Chiêu Hoàng
Câu 4: Điền một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ điều kiện – kết quả
hoặc giả thiết – kết quả:
Nếu chúng ta chủ quan …………..
a/ và coi thường người khác
c/ thì chúng ta sẽ tự chuốc lấy thất bại.
b/ rồi coi thường người khác d/ khinh địch Câu 5: Giải câu đố: Vua nào áo vải Đánh bại quân Thanh Lên ngôi Hoàng đế a/ Lê Lợi b/ Nguyễn Huệ c/ Lý Công Uẩn d/ Đinh Bộ Lĩnh
Câu 6: Câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây ghi lại truyền thống yêu nước của dân tộc ta? a/ Lá lành đùm lá rách
b/ Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
c/ Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ;
d/ Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Câu 7: Đoạn thơ sau có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
“Dưới vỏ một cành bàng Còn một vài lá đỏ Một mầm non nho nhỏ Còn nằm ép lặng im Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả
Thấy lất phất mưa phùn .” a/ nhân hóa b/ so sánh
c/ không dùng biện pháp gì d/ nhân hóa và so sánh
Câu 8: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
“Chiều biên rới em ơi Có nơi nào cao hơn
Như đầu sông đầu xuối Như đầu mây đầu gió Như quê ta – ngọn núi
Như đất trời biên cươn” a/ 2 b/ 3 c/ 1 d/ 4
Câu 9: Tìm chủ ngữ trong câu sau:
Trong lớp học, các bạn nhỏ đang nghiêm túc làm bài kiểm tra. a/ trong lớp học b/ lớp học c/ các bạn nhỏ d/ làm bài kiểm tra
Câu 10: Từ “trong” ở cụm từ phấp phới trong gió và từ “trong” ở cụm từ nắng
đẹp trời trong
có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ Đó là một từ nhiều nghĩa
c/ Đó là hai từ đồng nghĩa
b/ Đó là hai từ đồng âm
d/ Đó là hai từ trái nghĩa ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Phép thuật mèo con: lương y cụ đồ về kinh đô bất khuất thành phố Hồ Chí Minh Sài Gòn Ninh Bình người con gái Hà Nội kiên cường đẹp người dạy chữ lai kinh máy bay lên điều khiển bác sĩ nho thẳng Cố đô Hoa Lư trực thăng tố nữ lãnh đạo Thành Cổ Loa
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: nghề/Một/cho/chín/hơn/chín/./còn/nghề
__________________________________________________
Câu 2: lạch/chạy/con/vịt/bạch/sân/trên/./Những
__________________________________________________
Câu 3: /./Giáo/giảng/viên/bài/đang
__________________________________________________
Câu 4: của/nhà/Rừng/./muông/là/thú/ngôi
__________________________________________________
Câu 5: lúa/đồng/vàng/./xuộm/chín/Màu/lại/dưới
__________________________________________________
Câu 6: xanh/bò/vàng/Đàn/./cỏ/xanh/trên/đồng
__________________________________________________
Câu 7: mông/nào./có/thuyền/mênh/Chỉ/nhường/hiểu/mới/biển
__________________________________________________
Câu 8: cảng/tàu/./về/Chiếc/bến/cá/chở
__________________________________________________
Câu 9: lên/khoan/nghĩ./Những/nhô/tháp/ngẫm/trời
__________________________________________________
Câu 10: dòng/Cả/ngủ/sông./say/cạnh/công/trường
__________________________________________________ Bài 3: Điền từ
Câu 1: Giải câu đố sau: Hè về áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà
Bao nhiêu tay tỏa rộng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường. Là cây hoa: …..…….
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong bài “Ngu công xã Trịnh Tường”.
Ông Lìn lần mò trong ……….. tìm nguồn nước để trồng lúa nước, thay đổi tập quán làm lúa nương.
Câu 3: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống: Đi ngược về ….…..
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Rung rinh chùm quả mùa xuân
Nhìn xa thì ấm nhìn …….... thì no
Quả nào quả ấy tròn vo
Cành la cành bổng thơm tho khắp vườn.”
(Trích “Chùm quả ngọt”. Tạ Hữu Nguyên)
Câu 5: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống:
Một nghề cho ….…… còn hơn …… …… nghề.
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: các từ ban mai, hoa mai, ô mai là các từ đồng …. …..
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, ….. …. vàng bấy nhiêu
Câu 8: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống:
Cố bé làm rơi lọ …… …… trên ……. …... đi.
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi là các từ …… ……. nghĩa.
Câu 10: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống:
Vào mùa ……. …… mọi người rất thích ăn món thịt nấu ….. ……
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng:
“Giặc đến nhà, đàn ……….. cũng đánh.” a/ bà b/ ông c/ con d/ anh
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
a/ Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!
b/ Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
c/ Cá không ăn muối cá ươn.
d/ Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 3: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ "Thiên nhiên"?
a/ Tất cả những thứ không do con người tạo ra.
b/ Tất cả những thứ do con người tạo ra.
c/ Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
d/ Không có đáp án đúng
Câu 4: Từ nào dưới đây dùng để tả làn sóng nhẹ? a/ ì ầm b/ ào ào c/ cuồn cuộn d/ lăn tăn
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Xong rồi anh chàng mới thủng thỉnh bước ra, ưỡn cái ngực lung linh cườm
biếc, lượn nhẹ xuống với cả đàn đường ăn trên khoảng ruộng vắng, khuất, gần chân tre..” (Theo Tô Hoài) a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
a/ Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
b/ Thắng gầy nhưng rất khoẻ.
c/ Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
d/ Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 7: Câu: "Bạn có thể nói nhỏ thôi được không?" thuộc kiểu câu: a/ câu cầu khiến
b/ câu hỏi có mục đích cầu khiến c/ câu hỏi d/ câu cảm
Câu 8: Trong bài "Phong cảnh đền Hùng" Lăng các vua Hùng đặt ở đâu? a/ khu vực đền Thượng b/ khu vực đền Trung c/ khu vực đền Hạ d/ khu vực đền cấm
Câu 9: Câu văn nào dưới đây có lỗi sai chính tả?
a/ Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dậy từ nửa đêm.
b/ Khoảng ba giờ sáng, tôi dả đi bán cá như mọi hôm.
c/ Tay tôi bê rổ cá, còn truyền đơn thì giắt trên lưng quần.
d/ Tôi rảo bước và truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Phảng phất trong không khí có thứ mùi qen thuộc, không hẳn là mùi nhang
ngày Tết, cũng không phải thứ mùi nào khác có thể gọi tên được, có nẽ đã lâu lắm,
nay tôi lại cảm thấy nó. Thôi tôi nhớ ra rồi. Đó là thứ mùi dất đặc biệt, mùi vị của quê hương.” (Theo Nguyễn Khải) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ hoặc tục ngữ nào dưới đây nói về trẻ em? a/ Cây cao bóng cả b/ Vì cây dây leo c/ Lạt mềm buộc chặt
d/ Trẻ lên ba cả nhà học nói
Câu 2: Dòng nào có từ mà tiếng "nhân" không cùng nghĩa với tiếng "nhân" trong các từ còn lại?
a/ Nhân loại, nhân tài, công nhân
b/ Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
c/ Nhân dân, quân nhân, nhân vật
d/ Nhân công, nhân chứng, chủ nhân
Câu 3: Ai là tác giả của Bài thơ: Hạt gạo làng ta? a/ Nguyễn Duy b/ Trần Đăng Khoa
c/ Tố Hữu d/ Nguyễn Bùi Vợi
Câu 4: Thêm một vế vào chỗ trống để hoàn thành một câu ghép:
Trong truyện cổ tích Cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành, còn…. A. giỏi giang nữa. B. có một người anh.
C. người anh thì lười biếng lại tham lam. D. nghèo khó.
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút
Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng?” (Theo Lê Anh Xuân) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh nửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài
bờ ruộng đã có bước trân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.
Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi chàn xuống thung nũng mát rượi.” (Theo Hoàng Hữu Bội) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: Vị vua Hùng thứ 18 có tên là gì? a/ Hùng Nghị Vương b/ Hùng Duệ Vương c/ Hùng Tạo Vương d/ Hùng Anh Vương
Câu 8: Hoàn chính câu kiểu “Ai làm gì?”:
Những bông hoa …………. a/ màu xanh biếc
b/ là những chiếc cúc áo khổng lồ. c/ đẹp tuyệt trần
d/ ngả đầu vào nhau thì thầm trò chuyện.
Câu 9: Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là " Chuyển giao lại cho đời
sau". Tiếng truyền trong từ nào sau đây cũng có nghĩa như vây? a/ Truyền thần b/ Truyền tin
c/ Truyền thuyết d/ Truyền thanh
Câu 10: Hoàn thành câu sau:
Có sức người sỏi đá cũng thành ……….. a/ xôi b/ canh c/ cơm d/ công ĐỀ SỐ 7
Bài 1 – Phép thuật mèo con mây trắng vùng nông thôn Thăng Long bạch vân ở khoảng giữa lão luyện kim lão bộc phóng đại rồng bay lên cảnh quan thạch nhũ phong cảnh điền dã nhũ đá
thành thạo cường điệu trung gian vàng người đầy tớ già
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: kiềng/như/vững/ba/chân/./vẫn/ta/Lòng
_______________________________________________
Câu 2: Sương/giọt/đầu/rỏ/cành/trắng/sữa./như
_______________________________________________
Câu 3: chúng/đây/xanh/Trời/là/ta/./của
_______________________________________________
Câu 4: ./Cửa/cội/dứt/chẳng/nguồn/sông
_______________________________________________
Câu 5: bắt/mặt/hình/dong/./mà/Trông
_______________________________________________
Câu 6: Buổi/./trưa/đổ/nắng/như/lửa/,/trời
_______________________________________________
Câu 7: trồng/dây/cho/./nhớ/khoai/kẻ/mà/Ăn
_______________________________________________
Câu 8: sa/đỏ/./dòng/sông/phù/nặng/Những
_______________________________________________
Câu 9: sổ/khe/./Nắng/xuyên/qua/cửa
_______________________________________________
Câu 10: núi/Những/sườn/cỏ/ăn/./dê/chú/bên
_______________________________________________
Bài 3 – Điền từ Câu 1: Giải câu đố:
“Để nguyên một nốt nhạc hay
Thêm huyền chỉ định cái này cái kia
Sắc vào xanh đỏ vàng khoe
Hỏi vào khi đói mệt hè nắng say
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ ….….. Câu 2: Giải câu đố:
“Để nguyên sao ở trời cao
Bỏ nón thành vật nhát gan tai dài.”
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ ….…..
Câu 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Câu ghép là câu do ….….. hay nhiều vế câu ghép lại.” Câu 4: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền là việc ngư ông sớm chiều
Nặng nào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi.
Từ có dấu nặng là từ nào? Trả lời: từ ….….
Câu 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ….… lại tạnh.” Câu 6: Giải câu đố: Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ …..….. Câu 7: Giải câu đố:
Mất đầu thì được làm ông
Giữ nguyên thì đẹp nhất trong họ gà. Từ để nguyên là …. Trả lời: ….….ông
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ….….. toàn.”
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể …..….. tháng ngày. Câu 10: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây giờ bỏ ngã, sắc thêm
Người người khiếp sợ là tên con gì?
Từ chỉ tên loại bánh thường dùng là từ gì? Trả lời: từ ………..
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Sự vật nào được tác giả nhân hóa trong câu sau?
“Nhìn từ trên đỉnh đồi, ánh mặt trời dường như ôm trọn cả sườn dốc phía
dưới vẫn còn đang ngái ngủ và hoàn toàn yên tĩnh.” (Theo Richard Adams) a/ ánh mặt trời b/ đỉnh đồi
c/ sườn dốc phía dưới
d/ ánh mặt trời, sườn dốc phía dưới.
Câu 2: Câu nào dưới đây có hiện tượng từ đồng âm?
a/ Bé nở nụ cười bên những khóm hoa mới nở.
b/ Anh vẽ chiếc lá lên lá thứ.
c/ Mũi chân tôi chạm phải mũi thuyền.
d/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề..
Câu 3: Có bao nhiêu lỗi sai chính tả trong đoạn văn sau?
“Trong cái vườn cây nhỏ, trong đám cỏ cây xanh dờn, những buổi sớm tinh
mơ và những buổi chiều tàn nắng, người ta thường thấy một ông già lông mày bạc,
tóc bạc, dâu bạc, mặc áo lông trắng, lom khom tỉa những lá úa trong đám lá xanh.
Cụ Kép nguyện đem cái quãng đời sế chiều của một nhà nho để phụng xự lũ hoa thơm cỏ quý.” (Theo Nguyễn Tuân) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 4: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a/ dâu ria b/ tranh dành c/ để dành d/ dậm dạp
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng âm?
a/ đầu cầu, dẫn đầu, đầu lưỡi
b/ sườn núi, sươn nhà, xương sườn
c/ lạc đề, củ lạc, lạc quan
d/ lưng còng, lưng chừng, lưng núi
Câu 6: Các vế của câu ghép: “Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.”
được nối với nhau bằng cách nào? a/ cặp từ hô ứng b/ cặp quan hệ từ c/ dấu phẩy
d/ cặp từ hô ứng và dấu phẩy Câu 7: Giải câu đố:
Chín rồi trái kết bằng hương
Trái thêu bằng nắng bốn phương thu về
Khi người đã hết nặng nề
Là lao vào cuộc so kè tài năng. Đố là chữ gì? a/ thơm b/ na c/ bưởi d/ thi
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì …….. a/ khô b/ ướt c/ mưa d/ trơn
Câu 9: Câu “Cháu có thể lấy giúp ông chiếc quạt nan được không?” thuộc kiểu câu
nào xét theo mục đích nói? a/ câu kể b/ câu hỏi c/ câu cảm d/ cầu khiến
Câu 10: Câu nào dưới đây được tách đúng bộ phận chủ ngữ và vị ngữ?
a/ Con ngựa quý của ông Trắc/ mới quý làm sao.
b/ Bờm/ của con ngựa được ông Trắc xén cắt rất phẳng.
c/ Cái đuôi dài ve vẩy/ hết sang phải lại sang trái.
d/ Ông Trắc đặt tên/ cho con ngựa là Hồng Vân.
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây mang nghĩa: “Lớp trước già đi, lớp sau thay thế”? a/ Trẻ người non dạ b/ Tre non dễ uốn c/ Tre già măng mọc
d/ Trẻ cậy cha, già cậy con
Câu 2: Từ 3 tiếng “yên, tĩnh, lặng” có thể tạo được bao nhiêu từ ghép? a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu 3: Trong bài “Trí dũng song toàn” vì sao vua Minh sai người ám hại Giang Văn Minh?
a/ Vì Giang Văn Minh đấu lí với triều đình nhà Minh.
b/ Vì Giang Văn Minh nhắc tới thảm bại của các triều đại Trung Quốc.
c/ Vì Giang Văn Minh âm mưu hại vua Minh.
d/ Vì Giang Văn Minh cầu xin vua Minh.
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Mồ hôi mà đổ xuống đồng,
Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương.
Mồ hôi mà đổ xuống vườn,
Đầu xanh lá tốt vấn vương tơ tằm.
Mồ hôi mà đổ xuống đầm,
Cá lội phía dưới, rau nằm phía trên.” (Theo Thanh Tịnh) a/ so sánh và nhân hóa
b/ nhân hóa và đảo ngữ c/ điệp từ và so sánh
d/ điệp từ và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Lam sơn tụ nghĩa muôn dân
Mười năm mưu lược chống quân bạo tàn
Giặc tan, non nước khải hoàn
Giữa hồ trao lại rùa vàng gươm thiêng. Đó là ai? a/ Lý Công Uẩn b/ Lê Lợi c/ Ngô Quyền d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào? “Gió hun hút lạnh lung
Trong đêm khuya phố vắng Súng trong tay im lặng Chú đi tuần đêm nay
Hải Phòng yên giấc ngủ say
Cây rung theo gió, lá bay xuống đường.”
a/ Trước cổng trời (Nguyễn Đình Ảnh) c/ Cao Bằng (Trúc Thông)
b/ Chú ở bên bác Hồ (Dương Huy)
d/ Chú đi tuần (Trần Ngọc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các từ viết sai chính tả?
a/ xác suất, sẵn sàng, sạch xẽ
b/ trạm trổ, súng sính, sửa xoạn
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi
d/ xổ số, xớm xủa, rỗi dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan hệ từ chưa dùng đúng. Cần phải thay thế bằng
quan hệ từ nào dưới đây?
“Những học sinh ấy hối hả bước trên các nẻo đường ở nông thôn, trên những
phố dài nên các thị trấn đông đúc, dưới trời nắng gay gắt hay trong tuyết rơi.” a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ của
Câu 9: Câu văn nào dưới đây là câu ghép?
a/ Vào mùa mưa lũ, nước sông lại dâng ngập cánh đồng.
b/ Nếu mưa lũ kéo dài thì cả khu phố sẽ bị ngập lụt.
c/ Do mưa bão nên cả khu phố bị mất điện.
d/ Nước lũ dâng lên cao, ngập cả khu phố.
Câu 10: Từ “em” trong câu nào dưới đây là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất?
a/ Anh em như thể tay chân.
b/ Anh phải mua bút màu cho em đấy nhé!
c/ Bức tranh đó là của em gái tôi.
d/ Em cười hạnh phúc nhận lấy món quà của tôi. ĐỀ SỐ 8
Bài 1 – Phép thuật mèo con cá quả đất nước lưỡng lự lằng nhằng xã tắc hi vọng dành dụm sáng dạ kiến thiết phân vân sơn xây dựng rắc rối mong đợi núi cá lóc thông minh tiết kiệm giang sông
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: ./muôn/đi/ánh/Sông/ngả/Đà/chia/sáng
______________________________________________________
Câu 2: trời/màu/Mặt/đội/biển/mới/nhô
______________________________________________________
Câu 3: muôn/hoàng/Mắt/huy/phơi./dặm/cá
______________________________________________________
Câu 4: ánh/son/Đồi/thoa/dưới/minh/nằm/bình
______________________________________________________
Câu 5: hôi/cày./ruộng/Mồ/mưa/thánh/như/thót
______________________________________________________ Câu 6: ướ/ất/n/c/đ
______________________________________________________
Câu 7: trong/uốn/xanh./chiếc/mình/the/áo/Núi
______________________________________________________
Câu 8: vá/lành/may./rách/hơn/vụng/khéo/Áo
______________________________________________________
Câu 9: lên/tha/mặc/./áo/Nắng/đào/thướt/lụa
______________________________________________________ Câu 10: h/nh/òa/b/ì
______________________________________________________ Bài 3 – Điền từ
Câu 1: Điền các từ bắt đầu bằng r, gi hoặc d vào chỗ trống sau:
Hương sinh …..….. trong một ……….. đình của truyền thống hiếu học.
Câu 2: Điền cặp từ đồng nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Đói cho ……….. rách cho …..……
Câu 3: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Đàn kiến đánh rơi rất nhanh, chỉ vài phút sau ………. đã bâu kín hũ mật ong.
Câu 4: Giải câu đố sau:
Tán xòe một khoảng sân trường
Một hè nắng lửa vẫn thường xanh tươi
Chắt chiu hạt nắng của trời
Mùa thu lá thắp lửa ngời rực sân. Đố là cây gì?
Đáp án: cây ……… ……
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào câu văn sau:
“Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng …….…. không trông thấy cuống.” (Theo Tô Hoài)
Câu 6: Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa ………….. chẳng dứt cội nguồn
Lá xanh mỗi lần trôi xuống
Bỗng …. nhớ một vùng núi non…” (Theo Quang Huy)
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Ráng mỡ gà thì gió, ráng mỡ ……… thì mưa.
Câu 8: Điền một quan hệ từ thích hợp nhất vào chỗ trống sau:
“Nếu trời mưa …….…… chúng em không đi cắm trại.”
Câu 9: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
“Mấy bông hoa vàng như những đốm nắng, đã nở sáng chưng trên giàn mướp xanh.” (Theo Vũ Tú Nam)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: ………….
Câu 10: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Trên trang đầu của tờ ………. có in
một hình con ……………..
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng:
“Đồng ………….. hiệp lực” a/ tâm b/ lòng c/ sức d/ minh
Câu 2: Trong câu văn nào dưới đây, từ “chân” được dùng với nghĩa gốc?
a/ Đông là chân sút cừ khôi của giải đấu lần này.
b/ Cái chân đau mỏi làm khổ ông tôi suốt mùa đông vừa qua.
c/ Xa xa, phía chân trời, mặt tời từ từ lặng xuống biển sâu.
d/ Vũng nước đọng ở dưới chân cầu đã được xử lí nhanh chóng.
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “trật tự”?
a/ trạng thái xảy ra xung đột vũ trang
b/ trạng thái hỗn loạn, không ổn định.
c/ trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
d/ trạng thái ổn tỉnh, có tổ chức, có kỉ luật.
Câu 4: Dòng nào dưới đây dùng sai cặp quan hệ từ?
a/ Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác thì mặt đất sẽ ngày càng thưa văng bóng chim.
b/ Tủy mảnh vườn ngoài ban công nhà Thu nhỏ bé nhưng bầy chim vẫn
thường rủ nhau về tụ hội.
c/ Mặc dù cơn bão đã nhưng người dân vẫn chưa hết lo sợ.
c/ Tuy trời mưa rất to nhưng nước sông dâng cao.
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn
xa, cái bụng mịn mượt, có yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc.” (Theo Tô Hoài) a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Trước mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
b/ Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, nước biến nhuộm màu hồng nhạt.
c/ Hòn núi từ màu xám xịt đổi ra màu tím sẫm, từ màu tím sẫm đổi ra màu
hồng, rồi từ màu hồng dần dần đổi ra màu vàng nhạt.
d/ Gió tây lướt thướt bay qua rừng, quyến hương thảo quả rải theo triền núi,
đưa hương thảo quả vào những thôn xóm Chin San.
Câu 7: Từ nào dưới đây “không” phải từ láy mô tả dáng vẻ? a/ rũ rượi b/ run rẩy c/ rón rén d/ rúc rich
Câu 8: Truyền thuyết nào về sự nghiệp dựng nước và giữ nước không được gợi ra
trong bài tập đọc “Phong cảnh đền Hùng”?
a/ Lê Lợi trả kiếm lại cho Long Quân sau khi chiến thắng giặc Minh.
b/ An Dương Vương dựng mốc đá thề với các vua Hùng sẽ giữ vững giang sơn.
c/ Phù Đổng Thiên Vương đánh thắng giặc Ân xâm lược, từ đỉnh núi Sóc bay về trời.
d/ Mị nương theo Sơn Tinh về trấn giữ đỉnh Ba Vì vòi vọi.
Câu 9: Câu văn nào dưới đây không có lỗi sai chính tả?
a/ Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa đông sơn chính là
bộ sưu tập trống đồng hết sức phong phú.
b/ Ngoài kia, biển lung linh, xanh biếc, từng chú chim hải âu trao lượn với
đôi cánh óng ánh như bạc dưới mặt trời.
c/ Mây từ trên cao theo các xườn núi chườn xuống, chốc chốc lại reo một
đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng.
d/ Trời xuân, chỉ hơi lạnh một chút vừa đủ để giữ một vệt sương mỏng như
chiếc khăn voan vắt hờ hững trên sườn đồi.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Làng quên tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đăm nhìn theo. Tôi đã đi
nhiều nơi, đóng qân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như
người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết nhưng sao xức quyến dũ, nhớ
thương vẫn không mãnh liệt, day rứt bằng mảnh đất cọc cằn này.” (Theo Nguyễn Khải) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ nào sau đây nói về người vừa xinh đẹp, vừa nết na? a/ Mặt tươi như hoa
b/ Đẹp người đẹp nết c/ Mặt hoa da phấn d/ Mặt ngọc da ngà
Câu 2: Từ nào “không” cùng nhóm với các từ còn lại? a/ dũng cảm b/ cường tráng c/ gan dạ d/ quả cảm
Câu 3: Quan hệ từ nào thích hợp để thay thế cho quan hệ từ bị dùng sai trong câu sau?
“Hoa tuyết rơi bám đầy mái tóc vàng óng ả của em về em chẳng hề quan tâm.” a/ như b/ bằng c/ của d/ nhưng
Câu 4: Các thành phần trong câu: “Trong nhập nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên
một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại.” được sắp xếp theo trật tự nào?
a/ chủ ngữ - vị ngữ - trạng ngữ
b/ trạng ngữ - chủ ngữ - vị ngữ
c/ trạng ngữ - vị ngữ - chủ ngữ d/ vị ngữ - chủ ngữ - trạng ngữ
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Dừa ơi dừa, người bao nhiêu tuổi.
Mà lá xanh tươi xanh mãi đến giờ?” (Theo Lê Anh Xuân) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Tiếp đó, dải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm dan. Mấy con gà rừng
trên núi cũng thức giậy gáy le te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra
rả. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều…. Bản làng đã thức giấc. Đó
đây, ánh lửa bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi,
tiếng nói truyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.” (Theo Hoàng Hữu Bội) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ chăm chút, chí chóe, trắng trẻo, chao liệng
b/ chăm chút, trách cứ, chon chĩnh, trông chênh
c/ trú mưa, chong chóng, trách nhiệm, chao đổi
d/ trực nhật, chậm chạp, trồng chất, chính chực
Câu 8: Từ “với” trong dòng nào dưới đây là quan hệ từ?
a/ Em bé cố với tay lấy mòn đồ chơi trên bàn.
b/ Chiếc phao chỉ còn cách cô bé hơn một với.
c/ Tôi với Chi là đôi bạn thân từ lớp 1 đến nay.
d/ Phía xa, một cánh tay chới với giữa dòng nước xiết.
Câu 9: Từ nào dưới đây không mang nét nghĩa “yêu cầu người khác cho biết điều gì đó”? a/ tham khảo b/ tra khảo c/ chất vấn d/ tra hỏi
Câu 10: Bài thơ nào dưới đây là lời kêu gọi đoàn kết chống lại chiến tranh, bảo vệ
cuộc sống bình yên, bình đẳng giữa các dân tộc? a/ Về ngôi nhà đang xây
b/ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà c/ Bài ca về trái đất
d/ Bài thơ về tiểu đội xe không kính ĐỀ SỐ 9
Bài thi số 1 – Mèo con nhanh nhẹn sung túc khổng tước nhanh bệ hạ chim công rồng hạ xuống Hạ Long thiên thiếu sót đầy đủ từ chối chóng té khước từ ngã nhọc mệt nghìn vua khuyết điểm
Bài thi số 2 – Hổ con thiên tài.
Câu 1: trồng/Tháng/hai/đậu,/tháng/trồng/cà./giêng/
_______________________________________________
Câu 2: khôn/ nói/ tiếng/ dễ/dịu/ dàng/ Người/ nghe.
_______________________________________________
Câu 3: khôn/kêu/rảnh/tiếng/Chim/rang.
_______________________________________________
Câu 4: thân/hai/Anh/em/hòa/vui/vầy./thuận,
_______________________________________________
Câu 5: sa/mưa/mạ,/Tháng/đầy/tư/làm/đồng.
_______________________________________________
Câu 6: bưởi/áo/ai./nở/Ngàn/trắng/nhòa/hoa
_______________________________________________
Câu 7: Rừng/tung/đến,/quân/bay/ngàn,/chim/sâu
_______________________________________________ Câu 8: ố/tr/uyền/ng/th
_______________________________________________ Câu 9: i/n/th/h/iếu
_______________________________________________
Câu 10: hoa/tới/non/Đường/khách/đầy
_______________________________________________
Bài thi số 3 – Điền từ
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi” là các từ ……….. nghĩa.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào câu văn sau:
Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có
bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay
không, chính ả nhờ một phần với ở công học tập của các ………… (Theo Hồ Chí Minh)
Câu 3: Tên loại giấy dùng để in tranh Đông Hồ, bắt đầu bằng chữ “d”. Đáp án: giấy ………. Câu 4: Giải câu đố: Vốn loài bò sát xưa nay
“g” thêm vào cuối ở ngay trên trời.
Đó là con …….……….
Câu 5: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Chú cá ……….. đang thả mình …………. theo dòng nước.
Câu 6: Điền từ bắt đầu bằng r/d/gi vào chỗ trống sau:
Tôi vừa giở tờ báo ra, đang đọc …..….. thì có khách tới chơi.
Câu 7: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Trong lớp em, …… cũng viết bút máy Kim Thành.
Câu 8: Câu văn sau có một tiếng viết sai chính tả, em hãy sữa lại cho đúng.
“Mùa thu, sương bảng lản tan và còn đọng long lanh trên lá cỏ mỗi sớm
mai.” (Huỳnh Thị Thu Hương)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là:…. …..
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Với đôi cánh đẫm nắng ………….
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thời gian vô tận mở ra sắc màu.” (Theo Nguyễn Đức Mậu)
Câu 10: Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Áo rách …….…… vá hơn lành ….………..may.
Bài thi số 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Nghĩa của từ “trật tự” là gì?
a/ lâm vào thế yếu, không chống đỡ được nữa.
b/ trạng thái bình yên không có chiến tranh
c/ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
d/ không bối rối, mà làm chủ được tình cảm, hành động của mình.
Câu 2: Điền cặp quan hệ từ phù hợp:
“ …….trời đã sang hè ……. buổi sớm ở Sa Pa vẫn lạnh cóng.” a/ Vì – nên b/ Tuy – nhưng c/ Không những – mà d/ Nếu – thì
Câu 3: Các câu trong đoạn thơ dưới đây được liên kết với nhau bằng cách nào?
“Giôn-xơn! Tội ác bay chồng chất Cả nhân loại căm hờn
Con quỷ vàng trên mặt đất.” (Tố Hữu) a/ lặp từ ngữ b/ thay thế từ ngữ c/ dùng từ ngữ nối d/ cả ba đáp án
Câu 4: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ Tô-ki-ô b/ an-be Anh-xtanh c/ An-đéc-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu 5: Câu tục ngữ nào khác nghĩa với các câu còn lại? a/ Kề vai sát cánh b/ Có chí thì nên c/ Đồng tâm hiệp lực d/ Chung lưng đấu cật
Câu 6: Từ “là” trong câu nào dưới đây không phải là từ so sánh?
a/ Quê hương là chùm khế ngọt.
b/ Đối với Chuồn Chuồn, họ Dê chúng tôi là láng giềng lâu năm.
c/ Mẹ là đất nước tháng ngày của con.
d/ Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
“Nơi cá đối vào đẻ trứng
Nơi con tôm rảo đến búng càng
Cần câu uốn cong lưỡi sóng
Thuyền ai ……… đêm trăng.” (Theo Quang Huy) a/ lấp lánh b/ lấp lóa c/ thấp thoáng d/ lênh đênh
Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa là “đến ngắm cảnh đẹp”? a/ cánh báo b/ cánh cáo c/ vãn cảnh d/ cảnh giác
Câu 9: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Tôi ít quan tâm đến cây xà cừ, dù bao ngày nắng hè tôi đã ngồi ngỉ dưới
bóng mát của nó. Cây xà cừ lực lưỡng, rắn giỏi, có vẻ không thiết tha gì đến hoa
trái của chính nó, bình thản đứng bên trong một vẻ trung niên bền bỉ, không hồi
hộp, không chờ đợi. Nó lầm lì không để ý tới ai nên cũng không ai để ý tới nó….”
(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng trên trời
Bỏ nặng thêm sắc, hỏng rồi vứt đi.
Từ bỏ nặng thêm sắc là từ nào? a/ chốc b/ gốc c/ mốc d/ cốc
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Câu “Mặt trời chưa xuất hiện nhưng tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã
tràn lan khắp không gian như thoa phấn trên những tòa nhà cao tầng của thành phố,
khiến chúng trở nên nguy nga, đậm nét.” có bao nhiêu vế câu? a/ 1 vế câu b/ 2 vế câu c/ 3 vế câu d/ 4 vế câu
Câu 2: Chủ ngữ trong câu: “Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng một mái chùa cổ kính.” là:….
a/ Dưới bóng tre của ngàn xưa
b/ thấp thoáng một mái chùa c/ mái chùa
d/ một mái chùa cổ kính
Câu 3: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ xứ sở, sác xuất, thủy triều, chiều chuộng
b/ sản xuất, xổ số, trau chuốt, sâu xa
c/ trơ trọi, soi xét, soay sở, xuất sắc
d/ chạm trổ, diễn xuất, trăn trâu, trăn trở
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng sai cặp quan hệ từ?
a/ Hễ mặt biển chuyển từ màu xanh biếc sang màu ấm sẫm mù sương thì
những đàn chim hải âu sẽ di cư đến đảo Ngạn.
b/ Mặc dù tôi có màu vẽ nhưng tôi sẽ vẽ cánh đồng lúa chín vàng xuộm, vẽ
cả bầu trời trong xanh cùng những đám mây trắng xốp.
c/ Nếu thời tiết thuận lợi hơn thì vụ mùa năm nay nhất định sẽ bội thu.
d/ Vì những con gió đông bất ngờ ùa về nên những hạt giống không thể nảy mầm.
Câu 5: Khổ thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Giọt sương đêm long lanh
Nằm nghiêng trên phiến lá Lắng tai nghe tiếng đêm Của làng quê yên ả.”
(Theo Phạm Thị Út Tươi) a/ đảo ngữ b/ điệp ngữ c/ nhân hóa d/ so sánh
Câu 6: Thành ngữ nào sau đây viết sai? a/ Tre non dễ uốn b/ Tre già măng mọc c/ Mâm cao cỗ nhiều d/ Xanh vỏ đỏ lòng
Câu 7: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Mùa thu, những khu vườn đầy lá vàng sao động, trái bưởi bông tròn căng
đang chờ đêm hội rằm phá cỗ. Tiếng đám sẻ non tíu tít nhảy nhót nhặt những hạt
thóc còn vương lại trên mảnh sân vuông. Đêm xuống, mảnh trăng nhẹ tênh, mỏng
manh trôi bồng bềnh trên nên trời chi trít ánh sao. Rồi trăng không còn khuyết và
tròn vành vạnh khi đến giữa mùa thu. Chưa bao giờ mặt trăng tròn và sáng đẹp như thế trong năm”
(Theo Huỳnh Thị Thu Hương) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa là “vùng biển có nhiều tôm cá, thuận tiện cho việc đánh bắt”? a/ ngư trường b/ nông trường c/ quan trường d/ hậu trường
Câu 9: Bài thơ nào sau đây của Trần Đăng Khoa?
a/ Hành trình của bầy ong b/ E-mi-li, con c/ Trước cổng trời d/ Hạt gạo làng ta
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng ngóng trông
Bỏ đầu vắng lặng như không có gì?
Từ bỏ đầu là từ nào? a/ vắng b/ im c/ ca d/ ăn ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Dương = Dê Khuyển = Chó Điền = Ruộng Vân = Mây Tẩu = Chạy Phong = Gió Lão = Già Địa = Đất Đồng = Trẻ Trạch = Nhà Tồn = Còn Quy = Về Khánh = Phúc
Bài 2. Hổ con thiên tài Câu 1. ớ/ uồ / nh/ n/ ng nhớ nguồn Câu 2. oan/ ng/ kh/ d/ u khoan dung
Câu 3. Không / xa./ là/ đường/ nẻo/ gian
Không gian là nẻo đường xa.
Câu 4. ra/ Thời/ tận/ vô/ sắc/ màu. / mở/ gian
Thời gian vô tận mở ra sắc màu.
Câu 5. đôi / nắng / đẫm / trời/ Với/ cánh
Với đôi cánh đẫm nắng trời
Câu 6. bay/đời / trọn/ ong / đến / Bầy/ hoa. / tìm
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
Câu 7. đất/ của / con. / ngày /là/ tháng / nước, / Mẹ
Mẹ là đất nước, tháng ngày của con.
Câu 8. ăn/ngon/Ngày/nằm/say./miệng,/ngủ/đêm
Ngày ăn ngon miệng, đêm nằm ngủ say.
Câu 9. điều/Vì/khổ/con,/mẹ/đủ
Vì con, mẹ khổ đủ điều
Câu 10. nhăn./Quanh/nếp/đôi/nhiều/mắt/đã/mẹ
Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn. Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chết .....vinh...... còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......khoan dung....
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chết đứng còn hơn sống ......quỳ......
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là nhàn nhã.
Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần
thì được gọi là ....cao thượng.......
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được
gọi là .......năng nổ........
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ....công khai.....
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ....dũng cảm......
Câu hỏi 9: Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống:
Gió ....càng..... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác thì được gọi là .....truyền thống......
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Từ “mực” trong các từ “mực nước biển”, “lọ mực”, “cá mực” “khăng
khăng một mực”, có quan hệ với nhau như thế nào? A - Đồng âm B - Đồng nghĩa C - Trái nghĩa D - Nhiều nghĩa
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ "Gió khô ô ... Gió đẩy cánh buồm đi
Gió chẳng bao giờ mệt!" A - Đồng ruộng B - Cửa sổ C - Cửa ngỏ D - Muối trắng
Câu hỏi 3: Trong các cặp từ sau, cặp nào là cặp từ đồng nghĩa? A - béo - gầy B - biếu - tặng C - bút - thước D - trước - sau
Câu hỏi 4: Những câu thơ sau do tác giả nào viết ?
"Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội
Những phố dài xao xác hơi may
Người ra đi đầu không ngoảnh lại
Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy." A - Nguyễn Thi
B - Nguyễn Đình Thi C - Đoàn Thị Lam Luyến D - Lâm Thị Mỹ Dạ
Câu hỏi 5: Trong câu thơ “Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ
lùng.” có những từ trái nghĩa nào? A - Vui – buồn B - Mới – đã
C - Vui vẻ - buồn bã và quen – lạ lùng
D - Đang vui – đã lạ lùng
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, những từ nào là từ láy?
A - Bạn bè, bạn đường, bạn đọc
B - Hư hỏng, san sẻ, gắn bó
C - Thật thà, vui vẻ, chăm chỉ D - Giúp đỡ, giúp sức
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào chỉ trạng thái yên ổn, tránh được rủi ro, thiệt hại? A - an toàn B - an ninh C - an tâm D - an bài
Câu hỏi 8: Trong đoạn thơ sau, có những cặp từ trái nghĩa nào?
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa" A - Bay, sa, thoảng B - Trong- đục
C - Trong - đục, khoan – mau
D - Sa nửa vời – mau sầm sập
Câu hỏi 9: Từ "ông" trong câu” Thời gian như lắng đọng khi ông mãi lặng yên đọc
đi, đọc lại những dòng chữ nguệch ngoạc của con mình” thuộc loại từ gì? A - đại từ B - động từ C - danh từ D - tính từ
Câu hỏi 10: Trong các câu sau, câu nào có từ “bà” là đại từ?
A - Bà Lan năm nay 70 tuổi.
B - Bà ơi, bà có khỏe không?
C - Tôi về quê thăm bà tôi.
D - Tiếng bà dịu dàng và trầm bổng.
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây mang nghĩa: “Còn ngây thơ dại dột, chưa
biết suy nghĩ chín chắn.”?
a/ Trẻ người non dạ b/ Tre non dễ uốn c/ Tre già măng mọc
d/ Trẻ cậy cha, già cậy con
Câu 2: Từ 3 tiếng “thương, yêu, tình” có thể tạo được bao nhiêu từ ghép? a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu 3: Bằng cách nào Giang Văn Minh buộc vua Minh phải bỏ lệ "góp giỗ Liễu
Thăng" trong bài "Trí dũng song toàn"? a/ đe dọa vua Minh b/ cầu xin vua Minh
c/ đấu lí với vua Minh d/ khóc lóc với vua Minh
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ông lành như hạt gạo
Bà hiền như suối trong..” (Theo Trúc Thông) a/ so sánh và nhân hóa
b/ nhân hóa và đảo ngữ
c/ điệp từ và so sánh
d/ điệp từ và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Thái sư mưu lược muôn phần
Công lao to lớn, nhà Trần dựng xây? Đó là ai? a/ Lý Công Uẩn b/ Trần Thủ Độ
c/ Trần Hưng Đạo d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào? “Sau khi qua Đèo Gió Ta lại vượt Đèo Giàng Lại vượt qua Cao Bắc Thì ta tới Cao Bằng..”
a/ Trước cổng trời (Nguyễn Đình Ảnh)
c/ Cao Bằng (Trúc Thông)
b/ Chú ở bên bác Hồ (Dương Huy)
d/ Chú đi tuần (Trần Ngọc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các từ viết sai chính tả?
a/ sác suất, sẵn xàng, sạch xẽ
b/ chạm trổ, xúng xính, sửa soạn
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi
d/ xổ số, xớm xủa, rỗi dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan hệ từ chưa dùng đúng. Đó là từ nào?
“Tấm chăm chỉ, hiền lành nên Cám thì lười biếng, độc ác. a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ của
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
a/ Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b/ Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn
giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ.
c/ Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d/ Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu
yếm và mến thương.
Câu 10: Thành ngữ nào dưới đây nói về truyền thống thương thân tương ái của nhân dân ta?
a/ Lá lành đùm lá rách b/ Một nắng hai sương c/ Người ta là hoa đất d/ Chị ngã em nâng ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Phép thuật mèo con Vàng = Kim Héo = úa Gác = Lầu Gió = Phong Mây = Vân Gậy = Hèo Giảm = Bớt Thạch = đá Rõ = Tỏ Trạch = Nhà
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: nói/nghiêng/Dù/ngả/nói/ai
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Câu 2: ban/./bùng/hoa/Bập/chuối,/màu/trắng/hoa
Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban.
Câu 3: nhà/ba,/lên/học/cả/Trẻ/nói.
Trẻ lên ba, cả nhà học nói.
Câu 4: muối/Chất/ngọt/trong/hòa/vị
Chất muối hòa trong vị ngọt
Câu 5: mẹ/nằm,/chỗ/ướt/Chỗ/ráo/lăn/con/./
Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.
Câu 6: giàn/Tuy/khác/giống/chung/nhưng/một/chung
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
Câu 7: mưu/./dùng/yếu/sức,/dùng/Mạnh
Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu.
Câu 8: đường/ngả/bát/ngát/Những
Những ngả đường bát ngát
Câu 9: trăng/./ai/Thuyền/lóa/lấp/đêm
Thuyền ai lấp lóa đêm trăng.
Câu 10: thấp/núi/chê/đất/Núi/ngồi/đâu/ở/./
Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu.
Bài 3 – Điền từ Câu 1: Giải câu đố:
“Mùa này lạnh lắm ai ơi,
Có nặng thì ở tít nơi núi rừng.
Nặng đi huyền chạy tới cùng,
Thành ra kim loại thường dùng đúc chuông.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….đông….. Câu 2: Giải câu đố:
“Mất đuôi nghe tiếng vang trời,
Mất đầu thì ở trên cành cây cao.
Chắp đuôi chắp cả đầu vào,
Ở trên mặt nước không bao giờ chìm.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….nổi…..
Câu 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hẹp nhà ....rộng…... bụng" Câu 4: Giải câu đố:
Mất đầu thì trời sắp mưa,
Mất đuôi sạch gạo tối trưa thường làm.
Chắp đuôi chắp cả đầu vào,
Xông vào mặt trận đánh tan quân thù.
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….voi..….
Câu 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao, mưa …rào.… lại tạnh.” Câu 6: Giải câu đố:
Không dấu như thể là bưng,
Nặng là bục gỗ, ngã dùng thổi hơi
Sắc là biết ẵm em rồi,
Hỏi đồ vật rớt, vỡ toi còn gì?
Từ không có dấu là từ gì?
Trả lời: từ …..bê….. Câu 7: Giải câu đố:
Để nguyên lấp lánh trên trời,
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Từ để nguyên là …sao….
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Có ……ba….. câu chuyện được kể trong bài "Thái sư Trần Thủ Độ".
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì ……yêu…. lấy thầy. Câu 10: Giải câu đố:
Không dấu việc của thợ may,
Huyền vào giúp khách hàng ngày qua sông.
Hỏi vào rực rỡ hơn hồng,
Đội nón thêm ngã vui lòng mẹ cha.
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …đò……..
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Cơn bão dữ dội, bất ngờ nổi
lên. Những đợt sóng khủng khiếp phá thủng thân tàu, nước……… vào khoang như
vòi rồng.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.133) A - ập B – chảy C – phun D – xối
Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Những vùng cây xanh bỗng òa
tươi trong nắng sớm. Ánh đèn từ muôn vàn ô vuông cửa sổ ……….. đi rất nhanh
và thừa thớt tắt.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr. 132) A – tan B – loãng C – lan D – thoảng
Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Hà Nội có chong chóng Cứ tự quay trong nhà
Không cần trời ……gió
Không cần bạn chạy xa.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.37) A – nổi B – gom C – đổi D – góp
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hát câu đồng dao cổ nghe vui tai:
Khói về ……..ăn cơm với cá
Khói về ……….lấy đá chập đầu.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr .104) A – rứa – ri B – ni – tê C – tê – ni D – ri – rứa
Câu hỏi 5: Chọn cặp từ đồng nghĩa phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo
Ông ……….như hạt gạo
Bà ……….. như suối trong.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.41) A – đẹp – tốt B – hiền – lành C – lành – hiền D – tốt – đẹp
Câu hỏi 6: Chọn các từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Trai mà chi, gái mà chi
Sinh con có ………có……..là hơn.” A – đạo – hiếu B – nghĩa – tình C – nghĩa – ngì D – nghĩa – nghì
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “…….mỡ gà, ai có nhà thì chống” A – Ráng B – Vàng C – Mây D – Nắng
Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Bởi ………….bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.33) A – tại B – vì C – chung D - chưng
Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Từ đầu thế kỉ XIX đến sau
năm 1945, ở một số vùng, người ta mặc áo dài kể cả khi lao động nặng nhọc. Áo
dài phụ nữ có hai loại: áo …….. và áo………” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.122)
A – tứ thân – tám thân
B – tứ thân – năm thân
C – tân thời – cách tân D – mớ ba – mớ bảy
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Nhất ……..tinh nhất thân vinh.” A – nghiệp B – đại C – nghề D – nghệ
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Lưu lại đã lâu không giải quyết, xử lí được là nghĩa của từ nào? A – lưu vong B – lưu bút C – lưu giữ D – lưu cữu
Câu hỏi 2: Đây là tên kinh đô thứ hai của nhà TRần, nơi đây còn được gọi là Thành Nam? A – Hà Nam B – Nam Định C – Nam Hà D – Thái Bình
Câu hỏi 3: Ai là tác giả của bài đọc: “Lập làng giữ biển”? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.36) A – Hữu Mai B – Nguyễn Đổng Chi
C – Trần Nhuận Minh D – Đoàn Minh Tuấn
Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Vượt hai con sông hùng vĩ của miền Bắc, qua đất ………… núi nhu nhú như
chín mươi chín cái bánh bao tày đình, băng qua dãy Hoàng Liên Sơn hiểm trở,
chọc thủng xong mấy dặm sương mù buốt óc thì lồ lộ bên phải là đỉnh Phan - xi - păng.”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.58) A – Sa Pa
B – Tam đường C – Ô Quy Hồ D – Mơ – nông
Câu hỏi 5: Tiếng “nữ” không thể đứng sau cụm từ nào?
A – xe đạp……. B – thi sĩ ….. C – bóng đá …. D – bệnh nhân …
Câu hỏi 6: Ai là tác giả của bài đọc “Chú đi tuần”? (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.52) A – Đào Nguyên Bảo B – Trần Ngọc C – Hữu Mai D – Quang Huy
Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống: “Tiếng động cơ nổ giòn. Chưa
đầy nửa giờ sau, anh đã hòa lẫn vào dòng người giữa phố phường ……..”
(SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.62) A – huyên náo B – tấp nập C – náo nhiệt D – đông đúc
Câu hỏi 8: Cặp quan hệ từ nào phù hợp với chỗ trống trong câu sau:
“Bầu ơi thương lấy bí cùng
….. rằng khác giống …… chung một giàn.” A – Vì – nên B – Tuy – nhưng
C – Không những – mà còn D – Nếu – thì
Câu hỏi 9: Trạng ngữ trong câu: “Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em
gắng học bài, làm bài tập đầy đủ.” là trạng ngữ chỉ gì? A – nơi chốn
B – nguyên nhân C – phương tiện D – thời gian
Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Đường tuần tra lên chóp Hai ngàn
Gió vù vù quất ngang cành bứa
Trông xa xa …….. ánh lửa
Vật vờ đầu súng sương sa.
(SGK TIếng Việt 5, tập 2, tr.48) A – bập bùng B – lập lòe C – nhập nhòe D – rừng rực ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Phép thuật mèo con
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi.
Đáp án: (1) = (6); (2) = (20); (3) = (4); (5) = (10); (7) = (16); (8) = (14);
(9) = (11); (12) = (13); (15) = (17); (18) = (19)
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: dè/chấu/xe/rằng/ngã,/nghiêng/./Tưởng/ai
Tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng.
Câu 2: nhau/Người/một/thương/cùng/trong/./nước/phải
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Câu 3: con/Con/đường/trăm/cưỡng/hư/mẹ/./cha
Con cưỡng cha mẹ trăm đường con hư.
Câu 4: dần/Ăn/sàng/./nhớ/gạo/đâm/xay/kẻ
Ăn gạo nhớ kẻ đâm xay dần sàng.
Câu 5: cạn/Lội/sâu/mới/./sông/biết/nào/sông
Lội sông mới biết sông nào cạn sâu.
Câu 6: bầm/con/lần/thương/./Ruột/lại/gan/mấy
Ruột gan bầm lại thương con mấy lần.
Câu 7: bằng/đời/sáu/./mươi/bầm/nhọc/khó/Chưa
Chưa bằng khó nhọc đời bầm sáu mươi.
Câu 8: hạt,/thương/bầm/bao/nhiêu/nhiêu/bấy/Mưa/!/
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu!
Câu 9: may/Những/xao/dài/xác/phố/hơi
Những phố dài xao xác hơi may
Câu 10: phới/Gió/tre/rừng/phấp/thổi
Gió thổi rừng tre phấp phới Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ
……tướng……..giỏi.”
Câu hỏi 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Không chịu khuất phục trước kẻ thù
gọi là……bất………khuất.”
Câu hỏi 3: Giải câu đố:
“Để nguyên thì ở biển khơi
Thêm nặng tên núi kinh thành cố đô
Nếu “ơi” móc nối thêm vào
Ở trong đôi mắt như sao sáng ngời
Chữ để nguyên là chữ……ngư…….
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
“Dù ai nói đông nói tây
Lòng ta vẫn vững như ………cây……giữa rừng.”
Câu hỏi 5: “Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa phùn ướt áo tứ thân
Mưa bao nhiêu hạt, thương bầm bấy nhiêu.”
Câu thơ có cặp từ hô ứng là: “bao nhiêu - …bấy…..nhiêu.”
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Chết đứng còn hơn sống quỳ, chết …vinh..còn hơn sống nhục.”
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Mạnh dùng sức, yếu dung mưu
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp:
“Chăn trâu cắt cỏ trên đồng
Rạ rơm thì ít gió đông thì nhiều
Mải mê đuổi một con diều
Củ khoai cháy để cả chiều thành ……tro…… (Đồng Đức Bốn)
Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp: “Nghe cây là rầm rì Ấy là khi gió hát Mặt biển sóng lao xao
Là gió đang …dạo…nhạc (Đoàn Thị Lam Luyến)
Câu hỏi 10: Giải câu đố:
“Để nguyên nhắc bạn học chơi,
Đến khi mất sắc theo đuôi mắt hiền
Lạ thay khi đã thay huyền
Trùng trùng cây mọc mọi miền nước non.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: Từ ……trống….
Bài 4: Trắc nghiệm 1.
Câu hỏi 1: Cho doạn thơ:
“Muốn cho trẻ hiểu biết Thế là bố sinh ra Bố bảo cho biết ngoan
Bố bảo cho biết nghĩ.”
(Chuyện cổ tích về loài người – Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ “Muốn cho – thế là” biểu thị cho quan hệ gì? A – tương phản
B – giả thiết – kết quả
C – nguyên nhân – kết quả D – tăng tiến
Câu hỏi 2: Từ nào khác với các từ còn lại A – hoàn thiện B – hoàn hảo C – hoàn mỹ D – hoàn cảnh
Câu hỏi 3: Từ nào là từ láy? A – mịn màng B – chèo chống C – đi đứng D – tên tuổi
Câu hỏi 4: “Tấm hiền lành, chăm chỉ bao nhiêu, Cám đanh đá, lười biếng bấy nhiêu.”
Để thể hiện quan hệ về nghĩa giữa các câu, các vế câu ghép trên được nối với nhau bằng cách nào?
A – cặp từ hô ứng B – quan hệ từ C – lặp từ ngữ D – thay thế từ ngữ
Câu hỏi 5: Từ nào là từ ghép? A – mảnh mai B – mặt mũi C – ngẩn ngơ D – thao thức
Câu hỏi 6: Câu văn nào có từ “chân” được dùng với nghĩa gốc? A – Bàn có bốn chân. B – Chân núi xa xa.
C – Xe đạp có chân chống.
D – Ông bị đau chân.
Câu hỏi 7: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tinh thần đoàn kết, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn? A – thức khuya dậy sơm B – độc nhất vô nhị
C – nhường cơm sẻ áo
D – đứng mũi chịu sào
Câu hỏi 8: Trong kiểu câu: “Ai làm gì?”, vị ngữ được cấu tạo bởi từ loại nào? A – danh từ B – động từ C – tính từ D – cả 3 đáp án
Câu hỏi 9: Từ nào khác với các từ còn lại?
A – trống không B – trống rỗng C – trống đồng D – trống trải
Câu hỏi 10: Khổi thơ có những cặp trái nghĩa nào?
“Trong như tiếng nhạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời
Tiếng khoan như gió thoảng ngoài
Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa.”
A – Trong – đục, khoan – mau B – trong đục
C – Sa nửa vời – mau sầm sập D – khoan – mau
Bài 5: Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Từ "ngọt" trong "bánh ngọt" với từ "ngọt" trong "lời nói ngọt ngào" là: a/ từ đồng âm b/ từ trái nghĩa
c/ từ đồng nghĩa d/ từ nhiều nghĩa
Câu hỏi 2: Cho các từ: mũi thuyền, mặt mũi, chín chắn, chín rộ từ nào mang nghĩa gốc?
a/ mũi thuyền, chín chắn
b/ mặt mũi, chín rộ c/ mặt mũi, chín chắn d/ mũi thuyền, mặt mũi
Câu hỏi 3: Điền từ thích hợp nhất vào chỗ trống sau: Các chiến sĩ đã … ngoài mặt trận. a/ hi sinh b/ chết c/ ra đi d/ mất
Câu hỏi 4: Câu nào sau đây không phải là câu ghép?
a/ Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b/ Mây đen kéo kín bầu trời, cơn mưa ập tới.
c/ Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.
d/ Bầu trời đầy sao nhưng lặng gió.
Câu hỏi 5: Khoanh vào chữ cái đứng trước dòng chỉ gồm các từ láy:
a/ bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả
b/ bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái
c/ bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm
d/ băng băng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
Câu hỏi 6: Thành ngữ nào dưới đây nói về tinh thần dũng cảm? a/ Chân lấm tay bùn. b/ Đi sớm về khuya. c/ Vào sinh ra tử.
d/ Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu hỏi 7: Quan đã tìm ra người lấy cắp tấm vải bằng cách nào trong bài "Phân xử tài tình"? a/ tìm người làm chứng
b/ xé chính tấm vải đó để thử lòng người dệt vải
c/ cho lính về nhà hai người đàn bà
d/ để điều tra trói cả hai người đàn bà lại
Câu hỏi 8: Dòng nào dưới đây nêu đúng ý nghĩa của từ "an ninh"?
a/ thong thả và được yên ổn, không phải khó khăn, vất vả
b/ yên ổn, bình thản như tự nhiên vẫn thế
c/ yên ổn về mặt chính trị, về trật tự xã hội
d/ yên ổn về mặt kinh tế
Câu hỏi 9: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
“Qua một cuộc thi trên mạng In-tơ-nét, cô bé Lan Anh 15 tuổi được mời làm
đại biểu của Nghị viện Thanh liên thế giới năm 2000 (tổ chức tại Ốt-xtrây-li-a).
Em đã đặt trân tới 11 quốc gia khi chưa tròn 17 tuổi và đã viết hàng trăm bài báo.
Trong mọi cuộc gặp gỡ qốc tế, Lan Anh đều trình bày trôi chảy những vấn đề mà
em quan tâm bằng tiếng Anh.” a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 1
Câu hỏi 10: Giải câu đố sau:
Vốn là con thú giống người,
Thêm huyền xóa nặng là nơi vun trồng.
Từ thêm huyền là từ gì? a/ đồng b/ vườn c/ chậu c/ bồng ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1: PHÉP THUẬT MÈO CON
Đàm phán = Thảo luận; Lạc hậu = Cổ hủ; Trao thưởng = Phong tặng
Mây trắng = Bạch vân; Nhẹ nhàng = Thanh thoát; Dĩ vãng = Quá khứ
Sửa soạn = Chuẩn bị; Cuối sông = Hạ nguồn; Chênh vênh = Chênh vênh Vọng gác = Tháp canh
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: chuồng/năm/./bảy/nhớ/Trâu/còn
Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.
Câu 2: về/chết/năm/núi/quay/./Cáo/đầu/ba
Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
Câu 3: bọc/đần/lành/./Rách/hay/dở/đỡ/đùm
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
Câu 4: cười/mười/Nói/người/chê/làm/./chín/kẻ
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
Câu 5: nghì/con/Sinh/hơn./có/là/có/nghĩa
Sinh con có nghĩa có nghì là hơn.
Câu 6: trắng/nắng/Nhạt/sương Nhạt nắng trắng sương
Câu 7: hiền/suối/Bà/như/./trong Bà hiền như suối trong.
Câu 8: không/cửa/then/Là/nhưng/khóa
Là cửa nhưng không then khóa
Câu 9: tàu/mặt/Nơi/con/đất/chào
Nơi con tàu chào mặt đất Câu 10: iền/ồn/đ/đ đồn điền Bài 3: Điền từ
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống: “Dám nghĩ dám ……….” Điền: làm
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống: “………….tha lâu cũng đầy tổ.” (không viết hoa chữ cái đầu tiên) Điền: kiến
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Sinh cơ ………….nghiệp.” có nghĩa là
xây dựng cuộc sống ổn định, gây dựng cơ nghiệp ở một nơi nào đó. (Từ điển thành
ngữ học sinh – Nguyễn Như Ý) Điền: lập
Câu hỏi 4: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây giờ bỏ ngã, sắc thêm
Người người khiếp sợ là tên con gì?
Từ chỉ tên loại bánh thường dùng là từ gì? Trả lời: từ ……… Điền: bao
Câu hỏi 5: Giải câu đố:
Không dấu tươi đẹp vườn cây
Thêm huyền vui bạn hằng ngày học chăm
Sắc vào thay đổi xa gần
Nặng thêm tai vạ ta cần giúp nhau.
Từ thêm dấu sắc là từ gì? Trả lời: từ……… Điền: hóa
Câu hỏi 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Sơn …………..hữu tình. Điền: thủy
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Bản ……… là đặc điểm riêng làm cho
một sự vật phân biệt với sự vật khác.” (tr.146, SGK Tiếng Việt 5, tập 2) Điền: sắc
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống: “Cùng nhau chia sẻ đắng cay, ngọt bùi trong cuộc
sống là nội dung câu thành ngữ “Đồng cam cộng …….” (Từ điển thành ngữ - Nguyễn Như Ý) Điền: khổ
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống: “Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn Tháp Bút
Viết ……….trên trời cao.”
(Hà Nội – Trần Đăng Khoa) Điền: thơ
Câu hỏi 10: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Nực cười châu chấu đá xe
Tưởng rằng chấu ngã ai ngờ xe …………” (ca dao) Điền: nghiêng
Bài 4: Trắc nghiệm 1
Câu hỏi 1: Trong kiểu câu “Ai thế nào?” vị ngữ thường được cấu tạo bởi loại nào? a/ danh từ b/ động từ c/ tính từ d/ cả 3 đáp án Chọn c
Câu hỏi 2: Câu nào khuyên chúng ta nên chăm chỉ, tiết kiệm từ những thứ nhỏ bé? a/ Tay làm hàm nhai. b/ Năng nhặt chặt bị c/ Khỏe như voi d/ Cả 3 đáp án Chọn b
Câu hỏi 3: Thành ngữ, tục ngữ nào nói về lòng tin? a/ Đoán già đoán non. b/ Chọn mặt gửi vàng. c/ Áo gấm đi đêm. d/ Đẹp như tiên. Chọn b
Câu hỏi 4: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống:
“Trời ……………tối là lũ gà con ……………nháo nhác tìm mẹ.” a/ vừa-đã b/ chưa –đã c/ chưa-nên d/ chưa-vừa Chọn a
Câu hỏi 5: Các câu được liên kết với nhau bằng cách nào? “Giôn-xơn! Tội ác bay chồng chất Cả nhân loại căm hờn
Con quỷ vàng trên mặt đất.” (Tố Hữu) a/ lặp từ ngữ
b/ thay thế từ ngữ c/ dùng từ ngữ nổi d/ cả ba đáp án Chọn b
Câu hỏi 6: Từ nào là từ ghép? a/ thấm thoắt b/ thơm thảo c/ thướt tha d/ mượt mà Chọn b
Câu hỏi 7: Từ nào khác với các từ còn lại? a/ cá nhân b/ cá thể c/ cá biệt d/ cá cược Chọn d
Câu hỏi 8: “Nhưng còn cần cho trẻ Tình yêu và lời ru Cho nên mẹ sinh ra
Để bế bồng chăm sóc.”
(Chuyền cổ tích về loài người – Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ “nhưng – cho nên” là cặp quan hệ từ chỉ gì? a/ tương phản
b/ tăng tiến c/ nguyên nhân – kết quả d/ điều kiện – kết quả Chọn c
Câu hỏi 9: Từ “biêng biếc” trong câu: “Nhưng dòng kênh biêng biếc vẫn lặng lờ
trôi.” chỉ màu gì? (Tản văn Mai Văn Tạo) a/ tím b/ xanh c/ đen d/ vàng Chọn b
Câu hỏi 10: Có bao nhiêu cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau:
“Hình khe thế núi gần xa
Dứt thôi lại nối, thấp đà lại cao.”
(Chinh phụ ngâm khúc – Đoàn Thị Điểm) a/ hai b/ ba c/ bốn d/ năm Chọn b
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu hỏi 1: Trong bài "Thái sư Trần Thủ Độ" những lời nói và việc làm của Trần
Thủ Độ cho thấy ông là người như thế nào?
a/ người tự cho mình có quyền cao nhất
b/ người chuyên quyền, muốn lấn át vua
c/ người không tự cho phép mình vượt quá phép nước
d/ người vượt quá, bỏ mặc phép nước
Câu hỏi 2: Dòng nào dưới đây giải nghĩa đúng?
a/ công dân là người làm trong ngành công nghiệp
b/ ngư dân là người làm nghề đánh bắt cá
c/ công nhân là người làm trong nghành nông nghiệp
d/ nhân dân là người truyền đạt kiến thức
Câu hỏi 3: Vì sao thám hoa Giang Văn Minh khóc lóc rất thảm thiết trong bài "Trí dũng song toàn"?
a/ vì chờ quá lâu chưa được vào yết kiến nhà vua Minh
b/ vì không có mặt ở nhà để cúng giỗ cụ tổ năm đời
c/ vì muốn lập mưu ép vua nhà Minh bỏ lệ "góp giỗ Liễu Thăng"
d/ vì muốn làm nhục vua nhà Minh
Câu hỏi 4: Dòng nào sau đây gồm các từ ngữ viết đúng chính tả?
a/ giấc ngủ, dòng sông, thức dậy
b/ rửa mặt, giọt nước, déo dắt
c/ hạt dẻ, ròn tan, rơi rụng
d/ dày vò, dụng rời, ngoan ngoãn
Câu hỏi 5: Dòng nào sau đây gồm các từ ngữ viết đúng chính tả?
a/ giấc ngủ, dòng sông, thức dậy
b/ rửa mặt, giọt nước, déo dắt
c/ hạt dẻ, ròn tan, rơi rụng
d/ dày vò, dụng rời, ngoan ngoãn
Câu hỏi 6: Từ ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống? a/ an ninh b/ yêu nước c/ nghị lực d/ phẩm chất
Câu hỏi 7: Thành ngữ nào sau đây nói lên truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc ta?
a/ Uống nước nhớ nguồn b/ Núi cao sông dài
c/ Gan vàng dạ sắt d/ Lên thác xuống ghềnh
Câu hỏi 8: Thành ngữ nào dưới đây nói riêng về vẻ đẹp của người phụ nữ? a/ Trai tài, gái sắc
b/ Thắt đáy lưng ong c/ Trai thanh, gái lịch
d/ Trai anh hùng, gái thuyền quyên
Câu hỏi 9: Câu nào dưới đây có cặp từ đồng âm?
a/ Những chú bé đánh giày đang đánh nhau.
b/ Bố đá chân phải chân bàn.
c/ Em ghé sát miệng vào miệng cốc.
d/ Cô dâu thích ăn quả dâu.
Câu hỏi 10: Chọn từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ trống: Họ thường đi câu cá… vào mùa…. a/ hạ b/ đông c/ thu d/xuân ĐỀ SỐ 5
Bài 1 - Phép thuật mèo con Bình minh Cường điệu Thái dương Khai môn Nghìn năm Ban mai Thiên thu Bao la Mở cửa Phóng đại Mặt trời Lưỡng lự Hi vọng Thiên thư Xã tắc Phân vân Đất nước Mênh mông Sách trời Mong đợi Bình minh = ban mai
Cường điệu = Phóng đại Thái dương = mặt trời khai môn = mở cửa Nghìn năm = thiên thu bao la = mênh mông Thiên thư = sách trời hi vọng = mong đợi Phân vân = lưỡng lự Đất nước = xã tắc
Bài 2 – Hổ con thiên tài ta. xanh của đây Trời chúng là
Trời xanh đây là của chúng ta. bài ngọt ngào. thơ tiếp viết trời Đất
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọt ngào. mặc Nắng thướt lụa lên đào tha . áo
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. gù thương ơi Bồ tiếng chim câu mến.
Bồ câu ơi cánh chim gù thương mến. hồng nóc nhà lam ấp Sương ôm gianh.
Sương hồng lam ôm ấp nóc nhà gianh. nh h b ì òa Hòa bình hát vui Tiếng bình đất. giữ trái yên
Tiếng hát vui giữ bình yên trái đất. con ngày tháng Mẹ . nước là của đất
Mẹ là đất nước tháng ngày của con. cây hoa chắn Hàng mùa bão dàng dịu
Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa. Bài 3 – Điền từ
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
Câu hỏi 1: Giải câu đố:
Để nguyên là quả em ăn
Thêm sắc thì chỉ để dành lợn thôi
Thay hỏi thì cảm mất rồi
Mau tìm thuốc uống hay nồi lá xông
Từ thêm sắc là………cám
Câu hỏi 2: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống sau:
Cô bé làm rơi lọ đường.........trên ……. đường …….đi.
Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
Với đôi cánh đẫm nắng …… trời
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thời gian vô tận mở ra sắc màu. (Nguyễn Đức Mậu)
Câu hỏi 4: Điền từ bắt đầu bằng r, gi hoặc d vào chỗ trống sau:
Bố mẹ phải giục mãi, em trai tôi mới chịu dậy tập thể …… dục....
Câu hỏi 5: Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Áo rách ……khéo………vá hơn lành ……..vụng…….may.
Câu hỏi 6: Điền quan hệ từ thích hợp nhất vào chỗ trống sau:
Tiếng chim không chỉ vang xa, vọng mãi trên trời cao xanh thẳm ….... nó còn
lay động trái tim của những con người về thăm quê.
Câu hỏi 7: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Những ánh nắng rực rỡ …..chiếu..... lên mặt …..chiếu...... trải ngoài hiên.
Câu hỏi 8: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
Mấy bông hoa vàng như những đốm nắng, đã nở sáng chưng trên giàn mướp xanh. (Vũ Tú Nam)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: ……. trưng.....
Câu hỏi 9: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Con mèo này rất đẹp, lông của ….. …… màu trắng muốt.
Câu hỏi 10: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Ráng mỡ ………… có nhà thì giữ.
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Vị vua Hùng đầu tiên có tên là gì? a/ Kinh Dương Vương b/ Hùng Duệ Vương c/ Hùng Lân Vương d/ Hùng Hiền Vương Câu 2: Giải câu đố:
Ba tuổi chưa nói chưa cười,
Cứ nằm yên lặng nghe lời mẹ ru.
Chợt nghe nước có giặc thù,
Vụt cao mười trượng đánh quân thù tan xương. Là ai? a/ Ngô Quyền b/ An Dương Vương
c/ Thánh Gióng d/ Lê Lợi
Câu 3: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
“Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phốc lên ngồi trên nưng
con chó to. Hễ con chó đi chậm, con khỉ câu hai tai chó giật giật. Con chó trạy sải
thì khỉ gò lưng như người đi ngựa. Chó chạy thong thả, khi buông thống hai tay,
ngồi nghúc nga ngúc ngắc.” (Đoàn Giỏi) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 4: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây viết sai? a/ Lá lành đùm lá rách
b/ Một nắng hai mưa c/ Người ta là hoa đất d/ Chị ngã em nâng
Câu 5: Từ nào dưới đây chỉ đặc điểm ngoại hình của nam giới? a/ yểu điệu b/ vạm vỡ c/ cao thượng d/ ba hoa
Câu 6: Thêm một vế vào chỗ trống để hoàn thành một câu ghép? Mặt trời mọc,…. a/ rồi lặn b/ B. thật đẹp
c/ sương dần tan c/ sau lũy tre
Câu 7: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ công dân?
A. Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
B. Người dân của một nước, có nghĩa vụ và quyền lợi với đất nước.
C. Người lao động chân tay làm công ăn lương.
D. Người lao động trí thức làm công ăn lương.
Câu 8: Từ nào sau đây viết đúng chính tả? a/ trài lưới b/ chài lưới c/ chài nưới d/ trài nưới Câu 9: Giải câu đố:
Ai người bơi giỏi lặn tài
Khoan đục thuyền giặc, đánh tan quân thù a/ Ngô Quyền b/ Yết Kiêu c/ Lê Lợi d/ Trần Quốc Toản
Câu 10: Từ nào sau đây có tiếng truyền không có nghĩa là lan rộng ra cho nhiều người biết? a/ truyền ngôi b/ truyền hình c/ truyền bá d/ truyền tin
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Quan văn, quan võ thời Hùng Vương được gọi là gì? a/ quan văn, quan tướng b/ chúa văn, chúa võ c/ quan văn, quan võ
d/ lạc hầu, lạc tướng
Câu 2: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây viết chưa đúng?
a/ Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa b/ Nước chảy đá mòn c/ Nước sôi lửa bỏng
d/ Nước đến chân mới chạy
Câu 3: Giải câu đố sau:
Vua gì công đức rỡ ràng
Lập Quốc Tử Giám chọn hàng tài danh? a/ Lý Anh Tông b/ Lý Nhân Tông c/ Trần Nhân Tông d/ Lý Chiêu Hoàng
Câu 4: Điền một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ điều kiện – kết quả
hoặc giả thiết – kết quả:
Nếu chúng ta chủ quan …………..
a/ và coi thường người khác
c/ thì chúng ta sẽ tự chuốc lấy thất bại.
b/ rồi coi thường người khác d/ khinh địch Câu 5: Giải câu đố: Vua nào áo vải Đánh bại quân Thanh Lên ngôi Hoàng đế a/ Lê Lợi b/ Nguyễn Huệ c/ Lý Công Uẩn d/ Đinh Bộ Lĩnh
Câu 6: Câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây ghi lại truyền thống yêu nước của dân tộc ta? a/ Lá lành đùm lá rách
b/ Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh
c/ Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ;
d/ Một cây làm chẳng nên non/Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Câu 7: Đoạn thơ sau có sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
“Dưới vỏ một cành bàng Còn một vài lá đỏ Một mầm non nho nhỏ Còn nằm ép lặng im Mầm non mắt lim dim Cố nhìn qua kẽ lá Thấy mây bay hối hả
Thấy lất phất mưa phùn .” a/ nhân hóa b/ so sánh
c/ không dùng biện pháp gì d/ nhân hóa và so sánh
Câu 8: Đoạn thơ sau có bao nhiêu lỗi chính tả?
“Chiều biên rới em ơi Có nơi nào cao hơn
Như đầu sông đầu xuối Như đầu mây đầu gió Như quê ta – ngọn núi
Như đất trời biên cươn” a/ 2 b/ 3 c/ 1 d/ 4
Câu 9: Tìm chủ ngữ trong câu sau:
Trong lớp học, các bạn nhỏ đang nghiêm túc làm bài kiểm tra. a/ trong lớp học b/ lớp học c/ các bạn nhỏ d/ làm bài kiểm tra
Câu 10: Từ “trong” ở cụm từ phấp phới trong gió và từ “trong” ở cụm từ nắng
đẹp trời trong
có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ Đó là một từ nhiều nghĩa
c/ Đó là hai từ đồng nghĩa
b/ Đó là hai từ đồng âm
d/ Đó là hai từ trái nghĩa ĐỀ SỐ 6
Bài 2: Phép thuật mèo con: lương y = bác sĩ
Sài Gòn = thành phố Hồ Chí Minh
cụ đồ = người dạy chữ nho
tố nữ = người con gái đẹp
điều khiển = lãnh đạo
trực thăng = máy bay lên thẳng
bất khuất = kiên cường
Cố đô Hoa Lư = Ninh Bình Thành Cổ Loa = Hà Nội về kinh đô = lai kinh
Bài 2: Hổ con thiên tài
Câu 1: nghề/Một/cho/chín/hơn/chín/./còn/nghề
Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
Câu 2: lạch/chạy/con/vịt/bạch/sân/trên/./Những
Những con vịt lạch bạch chạy trên sân.
Câu 3: /./Giáo/giảng/viên/bài/đang
Giáo viên đang giảng bài.
Câu 4: của/nhà/Rừng/./muông/là/thú/ngôi
Rừng là ngôi nhà của muông thú.
Câu 5: lúa/đồng/vàng/./xuộm/chín/Màu/lại/dưới
Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại.
Câu 6: xanh/bò/vàng/Đàn/./cỏ/xanh/trên/đồng
Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh.
Câu 7: mông/nào./có/thuyền/mênh/Chỉ/nhường/hiểu/mới/biển
Chỉ có thuyền mới hiểu biển mênh mông nhường nào.
Câu 8: cảng/tàu/./về/Chiếc/bến/cá/chở
Chiếc tàu chở cá về bến cảng.
Câu 9: lên/khoan/nghĩ./Những/nhô/tháp/ngẫm/trời
Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ.
Câu 10: dòng/Cả/ngủ/sông./say/cạnh/công/trường
Cả công trường say ngủ cạnh dòng sông. Bài 3: Điền từ
Câu 1: Giải câu đố sau: Hè về áo đỏ như son
Hè đi thay lá xanh non mượt mà
Bao nhiêu tay tỏa rộng ra
Như vẫy như đón bạn ta đến trường.
Là cây hoa: …..phượng…….
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong bài “Ngu công xã Trịnh Tường”.
Ông Lìn lần mò trong …rừng…….. tìm nguồn nước để trồng lúa nước, thay đổi
tập quán làm lúa nương.
Câu 3: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống: Đi ngược về ….xuôi…..
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Rung rinh chùm quả mùa xuân
Nhìn xa thì ấm nhìn …gần... thì no
Quả nào quả ấy tròn vo
Cành la cành bổng thơm tho khắp vườn.”
(Trích “Chùm quả ngọt”. Tạ Hữu Nguyên)
Câu 5: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống:
Một nghề cho ….chín…… còn hơn …….chín…… nghề.
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: các từ ban mai, hoa mai, ô mai là các từ đồng …..âm…..
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, …..tấc…. vàng bấy nhiêu
Câu 8: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống:
Cố bé làm rơi lọ ……đường…… trên …….đường…... đi.
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi là các từ ……đồng……. nghĩa.
Câu 10: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống:
Vào mùa …….đông…… mọi người rất thích ăn món thịt nấu …..đông……
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng:
“Giặc đến nhà, đàn ……….. cũng đánh.” a/ bà b/ ông c/ con d/ anh
Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" được dùng theo nghĩa gốc:
a/ Làm không cẩn thận thì ăn đòn như chơi!
b/ Chúng tôi là những người làm công ăn lương.
c/ Cá không ăn muối cá ươn.
d/ Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 3: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ "Thiên nhiên"?
a/ Tất cả những thứ không do con người tạo ra.
b/ Tất cả những thứ do con người tạo ra.
c/ Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
d/ Không có đáp án đúng
Câu 4: Từ nào dưới đây dùng để tả làn sóng nhẹ? a/ ì ầm b/ ào ào c/ cuồn cuộn d/ lăn tăn
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Xong rồi anh chàng mới thủng thỉnh bước ra, ưỡn cái ngực lung linh cườm
biếc, lượn nhẹ xuống với cả đàn đường ăn trên khoảng ruộng vắng, khuất, gần chân tre..” (Theo Tô Hoài) a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Câu văn nào dưới đây dùng sai quan hệ từ:
a/ Tuy trời mưa to nhưng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
b/ Thắng gầy nhưng rất khoẻ.
c/ Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
d/ Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 7: Câu: "Bạn có thể nói nhỏ thôi được không?" thuộc kiểu câu: a/ câu cầu khiến
b/ câu hỏi có mục đích cầu khiến c/ câu hỏi d/ câu cảm
Câu 8: Trong bài "Phong cảnh đền Hùng" Lăng các vua Hùng đặt ở đâu?
a/ khu vực đền Thượng b/ khu vực đền Trung c/ khu vực đền Hạ d/ khu vực đền cấm
Câu 9: Câu văn nào dưới đây có lỗi sai chính tả?
a/ Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dậy từ nửa đêm.
b/ Khoảng ba giờ sáng, tôi dả đi bán cá như mọi hôm.
c/ Tay tôi bê rổ cá, còn truyền đơn thì giắt trên lưng quần.
d/ Tôi rảo bước và truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Phảng phất trong không khí có thứ mùi qen thuộc, không hẳn là mùi nhang
ngày Tết, cũng không phải thứ mùi nào khác có thể gọi tên được, có nẽ đã lâu lắm,
nay tôi lại cảm thấy nó. Thôi tôi nhớ ra rồi. Đó là thứ mùi dất đặc biệt, mùi vị của quê hương.” (Theo Nguyễn Khải) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ hoặc tục ngữ nào dưới đây nói về trẻ em? a/ Cây cao bóng cả b/ Vì cây dây leo c/ Lạt mềm buộc chặt
d/ Trẻ lên ba cả nhà học nói
Câu 2: Dòng nào có từ mà tiếng "nhân" không cùng nghĩa với tiếng "nhân" trong các từ còn lại?
a/ Nhân loại, nhân tài, công nhân
b/ Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
c/ Nhân dân, quân nhân, nhân vật
d/ Nhân công, nhân chứng, chủ nhân
Câu 3: Ai là tác giả của Bài thơ: Hạt gạo làng ta? a/ Nguyễn Duy b/ Trần Đăng Khoa
c/ Tố Hữu d/ Nguyễn Bùi Vợi
Câu 4: Thêm một vế vào chỗ trống để hoàn thành một câu ghép:
Trong truyện cổ tích Cây khế, người em chăm chỉ, hiền lành, còn…. A. giỏi giang nữa. B. có một người anh.
C. người anh thì lười biếng lại tham lam. D. nghèo khó.
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút
Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng?” (Theo Lê Anh Xuân) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh nửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài
bờ ruộng đã có bước trân người đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.
Tảng sáng, vòm trời cao xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi chàn xuống
thung nũng mát rượi.” (Theo Hoàng Hữu Bội) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: Vị vua Hùng thứ 18 có tên là gì? a/ Hùng Nghị Vương b/ Hùng Duệ Vương c/ Hùng Tạo Vương d/ Hùng Anh Vương
Câu 8: Hoàn chính câu kiểu “Ai làm gì?”:
Những bông hoa …………. a/ màu xanh biếc
b/ là những chiếc cúc áo khổng lồ. c/ đẹp tuyệt trần
d/ ngả đầu vào nhau thì thầm trò chuyện.
Câu 9: Tiếng truyền trong từ truyền thống có nghĩa là " Chuyển giao lại cho đời
sau". Tiếng truyền trong từ nào sau đây cũng có nghĩa như vây? a/ Truyền thần b/ Truyền tin
c/ Truyền thuyết d/ Truyền thanh
Câu 10: Hoàn thành câu sau:
Có sức người sỏi đá cũng thành ……….. a/ xôi b/ canh c/ cơm d/ công ĐỀ SỐ 7
Bài 1 – Phép thuật mèo con mây trắng vùng nông thôn Thăng Long bạch vân ở khoảng giữa lão luyện kim lão bộc phóng đại rồng bay lên cảnh quan thạch nhũ phong cảnh điền dã nhũ đá
thành thạo cường điệu trung gian vàng người đầy tớ già mây trắng = bạch vân
vùng nông thôn = điền dã
ở khoảng giữa = trung gian cảnh quan = phong cảnh lão luyện = thành thạo
lão bộc = người đầy tớ già kim = vàng thạch nhũ = nhũ đá Thăng Long = rồng bay lên
cường điệu = phóng đại
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: kiềng/như/vững/ba/chân/./vẫn/ta/Lòng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Câu 2: Sương/giọt/đầu/rỏ/cành/trắng/sữa./như
Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa.
Câu 3: chúng/đây/xanh/Trời/là/ta/./của
Trời xanh đây là của chúng ta.
Câu 4: ./Cửa/cội/dứt/chẳng/nguồn/sông
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn.
Câu 5: bắt/mặt/hình/dong/./mà/Trông
Trông mặt mà bắt hình dong.
Câu 6: Buổi/./trưa/đổ/nắng/như/lửa/,/trời
Buổi trưa, trời nắng như đổ lửa.
Câu 7: trồng/dây/cho/./nhớ/khoai/kẻ/mà/Ăn
Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng.
Câu 8: sa/đỏ/./dòng/sông/phù/nặng/Những
Những dòng sông đỏ nặng phù sa.
Câu 9: sổ/khe/./Nắng/xuyên/qua/cửa
Nắng xuyên qua khe cửa sổ.
Câu 10: núi/Những/sườn/cỏ/ăn/./dê/chú/bên
Những chú dê ăn cỏ bên sườn núi. Câu 1: ớ/uồ/nh/n/ng nhớ nguồn Câu 2: oan/ng/kh/d/u khoan dung
Câu 3: Không/xa./là/ đường/ nẻo/gian
Không gian là nẻo đường xa.
Câu 4: ra/Thời/tận/vô/sắc/màu./mở/gian
Thời gian vô tận mở ra sắc màu.
Câu 5: đôi/nắng/đẫm/trời/đôi/Với/cánh
Với đôi cánh đẫm nắng trời
Câu 6: bay/đời/trọn/ong/đến/Bầy/hoa./tìm
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa.
Câu 7: đất/của/con./ngày/là/tháng/nước/Mẹ
Mẹ là đất nước tháng ngày của con.
Câu 8: có/ bầy,/ bạn./ Ngựa/ bay/ có/ chạy/chim
Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
Câu 9: bình/son/nằm/Đồi/mình./thoa/dưới/ánh
Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh.
Câu 10: trời/bắp/Mặt/của/thì/nằm/đồi./trên
Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.
Bài 3 – Điền từ Câu 1: Giải câu đố:
“Để nguyên một nốt nhạc hay
Thêm huyền chỉ định cái này cái kia
Sắc vào xanh đỏ vàng khoe
Hỏi vào khi đói mệt hè nắng say
Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ ….la….. Câu 2: Giải câu đố:
“Để nguyên sao ở trời cao
Bỏ nón thành vật nhát gan tai dài.”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ….thổ…..
Câu 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Câu ghép là câu do ….hai….. hay nhiều vế câu ghép lại.” Câu 4: Giải câu đố:
Thân tôi dùng bắc ngang sông
Không huyền là việc ngư ông sớm chiều
Nặng nào em mẹ thân yêu
Thêm hỏi với “thả” phần nhiều đi đôi.
Từ có dấu nặng là từ nào?
Trả lời: từ ….cậu….
Câu 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ….rào… lại tạnh.” Câu 6: Giải câu đố: Thân em do đất mà thành
Không huyền một cặp rành rành thiếu chi Khi mà bỏ cái nón đi
Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu.
Từ không có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …..đôi….. Câu 7: Giải câu đố:
Mất đầu thì được làm ông
Giữ nguyên thì đẹp nhất trong họ gà. Từ để nguyên là …. Trả lời: ….c….ông
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ….song….. toàn.”
Câu 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể …..công….. tháng ngày. Câu 10: Giải câu đố:
“Em là thứ bánh thường dùng
Ngã vào mưa gió đùng đùng nổi lên
Bây giờ bỏ ngã, sắc thêm
Người người khiếp sợ là tên con gì?
Từ chỉ tên loại bánh thường dùng là từ gì?
Trả lời: từ ……bao…..
Câu 1: Điền vào chỗ trống:
Câu tục ngữ: “Người ta là hoa đất” ca ngợi và khẳng định giá trị của con
…….người….. trong vũ trụ.
Câu 2: Điền chữ phù hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Tre già …..ch…..e bóng măng non
Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.” (Ca dao)
Câu 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự
…….che….. chở của bạn bè.”
Câu 4: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hà Nội có Hồ Gươm Nước xanh như pha mực Bên hồ ngọn Tháp Bút
Viết …..thơ…. lên trời cao.”
(Hà Nội – Trần Đăn Khoa)
Câu 5: Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
“Trẻ cậy cha …..già….. cậy con.”
Câu 6: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
“Tháng bảy kiến đàn, đại ……hàn………. hồng thủy.”
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Sự vật nào được tác giả nhân hóa trong câu sau?
“Nhìn từ trên đỉnh đồi, ánh mặt trời dường như ôm trọn cả sườn dốc phía
dưới vẫn còn đang ngái ngủ và hoàn toàn yên tĩnh.” (Theo Richard Adams) a/ ánh mặt trời b/ đỉnh đồi
c/ sườn dốc phía dưới
d/ ánh mặt trời, sườn dốc phía dưới.
Câu 2: Câu nào dưới đây có hiện tượng từ đồng âm?
a/ Bé nở nụ cười bên những khóm hoa mới nở.
b/ Anh vẽ chiếc lá lên lá thứ.
c/ Mũi chân tôi chạm phải mũi thuyền.
d/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề..
Câu 3: Có bao nhiêu lỗi sai chính tả trong đoạn văn sau?
“Trong cái vườn cây nhỏ, trong đám cỏ cây xanh dờn, những buổi sớm tinh
mơ và những buổi chiều tàn nắng, người ta thường thấy một ông già lông mày bạc,
tóc bạc, dâu bạc, mặc áo lông trắng, lom khom tỉa những lá úa trong đám lá xanh.
Cụ Kép nguyện đem cái quãng đời sế chiều của một nhà nho để phụng xự lũ hoa thơm cỏ quý.” (Theo Nguyễn Tuân) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 4: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a/ dâu ria b/ tranh dành c/ để dành d/ dậm dạp
Câu 5: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng âm?
a/ đầu cầu, dẫn đầu, đầu lưỡi
b/ sườn núi, sươn nhà, xương sườn
c/ lạc đề, củ lạc, lạc quan
d/ lưng còng, lưng chừng, lưng núi
Câu 6: Các vế của câu ghép: “Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ.”
được nối với nhau bằng cách nào? a/ cặp từ hô ứng b/ cặp quan hệ từ c/ dấu phẩy
d/ cặp từ hô ứng và dấu phẩy Câu 7: Giải câu đố:
Chín rồi trái kết bằng hương
Trái thêu bằng nắng bốn phương thu về
Khi người đã hết nặng nề
Là lao vào cuộc so kè tài năng. Đố là chữ gì? a/ thơm b/ na c/ bưởi d/ thi
Câu 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì …….. a/ khô b/ ướt c/ mưa d/ trơn
Câu 9: Câu “Cháu có thể lấy giúp ông chiếc quạt nan được không?” thuộc kiểu câu
nào xét theo mục đích nói? a/ câu kể b/ câu hỏi c/ câu cảm d/ cầu khiến
Câu 10: Câu nào dưới đây được tách đúng bộ phận chủ ngữ và vị ngữ?
a/ Con ngựa quý của ông Trắc/ mới quý làm sao.
b/ Bờm/ của con ngựa được ông Trắc xén cắt rất phẳng.
c/ Cái đuôi dài ve vẩy/ hết sang phải lại sang trái.
d/ Ông Trắc đặt tên/ cho con ngựa là Hồng Vân.
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây mang nghĩa: “Lớp trước già đi, lớp sau thay thế”? a/ Trẻ người non dạ b/ Tre non dễ uốn
c/ Tre già măng mọc
d/ Trẻ cậy cha, già cậy con
Câu 2: Từ 3 tiếng “yên, tĩnh, lặng” có thể tạo được bao nhiêu từ ghép? a/ 2 từ b/ 3 từ c/ 4 từ d/ 5 từ
Câu 3: Trong bài “Trí dũng song toàn” vì sao vua Minh sai người ám hại Giang Văn Minh?
a/ Vì Giang Văn Minh đấu lí với triều đình nhà Minh.
b/ Vì Giang Văn Minh nhắc tới thảm bại của các triều đại Trung Quốc.
c/ Vì Giang Văn Minh âm mưu hại vua Minh.
d/ Vì Giang Văn Minh cầu xin vua Minh.
Câu 4: Đoạn thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Mồ hôi mà đổ xuống đồng,
Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương.
Mồ hôi mà đổ xuống vườn,
Đầu xanh lá tốt vấn vương tơ tằm.
Mồ hôi mà đổ xuống đầm,
Cá lội phía dưới, rau nằm phía trên.” (Theo Thanh Tịnh) a/ so sánh và nhân hóa
b/ nhân hóa và đảo ngữ c/ điệp từ và so sánh
d/ điệp từ và nhân hóa
Câu 5: Giải câu đố sau:
Lam sơn tụ nghĩa muôn dân
Mười năm mưu lược chống quân bạo tàn
Giặc tan, non nước khải hoàn
Giữa hồ trao lại rùa vàng gươm thiêng. Đó là ai? a/ Lý Công Uẩn b/ Lê Lợi c/ Ngô Quyền d/ Lê Hoàn
Câu 6: Những câu thơ sau trong bài thơ nào? “Gió hun hút lạnh lung
Trong đêm khuya phố vắng Súng trong tay im lặng Chú đi tuần đêm nay
Hải Phòng yên giấc ngủ say
Cây rung theo gió, lá bay xuống đường.”
a/ Trước cổng trời (Nguyễn Đình Ảnh) c/ Cao Bằng (Trúc Thông)
b/ Chú ở bên bác Hồ (Dương Huy)
d/ Chú đi tuần (Trần Ngọc)
Câu 7: Dòng nào dưới đây có toàn bộ các từ viết sai chính tả?
a/ xác suất, sẵn sàng, sạch xẽ
b/ trạm trổ, súng sính, sửa xoạn
c/ sơ suất, sóng xánh, xa xôi
d/ xổ số, xớm xủa, rỗi dãi
Câu 8: Câu văn sau có một quan hệ từ chưa dùng đúng. Cần phải thay thế bằng
quan hệ từ nào dưới đây?
“Những học sinh ấy hối hả bước trên các nẻo đường ở nông thôn, trên những
phố dài nên các thị trấn đông đúc, dưới trời nắng gay gắt hay trong tuyết rơi.” a/ tuy b/ nên c/ nhưng d/ của
Câu 9: Câu văn nào dưới đây là câu ghép?
a/ Vào mùa mưa lũ, nước sông lại dâng ngập cánh đồng.
b/ Nếu mưa lũ kéo dài thì cả khu phố sẽ bị ngập lụt.
c/ Do mưa bão nên cả khu phố bị mất điện.
d/ Nước lũ dâng lên cao, ngập cả khu phố.
Câu 10: Từ “em” trong câu nào dưới đây là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất?
a/ Anh em như thể tay chân.
b/ Anh phải mua bút màu cho em đấy nhé!
c/ Bức tranh đó là của em gái tôi.
d/ Em cười hạnh phúc nhận lấy món quà của tôi. ĐỀ SỐ 8
Bài 1 – Phép thuật mèo con cá quả đất nước lưỡng lự lằng nhằng xã tắc hi vọng dành dụm sáng dạ kiến thiết phân vân sơn xây dựng rắc rối mong đợi núi cá lóc thông minh tiết kiệm giang sông cá quả = cá lóc đất nước = xã tắc lưỡng lự = phân vân lằng nhằng = rắc rối hi vọng = mong đợi dành dụm = tiết kiệm sáng dạ = thông minh xây dựng = kiến thiết giang = sông sơn = núi
Bài 2 – Hổ con thiên tài
Câu 1: ./muôn/đi/ánh/Sông/ngả/Đà/chia/sáng
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả.
Câu 2: trời/màu/Mặt/đội/biển/mới/nhô
Mặt trời đội biển nhô màu mới
Câu 3: muôn/hoàng/Mắt/huy/phơi./dặm/cá
Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
Câu 4: ánh/son/Đồi/thoa/dưới/minh/nằm/bình
Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh
Câu 5: hôi/cày./ruộng/Mồ/mưa/thánh/như/thót
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày. Câu 6: ướ/ất/n/c/đ đất nước
Câu 7: trong/uốn/xanh./chiếc/mình/the/áo/Núi
Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh.
Câu 8: vá/lành/may./rách/hơn/vụng/khéo/Áo
Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.
Câu 9: lên/tha/mặc/./áo/Nắng/đào/thướt/lụa
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. Câu 10: h/nh/òa/b/ì hòa bình Bài 3 – Điền từ
Câu 1: Điền các từ bắt đầu bằng r, gi hoặc d vào chỗ trống sau:
Hương sinh …..ra….. trong một ……gia….. đình của truyền thống hiếu học.
Câu 2: Điền cặp từ đồng nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Đói cho ……sạch….. rách cho …..thơm……
Câu 3: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Đàn kiến đánh rơi rất nhanh, chỉ vài phút sau …chúng……. đã bâu kín hũ mật ong.
Câu 4: Giải câu đố sau:
Tán xòe một khoảng sân trường
Một hè nắng lửa vẫn thường xanh tươi
Chắt chiu hạt nắng của trời
Mùa thu lá thắp lửa ngời rực sân. Đố là cây gì?
Đáp án: cây ……… bàng……
Câu 5: Điền từ còn thiếu vào câu văn sau:
“Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng ….lịm…. không trông thấy cuống.” (Theo Tô Hoài)
Câu 6: Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa …..sông….. chẳng dứt cội nguồn
Lá xanh mỗi lần trôi xuống
Bỗng …. nhớ một vùng núi non…” (Theo Quang Huy)
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Ráng mỡ gà thì gió, ráng mỡ …chó…… thì mưa.
Câu 8: Điền một quan hệ từ thích hợp nhất vào chỗ trống sau:
“Nếu trời mưa …….thì…… chúng em không đi cắm trại.”
Câu 9: Câu văn sau có một từ viết sai chính tả, em hãy sửa lại cho đúng.
“Mấy bông hoa vàng như những đốm nắng, đã nở sáng chưng trên giàn mướp xanh.” (Theo Vũ Tú Nam)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là: trưng
Câu 10: Điền cặp từ đồng âm vào chỗ trống: Trên trang đầu của tờ ……báo…. có
in một hình con ………báo……..
Bài 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được thành ngữ đúng:
“Đồng ………tâm….. hiệp lực” a/ tâm b/ lòng c/ sức d/ minh
Câu 2: Trong câu văn nào dưới đây, từ “chân” được dùng với nghĩa gốc?
a/ Đông là chân sút cừ khôi của giải đấu lần này.
b/ Cái chân đau mỏi làm khổ ông tôi suốt mùa đông vừa qua.
c/ Xa xa, phía chân trời, mặt tời từ từ lặng xuống biển sâu.
d/ Vũng nước đọng ở dưới chân cầu đã được xử lí nhanh chóng.
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “trật tự”?
a/ trạng thái xảy ra xung đột vũ trang
b/ trạng thái hỗn loạn, không ổn định.
c/ trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
d/ trạng thái ổn tỉnh, có tổ chức, có kỉ luật.
Câu 4: Dòng nào dưới đây dùng sai cặp quan hệ từ?
a/ Nếu rừng cây cứ bị chặt phá xơ xác thì mặt đất sẽ ngày càng thưa văng bóng chim.
b/ Tủy mảnh vườn ngoài ban công nhà Thu nhỏ bé nhưng bầy chim vẫn
thường rủ nhau về tụ hội.
c/ Mặc dù cơn bão đã nhưng người dân vẫn chưa hết lo sợ.
c/ Tuy trời mưa rất to nhưng nước sông dâng cao.
Câu 5: Đoạn văn dưới đây có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Con chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn
xa, cái bụng mịn mượt, có yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc.” (Theo Tô Hoài) a/ nhân hóa b/ so sánh c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép?
a/ Trước mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
b/ Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, nước biến nhuộm màu hồng nhạt.
c/ Hòn núi từ màu xám xịt đổi ra màu tím sẫm, từ màu tím sẫm đổi ra màu
hồng, rồi từ màu hồng dần dần đổi ra màu vàng nhạt.
d/ Gió tây lướt thướt bay qua rừng, quyến hương thảo quả rải theo triền núi,
đưa hương thảo quả vào những thôn xóm Chin San.
Câu 7: Từ nào dưới đây “không” phải từ láy mô tả dáng vẻ? a/ rũ rượi b/ run rẩy c/ rón rén d/ rúc rich
Câu 8: Truyền thuyết nào về sự nghiệp dựng nước và giữ nước không được gợi ra
trong bài tập đọc “Phong cảnh đền Hùng”?
a/ Lê Lợi trả kiếm lại cho Long Quân sau khi chiến thắng giặc Minh.
b/ An Dương Vương dựng mốc đá thề với các vua Hùng sẽ giữ vững giang sơn.
c/ Phù Đổng Thiên Vương đánh thắng giặc Ân xâm lược, từ đỉnh núi Sóc bay về trời.
d/ Mị nương theo Sơn Tinh về trấn giữ đỉnh Ba Vì vòi vọi.
Câu 9: Câu văn nào dưới đây không có lỗi sai chính tả?
a/ Niềm tự hào chính đáng của chúng ta trong nền văn hóa đông sơn chính là
bộ sưu tập trống đồng hết sức phong phú.
b/ Ngoài kia, biển lung linh, xanh biếc, từng chú chim hải âu trao lượn với
đôi cánh óng ánh như bạc dưới mặt trời.
c/ Mây từ trên cao theo các xườn núi chườn xuống, chốc chốc lại reo một
đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng.
d/ Trời xuân, chỉ hơi lạnh một chút vừa đủ để giữ một vệt sương mỏng
như chiếc khăn voan vắt hờ hững trên sườn đồi.
Câu 10: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Làng quên tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đăm nhìn theo. Tôi đã đi
nhiều nơi, đóng qân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi
như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết nhưng sao xức quyến ,
nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day rứt bằng mảnh đất cọc cằn này.” (Theo Nguyễn Khải) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Thành ngữ nào sau đây nói về người vừa xinh đẹp, vừa nết na? a/ Mặt tươi như hoa
b/ Đẹp người đẹp nết c/ Mặt hoa da phấn d/ Mặt ngọc da ngà
Câu 2: Từ nào “không” cùng nhóm với các từ còn lại? a/ dũng cảm b/ cường tráng c/ gan dạ d/ quả cảm
Câu 3: Quan hệ từ nào thích hợp để thay thế cho quan hệ từ bị dùng sai trong câu sau?
“Hoa tuyết rơi bám đầy mái tóc vàng óng ả của em về em chẳng hề quan tâm.” a/ như b/ bằng c/ của d/ nhưng
Câu 4: Các thành phần trong câu: “Trong nhập nhoạng, thỉnh thoảng lại bật lên
một mảng sáng mờ của ánh ngày vương lại.” được sắp xếp theo trật tự nào?
a/ chủ ngữ - vị ngữ - trạng ngữ
b/ trạng ngữ - chủ ngữ - vị ngữ
c/ trạng ngữ - vị ngữ - chủ ngữ
d/ vị ngữ - chủ ngữ - trạng ngữ
Câu 5: Câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Dừa ơi dừa, người bao nhiêu tuổi.
Mà lá xanh tươi xanh mãi đến giờ?” (Theo Lê Anh Xuân) a/ so sánh b/ nhân hóa c/ điệp ngữ d/ đảo ngữ
Câu 6: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Tiếp đó, dải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm dan. Mấy con gà rừng
trên núi cũng thức giậy gáy le te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra
rả. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều…. Bản làng đã thức giấc. Đó
đây, ánh lửa bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ ruộng đã có bước chân người đi,
tiếng nói truyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.” (Theo Hoàng Hữu Bội) a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 7: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ chăm chút, chí chóe, trắng trẻo, chao liệng
b/ chăm chút, trách cứ, chon chĩnh, trông chênh
c/ trú mưa, chong chóng, trách nhiệm, chao đổi
d/ trực nhật, chậm chạp, trồng chất, chính chực
Câu 8: Từ “với” trong dòng nào dưới đây là quan hệ từ?
a/ Em bé cố với tay lấy mòn đồ chơi trên bàn.
b/ Chiếc phao chỉ còn cách cô bé hơn một với.
c/ Tôi với Chi là đôi bạn thân từ lớp 1 đến nay.
d/ Phía xa, một cánh tay chới với giữa dòng nước xiết.
Câu 9: Từ nào dưới đây không mang nét nghĩa “yêu cầu người khác cho biết điều gì đó”? a/ tham khảo b/ tra khảo c/ chất vấn d/ tra hỏi
Câu 10: Bài thơ nào dưới đây là lời kêu gọi đoàn kết chống lại chiến tranh, bảo vệ
cuộc sống bình yên, bình đẳng giữa các dân tộc? a/ Về ngôi nhà đang xây
b/ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
c/ Bài ca về trái đất
d/ Bài thơ về tiểu đội xe không kính ĐỀ SỐ 9
Bài thi số 1 – Mèo con nhanh nhẹn sung túc = đầy đủ té = ngã
Hạ Long = rồng hạ xuống
thiếu sót = khuyết điểm khước từ = từ chối nhọc = mệt bệ hạ = vua thiên = nghìn nhanh = chóng khổng tước = chim công
Bài thi số 2 – Hổ con thiên tài.
Câu 1: trồng/Tháng/hai/đậu,/tháng/trồng/cà./giêng/
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà.
Câu 2: khôn/ nói/ tiếng/ dễ/dịu/ dàng/ Người/ nghe.
Người khôn nói tiếng dịu dàng dễ nghe.
Câu 3: khôn/kêu/rảnh/tiếng/Chim/rang.
Chim khôn kêu tiếng rảnh rang.
Câu 4: thân/hai/Anh/em/hòa/vui/vầy./thuận,
Anh em hòa thuận, hai thân vui vầy.
Câu 5: sa/mưa/mạ,/Tháng/đầy/tư/làm/đồng.
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.
Câu 6: bưởi/áo/ai./nở/Ngàn/trắng/nhòa/hoa
Ngàn hoa bưởi trắng nở nhòa áo ai.
Câu 7: Rừng/tung/đến,/quân/bay/ngàn,/chim/sâu
Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn. Câu 8: ố/tr/uyền/ng/th truyền thống Câu 9: i/n/th/h/iếu thiếu nhi
Câu 10: hoa/tới/non/Đường/khách/đầy
Đường non khách tới hoa đầy
Bài thi số 3 – Điền từ
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “vàng xuộm, vàng hoe, vàng tươi” là các từ …đồng….. nghĩa.
Câu 2: Điền từ còn thiếu vào câu văn sau:
Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không, dân tộc Việt Nam có
bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay
không, chính ả nhờ một phần với ở công học tập của các ……em…… (Theo Hồ Chí Minh)
Câu 3: Tên loại giấy dùng để in tranh Đông Hồ, bắt đầu bằng chữ “d”.
Đáp án: giấy ……dó…. Câu 4: Giải câu đố: Vốn loài bò sát xưa nay
“g” thêm vào cuối ở ngay trên trời.
Đó là con …….trăn……….
Câu 5: Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống sau:
Chú cá …trôi…….. đang thả mình ……trôi……. theo dòng nước.
Câu 6: Điền từ bắt đầu bằng r/d/gi vào chỗ trống sau:
Tôi vừa giở tờ báo ra, đang đọc …..dở….. thì có khách tới chơi.
Câu 7: Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống sau:
Trong lớp em, …ai… cũng viết bút máy Kim Thành.
Câu 8: Câu văn sau có một tiếng viết sai chính tả, em hãy sữa lại cho đúng.
“Mùa thu, sương bảng lản tan và còn đọng long lanh trên lá cỏ mỗi sớm
mai.” (Huỳnh Thị Thu Hương)
Từ viết sai chính tả được sửa lại là:…. lảng…..
Câu 9: Điền từ còn thiếu vào đoạn thơ sau:
“Với đôi cánh đẫm nắng ……trời…….
Bầy ong bay đến trọn đời tìm hoa
Không gian là nẻo đường xa
Thời gian vô tận mở ra sắc màu.” (Theo Nguyễn Đức Mậu)
Câu 10: Điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành câu tục ngữ sau:
Áo rách …….khéo…… vá hơn lành ….vụng………..may.
Bài thi số 4 – Trắc nghiệm 1
Câu 1: Nghĩa của từ “trật tự” là gì?
a/ lâm vào thế yếu, không chống đỡ được nữa.
b/ trạng thái bình yên không có chiến tranh
c/ tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
d/ không bối rối, mà làm chủ được tình cảm, hành động của mình.
Câu 2: Điền cặp quan hệ từ phù hợp:
“ …….trời đã sang hè ……. buổi sớm ở Sa Pa vẫn lạnh cóng.” a/ Vì – nên
b/ Tuy – nhưng c/ Không những – mà d/ Nếu – thì
Câu 3: Các câu trong đoạn thơ dưới đây được liên kết với nhau bằng cách nào?
“Giôn-xơn! Tội ác bay chồng chất Cả nhân loại căm hờn
Con quỷ vàng trên mặt đất.” (Tố Hữu) a/ lặp từ ngữ
b/ thay thế từ ngữ c/ dùng từ ngữ nối d/ cả ba đáp án
Câu 4: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ Tô-ki-ô b/ an-be Anh-xtanh c/ An-đéc-xen d/ Ni-a-ga-ra
Câu 5: Câu tục ngữ nào khác nghĩa với các câu còn lại? a/ Kề vai sát cánh b/ Có chí thì nên c/ Đồng tâm hiệp lực d/ Chung lưng đấu cật
Câu 6: Từ “là” trong câu nào dưới đây không phải là từ so sánh?
a/ Quê hương là chùm khế ngọt.
b/ Đối với Chuồn Chuồn, họ Dê chúng tôi là láng giềng lâu năm.
c/ Mẹ là đất nước tháng ngày của con.
d/ Dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau:
“Nơi cá đối vào đẻ trứng
Nơi con tôm rảo đến búng càng
Cần câu uốn cong lưỡi sóng
Thuyền ai ……… đêm trăng.” (Theo Quang Huy) a/ lấp lánh b/ lấp lóa c/ thấp thoáng d/ lênh đênh
Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa là “đến ngắm cảnh đẹp”? a/ cánh báo b/ cánh cáo c/ vãn cảnh d/ cảnh giác
Câu 9: Đoạn văn sau đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Tôi ít quan tâm đến cây xà cừ, dù bao ngày nắng hè tôi đã ngồi ngỉ dưới
bóng mát của nó. Cây xà cừ lực lưỡng, rắn giỏi, có vẻ không thiết tha gì đến hoa
trái của chính nó, bình thản đứng bên trong một vẻ trung niên bền bỉ, không hồi
hộp, không chờ đợi. Nó lầm lì không để ý tới ai nên cũng không ai để ý tới nó….”
(Theo Hoàng Phủ Ngọc Tường) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng trên trời
Bỏ nặng thêm sắc, hỏng rồi vứt đi.
Từ bỏ nặng thêm sắc là từ nào? a/ chốc b/ gốc c/ mốc d/ cốc
Bài 5 – Trắc nghiệm 2
Câu 1: Câu “Mặt trời chưa xuất hiện nhưng tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng
đã tràn lan khắp không gian như thoa phấn trên những tòa nhà cao tầng của thành

phố, khiến chúng trở nên nguy nga, đậm nét.” có bao nhiêu vế câu? a/ 1 vế câu b/ 2 vế câu c/ 3 vế câu d/ 4 vế câu
Câu 2: Chủ ngữ trong câu: “Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng một mái chùa cổ kính.” là:….
a/ Dưới bóng tre của ngàn xưa
b/ thấp thoáng một mái chùa c/ mái chùa
d/ một mái chùa cổ kính
Câu 3: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ xứ sở, sác xuất, thủy triều, chiều chuộng
b/ sản xuất, xổ số, trau chuốt, sâu xa
c/ trơ trọi, soi xét, soay sở, xuất sắc
d/ chạm trổ, diễn xuất, trăn trâu, trăn trở
Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào sử dụng sai cặp quan hệ từ?
a/ Hễ mặt biển chuyển từ màu xanh biếc sang màu ấm sẫm mù sương thì
những đàn chim hải âu sẽ di cư đến đảo Ngạn.
b/ Mặc dù tôi có màu vẽ nhưng tôi sẽ vẽ cánh đồng lúa chín vàng xuộm,
vẽ cả bầu trời trong xanh cùng những đám mây trắng xốp.
c/ Nếu thời tiết thuận lợi hơn thì vụ mùa năm nay nhất định sẽ bội thu.
d/ Vì những con gió đông bất ngờ ùa về nên những hạt giống không thể nảy mầm.
Câu 5: Khổ thơ sau đây sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
“Giọt sương đêm long lanh
Nằm nghiêng trên phiến lá Lắng tai nghe tiếng đêm Của làng quê yên ả.”
(Theo Phạm Thị Út Tươi) a/ đảo ngữ b/ điệp ngữ c/ nhân hóa d/ so sánh
Câu 6: Thành ngữ nào sau đây viết sai? a/ Tre non dễ uốn b/ Tre già măng mọc
c/ Mâm cao cỗ nhiều d/ Xanh vỏ đỏ lòng
Câu 7: Đoạn văn sau có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
“Mùa thu, những khu vườn đầy lá vàng sao động, trái bưởi bông tròn căng
đang chờ đêm hội rằm phá cỗ. Tiếng đám sẻ non tíu tít nhảy nhót nhặt những hạt
thóc còn vương lại trên mảnh sân vuông. Đêm xuống, mảnh trăng nhẹ tênh, mỏng
manh trôi bồng bềnh trên nên trời chi trít ánh sao. Rồi trăng không còn khuyết và
tròn vành vạnh khi đến giữa mùa thu. Chưa bao giờ mặt trăng tròn và sáng đẹp như thế trong năm”
(Theo Huỳnh Thị Thu Hương) a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 8: Từ nào sau đây có nghĩa là “vùng biển có nhiều tôm cá, thuận tiện cho việc đánh bắt”? a/ ngư trường b/ nông trường c/ quan trường d/ hậu trường
Câu 9: Bài thơ nào sau đây của Trần Đăng Khoa?
a/ Hành trình của bầy ong b/ E-mi-li, con c/ Trước cổng trời
d/ Hạt gạo làng ta
Câu 10: Giải câu đố sau:
Để nguyên sao sáng ngóng trông
Bỏ đầu vắng lặng như không có gì?
Từ bỏ đầu là từ nào? a/ vắng b/ im c/ ca d/ ăn